Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.13 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tên chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
<b>1. Điện trở </b>
<b>của dây dẫn.</b>
<b>Định luật </b>
<b>Ôm</b>
<i>11 tiết</i>
1. Nêu được mối quan hệ
giữa U và I, điện trở của
mỗi dây dẫn đặc trưng cho
mức độ cản trở dịng điện
của dây dẫn đó.
2. Nêu được điện trở của
một dây dẫn được xác định
3. Phát biểu được định luật
Ơm đối với một đoạn mạch
có điện trở.
4. Nhận biết được các loại
biến trở.
5. Viết được công thức
tính điện trở tương
đương đối với đoạn
mạch nối tiếp, đoạn
mạch song song gồm
nhiều nhất ba điện trở.
6. Nêu được mối quan
hệ giữa điện trở của
dây dẫn với độ dài, tiết
diện và vật liệu làm
dây dẫn. Nêu được các
vật liệu khác nhau thì
có điện trở suất khác
nhau.
7. Giải thích được
nguyên tắc hoạt động
của biến trở con chạy.
Sử dụng được biến trở
để điều chỉnh cường độ
8. Xác định được điện trở của
một đoạn mạch bằng vôn kế và
ampe kế.
9. Vận dụng được định luật Ôm
cho đoạn mạch gồm nhiều nhất
ba điện trở thành phần.
10. Xác định được bằng thí
nghiệm mối quan hệ giữa điện
trở của dây dẫn với chiều dài,
tiết diện và với vật liệu làm dây
dẫn.
11. Xác định được bằng thí
nghiệm mối quan hệ giữa điện
trở tương đương của đoạn mạch
nối tiếp hoặc song song với các
điện trở thành phần.
12. Vận dụng được công thức R
=
<i>l</i>
<i>S</i>
và giải thích được các
13. Vận dụng được định
luật Ơm và cơng thức R
=
<i>l</i>
<i>S</i>
để giải bài tốn về
mạch điện sử dụng với
hiệu điện thế khơng đổi,
trong đó có mắc biến trở.
<i>Số câu hỏi</i> <i>2(2’)</i>
<i>C1.1; C2.2</i>
<i>2(2’)</i>
<i>C3.5;C8.5</i>
<i>1(5’)</i>
<i>B3.5</i>
<i>2(4’)</i>
<i>C4.12;C612</i> <i>7</i>
<b>2. Công và </b>
<b>cơng suất </b>
<b>điện</b>
<i>9 tiết</i>
14. Viết được các cơng thức
tính công suất điện và điện
năng tiêu thụ của một đoạn
mạch.
15. Nêu được một số dấu
hiệu chứng tỏ dòng điện
mang năng lượng.
16. Phát biểu và viết được
hệ thức của định luật Jun –
Len-xơ.
17. Nêu được tác hại của
đoản mạch và tác dụng của
cầu chì.
18. Nêu được ý nghĩa
các trị số vơn và oat có
ghi trên các thiết bị tiêu
thụ điện năng.
19. Chỉ ra được sự
chuyển hoá các dạng
21. Vận dụng được định luật Jun
– Len-xơ để giải thích các hiện
tượng đơn giản có liên quan.
22. Vận dụng được các công
thức P <sub> = UI, A = </sub>P <sub>t = UIt đối</sub>
với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.
<i>Số câu hỏi</i> <i>2(2’)</i>
<i>C5.16;C12.14</i>
<i>1(5’)</i>
<i>B2.16</i>
<i>3(3’)</i>
<i>C7.18;C9.18</i>
<i>;C11.20</i>
<i>1(2’)</i>
<i>C10.22</i>
<i>1(20’)</i>
<i>B1.21,22</i>
<i>1(10’)</i>
<i>B4.13</i> <i>9</i>
<i>Số điểm</i> <i>0,5</i> <i>2</i> <i>0,75</i> <i>0.25</i> <i>2,5</i> <i>1,5</i> <i>7</i>
<i>(70%)</i>
<b>TS câu hỏi</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>16 </b>
<b>TS điểm</b> <b>3</b> <b>2,25</b> <b>4,75</b> <b>(10010,0</b>
<i><b> I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất</b></i>
<b>1. Khi hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tăng hai lần thì cường độ dịng điện qua dây dẫn </b>
a. Không thay đổi. b. Giảm 2 lần. c. Không thể xác định. d. Tăng 2 lần.
2. <b>Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định luật ôm :</b>
a. I = U.R b.
U
I
c.
U
I
R
d. U = I.R
<b>3. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai :</b>
a. U = U1+U2+…+ Un b. I= I1+I2+…+In c. R= R1+R2+…+ Rnd. I= I1=I2=…=In
<b>4. Một dây dẫn có chiều dài l thì có điện trở là R, nếu gập đơi dây lại thì điện trở lúc sau :</b>
a. Giảm 4 lần. b. Tăng 2 lần. c. Tăng 4 lần. d. Giảm 2 lần.
<b>5. Chọn phép biến đổi đúng.</b>
a. 1J = 0,24 cal. b. 1 cal = 0,24J c. 1J = 4,18 cal. d. 1 cal = 4,6J.
<b>6. Một biến trở con chạy dài 50m được làm bằng dây dẫn hợp kim nikêlin có điện trở suất 0,4.10</b>
<b>-6<sub>Ωm </sub><sub>, tiết diện đều là 0,005cm</sub>2<sub> . Điện trở lớn nhất của biến trở này là:</sub></b>
a. 40 <sub>b. 0,04 </sub> <sub>c. 6,25 </sub> <sub>d. 4000Ω</sub>
<b>7. Trong số các bóng đèn sau, bóng nào sáng mạnh nhất ?</b>
a. 220V-25W b. 40V-100W c. 110V-150W d. 110V-100W
<b>8. Có 3 điện trở R1= R2= R3= 30Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là</b>
a. 90Ω b. 10Ω c. 300Ω d. 60Ω
<b>9. Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Cường độ dòng điện định mức là :</b>
a. 18A b. 2A c. 0,5 A d. 1,5A.
<b>10. Một bếp điện có ghi 220V - 1kW hoạt động liên tục trong 2 giờ với hiệu điện thế 220V. Điện</b>
<b>năng mà bếp tiêu thụ trong thời gian đó là bao nhiêu?</b>
a. 7200 J b. 200 W.h c. 2 kW.h d. 7,2 kJ
<b>11. Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng hiệu điện thế nào sau đây là an toàn đối với cơ thể</b>
<b>người:</b>
a. 220V b. 110V c. Trên 40V d. Dưới 40V.
<b>12. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đúng với đơn vị công :</b>
a. Jun (J) b. kW.h c. Vôn Ampe giây(V.A.s) d. Cả 3 câu đều đúng.
<i><b>II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)</b></i>
<b>Bài 1 :( 2 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật Jun - Len-Xơ ? </b>
<b>Bài 2: ( 2 điểm) Một mạch điện gồm 2 điện trở R1 = 2 </b>
<b>a/ Tính điện trở tương đương của mạch điện.</b>
<b>b/ Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.</b>
<b>Bài 3: ( 3 điểm) Có 2 đèn 220V – 40W và 220 V – 100W.</b>
<b>a/ Tính điện trở của mỗi đèn.</b>
<b>b/ Tính điện năng tiêu thụ của 2 đèn trong một tháng ( 30 ngày). Biết mỗi ngày trung bình </b>
<b>dùng 2 đèn trên trong 6 giờ.</b>
<b>BÀI LÀM</b>
<i><b>Bài 2: ( 2 điểm ) </b>R1 =<b> 2 </b></i>
<i><b>a/ Điện trở tương đương của đoạn mạch là:</b></i>
<i>Vì R1 // R2 → RAB = </i>
1 2
1 2
. 2.3 6
1, 2
2 3 5
<i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i><sub> ( 1 điểm )</sub></i>
<i>Vì R1 // R2 → UAB = U1 = U2 = 6V.</i>
<i><b>b/ </b></i> <i><b> Cường độ dòng điện qua R</b><b>1</b><b> là:</b></i>
1
1
1
6
3( )
2
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
<i> ( 0.5 điểm )</i>
<i><b>Cường độ dòng điện qua R</b><b>2</b><b> là</b>: </i>
2
2
2
6
2( )
2
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
<i> ( 0.5 điểm )</i>
<i><b>Bài 3:</b> ( 3 điểm)</i>
<i><b>a/ * Điện trở qua đèn 1 là:</b></i>
<i>ADCT: </i>
2 2 2
1 1
1 1
1 1
(220)
1210
40
<i>U</i> <i>U</i>
<i>P</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>P</i>
<i><b>* Điện trở qua đèn 2 là: ADCT: </b></i>
2 2 2
2 2
2 2
2 2
(220)
484
100
<i>U</i> <i>U</i>
<i>P</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>P</i>
<i><b>b/ Điện năng tiêu thụ của đèn 1 trong 1 tháng là:</b></i>
<i>A1 = P1.t = 40.6.30 = 7200 ( Wh) = 7,2 Kwh</i>
<i><b>Điện năng tiêu thụ của đèn 2 trong 1 tháng là:</b></i>
<i>A2 = P2.t = 100.6.30 = 18000 ( Wh) = 18 Kwh</i>
<i><b>Điện năng tiêu thụ của 2 đèn là:</b> A = A1 + A2 = 7,2 + 18 = 25,2 ( Kwh)</i>