Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

GA L4 TUAN 5 SC 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.26 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>Lớp: 4E</b>


<b>Tuần 5 - Từ ngày 24 tháng 9 đến ngày 28 tháng 09 năm 2012</b>


Thứ
<b>ngày</b>


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>ời</b>


<b> g</b>


<b>ia</b>


<b>n</b>


<b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tên bài dạy</b> <b><sub>CHÚ</sub>GHI</b>


<b>Hai</b>
<b>24/09</b>


<b>Sáng</b>



1 <b>Chào cờ</b> Chào cờ


2 <b>Đạo đức</b> Biết bày tỏ ý kiến


3 <b>Tập đọc </b> Những hạt thóc giống


4 <b>Tốn</b> Luyện tập


<b>Chiều</b>


1 <b>Sử</b> Nước ta dưới ách đơ hộ của


2 <b>Ơn tốn</b>


3 <b>GDNGLL</b>


<b>Ba </b>
<b>25/09</b>


<b>Sáng</b>


1 <b>Thể dục</b> Đổi chân khi đi đều ...


2 <b>Tốn </b> Tìm số trung bình cộng


3 <b>Chính tả</b> Những hạt thóc giống
4 <b>Khoa học</b> Sử dụng hợp lí ...
<b>Chiều</b>


1 <b>Ơn tốn</b> T×m sè trung b×nh céng


2 <b>Âm nhạc</b> Ơn bài : Bạn ơi lắng nghe
3 <b>Ơn TV</b> Luyện đọc: Những hạt thóc giống


<b>Tư </b>
<b>26/09</b>


<b>Sáng</b>


1 <b>Toán </b> Luyện tập


2 <b>Địa</b> Trung du Bắc Bộ


3 <b>LT&C</b> MRVT: Trung...
4 <b>Kể chuyện</b> Kể chuyện đã nghe , đã
<b>Chiều</b>


1 <b>Kỷ thuật</b> Khâu thường (tiết 2)


2 <b>Ơn tốn</b> Luyện tập


3 <b>Ơn TV</b> MRVT: Trung thực ...


<b>Năm </b>
<b>27/09</b>


<b>Sáng</b>


1 <b>Tốn </b> Biểu đồ


2 <b>Tập đọc</b> Gà trống và cáo



3 <b>TLV</b> <sub>ViÕt th ( kiÓm tra)</sub>


4 <b>Khoa học</b> Ăn nhiều rau ...
<b>Chiều</b>


1 <b>LT&C</b> Danh từ


2 <b>Ơn tốn</b> Luyện tập


3 <b>Thể dục</b> Quay sau , đi đều ...


<b>Sáu </b>
<b>28/09</b>


<b>Sáng</b>


1 <b>Toán </b> Biểu đồ (T2)


2 <b>TLV</b> Đoạn văn trong bài


3 <b>Mỹ thuật</b> TTMT :...


4 <b>Ơn tốn</b> Luyện tập


<b>Chiều</b>


1 <b>Ơn tốn</b> Lun tËp


2 <b>Ơn TV</b> Đoạn văn trong bài văn kể chuyện



3 <b>HĐTT</b> Sinh hoạt lớp


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<i><b> Thứ 2 ngày 24 tháng 9 năm 2012</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chào cờ</b>


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>Môn : Đạo đức</b>
BÀI: BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN


Tiết 5
I.MỤC TIÊU:


-Học xong bài này, HS nhận thức được các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của
mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.


-Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà trường, đồng thời
biết tôn trọng ý kiến của người khác.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L P:Ớ


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


5’



1’
10’


8’


9’


2’


.KTBC:


+Nhắc lại phần ghi nhớ bài “Vượt khó trong học tập”.
+Giải quyết tình huống bài tập 4. (SGK/7)


.Bài mới:


a.Giới thiệu bài: Biết bày tỏ ý kiến.
b.Nội dung:


*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (Câu 1, 2- SGK/9)


-GV chia HS thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
thảo luận về một tình huống ở câu 1.


 Nhóm 1 : Em sẽ làm gì nếu em được phân công làm 1 việc
không phù hợp với khả năng?


 Nhóm 2 : Em sẽ làm gì khi bị cơ giáo hiểu lầm và phê bình?
<sub></sub>Nhóm 3 : Em sẽ làm gì khi em muốn chủ nhật này được bố


mẹ cho đi chơi?


<sub></sub>Nhóm 4 : Em sẽ làm gì khi muốn được tham gia vào một
hoạt động nào đó của lớp, của trường?


-GV nêu yêu cầu câu 2:


+Điều gì sẽ xảy ra nếu em khơng được bày tỏ ý kiến về
những việc có liên quan đến bản thân em, đến lớp em?


-GV kết luận:


+Mỗi người, mỗi trẻ em có quyền có ý kiến riêng và cần
bày tỏ ý kiến của mình.


*Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm đơi (Bài tập 1- SGK/9)
-GV nêu cầu bài tập 1:


Nhận xét về những hành vi, việc làm của từng bạn trong mỗi
trường hợp.


-GV kết luận.


*Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến


-GV lần lượt nêu từng ý kiến trong bài tập 2 (SGK/10)
-GV yêu cầu HS giải thích lí do.


-GV kết luận
.Củng cố - Dặn dò:



-Thực hiện yêu cầu bài tập 4.


+Em hãy viết, vẽ, kể chuyện hoặc cùng các bạn trong nhóm
xây dựng một tiểu phẩm về quyền được tham gia ý kiến của
trẻ em.


-Một số HS thực hiện yêu cầu.


-HS thảo luận, suy nghĩ trả lời.
-HS thảo luận nhóm.


-Đại diện từng nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


-Cả lớp thảo luận.


-Đại điện lớp trình bày ý kiến
( HS giỏi biết : trẻ em có quyền
được bày tỏ ý kiến về những vấn
đề có liên quan đến trẻ em)
- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV. ( HS giỏi biết : mạnh dạn
bày tỏ ý kiến của bản thân, biết
lắng nghe,biết tôn trọng ý kến của
người khác )


-HS từng nhóm đơi thảo luận và
chọn ý đúng.



- HS suy nghĩ trả lời.
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Môn : Tâp đọc</b>


BÀI: NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
Tiết 9


I. MỤC TIÊU:


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ.


- Đọc trôi chảt được toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở
cá từ ngữ gợi cảm.


- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung.


- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt được các lời nhân vật trong câu chuyện.


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài. Hiểu nội dung câu truyện: Ca ngợi cậu bé Chôm trung thực, dũng
cảm, dám nói lên sự thật.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L P:Ớ


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


5’



1’
12’


12’


12’


3’


. KTBC:


-Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài Tre Việt Nam và
trả lời câu hỏi.


.Bài mới:


a. Giới thiệu bài ( Trực tiếp )


b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:


-Yêu cầu HS mở SGK trang 46, tiếp nối nhau đọc từng
đoạn (3 lượt HS đọc)


GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS
-Gọi 2 HS đọc toàn bài.


-Gọi 1 HS đọc phần chú giải.
-GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc.



* Toàn bài đọc với giọng chậm rãi, cảm hứng ca ngợi đức
tính thật thà.


* Tìm hiểu bài:


-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong bài và trả lời câu hỏi ở
sách giáo khoa.


-GV yêu cầu HS nêu ND chính của bài.
* Đọc diễn cảm:


-Gọi 4 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi để tìm ra gịong
đọc thích hợp.


-Gọi 4 HS tiếp theo đọc nối tiếp từng đoạn.
-Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.


-GV đọc mẫu.


-Yêu cầu HS tìm ra cách đọc và luyện đọc.
-Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.


-Gọi 3 HS tham gia đọc theo vai.
.Củng cố – dặn dò:


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài.


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-Lắng nghe.



-HS đọc theo trình tự.


-2 HS đọc thành tiếng.
-1 HS đọc.


- HS lắng nghe.


-Đọc thầm và tiếp nối nhau trả lời
từng câu hỏi của GV.


-HS suy nghĩ và trả lòi theo ý của
HS. ( HS khá giỏi trả lời câu 4 )
-4 HS đọc tiếp nối từng đoạn.
-Tìm ra cách đọc như đã hướng
dẫn.


-4 HS đọc.
-HS theo dõi.


-Tìm ra gọng đọc cho từng nhân
vật. Luyện đọc theo vai.


- HS chú ý lắng nghe.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 4</b>
<b>Mơn : Tốn</b>


BÀI: LUYỆN TẬP


Tiết : 21
I.MỤC TIÊU:


Giúp HS:


-Củng cố về số ngày trong các tháng của năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học.(ngày, giờ , phút, giây)
-Củng cố bài tốn tìm một phần mấy của một số.


- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


III.HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L P: Ớ


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


5’
1’
37’


2’


.KTBC:


-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm của tiết 20.



.Bài mới :


a.Giới thiệu bài:


b.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1


-GV yêu cầu HS tự làm bài.


-GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.


-GV yêu cầu HS nêu lại: Những tháng nào có 30 ngày ?
Những tháng nào có 31 ngày ? Tháng 2 có bao nhiêu ngày ?
Bài 2


-GV yêu cầu HS tự đổi đơn vị, sau đó gọi một số HS giải
thích cách đổi của mình.


Bài 3


-GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.


-GV yêu cầu HS tự làm bài phần b, sau đó chữa bài.
Bài 4 ( HS khá giỏi )


-GV yêu cầu HS đọc đề bài.


-Muốn biết bạn nào chạy nhanh hơn, chúng ta phải làm
gì ?



-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét.


Bài 5( HS khá giỏi )


-GV yêu cầu HS quan sát đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ.
-8 giờ 40 phút còn được gọi là mấy giờ ?


-GV cho HS tự làm phần b.
.Củng cố- Dặn dò:


-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn
bị bài sau.


-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét
bài làm của bạn.


-HS nghe giới thiệu bài.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở .


-HS nhận xét bài bạn và đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau.


-3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm một dòng, HS cả lớp làm bài
vào vở.



-HS đọc.


-Đổi thời gian chạy của hai bạn ra
đơn vị giây rồi so sánh. (Không so
sánh 1/4 và 1/5)


-8 giờ 40 phút.


-Còn được gọi là 9 giờ kém 20
phút.


-HS cả lớp.
<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Lịch sử</b>


BÀI: NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA
CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC


Tiết 5
I.MỤC TIÊU :


Học xong bài này HS biết :


- Biết được thời gian đô hộ của phong kiến phương bắc đối với nước ta : từ năm 179 TCN đến năm


938.


- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến
phương bắc ( một vài điểm chính, sơ giản về việc nhân dân ta phải cống nạp những sản vật quý, đi lao
dịch, bị cưỡng bức theo phong tục của người Hán )


II.CHUẨN BỊ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’


1’
32’


2’


.KTBC :


GV đăät câu hỏi bài “Nước Âu Lạc “
.Bài mới :


a.Giới thiệu :ghi tựa .
b.Tìm hiểu bài :
*Hoạt động cá nhân :


-GV yêu cầu HS đọc SGK từ “Sau khi Triệu Đà…của
người Hán”


-Hỏi:Sau khi thơn tính được nước ta ,các triều đại PK
PB đã thi hành những chính sách áp bức bóc lột nào đối


với nhân dân ta ?


-GV phát PBT cho HS và cho 1 HS đọc .


-GV đưa ra bảng ( để trống, chưa điền nội dung) so sánh
tình hình nước ta trước và sau khi bị các triều đại PKPB
đô hộ :


-GV giải thích các khái niệm chủ quyền, văn hoá .Nhận
xét , kết luận .


*Hoạt động nhóm:


- GV phát PBT cho 4 nhóm.Cho HS đọc SGKvà điền
các thông tin về các cuộc khởi nghĩa .


-GV đưa bảng thống kê có (có ghi thời gian diễn ra các
cuộc khởi nghĩa, cột ghi các cuộc khởi nghĩa để trống ) .
-GV cho HS thảo luận và điền tên các cuộc kn.


-Cho HS các nhóm nhận xét, bổ sung .
-GV nhận xét và kết luận .


.Củng cố - Dặn dò:


-Cho 2 HS đọc phần ghi nhớ trong khung .


-Khi đô hộ nước ta các triều đại PKPB đã làm những
gì ?



-Nhân dân ta đã phản ứng ra sao ?
-Nhận xét tiết học .


-Về xem lại bài và chuẩn bị bài “khởi nghĩa hai Bà
Trưng “


-3 HS trả lời
-HS lắng nghe.


-HS đọc.
-1 HS đọc.


-HS điền nội dung vào các ô trống
như ở bảng trong PBT . Sau đó HS
báo cáo kết quả làm việc của mình
trước lớp .


-HS khác nhận xét , bổ sung .


- HS chú ý lắng nghe.


-HS các nhóm thảo luận và điền
vào phiếu .


-Đại diện các nhóm lên báo cáo kết
quả.( HS khá giỏi biết : nhân dân ta
không cam chịu làm nô lệ, liên tục
đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi
quân xâm lược, giữ gìn nền độc lập
)



-Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung.


-2 HS đọc ghi nhớ .
-HS trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét .
-HS cả lớp .


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>Luyện toán</b>


Tiết 2:Luyện tập đổi đơn vị đo đại lượng
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:


-Nhớ lại các đơn vị đo đại lượng đã học và mối quan hệ của các đơn vị đo đại lượng đó.
-vận dụng các mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng để làm tính, giải tốn có liên quan.
-Phát triển tư duy cho Hs.


II.Đồ dùng dạy học: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.


1.Bài cũ
2,.Bài mới;


*Hướng dẫn học sinh làm các bài tập sau;


-Em đã học những đơn vị đo đại lượn nào? (Đo thời gian, khối lượng, độ dài)


-hãy nêu tên các đơn vị đo thời gian, khối lượng, độ dài mà em đã học.


-Hãy nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng trong cùng bảng đơn vị đo.
*Yêu cầu học sinh nêu, Gv viết các đơn vị đo đó lên bảng.


*bài tập vận dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*GV nhận xét chốt kết quả đúng.
Bài 2: điền số thích hợp vào chỗ chấm.
*Tiến hành tương tự bài trên.


Bài 3:Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm.
*yêu cầu Hs làm vở. Gv thu chấm. Chữa bài.
IV.hoạt động nối tiếp;


<b>Bài 3:</b> So sánh hai số tự nhiên a và b, biết:


1)a là số lớn nhất gồm 3 chữ số, b là số nhỏ nhất gồm 4 chữ số.


2)a gồm 3 nghìn, bảy trăm và năm mươi ba đơn vị, b gồm hai nghìn, mười bảy trăm, bốn chục và mười
ba đơn vị.


3)a là số liền sau số 100, b là số liền trước số 101.
<b>IV.Hoạt động nối tiếp</b>:


-Chốt lại liến thức bài học.
-Nhận xét tiết học.


-Về nhà học bài và làm bài tập.



<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3 :</b>


<b>GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>
<b>NỘI DUNG 1 : </b>


<b>**********************************************************************</b>
<i><b>Thứ 3 ngày 25 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>THỂ DỤC</b>


BÀI: ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP
TRÒ CHƠI “ BỊT MẮT BẮT DÊ”


Tiết 9
I.MỤC TIÊU :


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vịng phải, vòng trái,
đứng lại. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, tương đối đều, đúng khẩu hiệu.


- Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” Yêu cầu rèn luyện, nâng cao khả năng tập trung chú ý, khả năng định
hướng, chơi đúng luật, hào hứng nhiệt tình trong khi chơi.


II.ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :



Địa điểm : Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi, 2 đến 6 chiếc khăn sạch để bịt mắt khi chơi.
III.N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN L P :Ớ


TL Nội dung Phương pháp tổ chức


5’


30’


 .Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh.


-GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - yêu cầu giờ học,
chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện .


-Khởi động: Trị chơi: “Tìm người chỉ huy”.
. Phần cơ bản:


a) Đội hình đội ngũ:


-Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng
phải, vòng trái, đứng lại.


* Lần 1 và2 GV điều khiển lớp tập, có nhận xét sửa chữa
sai sót cho HS.





-Lớp trưởng tập hợp lớp báo
cáo.








GV


-HS đứng theo đội hình 4 hàng
ngang.










GV<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5’


* Lần 3 và 4 chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển, GV
quan sát sửa chữa sai sót cho HS các tổ.


* GV điều khiển tập lại cho cả lớp để củng cố.



+ Tổ trưởng điều khiển cho các tổ luyện tập.
b) Trò chơi : “Bịt mắt bắt dê”:


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơi.


-GV giải thích cách chơi và phổ biến luật chơi.
-Tổ chức cho cả lớp cùng chơi.


-GV quan sát, nhận xét, biểu dương HS hoàn thành vai chơi
của mình.


. Phần kết thúc:


-Cho HS chạy thường thành một vòng tròn quanh sân sau đó
khép dần thành vịng trịn nhỏ, chuyển thành đi chậm, vừa đi
vừa làm động tác thả lỏng rồi dừng lại mặt quay vào trong.
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về
nhà .


-GV hô giải tán.


dọc.


-Học sinh 4 tổ chia thành 4
nhóm ở vị trí khác nhau để
luyện tập.









GV


-HS chuyển thành đội hình
vịng trịn.


-HS vẫn đứng theo đội hình
vịng trịn.


-Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.











GV

-HS hô “khỏe”


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 2: </b>
<b>Mơn : Tốn</b>


BÀI: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Tiết : 22


I.MỤC TIÊU:
Giúp hs:


-Bước đầu nhận biết số trung bình cộng của nhiều số.
-Biết cách tính số trung bình cộng của nhiều số.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


III.HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L P: Ớ


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


5’


1’
17’


.KTBC:


-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm của tiết 21.


.Bài mới :



a.Giới thiệu bài: ( Trực tiếp )


b.Giới ù thiệu số trung bình cộng và cách tìm số trung bình
cộng:


* Bài tốn 1


-GV yêu cầu HS đọc đề toán.


-GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài tốn.


GV hướng dẫn các em nhận xét để rút ra từng bước tìm.
-GV yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc tìm số trung bình
cộng của nhiều số.


-2 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn.


-HS nghe.


-HS đọc.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

18’


4’



* Bài toán 2:


-GV yêu cầu HS đọc đề bài toán 2.
-Bài toán cho ta biết những gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-Em hiểu câu hỏi của bài tốn như thế nào ?
-GV yêu cầu HS làm bài.


c.Luyện tập, thực hành :
Bài 1 ( a,b,c )


-GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài.
Bài 2


-GV yêu cầu HS đọc đề toán.
-Bài toán cho biết gì ?


-Bài tốn u cầu chúng ta tính gì ?
-GV u cầu HS làm bài.


Bài 3 ( HS khá giỏi )


-Hãy nêu các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9.
-GV yêu cầu HS làm bài.


.Củng cố- Dặn dò:


-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn
bị bài sau.



để tìm theo yêu cầu.
- 1 HS đọc.


+ HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của
giáo viên.


-HS đọc bài và tự làm bài vào vở.
- HS đọc bài


- HS tự nêu theo ND bài.


- 1 HS lên bảng làm, các HS khác
tự làm vào vở


-HS nêu: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở.


-HS cả lớp.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3:</b>


<b>Mơn : Chính tả</b>


BÀI: NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
Tiết 5



I. MỤC TIÊU:


-Nghe – viết đúng đẹp đoạn văn Từ lúc … đến ông vua hiền minh trong bài những hạt thóc giống, biết
trình bày đoạn văn có nhân vật.


 Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tiếng có vần en/eng.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L P:Ớ


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


5’
1’
16’


16’


. KTBC:


-Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết.
. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: ( Như MĐYC )
b. Hứng dẫn nghe- viết chính tả:
* Trao đổi nội dung đoạn văn:
-Gọi 1 HS đọc đoạn văn.


+Nhà vua chọn người như thế nào để nối ngơi?
+Vì sao người trung thực là người đáng qúy?


* Hướùng dẫn viết từ khó:


-u cầu HS tìm từ khó khi viết chính tả.


-Yêu cầu HS luyện đọc và viết các từ vừa tìm được.
* Viết chính tả:


-GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu, nhắc HS viết lời
nói trực tiếp sau dấu 2 chấm phới hợp với dấu gạch đầu
dòng.


* Thu chấm và nhận xét bài cùa HS :
c. Hướng dẫn làm bài tập:


Bài 2:


(GV có thể lựa chọn phần a, hoặc b hoặc bài tập do GV
lựa chọn để sửa chữa lỡi chính tả cho HS địa phương.)


-HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-Lắng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng.
- HS trả lời.


- HS tự tìm


-Viết vào bảng con, vở nháp.


- HS viết bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2’


a/. Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Tổ chức cho HS thi làm bài tập theo nhóm.


-Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc với các tiêu chí:
Tìm đúng từ, làm nhanh, đọc đúng chính tả.


b/. Cách tiến hành như mục a.
Bài 3: ( HS khá giỏi )


a/. – Gọi1 HS đọc yêu cầu và nội dung.
b/. Cách tiến hành như mục a.


. Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết lại bài 2a hoặc 2b vào vở. Học thuộc
lòng 2 câu đố.


-1 HS đọc thành tiếng.


-HS trong nhóm tiếp sứ nhau điền
chữ còn thiếu (mỗi HS chỉ điền 1
chữ)


-Cử 1 đại diện đọc lại đoạn văn.


-1 HS đọc yêu cầu và nội dung.


-Lời giải: Chim én.


-Lắng nghe.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 4:</b>


<b>Môn : Khoa học</b>


BÀI: SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN
Tiết 9


I/ MỤC TIÊU:
-Giúp HS:


-Giải thích được vì sao cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực
vật.


-Nêu được ích lợi của muối i-ốt.


- Nêu được tác hại của thói quen ăn mặn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:


III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C:Ạ Ọ


TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


5’



1’
6’
10’


16’


2’


.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng hỏi:


- Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật ?
.Dạy bài mới:


* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1:


-Kể tên những món rán (chiên) hay xào.


* Hoạt động 2: Vì sao cần ăn phối hợp chất béo động vật
và chất béo thực vật ?


-Chia HS thành nhóm, mỗi nhóm từ 6 đến 8 HS,


-Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ ở trang
20 / SGK và đọc kỹ các món ăn trên bảng để trả lời các
câu hỏi.


- GV yêu cầu HS đọc phần thứ nhất của mục Bạn cần
biết.



* Hoạt động 3: Tại sao nên sử dụng muối i-ốt và không
nên ăn mặn ?


-GV yêu cầu các em quan sát hình minh hoạ và trả lời
câu hỏi: Muối i-ốt có lợi ích gì cho con người ?


- Gọi HS đọc phần thứ hai của mục Bạn cần biết.


- GV hỏi: Muối i-ốt rất quan trọng nhưng nếu ăn mặn thì
có tác hại gì ?


- GV kết luận.
.Củng cố- dặn dị:


-Nhận xét tiết học, tuyên dương, dặn dò HS.


-HS trả lời.


-HS lắng nghe.


- HS tự kể theo ý của HS


-HS thực hiện theo định hướng của
GV.


-HS trả lời:


+Thịt rán, tơm rán, cá rán, thịt bị
xào, …



-2 đến 3 HS trình bày.


- HS suy nghĩ trả lời.


-2 HS đọc to trước lớp, cả lớp đọc
thầm theo.


- HS suy nghĩ trả lời.
-HS cả lớp.


<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 1 :</b>
<b>Luyên tốn:</b>


Luyện tập :Tìm số trung bình cộng
<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp học sinh:


-Củng cố kiến thức tìm số trung bình cộng của nhiều số.
-Vận dụng đẻ giải các bài tập có liên quan.


-Phát triển tư duy.


<b>II.Đồ dùng dạy họ</b>c:Hệ thống bài tập.
<b>III.Hoạt động dạy học</b>.


1.Bài cũ: Chữa bài tập về nhà.
2.Bài mới:



<b>*Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>


+Nhắc lại quy tắc tìm số trung bình cộng của nhiều số.
*Vận dụng làm các bài tập sau:


<b>Bài 1</b>: Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a)32, 47, 68, 53, 45.


b) 57, 42, 78, 63, 55.


*Yêu cầu học sinh làm nháp và bảng lớp.


<b>Bài 2</b>: lớp 4A quyên góp được 3 quyển vở, lớp 4 B quyên góp được 28 quyển vở. Lớp 4C quyên góp
được nhiều hơn 4B là 7 vở. Hỏi trung bình mỗi lớp góp được bao nhiêu quyển vở?


*HS đọc đề và làm bài vào vở.


*HS báo cáo kết quả. Gv chốt kq đúng: 32 quyển vở


<b>Bài 3</b>: Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 48 km, trong hai giờ sau mỗi giờ đi được 43km. Hỏi
TB mỗi giờ xe ô tô đi được bao nhiêu km?


*Tiến hành tương tự bài trên. đáp số :46 km


<b>Bài 4</b>: Lớp 4A và lớp 4B trung bình mỗi lớp có 22học sinh tiên tiến. Hỏi 4B có bao nhiêu học sinh tiến
tiến, biết 4A có 24 học sinh tiên tiến?


<b>Bài 5</b>:Trung bình cộng của hai số là 50. Tìm hai số đó biết số này gấp 3 lần số kia.


<b>Bài 6</b>: Ba đội trồng rừng, đội 1 trồng được 1356 cây, đội 2 trồng được ít hơn đội 1 là 246 cây. đội ba


trồng được bằng 1/3số cây của đội một và đội hai. Hỏi trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
*Yêu cầu học sinh làm vở và bảng lớp.


*Nhận xét , chốt kết quả đúng.
<b>IV.Hoạt động nối tiếp.</b>
-Nhận xét tiết học.
-Bài tập về nhà:


*Trung bình cộng của ba số là 91, tìm ba số đó, biết số thứ nhất gấp đơi số thứ hai, số thứ hai gấp đôi
số thứ ba.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>ÂM NHẠC</b>


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3 :</b>
<b>Luyên tiếng Việt:</b>


LUYỆN ĐỌC HS <b>LUYỆN ĐỌC DIỄN CẢM</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b> : học sinh đọc diễn cảm tốt các tập đọc đã học.


<b> II. Hoạt động dạy học</b>: bài “Những hạt thóc giống” ,


- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật và lời người kể chuyện;đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi.
“Gà trống và cáo”



- Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ,cuối mỗi dịng thơ.
- Biết đọc bài với giọng vui,dí dỏm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Củng cố dặn dò</b> : Nhận xtét tiết học


<b>********************************************************************</b>
<i><b>Thứ 4 ngày 26 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Mơn : Tốn</b>
BÀI: LUYỆN TẬP


Tiết : 23
I.MỤC TIÊU:


-Giúp HS: Củng cố về số trung bình cộng, cách tìm số trung bình cộng của nhiều số
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


III.HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L P: Ớ


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


5’


1’


35’



4’


.KTBC:


-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập ở tiết
trước.


.Bài mới :


a.Giới thiệu bài:


-GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.
b.Hướng dẫn luyện tập :


Bài 1(a,b,c )


-GV yêu cầu HS nêu cách tìm số trung bình cộng của
nhiều số rồi tự làm bài.


Bài 2


-GV gọi HS đọc đề bài.
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 3( HS khá giỏi )


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV hỏi: Chúng ta phải tính trung bình số đo chiều cao
của mấy bạn ?



- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4( HS khá giỏi )


-GV gọi 1 HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn gợi ý HS làm bài
- GV yêu cầu HS trình bày bài giải.
Bài 5( HS khá giỏi )


-GV yêu cầu HS đọc phần a.


-Muốn biết số cịn lại chúng ta phải biết được gì ?


-Có tính được tổng của hai số khơng ? Tính bằng cách
nào ?


-GV yêu cầu HS làm phần a.


-GV chữa bài và yêu cầu HS tự làm phần b.
.Củng cố- Dặn dò:


-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và
chuẩn bị bài sau.


-3 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn.



-HS nghe GV giới thiệu bài.


-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


-HS đọc bài và tự làm vào vở.
- HS đocï, suy nghĩ trả lời.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


-1 HS đọc.


-HS làm bài vào vở, sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
-HS đọc.


- HS suy nghĩ trả lời.


- HS làm vào vở.
-HS cả lớp.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2 :</b>


<b>Môn : Địa lý</b>
BÀI: TRUNG DU BẮC BỘ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ: vùng đồi với đỉnh tròn, sườn


thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.


- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân trung du Bắc Bộ.


- Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở trung du Bắc Bộ : che phủ đồi, ngăn cản tình trạng đất đang bị
xấu đi.


II.CHUẨN BỊ :


III.HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L P :Ớ


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


5’


1’
32’


2’


.KTBC :


-Người dân HLS làm những nghề gì ?
-Nghề nào là nghề chính ?


-Kể tên một số khống sản ở HLS ?
GV nhận xét ghi điểm .


.Bài mới :



a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b Bài mới:


1/.Vùng đồi với đỉnh tròn, sướn thoải :
*Hoạt động cá nhân :


-Yêu cầu 1 HS đọc mục 1 trong SGK hoặc quan sát tranh
,ảnh vùng trung du Bắc Bộ và trả lời các câu hỏi của GV.
-GV cho HS chỉ trên bản đồ hành chính VN treo tường
các tỉnh Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc,Bắc giang
những tỉnh có vùng đồi trung du 2/.Chè và cây ăn quả ở
trung du :


*Hoạt động nhóm :


-GV cho HS dựa vào kênh chữ và kênh hình ở mục 2
trong SGK và thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý của GV.
+Quan sát hình 3 và nêu quy trình chế biến chè


-GV cho HS đại diện nhóm trả lời câu hỏi .
3/.Hoạt động trồng rừng và cây công nghiệp:
* Hoạt động cả lớp:


GV cho HS cả lớp quan sát tranh, ảnh đồi trọc


+ yêu cầu HS lần lượt trả lời các câu hỏi sau theo sự gợi
ý của GV.


-GV liên hệ với thực tế để GD cho HS ý thức bảo vệ
rừng và tham gia trồng cây.



.Củng cố - Dặn dò:


-Cho HS đọc bài trong SGK .
-Hãy mô tả vùng trung du Bắc Bộ .


-Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở vùng trung du Bắc
Bộ .


-Dặn bài tiết sau :Tây Nguyên .
-Nhận xét tiết học .


-HS cả lớp .
-HS trả lời .


-HS khác nhận xét .


-HS đọc SGK và quan sát tranh,
ảnh .


-HS trả lời .


-HS nhận xét ,bổ sung.
-HS theo dõi, chỉ bản đồ.
- HS thảo luận nhóm .


- HS quan sát.
- HS khá giỏi trả lời


-HS cả lớp quan sát tranh ,ảnh .


-HS trả lời câu hỏi .


-HS nhận xét ,bổ sung.
-HS lắng nghe .


-2 HS đọc bài .
-HS trả lời .
-HS cả lớp .
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>


<b>Luyên từ và câu:</b>


BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG.
Tiết 9


I. MỤC TIÊU:


 Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ điểm Trung thực – Tự trọng.


 Hiểu được nghĩa của các từ ngữ, các câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm trên.
 Tìm được các từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với các từ thuộc chủ điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L P:Ớ


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



5’


1’
32’


2’


. KTBC:


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài 1-2 HS làm bài 2. cả lớp
làm vào vở nháp.


. Bài mới:


a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu và mẫu.
-GV yêu cầu HS làm ra giấy nháp.
-Kết luận về các từ đúng.


Bài 2:


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS suy nghĩ, mỗi HS đặt 2 câu, 1 câu với từ
cùng nghĩa với trung thực, 1 câu trái nghĩa với trung
thực.



Bài 3:


-Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm đúng nghĩa của tự
trọng. Tra trong tự điển để đối chiếu các từ có nghĩa từ
đã cho, chọn nghĩa phù hợp.


-Yêu cầu HS đặt câu với 4 từ tìm được.
Bài 4:


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


-Yêu cầu HS trao đổi trong nhóm 4 HS để trả lời câu
hỏi.


- Củng cố – Dặn dò :
GV nhận xét tiết học


-4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
HS dưới lớp viết vào vở.


-Lắng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng.
-Hoạt động trong nhóm2.


-HS nêu kết quả, HS khác bổ sung.
-Dán phiếu, nhận xét bổ sung.


-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong


SGK.


-Suy nghĩ và nói câu của mình.
-1 HS đọc thành tiếng.


- Hoạt động cặp đơi.


- HS trình bày, các HS khác bổ sung
-HS đặt câu.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
HS chú ý lắng nghe.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3 :</b>
<b>Kể chuyện</b>


BÀI: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.
Tiết 5


I. MỤC TIÊU:


 Kể lại được một câu chuyện đã nghe, đã đọc có nội dung nói về tính trung thực.
 Hiểu được ý nghĩa nội dung câu chuyện.


 Kể bằng lời của mình một cách hấp dẫn, sinh động kèm theo cử chỉ.


 Biết đánh giá lời kể của bạn theo các tiêu chí đã nêu.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L P:Ớ


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


5’


1’
27’


. KTBC:


-Gọi 2 HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu chuyệnMột nhà
thơ chân chính.


-1 HS kể tồn chuyện.
-Nhận xét và cho điểm HS .
. Bài mới:


a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn kể chuyện:
* Tìm hiểu đề bài:


-Gọi HS đọc đề bài,GV phân tích đề, dùng phấn màu


-3 HS thực hiện theo yêu cầu.



-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2’


gạch chân dưới các từ: được nghe, được đọc, tính trung
thực.


-Gọi HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý.


-Yêu cầu HS đọc kĩ phần 3.


-GV ghi nhanh các tiêu chí đánh giá lên bảng.
* Kể chuyện trong nhóm:


-Chia nhóm 4 HS .


* Thi kể và nói ý nghĩa câu chuyện:
-Tổ chức cho HS thi kể.


-Gọi HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu.
. Củng cố – dặn dị:


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà kể lại những câu chuyện mà em nghe các
bạn kể cho người thân nghe và chuẩn bị tiết sau.


-4 HS tiếp nối nhau đọc.


-Trả lới tiếp nối (mỗi HS chỉ nói 1


ý) biểu hiện của tính trung thực.
-2 HS đọc lại.


-4 HS ngồi 2 bàn trên dưới cùng kể
tryện, nhận xét, bổ sung cho nhau.
-HS thi kể, HS khác lắng nghe,
nhận xét bổ sung.


- HS chú ý lắng nghe


<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Kỷ thuật</b>


BÀI: KHÂU THƯỜNG
Tiết 5


I-MỤC TIÊU :


-HS biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm mũi khâu, đường khâu
thường.


-Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường theo đường vạch dấu. Các mũi khâu có thể chưa
đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.


-Rèn luyện tính kiên trì, sư khéo léo của đơi bàn tay.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


III. HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L P: Ớ


TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


5’


2’
25’


.Kiểm tra:


- Kiểm tra dụng cụ học tập.
.Dạy bài mới:


a)Giới thiệu bài: Khâu thường.
b)Hướng dẫn cách làm:


* Hoạt động 3: HS thực hành khâu thường
-Gọi HS nhắc lại kĩ thuật khâu mũi thường.


-Vài em lên bảng thực hiện khâu một vài mũi khâu
thường để kiểm tra cách cầm vải, cầm kim, vạch dấu.


-GV nhận xét, nhắc lại kỹ thuật khâu mũi thường theo
các bước:


+Bước 1: Vạch dấu đường khâu.



+Bước 2: Khâu các mũi khâu thường theo đường dấu.
-GV chỉ dẫn thêm cho các HS còn lúng túng.


* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập của HS
-GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành.


-GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm:
( Đường vạch dấu, các mũi khâu, đúng thơid gian )


-Chuẩn bị đồ dùng học tập.
-HS lắng nghe.


-HS nêu.


-2 HS lên bảng làm.


-HS thực hành


-HS thực hành cá nhân theo nhóm.


-HS trình bày sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3’ -Đánh giá sản phẩm của HS .
.Nhận xét- dặn dò:


-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập của HS.
-Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ theo SGK để học bài “Khâu
ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường”.


- HS cả lớp



<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2 : </b>
<b>Luyên toán:</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


-Củng cố lại các kiến thức đã học về số tự nhiên, đổi đo khối lượng và thời gian.
- Củng cố lại toán có lời văn về dạng trung bình cộng.


-Làm đúng chính xác, nhanh , trình bày sạch sẽ.
<b>II- Hoạt đơng thầy và trò:</b>


Giáo viên Học sinh
<b>1</b>-Gợi ý cho hs hệ thống lại các kiến thức đã học về số tự


nhiên , đo đổi thời gian và đo đổi khối lượng qua từng bài
tập .


<b>Bài tập1</b>: Viết vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên
tiếp:


…,1 456 389 …. ……., 1000 000
….,10 376 412,…. 401 000 436,…..


+Hỏi hs :- Để tìm được số liền trước ,ta làm như thế nào?
- Vậy muốn tìm số liền sau ta làm như thế nào?



<b>Bài 2</b> : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


+Gv y/c hs đọc bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ
lớn đến bé.


Hỏi: - Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì hơn kém nhau
bao nhiêu lần?


- Một đơn vị đo khối lượng ứng với mấy chữ số?
<b>Bài 3:</b> Tính trung bình cộng của các số sau:


a - 285 , 26, 9 , 53 5 , 432 và 753.
b – 57 , 42 và 36


Y


+Y/c hs trả lời : Muốn tính trung bình cộng của nhiều số ta
làm như thế nào?


<b>Bài 4:</b> Một cửa hàng ngày đầu bán được 210 tạ gạo,ngày thứ
hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 30 tạ gạo .Ngày thứ
ba bán số gạo bằng 1/2 số gạo của hai ngày đầu .Hỏi trung
bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ?
<b>2-Củng cố và dặn dò:</b>


- Giao bài tập về nhà cho HS.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


-1 Hs đọc yêu cầu đề.
-1 hs trả lời câu hỏi.



- 1 hs lên bảng làm , lớp làm vở.
-Nhận xét , chữa bài.


-1 hs đọc đề.


-2 hs trả lời câu hỏi.


-2 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở..
-Nhận xét và chữa bài .


-1 hs đọc đề bài.
- 1 hs trả lời câu hỏi.


- 2 hs lên bảng làm ,lớp làm vở.
-nhận xét và chữa bài.


-1 hs đọc đề bài .
- Hs phân tích đề bài.
- 1 hs lên tóm tắt bài .


-.1 hs lên bảng làm , cả lớp làm vào vở.
-nhận xét và chữa bài .


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3 :</b>
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Luyện mở rộng vốn từ: Trung thực- Tự trọng. Danh từ</b>


I- Mục đích, yêu cầu


1. Luyện mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề: Trung thực- Tự trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

II- Đồ dùng dạy- học


- Bảng phụ viết nội dung bài 3, 4


- Từ điển Tiếng Việt, phiếu bài tập, vở bài tập tiếng Việt 4
III- Các hoạt động dạy- học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Ổn định


A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ- YC


2. Hướng dẫn mở rộng vốn từ :
Trung thực- Tự trọng.


- GV yêu cầu h/s trao đổi cặp
- GV nhận xét chốt lời giải đúng:


+ Từ cùng nghĩa với trung thực: Thẳng thắn ngay
thẳng, thành thật, thật tâm…


+Từ trái nghĩa với trung thực: Dối trá, gian dối, gian


ln, gian gio, la bp


- GV nêu yêu cầu của bài


- GV ghi nhanh 1, 2 câu lên bảng
- Nhận xét


- GV treo bảng phụ


- GV nhận xét chốt lời giải đúng


+Tù träng lµ coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
- GV gợi ý, gọi 2 em lên bảng chữa bài


- Nhận xét chốt lời giải đúng
3. Luyện danh từ :


- Gäi 1 häc sinh nªu ghi nhí: Thế nào là danh từ ?
- GV phát phiếu bài tập


- Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- GV nhận xét


4.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học


- Hát


- 1 em làm lại bài tập 2
- 1 em làm lại bài tËp 3


- Nghe, më s¸ch


+ Học sinh làm lại bài tập 1
- Từng cặp h/s trao đổi, làm bài
- HS trình bày kết quả


- Làm bài đúng vào vở
+ HS mở vở làm bài tập 2
- Nghe GV phân tích yêu cầu
- Tự đặt 2 câu theo yêu cầu
- Lần lợt đọc


+ Häc sinh lµm miƯng bµi tËp 3
- 1em làm bảng phụ


- Lp lm bi vo vở
- 2-3 em đọc bài


- Häc sinh lµm lại bài 4
- 2 em chữa bài trên bảng
- Häc sinh nªu


- Líp nhËn xÐt


- Học sinh làm lại bài tập 1
- Vài em đọc bài làm


- Học sinh trao đổi cặp đặt câu với danh từ chỉ
khái niệm ở bài tập 1



- Nghe GV nhËn xÐt.


<b>********************************************************************</b>
<i><b>Thứ 5 ngày 27 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Môn : Toán</b>
BÀI: BIỂU ĐỒ


Tiết : 24
I. MỤC TIÊU :


- Giúp HS nhận biết về biểu đồ tranh ; biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh ; bước đầu xử lí
số liệu trên biểu đồ tranh .


- Đọc , phân tích số liệu , xử lí số liệu trên biểu đồ tranh thành thạo.
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


5’


1’
13’



<sub></sub>. Kiểm tra bài cũ :


- GV gọi HS lên làm một số bài tập của tiết trước
<sub></sub>. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b)Làm quen với biểu đồ tranh .


* Giúp HS nắm khái niệm biểu đồ và nội dung nó thể
hiện .


- Cho HS quan sát biểu đồ Các con của năm gia đình và


- 2 HS lên bảng làm bài


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17’


4’


nêu tên gọi Biểu đồ .


- Gợi ý bằng các câu hỏi giúp HS trả lời .
+ Biểu đồ trên có mấy cột?


+ Mỗi cột bên trái, bên phải ghi gì?
+ Biểu đồ trên có mấy hàng


+ Nhìn vào mỗi hàng cho ta biết gì?


c) Bài tập : Thực hành


- Bài 1 : (Miệng) Cho HS quan sát biểu đồ Các môn thể
thao khối lớp Bốn tham gia rồi cho làm 2 đến 3 câu trong
SGK .


- Bài 2 : (a,b )


+ Hướng dẫn cả lớp chữa bài .
 Củng cố :


- Hỏi lại ND bài


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


- Biểu đồ trên có hai cột :


+ Cột bên trái ghi tên của năm gia
đình .


+ Cột bên phải nói về số con trai ,
con gái của mỗi gia đình .


- Biểu đồ trên có năm hàng :


+ Nhìn vào hàng thứ nhất , ta biết
gia đình cơ Mai có 2 con gái ....
- Đọc yêu cầu BT , 1 em lên bảng
làm câu a , 1 em làm câu b , cả lớp
làm vào vở .



- HS theo dõi, làm bài vào vở.
- 1,2 HS trả lời.


- HS lắng nghe.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2:</b>


<b>Môn : Tập đọc</b>
BÀI: GÀ TRỐNG VÀ CÁO


Tiết 10
I. MỤC TIÊU:


- Đọc thành tiếng:


 Đọc đúng các từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng phương ngữ.


 Đọc trơi chảy được tồn bài, ngắt nhịp đúng nhịp điệu của câu thơ, đọan thơ, nhấn giọng ở các


từ ngữ gợi cảm, gợi tả.


 Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với nội dung.


1. Đọc - hiểu:


 Hiểu các từ ngữ khó trong bài. Hiểu nội dung của bài thơ: Khuyên con người hãy cảnh giác và



thông minh như Gà Trống, chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo.


 Thuộc được đoạn thơ khoảng 10 dòng


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L P:Ớ


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


5’


1’
11’


12’


. KTBC:


-Gọi 2 HS lên bảng đọc bài Những hạt thóc giống và trả lời
câu hỏi .


. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: ( Trực tiếp )


b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:


-Yêu cầu HS mở SGK trang 50, 3 HS nối tiếp nhau đọc
từng đoạn (3 lượt HS đọc).



-GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS.
- Gọi 2 HS đọc toàn bài.


-Gọi 1 HS đọc phần chú giải.
-GV đọc mẫu, chú ý gịong đọc.


* Tồn bài đọc với giọng vui, dí dỏm, thể hiện đúng tính
cách của nhân vật.


* Tìm hiểu bài:


-Yêu cầu HS đọc lần lượt đoạn 1,2,3 và trả lời câu hỏi
trong SGK.


-Ghi nội dung chính của bài.


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- HS lắng nghe.


3 HS đọc theo trình tự.
- HS lắng nghe.


-2 HS đọc.
-1 HS đọc.


-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm. HS suy nghĩ trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

12’


4’


* Đọc diễn cảm và học thuộc lòng:


-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc bài thơ. Cả lớp theo dõi để tìm
ra cách đọc hay.


-Tổ chức cho HS đọc từng đọc, cả bài.
-Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng.
-Thi đọc thuộc lòng.


-3 HS đọc phân vai.


-Nhận xét và cho điểm từng HS đọc tốt.
. Củng cố – dặn dò:


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ.


- HS đọc theo yêu cầu.


-3 đến 5 HS đọc từng đoạn, cả bài.
-HS đọc thuộc lịng theo cặp đơi.
-Thi đọc.


- HS chú ý lắng nghe.



<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3 : </b>
<b>Tập làm văn</b>


BÀI: VIẾT THƯ (KIỂM TRA VIẾT)
Tiết 9


I. MỤC TIÊU:


 Rèn luyện kĩ năng viết thư cho HS .


 Viết một lá thư có đủ 3 phần: đầu thư, phần chính, phần cuối thư với nội dung: thăm hỏi, chúc


mừng, chia buồn, bày tỏ tình cảm chân thành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


III. HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L P:Ớ


TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS


5’


1’


2’


32’



5’


. KTBC:


-Gọi HS nhắc lại nội dung của một bức thư.


-Treo bảng phụ nội dung ghi nhớ phần viết thư trang 34.
. Bài mới:


a. Giới thiệu bài:


-Trong tiết học nàu các em sẽ làm bài kiển tra viết thư.
Lớp mình sẽ thi xem bạn nào có thể viết một lá thư đúng
thể thức nhất, hay nhất.


b. Tìm hiểu đề:


-Kiểm tra việc chuẩn bị giấy, phong bì của HS .
-Yêu cầu HS đọc đề trong SGK trang 52.
-Nhắc HS :


+Có thể chọn 1 trong 4 đề để làm bài.


+Lời lẽ trong thư cần thân mật, thể hiện sự chân thành.
+Viết xong cho vào phong bì, ghi đầy đủ tên người viết,
người nhận, địa chỉ vào phong bì (thư không dán).


-Hỏi: Em chọn viết cho ai? Viết thư với mục đích gì?
c. Viết thư:



-HS tự làm bài, nộp bài vàGV chấm một số bài.
. Củng cố – dặn dò:


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


-3 HS nhắc lại
-Đọc thầm lại.


-Lắng nghe.


-Tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị
của nhóm mình.


-2 HS đọc thành tiếng.
-Lắng nghe.


- HS chọn đề bài


-5 đến 7 HS trả lời.


- HS cả lớp
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2 :</b>


<b>Khoa học</b>



BÀI: ĂN NHIỀU RAU VÀ QUẢ CHÍN
SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN TỒN


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Nêu được ích lợi của việc ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
-Nêu được tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn.
-Biết các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.


-Có ý thức thực hiện vệ sinh an tồn thực phẩm và ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:


III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C:Ạ Ọ


TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


5’
1’
10’


15’


15’


4’


.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng hỏi bài cũ.
.Dạy bài mới:


* Giới thiệu bài:


-GV yêu cầu 1 HS đọc tên bài 10.



* Hoạt động 1: Ích lợi của việc ăn rau và quả chín hàng
ngày.


Cách tiến hành:


-GV tổ chức cho HS thảo luận theo cặp đôi với các câu
hỏi:


1) Em cảm thấy thế nào nếu vài ngày không ăn rau ?
2) Ăn rau và quả chín hàng ngày có lợi ích gì ?
-Gọi các HS trình bày và bổ sung ý kiến.


-GV nhận xét, tuyên dương HS thảo luận tốt.


* Kết luận: Ăn phối hợp nhiều loại rau, quả để có đủ
vi-ta-min, chất khống cần thiết cho cơ thể. Các chất xơ
trong rau, quả còn giúp chống táo bón. Vì vậy hàng ngày
chúng ta nên chú ý ăn nhiều rau và hoa quả.


* Hoạt động 2: Các cách thực hiện vệ sinh an toàn thực
phẩm.


Cách tiến hành:


-GV tiến hành hoạt động nhóm theo định hướng.


-Chia lớp thành 10 nhóm, phát phiếu có ghi sẵn câu hỏi
cho mỗi nhóm.



-Sau 10 phút GV gọi các nhóm lên trình bày.


-Tun dương các nhóm có ý kiến đúng và trình bày rõ
ràng, dễ hiểu.


-Gọi HS đọc lại mục Bạn cần biết.
.Củng cố- dặn dò:


-Yêu cầu HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà tìm hiểu xem gia đình mình làm cách
nào để bảo quản thức ăn.


-2 HS trả lời.


-Ăn nhiều rau và quả chín sử dụng
thực phẩm sạch và an toàn.


-Thảo luận cùng bạn.
- Đại diện HS trả lời


-HS lắng nghe.


-HS thảo luận nhóm.


-Chia nhóm và nhận phiếu câu hỏi.
-Các nhóm lên trình bày và nhận
xét, bổ sung cho nhau.



- 2,3 HS đọc


-HS cả lớp chú ý lắng nghe.


<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Môn : Luyện từ và câu</b>
BÀI: DANH TỪ


Tiết 10
I. MỤC TIÊU:


 Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật


 Xác định được danh từ trong câu, đặt biệt là danh từ chỉ khái niệm.
 Biết đặt câu với danh từ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L PỚ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5’


1’
16’


20’



3’


. KTBC:


-Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn đã giao về nhà luyện tập
sau đó nhận xét và cho điểm HS .


. Bài mới:


a. Giới thiệubài: ( Trực tiếp )
b. Tìm hiểu ví dụ:


Bài 1:


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi và tìm từ.


-Gọi HS đọc câu trả lời. Mỗi HS tìm từ ở một dịng thơ.
- GV gọi HS nhận xét từng dòng thơ.


GV dùng phấn màu gạch chân những từ chỉ sự vật.
-Gọi HS đọc lại các từ chỉ sự vật vừa tìm được.
Bài 2:


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm HS .
- Yêu cầu HS thảo luận và hoànthành phiếu.
c. Ghi nhớ:



-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. Nhắc HS đọc
thầm để thuộc bài ngay tại lớp.


-Yêu cầu HS lấy ví dụ về danh từ, GV ghi nhanh vào từng
cột trên bảng.


d. Luyện tập:
Bài 1:


-Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu.


-yêu cầu HS thảo luận cặp đội vài tìm danh từ chỉ khái
niệm.


Bài 2:


-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự đặt câu.


-Gọi HS đọc câu văn của mình. Chú nhắc những HS đặt
câu chưa đúng hoặc có nghĩa tiếng Việt chưa hay.


-Nhận xét câu văn của HS .
. Củng cố – dặn dò:


-Nhận xét tiết học


-Dặn HS về nhà tìm mỗi loại 5 danh từ.



-3 HS đọc đoạn văn.


-Lắng nghe.


-2 HS đọc.


-Thảo luận cặp đôi.


-Tiếp nối nhau đọc bài và nhật xét.
-Đọc thầm.


-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu
trong SGK.


-Hoạt động trong nhóm, hồn
thành phiếu.


-3 đễn 4 HS đọc thành tiếng.
-HS lấy ví dụ.


-2 HS đọc thành tiếng.
-Hoạt động theo cặp đôi.


-1 HS đọc thành tiếng.


-Đặt câu và tiếp nối đọc câu của
mình.


- HS chú ý lắng nghe.
<b></b>



<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2 :</b>


<b>Luyên toán:</b>
<b>LUYÊN TẬP</b>
I Mục tiêu :


- Ơn tập về các phép tính cơ bản trên số tự nhiên .
- Ôn tập đọc , viết , so sánh số tự nhiên .


- Giải toán về tìm số trung bình cộng.
II Các hoạt động dạy - học :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . Kiểm tra bài cũ :


Gv nêu yêu cầu của tiết học
2 Hướng dẫn hs luyện tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính


5836+ 7284 9416 + 8352 287 6
6503- 3264 7641 +859 365 7


- Gv lần lượt cho hs làm bảng con, đồng thời theo dõi , giúp
đỡ hs yếu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 2 :


a)Đọc số: 700 836 , 75 511 602 , 900 370 200


b) Cho biết giá trị của chữ số 7 trong mỗi số


- Gv viết bảng từng số , chỉ định hs đọc , yêu cầu cả lớp
nhận xét .


- Cho hs viết giá trị của chữ số 7 trong từng số .
Bài 3 : Viết số :


a) Chín triệu ba trăm hai mươi nghìn năm trăm mười
sáu :


b) Mười hai nghìn triệu


c) Gồm 3 triệu , 3 chục nghìn , 3 trăm.
Bài 4 :


Khối 4 tham gia lao động trồng cây, kết quả như sau :Lớp
4/1trồng được 35 cây, lớp 4/2 và 4/3 trồng bằng nhau và
mỗi lớp trồng được 30 cây .Lớp 4/4 trồng ít hơn lớp 4/1 là
10 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
-Yêu cầu hs đọc đề , tóm tắt bài toán rồi giải


3 Củng cố , dặn dò : Nhận xét tiết học , dặn dò hs về nhà ôn
tập .


- Hs cả lớp nhận xét bạn đọc
-hs viết trên bảng con


- Một em làm bảng , cả lớp làm vở
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng


Tóm tắt ;


Lớp 4/1 : 35 cây


Lớp 4/2, 4/3 : mỗi lớp trồng 30 cây
Lớp 4/4 : ít hơn 4/1là 10 cây
- Trung bình mỗi lớp trồng ? cây


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3 :</b>
<b>Thể dục</b>


QUAY SAU , ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI
ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP


TRÒ CHƠI “ BỎ KHĂN ”
Tiết 10


I.MỤC TIÊU :


-Củng cố và nâng cao kĩ thuật : Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái .Yêu cầu HS thực hiện đúng
động tác, đều, đúng khẩu lệnh.


-Trò chơi: “Bỏ khăn” Yêu cầu biết cách chơi, nhanh nhẹn, khéo léo, chơi đúng luật, hào hứng trong
khi chơi.


II.ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :



Địa điểm : Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi và khăn để bịt mắt khi chơi.


III.N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN L P : Ớ


TL Nội dung Phương pháp tổ chức


5’


26’


 . Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp , ổn định : Điểm danh


-GV phổ biến nội dung : Nêu mục tiêu - yêu cầu giờ học,
chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện


Khởi động Chạy theo một hàng dọc quanh sân tập (200
-300m).


-Trò chơi: “Làm theo hiệu lệnh”.
. Phần cơ bản:


a) Đội hình đội ngũ:


-Ơn quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại.


* GV điều khiển lớp tập có quan sát sửa chữa sai sót cho
HS.



* Chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển, GV quan sát sửa
chữa sai sót cho HS các tổ.


* Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các tổ thi đua trình diễn.


-Lớp trưởng tập hợp lớp báo
cáo.








GV


-HS đứng theo đội hình 4 hàng
dọc.









GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4’



GV quan sát, nhận xét, đánh giá, sửa chữa sai sót, biểu dương
các tổ thi đua tập tốt.


b) Trị chơi : “Bỏ khăn”:


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơ.i


-GV giải thích cách chơi và phổ biến luật chơi.
-GV cho cán sự điều khiển cho cả lớp cùng chơi.


-GV quan sát, nhận xét, biểu dương HS tích cực trong khi
chơi.


. Phần kết thúc:


-GV cho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về
nhà.




-GV hơ giải tán.


nhóm ở vị trí khác nhau để
luyện tập.







GV<sub></sub>


-HS chuyển thành đội hình
vịng trịn.


-Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.











GV

-HS hô “khoẻ”.


<b>**********************************************************************</b>
<i><b>Thứ 6 ngày 28 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Toán</b>



BÀI: BIỂU ĐỒ ( Tiếp theo)
Tiết : 25


I.MỤC TIÊU:


-Giúp HS: Làm quen với biểu đồ hình cột.
-Bước đầu biết cách đọc biểu đồ hình cột.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


III.HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L P: Ớ


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


5’


1’
15’


20’


.KTBC:


-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập 2
SGK trang 29.


.Bài mới :


a.Giới thiệu bài: ( Trực tiếp )


b.Giới thiệu biểu đồ hình cột – Số chuột 4 thơn đã diệt:


-GV treo biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt và giới
thiệu: Đây là biểu đồ hình cột thể hiện số chuột của 4 thơn
đã diệt.


-GV giúp HS nhận biết các đặc điểm của biểu đồ bằng
cách nêu câu hỏi:


+Biểu đồ có mấy cột ?
+Dưới chân các cột ghi gì ?
+Trục bên trái của biểu đồ ghi gì ?
+Số được ghi trên đầu mỗi cột là gì ?
-GV hướng dẫn HS đọc biểu đồ:


+Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt được của các thôn .
+Hãy chỉ trên biểu đồ cột biểu diễn số chuột đã diệt
được của từng thôn.




c.Luyện tập, thực hành :


-GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ trong sách và hỏi: Biểu
đồ này là biểu đồ hình gì ? Biểu đồ biểu diễn về cái gì ?
-Có những lớp nào tham gia trồng cây ?


-3 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi nhận xét .


-HS nghe.



-HS quan sát biểu đồ.


-HS quan sát biểu đồ và trả lời câu
hỏi của GV để nhận biết đặc điểm
của biểu đồ.


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4’


-Hãy nêu số cây trồng được của từng lớp.


-Khối lớp 5 có mấy lớp tham gia trồng cây, đó là những
lớp nào ?...


-Số cây trồng được của cả khối lớp 4 và khối lớp 5 là bao
nhiêu cây ?


Bài 2(a )


-GV yêu cầu HS đọc số lớp 1 của trường tiểu học Hịa
Bình trong từng năm học.


-Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?


-GV chỉ biểu đồ SGK và hỏi: Cột đầu tiên trong biểu đồ
biểu diễn gì ?


-Trên đỉnh cột này có chỗ trống, em điền gì vào đó ? Vì
sao ?



.Củng cố- Dặn dị:


-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và
chuẩn bị bài sau.


của khối lớp 4 và lớp 5 đã trồng.
-Lớp 4A, 4B, 5A, 5B, 5C.
- HS tự nêu


- HS suy nghĩ, trả lời.


- HS đọc trong SGK.


-Điền vào những chỗ còn thiếu
trong biểu đồ rồi trả lời câu hỏi.
--HS suy nghĩ trả lời


-HS cả lớp.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2 :</b>


<b>Môn : Tập làm văn</b>


BÀI: ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
Tiết 10


I. MỤC TIÊU:



- Hiểu thế nào là đoạn văn kể chuyện.


 Viết được những đoạn văn kể chuyện: lời lẽ hấp dẫn, sinh động, phù hợp với cốt truyện và nhân


vật.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HO T Ạ ĐỘNG TRÊN L P:Ớ


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


5’


1’
15’


. KTBC:


1/. Cốt truyện là gì?


2/.Cốt truyện gồm những phần nào?
. Bài mới:


a. Giới thiệu bài:
b. Tìm hiểu ví dụ:
Bài 1:


-Gọi HS đọc yêu cầu.



-Gọi HS đọc lại truyện Những hạt thóc giống.
- Yêu cầu HS thảo luận và hoàn thành phiếu.
-Kết luận lời giải đúng trên phiếu.


*Sự việc 1 được kể trong đoạn 1 (3 dòng đầu)
*Sự việc 2 được kể trong đoạn 2 (10 dòng tiếp)
*Sự việc 3 được kể trong đoạn 3 (4 dòng còn lại).
Bài 2:


-Hỏi: + Dấu hiệu nào giúp em nhận ra chỗ mở đầu và chỗ
kết thúc đoạn văn ?


+Em có nhận xét gì về dấu hiệu này ở
đoạn 2 ?


-Trong khi viết văn, những chỗ xuống dòng ở các lời
thoại nhưng chưa kết thúc đoạn văn. Khi viết hết đoạn
văn chúng ta cần viết xuống dòng.


Bài 3:


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.


-Lắng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng.


-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc


thầm.


-Trao đổi, hoàn thành phiếu trong
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2’


13’


4’


-Yêu cầu HS trả lời cặp đôi và trả lời câu hỏi.
-Gọi HS trả lời câu hỏi, HS khác bổ sung.


-Mỗi đoạn văn kể chuyện có thể có nhiều sự việc. Mỗi sự
việc điều viết thành một đoạn văn làm nòng cốt cho sự
diễn biến của truyện. Khi hết một câu văn, cần chấm
xuống dòng.


c.Ghi nhớ:


-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.


Nhắc HS đọc thầm để thuộc ngay tại lớp.
d. Luyện tập:


-Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu.
-Hỏi: +câu truyện kể lại chuyện gì?


+Đoạn nào đã viết hồn chỉnh? Đoạn nào còn thiếu?


+-Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


. Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà việt lại đoạn 3 câu truyện vào vở.


-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu
SGK.


-Thảo luận cặp đôi.


-Trả lời, nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe.


-3 đến 5 HS đọc thành tiếng.


-2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung
và yêu cầu.


- HS suy nghĩ, trả lời.


- HS chú ý lắng nghe.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3:</b>


<b>MỸ THUẬT</b>



<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 4:</b>
<b>Luyên toán:</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I Mục tiêu :


-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính chia trên số tự nhiên
- Củng cố về đổi đơn vị đo .


- Củng cố kỹ năng tính giá trị của biểu thức có chứa chữ
II Các hoạt động dạy và học :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ : Nêu cầu của giờ học


2 Hướng dẫn hs luyện tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :


4692 :6 3255 :7 5624 :8
Bài 2 : Điền số vào chỗ trống :
3 kg 20 g = g ; 1


4 thế kỷ = năm
5 tấn 50 kg = kg ; 2tạ 40 kg = yến


1


3 giờ = phút ;7100kg = tấn yến



- Gọi hs nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng
và giữa các đơn vị đo thời gian.


- Hướng dẫn hs chấm chữa.
Bài3 :


Tính giá trị của biểu thức :


a) 2 a + b với a = 27 , b = 18
b) m + 3 n với m = 16, n = 21
- Tiến hành như bài 2


3 Củng cố dặn dò : yêu cầu hs về nhà ơn lại hai cách giải bài
tốn tổng hiệu


- Hs thực hiện trên bảng
- Một hs làm bảng , lớp làm vở


- Hs làm vở , một em làm bảng


<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 1:</b>
<b>Luyên toán:</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Bài 1: </b>


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:



a, 8 phút = ... giây. b, 4 thế kỉ = ... năm


5 phút 12 giây = ... giây 7 thế kỉ = ... năm
9 giờ 5 phút = ... phút 5 thế kỉ 16 năm =...năm.
4 ngày 4 giờ = ... giờ 7 thế kỉ 5 năm = ... năm.
<b>Bài 2</b>:


Đổi các số đo sau:


1/5 phút =... giây 1/3 giờ = ... phút
1/4 thế kỉ = ... năm 1/4 phút = ... giây
1/8 ngày = ... giờ 1/2 thế kỉ = ... năm
<b>Bài 3</b>:


Bạn Bình thực hiện xong 4 phép tính hết 10 phút 36 giây. Hỏi bạn Bình thực hiện xong 3 phép tính
đó hết bao nhiêu giây? ( Thời gian thực hiện mỗi phép tính như nhau.)


Bài giải


Đổi 10 phút 36 giây = 636 giây.
Thời gian để Bình thực hiện 1 phép tính là:
636 : 4 = 159 ( giây )


Thời gian để Bình thực hiện 3 phép tính là:
159 x 3 = 477 ( giây ).


Đáp số: 477 giây.
III. Củng cố, dặn dò:



- Giao bài tập về nhà cho HS.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2 :</b>
<b>Luyên tiếng Việt:</b>


<b>Luyện: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I- Mục đích, yêu cầu</b>


1. Luyện kĩ năng ban đầu về đoạn văn kể chuyện


2. Luyện vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng 1 đoạn văn kể chuyện
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


III- Các ho t đ ng d y- h cạ ộ ạ ọ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Ổn định


A.KiĨm tra bµi cị


- GV gọi học sinh nêu thế nào là đoạn văn, cách trình
bày đoạn văn ?


B. Dạy bài mới



1.Giới thiệu bài (SGV 129)


2.Luyện về đoạn văn trong bài kể chun
Bµi tËp 1, 2


- GV yêu cầu học sinh mở vở bài tập
- GV nhận xét chốt lời giải đúng(SGV 130)
Bi tp 3


- GV nêu: mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện kể 1
sự việc trong truỗi sự việc nòng cốt của chuyện. Hết 1
đoạn văn cần chấm xuống dòng


3. Phần ghi nhớ


- GV nhắc học sinh học thuộc
4. Phần luyện tập


- GV giải thích thêm: 3 đoạn văn nói về 1 em bé vừa
hiếu thảo vừa thật thà .Yêu cầu hoàn chỉnh đoạn 3.


- Hát


- 1-2 em làm lại bài 1 tiết trớc
- 1-2 em trả lêi


- Líp nhËn xÐt
- Nghe giíi thiƯu


- 1-2 em đọc yêu cầu bài tập



- Th¶o luận theo cặp, ghi kết quả thảo luận vào
vở bài tËp.


- 1-2 em đọc bài làm
- Lớp nhận xét


- Học sinh đọc yêu cầu, suy nghĩ nêu nhận xét
rút ra từ 2 bài tập trên


- 1-2 em nhắc lại nội dung GV vừa nêu.
- 1 em đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm
- Luyện đọc thuộc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nhËn xét, chấm điểm đoạn viết tốt
(Tham khảo đoạn văn SGV 131)


5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu học sinh học thuộc ghi nhớ


- Viết vào vở đoạn văn thứ 2 với cả 3 phần: Mở đầu,
thân đoạn, kết thúc đã hoàn chỉnh.


- Học sinh làm việc cá nhân suy nghĩ, tởng
t-ợng để viết bổ xung phần thân đoạn.


- 1 số em đọc bài làm.
- Nghe nhận xét


- Thực hiện


<b> </b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3 :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×