Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TIET 9 HH 9 MOT SO HE THUC VE CANH VA GOC TRONG TAMGIAC VUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.1 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Môn: Toán 9



<i><b>Giỏo viờn thc hin:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Cho tam gi¸c ABC, cã gãc A = 900<sub>, BC = a, AC = b, AB = c.</sub></i>


<i>H·y viÕt các tỉ số l ợng giác của các góc B vµ C.</i>


B C


A


c


a


b


<i>b</i>



<i>sinB</i>

<i>cosC</i>


<i>a</i>



 



KiĨm tra miƯng



<i>c</i>



<i>cosB</i>

<i>sinC</i>




<i>a</i>



 



<i>b</i>



<i>tgB</i>

<i>cotgC</i>



<i>c</i>



 


<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3m


Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một


khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo được với măt đất một góc “an tồn” 650


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

§4.

Một số

hệ thức về cạnh và


góc trong tam giác vuông



1. Các hệ thức


A


B C


c


a



b


?1 <i><sub>Viết các tỉ số l ợng giác của góc B và </sub></i>


<i>gúc C. T đó hãy tính mỗi cạnh góc </i>
<i>vng theo:</i>


<i>a) C¹nh hun và các tỉ số l ợng giác </i>
<i>của góc B và góc C.</i>


<i>b) Cạnh góc vuông còn lại và các tỉ </i>
<i>số l ợng giác của góc B và góc C.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đ4.

Một số

hệ thức về cạnh và góc


trong tam giác vuông



1. Các hệ thức



A


B <sub>C</sub>


c


a


<i>b</i>


<i>b</i> <i>=</i> <i>a.sinB =</i> <i>a.cosC</i>


<i>c</i> <i>= a.sinC</i> <i>=</i> <i>a.cosB</i>
<i>b</i> <i>=</i> <i>c.tgB</i> <i>=</i> <i>c.cotgC</i>
<i>c</i> <i>=</i> <i>b.tgC</i> <i>=</i> <i>b.cotgB</i>


C


Định lí:



<i>Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đúng hay sai ?



N


M


K P


<i>1. MN = NP.sinP</i>
<i>2. MK = NK.tgN</i>


<i>3. KP = MP.sinP</i>


<i>S</i>


<i>§</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

§4.

Mét sè

hƯ thøc vỊ cạnh và góc


trong tam giác vuông




1. Các hệ thức



Ví dụ 1:



<i>Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 500km/h. Đ ờng bay lên </i>
<i>tạo với ph ơng nằm ngang mét gãc 300<sub>. Hái sau 1,2 phót m¸y bay </sub></i>


<i>lên cao đ ợc bao nhiêu kilômet theo ph ơng thẳng đứng.</i>


300


A H x


B y


<i>§ỉi 1,2 phót = giờ</i>
<i>QuÃng đ ờng AB dài là:</i>


<i> . 500 = 10 (km)</i>


<i>Trong tam giác vuông ABH có:</i>
<i>BH = AB.sinA</i>


<i>BH = 10.sin300<sub> = 10. = 5 (km)</sub></i>


50
1
60
2
,


1

50
1
2
1
<i>Giải:</i>


<i>Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao 5km </i>


_ _ _


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

§4.

Mét sè

hƯ thức về cạnh và góc


trong tam giác vuông



1. Các hệ thức



Ví dụ 2:



3m


650


A


C


<i>Chân thang cách chân t </i>
<i>ờng một khoảng là:</i>



<i>BC = BA.cosB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cõu hi, bi tập củng cố</b>



Bµi tËp:


<i>Cho </i><i>ABC (A =900<sub> )</sub></i>


<i> AB = 21cm, C = 400</i>


<i>a) Hãy tính độ dài AC, BC</i>


Bµi 1:


21


B


400


A <sub>D</sub> <sub>C</sub>


<i>b) Kẻ phân giác BD của góc B. </i>
<i>HÃy tính BD, AD, DC=?</i>


HƯỚNG DẪN


    


  



 0


) : cot 21 cot 40 25,03


2 2


21 25,03 32,7


<i>a ABC coù AC</i> <i>AB</i> <i>gC</i> <i>g</i>


<i>BC</i>
  



  
     
  
    
0 0


90 40 <sub>0</sub>


) : <sub>2</sub> 25


21


cos <sub>0</sub> 23.2



cos <sub>cos25</sub>


2 2


23.2 21 9.9


25,03 9.9 15,13


<i>b TacóBDlàphângiácABC nên ABD DBC</i>
<i>AB</i>


<i>AB BD</i> <i>ABD</i> <i>BD</i>


<i>ABD</i>
<i>AD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi tËp:
Bµi 2:
1100
300
A
B C
8 x
H


Tìm x trên hình vẽ




0


8.sin30 4


0 0 0 0
180 110 30 40


4


sin <sub>0</sub> 6.2
sin40


<i>AH</i>
<i>C</i>


<i>AH AC</i> <i>C</i> <i>AC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hướng dẫn học sinh tự học</b>



<sub>Học và nắm chắc định lí, hệ thức về cnh v </sub>



góc trong tam giác vuông.



<sub>Làm bài tập 26 (T88 - SGK).</sub>



- Thêm tính độ dài đ ờng xiên của tia nắng


mặt trời từ đỉnh tháp tới mặt tháp.



- Bµi 52, 54 (T97 - SBT).



</div>

<!--links-->

×