Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Giao an lop 5 tuan 16CKT KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.03 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>



<b>TỪ 5/12/2011đến 9 /12/2011</b>



<i><b> Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>TẬP ĐỌC: THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN</b>


<b>I. Mục tiêu</b><i><b>:</b></i>


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi.


- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải
Thượng Lãn Ông.


- GDHS kính trọng các danh nhân.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh minh họa bài học.


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b></i>
Về ngôi nhà đang xây
<i><b>2.Dạy bài mới. 27’</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Hướng dẫn hs luyện đọc.


- Kết hợp sửa lỗi về phát âm giọng đọc của HS


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.



<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài.


Tổ chức cho HS đọc thầm, đọc lướt từng phần
trao đổi bạn cùng bàn trả lời lần lượt các câu
hỏi SGK


+ Nêu nội dung bài học?


<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> Đọc diễn cảm.


-Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm 3 đoạn.
-HD học sinh đọc diễn cảm đoạn 2 .


<i><b>3. Củng cố dặn dò: 3’</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: “Thầy cúng đi bệnh viện”.


- 2 em đọc HTL trả lời câu hỏi SGK
- 1 HS khá giỏi đọc toàn bài


- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn : 2,3 lượt
- HS luyện đọc tiếng khó


- HS đọc phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1,2 HS đọc toàn bài


- HS đọc thầm , đọc lướt trao đổi bạn cùng
bàn lần lượt trình bày ý kiến trả lời các câu


hỏi SGK


- HS nêu nội dung bài
- 3 HS đọc diễn cảm 3 đoạn
- HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc trước lớp


<b>Đạo đức: </b>

Bài 8: Hợp tác với ngời xung quanh (Tiết 1)


<b>I. Mục tiêu: </b>Học sinh biết:


- Cách thức hợp tác với những ngời xung quanh và ý nghià của việc hợp tác


- Hp tỏc vi nhng ngời xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hàng ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

** GD KNS: GD các KN: KN hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung; KN
đảm nhận trách nhiệm; KN tư duy phê phán; KN ra quyết định.


<b>II. §å dïng: </b>


<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Tại sao những ngời phụ nữ đáng đợc kính trng?


B. Bài mới


HĐ1: Tìm hiểu tranh tình huống


- Giáo viên kết luận



HĐ2: Làm bài tập 1


- Giáo viên chia lớp nhóm 4, học sinh thảo luận
nhóm


- Giáo viên kết luận


H3: By t thỏi


- Giáo viên nêu lần lợt từng ý kiến


- Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích rõ lí do
- Giáo viên kết luËn tõng néi dung


* Học sinh đọc ghi nhớ sách giáo khoa


- Học sinh quan sát 2 tranh v tho lun nhúm ụi
cõu hi di tranh


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, học
sinh khác nhận xét, bổ sung


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập


- Đại diện trình bày, nhóm khác bổ sung hay nêu ý
kiến khác


- Hc sinh dựng th mu by t thái độ tán thành
hay không tán thành đối với từng ý kin



C. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học


***********************************


<b>TOÁN: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.
- GDHS cẩn thận khi giải toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> GV :Bảng nhóm HS : vở


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b> A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>


+ Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số ?
<i><b>B. Dạy bài mới</b></i><b>: 28’</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


Bài 1:


- Lưu ý HS đây là tính tỉ số phần trăm của 1
đại lượng



Bài 2: Cho HS làm bài rồi chữa bài
- Lưu ý HS cụm từ “Vượt mức kế hoạch”


* Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài toán
- GV tóm tắt đề


<i><b>3. Củng cố dặn dị 3’</b></i>
Nhận xét tiết học


HS tự đọc đề bài


- Thảo luận cặp đôi về mẫu
HS tự làm bài rồi chữa bài
- 3 bước giải:


+ 18 : 20 = 0,9
0,9 = 90%
+23,5 : 20 = 1,175
1,175 = 117,5%
+ 117,5% – 90% = 17,5%


<i>* HS khá, giỏi làm thêm: Bài giải:</i>
a) Tỉ số phần trăm tiền rau và tiền vốn là:
52500 : 4200 = 1,25


1,25 = 125%
b) Số phần trăm tiền lãi là:
125% – 100% = 25%


<i>Đáp số: a) 125%</i>


b) 25%

<b>Kĩ thuật :</b>

<b>MỘT SỐ GIỐNG GÀ ĐƯỢC NUÔI NHIỀU Ở NƯỚC TA</b>



I/ Mục tiêu :


HS cần phải :



-Kể được tên và nêu được đặc điểm chủ yếu của 1 số giống gà được nuôi nhiều ở nước


ta.



-Biết liên hệ thực tế để kể tên và nêu đặc điểm chủ yếu của 1 số giống gà được nuôi ở gđ


hoặc địa phương (nếu có).



II/ Đồ dùng dạy học :



-Sưu tầm tranh ảnh một số giống gà.


III/ Các hoạt động dạy học :



Hoạt động dạy học

Hoạt động dạy học



1/ Giới thiệu bài :



2/ HĐ 1: Kể tên 1 số giống gà được nuôi


nhiều ở nước ta và địa phương.



. Hãy kể tên 1 số giống gà mà em biết ?



+KL : Có nhiều giống gà được nuôi ở nước


ta ...



3/ HĐ 2 : Tìm hiểu đặc điểm của 1 số giống



gà được ni nhiều ở nước ta.



-Chia nhóm, y/c :



-Gà nội : gà ri, gà Đơng Cảo, gà mía, gà


ác, ...



-Gà nhập nội : Gà Tam Hoàng, gà lơ-go,


gà rốt, ...



-Gà lai : Gà rốt-ri, ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nhận xét, klụân từng giống gà, kết hợp


dùng tranh minh họa hoặc h/dẫn HS qs hình


trong SGK.



-Y/c :



4/ HĐ 3 : Đánh giá kquả học tập.



. Vì sao gà ri được nuôi nhiều ở nước ta ?


. Em hãy kể tên 1 số giống gà đang được


nuôi ở gđ hoặc địa phương ?



5/ Củng cố, dặn dò :



-Chuẩn bị bài tiết sau Thức ăn nuôi gà.


-Nhận xét tiết học.



kĩ nd nêu đặc điểm hình dạng, ưu điểm,



nhược điểm của từng giống gà.



-Đại diện nhóm trình bày, lớp bổ sung.



-3 HS đọc ghi nhớ trong SGK.



-Vì thịt chắc, thơm, ngon, đẻ nhiều trứng.


-HS kể.



<i><b>Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>TOÁN</b>: <b>GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh biết tính một số phần trăm của 1 số.


- Vận dụng giải bài tốn đơn giản về tính 1 số phần trăm của 1 số.
- GDHS tính cẩn thận khi tính và trình bày bài giải.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Bảng phụ ghi BT 2 HS: Bảng con, sgk
<i><b> </b></i><b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: 2’</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i><b>: 30</b>


<b>HĐ1</b>: HD giải toán về tỉ số phần trăm
- GV ghi tóm tắt lên bảng



- Có thể viết: 800<sub>100</sub><i>x</i>52<i>,5</i>


- GV hướng dẫn HS giải bài toán có liên quan


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành


Bài 1: H/dẫn HS tìm 75% của 32 h/s
Tìm số HS 11 tuổi


Bài 2: H/dãn HS tìm 0,5% của 5000000
Tính tổng tiền gửi và tiền lãi


* Bài 3 : H/D HS tìm số vải may quần
Tìm số vải may áo


<i><b>3. Củng cố dặn dị 3’</b></i>
Nhận xét tiết học


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>


- HS nêu ví dụ
- HS nêu cách tính


800 : 100 x 52,5 = 420
hay : 800 x 52,5 : 100 = 420
- Phát biểu quy tắc:


Tiền lãi sau 1 tháng:



1000000 : 100 x 0.5 = 5000 (đồng)
ĐS:5000 đồng


HS làm bài vào vở BT


- Số học sinh 10 tuổi:32 x 75 :100 =24(hs)
- Số học sinh 11 tuổi:32 – 24 = 8 (hs)
Tiền tiết kiệm sau 1 tháng:


5000000 : 100 x 0.5


-Tính tổng số tiền gửi và lãi sau 1 tháng
* HS làm bài vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LỊCH SỬ</b><i><b>: </b></i><b>HẬU PHƯƠNG SAU NHỮNG NĂM CHIẾN DỊCH BIÊN GIỚI</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết hậu phương được mở rộng và xây dựng vững mạnh:


+ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đã đề ra những nhiệm vụ nhằm đưa cuộc
kháng chiến đến thắng lợi.


+ Nhân dân đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để chuyển ra mặt trận.
+ Giáo dục được đẩy mạnh nhằm đào tạo cán bộ phục vụ kháng chiến


+ Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu được tổ chức vào tháng 5-1952 để đẩy mạnh
phong trào thi đua yêu nước.


- GDHS tự hào về truyền thống yêu nước của dân tộc ta.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> GV: Ảnh tư liệu: Đại hội ĐB toan quốc lần thứ II của Đảng.
HS : sgk


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b><b> : 4’</b></i>


+ Nêu kết quả và ý nghĩa chiến dịch Biên giới
1950?


<i><b>2. Dạy bài mới: 29’</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu ĐH đại biểu toàn
quốc lần II của Đảng (2/1951)


+ ĐH diễn ra thời gian nào?


+ Em hãy nêu nhiệm vụ cơ bản mà ĐH đại
biểu toàn quốc của Đảng đề ra?


- GV kết luận


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu về đại hội CSTĐ và
cán bộ gương mẫu toàn quốc


+ ĐH diễn ra trong bối cảnh nào? Việc tun
dương ấy có tác dụng gì đối với phong trào
yêu nước?



- GV kết luận


<b>Hoạt động 3: </b>Tinh thần thi đua kháng chiến
của đồng bào ta


+ Tinh thần thi đua kháng chiến của đồng bào
ta qua các mặt kinh tế, văn hoá như thế nào?
<i>3<b>. Củng cố dặn dò: 2’</b></i>


- HS trả lời


- Làm việc nhóm đơi


+ Thời gian diễn ra ĐH:2/1951


+ Nhiệm vụ: Đưa K/C đến thắng lợi hồn
tồn


- Đại diện nhóm trình bày


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung


- Thảo luận nhóm 4. Thư kí ghi ra bảng nhóm
+ MB thi đua sau chiến dịch BG


- Đại diện nhóm trình bày


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Hoạt động cả lớp



- HS kể về 1 số anh hùng được tuyên dương
trong ĐHội CSTĐ và gương mẫu toàn quốc
- 1,2 em đọc ghi nhớ


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>


I. Mục tiêu:


- Tìm được một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực, dũng cảm,
cần cù (bt1).


- Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm (bt2).
- GDHS biết cách chắt lọc từ hay để làm văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Bảng nhóm, bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>


<i><b>B. Dạy bài mới: 27’</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i>: HD HS làm bài tập
Bài tập 1: y/c HS đọc nội dung BT


Tổ chức cho HS làm theo nhóm sau đó trình
bày rồi nhận xét sửa chữa


Bài tập 2: Yêu cầu HS nêu y/c bài tập



Tổ chức cho HS làm bài độc lập và nêu kết quả
sau đó nhận xét sửa chữa


GV chốt lời giải đúng:
<i><b>3. Củng cố dặn dò 4’</b></i>
- Nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng


- 1 HS nêu y/c bài tập


- HS làm việc theo nhóm: Tìm từ đồng nghĩa,
trái nghĩa với nhận hậu, trung thực, dũng cảm,
cần cù


- Đại diện một số nhóm trình bày
- Lớp nhận xét bổ sung


- Đọc yêu cầu bài tập


- HS làm việc độc lập: Chỉ ra những chi tiết và hình
ảnh nói về tính cách của cơ Chấm và ghi ra phiếu
theo mẫu SGV


Tính cách Chi tiết từ ngữ minh họa
Trung thực,


thẳng thắn
Chăm chỉ



Giản dị
Giàu tình
cảm, dễ xúc


động


<b>KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kể được một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý trong sách giáo khoa.
- GDHS biết yêu quý mái ấm gia đình.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv: - Tranh ảnh về cảnh sum họp gia đình -HS: sgk


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: 3’</b></i>
Yêu cầu HS kể lại 1 câu chuyện


<i><b>B. Dạy bài mới: 30’</b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS nắm yêu cầu bài
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS



<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành kể chuyện và trao
đổi ý nghĩa câu chuyện


- GV đến từng nhóm nghe HS kể, hướng dẫn,
góp ý.


<i><b>3. Củng cố dặn dị: 2’</b></i>


- HS kể lại câu chuyện về những người đã
góp sức chống lại đói nghèo lạc hậu


- Một số HS nêu câu chuyện mình sẽ kể


- Cả lợp đọc thầm gợi ý và chuẩn bị dàn ý câu
chuyện


- HS kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện


- Mỗi em kể xong có thể trả lời câu hỏi của
bạn


- Thi kể chuyện trước lớp và nêu ý nghĩa câu
chuyện


- Nhận xét bạn kể: dùng từ, đặt câu


- Bình chọn bạn kể chuyện tự nhiên nhất, bạn
có câu hỏi hay nhất



<i><b> Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số và vận dụng trong giải toán.
- GDHS tính cẩn thận khi tính và trình bày bài giải.


II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Bảng con.


<b>II. Các hoạt động dạy hoc:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài 2’</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn học luyện tập</b></i><b>: 31’</b>
<b>Bài 1:</b>


Tổ chức cho hs tự giải các bài toán rồi chữa
bài


<b>Bài 2:</b> Tiến hành tương tự


<b>Bài 3:</b> Hướng dẫn hs


- Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật
- Tính 20% của diện tích đó.


<b>* Bài 4:</b> Giáo viên hướng dẫn hs


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>


- Học sinh tự giải các bài tập


a) 320 x 15 : 100 = 48 (kg)
b) 235 x 24 : 100 = 56,4 (kg)
* c) 350 x 0.4 : 100 = 1,4


Bài giải:
- Số gạo nếp bán được là:


120 x 35 : 100 = 42 (kg)
Đáp số:42 kg


<i>Bài giải: </i>


Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 15 = 270 (m2<sub>)</sub>


Diện tích để làm nhà là:
270 x 20 : 100 = 54 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3.Củng cố dặn dò: 2’</b>


<b>TẬP ĐỌC:</b> <b>THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết đọc diễn cảm bài văn.


-Hiểu ý nghĩa chuyện: Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi người muốn chữa
bệnh phải đi bệnh viện.


- GD HS biết khi ốm đau thì phải đi bệnh viện.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Tranh ảnh minh họa bài học.


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>
Thầy thuốc như mẹ hiền
<i><b>B.Dạy bài mới:</b></i>


<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i><b>: 28’</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn luyện đọc
- Kết hợp sửa lỗi về phát âm của HS
- Giúp HS hiểu từ khó


- GV đọc diễn cảm tồn bài bài


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài


Tổ chức cho HS đọc thầm, đọc lướt từng phần
trao đổi bạn cùng bàn trả lời lần lượt các câu
hỏi SGK


+ Nêu nội dung bài học?


<b>Hoạt động 3</b>: Đọc diễn cảm



- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm từng khổ thơ
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3
<i><b>3. Củng cố dặn dò 3’</b></i>


- 2 em đọc và trả lời câu hỏi


- 1 HS khá giỏi đọc toàn bài


- 6 HS đọc nối tiếp 6 đoạn : 2,3 lượt
- HS luyện đọc tiếng khó, phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp


- 1,2 HS đọc toàn bài


- HS đọc thầm, đọc lướt trao đổi bạn cùng bàn
lần lượt trình bày ý kiến trả lời các câu hỏi
SGK


- HS nêu nội dung bài


- 6 HS đọc diễn cảm 6 đoạn văn


- HS luyện đọc theo cặp -Thi đọc trước lớp
- Bình chọn bạn đọc hay


<b>KHOA HỌC: CHẤT DẺO</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nhận biết tính chất của chất dẻo.



- Công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
- GDHS có ý thức bảo quản các đồ dung bằng chất dẻo.


**GDKNS: GD các KN: Tìm kiếm và xử lí thơng tin về công dụng của vật liệu; lựa chọn vật
liệu thích hợp với tình huống / u cầu đưa ra; bình luận về việc sử dụng vật liệu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: : Một vài đồ dùng bằng nhựa


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>


+ Nêu công dụng của thuỷ tinh?


+ Cách bảo quản các đồ dùng làm bằng thuỷ
tinh?


<i><b>B. Dạy học bài mới: 28’</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.Phần hoạt động</b></i>


<b>HĐ 1</b><i><b>:</b></i> Tìm hiểu tính chất của chất dẻo


-Tổ chức cho hs quan sát các đồ dùng và hình
trang 64 nêu được các tính chất các đồ dùng đó
sau đó cho hs trình bày kết quả giáo viên cùng
hs nhận xét chốt kết luận.



<b>HĐ 2</b><i><b>: </b></i>Thực hành xử lí thông tin và liên hệ
thực tế.


-GV cùng hs nhận xét kết luận
+ Được làm từ than đá, dầu mỏ


+ Cách điện,cách nhiệt,nhẹ,bền,khó vỡ.
+ Thay các sản phẩm bằng gỗ nhiều màu
<i><b>3.Củng cố dặn dò: 3’</b></i>


Tổ chức trò chơi “thi kể tên bằng đồ dùng bằng
chất dẻo”


- 2 HS lên bảng trả lời


-Làm việc theo nhóm


-Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan
sát 1 số đồ dùng bằng nhựa kết hợp quan sát
hình trang 64 sgk để tìm hiểu tính chất các đồ
dùng làm bằng chất dẻo


-Hoạt động cả lớp


-HS đọc thông tin và trả lời lần lượt các câu
hỏi trang 65 sgk


-2 đội thi đua chơi, đội nào tìm nhiều hơn
trong cùng 1 thời gian là thắng



<b>TẬP LÀM VĂN : TẢ NGƯỜI</b><i><b> ( Kiểm tra viết )</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết được một bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực và có cách diễn
đạt trơi chảy.


- GDHS biết cách dùng từ viết văn hay.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bảng phụ viết sẵn 4 đề kiểm tra (SGV)


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b>1<b>’</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>: 33’


a) Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra
- GV mở bảng phụ


- y/c HS viết hoàn chỉnh cả bài văn
- GV giải đáp thắc mắc của HS (Nếu có)
b) HS làm bài kiểm tra


c) Thu bài chấm


<i><b>3. Củng cố dặn dò: 1’</b></i>
Nhận xét tiết học


Bài sau: Làm biên bản một vụ việc



<i><b>Hoạt động của HS</b></i>


- 4 HS đọc nối tiếp 4 đề kiểm tra
- 1 vài HS nêu đề bài mình chọn
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TOÁN: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> <b> </b>


- Giúp học sinh biết cách tìm 1 số khi biết 1% của nó.


- Vận dụng giải các bài tốn dạng tìm 1 số khi biết 1% của nó.
- GDHS tính cẩn thận khi tính và trình bày bài giải.


II. Đồ dùng: Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>1. Bài cũ</b><b> : 4’</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập</b><b> : 29’</b></i>
<i><b>HĐ 1:</b> HD giải bài toán về tỉ số phần trăm.</i>
a) giáo viên yêu cầu học sinh đọc để rồi tóm tắt
52.5% số hs là: 420 hs


100% số hs là : …hs ?
b)Giới thiệu bài toán liên quan


<b>Hoạt động 2:</b>Thực hành



Bài 1 :Cho hs lam bài rồi chữa bài


Bài 2 :Cho hs lam bài rồi chữa bài
* Bài 3 :


<b>3.Củng cố dặn dò: 2’</b>
<b> </b>Nhận xét tiết học
Về xem lại bài


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1 hs đọc đề bài


- Hs thực hiện cách tính
420 : 52.5 x 100 = 800 (hs)
hay 420 x 100 : 52.5 = 800 (hs)
-Phát biểu cách tính


-1 hs đọc đề trong sách giáo khoa
- Hs giải bài tốn


Số ơ tơ nhà máy dự định sản xuất là:
1590 x 100 :120 = 1325 (ô tô)
Đáp số: 1325 ô tô.


Giải:


-Số hs trường vạn thịnh là:


552 x 100 : 92 = 600 (hs)
Đáp số:600 hs
-Tổng số sản phẩm là:


732 x 100 : 91.5 = 800 (sản phẩm)
Đáp số:800 sản phẩm.
* Học sinh


10%=1/10 ; 25% = 1/4
Nhẩm:


a) a x 10 = 50 (tấn)
b) 5 x 4 = 20 (tấn)


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>: <b>TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh tự kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho (bt1).
- HS tự đặt được câu theo yêu cầu của BT2,3.


- GDHS biết tổng hợp, biết sử dụng hợp lí vốn từ phong phú trong Tiếng Việt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Các hoạt động dạy hoc: </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>


<i><b>B. Dạy bài mới: 27’</b></i>


Hướng dẫn HS làm BT


Bài tập 1: Cho HS đọc nội dung BT


- Cùng HS chấm chữa bài


Bài tập 2: GV giúp HS hiểu đúng nội dung bài
tập


Bài 3:Yêu cầu HS nêu y/c BT
- Lưu ý HS chỉ cần đặt được 1 câu


- Cùng HS chấm chữa bài
<i><b>3. Củng cố dặn dò 4’</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- 2 HS làm BT 1,2 tiết trước


-Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Học sinh làm bài theo nhóm
- Trình bày kết quả:


a) đỏ - điều – son ; xanh - biếc - lục
trắng - bạch ; hồng – đào
b) Bảng đen chó mực


mắt huyền ngựa ô Học
sinh


-1HS giỏi đọc bài văn: Chữ nghĩa trong văn


miêu tả của Phạm Hổ


- Cả lớp theo dõi SGK


- HS tìm hình ảnh so sánh ở đoạn 1


- HS tìm hình ảnh so sánh, nhân hoá ở đoạn 2
- 1HS đọc nội dung bài tập


- Học sinh làm bài cá nhân: Đặt câu
+ Dịng sơng Hương như dải lụa đào.
+ Đơi mắt em tròn xoe như hòn bi ve.


+ Chú bé vừa đi vừa nhảy như chim sáo.


<b>ĐỊA LÍ: ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>Học xong bài này, HS :


- Biết một số đặc điểm về địa lí tự nhiên, dân cư, các ngành kinh tế của nước ta. Chỉ trên bản
đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của đất nước ta.


- Biết hệ thống hóa các kiiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản:
đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, rừng. Nêu tên và
chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn, các đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ.
- GDHS biết bảo vệ môi trường thiên nhiên nơi em sống.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Các bản đồ: Phân bố dân cư, kinh tế VN. - Bản đồ trống VN


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: 2’</b></i>


<i><b>2.Hướng dẫn hs ôn tập: 30’</b></i>


- Giáo viên chốt và kết luận


-Học sinh làm việc theo nhóm 4.
-Các nhóm làm các bài tập ở sgk
-Đại diện mỗi nhóm trình bày 1 BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tổ chức trò chơi cho HS
<i><b>3.Củng cố dăn dò: 3’</b></i>
Nhận xét tiết học


2)Câu sai : a,e
Câu đúng: còn lại


3)Trung tâm cn lớn: TPHCM,HN
Cảng biển lớn: Hải Phòng, Đà Nẵng,
TPHCM


HS đố vui, đối đáp, tiếp sức về vị trí các thành
phố, trung tâm CN, cảng biển lớn ở nước ta.


<b>CHÍNH TẢ:</b> <i><b>Nghe- viết: </b></i><b>VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài, trình bày đúng


hình thức 2 khổ thơ đầu bài “Về ngôi nhà đang xây”


- Làm đúng BT chính tả 2a/b; tìm được từ thích hợp để hồn chỉnh mẩu chuyện (bt3)


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>A . Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>


<i><b>B. Dạy bài mới</b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i><b>: 28’</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc mẫu


- GV lưu ý HS những từ dễ viết sai : huơ huơ,
nồng hăng …


- Hướng dẫn chấm chữa
- Chấm bài : 5-7 em nhận xét


<b>Hoạt động 2:</b> Làm bài tập chính tả
Bài 2b: Lựa chọn


Nhắc h/s cách làm bài


Bài 3: Lưu ý HS:


Ô số 1: Chứa tiếng bắt đầu r hay gi
Ô số 2: Chứa tiếng bắt đầu v hay d
+ Câu chuyện gây cười chi tiết nào?
<i><b>3. Củng cố dặn dò 3’</b></i>


Nhận xét tiết học


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>
HS viết các từ ngữ ở BT 2b tiết trước


- HS đọc 2 khổ thơ cuối


- 2 HS đọc nối tiếp 2 khổ thơ cuối


- HS đọc thầm lại bài chính tả để ghi nhớ
- Xem lại cách trình bày và các chữ dễ viết
sai


- HS gấp SGK và viết bài
- HS tự dò bài


- Từng cặp HS đổi vở sửa lỗi
2b) Vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng…
3) Nêu y/c bài tập


HS hoàn thành bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TOÁN: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


Ơn lại cho HS 3 dạng bài tốn cơ bản về tỉ số phần trăm
- Tính tỉ số phần trăm của 2 số.


- Tính một số phần trăm của một số.


- Tính một số biết giá trị một phần trăm của số đó.
- GDHS tính cẩn thận khi tính và trình bày bài giải.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> <b> </b>- HS : Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: 4’</b></i>


<i><b>2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 28’</b></i>
Tổ chức cho hs làm bài rồi chữa bài


Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu BT sau đó cho HS
tự làm bài rồi chữa bài


Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu BT sau đó cho HS
tự làm bài rồi chữa bài


Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu BT sau đó cho HS
tự làm bài rồi chữa bài


<b>3.Củng cố dặn dò: 3’</b>



Nhận xét tiết học.


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>


Học sinh lần lượt tự làm bài rồi cùng chữa
bài với giáo viên


- 2 em lên bảng cả lớp làm vở
* a) 37 : 42 = 0,8809 = 88,09%
b) 126 : 1200 = 0,015 = 10,5%
* a) 97 x 30 : 100 = 29,1
hoặc 97 : 100 x 30 = 29,1
b) Số tiền lãi là:


6000000 : 100 x 15 = 900000 (đồng)
2 em lên bảng.Cả lớp làm vào vở


a) 72 x 100 : 30 = 240 hoặc
72 : 30 x 100 = 240


* b) 420 x 100 :10.5 = 4000 (kg)
4000 kg = 4 tấn


<b>TẬP LÀM VĂN </b>

<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (</b>

<i><b>Tả hoạt động</b></i>

<i><b>) </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được nội dung chính của từng đoạn, những chi tiết miêu tả hoạt động của nhân vật trong bài văn
.


<i><b> </b></i>- Viết được 1 đoạn văn tả hoạt động của một người (BT2)


- GDHS biết dùng từ chính xác khi tả.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - </b>GV:Bảng nhóm, bút dạ.


- HS: SGK


<b>II. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: 5'</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>B. Dạy bài mới: 28'</b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b> 2. Dạy học bài mới</b></i><b>:</b>


- Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Cho HS đọc y/c bài tập


- Cùng cả lớp nhận xét sửa chữa
Bài 2:


- GV kiểm tra sự ghi chép của HS
- GV chấm điểm 1 số em


<i><b>4. Củng cố dặn dò: 3'</b></i>
- Nhận xét tiết học


BT1) 1 HS đọc nội dung BT



- HS tìm các đoạn và nội dung ý từng đoạn
trong bài văn cùng các chi tiết tả hoạt động của
bác Tư


- Trình bày trước lớp
- Các nhóm khác bổ sung
BT2) 1 HS đọc nội dung BT
- HS giới thiệu người mình định tả
- HS viết và trình bày đoạn văn
- Cả lớp cùng GV nhận xét


<b>KHOA HỌC: TƠ SỢI</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:<b> </b> Sau bài học, HS có khả năng:


- Nhận biết tính chất của tơ sợi.


- Nêu một số công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi.
- Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.


** GDKNS: GD các KN: KN quản lí thời gian trong q trình tiến hành thí nghiệm; KN về
bình luận cách làm và các kết quả quan sát; KN giải quyết vấn đề.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: 1 số loại tơ nhân tạo, tự nhiên, bật lửa.


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ </b><b> : 3’</b></i>



+ Nêu công dụng của các đồ dùng làm bằng
chất dẻo?


+ Cách bảo quản các đồ dùng làm bằng chất
dẻo?


<i><b>B. Dạy học bài mới : 29’</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.Phần hoạt động</b></i>


<b>Hoạt động 1</b><i><b>:</b></i><b> </b> kể tên 1 số loại tơ sợi


GV chốt,kết luận


<b>Hoạt động 2</b><i><b>:</b></i> Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ
sợi nhân tạo


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- 2 HS lên bảng trả lời


-Làm việc theo nhóm


-3 nhóm làm việc với 3 hình
-Trình bày


-Bổ sung


-Làm việc theo nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV:+ Tơ sợi tự nhiên: khi cháy thành tàn tro.
+ Tơ sợi nhân tạo: vón cục lại


<b>Hoạt động 3</b><i><b>:</b></i> Đặc điểm tơ sợi
- GV phát phiếu học tập
- Cùng HS sửa bài
<i><b>3.Củng cố dặn dò : 3’</b></i>
Nhận xét tiết học


-Các nhóm trình bày


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần 16
- Có phương hướng hoạt động cho tuần 17
- Giáo dục các em có ý thức phê và tự phê tốt


<b>II: Chuẩn bị:</b>


Phương hướng tuần 17


<b>III Các HĐ dạy và học: </b>


HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH
<i><b>1. Ổn định :</b></i>


<i><b>2:Nhận xét :</b></i>Hoạt động tuần 16


- GV nhận xét chung


<i><b>3 Kế hoạch tuần 17</b></i>
- Học chuyên cần


- Truy bài đầu giờ đầy đủ, hiệu quả.
- Giúp các bạn còn hạn chế trong học tập.
- Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp


-Xây dựng nề nếp lớp
*Phân cơng các tổ:


- Báo cáo tình hình chung của lớp trong tuần
qua.


- Các tổ trưởng báo cáo
- Các tổ khác bổ sung


- Lớp trưởng nhận xét chung


- Bình chọn tổ, cá nhân có thành tích xuất sắc
hoặc có tiến bộ


- Lắng nghe, nêu ý kiến bổ sung
Tổ 1: trực nhật lớp


Tổ 2: trực nhật sân trường


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×