Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Dạy thêm toán 10 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC của một CUNG đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.01 KB, 25 trang )

DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 1.


a
Cho 2
. Kết quả đúng là
A. sin a  0 , cos a  0 . B. sin a  0 , cos a  0 . C. sin a  0 , cos a  0 . D. sin a  0 , cos a  0 .
Lời giải
Chọn C


 a 
� sin a  0 , cos a  0 .
Vì 2
Câu 2.

Trong các giá trị sau, sin  có thể nhận giá trị nào?

4
B. 3 .

A. 0, 7 .

Chọn
A.
Vì 1 �sin  �1 . Nên ta chọn
Câu 3.

C.  2 .
Lời giải



5
D. 2 .

A.

5
.
2 Chọn khẳng định đúng.
Cho
A. tan a > 0, cot a < 0. B. tan a < 0, cot a < 0.
2 < a <

C. tan a > 0, cot a > 0. D. tan a < 0, cot a > 0 .
Lời giải
Chọn C
Đặt a = b + 2
2 < a <

5
5

� 2 < b + 2 <
� 0 2
2
2

Có tan a = tan(b + 2 ) = tan b > 0
cot a =


Vậy
Câu 4.

1
>0
tan a
.

tan a > 0, cot a > 0

.

Ở góc phần tư thứ nhất của đường trịn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả
sau đây.
A. cot   0 .
B. sin   0 .
C. cos   0 .
D. tan   0 .
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào đường trịn lượng giác:

1


-Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin   0; cos   0; tan   0;cot   0
=> chỉ có câu A thỏa mãn.
Câu 5.


Ở góc phần tư thứ tư của đường trịn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây.
A. cot   0 .
B. tan   0 .
C. sin   0 .
D. cos   0 .
Lời giải
Chọn D
- Ở góc phần tư thứ tư thì: sin   0;cos   0; tan   0;cot   0 .

� chỉ có C thỏa mãn.
Câu 6.

7
   2
Cho 4
.Xét câu nào sau đây đúng?
A. tan   0 .
B. cot   0 .

C. cos   0 .
Lời giải

D. sin   0 .

Chọn C
7
3 
   2 �
    2

4
2 4
nên α thuộc cung phần tư thứ IV vì vậy đáp án đúng là A

Câu 7.

Xét câu nào sau đây đúng?



cos 2 45� sin � cos 60�

�3

A.
.
B. Hai câu A và
C. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm.
2
D. Nếu a dương thì sin a  1  cos a .

Lời giải
Chọn A

2


A sai vì

B sai vì




7
2
sin   cos =
0
4 nhưng
2
.



5
2
sin   
0
4 nhưng
2
.
1
 1
�

cos 2 45� ,sin � cos 60�
� sin 
2
6 2
�3


C đúng vì

Câu 8.


 
Cho 2
. Kết quả đúng là:
A. sin   0 ; cos   0 . B. sin   0 ; cos   0 .
C. sin   0 ; cos   0 . D. sin   0 ; cos   0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A


 
Vì 2
nên tan   0; cot   0
Câu 9.

Xét các mệnh đề sau:

�

�

�

cos �   � 0
sin �   � 0
tan �   � 0

�2
� . II.
�2
� . III.
�2
� .
I.
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ I.

B. Chỉ II.

C. Chỉ II và III.
Lời giải

D. Cả I, II và III.

Chọn C



  �   0
2
2
nên α thuộc cung phần tư thứ IV nên chỉ II, II sai.
Câu 10. Xét các mệnh đề sau đây:

� �
� �
� �

cos �
  � 0
sin �
  � 0
cot �
  � 0
� 2 � . II.
� 2 � . III. � 2 � .
I.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ II và III.

B. Cả I, II và III.

C. Chỉ I.
Lời giải

D. Chỉ I và II.

Chọn B


�  � 3
  �  �
  �
2
� 2 � 2 nên đáp án là D
�

� �

sin �
 �
�   �
2
2 �và tan    . Chọn kết quả đúng.




Câu 11. Cho góc lượng giác
. Xét dấu

3


A.

� � �
sin �
  � 0

� � 2�
�tan     0


.

B.

� � �

sin �
  � 0

� � 2�
�tan     0


� � �
sin �
  � 0

� � 2�
�tan     0


. C.
Lời giải

.

D.

� � �
sin �
  � 0

� � 2�
�tan     0



Chọn C

 3

� � �
   

cos �
  � 0



2
2
  ��
�� � 2�
2
�     

�tan     0

2
Ta có
.
DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CĨ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 12. Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. cot   tan  .
B. cos   sin  .
C. cos   sin  .
Lời giải


D. sin    cos  .

Chọn D
Thường nhớ: các góc phụ nhau có các giá trị lượng giác bằng chéo nhau
Nghĩa là cos   sin  ; cot   tan  và ngược lại.
Câu 13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.

sin  1800 – a   – cos a
sin  180 – a   sin a

.

B.

Chọn





sin 180 – a  cos a
D.
.
Lời giải

0

C.


sin  1800 – a    sin a

.

0

C.

Theo công thức.
Câu 14. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau

�

sin �  x � cos x
�2

A.
.
�

tan �  x � cot x
�2

C.
.

�

sin �  x � cos x

�2

B.
.
�

tan �  x � cot x
�2

D.
.
Lời giải

Chọn

D.

Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
C.

cos   x    cos x

.

cos    x    cos x

B.

sin  x     sin x


.

�

sin �  x �  cos x
�2

D.
.
Lời giải

.

4

.

.


Chọn C
Ta có

cos    x    cos x

.

Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai?
sin      sin 

cot      cot 
cos      cos 
tan      tan 
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy C sai vì

cos     cos 

.

Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng?
sin   x    s in x.
A.
cot   x   cot x.
C.

B.

cos   x    cos x.

D.
Lời giải

tan   x   tan x.


Chọn A
Ta có:

sin   x    s in x

.

Câu 18. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau.
�3

tan �  x � cot x
�2

A.
.
C.

cos  3  x   cos x

B.

sin  3  x   sin x

.

cos   x   cos x
D.
.
Lời giải


.

Chọn C

cos  3  x   cos    x    cos x

.

Câu 19. cos( x  2017 ) bằng kết quả nào sau đây?
A.  cos x .

B.  sin x .

C. sin x .
Lời giải

D. cos x .

C. 0 .
Lời giải

D.

Chọn A
Ta có

cos  x  2017    cos x
.


DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 20. Giá trị của cot1458�là
A. 1.

B. 1 .

Chọn D
cot1458� cot  4.360� 18�
  cot18� 5  2 5
5

.

52 5 .


Câu 21. Giá trị
A.

cot

89
6 là
3
C. 3 .
Lời giải

B.  3 .

3.


D.



3
3 .

Chọn B

cot
Biến đổi

89

�

� �
 cot �  15 � cot �
 �  cot   3
6
6
�6

�6�
.

o
Câu 22. Giá trị của tan180 là
A. 1 .


B. 0 .

C. –1 .
Lời giải

D. Không xác định.

Chọn B
Biến đổi

Câu 23. Cho biết

tan180o  tan  0o  180o  tan 0o  0
tan  

.

1
2 . Tính cot 

A. cot   2 .

B.

cot  

1
4.


cot  

C.
Lời giải

1
2.

D. cot   2 .

Chọn A

� cot  
Ta có: tan  .cot   1

sin  

Câu 24. Cho
4
A. 5 .
Chọn

1
1
 2
tan  1
2
.

3


 
5 và 2
. Giá trị của cos là:
4
4


B. 5 .
C. 5 .
Lời giải
B.

16
D. 25 .

4

cos  

5
��
4
9 16

cos   
� cos 2  =1  sin 2  1 

2
2


5.

25 25
Ta có: sin   cos   1

4
    � cos  
5.
Vì 2

4

0 
5 với
2 . Tính sin  .
Câu 25. Cho
1
1
sin  
sin   
5.
5.
A.
B.
cos  

6

C.


sin  

3
5.

3
sin   �
5.
D.


Lời giải
Chọn C
2

�4 � 9
3
sin   1  cos   1  � �
� sin   �
�5 � 25
5.
Ta có:
2

Do

0  

2



3
sin  
2 nên sin   0 . Suy ra,
5.

Câu 26. Tính  biết cos   1
  k  k ��
A.
.
C.



B.

  k 2

 k �� .


 k 2  k ��
2
.

    k 2
D.
Lời giải


 k �� .

Chọn C
Ta có: cos   1

Câu 27. Cho

tan   

� 


 k 2
2

 k �� .

4
3
   2
5 với 2
. Khi đó:

4
5
cos   
41 ,
41 .
A.
4

5
sin   
cos  
41
41 .
C.

4
5
cos  
41 ,
41 .
B.
4
5
sin  
cos   
41 ,
41 .
D.
Lời giải

sin   

sin  

Chọn C

1  tan 2  


1
16
1
1
41
25 � cos   � 5
2

1





cos


41
cos 2 
25 cos 2 
cos 2  25
41

sin 2   1  cos 2   1 

25 16 � sin   � 4

41
41 41



cos   0 � cos  

��

3
sin   0 � sin   
   2


2

Câu 28. Cho

cos150 

32

5
41
4
41 .

2 3

2
. Giá trị của tan15 bằng:
B.

2 3

2

C. 2  3

A.
Lời giải
7

2 3
4
D.


Chọn C



1
4
1 
1  2  3
2
0
cos 15
2 3

tan 2 150 

Câu 29. Cho


cos   

2

� tan150  2  3 .



2 �
�   �

5 �2
. Khi đó tan  bằng

21
3 .

A.



B.

21
5 .



C.
Lời giải


21
5 .

D.



21
2 .

Chọn D


 
� tan   0 .
Với 2

Ta có

1  tan 2  

1
1
25
21
21
� tan 2  
1 
1 

� tan   
2
2
cos 
cos 
4
4
2 .

Câu 30. Cho tan   5 , với
A.

  

6
6 .



B.

3
2 . Khi đó cos  bằng:

6
C. 6 .
Lời giải

6.


Chọn A

1
 1  tan 2   1 
2
Ta có cos 

Mặt khác

Câu 31. Cho
A.
C.

  

sin  

cot  

2

6

.

6
3
cos   
6 .
2 nên


3
 90�   180�
5
. Tính cot  .

3
4.

cot   

 5

B.

4
3.

D.

cot  

4
3.

cot   

3
4.
Lời giải


Chọn C

Ta có:

1  cot 2  

1
16
4
cot 2  
cot   �
2
sin  �
3.
9 �

Vì 90�   180�nên

cot   

4
3.
8

1
D. 6 .


Câu 32. Trên nửa đường trịn đơn vị cho góc  sao cho

2 5
A. 5 .

sin  

2
3 và cos   0 . Tính tan  .

2
C. 5 .
Lời giải

2 5
B. 5 .

D. 1 .

Chọn A
Có cos   1  sin  , mà
2

Suy ra



A.

cos 2  

tan  


Câu 33. Cho

2

sin  

2
3.

5
5
� cos   
9 , có cos   0
3 .

sin 
2 5

cos 
5 .

sin  

cos   

1

 
3 và 2

. Khi đó cos  có giá trị là.
2
3.

B.

cos  

2 2
3 .

cos  

C.
Lời giải

8
9.

D.

cos   

Chọn D


 
Vì 2
nên cos  0 .
Ta có


sin 2   cos 2  1 � co 2 s  1  sin 2  

8
9


8 2 2
cos  

 l

9
3
��

8
2 2
cos   


 tm 
9
3





 

tan  cot
2
2 bằng:
Câu 34. Cho cot   3 2 với 2
. Khi đó giá trị
2 19 .
B. 2 19 .
C.  19 .
D. 19 .
A.
Lời giải
Chọn A

1
1 � sin   � 1
2
2

1

cot


1

18

19

sin



19
sin 2 
19

9

2 2
3 .


1

� sin  
 
19
� sin   0
2
2 
2 

 sin 2  cos 2
2
tan  cot 

 2 19


2

2
sin

sin cos
2
2
.

Suy ra

sin   cos  

Câu 35. Nếu
5
A. 4 .

3
2 thì sin2 bằng
1
B. 2 .

13
C. 4 .
Lời giải

9
D. 4 .

Chọn A


Ta có:

Câu 36. Cho
A.

sin   cos  

sin x  cos x 

sin x 

3
9
9
5
2
�  sin   cos    � 1  sin 2  � sin 2 
2
4
4
4.

1

0 x
2 và
2 . Tính giá trị của sin x .

1 7
6 .


B.

sin x 

1 7
6 .

sin x 

C.
Lời giải

1 7
4 .

D.

sin x 

1 7
4 .

Chọn C

Từ

sin x  cos x 

1

1
� cos x   sin x (1)
2
2
.

2
2
Mặt khác: sin x  cos x  1 (2) . Thế (1) vào (2) ta được:


1 7
sin x 

3
�1

4
sin 2 x  �  sin x � 1 � 2sin 2 x  sin x   0 � �
4

�2

1 7
sin x 


4
2




0 x


1 7
� sin x  0 � sin x 
2
4 .

1
2
Câu 37. Cho sinx = 2 . Tính giá trị của cos x .
A.

cos 2 x 

3
4

B.

cos 2 x 

3
2

cos 2 x 

C.

Lời giải.

Chọn A
10

1
4

D.

cos 2 x 

1
2


cos 2 x  1  sin 2 x  1 

Ta có:
Câu 38. Cho

P

1 3
 .
4 4

3sin x  cos x
sin x  2 cos x với tan x  2 . Giá trị của P bằng


8
A. 9 .

B.



2 2
3 .

8
C. 9 .
Lời giải

5
D. 4 .

Chọn D

Ta có

Câu 39. Cho

P

3sin x  cos x 3 tan x  1 3.2  1 5



sin x  2 cos x tan x  2

22 4 .

s inx 

1
sin x  cos x
A
2 và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức
sin x  cox bằng

A. 2  3

B. 2  3

C. 2  3
Lời giải

D. 2  3

Chọn A
Vì cosx nhận giá trị âm.
Ta có:

cos x   1  sin 2 x   1 

1

A 2
1


2
Suy ra:

1
3

4
2

3
2  1  3  2  3
3 1 3
2

Câu 40. Cho tan x  2 .Giá trị biểu thức
A. 2 .
B. 13 .

P

4sin x  5 cos x
2sin x  3cos x là
C. 9 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn C
Ta có: tan x
P


Suy ra:

cos
 x 0 .Chia tử và mẫu cho cos x

2

4sin x  5cos x 4 tan x  5 4.2  5


 13
2sin x  3cos x 2 tan x  3 2.2  3
.

tam
giác ABC
đều.
Tính
uuur uuur
uuur uuu
r
uuu
r uuur
P  cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB
.

Câu 41. Cho

A.


P



3
2.







B.

P



3
2.

giá



P

C.

Lời giải

Chọn B
11

3 3
2 .

trị

của

D.

P

biểu

3 3
2 .

thức


uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
3
P  cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB  3cos1200  
2

Ta có:









Câu 42. Cho tan a  2 . Tính giá trị biểu thức
A. P  2 .

P

B. P  1 .





2sin a  cos a
sin a  cos a .
5
P
3.
C.

D. P  1 .


Lời giải
Chọn B

Ta có:

P

2sin a  cos a 2 tan a  1 2.2  1


1
sin a  cos a
tan a  1
2 1
.

Câu 43. Cho cung lượng giác có số đo
M

x

thỏa mãn

tan x  2 .Giá trị của biểu thức

sin x  3cos3 x
5sin 3 x  2 cos x bằng

7
A. 30 .


7
B. 32 .

7
C. 33 .
Lời giải

7
D. 31 .

Chọn A
Do tan x

2

cos
 x 0 .

1
tan x. 2  3
sin x  3cos 3 x
cos x
tan x  1  tan 2 x   3
M

7
3
2



5sin x  2 cos x 5 tan 3 x 
3
2
5 tan x  2  1  tan x  30
cos 2 x
Ta có
.
Câu 44. Cho

sin x 

1
sin x  cos x
A
2 và cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức
sin x  cos x bằng

A. 2  3 .

B. 2  3 .

C. 2  3 .
Lời giải

D. 2  3 .

Chọn A

Vì cos x nhận giá trị âm nên ta có

1

2
A
1

2
Suy ra:

cos x   1  sin 2 x   1 

3
2  1  3  2  3
3 1 3
2
.

A
Câu 45. Giá trị của biểu thức

cos 7500  sin 4200
sin  3300   cos  390 0 

12

bằng

1
3


4
2


A. 3  3 .

B. 2  3 3 .

Chọn
A

Câu 46. Cho

2 3
C. 3  1 .
Lời giải

1 3
3 .
D.

A.

cos 300  sin 600
2 3

 3  3
0
0
sin 30  cos 30 1  3

.

sin  

2
A. 57 .

3
cot   2 tan 
E
0
0
5 và 90    180 . Giá trị của biểu thức
tan   3cot  là:
2
4
4


B. 57 .
C. 57 .
D. 57 .
Lời giải

Chọn

B.

4


cos 

5
��
4
9 16

cos  
� cos 2  =1  sin 2   1 

2
2

5

sin   cos   1
25 25
4
3
4
tan   
cot   
0
0 � cos  
5 . Vậy
4 và
3.
Vì 90    180
4
�3�

  2. �
 �
cot   2 tan 
3
4� 2

E


3
tan   3cot 
� 4 � 57
  3. �
 �
4
�3�
.
Câu 47. Cho tan   2 . Giá trị của

A

3sin   cos 
sin   cos  là:

5
B. 3 .

A. 5 .

C. 7 .

Lời giải

7
D. 3 .

Chọn
C.
3sin   cos  3 tan   1
A

7
sin   cos 
tan   1
.
Câu 48. Giá trị của
A. 0 .

A  cos 2

Chọn

A  cos 2


3
5
7
 cos 2
 cos 2
 cos 2

8
8
8
8 bằng
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải

C.

3 �
� 2

3
3

cos
 cos 2
 cos 2
 cos 2
 cos 2 � A  2 �

8 �
� 8
8
8
8
8

�

� 2
� A  2�
cos  sin 2 � 2
8� .
� 8
13

D. 1 .


Câu 49. Rút gọn biểu thức
A. 2 .
Chọn

A

sin  2340   cos 2160
sin1440  cos1260
B. 2 .

.tan 360

, ta có A bằng
D. 1 .

C. 1 .
Lời giải

C.


2 cos1800.sin 540
 sin 2340  sin1260
.tan 360
0 � A
0
0
A
.tan
36
2sin 90 sin  36 
cos 540  cos1260
� A

1.sin 540 sin 360
.
0
1sin  360  cos 36 � A  1
.

Câu 50. Biểu thức

 cot 44
B

A. 1 .

0

 tan 2260  .cos 4060


1
C. 2 .
Lời giải

B. 1 .
Chọn

 cot 44
B

0

 cot 720.cot180

cos 3160

có kết quả rút gọn bằng
1
D. 2 .

B.

 tan 460  .cos 460
cos 440

 cot 720.tan 720 � B 

2cot 440.cos 460
1
� B  2 1  1.

cos 440

o
o
Câu 51. Biết tan   2 và 180    270 . Giá trị cos   sin  bằng

A.



3 5
5 .

B. 1 – 5 .

3 5
C. 2 .
Lời giải

D.

5 1
2 .

Chọn A
o
o
Do 180    270 nên sin   0 và cos   0 . Từ đó

1

1 � cos    1
2
2

1

tan


5

cos


2
5.
5
Ta có cos 
� 1 � 2
sin   tan  .cos   2. �

� 
5
� 5�

Như vậy,

Câu 52. Cho biết
A. 6.


cos   sin   

cot x 

2
1
3 5


5 .
5
5

1
2
A 2
2 . Giá trị biểu thức
sin x  sin x.cos x  cos 2 x bằng
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Lời giải

Chọn C
14


� 1�
2
2

1 �
2

2  1  cot x 
2
2
4�

sin
x
A



 10.
2
2
2
2
sin x  sin x.cos x  cos x 1  cot x  cot x 1  cot x  cot x 1  1  1
2 4
DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 53. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1 � 

1  tan 2  
 �  k , k ���

2
2

2
cos  � 2

A. sin   cos   1 . B.
.
C.

1  cot 2  

� k

tan   cot   1�
 � , k ���
2


D.
.
Lời giải

1
  �k , k ��
sin 2 
.

Chọn D

� k

tan  .cot   1�

 � , k ���
2

�.
D sai vì:
tan 2 a  sin 2 a
2
2
Câu 54. Biểu thức rút gọn của A = cot a  cos a bằng:
6
A. tan a .

6
B. cos a .

4
C. tan a .
Lời giải

6
D. sin a .

Chọn A
� 1

sin 2 a � 2  1�
2
2
�cos a � tan a.tan a  tan 6 a


A

cot 2 a

tan 2 a  sin 2 a
2� 1
cos

1
A
� 2

�sin a �
cot 2 a  cos 2 a
.
2
2
2
2
2
Câu 55. Biểu thức D  cos x.cot x  3cos x – cot x  2sin x không phụ thuộc x và bằng
A. 2.
B. –2 .
C. 3.
D. –3 .
Lời giải

Chọn A
2
2

2
D  cos 2 x.cot 2 x  3cos 2 x – cot 2 x  2sin 2 x  cos x  2  cot x  cos x  1

 cos 2 x  2  cot 2 x.sin 2 x  cos 2 x  2  cos 2 x  2 .
A
Câu 56. Biểu thức
A. 1 .

sin  3280  .sin 9580
cot 5720
B. 1 .



cos  5080  .cos  10220 
tan  2120 

C. 0 .
Lời giải

Chọn A

15

rút gọn bằng:
D. 2 .


A


sin  3280  .sin 9580
cot 572

A

0



cos  5080  .cos  10220 
tan  212

0



sin 320.sin 580 cos 320.cos 580
� A

cot 320
tan 320

sin 320.cos 320 cos 320.sin 320

  sin 2 320  cos 2 320  1.
cot 320
tan 320
A

Câu 57. Biểu thức

1 2 0
sin 25
A. 2
.

sin 5150.cos  4750   cot 2220.cot 4080
cot 4150.cot  5050   tan197 0.tan 730

1
cos 2 550
B. 2
.

Chọn

có kết quả rút gọn bằng
1
1 2 0
cos 2 250
sin 65
C. 2
.
D. 2
.
Lời giải

C.

sin1550.cos1150  cot 420.cot 480
sin 250.   sin 250   cot 420.tan 42 0

A
cot 550.cot  1450   tan17 0.cot17 0 � A 
cot 550.tan 550  1
� A

 sin 2 250  1
cos2 250
� A
2
2
.

Câu 58. Đơn giản biểu thức
A. A  cos x  sin x .

A 

2cos 2 x  1
sin x  cos x ta có
B. A  cos x – sin x .

C. A  sin x – cos x .
Lời giải

D. A   sin x – cos x .

Chọn B
2
2
2

2cos 2 x  1 2cos x   sin x  cos x  cos 2 x  sin 2 x
A 


sin x  cos x
sin x  cos x
sin x  cos x
Ta có



 cos x  sin x   cos x  sin x 
sin x  cos x

 cos x  sin x

Như vậy, A  cos x – sin x .

Câu 59. Biết
A.
C.

2
2 . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?

sin   cos  

sin  .cos   –

1

4.

sin 4   cos4  

B.

sin   cos   �

6
2 .

7
8 . D. tan 2   cot 2   12 .
Lời giải

Chọn D

Ta có

sin   cos  

2
1
1
1
2
�  sin   cos    � 1  2sin  cos   � sin  cos   
2
2
2

4
16


2
� 1� 6
�  sin   cos    1  2sin  cos   1  2 � � � sin   cos   � 6
� 4� 4
2

� sin   cos    sin   cos  
4

4

2

2

2

2

�1� 7
 2sin  cos   1  2 � �
� 4� 8
2

2


7
4
4
sin


cos

� tan 2   cot 2  
 8 2  14
2
2
sin  cos 
� 1�
 �

� 4�
2
2
Như vậy, tan   cot   12 là kết quả sai.

Câu 60. Biểu thức:

� 2003
A  cos    26   2sin    7   cos1,5  cos �

2




� cos    1,5  .cot    8 



kết quả thu gọn bằng:
B. sin  .

A.  sin  .

C.  cos  .
Lời giải

D. cos  .

Chọn B

�

A  cos    26   2sin    7   cos  1,5   cos �
  2003 � cos    1,5  .cot    8 
2�

� �
� �
� �
A  cos   2sin       cos � � cos(�
  � cos �
 �
.cot 
�2 �

� 2�
� 2�
A  cos   2 sin   0  sin   sin  .cot   cos   sin   cos   sin  .
Câu 61. Đơn giản biểu thức
2
A. A  sin x .

A   1 – sin 2 x  .cot 2 x   1– cot 2 x  ,
B. A  cos x .
2

ta có
2
C. A  – sin x .
Lời giải

2
D. A  – cos x .

Chọn A

A   1– sin 2 x  .cot 2 x   1 – cot 2 x   cot 2 x  cos 2 x  1  cot 2 x  sin 2 x
.
�

�

�
� �


A  cos �   � sin �   � cos �   � sin �   �
�2

�2

�2
� �2
�, ta có:
Câu 62. Đơn giản biểu thức
A. A  2 sin a .
B. A  2 cos a .
C. A  sin a – cos a . D. A  0 .
Lời giải
Chọn

A.

A  sin   cos   sin   cos  � A  2sin  .

�

�3

P  sin    x   cos �  x � cot  2  x   tan �  x �
�2

�2
�có biểu thức rút gọn là
Câu 63. Biểu thức


17


A. P  2sin x .

B. P  2sin x .

C. P  0 .
Lời giải

D. P  2 cot x .

Chọn B
�

�3

P  sin    x   cos �  x � cot  2  x   tan �  x �  sin x  sin x  cot x  cot x  2sin x.
�2

�2


Câu 64. Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. A  B  C   .

B.

cos  A  B   cos C


sin

.C.
Lời giải

A B
C
 cos
2
2 . D. sin  A  B   sin C .

Chọn B
Xét tam giác ABC ta có:
) ) )
) )
)
A B C  � A B  C .

� cos  A  B   cos    C    cos C

.

� �
A  cos �
  � sin     
� 2�
Câu 65. Đơn giản biểu thức
, ta có
A. A  cos a  sin a .
B. A  2 sin a .

C. A  sin a – cos a .
Lời giải
Chọn

D. A  0 .

D.

�

A  cos �   � sin     
�2

A  sin   sin   0 .
Câu 66. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Mệnh đề nào sau đây sai?
C
�A  B �
tan �
� cot
2.
� 2 �
A.
C
�A  B �
cot �
� tan
2.
� 2 �
B.
cot  A  B    cot C

C.
.
tan  A  B   tan C
D.
.

Lời giải 1
Chọn D
Do A,B,C là ba góc của một tam giác nên A  B  C   � A  B    C
C
�A  B �
� C �
tan �
� tan �  � cot
2.
� 2 �
�2 2 �
C
�A  B �
� C �
cot �
� cot �  � tan
2.
� 2 �
�2 2 �

18


cot  A  B   cot    C    cot C


.

tan  A  B   tan    C    tan C �tan C

.
Lời giải 2

Chọn D
Trong tam giác ABC ta có A  B  C   � A  B    C
Do đó

tan  A  B   tan    C    tan C

.

6
6
2
2
Câu 67. Tính giá trị của biểu thức A  sin x  cos x  3sin x cos x .
A. A  –1 .
B. A  1 .
C. A  4 .
Lời giải

D. A  –4 .

Chọn B
A  sin 6 x  cos 6 x  3sin 2 x cos 2 x   sin 2 x    cos 2 x   3sin 2 x cos 2 x

3

Ta có

3

  sin 2 x  cos 2 x   3 sin 2 x.cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x   3 sin 2 x cos2 x  1
3

 1  tan x 
A
2

Câu 68. Biểu thức

.

2

1
4 tan x
4sin x cos 2 x không phụ thuộc vào x và bằng
1
1

B. –1 .
C. 4 .
D. 4 .
Lời giải
2


A. 1 .



2

Chọn B

 1  tan x 
A
2

Ta có

4 tan 2 x

2

2
1  tan 2 x 

1
1
� 1 �







4sin 2 x cos 2 x
4 tan 2 x
4 tan 2 x �cos 2 x �
2

 1  tan x    1  tan x 

2

2

4 tan 2 x

2

4 tan 2 x

2

 1  tan x    1  tan x 

2

2

2

4 tan 2 x


2



4 tan 2 x
 1
4 tan 2 x
.

cos 2 x  sin 2 y
B
 cot 2 x.cot 2 y
2
2
sin x.sin y
Câu 69. Biểu thức
không phụ thuộc vào x, y và bằng

A. 2 .

B. –2 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn D

Ta có

B


cos 2 x  sin 2 y
cos 2 x  sin 2 y cos 2 x.cos 2 y
2
2

cot
x
.cot
y


sin 2 x.sin 2 y
sin 2 x sin 2 y
sin 2 x.sin 2 y

19

D. –1 .




cos 2 x  1  cos 2 y   sin 2 y
sin 2 x sin 2 y

2
2
cos 2 x sin 2 y  sin 2 y sin y  cos x  1



 1
sin 2 x sin 2 y
 1  cos2 x  sin 2 y

C  2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  –  sin 8 x  cos8 x 

.

2

Câu 70. Biểu thức
A. 2 .

B. –2 .

C. 1 .
Lời giải

có giá trị khơng đổi và bằng
D. –1 .

Chọn C
C  2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  –  sin 8 x  cos8 x 
2

Ta có

2


2
2
 2�
–�
sin 4 x  cos 4 x   2sin 4 x cos4 x �
�sin 2 x  cos2 x   sin 2 x cos 2 x �

� �

2

2
2

 2�
1  sin 2 x cos 2 x �
 2sin 4 x cos 4 x
 sin 2 x  cos2 x   2 sin 2 x cos2 x �

�– �

2

2

4
4
 2�
1  sin 2 x cos 2 x �
1  2 sin 2 x cos 2 x �


�– �

� 2sin x cos x

 2  1  2 sin 2 x cos 2 x  sin 4 x cos 4 x  –  1  4 sin 2 x cos 2 x  4 sin 4 x cos 4 x   2 sin 4 x cos 4 x
1

.
Câu 71. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
2

� 1  sin a
1  sin a �
2

� 1  sin a  1  sin a �
� 4 tan a

B. �
.
sin   cos 
2cos 

sin   cos   1 .
D. 1  cos 

tan x  tan y
 tan x.tan y
A. cot x  cot y

.

sin 
cos 
1  cot 2 


2
C. cos   sin  cos   sin  1  cot  .
Lời giải
Chọn D
VT 
A đúng vì

tan x  tan y
 tan x.tan y  VP
1
1

tan x tany

B đúng vì

 1  sin a    1  sin a   2  2  2sin 2 a  2  4 tan 2 a  VP
1  sin a 1  sin a
VT 

2
1  sin a 1  sin a
1  sin 2 a

cos 2 a
2

2

 sin 2   cos 2  sin 2   cos 2  1  cot 2 
VT 


 VP
cos 2   sin 2 
sin 2   cos 2  1  cot 2 
C đúng vì
.

Câu 72. Nếu biết

3sin 4 x  2 cos4 x 

98
81 thì giá trị biểu thức A  2sin 4 x  3cos 4 x bằng

20


101
601
A. 81 hay 504 .

103

603
B. 81 hay 405 .

105
605
C. 81 hay 504 .
Lời giải

107
607
D. 81 hay 405 .

Chọn D

Ta có

sin 4 x  cos 4 x 

5  sin 4 x  cos 4 x  
2

� 98 �
�  �A  �
� 81 �

98
98
 A � cos 2 x  A 
81
81


1 2
1 �98
1 �98
� 1 1

98
2
 A � 1  sin 2 x  �  A ��  cos 2 x  �  A �
2
5 �81
5 �81
� 2 2

81

2 � 98 � 2 � 98 � 392
�A  � �A  �
5 � 81 � 5 � 81 � 405

� 13
t

45
��
1
98
2
13


t
A   t � t2  t 
0

9

81
5
405
Đặt

+)

+)

t

13
607
� A
45
405

t

1
107
� A
.
9

81

Câu 73. Nếu

sin x  cos x 

1
2 thì 3sin x  2 cos x bằng

5 7
5 7
5 5
5 5
4
4 . B. 7 hay 4 .
A.
hay
2 3
2 3
3 2
3 2
5 hay 5 . D. 5 hay 5 .
C.
Lời giải
Chọn A

sin x  cos x 

1
1

3
3
2
�  sin x  cos x   �  sin x.cos x   � sin x.cos x  
2
4
4
8


1 7
sin x 

4
��

1 7
1
3
sin x 
X2  X  0 �

4
2
8
Khi đó sin x, cos x là nghiệm của phương trình

Ta có

sin x  cos x 


1
� 2  sin x  cos x   1
2

21


+) Với

+) Với

sin x 

1 7
5 7
� 3sin x  2 cos x 
4
4

sin x 

1 7
5 7
� 3sin x  2 cos x 
4
4 .

tan x 


Câu 74. Biết
A. –a .

2b
a  c . Giá trị của biểu thức A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x bằng
B. a .
C. –b .
D. b .
Lời giải

Chọn B

A  a cos x  2b sin x.cos x  c sin x
2

2



A
 a  2b tan x  c tan 2 x
cos 2 x

2
2
� �2b �

2b
�2b �


A
1


a

2
b

c

��


� �

� A  1  tan 2 x   a  2b tan x  c tan 2 x
a c
�a  c �
� �a  c ��

 a  c    2b 
�A
2
 a  c

2

 a  c    2b 
�A

2
 a  c

2

2

2

a  a  c   4b 2  a  c   c 4b 2
2



 a  c

a  a  c   4b 2 a

2

2



 a  c

2






a.  a  c   4b 2
2

 a  c

2


� Aa.

sin 4  cos 4 
1
sin 8  cos8 


A

b
a  b thì biểu thức
a3
b3 bằng
Câu 75. Nếu biết a
1
1
1
1
2
3

2
2
3
3
a  b
a

b



A.
.
B. a  b .
C.
.
D. a  b
Lời giải
Chọn C

Đặt

cos

2

 1 t 
 t�
a


� b  1  t   at 2 
2

2



t2
1

b ab

ab
ab
ab
� at 2  bt 2  2bt  b 
�  a  b  t 2  2bt  b 
ab
ab
ab

b
2
�  a  b  t 2  2b  a  b  t  b 2  0 � t  a  b
Suy ra

Vậy:

cos 2  


b
a
;sin 2  
a b
ab

sin 8  cos8 
a
b
1




.
4
4
3
3
3
a
b
 a  b  a  b  a  b
22


� �
� 9 �
A  cos  + cos �
  � ...  cos �

 �
5
5 �nhận giá trị bằng:



Câu 76. Với mọi , biểu thức:
B. 10 .

A. –10 .

C. 0 .
Lời giải

D. 5 .

Chọn C

� �
� 9 �
A  cos  + cos �
  � ...  cos �
 �
� 5�
� 5 �


� � 4
� 9 �
A�

cos   cos �
 �
 ...  �
cos �


� 5 �


� � 5



� 5 �

� cos �



� 5 �


� 9 � 9
� 9 � 7
� 9 � 
A  2 cos �
 �
cos
 2 cos �
 �

cos
 ...  2 cos �
 �
cos
� 10 � 10
� 10 � 10
� 10 � 10
7
5
3
 �
� 9 �
� 9
A  2 cos �
 �
cos
 cos
 cos
 cos
 cos �

10
10
10
10 �
� 10 �
� 10


2



�
� 9 �

� 9 �
A  2 cos �
 �
 2 cos cos  cos �� A  2 cos �
 �
.0  0.
�2 cos cos
2
5
2
5
2�
� 10 �

� 10 �
Câu 77. Giá trị của biểu thức
A. 2 .


3
5
7
 sin 2
 sin 2
 sin 2

8
8
8
8 bằng
B. 2 .
C. 1 .
Lời giải

A  sin 2

D. 0 .

Chọn A

A


3
5
7
1  cos
1  cos
1  cos

3
5
7 �
4
4 
4 

4  2 1�
cos  cos
 cos
 cos


2� 4
4
4
4 �
2
2
2
2

1  cos

1� 
3
3
�
 2 �
cos  cos
 cos
 cos � 2.
2� 4
4
4
4�
2sin 2550 .cos  188

1

0
2 cos 6380  cos 980
Câu 78. Giá trị của biểu thức A = tan 368
A. 1 .
B. 2 .
C. 1 .
Lời giải
0

0


bằng:
D. 0 .

Chọn D
2sin 25500.cos  1880 
1
A

tan 3680
2 cos 6380  cos 980
2sin  300  7.3600  .cos  80  1800 
1
1
2sin 300.cos80
� A


0
0
0
0
0
0 � A

tan  8  360  2 cos  82  2.360   cos  90  8 
tan 80 2 cos820  sin 80

23


1
2sin 300.cos 80
1
2sin 300.cos80

0
0
0
0 � A

tan 8 2 cos  90  8   sin 8
tan 80 2sin 80  sin 80

� A

� A  cot 80 


1.cos80
 cot 80  cot 80  0
0
sin 8
.

Câu 79. Cho tam giác ABC và các mệnh đề:
BC
A
A B
C
 sin  II  tan
.tan  1 III cos A  B – C – cos 2C  0
 I  cos
 


2
2
2
2
Mệnh đề đúng là:
A. Chỉ

 I .

B.

 II 




 III  .

C. 
Lời giải

I



 II  .

D. Chỉ

 III  .

Chọn C
+) Ta có: A  B  C   � B  C    A



BC  A
 
2
2 2

A
�B  C �
� A �

cos �
 cos �  � sin

 I
2 nên  I  đúng
� 2 �
�2 2 �
A B  C
 
2 2
+) Tương tự ta có: 2
tan
nên

A B
C
� C �
 tan �  � cot � tan A  B .tan C  cot C .tan C  1
2
2
�2 2 �
2
2
2
2

 II 

đúng.


+) Ta có
A  B  C    2C � cos  A  B  C   cos    2C    cos  2C 

� cos  A  B  C   cos  2C   0

nên

 III  sai.

�

�3

A  cos       sin �   � tan �   �
.sin  2   
�2

�2

Câu 80. Rút gọn biểu thức
ta được
A. A  cos  .
B. A   cos  .
C. A  sin  .
D. A  3cos  .
Lời giải

Chọn B

24




cos        cos 

�


sin �   � cos 


� �2
� A   cot  .sin    cos 

3











�tan
  � tan �
  �  �
� tan �2   � cot 

� �
�2




� �2


sin  2      sin 
Ta có �

25