Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GA L2 TUAN 1 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.14 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>Lớp: 2B</b>


<b>Tuần 1 - Từ ngày 22 đến ngày 24 tháng 8 năm 2012</b>
<b> Th</b>


<b>ứ</b>
<b>ngày</b>


T


iế


t <b>Môn dạy</b> <b>Tên bài dạy</b> <b><sub>CHÚ</sub>GHI</b>


<b>Sáng</b>


<b>Thứ</b>


<b>Tư</b>


<b>22/08</b>



1 Chào cờ Chào cờ


2 Đạo đức Học tập sinh hoạt đúng giờ


3 Tập đọc Có cơng mài sắt có ngày nên kim
4 Tập đọc Có cơng mài sắt có ngày nên kim


5 Tốn Ơn tập các số đến 100


<b>Chiều</b>



<b>Thứ</b>


<b>Tư</b>


22/08


1 Tốn Ơn tập các số đến 100 ( TT)


2 Âm nhạc Ôn bài hát lớp 1


3 Kể chuyện Có cơng mài sắt có ngày nên kim
4 Chính tả Tập chép: Có cơng mài sắt có ngày …


<b>Sáng</b>


<b>Thứ</b>

<b>Năm</b>


23/08


1 Tập đọc Tự thuật


2 Mĩ thuật Vẽ trang trí: Vẽ đậm – vẽ nhạt


3 Toán Số hạng – Tổng


4 LT&C Từ và câu


5 Tập viết Chữ hoa: A


<b>Chiều</b>


<b>Thứ</b>

<b>Năm</b>



23/08


1 Thể dục Giới thiệu chương trình


2 Tốn Luyện tập


3 Chính tả Nghe viết: Ngày hôm qua đâu rồi


4 TNXH Cơ quan vận động


<b>Sáng</b>


<b>Thứ</b>

<b>Sáu</b>


24/08


1 Thể dục Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số


2 Toán Đề – xi – mét


3 Tập làm văn Tự giới thiệu


4 Thủ công Gấp tên lửa


5 HĐTT Sinh hoat lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 1</b>


<i><b> Thứ 4 ngày 22 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1:</b>



<b>Chào cờ</b>


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 2).</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ giấc.


- Học sinh biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian
biểu.


- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học : </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Hãy nêu thời gian biểu của em
<b>2.Bài mới</b>: <b> </b>


* <b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* <b>Hoạt động 2</b>: Thảo luận lớp.



<b>Mục tiêu</b> :Tạocơ hội để HS được bày tỏ ý kiến thái
độ của mình về lợi ích của việc học tập ,sinh hoạt
đúng giờ


- Giáo viên qui định học sinh: Giơ thẻ đỏ là tán
thành,thẻ xanh là không tán thành, thẻ trắng là
không biết.


- Gv đọc từng ý kiến để học sinh bày tỏ ý kiến
- Yêu cầu HS giải thích lí do


<b>Kết luận</b>: Học tập sinh hoạt đúng giờ giấc có lợi
cho sức khoẻ và việc học tập cho bản thân em
<b>* Hoạt động 3:</b> Thảo luận nhóm.


<b>Mục tiêu</b> :Giúp hs tự nhận biết thêm về lợi ích của
việc học tập ,sinh hoạt đúng giờ


- Giáo viên chia 4 nhóm và giao việc :
Nhóm 1,2 ghi lợi ích khi sinh hoạt đúng giờ


Nhóm 3,4 ghi những việc làm để học tập, sinh hoạt
đúng giờ .


<b>Kết luận</b>:


<b>* Hoạt động 4:</b> Thảo luận nhóm đơi.


<b>MT</b> :Sắp xếp lại thời gian biểu cho hợp lý và thực
hiện theo



- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ.


- Kết luận chung: Cần học tập sinh hoạt đúng giờ
đảm bảo sức khoẻ và học hành mau tiến bộ.


<b>* Hoạt động 5:</b> Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà ôn bài.


-3 HS nêu
- Nhận xét


- Học sinh nhận thẻ giáo viên phát
- Học sinh bày tỏ thái độ


- HS nêu ý kiến


- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét


- Đại diện nhóm trình bày thời gian biểu.
- Nhận xét


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3+4:</b>
<b>Môn : TẬP ĐỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
Giúp HS yếu đọc được một câu đầu.


- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại mới thành cơng. Hiểu
được nghĩa của câu tục ngữ: Có cơng mài sắt có ngày nên kim


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK
<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>


<b>III/ Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1- <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2- Bài mới:</b>


2.1- <b>Giới thiệu bài</b> :


2.2 - <b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc, kết hợp </b>
<b>giải nghĩa từ</b> .


a- Đọc từng câu :


-Luyện đọc từ khó : <b>nguệch ngoạc, quyển sách,</b>
<b>nắn nót, mải miết.</b>



b- Đọc từng đoạn :


Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ và nhấn giọng ở các
câu :


Mỗi khi cầm quyển sách,/cậu chỉ đọc <b>vài</b>
<b>dòng</b> /<b>đãngáp ngắn ngáp dài</b>,/rồi bỏ dở.//
Bà ơi ,/ bà <b>làm gì</b> thế ?//


Thỏi sắt <b>to như thế</b> <b>,/ làm sao</b> bà mài thành kim
được ?//


- Gọi HS đọc phần chú giải
c- Đọc từng đoạn trong nhóm .
d-Thi đọc giữa các nhóm.
e- Cả lớp đọc đồng thanh


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn .


-HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp đoạn


-HS đọc cá nhân, đồng thanh .
- 2 HS đọc từ mới .


- HS đọc theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm thi đọc.


- Cả lớp nhận xét nhóm đọc hay nhất.


- Cả lớp đọc đồng thanh




<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


3- <b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b> :
- Gọi HS đọc đoạn 1.


+ Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hỏi 2.


+ Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?


+ Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì ?
- Gọi học sinh đọc đoạn 3.


+ Bà cụ giảng giải như thế nào?


+ Câu chuyện này khuyên em điều gì?
4- <b>Luyện đọc lại</b> :


- GV cho học sinh đọc theo nhóm, phân vai
(người dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ).



- 2 học sinh đọc lại toàn bài.
GV nhận xét, tuyên dương
5- <b>Củng cố – Dặn dò</b> :
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Bài : Tự thuật


- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào
tảng đá.


- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm thành
một cái kim khâu.


- Bà cụ giảng giải mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ
đi một tí … tài.


- Kiên trì, nhẫn nại


Cả lớp bình chọn HS hoặc nhóm đọc hay nhất.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 5</b>
<b>Mơn : TỐN</b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100



- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ
số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau


<b>II/ Đồ dùng dạy - học : </b>
<b>III/ Hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. <b>Ơn định</b> :


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: GVkiểm tra đồ dùng HS
3. <b>Bài mới</b>:


3.1.<b>Giới thiệu bài</b>: GV ghi đầu bài
3.2. <b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b>.
Bài 1: Gọi HS đọc Y/C của bài :


- Yêu cầu học sinh nêu các số có một chữ số


-Hãy đếm theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
- Viết số bé nhất có một chữ số.


- Viết số lớn nhất có một chữ số.


<b>KL</b> :Số bé nhất có một chữ số là số 0, số lớn nhất có
một chữ số là số 9


Bài 2: Nêu tiếp các số có hai chữ số
- Gọi HS nêu các số có hai chữ số
+ Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ?
+ Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?



<b>KL</b>: Số bé nhất có hai chữ số là số 10 , số lớn nhất
có hai chữ số là số 99.


Bài 3:Gọi HS đọc Y/C của bài


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
4- <b>Củng cố - Dặn dò</b>.


- HS hát
- HS nhắc lại
- 2 HS đọc Y/C
- HS nêu.
- Nhận xét


- Học sinh viết bảng con số 0.
- Học sinh viết bảng con số 9.


- Học sinh nêu các số có hai chữ số
+ Số 10.


+ Số 99.
- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà ơn bài


- Chuẩn bị trước bài: Ơn tập các số đến 100
( Tiếp theo )



c- Viết số liền trước của 99 : 98
d- Viết số liền sau của 99 : 100
<b>**********************************************************************</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<i><b>Thứ 4 ngày 22 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp).</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , thứ tự của các số
- Biết so snhs các số trong phạm vi 100


<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. <b> Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b>


2. Bài mới:


2.1. <b>Giới thiệu bài</b> : GV giới thiệu và ghi đề bài
lên bảng


2.2. <b>Luyện tập</b> :



Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh:
- Đọc, viết các số, phân tích các số.
-Yêu cầu HS đọc một hàng trong bảng.
- Hd học sinh phân tích số 36.


H: Số 36 gồm mấy chục , mấy đơn vị ?
- Đọc là: Ba mươi sáu.


- Số 36 có thể viết thành: 36 = 30 + 6
-Gọi HS lên làm bài


- Nhận xét


Bài 3: So sánh các số.


-Gọi học sinh nêu miệng kết quả.
H: Vì sao đặt >, < = vào chỗ chấm.


Chẳng hạn 72 > 70 vì có chữ số hàng chục đều là
7 mà 2 > 0 nên 72 > 70.


-Nhận xét


Bài 4:Viết các số33,54,45,28.
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé


Bài 5:Viết số thích hợp vào ô trống
- Giáo viên ghi bảng



- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi.
- Giáo viên hướng dẫn cách chơi.


- Gọi đại diện các nhóm lên thi làm nhanh.
3. <b>Củng cố - Dặn dò</b>.


- Nhận xét tiết học.


- Hướng dẫn BT2.Y ? HS về nhà làm


- Về nhà xem lại bài . Chuẩn bị trước bài : Số
hạng- Tổng


- Học sinh nêu yêu cầu
- 3 hs đọc


-3 chục 6 đơn vị viết là: 36
- Hs làm bài


- Nhận xét


- Học sinh tự làm rồi chữa.


- Học sinh làm bài vào vở BT và giải thích
- Học sinh tự làm bài rồi tự chữa bài.
a) 28; 33; 45; 54.


b) 54; 45; 33; 28.
-HS nêu yêu cầu



- Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh
- Các nhóm làm xong cả lớp nhận xét nhóm
thắng cuộc.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3:</b>


<b>Mơn : KỂ CHUYỆN</b>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn nội dung
câu chuyện.


- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( Đối với HS khá, giỏi )
<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Ôn định</b>:<b> </b>


2. <b> Kiểm tra bài cũ</b>: Kiểm tra dồ dùng học tập của
HS



<b>3.Bài mới</b>:


<b>3.1.Giới thiệu bài</b>:


<b>3.2.GV hướng dẫn HS kể chuyện</b>.
a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
+ Kể theo nhóm.


- Cho học sinh quan sát từng tranh và đọc thầm
gợi ý mỗi tranh


- GV theo dõi giúp đỡ


+ Yêu cầu đại diện các nhóm kể trước lớp.
Giáo viên nhận xét chung.


b. Kể toàn bộ câu chuyện.


+Giáo viên cho các nhóm kể tồn bộ câu chuyện.
+ Sau mỗi lần HS kể cả lớp cùng nhận xét.


+ Giáo viên khen nhóm kể đúng và hay nhất.
- Giáo viên hướng dẫn HS tập kể phân vai
+ Người dẫn chuyện.


+ Cậu bé.
+ Bà cụ.


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


4. <b>Củng cố - Dặn dò</b>.


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về tập kể cho cả nhà cùng nghe.


- Học sinh quan sát tranh và đọc


- Học sinh nối nhau kể từng đoạn trong
nhóm.


- Cử đại diện kể trước lớp.
- Nhận xét


- Một học sinh khá kể lại.
- Các nhóm thi kể chuyện.


- Nhận xét xem nhóm nào kể hay nhất.
- Các nhóm cử đại diện lên đóng vai.


- Cả lớp cùng nhận xét.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 4:</b>


<b>Mơn : CHÍNH TẢ</b>


( Tập chép ):<b> CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b> I.Mục tiêu</b>:<b> </b>



- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài “Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”


- Qua bài tập chép, hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết
hoa và lùi vào 1 ô.


- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ
- Thuộc lòng 9 chữ cái đầu.


<b> II</b>.<b> Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


<b>III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. <b>Dạy bài mới</b>:<b> </b> GV giới thiệu và ghi đề bài lên
bảng


1- <b>Giới thiệu bài</b> :
2. <b>Hướng dẫn tập chép</b>:<b> </b>
- GV đọc bài trên bảng
- Gọi HS đọc lại


H: Đoạn chép từ bài nào?
H: Đoạn chép có mấy câu ?
H: Cuối mỗi câu có dấu gì ?


H:Những chữ nào trong bài chính tả được viết
hoa ?


- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng
con: <b>Thỏi sắt, thành tài, mài</b>…



- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở.


- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm
theo kịp các bạn.


- Đọc cho học sinh soát lỗi.
3. <b>Chấm bài - Nhận xét</b>


GV chấm bài - Nhận xét - Sửa sai
4. <b>Luyện tập</b>.


Bài 2: Điền vào chỗ trống k hay c:


Bài 3:Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng


Bài 4: Cho HS đọc thc lịng bảng chữ cái vừa
viết


5. <b>Củng cố - Dặn dò</b>.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà viết lại các chữ sai vào bảng
con


- Chuẩn bị bài: Ngày hôm qua đâu rồi


- HS đọc thần theo giáo viên
-3 học sinh đọc bài chép



-Bài: có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
- Đoạn chép có 2 câu


- Cuối câu có dấu chấm


- Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào 1 ơ - chữ
Nổi


- Nhìn bảng chép bài


- Học sinh soát lỗi (đổi vở) dùng bút chì sốt
lỗi ra lề vở.


- Nêu u cầu của bài tập


3 học sinh lên bảng thi làm bài đúng. Cả lớp
làm bài vào vở.


- Kim khâu, cậu bé, kiên trì, bà cụ.


-Viết k khi đứng sau nó các ngun âm ê, e, i
- Viết c là trước nguyên âm a, â, ă


- Học sinh đọc
- Đọc á


- Viết ă


- 2, 3 học sinh làm bài tập trên bảng


- Đọc a, á, ớ bê, xê, dê, đê, e, ê.
- Viết a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê.


<b>********************************************************************</b>
<b>BUỔI SÁNG: </b>


<i><b>Thứ năm, ngày 23 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>Môn : TẬP ĐỌC</b>


<b>TỰ THUẬT</b>
<b> I/ Mục tiêu </b>:


- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, giữa các dòng phần yêu
cầu và trả lời ở mỗi dịng.


- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự
thuật ( lí lịch ) . Trả lời được các câu hỏi trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> III/ Các hoạt động dạy và học</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


2.1- <b>Giới thiệu bài</b>



2.2 <b>Luyện đọc</b>:<b> </b>Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Gọi học sinh đọc.


a) Đọc từng câu:


- Hướng dẫn đọc từ khó.


- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn trong bài, giáo
viên hướng dẫn học sinh ngắt, nghỉ hơi đúng sau
dấu chấm, dấu phẩy.


- Đọc theo nhóm.


- Giáo viên theo dõi hướng các nhóm đọc đúng.
- Thi đọc giữa các nhóm.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- u cầu học sinh đọc thầm bài tập đọc.
+ Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
- Gọi 3-4 học sinh nhắc lại.


+ Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh Hà như
vậy?


+ Em hãy tự giới thiệu về bản thân cho các bạn
trong lớp biết.


- Giáo viên cho học sinh chơi đóng vai phóng
viên phỏng vấn. Với những câu hỏi: Nhà em ở


đâu? Em là học sinh lớp mấy? Sinh viên năm
nào? Học sinh trường nào? Cả lớp và giáo viên
nhận xét đánh giá.


<b>4.Luyện đọc: </b>
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, khen những em
học tốt .


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài: Phần
thưởng


- Bạn Thanh Hà
- 2 học sinh đọc.


- Học sinh đọc nối tiếp từng dòng trong bản
tự thuật. 1 học sinh đầu bàn đọc đến em tiếp
theo cho đến hết bài. 3 – HS đọc từ khó: <b>quê</b>
<b>quán, Hàm Thuyên.</b>


- Họ và tên: / Bùi Thanh Hà
- Nam, nữ: / Nữ


- Ngày sinh: 23-4-1996


- Học sinh đọc nhóm theo bàn, các học sinh
khác nghe, góp ý.


- Các nhóm cử đại diện đọc tồn bài, cả lớp


nhận xét và đánh giá.


- Đọc bài.


- Học sinh nối tiếp nhau trả lời. Họ và tên, là
nữ, ngày sinh, nơi sinh, quê quán, nơi ở hiện
nay, học sinh lớp, trường.


-Nhờ có bản tự thuật của bạn Hà.


- Giáo viên có thể mời 2, 3 học sinh làm mẫu
trước lớp.


- Học sinh nối tiếp nhau tự thuật về bản thân.


- HS đọc cá nhân.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2 :</b>


<b>Môn : MỸ THUẬT</b>


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3 :</b>
<b>TOÁN</b>
<b>SỐ HẠNG - TỔNG</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết số hạng; tổng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi HS lên bảng làm BT2


( tr4)


- Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới</b>: <b> </b>


2.1. <b>Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và ghi đề bài
lên bảng


<b> 2.2. Giới thiệu số hạng, tổng</b>.
- GV viết phép cộng 35 + 24 = 59


- GV chỉ vào từng thành phần trong phép cộng và
nêu trong phép cộng này:


+ 35 gọi là số hạng.
+ 24 gọi là số hạng.
+ 59 gọi là tổng.


- Chú ý 35 + 24 cũng gọi là tổng.
- GV ghi bảng 42 + 25 = 67



-Y/C HS nêu các thành phần trong phép tính
<b>2.3.Luyện tập</b>


Bài 1 :Viết số thích hợp vào ơ trống :
- GV hướng dẫn mẫu


- Cho HS làm vào SGK
- GV theo dõi hướng dẫn
Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng :
- GV hướng dẫn mẫu một bài


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con


- GV nhận xét ghi điểm
Bài 3 : Gọi HS đọc đề bài tốn
-Hướng dẫn HS phân tích đề và giải
H: Bài tốn cho biết gì ?


H: Bài tốn hỏi gì ?


H: Muốn biết cả hai buổi cửa hàng bán được bao
nhiêu ta làm thế nào ?


Tóm tắt :


-3 HS lên bảng làm


- HS đọc: Ba mươi lăm cộng hai mươi tư
bằng năm mươi chín.



- HS nêu: Ba mươi lăm là số hạng, hai mươi
tư là số hạng, năm mươi chín là tổng.


- Nhiều học sinh nhắc lại.


- HS nêu lại.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài


- Nhận xét
-HS theo dõi


4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng
con


Đặt tính rồi tính theo mẫu :


a) Các số hạng 42 và 36;

42


36


78

<sub> </sub>


b) Các số hạng là 53 và 22; ;
53


22
75



c) Các số hạng là 30 và 28;

30



28


58



d) Các số hạng là 20 và 9 ;

20



9


29

<sub> </sub>
-2 HS đọc đề bài


-HS phân tích đề rồi giải


+


+


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Buổi sáng bán : 12 xe đạp
Buổi chiều bán : 20 xe đạp
Cả hai buổi bán … xe đạp ?


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp.
GV chấm điểm một số em làm nhanh


3. <b>Củng cố - Dặn dò</b>.



- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài :
Luyện tập


<b>Bài giải :</b>


Số xe đạp cả hai buổi cửa hàng bán được
là :


12 + 20 = 32 ( xe đạp )
<b>Đáp số</b> : 32 xe đạp
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 4 :</b>


<b>LUYÊN TƯ & CÂU</b>
<b>TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thong qua các BT thực hành
- Nắm được các từ liên quan đến hoạt động học tập.


- Viết được 1 câu nói về nội dung mỗi tranh
<b>II. Đồ dùng dạy - học :</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b> Kiểm tra đồ dùng học tập


của HS
<b>2. Bài mới</b>: <b> </b>


<b> 2.1.Giới thiệu bài</b>:


<b>2.2.Hướngdẫn HS làm bài tập</b>.


Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu
- Đọc thứ tự các tranh.


- Đọc thứ tự tên gọi.


- Yêu cầu học sinh làm bài.


- GV chốt:1 trường; 2 học sinh; 3 chạy; 4 cô
giáo; 5 hoa hồng; 6 nhà; 7 xe đạp; 8 múa.
Bài 2: Tìm các từ :


.+ Chỉ đồ dùng học tập
+ Chỉ hoạt động của HS
+ Chỉ tính nết của HS


- Cho HS thảo luận nhóm đơi rồi nêu kết quả
- Nhận xét bài làm của học sinh.


Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và câu mẫu
- Cho học sinh quan sát tranh.



- Cho học sinh làm bài vào vở.
- Giáo viên nhận xét – sửa sai.
VD:


+ Huệ cùng các bạn vào vườn hoa chơi.
+ Huệ đang say sưa ngắm một khóm hồng rất
đẹp.


<b>3.Củng cố - Dặn dị</b>.
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà ôn lại bài.


- Chuẩn bị trước bài: Từ ngữ về học tập. Dấu
chấm hỏi.


- 2 Gọi HS đọc lại
- Đọc yêu cầu.


- HS đọc: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- HS đọc tên các tranh.
HS làm bài vào VBT
- HS lần lượt đọc
- H S đọc yêu cầu


- Học sinh trao đổi theo nhóm đơi
- Đại diện các nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp cùng nhận xét.


- 3 HS đọc



- HS quan sát tranh.


- Tự đặt câu rồi viết vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 5 : </b>


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>CHỮ HOA A</b>
<b> I/Mục tiêu </b>:


- Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp chữ cái hoa <b>A</b>


- Biết ứng dụng câu: Anh em thuận hòa cỡ nhỏ. Viết hoa đúng, đều nét và nối chữ đúng quy
định.


<b> II/Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


<b> III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu </b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Kiểm tra vở tập viết của HS


2. <b>Dạy bài mới</b>:<b> </b>


2.1.<b> Giới thiệu bài</b>: Tiết Tập viết hôm nay chúng
ta sẽ viết chữ <b>A</b> hoa. Cách nối từ chữ <b>A</b> sang chữ


cái liền sau. Viết câu ứng dụng: Anh em thuận hòa.
2.2.<b> Hướng dẫn viết chữ hoa</b>:


Giáo viên cho học sinh quan sát con chữ mẫu
+ chữ <b>A</b> cao mấy li? Chữ <b>A</b>


gồm có mấy nét ? Đó là những nét nào?
- Cách viết:


Nét 1: Đặt bút nằm ở đường kẻ 3 viết nét móc
ngược trái từ dưới lên, nghiêng về bên phải và lượn
ở phía trên, dừng bút ở đường kẻ 6.


Nét 2 từ điểm dừng bút ở nét 1 chuyển hướng bút
viết nét móc ngược phải. Dừng bút ở đường kẻ 2.
Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ viết, nét
lượn ngang thân chữ từ trái qua phải.


2.3.<b> Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng</b>:
- Học sinh đọc cụm từ.


- Anh em thuận hịa có nghĩa là gì?


- Cụm từ: Anh em thuận hịa có mấy tiếng?
- Chữ A, h cao mấy li?


- Chữ t cao mấy li? Còn các chữ n, e, m, â, o cao
mấy li ?


- Cách đặt dấu thanh. Dấu nặng đặt dưới chữ nào ?


Dấu huyền đặt dưới chữ nào?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết chữ: Anh.
- Học sinh viết bảng chữ: Anh


2.4. <b>Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết: </b>


- Chữ <b>A</b> cao 5 li, rộng 5 li.


- Chữ <b>A</b> gồm có 3 nét. Đó là nét lượn từ
trái sang phải, móc dưới và một nét lượn
ngang.


- Học sinh nhắc lại cách viết
- Học sinh viết bảng con.


Học sinh đọc cụm từ: Anh em thuận hòa.
- Nghĩa là anh em trong nhà phải biết yêu
thương, nhường nhịn.


- Cụm từ Anh em thuận hịa có 4 tiếng.
- Chữ A, h cao 2,5 li.


- Chữ t cao 1,5 li.


- Các chữ còn lại cao 1 li.


- Dấu nặng đặt dưới chữ â, dấu huyền đặt
trên chữ o.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên chú ý sửa sai cách cầm bút, tư thế ngồi
viết, cách để vở.


- Thu và chấm 5-7 bài, nhận xét.Nhận xét bài viết
của HS


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:<b> </b>
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu học sinh chiều hoàn thành nốt bài viết
trong vở.


- 1 dòng chữ A hoa cỡ vừa.
- 1 dòng chữ A hoa cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Anh hoa cỡ vừa
- 1 dòng chữ Anh hoa cỡ nhỏ


- 2 dòng câu ứng dụng: Anh em thuận hòa.


<b>********************************************************************</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<i><b>Thứ năm, ngày 23 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>Môn : THỂ DỤC</b>


<b>BÀI 1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>TRỊ CHƠI “ DIỆT CÁC CON VẬT CĨ HẠI”</b>


I.MỤC TIÊU:


+Giới thiệu chương trình Thể dục lớp 2. Yêu cầu HS nắm đđựơc một số nội dung cơ
bản của chương trình .


+ Một số qui đđịnh trong giờ học thể dục. Yêu cầu HS biết những đđiểm cơ bản và
từng bước vận dụng vào qúa trình học tập để tạo thành nề nếp.


+ Biên chế cán sự lớp.


+ Học giậm chân tại chỗ. Yêu cầu thực hiện tương đđối.


+ Trị chơi “ Diệt các con vật có hại. Yêu cầu HS tham gia chơi tương đđối chủ động.
II.ĐỊA DIỂM PHƯƠNG TIỆN:


+Sân tập sạch và an toàn
+Phương tiện :Chuẩn bị còi
III. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP


NỘI DUNG Định lượng Phương pháp tổ chức
I.MỞ ĐẦU


1.Nhận lớp ,kiểm tra sĩ số
+Lớp trương điều khiển
2.Phổ biến nội dung yêu cầu
+ Giới thiệu nội dung chương trình.
+ trị chơi “ Diệt các con vật có hại”.
3.Khởiđộng:Đứng vỗ tay hát .


2-3



Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>


II.PHẦN CƠ BẢN


1.Giới thiệu chương trình thể dục lớp 2.
2.Một số qui định khi học giờ thể dục :
- GV nêu một số qui định của giờ học.


3.Biên chế tổ tập luyện: Như biên chế cán sự
của lớp.


4. Giậm chân tại chỗ:
- Tập toàn lớp 1 lần.
- Chia tổ tập luyện
5.Trò chơi:


Giáo viên nêu tên trò chơi ,luật chơi,cách chơi
-Tổ chức cho hs cả lớp chơi.


3-4’


3’- 4’
5-6’
5-6’





Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>


Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>


ΫΫΫΫΫ
ΫΫΫΫΫ
III.PHẦN KẾT THÚC


-Đứng vỗ tay và hát


-Giáo viên hệ thống lại bài


5’ <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Nhận xét ,dặn dò <i>Δ</i>
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2:</b>


<b>Mơn : TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>- Biết cộng nhẩm số trịn chục có 2 chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng



- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.


<i> II. Đồ dùng dạy học :</i>


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh.
- GV nhận xét ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b>


<b> 2.1.</b> <b>Giới thiệu bài</b> : GV giới thiệu và ghi đề
bài lên bảng


<b> 2.2.Luyện tập</b>


Bài 1: Gọi HS nêu Y/C của bài


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng
con


Bài 2: Gọi HS nêu Y/C của bài
- Học sinh làm bài vào sách


- Gọi 1 học sinh chữa bài miệng giáo viên cho


học sinh nhận xét để nhận ra.


Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta
làm thế nào ?


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng
con




Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề
- Bài tốn u cầu tìm gì.


Bài tốn cho biết những gì về số học sinh ở
trong thư viện.


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn ta phải
làm phép tính gì ?


Tóm tắt
Trai: 25 học sinh
Gái: 32 học sinh


Tất cả có …… học sinh


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
GV chấm 1 số em làm nhanh



<b>3.Củng cố, dặn dò</b> :


- GV hướng dẫn BT 3 ( câu b ); BT5. Dặn HS
về nhà làm


- GV nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị trước bài : Đề - xi- mét


- 3 học sinh lên bảng làm bài 3VBT


34 53 29 62 8
42 26 40 5 71
76 79 69 67 79
60 + 20 + 10 = 90


60 + 30 = 90
- 2 HS đọc đề bài.


- Ta lấy số hạng cộng với nhau.
43 5


25 21
68 26
Học sinh đọc đề bài.


- Tìm số học sinh trong thư viện.
- Có 25 học sinh trai ; 32 học sinh gái
- Phép tính cộng



Bài giải


Số học sinh có tất cả là:
25 + 32 = 57 (bạn)
Đáp số: 57 bạn


+ + + + + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3 : </b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nghe viết lại chính xác khổ thơ cuối trong bài: “Ngày hôm qua đâu rồi ?”
- Củng cố qui tắc viết an , ăng.


- Học bảng chữ cái: Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc 9chữ cái


- GV nhận xét ghi điểm
2. <b>Bài mới</b>:



2.1.<b> Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và ghi đề bài
lên bảng


2.2.<b>Hướng dẫn viết chính tả</b>.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết.
- Gọi HS đọc lại đoạn viết
- Hướng dẫn nhận xét bài viết
+ Khổ thơ có mấy dịng ?


+ Chữ đầu mỗi dịng viết như thế nào?.


- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng
con: <b>Chăm chỉ, vở hồng,vẫn</b> .


- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Đọc cho học sinh viết bài vào vở.


- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm
theo kịp các bạn.


- Đọc cho học sinh soát lỗi.
3. <b>Chấm bài- Nhận xét</b>


- GV chấm 1 số bài- Nhận xét, sửa sai
4. <b>Luyện tập</b>.


Bài 2b: Điền vần an hay ang


Bài3:Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong


bảng


- GV theo dõi


Bài4: Cho HS học thuộc các chữ cái vừa nêu
trong BT3


4. <b>Củng cố - Dặn dò</b>.


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về viết lại chữ khó và học thuộc bảng
chữ cái.


- 4 học sinh đọc
- nhận xét


- Học sinh theo dõi trong SGK
- 2 Học sinh khá đọc lại.


- Quan sát bài và trả lời câu hỏi.
- Có 4 dịng


- Viết hoa, lùi vào 3 ô từ lề vào
- Học sinh luyện bảng con.
- Nhận xét


- Học sinh viết bài vào vở.
- Soát lỗi.



- HS chú ý theo dõi
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bài vào vở.
- 1 Học sinh lên bảng làm.
- Bàng, bàn ? : cây<b> bàng</b>,cái<b> bàn</b>
- Thang , than ?: hòn <b>than</b>,cái <b>thang</b>
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh làm bài vào VBT


- Học sinh học thuộc 9 chữ cái vừa nêu.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2 :</b>


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>
<b>I/ Mục tiêu</b> : Sau bài học HS có thể :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể


- Nêu tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ hoặc mơ hình
<b>II/Đồ dùng dạy – học</b> :


<b>III/ Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1<b>.Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b> Kiểm tra đồ dùng học tập của



HS


2. <b> Bài mới</b>: <b> </b>


2.1. <b>Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và ghi đề bài
lên bảng


<b>Hoạt động 1</b> : Làm 1 số cử động.


<b> Mục tiêu</b> : HS biết được bộ phận nào của cơ thể
phải cử động khi thực hiện 1 số động tác như :
giơ tay, quay cổ, nghiêng người, cúi gập mình.


Cách tiến hành :


<b> Bước 1</b>: Làm việc theo cặp


- GV cho 1 nhóm lên thể hiện lại các động tác :
giơ tay,quay cổ, nghiêng người, cúi gập mình.


<b>Bước 2</b> : Cả lớp đứng tại chỗ,cùng làm các động
táctheo lời hô của lớp trưởng.


- Trong các động tác các em vừa làm bộ phận
nào của cơ thể đã cử động?


<b>Hoạt động 2</b> : Quan sát để nhận biết cơ quan vận
động



<b>Mục tiêu</b>: Biết xương và cơ là các cơ quan vận
động của cơ thể.


- HS nêu được vai trò của xương và cơ
<b>Cách tiến hành</b> :


<b>Bước 1</b> : GV hướng dẫn HS thực hành :
- Dưới lớp da của cơ thể có gì ?


<b>Bước 2</b> :Cho HS thực hành cử động :
VD : Cử động ngón tay, bàn tay, cổ …
- Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động được ?
<b>Bước 3</b> : Cho HS quan sát hình 5, 6 SGK.
- Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của cơ
thể ?


<b>Hoạt động 3</b> : Trò chơi : “ Vật tay”


<b> Mục tiêu</b> : HS hiểu rằng, hoạt động vui chơi bổ
ích sẽ giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt.


<b>Cách tiến hành</b> :


<b>Bước 1</b> : GV hướng dẫn cách chơi .


+ Trị chơi này cần có 2 bạn ngồi đối diện nhau,
cùng tỳ khuỷu tay phải hoặc tay trái lên bàn. Hai
cánh tay của 2 bạn đó phải đan chéo vào nhau.
+ Khi nghe GV nói “ Chuẩn bị” thì 2 cánh tay


của từng đơi vật sẽ sẵn sàng để lên bàn .


+ Khi GV hô : “ Bắt đầu” thì cả 2 bạn cùng
dùng sức ở tay của mình để cố gắng kéo thẳng
cánh tay của đối phương. Tay ai kéo thẳng được
tay của bạn sẽ là người thắng cuộc.


Cả lớp tuyên dương


- GV yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3,
4, SGK và làm 1 số động tác như bạn nhỏ
trong sách đã làm.


- Các nhóm thực hiện theo Y/C của GV


- Đầu, mình, chân, tay phải cử động


- HS nêu


- HS tự nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay của
mình.


- Có xương và bắp thịt “ cơ”


- Nhờ sự phối hợp của xương và cơ mà cơ
thể cử động được


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bước 2</b> : Cho HS lên chơi mẫu .


<b>Bước 3</b> : GV tổ chức cho HS cùng chơi theo


nhóm 3 người trong đó có 2 bạn chơi, 1 bạn làm
trọng tài.


- Trị chơi cứ tiếp tục từ 2 đến 3 “ keo” vật tay .
- Kết thúc trò chơi, các trọng tài nói têncác bạn
thắng cuộc.


Cả lớp tuyên dương
<b>3. củng cố- dặn dò</b> :


- Trò chơi cho chúng ta thấy tay ai khoẻ biểu
hiện cơ quan vận động của bạn đó khoẻ. Muốn cơ
quan vận động khoẻ chúng ta cần chăm chỉ thể
dục và ham thích vận động.


-2 HS lên làm thử


- HS chơi trò chơi dưới sự hướng dân của
GV


<b>**********************************************************************</b>
<i><b>Thứ sáu, ngày 24 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>BÀI 2 : TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ</b>
<b>CHÀO, BÁO CÁO KHI GIÁO VIÊN NHẬN LỚP</b>


I.MỤC TIÊU:


+ Ôn một số kĩ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1. Yêu cầu thực hiện đựơc động tác ở mức
tương đối chính xác, nhanh trật tự.


+ Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học. Yêu cầu HS thực hiện
đựơc ở mức tương đối đúng.


II.ĐỊA DIỂM PHƯƠNG TIỆN:


+Sân tập sạch và an toàn
+Phương tiện :Chuẩn bị còi
III. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP


NỘI DUNG Định lượng Phương pháp tổ chức
I.MỞ ĐẦU


1.Nhận lớp ,kiểm tra sĩ số
+Lớp trương điều khiển


2.Khởi động:Đứng vỗ tay hát một bài


2-3’ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>
II.PHẦN CƠ BẢN


1.Oân tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, giậm chân tại chỗ-dừng lại:



2.chào báo cáo khi giáo viên nhận lớp và
kết thúc giờ học:


+ Tập cho cán sự và cả lớp.
+ Chia tổ tập luỵên.


3.Trò chơi:Diệt các con vật có hại


Giáo viên nêu tên trị chơi ,luật chơi,cách
chơi


-Tổ chức cho hs cả lớp chơi.


4-5’
2- 3lần


5-6’




Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>


Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>


ΫΫΫΫΫ


ΫΫΫΫΫ
III.PHẦN KẾT THÚC


-Đứng vỗ tay và hát.


Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
-Giáo viên hệ thống lại bài


-Nhận xét ,dặn dògiải tán


5’ <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2 :</b>


<b>Môn : TOÁN</b>
<b>ĐỀ - XI - MÉT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết đề <b>-</b> xi – mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm,
ghi nhớ 1dm = 10cm


- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn
giản; thực hiện phép cộng , trừ các số đo đọ dài có đơn vị đo là đề - xi- mét


<b>II. Đồ dùng dạy -học : </b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>: <b> </b>


- Kiểm tra bài tập 3 SGK /6
- Nhận xét ,ghi điểm


<b>2.Bài mới</b>: <b> </b>


<b>2.1-Giới thiệu bài</b> : GV giới thiệu và ghi đề
bài lên bảng


<b>2.2.Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm</b>.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đo độ dài băng
giấy dài 10 cm.


- Giáo viên nói 10 cm cịn gọi là 1 đề xi mét;
đề xi mét viết tắt là dm.


- Giáo viên viết lên bảng:
10 cm = 1 dm


1 dm = 10 cm


- Hướng dẫn học sinh nhận biết các đoạn
thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên thước
thẳng.


<b>2.3-Thực hành</b>.


Bài 1: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ và trả


lời miệng


Bài 2 : Hướng dẫn HS tính theo mẫu :
1dm +1dm = 2dm


8dm- 2dm = 6dm
- Cho HS làm bài vào vở
- GV theo dõi ,giúp đỡ
- Chấm bài ,nhận xét


Bài 3: ( Nếu còn thời gian ). Yêu cầu 1 học
sinh đọc đề bài


- Hãy nêu cách ước lượng độ dài. Có ý nghĩa
là so sánh.


<b>3-Củng cố - Dặn dị</b>.


- Giáo viên nhận xét giờ học.
-Chuẩn bị bài : Luyện tập.


-3 học sinh lên bảng
- Nhận xét


- Học sinh đo độ dài băng giấy
- Học sinh nhắc lại nhiều lần.
- Học sinh đọc


- Học sinh tìm độ dài trên thước có chia vạch
cm



- Học sinh quan sát rồi trả lời
- HS theo dõi mẫu


- Học sinh làm vở
8 dm + 2 dm = 10 dm
8 dm - 2 dm = 6 dm
3 dm + 2 dm = 5 dm
16 dm - 2 dm = 14 dm
- 2 HS đọc


- Ước lượng nghĩa là so sánh độ dài AB và MN
với 1 dm. Sau đó ghi số dự đốn vào chỗ chấm.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3:</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân


- Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp.
- Rèn kỹ năng viết: Bước đầu biết thể hiện một mẩu truyện theo 4 tranh.
<b>II/ Đồ dùng dạy -học : </b>


- Tranh minh họa bài tập 3 trong sách giáo khoa.
<b>III/ Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>2. Bài mới</b>:<b> </b>
<b>2.1.Giới thiệu</b> :


<b>2.2.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
Bài 1: Trả lời câu hỏi về bản thân
H: Tên em là gì ?


H: Quê em ở đâu ?


H: Em học lớp nào ,trường nào ?....
- Giáo viên làm mẫu 1 câu


- Cho học sinh hỏi đáp theo cặp
- Nhận xét


Bài 2: GV nêu yêu cầu: nghe các bạn trả lời các
câu hỏi ở BT1 nói lại những điều em biết về
bạn


- Yêu cầu học sinh làm miệng.
- Giáo viên nhận xét


Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1, 2 câu
để tạo thành một câu chuyện


- Giáo viên giúp HS nắm vững yêu cầu bài tâp


- Hướng mẫu


+ Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.
+ Tranh 2: Thấy một khóm hồng đang nở hoa
rất đẹp Huệ thích lắm…


- u cầu học sinh làm bài
- GV theo dõi, giúp đỡ
- Gọi HS đọc bài của mình
- Giáo viên nhận xét sửa sai


<b>Ví dụ:</b> Trong cơng viên có rất nhiều hoa đẹp.
Huệ đang say sưa ngắm nhìn vườn hoa. Huệ
chọn một bông hoa đẹp nhất và giơ tay định hái.
Tuấn thấy thế liền vội chạy lại ngăn không cho
Huệ hái bông hoa. Tuấn khuyên Huệ không
được ngắt hoa trong công viên. Hoa trồng ở đây
để mọi người cùng ngắm


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>.
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về ôn bài và chuẩn bị bài sau.


- H S đọc yêu cầu


- Học sinh theo dõi


- Từng cặp học sinh hỏi đáp
- Hỏi đáp trước lớp



- Cả lớp nhận xét
- H S chú ý


- Học sinh làm miệng
- Nhận xét


-Học sinh nêu lại yêu cầu
-Học sinh theo dõi


- Học sinh làm vở sự việc của từng tranh
- Một số HS đọc


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 4:</b>
<b>THỦ CÔNG</b>
<b>GẤP TÊN LỬA ( Tiết 1 )</b>
<b> I/Mục tiêu : </b> Học sinh biết cách gấp tên lửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II/Chuẩn bị:</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


Ti t 1ế


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1<b>.Bài cũ</b>



- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2.<b>Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài</b> : Gấp tên lửa


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu gấp tên lửa – Đặt câu hỏi:
+ Hình dáng của tên lửa?


+ Màu sắc của mẫu tên lửa?
+ Tên lửa có mấy phần?


<b>*GV chốt</b>: Tên lửa có 2 phần đó là: phần mũi và phần
thân.


- Tên lửa được gấp từ tờ giấy có hình chữ nhật.
- GV tháo tên lửa thành tờ giấy HCN.


- GV lần lượt gấp lại từ bước 1 đến khi được tên lửa
như ban đầu.


- GV gấp phần nào trước phần nào sau?
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn quy trình kỹ thuật.


- GV treo quy trình gấp – Giới thiệu 2 bước: Gấp tạo
mũi và thân tên lửa (H1 đến H4), tạo tên lửa và sử
dụng (H5 và H6).


<b>Hoạt động 3</b>:Gấp tên lửa.



- YC HS tập gấp lại tên lửa: -Gấp phần mũi trước,
phần thân sau.


- GV theo dõi giúp học sinh còn lúng túng.
- Tuyên dương, nhắc nhở.


4.<b>Củng cố- Dặn dò :</b>


- Cho HS nhắc lại quy trình gấp tên lửa
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.


- Lấy đồ dùng môn học.


- HS quan sát.


- Đầu tên lửa nhọn, thân tên thon về
phía trước


- Màu đỏ.


- Tên lửa gồm 2 phần: Phần mũi và
phần thân


- Quan sát , theo dõi.


- Gấp phần mũi trước, phần thân sau.
- HS quan sát theo dõi



- HS gấp tên lửa.


- Nhắc lại quy trình gấp.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3 :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×