Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.71 KB, 98 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NS:23/8/09
NG 24/8/09 hãa häc líp 9
<i><b>TiÕt:1</b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến
thức mới ở chơng trỡnh lp 9
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Hệ thống chơng trình lớp
- HS: Cỏc kin thc đã học ở chơng trình lớp 8
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Tỉ chøc</b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>C.Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập một số nội dung , khái niệm hóa học ở lớp 8:</b></i>
GV: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ơ chữ. Chia lớp thành 4 nhóm. Thơng
báo luật chơi: Ô chữ gồm 8 hàng ngang là các khái niệm hóa học. Đốn đợc từ
hàng ngang đợc 10 điểm. Mỗi từ hàng ngang có 1 đến 2 chữ trong từ chìa khóa.
Đốn đợc từ chìa khóa đợc 20 điểm
* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Đây là khái niệm: Chất có những tính chất vật
lý và hóa học nht nh
Chữ trong từ chìa khóa: C,H
* Hng ngang 2 : Có 7 chữ cái: : Đây là khái niệm : Là những chất đợc tạo nên
từ 2 NTHH tr lờn.
Chữ trong từ chìa khóa: H,H
* Hng ngang 3: Có 6 chữ cái: : Đây là khái niệm . Là hạt đại diện cho chất.
Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và có đầy đủ tính chất hóa học của chất
Chữ trong từ chìa khóa: P
* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái: : Đây là khái niệm :Là hạt vô cùng nhỏ và trung
hòa về điện
Chữ trong từ chìa khóa: N,Ư
* Hàng ngang 5: Có 14 chữ cái: Là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số p
trong hạt nhân
Chữ trong từ chìa khóa: A
* Hàng ngang 6: Có 6 chữ cái: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên
tử hoặc nhóm nguyên tử
Chữ trong từ chìa khãa: O
* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái: Hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là
chất ban u
Chữ trong từ chìa khóa: N,G
* Hng ngang 8 : Có 14 chữ cái: Dùng để biểu diễn chất gồm 1,2 hay 3 KHHH
và chỉ số ở mỗi chân ký hiu.
Chữ trong từ chìa khóa: O,A
Gi ý t chìa khóa: Q trình làm biến đổi từ chất này thành chất khác
Ơ chữ
C H ¢ T T I N H K H I £ T
H ¥ P C H Â T
P H Â N T Ư
N G U Y £ N T ¦
N G U Y £ N T Ô
H O A T R I
C ¤ N G T H ¦ C H O A H O C
ô chìa khóa: phản ứng hóa học
<i><b>Hot ng 1: Ôn luyện viết PTHH, các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối:</b></i>
GhÐp nèi th«ng tin cét A víi cét
B sao cho phù hợp
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi một HS lên bảng làm ,
sửa sai nếu có
Hoàn thành PTHH sau viết các
PT trên thuộc loại phản ứng
nào?
CaO + 2HCl CaCl2 +
H2O
Fe2O3 + H2 Fe +
H2O
Na2O + H2O 2NaOH
Al(OH)3 t Al2O3 + H2O
2.CaO + 2HCl CaCl2 +
H2O ( P/ thÕ)
Fe2O3 + H2 Fe + H2O( P/ oxi
hãa)
Na2O + H2O 2NaOH( P/ hãa hỵp)
Al(OH)3 t Al2O3 + H2O( P/ ph©n hđy)
<i><b>Hoạt động 3: Bài tập</b></i>
GV: Yêu cầu HS tóm tắt đề:
? Đề bài yêu cu tớnh gỡ?
HS làm việc cá nhân
Gọi một học sinh lµm bµi
Gv ChÊm bµi cđa mét sè häc sinh
Hịa tan 8,4 g Fe bằng dung dịch HCl
10,95%(vừa đủ)
a. Tính thể tích khí thu đợc ở (ĐKTC)
b. Tính khối lợng axit cần dung
c. Tính nồng độ % của dd sau phản
ứng
Gi¶i:
PTHH
Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2 (dd)
b. m HCl = 0,3 . 36,4 = 10,95 g
10,95 .100
mdd = = 100 g
10,95
c. dd sau ph¶n øng cã FeCl2
m FeCl2 = 0,15 .127 = 19,05g
mH2 = 0,15 .2 = 0,3g
mdd sau ph¶n øng= 8,4 + 100 -0,3 =
108,1g
19,05
C% FeCl2 = .100% = 17,6%
108,1
D.
<b> Cđng cè - lun tËp</b>:
- Xem lại định nghĩa , 1số oxit đã học
Tªn hợp
chất Ghép Loại hợp chất
1. axit a. SO2; CO2; P2O5
2. muèi b. Cu(OH)2; Ca(OH)2
3. baz¬ c. H2SO4; HCl
4. oxit axit d. NaCl ; BaSO4
NS:23/8/09
NG:27/8/09
Chơng I: Các loại hợp chất vô c¬
<i><b>TiÕt 2: </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- HS biết đợc những tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ, và dẫn ra dợc
những tính chất hóa học tơng ứngvới mỗi tính chất.
- Học sinh hiểu đợc cơ sở phân loại các hợp chất oxit axit và oxit bazơ, là dựa
vào tính chất hóa học của chúng.
- RÌn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Dng c : Cc thy tinh, ống nghiệm,thiết bị điều chế CO2, P2O5
<b>-</b> Hóa chất: CuO , CO2, P2O5 , H2O , CaCO3 , P đỏ
<b>-</b> HS : CaO, Kiến thức đã học ở lớp 8
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Tổ chức</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
?Khái niệm o xit? Có những loại o xit nào? Lấy vÝ dơ?
<b>C. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1:Tính chất hóa học của oxit</b></i>
? Em hÃy nhớ lại TN khi cho CaO tác
dụng với nớc ( Hiện tợng và kết luận)
? HÃy viết PTHH
GV: Cho mét Ýt CuO t/d víi H2O em
h·y quan sát và nhận xét hiện tợng?
GV: Chỉ một số oxit Na2O ; BaO … t/d
đợc với H2O ( oxit tơng ứng với bazơ
tan)
? H·y viÕt PTHH mét sè oxit t/d víi
n-íc
GV: Híng dÉn lµm thÝ nghiƯm
<b>-</b> Cho một ít CuO vào ống nghiệm
? HÃy quan sát trạng thái màu sắc của
CuO
<b>-</b> Cho tiếp 1-2 ml dd HCl vào ống
nghiệm, lắc nhẹ
? Quan sát hiện tợng ?
? Nêu nhận xét ? Viết PTHH?
? GV mét sè oxit kh¸c nh CaO , Fe2O3
cịng xảy ra phản ứng tơng tự( trừ oxit
của kim loại kiềm)
GV: Mô tả lại thí nghiệm CaO ; BaO ;
tác dụng với CO2 tạo thành muối
? HÃy viết PTHH
GV: Mét sè oxit bazơ tác dụng oxit
axit tạo thành muối. Đó là oxit bazơ
t-ơng ứng bazơ tan.
GV: làm lại thí nghiệm P2O5 tác dụng
với níc
1. Oxit baz¬ cã nh÷ng tÝnh chÊt hóa
học nào?
a. Tác dụng với nớc:
CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)
Mét sè oxit baz¬ tác dụng với nớc tạo
thành dd kiềm
b. Tác dụng với axit:
CuO (r) + 2HCl(dd) CuCl2 (dd) + H2O(l)
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành
muối và nớc
c. Tác dụng với oxit axit :
CaO(r) + CO2 (k) CaCO3(r)
BaO(r) + SO2 (k) BaSO3(r)
Mét sè baz¬ ( t¬ng øng víi baz¬ tan )
tác dụng với axit tạo thành muối
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?
GV: Một sè oxit kh¸c SO2 ; SO3 … t¸c
dụng với nớc cũng thu đợc axit tơng
ứng.
GV: kÕt luận :
GV: Điều chế trớc CO2
HS: Làm thí nghiệm theo nhãm:
Mëp nót b×nh rãt kho¶ng 10 -15 ml
Ca(OH)2 trong suốt . Đậy nhanh , lắc
nhẹ
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO2 ; SO3, P2O5
cũng có phản øng t¬ng tù
GV: Tõ tÝnh chÊt cđa oxit baz¬ em có
kết luận gì?
? HÃy viết các PTHH minh họa?
? BT : HÃy điền tiếp nội dung vào ô
trống
+H2O + Baz¬ + H2O + Axit
GV: Kh¸i quát lại tính chất của oxit
axit và oxit bazơ
a. T¸c dơng víi níc:
P2O5 (r) + 3H2O (l) 2 H3PO4 (dd)
Mét số oxit axit tác dụng với nớc tạo
thành axit ( Trừ SiO2)
b. Tác dụng với bazơ:
CO2(k) + Ca(OH)2 (dd) CaCO3(r)
+H2O(l)
Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành
muối và nớc
c. Tác dụng với oxit bazơ:
SO2 (k) + BaO(r) BaSO3(r)
<i><b>Hoạt động 2: Khỏi quỏt v s phõn loi axit:</b></i>
GV: Yêu cầu HS tham kh¶o SGK
? Vậy căn cứ vào đâu để ngời ta phân
loại axit?
LÊy VD vÒ mét sè oxit axit , mét sè
oxit baz¬
GV: LÊy VD vỊ oxit lìng tÝnh
ZnO + HCl ZnCl2 + H2O
ZnO+2NaOH+H2O
Na2(Zn(OH)2)4
* CO, NO là oxit không tạo muối ( oxit
- Oxit axit
- Oxit baz¬
- Oxit lìng tÝnh
-Oxit trung tÝnh
D.Cđng cè - lun tËp:
1 .Lµm BT sè 3 tại lớp
2. Về nhà làm BT số 1,2,4,5,6
<i><b>N S: 26/8/09</b></i>
<i><b>NG: 31/8/09</b></i>
<i><b>TiÕt 3 </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Học sinh biết đợc những tính chất của CaO và viết đúng PTHH cho mỗi phản
ứng
- Biết đợc những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết
đợc những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế CaO trong PTN và trong cơng nghiệp và những
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về CaO để làm BT tính tốn theo PTHH
- Rèn luyện lịng u thích say mê mơn học
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Hãa chÊt: CaO; HCl ; H2SO4 ; CaCO3 ; Na2CO3 ; S ; Ca(OH)2 ; H2O
- Dơng cơ:èng nghiƯm , cèc thđy tinh, dơng cơ ®iỊu chÕ SO2 tõ Na2SO3 ; H2SO4 ;
đèn cồn
- Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghip v th cụng
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
A. Tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ:
1. HÃy nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ? Viết PTHH?
2. HÃy nêu tính chÊt hãa häc cđa oxit axit ? ViÕt PTHH?
C. Bµi míi: <b> Can xi oxit</b>
? H·y cho biÕt CTHH cña caxioxit
? Can xi oxit thuộc loại hợp chất nào?
<i><b>Hot ng 1: </b></i>Can xi oxit có những tính chất hóa học nào?
? Hãy nờu tớnh cht vt lý ca Canxi
oxit?
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit bazơ?
GV: Hớng dẫn HS làm thÝ nghiƯm:
<b>-</b> Cho CaO T¸c dơng víi níc
? Quan s¸t hiện tợng và nêu nhận xét?
? HÃy viết các PTHH?
GV: CaO cã tÝnh hót Èm ? vËy dïng
CaO lµm gì?
GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm CaO tác
dụng với HCl
? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận
và viết PTHH?
? nhờ tính chất này CaO đợc làm gì
trong cuộc sống?
GV: dĨ CaO l©u ngày trong không khí
CaO hấp thu CO2 tạo thành CaCO3
? H·y viÕt PTHH
GV: Nếu để lâu trong khơng khí CaO
sẽ gim cht lng.
Kết luận: Caxi oxit là oxit bazơ
<b>-</b> là chất rắn màu trắng , nóng chảy ở
25850<sub>C</sub>
<b>-</b> Mang đầy đủ tính chất hóa học của
một oxit bazơ.
1. T¸c dơng víi níc:
CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)
Ca(OH)2 ít tan , phần tan tạo thành dd
bazơ
2. Tác dụng với axit:
CaO(r) + 2HCl (dd) CaCl2 (dd0 +
H2O(l)
c.T¸c dơng víi oxit axit
CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)
Hoạt động 2: Can xi oxit có những ứng dụng gì:
? Dựa vào tính chất hóa học của Can xi
oxit hãy nêu ứng dụng của CaO? <b>-</b> Dùng trong công nghiệp luyện kim,công nghiệp hóa học
- Dùng khử chua đất trồng, xử lý nớc
thải sinh hoạt, nớc thái công nghiệp,
sát trùng…
Hoạt động 3: Sản xuất Caxioxxit nh thế nào?
? Nêu nguyên liệu của sản xuất vơi
? Nªu qui trình sản xuất CaO bằng lò
CN
? Nêu những u nhợc điểm của lò nung
vôi thủ công và lò nung v«i c«ng
nghiƯp.
GV: Th«ng báo các phản ứng xảy ra
trong quá trình nung vôi
<b>-</b> Than cháy sinh ra CO2
<b>-</b> Nhiệt phân hủy CaCO3
? HÃy viết các PTHH
? ở địa phơng em sản xuất vôi bằng
ph-ơng phỏp no?
2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình
C(r) + O2 (k) t CO2 (k)
CaCO3 (r) CaO(r) + CO2 (k)
A. Cđng cè - lun tËp :
1.Hoàn thành các phơng trình hóa học sau:
CaO + ….. CaSO4 + H2O
……..+ CO2 CaCO3
CaO + H2O …….
2.Hớng dẫn làm bài tập
BT1: a Cho tác dụng víi níc
<b>-</b> Thư b»ng CO2
b. Khí làm đục Ca(OH)2 là CO2
BT2 Chất phản ứng mạnh với nớc là CaO
<b>-</b> Chất không tan trong nớc là CaCO3
b. Nhn bit ln lt cho tác dụng với nớc
3. Dặn dò: Học bài cũ và đọc bài mới
NS:1/9/09
NG:3/9/09
<i><b>TiÕt 4: </b></i>
<b> </b>
- Học sinh biết đợc những tính chất của SO2 và viết đúng PTHH cho mỗi phản
øng
- Biết đợc những ứng dụng của SO2 trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết
đợc những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế SO2 trong PTN và trong cơng nghiệp và những
ph¶n øng hãa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vn dng nhng kin thức về SO2 để làm BT tính tốn theo PTHH
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
<b>II. Chuẩn bÞ:</b>
- Hãa chÊt: CaO; HCl ; H2SO4 ; CaCO3 ; Na2CO3 ; S ; Ca(OH)2 ; H2O
- Dông cô:èng nghiƯm , cèc thđy tinh, dơng cơ ®iỊu chÕ SO2 từ Na2SO3 ; H2SO4 ;
ốn cn
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Tổ chức</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
1.Nêu tính chất hóa học của CaO viÕt PTHH minh häa
<b>C. Bài mới: Hoạt động 1: L u huỳnh đioxit có những tính chất gì</b>
? H·y nªu tÝnh chÊt vật lý của SO2
? Nhắc lại những tính chất hóa häc cđa
oxit axit?
GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm:
<b>-</b> Cho SO2 Tác dụng với nớc
? Quan sát hiện tợng và nªu nhËn xÐt?
- Lu huỳnh đioxit là chất khơng màu, mùi
hắc, độc , nặng hơn khơng khí
- Luhnh ®ioxit cã tÝnh chÊt cđa mét
1. T¸c dơng víi níc:
? H·y viÕt c¸c PTHH?
GV: SO2 là chhát gây ô nhiễm không khí ,
là nguyên nh©n g©y ra ma axit.
GV: Híng ®Én lµm thÝ nghiƯm SO2 t¸c
dơng víi Ca(OH)2
? Quan s¸t hiƯn tợng , rút ra kết luận và
viết PTHH?
GV: SO2 tác dụng với oxit bazơ nh những
oxit bazơ tạo thành muối sufit
? HÃy viết PT
---b. Tác dụng với bazơ:
SO2 (k) + Ca(OH)2(dd) CaSO3 (r) + H2O(l)
c.Tác dụng với oxit bazơ:
SO2(k) + Na2O(r) Na2SO3 (r)
Kết luận:
Lu huỳnh đioxit là oxit axit
? Nêu những øng dơng cđa luhnh
®ioxit? <b>--</b> Dùng sản suất HLàm chất tẩy trắng, bột gỗ trong2SO4
c«ng nghiƯp,dïng diƯt nÊm mèc…
<i><b>Hoạt động3: Điều chế l</b><b> uhuỳnh đioxit nh</b><b> thế nào?</b></i>
? Theo em trong PTN srx điều chế SO2
nh thế nào?
? HÃy viết PTHH?
GV: Giíi thiƯu ®un nãng H2SO4 víi Cu
( SÏ häc ë bài sau)
? viết PTHH
1. Trong PTN:
<b>-</b> Cho muối sunfit tác dơng víi axit
Na2SO3 +HCl NaCl + H2O + CO2
2. Trong c«ng nghiƯp:
<b>-</b> §èt S trong kh«ng khÝ:
S + O2 SO2
-Đốt quặng firit
4 FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
<b>D. Cđng cè - lun tËp</b>:
1. Lµm bµi tËp sè 2:
2. Đánh dấu x vào ô trống nếu có PTHH xảy ra. Viết PTHH
CaO NaOH H2O HCl
CO2
H2SO4
SO2
3. Dặn dò: làm các bài tập 2,3,4,5,6 trang 11
4. Đọc và chuẩn bị bµi axit
<i><b>---NS:1/9/09</b></i>
<i><b>NG:7/9/09</b></i>
<i><b>TiÕt 5: </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit dẫn ra đợc những PTHH
minh họa cho mỗi tính chất.
<b>-</b> HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện
t-ợng thờng gặp trong đời sống sản xuất
<b>-</b> Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa
học
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Hóa chất: dd HCl , dd H2SO4 ;q tím ; Zn ; Al : Fe ; hóa chất để điều chế
Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 ; Fe2O3 ; CuO
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. Tổ chức</b>
<b>B.Kiểm tra bµi cị: </b>
1.ViÕt PTHH thùc hiƯn d·y biÕn hãa:
P P2O5 H3PO4 Ca3(PO4)2
2. Lµm bµi tËp sè 5
<b>C. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Tính chất hóa học
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
Nhỏ một giọt dd HCl lên giấy quì
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
GV: hớng dẫn HS làm thÝ nghiƯm
<b>-</b> Cho một ít kim loại Al (Zn) vào
đáy ống nghiệm. Thêm vào ống
nghiệm 1- 2ml dd HCl
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? ViÕt PTHH?
GV: híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
<b>-</b> Cho vào đáy ống nghiệm một ít
Cu(OH)2 . Thêm vào ống nghiệm
1- 2ml dd H2SO4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
DD axit làm q tím chuyển thành màu
đỏ (nhận biết dd axit)
2. Axit tác dụng với kim loại:
Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2 (k)
DD axit t¸c dơng víi nhiỊu kim lo¹i
t¹o thành muối và giải phóng H2.
Chỳ ý: HNO3, H2SO4 c tỏc dng c
nhiều kim loại nhng nói chung không
giải phóng H2
3. Tác dụng với dd bazơ:
H2SO4(dd) + Cu(OH)2(r) CuSO4(dd)+
2H2O
Axit t¸c dơng víi dd bazơ tạo thành
muối và nớc . Đây là phản ứng trung
hòa
4. Axit tác dơng víi oxit baz¬:
H2SO4(dd) + CuO(r) CuSO4(dd) + H2O(l)
Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối và nớc
<b>-</b> Ngoài ra axit còn tác dơng víi
mi
(sÏ häc ë bµi sau)
<i><b>Hoạt động 1: Axit mnh v axit yu:</b></i>
GV : thông báo về sự phân loại axit <b>-</b> Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3
<b>-</b> Axit u: H2S, H2CO3
<b>C. Cđng cè - lun tËp</b>:
1. Học sinh đọc phần em có biết
2. Làm BT2
3. Lµm bµi tËp 1,3,4
NS:8-9-09
<i><b>TiÕt 6: </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit HCl , có đầy đủ tính chất
hóa học của một axit. Viết đúng PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
- Những ứng dụng của axit trong đời sống và trong sản xuất.
<b>-</b> Vận dụng những tính chất của HCl để làm bài tập định tính và định lợng.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Hãa chÊt: dd HCl ,;qu× tÝm ; Zn ; Al : Fe ; Cu(OH)2 ; CuO; Fe2O3
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, tranh nh v ng
dụng của axit
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
Atổ chức
B.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu ứng dụng của axit, viết PTHH minh häa?
C. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Tính chất
GV: DD axit HCl là dd khí Hđrro
clorua trong nớc. Mang đầy đủ tính
chất hóa học của một axit mạnh
? Nh¾c lại tính chất hóa học của một
axit?
GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh
<b>-</b> Lm i mu cht ch th
<b>-</b> Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl
<b>-</b> Tác dụng với bazơ: HCl t/d
Cu(OH)2
<b>-</b> Tác dơng víi oxit bazơ: HCl t/d
CuO
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH
GV: Ngoài ra còn tác dơng víi mi
<b>-</b> Làm đổi màu q tím thành đỏ
<b>-</b> T¸c dơng víi nhiỊu kim loại tạo
thành muối và giải phóng H2
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2 (dd) + H2 (k)
<b>-</b> Tác dụng với bazơ tạo thành muối
và nớc
2HCl (dd)+Cu(OH)2 (r) CuCl2 (dd) +
2H2O(l)
<b>-</b> tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối và nớc
2HCl(dd) + CuO(r) CuCl2 (dd) + H2O(l)
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>ứng dụng:
? Từ những tính chất hóa học của HCl
h·y nªu øng dơng cđa HCl?
<b>-</b> Điều chế muối clrua
<b>-</b> Làm sạch bề mặt kim loại
<b>-</b> Tẩy gỉ kim loại
<b>-</b> Chế biến thực phẩm, dợc phÈm
D. Cđng cè - lun tËp:
1. Cã nh÷ng chÊt: CuO , BaCl2 , Zn , ZnO. Chất nào tác dụng víi ddHCl t¹o ra
a. Chất cháy đợc trong khơng khí
b. Dung dịch có màu xanh lam.
c. ChÊt kÕt tđa mµu trắng không tan trong axit và nớc
d. Dung dịch không màu và nớc
NS:8/9/09
NG:
<i><b>Tiết 7: </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit sufuric dẫn ra đợc những
PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
- Axit sufuric có những tính chất hóa học riêng, Tính oxi hóa (tác dụng với
những kim loại kém hoạt động) , tính háo nớc, dn c nhng PTHH
-Các công đoạn và nguyên liệu sản xuất H2SO4 trong CN những phản ứng hóa
học xảy ra trong các công đoạn
-Bit vn dng nhng tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học
- Rèn luyện lịng u thích say mê mơn học
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Hóa chất: dd HCl , dd H2SO4 ;q tím ; Zn ; Al : Fe đờng kính,quí tím
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc, tranh ảnh về ứng
dơng cđa và sản xuất axit sufuric.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
A
. Tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu tính chÊt hãa häc cña axit HCl, ViÕt PTHH minh häa
2. Lµm bµi tËp sè 3
C. Bµi míi:
Hoạt động 1: Tính chất vật lý
GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd
H2SO4
? H·y nªu tÝnh chÊt vËt lý của H2SO4
? muốn pha loÃng H2SO4 cần phải làm
nh thế nµo?
Rót từ từ dd axit đặc vào nớc
- Lµ chÊt lỏng, sánh không màu, nặng
gấp 2 lần nớc , tan dƠ dµng trong níc,
táa nhiỊu nhiƯt.
Hoạt động 2: Tính chất hóa học:
? Nhắc lại tính chất hóa học của mt
axit?
Viết PTHH minh họa với H2SO4
GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh
<b>-</b> Lm i mu cht ch th
<b>-</b> Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl
<b>-</b> T¸c dơng víi bazơ: HCl t/d
Cu(OH)2
<b>-</b> Tác dơng víi oxit bazơ: HCl t/d
CuO
HS làm thÝ nghiÖm, quan sát hiện
t-ợng, viết PTHH
GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối
GV hng dn HS làm thí nghiệm:
- Lọ 1: đồng tác dụng với H2SO4 lỗng
- Lä 2: §ång t¸c dơng víi ddH2SO4
c
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
GV : Làm thí nghiệm biểu diễn: Cho ít
đờng vào ốmg nghiệm rót từ từ 2-3ml
H2SO4 đặc vào ống nghiệm
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
1. Axit sufuric loÃng cã nh÷ng tÝnh chÊt
hãa häc cđa mét axit:
<b>-</b> Làm đổi màu q tím thành đỏ
<b>-</b> T¸c dơng víi nhiỊu kim loại tạo
thành muối và giải phóng H2
Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4 (dd) + H2 (k)
<b>-</b> Tác dụng với bazơ tạo thành muối
và nớc
2H2SO4(dd)+NaOH(dd)
Na2SO4(dd)+2H2O(l)
<b>-</b> tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối và nớc
H2SO4(dd) + CuO(r) CuSO4 (dd)
+H2O(l)
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất
hóa học riêng
a. Tác dụng với kim loại:
H2SO4 c tỏc dng vi nhiu kim loi
tạo thành muối và không giải phóng H2
Cu(r) + 2H2SO4(dd) CuSO4(dd) +
SO2(k0 +H2O(l)
b. Tính háo nớc:
H2SO4đặc
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>ứng dụng:
Qua H1.12 hãy cho bit ng dng ca
H2SO4
- sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi
, thuốc nổ, CN chế biến dàu má.
<i><b>Hoạt động 4: </b></i>Sản xuất axit sufuric:
GV: Thuyết trình về các công đoạn sản
xuÊt axit sufuric
S (r ) + O2 (k) t SO2 (k0
SO2 (k) + O2(k) V2O5 SO3 (k)
SO3 (k) + H2O(l) H2SO4(dd)
Hoạt động 5: Nhận biết axit sufuric và muối sufat
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- èng 1: 1ml H2SO4
- èng 2: 1ml Na2SO4
Cho vào mỗi ãng nghiÖm 3 -4 ml
? Quan sát hiện tợng và nêu nhËn xÐt?
?ViÕt PTHH?
<b>-</b> Dùng BaCl2 , Ba(NO3)2 để nhận
biÕt mi sunfat hc axit sunfuric
H2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) +
HCl(dd)
Na2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) +
NaCl(dd)
C. Cñng cè luyện tập:
1. Làm bài tập 3,5 (19)
1.Nêu tÝnh chÊt hãa häc cña axit HCl, ViÕt PTHH minh häa
2. Lµm bµi tËp sè 3
---
---NS:8/9/09
NG:
<i><b>TiÕt 8 </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Hc sinh đợc ơn tập lại những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit
-Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và nh lng
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
<b>-</b> HS: Ôn lại các tính chất của oxit , axit
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
A.Tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ: xen trong giê lun tËp
C. Bµi míi:
<i><b> Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:</b></i>
1. Tính chất hóa học của oxit:
GV: Đa vào bảng phụ sơ đồ trống
(1) (2)
(3) (3)
+ H2O ( 4) + H2O (5)
HS làm việc theo nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả
GV : chuẩn kiến thức . Đa thông tin ph¶n håi phiÕu häc tËp
(1) (2)
( (3) (3)
+ H2O ( 4) + H2O (5)
2. Tính chất hóa học của axit
GV: Đa ra sơ đồ câm
+ D + QuÝ tÝm
1 4
2 3
+ E + G
HS các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Đa thông tin phản hồi phiÕu häc tËp
+ Kim lo¹i
2 3
+ oxit baz¬ + Bazơ
GV: Tổ chức trò chơi: Chia lớp làm 2 nhóm: Đại diện các nhóm lên thực hiện trò
chơi tiếp sức
GV: Chuấn bị sẵn các miếng bìa ghi các CTHH: Na2) ; SO3 ; H2O; H2SO4 : Fe ;
Cu; FeSO4 ; NaOH; Na2SO4 : FeO
GV Cho các PTHH thiếu . Yêu cầu các nhóm điền tiếp vào chỗ trống:
Na2O + ………. NaOH
SO3 + H2O H2SO4
………+ ……… Na2SO4
………..+ NaOH Na2SO4 + H2O
SO3 + NaOH ………
……….. + H2SO4 ……….+ H2
FeO + ……. ……… + H2O
<i><b>Hoạt động 3: Bài tập:</b></i>
Muèi
Muèi
Oxit baz¬ Oxit axit
Baz¬ Axit
A + B
Axit
A + C A + C
Muèi + H2
Màu đỏ
Axit
BT1 (SGK)
HS c bi
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi 3 HS lªn bảng làm
bài tập:
HS1: câu a
HS2: Câu b
HS3: câu c
GV: Sửa chữa, bỉ sung nÕu
cÇn
HS đọc đề bài
HS làm việc cá nhân
Hs lên bảng làm
GV: sửa lại nếu cần
HS lên bảng làm BT
HS c bi
Lm vic cỏ nhân
HS làm bài tập vào vở
GV: Sửa sai nếu có
<b>BT1: </b>
a. Những chất tác dụng với nớc là:
SO2 ; Na2O ; CO2 ; CaO
SO2 (k) + H2O (l) H2SO3 (dd)
Na2O (r) + H2O (l) NaOH (dd)
CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)
CaO (r) + H2O (l) CaCO3 (r)
b. Những chất tác dơng víi HCl: CuO; Na2O ;
CaO
Na2O(r) + HCl (dd) NaCl (dd) + H2O(dd)
CuO(r) + HCl (dd) CuCl2 (dd) + H2O(dd)
CaO(r) + HCl (dd) CaCl 2(dd) + H2O(dd)
c. Những chất tác dụng với NaOH là: SO2; CO2
2NaOH(dd) + SO2 (k) Na2SO3(dd) +H2O(l)
NaOH(dd) + SO2 (k) NaHSO3(dd) 2NaOH(dd) +
CO2 (k) Na2CO3(dd) +H2O(l)
NaOH(dd) + SO2 (k) NaHCO3(dd)
<b>Bài tập2</b>: Để phân biệt các dd Na2SO4 và dd
Na2CO3 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2 B. HCl
C. Ag(NO3)2 D. NaOH
Giải thích sự lựa chọn đó và viết PTHH
<b>-</b> Cã khÝ bay ra lµ : Na2CO3
Na2CO3(dd) + HCl(dd) NaCl(dd) +H2O(l) +CO2
(k)
- không có khí bay ra là Na2SO4
<b>BT 3:</b> Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa
S 1<sub> SO</sub>
2 2 SO3 3 H2SO4 4 Na2SO4
5<sub> BaSO</sub>
4
<b>BT 4:</b> Hßa tan 1,2g Mg b»ng 50ml dd HCl 3M.
a. ViÕt PTHH
b. TÝnh V khí thoát ra ở ĐKTC
c. Tớnh nng mol ca dd thu đợc sau phản
ứng ( Coi thể tích của dd sau phản ứng thay
đổi khơng đáng kể )
<i><b>Gi¶i: </b></i>a.ViÕt PTHH
b.
Theo PT:
Theo bµi ra
Sau ph¶n øng HCl d
VËy
VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12l
c. Sau phản ứng có: MgCl2 và HCl d
vËy
CM HCl d = 0,5 : 0,5 = 1M
CMMgCl2 = 0,5 : 0,5 = 1M
C. Cñng cè – luyện tập:
1. Làm bài tập 2,3,4,5
2. Chuẩn bị hóa chất
3. Xem lại phần tính chất hóa học của oxit axit, oxit baz¬
---NS:8/9/09
NG:
<i><b>TiÕt 9: </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Thơng qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất húa
hc ca oxit v axit
<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học và làm các bài tập thực hành hóa
học
- Giáo dục ý thức cÈn thËn tiÕt kiƯm trong häc tËp vµ trong thùc hành hóa học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> GV: Chuẩn bị cho mỗi nhãm mét bé thÝ nghiƯm bao gåm:
<b>-</b> Dơng cơ: Gi¸ ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng,
môi sắt
<b>-</b> Húa cht: CaO, H2O, P , dd HCl, dd Na2SO4, dd NaCl, q tím, dd BaCl2
<b>IV. Tiến trỡnh dy hc:</b>
A.Tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ
1. Nêu tính chất hóa häc cđa oxit axit
1. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa axit
1. TÝnh chÊt hãa häc cña oxit:
a. ThÝ nghiƯm 1: Ph¶n øng cđa CaO víi H2O
GV: Híng dẫn HS các bớc làm thí nghiệm:
<b>-</b> Cho 1 mẩu CaO vµo èng nghiƯm
<b>-</b> Nhá 1 -2 ml dd HCl vào ống nghiệm
<b>-</b> Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng
HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
? Th dd sau phản ứng bằng q tím hoặc phenolftalein màu của thuốc thử thay
đổi nh thế n?
? ViÕt PTHH
b.ThÝ nghiƯm 2: Phản ứng của P2O5 với H2O
GV: Hớng dẫn các bớc làm thí nghiệm
<b>-</b> Đốt một ít P2O5( bằng hạt đậu) vào bình thủy tinh miệng rộng
<b>-</b> Cho 3 ml H2O vào bình , đậy nút, lắc nhẹ.
<b>-</b> Thử dd b»ng q tÝm
<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt ln vỊ tÝnh chÊt hãa häc cña P2O5 . ViÕt PTHH
2 . NhËn biÕt các dung dịch:
Thớ nghim 3: Cú 3 l mt nhón đựng một trong 3 dd là: H2SO4;HCl; Na2SO4 .
H·y tiÕn hành các thí nghiệm nhận biết các lọ:
GV: Hớng dẫn cách làm: Phân biệt các chất phải dựa vào tính chÊt hãa häc kh¸c
nhau cđa chóng
? Vậy 3 chất trên có những tính chất khác nhau nh thế nào?
GV: Đa ra s nhn bit
H2SO4 HCl Na2SO4
Quì tím Đỏ Đỏ TÝm nhËn biÕt t¸ch
đợc
BaCl2 Có kết tủa Khơng có kết ta
b.Cách tiến hành:
- Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi lọ ban đầu
- Ly mi l 1 git dd nhỏ vào mẩu giấy q tím
+ nếu Q tím khơng đổi mầu thì lọ đựng Na2SO4
+ Nếu q tím chuyển màu đỏ thì lọ … và lọ … đựng HCl và H2SO4
<b>-</b> Lấy 1ml dd axit đựng trong mỗi lọ vào ống nghiệm ( Ghi thứ tự giống thứ tự
ban đầu). Nhỏ 1 -3 giọt BaCl2 vào mỗi ống nghim
+ Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT là
ddH2SO4
+ Nếu ống nghiệm nào không xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT
là
dd HCl
GV: Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
HS các nhóm báo cáo kết quả thực hành
C.Công viƯc ci bi thùc hµnh:
NS:20/9/09
NG:
<i><b>TiÕt 10: </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa họcI
<b>II.TiÕn tr×nh dạy học</b>
A.Tổ chức
<b>B. Đề bài:</b>
Phần A: Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc cõu tr li ỳng:
DÃy chất nào sau đây vừa tác dơng víi níc võa t¸c dơng víi axit”
A. SO2 ; Na2O ; CaO ; NO B. Na2O ; N2O5; CO; MgO
C. K2O ; Cao ; Na2O D. K2O ; SO2 ; P2O5
Câu 2: Cho ccác chất sau: H2SO4 ; CuO ; Fe; Co ; Cu(OH)2 ; CaCl2
H·y chän c¸c chÊt thích hợp vào chỗ troongs trong các phơng trình sau:
a. ……. + 2HCl CuCl2 + H2O
b. CO2 + ………. CaCO3 + H2O
c. Cu + ……… CuSO4 + SO2 + H2O
d. ………..+ H2SO4 FeSO4 + H2
e. 2HCl + Ca(OH)2 ………..+ H2O
g. CuO + ………. Cu + CO2
Câu 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: NaOH ; HCl ; H2SO4
Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dich trên:
A. Dung dịch BaCl2 C. q tím
B. dung dịch BaCl2 và giấy q D. Tất cả đều sai.
PhÇn B: Tù ln :
C©u 4: ViÕt PTHH thùc hiƯn sù chuyÓn hãa:
S 1<sub> SO</sub>
2 2 SO3 3 H2SO4 4 Na2SO4 5 BaSO4
Câu 5: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lợng dd H2SO4 9,8% ( Vừa đủ)
a. Tính khối lợng dd H2SO4 đã dùng.
b. Tính thể tích khí thu đợc sau phản ứng.
C. Đáp án – biểu điểm:
Câu 1: 0,5 đ
Câu 2: 3đ
Chọn C
Chn ỳng mi cht
Chn B
Vit đúng mỗi sự chuyển hóa
Đổi
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Theo PT
VH2 ( §KTC) = 0,25 . 22,4 = 3,36 l
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
III. kÕt thóc
-GV thu bµi
-NhËn xÐt giê kiÓm tra
NS:20/9/09
NG:
<i><b>TiÕt 11</b></i> tÝnh chÊt hãa häc cña bazơ
<b>I</b>
<b> </b>
- Hc sinh biết đợc những tính chất hóa học của bazơ và viết đợc những PTHH
t-ơng ứng cho mỗi tính chất.
<b>-</b> Học sinh vận dụng những hiểu biết của mình về những tính chất hóa học của
bazơ để giải thích những hiện tựơng thừơng gặp trong đời sống và sản xuất.
<b>-</b> Vận dụng những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và định
l-ợng.
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
<b>-</b> Hóa chất: dd Ca(OH)2 ; dd NaOH ; dd HCl ; dd H2SO4 ; dd CuSO4 ; CaCO3;
phenolftalein ; qu× tÝm.
<b>-</b> Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh
<b>IV. TiÕn tr×nh dạy học</b>
<b>A.tổ chức</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>C. Bài mới:</b>
Hot ng 1: Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị màu:
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Nhá 1 giät NaOH lên mẩu quì tím.
Quan sát hiện tợng
- Nhỏ 1 giọt phenolfalein không màu
vào ống nghiệm có sẵn NaOH. Quan
sát hiện tợng
HS các nhóm báo cáo
GV: dựa vào tính chất này có thể phân
biệt dd kiềm với các dd khác
GV: Gợi ý bài tập
<b>-</b> Dung dch bazơ làm đổi màu q
tím thành xanh, phenolftalein
khơng màu thành đỏ
BT: Có 3 lọ khơng nhãn mỗi lọ đựng
các dd sau: H2SO4 ; Ba(OH)2 ; HCl. Em
Gọi HS trình bày
Hot ng 2: Tác dụng của dd bazơ với oxit axit:
? Nhắc lại nhng tớnh cht húa hc ca
Bazơ?
? Viết các PTHH minh họa?
- DD bazơ kiềm tác dụng với oxit axit
tạo thµnh mi vµ níc
SO2(k) + NaOH(dd) Na2SO3(dd) +
H2O(l)
P2O5 (k) + 3Ba(OH)2 (dd) Ba3(PO4)2 +
3H2O
Hoạt động 3: Tác dụng của dd bazơ với axit:
? Nhắc lại tính chất hóa học của axit
GV: Giíi thiƯu bao gåm c¶ bazơ tan và
bazơ không tan
? Phản ứng giữa bazơ và axit là phản
ứng gì?
? lấy VD minh họa
GV: Yêu cầu HS lấy VD cả bazơ tan
và bazơ không tan
Bazơ tác dơng víi axit täa thµnh mi
vµ níc
Fe(OH)2(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) +
2H2O(l)
Ca(OH)2(r) + 2HNO3(dd)
Ca(NO3)2(dd) + 2H2O(l)
Hoạt động 4: Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy:
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm đun
nóng Cu(OH)2 trờn ngn la ốn cn
- GV: Tạo sẵn Cu(OH)2 bằng c¸ch cho
CuSO4 t¸c dơng víi NaOH
? Đốt Cu(OH)2 trên ngọn la ốn cn .
Quan sát hiện tợng
GV: kết luận
? Viết PTHH
GV: Giới thiệu T/c bazơ tác dụng với
muối sẽ học ở bài sau
Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo
thành oxit và nớc
Cu(OH)2(r ) t CuO(r ) + H2O(l)
<b>C. Cñng cè – lun tËp:</b>
Trong c¸c chÊt sau: Cu(OH)2 ; MgO ; Fe(OH)3 ; NaOH ; Ba(OH)2
a. Gọi tên và phân loại các chÊt
b. Các chất trên chất nào tác dụng đợc với dd H2SO4 ; khí CO2. Viết PTHH
NS:20/9/2009
<i><b>TiÕt 12</b></i> Mét sè baz¬ quan träng: Natrihidroxit
<b>I</b>
<b> </b>
- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của NaOH và viết đợc những
PTHH tơng ứng cho mỗi tính chất.
- BiÕt phơng pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp
- Vn dng những tính chất của NaOH để làm các bài tập định tính và định lợng.
- Giáo dục tính cẩn thận , trỡnh by khoa hc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
<b>-</b> Hóa chất: dd NaOH ; dd HCl; phenolftalein ; qu× tÝm.
<b>-</b> Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh; kẹp gỗ; panh ; đế sứ
<b>-</b> Tranh vẽ : Sơ đồ điện phân dd NaCl
- Cỏc ng dng ca NaOH
<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>A.Tỉ chøc</b>
<b>b.KiĨm tra 15 phót</b>
a/ Tác dụng đợc với dd HCl b/ Bị nhiệt phân huỷ
c/ Tác dụng đợc với CO2 c/ Đổi màu quỳ tím thnh xanh
Viết các phơng trình hoá học ?
<b>C. Bài mới:</b>
<i><b>Hot động 1: Tính chất vật lý</b><b>:</b><b> </b></i>
GV: Lấy 1 viên NaOH ra để sứ và cho
HS quan sát
? Nêu tính chất vật lý của NaOH
GV: Gọi HS đọc bổ sung trong SGK
- NaOH lµ chất rắn không mµu tan
nhiỊu trong níc vµ táa nhiỊu nhiƯt.
- Dung dịch NaOH có tính nhờn làm
bục giấy ,vải và ăn mòn da do vậy khi
sử dụng phải cẩn thận
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Tính chất hóa học:
? NaOH thuộc loại hp cht no?
? NHắc lại nh÷ng tÝnh chÊt hóa học
của bazơ tan?
? HÃy viết các PTH H minh häa
- DD NaOH làm q tím chuyển màu
xanh , phenolftalein khơng màu thành
màu đỏ
- T¸c dơng víi axit tạo thành muối và
nớc
NaOH(dd) +HNO3 (dd) NaNO3(dd) +
H2O(l)
<b>-</b> T¸c dơng víi oxit axit tạo thành
muối và nớc:
NaOH(dd) + SO3 (k) NaHSO4(dd)
2NaOH(dd) +SO3(k) Na2SO4(dd) +
H2O(dd)
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>ứng dụng:
GV: u cầu HS quan sát hình vẽ ứng
dơng NaOH
? Nêu những ứng dụng của NaOH
<b>-</b> SX xà phòng, chất tẩy rửa, bột
<b>-</b> SX tơ sợi
<b>-</b> Sx giÊy
<b>-</b> SX nh«m
<b>-</b> Chế biến dàu mỏ…
Hoạt động 4: sản xut natrihidroxit
GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ sản
xuất NaOH bằng NaCl. Qiới thiệu quá
trình sản xuất
Hớng dẫn HS viết PTHH
<b>-</b> Điện phân dd muối ăn có màng
ngăn
NaCl(dd)+H2O(l)ĐFcómàng ngăn
2NaOH(dd) + Cl2 (k) + H2 (k)
<b>C. Củng cè – lun tËp:</b>
1. Hồn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:
Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4
NaOH Na3PO4
3. Híng dẫn làm các bài tập còn lại
4. Dặn dò: Đọc tríc bµi Canxi hidroxit
NS: 20/9/2009
NG
<i><b>TiÕt 13: </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của Ca(OH)2 v vit c
những PTHH tơng ứng cho mỗi tÝnh chÊt.
- BiÕt c¸ch pha chÕ dd Ca(OH)2
- Biết ứng dụng của Ca(OH)2 trong đời sống
- Biết ý nghĩa của độ PH
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH và khả năng làm các bài tập định
tính và nh lng.
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng phụ , bảng nhóm, bút d¹.
<b>-</b> Hãa chÊt: dd Ca(OH)2 ; dd HCl; dd NaOH ; dd NH3
<b>-</b> Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh; kẹp gỗ; panh ; đế s;
giy PH, giy lc.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.tổ chức</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu tính chất hóa học của NaOH. ViÕt PTHH minh häa.
<b>C. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Tính chất :
GV: hớng dẫn cách pha chế dd
Ca(OH)2
- Hßa tan một ít Ca(OH)2 trong nớc
đ-ợc một chất màu trắng có tên là vôi
n-ớc hoặc vôi sữa.
- Dïng phÔu läc lÊy chÊt láng trong
suốt là dd Ca(OH)2
GV: Ca(OH)2 có những tính chất hóa
học của bazơ tan
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
bazơ tan.
? Nêu ứng dụng của Ca(OH)2?
1. Pha chế dd canxi hidroxit:
- Hịa tan một ít Ca(OH)2 trong nớc c
một chất màu trắng có tên là vôi nớc
hoặc vôi sữa. Lọc vôi sữa lấy chất lỏng
trong suốt là dd ca(OH)2
2. TÝnh chÊt hãa häc:
a. DD Ca(OH)2 làm quì tím chuyÓn
màu xanh , phenolftalein không màu
thành màu đỏ
b. Tác dụng với axit tạo thành muối và
nớc
Ca(OH)2(dd) +HNO3 (dd) Ca(NO3)2(dd) +
H2O(l)
c.T¸c dơng với oxit axit tạo thành muối
và nớc:
Ca(OH)2(dd) + SO3 (k) Ca(HSO4)2(dd)
Ca(OH)2(dd) +SO3(k) CaSO4(dd) +
H2O(dd)
d.T¸c dơng víi dd mi:
3. øng dông:
- Làm vật liệu xây dựng
- Khử chua đất trồng trọt
- Khử độc các chất thải công nghiệp,
diệt trùng chất thải, xác chết động vật.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Thang PH:
GV: Giới thiệu thang PH: Dùng thang
PH để biểu thị dộ axit hoặc bazơ
- Độ PH của một dd cho biết độ axit
hoặc bazơ của dd
GV: Giới thiệu giấy PH . Cách so
thang màu để XD độ PH
HS: Làm thí nghiệm XĐ độ PH ca
Đọc phần em có biết
PH > 7 dd cã tÝnh baz¬
PH < 7 dd cã tÝnh axit
C. Cđng cè – lun tËp:
1. Nh¾c lại nội dung bài học
2. HDVN:bài 2,3 SGK trang 30
NS:1/10/2009
NG:
<i><b>TiÕt 14: </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của muối
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH . Cách chọn chất tham gia phản ứng
trao đổi để phản ứng thực hiện đợc
- RÌn lun các kỹ năng tính toán các bài tập hóa học
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
-Hóa chất: dd Ca(OH)2 ; dd HCl; dd NaOH ; AgNO3; H2SO4 ; NaCl ; CuSO4;
Na2CO3 ; Ba(OH)2 ; các kim loại : Cu ; Fe
-Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; kẹp gỗ.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
.A. Tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa häc cđa Ca(OH)2. ViÕt PTHH minh häa.
2. Lµm BT 1
C. Bµi míi:
Hoạt động 1: Tính chất hóa học của muối:
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho c¶ líp quan sát màu của dd
AgNO3; vµ dd CuSO4
* Nhóm 1 +2: Ngâm 1 đoạn dây ng
vo dd AgNO3
* Nhóm 3 + 4: Ngâm 1 đoạn dây sắt
vào dd CuSO4
? Quan sát hiện tợng nêu nhận xét
Đại diện các nhóm báo cáo
? HÃy viết PTHH
GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln
GV: Híng dÉn lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm
- Nhá 1-2 ml dd H2SO4 vµo ống
nghiệm có sẵn 1ml dd BaCl2
Quan sát nêu hiện tợng
Đại diện các nhóm báo cáo
? Viết PTHH
GV: Híng dÉn lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm
1. Mi t¸c dụng với kim loại:
Dung dịch muối có thể tác dụng với
kim loại tạo thành muối và giải phóng
H2
Cu(r) + AgNO3(dd) Cu(NO3)2 (dd) +
Ag(r)
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
2. Mi t¸c dơng víi axit:
H2SO4(dd) + BaCl2 (dd) BaSO4(r) +
2HCl(dd)
Muối có thể tác dụng với axit sản phẩm
là mi míi vµ axit míi
- Nhá 1-2 ml dd AgNO3 vµo èng
nghiƯm có sẵn 1ml dd NaCl
Quan sát nêu hiện tợng
Đại diện c¸c nhãm b¸o c¸o
? ViÕt PTHH
GV: Híng dÉn lµm thÝ nghiÖm theo
nhãm
- Nhá 1-2 ml dd NaOHvµo ống
nghiệm có sẵn 1ml dd CuSO4
Quan sát nêu hiện tợng
Đại diện các nhóm báo cáo
? Viết PTHH
GV: Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt
độ cao KClO3, CaCO3, KMnO4
? H·y viÕt PTHH
+NaNO3(dd)
<b>-</b> Nhiều muối tác dụng đợc với nhau
to thnh 2 mui mi
4.Muối tác dụng với bazơ:
CuSO4(dd) + NaOH(dd) Cu(OH)2(r)
+ Na2SO4(dd)
<b>-</b> NhiỊu dd mi cịng sinh ra mi
míi vµ bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối:
2KClO3 (r) t 2KClO2(r) + O2(k)
CaCO3(r) t CaO(r) + CO2 (k)
Hoạt động 2: Phản ứng trao đổi trong dung dịch:
? Hãy nêu nhận xét về các phản ứng
hãa häc cña muèi?
? Các phản ứng trên là phản ứng trao
GV:Yêu cầu các nhóm làm thí nghiƯm
TN 1: Cho BaCl2 t/d víi NaCl
TN 2: Cho H2SO4 t/d víi Na2CO3
TN 3: Cho BaCl2 t/d víi Na2SO4
? Quan sát và kết luận
? HÃy viết PTHH?
1. Nhận xét về các phản ứng hóa học
của muối:
- Cú sự trao đổi các thành phần với
nhau tạo ra hợp chất mới
2. Phản ứng trao đổi:
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học
trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng
trao đổi với nhau những thành phần
cấu tạo để tạo ra hợp chất mới
3. Điều kiện để xảy ra phản ứng trao
đổi:
- Để phản ứng x¶y ra s¶n phÈm tạo
thành có chất kết tủa hoặc bay hơi
C. Củng cố luyện tập:
1. Nhắc lại những tÝnh chÊt hãa häc cña muèi
2. GV bổ sung đầy đủ tính chất hóa học của axit , bazơ
3. GV hớng dẫn sử dụng bảng tính tan để lựa chọn chất tham gia phản ứng
4. Hớng dẫn về nhà làm bài tập SGK trang 31
NS: 6/10/2009
NG:
TiÕt 15: Mét sè muèi quan träng
<b>I</b>
<b> </b>
- Häc sinh biÕt tÝnh chÊt vËt lý, tÝnh chÊt hãa häc cña mét sè muèi quan träng
nh NaCl , KNO3
- Trạng thái thiên nhiên , cách khai thác muối NaCl.
- Những ứng dụng của muối NaCl và KNO3
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PTHH và làm các bài tập hóa học định tính và
định lng
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
A. Tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học cña muèi. ViÕt PTHH minh häa
2. Định nghĩa phản ứng trao đổi. Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra
<b>C. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Muối natrriclrua
? trong tự nhiên muối NaCl có ở đâu?
GV: Giíi thiƯu 1m3<sub> níc biển hào tan </sub>
đ-ợc 27g NaCl , 5g MgCl2 , 1g CuSO4
HS đọc phần thông tin trong SGK
GV: Đa tranh v rung mui
? HÃy trình bày cách khai thác NaCl tõ
níc biĨn?
? Muốn khai thác NaCl từ lịng đất làm
nh thế nào?
? Quan sát sơ đồ và nêu ứng dụng ca
NaCl
? Nêu ứng dụng của các sản phẩm làm
từ muối ?
1.Trạng thái tự nhiên:
Trong t nhiờn NaCl cú trong nc biển
và trong lòng đất
2. Cách khai thác:
- Khai thác từ nớc biển
- Khai thác từ lòng đất
3. ứng dụng :
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm
- Dùng để SX Na, Cl2, H2 ,NaOH ,
Na2CO3 ; NaHCO3
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Muối Kalinitơrat:
GV: Giới thiệu các tính chất của KNO3 1.Tính chất:
Muèi KNO3 tan nhiÒu trong níc , bÞ
phân hủy ở nhiệt độ cao, có tính oxi
hóa mạnh
2KNO3 (r) 2KNO2 (r) + O2 (k)
2. øng dông :
- Chế tạo thuốc nổ đen
- Làm phân bón
- B¶o qu¶n thùc phÈm trong c«ng
nghiƯp
C. Cđng cè – luyện tập :
1. viết PTHH thực hiện chuỗi biÕn hãa:
Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu
Cu(NO3)2
2. Trén 75g dd KOH 5,6 % víi 50g dd MgCl2 9,5%
a, Tính khối lợng chất kết tủa thu đợc
b, Tính nồng độ phần trăm của dd thu đợc sau phản ứng
---NS: 6/10/2009
NG:
<b>I</b>
<b> </b>
- Học sinh biết : Phân bón hóa học là gì? vai trị của của các ngun tố hóa học
đối với cây trồng
- Biết cơng thức hóa học của một số muối thơng thờng và hiểu một số tính chất
của các muối đó
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt cá mẫu phân đạm, phân lân, phân kali dựa vào
tính cht húa hc
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học, ý thức bảo vệ chăm sóc cây trồng
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Các mẫu phân bón hóa học, phiếu học tập.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
A.Tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu trạng thái tự thiên và cách khai thác muối NaCl
2. Chữa bài tập số 4 SGK
C. Bài mới:
Hot ng 1: Những nhu cầu của cây trồng:
GV: Giới thiệu TPTV
HS: Đọc SGK
1.Thành phần của thực vật:
- Thành phần chính là nớc, thnàh phần
còn lại là các chất khô do các nguyªn
tè : C ; H ;O; K ;Ca: P … và các NT vi
lợng
2. Vai trũ ca cỏc nguyờn t hóa học
đối với cây trồng:
nCO2 + m H2O as diÖp lôc Cn(H2O)m +
nO2
Hoạt động 2: Những phân bón hóa học thờng dùng:
GV: Thuyết trình
HS nghe vµ ghi bµi
HS đọc phần em có biết
1. Phân bón đơn:
ChØ chøa 1 trong 3 nguyªn tè dinh
d-ìng chÝnh lµ N ,P ,K
a. Phân đạm:
- Ure : CO(NH2)2 tan trong níc
- Amoni nit¬rat: NH4NO3 tan
- Amoni sunfat : (NH4)2SO4 tan
b. Ph©n l©n:
- Photphat tù nhiªn: Ca3(PO4)2 không
tan
- Supe photphat: Ca(H2PO4)2 tan
c. Phân kali: KCl ; K2SO4
3. Phân vi lợng:
- Chỉ chứa một số ít các nguyên tố hóa
học dới dạng hỵp chÊt cho cây phát
triển nh Bo ; Zn ; Mn …
C. Cđng cè – lun tËp :
1. Tính thành phần phần trăm về khối lợng các nguyên tố trong đạm ure
CO(NH2)2
2.HDVN:Bµi 3SGK
NG:
<i><b>TiÕt 17</b></i> Mèi quan hƯ giữa cac loại hợp chất vô cơ
<b>I</b>
<b> </b>
- Học sinh biết đợc mối quan hệ giữa cac loại hợp chất vô cơ. Viết các PTHH
thực hiện sự chuyển hóa giữa cac loại hợp chất vụ c ú.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH .
- Rèn luyện các kỹ năng tính toán các bài tập hóa học
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.Phiếu học tập
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
A.Tổ chøc
B.KiĨm tra bµi cị:
1. Lµm BT 1a, 1b
C. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ cơ: </b></i>
GV: Đa ra sơ đồ trống
Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm:
1 2
3 4 5
6 9
7 8
a. Điền vào ô trống các chÊt thÝch hỵp
b. Chọn các chất thích hợp để thực hiện sự chuyển hóa đó.
HS các nhóm thảo luận.
GV chuẩn kiến thức đa thông tin phản hồi phiếu học tËp
1 2
3 4 5
6 9
7 8
1. Oxit baz¬ + axit
2. Oxit axit + dd Bazơ ( oxit bazơ)
3. Oxit bazơ + Nớc
4. Phân hủy bazơ không tan
6. dd baz¬ + dd muèi
Muèi
Oxit baz¬ Oxit axit
Muèi
7. dd muèi + dd baz¬
8. dd muèi + axit
9. Axit + baz¬ ( oxit baz¬ , muối , hoặc Kim loại)
HS cỏc nhúm lm vic . HS các nhóm chấm chéo. GV thu bài để chấm lại.
Hoạt động 2: Những phản ứng minh họa:
GV: Lấy kt qu ca phiu hc tp
Gọi HS lên bảng ghi lại một số phản
ứng minh họa.
1. CuO(r) + H2SO4(dd) CuSO4(dd)+
H2O(l)
2. SO2(k) + 2NaOH(dd) Na2SO3(dd) +
H2O(l)
3. K2O(r) + H2O(l) 2 KOH(dd)
4. CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
5. SO3(k) + H2O(l) H2SO4(dd)
6. Ba(OH)2(dd) + Na2SO4(dd)
BaSO4(r) + 2NaOH(dd)
8. H2SO4(dd) + BaCl2(dd)
BaSO4(r) + 2HCl (dd)
9. CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)
D. Cđng cè – lun tËp:
1. Lµm BT 3 SGK
2. Cho c¸c chÊt sau: CuSO4 , CuO ; Cu(OH)2 , Cu ; Cl2. HÃy sắp xếp thành d·y
biÕn hãa . ViÕt PTHH minh hä¬c
NS:12/10/2009
NG:
<i><b>TiÕt 18: </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Học sinh đựơc ơn tập đẻ hiểu kỹ về tính chất của các loại hợp chất vô cơ và
mối quan hệ giữa chúng. Viết các PTHH thực hiện sự chuyển hóa giữa cac loại
hợp chất vơ cơ đó.
- TiÕp tơc rèn luyện kỹ năng viết các PTHH . kỹ năng phân biệt các loại hợp
chất.
- Rèn luyện các kỹ năng tính toán các bài tập hóa học
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.Phiếu học tập
III<b>. Tiến trình dạy học:</b>
A.Tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ: Làm BT 1a, 1b
C. Bài mới:
<i><b>Hot ng 1: Kin thc cn nh: </b></i>
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
GV: a ra s trống. Phát phiếu học tập cho các nhóm
GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học tập:
2, Tớnh chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ:
GV: Đa ra sơ đồ:
1 2
3 4 5
6 9
7 8
? Qua sơ đồ hãy nhắc lại những tính chất hóa học của các hợp chất vơ cơ:
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Những phản ứng minh họa::
GV: Yêu cầu HS lm BT 1
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập, sửa sai
nếu có
Bài tập 1:
1. Oxit:
CaO + CO2 CaCO3
CaO + H2O Ca(OH)2
SO2 + H2O H2SO3
CuO + HCl CuCl2 + H2O
SO2 + 2NaOH Na2SO3 +
H2O
2. Baz¬:
2NaOH + CO2 Na2CO3 +
H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2
H2O
2NaOH + CuSO4 Na2SO4+
Cu(OH)2
Mg(OH)2 t MgO + H2O
3. Axit:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
FeO + H2SO4 FeSO4 +
Các loại hợp chất vô cơ
Các loại hợp chất vô cơ
Oxit Axit Bazơ Muối
Oxit
bazơ Oxit axit Axit có oxi
Axit
Không
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
trung
hòa
Muối
axit
Oxit bazơ Oxit axit
Muối
GV: Gợi ý cách làm: Đa sơ đồ nhận biết
KCl KOH Ba(OH)2 HCl H2SO4
Quì Tím Xanh Xanh Đỏ Đỏ
Nhóm1
Ba(OH)2
Nhóm 1 NHóm 2
0
Bài tập 2:Trình bày PPHH nhận biết 5 lọ
hoá chất bị mất nhÃn mà chỉ dùng quỳ tím:
KOH,HCl,H2SO4, KCl, Ba(OH)2
-Cho HS hđ nhóm
-Gi i din nhúm tr li
Bài tËp 3:BiÕt 5g hh 2 muèi CaCO3vµ
CaSO4 t/d vừa đủ với 200ml d d HCl sinh
ra 448ml khÝ (®ktc)
a,Tính nồng độ mol của d d HCl đã dùng
b,Tính % theo KL của mỗi muối trong hh
ban đầu
?pp giải BT theo nồng độ mol?
-GV hớng dẫn từng bớc
H2O
NaOH + HNO3 NaNO3 +
H2O
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 +
2HCl
4. Muèi
CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O
+ CO2
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 +
Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 +
2NaCl
Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 +
Ag
2KClO3 t 2 KClO2 + O2
Giải: Lấy quì tím cho vào 5 lọ : lọ
nào quí tím giữ ngun màu là lọ
đựng KCl . Lọ nào q tím chuyển
thành xanh là lọ đựng KOH và
Ba(OH)2( Nhóm 1)
Lọ nào q tím chuyển thành đỏ là
lọ đựng HCl và H2SO4 ( Nhóm 2)
Lấy lần lợt từng lọ nhóm 1 cho vào
lọ nhóm 2. Phản ứng nào có kết
tủa lọ nhóm 1 đựng Ba(OH)2 .lọ
nhóm 2 đựng H2SO4
Lọ cịn lại nhóm 1 đựng KOH
Lọ cịn lại nhóm 2 đựng HCl
Giải:
a.
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O +
CO2
CM HCl = 1. 0,04 : 0,2 = 0,2 M
b.
2. 100%
%
3. 100%
%
5
D. Cđng cè – lun tập:
1. Làm BT 1, 2 , 3 SGK
2. Chuẩn bị bài thực hành. Mỗi tổ chuẩn bị 1 đinh sắt.
NS:22/10/2009
NG: 9a 9b 9c 9d
<b>I</b>
<b> </b>
- Học sinh đựoc củng cố các kiến thức đã học bằng thực nghiệm
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm, kỹ năng t duy , quan sát.
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>-</b> GV: ChuÈn bị cho HS làm việc theo nhóm: Mỗi nhóm gồm:
<b>-</b> Hãa chÊt : dd NaOH ; FeCl3 ; CuSO4 ; HCl ; BaCl2 ; Na2SO4 ; H2SO4 ;Fe
<b>-</b> Dông cô: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút.
<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>
<b>A.T/c </b>: <b> </b>9a : /27 9b: /28 9c : /27 9d : /25
<b>B.KiĨm tra </b>
<b>-</b> KiĨm tra t×nh hình chuẩn bị hóa chất , dụng cụ
<b>-</b> GV: Nêu mục tiêu của buối thực hành.
<b>-</b> Kiểm tra lý thuyết:
1. Nêu tính chất hóa học của bazơ
<b>C.Bµi míi</b>
Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: NaOH t/d với FeCl2
Nhá 1 vµi giät dd NaOH vµo èng
nghiƯm cã chøa 1ml dd FeCl2 lắcnhẹ .
Quan sát hiện tợng
Thí nghiệm 2: Cu(OH)2 t/d HCl
Nhá 1 vµi giät dd HCl vµo èng nghiệm
có chứa 1 ít Cu(OH)2 . Quan sát giải
thích
hiện tợng
Thí nghiệm 3: CuSO4 t/d với kim loại
Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng
CuSO4 . Quan sát hiện tợng trong 4 -5
phót
ThÝ nghiƯm 4: BaCl2 t/d víi muèi
Nhá 1 vµi giät dd Ba(OH)2 vµo èng
nghiƯm cã chứa 1ml dd Na2SO4 . Quan
sát hiện tợng và giải thÝch
ThÝ nghiƯm 5: BaCl2 t/d víi axit
Nhá 1 vµi giät dd Bacl2 vµo èng
nghiƯm cã chøa 1ml dd H2SO4 loÃng .
Quan sát hiện tợng
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
Hot ng 2: Viết bản tờng trình:
STT Tên thí nghiệm Hiện tợng quan sát đợc Nhận xét PTHH
1
2
3
D.KÕt thóc: Thu dän vƯ sinh
<i>---NS:22/10/2009</i>
<i>NG : 9a 9b 9c 9d</i>
TiÕt 20:<i><b> </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 8 đến bài 13
<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
1.GV: bi,hng dn chm
2.HS: giy,bỳt ktra
<b>III. Đề bài:</b>
<b>Phần A: Trắc nghiệm khách quan</b> :
Cõu 1: Hóy in Đ (đúng) hoặc S (sai ) vào ô trống
Dãy chất nào sau đây là muối:
NaCl ; HCl ; CuSO4 CaCO3 ; NaHCO3 ; ZnCl2
AgNO3 ; PbSO4 ; Mg(NO3)2 K2SO4 ; KClO3; FeCl3
Câu 2: a. Cho các dung dịch sau đây lần lợt phản ứng với nhau rừng đôi một.
Hãy ghi dấu x nếu có phản ứng, dấu o nếu khơng có phản ứng.
NaOH HCl BaCl2
H2SO4
CuCl2
Mg(OH)2
b. ViÕt PTHH nÕu có
<b>Phần B: Tự luận :</b>
Câu 3: Cho các chất sau: Mg ; MgO ; Mg(OH)2 ; HCl ; MgCO3 ; Mg(NO3)2. ViÕt
PTHH ®iỊu chÕ MgCl2
Câu 4: Biết 5g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20 ml dd
HCl thu đợc 448ml khí
a. Tính nồng độ mọ của dd HCl đã dùng.
b. Tính khối lợng muối thu đựoc sau phn ng..
<b>IV. Đáp án biểu điểm</b>:
Câu Đáp án Điểm
Câu 1: 1 đ
Câu 2: 3đ
Câu 3: 2 ®
C©u 4: 4 ®
Điền S,Đ,Đ,Đ mỗi ý đợc
a. Điền đúng theo bảng đợc
NaOH HCl BaCl2
H2SO4 X O x
CuCl2 X O O
Mg(OH)2 O x O
b. Viết đúng mỗi PTHH đợc 0,5đ
2NaOH(dd) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd) + 2H2O(dd)
2NaOH(dd) + CuCl2(dd) NaCl(dd) + Cu(OH)2(r)
Mg(OH)2(r) + HCl(dd) MgCl2 (dd) + 2H2O(dd)
MgCO3(r ) + 2 HCl(dd) MgCl2(dd) + 2H2O(dd)+
CO2(k)
Mg(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2(l)
MgO(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2O(l)
Mg(OH)2(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + 2H2O(l)
MgCO3(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2O(l)
+CO2(k)
§ỉi
0,25 ®
1 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd) + CO2(dd) +H2O(l)
Theo PT
VH2(§KTC) = 0,02l
CM HCl = 0,04 : 0.02 = 2M
b. Muối thu đợc sau phản ứng bao gồm NaCl ban đầu
d và NaCl tạo thành sau phản ứng.
Theo PT
Theo PT
Vậy tổng khối lợng muối tạo thành sau p/ là:
1,86 + 2,34 = 4,2g
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,5 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,5®
0,5®
V. kÕt thóc: GV thu bµi vµ nx giê ktra
NS:22/10/2009
NG: 9a: 9b: 9c: 9d:
<b>I</b>
<b> </b>
- Hc sinh biết đợc những tính chất vật lýcủa kim loại nh: tính dẻo, tính dẫn
nhiệt, tính dẫn điện, có ánh kim.
- Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống và sản xuất.
- Biết thực hiện các thí nghiệm đơn giản, quan sát, mô tả hiện tợng nhận xét và
rút ra kết luận về từng tính chất vật lý
- BiÕt liªn hƯ tÝnh chÊt vËt lý, tÝnh chÊt hãa häc, một số ứng dụng của kim loại
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng phơ , b¶ng nhãm
<b>-</b> Đoạn dây thép dài 20cm, đèn cồn, diêm, cái kim, ca nhơm, giấy gói bánh
kẹo, đèn điện để bàn, dây nhôn, than gỗ, búa đinh.
<b>IV. TiÕn trình dạy học:</b>
A.T/c : 9a /27 ; 9b /28; 9c /27 ; 9d /25
B.KiÓm tra bµi cị:
C. Bµi míi:
Hoạt động 1: Tính dẻo
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Dïng bóa ®Ëp vào dây nhôm
- Dùng búa đập vào mẫu than HS lµm
thÝ nghiƯm theo nhãm
? H·y gi¶i thÝch hiƯn tợng. Quan sát
giấy gói kĐo b»ng nh«m
? Kết luận Kim loại có tính dẻo
Hoạt động 2: Tính dẫn điện
GV lµm thÝ nghiƯm theo SGK
? Quan sát và nêu hiện tợng
? Trong thùc tÕ d©y dẫn thờng làm
bằng kim loại nào?
? Các kim loại khác có tính dẫn điện
không?
? HÃy nêu kết luận
GV bổ sung thông tin
- các kim loại khác có khả năng dẫn
điện khác.
? Kim loại nào cá khả năng dẫn điện
tốt nhất
- Kim lọai có tính dÉn ®iƯn
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Tính dẫn nhiệt
- GV hớng dẫn các nhóm làm thí
nghiệm: Đốt nóng một đoạn dây thép
trên ngọn lửa đèn cồn
NhËn xÐt hiện tợng và giải thích
Gv đa thông tin bổ sung tÝnh dÉn nhiƯt
cđa kim lo¹i
KÕt ln: - Kim lo¹i cã tÝnh dÉn nhiÖt
<i><b>Hoạt động 4: </b></i>ánh kim
- Gv thuyết trình về việc quan sát đồ
trang sức bằng vàng, bạc thấy có vẻ
sáng lấp lánh rất đẹp
- Kết kuận:
Đọc phần em có biết
Kim loại có ánh kim
<b>C. Củng cố luyện tập:</b>
1. Nhắc lại néi dung chÝnh cđa bµi
2. BTVN: 1, 2, 3, 4, 5
---NS:22/10/2009
NG: 9a 9b 9c 9d
TiÕt 22:<i><b> </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Hc sinh biết đợc những tính chất hóa học của kim loại nói chung nh: tác dụng
của kim loại với phi kim, với dd axit, dd muối.
- Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống và sản xuất.
- Tiến hành thí nghiệm, nhớ lại kiến thức cuae lớp 8, từ phản ứng của một số kim
loại cụ thể, khái quát hóa để rút ra những tinha chất hóa học của kim loại.
- ViÕt PTHH biĨu diƠn tÝnh chÊt hãa học của kim loại.
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng phụ , bảng nhãm,
- Hãa chÊt: Lä O2,lä H2,Na;d©y thÐp; H2SO4l ;dd CuSO4 ; dd AgNO3; Fe;Cu , Zn
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
A.T/c : 9a /27 ; 9b /28 ; 9c /27 ; 9d /25
B.Kiểm tra bài cũ: 1. HÃy nêu tính chÊt vËt lý cđa kim lo¹i?
2. Lµm bµi tËp sè 2
C. Bµi míi:
Hoạt động 1: Phản ứng của kim loại với phi kim:
GV: Làm thí nghiệm u cầu HS quan
s¸t
<b>-</b> Đốt sắt nóng đỏ cháy trong oxi Sp
là Fe3O4
GV: NhiÒu kim loại khác cũng có
phản ứng với oxi tạo thành oxit
GV: Làm thí nghiệm yêu cầu HS quan
sát
<b>-</b> t Na núng chy vo bỡnh ng
Cl2
? Nêu hiện tợng ?
GV: Sản phẩm là tinh thể muối NaCl
? Viết PTHH
GV: ë t0<sub> cao Cu ; Fe ; Mg ; ph¶n ứng</sub>
với S cho sản phẩm là CuS ; FeS ; MgS
? H·y viÕt PTHH?
<i>1.T¸c dơng víi oxi:</i>
Fe(r ) + O2 (k) Fe3O4(r)
Hầu hết các kim loại ( trừ Au, Ag, Pt )
phản ứng với oxi ở nhiệt độ thờng hoặc
nhiệt độ cao tạo ra oxit
<i>2.T¸c dơng víi phi kim kh¸c:</i>
2Na (r) + Cl2 (k) NaCl(r)
Mg(r) + S(r) MgS(r)
ở nhiệt độ cao kim loại kim loại phản
ứng vói nhiều phi kim khác tạo thành
muối
Hoạt động 2: Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
? Nhắc lại tính chất hóa học của axit?
?ViÕt PTHH minh häa?
HS lªn bảng làm bài tập
Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4(dd) + H2 (k)
<b>-</b> Mét sè kim loại tác dụng với axit
nh H2SO4 , HCl tạo thành muối và
giải phóng H2
Bài tập 1: Hoàn thành các PTHH sau:
Zn + S ?
? + Cl2 AlCl3
? + ? CuCl2
? + HCl FeCl2 + ?
<i><b>Hoạt động 3: Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:</b></i>
GV; Tæ chc cho HS lµm thÝ nghiƯm
theo nhóm
TN1: Cho 1 dây Cu vào dd AgNO3
TN2: Cho 1 dây zn vào dd CuSO4
TN3: Cho 1 dây Cu vào dd AlCl3
? HÃy quan sát và nêu các hiện tợng
Các nhóm làm thí nghiệm
Đại diệncác nhóm báo cáo
GV Đa th«ng tin chuÈn
Cu(r) + 2AgNO3(dd) (CuNO3)2(dd) +
2Ag(r Zn(r) + CuSO4(dd) ZnSO4(dd) +
Cu(r)
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn
(trừ Na, K , Ba , Ca …) có thể đẩy kim
loại hoạt độgn hóa học yếu hơn ra khỏi
dd muối tạo thành kim loại mới và
muối mới
? H·y viÕt PTHH Al + AgNO3 ? + ?
? + CuSO4 FeSO4 + ?
Mg + ? ? + Ag
Al + CuSO4 ? + ?
<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. Lµm BT6
2.BTVN : 1,2,3,4,5,7
NS:22/10/2009
NG: 9a 9b 9c 9d
<i><b> TiÕt 23: </b></i>
- Học sinh biết đợc dãy hoạt động hóa học của kim loại.
- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại.
- Biết cách tiến nghiên cứu một số thí nghiệm đối chứngđể rút ra kim loại hoạt
động mạnh yếu và sắp xếp theo từng cặp từ đó rút ra cách sắp xếp theo dãy
- Biết rút ra ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của một số thí nghiệm và các
phản ứng
- Viết đợc các PTHH chứng minh cho từng ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học
của các kim loại.
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , trình bày khoa học.ý thức bảo vệ kim loại
<b>-</b> Bảng phụ , bảng nhãm
- Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, cốc thủy tinh, kẹp gỗ.
- Hóa chất: Na, đinh sắt, dây đồng, dây bạc, dd CuSO4, dd FeSO4, dd AgNO3,
dd HCl, H2O, phenolftalein
A.Tổ chức: 9a /27 9b: /28 9c: /27 9d: /25
B.Kiểm tra bài cũ:
1. HÃy nêu tính chất hóa họa của kim loại?
2. Làm bài tập số 3
C. Bµi míi:
<i><b>HĐ 1: Dãy hoạt động hóa học của kimloại đ</b><b> ợc xây dựng nh</b><b> thế nào</b></i>:
GV treo bảng phụ: hớng dẫn các bớc tiến hành thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm Cách tiến hành
Thí nghiệm 1 - Cho mét mÈu Na vµo cèc níc cÊt cã thªm vµi giät
phenolftlein
- Cho chiếc đinh sắt vào cốc 2 cũng đựng nớc cất có thêm vài
giọt phenolftlein
Thí nghiệm 2 - Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 1 đựng 2ml ddCuSO4
- Cho một mẩu dây đồng vào ống nghiệm 2 đựng 2ml ddFeSO4
Thí nghiệm 3 - Cho một mẩu dây đồng vào ống nghiệm 1 đựng 2ml ddAgNO3
- Cho một mẩu dây bạc vào ống nghiệm 2 đựng 2ml ddCuSO4
Thí nghiệm 4 - Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 1 đựng 2ml dd HCl
- Cho một lá đồng vào ống nghiệm 2 đựng 2ml dd HCl
GV: Yêu cầu các nhóm làm thí nghiƯm theo híng dÉn. Vµ hoµn thµnh vµo phiÕu häc
tËp
TN2
TN3
TN4
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả cđa tõng thÝ nghiƯm
C¸c nhãm kh¸c b¸o c¸o . GV chn kiÕn thøc:
STT HiƯn tỵng NhËn xÐt PTHH KÕt ln
TN1
- ở cốc 1: Na chạy
nhanh trên mặt
n-ớc, có khí thốt
ra,dd có màu đỏ
- Cốc 2: khơng có
hiện tợng gì.
Na ph¶n øng
víi H2O sinh ra
dd bazơ nên
làm cho phenol
đổi sang màu
đỏ
Na (r) + H2O(l)
NaOH(dd) + H2 (k)
Na hoạt động
mạnh hơn sắt .
Xếp Na đứng
trớc sắt
TN2
- ống nghiệm1:
Có chất rắn màu
đỏ bám ngoài
đinh sắt, màu
xanh của dd
CuSO4 nhạt dần
- èng nghiƯm 2:
Kh«ng cã hiện
t-ợng gì.
- ng nghim
1:St đẩy đợc
đồng ra khỏi dd
muối
- ở ống nghiệm
2:Đồng không
đẩy đợc sắt ra
khỏi dd muối
Cu(r) + 2AgNO3(dd)
Cu(NO3)(dd) + Ag(r)
Fe hoạt động
mạnh hơn Cu .
Xếp Fe đứng
trớc Cu
TN3
- ống nghiệm1:
Có chất rắn màu
đỏ bám ngoài
đinh sắt, màu
xanh của dd
CuSO4 nhạt dần
- èng nghiÖm 2:
Kh«ng cã hiƯn
t-ợng gì.
- ng nghim
1:ng y c
ụng ra khi dd
muối bạc
- ở ống nghiệm
1:Bạc không
đẩy đợc đồng ra
khỏi dd muối
Fe(r) + 2HCl(dd)
FeCl2(dd) + H2(k)
Cu hoạt động
mạnh hơn Ag .
Xếp Cu đứng
trớc Ag
TN4
- ống nghiệm1:
Có chất rắn màu
đỏ bám ngoài
đinh sắt, màu
xanh của dd
CuSO4 nhạt dần
- èng nghiÖm 2:
Không có hiện
t-ợng g×.
- ở ống nghiệm
1: Sắt đẩy đợc
H2 ra khỏi dd
axit
- ở ống nghiệm
2:Đồng không
đẩy đợc H2 ra
khái dd axit
Fe(r) + CuSO4(dd)
FeSO4(dd) + Cu(r)
Fe hoạt động
mạnh hơn H2 .
H2 hoạt động
hh mạnh hơn
Cu Xếp Fe
đứng trớc H2 ,
đứng trớc Cu
GV: Thơng báo dãy hoạt động hóa học
của một số kim loại Dãy hoạt động hóa học của một số kimloại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag,
Au
Hoạt động 2: Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa nh thế nào:
GV: treo ý nghĩa của dãy hoạt động
hãa häc cña mét sè kim lo¹i và giải
thích
ý ngha ca dóy hot ng húa học của
một số kim loại:
- Mức độ hoạt động của kim loại giảm
dần từ trái qua phải
- Kim loại đứng trớc Mg phản ứng với
nớc ở điều kiện nhiệt độ thờng tạo
thành kiềm và giải phóng H2
- Kim loại đứng trớc H2 phản ứng với
mét sè dd axit gi¶i phãng H2
khái dd mi.
<b>C. Cđng cè - </b>
1. Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Độ hoạt động của kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần
A. Mg, Zn, Fe, Cu C. Mg, Pb, Fe, Ag
B. Al, Mg, Fe, Cu D. Pb, Fe, Cu, Ag
D.BTVN:Bµi 1,2,3
NS:8/11/2009
NG: 9a 9b 9c 9d
Tiết 24:<i><b> </b></i>
Sau bµi häc häc sinh biÕt:
- TÝnh chÊt vËt lý cđa kim loại nhôm: Nhẹ, dẫn điện, dẫn mhiệt tốt.
- Bit dự đốn tính chất hóa học của nhơm từ tính chất chung của kim loại nói
chung và các kiến thức đã biết.
- Dự đốn nhơm có phản ứng với dd kiềm và dùng t/ng để kiểm tra dự đoán.
- Viết các PTHH biểu diễn tính chất của nhơm trừ phản ứng với dd kiềm
- Giáo dục lịng u mơn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loi nhụm.
<b>-</b> Bảng phụ , b¶ng nhãm, tranh vÏ H2.11
- Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, cốc thủy tinh, kẹp gỗ, lọ nhỏ
- Hóa chất: dd HCl, dd AgNO3, dd HCl, H2O, phenolftalein
<b>1Tổ chức:</b> 9a /27 9b: /28 9c: /27 9d: /25
<b>2.Ktra</b>
-. H·y nªu tÝnh chÊt hãa häc chumg cđa kim lo¹i?
-. Dãy hoạt động hóa học của kl đợc sắp xếp nh thế nào? Nêu ý nghĩa của dãy
-. Làm bài tập số 3 - T54
<b>3. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Tính chất vật lý:
GV yêu cầu HS quan sát mẩu nhơm
? H·y liªn hƯ thùc tÕ, nªu tÝnh chÊt vËt
lý của nhôm?
GV: bổ sung và kết luận tính chất vật
lý của nhôm
- Kim loại nhôm màu trắng bạc có ánh
kim
- NhÑ ( d = 2,7g/cm3<sub>)</sub>
<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Tính chất hóa học:
Hãy cho biết nhơm có những tính cht
hóa học nào? Tại sao?
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiƯm theo
nhãm:
- Rắc bột nhơm trên ngọn lửa đèn cồn
vững, lớp oxit này bảo vệ nhôm không
tác dụng trực tiếp với oxi trong không
khí
GV: Nhôm tác dụng với các phi kim
khác tạo thành muối
? HÃy viết PTHH?
? KÕt luËn vÒ tÝnh chÊt hãa häc cđa
nh«m.
GV: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm
Thí nghiệm 1: Cho một dây nhơm tác
vào ống nghiệm đựng ddHCl
Thí nghiệm 2: Cho một dây nhôm tác
vào ống nghiệm đựng ddCuCl2
HS các nhóm làm thí nghiệm theo
nhóm
? Nêu hiện tợng và viết PTHH xảy ra?
GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm
Al t¸c dơng víi dd NaOH
? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc
GV: Vậy nhơm có tính chất hóa học
khác kim loại
GV: Chèt kiÕn thøc vÒ tÝnh chÊt hãa
häc của nhôm
1. <i>Nhôm có những tính chất hóa học</i>
<i>củakim loại không</i>?
<i>a. Phản ứng của nhôm với phi kim</i>:
- Nhôm cháy sáng tạo ra chất rắn m,àu
trắng
4Al(r) + 3O2 (k) t 2Al2O3(r)
2Al(r) + 3Cl2(k) t 2AlCl3(r)
Kết luận: Nhôm phản ứng với oxi tạo
thành oxit, phản ứng với phi kim khác
tạo thành muối.
<i>b. Phản ứng với dd axit:</i>
2Al(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3(dd) +3H2
(k)
Chú ý: Nhôm không phản ứng với
ddH2SO4đặc nguội, HNO3 dặc nguội
<i>c. Ph¶n øng víi dd mi:</i>
2Al(r) + 3CuCl2 (dd) 2AlCl3(dd) +3Cu
(r)
<i>2. Nh«m cã tÝnh chÊt hãa häc nào</i>
<i>khác không?</i>
- Nhôm phản ứng với dd kiềm
<i><b>Hot ng</b></i> 3: ứng dụng:
? Hãy nêu ứng dụng của nhôm mà em
biÕt - Dùng làm dây dẫn, các chi tiết máy,<sub>giấy gói b¸nh kĐo</sub><sub>…</sub>
Hoạt động 4: Sản xuất nhơm:
GV: Sử dụng tranh 2.14 thuyt trỡnh
về quá trình sản xuất nhôm - Nguyên liệu: Quặng boxit- Phơng pháp: Điện phân nóng chảy
- PTHH:
2Al2O3(r) criolØt§FNC 4Al(r) + 3O2(k)
4. - cđng cè:
- Yªu cầu học sinh nhắc lại nội dung chính của bài
- Bài tập 2: Cho 5,4 g nhôm vào 60 ml dd AgNO3 1M . Khuấy kỹ để phản ứng
NS:11/11/09
NG<i> </i>
<i> TiÕt 25 </i>
- Tớnh cht vt lý, húa học của kim loại sắt. Biết liên hệ tính chất của sắt và vị trí
của sắt trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.
- Biết dùng thí nghiệm và sử dụng kiến thức cũ để kiêmt tra dự đoán và kết luận
về tính chất hóa học của sắt.
- ViÕt PTHH minh häa tinh chÊt hãa häc cđa s¾t.
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.
- Bảng phụ , bảng nhóm,
- Dng cụ : bình thủy tinh miệng rộng, ống nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ.
- Hóa chất: Dây sắt hình lị so, bỡnh thu sn khớ Clo thu sn.
A.T/c
B.KiĨm tra bµi cị: 1. H·y nêu t/c hóa học của nhôm, viết PTHH ?
2. Lµm bµi tËp sè 2
<b>C. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Tính chất vật lý:
GV u cầu HS quan sát mẩu nhơm
? H·y liªn hƯ thùc tế, nêu tính chất vật
lý của sắt ?
GV : bổ sung và kết luận tính chất vật
lý của sắt
- Kim loại sắt màu trắng xám, có ánh
kim, dẫn điện , dÉn nhiƯt tèt, dỴo , cã
tÝnh nhiƠm tõ.
- NhĐ ( d = 7,86 g/cm3<sub>)</sub>
- nhiệt độ nóng chảy : 15390<sub>C</sub>
<i><b>Hoạt động 2</b><b> : Tính chất hóa học</b><b> </b></i>:
GV: Làm thí nghiệm biu din t
cháy sắt trong oxi. Sản phẩm là Fe3O4
? HÃy viết PTHH
GV: lm thớ nghiệm: Cho dây sắt vào
? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc và
nhận xét?
? KÕt luËn ?
GV: Lµm lại thí nghiệm sắt tác dụng
với dd HCl
? Nêu nhận xÐt vµ viÕt PTHH?
Chú ý: Sắt không tác dụng vi
H2SO4c ngui, HNO3 c ngui
GV: Làm thí nghiệm sắt tác dụng với
CuSO4
? Quan sát hiện tợng, viết PTHH?
? Kết luận chung về tính chất hóa học
của sắt.Hóa trị của sắt có điểm gì cần
chú ý?
1Tác dụng với phi kim:
<i>a. Tác dụng với oxi:</i>
- Nhôm cháy sáng tạo ra chất rắn m,àu
trắng
3Fe(r) + 2º2 (k) t Fe3O4(r)
<i> (màu nâu đen)</i>
<i>b. Tác dụng với clo</i>:
2Fe(r) + 3Cl2 (k) 2FeCl3 (r)
- Sắt tác dụng đợc với nhiều phi kim
tạo thành oxit hoc mui.
2. Sắt tác dụng với dd axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) +H2 (k)
Sắt tác dụng với dd axit tạo thành muối
và gi¶i phãng H2
3. Ph¶n øng víi dd mi:
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) +3Cu (r)
4. Lun tËp - cđng cè:
- Yªu cầu học sinh nhắc lại nội dung chính của bài
5. BTVN:ViÕt PTHH thùc hiƯn sù chun hãa
FeCl2 Fe(NO3)2 Fe
Fe
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
NS:11/11/09
NG:
Tiết 26: Hợp kim sắt: gang, thép
- Gang là gì, thép là gì? Tính chất và một số ứng dụng của gang và thép
- Nguyên tắc và nguyên liƯu s¶n xt gang, thÐp.
- Sử dụng các kiến thức về gang và thép vào thực tế đời sống
- ViÕt dợc các PTHH chính xảy ra trong quá trình luyện gang, thép.
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.
- Bảng phụ , bảng nhóm,
- MÉu vËt: Gang, thÐp.
- Tranh vẽ: Sơ đồ lò luyện gang.
2.Ktra
1. HÃy nêu tính chất hóa học của sắt, viết PTHH minh họa?
2. Làm bài tập sè 2
3. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động</b></i> 1: Hợp kim của sắt:
GV: Giới thiệu hợp kim là gì?
GV: Cho học sinh quan sát mẫu vật
? Dựa vào hiểu biết thực tế và kiến
thức đã học em hóy cho bit
? Gang là gì?
? Thép là gì?
? HÃy nêu những điểm giống và khác
nhau của gang và thép?
? gang và thép có những ứng dụng gì?
- Gang là hợp kim của sắt với một số
nguyên tố trong đó C chiếm 2 đến 5%
- Thép là hợp kim của sắt với một số
nguyên tố trong đó C chiếm < 2%
<i><b> </b><b> Hoạt động</b></i> 2: Sản xuất gang , thép:
GV:Phát phiếu học tập cho các nhóm
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a. Nguyªn liệu sản xuất gang, thép
b. Nguyên tắc sản suất gang thép.
c. Các giai đoạn trong quá trình sản
xuất gang thép
d. Các PTHH cơ bản trong quá trình
1. sản xuất gang:
- Nguyên liệu: Quặng sắt, than cốc,
không khí giµu oxi
- Nguyên tắc: Dùng CO khử sắt ở nhiệt
độ cao
- PTHH chính:
sản xuát gang thép?
HS cỏc nhóm hoạt động trong 10’
Đại diện các nhóm báo cáo
C¸c nhãm kh¸c bỉ sung
GV: Chn kiÕn thøc
CO2(k) + C (r) 2CO(k)
CO(k) + Fe2O3 (r) Fe(r) + CO2 (k)
2. s¶n xuÊt gang:
- Nguyên liệu: Gang và sắt phế liệu
Fe(r) + O2 (k) FeO (r)
FeO(r) + Si (r) Fe(r) + SiO2(r)
FeO(r) + Mn (r) Fe(r) + MnO2 (r)
4. Lun tËp - cđng cè:
? Tính khối lợng gang chứa 95% sản xuất đợc từ 1,2 tấn quặng hematit có chứa
85% Fe2O3, biết rằng hiệu suất của quá trình là 80%
5. VN<b>:</b> BT5,6
NS:22/11/09
NG:
<i>TiÕt 27: </i>
- Khái niệm về sự ăn mòn kim loại.
- Nguyên nhân làm kim loại bị ăn mòn và các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mịn.
Từ đó biết cách bảo vệ các đồ vật làm bằng kim loại khỏi sự ăn mịn.
- Biết thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu về các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn
mịn kim loại. Từ đó đề xuất biện pháp bo v kim loi.
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- HS: chuẩn bị thí nghiệm: ảnh hởng của các chất trong môi trờng dến sự ăn
mòn kim loại
2.Ktra
1. Thế nào là hợp kim? S sánh thành phần, tính chất, ứng dụng của gang và
thép?
2. Nêu nguyên liệu, nguyên tắc sản xuất gang ? Viết PTHH minh họa?
3. Bài mới:
<i><b>Hot động</b></i> 1: Hợp kim của sắt:
GV: Cho học sinh quan sát các đồ
dïng bÞ gØ
? HÃy nêu khái niệm của sự ăn mòn
kim loại?
GV: Kết luận về sự ăn moàn kim loại
GV: Giải thích nguyên nhân của sự ăn
mòn kim loại?
Hot ng 2: Nhng yu t nh hng đến sự ăn mòn kim loại::
GV: yêu cầu HS quan sát các thí
nghiệm đã chuẩn bị trớc
? Hãy nêu nhận xét?
? Hãy kết luận các hiện tợng trên?
GV: thuyết trình ở nhiệt độ cao sự ăn
mịn kim loi xy ra nhanh hn.
- ảnh hởng của các chất trong môi
tr-ờng:
- Sự ăn mòn kim loại không xảy ra
hoặc xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc
vào thành phần môi trờng mà nã tiÕp
xóc
Hoạt động 3: Làm thế nào để đồ vật bằng kim loại khơng bị ăn mịn:
HS: Thảo luận theo nhóm:
? Vì sao phải bảo vệ kim loại để các
đồ vạt bằng kim loại không bị ăn
? Hãy nêu các biện pháp chính để bảo
vệ kim loại khỏi bị ăn mòn?
Học sinh đọc phần em có biết: Qui
trình bảo vệ một số mỏy múc.
- Biện pháp: Không cho kim loại tiếp
xúc với môi trờng
- Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn.
4. Luyện tập - củng cố:
1. Nhắc lại một số nội dung chinhd của bài.
5. BTVN: 2,4,5
NS:22/11/09
NG:25/11/09
<i><b>Tiết 28</b></i>
- Hc sinh c ụn tp, hệ thống lại kiến thức cơ bản. So sánh tính chất của nhơm
và sắt với tính chất chung của kim loại .
- Biết vận dụng ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại để xét và viết
PTHH. Vận dụng để làm bài tập định tính và định lng.
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- HS: Ôn tập các kiến thức trong chơng
2.Ktra: Khái niệm về sự ăn mòn kim loại.
Nguyờn nhân làm kim loại bị ăn mòn và các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mịn
<b>3. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Tính chất hóa học của kim loại:
? Nhắc lại dãy hoạt động hóa
? Lµm bµi tËp 1(SGK)
Làm bài tạp 3 (SGK)
- Mc hot ng ca kim loại giảm dần từ trái
qua phải
Bµi tËp 1:
3Fe(r) + 2O2(k) t Fe3O4 (r)
2Na(r) + Cl2(k) t NaCl (r)
Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2(dd) + H2 (k)
Fe(r) + CuCl2 (dd) FeCl2(dd) + Cu (k)
Bài tập 3: Chọn C.Giải thích:
- A, B tỏc dụng HCl giải phóng H2 A,B đứng
tríc H2
- C,D khơng tác dụng HCl C,D đứng sau
H2
- B tác dụng với muối A giải phóng A B đứng
trớc A
- D tác dụng với muối C giải phóng C D
đứng trớc C
? TÝnh chÊt hãa häc cđa
nh«m và sắt có gì giống và
khác nhau?
? Thế nào là sự ăn mòn kim
loại ?
? Nhng yu tố nào ảnh
h-ớng đến sự ăn mòn kim loại?
? Những biện pháp bảo vệ
kim loại khơng bị ăn mịn?
2.TÝnh chÊt hãa häc của nhôm và sắt:
* Giống nhau:
- Nhụm v st u có tính chất hóa họpc của kim
loại.
- Nhơm và sắt đều khơng phản ứng với H2SO4và
HNO3 đặc nguội
* Kh¸c nhau:
- Nhôm phản ứng với kiềm, sắt không phản ứng
với kiềm.
- Trong các hợp chất nhôm có hóa trị III, sắt có
hóa trị II,III
Hot ng 2: Bi tp:
? Vit PTHH thc hin
chuỗi biến hóa sau:
Al 1<sub> Al</sub>
2O3 2
AlCl3 3 Al(OH)3 4
Al2O3 5 Al 6
Al2O3 7 Al(NO3)3
1.Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa:
1. 2Al (r) + 3H2SO4 (dd) Al2(SO4)3 (dd) + 3H2 (k)
2. Al2(SO4)3 (dd) + 3BaCl2 (dd) BaSO4 (r) + 2AlCl3 (dd)
3. AlCl3 (dd) + KOH (dd) Al(OH)3 (r) + 3KCl (dd)
4. Al(OH)3 (r) Al2O3 (r) + H2O (k)
5. 2Al2O3 (r) 4Al (r) + 3O2 (k)
6. 4Al (r) + 3O2 (k) Al2O3(r)
7. Al2O3 (r) + 6HNO3 (dd) Al(NO3)3(dd) + 3H2O (l)
Bài tập 5(SGK):
Gọi khối lợng mol của kim loại A là: a
PTHH: 2A + Cl2 2ACl
Theo PT: 2mol A t¹o ra 2 mol ACl
VËy a g (a + 35,5) g
9,2g 23,4 g
a = 23
4. LuyÖn tập - củng cố: Nhắc lại toµn bé bµi häc
5. BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- Chuẩn bị bài thực hành.
NS:22/11/09
NG:
<i><b>Tiết 29: </b></i>
- Khắc sâu kiến thức của nhôm và sắt.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học, khả năng làm t/h hóa học.
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiƯm, cÈn thËn trong
thùc hµnh vµ häc tËp hãa häc.
- GV: Chuẩn bị dụng cụ hóa chất để thực hiện thực hành thí nghiệm theo nhóm.
- Dụng cụ: Đèn cồn, giá sắt, kẹp gỗ, ống nghiệm, giá ống nghiệm, nam châm.
- Hóa chất: Bột nhơm, bột st, bt lu hunh, dd NaOH.
- Hoạt động nhóm, quan sát thực hành thí nghim.
2.Ktra
1.Thế nào là hợp kim? S sánh thành phần, tính chất, ứng dụng của gang và thép?
2. Nêu nguyên liệu, nguyên tắc sản xt gang ? ViÕt PTHH minh häa?
3. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: ổn định tổ chức lớp:</b></i>
GV: Nªu mơc tiªu cđa bµi thùc hµnh,
- kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ, hóa chất của các tổ.
Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm:
TN 1: Tác dụng của nhơm với oxi:
GV: §a b¶ng phơ híng dÉn
- Rắc bột nhơm lên ngọn lửa đèn cồn
? Quan sát hiện tợng viết PTHH?
TN 2: Tác dụng của sắt với lu huỳnh:
- LÊy một thìa nhỏ hỗn hợp sắt và bột
lu huỳnh ( Theo tû lƯ 7 : 4 vỊ khèi
l-ỵng)
- Đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn
? Quan sát hiện tợng viết PTHH?
TN 3: Nhận biết kim loại nhôm và sắt
đựng trong 2 lọ không dán nhãn:
? Theo em nhËn biết 2 kim loại này
TN 1: Tác dụng của nhôm với O2
HS quan sát và nêu hiện tợng
TN 2: Tác dụng của sắt với lu huỳnh:
HS quan sát và nêu hiện tợng
nh thế nào?
GV: nghe bỉ sung ý kiÕn cđa HS
GV: §a b¶ng phơ híng dẫn các bớc
tiến hành thí nghiệm
- Nhỏ vào 2 ống nghiệm 2-3 ml dd
NaOH. Nếu ống nghiệm nào có bọt
HS lµm thÝ nghiƯm, quan sát và viÕt
PTHH
<i><b> </b><b> Hoạt động</b></i> 3: Vit bn tng trỡnh
STT Tên thí nghiệm Hiện tợng KÕt luËn PTHH
1
2
3
4. KÕt thóc<b> </b>Thu dọn phòng thực hành
NS:1/12/09
NG:
<i><b> </b></i>
<i><b>TiÕt 30: </b></i>
- BiÕt mét sè tÝnh chÊt vËt lý cña phi kim.
- BiÕt mét sè tÝnh chÊt hãa häc cña phi kim.
- Biết đợc phi kim có mức độ hoạt động khác nhau.
- Biết sử dụng những kiến thức dã biết để rút ra các tính chất vật lý, hóa học của
phi kim.
- ViÕt c¸c PTHH thĨ hiƯntÝnh chÊt hãa häc cđa phi kim.
- Gi¸o dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong
thùc hµnh vµ häc tËp hãa häc.
- Dơng cơ: dơng cơ ®iÕu chÕ khÝ H2
Lọ đựng khí Clo
- Hóa chất: H2 , Cl2 , quỡ tớm.
.Ktra Nhn biết kim loại nhôm và sắt đựng trong 2 lọ khơng dán nhãn
<b>3. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Tính chất vật lý của phi kim::
GV : yêu cầu HS đọc thông tin trong
SGK
? HÃy nêu những tính chất vật lý của
GV: Chốt kiến thức và yêu cầu HS ghi
bài.
- iu kiện thờng phi kim tồn tại ở 3
trạng thái: Rắn, lỏng, khí. Phần lớn
không dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ
nóng chảy thấp, một số độc.
<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Tính chất hố học:
? ViÕt tÊt cả các PTHH mà em biết mà
có phi kim tham gia?
GV: Đa cho các lớp quan sát bài làm
của các nhãm?
GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln
GV: Giíi thiƯu thÝ nghiƯm cho clo tác
dụng với hiđro
GV: thông b¸o nhiỊu phi kim khác
cũng tác dụng với hiđro tạo thành chất
khí.
? HÃy nêu nhận xét
? HÃy mô tả lại thí nghiệm lu hnh
GV: Thơng báo mức độ hoạt động đợc
căn cứ vào khả năng và mức độ hoạt
động của phi kim với kim loại.
- Phi kim t/d víi kim loại tạo thành
muối:
2Na(r) + Cl2 (k) t 2 NaCl (r)
- Oxi t¸c dơng víi kim loại tạo thành
oxit
3Fe(r) + 2O2 (k) t Fe3O4 (r)
2.
T¸c dơng víi hiđro:
- Oxi tác dụng với hiđro:
2H2 (k) + O2 (k) H2O(l)
- Clo tác dụng với hiđro:
2H2 (k) + Cl2 (k) H2O(l)
3. T¸c dơng víi oxi:
S(r) + O2 (k) SO2 (k)
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi
kim:
4. Cđng cè - lun tập:
1. HÃy viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa.
H2S
S SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4
FeS H2S
5.BTVN: 2,3,4
NS:1/12/09
NG:
<i><b> TiÕt 31 </b></i>
- BiÕt mét sè tÝnh chÊt vËt lý cña clo.
- BiÕt mét sè tÝnh chÊt hãa häc cña clo: Cã mét sè tÝnh chÊt của phi kim và còn
có một số tính chất khác: Tác dụng với nớc.
- Biết dự đoán tính chất hóa häc cđa clo.BiÕt c¸c thao t¸c thÝ nghiƯm.
- ViÕt c¸c PTHH minh họa.
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thøc sư dơng hỵp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong
<b>-</b> Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.
<b>-</b> Dơng cơ thÝ nghiƯm, hãa chÊt lµm thÝ nghiƯm: Cl2, H2 ,O2, NaOH,H2O
2.Ktra 1. Nêu tính chất hóa học của phi kim?
2. Lµm bµi tËp sè 2.
<b>3. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Tính chất vt lý :
?Quan sát và nêu tính chÊt hãa häc cđa
Cl2
Nặng gấp 2,5 lần khơng khí, tan đựơc
trong nớc. Clo là khí độc.
<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Tính chất hố học:
? Nhắc lại tính chất hóa học của phi
kim?
GV: Clo cã nh÷ng tÝnh chÊt cña cña
phi kim: T¸c dơng víi kim loại, tác
dụng với hiđro
? HÃy viết PTHH?
? HÃy nêu lại thí nghiệm clo tác dụng
với hiđro?
GV: Thuyết trình thÝ nghiƯm clo t¸c
dơng với nớc:
? Em có thể suy luận và giải thích tại
sao?
GV: Giải thích tính tẩy màu của clo.
? Vậy khi dẫn khí clo vào nớc xảy ra
hiện tợng vật lý hay hóa học.
GV: Mô tả lại hiện tợng thí nghiệm.
? Gi¶i thÝch tÝnh tÈy mµu cđa níc
Javen
1. Clo cã tÝnh chất của phi kim
không:
<i>a.Tác dơng víi kim loai</i>:<i> </i>
2Fe (r) + 3Cl2 (k) t 2FeCl3 (r)
Cu (r) + Cl2 (k) t CuCl2 (r)
<i>c.T¸c dơng víi hi®ro</i>:
H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl (dd)
2. Clo cßn cã tính chất hóa học nào
khác không?
<i>a. Tác dụng với n íc </i>:
Cl2 (k) + H2O (dd) HCl (dd) + HClO
(dd)
<i>b. T¸c dơng víi NaOH</i>:
Cl (k) + NaOH (dd) + H2O (l)
NaClO (dd) + NaCl (dd)
Níc Javen
4. Cđng cè - lun tËp:
? H·y viÕt PTHH cđa Clo víi Al, Cu, H2 , NaOH, H2O
5.VN: Lµm bµi tËp sè 2
NS:6/12/09
NG:
<i><b> TiÕt 32: </b></i>
- Biết đợc ứng dụng của clo
- Biết đợc phơng pháp điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm, điều chế clo
trong cơng nghiệp.
- Quan sát sơ đồ, đọc nội dung sách giáo khoa hóa họpc lớp 9 để rút ra các kiến
thức về tính chất và ứng dụng , điều chế clo.
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong
thực hành và học tËp hãa häc.
<b>-</b> Bảng phụ, giấy hot ng nhúm.
2.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của clo. ViÕt PTHH minh häa?
2. Lµm bµi tËp sè 6.
3. Bµi míi:
Hoạt động 1: ứng dụng của clo :
GV: Treo hình vẽ và u cầu học sinh
nªu øng dơng cđa clo?
? Vì sao clo đợc dùng tẩy trắng vải
sợi?
- Dïng khư trïng níc sinh hoạt.
- Tẩy trắng vải sợi , bột giấy.
- Điều chế níc Javen, chÊt dỴo, nhùa
P.V.C
Hoạt động 2: Điều chế khí clo:
GV: Giới thiệu các ngun liệu để
®iỊu chÕ clo?
GV: Thuyết trình về phơng pháp điều
chế clo tronh PTN:
GV: Đa PTHH lên màn hình.
? Nhn xột cách thu khí clo, vai trị
của bình đựng H2SO4 , vai trũ ca
bình dựng NaOH đ
? Có thể thu khí clo bằng cách đẩy
GV: Giới thiệu về nguyên liệu và
ph-ơng pháp điều chế clo trong công
nghiệp : Điện phân NaCl
? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Nêu nhận xét, kết luận và viết
PTHH?
2. §iỊu chÕ clo trong PTN:
<b>-</b> Nguyên liệu: MnO, HCl đặc.
<b>-</b> PTHH
MnO2 (r) + 4HCl (dd) t
MnCl2 (r) + Cl2 (k) + H2O (l)
2. §iỊu chÕ trong c«ng nghiƯp:
NaCl(dd) + H2O (l) §f cã màng ngăn
NaOH(dd) + H2(k) +Cl2 (k)
4. Cñng cè - lun tËp:
1 . Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
HCl
NaCl
5. BTVN: Cho m g một kim loại m ( hóa trị I) tác dụng với clo d . sau phản ứng
thu đợc 13,6g muối. Mặt khác để hòa tan mg kim loại R cần vừa đủ 200ml dd
HCl 1M
b. Xác định kim loại R.
NS:12/12/09
NG:
<i><b> TiÕt 33: </b></i>
- Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính. Hđ nhất là cacbon vơ định hình.
- Sơ lợc tính chất vật lý của 3 dạng thù hình.
- Tính chất hóa học của cacbon: Mang đầy đủ tính chất hóa học của phi kim
- Một số ứng dụng của cacbon.
- BiÕt suy luận tính chất của phi kim nói chung, dự đoán tÝnh chÊt hãa häc cđa
cacbon nãi riªng.
- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than gỗ.
- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính chất đặc biệt của cacbon là tính khử.
- Giáo dục lịng u mơn học, ý thức bảo vệ mơi trờng.
<b>-</b> Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
<b>-</b> Dơng cơ thÝ nghiƯm: èng nghiƯm. PhƠu, b«ng.
<b>-</b> Hãa chÊt: Than gỗ, CuO, bột than, mực đen.
2.Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách điều chế clo trong PTN? ViÕt PTHH?
3. Bµi míi:
Hoạt động 1: Các dạng thù hình của cacbon :
GV: Giới thiệu nguyên tố cacbon v
các dạng thù hình
VD: Nguyên tố O2 có 2 dạng thù hình:
O2 và O3
? HÃy nêu tính chất vật lý các dạng thù
của cacbon?
GV: trong bi hc này chúng ta chỉ xét
tính chất của cacbon vơ định hỡnh
1. Dạng thù hình là gì:
- Dng thự hỡnh ca nguyên tố là dạng
tồn tại của những đơn chất nhau do
cùng một nguyên tố hóa học cấu tạo
nên.
2. Cacbon cã những dạng thù hình
nào?
- Kim cơng
- Than gỗ
<i><b>Hot ng</b></i> 2: Tính chất của cacbon:
GV: hớng dẫn Hs làm thí nghiệm theo
nhóm:
- Cho mực đen chảy qua bột than gỗ.
? Nªu nhËn xÐt hiện tợng và viÕt
PTHH?
GV: B»ng nhiÒu thÝ nghiệm chứng
minh : Than gỗ có tính hấp phụ
GV: Giới thiệu về tác dụng của than
hoạt tính
GV: Thông báo cacbon cã tÝnh chÊt
cña phi kim
? HÃy viết các PTHH minh họa?
GV: Làm thÝ nghiÖm CuO t¸c dơng
víi bét than.
? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Viết PTHH minh họa?
GV: ở nhiệt độ cao C còn khử đợc
nhiều oxit kim loại khác
Bài tập: Viết PTHH khi cho C khử các
oxit sau ở nhiệt độ cao: Fe3O4, PbO,
Fe2O3
1. Tính hấp phụ:
- Than gỗ có tính hấp phụ những chất
màu trong dung dịch.
2. TÝnh chÊt hãa häc:
a. T¸c dơng víi oxi:
C (r) + O2 (k) t CO2 (k)
b. Tác dụng với oxit của một số kim
2CuO (r) + C (r) t 2Cu (r) + CO2
(k)
Hoạt động 3: ứng dụng của cacbon :
? Hãy nêu ứng dụng của cacbon? - Làm đồ trang sức.
- Lµm nguyªn liƯu, nhiªn liệu trong
công nghiệp
- Làm chất khử
4. Củng cố - luyện tập:
- Nhắc lại những nội dung chính của bài.
? HÃy nêu tính chất vật lý của cacbon? Viết PTHH minh häa?
5.HDVN: BT 1,2,3
NS:13/12/09
NG:
<i><b>TiÕt 34</b></i>
Hc sinh bit c
- Những tính chất vật lý, tÝnh chÊt hãa häc cđa c¸c oxit cđa cacbon bao gåm:
- SO sánh đợc những điểm giống và khác nhau của các oxit phi kim đó.
- Rèn luyện kỹ nng vit PTHH
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>-</b> Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
<b>-</b> Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, ống hút, .
<b>-</b> Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, CO, NaOH
2.Kiểm tra bài cũ:
? Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa cacbon. ViÕt PTHH minh häa?
3. Bµi míi:
Hoạt động 1: Cacbon oxit:
GV: nêu CTPT, NTK của cacbon
oxit.Thông báo tính chÊt vËt lý của
cacbon oxit.
? Nhắc lại có mấy loại oxit?
? Nh thế nµo lµ oxit trung tÝnh?
CO khử đợc nhiều oxit kim loại
? Hãy viết PTHH minh họa?
? H·y nªu øng dơng cđa CO
1. TÝnh chÊt vËt lý:
- Là chất khí khơng màu, khơng mùi,
ít tan trong nớc, nhẹ hơn khơng khí,
rất độc.
2. TÝnh chÊt hãa häc:
a. CO lµ oxit trung tính:
- CO không phản ứng với nớc , kiềm
và axit.
b. CO lµ chÊt khư:
CO (k) + CuO (r) t Cu (r) + CO2 (k)
CO (k) + FeO (r) t Fe (r) + CO2 (k)
CO (k) + O2 (k) t 2CO2 (k)
3.
ø ng dông :
- CO làm nguyên liệu, làm chất khử…
Hoạt động 2: Cacbonđioxit:
GV: H·y nªu CTPT, PTK của
Cacbonđioxit?
? HÃy nêu những tính chất vật lý của
CO2
GV: Làm thí nghiệm
- Cho CO2 tác dụng với nớc
? Nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Kết luận và viết PTHH?
GV: Đây là phản ứng thuận nghịch
1. Tính chất vật lý:
- Không màu, không mùi, nặng hơn
không khí.
2. Tính chÊt hãa häc:
a. T¸c dơng víi n íc:
CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)
b. T¸c dơng víi dd baz¬:
2CO2 (k)+NaOH (dd) Na2CO3 (dd)
+H2O (l)
? H·y lÊy VD viÕt PTHH?
? HÃy nêu những ứng dụng của CO2 mà
em biết?
(dd)
c. Tác dơng víi oxit baz¬:
CO2 (k) + CaO (dd) t CaCO3 (r )
<i><b>KÕt luËn</b></i> : CO2 cã nh÷ng tÝnh chÊt hãa
häc cđa oxit axit.
3.
ø ng dơng:
- lµm ga trong nớc giải khát
4. Cng c - luyn tp:
- c bi c thờm?
? HÃy nêu những điểm giống và khác nhau cđa CO vµ CO2
5.BTVN. Lµm bµi tËp 1,2 SGK
NS:18/12/09
NG
<i><b>TiÕt 35</b></i>
- Cng c , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợ chất vô vơ,
kim loại. Để học sinh thấy đợc mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vơ cơ, kim
lọai.
- Thiết lập sự chuyển đổi hóa học của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngợc
lại
- Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ
- Rút ra đợc mối quan hệ giữa các chất
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
1.T/c
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Bµi míi:
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
GV: Nêu mục tiêu của tiết ơn tập
HS th¶o ln nhãm: 6’
1. Từ kim loại có thể chuyển hóa thành
những loại hợp chất vô cơ nào?
2. Vit s chuyn húa?
3. ViÕt PTHH thùc hiƯn sù chun hãa
1. Sự chuyển đổi kim loại thành các
hợp chất vô cơ:
Muèi
ú?
HS Thảo luận theo nhóm:
Các nhóm báo cáo
GV: Nhận xét bài của các nhóm.
Kết luận thành s .
GV: Phát phiếu học tập số 2:
HÃy điền vào ô trống sau:SGK
Axit baz¬ Muèi 1 baz¬
Muèi 3 muèi 2
2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vụ
c thnh kim loi:
GV: Đa thông tin phản hồi phiếu häc tËp
Hoạt động 2: Bài tập:
GV: Hãy nêu CTPT, PTK ca
Cacbonđioxit?
? HÃy nêu những tính chất vật lý của
CO2
GV: Làm thÝ nghiƯm
- Cho CO2 t¸c dơng víi níc
? Nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Kết luận và viết PTHH?
GV: Đây là phản ứng thuận nghịch
? HÃy lấy VD viết PTHH?
? HÃy nêu những ứng dụng của CO2 mà
em biết?
1. Bài tập3: Nhận biết Al, Ag, Fe
- Lấy mỗi kim loại một ít làm mẩu thử
- Cho các mẩu thử tác dụng với NaOH.
Mẩu thử nào có bọt khí bay ra lµ Al
Al+ NaOH + H2O NaAlO2 + H2
- Hai mẩu thử còn lại cho t¸c dơng víi
HCl . ChÊt thư nµo tan ra vµ cã khí
thoát ra là Fe
Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2
- Chất còn lại là Ag
2. Bài tập 5:
- Dùng AgNO3 d cho vào hỗn hỵp.
Đồng và nhơm hoạt động hóa học
mạnh hơn nên đẩy bạc ra khỏi dd
AgNO3 . Thu đợc bc . Lc dd thu c
bạc nguyên chất
4Cđng cè HƯ thèng bµi
5.HDVN<b>:</b> ôn tập , học kỹ để chuẩn bị kiểm tra.
Muối
Muối Bazơ Oxit bazơ
Bazơ Muối
Kim loại
NS:21/12/2009
NG:
<i><b> TiÕt 36:</b></i><b> KiĨm tra häc kú I</b>
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS trong học kì I
-Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
1.GV:đề bài,hớng dẫn chấm
2.HS: giấy,bút ktra
1.T/c
2.Kiểm tra
3. Bài mới:
đề bài
Câu 1:Viết PTPƯ biểu diễn các chuyển đổi sau
Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeO
Fe
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
C©u 2:NhËn biÕt c¸c chÊt sau b»ng pp hãa häc
a. ba gãi bét: Al2O3 , Al , Mg
b. ba chÊt r¾n: K2O; MgO; Al2O3
Câu 3:Lập PTHH theo các sơ đồ sau:
a. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
b. HNO3 + H2S NO + S + H2O
c. CuS2 + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O + H2O
Câu 4:Ngâm 45,5 g hỗn hợp các kim loại Zn,Cu,Ag trong dd HCl d thu đợc
4,48l khí(đktc).Nếu nung một lợng hỗn hợp trên trong kk,phản ứng xong thu
đ-ợc hỗn hợp rắn mới có khối lợng 51,9 g
a. viết các PTPƯ xảy ra
b. Xỏc nh khi lng ca mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
đáp án chấm
Cau 1(2®):
1, Fe2O3 + 3 CO 2Fe + 3CO2
2, Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
3, FeCl2 +2 NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
<i><b>TiÕt 37: </b></i>
- Hc sinh biết đợc: axit cacbonnic là axit yếu, kém bền.
- Muối cacbonnat có những tính chất của muối nh: Tác dơng víi axit, víi dd
mi, víi dd kiỊm. Ngoµi ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng
khí CO2 vµ H2O
- Muối cacbonnat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất.
- Rèn luyệ kỹ năng quan sát và thực hành thí nghiệm.
- Giáo dục lịng u mơn học, ý thức bảo vệ mơi trờng.
-Dơng cơ : gi¸ èng nghiƯm, èng nghiƯm, èng hút, kẹp gỗ.
-Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2.
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
? Nêu tính chất hóa học của CO2. Viết các PTHH xảy ra?
<b>C. Bài mới:</b>
Hot ng 1: Axit cacbonnic:
GV: yêu cầu HS đọc SGK
? VËy H2CO3 tồn tại ở đâu?
GV: Thuyết trình về tính chất hóa học
của H2CO3
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật
lý:
- H2CO3 cã trong níc ma
2. TÝnh chÊt hãa häc:
- Là một axit yếu, làm q tím chuyển
thành màu đỏ nhạt.
- Là một axit không bền, dễ bị phân
hủy ngay ở nhiệt độ thờng thành CO2
vµ H2O
Hoạt động 2: Muối cacbonnat:
? Nhận xét về thành phần các muối:
Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, Ba(CO3)2
? Quan sát bảng tính tan nhận xét tính
tan của muối cacbonnat và muối hiđro
cacbonnat?
GV: Hớng dẫn HS lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm: cho dd NaHCO3 vµ dd Na2CO3
t¸c dơng víi dd HCl
? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Viết PTHH xảy ra?
? KÕt luËn?
GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm: cho dd K2CO3 t¸c dơng víi dd
Ca(OH)2
? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
? KÕt luËn?
GV: Giíi thiƯu víi HS muối
hiđrocacbonnat tác dụng với kiềm tạo
thành muối trung hòa và nớc.
1. Phân loại:
+ Muối axit
+ Muối trung hòa
2. Tính chÊt:
a. TÝnh tan :
- Đa số muối cacbonnat không tan, trừ
muối cacbonnat của kim loại kiềm.
- Hầu hết các muối hiđrocacbonnat
đều tan.
b. TÝnh chÊt hãa häc:
- T¸c dơng víi dd axit tạo thành muối
và giải phóng CO2
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O +
CO2
<i>(dd) (dd) (dd) (l)</i>
<i>(k)</i>
- Tác dụng với dd bazơ tạo thành muối
cacbonnat và bazơ kh«ng tan
K2CO3 +Ca(OH)2 KOH +
CaCO3
GV: Híng dÉn HS làm thí nghiệm theo
nhóm: cho dd Na2CO3 tác dụng víi dd
CaCl2
? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Viết PTHH xảy ra?
? KÕt luËn?
? H·y nªu øng dơng cđa muối
cacbonnat tóm tắt vào vở
- Tác dụng với muối tạo thành 2 muối
mới.
Na2CO3 +CaCl2 2NaCl + NaCO3
<i>(dd) (dd) (dd) (r)</i>
<b>-</b> Muối cacbonnat bị nhiệt phân hủy:
CaCO3 t CaO + CO2
<i> (r) (r) (k)</i>
3. ø ng dông : (SGK)
Hoạt động 3: Chu trình cacbon trong tự nhiên:
GV: Giới thiệu chu trình cacbon trong
tự nhiên dựa vào hình vẽ 3.7 - Cacbon trong tù nhiên chuyển từdạng này sang dạng khác thành một
chu trình khép kín
<b>D. Củng cố- VN:</b>
1. Trình bày phơng pháp để phân biệt các chất bột CaCO3 , NaHCO3, Ca(HCO3),
NaCl
2. VN: Hoàn thành PTHH theo sơ đồ sau:
C CO2 Na2CO3
BaCO3 NaCl
NS: 9.1.2010
NG:
<i><b>TiÕt 38: </b></i>
- Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu. Silic là chất bán dẫn
- Silic đioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dạng đất sét trắng, cao lanh, thạch
anh…Silicđioxit là một oxit axit
- Từ các vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liệu khác và với kỹ thuật
khác nhau, công nghiệp silicát đã sản xuất ra nhiều sản phẩm có ứng dụng nh:
đồ gốm, sứ, thủy tinh…
- Biết sử dụng kiến thức thực tế để xây dng kin thc mi
<b>-</b> Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
<b>-</b> Vt mu: gm s, thy tinh, xi măng, đất sét, cát trắng.
<b>-</b> Tranh sản xuất gm s.
<b>B.Kiểm tra bài cị: </b>
1. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa mi cacbonat. Viết các PTHH xảy ra?
2. Gọi HS chữa bài tập 3, 4 SGK trang 90
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động</b></i> 1: Silic
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK
của silic
HS thảo luận phát biểu ý kiến
GV tổng kết
1/4 khối lợng vỏ trái đất
- Trong tự nhiện tồn tại ở dạng đơn chát
và hợp chất nh cát trắng, đất sét (cao
lanh)
2. TÝnh chÊt
- Silic là chất xám, khó nóng chảy.
- Có vẻ sáng của kim loại
- Dẫn điện kém
- Tinh th silic tinh khiết là chất bán dẫn
- Là kim loại hoạt động yếu hơn cacbon,
clo
- Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao
Si (r) + O2 (k) SiO2 (r )
- Silic dùng làm chất bán dẫn trong kỹ
thuật điện tử, chế tạo pin mặt trời
<i><b>Hot ng</b></i> 2: Silicioxit
* Hot ng nhúm:
- Silic thuộc loại hợp chất nào? Vì sao?
- Tính chÊt hãa häc cđa nã?
- ViÕt c¸c PTHH minh häa?
HS lµm bµi theo nhãm
GV nhËn xÐt vµ tỉng kÕt?
- Lµ oxit axit.
- Tác dụng với dd kiềm (ở nhiệt độ
cao)
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +
H2O
(r ) (dd) Natri silicat
- T¸c dơng víi oxit baz¬
SiO2 + CaO CaSiO3
(r ) (r ) (r )
- Không tác dơng víi níc
<i><b>Hoạt động</b></i> 3: Sơ lợc về cơng nghiệp silicat
GV: giới thiệu: công nghiệp silicat
gồm sản xuất đồ gốm đồ sứ, xi măng
tù hợp chất thiên nhiên của silic
GV: Yêu cầu HS quan sát mẫu vật,
tranh ảnh. Đọc SGK
* Hoạt động nhóm:
Câu 1:
<b>-</b> Kể tên các sn phm gm
<b>-</b> Nguyên liệu sản xuất
<b>-</b> Các công đoạn chính
<b>-</b> Kể tên các cơ sở sản xuất chính ở
Việt Nam
Câu2:
<b>-</b> Thành phần chính của xi măng
<b>-</b> Nguyên liệu sản xuất
<b>-</b> Các công đoạn chính
<b>-</b> Kể tên các cơ sở sản xuất chính ở
Việt nam
Câu 3:
<b>-</b> Thành phần chính của thủy tinh
<b>-</b> Nguyên kiệu sản xuất
<b>-</b> Các công đoạn chính
<b>-</b> Kể tên các cơ sở sản xuÊt chÝnh ë
ViÖt Nam
1.Sản xuất đồ gốm, sứ:
a. Ngun liệu chính: đất sét, thạch
anh, fenpat.
b. Các cơng đọan chính: nhào đất sét,
thạch anh và fenpat với nớc để tạo
thành bột dẻo rồi tạo hình sấy khơ.
Nung trong lị ở nhiệt độ cao
c. C¬ së sản xuất: bát tràng, công ty sứ
Hải Dơng, Đồng Nai, Sông bé
2. Sản xuất xi măng
a. Nguyờn liu: t sét, đá vơi, cát…
b. Các cơng đoạn chính: (SGK)
C. c¸c cơ sở sản xuất : Hải Dơng, Hải
Phòng, Thanh Hãa…
3. S¶n xt thđy tinh
a. ngun liệu chính: Cát thạch anh
( cỏt trng, ỏ vụi, sụa
b. các công đoạn chÝnh
CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
SiO2(r) + CaO(r) CaSiO3(r)
SiO2
<b>C. Củng cố- VN:</b>
1. Nhắc lại nội dung chính của bài
2. Đọc phần em có biết
3. BTVN 1, 2, 3, 4
NS:12/1/2010
NG:
<i>Tiết 39:<b> </b></i><b>Sơ lợc về bảng tuần hoàn </b>
<b> các nguyªn tè hãa häc</b>
- Nguyªn tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử
- Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô nguyên tố, chu kì nhóm, nhóm.
- QL biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm. áp dụng với chu kỳ 2,3 nhóm I, VII
- Dựa vào vị trí nguyên tố (20 nguyên tố đầu). Suy ra cấu tạo nguyện tử, tính
chất cơ bản của nguyên tố và ngc li.
- Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng
- Bảng tuần hồn, ơ ngun tố, chu kỳ 2, 3, nhóm I, VII, sơ đồ cấu tạo nguyờn t
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Công nghiêp silicat là gì? kể tên một số ngành công nghiệp silicat và nguyên
liệu chính?
2. Nêu các công đoạn chính của sản xuất thủy tinh, viết PTHH.
<b>C. Bài mới:</b>
Hot động 1: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn:
- GV treo bảng tuần hoàn và gii
thiệu cách sắp xếp trong bảng tuần
hoàn
- Bng tuần hồn có hơn 100 ngun tố
đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân
<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Cấu tạo bảng tuần hoàn
- GV giới thiệu khái quát bảng tuần
hoµn
? Hãy quan sát và nhận xét
- GV treo sơ đồ H. 3.22
? Ô nguyên tố cho biết những gì?
GV: số hiệuu ngun tử có trị số bằng
đơn vị điện tích hạt nhân, bằng số e
trùng với số thứ tự của nguyên tố
? Quan sát ô 13 cho biết ý nghĩa các
con số và ký hiệu trong ơ đó.
* HĐ nhóm: quan sát bảng tuần hồn
trang 169 SGK, quan sát sơ đồ cấu tạo
nguyên tố H, O, Na. Thảo lun theo
ni dung sau:
- Bảng tuần hoàn có bao nhiêu chu kỳ,
mỗi chu kỳ có bao nhiêu hµng?
- Điện tích hạt nhân các nguyên tử
trong một chu kỳ thay đổi nh thế nào?
- Số lớp e của nguyên tử các nguyên tố
trong cùng một chu kỳ có đặc điểm gì?
Đại diện các nhóm bỏo cỏo
1. Ô nguyên tố cho biết:
- Số hiệu nguyªn tư
- KÝ hiƯu hãa häc
- Tªn nguyªn tè
- Nguyªn tư khèi
2. Chu k×:
- Chu kì là dãy các nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có cùng số e và
đợc xếp theo chiều điện tích hạt nhân
tăng dần
GV nhËn xÐt, chuẩn kiến thức
-Cho HS ptích nhóm II và VII
?Các ntố trong cùng 1 nhóm có đ đ gì
giống nhau?
3.Nhóm
-Nhúm gồm các ntố mà ntử của chúng
có số e lớp ngồi cùng bằng nhau do
đó có t/c tg tự nhau đợc xếp thành cột
theo chiều tăng của đt hạt nhân
<b>D. Củng cố- VN:</b>
1. Nhắc lại nội dung chính của bài
2. §äc phÇn em cã biÕt
3. BTVN: 1, 3, 4(SGK)
---NS: 12.1.2010
NG:
<i><b>Tiết 40: </b></i><b>Sơ lợc về bảng tuần hoàn</b>
<b> các nguyªn tè hãa häc (tiÕp)</b>
- Quy luật biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm. ỏp dng vi chu k 2,3 nhúm
I, VII
- Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần
hoàn.
- Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố suy ra vị trí và tính chÊt cđa ntè
- Bảng tuần hồn, ô nguyên tố, chu kỳ 2, 3, nhóm I, VII, s cu to nguyờn t
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu cấu tạo bảng tuần hoàn
2. Chữa bài tập 1, 3
<b>C. Bài mới:</b>
Hot ng 1: S biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hồn
- HS hoạt động nhóm: các nhóm thaỏ
luận theo nội dung: quan sát bảng tuần
hoàn chu k× 2, 3 trong SGK. H·y nhËn
xÐt theo néi dung sau:
? Đi từ đầu đến cuối chu kì :
? Sự thay đổi số e lớp ngoài cùng ntn?
? Tính kim loại, tính phi kim của các
nguyên tố thay đổi ntn?
GV gọi đại diện các nhóm báo cáo,
nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV chèt kiÕn thøc
- Số e của các nguyên tố tăng dần từ 1
Quan sát nhóm I và VII, dựa vào tính
chất hóa học của các ngun tố đã biết,
hãy cho biết:
- Số lớp e và số e lớp ngồi cùng của các
ngun tố trong cùng một nhóm có đặc
điểm nh thế nào
- Tính kim loại và tính phi kim của các
nguyên tố trong cùng một nhóm thay
i nh th no?
Đại diện c¸c nhãm b¸o c¸o GV nhËn
xÐt bæ sung
1.Trong mét chu kỳ:
- Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử
tăng dần
- TÝnh kim lo¹i của các nguyên tố
giảm dần, tính phi kim tăng dần
2. Trong một nhóm
GV chèt kiÕn thøc
<i><b>Hoạt động</b></i> 2: ý nghĩa của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học :
- Ví dụ 1: Biết nguyên tố A cú s
hiệu nguyên tử là 17 chu kì 3, nhóm
VII.
HÃy cho biết cấu tạo nguyên tư, tÝnh
chÊt cđa nguyªn tố và so sánh với
nguyên tố lân cận.
- HS lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét bổ sung
GV bổ sung và chốt kiến thức
Ví dụ 2: nguyên tử, nguyên tố X có
điện tích hạt nhân là +12 có 3 lớp e,
lớp e ngoài cùng có 2e. Cho biết vị
trí cña X trong bảng tuần hoàn và
tính chất cơ bản của nó
1. Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy
đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất
nguyên tố
Ví dụ 1:
Giải:
Cấu tạo của nguyên tố A nh sau:
<b>-</b> A có số hiệu nguyên tử là 17 nên:
+ Điện tích hạt nhân là 17+
+ Có 17p, 17e
+ A ở chu kì 3 nªn co s3 líp e
+ A thc nhãm 7 nên lớp ngoài cùng có
7e
2. Bit cu to ca nguyờn tố ta có thể
suy đốn vị trí và tính chất ca nguyờn
t ú
Ví dụ 2: Giải:
- Vị trí X trong bảng tuần hoàn : Số thứ
tự: 12, chu kì 3, nhóm II. X là kim lọai
mạnh
<b>D. Củng cố- VN:</b>
1. BT 5,6
2 VN:BT7(101)
NS:13.1.2010
NG:
<i><b>TiÕt 41: </b></i><b>Luyện tậpchơng III</b>
<b>Phi kim. Sơ lợc bảng tuần hoàn </b>
<b>các nguyªn tè hãa häc</b>
- Gióp HS hƯ thèng lại kiến thức trong chơng
- Tính chÊt cña phi kim, tÝnh chÊt cña clo, cacbon, silic, oxitcacbon,
axitcacbonic, muèi cacbonat
- Cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn và sự biến đổi tuần hồn, tính chất của các
ngun tố trong chu kỳ, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hồn
- Chon chất thích hợp, lập sơ đồ dãy biến đổi các chất. Viết PTHH cụ thể
- Biết vn dng bng tun hon.
- Bảng phụ, bảng nhóm, bảng hệ thống tuần hoàn
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nờu quy lut bin đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
2. Nêu ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn
<b>C. Bµi míi:</b>
GV treo bảng phụ sơ đồ lên màn hình 1. Tính chất hóa học của phi kim
- Tác dụng với Hiđro tạo thành hợp
chất khí
- T¸c dơng víi kim lo¹i tạo thành
muối
- Tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
2. TÝnh chÊt hãa häc cđa clo:
- T¸c dụng với :
+ Hiđro tạo thành khí Hiđroclorua
+ Nớc tạo thành nớc clo
+ Kim loại tạo thành muối clorua
+ DD NaOH tạo thành nớc Javen
3.Tính chất hãa häc cđa c¸c bon và
hợp chất của các bon
4. Bảng TH các nguyên tố hóa học:
c. ý nghĩa của bảng tuần hoàn
Hot ng 2: Bi tp :
GV: Ghi bi lờn bng
Gọi HS lên bảng làm bài
GV: Sửa sai nÕu cã
Gọi HS đọc bài tập số 5 SGK
Gọi HS lên bảng làm bài
Bài tập 1: Trình bày phơng pháp hóa học
nhận biết cac chất khí khơng màu đựng
trong các bình riêng biệt: CO, CO2, H2
Giải: Lần lợt dẫn các khí vào dd nớc vơi
trong d . Nếu thấy nớc vơi trong vẩn đục
là khí CO2
Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k) CaCO3(r) + H2O(l)
- Đốt cháy 2 khí cịn lại rồi dẫn vào nớc
vôi trong d nếu thấy nớc vôi vẩn đục là
khí CO
2CO(k) + O2(k) CO2 (k)
Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k) CaCO3(r) + H2O(l)
- Còn lại là H2
H2 (k) + O2 (k) H2O (l)
Bµi tËp 5: (SGK)
a. Gäi CT cđa oxit s¾t là FexOy vì tác
dụng hoàn toàn nên ta có PTHH
Theo PT
(56x + 16y)g FexOy x. 56g Fe
32 g 22,4g
mµ M FexOy = 160 vËy ta cã:
160. 22,4 = 32.x.56
x = 2. Thay số vào đợc y = 3
Vậy CTHH của oxit là: Fe2O3
b.
theo PT :
Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k) CaCO3(r) + H2O(l)
Theo PT
Phi
kim
<b>C. Cñng cố:</b>
1. Nhắc lại nội dung chính của bài
3. Chuẩn bị bài thực hành
NS:20.1.2010
NG:
<i><b>Tiết 42: </b></i><b>Th: tÝnh chÊt hãa häc cña phi kim</b>
<b>Và hợp chất của chúng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Khắc sâu kiÕn thøc vỊ PK,mi cacbonat
- TiÕp tơc rÌn lun kü năng thực hành hóa học, khả năng làm t/h hóa học.
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong
thực hành và học tập hóa học.
- Bảng phụ, bảng hệ thống tuần hoàn
<b>B.Kiểm tra bµi cị: </b>
1. Nêu quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
2. Nêu ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hồn
<b>C. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tiến hành TN</b></i>
G híng dÉn:
-LÊy 1 ít hỗn hợp CuO vµ C (bột
than gỗ) vào ÔN
- Lắp dụng cụ nh H3.9sgk
-un núng trên ngọn lửa đèn cồn
G híng dÉn:
-LÊy 1 Ýt NaHCO3 vào ÔN
- Lp dng c nh H3.16sgk
-un núng trờn ngọn lửa đèn cồn
G nêu đề bài
G hớng dẫn:
-T×m sù khác nhau t/c 3 chất trên về
+Tính tan trong nớc
+Phản øng víi dd HCl
=> Thc thư thÝch hỵp
G: Khẳng định cách làm đúng và
cho Hs tiến hành
1.TN1: Cacbon khử đồng(II) oxit ở nhiệt
độ cao
- HS lµm nhãm theo hớng dẫn
-Hs nêu h/t xảy ra và viết PTPƯ
=> T/c của cacbon
2.TN2: Nhiệt phân muối NaHCO3
- HS làm nhóm theo hớng dẫn
-Hs nêu h/t xảy ra và viết PTPƯ
=> T/c cđa mi NaHCO3
3.TN3: NhËn biÕt mi cacbonat vµ mi
clorua
BTập:Có 3 lọ đựng 3 chất rắn dạng bột là
NaCl,Na2CO3,CaCO3.Hãy làm TN mỗi
chÊt trong c¸c lä trên?
H: Thảo luận nhóm
- Ly mi cht 1 ớt hũa vào nớc => nhận
đợc CaCO3
<i><b>Hoạt động 2: Viết t</b><b> ờng trình</b></i>
Hs viÕt têng tr×nh theo nhãm
-Nêu h/t xảy ra
-ViÕt PTP¦
<b>C. KÕt thóc-VN</b>
1. Thu dọn vệ sinh
2. BTVN: Ôn tập chơng 3
---NS: 20.1.2010
NG:
Chơng IV: hiđrocacbon nhiên liệu
***
<i><b>Tiết 43</b></i>
<b>Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Học sinh biết:
- Thế nào là hợp chất hữu cơ.
- Phõn bit c cht hu c thông thờng với chất vô cơ.
- nắm đợc cách phân bit cỏc loi hp cht hu
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt các hợp chất hữu cơ dựa vào thành phần phân tử.
<b>-</b> Tranh nh về một số đồ dùng chứa các chất hữu cơ khác nhau.
<b>-</b> Dụng cụ: ống nghiệm đé sứ, cốc thủy tinh, ốn cn.
<b>-</b> Hóa chất: bông, dd Ca(OH)2
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nờu quy lut bin đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
2. Nêu ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn
<b>C. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Khái niệm hợp chất hữu cơ:
HS: Quan sát H 4.1
GV: Giíi thiƯu c¸c mÉu vËt, các hình
vẽ, tranh ảnh
? Hợp chất hữu cơ có ở đâu?
GV: lm thớ nghim biu din: Đốt cháy
bơng úp ống nghiệm phía trên ngọn lửa,
khi ống nghiệm mờ đi, xoay lại, rót nớc
? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc:
? giải thích tại sao nớc vvoi lại vẩn đục?
GV: Tơng tự khi đốt các chất hữu cơ
khác đều tạo ra CO2.
HS đọc kết luận
GV: Chốt kiến thc
1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu:
- Hp cht có hầu hết trong lơng thực,
thực phẩm, trong đồ dùng v trong c
th sinh vt.
2. Hợp chất hữu cơ là g×?
GV: ThuyÕt tr×nh
Dựa vào thành phần phân tử hợp chất
hữu cơ đợc chia làm 2 loại:
Hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon
? Em có nhận xét về thành phần của
hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon?
Bài tập 1: Cho các chất sau đây:
NaHCO3, C2H2, C6H12O6, CO, CH3OH,
C2H5COOH, C3H7OH, MgCO3
Trong các hợp chất trên đâu là hợp chất
hữu cơ đâu là hợp chất vô cơ,
hiđrocacbon, dẫn xuất hiđrocacbon.
HS làm bài tập vào vở
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập
HS khác nhận xét bổ sung
GV: Kết luận
3. Hợp chất hữu cơ đ ợc phân loại nh
thế nào?
- Hiđro cacbon: Phân tử có 2 nguyên
tố: C và H
- Dẫn xuất hiđrocacbon: Ngoài C, H ,
trong phân tử còn có các nguyên tố
khác nh N, O, Cl2….
Hoạt động 2: Khái niệm về hóa học hữu cơ :
HS Đọc phần thông tin trong SGK
? Hãa học hữu cơ là gì?
? Húa hc hu c cú vai trò nh thế
nào trong đời sống và xã hội …?
- Hóa học hữu cơ là nghành hóa học
chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu
- Nghành hóa học hữu đóng vai trị quan
trọng trong sự phát triển kinh tế xã hội.
<b>D. Cđng cè-VN</b>
1. Lµm bµi tËp sè 2 SGK
2.VN: Bt sgk + sbt
NS: 29.1.2010
NG:
<i><b>TiÕt 44: </b></i>
- Trong phõn tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa
tri của chúng: C (IV), H (I) , O(II)
- Hiểu đợc mỗi mỗi HCHC có một CTCT ứng với một trật tự liên kết xác định.
Các nguyên tử cacbon có khả nănh liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon.
- Biết cách viết CTHH, phân biệt các chất khác nhau thông qua CTCT.
- Rèn luyện kỹ năng viết CTHH của một số hợp chất hữu c n gin.
<b>-</b> Mô hình cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ dạng hình que.
<b>-</b> Bộ mô hình cấu tạo hợp chất hữu cơ
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu khái niệm về hợp chất hữu cơ?
2. Có mấy lọai hợp chất hữu cơ? làm bài tËp sè 5.
<b>C. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ:
GV: Th«ng báo hóa trị của H,C,O trong
hợp chất hữu cơ.
GV:Gii thiu cho HS hiểu nếu dùng mỗi
nét gạch biẻu diễn một đơn vị hóa trị. Cá
nguyên tử lên két theo đúng hóa trị của
chúng. Mỗi liên kết đợc biểu diễn bằng
một gạch nối giữa hai nguyên tử.
GV: LÊy vÝ dô méy sè CTCT hợp chất
hữu cơ.
? Những ngun tử cacbon có liên kết đợc
GV: Híng dÉn HS lắp mô hình một số
hợp chất hữu cơ.
GV: Giới thiệu 3 loai m¹ch
? H·y biĨu diƠn liªn kÕt trong ph©n tư
C4H8, C4H10.
GV: Đặt vấn đề: Với cơng thức phân tử
C2H6O có 2 chất khác nhau đó là rợu
etylic vµ ®imetylete
GV: viÕt CTCT cđa 2 chÊt trªn
? H·y nhËn xét về trật tự liên kết trong
phân tử?
nguyên tử trong hợp chất hữu cơ:
- Trong các hợp chát hữu cơ cacbon
luôn có hóa tri IV, oxi có hóa trị II,
hiđro có hóa trị I.
- Phân tử CH4 H
H C H
H
- Ph©n tư CH3OH H
H C O H
H
- Ph©n tư CH3Cl H
H C Cl
H
2. Mạch cacbon: Những nguyên tử
cacbon trong phân tử hợp chất hữu
cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau
tạo thành mạch cacbon.
- Có 3 lo¹i: M¹ch thẳng, mạch
nhánh, mạch vòng:
3. Trật tự liên kết giữa các nguyên
tử:
- Rợu etylic:
H H
H - C - C - O - H
H H
- §imety ete:
H H
H H
- Mỗi hợp chất hữu cơ có trật tự liên
kết xác định giữa các nguyên tử
tronh phân tử.
<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Công thức cấu tạo :
GV: Gọi học sinh đọc phn kt lun
trong SGK
? HÃy nêu ý nghĩa của công thøc cÊu
- Công thức cấu tạo biểu diễn đầy đủ liên
kết xác định của các nguyên tử trong
phân tử.
- C2H4 : Etilen
H H
C = C ViÕt gän: CH2 = CH2
H H
- Rỵu etylic:
H H
H - C - C - O - H
H H
tạo? Công thức cÊu t¹o cho biÕt thành phần
phân tử vµ trËt tù liên kết giữa các
nguyên tử.
D. Củng cố-VN
1. Nhắc lại những ý chính trong bài.
2. Viết công thức cấu tạo của các chất có CTPTsau: C2H5OH, C3H8, CH4
3. bµi tËp vỊ nhµ: 1,2,3,4 (SGK trang 112)
---NS: 6.2.2010
NG:
<i><b>TiÕt 45: </b></i>
- Nắm đợc cơng thức cấu tạo và tính chất vật lý, tính chất hóa học của metan
- Nắm đợc định nghĩa liên kết đơn, phản ứng th.
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo.
<b>-</b> Mơ hình phân tử metan dng c, dng rng.
<b>-</b> Tranh vẽ hình về phản ứng cđa metan víi clo, ®iỊu chÕ metan (nÕu cã)
B.Kiểm tra bài cũ:
1. Nờu c im cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, ý nghĩa của CTCT?
2. Làm bài tập số 2,4.
C. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động</b></i> 1: Trạng thái tự nhiên tính chất vật lý:
GV: Giới thiệu trạng thái tự nhiên của
metan.
GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng khí
metan, bằng kiến thức thực tế hãy nêu
tính chất vật lý của khí metan?
? H·y tÝnh tû khèi cđa metan víi kk?
GV; Giíi thiƯu vỊ phản ứng điều chế khí
- Trong tự nhiên metan có trong các
mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, trong bùn
ao, trong khÝ biogas.
- Lµ chÊt khí, không màu, không
mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong
nớc.
<i><b>Hot ng</b></i> 2: Cấu tạo phân tử :
GV; Hớng dẫn HS lắp mơ hình cấu
tạo phân tử cả dạng đặc và dạng
rỗng.
? H·y rót ra nhËn xÐt vỊ cÊu t¹o cđa
metan?
GV: chỉ có một gạch lên kết nối giữa
các ngun tử. Đó là liên kết đơn.
<b>-</b> C«ng thøc cÊu t¹o:
H
H C H
H
- Trong phân tử có 4liên kết đơn.
Hoạt động 3: Tính chất hóa học của metan :
GV: Giới thiệu về phản ứng đốt cháy
khí metan?
? Đốt cháy khí metan thu đợc SPgì?
? Hãy viết PTHH?
GV: Giíi thiệu phản ứng cháy tỏa
nhiều nhiệt. Vì vậy ngời ta dùng làm
nhiên liệu.
1. Tác dụng với oxi tạo thành CO2 và
H2O:
Hỗn hợp 1V metan và 4V oxi là hỗn
hợp nổ mạnh.
GV: Giới thiƯu vỊ ph¶n øng cđa
metan víi clo.
? H·y viÕt PTHH?
GV; P trªn thuộc loại p thế.
? Vậy nh thế nào là p thÕ?
2.T¸c dơng víi clo:
- ViÕt gän:
CH4 + Cl2 askt CH3Cl + HCl
- Nguyên tử H đợc thay thế bằng nguyên
tử Cl. Phản ứng trên đợc gọi là p thế.
<i><b>Hoạt động</b></i> 4: ứng dụng :
? Hãy nêu ứng dụng của khí metan? - làm nhiên liệu trong đời sống và sản
xuất.
- Làm nguyên liệu để điều chế H2 :
CH4 + 2H2O txt CO2 + 4H2
- dùng để điều chế bột than và nhiều chất
khác.
D. Cđng cè:
1. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa metan?
2. BTVN: 1,2,3,4 SGK
---NS:6.2.2010
NG:
<i><b>TiÕt 46: </b></i>
- Nắm đợc cơng thức cấu tạo và tính chất vật lý, tính chất hóa học của etilen.
- Hiểu đợc lk đơi và đđ của nó,p trùng hợp, p cộng, là p đặc trng của etilen và
các hiđro cacbon có LK đơi trong phân tử
- BiÕt ph©n biƯt etilen víi metan b»ng dd níc Br2.
- RÌn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo. Viết PTHH p cộng, p trùng hợp.
<b>-</b> Mụ hình phân tử etilen dạng đặc, dạng rỗng.
B.Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm cấu tạo , tính chất hóa học của metan?
C. Bài mới:
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý: </b></i>
GV: Giới thiệu tính chất vật lý của
etilen. Yêu cầu học sinh đọc phần thơng
tin trong SGK
? H·y nªu tÝnh chÊt vËt lý của etilen?
- Là chất khí, không màu, không mùi,
nhẹ hơn kh«ng khÝ, Ýt tan trong níc.
<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Cấu tạo phân tử :
GV; Hớng dẫn HS lắp mơ hình cấu
tạo phân tử etilen dạng rỗng, và cho
học sinh quan sát mơ hình phân tử
etilen dạng đặc.
? H·y viÕt c«ng thøc cÊu t¹o etilen?
? NhËn xÐt c«ng thøc cÊu tạo của
etilen?
<b>-</b> Công thức cấu tạo:
<b></b>
-H -H
C = C ViÕt gän: CH2 = CH2
H H
- Trong phân tử có một liên kết đơi.
Hoạt động 3: Tính chất hóa học :
GV: Tơng tự nh metan, khi đốt etilen
cháy tạo ra khí CO2 và hơi nớc, tỏa
nhiỊu nhiÖt.
? H·y viÕt PTHH?
GV: Đặt vấn đề: Metan và etilen có
cấu tạo khác nhau vậy chúng có p
1. Etilen có cháy không:
C2H4(k) + O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)
2.Etilen cã lµm mÊt màu dd nớc brom
không?
Viết gän:
đặc trng giống nhau hay không?
? Nhắc lại p đặc trng của metan?
GV: Giíi thiƯu vỊ p cđa etilen với
Brom. Đó là p cộng.
? Các phân tử etilen có liên kết đợc
với nhau khơng?
GV: Giới thiệu cách viết PTHHtrùng
hợp?
GV: Giới thiệu một số chất dẻo PE,
các mẫu vật làm bằng PE
- Các chất có liên kết đôi( tơng tự nh
etilen) dễ tham gia phản ng cng.
3. Các phân tử etilen có kết hợp với nhau
kh«ng?
… CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2=
CH2
t,p,xt …<sub>CH</sub>
2- CH2 - CH2 - CH2 - CH2
-CH2…
- Ph¶n øng trên gọi là phản ứng trùng
hợp
<i><b>Hoạt động 4: ứng dụng :</b></i>
GV: Đa sơ đồ ứng dụng của etilen HS ghi tóm tắt vào vở
D. Củng c-VN
? So sánh tính chất hóa học của metan và etilen?
VN: Trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết 3 chất khí đựng trong các bình
riêng biệt khơng dán nhãn: CH4, C2H4, CO2.
NS:6.2.2010
NG:
<i><b>TiÕt 47: </b></i>
- Nắm đợc cơng thức cấu tạo và tính chất vật lý, tính chất hóa học của axetilen.
- Hiểu đợc liên kết ba và c im ca nú
- Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của axetilen.
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo. Viết PTHH phản ứng cộng, phản
ứng trùng hợp.
<b>-</b> Mụ hỡnh phõn t axetilen dạng đặc, dạng rỗng.
<b>-</b> Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh,bình thu
khí,giá ống nghiệm, panh, diêm
<b>-</b> Hóa chất: lọ đựng C2H2, nớc cất, đất đèn, dd brom.
B.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu đặc điểm cấu tạo , tính chất hóa học của etilen?
2. Làm bài tập 2 SGK.
C. Bµi míi
Hoạt động 1: Tính chất vật lý:
GV: Giới thiệu tính chất vật lý của
etilen. Yêu cầu học sinh đọc phần thơng
tin trong SGK
? H·y nªu tÝnh chÊt vật lý của axetilen?
- Là chất khí, không màu, không mùi,
nhẹ hơn không khí, ít tan trong nớc.
<i><b>Hot ng</b></i> 2: Cấu tạo phân tử :
GV; Hớng dẫn HS lắp mô hình cấu
tạo ptử axetilen dạng rỗng, và cho
học sinh qs mô hình ptử axetilen
dạng đặc.
? H·y viÕt CTCT axetilen?
? NhËn xÐt CTCT cđa axetilen?
<b>-</b> C«ng thøc cÊu t¹o:
H - C = C - H ViÕt gọn: CH = CH
* Đặc điểm:
- Giữa 2 ntử cacbon cã liªn kÕt 3.
- Trong lk 3 cã 2 lk kém bền, dễ dứt lần
lợt trong các phh
? Dựa vào ctạo của axetilen, em hÃy
dự đoán các t/c hh của axetilen?
GV: Nêu ng¾n gän t/c hh cña
axetilen.
GV: Làm TN để đ/c và đốt cháy
axetilen.
? Hãy nêu hiện tợng qs đợc?
? Hãy viết PTHH?
GV: Liên hệ thực tế : P tỏa nhiều
nhiệt nên axetilen dùng làm đèn xì
oxi - axetilen.
? C« dÉn khÝ axetilen qua dd Brom
có ht gì không?
GV: lm TN sc khớ axetilen vo dd
Br2 ( Lu ý để một ôn đựng nớc brom
làm đối chứng)
GV: Thuyết trình về bản chất của p
cộng brom trong dd để HS dễ viết
PTHH
- Liên kết đứt
- Nguyªn tư Br2 liªn kÕt víi c¸c
ngun tử C có liên kết bị đứt.
? Hãy viết PTHH?
GV: ë ®iỊu kiện thích hợp axetilen
có khả năng cộng với H2
1. Axetilen có cháy không:
C2H4 (k) + O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)
2. Axetilen có làm mất màu dd nớc brom
không?
Viết gọn:
CH=CH + Br2 Br-CH=CH-Br
Br-CH=CH-Br + Br2 Br2 CH-CHBr2
<i><b>Hoạt động</b></i> 4: ứng dụng :
GV: Gọi HS đọc SGK và u cầu tóm tắt
c¸c øng dơng cđa axetilen
HS : tóm tắt ghi vào vở
- l nguyờn liu để sản xuất :
+ PVC + Cao su
+ Axxit axetic
+ NhiÒu hãa chÊt kh¸c
<i><b>Hoạt động 5 : Điều chế</b></i>
? Hãy nêu cách điều chế axetilen?
GV : Trong PTN axetilen đợc điều chế
bằng cách cho đất đèn tác dụng với nớc.
GV : Nêu sản phẩm của P/ là C2H2 và H2O
? H·y viÕt PTHH
GV : Giới thiệu hiện nay axetilen thờng
đ-ợc điều chế bằng cách nhiệt phân metan ở
nhiệt độ cao
_ Trong PTN
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
D. Cñng cè-VN
? Cho các hợp chất sau: C2H4, CH4, C2H2
a. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất trên
b. Hợp chất nào tác dụng với clo, dd nớc brom ( viÕt PTHH)
VN: Trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết 3 bình mẫu nhãn sau: C2H2,
NS:20.2.2010
NG:
<i><b>TiÕt 48: </b></i>
- Nắm đợc CTCT của ptử benzen, từ đó hiểu đợc các t/c hóa học nắm của nó
- Rèn kỹ năng qs thí nghiệm, từ các hiện tợng thí nghim rỳt ra tớnh cht.
- Rèn kỹ năng viết pt thÕ cđa benzen víi brom v¸ tiÕp tơc rÌn kỹ năng làm toán
- Liên hệ với thực tế: Mét sè øng dơng cđa benzen.
- Hóa chất: C6H6, H2O, dd brom, dầu ăn
- Dụng cụ: Ông nghiệm, đé sứ, diêm, bộ lắp ghép ph©n tư
- Tranh vÏ: Mét sè øng dơng cđa benzen
A.T/c
B.Kiểm tra bài cũ:
1. Nờu đặc điểm cấu tạo phân tử, đặc điểm liên kết, tính chất hóa học của metan
2. Nêu đ2<sub>CTPT, đặc điểm liên kết, tính chất hóa học của etilen, axetilen.</sub>
<b>C. Bµi míi</b>
Hoạt động 1: Tính chất vật lý:
GV: Giới thiệu Benzen
GV: Híng dÉn c¸c nhãm lµm thÝ
nghiƯm
- Cho vµi giät benzen vµo níc
- Cho vài giọt vào dầu ¨n
- Là chất lỏng, khơng màu, khơng
mùi, ít tan trong nớc, nhẹ hơn khơng
khí, hịa tan đợc nhiều chất.
<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Cấu tạo phân tử :
? Hãy lắp mơ hình phân tử benzen?
? H·y viÕt c«ng thøc cÊu tạo của
benzen
<b>-</b> Cấu tạo phân tử
H
H C H ViÕt gän:
C C CH CH
H C H
CH CH
H CH
? Dựa vào cấu tạo, benzen có những
tính chất hóa học nµo (TÝnh chÊt nµo
gièng metan, etilen, axetilen)
GV: Làm thí nghiệm đốt cháy
benzen. Sản phẩm ngồi cacbonic,
hơi nớc cịn có muội than.
? Gi¶i thÝch v× sao?
GV: Dïng h×nh vẽ mô tả lại phản
ứng của benzen víi dd Br2 cã sù
tham gia cđa bét s¾t
? H·y nªu tÝnh chÊt và viết phơng
trình phản ứng?
GV: Benzen không tác dụng với dd
brom, chứng tỏ ben zen khã tham gia
ph¶n øng céng hơn các etilen và
1. Etilen có cháy không:
Benzen cháy tạo CO2, H2O vµ muéi than
2C6H6 + 15O212CO2 + 6H2O
2. Benzen cã p thế với Br2 không?
Benzen phản ứng với Brom
Viết gọn :
C6H6+ Br2 C6H5Br + HBr
2. Benzen có phản ứng cộng không?
Trong đk thÝch hỵp bezen cã p céng víi
mét sè chÊt
C6H6 (l) + H2 (l) tFe C6H12
<i><b>Hoạt động</b></i> 4: ứng dụng :
GV: Gọi HS đọc SGK và u cầu tóm tắt
c¸c øng dơng cđa axetilen
- Là ngun liệu để sản xuất chất do,
thuc tr sõu, phm nhum
<b>D. Củng cố-VN</b>
1. Nhắc lại tÝnh chÊt hãa häc cña benzen? ViÕt pt minh häa
2. Bµi tËp vỊ nhµ: 1, 3, 4 (SGK)
NS:22.2.2010
NG:
<i><b>TiÕt 49: </b></i>
- Biết crăckinh là phơng pháp quan trọng để chế biến dầu mỏ.
- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của dầu mỏ Việt Nam, vị trí số mỏ dầu, mỏ khí và
tình hình khai thác dầu khí ở nớc ta.
- RÌn lun kỹ năng quan sát, viết PTHH, làm toán hóa học.
Tranh sơ đồ chng cất dầu mỏ và ứng dụng của SP
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A. T/c</b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>
1. Viết cơng thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu tạo tính chất hóa học của benzen?
<b>C. Bµi míi:</b>
<i><b> </b></i>Hoạt động 1: Dầu mỏ
GV: Cho HS quan sát mẫu dầu mỏ.
? hãy nhận xét về trạng thái, mu sc
v tớnh tan
- Cho HS quan sát hình 4-16 phóng to:
Mỏ dầu và cách khai thác
- GV: Thuyt trình: trong tự nhiên dầu
mỏ tập trung thành vùng lớn, ở sâu
trong lòng đất, tạo thành mỏ dầu.
? Hãy nêu cấu tạo túi dầu
? H·y liªn hệ thực tế và nêu cách khai
thác dầu mỏ
? Quan sát H4.17 hÃy kể tên các sản
phẩm dầu mỏ.
- GV thuyết trình: để tăng lợng xăng
dung phơng pháp Crăckinh nghĩa là bẻ
gãy phân tử.
1. TÝnh chÊt vËt lý:
- DÇu mỏ là chất lỏng
- Màu nâu đen
- Không tan trong nớc
- Nhẹ hơn nớc
2. Trạng thái tự nhiên, thành phÇn cđa
dÇu má.
- Lớp khí dầu mỏ (khí đồng hành).
Thành phần chính của khí dầu mỏ l
metan: CH4
- Lớp dầu lỏng: Là hỗn hợp phức tạp
của nhiều hiđrocacbon và những lợng
nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp nớc mặn
- Cách khai thác:
+ Khoan những lỗ khoan xuống lớp
dầu lỏng (còn lại là giÕng dÇu)
+ Ban đầu, dầu tự phun lên. Về sau
ngời ta phải bơm nc hoc khớ xung
y du lờn.
3. Sản phẩm dầu má.
- Xăng, dầu, dầu điezen, dầu mazut,
nhựa đờng.
Dầu nặng Crăckinh Xăng + hỗn hợp khí
<i><b> Hoạt động 2: Khí thiên nhiên</b></i>
GV thuyết trình: Khí thiên nhiên có
trong các mỏ khí nằm trong lịng đất,
thành phần chủ yếu là khí metan.
- Khí thiên nhiên là nhiên liệu, nguyên
liệu trong đời sống và trong cơng
nghiệp.
Khí thiên nhiên là nhiên liệu trong đời
sống và trong công nghiệp.
<i><b>Hoạt động 3: Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở Việt Nam</b></i>
Gv yêu cầu học sinh đọc thông tin
trong SGK
? Quan sát H4.19 cho biết dầu mỏ nớc
ta chủ yếu tập trung ở đâu? Kể tên một
số mỏ dầu của nớc ta? Trữ lợng là bao
nhiêu?
? Đặc điểm nổi bật của dầu mỏ Việt
Nam
? Trong quá trình khai thác thờng gây
hu q gỡ i vi mụi trng?
<b>C. Củng cố - VN:</b>
1. Nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi.
Bt 1,2,3 SGK
2.VN: Bt 4 sgk
NS:22/2/2010
NG:
<i><b>TiÕt 50: </b></i>
- Nhiên liệu là những chất cháy đợc, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
- Nắm đợc cách phân loại nhiên, đđ và ứd của một số nhiên liệu thông dụng.
- Nắm đợc cách sử dụng hiệu quả nhiên liệu
- Biu phúng to H.4.21, H.4.22
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.T/c</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. HÃy cho biết thành phần của dầu mỏ, các sản phẩm chế biến từ dầu má.
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Nhiên liệu là gì?</b></i>
? Em h·y kĨ tªn mét số nguyên liệu
thờng gặp?
GV: Cỏc cht trên khi cháy đều tỏa
nhiệt và phát sáng. Gọi là nhiên liệu.
? Vậy nhiên liệu là gì?
? Nhiên liệu có vai trò nh thế nào
trong đời sống và sản xuất.
- Nhiên liệu là những chất cháy đợc,
khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng
<i><b>Hoạt động 2: Nhiên liệu đ</b><b> ợc phân loại ntn</b></i>
Dùa vµo trạng thái em hÃy phân loại
nhiên liệu.
GV: Thuyết trình về qt hình thành dm
HS: Quan sát H.4.21
? HÃy cho biết ®® cđa than gÇy, than
mì, than non, than bïn?
GV: Thut trình về đđ của gỗ?
? Hóy lấy VD về nhiên liệu lỏng?
Nhiên liệu lỏng đợc dùng chủ yếu ở
đâu?
? Hãy lấy VD về nhiên liệu khí, nêu
đặc điểm, ứng dng?
1. Nhiên liệu rắn: than mỏ, gỗ
2. Nhiên liệu lỏng: gồm các sản phẩm
chế biến từ dầu mỏ nh xăng, dầu và
rợu.
3. Nhiên liệu khí gồm các loại khí
thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí lò cao, khÝ
than
<i><b>Hoạt động 3: Sử dụng nhiên liệu nh</b><b> thế nào cho có hiệu quả</b></i>
? V× sao chóng ta phải sử dụng nguyên
liệu cho có hiệu quả?
? Sử dụng nhiên liệu nh thế nào là hiệu
quả
- Nhiên liệu cháy không hoàn toàn vừa
gây lÃng phí, vừa làm « nhiƠm m«i
tr-êng.
- Sử dụng nhiên liệu có hiệu quả phải
đảm bảo yêu cầu sau:
+ Điều chỉnh lợng nhiên liệu để duy
trì sự cháy ở mức độ cần thiết phù hợp
với nhu cu s dng.
<b>C. Củng cố - luyện tập:</b>
1. Nhắc lại những nội dung chính của bài
2. Làm bài tập 1,3
3. Bµi tËp vỊ nhµ 2,4
NS:28.2.2010
NG:
<i>TiÕt 51: </i>
- Cđng cè kiÕn thøc ®É häc vỊ hi®ro cacbon.
- HƯ thống mối quan hệ cấu tạo và tính chất của các hiđro cacbon
- Rèn luyện kỹ năng làm toán hóa học, giải bài tập nhận biết, XĐ công thức hợp
- Bảng phụ.
- HS: Các kiến thức của chơng 4
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.T/c</b>
<b>A.Kiểm tra bài cị: </b>xen trong giê
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ</b></i>
GV: Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm với nội dung
<i>Metan</i> <i>Etilen</i> <i>Axetilen</i> <i>Benzen</i>
Công thức CT
ĐĐ cấu tạo
P/ c trng
Vit cỏc PTHH minh ha
HS: Hot ng theo nhúm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác nhËn xÐt bỉ sung
<i>Metan</i> <i>Etilen</i> <i>Axetilen</i> <i>Benzen</i>
Công
thức
cấu tạo
H
H C H
H
H H
C = C
H H H – C = C – H
H
H C H
C C
C C
H C H
H
§§ cÊu
liên kết đơi.
P/ đặc
trng - Ph¶n øngthÕ - Phản ứngcộng ( làm mất
màu dd níc
Brom)
- Ph¶n øng
céng ( lµm
mÊt mµu dd
n-íc Brom)
- Ph¶n øng thÕ víi
brom láng
PTHH minh häa :
CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
C6H6 + Br2 Fe , t C6H5Br + HBr
<i><b>Hot ng 2: Bi tp:</b></i>
GV: Đa nội dung bài tập 1
Cho các hiđrocacbon sau:
C2H2, C2H4, CH4, C2H6,
C3H6, C6H6
- ViÕt CTCT cuả các chất
trên?
- Chất nào là chất có phản
ứng đặc trng là phản ng
th?
- Chất nào làm mất màu nớc
brom?
- Viết các PTHH?
Bµi tËp 2: BT 2 SGK trang
133
Bài tập 3: Đốt cháy ht 1,68l
hh gồm khí metan và
axetilen rồi hấp thụ hoàn
toàn sản phẩm vào nớc vơi
trong d, thu đợc 10b kết tủa.
Bµi tËp 1:
a. C2H2: H – C = C – H
b.C2H4: H H
C = C
H H
H
H – C – H
H
d.C2H6: CH3– CH3
e. C3H6: CH3 CH2 CH3
- Những chất có phản ứng thế:
CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl
C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl
C6H6 + Br2 Fe , t C6H5Br + HBr
- Những chất làm mất mµu dd brom:
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
C2H4 + Br2 C2H4Br2
Bài tập 2: Chỉ dùng dd brom có thể phân biệt đợc
2 chất khí metan và etilen:
Cách tiến hành: Sục cả 2 khí vào ống nghiệm
đựng dd brom. Khí nào làm cho dd brom mất
màu đó là bình đựng etilen. Bình khí nào khơng
Bµi tËp 3:
a. PTHH x¶y ra:
CH4 + 2O2 t CO2 + 2H2O (1)
x x
2C2H2 + 5O2 t 4CO2 + H2O (2)
y 2y
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3)
b. Vì nớc vôi trong d nên phản ứng giữa CO2 và
Ca(OH)2 tạo thành muối trung hòa.
Theo PT 1,2,3
V 1,68
a. ViÕt PTHH x¶y ra.
b. TÝnh V của mỗi chất khí
trong hh ban đầu.
c. Nếu dẫn từ từ 3,36l hh trên
vào dd brom d thì khối lợng
brom p là bao nhiêu?
GV: Gọi HS tóm tắt và nêu
cách tính
HS: Lên bảng làm bài tập
GV: Sửa sai nếu cã
22,4 22,4
Gäi sè mol cña metan và axetilen lần lợt là x, y.
Theo bài ra ta có hệ phơng trình:
x + y = 0,0075
x + 2y = 0,1
Gi¶i ra ta cã: x = 0,05
y = 0,0025 mol
VËy VCH4 = 0,05 . 22,4 = 1,12l
V C2H2 = 1,68 – 1,12 = 0,56l
c. Trong 3,36l hh (§KTC) cã:
0,05 . 3.36
1,68
0,0025 . 3.36
1,68
- DÉn hh khÝ vµo dd brom cã PTHH sau:
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (4)
Theo PT (4)
VËy
1. Nhắc lại những néi dung chÝnh cđa bµi
2. Bµi tËp vỊ nhµ 1, 3,4 SGK.
NS:3.3.2010
NG:
<i><b>TiÕt 52: </b></i>
- Củng cố các kiến thức về hiđrocacbon.
- Rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học
- Giáo dơc ý thøc cÈn thËn, tiÕt kiƯm trong häc tËp, thực hành hóa học.
* Dc: n cú nhỏnh, ốn, nút cao su, ống nhỏ giọt, giá tn,đèn cồn, chậu thủy tinh.
* Hóa chất: Đất đèn, dung dịch brom, nc ct.
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu cách điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm?
2. Nêu tính chÊt hãa häc cđa axetilen?
3. Nªu tÝnh chÊt vËt lý cđa axetilen?
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm:</b></i>
GV: Giới thiệu các dụng cụ hóa chất
- Lắp dụng cụ tn nh hình vẽ 4.25
GV: Chia lớp thành 4 nhóm.
GV: hớng dẫn tn
HS các nhóm làm thí nghiệm theo sự hớng dẫn của giáo viên
* TN 1: Đ/c axetilen:
- Cho vào ơn có nhánh A vài mẩu đất đèn. Nhỏ từng giọt nớc vào ốn. Thu khí
* TN 2: T/c cđa axetilen:
- T/d víi dung dÞch brom:
- DÉn khÝ axetilen tho¸t ra ë èn A vµo èn C chøa 2ml dd brom
? H·y nhËn xÐt hiện tợng? Viết phơng trình hóa học xảy ra?
- Tác dụng với oxi (phản ứng cháy)
- Dn axetilen qua ng thủy tinh vuốt nhọn và châm lửa đốt.
? Quan sát ht, viết PTHH?
* TN 3: TÝnh chÊt vËt lý cña bezen:
- Cho 1ml benzen vµo èn cã chøa 2ml níc cất lắc kỹ.
- Cho 2ml dd brom loÃng vào 1ml dd bezen, lắc kỹ.
? Quan sát ht, viết PTHH?
<i><b>Hot ng 2: Công việc cuối buổi thực hành: </b></i>
1. Häc sinh thu dän lau chïi dơng cơ thÝ nghiƯm, vƯ sinh phòng thực hành
2. Viết bản tơng trình theo mẫu:
TT Ni dung Hiện tợng qs đợc Giải thích PTHH
1
2
3
NS:3.3.2010
<b>TiÕt 53</b> <b>KiĨm tra mét tiÕt</b>
- Đánh giá kiến thức, mức độ tiếp thu kiến thức của HS ở chơng 4.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày khoa học, tính cẩn thận.
-H: giÊy bút
1.T/c
2.Ktra
3.Bài mới
<b>Cõu 1:</b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
1. Dãy chất nào sau đây thuộc hợp chất hữu cơ:
A. C2H2, CO2, CH4, C6H5OH B. C3H8, CH3COOH, C2H5OH, C2H6
C. CH3Cl, C6H6, H2CO3, CaC2 D. CaCO3, CH3OH, C4H10, C2H4
2. Benzen không làm mất màu nớc Brom vì:
A. Bezen là chất láng.
B. Vì phân tử có cấu tạo vịng.
D. Vì pt có cấu tạo vịng trong đó có 3liên kết đơi, xen kẽ 3liên kết đơn.
<b>Câu 2:</b> Viết CTCT đầy đủ và thu gọn ca cỏc cht sau:C2H6 , C3H4, C3H6
<b>Câu 3:</b> Cho các chất sau đây: CH4, C2H6, C2H4
a. Cht no t/d c với clo khi chiếu sáng.
b. Chất nào làm mất màu dd brom
Giải thích và viết PTHH minh họa?
<b>Cõu 4:</b> Đốt cháy ht 11,2l hỗn hợp khí CH4 và H2 ở đktc thu đợc 16,2 g H2O.
a. ViÕt PTHH. TÝnh thành phần % về thể tích của các chất khí trong hỗn hợp.
b. Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở đktc
<b>Đáp án chấm</b>
Câu 1(1đ): 1b,2d
Câu 2(2đ): C2H6 có 1 CTCT, C3H4 cã 1 CTCT, C3H6 cã 2 CTCT
Câu 3(3đ):a.Chất t/d với clo là: CH4, C2H6,vì trong pt chỉ có Lk đơn
CH4 +Cl2 CH3Cl + HCl
C2H6 + Cl2 C2H5 Cl + HCl
b. Chất làm mất màu dd brom là C2H4 vì trong pt có Lk đôi
CH2=CH2 +Br2 Br CH2-CH2 Br
Câu 4(4đ): nhh =11,2:22,4 =0,5 mol; nH2O =16,2:18 =0,9 mol
CH4 + 2O2 CO2 + 2 H2O
x x 2x mol
2H2 + O2 2 H2O
y y mol
Ta cã:x + y =0,5
2x + y = 0,9 => x= 0,4; y =0,1
%V CH4 = 0,4:0,5 *100% =80%; %V H2 = 100% - 80% = 20%
b.Theo P¦(1) n CO2 = n CH4 =0,4 mol => V CO2 =0,4 *22,4 = 8,96(l)
4.KÕt thóc: G thu bµi,nx giê ktra
5.HDVN: ¤n tËp ch¬ng 4
==================================
NS:3.3.2010
NG:
<i> </i>
<i><b>Tiết 54: </b></i>
- Biết nhóm – OH là nhóm nguyên tử gây ra t/c hh đặc trng của rợu.
- Biết độ rợu, cách tính độ rợu, cách điều chế rợu.
- RÌn luyện kỹ năng viết PTHH, biết cách giải quyết một số bài tập về rợu.
<b>-</b> mụ hỡnh ptử rợu etylic dạng đặc, dạng rỗng.
<b>-</b> Dụng cụ: Cốc ( 2 cái ), đèn cồn, panh, diêm.
<b>-</b> Hãa chÊt: Na, C2H5OH, H2O.
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>1.T/c</b>
<b>2.Kiểm tra </b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý:</b></i>
? Thế nào là dẫn xuất hiđrocacbon?
? H·y nªu tÝnh chÊt vËt lý cđa rỵu
etylic?
GV: u cầu một HS đọc khái niệm về
độ rợu
? Rỵu 450<sub> cã nghÜa là gì? </sub>
- Là chất lỏng không màu, nhẹ hơn
n-ớc tan vô hạn trong nn-ớc.
- Sôi ở 78,30<sub>C</sub>
- Hòa tan đợc nhiều chất nh iot,
benzen
- Sè ml rợu etylic có trong 100ml hỗn
hợp rợu.
<i><b>Hot ng 2: Cấu tạo phân tử:</b></i>
GV: Têu cầu HS quan sát mô hình pt
rợu etylic dạng đặc và dạng rỗng.
? Hãy viết CTCT của rợu etylic?
? Nx về đặc điểm cấu tạo của etylic?
GV: Giới thiệu chính nhóm – OH làm
cho rợu có tính chất đặc trng
<b>-</b> CTCT:
H H
H – C – C – O – H
H H
Hay CH3– CH2 – OH
- Trong pt rỵu etylic cã mét nt H kh«ng
lk víi ntư C mµ lk víi ntư O t¹o ra
nhãm - OH
Hoạt động 3: Tính chất hóa học:
GV: Hớng dẫn HS làm tn đốt chỏy
cồn.
? Qs màu của ngọn lửa?
? Nêu htvà viết PTHH?
GV: Híng dÉn HS lµm tn:
- Cho một mẩu Na vào cốc đựng rợu
etylic.
- Cho một mẩu Na vào cốc đựng nớc
để so sánh?
? Hãy nêu ht qs đợc?
? Nx và viết PTHH?
GV: Nªu cơ chế của phản ứng bằng
cách viết phấn màu.
GV: Giới thiệu phản ứng của rợu etylic
và axit axetic sẽ học ở bài sau.
1. Rợu etylic có cháy không?
- Rợu etylic ch¸y víi ngän lửa màu
xanh toả nhiều nhiệt.
PTHH
C2H5OH (l) + 3O2 (k) t 2CO2 (k)
+3H2O(l)
2.Rỵu etylic cã ph¶n øng với Na
không?
- Rợu etylic ph¶n øng víi Na gi¶i
phãng H2
2C2H5OH(l) +2Na(r) 2C2H5ONa(dd) +H2(k)
3. Ph¶n øng víi axit axetic sÏ häc ë bài
sau:
? Qs hình vẽ trong SGK? HÃy nêu ứng
dụng của rợu etylic?
GV: Nhấn mạnh uống rợu nhiều có hại
cho sức khỏe.
- Điều chế axit axetic, cao su tỉng hỵp,
dỵc phÈm…
Hoạt động 3: Tính chất hóa học:
? Rợu etylic iu ch bng cỏch no?
GV: Ngoài ra còn có thĨ diỊu chÕ b»ng
c¸ch cho etilen t¸c dơng víi níc.
- Tinh bét lªn men<sub> Rỵu etylic</sub>
( hoặc đờng)
<b>-</b> Cho etilen t¸c dơng víi níc:
C2H4 + H2O axit C2H5OH
<b>4. Củng cố </b>
1. Nhắc lại tính chất hãa häc cđa rỵu etylic?
2. Bài tập: Cho Na d vào cốc đựng rợu etylic 500<sub> . Viết PTHH xảy ra?</sub>
<b>5. VN</b>: 1,2, 3, 4, 5 ( SGK trang 139)
NS:3.3.2010
NG:
<i><b>TiÕt 55: </b></i>
- Nắm đợc CTPT,CTCT, t/c vật lý,t/c hóa học và ứng dụng của axit axetic.
- Biết nhóm –COOH là nhóm ntử gây ra tính axit.
- BiÕt khái niệm este và phản ứng este hóa.
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của axit axetic với các chất.
- mơ hình ptử axit axetic dạng đặc, dạng rỗng.
<b>-</b> Dụng cụ: Giá ốn (10 cái ), kẹp gỗ, ống hút, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh,
hệ thống ống dẫn khí.
<b>-</b> Hãa chÊt: CH3COOH, Na2CO3, q tÝm, phenolftalein.
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>1.T/c</b>
<b>2.Kiểm tra </b>
1. Nờu c điểm cấu tạo và tính chất hóa học của rợu etylic?
2. Học sinh làm bài tập số 2 và 5 (SGK)
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý:</b></i>
GV: yêu cầu HS quan sát lọ đựng axit
axetic hay dấm ăn?
? H·y nªu tÝnh chÊt vËt lý cña axit
axetic?
GV: Yêu cầu HS làm tn: Nhỏ một vài
giọt CH3COOH vào ống nghiệm đựng
nớc, nêu ht qs c.
- Là chất lỏng, không màu, vị chua, tan
vô hạn trong nớc.
<i><b>Hot ng 2: Cu to phõn t:</b></i>
GV: u cầu HS qs mơ hình phân tử
axit axetic dạng đặc và dạng rỗng.
GV: Giíi thiƯu vỊ ntư H trong nhãm –
COOH lµm cho axit axetic cã tÝnh axit.
<b>-</b> CTCT:
H
O
H – C – C
O – H
H
Hay CH3– COOH
-Trong ptö axit axetic cã nhãm
- COOH . Nhãm nµy lµm cho ptư axit
axetic cã tính axit.
? Nhắc lại t/c chung của axit?
GV: Hớng dẫn và yêu cầu các nhóm làm tn:
+ Tn1: Nhá mét vµi giät dd CH3COOH vµo mét mẩu giấy quì.
+ Tn 2: Nhỏ một vài giọt dd CH3COOH vµo dd Na2CO3
+Tn3:Nhá tõ tõ dd CH3COOH vµo èn cã chøa vµi giät
phenolftalein( có màu đỏ)
GV: u cầu các nhóm làm tn
? Qs ht, viết PTHH?
GV: §a thông tin phản hồi phiếu học tập
1. Axit axetic
cã tÝnh chÊt
hãa học của
axit không?
TT Thí nghiệm Hiện tợng PTHH
1 + Tn 1: Nhá mét vµi giät
dd CH3COOH vào một
mẩu giấy quì.
Qựi tím chuyển
màu đỏ
2 + Tn 2: Nhá mét vµi giät
dd CH3COOH vµo dd
Na2CO3
Cã bät khÝ bay ra Na2CO3 + 2CH3COOH
2CH3COONa + H2O +
CO2
3 + Tn3: Nhá tõ tõ dd
CH3COOHvµo èn cã
chứa vài giọt
phenolftalein( cómàu đỏ)
Dd ban đầu có màu
đỏ,chuyển dần sang
k màu.
CH3COOH + NaOH
CH3COONa + H2O
? NhËn xÐt vÒ t/c hãa häc cđa axit
axetic?
GV: lµm tn phản ứng giữa axit axtic với
rợu etylic.
? Nhận xét mùi của chất tạo thành?
GV: Đó là Etyl axetat, Viết PTHH?
- Axit axetic là một axit hữu cơ yếu
- Làm qtím chuyển sang màu đỏ.
Na2CO3(r) + 2CH3COOH(dd)
2CH3COONa(dd) + H2O (l) + CO2 (k)
- T¸c dơng víi kiỊm:
CH3COOH (dd) + NaOH(dd)
CH3COONa (dd) + H2O (l)
2. T¸c dơng víi axit axetic:
H2SO4®,
CH3COOH (dd) + C2H5OH (dd)
CH3COONa (dd) + H2O (l)
<i>Etyl axetat</i>
Hoạt động 4: ứng dụng:
? Qs hình vẽ trong SGK? Hãy nêu ứng
dụng của rợu axit axetic? - Sxuất tơ nhân tạo, dợc phẩm, phẩm<sub>nhuộm, chất dẻo, pha dấm</sub><sub>…</sub>
Hoạt động 5: Điếu chế::
? HÃy nêu pp đ/c axit axetic? Trong cn:
2C4H10 + 5O2 tXt 4CH3COOH + 2H2O
-Sx dÊm:
C2H5OH + O2 men dÊmCH3COOH + H2O
4. Cđng cè
1. Nhắc lại tính chất hóa học của axit axetic?Viết PTHH?
5.BTVN: 1 đến 8 sgk
NS:3.3.2010
NG:
<i><b>TiÕt 56: </b></i>
- Mối quan hệ giữa hiđrocabon, rợu, axit axetic với các chất, cụ thể là etilen, axit
axetic, và etyl axetat.
<b>-</b> Bảng nhóm, bảng phụ.
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
1.T/c
2.Kiểm tra bài cũ:
?1. Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của axit axetic?
?2. làm bài tập số 2 và 7 (SGK)
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Sơ đồ liên hệ</b></i>
GV: Đa ra sơ đồ câm mối liên hệ giữa các hợp chất hữu cơ:
O2 + rỵu etylic
Men dÊm H2SO4®,t0
HS: Tham gia ý kiến để hoàn thành sơ đồ:
O2 + rỵu etylic
Men dÊm H2SO4đ,t0
? Viết PTHH minh họa:Gọi hs lên bảng
<i><b>Hot ng 2: Bi tp:</b></i>
GV: Yêu cầu HS làm bài
tập 1 SGK
HS lên bảng làm bài tập.
GV sửa sai nếu cã.
GV: Híng dÉn HS lµm bµi
tËp 4(SGK)
<b>-</b> TÝnh sè mol cña cña
CO2
<b>-</b> TÝnh khèi lỵng cđa C
<b>-</b> TÝnh khèi lỵng cđa H
<b>-</b> Tính khối lợng của O
<b>-</b> CTPT của A là CxHyOz
<b>-</b> LËp tû lƯ : x: y: z
Bµi tËp 1:
a. C2H4 + H2O axit C2H5OH
C2H5OH + O2 Men dÊm CH3COOH + H2O
H2SO4®, t0
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 +
H2O
b. CH2 = CH2 + Br2 CH2Br - CH2Br
n CH2 = CH2 t, p, xt (- CH2- CH2 - )n
Bµi tËp 4:
Kl C cã trong 23g chất hữu cơ A là : 1.12= 12g
m cđa H trong 23g chÊt Alµ 1,5 . 2 = 3g
m O trong 23g chÊt A lµ: 23 - ( 12+ 3) = 8g
a. VËy trong A cã C, H, O
x, y, z là số nguyên dơng
Theo bµi ra ta cã:
12 3 8
x : y : z = : : = 2 : 6: 1
12 1 16
V× MA = 46 nên CTPT của A là : C2H6O
4. Củng cố
Chốt lại kiến thức về mối liên hệ giữa các dẫn xuất hiđrocacbon.
5.BTVN: 2, 3, 5 (SGK)
Etilen Rợu etilic
NS:15.3.2010
NG:
<i><b>TiÕt 57: </b></i>
- Định nghĩa của chÊt bÐo.
- Nắm đợc trạng thái thiên nhiên, t/c lý học của glixerin,CTTQ của chất béo.
- Rèn luyện kỹ năng viết sơ đồ phản ứng bằng chữ của chất béo.
<b>-</b> Dơng cơ : èng nghiƯm, 2 chiÕc kĐp gỗ,.
<b>-</b> Hóa chất: Nớc, bezen, dầu ăn.
<b>1.T/c</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
1. Hồn thành phơng trình phản ứng theo sơ đò
Etilen Rỵu etylic axit axetic axetat etyl
<b>3. Bài mới: Hoạt động 1: Chất béo có ở đâu:</b>
? Trong thùc tÕ chÊt béo có ở đâu?
GV: Chio HS quan sát tranh vẽ mét sè
- Chất béo có ở động vật, thực vật.
Hoạt động 2: Chất béo có những tính chất vật lý quan trọng nào:
GV: hớng dẫn hs lm TN :
<b>-</b> Cho một vài giọt dầu ăn vào ốn dựng
n-ớc và benzen lắc nhẹ.
? Hóy nờu ht qsát đợc?
- Chất béo không tan trong nớc,
nhẹ hơn nớc tan đợc trong
benzen, xăng, dầu hỏa…
Hoạt động 3: Chất béo có thành phần và cấu tạo nh thế nào:
GV: Giới thiệu đun chất béo ở nhiệt
độ và áp suất cao thu đợc glixerol và
các axit béo.
Cthøc chung cđa c¸c axit bÐo:
R - COOH. Sau đó thay thế R bằng các
axit: C17H35, C17H33 ,C15H31
- ChÊt bÐo lµ hỗn hợp nhiều este của
glierin với các axit béo và có công thức
chung là (R- COO)3C3H5
Hot ng 4: Tớnh chất hóa học quan trọng của chất béo:
GV: Giới thiệu un núng cht bộo vi
nớc tạo thành các axit béo
GV: Giíi thiƯu ph¶n øng cđa chÊt bÐo
víi dd kiỊm: Phản ứng này là phản ứng
xà phòng hóa.
HS hot ng nhúm:
a. Phản ứng thủy phân:
(RCOO)3C3H5 + 3H2O axit
3RCOOH + C3H5(OH)3
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH axit
Hoàn thành các PTHH sau:
a. (CH3COO)3C3H5 + NaOH ? + ?
b. (CH3COO)3C3H5 + H2O ? + ?
c. (C17H33COO)3C3H5 + ?
C17H33COONa + ?
d. CH3COOC2H5 + ?
CH3COOK + ?
Đại diện các nhóm báo cáo
Các nhãm kh¸c bỉ sung.GV: Chèt KT
Hoạt động 5: ứng dụngcủa chất béo::
? Hãy nêu ứng dụng của chất béo?
Quan s¸t H5.8 nêu năng lợng của chất
béo.
<b>-</b> lm thc n cho ngi v ng vt
<b>-</b> Làm dợc phẩm
4. Củng cố
Nhắc lại nội dung chính của bài.
5.BTVN : 1,2,3,4 (SGK trang 147)
NS:15.3.2010
NG:
<i><b>TiÕt 58 </b></i>
- Củng cố kiến thức cơ bản về rợu etylic, axit axetic, và chất béo.
- Rèn luyện kỹ năng giải một số bài tập.
- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.
<b>-</b> Bng ph , Cỏc s cõm.
1.T/c
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: Kién thức cần nhớ:</b></i>
GV phát phiếu học tập:
HÃy điền vào trong bảng nội dung còn thiếu:
Công thức Tính chất vật lý Tính chất hóa học
Rợu etylic
Axit axetic
Chất béo
Viết PTHH minh họa
Các nhóm thảo luận trong 10 . Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ
sung.Giáo viên chốt kiến thức đa thông tin phản hồi phiếu học tập.
PTHH minh họa.Gọi hs lên b¶ng
Hoạt động 2: Bài tập:
GV: Yêu cầu HS
lµm bµi tËp sè 2.
HS làm việc cá
nhân.
GV gọi HS lên bảng
Bài tập 2:
CH3COOC2H5 + H2O ddHCl CH3COOH +C2H5OH
CH3COOC2H5 +NaOH CH3COONa +C2H5OH
Bµi tËp 3:
2C2H5OH (dd) + 2Na ddHCl 2C2H5ONa (r) + H2 (k)
Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd)
+ H2O (l) + CO2 (k)
CH3COOH(dd) +KOH(dd) CH3COONa(dd)+H2O(l)
2CH3COOH(dd)+2Na CH3COONa(dd) + H2 (k)
Bµi tËp 7:
Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd)
+ H2O (l) + CO2 (k)
a. Khèi lỵng CH3COOH cã trong 100g dd
Theo PT:
16,8
8,4
b. DD sau ph¶n øng cã muèi CH3COONa
Theo PT:
C%CH3COOH = . 100% = 5,6%
291,2
4. Củng cố
Nhắc lại toµn bé kiÕn thøc cđa bµi.
5. BTVN: 1, 4, 5, 6 (SGK trang 149)
NS:15.3.2010
NG:
<i><b>TiÕt 59: </b></i>
- Ôn lại tính chất của rợu etylic và axit axetic.
- Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát cả hiện tợng thí nghiệm.
- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học, tính cẩn thận trong thực hành
- Hóa chất: Axit axetic đặc, rợu etylíc khan, H2SO4 đặc, nớc muối bão hịa.
<b>1. ổn định tổ chức : </b>Chia lớp thành 4 nhóm:
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm giữa xâit axetic và r</b><b> ợu etylic:</b></i>
- Giá đỡ tn: Có đế đúc bằng gang, cọc hình trụ kẹp ốn bằng inox. Dùng tay xoắn
cọc inox vào đế sao cho khớp ren, lắp các khớp nối, vít hãm nhẹ tay. Khi lắp các
ống nghiệm cần vặn tơng đối chặt.
- ống nghiệm: chứa hóa chất, đốt hóa chất.
* B íc 2: GV nªu mét sè lu ý khi lµm thÝ nghiƯm:
- Để phản ứng xảy ra thuận lợi cần dùng axit axetic đặc, rợu etylic khan, axit
H2SO4 đặc. Ngâm ống nghiệm trong cốc nớc đá
- H2SO4 đặc có thể gây bỏng nặng, làm cháy quần áo, khi tn cần hết sức lu ý
- Rợu etylic khan dễ cháy, lu ý không để gần lửa.
* B ớc 3 : G hớng dẫn từng bớc để HS làm tn theo nhóm:
- HS các nhóm lắp tn theo hình vẽ SGK
- Lấy ốn A 3 ml rợu khan, cho tiếp vào ốn 3 ml axit axetic đặc. 1ml H2SO4đặc,
l¾c nhĐ.
- Nút ống cao su có ống dẫn hình L vào ốn A. Luồn ống dẫn L vào ốnB. Để ốn B
vào cốc nớc đá.
- Dùng đèn cồn đun nhẹ ốnA. khi thể tích trong ốn A cịn 1/3 V ban đầu thì
nghừng đun
? H·y quan s¸t ht
GV: u cầu các nhóm lấy ốn B. Cho vào ốn B 2 đến 3ml muối ăn bão hòa.
? Nhận xét mùi của lớp chất lỏng nổi trên bề mặt ống nghiệm B?
? Mùi thơm là mùi của chất gì tạo thành?
GV: Kết rợu etylic t/d với axit axetic tạo thành chất lỏng sánh khơng tan trong
nớc, có mùi thơm. chất lỏng ú l etyl axetat.
<b>3. Công việc cuối buổi thực hành</b>:
1. Häc sinh thu dän, lau chïi dông cô tn, vƯ sinh phßng th.
NS:29.3.2010
NG:
<i><b>TiÕt 60: </b></i>
- Đáng giá kiến thức, khả năng tiếp thu kiến thức của HS trong chơng 5.
- Rèn luyện tính cẩn thận trình bµy khoa häc.
<b>II.Chuẩn bị:</b> <b> </b>G: đề,đáp án chấm
H: giấy ,bút ktra
<b>III.Tiến trình lên lớp</b>
1.T/c
2.Ktra
3.Bài mới
<b>Đề bài:</b>
<b>Cõu 1:</b>Khoanh trũn vo ch cái đứng trớc đầu câu đúng:
1. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa:
A. C2H2, CH3COOH B. CH3COOH, C2H5OH
C. CH3Cl, CH3COOH D. CH3OH, C2H5OH
2. Dãy chất nào sau đây tác dụng đợc với dung dịch CH3COOH.
A. NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH B. Cu, C2H5OH, CaCO3, KOH
C. KOH, NaCl, Na, C2H5OH D. C2H5OH, NaOH, Zn, CaCO3
<b>Câu 2:</b> Hãy điền Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:
Các chất sau đây thuộc dẫn xuất hiđrocacbon:
CH4, C3H8 CH3COOH, C3H7OH
C2H5OH, CH3Cl CCl4, C2H5COONa
C6H10O5, C6H5Br C4H8, C2H2
<b>C©u 3:</b> HÃy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và điền điều kiện của phản
ứng
Các chất cho là: CH3COOH, NaOH, C2H5OH, Na, CH3COOC2H5
CH3COOH + ………….. CH3COONa + H2O
CH3COOH + C2H5OH ……… + H2O
………. + C2H5OH C2H5ONa + H2
C2H4 + H2O ………….
<b>C©u 4:</b> Viết phơng trình thực hiện chuỗi biến hóa:
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
<b>Câu 5:</b> Hỗn hợp X gồm axit axetic và rợu etylic. Cho mg hồn hợp X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200ml. Mặt khác cho mg hỗn hợp X
tác dụng hết với Na d thấy thoát ra 0,336l khí H2 ( ĐKTC).
a. Viết phơng trình hóa học xảy ra.
b. Hóy xỏc nh m.
<b>C. Đáp án - biểu điểm:</b>
Câu Đáp án Điểm
Câu 1:
1 đ
Câu 2:
1. Chọn B
2. Chọn D
§iỊn S §
1,5 đ
Câu 3:
1 đ
Câu 4:
1,5 đ
Câu 5:
4,5 đ
§ §
Đ S mỗi ý in ỳng c
Phng trỡnh 1 in: NaOH
Phơng trình 2 điền: CH3COOC2H5 và H2SO4đ, t0
Phơng trình 3 điền: Na
Phng trỡnh 4 điền: C2H5OH . Mỗi PT điền đúng đợc
C2H4 + H2O axit C2H5OH
C2H5OH + O2 Men dÊm CH3COOH + H2O
H2SO4®, t0
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
a. PTHH x¶y ra:
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O ( 1)
2CH3COOH + Na CH3COOna + H2
( 2)
2C2H5OH + 2 Na 2 C2H5ONa + H2
( 3)
Theo đề bài:
Theo PT (2)
0,336
Theo đề bài:
22,4
VËy
Vây
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4.Kết thúc:G thu bài,nx giê ktra
NS:1.4.2010
NG:
<i><b>TiÕt 61 </b></i>
- Nắm đợc CTPT, t/c vật lý, t/c hóa học và ứng dụng của glucozơ
- Viết đợc PTHH p tráng gơng, p lên men glucozơ
- Mẫu glucozơ, dd Ag NO3, dd NH3, dd rợu etylic, nớc cất, ống nghiệm, kẹp gỗ,
giỏ thớ nghim, ốn cn.
1.T/c
<b>3. Bi mi: Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên- tính chất vật lý</b>
GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK.
HS: Quan s¸t mÉu glucoz¬, thư tÝnh tan,
mïi vÞ.
?t/c vËt lý cđa glucoz¬
- Có nhiều trong hầu hết các bộ
phận của cây, có trong cơ thể
ng-ời và động vật.
- Lµ chất rắn không màu tan
nhiều trong nớc.
<i><b>Hot ng 2 </b></i>tính chất hóa học:
GV: Làm tn biểu diễn: Nhỏ vài git dd
bạc nitơrat vào dd amoniac, thêm dd
glucozơ, cho vào cốc nớc nóng.
? HÃy quan sát hiện tợng?
GV: Phn ng ny l phn ng tráng
gơng. Trong phản ứng này glucozơ đã
bị oxi hóa thành gluconic.
GV: Giới thiệu về p lên men rợu
1. Phản ứng oxi hãa glucoz¬:
C6H12O6 +Ag2O NH3,t C6H12O7 + 2Ag
<i>(dd) (r) (dd) ( r) </i>
2.Phản ứng lên men rợu
C6H12O6 men 2C2H5OH +2 CO2
<i><b>Hoạt động 3: </b><b>ứ</b><b> </b></i>ng dụng của glucozơ
? H·y nêu ứng dụng của glucozơ? Glucozơ là chất ddỡng qtrọng của ngời
và đv, pha huyết thanh, sản xuất
vitamin C, tráng gơng.
<b>4. Củng cố </b>Bt 1,2 sgk
5. BTVN: 3,4 SGK trang 179
NS:1.4.2010
NG:
<i><b>TiÕt 62 </b></i>
- Nắm đợc công thức phân tử, t/c vật lý, t/c hóa học và ứng dụng của saccarozo.
- Biết trạng thái thiên nhiên và ứng dụng của saccarozo
- RÌn lun kü năng viết PTHH của saccarozo.
dd Ag NO3, dd H2SO4, nớc cất, ốn, kẹp gỗ, giá tn, đèn cn, ng hỳt.
1.T/c
2.Ktra : 1. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa glucoz¬
2. Lµm bµi tËp 2 SGK
3. Bµi míi: <b> </b>
<i><b>Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên</b></i>
GV: Yêu cu hc sinh c SGK.
? Cho biết trạng thái thiên nhiªn cđa
saccarozo
Hoạt động 2: tính chất vật lý
GV: Hớng dẫn hs làm tn
- Lấy đờng saccarozo vào ốn. Quan sát
trạng thái, màu sc.
- Thêm nớc vào lắc nhẹ, quan sát
Saccarozo lµ chÊt kÕt tinh không
màu, vị ngọt, dễ tan trong nớc.
Hoạt động 3: Tính chất hóa học
GV: u cầu hs làm tn theo hớng dẫn.
- Tn 1: Cho dd saccarozo vào dd
AgNO3 trong NH3sau đó đun nhẹ.
- Tn 2: Cho dd saccarozao vµo èn,
thªm mét giät dd H2SO4 ®un nãng 2
đến 3 phút. Thêm dd NaOH vào để
trung hòa. Cho dd vừa thu đợc vào ống
nghiệm chứa dd AgNO3 trong dd NH3
? Hãy quan sát hiện tợng và nhận xét?
GV: Giới thiệu về đờng fructozơ
- Đã xảy ra phản ứng tráng gơng. đó là
khi đun nóng dd saccarozo có axit làm
chất xúc tác, saccarozo bị thủy phân
tạo ra glucozơ và fructozơ
C12H12O11+H2O C6H12O6+ C6H12O6
<i>Saccarozo Glucoz¬ Fructoz¬</i>
<i><b>Hoạt động 3: ứng dụng:</b></i>
? Hãy nêu ứng dụng của saccarozơ?
Gv: giới thiệu sơ đồ sản xuất đờng từ mía
4. Củng cố
5. BTVN 1,2,3,4,5,6 SGK trang 155
NS:1.4.2010
NG:
<i><b>TiÕt 63: </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Hs biết đợc CT chung,đđ ctạo phân tử của tinh bbột và xenlulozơ
Hs biết đợc t/c hóa học và ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ
- viết đợc p phân hủy và p tạo thành tbột trong cây xanh
- ViÕt PTHH thđy ph©n biĨu diƠn t/c hãa học của tinh bột và xenlulozơ.
<b>II. Chuẩn bị:</b> mẫu vật có chứa tinh bột và xen lulozơ
<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>
1.T/c
2.Ktra: ?H·y nªu tÝnh chÊt vËt lý hãa häc cđa tinh bột và xelulozơ
Làm bài tập số 2
3. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Trạng thái tự nhiên:
? hãy cho bit trng thỏi t nhiờn ca
tinh bột và xenlulozơ?
<b>-</b> tinh bột có nhiều trong các loại hạt
nh lúa ngô ….
GV: híng dÉn HS lµm tn:
Cho mét ít tinh bột và xelulozơ vào 2
ống nghiêm lắc nhẹ, đun nóng
? Quan sát nêu ht
- Tinh bt l chất rắn , không tan trong
nớc ở nhiệt độ thờng, tan trong nớc ở
nhiệt độ cao ra dd hồ tinh bột
- Xenlulozơ là chất rắn , không tan
trong nớc ở nhiệt độ thờng, ngay cả khi
đun nóng
Hoạt động 3: Đặc điểm cấu tạo phân tử:
GV: Giíi thiƯu HS nghe và ghi bài Tinh bột và xenlulozơ có CT PT rất lớn
Gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
( - C6H10O5-)n
- Tinh bột n = 1200 đến 6000
- Xenlulozơ : n = 10000 đến 14000
Hoạt động 4: Tính chất hóa học:
GV Híng dẫn HS làm tn hồ tinh bột
t/d với iôt
1. Phản øng thđy ph©n:
(-C6H10O5)n+ nH2O nC6H12O6
2.Td của dd hồ tinh bột với iôt
- Iôt làm cho dd hồ tinh bột chuyển
màu xanh , đun nóng màu xanh biến
mất , nguội màu xanh xuất hiện
Hoạt động 5: ứng dụng:
? H·y nªu øng dơng cđa tinh bột và
xelulozơ
<b>-</b> lm thc n cho ngi v ng vt
<b>-</b> Làm dợc phẩm
4. Củng cố<b> </b> Lµm BT6
5.BTVN : 1,2,3,4,5,7
NS:13.4.2010
NG:
<i><b>TiÕt 64: </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Nắm đựợc protein là chất cơ bản khơng thể thiếu đợc trong cơ thể sống
- Nắm đợc protein có khối lợng phân tử rất lớn và có cấu tạo Pt rất phức tạp
- Nắm đợc hai t/c quan trọng của protein là phảnứng phân hủy và sự đông tụ
- Viết PTHH thủy phân biểu diễn tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ.
<b>II. Chn bÞ:</b>
<b>-</b> Dơng cơ : Dền cồn , kẹp gỗ, panh, diêm , ống nghiệm, ống hút
<b>-</b> Hóa chất: lòng trắng trứng, dd rợu etilic
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1.T/c
2. Lµm bµi tËp sè 2
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Trạng thái tự nhiên:
? Hãy cho biết trạng thái tự nhiên của
protein
<b>-</b> Protein có trong cơ thể ngời, độnh
vật và thực vật
Hoạt động 2: Thành phần và cấu tạo phân tử:
GV: Giới thiệu thành phần nguyên t
chủ yếu của protein
1. Thành phần nguyên tố:
Gồm C,H,O,N và một lợng nhỏ S
2. Cấu tạo phân tử ?
Protein c cấu tạo bởi các amianoxit
Hoạt động 3: Tính chất:
GV: Giíi thiƯu khi ®un nãng protein
trong dd axir hoặc bazơ protein bị
phân hủy sinh ra các aminoaxit
? HÃy viết PTHH
GV: hớng dẫn làm thí nghiệm đốt
cháy tóc hoc sng
1. Phản ứng phân hủy:
Protein + nớc hh c¸c aminoaxit
2. sù phân hủy bởi nhiệt:
Khi đun nóng mạnh hoặc không có nớc
3. Sự đông tụ:
Một số protein tan trong nớc tạo thành
dd keo, khi đun nóng hoặc thêm hóa
chất các dd này thờng xảy ra kết tủa .
Gọi là sự đông tụ
Hoạt động 5: ứng dụng:
? HÃy nêu ứng dụng của protein - làm thức ăn, có các ứng dụng khác
trong công nghiệp nh dệt, da mÜ nghƯ.
4. Cđng cè
? Em h·y nªu hiƯn tợng xảy ra khi vắt chanh vào sữa bò hoặc sữa đậu nành
5. BTVN: 1,2,3,4
NS:13.4.2010
NG:
<i><b>Tiết 65: </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Nắm đựợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của polime
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chn bÞ:</b>
<b>-</b> Dơng cơ : MÉu polime : tói PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp
<b>-</b> Hình vẽ: các loại dạng mạch polime
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1</b>
.T/c
2.KiĨm tra bµi cị:
1. ViÕt CTPt cđa tinh bét, xenlulozơ, protein. SS với CTCT của rợu etylic
<b>3. Bài mới:</b>
Hot động 1: Khái niệm chung
GV: Yêu cầu Hs đọc thông tin trong
SGK
GV: Dẫn dắt và yêu cầu Hs rút ra kêt
luận về polime
HS c nh ngha
<b>-</b> Định nghĩa: Polime là những chất
có phân tử khối rất lớn do nhiều
mắt xích liên kết với nhau
<b>-</b> Theo nguồn gốc chia 2 loại:
Polime thiên nhiên và polime tổng
hỵp
Hoạt động 2: Cấu tạo và tính chất
GV: u cầu HS đọc SGK
GV: Giíi thiƯu vÒ tÝnh tan của cá
polime
a.Cấu tạo:
Polime là những phân tử có phân tử
khối rất lớn gồm nhiều mắt xích liên
kết với nhau tạo thành mạch thẳng ,
mạch nhánh hoặc mạng không gian
b.Tính chất:
- Là chhát rắn không bay hơi
- Hầu hết các polime không tan trong
nớc hoặc ác dung môi thông thờng
Hot ng 3: ng dng:
? HÃy nêu ứng dụng của protein - làm thức ăn, có các ứng dụng khác
trong công nghiệp nh dƯt, da mÜ nghƯ.
4. Cđng cè
? H·y chØ ra mắt xích trong phân tử của mỗi polime sau: PVC,poliprppilen
5.VN: Viết công thức chung của polime tổng hợp từ mỗi chÊt sau: C8H8
NS:15.4.2010
NG:
<b>I</b>
<b> </b>
- Nắm đựợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của polime
- Nắm đợc khái niệm chất dẻo,tơ, sợi, cao su và những ứng dụng chủ yếu của
các loại vật liệu này trong cuộc sống
- ViÕt CTCT cđa mét sè polime viÕt CTTQ vµ ngợc lại
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Dụng cụ : Mẫu polime : túi PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp
<b>-</b> Hình vẽ: các loại dạng mạch polime
<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>
A.KiĨm tra bµi cị:
1. lµm bµi tËp 4
B. Bài mới:<b> ứng dụng của Polime</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Chất dẻo là gì?
GV: Gọi HS đọc SGK
GV: Gäi HS tr¶ lêi c©u hái 1 trong
phiÕu häc tËp:
- Chất dẻo, tính dẻo.
- Thành phần chất dẻo
- Ưu điểm của chất dẻo
Do nhóm su tầm đợc
Gv liên hệ các vận dụng đợc chế tạo từ
chất dẻo để nêu đợc u điểm và nhợc
điểm của chất dẻo với các vật dụng
bằng gỗ và kim loại
a.Chất dẻo là những vật liệu có tính
dẻo đợc chế tạo từ polime
b.Thành phần: polime, chất hóa dẻo,
cht n, cht ph gia
c.Ưu điểm: nhẹ, bền, cách điện, cách
nhiệt, dễ gia công.
d.Nhợc điểm: kém bền về nhiƯt
Hoạt động2: Tơ là gì?
GV: Gọi HS đọc SGK
GV cho HS xem sơ đồ
? nêu những vật dụng đợc sản xuất từ
tơ mà em biết? Việt Nam có những địa
phơng nào sản xuất tơ nổi tiếng
GV lu ý khi sử dụng các vật dụng
bằng tơ: không giặt bằng nớc nóng,
tránh phơi nắng, l nhit cao
a.Tơ là những polime( tự nhiên hay
tổng hợp có cấu tạo mạch thảng hoặc
có thể kéo dài thành sợi
b.Phõn loi: T t nhiờn v tơ hóa học
(trong đó có tơ nhân tạo và tơ tổng
hợp)
Hoạt động 3: Cao su là gì?
? cao su là gì?
GV thuyết trình về cao su
? Nh thế nào gọi là tính đàn hồi
? Phân loại cao su nh thế nào?
a.Cao su: là vật liệu polime có tính đàn
hồi
? Những u và nhợc điểm của các vật
dụng đợc chế tạo từ cao su
c.Ưu điểm: đàn hồi, khơng thấm nớc,
khơng thấm khí, chịu mài mũn, cỏch
in
4. Củng cố
? So sánh chất dẻo, tơ, cao su về thành phần, u điểm
5. BTVN: 5 SGK
NS:15.4.2010
NG:
<i><b>TiÕt 67 </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trng của Glucozơ, saccarozơ, tinh bột
- Tiếp tục rèn luyện kỹ nang thực hành thí nghiệm, rèn luyện ý thức cẩn thận,
kiên trì trong học tập và thực hành hóa học
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b>-</b> Dụng cụ : ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm, đèn cồn
<b>-</b> Hãa chÊt: dd glucoz¬, NaOH, AgNO3, NH3
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của Glucozơ
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tiến hành thí nhgiệm
Thí nghiệm 1: Tác dụng ca glucoz
với bạc nitơrat trong dd amoniac
GV hớng dÉn lµm thÝ nghiƯm
- Cho vµi giät dd b¹c nitơrat và dd
amoniac, lắc nhẹ
- Cho tiếp 1ml dd glucozơ, đun nh
trờn ngn la ốn cn.
? Nêu hiện tợng, nhận xét và viết
ph-ơng trình phản ứng
Thí nghiệm 2: Ph©n biƯt glucozơ,
saccarozơ, tinh bột
Có 3 dd glucozơ, saccarozơ, tinh bột.
Đựng trong 3 lọ mất nhÃn, em hÃy nêu
GV gọi HS trình bày cách làm
1. Thí nghiệm 1: Tác dụng của glucozơ
với bạc nitơrat trong dd amoniac
Thí nghiƯm 2: Ph©n biƯt glucoz¬,
saccaroz¬, tinh bét
+ Nhỏ 1đến 2 giọt dd iot và 3 dd trong
3 ống nghiệm
NÕu thÊy mµu xanh xt hiƯn lµ hå
tinh bét
+ Nhỏ 1 đến 2 giọt dd AgNO3 trong
NH3 vµo 2 dd còn lại, đun nhẹ. Nếu
nghiêm là dd glucozơ
Lọ còn lại là saccarozơ
Hot ng 2: Vit bn tng trỡnh
STT Tên thí nghiệm Hiện tợng Nhận xét PTHH
1
2
C. Thu dọn phòng thực hành
NS:17.4.2010
NG:
<i><b>Tiết 68: </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Học sinh lập đợc mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Kim loại, oxit, axit,
bazơ, muối. đợc biểu diễn bằng các sơ đồ trong bài học
- BiÕt thiÕt lËp mèi quan hệ giữa các chất vô cơ
- Bit chn cht cụ thể chứng minh cho mối liên hệ đợc thiết lập
_ Viết PTHH biểu diễn mối quan hệ giữa các cht
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Bµi míi<b>: </b>
<i><b>Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ:</b></i>
GV: Chiếu lên sơ đồ
1 3 6 9
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>2 5 8 10
GV: yêu cầu các nhãm th¶o luËn ?
ViÕt PTHH minh họa cho mối quan hệ
trên?
Cho các nhóm thi ®ua
1. kim lo¹i oxit baz¬
2Cu + O2 2CuO
CuO + H2 Cu + H2O
2. oxit baz¬ baz¬
Na2O + H2 O 2 NaOH
2Fe(OH)2 FeO + H2O
3. Kim lo¹i Muèi
Kim lo¹i Phi kim
Oxit baz¬ Muèi Oxit axit
Mg + Cl2 MgCl2
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
4. oxit baz¬ Muèi
Na2O + CO2 Na2CO3
CaCO3 CaO + CO2
5. Baz¬ muèi
Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 +
3NaCl
6. Muèi phi kim
2KClO3 t 2KClO2 + O2
Fe + S t<sub> FeS</sub>
7. Muèi oxit axit
K2SO3 + 2HCl 2KCl + H2O + SO2
SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
8. Muèi axit
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2 HCl
2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O
9. Phi kim oxit axit
4P + 5O2 2P2O5
10. Oxit axit Axit
P2O5 + 3H2O 2 H3PO4
Hoạt động 2: Bài tập:
Bài tập 1: Trình bày phơng pháp nhận
biÕt các chất rắn: CaCO3, Na2CO3,
Na2SO4
HS làm việc cá nhân
Gọi một Hs lên bảng làm bài tập
Bài tập 2: Viết PTHH thực hiện chuỗi
biến hóa:
FeCl3 1 Fe(OH)3 2 Fe2O3 3
Fe 4<sub> FeCl</sub>
2
Bµi tËp 3: Cho 2,11 g hỗn hợp Zn và
ZnO vào dd CuSO4 d. Sau khio ph¶n
øng kÕt thóc, läc lÊy phần chất rắn
BT 1: ỏnh s thứ tự các lọ hóa chất
Cho nớc vào các ống nghiệm lắc đều
<b>-</b> NÕu thÊy chÊt rắn không tan là
CaCO3
<b>-</b> Chất rắn tan là: Na2CO3, Na2SO4
Nhỏ dd HCl vµo 2 muối còn lại nếu
thấy sửi bät lµ: Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl 2 NaCl + H2O +
CO2
Còn laị là Na2SO4
BT2:
1. FeCl3 +3NaOH Fe(OH)3
+3NaCl
2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
3. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
không tan, rửa sạch rồi cho tác dụng
với HCl d còn lại 1,28g cht rn khụng
tan mu
a.Viết PTHH
b.Tính khối lợng mỗi chất trong hh A
a. PTHH
Zn + CuSO4 FeSO4 + Cu
V× CuSO4 d nên Zn phản ứng hết
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2
mol
Theo PT
BTVN: 1,3,4,5
NS:17.4.2010
NG:
<i><b>Tiết 69: </b></i>
<b>I</b>
<b> </b>
- Học sinh lập đợc mối quan hệ giữa các loại hợp chất hữu cơ: đợc biểu diễn
bằng các sơ đồ trong bi hc
- Hìmh thành mối liên hệ giữa các chất
- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ
- Củng cố các kỹ năng ghiải bài tập , vận dụng các kiến thức vào thực tế
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1.T/c
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Bài míi:
<i><b>Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ:</b></i>
Đặc điểm cấu tạo Phản ứng đặc trng ứng dụng
Metan
Etilen
Axetilen
Ben zen
Rỵu etylic
Axit Axetic
Hs các nhóm làm BT . GV chuẩn kiến thức
Hoạt động 2: Bài tập:
Bài tập 1: Trình bày phơng pháp nhận
biÕt :
a. c¸c chÊt khÝ : CH4 ; C2H4; CO2
b. C¸c chÊt láng: C2H5OH; CH3COOH;
C6H6
BT3: BT6 SGK
GV: Híng dÉn häc sinh lµm bài tập
BT 1: Đánh số thứ tự các lọ hóa chất
a. Lần lợt dẫn các chÊt khÝ vµo dd
nớc vơi trong:
- Nếu thấy vẩn đục là CO2
CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
<b>-</b> Dẫn 2 khí còn lại vào dd Br2 nếu dd
Br2 bị mất màu là C2H4
C2H4 + Br2 C2H4Br2
<b>-</b> Lọ còn lại là CH4
b. Làm tơng tự nh câu a
4Củng cố
5.HDVN