Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bai 2 Nhan da thuc voi da thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.98 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

+ Chữa bài 5/T6sgk: Rút gọn biểu thức
a) x ( x – y ) + y ( x – y )


b) xn-1 ( x + y ) – y ( xn-1 + yn-1 )


Kiểm tra bài cũ
HS1:


+ Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với da thức
Viết dạng tổng quát ?


<b>* Trả lời: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta </b>
nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các
tích với nhau .


Dạng tổng quát: A.( B + C ) = A . B + A . C
* Bài 5/T6sgk:


a) x( x – y ) + y ( x – y ) = x^2 – xy + xy – y^2 = x^2 – y^2


1 1 1


)

<i>n</i>

(

)

(

<i>n</i> <i>n</i>

)



<i>b x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y x</i>

<i>y</i>





1

<sub>.</sub>

1

<sub>.</sub>

<sub>.</sub>

1

<sub>.</sub>

1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>y y x</i>

<i>y y</i>





1

<sub>.</sub>

<sub>.</sub>

1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC



<b>I. Quy tắc</b>:


1. Ví dụ: Nhân đa thức x – 2 với đa thức


2


(<i>x</i>  2)(6<i>x</i>  5<i>x</i> 1) 


2


6<i>x</i>  5<i>x</i> 1


2


6

<i>x</i>

5

<i>x</i>

1



<i>Gợi ý:</i> - Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với đa


thức


- Hãy cộng các kết quả vừa tìm được (chú ý dấu của các
hạng tử).


<i>Gải:</i>


2 2


(6 5 1) 2(6 5 1)
<i>x x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 


2 2


.6 .( 5 ) .1 ( 2).6 ( 2).( 5 ) ( 2).1


<i>x x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


          
3 2 2


6<i>x</i> 5<i>x</i> <i>x</i> 12<i>x</i> 10<i>x</i> 2


     


3 2


6<i>x</i> 17<i>x</i> 11<i>x</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Nhận xét : Tích của hai đa thức là một đa thức



Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân
mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của
đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.


§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC



<b>I. Quy tắc</b>:


1. Ví dụ


2.Qui tắc:


Vậy muốn nhân hai đa thức ta thực hiện như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?1 Nhân đa thức

1

1



2

<i>xy</i>



3

<sub>2</sub>

<sub>6</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>



3


1



(

1)(

2

6)



2

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




với đa thức


3 3


1



(

2

6) ( 1)(

2

6)



2

<i>xy x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 



3 3


1

1

1



.

.2

.6

2

6



2

<i>xy x</i>

2

<i>xy x</i>

2

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





4 2 3


1



3

2

6



2

<i>x y x y</i>

<i>xy x</i>

<i>x</i>






<i>Giải.</i>


§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC


Để nhân hai đa thức ta vận
dụng kiến thức nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chú ý


2


6

<i>x</i>

5

<i>x</i>

1


2



<i>x</i>



2


12

<i>x</i>

10

<i>x</i>

2





3 2


6

<i>x</i>

5

<i>x</i>

<i>x</i>



3 2



6

<i>x</i>

17

<i>x</i>

11

<i>x</i>

2



Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ
trên, ta cịn có thể trình bày như sau:


+


Kết quả của phép nhân
-2 với đa thức


6x^2-5x+1


Kết quả của phép
nhân x với đa thức


6x^2-5x+1


§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC


Trước hết ta phải sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm
dần hoặc tăng dần của biến, sau đó trình bày như sau:


+ Đa thức này viết dưới đa thức kia.


+ Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ hai
với đa thức thứ nhất được viết riêng trong một dòng.


+ Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng một cột.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a.?2


<b>II. Áp dụng:</b>


1<i>. Các ví dụ</i>:


§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
<b>I. Quy tắc:</b>


Làm tính nhân:


2


) (

3)(

3

5)



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



3

<sub>3</sub>

2

<sub>5 3</sub>

2

<sub>9 15</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>



 



3

<sub>6</sub>

2

<sub>4</sub>

<sub>15</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 



2



) (

3)(

3

5)



) (

1)(

5)



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>b</i>

<i>xy</i>

<i>xy</i>







<i>Giải:</i>


) (

1)(

5)



<i>b</i>

<i>xy</i>

<i>xy</i>



2 2

<sub>5</sub>

<sub>5</sub>



<i>x y</i>

<i>xy xy</i>





2 2

<sub>4</sub>

<sub>5</sub>



<i>x y</i>

<i>xy</i>






<i>Lưu ý</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b.?3


Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật theo
x và y, biết hai kích thước của hình chữ nhật
đó là (2x + y) và (2x - y).


§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC


<b>II. Áp dụng:</b>


1<i>. Các ví dụ</i>:


Diện tích hình chữ nhật là: S = (2x+y)(2x-y)


2 2


4

<i>x</i>

2

<i>xy</i>

2

<i>xy y</i>





2 2


4.(2,5) 1





2 2



4


<i>S</i>  <i>x</i>  <i>y</i>


<i>Áp dụng</i>: Tính diện tích của hình chữ nhật khi
x = 2,5mét và y = 1mét.


khi x = 2,5mét và y = 1mét thì diện tích của hình chữ
nhật là:


2 2


4<i>x</i> <i>y</i>


 


=25 – 1 = 24 (m

2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Bài tập:


<i>2.1. Bài 9/T8sgk</i>: Điền kết quả tính được vào bảng








2 2



(

<i>x y x xy y</i>

)(

)



Giá trị của x và y Giá trị của biểu thức
x = - 10 ; y = 2


x = - 1 ; y = 0
x = 2 ; y = -1
x = - 0,5 ; y = 1,25


<i>(trong trường hợp này có thể </i>
<i>dùng máy tính bỏ túi để tính)</i>


3 3


<i>x</i>

<i>y</i>



-1008


- 1


9


-2,078125


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức.


+ Để làm được bài tập các em cần xem lại lời giải các ví
dụ trong sách giáo khoa và vở ghi .



+ Làm bài tập 8 ;10;12/ 8 SGK và bài 6;7/T4sbt


lk6


+ Chuẩn bị kỹ lý thuyết và bài tập cho tiết học luyện tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×