Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giao an lop 2 tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.91 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> TÊN BÀI DẠY <b>RÈN</b>


<b>2</b>
<b>19/4</b>


Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc Tốn


Đạo đức


Chiếc rễ đa tròn
Chiếc rễ đa tròn


Luyện tập
Bảo vệ lồi vật có ích


Rèn tốn
Rèn đọc
Kể chuyện


Chiếc rễ đa
tròn


<b>3</b>
<b>20/4</b>


Tốn
Tốn
Tập đọc
Chính tả.



Phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 1000
Luyện tập


Cây và hoa bên lăng Bác
Việt Nam có Bác (NV)


SHCM


<b>4</b>


<b>21/4</b> Âm nhạcTN-XH
Thể dục.
Tập vẽ
Thủ công


Mặt trời
Chiếc rễ đa trịn


Bài 61


Vẽ trang trí :Trang trí hình vng
Làm con bướm (T2)


Rèn Chính tả
Rèn tốn
Rèn đọc


<b>5</b>



<b>22/4</b> Tập viếtLTVC
Tốn
Chính tả


Viết chữ hoa N (kiểu 2)


Từ ngữ về Bác Hồ – Dấu chấm, dấu phẩy
Luyện tập chung


Cây và hoa bên lăng Bác (NV)


Rèn tốn
Rèn LTVC
SH NK


<b>6</b>


<b>23/4</b> Thể dụcTốn
TLV
HĐTT


Bài 62
Tiền Việt Nam


Đáp lời khen ngợi – Tả ngắn về Bác Hồ
Tuần 31


Rèn TLV
Rèn tốn
Rèn viết



<i><b>Thứ hai </b></i>


<b>TẬP ĐỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHIẾC RỄ ĐA TRÒN.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> <b>1.Kiến thức: Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ rõ ý ;đọc rõ lời nhân vật trong</b>
bài .


<b>-</b> <b>HND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật.</b>
<b> 2.Kỹ năng:</b>


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ :<i>thường lệ, tần ngần, chú cần vụ, thắc mắc .</i>


<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. HS trả lời câu hỏi
1,2,3,4.HS K-G trả lời câu hỏi 1,2,3,4,5.


<b>3.Thái độ:u thích mơn học</b>
<b>-</b> <b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh họa bài tập đọc.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>TIEÁT 1 :</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra 3 HS đọc bài <i>Cháu nhớ Bác</i>
<i>Hồ</i> và trả lời các câu hỏi.


+ Nhận xét, ghi điểm


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu ghi bảng.
* <i><b>Hoạt động1 :</b></i><b>Luyện đọc:</b>


* HS đọc đúng từ, câu, đoạn, ngắt nghỉ
đúng, biết giải nghĩa từ mới.


<i><b>a/ Đọc mẫu</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài.
<i><b>b/ Luyện phát âm</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát
âm trên bảng phụ.


+ Yêu cầu đọc từng câu.
<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>


+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .


+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy
đoạn? Các đoạn được phân chia như thế


nào?


+ Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu
các từ mới


+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: <i>như</i>
<i>phần mục tiêu.</i>


+ Yêu cầu luyện đọc ngắt giọng các câu
khó


+ Cho HS luyện đọc từng đoạn
<i><b>d/ </b></i><b>Luyện đọc trong nhóm</b>


+ HS trả lời câu hỏi


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.


+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần mục
tiêu, đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 3 đoạn:


Đoạn 1:<i>Buổi sớm hôm ấy …..mọc tiếp nhé</i> .
Đoạn 2:<i>Theo lời Bác …..Rồi chú sẽ biết</i>.
Đ oạn 3: <i>Đoạn còn lại</i> .


+ 2 HS đọc phần chú giải .


+ Tập giải nghĩa một số từ


<i>Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ</i>
<i>đa nhỏ/. .ngoằn ngoèo/. . mắt đất.//</i>


<i>Nói rồi,. . .vịng trịn/và bảo. . .cái cọc,/sau</i>
<i>đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.//</i>


+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
<b>+ Luyện đọc trong nhóm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn
trước lớp


+ Luyện đọc trong nhóm
<i><b>e/ Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh cả
lớp


<i><b>g/ Đọc đồng thanh</b></i>


+ Đại diện các nhóm thi đọc.
-Cả lớp đọc đồng thanh.


.


<b>TIẾT 2 :</b>

.




<i><b>*Hoạt động 2</b><b> </b> :</i> Tìm hiểu bài


* HS hiểu nội dung bài, trả lời câu hỏi đúng. Biết
đọc thể hiện giọng của nhân vật.


-Yêu cầu hs đọc bài trả lời câu hỏi


+ Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú
cần vụ làm gì ?


+ Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
+ Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ra
sao ?


+ Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình
dáng thế nào?


+ Các bạn nhỏ thích chơi trị gì bên cây đa?
+ Hãy nói 1 câu về tình cảm của bác đối với thiếu
nhi?


+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?
<i><b>*Hoạt động 3</b><b> </b> :</i><b> Luyện đọc lại bài</b>


+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
+ Nhận xét ,tuyên dương các nhóm đọc bài tốt.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ :</b>


-. Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?



-Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận
xét tiết học.


* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo
+ Bác bảo chú cần vụ trồng cho chiếc rễ mọc tiếp.
+ Chú xới đất vùi chiếc rễ xuống.


+ Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiệc rễ thành
một vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc sau đó vùi
hai đầu rễ xuống đất.


+ Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con có vịng lá
trịn..


+ Các bạn vào thăm nhà Bác thích chui qua chui
lại vịng lá trịn được tạo nên từ rễ đa.


+ Một số HS nêu và nhận xét.
+ HS neâu


+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa các nhóm


-HS lắng nghe


<b>TỐN : </b>
<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b> 1.Kiến thức :Biết cách làm tính cộng (khơng nhớ )các số trong phạm vi 1000,cộng có nhớ trong </b>
phạm vi 100.



<b>-</b> Giải bài tốn về nhiều hơn.Biết tính chu vi hình tam giác.
<b>2.Kỹ năng: Tính đúng, nhanh, chính xác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ HS leân bảng đặt tính và tính
a/ 456 + 123 ; 547 + 311
b/ 234 + 644 ; 735 + 142


c/ 568 + 421 ; 781 + upload.123doc.net
+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
2/ Hướng dẫn luyện tập .


* HS biết vận dụng kiến thức để làm bài
tập đúng.


<b>Baøi 1: </b>


+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài.



+ Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn.
+ Nhận xét


<b>Bài 2: </b>


+ u cầu HS tự đặt tính và thực hiện tính.
+ Nhận xét sửa chữa.


<b>Bài 3:</b>


+ u cầu quan sát hình trong SGK và trả
lời các câu hỏi:


+ Hình nào được khoanh vào một phần tư
số con vật?


+ Vì sao em biết điều đó?


+ Hình b đã khoanh vào một phần mấy số
con vật? Vì sao em biết điều đó?


+ Nhận xét và ghi điểm.


+ 3 HS lên bảng thực hiện u cầu. Cả lớp làm
ở bảng con.


<b>-Làm bài cá nhân</b>
- Tính:


225 362 683 502 261


+634 +425 +204 +256 +27
859 787 887 758 288
HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét


*Đặt tính rồi tính .


+245 +217 +68 +61
312 752 27 29
557 969 95 90


+ HS lên bảng, cả, lớp làm vào vào vở.
+ Nhận xét.


+ Quan sát.


+ Hình a được khoanh vào một phần tư số con
vật


+ Hình a có tất cả 8 con voi, đã khoanh vào 2
con voi.


+ Hình b đã khoanh vào một phần ba số con
vật vì hình b có tất cả 12 con thỏ, đã khoanh
vào 4 con thỏ.


<b>Baøi 4:</b>


+ Gọi HS đọc đề bài.



+ Con gấu nặng bao nhiêu kilôgam?
+ Con sư tử nặng như thế nào so với con
gấu?


+ HS tự tóm tắt đề tốn và giải vào vở
Tóm tắt:


Con gấu nặng : 210kg
Con sư tử hơn con gấu : 18kg


Con sư tử nặng : . . .kg?
<b>Bài 5:</b>


+ Gọi 1 HS đọc đề bài tốn.


+ Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam
giác?


+ Đọc đề bài.


+ Con gấu nặng 210 kg.


+ Con sư tử nặng hơn con gấu 18 kg
+ Lớp làm vở. HS lên bảng giải bài toán


Bài giải :
Con sư tử nặng là:
210 + 18 = 228 (kg)


Đáp số : 228kg


+ Đọc đề bài.


+ Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các
cạnh của hình tam giác đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Yêu cầu HS làm bài.


+ Nhận xét ghi điểm.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


-GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
-Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập .
Chuẩn bị bài cho tiết sau .


Bài giải:


Chu vi của hình tam giác ABC laø:
300 + 400 + 200 = 900 (cm)


Đáp số : 900 cm
-HS lắng nghe


<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>BẢO VỆ LOÀI VẬT CĨ ÍCH (Tiết 2)</b></i>
<b> </b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>



<b>1.Kiến thức:Kể được lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người .</b>
-Nêu được những việc can làm phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích .


-u quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích ở nhà ,ở trường và ở
nơi công cộng.


<b>2.Kỹ năng: Phân biệt hành vi đúng hoặc sai đối với các loài vật có ích.</b>
- Biết bảo vệ lồi vật có ích trong cuộc sống hằng ngày.


- HS K-G biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ lồi vật có ích.
<b>3.Thái độ: u q các lồi vật.</b>


- Đồng tình với những ai biết yêu quý, bảo vệ các loài vật có ích.
<i><b>II.CHUẨN BỊ:</b></i>


- Thầy: Giáo án, Bảng phụ, ...
- Trò: Vở, SGK.


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>I.KIỂM TRA BAØI CŨ:</b></i>


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : Xử lý tình huống .


* HS biết chọn xử lý tình huống phù hợp.
<b>+Tình huống 1: Minh đang học bài thì Cường</b>
đến rủ đi bắn chim.



.+Tình huống 2: Vừa đến giờ Hà phải giúp
mẹ cho gà ăn thì hai bạn Ngọc và Trâm sang
rủ Hà đến nhà Mai xem bộ quần áo mới của
Mai


.


<b>+Tình huống 3: Trên đường đi học về. Lan </b>
thấy một con mèo con bị ngã xuống rãnh
nước.


<b>+Tình huống 4: Con lợn nhà em mới đẻ ra </b>
một đàn lợn con.




<b>Kết luận :Mỗi tình huống có cách cư xử khác</b>
nhau nhưng phải ln thể hiện được tình u
đối với các lồi vật có ích.


<i><b>* Hoạt động 2</b></i><b> : Liên hệ thực tế.</b>


-Thảo luận nhóm 6


-Đại diện nhóm trả lời .Nóm khác
nhận xét


*Minh khun Cường khơng nên
bắn chim vì chim bắt sâu bảo vẹ
mùa màng và tiếp tục học bài


*Hà cần cho gà ăn xong mới đi
cùng các bạn hoặc từ chối đi vì cịn
phải cho gà ăn.


*Lan cần vớt con mèo con lên
mang về nhà chăm sóc và tìm xem
nó là mèo nhà ai để trả lại cho chủ.
*Em cần cùng gia đình chăm sóc
đàn lợn để chúng khoẻ mạnh hay
ăn, chóng lớn.


- Học sinh lắng nghe.


-Làm việc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Yêu cầu học sinh kể một vài việc làm cụ
thể em đã làm hoặc chứng kiến về bảo vệ
lồi vật có ích.


-Khen ngợi những em đã biết bảo về lồi vật
có ích.


<i><b>III.CỦNG CỐ-DẶN DÒ</b></i>


-Nhận xét tiết học , tuyên dương một số em .
-Dặn học sinh về chăm sóc các con vật ni
trong gia đình . Chuẩn bị Sách, các bài đạo
dức đã học.


lớp . Sau mỗi lần có học sinh trình


bày cả lớp nhận xét về hành vi
được nêu.


- Hoïc sinh lắng nghe.


- Học sinh lắng nghe


<b>RÈN BUỔI CHIỀU</b>
<b>RÈN ĐỌC </b>
<b>CHIẾC RỄ ĐA TRÒN.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> <i><b>*HS Y-TB</b></i> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ rõ ý ;đọc rõ lời nhân vật trong
bài .


<b>-</b> *HS K-G Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ rõ ý ;đọc rõ lời nhân vật trong
bài ,đọc diễn cảm.


<b>-</b> <b>HND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật.</b>
<b>- HS trả lời câu hỏi 1,2,3,4.HS K-G trả lời câu hỏi 1,2,3,4,5.</b>


<b>-Yêu thích môn hoïc</b>


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ Ônr định:</b>
<b>II/ Nội dung:</b>



1/ G thiệu : GV giới thiệu ghi bảng.
* <i><b>Hoạt động1 :</b></i><b>Luyện đọc:</b>


<i><b>- Luyện phát âm</b></i>


+ u cầu HS đọc các từ cần chú ý phát
âm trên bảng phụ.


+ Yêu cầu đọc từng câu.
<i><b>- Luyện đọc đoạn</b></i>


+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .


+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy
đoạn? Các đoạn được phân chia như thế
nào?


+ Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu
các từ mới


+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: <i>như</i>
<i>phần mục tiêu.</i>


+ Yêu cầu luyện đọc ngắt giọng các câu
khó


+ Cho HS luyện đọc từng đoạn
<i><b>- </b></i><b>Luyện đọc trong nhóm</b>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn


trước lớp


+ Luyện đọc trong nhóm
<i><b>- Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh cả


--Nối tiếp nhau đọc từng câu


+ Tập giải nghĩa một số từ


<i>Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ</i>
<i>đa nhỏ/. .ngoằn ngoèo/. . mắt đất.//</i>


<i>Nói rồi,. . .vịng trịn/và bảo. . .cái cọc,/sau</i>
<i>đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.//</i>


+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
<b>+ Luyện đọc trong nhóm.</b>


-<i><b> HS Y-TB</b></i> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
giữa các cụm từ rõ ý ;đọc rõ lời nhân vật
trong bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lớp


<i><b>-</b></i> <i><b>Đọc đồng thanh</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2</b> :<b> </b></i> Tìm hiểu bài
-Yêu cầu hs đọc bài trả lời câu hỏi



+ Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác
bảo chú cần vụ làm gì ?


+ Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế
nào?


+ Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc
rễ đa ra sao ?


+ Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có
hình dáng thế nào?


+ Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây
đa?


+ Hãy nói 1 câu về tình cảm của bác đối
với thiếu nhi?


+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?
<b>III/ Củng cố- Dặn dò:</b>


-. Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
-Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.


<b></b>


-+ Đại diện các nhóm thi đọc.
-Cả lớp đọc đồng thanh.



* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo
+ Bác bảo chú cần vụ trồng cho chiếc rễ mọc
tiếp.


+ Chú xới đất vùi chiếc rễ xuống.


+ Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiệc rễ
thành một vịng trịn, buộc tựa vào hai cái
cọc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất.


+ Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con có
vịng lá trịn..


+ Các bạn vào thăm nhà Bác thích chui qua
chui lại vịng lá tròn được tạo nên từ rễ đa.
+ Một số HS nêu và nhận xét.


<b>RÈN TOÁN : </b>
<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b> -Biết cách làm tính cộng (khơng nhớ )các số trong phạm vi 1000,cộng có nhớ trong phạm vi 100.</b>
<b>-</b> Giải bài tốn về nhiều hơn.Biết tính chu vi hình tam giác.


<b>- Tính đúng, nhanh, chính xác.</b>


<b>-HS Y-TB</b>làm bài tập 1,2 HS Y-TBlàm bài tập2,3
<b>-II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>
<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ Ôn định</b>


2/ Luyện tập .
. Bài 1: Đặt tính và tính
a/ 356 + 223 ; 647 + 321
b/ 234 + 644 ; 634 + 145
c/ 168 + 221 ; 780 + 218
-Nhaän xét


Bài 2:
- Tính:


325 862 183 702 16O
+544 +123 +504 +246 +37


-Nhaän xét


- HS Y-TB làm bài
-HS lên bảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3:+ Tóm tắt:</b>


Con gấu nặng : 205kg
Con sư tử hơn con gấu : 12kg
Con Voi nặng hơn Sư tử :142 kg



Con voi nặng : . . .kg?


<b>-- HS K-G làm bài </b>
-HS lên bảng giải


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


-GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


-Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập .
Chuẩn bị bài cho tiết sau .


-HS lắng nghe


<b>KỂ CHUYỆN </b>
<b>CHIẾC RỄ ĐA TRÒN.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b> <b>1.Kiến thức:Sắp xếp lại các bức tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện.</b>


<b>-</b> Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với điệu bộ, cử chỉ, giọng
kể phù hợp với nội dung .


<i><b> 2.Kỹ năng</b>:<b> </b></i> Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt.
-HS K-G kể được toàn bộ câu chuyện.


<b>-</b> <i><b>3.Thái độ</b>:<b> </b></i> Biết nhận xét, lắng nghe bạn kể
.B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:


<b>-</b> Tranh minh hoạ.



<b>-</b> Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :



<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC : </b>


+ Gọi 4 HS lên bảng kể chuyện Ai ngoan sẽ được
thưởng.


+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>


<b>1) Giới thiệu bài : Yêu cầu HS nhắc tên bài tập</b>
đọc, GV ghi tựa .


<i><b>*Hoạt động 1</b></i>: Hướng dẫn kể từng đoạn câu
<b>chuyện:</b>


* HS biết sắp xếp lại thứ tự tranh theo nội dung
bài và kể từng đoạn câu chuyện bằng lời của
mình.


<i><b>a/ Sắp xếp lại các tranh theo trật tự</b></i>
+ Gắn các tranh không theo thứ tự



+ Yêu cầu HS nêu nội dung từng bức tranh.


+ Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự các
bức tranh theo trình tự câu chuyện.


+ Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh theo đúng
thứ tự


<i><b>b/ Kể từng đoạn chuyện</b></i>


+ 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể 1 đoạn. 1
HS kể tồn chuyện.


.


-Làm việc cá nhân,nhóm
+ Quan sát các bức tranh.


Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú
cần vụ cách trồng rễ da.


Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú
chui qua vòng tròn, xanh tốt của cây đa
non.


Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa
nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần
vụ đem trồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bước 1: </b></i>Kể trong nhóm



kể lại nội dung từng đoạn trong nhóm
<i><b>Bước 2 :</b></i> Kể trước lớp


+ Đại diện mỗi nhóm kể lại từng đoạn, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung


<i>Đoạn 1:</i>


+ Bác Hồ thấy gì trên mặt đất?


+ Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác nói gì với chú cần vụ
?


<i>Đoạn 2</i> :


+ Chú cần vụ trồng cái rễ đa như thế nào?
+ Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa ntn?


<i>Đoạn 3</i> :+ Kết quả việc trồng rễ đa của Bác ntn?
+ Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc rễ đa thành
vịng trịn để làm gì?


<i><b>*Hoạt động 3:</b></i> Kể lại tồn bộ câu chuyện:
* HS Biết kể lại câu chuyện bằng lời của mình.
+ Nhận xét lời bạn kể


+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>



-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị
tiết sau. GV nhận xét tiết học


+ Mỗi nhóm cùng nhau kể lại, mỗi HS
kể về 1 đoạn .


+ Các nhóm trình và nhận xét.


+ Bác nhìn thấy một chiếc rễ đa nhỏ,
dài .


+ Bác bảo chú cần vụ cuốn rễ lại rồi
trồng cho nó mọc tiếp .


+ Chú cần vụ xới đất rồi vùi chiếc rễ
xuống.


+ Bác cuốn chiếc rễ thành một vịng
trịn rồi bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào
2 cái cọc, sau đó mới vùi hai đầu rễ
xuống đất.


+ Chiếc rễ đa thành một cây đa có
vòng lá tròn


+ Bác trồng rễ đa như vậy để làm chỗ
vui chơi mát mẻ và đẹp cho các cháu
thiếu nhi.


+ Mỗi HS kể một đoạn.


+ Nhận xét bạn kể.
+ HS nêu và nhận xét


<i><b>Thứ ba </b></i>


<b>TỐN : </b>


<b> PHÉP TRỪ ( KHƠNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000.</b>
<b>,</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


1.Kiến thức:Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số ( khơng nhớ) các số
trong phạm vi 1000.


<b>-</b> Biết trừ nhẩm các số trịn trăm .Biết giải bài tốn về ít hơn.
<b>-</b> Ơn tập giải bài tốn về ít hơn.


<b> 2.Kỹ năng: Oân tập về giải bài toán về ít hơn.</b>


<b>-HS Y-TB làm bài tập 1(cột 1,2),2(phép tính đầu và cuối),3,4</b>
<b>-HS K-G làm bài tập 1,2,3,4</b>


<i><b>-</b></i> <b>3.Thái độ: Ham thích mơn học.</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra HS đặt tính và tính.
a/ 456 + 124 ; 673 + 216
b/ 542 + 157 ; 214 + 585
c/ 693 + 104 ; 120 + 805


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Nhận xét ghi điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : Hướng dẫn trừ các số
<b>có 3 chữ số không nhớ .</b>


* HS biết thao tác trên que tính, biết
cách đặt tính- cách tính trừ các số có ba
chữ số.


+ GV nêu bài toán vừa gắn hình biểu
diễn.


+ Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông
ta làm như thế nào?


+ Nhắc lại bài tốn và đánh dấu gạch 214
hình vng như phần bài học.



<b>2.2/ Đi tìm kết quả</b>


+ HS quan sát hình biểu diễn phép trừ và
hỏi:


+ Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy
chục và mấy hình vuông?


+ 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao
nhiêu hình vuông?


+ Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?
<b>2.3/ Đặt tính và thực hiện tính</b>


+ HS nhắc lại cách đặt tính cộng các số
có 3 chữ số sau đó đặt tính trừ và thực
hiện phép từ.


+ Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính, cho
cả lớp thực hiện ở bảng con.


+ Gọi 1 số HS nêu cách tính và nhận xét


+ Nghe và phân tích đề tốn
+ Ta thực hiện phép trừ 635 – 214
+ Nghe và nhắc lại


+ Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông.
+ Là 421 hình vuông.



+ 635 – 214 = 421.


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm ở bảng con.
635


214
421
<i><b>*Hoạt động 2</b></i>: Luyện tập thực hành .


* HS biết vận dụng kiến thức để làm bài
tập đúng.


<b>Baøi 1: </b>


+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu HS tự làm bài,
+ Nhận xét


<b>Baøi 2: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện cách tính.


+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Nhận xét


<b>Baøi 3:</b>


+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm


trước lớp


+ Nhận xét


-Làm bài cá nhân
- Tính:


484 586 497
-241 -253 -125
243 333 372
-590 -693 -764
470 152 751
120 541 13
+ Đặt tính rồi tính


+ Nêu lại cách đặt tính và cách tính.
548 395


- 312 - 23
236 372


+ Tính nhẩm và nêu kết quả.
- Tính nhẩm.


*Là số tròn trăm .


500-200=300 700=300=400
600-100=500 600-400=200
900-300=600



800-500=300


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-Bài 4:</b>


HS tự tóm tắt và làm bài.
Tóm tắt:


Đàn vịt : : 183 con
Đàn gà ít hơn vịt : 121 con
Đàn gà : . . . con?
+ Chấm bài, nhận xét


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
-Dặn về nhà làm các bài trong vở bài
tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


1000-500=500


+ HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:


Số con đàn gà có là:
183 – 121 = 62 (con)


Đáp số : 62 con


<b>TOÁN : LUYỆN TẬP .</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>



<b>-</b> <b>1.Kiến thức :Biết cách làm tính trừ (khơng nhớ các số trong phạm vi 1000 ,trừ có nhớ trong </b>
phạm vi 100.Biết giải bài toán về ít hơn.


<b>2.Kỹ năng: Củng cố biểu tượng, kĩ năng nhận dạng hình tứ giác.</b>
-HS Y-TB làm bài tập 1,2(cột 1),3(cột 1,2,4),4


-HS K-G làm bài tập 1,2,3,4,5
<b>3.Thái độ: Ham thích học Tốn.</b>


<b>-</b> Củng cố biểu tượng, kĩ năng nhận dạng hình tứ giác.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Viết sẵn nội dung bài tập 3 .
<b>-</b> Vẽ sẵn hình trong bài tập 5.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Goïi HS lên bảng đặt tính và tính :
a/ 456 – 124 ; 673 – 212


b/ 542 – 100 ; 264 – 153
c/ 698 – 104 ; 789 – 163
+ Nhận xét ghi điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
*<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Thực hành luyện tập .
<b>Bài 1: </b>


+Yêu cầu đọc đề bài?
+ HS tự làm bài.
+ Nhận xét.


+HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


-Làm bài cá nhân
+ Đọc đề


+ Cả lớp làm bài
- Tính:


-682 -987 -599 -425 -676
351 255 148 203 215
331 732 451 222 461
<b>Baøi 2: </b>


+ Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đặt tính và thực
hiện tính trừ các số có 3 chữ số.


+ Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
+ Nhận xét


<b>Baøi 3:</b>



+ 2 HS trả lời.


-986 -758 -831
264 354 120
722 404 709
+ Làm bài vào vở, HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
+ Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
+ Yêu cầu HS làm bài


+ Nhaän xét ghi điểm


<b>Bài 4:</b>
Tóm tắt:


Trường Thành Cơng : 865 học sinh
Trường Hữu Nghị : ít hơn 32 học sinh
Trường Hữu Nghị: . . . học sinh?
+ Nhận xét


<b>III/ CUÛNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


-GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
-Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập .
Chuẩn bị bài cho tiết sau


+ Ta lấy hiệu cộng với số trừ.


+ Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.


+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


Số bị


trừ


257 257 486


Số
trừ


136 136 264


Hieäu 121 121 222


-HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
Bài giải:


Số học sinh ở trường Hữu Nghị là:
865 – 32 = 833 (học sinh)


Đáp số : 833 học sinh


<b>TẬP ĐỌC : </b>


<b>CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC</b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b> 1.Kiến thức: </b>



Đọc lưu lốt được cả bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩu, giữa các cụm từ.
Giọng đọc trang nghiêm, thể hiện niềm tôn kính của nhân dân ta đối với Bác.


HND: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện niềm tơn
kính của nhân dân ta đối với Bác.


<b>2.Kỹ năng: </b>


Hiểu ý nghĩa của các từ mới: uy nghi, tụ hội, tam cấp, non sông gấm vóc, tơn kính.


-HND: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện niềm tơn
kính của nhân dân ta đối với Bác.


-HS trả lời câu hỏi SGK
<b>3.Thái độ: </b>


-Ham thích mơn học.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>


<b>-</b> Tranh minh họa trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn các câu, từ cần luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC: HS lên bảng đọc bài: </b><i>Chiếc rễ</i>


<i>đa tròn </i>và trả lời câu hỏi .
Nhận xét


<b>II / DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>1) Giới thiệu :</b>


<i><b> * Hoạt động 1</b> : </i><b>Luyện đọc </b>


* Học sinh đọc đúng từ, câu, đoạn, ngắt
nghỉ đúng. Biết giải nghĩa từ mới.


<i><b>a/ Đ ọc mẫu :</b></i>


+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc lại..


- HS lên bảng đọc bài: <i>Chiếc rễ đa tròn</i>


và trả lời câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>
+ u cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm từ
khó


<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>


Chia bài tập đọc thành 4 đoạn.


* Từ cần giải nghĩa:<i> uy nghi , tụ hội , tam </i>
<i>cấp , non sơng gấm vóc , tơn kính </i>.
<i><b>d/ Đọc theo nhóm</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến
hết bài.



<i><b>e/ Thi đọc </b></i>


+ Thi đọc trước lớp
+ Nhận xét- tuyên dương .
<i><b>g/ Đọc đồng thanh.</b></i>


<i><b>*Hoạt động 2</b> :</i><b>Tìm hiểu bài .</b>


* HS hiểu nội dung bài, trả lời câu hỏi
đúng, đọc hay.


+ GV giải thích thêm một số loại cây và
hoa.


+ Kể tên các loại cây được trồng trước
lăng Bác?


+ Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi
nơi được trồng quanh lăng Bác?


+ Tìm những từ ngữ hình ảnh cho thấy cây
và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng
Bác?


+ Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng
mang tình cảm của con người đối với Bác?
+ Qua bài học em rút ra được điều gì III/
<b>CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>



+ GV nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê
bình


+ Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài
sau .


+ HS đọc nối tiếp từng câu


- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:


<i>Cây và hoa . . .tụ hội,/đâm chồi,/phô sắc,/</i>
<i>toả ngát hương thơm .//</i>


<i>Trên bậc tam cấp,/hoa. . .bông,/. . .hoa</i>
<i>mộc,/ . . .kết chùm,/đang . . .toả hương</i>
<i>ngào ngạt.//</i>


+ HS luyện đọc nối tiếp
+ HS đọc bài trong nhóm.
+ Đại diện thi đọc với nhóm khác.
+ Cả lớp đọc đồng thanh.


* HS đọc thầm .


+ Cây vạn tuế, cây dầu nước, cây hoa ban
.


+ Hoa mai, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ
Nam Bộ, hoa dạ hương, N hoahài, hoa
mộc, N hoa gâu.



+ Tụ hôi, đâm chồi, phô sắc, toả ngát
hương thơm.


+ Cây và hoa của non sơng gấm vóc đang
dâng niềm tơn kính thiêng liêng theo
đoàn người vào lăng viếng Bác.


+ HS nêu và nhận xét như phần mục tiêu.


-HS lắng nghe


<b>CHÍNH TẢ: </b>
<b>N-V:VIỆT NAM CÓ BÁC.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Nghe và viết lại chính xác, đẹp bài thơ Việt Nam có Bác.</b>
- Trình bày đúng, đẹp thể thơ lục bát.


<b>2.Kỹ năng: </b>


- Biết cách viết hoa các danh từ riêng.


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r/d/gi và dấu hỏi/dấu ngã.
- Làm đúng bài tập 2(Điền vào chỗ trống r/d/gi và dấu hỏi/dấu nga)õ.
<b>3.Thái độ:Ham thích mơn học.</b>


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:




<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ HS lên bảng đặt câu có chứa tiêng bắt
đầu là <i>ch/tr</i>


+ Nhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
1/ G thiệu:


2/ Hướng dẫn viết chính tả
<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>
+ GV đọc mẫu.


+ Bài thơ nói về ai ?


+ Cơng lao của Bác Hồ được so sánh với
gì?


+ Nhân dân ta yêu quý và kính Bác Hồ
ntn?


<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>
+ Bài thơ có mấy dịng thơ?


+ Đây là thể thơ gì? Vì sao em biết?
+ Các chữ đầu dịng được viết ntn?



+ Ngồi các chữ đầu dịng, chúng ta còn
viết hoa những chữ nào?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu viết các từ khó
<i><b>d/ Viết chính tả</b></i>


+ GV đọc từng câu cho HS nghe viết.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở .
+ Thu chấm điểm và nhận xét
3/ Hướng dẫn làm bài tập:
<b>Bài 2:</b>


+ Gọi HS đọc u cầu.


+ Yêu cầu 4 HS lên bảng trình bày
+ Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng


+ Nhận xét tuyên dương.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


-Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết
học.


. HS lên bảng đặt câu có chứa tiêng bắt
đầu là <i>ch/tr</i>


+ HS đọc lại, cả lớp theo dõi.


+ Bài thơ nói về Bác Hồ.


+ Cơng lao của Bác Hồ được so sánh với
non nước, trời mây và đỉnh Trường Sơn.
+ Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam,
Việt Nam là Bác.


+ Bài thơ có 6 dòng thơ.


+ Đây là thể thơ lục bát vì 1 dòng có 6
tiếng, dòng sau có 8 tieáng.


+ Chữ đầu câu phải viết hoa , chữ ở
dịng 6 tiếng viết lùi vào 1 ơ, chữ ở dòng
8 viết sát lề.


+ Viết hoa các chữ: Việt Nam, Trường
Sơn, Bác.


+ Đọc và viết các từ: <i>non nước, Trường</i>
<i>Sơn, nghìn năm, lục bát</i>.


+ Nghe đọc và viết bài chính tả.
+ Sốt lỗi.HS đổi vở


<b>-Làm bài cá nhân</b>


+ HS lên bảng làm nối tiếp, cả lớp làm
bài vào vở.



Có <i><b>bưởi</b></i> cam thơm mát bóng <i><b>dừa</b></i>
Có <i><b>rào</b></i> râm bụt <i><b>đo</b></i>û hoa quê
. . Có bốn mùa <i><b>rau</b></i> tươi tốt lá


Như <i><b>những</b></i> ngày cháo bẹ măng tre . .<i><b>Go</b></i>ã
thường mộc mạc, <i><b>chẳng</b></i> mùi sơn


<i><b>Giường</b></i> mây chiếu cói, <i><b>đơn</b></i> chăn gối


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thứ tư</b>


<b>THẦY HUYÊN DẠY</b>


<b>RÈN BUỔI CHIỀU</b>
<b>TỐN : LUYỆN TẬP .</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b> - Biết cách làm tính trừ (khơng nhớ các số trong phạm vi 1000 ,trừ có nhớ trong phạm vi 100.Biết </b>
giải bài tốn về ít hơn.


<b>- Củng cố biểu tượng, kĩ năng nhận dạng hình tứ giác.</b>
-HS Y-TB làm bài tập 1,2, -HS K-G làm bài tập 3,4
<b>B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ Ôn định:</b>



II.Nội dung: Thực hành luyện tập .
<b>Bài 1: Tính:</b>


-792 -967 -597 -365 -678
331 350 124 203 205
+ Nhận xét


<b>-</b> HS Y-TB làm bài tập
<b>-</b> HS lên bảng làm


Bài 2:


Số bị
trừ


875 458 891 919 486


Số
trừ


136 230


Hiệu 743 661 901 222


+ Nhận xét
<b>Bài 3:</b>
Tóm tắt:


Trường Quang Trung : 965 học sinh
Trường Quang Diệu : ít hơn 42 học sinh
Trường Quang Diệu: . . . học sinh?


+ Nhận xét


<b>Baøi 4Trang 121 sách nâng cao)</b>
+ Nhận xét


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


-GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


-Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn
bị bài cho tiết sau


-HS K-G làm bài tập
HS lên bảng làm


-


-HS Y-TB làm bài tập
-HS lên bảng làm


-HS K-G làm bài tập
-HS lên bảng làm


<b>RÈN ĐỌC : </b>


<b>CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC</b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*HS K-G Biết ngắt nhịp hợp lý bước đầu biết đọc với giọng nhẹ nhàng,tình cảm Giọng đọc
trang nghiêm, thể hiện niềm tơn kính của nhân dân ta đối với Bác.



HND: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện niềm tơn
kính của nhân dân ta đối với Bác.


-HS trả lời câu hỏi SGK


B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ Ơn định: </b>


<b>II.Nội dung:</b>


<i><b> * Hoạt động 1</b> : </i><b>Luyện đọc </b>


* Học sinh đọc đúng từ, câu, đoạn, ngắt
nghỉ đúng. Biết giải nghĩa từ mới.


<i><b>- Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>


+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm từ
khó


<i><b>- Luyện đọc đoạn</b></i>


Chia bài tập đọc thành 4 đoạn.


* Từ cần giải nghĩa:<i> uy nghi , tụ hội , tam </i>
<i>cấp , non sơng gấm vóc , tơn kính </i>.
<i><b>- Đọc theo nhóm</b></i>



+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến
hết bài.


<i><b>- Thi đọc </b></i>


+ Thi đọc trước lớp
+ Nhận xét- tuyên dương .
<i><b>- Đọc đồng thanh.</b></i>


<i><b>*Hoạt động 2</b> :</i><b>Tìm hiểu bài .</b>


* HS hiểu nội dung bài, trả lời câu hỏi
đúng, đọc hay.


+ GV giải thích thêm một số loại cây và
hoa.


+ Kể tên các loại cây được trồng trước
lăng Bác?


+ Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi
nơi được trồng quanh lăng Bác?


+ Tìm những từ ngữ hình ảnh cho thấy cây
và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng
Bác?


+ Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng
mang tình cảm của con người đối với Bác?


+ Qua bài học em rút ra được điều gì III/
<b>CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>


+ GV nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê
bình


+ Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài
sau .




-HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại


+ HS đọc nối tiếp từng câu


<i><b>*HS Y-TB</b></i> Biết ngắt nghỉ hơi đúng ,đọc
trôi chảy toàn bài.


*HS K-G Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ở các
dấu câu và cụm từ rõ ý; biết đọc với
giọng nhẹ nhàng,


.


* HS đọc thầm .


+ Cây vạn tuế, cây dầu nước, cây hoa ban
.


+ Hoa mai, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ


Nam Bộ, hoa dạ hương, N hoahài, hoa
mộc, N hoa gâu.


+ Tụ hôi, đâm chồi, phô sắc, toả ngát
hương thơm.


+ Cây và hoa của non sơng gấm vóc đang
dâng niềm tơn kính thiêng liêng theo
đồn người vào lăng viếng Bác.


+ HS nêu và nhận xét như phần mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b> *HS Y-TB Nghe và viết lại chính xác, đẹp bài thơ Việt Nam có Bác.</b>
<b> *HS K-G nghe và viết chính xác bài chính tả ,trình bày đúng ,đẹp</b>


- Biết cách viết hoa các danh từ riêng.


- Làm đúng bài tập 2(Điền vào chỗ trống r/d/gi và dấu hỏi/dấu ngã)õ.BT3
<b>B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ Ôn định:</b>
<b>II/ Nội dung:</b>
1/ G thiệu:


2/ Hướng dẫn viết chính tả
<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>


+ GV đọc mẫu.


+ Bài thơ nói về ai ?


+ Cơng lao của Bác Hồ được so sánh với
gì?


+ Nhân dân ta yêu quý và kính Bác Hồ
ntn?


<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>
+ Bài thơ có mấy dịng thơ?


+ Đây là thể thơ gì? Vì sao em biết?
+ Các chữ đầu dịng được viết ntn?


+ Ngồi các chữ đầu dòng, chúng ta còn
viết hoa những chữ nào?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu viết các từ khó
<i><b>d/ Viết chính tả</b></i>


+ GV đọc từng câu cho HS nghe viết.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở .
+ Thu chấm điểm và nhận xét
3/ Hướng dẫn làm bài tập:
<b>Bài 2:</b>



+ Gọi HS đọc u cầu.


+ Yêu cầu HS lên bảng trình bày
+ Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng


+ Nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3:HS làm bài</b>
Nhận xét


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


-Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết
học.


.


+ HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
+ Bài thơ nói về Bác Hồ.


+ Cơng lao của Bác Hồ được so sánh với
non nước, trời mây và đỉnh Trường Sơn.
+ Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam,
Việt Nam là Bác.


+ Bài thơ có 6 dòng thơ.


+ Đây là thể thơ lục bát vì 1 dòng có 6
tiếng, dòng sau có 8 tiếng.


+ Chữ đầu câu phải viết hoa , chữ ở


dòng 6 tiếng viết lùi vào 1 ơ, chữ ở dịng
8 viết sát lề.


+ Viết hoa các chữ: Việt Nam, Trường
Sơn, Bác.


+ Đọc và viết các từ: <i>non nước, Trường</i>
<i>Sơn, nghìn năm, lục bát</i>.


+ Nghe đọc và viết bài chính tả.
+ Sốt lỗi.HS đổi vở


<b>-Làm bài cá nhân</b>


+ HS lên bảng làm nối tiếp, cả lớp làm
bài vào vở.


Có <i><b>bưởi</b></i> cam thơm mát bóng <i><b>dừa</b></i>
Có <i><b>rào</b></i> râm bụt <i><b>đo</b></i>û hoa quê
. . Có bốn mùa <i><b>rau</b></i> tươi tốt lá


Như <i><b>những</b></i> ngày cháo bẹ măng tre . .<i><b>Go</b></i>ã
thường mộc mạc, <i><b>chẳng</b></i> mùi sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thứ năm</b>


<b> THẦY HUYÊN DẠY</b>
<b>RÈN BUỔI CHIỀU</b>
<b>RÈN LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>



<i><b> Tiết:</b></i><b>TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>-</b> Chọn được từ ngữ cho trước để điền vào đoạn văn BT1;tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ
(BT2).


<b>-</b> Điền đúng dấu chấm,dấu phẩy vào có ã đoạn văn chỗ trống(BT3).HS K-G làm bài tập 4
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
<b>1. Ơn định:</b>


<b>2. Noäi dung:</b>


<b>Bài 1:Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào ô</b>
trống


- Cả lớp làm bài vào Vở Bài tập
- Nhận xét


<b>Bài 2; Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.</b>
-Nhận xét


<b>Bài 3 :Điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống</b>


-Nhận xét


<b>Bài 4 :trang 203 sách nâng cao</b>
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>



-Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy.


-HS đọc đoạn văn sau khi đã điền từ.
Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của
Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người
dân. Bác thích hoa huệ, loài hoa trắng
tinh khiết. Nhà Bác lở là một ngôi nhà
sàn khuất trong vườn Phủ Chủ tịch.
Đường vào nhà trồng hai hàng râm bụt,
hàng cây gợi nhớ hình ảnh miền Trung
quê Bác. Sau giờ làm việc, Bác thường tự
tay chăm sóc cây, cho cá ăn.


-Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.
tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, yêu nước, thương
dân, giản dị, hiền từ, phúc hậu, khiêm
tốn, nhân ái, giàu nghị lực, vị tha,…
-HS K-G làm bài tập


<b>-HS K-G làm bài tập</b>


<b>RÈN TỐN : </b>
<b> LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<i><b>I.</b></i><b>Mục tiêu</b><i><b> :</b></i>Giúp học sinh :


-Ôn luyện kỹ năng thực hiện tính cộng , trừ các số có 2 , 3 chữ số .
-Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>II.</b></i><b>Các hoạt động chủ yếu</b><i><b>:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>I.Ơn định:</b>


<b>II.Nội dung:</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


600 + 300 = 800 + 100 =
400 + 400 = 1000 – 300 =
1000 – 200 = 1000 – 500 =
<b>-Nhận xét</b>


<b>Bài 2:Đặt tính rồi tính</b>


673 + 35 673 + 35 93 + 15
270+ 127 318 + 12 683- 320
<b>-Nhaän xét</b>


<b>Bài 3 : Tìm x</b>


a. x + 234 = 998 b. x + 413= 917
c. 919 - x = 507


<b>-Nhận xét</b>


<b>Bài 4 :Trang 119(sách nâng cao)</b>
III.Củng cố ,dặn dò:


-Nhận xét tiết học .



-Chuẩn bị bài sau : Tiền Việt Nam.


-HS Y-TB làm bài tập
-HS lên bảng giải


-HS Y-TB làm bài tập
-HS lên bảng giải


-HS K-G làm bài tập
-HS lên bảng giải


-HS K-G làm bài tập
-HS lên bảng giải


<i><b>Thứ sáu </b></i>


<b>THỂ DỤC</b>
<b>GV chuyên dạy</b>


<b>TỐN </b>
<b>TIỀN VIỆT NAM</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


1.Kiến thức:Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.
<b>-</b> Nhận biết một số loại giấy bạc trong phạm vi 100đồng,200,500,1000 đồng.
<b>-</b> Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản


<b>-</b> Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.



<b>2.Kỹ năng</b><i>:</i> Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
<b>-HS Y-TB Làm bài tập 1,2,4.HS K-G Làm bài tập 1,2,3,4</b>


<b>3.Thái độ</b><i>:</i> Ham thích học tốn.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
<b>-</b> Các thẻ từ ghi : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>
-Làm bài tập3,4
+ Nhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>


<i><b>*Hoạt động 1 :</b></i>Giới thiệu các loại giấy bạc
trong phạm vi 1000 đồng .


+ HS lên bảng thực hiện giải bài 3 và 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
+ Hỏi : Vì sao em biết?


+ Yêu cầu HS tiếp tục tìm các tờ giấy bạc 200
đồng, 500 đồng, 1000 đồng.



<i><b>*Hoạt động 2</b></i>: Luyện tập thực hành .
* HS biết vận dụng kiến thức để làm bài tập.
<b>Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề</b>


+ Vì sao đổi1 tờ giấy bạc 200 đồng lại nhận
được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng?


toán.


-HS quan sát trả lời
-Nhận xét


<b>Bài 2: </b>


b/ Có 3 tờ giấy bạc loại 200 đồng và 1 tờ giấy
bạc loại 100 đồng. Hỏi có tất cả bao nhiêu
đồng?


c/ Có 3 tờ giấy bạc, trong đó có một tờ loại 500
đồng, một tờ loại 200 đồng, một tờ loại 100
đồng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng?


d/ Có 4 tờ giấy bạc, trong đó có một tờ loại 500
đồng, hai tờ loại 200 đồng, một tờ loại 100
đồng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng?


+ HS quan sát các loại giấy bạc loại: 100 đồng,
200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng



-Làm bài cá nhân


+ Quan sát hình trong SGK


+ Vì 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng.


+ 200 đồng đổi được 2 tờ giấy bạc loại 100
đồng.


+ Có 500 đồng, đổi được 5. tờ giấy bạc loại
100 đồng.


+ Vì 100 đồng + 100 đồng + 100 đồng + 100
đồng + 100 đồng = 500 đồng.


-Quan sát trả lời
a) 600 đồng.
b) 700 d9ồng.
c) 800 đồng.
d) 1000 đồng.


<b>Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.</b>


+ Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị
kèm theo ta cần chú ý điều gì?


+ HS làm bài.
+ Nhận xét


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


-Nhận xét tiết học , tuyên dương .


-Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập .
Chuẩn bị bài cho tiết sau .


-HS lên bảng làm bài


100 đồng+400 đồng = 500 đồng
900 đồng – 200 đồng= 700 đồng
700 đồng+ 100 đồng= 800 đồng
800 đồng- 300 đồng= 500 đồng


<b>TẬP LÀM VAÊN</b>


<i><b>ĐÁP LỜI KHEN NGỢI . TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ .</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1.Kiến thức</b><i>:</i> Biết nói câu đáp lại lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1);quan sát ảnh Bác
Hồ ,trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2).


<b>-Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3)</b>
<b>2.Kỹ năng: </b>


- Quan sát ảnh Bác Hồ và trả lời đúng câu hỏi.


- Viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả về ảnh Bác Hồ.
<b>3.Thái độ</b><i>:</i> Ham thích mơn học


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Trị: SGK, vở, ...
<i><b>III.Các hoạt động chủ yếu</b></i>

<b>:</b>



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i><b> Kiểm tra </b>


- Kể lại câu chuyện qua suối và trả lời câu
hỏi : qua câu chuyện Qua suối em hiểu điều gì
về Bác Hồ ?


-Nhận xét ghi điểm .


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Đáp lời khen ngợi?


* HS biết lựa chọn đáp lời khen ngợi phù hợp.
+ Bài 1:


-Gọi học sinh đọc đề bài.


- HS hoạt động nhóm các nhóm trình bày, nhận
xét.


-Nhận xét


* Hoạt động 3: Tả ngắn về Bác Hồ:


*HS biết quan sát ảnh Bác và viết được về Bác
Hồ.


<b>Baøi 2 :</b>



-Gọi học sinh đọc yêu cầu .
-Học sinh quan sát ảnh Bác Hồ .
-Aûnh Bác được treo ở đâu ?


-Troâng Bác như thế nào ? ( Râu , tóc , vầng
trán , đôi mắt ….)


-Em hứa với Bác điều gì ?
<b>Bài 3 :</b>


-Gọi học sinh đọc yêu cầu và tự viết bài
-Nhận xét


<i><b>* Hoạt động 4:</b></i><b> Củng cố ,dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học .


-Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
bài sau :


-Kể lại câu chuyện qua suối và trả lời câu
hỏi : qua câu chuyện Qua suối em hiểu
điều gì về Bác Hồ ?


-Thảo luận nhóm 4


- Nói lời đáp của em trong các trường hợp
sau:


-Con cảm ơn bố mẹ . / Con đã làm được gì


giúp bố mẹ đâu . /Có gì đâu ạ ./ Từ hơm
nay con sẽ quét nhà hằng ngày giúp bố
mẹ . / …


- Bạn khen mình rồi !/ Thế à , cảm ơn bạn
! / …


+Tình huống c : Cháu ngoan qúa ! Cháu
thật tốt bụng !/ ….


- Khơng có gì đâu ạ ,cảm ơn cụ ! / Cháu
sợ những người sau vấp ngã .


<b>- Quan sát ảnh Bác- trả lời câu hỏi.</b>
*Treo trên tường .


*Râu tóc Bác bác trắng như cước . Vầng
trán cao và đôi mắt sáng ngời


*Em muốn hứa với Bác là sẽ chăm
ngoan , học giỏi .


- Dựa vào những câu trảlời trên, viết một
đoạn từ 3-5 câu về Bác Hồ.


- Đọc bài viết của mình, nhận xét bình
chọn


- Học sinh lắng nghe.



<b>TIẾT 4: SINH HOẠT LỚP TUẦN 31</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Đánh giá tình hình học tập,đạo đức ,lao động của học sinh trong tuần 31
-Triển khai kế hoạch tuần tới .


<b>II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III.Nội dung sinh hoạt:</b>
<b>1 .</b><i><b>Ổn định lớp: </b></i>


<b>2. </b><i><b>Từng tổ trưởng báo cáo.</b></i>
<b>3.</b><i><b> GV nhận xét tuần qua:</b></i>


-Đạo đức:……….………
……….………
……….………
……….………
-Học tập:……….…….………
………
………
……….………
……….………


-Tuyên dương :……….………
………
- Phê bình:………....………
………
<b>4. Kế hoạch tuần 32</b>



-……….………


………
………
………
………


-……….………
……….………
……….………


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×