Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

tong hai vec to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>§ 2. TỔNG CỦA HAI VEC TƠ (cb) </b>
<b>1. Định nghóa : cho hai vec tơ </b>a; b


+ Từ một điểm A bất kỳ
+ Dựng AB =a; dựng BC



=b
Khi đó : a+ b=AB +BC =AC




<i> ( như hình vẽ) </i>
 Qui tắc ba điểm : AB + BC = AC




;AM + MN = AN



AB = AO + OB …. <i>( khắc xuất )</i>


<b>2. Hiệu của hai vec tơ : </b>


<b>+ Véc tơ đối : Nếu </b>a+ b = 0 thì véc tơ b được gọi là vec tơ đối củaa
+ Chú ý : (a) là véc tơ đối của véc tơ a


BA là véc tơ đối của véc tơ AB 


<b>+ Hiệu của hai véc tơ : </b>a b = a+ (b)


<b>Ví dụ 1: Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Điền véc tơ thích hợp </b>


AB





+BC = ……..
AM





+MB





= ……


CB





+ ….. = CA
BM





+AM = ……….



<b>Ví dụ 2: Cho tứ giác ABCD , hai đường chéo cắt nhau tại O </b>
Điền véc tơ thích hợp ?


AB





+BD= …….
AO





+OC = ……..
BO





+OC = ……
AB





+CD+BC =………
AD





+BA






+DB





=………


OB





+AO+BC= ………..


<b>Ví dụ 3: ( như hình vẽ ví dụ 2) . Chứng minh rằng : </b>
a) AB+CD=AD+CB


b) AC+BD=AD+BC


<b>Ví dụ 4: M là trung điểm của AB . </b>
Chứng minh rằng :


a) AM+BM=0 b) MA+MB=0 c) OA+OB= 2.OM


<b>A </b>


<b>B </b> <b>C </b>


a



b


A


B <sub>M </sub> C


A


B <sub>C </sub>


D
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Ví dụ 5: Cho ABCD là hình bình hành tâm O . Chứng minh rằng : </b>
a) AB+AD=AC b) AO+OB=DC c) BO+AO=AD


d) DBAB=CB e) OC+OB+BC=AC


<b>Ví dụ 6: Cho ABCD là hình bình hành , tâm O . Chứng minh rằng: </b>
a) MA





+MC=MB






+MD





b) COOB=BA






c) AB





BC=DB





d) DA





DB





=ODOC


e) DA






DB





+DC=0 f) AB





+AC+AD





=2AC


<b>Ví dụ 7: Cho tam giác ABC . Gọi A1</b>,B1,C1 lần lượt là trung điểm của BC,
CA, AB. G là trong tâm tam giác ABC .Chứng minh rằng :


a) AB





+AC =2.AA<sub>1</sub>


b) AA<sub>1</sub>+BB<sub>1</sub>+CC<sub>1</sub> =0


c) GA+GB+GC=0


d) OA+OB+OC=3.OG ( với O bất kỳ)



<b>Ví dụ 8:Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC , BD . </b>
Chứng minh rằng :


a) AB





+CD=AD





+CB b) AB





+CD=2.MN


<b>Ví dụ 9: Cho lục giác ABCDEF . Chứng minh rằng : </b>


AD





+BE





+CF =AE






+BF





+CD


<b>Ví dụ 10: Cho </b> ABC, gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho CI =3BI . Gọi N là
điểm trên cạnh BC sao cho BN =3.CN. Chứng minh rằng :


a) AI=3


4.AB





+1


4.AC





b) AN=1


4 AB





+3



4 AC





 Qui tắc ba điểm : ACAB





=BC ; CD= OD OC
 Qui tắc hình bình hành :


a


+b


= AB +AD


= AB + BC = AC



a



b





= AB AD


= DA +AB = DB



<b> Vec tơ đường trung tuyến : </b>
M là trung điểm BC thì : AM=1


2(AB





+AC )
Hoặc: AB





+AC =2.AM





; tương tự : OB+OC =2.OM


<b> Tính chất trọng tâm tam giác : </b>


G là trọng tâm tam giác ABC <=> GA+GB+GC=0




A


B C


D
a


+b

a



a



b




b



A


B


C


B1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×