Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiet 5 Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.58 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Mục Tiêu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Củng cố bài “Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con”.</b>


<b> 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử</b>
dụng đúng, chính xác các ký hiệu , Þ, ; tính số phần tử của tập hợp.


<b> 3.Thái độ: Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.</b>
<b>II. Chuẩn Bị:</b>


- GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài các bài tập.
- HS: Làm bài tập, học bài cũ.


<b>III. Phương Pháp: </b>


- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
<b>IV. Tiến Trình:</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: ...</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào?
Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B. Làm bài tập 21 SGK.
<b>3.Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: (10’)</b>


Hãy đếm số phần tử của tập
A.



Laáy 20 – 8 +1 = ?


<b> Từ đây, GV giới thiệu công</b>
thức tính tổng quát.




<b>Hoạt động 2:(10’)</b>


<b> GV gọi 4 HS lên bảng viết.</b>
Các em còn lại làm vào vở.


HS đếm và trả lời.
13


HS chú ý và tính số phần
tử của tập B.


HS làm vào trong vở và
theo dõi, nhận xét bài làm
của bạn.


Baøi 21:<b> </b>


A = {8; 9; 10; … ; 20}
Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử
<b>Tổng quát:</b>


Tập hợp các số tự nhiên từ a đến


<b>b có b – a + 1 phần tử.</b>


B = {10; 11; 12; … ; 99}
Có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử.
<b>Bài 22:</b>


a) C = {0<i>;</i>2<i>;</i>4<i>;</i>6<i>;</i>8}
b) L = {11<i>;</i>13<i>;</i>15<i>;</i>17<i>;</i>19}
c) A = {18<i>;</i>20<i>;</i>22}


d) B = {25<i>;</i>27<i>;</i>29<i>;</i>31}


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Tuaàn: 2</b>


<i><b>Tiết: 5</b></i> <i><b>Ngày Soạn: 5/09/2012</b><b><sub>Ngày dạy : 7/09/2012 </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 3:(10’)</b>


GV giới thiệu hai công
thức như SGK.


<b>Hoạt động 4:(7’)</b>


GV cho HS lên bảng.


HS áp dụng hai công thức
tinh số phần tử của tập A và
B bằng hình thức hoạt động


nhóm.


Hai HS lên bảng, các em
khác làm vào vở.


<b>Baøi 23:</b>


Tập hợp các số chẵn từ số a đến
số b có: (b – a):2 + 1 phần tử.


Tập hợp các số lẻ từ số m đến số
<b>n có: (n – m):2 + 1 phần tử.</b>


<b>Vậy:</b>


D = {21<i>;</i>23<i>;</i>25<i>;</i>. ..<i>;</i>99} có
(99 – 21):2 + 1 = 40 phần tử.
E = {32<i>;</i>34<i>;</i>36<i>;</i>. . .<i>;</i>96} có
(96 – 32):2 + 1 = 33 phần tử.
<b>Bài 25:</b>


A=


{Indo<i>;</i>Mianma<i>;</i>Thailan<i>;</i>VietNam}
B=


{Xingapo<i>;</i>Brunay<i>;</i>Campuchia}


4. Củng Cố:



Xen vào lúc luyện tập.


5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 2’)


Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài

<b>§5.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×