Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tich hop tieng viet tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.85 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ ngày tháng năm 2012
Tập viết


<b>Ôn chữ hoa D, Đ - Kim Đồng</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


a) <i>Kiến thức</i>: Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa<i><b> D, Đ</b></i> Viết tên riêng “<i><b>Kim Đồng</b></i>”
bằng chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ.


b) <i>Kỹ năng: </i> Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu
đúng.


c) <i>Thái độ:</i> Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.


<b>II/ Chuẩn bị:</b> * GV: Mẫu viết hoa D, Đ.


Các chữ Kim Đồng và câu tục ngữ viết
trên dịng kẻ ơ li.


* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
III/ Các hoạt động:


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>:


- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.


Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
Gv nhận xét bài cũ.



<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nê vấn đề.</i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i><b>4.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>:
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ </b><i><b>D, Đ </b></i>hoa.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ


<i><b>Ñ</b></i>

.


- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ <i><b>Đ</b></i>?


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con</b><i>.</i>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng
dụng.


 Luyện viết chữ hoa.


Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài:


<i><b> K, D, Ñ. </b></i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng
chữ.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ “<i><b>K, D, Đ</b></i>” vào bảng con.


 Hs luyện viết từ ứng dụng.



- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:


<i><b> Kim Đồng</b></i>

<i><b>.</b></i>


- Gv giới thiệu: <i><b>Kim Đồng </b></i> là một trong những đội viên
đầu tiên của đội TNTP HCM. Kim Đồng tên thật là Nông
Văn dền quê ở bản Nà Mạ huyện Hà Nam tỉnh Cao
Bằng .


- Gv yeâu cầu Hs viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.


<b>PP: Trực quan, vấn đáp.</b>
Hs quan sát.


Hs neâu.


<b>PP: Quan sát, thực hành.</b>


Hs tìm.


Hs quan sát, lắng nghe.


Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: tên riêng <i>Kim Đồng..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.



<i><b> Dao có mài mới sắc, người có học mới khơn.</b></i>


- Gv giải thích câu tục ngữ: Con người phải chăm học mới
khôn ngoan, trưởng thành.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.</b>
- <i>Mục tiêu:</i> Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp
vào vở tập viết.


- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i><b>D</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ <i><b>Đ </b></i>va<i><b>øø K</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ <i><b> Kim Đồng</b></i>: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.


- Gv theo doõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách
giữa các chữ.


<b>* Hoạt động 3: Chấm chữa bài.</b>


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa
lại cho đúng.


- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.



- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là


<i><b>Đ</b></i>. u cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv cơng bố nhóm thắng cuộc.


<i><b>5.</b></i> <i>Tổng kết – dặn dò .</i>


Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
Chuẩn bị bài: <i><b>Ê - Đê</b></i>.


Nhaän xét tiết học.


Hs đọc câu ứng dụng:


Hs viết trên bảng con các chữ:
<i>Dao.</i>


<b>PP: Thực hành, trò chơi.</b>


Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


Hs viết vào vở


<b>PP : Kiểm tra đánh giá, trò chơi. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ ngày tháng năm 2012
Chính tả



<i><b>Nghe – viết : Bài tập làm văn</b></i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


a) <i>Kiến thức</i>:


- Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện “ Bài tập làm văn” .
- Biết viết tên riêng người nước ngoài.


b) <i>Kỹ năng</i>: Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo. Phân biệt một số tiếng có
âm đầu dễ lẫn.


c) <i>Thái độ</i>: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng lớp viết BT2.


Bảng phụ kẻ bảng chữ BT3.
* HS: vở, bút.


<b>II/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: <i><b>Mùa thu cuûa em.</b></i>


- GV mời 3 Hs lên viết bảng :<i>cái kẻng, thổi kèn, lời</i>
<i>khen, dế mèn </i>.


- Gv mời 2 Hs đọc thuộc bảng chữ.


- Gv nhận xét bài cũ


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động</i>:


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc thong thả, rõ ràng nội dung tóm tắt truyện <i>Bài</i>
<i>tập làm văn.</i>


- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ <i>Tìm tên riêng trong bài chính tả?</i>


+ Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào?
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai:
<i>làm văn, Cô – li – a, lúng túng, ngạc nhiên.</i>


 Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.


- Gv đọc thong thả từng cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


 Gv chấm chữa bài.



- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b> * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs điền đúng chữ vào ô trống chữ <i><b>s/x</b></i>


vào các câu trong bài tập.


<b>PP: Phân tích, thực hành.</b>


Hs lắng nghe.


1- 2 Hs đọc đoạn viết.
<i>Cơ – li – a..</i>


<i>Viết hoa..</i>
Hs viết ra nháp.


Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.</b>


Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Ba Hs lên bảng làm bài.



Cả lớp làm bài vào nháp.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>+ Bài tập 2</i>:


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- GV mời 3 Hs lên bảng làm.


-


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i><b> Caâu a):</b> khoeo </i> chaân.


<i><b> Câu b):</b></i> người lẻo<i> khoẻo.</i>
<i><b>Câu c)</b>: ngoéo </i>tay<i>.</i>
+<i> Bài tập 3 :</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng điền từ.
- Gv nhận xét, sửa chữa.


<i>Caâu a: </i>


Tay <i><b>siêng</b></i> làm lụng, mắt hay kiếm tìm.
Cho sâu cho <i><b>sáng</b></i> mà tin cuộc đời.
<i>Câu b:</i>


Tôi lại nhìn, như đôi mắt <i><b>tre</b></i>û thô.



<i><b>To</b></i>å quốc tôi. Chưa đẹp bao giờ!


Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh <i><b>biển</b></i>.
<i>Xanh trời, xanh <b>của những</b> ước mơ.</i>


<i>5. Tổng kết – dặn dò .</i>


Về xem và tập viết lại từ khó.
Chuẩn bị bài: <i><b>Ngày khai trường</b></i>.
Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ngày tháng năm 2012
<i> Tập đọc</i>


<b>Ngày khai trường</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>:


- Giúp học sinh hiểu nội dung và ý nghĩa của bài thơ: Niềm vui sướng của Hs trong
ngày khai trường.


- Hiểu được các từ ngữ trong bài : <i> tay bắt mặt mừng, gióng giả.</i>
<i>b) Kỹ năng</i>:


- Rèn cho Hs đúng các từ dễ phát âm sai.


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, giữa
các khổ thơ.



<i>c) Thái độ</i>: Giáo dục Hs biết yêu thích ngày khai trường.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
* HS: Xem trước bài học, SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
1. <i>Khởi động</i>: Hát.


2. <i>Bài cũ</i>: <i><b>Bài tập làm văn</b></i>.


- GV kiểm tra 4 Hs kể 4 đoạn trong câu chuyện <i><b>Bài</b></i>
<i><b>tập làm văn</b></i>.


+ <i>Cô giáo ra cho lớp đề văn thế n</i>?


+ <i>Vì sao Cơ – li –a thấy khó viết bài tập làm văn?</i>
<i> + Thấy các bạn viết nhiều, Cô – li – a làm cách gì</i>
<i>để viết bài dài ra? </i>


- GV nhận xét bài cũ.


3. <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.
4. <i>Phát triển các hoạt động</i>.
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng nhịp
các dòng, khổ thơ.



 Gv đọc bài thơ.


Giọng hồn nhiên, vui tươi, diễn tả niềm vui hớn hở của
các bạn nhỏ trong ngày khai trường.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.


- Gv mời đọc từng dòng thơ.


- Gv yêu cầu lần lược từng em đọc tiếp nối đến hết bài
thơ.


- Gv gọi Hs đọc từng khổ thơ trước lớp


- Gv yêu cầu Hs giải nghĩ các từ mới: <i>tay bắt mặt mừng,</i>
<i>gióng giả.</i>


- Gv cho Hs đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.


<b>PP: Đàm thoại, vấn đáp, thực</b>
hành.


Học sinh lắng nghe.


Hs đọc từng dịng thơ.


Hs đọc tiếp nối mỗi em đọc 2
dòng thơ.



Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
Hs giải thích và đặt câu với
những từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu hỏi trong
SGK.


- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng 2 khổ thơ đầu và trả lời các
câu hỏi:


+ <i>Ngày khai trường có gì vui?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng 3, 4 khổ thơ cuối:
+ <i>Ngày khai trường có gì mới lạ?</i>


<i> </i>


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Thảo luậm câu hỏi:
<i>+ Tiếng trống khai trường muốn nói điều gì với em?</i>
- Gv nhận xét, chốt lại chốt lại:


<i><b>. </b>Tiếng trống giục em vào lớp.</i>


<b>. </b><i>Tiếng trống nói với em năm học đã đến.</i>.
<b>* Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp các em nhớ và đọc thuộc bài thơ.


- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lịng tại lớp.


- Gv xố dần từ dòng , từng khổ thơ.


- Gv mời 5 Hs đại diện 5 nhóm tiếp nối nhau đọc 5 khổ
thơ.


- Gv nhận xét đội thắng cuộc.


- Gv mời 3 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ .
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


5. <i>Toång kết – dặn dò</i>.


Về nhà tiếp tục học thuộc lịng bài thơ.
Chuẩn bị bài:<i><b>Nhớ lại buổi đầu đi học.</b></i>


Nhận xét bài cũ.


Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
<b>PP: Hỏi đáp, đàm thoại, giảng</b>
giải.


Một Hs đọc khổ 1:


<i>Hs được gặp nhau, mặc quần áo</i>
<i>mới, gặp thầy cô ……</i>


Hs đọc khổ 3, 4.



<i>Trong ngày khai trường bạn nào</i>
<i>cũng lớn lên, các thầy cô như</i>
<i>trẻ lại, sân trường vàng nắng</i>
<i>mới, lá cờ bay như reo.</i>


Hs thảo luận.


Đại diện hai nhóm phát biểu.
Hs nhận xét.


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.</b>
Hs đọc thuộc tại lớp từng khổ
thơ.


5 Hs đọc 5 khổ thơ.
Hs nhận xét.


Hs đại diện 3 Hs đọc thuộc cả
bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ngày tháng năm 2012
Luyện từ và câu


<b>Từ ngữ về trường học, dấu phẩy</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


a) <i>Kiến thức</i>:


- Mở rộng vốn từ về trường học qua bài tập giải ô chữ.
- Ôn tập về dấu phẩy.



b) <i>Kỹ năng</i>: Biết cách làm các bài tập đúng trong vở.
c) <i>Thái độ</i>: Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


* GV: Bảng lớp viết BT1.
Bảng phụ viết BT2.
* HS: Xem trước bài học, vở.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


1. <i>Khởi động</i>: Hát.
2. <i>Bài cũ</i>:


- Gv đọc 2 Hs làm BT2 và BT3.
- Gv nhận xét bài cũ.


3. <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.
4. <i>Phát triển các hoạt động</i>.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp cho các em biết giải đúng ơ chữ.


<i><b>. Bài tập 1:</b></i>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv chỉ bảng ,nhắc lại từng bước thực hiện .



+ Bước 1:Dựa theo lời gợi y,ù các em phải đốn đó là từ gì?
+ Bước 2:Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang, mỗi ô
trống ghi một chữ cái.


+ Bước 3:Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng ngang,
em sẽ đọc để biết từ mới xuất hiện ở cột là từ nào.


- Gv cho Hs trao đổi theo cặp.


- Gv dán lên bảng lớp 3 phiếu, mời 3 nhóm Hs, mỗi nhóm 10
em thi tiếp sức. Mỗi em điền thật nhanh một từ.


- Gv nhận xét, công bố nhóm thắng cuộc.
<i>1. Lên lớp.</i>


<i>2. Diễu hành.</i>
<i>3. Sách giáo khoa.</i>
<i>4. Thời khóa biểu.</i>
<i>5. Cha mẹ.</i>


<i>6. Ra chơi.</i>
<i>7. Học giỏi.</i>
<i>8. Lười học.</i>
<i>9. Giảng bài.</i>
<i>10. Thông minh.</i>


<b>PP:Trực quan, thảo luận, giảng</b>
giải, thực hành.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.


Hs lắng nghe.


Hs thaûo luaän.


Hs lên bảng thi tiếp sức.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>11. Cô giáo.</i>


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận.</b>


<i>- Mục tiêu:</i> Giúp cho các em biết thêm dấu phẩy vào câu
đúng.


<i><b>. Bài tập 2: </b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng :


a) Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.


b) Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con ngoan, trò
giỏi.


c) Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 đều Bác Hồ dạy,
tuân theo Điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội.


5. <i>Tổng kết – dặn dò</i>.



Nhắc Hs ghi nhớ những điều đã học.
Nhận xét tiết học.


<b>PP: Thảo luận, thực hành.</b>


Hs đọc yêu cầu của bài.
Ba Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài vào vở.


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ ngày tháng năm 2012 </b>


<b> Tập đọc</b>



<b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


a) Kiến thức :


- Giúp học sinh nắm được nội dung bài: Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà
văn Thanh Tịnh về buổi đầu tiên đến trường.


- Hiểu các từ : <i> buổi đầu, nao nức, mơn man, nảy nở quang đãng, bỡ ngỡ, ngập</i>
<i>ngừng.</i>


<i>b) Kỹ năng</i>:


- Rèn cho Hs đọc trôi chảy ccảø bài, đọc đúng các từ dễ phát âm sai.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.



<i>c) Thái độ</i>: Giáo dục Hs biết yêu quí những kỉ niệm đẹp.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK..


Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: Xem trước bài học, SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Bài tập làm văn</b></i>.


- GV gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ “<i><b>Bài</b></i>
<i><b>tập làm văn</b></i>.” và trả lời các câu hỏi:


- Gv nhaän xeùt.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động</i>.
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng
giữa câu câu văn dài.


 Gv đọc tồn bài.



- Gv đọc hồi tưởng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Cho Hs quan sát tranh minh hoạ trong SGK.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa


từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.


- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- Bài này chia làm 3 đoạn (mỗi lần xuống dòng là 1
đoạn).


- Gv giúp Hs hiểu nghĩa các từ: <i>náo nức, mơn man, bỡ</i>
<i>ngỡ, ngập ngừng.</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv mời 1 Hs đọc lại toàn bài.


- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.


<b>PP: Quan sát, giảng giải, thực</b>
hành.


Học sinh lắng nghe.


Hs đọc từng câu.


Hs đọc từng đoạn trước lớp.


3 Hs đọc 3 đoạn.


Hs giải thích nghĩa và đặt câu
với các từ đó.


Ba nhóm tiếp nối nhau đọc đồng
thanh đoạn văn.


Một Hs đọc lại toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu hỏi
trong SGK.


- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng đoạn 1 và trả lời các câu
hỏi:


<i>+ Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựa</i>
<i>trường?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng đoạn 2. <i> </i>
- Gv cho Hs thảo luận theo cặp.


<i>+ Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác giả thấy</i>
<i>cảnh vật có sự thay đổi lớn?</i>


- Gv chốt lại: Ngày đến trường đầu tiên với mỗi trẻ em
và với gia đình của mỗi em đều là ngày quan trọng. Vì
vậy ai cũng hồi hộp, khó có thể qn kỉ niệmcủa ngày


đến trường đầu tiên.


- Gv mời Hs đọc đoạn cịn lại.


+ <i>Tìm những hình ảnh nói lên sự bở ngỡ, rụt rè của đám</i>
<i>học trò mới tựa trường?</i>


<b>* Hoạt động 3: Học thuộc lòng một đoạn văn.</b>
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp các em học thuộc lòng đoạn văn.
- Gv chọn đọc 1 đoạn văn (đã viết trên bảng phụ).


- Gv hướng dẫn Hs đọc diễn cảm đoạn văn với giọng hồi
tưởng nhẹ nhàng, đầy cảm xúc, nhấn giọng ở những từ
gợi cảm.


- Ba bốn Hs đọc đoạn văn


- Gv yêu cầu mỗi em học thuộc 1 đoạn mình thích nhất.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp thi đua học thuộc lòng đoạn văn.
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


<i>5. Tổng kết – dặn dò</i>.
Về luyện đọc thêm ở nhà.


Chuẩn bị bài :<i><b>Trận bóng dưới lịng đường.</b></i>


Nhận xét bài cũ.


1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
<i>Lá ngồi đường rụng nhiều vào</i>


<i>cuối thu.</i>


Hs đọc
Hs thảo luận.


Đại diện các cặp lên trình bày ý
kiến của nhóm mình.


Hs nhận xét.


Hs đọc đoạn còn lại.


<i>Chỉ dám đi từng bước nhẹ ; như</i>
<i>con chim nhìn quãng trời rộng</i>
<i>muốn bay nhưng lại ngập ngừng</i>
<i>e sợ.</i>


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.</b>
Hs lắng nghe.


Hs đọc lại đoạn văn.


Hs học cả lớp thuộc một đoạn
văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ ngày tháng năm 2012</b>


<b>Chính tả</b>



<i><b>Nghe viết : Nhớ lại buổi đầu đi học”</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức: </i>Nghe viết chính xác một đoạn của bài “ <i><b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>”.</i>
<i>b</i>) Kỹ năng: Làm đúng các bài tập những tiếng có âm vần dễ lẫn: <i><b>eo/ oeo; s/x</b></i>


<i>c) Thái độ</i>: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ viết BT2.
* HS: vở, bút.


<b>II/ Các hoạt động:</b>
<i>1) Khởi động</i>: Hát.


<i> 2) Bài cũ</i>: <i><b>“ Bài tập làm văn”</b></i>.


<b>-</b> Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ: <i>lẻo khoẻo,</i>
<i>bỗng nhiên, nũng nịu, khỏe khoắn.</i>


<i><b>-</b></i> Gv và cả lớp nhận xét.
<i>3) Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>4) Phát triển các hoạt động</i>:<i> </i>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nhìn viết đúng bài thơ vào vở


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.



Gv đọc một lần đoạn viết.


Gv mời 2 HS đoạc lại đoạn văn sẽ viết.
- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung bài thơ:
+ <i>Đoạn viết gồm có mấy câu?</i>


<i> + Các chữ đầu câu thường viết thế nào?</i>


- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết sai.


 Gv đọc choHs viết bài vào vở.


- Gv quan sát Hs viết.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


 Gv chấm chữa bài


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs làm đúng bài tập trong vở.
<i>+ Bài tập 2</i>:


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào vở.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.



- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


Nhà ngh<i><b>èo</b></i>, đường ngoằn ng<i><b>oèo</b></i>, cười ngặt ngh<i><b>ẽo</b></i>, ng<i><b>oẹo</b></i>


đầu<i><b>.</b></i>


<b>PP: Hỏi đáp, phân tích, thực</b>
hành.


Hs lắng nghe.
Hai Hs đọc lại.
<i>Bốn câu</i>


<i>Viết hoa.</i>


Hs viết ra nháp: bỡ ngỡ, nép,
quãng trời, ngập ngừng.


Học sinh nêu tư thế ngồi, cách
cầm bút, để vở.


Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá, thực</b>
hành, trò chơi.


1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm
theo.



Cả lớp làm vào vở.
Hai Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ <i> Baøi taäp 3:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Thảo luận:
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i>Câu a) <b>Siêng năng – xa – xiết </b>.</i>
<i>Câu b) <b>Mướng – thưởng – nướng.</b></i>


<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>


Về xem và tập viết lại từ khó.


Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
Nhận xét tiết học.


Hs đọc yêu cầu của bài.
Nhóm 1 làm bài 3a).
Nhóm 2 làm bài 3b).
Hs làm vào vở.


Đại diện các nhómlên viết lên
bảng.


Hs nhận xét.



Hs chữa bài đúng vào vở.


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ ngày tháng năm 2012
Tập làm văn


<b>Kể lại buổi đầu đi học</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


a) <i>Kiến thức</i>: Hs kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình.
b) <i>Kỹ năng</i>: Viết lại được những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn.
c) <i>Thái độ</i>: Giáo dục Hs biết nhớ lại những kỉ niệm về buổi đầu đi học.
<b> II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng lớp ghi gợi ý nội dung cuộc họp.
Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.
* HS: vở, bút.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.
<i>2. Bài cũ</i>:


- Gv gọi 1 Hs : Để tổ chức tốt một cuộc họp, cần phải
chú ý những gì?


- Gv gọi 1 Hs nói về vai trị của người điều khiển cuộc
họp.


- Gv nhận xét bài cũ.



<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề .</i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động</i>:
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp cho Hs biết kể lại buổi đầu đi học của mình.


 Gv giúp Hs xác định yêu cầu của bài tập.


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv nêu yêu cầu: Khi kể phải kể chân thật bằng cái riêng
của mình.khơng nhất thiết phải kể về ngày tựa trường, có thể
kể ngày khai giảng hoặc buổi đầu cắp sách đến lớp.


- Gv hướng dẫn:


+ <i>Cần nói rõ đến lớp buổi sáng hay là buổi chiều?</i>
<i>+ Thời tiết thế nào?</i>


<i>+ Ai dẫn em đến trường?</i>
<i>+ Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra sao?</i>
<i>+ Buổi học kết thúc thế nào?</i>
<i>+ Cảm xúc của em về buổi học đó?</i>
- Gv mời 1 Hs khá kể.


- Gv nhận xét


- Gv mời từng cặp Hs kể cho nhau nghe về buổi đầu đi học.


- Gv mời 3 – 4 hs thi kể trước lớp.


- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
<b>* Hoạt động 2: Từng Hs làm việc.</b>


<b>-</b><i>Mục tiêu</i>: Giúp các em viết lại những điều vừa kể thành
đoạn văn.


<b>-</b>Gv gọi Hs đọc yêu cầu đề bài.


<b>PP: Quan sát, thảo luận, thực</b>
hành.


Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Hs lắng nghe.


Hs trả lời.
Một Hs kể.
Hs nhận xét.
Từng cặp Hs kể.


3 – 4 Hs thi kể trước lớp.
Hs nhận xét.


<b>PP: Luyện tập, thực hành, trò</b>
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-</b>Gv nhắc nhở các em viết giản dị, chân thật những điều vừa
kể.



- Sau đó Gv mời 5 Hs đọc bài của mình.
- Gv nhận xét, chọn những người viết tốt.


<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>


Về nhà bài viết nào chua đạt về nhà sửa lại.


Chuẩn bị bài: <i><b>Nghe và kể lại câu chuyện “ Khơng nở</b></i>
<i><b>nhìn”.</b></i>


Nhận xét tiết học.


Hs viết bài.


5 Hs đọc bài viết của mình.
Hs nhận xét.


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thứ ngày tháng năm 2012 </b>


<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>



<b>Bài tập làm văn</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>A. Tập đọc.</b>


a) <i>Kiến thức</i>:


- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: <i>khăn mùi soa, viết lia liạ, ngắn ngủn</i>.


- Hiểu nội dung câu chuyện : Lời nói của Hs phải đi đơi với việc làm đã nói thì cố
làm cho được điều muốn nói.


b) <i>Kỹ năng</i>: Rèn Hs
- Đọc trơi chảy cả bài.


- Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai:<i> làm văn, loay hoay, rửa bát đĩa, ngắn</i>
<i>ngủn, vất vả.</i>


- Biết phân biệt lời người kể và với các nhân vật. Biết đọc thầm nắm ý cơ bản.
<b>c)</b> <i>Thái độ</i>:


Giáo dục Hs hiểu lời nói phải đi đôi với hàng động.
<b>B. Kể Chuyện.</b>


- Dựa vào trí nhớ và các tranh minh hoạ kể lại được câu chuyện.
- Biết sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện.


- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn
<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>:<i><b> Cuộc họp của những chữ viết.</b></i>


- Gv mời 2 Hs đọc bài “ <i><b>Cuộc họp của chữ viết</b></i>” và
hỏi.


+ Chữ cái và dấu câu họp bàn về việc gì?
+ Vai trị quan trọng của dấu chấm câu?


- Gv nhận xét.


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:


Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b> 4. </b>Phát triển các hoạt động</i>.
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu
khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.


 Gv đọc mẫu bài văn.


- Giọng đọc nhân vật “ tôi” nhẹ nhàng, hồn nhiên.
- Giọng mẹ dịu dàng.


- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa


từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.


- Gv viết bảng : Liu – xi – a, Cô – li – a.
- Hs tiếp nối nhau đọc từng câu.


- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.



<b>PP: Thực hành cá nhân, hỏi đáp,</b>
trực quan.


Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.


Hai Hs đọc lại, cả lớp đọc đồng
thanh.


Hs đọc từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv lưu ý Hs đọc đúng các câu hỏi:


<i>Nhưng chẳng lẽ lại nộp một bài văn <b>ngắn ngủn</b> như thế </i>
<i>này?. Tơi nhìn xung quanh, mọi người vẫn viết. <b>Lạ thật</b>, </i>
<i>các bạn viết gì mà <b>nhiều</b> thế?</i>


- Gv mời Hs giải thích từ mới:<i> khăn mùi soa, viết lia lịa,</i>
<i>ngắn ngủn.</i>


<i>-</i> Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.


<i>-</i> Ba nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3 đoạn.
- Gv mời 1 Hs đọc lại tồn truyện.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nắn được cốt truyện, hiểu nội dung
bài.



- Gv đưa ra câu hỏi:


- Hs đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi:


<i> + Nhân vật xưng “ tôi” trong truyện này là tên gì ?</i>
+ <i>Cơ giáo ra cho lớp đề văn thế nào?</i>


+ <i>Vì sao Cơ – li – a cảm thấy khó viết bài văn</i>?
- Gv mời 1 Hs đọc đoạn 3.


+<i> Thấy các bạn viết nhiều Cơ – li – alàm cách gì để viết</i>
<i>bài dài ra?</i>


- Cả lớp đọc thầm đoạn 4.


- Gv cho Hs thảo luận từng nhóm đơi để trả lời câu hỏi :
<i>+Vì sao khí mẹ bảo Cơ – li –a giặt quần áo, lúc đầu cô –</i>
<i>li –a ngạc nhiên?</i>


<i>+ Vì sao sau đó Cơ – li –a làm theo lới mẹ?</i>
<i>+ Bài học giúp em hiểu điều gì?</i>


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS đọc đúng những câu văn dài, toàn
bài


- GV chọn đọc mẫu đoạn 3, 4.



- Gv mời 4 Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn văn..
- Gv nhận xét.


<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


- <i>Muïc tiêu</i>: Dưạ vào các tranh minh họa kể lại câu
chuyện.


a) Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự câu chuyện.
- Gv treo 4 tranh đã đánh số.


- Gv mời hs tự sắp xếp lại các tranh.


- Gv nhận xét: thứ tự đúng là : 3 – 4 – 2 – 1 .


b) Kể lại một đoạn của câu chuyện theo lời của em.
- Gv mời vài Hs kể .


- từng cặp hs kể chuyện.


Hs giải thích và đặt câu với từ “
ngắn ngủn”.


Hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong
bài.


1 Hs đọc lại toàn truyện.


<b>PP: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải.</b>
Cả lớp đọc thầm.



<i>Coâ – li –a .</i>


<i>Em đã làm gì để giúp đo84 mẹ..</i>
<i>Vì thỉnh thoảng bạn ấy mới giúp đỡ</i>
<i>mẹ.</i>


Hs đọc đoạn 3.


<i>Cố nhớ lại những việc mình làm và</i>
<i>kể ra những việc mình chư bao giờ</i>
<i>làm.</i>


Học sinh đọc đoạn 4.
Hs thảo luận nhóm đơi.
Hs đứng lên trả lới.
Hs nhận xét.


<i>Lời nói phải đi đơi với việc làm</i>.
<b>PP: Kiểm tra, đánh giá trò chơi.</b>
Một vài Hs thi đua đọc diễn cảm
bài văn.


Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
Hs nhận xét.


<b>PP: Quan sát, thực hành, trò chơi.</b>
Hs quan sát.


Hs phát biểu.


Cả lớp nhận xét.
Hs kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nhận xét bài học.


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×