Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giao an lop 1 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.55 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> LỊCH BÁO GIẢNG TUAÀN 5</b>



<b>Lớp 1A</b>

<b>5</b>


Thứ / ngày / tháng Mơn Tên bài dạy


Thứ hai


19/09/2011


Học vần


Tốn


u - ư.
Số 7
Thứ ba /


20/09/2011


Đạo đức
Học vần


Tốn


Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( t1)
x - ch.


Soá 8
Thứ tư /



21/09/2011 H


ọc vần


TNXH s - rVệ sinh thân thể.
Thứ năm /


22/09/2011


Học vần


Học vần
Tốn


Thủcơng


k - kh
k - kh
Số 9


Xé, dán hình tròn
Thứ sáu /


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 19 tháng 09 năm 2011


Bài 17: u ư
A.Mục tieâu :


-Đọc được :u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.


-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : thủ đô.
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
Biết yêu quê hương.


B.Đồ dùng dạy học :bảng cài,bảng con,sgk,tập viết.


C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định : Sĩ số.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì? Ơn tập.
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết b: da thỏ,thợ nề,lá mạ.
Nhận xét.


3.Bài mới:
a/GTB:u ư


b/Dạy chữ ghi âm: u


b.1/ Nhận diện chữ:GV tơ u : u có nét móc dưới và nét sổ.
b.2/Phát âm và đánh vần:


-Cho hs cài và đọc : âm u.
-Cho hs xem tranh, gv viết: nụ.
+Cho hs cài,phân tích và đọc:nụ.
+Sửa sai cho hs.



-Cho hs đọc: u-nụ-tiếng nụ.
b.1/Nhận diện chữ:

<b>ư </b>



-GV tô ư : ư là u có thêm dấu móc.
-So sánh ư với u?


b.2/Phát âm và đánh vần:
-Cho hs cài và đọc:âm ư.


-Cho hs xem tranh,gv viết: thư.



--CN.


-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS sqát,nghe.
-Cài,đọc: u
-Qsát tranh.
-Cài,đọc:nụ
-CN,tổ.
-Qsát,nghe.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Cho hs cài,phân tích,đọc:thư.
+Sửa sai cho hs.


-Cho hs đọc:ư-thư-tiếng thư.
b.3/Đọc từ ứng dụng:



-GV viết : cá thu thứ tự
đu đủ cử tạ


-Cho hs tìm,tơ và phân tích : thu,đu,đủ,thứ,tự,cử?
-HD hs đọc từ ứng dụng.


-Sửa sai cho hs.GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết bảng con:


* u :-GV viết mẫu: u cao 1 đv,có nét móc 2 đầu và nét móc
dưới.


-Cho hs phân tích:nụ.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


* ư :-GV viết mẫu:ư cao 1 đv,là u có thêm nét móc.
-Cho hs phân tích:thư.


-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


4.Củng cố:


-Hôm nay học bài gì? -u ö


-GV chỉ bảng cho hs nối tiếp đọc lại bài.
-Cho hs thi tô:u ư.


5.Nhận xét tiết học.



<b>Tiết 2</b>


1.Ổn định:tập thể dục tại chỗ.
2.Ktbc:


-Tiết 1 học bài gì? -u ö


-GV cài cho hs phân tích,đọc: nụ,thư,đủ,thu,thứ,cử?
3.Bài mới:


a/Luyên đọc:


-Đọc bài tiết 1:GV chỉ bảng cho hs nối tiếp đọc lại bài.
-Đọc câu ứng dụng:


+HD hs qsát tranh,GV viết:thứ tư,bé hà thi vẽ.


-Cài,đọc:thư
-CN,tổ.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS vieát b.


-CN.


-HS chơi trò chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Cho hs tìm,phân tích:thứ,tư.?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Nhận xét,sửa sai.


b/Luyện viết:


-HD hs viết vở tập viết.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu….
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:
-GV viết:Thủ đơ.


-GV HD hs xem tranh,trả lời:
+Trong tranh có những ai?


(Cơ giáo đưa hs đi tham quan chùa Một cột ở Hà Nội)
+Hà Nội còn được gọi là gì?


+Một nước có mấy thủ đơ?


+Em hãy nêu tên của Thủ đơ Việt Nam?
-GV sửa câu trả lời cho hs.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì? -u ư


-Cho hs đọc lại bài sgk.


-Cho hs thi viết : u-nụ,ư-thư.
5.Dặn dò : học bài. Xem bài mới
-Nhận xét tiết học .


-CN.
-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc chủ đề.


-CN qsát tranh,trả lời.


-Lớp đồng thanh.
-HS thi viết.


Mơn : Tốn
Bài 17 : SỐ 7
A.Mục tiêu :


-Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7 ; đọc, đếm được từ 1 – 7.


-So sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 – 7.
Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh.


Làm việc cẩn thận, chính xác.


B.Đồ dùng dạy học: sgk, bảng con, phiếu.



C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui


2/Ktbc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Cho 3 hs làm bảng lớp, cả lớp làm b/tổ:
Điền <, >, = 1…2 4…6 3….5
2…4 3…3 5….6
Sưả bài.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/Giới thiệu số 7 :


-Lập số 7 : HD hs xem tranh.


+Có mấy bạn đang chơi? Có mấy bạn chạy tới? …6………
1


“6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn”.
+Cho hs nhắc lại.


+Y/C hs lấy 6 que tính thêm 1 que tính, nói “6 que tính
thêm 1 que tính là 7 que tính”


+Cho hs nêu tranh vẽ trong sgk .


+GV chỉ vào sách cho hs nêu lại : 7 bạn, 7 chấm trịn, 7


con tính. Các nhóm này đều có số lượng là 7.


Ta học số 7.


-Giới thiệu chữ số 7. -Số bảy.
+Số 7 được viết bằng chữ số 7.
+GV viết và đọc : số bảy.
-Nhận biết thứ tự của số 7.
+GV viết : 1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1
Cho hs đếm 1 – 7 và 7 – 1.


+Vậy số đứng liền sau số 6 là số mấy? -….số 7.
b/Thực hành :


-Bài 1 : viết số 7
-Bài 2 : số?
+Cho hs đọc y/c.


+GV trình bày hình vẽ cho hs nêu và điền số.
+Cho hs nêu : 7 gồm 6 và 1; 1 và 6


7 gồm 5 vaø 2; 2 vaø 5
7 gồm 4 và 3; 3 và 4.
Nhận xét.


-HS làm b/tổ
Nhận xét


-CN, lớp nêu.


-HS lấy que tính
////// thêm /
-CN, lớp nêu…
-Lớp đồng thanh


-HS viết b và đọc số bảy.
-HS quan sát


-CN, lớp đếm


-HS viết vào vở.
HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Bài 3 : viết số thích hợp vào ơ trống.


+GV trình bày hình vng lên bảng cho hs làm phiếu.
+Cho hs sửa bài.


+Nhận xét.HD hs so saùnh : 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 <
6, 6 < 7.


Vậy số 7 là số lớn nhất trong các số từ 1 – 7. 7 lớn hơn
tất cả các số từ 1 – 6


-Baøi 4 : < , >, = ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs nêu y/c.


+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi hs sửa bài.



Nhận xét.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì? -Số 7
-Cho hs đếm 1 – 7 và 7 – 1.
+Số 7 là số liền sau số nào?


+Trong các số từ 1-7,số nào bé nhất?Số nào lớn nhất?
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN.
-CN,lớp.


-Làm phiếu / CN
-CN sửa bài
-So sánh số
-HS nêu lại
-Điến dấu <, >, =
-HS làm vào vở / CN
-CN sửa bài


HS TL


-CN, lớp đếm
-HS trả lời.


Thứ ba ngày 20 tháng 09 năm 2011


Môn : Đạo đức


Bài 3 : GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( t1 )
A.Mục tiêu :


-Biết được tác dụng cuả sách vở, đồ dùng học tập.


-Nêu được lợi ích cuả việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
-Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi.


Có ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
B.Đồ dùng dạy học : vở bt đạo đức 1


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì? -Gọn gàng, sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Em phải làm gì để giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng,
sạch sẽ?


+Hơm nay đi học em có gọn gàng, sạch sẽ chưa? Chưa
gọn gàng sạch sẽ chỗ nào? Em hãy sửa lại cho gọn
gàng, sạch sẽ?


-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/GTB : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( t1 )
b/Các hoạt động :


*Hoạt động 1 : HD làm bài tập 1.


-GV HD : tơ màu và gọi tên các đồ dùng có trong tranh.
-HS gọi tên : sách TV, vở TV, cặp da, thước kẻ. Bút
mực, bút chì…


-Ngồi những đồ dùng có trong tranh cịn có những đồ
dùng nào nữa? -Sách Tốn, màu tơ, giấy màu…


Nhận xét.


*Hoạt động 2 : HD làm bài tập 2.


-GV y/c và HD : giới thiệu với bạn những đồ dùng học
tập của mình.


-Cho hs thực hành theo cặp.
+Tên đồ dùng là gì?


+Đồ dùng đó để làm gì?
+Cách giữ gìn nó ntn?


GV quan sát các cặp làm việc.
-Cho 3 cặp thực hành trước lớp.
Nhận xét, tuyên dương.



@Được đi học là một quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ
dùng học tập là giúp các em thực hiện tốt quyền được
học tập của mình.


*Hoạt động 3 : HD làm bài tập 3


-GV HD hs làm nhanh các bài tập, đánh dấu + vào ô
vuông trong các tranh vẽ hành động đúng.


GV quan sát hs làm.
-Hoạt động cả lớp.


+GV chỉ vào từng tranh và hỏi:


-HS nhắc lại.


-HS thực hành tơ màu.
-Cá nhân nêu.


HSTL


-HS thực hành theo cặp.


-HS nghe.
-CN trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

.Baïn trong tranh đang làm gì?


. Tranh nào đúng, tranh nào sai? +Tranh 1, 2, 6 đúng.


+Tranh 3, 4, 5 sai.


.Vì sao em cho là hành động của bạn đúng / sai?
+Cho hs trả lời từng tranh.


@-Chúng ta cần biết giữ gìn đồ dùng học tập của mình :
+Khơng làm bần, viết bậy, vẽ bậy vào sách, vở.


+Không gập sách, vở.
+Không xé sách, vở.


+Không lấy đồ dùng học tập để đùa, giỡn.
+Học xong, phải cất gọn gàng, đúng chỗ.


-Giữ gìn đồ dùng học tập, giúp các em thực hiện tốt
quyền học tập của mình.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì? -Giữ gìn sách vờ, đồ dùng học
tập.


-Hãy kể tên những đồ dùng học tập của em.
-Vì sao phải giữ gìn đồ dùng học tập?


Nhận xét.


5.Dặn dị : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.



HS TL


HS TL


HS TL
- CN kể
-HS trả lời.


Học vần
Bài 18: x ch
A.Mục tiêu :


-Đọc được : x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng.


-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.


Biết thực hiện an tồn giao thơng.


B.Đồ dùng dạy học:bảng cài,bảng con,sgk,tập viết.


C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định:Sĩ số.


2.Ktbc:


-Tiết trước học bài gì? -u ư


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Cho hs viết b: u-nụ , ư-thư.


Nhận xeùt.


3.Bài mới:
a/GTB:x ch


b/Dạy chữ ghi âm:

<b>x </b>



b.1/ Nhận diện chữ: GV tô x : x có nét xiên phải và nét xiên
trái.


b.2/Phát âm và đánh vần:
-Cho hs cài và đọc :âm x.
-Cho hs xem tranh,gv viết:xe.
+Cho hs cài,phân tích và đọc:xe.
+Sửa sai cho hs.


-Cho hs đọc: x-xe-tiếng xe.
* ch :


b.1/Nhận diện chữ:


-GV tơ ch có c ghép với h.
-So sánh ch với c?


b.2/Phát âm và đánh vần:
-Cho hs cài và đọc:âm ch.
-Cho hs xem tranh,gv viết:chó.
+Cho hs cài,phân tích,đọc:chó.
+Sửa sai cho hs.



-Cho hs đọc:ch-chó-tiếng chó.
b.3/Đọc từ ứng dụng:


-GV viết:thợ xẻ chì đỏ
xa xa chả cá


-Cho hs tìm,tơ và phân tích:xẻ,xa,chì,chả?
-HD hs đọc từ ứng dụng.


-Sửa sai cho hs.GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết bảng con:


* x :-GV viết mẫu: x cao 1 đv,có nét cong hở phải và nét
cong hở trái dính liền với nhau.


-Cho hs phân tích:xe.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS sqát,nghe.
-Cài,đọc: x
-Qsát tranh.
-Cài,đọc:xe
-CN,tổ.
-Qsát,nghe.
-CN.


-Cài,đọc:ch


-Qsát tranh.
-Cài,đọc:chó.
-CN,tổ.


-HS đọc thầm.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* ch :-GV viết mẫu:ch có c ghép cới h.
-Cho hs phân tích:chó.


-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


4.Củng cố:


-Hôm nay học bài gì? -x ch


-GV chỉ bảng cho hs nối tiếp đọc lại bài.
-Cho hs thi tô:x ch.


5.Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 2</b>


1.Ổn định:tập thể dục tại chỗ.


2.Ktbc:


-Tiết 1 học bài gì? -x ch


-GV cài cho hs phân tích,đọc:xe,chữ, xã,che?


3.Bài mới:


a/Luyên đọc:


-Đọc bài tiết 1:GV chỉ bảng cho hs nối tiếp đọc lại bài.
-Đọc câu ứng dụng:


+HD hs qsát tranh,GV viết:xe ô tô chở cá về thị xã.
+Cho hs tìm,phân tích:xe,chở,xã.?


+HD hs đọc câu ứng dụng.
Nhận xét,sửa sai.


b/Luyện viết:


-HD hs viết vở tập viết.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu….
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:


-GV viết:xe bị,xe lu,xe ơ tơ.
-GV HD hs xem tranh,trả lời:


+Trong tranh có những loại xe nào?Em hãy chỉ từng loại xe?
+Xe bị được dùng để làm gì?


+Xe lu được dùng để làm gì?



+Xe ơ tơ trong tranh cịn được gọi là xe gì?Nó dùng để làm


-CN.


-HS chơi trò chơi.


-CN.
-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc chủ đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

gì?


+Ngồi những xe này,em cịn biết xe nào nữa?
-GV sửa câu trả lời cho hs.


4.Cuûng cố :


-Hơm nay học bài gì? -x ch
-Cho hs đọc lại bài sgk.


-Cho hs thi cài tiếng mới có x hoặc ch.
5.Dặn dị : học bài. Xem bài mới


-Nhận xét tiết học .


-Lớp đồng thanh.
-HS thi cài tiếng mới.
Mơn : Tốn


Bài 18 : SỐ 8
A.Mục tiêu :


-Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8 ; đọc, đếm được từ 1 – 8.
-So sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 – 8.
Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh.


Làm việc cẩn thận, chính xác.


B.Đồ dùng dạy học: sgk, bảng con, phieáu.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui


2/Ktbc :


-Tiết trước học bài gì? -Số 7.


-Cho 3 hs làm bảng lớp, cả lớp làm b/tổ:
Điền <, >, = 6….7 7….7 7….4
7….3 5….7 7….2
Sưả bài.


-Cho hs đếm 1-7, 7-1.


-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu số 8 :


-Lập số 8 : HD hs xem tranh.


+Có mấy bạn đang chơi? Có mấy bạn chạy tới? …7………1
“7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn”.


+Cho hs nhắc lại.


+Y/C hs lấy 7 que tính thêm 1 que tính, nói “7 que tính


-HS làm b/tổ
-CN,lớp.
Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thêm 1 que tính là 8 que tính”
+Cho hs nêu tranh vẽ trong sgk .


+GV chỉ vào sách cho hs nêu lại : 8 bạn, 8 chấm trịn, 8
con tính. Các nhóm này đều có số lượng là 8.


Ta học số 8. -Số tám
-Giới thiệu chữ số 8.


+Số 8 được viết bằng chữ số 8.
+GV viết và đọc : số tám.


-Nhận biết thứ tự của số 8.
+GV viết : 1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1
Cho hs đếm 1 – 8 và 8 – 1.


+Vậy số đứng liền sau số 7 là số mấy? -….số 8.
b/Thực hành :


-Bài 1 : viết số 8
-Bài 2 : số?
+Cho hs đọc y/c.


+GV trình bày hình vẽ cho hs nêu và điền số.
+Cho hs nêu : 8 gồm 7 và 1; 1 và 7


8 gồm 6 và 2; 2 và 6
8 gồm 5 và 3; 3 vaø 5
8 gồm 4 và 4.


Nhận xét.


-Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống.
+Cho hs đếm 1 – 8, 8 – 1.


+Cho hs làm bài vào vở.Hai hs sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.


-Baøi 4 : < , >, = ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs nêu y/c.



+Cho hs làm bài vào bảng con theo tổ.
Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì? -Số 8
-Cho hs đếm 1 – 8 và 8 – 1.
+Số 8 là số liền sau số nào?


-CN, lớp nêu…
-Lớp đồng thanh
HS đọc


.


-HS viết b và đọc số tám.
-HS quan sát


-CN, lớp đếm
HSTL


-HS viết vào vở.
-Điền số.


-CN.
-CN,lớp.


-CN,lớp.


-HS làm vào vở.


-CN.


-Điến dấu <, >, =
-HS laøm vaøo b / CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+Trong các số từ 1-8,số nào bé nhất?Số nào lớn nhất?
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


Thứ tư ngày 21 tháng 09 năm 2011
Học vần


Baøi 18: s r
A.Muïc tieâu :


-Đọc được : s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được :s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : rổ, rá.
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
Biết yêu lao động.


B.Đồ dùng dạy học: bảng cài,bảng con,sgk,tập viết.


C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định:Sĩ số.


2.Ktbc:



-Tiết trước học bài gì? -x ch
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs vieát b: x – xe , ch – chó.
Nhận xét.


3.Bài mới:
a/GTB:s r


b/Dạy chữ ghi âm: s


b.1/ Nhận diện chữ:GV tơ s : s có nét cong hở phải ở trên
và nét cong hở trái ở dưới.


b.2/Phát âm và đánh vần:
-Cho hs cài và đọc :âm s.
-Cho hs xem tranh,gv viết:sẻ.
+Cho hs cài,phân tích và đọc:sẻ.
+Sửa sai cho hs.


-Cho hs đọc:s – sẻ – tiếng sẻ..
b.1/Nhận diện chữ:

<b> r</b>



-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV tơ r : r có nét sổ và nét móc lên.
b.2/Phát âm và đánh vần:


-Cho hs cài và đọc:âm r.
-Cho hs xem tranh,gv viết:rễ.


+Cho hs cài,phân tích,đọc:rễ
+Sửa sai cho hs.


-Cho hs đọc:r – rễ – tiếng rễ.
b.3/Đọc từ ứng dụng:


-GV viết:su su rổ rá
chữ số cá rơ


-Cho hs tìm,tơ và phân tích:su,số,rổ,rá,rơ?
-HD hs đọc từ ứng dụng.


-Sửa sai cho hs.GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết bảng con:


* s :-GV viết mẫu: s cao 1 đv,có nét thắt và nét cong hở
trái.


-Cho hs phân tích:sẻ.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


* r :-GV viết mẫu:r cao 1 đv,có nét thắt và nét móc 2
đầu.


-Cho hs phân tích:rễ
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


4.Củng cố:



-Hôm nay học bài gì? -s r


-GV chỉ bảng cho hs nối tiếp đọc lại bài.
-Cho hs thi tô:s r.


5.Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 2</b>


1.Ổn định:tập thể dục tại chỗ.
2.Ktbc:


-Tiết 1 học bài gì? -s r


-GV chỉ bảng cho hs phân tích,đọc:sẻ,su,số,rễ,rơ,rá?


-Qsát,nghe.
-Cài,đọc:r
-Qsát tranh.
-Cài,đọc:rễ.
-CN,tổ.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.
-HS viết b.


-CN.



-HS chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.Bài mới:
a/Lun đọc:


-Đọc bài tiết 1:GV chỉ bảng cho hs nối tiếp đọc lại bài.
-Đọc câu ứng dụng:


+HD hs qsát tranh,GV viết:bé tơ cho rõ chữ và số..
+Cho hs tìm,phân tích:rõ,số?


+HD hs đọc câu ứng dụng.
Nhận xét,sửa sai.


b/Luyện viết:


-HD hs viết vở tập viết.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu….
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:
-GV viết:rổ,rá.


-GV HD hs xem tranh,trả lời:
+Trong tranh vẽ gì?


+Rổ dùng để làm gì?Rá dùng để làm gì?
+Rổ,rá khác nhau như thế nào?



+Ngồi rổ,rá,cịn có vật dụng gì được đan bằng tre,mây
nữa?


-GV sửa câu trả lời cho hs.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì? -s r
-Cho hs đọc lại bài sgk.


-Cho hs thi cài tiếng mới có r hay s?
5.Dặn dị : học bài. Xem bài mới
-Nhận xét tiết học .


-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc chủ đề.


-CN qsát tranh,trả lời.


-Lớp đồng thanh.
-HS thi cài tiếng mới.


Môn:TNXH.


Bài 5:VỆ SINH THÂN THỂ
A.Mục tiêu:


-Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ gìn vệ sinh thân
thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Biết tự giữ gìn vệ sinh thân thể hàng ngày.


<b>* Các KNS c ơ bản được giáo dục.</b>


- Kĩ năng tự bảo vệ: chăm sóc thân thể.


- Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để bảo vệ thân thể.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.


<b>*Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.</b>


- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.


- Đóng vai, xử lí tình huống.


B.Đồ dùng dạy học:sgk,tranh minh hoạ.


C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định:Hát vui.


2.Ktbc:


-Tiết trước học bài gì? -Bảo vệ mắt và tai.



-Hãy kể những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ
mắt?


-Hãy kể những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ
tai?


-Vì sao phải bảo vệ mắt và tai?
Nhận xét.


3.Bài mới:


a/GTB:Cho hs khám tay theo cặp xem tay ai sạch,tay ai
chưa sạch?


-Vì sao phải giữ gìn tay chân sạch sẽ?
Hơm nay học bài:Vệ sinh thân thể.
b/Các hoạt động:


*Hoạt đông 1:làm việc cá nhân.


-GV hỏi cả lớp,gọi 3 hs trả lời:Hằng ngày,em đã làm gì
để giữ sạch thân thể,quần áo? …tắm,gội,giặc quần áo,rửa
tay,chân…


-Nhận xét.


*Hoạt động 2:Làm việc với sgk.


-Cho hs làm việc theo cặp:Xem các hình trong sgk,chỉ ra


việc nào làm đúng,việc nào làm sai?Vì sao?


-GV qsát hs làm việc.
-Cho 1 hs nói 1 tranh.


-HS trả lời.


-HS chơi trò chơi.
-HS nhắc lại.
-CN:


HSTL


-Làm việc theo cặp.
-CN nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nhận xét,bổ sung.


@GV kết luận:Nên:tắm,gội bằng nước sạch và xà


phịng,thay quần áo,rửa sạch tay chân,cắt móng tay,móng
chân.


Khơng nên:tắm,gội ở ao hồ,nơi nước không sạch…
*Hoạt động 3:Thảo luận lớp.


-GV nêu:Hãy nêu các việc cần làm khi tắm.
-Cho 5 hs trả lời.


@Khi tắm:



-Chuẩn bị:nước sạch,xà phịng,khăn lau,quần áo
sạch,dép.


-Tắm:dội nước,kì cọ,xát xà phịng,dội nước cho
sạch,mang dép.


Lau khô rồi mặc quần áo sạch.
-GV hỏi:


+Nên rửa tay khi nào? …trước khi ăn,sau khi tiểu tiện….
+Nên rửa chân khi nào? …khi đi ngủ và đi học…


@Tay chân phải luôn giữ sạch sẽ,không nên ăn bốc,cắn
móng tay,đi chân đất.


4.Củng cố:


-Hôm nay học bài gì? -Vệ sinh thân thể


-Chúng ta phải làm gì để giữ gìn vệ sinh thân thể?
-Vì sao phải giữ gìn vệ sinh thân thể?


@Cơ thể được giữ gìn sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ
mạnh,tự tin.


5.Dặn dò:thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.


-CN trả lời.


-HS nghe.


-CN.


-HS nghe.
-HS trả lời.
HS nghe.


Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011
Học vần


Baøi 18: k kh
A.Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : u øù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.


Biết yêu thích học tập.


B.Đồ dùng dạy học :bảng cài,bảng con,sgk,tập viết.


C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định:Sĩ số.


2.Ktbc:


-Tiết trước học bài gì? -s r
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết b: s – sẻ, r – rễ.
Nhận xét.



3.Bài mới:


a/GTB: k kh
b/Dạy chữ ghi âm:
* k :


b.1/ Nhận diện chữ:GV tơ k : k có nét sổ, nét xiên phải,
xiên trái.


b.2/Phát âm và đánh vần:
-Cho hs cài và đọc :âm k.
-Cho hs xem tranh,gv viết:kẻ.
+Cho hs cài,phân tích và đọc:kẻ.
+Sửa sai cho hs.


-Cho hs đọc:k – kẻ – tiếng kẻ..
* kh :


b.1/Nhận diện chữ:


-GV tơ kh : kh có k ghép với h.
-So sánh kh với k?


b.2/Phát âm và đánh vần:
-Cho hs cài và đọc:âm kh.
-Cho hs xem tranh,gv viết: khế
+Cho hs cài,phân tích,đọc:khế
+Sửa sai cho hs.



-Cho hs đọc:kh –khế– tiếng khế.
b.3/Đọc từ ứng dụng:


-GV viết: kẽ hở khe đá


-CN.


-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS sqát,nghe.
-Cài,đọc: k
-Qsát tranh.
-Cài,đọc:kẻ
-CN,tổ.
-Qsát,nghe.
-CN.


-Cài,đọc:kh
-Qsát tranh.
-Cài,đọc:khế
-CN,tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

kì cọ cá kho


-Cho hs tìm,tơ và phân tích: kẽ, kì, khe, kho?
-HD hs đọc từ ứng dụng.


-Sửa sai cho hs.GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết bảng con:



* k :-GV viết mẫu: k cao 2,5 đv, có nét khuyết trên và
nét thắt.


-Cho hs phân tích:kẻ.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


* kh :-GV viết mẫu: kh có k ghép với h.
-Cho hs phân tích:khế


-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


4.Củng cố:


-Hôm nay học bài gì? -k kh


-GV chỉ bảng cho hs nối tiếp đọc lại bài.
-Cho hs thi tô:k kh.


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2



1.Ổn định:tập thể dục tại chỗ.
2.Ktbc:


-Tiết 1 học bài gì? -k kh


-GV chỉ bảng cho hs phân tích,đọc: kẽ, kẻ, kì, khế, khe,


kho?


3.Bài mới:
a/Luyên đọc:


-Đọc bài tiết 1:GV chỉ bảng cho hs nối tiếp đọc lại bài.
-Đọc câu ứng dụng:


+HD hs qsát tranh,GV viết: chị kha kẻ vở cho bé hà và
bé lê.


+Cho hs tìm,phân tích: kha, kẻ?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Nhận xét,sửa sai.


-CN.
-CN,lớp.
-HS viết b.


-CN.


-HS chôi trò chơi.


-CN.
-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b/Luyện viết:


-HD hs viết vở tập viết.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu….
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:


-GV viết: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
-GV HD hs xem tranh,trả lời:


+Trong tranh vẽ gì?


+Vật này có tiếng kêu như thế nào?
+Con này kêu ra sao?


+Có tiếng kêu nào mỗi khi trời sắp mưa hay có và nghe
rất dễ sợ?


+Ngồi những tiếng kêu này, cịn có tiếng kêu nào nữa?
Em thử bắt chước xem?


-Cho hs thực hành trước lớp.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì? -k kh
-Cho hs đọc lại bài sgk.



-Cho hs thi viết tiếng mới có k hay kh?
5.Dặn dị : học bài. Xem bài mới


-Nhận xét tiết học .


-HS đọc chủ đề.


-CN qsát tranh,trả lời.


-Lớp đồng thanh.
-HS thi viết tiếng mới.


Mơn : Tốn
Bài 19 : SỐ 9
A.Mục tiêu :


-Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9 ; đọc, đếm được từ 1 – 9.


-So sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 – 9.
Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh.


Laøm việc cẩn thận, chính xác.


B.Đồ dùng dạy học: sgk, bảng con, phiếu.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui


2/Ktbc :



-Tiết trước học bài gì? -Số 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Điền <, >, = 8….5 8….7 6….8
8….8 7….8 5….8
8….4 8….6 8….5
Sưả bài.


-Cho hs đếm 1-8, 8-1.
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu số 9 :


-Lập số 9 : HD hs xem tranh.


+Có mấy bạn đang chơi? Có mấy bạn chạy tới? …8………1
“8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn”.


+Cho hs nhắc lại.


+Y/C hs lấy 8 que tính thêm 1 que tính, nói “8 que tính
thêm 1 que tính là 9 que tính”


+Cho hs nêu tranh vẽ trong sgk .


+GV chỉ vào sách cho hs nêu lại : 9 bạn, 9 chấm trịn, 9
con tính. Các nhóm này đều có số lượng là 9.


Ta học số 9.



-Giới thiệu chữ số 9.


+Số 9 được viết bằng chữ số 9.
+GV viết và đọc : số chín.
-Nhận biết thứ tự của số 9.
+GV viết : 1 2 3 4 5 6 7 8 9
9 8 7 6 5 4 3 2 1
Cho hs đếm 1 – 9 và 9 – 1.


+Vậy số đứng liền sau số 8 là số mấy? -….số 9.
b/Thực hành :


-Bài 1 : viết số 9
-Bài 2 : số?
+Cho hs đọc y/c.


+GV trình bày hình vẽ cho hs nêu và điền số.
+Cho hs nêu : 9 gồm 8 vaø 1; 1 vaø 8


9 gồm 7 và 2; 2 và 7
9 gồm 6 và 3; 3 và 6
9 gồm 5 và 4; 4 và 5


-CN,lớp.
Nhận xét


-CN, lớp nêu.
-HS lấy que tính
//////// thêm /


-CN, lớp nêu…
-Lớp đồng thanh
-Số chín.


-HS viết b và đọc số
chín.


-HS quan sát
-CN, lớp đếm
HSTL


-HS viết vào vở.
-Điền số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nhận xét.
-Bài 3 : < , >, =
+Cho hs neâu y/c.


+Cho hs làm bài vào vở theo tổ.
+Gọi 3 hs sửa bài.


Nhaän xét. Cho hs kt chéo.
-Bài 4 : số?


+Cho hs đọc y/c.


+GV HD mẫu. Cho hs làm bảng con.
Nhận xét.


-Bài 5 : điền số thích hợp vào ơ trống. ( dành cho hs khá


giỏi )


+Cho hs đếm 1 – 9, 9 – 1.
+Gọi cá nhân làm bảng lớp.
Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì? -Số 9
-Cho hs đếm 1 – 9 và 9 – 1.
+Số 9 là số liền sau số nào?


+Trong các số từ 1-9,số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Điến dấu <, >, =
-HS làm vào vở .
-CN


-Điền số.
-HS làm b.
-CN,lớp.
-CN.


HSTL


-CN, lớp đếm


-HS trả lời.


Môn : Thủ công


Bài 3 : XÉ, DÁN HÌNH TRÒN
A.Mục tiêu :


-Biết cách xé, dán hình tròn.


-Xé, dán được hình tương đối trịn.Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán
có thể chưa phẳng.


Rèn kỹ năng xé, dán hình.


Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh.
B.Đồ dùng dạy học: hình mẫu, qui trình.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét kt.


3.Bài mới :


a/GTB : Xé, dán hình tròn .
b/GV HD qui trình :


-Lấy giấy màu, lật mặt sau vẽ 1 hv và xé hv.



-Từ hình vng ta xé lại các góc và chỉnh sửa cho giống
hình trịn – Ta được 1 hình trịn.


@Cho hs thực hành – GV quan sát.
*HD dán hình :


-Xé xong hình trịn, ta ướm thử vào vở cho cân đối.
-Tô 1 lớp hồ mỏng ở mặt sau xếp vào vở cho thẳng,
phẳng và đều.


4.Củng cố :


-HD hs nhận xét sản phẩm.
+Đường xé thẳng, ít răng cưa.
+Hình xé gần giống mẫu.
+Dán đều, thẳng và cân đối.
-GV nhận xét.


5.Dặn dò : chuẩn bị dụng cụ thủ công..
-Nhận xét tiết học.


…giấy màu,hồ,vở.
-HS nhắc lại.
-HS qsát ,nghe.


-HS thực hành xé và dán
hình vào vở.


-HS nhận xét sản phẩm
lẫn nhau.



Thứ sáu ngày 23 tháng 09 năm 2011
Học vần


Baøi 21 : ÔN TẬP
A.Mục tiêu :


-Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; từ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài
21.


-Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; từ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài
21.


-Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và
sư tử.


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi, kể chuyện.
Biết yêu cái thiện, ghét cái ác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số, hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì? -k kh
-Cho hs đọc bài sgk.


-Cho hs viết bảng con : k – kẻ , kh – khế.
Nhận xét, sửa sai.



-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Ơn tập.
b/HD ơn tập :


b.1/Các chữ và âm vừa học :
-GV vẽ bảng ôn ( 1 ) lên bảng :
+GV đọc âm – hs chỉ chữ.
+HS chỉ chữ, đọc âm.
+GV chỉ chữ – hs đọc âm.
-Nhận xét.


b.2/Ghép chữ thành tiếng :


-GV HD hs ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng
ngang để tạo tiếng – GV ghi vào bảng ôn.


-GV chỉ cho hs đọc lại các tiếng vừa ghép.
-GV vẽ bảng ôn ( 2 ) :


+HD hs ghép tiếng với dấu thanh – GV viết vào bảng ơn.
+GV chỉ bảng cho hs đọc.


Nhận xeùt.


b.3/Đọc từ ứng dụng:
-GV viết : xe chỉ kẻ ô
củ sả rổ khế


-HD hs phân tích,đọc tiếng,từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV giải nghĩa từ ứng dụng.
b.4/HD viết bảng con:


-Cho hs phân tích:xe chỉ,củ sả.
-HD hs viết bảng con từng từ.
Sửa sai cho hs.


-CN.


-HS vieát b.


-HS nhắc lại.
-HS đọc âm
+CN.


+CN.
+CN,lớp.


-CN ghép tiếng.
-CN,lớp.


-CN ghép tiếng.
-CN,lớp.


-HS đọc thầm.
-CN,lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4.Củng cố:



-Hơm nay học bài gì? Ơn tập.
-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Cho hs cài các tiếng,từ vừa ơn.
5.Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 2</b>


1.Ổn định:tập thể dục tại chỗ.
2.Ktbc:


-Tiết 1 học bài gì? -Ôn tập.


-GV chỉ bảng cho hs phân tích,đọc.
Nhận xét.


3.Bài mới:
a/Luyện đọc:
-Đọc bài ôn tiết 1:


+GV chỉ bảng cho hs lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và
các từ ứng dụng.


+Sửa sai cho hs.
-Đọc câu ứng dụng:


+HD hs xem tranh,GV viết:xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở
thú.


+Cho hs đánh vần,đọc trơn câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.



b/Luyện viết:


-GV HD hs viết vở tập viết từng dịng.


GV qsát,sửa sai tư thế cho hs,nhắc nhở hs viết đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.


c/Kể chuyện:Thỏ và Sư Tử.


-Gv vừa chỉ tranh vừa kể diễn cảm câu chuyện.
-GV chia lớp thảo luận:4 nhóm thảo luận 4 tranh.
-Gọi từng nhóm kể chuyện theo tranh


Nhận xét,bổ sung.


-HD hs trả lời:Qua câu chuyện Thỏ và Sư Tử,em thích con
vật nào?Vì sao?


--Lớp đồng thanh.
-HS chơi trị chơi.


-CN.


-CN,lớp.


-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS nghe gv kể chuyện.
-HS thảo luận nhóm.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

@Sư Tử là một con vật gian ác,kiêu căng nên đã chết.Thỏ
khôn ngoan nên thắng kẻ ác.


4.Củng cố:


-Hơm nay học bài gì? -Ơn tập.
-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Cho hs thi viết : xe chỉ,củ sả.
Nhận xét.


5.Dặn dò:học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Lớp đồng thanh.
-HS thi viết.


Mơn:Tốn
Bài 20 : SỐ 0
A.Mục tiêu:


-Viết được số 0 ; đọc, đếm được từ 0 – 9.



-So sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 0 trong dãy số từ
0 – 9.


Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh.
Làm việc cẩn thận, chính xác.


B.Đồ dùng dạy học:bảng con,đồ dùng,hình vẽ,phiếu,vở.


C.Các hoạt động dạy học.
1.Ổn định:hát vui.


2.Ktbc:


-Tiết trước học bài gì? -Số 9


-Cho 3 hs làm bảng lớp,cả lớp làm b theo tổ:điền < > =
9…8 9…9 7…9


6…8 5…9 3…7
-Cho hs đếm 1-9 , 9-1.
-Nhận xét .


3.Bài mới :


a/Giới thiệu số 0 :
-Hình thành số 0 :


+Y/C hs lấy 4 que tính, rồi HD hs bớt dần : bớt đi 1 que tính
cịn bao nhiêu que tính?



…HD bớt dần đến khơng cịn que tính nào.
+HD hs qsát tranh:


-CN làm bài tập.
-CN,lớp.


-HS lấy que tính và thực
hành bớt theo HD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

.Lúc đầu,trong bể có mấy con cá?Lấy đi 1 con,còn mấy con?
…3 con cá,bớt 1 con cá còn 2 con cá.


.Lấy tiếp đi 1 con,còn mấy con?


.Lấy nốt con còn lại,trong bể còn mấy con cá? … không còn
con cá nào.


@Để chỉ khơng cịn que tính nào,khơng cịn con cá nào,ta
dùng số 0.Hơm nay học số 0.


-Giới thiệu chữ số 0:


+Số 0 được viết bằng chữ số 0.
+HD hs viết b.


-Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0-9 , 9-0:


+HD hs xem hình vẽ-GV chỉ từng ơ cho hs trả lời : có mấy
chấm trịn?



+GV chỉ vào ơ 0 chấm trịn và ơ có 1 chấm trịn : 0 chấm
trịn so với 1 chấm trịn thì nhiếu hơn hay ít hơn? …ít hơn.
GV ghi: 0 < 1.Vậy ta nói: “0 bé hơn 1”


+Các số từ 0-9,số nào bé nhất? -Số 0.
b/Thực hành:


-Bài 1 : viết số 0


-Bài 2 : viết số thích hợp vào ơ trống.
+Cho hs đếm 0 – 9 ,9 – 0.


+Cho hs làm vào phiếu.CN sửa bài.
Nhận xét


-Bài 3 : viết số thích hợp vào ơ trống.
+GV HD bài mẫu.


+Cho hs làm bài vào phiếu.CN sửa bài.
Nhận xét.


+HD hs làm quen “số liền trước”


Cho hs qsát dãy số từ 0 – 9,GV giới thiệu : Số liền trước số 1
là số 0.


Số liền trước số 2 là số 1.


Số liền trước số 3 là số mấy? …số 2.
-Bài 4 : điền < > =



+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét.


-HS nhắc lại.


-HS đọc: số khơng.
-HS viết b.


-HS qsát,trả lời.
-HS nhắc lại.
HSTL


-HS viết vào vở.
-CN,lớp


-HS làm vào phiếu.
-HS qsát,nghe HD.
-HS làm vào phiếu.
-HS nghe và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì? -Số 0
-Cho hs đếm 0 – 9, 9 – 0.


-Số liền trước số 9 là số nào? …số 8
Số liền trước số 6 là số nào? …số 5


-Cho hs thi khoanh vào số bé nhất / số lớn nhất : 9 5


0 2


Nhận xét.


5.Dặn dị : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN,lớp.


-HS chơi trò chơi.


Hoạt động tập thể

<b> SINH HOẠT LỚP T 5</b>



<b> I . Mục tiêu :</b>


-Rèn kĩ năng tự học cho hs.


-Chấp hành nội qui cuả trường, lớp.
-Tham gia các phong trào.


-Biết noi gương học hỏi người tốt, việc tốt.
<b> II .Nội dung :</b>


- Cho HS haùt vui


- GVCN tổng hợp đánh giá chung các mặt :


+ Veä sinh
+ Trang phục


+ Sĩ số HS


+ Ý thức tự học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×