Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

giao an lop 5 tuan 9 nam 2012 Tam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.55 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 9
<b>TH</b>


<b>TH</b>Ứ 2Ứ 2


<b>TH</b>
<b>TH</b>Ứ 3Ứ 3


<b>TH</b>
<b>TH</b>Ứ 4Ứ 4


<b>TH</b>
<b>THỨ 5</b>Ứ 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TH</b>


<b>THỨ HAI / 19/10/2009</b>Ứ HAI / 19/10/2009


<i>Tập đọc</i>
<i>Tập đọc</i>
TI


TIẾT 17 :ẾT 17 : CÁI GÌ QUÝ NHẤT. CÁI GÌ QUÝ NHẤT.


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


 Đọc lưu lốt tồn bài, diễn cảm bài văn ; biết phân biệt
lời người dần chuyện và lời nhân vật .


 Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh
luận : Người lao động là đáng quý nhất .( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ) .


<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
Bảng phụ nội dung và đoạn luyện đọc .


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ</b>


<b>CHỨC</b>


1/ <b>ổn định ;</b>


2/<b>KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


<b>-Gọi 2 – 3 HS lên đọc thuộc những câu thơ mà em</b>
thích trong bài : TRƯỚC CỔNG TRỜI.


<b>-</b> GV nhận xét và ghi điểm cho các em


3/<b>DẠY BÀI MỚI :</b>


<b>GT :Trong cuộc sống, có những vấn đề cần tranh</b>
luận để tìm ra câu trả lời. Cái gì quý nhất trên
đời là vấn đề nhiều HS đã từng tranh cãi. Các
em hãy cùng đọc bài Cái gì quý nhất ? để biết
ý kiến riêng của ba bạn Hùng, Quý, Nam và ý
kiến của thầy giáo .


<i><b>-GV ghi tựa bài .</b></i>



 <b>Hướng dẫn đọc :</b>


<i><b>a. Luyện đọc </b><b> :</b></i>


<b>-</b> Hai HS khá đọc nối tiếp nhau đến hết bài
<b>-</b> HS đọc thành tiếng từng đoạn của bài


<b>-</b> Nhiều HS nối tiếp nhau từng đoạn sao cho bài văn
được đọc đi đọc lại 2 – 3 lượt. Khi HS đọc GV kết
hợp khen những em đọc đúng và kết hợp sửa
lỗi cho những em còn đọc sai, ngắt nghỉ chưa
đúng, hoặc giọng chưa phù hợp.


<b>-</b> GV tổ chức cho HS đọc cả bài theo cặp với yêu
cầu là một em đọc đoạn đầu em kia đọc đoạn sau
rồi sau đó đổi lại.


<b>-</b> Gọi 2 – 3 HS đọc thành tiếng tồn bài


-Kiểm tra sỉ số .


- Gọi


HS trình bày.


Hs lắng nge


Hs nhắc lại



-Hai HS đọc nối
tiếp.


- HS


đọc nối tiếp.


- HS


đọc nối tiếp.


- HS


đọc theo nhóm
đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> GV đọc diễn cảm tồn bài
<i><b>b. Tìm hiểu bài :</b></i>


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc thầm cả bài, sau đó suy
nghĩ, trao đổi, thảo luận để trả lời các câu
hỏi tìm hiểu nội dung của bài trong SGK


 <i>Câu 1 :</i>


<i>Theo Hùng, Quý, Nam cái gì quý nhất trên</i>
<i>đời ?</i>


<b>HS phát biểu GV ghi bảng : Hùng : lúa gạo.</b>
<i>Quý : vàng. Nam : thì giờ.</i>



 <i>Câu 2 :</i>


<i>Mỗi bạn đưa ra lí lẽ như thế nào để bảo vệ</i>
<i>ý kiến của mình ? </i>


<b>HS nêu lí lẽ của từng bạn : Hùng : lúa gạo nuôi</b>
<i>sống con người. Quý : có vàng có tiền là sẽ mua</i>
<i>được lúa gạo. Nam : có thì giờ mới làm ra được lúa</i>
<i>gạo vàng bạc.</i>


 <i>Câu 3 :</i>


<i>Vì sao thầy giáo lại cho rằng người lao động</i>
<i>mới là q nhất ? </i>


<b>HS nêu lí lẽ của thầy giáo. GV nhấn mạnh cách</b>
<b>lập luận có tình có lí của thầy giáo :</b>


<b>-</b> Khẳng định cái đúng của ba bạn


<b>-</b> Nêu ra ý kiến mới sâu sắc hơn : khơng có
người lao động thì khơng có lúa gạo vàng bạc
và thì giờ cũng trơi qua một cách vơ ích. Ví
vậy, người lao động mới là quý nhất.


* Câu 4 : ( HS khá giỏi làm ) Chọn tên gọi khác cho
<i>bài văn và nêu lí do vì sao em chọn tên gọi đó ?</i>
<b>HS suy nghĩ và đặt tên : </b>



<b>-</b> Cuộc tranh luận thú vị, Ai có lí, …
<i><b>GV chốt lại phần tìm hiểu bài : </b></i>


<i><b>Lúa gạo, vàng bạc, thì giờ là quý nhưng chưa phải</b></i>
<i><b>là thứ quý nhất. Người lao động mới là thứ</b></i>
<i><b>đáng quý nhất trên đời này. Vì có người lao</b></i>
<i><b>động mới làm được tất cả các thứ như chúng ta</b></i>
<i><b>vẫn thường thấy.</b></i>


- Cho hs trình bảy nội dung bài .


- GV chốt lại nội dung bài học .
<i><b>a. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm :</b></i>


<b>-</b> GV mời 5 HS đọc lại bài văn theo cách phân
vai.


<b>-</b> GV đọc diễn cảm và nêu cách đọc từng
đoạn của bài.


3 HS đứng tại
chỗ đọc bài.


- HS


laéng nghe.


GV chia lớp
thành 4 nhóm
để trả lời các


câu hỏi trong
SGK. Sau đó gọi
HS trả lời


3 hs
3 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-</b> HS luyện đọc diễn cảm theo cặp


<b>-</b> Cho HS xung phong thi đọc diễn cảm trước
lớp. Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất


4/<b>Củng cố, dặn dò :</b>


<b>-</b> Cho HS nhắc lại tựa bài .


<b>-</b> Cho HS nêu lại nội dung bài học .


<b>-</b> GV nhận xét tiết học. Khen những em học
tốt, biểu dương những HS biết điều khiển
nhóm mình trao đổi về nội dung bài đọc
<b>-</b> Dặn dò HS về nhà tiếp tục luyện đọc
<b>-</b> Chuẩn bị xem trước bài : ĐẤT CÀ MAU.


1hs
3hs


Hs lắng nghe


<i>Tốn</i>


<i>Tốn</i>


TITIẾT 41 : ẾT 41 : LUYỆN TẬPLUYỆN TẬP


<b>A. MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :
<b></b>


-Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân .
<b></b>


-Cả lớp giải được BT 1,2,3,4a,c .
* HS khá , giỏi giải BT 4b,d .


<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


 <b>GV : </b>


 <b>HS : Sách vở và các thứ cần thiết. </b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b></b>


-Gọi HS nhắc lại các đơn vị đo độ dài từ
lớn đến bé.



<b>-</b> <sub>Nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề</sub>
nhau.


<b>-</b> <sub>GV nhận xét ghi điểm</sub>
<b>3. Bài mới :</b>


GT : Hôm nay các em sẽ được luyện tập cách viết số
đo thời gian độ dài dưới dạng số thập phân .


- GV ghi tựa bài .
<i><b>☺</b></i> <i><b>Bài tập 1 : </b></i>


<b>-</b> <sub>HS đọc đề bài.</sub>


<i><b>-</b></i> <sub>GV hướng dẫn cho HS để các em nắm</sub>
vững cách làm.


<i><b></b></i>


-HS thực hiện bài làm của mình.
<b></b>


-Cho hs trình bày kết quả


-Haùt vui


- Gọi HS trả lời
- Gọi HS trả lời



Hs lắng nge
Hs nhắc lại


- HS đọc


đề bài.


<b>-</b> <sub>HSlaéng</sub>


nghe.
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> <sub>Gv chốt lại : a/ 35m3cm = </sub> <sub>35</sub> 3


100 m = 35,03 m
.


b/ 51dm3cm = 51 3


10 dm = 51,3 dm
c/ 14m7cm = 7


100 m = 14,07 m
<b>☺</b> <i><b>Bài tập 2 :</b></i>


<b>-</b> <sub>HS đọc đề bài.</sub>


<b>-</b> <sub>GV hướng dẫn làm bài mẫu.</sub>


<i>Có thể vieát 315 cm = 300cm + 15cm = 3m15cm = 3</i>


15


100 <b> m =3,15 m</b>


<b>-</b> <sub>HS thực hiện bài làm của mình vào vở</sub>
<b>-</b> <sub>Cho hs trình bày kết quả </sub>


<b>-</b> <sub>Gv chốt lạt : 234 cm = 2,34 m</sub>
506cm = 5,06m
34dm= 3,4 m


<i><b>☺</b></i> <i><b>Bài tập 3 :</b></i>
<b>-</b> <sub>HS đọc đề bài.</sub>


<i><b>-</b></i> <sub> HS thảo luận với bạn bên cạnh để thống</sub>
nhất cách giải và kết quả.


<i><b>-</b></i> <sub>Gv chốt lại :</sub>


<i><b>a.</b></i> <b>3km245m = 3</b> 245


1000 <b> km = 3,245 km</b>
<i><b>b.</b></i> <b>5km 34m = 5</b> 34<sub>1000</sub> <b>km= 5,034 km </b>
<i><b>c.</b></i> <b>307 m = </b> 307


1000 <b>km 0,307 km</b>


<i><b>@ Bài tập 4 :</b></i>
<b></b>



-Cho HS đọc đề bài.
<b></b>


-GV giao việc : cả lớp giải bài a và c ( HS khá ,
giỏi giải bài b và d ) .


<b>-</b> <sub>GV hỏi về yêu cầu của đề bài.</sub>
<b>-</b> <sub>HS tự làm rồi thống nhất kết quả.</sub>
<b></b>


-Gv chốt lại : a/ 12,44m = 12 44<sub>100</sub> m = 14 m
44cm


* b/ ( 7,4dm = 7 4


10 dm = 7dm


4cm )


- HS đọc


đề bài.


- HS lắng nghe.


- Làm việc cá
nhân.


3hs trình bày
Lớp nhận xét



- HS đọc


đề bài.


- Thảo


luận nhóm đôi
- Gọi HS trình bày
bài laøm.


- lớp nhận xét


- HS đọc


đề bài.


- HS


nhận việc


- Goïi HS


trả lời


- HS giải theo cặp
- HS trình bày kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c/ 3,45 km= 345



100 km= 3
450
1000
km = 3,450 m


* d/ 34,3km = 34300 m


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>
<b></b>


-Nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài ?
<b></b>


-Nêu quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài
thông dụng đã học.


<b>-</b> <sub>Về nhà thực hiện lại các BT cho thành</sub>
thạo.


<b>-</b> <sub>Nhận xét chung tiết học.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị cho bài học sau : VIẾT SỐ ĐO</sub>
KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ
THẬP PHÂN.


- HS


neâu.



- HS


nêu.


- Hs lắng


nghe


<i>Chính tả</i>
<i>Chính tả</i>
<i>TI</i>


<i>TIẾT 9 : TIẾNG ĐÀN BA – LA – LAI –CA TRÊN SÔNG ĐÀ </i>ẾT 9 : TIẾNG ĐÀN BA – LA – LAI –CA TRÊN SƠNG ĐÀ
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


 Viết đúng chính tả bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên
<i>sơng Đà. Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do.</i>
 Làm được BT( 2) a / b , hoặc BT (3) a / b , hoặc BTCT


phương ngữ do GV chọn .


<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HOÏC :</b>


Một số phiếu viết từng cặp ghi tiếng theo cột dọc ở BT 2a hoặc 2b để HS
bốc thăm, tìm từ chứa tiếng đó.


Giấy bút băng dính để dán lên bảng cho các nhóm thi làm nhanh từ láy
theo yêu cầu của BT 3a hoặc 3b


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>



<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC</b>


<b>1/</b>


<b> ổn định</b>


<b>2/KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


<b>-</b> HS thi viết tiếp sức trên bảng lớp các tiếng
có chứa vần uyên và uyêt


<b>3/DẠY BAØI MỚI :</b>


 <b>Giới thiệu bài :</b>


<i><b>-</b></i> Hôm nay một lần nữa các em lại được cùng tác giả hịa
mình vào đêm trăng chơi vơi trên sơng Đà , được lắng
nghe tiếng đàn ngân nga qua bài chính tả hơm nay .
<i><b>-</b></i> GV ghi tựa bài .


 <b>Hướng dẫn HS nghe – viết :</b>


-Hát vui


- Gọi 2


HS lên bảng.


- HS



lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-</b> GV lưu ý HS : Bài thơ gồm mấy khổ thơ ? Trình
bày các dịng thơ thế nào ? Những chữ nào
phải viết hoa ? Viết tên đàn ba-la-lai-ca như
thế nào ?


<b>-</b> GV đọc tồn bài chính tả trong SGK 1 lượt.


<b>-</b> Cho HS đọc thầm bài chính tả và chú ý những
tiếng dễ viết sai. Sau đó, cho các em viết các
tiếng khó vào bảng con.


<b>-</b> GV nhắc các em tư thế ngồi viết cho đúng
<b>-</b> Cho các em đóng SGK và tự trình bày vào vở


của mình tồn bài chính tả.


<b>-</b> Thu bài và chấm khoảng từ 7 – 10 bài. Trong
khi đó cho từng cặp HS trao đổi vở cho nhau
để soát lỗi cho nhau.


<b>-</b> Các em tự sửa những lỗi viết sai bằng cách
viết các tiếng sai ngoài lề của trang vở.


<b>-</b> GV nêu nhận xét chung về bài viết của các
em.


 <b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b>



<b>chính tả :</b>
 <i><b>Bài tập 2 :</b></i>


<b>-</b> Một HS đọc u cầu của đề bài.


GV giao cho từng HS hay từng nhóm HS làm BT 2a
hay 2b tuỳ theo loại chính tả mà các em thường
mắc. GV cũng có thể dựa vào mẫu BT này tự ra
BT cho HS để phù họp với trình độ HS của lớp
mình.


<b>-</b> Lời giải :
A


<b>la - na</b> <b>lẻ - nẻ</b> <b>lo - no</b> <b>lở - nở</b>


La hét –
nết na
Con la –
quả na
Lê la – nu
na nu nống
La bàn –
na mở
mắt


lẻ loi –
nứt nẻ
tiền lẻ –


nẻ mặt
đứng lẻ –
nẻ toác


lo lắng –
ăn no
lo nghĩ –
no nê
lo sợ –
ngủ no
mắt


đất lỡ –
bột nở
lở loét –
nở hoa
lỡ mồm
lơng
móng –
nở mặt
nở mày


B


<b>man - </b> <b>vắn - </b> <b>buôn - </b> <b>vươn - </b>


lại


- Gọi HS



trả lời


- HS


lắng nghe.


- HS


viết vào bảng
con.


- HS


lắng nghe và viết
vào vở.


- Trao


đổi vở cho nhau
để sữa lỗi.


- HS đọc


đề bài.


- Thảo


luận nhóm 4


- Gọi HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>mang</b> <b>vắng</b> <b>buông</b> <b>vương</b>
lan man –


mang mác
khai man –
con mang
nghĩ miên
man – phụ
nữ mang
thai


vần thơ –
vầng
trăng
vần cơm –
vầng
tráng
mưa vầng
vũ – vầng
mặt trời


buôn
làng–
buông
màn
buôn bán
– buôn
trôi



buôn làng
– buông tay


vươn lên –
vương vấn
vươn tay –
vương tơ
vươn cổ –
vấn vương


 <i><b>Bài tập 3 : </b></i>


<b>-</b> GV chọn cho HS làm BT 3a, BT 3b hoặc tự ra BT
cho phù hợp với trình độ HS.


<b>-</b> Một HS đọc yêu cầu của đề bài.


<b>-</b> GV chia lớp thành các nhóm để các nhóm thi
nhau tìm các từ láy. (mỗi nhóm tìm ít nhất 6
từ láy theo các kiểu : láy âm đầu, láy vần
<i>có âm cuối ng)</i>


<b>4/Củng cố - dặn dò:</b>


- Cho hs nhắc lại tựa bài .


- Cho hs đọc lại từ láy mình tìm được .


-GV nhận xét tiết học. Nhắc HS nhớ những từ
ngữ đã luyện tập để khơng viết chính tả sai.


- chuẩn bị bài học tiết sau .


- HS đọc


đề bài.


- Thảo


luận nhóm 4


- HS


lắng nghe.


1 hs
3 hs


Hs lắng nghe
<b>TH</b>


<b>THỨ BA /20/10/2009Ứ BA /20/10/2009</b>


<i>Luyện từ và câu</i>
<i>Luyện từ và câu</i>
<b>TI</b>


<b>TIẾT17 : ẾT17 : </b> MỞ RỘNG VỐN TỪ : MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊNTHIÊN NHIÊN
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


 Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh , nhân hóa trong


mẫu chuyện Bầu trời ùa thu ( BT1,2 ).


 Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương , biết dùng từ
ngữ , hình ảnh so sánh , nhân hóa khi miêu tả .


<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HOÏC :</b>


Bảng phụ viết sẵn các từ ngữ của BT 1 ; bút dạ một số tờ phiếu
khổ to kẻ bảng phân loại từ ngữ tả bầu trời để HS làm BT 2.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC</b>


<b>1/</b>


<b> ổn định</b>


<b>2/KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


GV kiểm tra 2 HS : Làm lại BT 3a, 3b của tiết trước


-Kiểm tra sĩ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

để củng cố kiến thức đã học về từ nhiều nghĩa.
<b>3/DẠY BAØI MỚI :</b>


 <b>Giới thiệu bài : GV nêu</b>
<i><b>mục đích yêu cầu của tiết học</b></i>



<b>-</b> Để viết được những bài văn tả cảnh thiên
nhiên sinh động, các em cần có vốn từ ngữ
phong phú. Bài học hôm nay giúp các em có
thể làm giàu vốn tà ngữ của mình, có ý
thức diễn đạt chính xác cảm nhận của mình về
các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên.


<b>-</b> GV ghi tựa bài


 <b>Hướng dẫn HS làm BT :</b>


 <i><b>Bài tập 1 : </b></i>


<b>-</b> Một số HS nối tiếp nhau đọc một lượt bài Bầu
<i>trời mùa thu </i>


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm theo.


<b>-</b> GV có thể sửa lỗi phát âm cho HS nhưng khơng
nên mất thì giờ vào việc đọc như trong giờ tập
đọc.


 <i><b>Bài tập 2 :</b></i>


<b>-</b> Một HS đọc yêu cầu của bài BT


<b>-</b> HS làm việc theo nhóm, ghi kết quả vào trong
giấy khổ to sau đó dán lên bảng.


<b>-</b> GV nêu đáp án :



Những từ ngữ thể hiện sự so sánh <i>xanh xanh như</i>
<i>mặt nước mệt mỏi</i>


<i>trong ao </i>


Những từ ngữ thể hiện sự nhân hoá <i>được rửa</i>
<i>mặt sau cơn mưa / dịu </i>


<i>dàng / buồn bã /</i>
<i>trầm ngâm nhớ </i>


<i>tiếng hót của</i>
<i>bầy chim sơn ca / </i>


<i>ghé sát mặt đất /</i>
<i>cúi xuống lắng</i>


<i>nghe để tìm xem</i>


<i>chim én đang ở </i> <i>trong bụi cây</i>


<i>hay ở nơi nào.</i>


Những từ ngữ khác rất nóng và
<i>cháy lên những tia </i>


<i>sáng của ngọn</i>
<i>lửa / xanh </i>



<i>biếc,cao hơn.</i>


bảng.


- HS laéng nghe.


Hs nhắc lại


- HS


đọc nối tiếp.


- HS


đọc đề bài.


- Thảo


luận nhóm 5


- Gọi


HS trả lời


- GV


nêu yêu cầu.


- HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 <i><b>Bài tập 3 :</b></i>


<b>-</b> GV hướng dẫn HS để hiểu đúng yêu cầu của
BT :


<b>-</b> Viết một đoạn văn ngắn tả cảnh đẹp của quê
em hoặc ở nơi em ở.


<b>-</b> Cảnh đẹp có thể là một ngọn núi hay cánh
đồng, cơng viên, vườn cây, vườn hoa, cây cầu,
dịng sông, …


<b>-</b> Chỉ cần viết khoảng năm câu


<b>-</b> Trong đoạn văn cần sử dụng những từ ngữ gợi
tả, gợi cảm.


<b>-</b> Có thể sử dụng lại một đoạn trong bài TLV tả
cảnh mà em viết trước đây nhưng thay những
từ ngữ chưa hay bằng những từ ngữ gợi tả,
gợi cảm hơn.


<b>-</b> Cho HS đọc đoạn văn. Cả lớp và GV nhận xét,
bình chọn đoạn văn hay nhất.


<b>4/Củng cố – dặn dò :</b>
<b>-</b> Cho hs nhắc lại tựa bài .
<b>-</b> Cho hs đọc lại đoạn văn hay .


<b>-</b> GV nhận xét tiết học, biểu dương những em HS


học tốt.


<b>-</b> GV yêu cầu những em viết đoạn văn chưa đạt thì
về nhà viết lại cho đạt để giờ sau thầy kiểm
tra.


- Làm


việc cá nhân.


- HS


trình bày bài
viết của mình.


- HS laéng nghe.
- HS laéng nghe.


1 hs
3hs


Hs lắng nghe


<i>Toán</i>
<i>Toán</i>
<b>TI</b>


<b>TIẾT 42ẾT 42: </b>: VIẾT SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN.VIẾT SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN.
<b>A. MỤC TIÊU :</b>



- Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân .
- HS cả lớp giải được BT 1 ,2a ,3 .


* HS khá , giỏi giải BT 2b .


<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


 <b>GV : Bảng đơn vị đo kẽ sẵn, để trống để Hs điền vào.</b>
 <b>HS : Sách vở và các thứ cần thiết. </b>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ</b>


<b>CHỨC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b></b>


-Thực hiện bài tập sau : 34,3 km = … m
<b></b>


-GV nhận xét ghi điểm .


-Haùt vui


<b>-</b> <sub>HS thực</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3/Bài mới :



GT : Các em đã biết được cách đổi các số tự nhiên trong
bảng đo khối lượng . Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu một
số đo độ dài dưới dạng số thập phân .


- GV ghi tựa bài .


<i><b>Hoạt động 1 : Ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo</b></i>
khối lượng.


<b>-</b> <sub>1 tạ = </sub> 1


10 tấn = 0,1 tấn
<b></b>


-1 kg = <sub>1000</sub>1 taán = 0,001 taán
<b>-</b> <sub>1 kg = </sub> 1


100 tạ = 0,01 tạ
<i><b>Hoạt động 2 : Nêu ví dụ :</b></i>


<b>-</b> <sub>GV nêu ví dụ : viết số thích hợp vào chỗ</sub>
trống


<i>5 tấn 132 kg = … kg</i>


<i><b>-</b></i> <sub>Gọi HS nêu cách thực hiện cho cả lớp nhận</sub>
xét.


<i><b>-</b></i> <sub>GV có thể luyện tiếp :</sub>


5 tấn 32 kg = … kg


<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành.</b></i>


<i><b> Bài tập 1 : Cho HS đọc u cầu BT1 .</b></i>
<b>-</b> <sub>Cho hs làm bài .</sub>


<b>-</b> <sub>Cho hs trình bày kết quả .</sub>


<b>-</b> <sub>GV nhận xét tuyên dương chốt lại :</sub>
a/ 4 tấn 562 kg = 4562


1000 tấn = 4,562 tấn
b/ 3 tấn 14 kg = 314


1000 tấn = 3,014 tấn
c/ 12 tấn 6 kg = 12 6


1000 tấn = 12,006 tấn
d/ 500 kg = 500


1000 tấn = 0,500 tấn
<i><b> Bài tập 2 : Cho hs đọc yêu cầu BT2 </b></i>


<b></b>


-GV giao việc : HS cả lớp làm BT2a ( HS khá , giỏi
làm BT2b)


<b>-</b> <sub>Cho hs làm bài .</sub>



<b>-</b> <sub>Cho hs trình bày két quả .</sub>


con.


<b>-</b> <sub>HS lắng</sub>


nghe
<b></b>


-HS nhắc lại
<b>-</b> <sub>Cho HS leân</sub>


bảng điền vào
bảng đơn vị đo
khối lượng. Sau
đó cho thực
hiện các quan
hệ bên vào
bảng con.


<b></b>


-Cho HS
thực hiện vở
nháp .


<b>-</b> <sub>Goïi HS</sub>


nêu cách thực


hiện.


<b>-</b> <sub>Cho HS</sub>


thực hiện vở
nháp


<b></b>


-Sau đó gọi
HS trình bày
cách làm.
1 HS đọc


- HS thực hiện cá
nhân


- Gọi hs lên thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b></b>


-GV chốt lại :
a/ 2kg 50g = 250


1000 kg = 2,050 kg .
45 kg 23 g = 4523


1000 kg = 45,023 kg
10 kg 3 g = 10 3



1000 kg = 10,003 kg
500 kg = 500<sub>1000</sub> kg = 0,500 kg
* b/ 2 tạ 50 kg = 250


100 kg = 2,50 tạ
3 tạ 3 kg = 3 3


100 tạ = 3,03 tạ
34 kg = 34


100 tạ = 0,34 tạ
450 kg = 4 tạ 50 kg = 450


100 tạ = 4,50 tạ
<i><b> Bài tập 3 : Cho hs đọc yêu cầu BT 3 </b></i>


<b>-</b> <sub>GV gợi ý để HS tìm ra cách giải </sub>


<i>Trước tiên em cần tính số thịt cần để ni 6 con sư</i>
<i>tử trong 1 ngày ?</i>


<i>Sau đó tính lượng thịt cần để ni 6 con sư tử đó</i>
<i>trong 30 ngày.</i>


- Cho hs làm bài .
- Cho hs trình bày kết quả
- GV chốt lại :


Cách 1 : Số thịt một con sư tử ăn trong 30 ngày là :


9 x 30 = 270 ( kg )


Số thịt cả đàn ăn trong 30 ngày là :
270 x 6 = 1620 ( kg ) = 1,62 ( tấn ) .
Đáp Số : 1,62 tấn thịt
Cách 2 : Số thịt cả đàn ăn trong một ngày là :
9 x 6 = 54 ( kg )


Số thịt cả đàn ăn trong 30 ngày là :
54 x 30 = 1620 ( kg ) = 1,62 (kg )
Đáp Số : 1,62 tấn thịt


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Cho hs nhắc lại tựa bài .


<b>-</b> <sub>Nhắc lại bảng đơn vị đo khối lượng ?</sub>


<b>-</b> <sub>Nêu quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng</sub>
thông dụng đã học.


<b>-</b> <sub>Về nhà thực hiện lại các BT cho thành thạo.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét chung tiết học.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị cho bài học sau : VIẾT SỐ ĐO</sub>
DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP


1 hs đọc yêu cầu
HS nhận việc
HS làm theo cặp
Đại diện trình bày


Lớp nhận xét


1 HS đọc yêu cầu


- Gọi HS trả lời
- Gọi HS trả lời
- Hs thực hiện 3
nhĩm


- Đại đện trình bày
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

PHÂN.


Hs lắng nghe


<i>Khoa học</i>
<i>Khoa học</i>
Ti


Tiết 17 : ết 17 : THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDSTHÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> <sub>Xác định các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV.</sub>


<b>-</b> <sub>Khơng.</sub>


<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
<b></b>



-Hình trang 36, 37 SGK
<b></b>


5 tấm bìa cho hoạt động đóng vai “Tơi bị nhiễm HIV”
<b></b>


Giấy và bút maøu.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC</b>


<b> 1/ ổn định </b>
<b> 2 kiểm tra </b>


<b> - GV kiểm tra hs bài học tiết trước .</b>


+ HIV có thể lây truyền qua đường nào ?
+ Ai có thể bị nhiểm HIV ?


<b>-</b> <sub>GV nhận xét ghi điểm </sub>
<b>3 / bài mới </b>


<b> GT : Hôm nay các em tìm hiểu tiếp về cách đối xử với</b>
người bị nhiễm HIV củng như người nhà của họ qua bài
học hôm nay .


- GV ghi tựa bài


Hoạt động 1 : TRÒ CHƠI TIẾP SỨC “HIV lây


truyền hoặc không lây truyền qua …”


Ä Mục tiêu : HS xác định được các hành
<i>vi tiếp xúc thơng thường khơng lây nhiễm</i>
<i>HIV</i>


<i><b>Chuẩn bị : GV chuẩn bị :</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Bộ thẻ các hành vi (Như trong</i>
<i>sách GV trang 74)</i>


<i><b>-</b></i> <i>Kẻ sẵn trên bảng 2 bảng có nội</i>


<i>dung như sau :</i>


Bảng HIV LÂY TRUYỀN HOẶC KHƠNG
LÂY TRUYỀN QUA …


<b>Các hành vi có nguy</b>
<b>cơ lây nhiễm HIV</b>


<b>Các hành vi không</b>
<b>có nguy cơ lây nhiễm</b>


<b>HIV</b>


-Hát vui
2 hs trả lời


Hs lắng nghe


Hs nhắc lại


<b>-</b> GV


chia lớp thành 2
đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ä Cách tiến hành :


C Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn
<b>-</b> GV chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội


có thể cử từ 9 – 10 HS tham gia trò chơi.
<b>-</b> HS hai đội đứng xếp hàng dọc


trước bảng. Cạnh mỗi đội có một hộp đựng
các tấm phiếu bằng nhau, có cùng nội dung.
Trên kẻ sẵn 2 bảng “HIV lây qua hoặc
không truyền qua …”. Mỗi đội gắn vào một
bảng.


<b>-</b> Khi GV hô : “bắt đầu” : Người thứ
nhất của mỗi đội rút một phiếu bất kì, đọc
nội dung phiếu rồi đi nhanh, gắn tấm phiếu
đó lên cột tương ứng bảng của nhóm mình.
Người thứ nhất gắn xong rồi đi xuống, người
thứ hai lại làm tiếp tục các bước của người
thứ nhất và cứ tiếp tục như thế cho đến khi
xong việc.



<b>-</b> Đội nào gắn phiếu xong trước là
đội thắng cuộc


A Bước 2 : Tiến hành trò chơi
GV cho các đội tiến hành trò chơi.


B Bước 3 : Cùng kiểm tra


<b>-</b> GV cùng HS không tham gia chơi
kiểm tra lại từng phiếu hành vi các bạn đã
dán vào mỗi cột xem đã đúng chưa.


<b>-</b> GV yêu cầu mỗi đội giải thích
đối với một số hành vi.


<b>-</b> Nếu các tấm phiếu có hành vi
đặt sai chỗ, GV nhấc ra hỏi cả lớp nên đưa
đặt ở đâu và đặt lại cho đúng chỗ. Đối
với những trường hợp HS không biết đạt ở
đâu hoặc không cùng ý kiến về chỗ đặt,
GV giải đáp.


ĐÁP ÁN NHƯ SAU :
<b>Các hành vi có nguy</b>


<b>cơ lây nhiễm HIV</b>


<b>Các hành vi không</b>
<b>có nguy cơ lây nhiễm</b>



<b>HIV</b>
- Dùng bơm, kim tiêm


khơng khử trùng


- Xăm mình chung dụng
cụ khơng khử trùng
- Nghịch bơm kim tiêm


- Bơi ở bể bơi cơng
cộng


- Bị muỗi đốt
- Cầm tay


- Ngồi học cùng


phổ biến luật chơi


<b>-</b> Giao


nhiệm vụ cho các
đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đã sử dụng


- Băng bó vết thương
chảy máu mà không
dùng găng tay bảo vệ
- Dùng chung dao cạo


- Truyền máu (mà
không biết rõ nguồn
gốc )


- Khốc vai


- Dùng chung khăn tắm
- Mặc chung quần áo
- Nói chuyện, an ủi
bệnh nhân AIDS


- Ôm


- Cùng chơi bi


- Uống chung li nước
- Ăn cơm cùng mâm
- Nằm ngủ bên cạnh
- Sử dụng nhà vệ sinh
công cộng


<b>KẾT LUẬN : HIV không lây truyền qua tiếp</b>
<i><b>xúc thông thường như bắt tay, ăn cơm cùng, …</b></i>
Hoạt động 2 : ĐĨNG VAI “TƠI BỊ NHIỄM HIV”


Ä Mục tiêu : Giuùp HS :


<i><b>-</b></i> <i>Biết được trẻ em bị nhiễm HIV có</i>


<i>quyền được học tập vui chơi và sống chung</i>


<i>cùng cộng đồng.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Không phân biệt đối xử với</i>
<i>người nhiễm HIV.</i>


Ä Cách tiến hành :


C Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn
<b>-</b> GV mời 5 HS tham gia đóng vai : 1


HS đóng vai bị nhiễm HIV, 4 HS khác sẽ thể
hiện hành vi ứng sử với HS bị nhiễm HIV
như đã ghi trong các phiếu gợi ý


Người 1 : Trong vai người nhiễm HIV mới
chuyển đến


Người 2 : tỏ ra ân cần chưa biết, sau đó thay
đổi thái độ


Người 3 : Đến gần bạn mới đến lớp học,
định làm quen, khi biết bạn bị nhiễm HIV
cũng thay đổi thái độ vì sợ bị lây


Người 4 : Đóng vai GV sau khi đọc xong tờ
giấy nói : “nhất định là em tiêm ma tuý rồi.
Tôi sẽ đề nghị em chuyển đi lớp khác”. Sau
đó đi ra khỏi phịng.


Người 5 : Thể hiện thái độ thông cảm.


<b>-</b> GV nên gợi ý để các em diễn


sáng tạo trên cơ sở các gợi ý


<b>-</b> Trong khi các HS đóng vai chuẩn
bị, GV giao nhiệm vụ cho các HS khác


Các bạn còn lại sẽ theo dõi cách ứng xử của
từng vai diễn để thảo luận xem cách ứng xử nào
nên, cách ứng xử nào khơng nên làm.


GV phổ biến nhiệm
vụ.


- Thảo luận nhóm
5.


- GV mời 1 nhóm
lên trình bày.


- Cả lớp nhận xét.


Thảo luận nhóm 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A Bước 2 : Đóng vai và quan sát
B Bước 3 : Thảo luận cả lớp.


GV hướng dẫn cả lớp thảo luận các câu
hỏi sau :



<b>-</b> Các em nghỉ thế nào về từng
cách ứng xử ?


<b>-</b> Các nghĩ người nhiễm HIV có
cảm nhận như thế nào trong mỗi tình huống ?
Hoạt động 3 : QUAN SÁT VAØ THẢO LUẬN


C Bước 1 : Làm việc theo nhóm
Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan
sát các hình trang 36, 37 SGK và trả lời các
câu hỏi :


<b>-</b> Nói về nội dung của từng hình
<b>-</b> Theo bạn, các bạn trong hình nào


có cách ứng xử đúng đối với những người
nhiễm HIV/AIDS và gia đình họ ?


<b>-</b> Nếu các bạn ở hình 2 là những
người quen của bạn, bạn sẽ đối xử với họ
như thế nào ? Tại sao ?


A Bước 2 : Đại diện từng nhóm trình
bày kết quả làm việc của nhóm mình các
nhóm khác nhận xét bổ sung


<b>KẾT LUẬN : </b>


<i><b>HIV khơng lây qua tiếp xúc thơng thường.</b></i>
<i><b>Những người nhiễm HIV, đặc biệt là trẻ em có</b></i>


<i><b>quyền và cần được sống trong mơi trường có sự</b></i>
<i><b>hổ trợ, thơng cảm và chăm sóc của gia đình,</b></i>
<i><b>bạn bè, làng xóm ; khơng nên xa lánh và phân</b></i>
<i><b>biệt đối xử với họ. Điều đó sẽ giúp họ sống</b></i>
<i><b>lạc quan lành mạnh và có ích cho bản thân, gia</b></i>
<i><b>đình và xã hội. </b></i>


<b>4/ : CỦNG CỐ – DẶN DÒ.</b>
- Cho hs nhắc lại tựa bài .


- Trẻ em có thể làm gì để tham gia phịng
tránh HIV/AIDS ?


- Chuẩn bị cho bài học sau : PHÒNG
TRÁNH BỊ XÂM HẠI


- Nhận xét tiết học.


- 1 hs


- 3 HS trả lời
- HS lắng nghe.


<i>Keå chuyện</i>
<i>Kể chuyện</i>


<b> TI</b>TIẾT 9 : ẾT 9 : KỂ CHUYỆN ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM KỂ CHUYỆN ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM


GIA.



GIA.


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn .
<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


 Tranh, ảnh về một số cảnh đẹp ở địa phương.


 Bảng lớp viết đề bài.


 Bảng phụ viết câu gợi ý 2 :
 Giới thiệu chung về chuyến đi.


 Chuẩn bị và lên đường ; dọc đường đi.


 Cảnh nổi bật ở nơi đến ; sự việc làm em thích thú.
 Kết thúc cuộc đi thăm ; suy nghỉ và cảm xúc của em.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ</b>


<b>CHỨC</b>
<b>1/</b>


<b> ổn định </b>


<b>2/KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


<b>-</b> HS kể lại câu chuyện đã học ở tiết trước (tuần 8).


Kết hợp hỏi để HS trả lời câu hỏi về nội dung
của câu chuyện.


<b>3/DẠY BAØI MỚI :</b>


 <b>Giới thiệu bài : </b>


<b>-</b> Mỗi miền quê đất nước ta điều có vẽ đẹp riêng . Trong tiết
kể chuyện hôm nay , mỗi em sẽ kể cho các bạn nghe về
một cảnh đẹp ở địa phương em .


<b>-</b> GV ghi tựa bài .


 <b>Hướng dân HS nắm yêu cầu</b>
<b>của đề bài :</b>


<i><b>-</b></i> HS đọc đề bài và gợi ý 1 – 2 trong SGK.
<i><b>-</b></i> GV mở bảng phụ viết sẵn gợi ý 2b.


<i><b>-</b></i> GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS cho tiết học.
<i><b>-</b></i> Gọi một số HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
<i><b>-</b></i> Ví dụ như :


 <i>Tơi muốn kể với các bạn chuyện đi chơi</i>
<i>Tuần Châu ở thành phố Hạ Long tỉnh</i>
<i>Quãng Ninh vào mùa hè vừa qua. </i>


 <i>Tết năm ngoái, em được bố mẹ cho đi về</i>
<i>quê ăn tết với ông bà. Em muốn kể về</i>
<i>cảnh đẹp của làng quê em.</i>



 <i>… </i>


 <b>Thực hành kể chuyện :</b>


<i><b>a.</b></i> <i>HS</i>


<i>kể theo cặp. GV đến từng nhóm nghe</i>
<i>HS kể hướng dẫn góp ý. Mỗi em kể</i>


-Hát vui


- HS


lên bảng.


-HS lắng nghe


- HS nhắc lại


- HS


đọc đề bài.


- HS


quan sát.


- Gọi



HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>xong có thể trả lời câu hỏi của các</i>
<i>bạn về chuyến đi.</i>


<i><b>b.</b></i> <i>Cho</i>


<i>HS thi kể chuyện trước lớp. Nhận xét</i>
<i>cách kể của HS : cách dùng từ đặt</i>
<i><b>câu, cách kể.</b></i>


<b> 4/ củng cố – dặn dò :</b>
- Cho HS nhắc lại tựa bài .


<b>-</b> Nhận xét về các bài làm của từng nhóm và
các bài làm của những HS còn yếu chưa đạt yêu
cầu.


<b>-</b> Biểu dương những HS có bài làm tốt.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học. Dặn HS xem trước yêu cầu
kể chuyện và tranh minh hoạ của tiết kể chuyện
<i><b>NGƯỜI ĐI SĂN VAØ CON NAI ở tuần 11</b></i>


<b></b>


-- HS thi nhau keå.


-1 hs



- HS laéng nghe.


TH


THỨ TƯ /20/10/2009Ứ TƯ /20/10/2009


<i>Tập đọc</i>
<i>Tập đọc</i>
<b>TI</b>


<b>TIẾT 18: ẾT 18: </b> ĐẤT CÀ MAU.ĐẤT CÀ MAU.


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


 Đọc diễn cảm được bài văn , biết nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả , gợi cảm .


 Hiểu ý nghĩa của bài văn : Sự khắc nghiệt của
thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc tinh thần kiên cường của
người dân Cà Mau. ( trả lời được các câu hỏi ở SGK ) .


<b>B. TAØI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


 Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
 Bảng phụ nội dung và đoạn luyện đọc .


 Bản đồ Việt Nam ; tranh ảnh thiên nhiên, con
người trên mũi Cà Mau (nếu có).


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>



<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC</b>


<b>1/</b>


<b> ổn định : </b>


<b>2/KIEÅM TRA BÀI CŨ :</b>


<b>-</b> Gọi 2 – 3 HS kể lại chuyện CÁC GÌ QUÝ NHẤT.
<i>Trả lời câu hỏi về nội dung bài.</i>


<b>-</b> GV nhận xét và ghi điểm cho các em.
<b>3/DẠY BAØI MỚI :</b>


 <b>Giới thiệu bài :</b>


<i><b>-</b></i> <i>GV giới thiệu bài (kết hợp với bản đồ, giới</i>
<i>thiệu tranh ảnh) : Trên bản đồ Việt Nam hình chữ</i>


-Kiểm tra sỉ số .


- Goïi 2 HS lên
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>S, cà Mau là một mũi đất nhơ ra ở phía tây Nam</i>
<i>tận cùng của tổ quốc. Thiên nhiên ở đây rất</i>
<i>khắc nghiệt nên cây cỏ con người ở đây cũng có</i>
<i>những đặc điểm rất đặc biệt. Bài ĐẤT CAØ MAU</i>
<i>của nhà văn Mai Văn Tạo sẽ cho các em biết điều</i>


<i>đó.</i>


<i><b>-</b></i> GV ghi tựa bài .


 <b>Hướng dẫn đọc :</b>


<i><b>a. Luyện đọc </b><b> :</b></i>


<b>-</b> Hai HS khá đọc nối tiếp nhau đến hết bài.


<b>-</b> Chia đoạn bài thành 3 đoạn (mỗi lần xuống dòng
<i><b>là một đoạn) </b></i>


<b>-</b> HS đọc thành tiếng từng đoạn của bài.


<b>-</b> GV nhắc HS nhấn giọng các từ ngữ gợi cảm : mưa
<i><b>dông, đổ ngang, hối hả, rất phũ, dất xốp, đất</b></i>
<i><b>nẻ chân chim.</b></i>


<b>-</b> Nhiều HS nối tiếp nhau từng đoạn sao cho bài văn
được đọc đi đọc lại 2 – 3 lượt. Khi HS đọc GV kết hợp
khen những em đọc đúng và kết hợp sửa lỗi cho
những em còn đọc sai, ngắt nghỉ chưa đúng, hoặc
giọng chưa phù hợp.


<b>-</b> GV tổ chức cho HS đọc cả bài theo cặp với yêu
cầu là một em đọc đoạn đầu em kia đọc đoạn sau
rồi sau đó đổi lại.


<b>-</b> Gọi 3 HS đọc thành tiếng toàn bài.


<b>-</b> GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i><b>b. Tìm hiểu bài – kết hợp luyện đọc :</b></i>
<i><b>a.</b></i> <b>Đoạn 1 : (Từ đầu đến nổi cơn giông)</b>
<b>-</b> Luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ khó : phũ.
<i><b>-</b></i> HS trả lời câu hỏi :


<i>Mưa Cà Mau có gì khác thường ?</i>
<i><b>Mưa Cà Mau là mưa dơng ; rất đọt ngột dữ</b></i>
<i><b>dội nhưng chóng tạnh.</b></i>


<i>Hãy đặt tên cho đoạn văn này ?</i>
<i>(Mưa ở Cà Mau …)</i>


<b>-</b> HS đọc diễn cảm : giọng hơi nhanh, hơi mạnh ; nhẫn
giọng ở những từ ngữ gợi tả sự khác thường của
mưa ở Cà Mau (sớm nắng chiều mưa, nắng đó,
<i><b>đổ ngay xuống, hối hả, phũ, …)</b></i>


<b>b.</b> <b>Đoạn 2 : (từ Cà Mau đến bằng thân cây</b>
<i>đước)</i>


<b>-</b> Luyện đọc ; kết hợp giải thích nghĩa của từ khó :
<i><b>(phập phiều, cơn thịnh nộ, hằng hà sa số.)</b></i>


- HS nhắc lại


- HS đọc


noái tiếp.



- HS đọc


nối tiếp.


- HS đọc


nối tiếp.


- HS đọc theo nhóm
đơi


- HS đọc


nối tiếp.


- HS


lắng nghe.


GV chia lớp thành 4
nhóm để trả lời
các câu hỏi trong
SGK. Sau đó gọi HS
trả lời


- Mỗi


nhóm sau khi
trình bày sẽ tổ


chức cho nhóm
đó đọc bài theo
3 đoạn đã chia.


- Cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>-</b></i> HS trả lời câu hỏi :


<i>Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra</i>
<i>sao ?</i>


<i><b>Cây cối mọc thành chòm thành rặng, rễ dài,</b></i>
<i><b>cắm sâu vào lòng đất để chống chọi được</b></i>
<i><b>với thời tiết khắc nghiệt.</b></i>


<i>Người Cà Mau dựng nhà cửa như</i>
<i>thế nào ?</i>


<i><b>Nhà cửa dựng dọc bờ kênh, dưới những</b></i>
<i><b>hàng đước xanh rì ; từ nhà nọ sang nhà kia</b></i>
<i><b>phải leo lên cầu bằng thân cây đước.</b></i>


<i>Hãy đặt tên cho đoạn văn này ? </i>
<i><b>Đất cây cối và nhà cửa ở Cà Mau – Cây</b></i>
<i><b>cối và nhà cửa ở Cà Mau</b></i>


<b>-</b> HS luyện đọc diễn cảm : nhấn mạnh các từ ngữ
miêu tả tính chất khắc nghiệt của thiên nhiên ở
Cà Mau, sức sống mảnh liệt của cây cối ở Cà
Mau (nẻ chân chim, rạn nứt, phập phều, lắm gió


<i><b>dơng, cơn thịnh nộ, … chịm, rặng, san sát, thẳng</b></i>
<i><b>đuột, hằng hà sa số, …) </b></i>


<b>c.</b> <b>Đọan 3 : đoạn còn lại.</b>


<b>-</b> Luyện đọc kết hợp với giải thích nghĩa của một số
từ ngữ khó : sấu cản mũi thuyền, hổ rình xem
<i><b>hát.)</b></i>


<i><b>-</b></i> HS trả lời câu hỏi :


<i>Người dân Cà Mau có tính cách</i>
<i>như thế nào ?</i>


<i><b>Người Cà Mau thông minh, giàu nghị lực</b></i>
<i><b>thượng võ, thích kể và thích nghe những</b></i>
<i><b>chuyện kì lạ về sức mạnh và trí thơng minh</b></i>
<i><b>của con người.</b></i>


<i>Hãy đặt tên cho đoạn văn này ?</i>
<i><b>Tính cách người Cà Mau – Người Cà Mau kiên</b></i>
<i><b>cường</b></i>


<b>-</b> HS đọc diễn cảm : giọng đọc thể hiện niềm tự hào,
khâm phục ; nhấn mạnh các từ ngữ nói về tính
cách của người Cà Mau (thông minh, giàu nghi
<i><b>lực, huyền thoại, thượng võ, nung đúc, lưu truyền,</b></i>
<i><b>khai phá, giữ gìn, …)</b></i>


<i><b>-</b></i> HS thi đọc diễn cảm toàn bài.


<b> 4/Củng cố, dặn dò :</b>


- Cho hs nhắc lại tựa bài .


<b>-</b> Cho HS nhắc lại nội dung và ý nghóa của bài học.


- Cho HS


thi đọc diễn cảm
bài văn.


- HS nhắc lại
- HS nêu lại


- HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn dị HS về nhà tiếp tục luyện đọc cho thật tốt.
<b>-</b> Chuẩn bị cho tuần ÔN TẬP giữa học kì 1 – đọc lại


và học thuộc lịng các bài tập đọc có u cầu
học thuộc lịng.


<i>Tốn</i>
<i>Tốn</i>
<b>TI</b>


<b>TIẾT 43 : ẾT 43 : </b> VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP



PHÂN.


PHÂN.


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


<b> </b>- Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân .
- HS cả lớp giải được BT 1,2 .


* HS khá , giỏi giải được BT 3 .


<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


 <b>GV : Bảng đơn vị đo dịên tích.</b>


 <b>HS : Sách vở và các thứ cần thiết. </b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ</b>


<b>CHỨC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b></b>


-Hãy thực hiện phép tính sau : 45kg500g = …
kg


<b>-</b> <sub>GV nhận xét ghi điểm </sub>


3/Bài mới :


-GT :Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu về cách
chuyển đổi số đo diện tích thành số thập phân .


- GV ghi tựa bài .


<i><b>Hoạt động 1 : Ơn lại hệ thống đo diện tích :</b></i>
<b></b>


-GV gọi HS nêu lần lượt các đơn vị đo diện
tích lần lượt theo thứ tự từ lớn đến bé.


km2 <sub>hm</sub>2 <sub>dam</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2


<b></b>


-Hãy nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liền
kề.


<i><b>Quan hệ giữa các đơn vị đo:</b></i>


1km2 <sub>= 100 hm</sub>2 <sub>1hm</sub>2 <sub>= </sub> 1


100 km2
……….


<b>Chú ý : HS rất dễ nhầm lẫn khi nêu quan hệ</b>
giữa các đơn vị đo diện tích GV nêu lưu ý các em.
<i>Chẳng hạn 1m2 <sub>= 10dm</sub>2</i>



- Haùt vui


<b>-</b> <sub>Cho HS</sub>


thực hiện vào
bảng con.


- HS lắng nghe
- HS nắc lại


<b></b>


-Goïi HS
nêu


<b>-</b> <sub>Gọi HS</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Hoạt động 2 : Nêu ví dụ :</b></i>
<b></b>


-GV nêu ví dụ 1 : Viết số thập phân thích
<i>hợp vào chỗ trống</i>


3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = … m</sub>2


 HS phân tích và nêu cách


giải :



3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 3</sub> 5


100 m2 = 3,05m2
Vaäy : 3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 3,05m</sub>2


<b>Lưu ý : HS dễ nhầm lẫn 3m</b>2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 3</sub> 5
10 m2


= 3,5m2


 GV nêu lưu ý để nhắc


nhỡ HS.
<b></b>


-GV cho HS thảo luận ví dụ 2 : Viết số thập
<i>phân thích hợp vào chỗ trống.</i>


 HS nêu cách làm 42dm2 =


42


100 m2 = 0,42 m2


 Vaäy 42dm2 = 0,42 m2


<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành:</b></i>
 Bài tập 1 :


<b>-</b> <sub>HS đọc và nêu yêu cầu của đề bài.</sub>


<b>-</b> <sub> Cho HS làm bài .</sub>


<b>-</b> <sub>Cho HS trình bày kết quả .</sub>
<b>-</b> <sub>GV chốt lại :</sub>


a/ 56 dm2<sub> = 0,56 m</sub>2


b/ 17 dm2<sub> 23 cm</sub>2<sub> = 17,23 m</sub>2
c/ 23 cm2<sub> = 0,23 m</sub>2


d/ 2 cm2<sub> 5 mm</sub>2
 Bài tập 2 :


<b>-</b> <sub>HS đọc và nêu yêu cầu của đề bài.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS làm bài .</sub>


<b>-</b> <sub>Cho HS trình bày kết quả .</sub>
<b>-</b> <sub>GV chốt lại :</sub>


a/ 1654 m2<sub> = </sub> 1654


10000 ha = 0,1654 ha
b/ 5000 m2<sub> = </sub> 5000


10000 ha = 0,5000 ha = 0,5 ha
c/ 1 ha = <sub>100</sub>1 km2<sub> = 0,01 km</sub>2


d/ 15 ha = 15<sub>100</sub> km2<sub> = 0,15 km</sub>2


 Bài tập 3 :Cho HS đọc u cầu BT 3 .



- Thảo luận nhóm
đôi


- HStrình bày cách
giải của mình cho
cả lớp nhận xét.


- Thảo luận
nhóm đôi


- HS nêu cách
làm và trình bày


- HS


đọc đề bài.


- HS


làm theo cặp


- Đại


diện trình bày


- Lớp


nhận xét



- HS


đọc đề bài.


- HS


làm việc nhóm 4


- Đại


diện trình bày


- Lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

( HS khá , giỏi giải ) .
<b></b>


-Cho HS làm bài .
<b></b>


-Cho HS trình bày kết quả .
<b></b>


-Gv chốt lại :


a/ 5,34 km2<sub> = 5 km</sub>2<sub> 34 hm</sub>2<sub> = 534 ha .</sub>
b/ 16,5 m2<sub> = 16 m</sub>2<sub> 50 dm</sub>2<sub> . </sub>


c/ 6,5 km2<sub> = 6 km</sub>2<sub> 50 hm</sub>2<sub> = 650 ha .</sub>
d/ 7,6256 ha = 76256 m2<sub> .</sub>



<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
- Cho HS nêu lại tựa bài .


<b></b>


-Nêu lại bảng đơn vị đo diện tích em đã học ?
<b></b>


-Quan hệ giữa những đơn vị diện tích thường
dùng ?


<b>-</b> <sub>Về nhà thực hiện lại các BT đã làm cho</sub>
thành thạo. Ôn lại những đơn vị đo khối lượng,
độ dài và diện tích đã được học.


<b></b>


-Nhận xét tiết học.
<b></b>


-Chuẩn bị cho bài học sau : LUYỆN TẬP
CHUNG.


-HS đọc yêu cầu
- HS làm theo cặp
- Đại diện trình bày
- Lớp nhận xét


-1 HS nêu


-1 HS nêu
-2 HS nêu
- HS lắng nghe




ĐẠO ĐỨC<b> ĐẠO ĐỨC</b>
TI


TIẾT 9 :ẾT 9 : <b> </b> TÌNH BẠN TÌNH BẠN
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


Học xong bài này, HS biết :


<b>-</b> <sub>Biết được bạn bè cần phải đoàn kết , thân ái , giúp đỡ lẫn nhau , nhất là những</sub>
khó khăn , hoạn nạn .


<b>-</b> <sub>Cư sử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày .</sub>
<b>-</b> <sub>Biết được ý nghĩa của tình bạn .</sub>


<b>B.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


 Bài hát Lớp chúng ta đoàn kết, nhạc và lời : Mộng
Lân


 Đồ dùng hố trang để đóng vai theo truyện Đôi bạn
trong SGK.


 <b>HS : Sách vở và các thứ cần thiết. </b>
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :



<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>3. Bài mới :</b>


<b> - GT : Hơm nay các em sẽ được tìm hiểu tiếp về chủ đề</b>
tình bạn .


- Gv ghi tựa bài .


<i><b>Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp</b></i>


<b>-</b> <sub>Mục tiêu : HS biết được ý nghĩa của tình</sub>


-Hát vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

bạn và quyền được kết giao bạn bè của trẻ
em.


<b>-</b> <sub>Cách tiến hành :</sub>


1. Cả lớp hát bài Lớp chúng ta
đoàn kết.


2. Cả lớp thảo luận theo các câu
hỏi gợi ý sau:


<b>-</b> <sub>Bài hát nói lên điều gì?</sub>



<b>-</b> <sub>Lớp chúng ta có vui như vậy khơng?</sub>


<b>-</b> <sub>Điều gì sẽ xảy ra nếu xung quanh chúng ta</sub>
không có bạn bè?


<b></b>


-Trẻ em có quyền được tự do kết bạn
khơng? Em biết điều đó từ đâu?


3. GV kết luận : Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em
<i>cũng cần có bạn bè và có quyền được tự do</i>
<i>kết giao bạn bè.</i>


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu nội dung truỵên Đôi bạn</b></i>
<b>-</b> <sub>Mục tiêu : HS hiểu được bạn bè cần phải</sub>


đồn kết, giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn,
hoạn nạn.


<b></b>


-Cách tiến hành


1. GV đọc một lần truyện Đơi bạn.
2. GV mời một số HS lên đóng vai


theo nội dung truyện.



3. Cả lớp thảo luận theo các câu
hỏi ở trang 17, SGK.


4. GV kết luận: bạn bè cần phải
biết yêu thương, đoàn kết , giúp đỡ nhau nhất
là những lúc khó khăn hoạn nạn.


<i><b>Hoạt động 3 : Làm bài tập 2, SGK</b></i>


Mục tiêu: HS biết cách ứng xử phù
hợp trong các tình huống có liên quan đến bạn bè.
Cách tiến hành


1. HS làm bài tập2 ( làm việc cá nhân )
2. HS trao đổi bài làm với bạn ngồi bên cạnh .
3. GV mời một số HS trình bài cách ứng xử


trong mỗi tình huống và giải thích lí do. Cả
lớp nhận xét, bổ sung.


Chú ý : Sau mỗi tình huống, GV nên yêu HS tự
liên hệ ( Em đã làm được như vậy đối với bạn bè
trong các tình huống tương tự ? Hãy kể một trường
hợp cụ thể).


4. nhận xét và kết luận về cách ứng xử phù
hợp trong mỗi tình huống:


- Cả



lớp hát tập thể.


- GV


chia lớp thành 4
nhóm thảo luận.


<b>-</b> <sub>Cho</sub> <sub> đại</sub>


diện các nhóm
lên trình bày.


<b>-</b> <sub>HS laéng</sub>


nghe.


<b></b>


-HS laéng
nghe.


<b>-</b> <sub>Cho HS xung</sub>


phong lên đóng
vai.


<b></b>


-Chia nhóm
4.



<b>-</b> <sub>HS lắng</sub>


nghe.


<b></b>


-Làm việc
cá nhân


<b>-</b> <sub>Thảo luận</sub>
nhóm đôi


<b>-</b> <sub>Cả lớp</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tình huống (a) : Chúc mừng bạn.


Tình huống (b) : An, động viên, giúp đỡ bạn.


Tình huống (c) : Bênh vực hoặc nhờ bạn lớn bênh
vực bạn.


Tinh huống (d) : khuyên bạn ngăn bạn không nên sa
vào những việc làm khơng tốt


Tình huống (đ) : Hiểu ý tốt của bạn, không tự ái
nhận khuyết điểm và sữa chữa khuyết điểm
Tình huống (e) : Nhờ bạn bè, thầy cơ giáo hoặc
người lớn khuyên ngăn bạn.



<i><b>Hoạt động 4 : củng cố </b></i>
<b></b>


-Mục tiêu : giúp HS biết được các biểu
hiện của tình bạn đẹp.


<b>-</b> <sub>Cách tiến hành </sub>


*GV u cầu mỗi HS nêu một biểu hiện của
tình bạn đẹp.


*GV ghi nhanh các ý kiến của HS lên bảng .
*GV kết luận


Các biểu hiện của tình bạn đẹp là; tơn trọng,
<b></b>


-Chân thành, biết quan tâm, giúp đỡ nhau
cùng tiến bộ, biết chia sẽ vui buồn cùng
nhau…


<b>-</b> <sub>HS liên hệ những tình bạn đẹp trong lớp,</sub>
trong trường mà em biết.


<b></b>


-GV yêu cầu một vài HS đọc phần ghi nhớ
trong SGK.


<b>☺</b> Hoạt động tiếp nối



1. sưu tầm truyện, ca dao, tục ngữ, bài thơ, bài
hát,…về chủ đề tình bạn.


2. Đối xử tốt với bạn bè xung quanh.


<b></b>


-Gọi HS trả
lời


<b>-</b> <sub>HS laéng</sub>


nghe.


<b></b>


-Thảo luận
nhóm đôi


<b>-</b> <sub>Gọi 3 HS. </sub>


<b> </b>


<i>Tập làm văn</i>
<i>Tập làm văn</i>


TIẾT 17: LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN.LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN.


<b>A. MỤC TIÊU :</b>



- Nêu được lí lẽ , dẫn chúng và bước đầu biết diễn đạt gãy gọn , rõ ràng trong
thuyết trình , tranh luận một vấn đề đơn giản .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 Một số tờ giấy khổ to kẻ bảng nội dung bài tập
số 1.


 Một số tờ giấy khổ to phơ tơ nội dung bài tập 3a
(nếu có)


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC</b>


<b>1 /ỔN ĐỊNH :</b>


<b>2/KIỂM TRA BÀI CUÕ :</b>


<b>-</b> <i>HS đọc đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở</i>
<i>rộng cho bài văn tả con đường (BT 3 – tiết TLV</i>
<i>trước)</i>


<b>3/DẠY BAØI MỚI :</b>


 <b>Giới thiệu bài : </b>


<b>-</b> Các em là HS lớp 5. Đơi khi các em phải trình
bày thuyết trinh một vấn đề trước nhiều người
hoặc tranh luận với ai đó về một vấn đề. Làm
thế nào để bài thuyết trình, tranh luận hấp dẫn,


có khả năng thuyết phục người khác, đạt mục
đích đặt ra. Tiết học hơm nay sẽ giúp các em
bước đầu có kĩ năng đó.


<b>-</b> Gv ghi tựa bài .


 <b>Hướng dẫn HS luyện tập :</b>


 <i><b>Bài tập 1 :</b></i>


<b>-</b> HS làm việc theo nhóm, viết kết quả vào giấy
khổ to đã kẻ sẵn bảng tổng hợp theo mẫu dưới
đây và trình bày trước lớp.


<b>-</b> Lời giải :


<b>Câu a - Vấn đề tranh luận : Cái gì quý nhất trên</b>
<i>đời ?</i>


<b>Câu b – Ý kiến và lí lẽ của mỗi bạn.</b>


<b> Ý kiến của bạn</b> <b>Lí lẽ đưa ra để bảo</b>
<b>vệ ý kiến</b>


<b>Hùng : Quý nhất là lúa gạo Có ăn mới</b>
sống được.


<b>Quý : Quý nhất là vàng. Có vàng là có</b>
tiền, có tiền seõ mua



được lúa gạo.


<b>Nam : Quý nhất là thì giờ Có thì giờ mới</b>
làm ra được lúa gạo


và vàng bạc.


<b>Câu c – Ý kiến lí lẽ và thái độ tranh luận của</b>
thầy giáo


<i>Thầy giáo muốn thuyết phục Người lao động</i>


-Hát vui


- HS


đọc đoạn văn
của mình.


- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại


- GV


chia lớp thành 4
nhóm để trả
lời.


- Gọi



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>là quý nhất</i>


<i>Hùng, Quý, Nam công nhận </i>
<i>điều gì ?</i>


<i>Thầy đã lập luận như thế nào ? Lúa gạo, vàng</i>
<i>thì giờ đều quý </i>


<i> nhưng chưa phải là</i>
<i>quý nhất. Không </i>


<i> có người lao động thì</i>
<i>khơng có lúa </i>


<i> gạo, vàng bạc, thì thì</i>
<i>giờ cũng trơi </i>


<i> qua vô ích.</i>


<i>Cách nói của thầy giáo thể thái Thầy tôn trọng</i>
<i>người đối </i>


<i>độ tranh luận như thế nào ?</i> <i> thoại, lập luận</i>
<i>có tình có lí :</i>


<i> - Công nhận</i>
<i>những thứ Hùng, </i>


<i>Quý, Nam nêu</i>


<i>ra đều đáng quí</i>


<i> - Nêu câu hỏi :</i>
<i>“Ai làm ra lúa </i>


<i>gạo, vàng, bạc,</i>
<i>ai biết sử </i>


<i>dụng thì giờ ?”</i>
<i>rồi ơn tồn </i>


<i>giảng giải để</i>
<i>thuyết phục HS. </i>


<b>-</b> GV nhấn mạnh : Khi thuyết trình tranh luận về
<i>một vấn đề nào đó, ta phải có ý kiến riêng,</i>
<i>biết nêu ý kiến và bảo vệ ý kiến một cách</i>
<i>có lí có tình, thể hiện sự tơn trọng người đối</i>
<i>thoại.</i>


 <i><b>Bài tập 2 :</b></i>


<b>-</b> HS đọc BT 2 và mục (M :)


<b>-</b> GV phân tích ví dụ, giúp HS hiểu thế nào là
mở rộng thêm lí lẽ và dẫn chứng.


<b>-</b> GV phân cơng mỗi nhóm đóng một nhân vật
(Hùng, Quý, Nam) ; suy nghĩ trao đổi, chuẩn bị lí
lẽ và dẫn chứng cho cuộc tranh luận.



<b>-</b> Từng tốp 3 HS đại diện 3 nhóm (đóng vai Hùng,
Quý, Nam) thực hiện cuộc trao đổi, tranh luận.
<b>-</b> Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá cao những


nhóm HS biết tranh luận trao nổi, HS đại diện


- HS


đọc đề bài.


- HS


laéng nghe.


- Giao


nhịêm vụ cho
các nhóm


- Cho


cả lớp nhận xét


- HS


đọc đề bài.


- GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

các nhóm biết, mở rộng lí lẽ và nêu dẫn
chứng cụ thể làm cho lời tranh luận giàu sức
thuyết phục.


 <i><b>Bài tập 3 :</b></i>


<b>-</b> HS đọc thành tiếng BT 3. Cả lớp đọc thầm theo.
<b>-</b> BT 3a :


 <i>GV phát phiếu cho các nhóm. </i>
 <i>Các nhóm trao đổi thảo luận gạch</i>


<i>dưới những câu trả lời đúng rồi</i>
<i>đánh số thứ tự vào để sắp xếp</i>
<i>cho chúng.</i>


 <i>Đại diện các nhóm trình bày kết</i>
<i>quả. GV và cả lớp cùng nhận</i>
<i>xét.</i>


- BT 3b :


HS phát biểu ý kiến , GV kết luận : Khi
<i>thuyết trình tranh luận để tăng sức thuyết</i>
<i>phục và bảo đảm phép lịch sự, người nói</i>
<i>cần có thái độ ơn tồn, hồ nhã, tôn</i>
<i>trọng người đối thoại ; tránh nóng nảy hay</i>
<i>bảo thủ, khơng chịu nghe ý kiến của người</i>
<i>khác. </i>



<b> 4/Củng cố – dặn dò :</b>


- Cho HS nhắc lại tựa bài .


- Cho HS nêu lại cách thuyết trình tranh luận .
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS nhớ các điều kiện thuyết trình, tranh
luận ; có ý thức rèn luyện kĩ năng thuyết trình
tranh luận.


<b>-</b> Xem trước bài ở nhà để chuẩn bị cho nội dung
tiết : LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH
LUẬN sau.


- HS phát biểu ý
kiến


- HS lắng nghe.
- 1 HS


- 3 HS


- HS lắng nghe .


<b> THỨ NĂM /22/10/2009</b>


<i>Luyện từ và câu</i>
<i>Luyện từ và câu</i>
TI



TIẾT 18 :ẾT 18 : ĐẠI TỪĐẠI TỪ
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


<b></b>


-Hiểu được đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ , động từ , tính
từ ( hoặc cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ ) trong câu kể khỏi lặp ( ND
ghi nhớ ).


<b>-</b> <sub>Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực tế ( BT1,2 ) ; bước đầu</sub>
biết dùng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 Giấy khổ to : 2 tờ viết nội dung bài tập 2 ; 1 tờ viết
nội dung bài tập 3.


 <b>HS : Sách vở và các thứ cần thiết. </b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC</b>


<b>1/ </b>


<b> ỔN ĐỊNH :</b>


<b>2/KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


HS đọc đoạn văn tả cảnh đẹp của quê em hoặc nơi
em sinh sống.



GV nhận xét ghi điểm .
<b>3/DẠY BAØI MỚI :</b>


 <b>Giới thiệu bài : </b>


- Khi viết đoạn văn , bài văn chúng ta cần
tránh lặp lại nhiều lần một từ . Vì lặp lại như
vậy làm bài văn sẹ trở nên nhàm chán . Tiết
luyện từ và câu hôm nay sẽ giúp các em
bước đầu biết vận dụng đại từ thích hợp thay
thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần trong một
văn bảng ngắn .


- GV ghi tựa bài .


 <b>Phần nhận xét :</b>


 <i><b>Bài tập 1 : </b></i>


<b>-Một HS đọc yêu cầu của bài BT</b>
<b>-Những từ in đậm dùng làm gì ?</b>


- GV chốt lại : Những từ tớ , cậu , nó là đại từ có nghĩa là
đại từ là từ thay thế .


 <i><b>Bài tập 2 :</b></i>


<b>-Một HS đọc u cầu của bài BT</b>
<b>-Cho HS làm bài .</b>



<b>-Cho HS trình bày kết quả </b>


<b>-GV chốt lại : Từ vậy và từ thế cũng là đại từ .</b>


 <b>Phần ghi nhớ :</b>


<b>-2 – 3 HS đọc thành tiếng nội dung cần ghi nhớ</b>
trong SGK. Cả lớp đọc thầm lại


<b>-GV yêu cầu HS đọc thuộc lịng nội dung cần ghi</b>
nhớ.


 <b>Luyện tập :</b>


 <i><b>Bài taäp 1 : </b></i>


<b>-Một HS đọc yêu cầu của bài BT</b>


<b>-Trong đoạn thơ từ ngữ in đậm dùng để chỉ ai ?</b>
- GV chốt lại : Các từ in đậm dùng để chỉ Bác Hồ .


-Kiểm tra sỉ số .
- 3 HS đọc


- HS lắng nghe


- HS nhắc lại


- HS



đọc đề bài.


- Thảo


luận nhóm đôi


- Gọi


HS trả lời


- HS


đọc đề bài.


- Thảo


luận nhóm đôi.


- Gọi


HS trả lời


- HS


đọc.


- HS


đọc đề bài.



- Thaûo


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

 <i><b>Bài tập 2 :</b></i>


<b>-Một HS đọc yêu cầu của bài BT</b>
<b>-Tìm những đại từ trong bài ca dao sau ? </b>


<b>-GV chốt lại :Đại từ trong khổ thơ là :mày , ơng , tơi , nó</b>
.


 <i><b>Bài tập 3 :</b></i>


- Một HS đọc u cầu của bài BT


- Dùng đại từ để thay thế vào những
chỗ thích hợp ?


- Cho HS làm việc .( GV đính bảng tờ phiếu
khổ to ) .


- GV chốt lại : Thay đại từ nó vào câu 4 , 5 .
Câu sẽ hay hơn .


<b>4/Củng cố – dặn dò :</b>


- Cho HS nhắc lại tựa bài .


- Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ .
<b>-GV nhận xét tiết học, biểu dương những em HS</b>



học tốt


<b>-u cầu HS về nhà học thuộc lòng ghi nhớ</b>
trong bài.


<b>-Chuẩn bị bài học tiết sau .</b>


- Goïi


HS trả lời


- HS


đọc đề bài.


- HS làm


cá nhân


- Goïi


HS trả lời


- HS


đọc đề bài.


- Gọi


HS trình bày.



- HS


laéng nghe.


1 HS
3 HS


HS lắng mghe .
<i>Lịch sử</i>


<i>Lịch sử</i>
TI


TIẾT 9 :ẾT 9 : CÁCH MẠNG MÙA THUCÁCH MẠNG MÙA THU


L S L S Đ P : CUỘC KHỞI NGHĨA NAM KÌ NĂM 1940 Ở HỊA TÚ Đ P : CUỘC KHỞI NGHĨA NAM KÌ NĂM 1940 Ở HỊA TÚ
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Tường thuật được sự kiện nhân dân Hà Nội khởi nghĩa giành chính quyền thắng


lợi : Ngày 19-8-1945 hàng chục vạn nhân dân Hà Nội xuống đường biểu dương lực
lượng và mít tinh tại nhà hát lớn thành Phố . Ngay sau cuộc mít tinh , quần chúng
đã xông vào chiếm các cơ quan đầu não của kẻ thù : Phủ khâm sai , Sở mật thám ,
… Chiều ngày 19-8-1945 cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội tồn thắng .
- Biết cách mạng tháng tám nổ ra vào thời gian nào , sự kiện cần nhớ kết quả :
+ Tháng 8-1945 nhân dân ta vùng lên khởi nghĩa giành chính quyền và lần lượt
giành chính quyền ở Hà Nội , Huế , Sài Gòn .



+ Ngày 19-8 trở thành ngày kỉ niệm cách mạng tháng Tám .
* HS khá , giỏi :


+ Biết được ý nghĩa cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội .


+ Sưu tầm và kể lại sự kiện đáng nhớ về cách mạng tháng tám ở địa phương .
<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- nh tư kiệu về cách mạng tháng tám ở Hà Nội và tư
liệu lịch sử về ngày khởi nghĩa giành chính quyền ở địa phương.
- Phiếu học tập của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ</b>
<b>CHỨC</b>
<b> 1/ ỔN ĐỊNH :</b>


<b> 2/ KIỂM TRA </b>


- Cho hs đọc tóm tắt bài tiết trước .
- GV nhận xét ghi điểm .


3/ BÀI MỚI :


a/ GT : Hơm nay các em sẽ được tìm hiểu về cách mạng
tháng Tám ở Hà Nội , Huế , Sài Gịn và cuộc khởi nghĩa Nam
Kì .


-GV ghi tựa bài
b/ nội dung



H Đ 1 : làm việc theo nhóm


- GV giao việc : Các em hãy tìm hiểu SGK trả lời câu hỏi
sau .


+ Việc vùng lên giành chính quyền ở Hà Nội diễn ra
như thế nào ? kết quả ra sao ?


* HS khá , giỏi : + Trình bày ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa
giành chính quyền ở Hà Nội ?


- Liên hệ lịch sử địa phương .


+ Ai là người chỉ huy cuộc khởi nghĩa năm 1940 ở làng
Hòa Tú ?


+ Em hãy kể lại cuộc diễn biến cuộc khởi nghĩa Nam
Kì ngày 23-11-1940 ở Hịa Tú ?


- Cho HS làm bài .


- Cho HS đại diện trình bày kết quả .


- GV kết luận : Khơng khí khởi nghĩa ở Hà
Nội trong SGK .


. Khí thế của đồn qn khởi nghĩa và thái độ của lực
lượng phản cách mạng .


. Kết quả của cuộc khởi nghĩa : Ta đã giành được chính


quyền , cách mạng thắng lại ở Hà Nội .


- Lịch sử địa phương .


. Đồng chí Văn Ngọc Chính chỉ huy cuộc khởi nghĩa năm
1940 ở Hòa Tú .


H Đ 2 : Làm việc cả lớp .


- GV tổ chức cho hs làm việc theo các ý sau :


+ Khí thế của cách mạng tháng tám thể hiện điều gì ?
+ Cuộc vùng lên của nhân dân ta đã đạt được kết quả gì ?
Kết quả đó sẽ mang lại tương lai gì cho đất nước ?


- Cho HS làm bài .


- Cho HS trình bày kết quả .


- GV nhận xét tuyên dương chốt lại : Lịng


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại .
- HS ghi nhận cơng
việc


- HS làm bài nhóm
4


- Đại diện trình bày


- lớp nhận xét


- HS ghi nhận câu
hỏi


- HS làm bài cá
nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

yêu nước tinh thần cách mạng .


. Giành độc lập tự do cho nước nhà đưa nhân dân ta thốt
khỏi kiếp nơ lệ .


- Cho HS ghi mục ghi nhớ của bài lịch sử địa
phương .




4/ Củng cố - Dặn dò


- Cho HS nhắc lại tựa bài .


- Cho HS đọc lại mục tóm tắt của bài lịch
sử địa phương .


- Gv nhận xét tiết học .


- Về nhà đọc thuộc 2 mục ghi nhớ .
- Chuẩn bị bài học tiết sau .



- HS ghi mục ghi
nhớ vào vở


- 1HS
- 3 HS


- HS lắng nghe


<b> Toán</b><i>Toán</i>
TI


TIẾT 44 :ẾT 44 : LUYỆN TẬP CHUNGLUYỆN TẬP CHUNG
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> <sub>Biết viết số đo độ dài , diện tích , khối lượng dưới dạng số thập phân .</sub>
<b>-</b> <sub>HS cả lớp giải được BT 1,2,3 .</sub>


* HS khá , giỏi giải được BT 4 .


<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HOÏC :</b>


 <b>GV : </b>


 <b>HS : Sách vở và các thứ cần thiết. </b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b></b>


-Gọi vài HS nhắc lại các bảng đơn vị đo
lường đã học.


<b>-</b> <sub>GV nhận xét ghi điểm .</sub>
3/Bài mới :


a/ GT : Trong tiết học hôm nay các em sẽ ôn tập lại
cách viết số đo độ dài , khối lượng và diện tích dưới
dạng số thập phân theo các đơn vị khác nhau và cách
giải tốn có lời văn liên quan tới bài luyện tập chung .
<b>-</b> <sub>GV ghi tựa bài .</sub>


b/ nội dung


<i><b>☺</b></i> <i><b>Bài tập 1 : </b></i>
<b></b>


HS đọc u cầu của đề bài.
<b></b>


-Cho HS giải vào vở.


-GV chốt lại :a / 42 m 32cm = 42,32 m ; b/ 56m29cm
=56,29m .


c/ 6m2cm = 6,02 m ; d/ 4352 mm =


- Hát vui


- HS nêu.


- HS lắng nghe


- HS nhắc lại


- HS


đọc đề bài.


- Làm


việc cá nhân.


- Gọi


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4,352 m .


<i><b>☺</b></i> <i><b>Bài tập 2 : </b></i>
<b></b>


-HS đọc đề bài.
<b></b>


-GV hướng dẫn thêm để các em nắm được
yêu cầu của đề bài.


<b>-</b> <sub>Cho HS giải vào vở.</sub>


<b>-</b> <sub>GV chốt lại : a/ 500 g = 0,5 kg ; b/ 347 g = 0,347</sub>


kg


c/ 1,5 tấn = 1500 kg
<i><b>☺</b></i> <i><b>Bài tập 3 : </b></i>


<b>-</b> <sub>HS đọc đề bài.</sub>


<b>-</b> <sub>GV hướng dẫn thêm để các em nắm được</sub>
yêu cầu của đề bài.


<b></b>


-Cho HS giải vào vở.
<b></b>


-GV chốt lại :a/ 7km2<sub> = 7000000 m</sub>2<sub> ; 4 ha = 40000</sub>
m2


8,5 ha = 85000 m2


b/ 30 dm2<sub> = 0,3 m</sub>2<sub> ; 300 dm</sub>2<sub> = 3</sub>
m2


515 dm2<sub> = 5,15 m</sub>2
<i><b>☺</b></i> <i><b>Bài tập 4 : * HS khá , giỏi giải .</b></i>
<b>-</b> <sub>HS đọc đề bài.</sub>


<b>-</b> <sub>GV hướng dẫn HS nắm được các bước giải.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS thảo luận để nêu tóm tắt và tìm ra</sub>



các bước giải.
Tóm tắt :


<b> Chiều dài : </b>
<b> </b>


<b>150 m</b>


<b> Chiều rộng :</b>
<b></b>


-Bài giải như sau :


<i>Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :</i>
<i>3 + 2= 5 (phần)</i>


<i>Chiều dài của sân trường là :</i>
<i>150 : 5 x 3 = 90 (m)</i>


<i>Chiều rộngcủa hình chữ nhật là :</i>
<i>150 – 90 = 60 (m)</i>


<i>Diện tích của sân trường là :</i>
<i>90 x 60 = 5400 (m2<sub>)</sub></i>


<i>5400m2<sub> = 0,54 ha.</sub></i>


<i>Đáp số : 5400 m2 <sub>; 0,54 ha.</sub></i>


<b>Lưu ý : Khi viết số đo độ dài hay khối lượng</b>


dưới dạng số thập phân, ngoài cách quy đổi về
phân số thập phân sau đó mới đổi về số thập


quả.


- HS


đọc đề bài.


- HS


lắng nghe.


- Làm


việc cá nhân


- Gọi


HS trình bày kết
quả


- HS


đọc đề bài.


- HS


lắng nghe.



- Làm


việc cá nhân


- Gọi


HS trình bày kết
quả


- HS


đọc đề bài.


- HS


lắng nghe.


- Thảo


luận nhóm đôi


- HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

phân, GV có thể cho HS làm quen với cách khác.
Chẳng hạn như :


<i><b>Đổi : 4562,3m = … km</b></i>
Ta thực hiện như sau :


km hm dam m dm cm mm



4 5 6 2 3


Muốn đổi sang tên đơn vị nào thì đặt dấu phẩy
vào chỗ đó.


Vậy : 4562,3m = 4,5623 km


<i><b>Có thể áp dụng cho các bảng đơn vị đo khác</b></i>
<b>4. Củng cố :</b>


<b>-</b> <sub>Cho các tổ thi nhau giải toán. Mỗi nhóm</sub>
<i>sẽ ra một số đo tuỳ ý và yêu cầu nhóm</i>
<i>bạn giải để xem ai giải nhanh và đúng nhất</i>


<b>5. Dặn dò :</b>


<b>-</b> <sub>Đọc lại các bảng đơn vị đo lường đã học.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét chung tiết học.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị cho bài học sau.</sub>


- HS lắng nghe.


- GV


chia lớp thành 4
nhóm.


- GV



phổ biến luật
chơi


- Đại


diện các nhóm
thi nhau.


<i>Khoa học</i>
<i>Khoa học</i>
TI


TIẾT 18 :ẾT 18 : PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠIPHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> <sub>Nêu được một số quy tắt an tồn cá nhân để phịng tránh bị xâm hại .</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận biết được nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại.</sub>


<b>-</b> <sub>Biết cách phịng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại .</sub>
<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> <sub>Hình 38, 39 SGK</sub>


<b>-</b> <sub>Một số tình huống để đóng vai</sub>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ</b>


<b>CHỨC</b>


<b>1/ Ổn định :</b>


<b>2/ Kiểm tra :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b></b>


-Nêu những biện pháp phòng tránh bệnh nhiễm HIV/
AIDS .


<b></b>


-GV nhận xét ghi điểm .
<b>3/ Bài mới </b>


<b>a/ GT :Hơm nay các em sẽ được tìm hiểu ngun</b>
nhân và biện pháp phòng tránh bị xâm hại .


<b>- GV ghi tựa bài .</b>


<b>Khởi động : Trò chơi “Chanh chua, cua cắp”</b>
C Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn
<b>-</b> GV cho cả lớp đứng thành vòng tròn, tay


trái giơ lên gần ngang vai bàn tay ngửa, xoè ra ;
ngón trỏ của bàn tay phải để vào lòng bàn tay
trái của người đứng liền bên cạnh, phía tay phải
của mình.


<b>-</b> Khi người điều khiển hô : “chanh”, cả lớp
hô “chua”, tay của mọi người vẫn để nguyên. Khi


người điều khiển hô : “cua”, cả lớp hô : “cắp”
đồng thời bàn tay trái nắm lại để cắp người
khác, cịn ngón tay phải của mình rút nhanh ra
để khỏi bị cắp. Người nào bị cắp là thua cuộc.
A Bước 2 : Thực hiện trò chơi như
hướng dẫn trên.


<b>&</b>Hoạt động 1 : QUAN SÁT VAØ THẢO LUẬN


Ä Mục tiêu : Hs nêu được một số tình huống
<i>có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và những</i>
<i>điểm càn chú ý để phòng tránh bị xâm hại.</i>


Ä Cách tiến hành :


C Bước 1 : GV giao nhiệm vụ cho các
nhóm


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển các thành viên
nhóm mình quan sát các hình 1, 2, 3 trong SGK và
trao đổi nội dung của từng hình


<b>-</b> Tiếp theo nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình thảo luận các câu hỏi trang 38 SGK


+ Nêu một số tình huống có thể dẫn đến
nguy cơ bị xâm hại


+ Bạn có thể làm gì để phòng tránh nguy
cơ bị xâm hại ?



A Bước 2 : Các nhóm làm việc theo
hướng dẫn trên.


GV có thể đi đến các nhóm để gợi ý các em
đưa thêm các tình huống khác với các tình
huống đã vẽ trong SGK.


B Bước 3 : Làm việc cả lớp


<b>-</b> Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm


- HS neâu.


- HS lắng nghe
- HS nhắc lại


- GV phoå biến
luật chơi


- HS chơi.


- Quan sát và
thảo luận nhóm .
- Quan sát và
thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung.
<b>-</b> GV kết luận :



<b>KẾT LUẬN : </b>


<i><b>-</b></i> <i><b>Một số tình huống có thể dẫn đến nguy</b></i>
<i><b>cơ bị xâm hại : đi một mình nơi tối tăm, vắng</b></i>
<i><b>vẻ; ở trong phịng kín một mình với người lạ ;</b></i>
<i><b>đi nhờ xe lạ ; nhận quà có giá trị đặc biệt</b></i>
<i><b>hoặc sự chăm sóc đặc biệt của người khác</b></i>
<i><b>mà khơng biết rõ lí do.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Một số điểm cần chú ý để phòng</b></i>
<i><b>tránh bị xâm hại (Xem mục bạn cần biết trong</b></i>
<i><b>SGK trang 39)</b></i>


<b>&</b>Hoạt động 2 : ĐÓNG VAI “Ưùng Phó Với Nguy Cơ


Bị Xâm Hại”


Ä Mục tiêu : Giúp HS


<i><b>-</b></i> <i>Rèn luyện kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị</i>
<i>xâm hại</i>


<i><b>-</b></i> <i>Nêu được các quy tắc an toàn cá nhân</i>
Ä Cách tiến hành :


C Bước 1 : GV giao nhiệm vụ cho các
nhóm


GV giao cho mỗi nhóm một tình huống để các
em tập ứng xử



<b>-</b> Nhóm 1 : Phải làm gì khi có người lạ tặng
q cho mình ?


<b>-</b> Nhóm 2 : Phải làm gì khi có người lạ
muốn vào nhà ?


<b>-</b> Nhóm 3 : Phải làm gì khi có người muốn
trêu ghẹo hoặc có hành động gây bối rối khó
chịu đối với bản thân ?


A Bước 2 : Làm việc cả lớp


<b>-</b> Từng nhóm trình bày cách ứng xử trong
những trường hợp nêu trên. Các nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<b>-</b> Tiếp theo, GV cho cả lớp thảo luận câu
hỏi sau :


◦ Trong trường hợp bị xâm hại chúng ta
cần phải làm gì ?


<b>KẾT LUẬN : </b>


<i><b>Trong trường hợp bị xâm hại, tuỳ trường hợp</b></i>
<i><b>cụ thể các em cần lựa chọn các cách ứng xử</b></i>
<i><b>phù hợp.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Tìm cách tránh xa kẻ đó như đứng dậy</b></i>


<i><b>hoặc lùi ra xa đủ để kẻ đó khơng với tay</b></i>
<i><b>được đến người mình</b></i>


- GV phổ biến
nhiệm vụ.


- GV chia lớp
thành 4 nhóm để
trả lời các câu
hỏi.


- Đại diện các
nhóm trình bày.
- Gọi HS trả lời
- HS lắng nghe.


- GV phoå biến
nhiệm vụ.


- HS làm việc cá
nhân


- Thảo luận
nhóm đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>-</b></i> <i><b>Nhìn thẳng vào mặt kẻ đó và nói to</b></i>
<i><b>hoặc hét to một cách kiên quyết : “ khơng” !</b></i>
<i><b>hãy dừng lại, tơi sẽ nói cho mọi người biết.</b></i>
<i><b>Có thể nhắc lại lần nữa nếu thấy cần thiết </b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Bỏ đi ngay </b></i>



<i><b>-</b></i> <i><b>Kể với người tin cậy để nhận được sự</b></i>
<i><b>giúp đỡ</b></i>


<b>&</b>Hoạt động 3 : VẼ BAØN TAY TIN CẬY


Ä Mục tiêu : HS liệt kê được danh sách
<i>những người có thể tin cậy chia sẻ tâm sự</i>
<i>nhờ giúp đỡ khi bản thân bị xâm hại</i>


Ä Cách tiến hành :


C Bước 1 : GV hướng dẫn cả lớp làm
việc cá nhân


<b>-</b> Mỗi em hãy vẽ bàn tay của mình với các
ngón xoè ra trên tờ giấy


<b>-</b> Trên mỗi ngón tay ghi tên một người mà
mình tin cậy, mà mình có thể nói với học mọi
điều thầm kín, đồng thời cũng sẵn sàng chia sẻ,
giúp đỡ mình trong lúc khó khăn hoặc chi mình
lời khuyên đúng đắn.


A Bước 2 : Làm việc theo cặp


HS trao đổi hình vẽ bàn tay tin cậy của mình
với bạn bên cạnh


B Bước 3 : Làm việc cả lớp



GV gọi một vài HS nói về “bàn tay tin cậy”
của mình với cả lớp


<b>KẾT LUẬN : </b>


<i><b>GV kết luận như mục “BẠN CẦN BIẾT”</b></i>
<i><b>trang 39 sgk</b></i>


<b>4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
- Cho HS nhắc lại tựa bài .


<b>-</b> Nêu một số cách để ứng phó với tình
huống khi bị xâm hại ?


<b>-</b> GV nhận xét tiết học .


<b>-</b> Chuẩn bị cho bài sau : PHỊNG TRÁNH
TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ


- Gọi HS trả lời
- HS lắng nghe.


-1 HS
- 3 HS


- HS lắng nghe


THỨ SÁU /23/10/2009



<i>Địa lí</i>
<i>Địa lí</i>
TI


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>-</b> <sub>Bieát sơ lược về sự phân bố dân cư việt nam:</sub>


+ Việt Nam là nước có nhiều dân tộc , trong đó người Kinh có số dân đông nhất .
+ Mật độ dân số cao , dân cư tập chung đông đúc ở đồng bằng , ven biển và thưa
thớt ở vùng núi .


+ Khoảng 3<sub>4</sub> dân số Việt Nam sống ở nông thôn .


- Sử dụng bảng số liệu , biểu đồ , bản đồ , lược đồ dân cư ở mức độ đơn giản để
nhận biết một số đặc điểm của sự phân bố dân cư .


* HS khá , giỏi :


Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư không đều giữa vùng đồng bằng , ven biển
và vùng núi : nơi quá đơng dân , thừa lao động ; nơi ít dân , thiếu lao động .


<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> <sub>Tranh vẽ về một số dân tộc, làng bản ở đồng bằng miền núi của</sub>
Việt Nam


<b>-</b> <sub>Bản đồ mật độ dân số Việt Nam</sub>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ</b>



<b>CHỨC</b>


1/ Ổn định
2/ Kiểm tra


-Cho HS đọc tóm tắt bài tiết trước .
- GV nhận xét ghi điểm .


3/ Bài mới :


a/ GT : Hôm nay các em tìm hiểu về các dân tộc và sự phân bố
dân cư ở nước ta .


-GV ghi tựa bài .
b/ nội dung


<i><b>1. CÁC DÂN TỘC</b></i>

<b>&Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân </b>



C Bước 1 : HS dựa vào tranh ảnh, kênh
chữ trong SGK trả lời các câu hỏi sau :


 Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?


 Dân tộc nào có số dân đông nhất ? Sống
chủ yếu ở đâu ? Các dân tộc ít người sống
chủ yếu ở đâu ?


 Kể tên một số dân tộc ít người ở nước ta.
A Bước 2 :



GV yêu cầu 1HS trình bày kết quả, các HS khác
bỏ sung. GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời và chỉ
trên bản đồ vùng phân bố chủ yếu của người Kinh,
vùng phân bố chủ yếu của dân tộc ít người. Nếu có
điều kiện, GV cho HS lên gắn tranh ảnh về một số dân
tộc vào bản đồ.


- Làm việc cá
nhân


- Đại diện cá
nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV cũng có thể yêu cầu HS lên bảng chỉ trên bản
đồ những vùng phân bố chủ yếu của người Kinh,
những vùng phân bố chủ yếu của các dân tộc ít
người.


<i><b>2. MẬT ĐỘ DÂN SỐ</b></i>

<b>&Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp</b>



- GV hỏi : Dựa vào SGK,


em hãy cho biết mật độ dân số là gì ?


- GV giải thích theâm :


<i>Để biết mật độ dân số, người ta lấy tổng số</i>
<i>dân tại một thời điểm của một vùng, hay một</i>


<i>quốc gia chia cho diện tích đất tự nhiên của vùng</i>
<i>hay quốc gia đó.</i>


- HS quan sát bảng maät


độ dân số và trả lời các câu hỏi của mục 2
SGK


<b>KẾT LUẬN : Nước ta có mật độ dân số cao (cao</b>
<i><b>hơn cả mật độ dân số của Trung Quốc là nước</b></i>
<i><b>đông dân nhất trên thế giới, cao hơ nhiều so với</b></i>
<i><b>mật độ dân số của Lào, Cam-pu-chia và mật độ</b></i>
<i><b>dân số trung bình của dân số thế giới)</b></i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>PHÂN BỐ DÂN CƯ</b></i>


<b>&Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân * HS khá giỏi</b>


nêu được hậu quả của sự phân bố dân cư khơng đều .



C Bước 1 : HS quan sát lược đồ mật độ
dân số tranh ảnh về làng bản và trả lời các
câu hỏi sau của mục 3 trong SGK


A Bước 2 : HS trình bày kết quả, chỉ trên
bản đồ những vùng đông dân thưa dân.


<b>KẾT LUẬN : Dân cư nước ta phân bố không đều :</b>
<i><b>ở đồng bằng và đo thị dân cư tập trung đông đúc ;</b></i>
<i><b>ở miền núi hải đảo dân cư thưa thớt.</b></i>



<i><b>GV nói thêm : Ở đồng bằng đất chật người</b></i>
<i><b>đông, thừa sức lao động, nên nhà nước đã và đang</b></i>
<i><b>điều chỉnh sự phân bố dân cư giữa các vùng để</b></i>
<i><b>phát triển kinh tế </b></i>


- GV hỏi : Dựa vào SGK


và vốn hiểu biết của bản thân, em hãy cho biết
dân cư nước ta sống chủ yếu ở thành thị hay nông
thôn ? Vì sao ?


- GV nói thêm : Ở


<i>những nước công nghiệp phát triển thì phân bố</i>
<i>dân cư khác với nước ta.Ở đó đa số dân cư</i>
<i>sống ở thành phố.</i>


4 :Củng cố- Dặn dò



đồ.


- HS làm việc
cả lớp


- HS quan sát


- Làm việc cá
nhân


- Gọi HS trả


lời


- Gọi HS trả
lời


- HS laéng nghe.
- 1 HS


- 3 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Cho HS nhắc lại tựa bài .


- Cho HS khá , giỏi nêu lại hậu quả của sự phân bố dân số
không đều ở vùng núi và vùng đồng bằng .


- GV nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị cho bài


học sau : NÔNG NGHIỆP


- Nhận xét chung


tiết học.


<b> Tốn</b><i>Tốn</i>
TI


TIẾT 45 :ẾT 45 : LUYỆN TẬP CHUNG.LUYỆN TẬP CHUNG.
<b>A. MỤC TIÊU :</b>



<b></b>


-Biết viết số đo độ dài , diện tích , khối lượng dưới dạng số thập phân .
<b></b>


-HS cả lớp giải được BT 1,2,3,4 .
* HS khá , giỏi giải BT 5 .


<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


 <b>GV : </b>


 <b>HS : Sách vở và các thứ cần thiết. </b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ</b>


<b>CHỨC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức bài : Bạn ơi lắng nghe.</b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ : </b>


<b> - Cho HS lên bảng giải các BT sau :</b>
<b> a/ 3m4cm = m ; b/ 2m2<sub>4dm</sub>2<sub> = m</sub>2</b>
<b> c/ 2kg 15g = kg ; d/ 4 tạ 2 kg = tạ </b>
<b> - GV nhận xét ghi điểm </b>


<b>3. Bài mới :</b>



<b>a/ GT : Hôm nay các em tiếp tục rèn luyện tiếp về các</b>
đơn vị đo độ dài , khối lượng , diện tích dưới dạng số
thập phân . Qua bài luyện tập chung .


<b>-</b> <b><sub>GV ghi tựa bài .</sub></b>
<b>b/ nội dung .</b>


<i><b>☺</b></i> <i><b>Bài tập 1 : </b></i>
<b></b>


-Cho HS đọc yêu cầu BT.
<b></b>


-Cho HS làm bài .
<b></b>


-Cho HS trình bày kết quả
<b></b>


-GV chốt lại : a/ 3m6dm = 3,6m ; b/ 4dm = 0,4m
c/ 34m5cm = 34,05 m ; d/ 345cm =
3,45m


<i><b>☺</b></i> <i><b>Bài tập 2 : </b></i>
-Cho HS đọc yêu cầu BT.
-Cho HS làm bài .


- Haùt vui


- HS lên bảng giải



- HS lắng nghe


- HS nhắc lại


- HS đọc yêu cầu
- HS làm theo cặp
- Đại diện trình bày
- lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-Cho HS trình bày kết quả
-GV chốt lại :


Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là ki-lô-gam
3,2 tấn 3200 kg


0,502 tấn 502 kg
2,5 tấn 2500 kg
0,021 tấn 21 kg


<i><b>☺</b></i> <i><b>Bài tập 3 :</b></i>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc yêu cầu BT.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS làm bài . </sub>


<b>-</b> <sub>Cho HS trình bày kết quả </sub>


<i><b>-</b></i> <sub>GV chốt lại : 42dm4cm = 42,4 dm ; 56cm9mm =</sub>
56,9cm


26m2cm = 26,02 m


<i><b>☺</b></i> <i><b>Bài tập 4 : </b></i>


<b>-</b> <sub>Cho HS đọc u cầu BT.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS làm bài . </sub>


<b>-</b> <sub>Cho HS trình bày kết quả </sub>


<i><b>-</b></i> <sub>GV chốt lại :a/ 3kg 5g = 3,005 kg ; b/ 30 g = 0,030</sub>
kg


c/ 1103g = 1,103 kg
<i><b>☺</b></i> <i><b>Bài tập 5 :</b></i>


<b>-</b> <sub>HS quan sát hình vẽ. * HS khá giỏi làm </sub>
<b>-</b> <sub>GV hỏi :</sub>


 <i>Những quả cân nặng tổng cộng bao</i>
<i>nhiêu ?</i>


 <i>Như vậy túi cam cân nặng bao nhiêu ?</i>
 <i>Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm</i>


<i>có trong bài.</i>


<b> - GV kết luận : a/ 1,8 kg ; b/ 1800g</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>
- Cho HS nhắc lại tựa bài


- Cho HS nhắc lại mối quan hệ của bảng đơn vị đo độ
dài và khối lượng .



<b>-</b> <sub>Ôn tập lại các bảng đơn vị đo lường đã</sub>
học.


<b></b>


-Nhận xét chung tiết học.


- Đại diện trình bày
- lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu
- HS làm cá nhân
- Vài HS trình bày
- lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu
- HS làm theo cặp
- Đại diện trình bày
- lớp nhận xét


- Gọi HS trả lời
- Gọi HS trả lời
- Làm việc cá
nhân.


- HS trình bày.
- 1 HS


- 3 HS



- HS lắng nghe .


<i>Taäp làm văn</i>
<i>Tập làm văn</i>
TI


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>-</b> <sub>Bước đầu nhận biết cách mở rộng lí lẽ ,và dẫn chứng trong thuyết</sub>
trình, tranh luận về một vấn đề đơn giản ( BT1 ,2 ) .


<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HOÏC :</b>


 <b>GV : một tờ phiếu khổ to kẽ bảng hướng dẫn HS thực</b>
<i>hiện BT 1, giúp các em biết mỡ rộng lí lẽ và dẫn chứng (xem</i>
<i>mẫu dưới)</i>


 <b>HS : Sách vở và các thứ cần thiết. </b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC</b>


<b>1/Ổn định :</b>


<b>2/KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


<b>-</b> HS làm lại bài tập 3 tiết TLV trước.
<b>3/DẠY BAØI MỚI :</b>


 <b>Giới thiệu bài : </b>



<b>-</b> Hôm nay các em tiếp tục rèn luyện theo một nội dung
luyện thuyết trình tranh luận .


<b>-</b> GV ghi tựa bài .


 <b>Hướng dẫn HS luyện tập :</b>


 <i><b>Bài tập 1 :</b></i>


<b>-</b> HS đọc u cầu của đề bài.


<b>-</b> GV hướng dẫn HS nắm rõ yêu cầu của đề
bài.


<b>-</b> Cho HS tiến hành thực hiện bài làm.


<b>-</b> GV nhận xét khen ngợi nhóm mở rộng lí lẽ và dẫn
chứng đúng , hay có sức thuyết phục .


 <i><b>Bài tập 2 :</b></i>


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của đề bài.


<b>-</b> Cho HS nêu yêu cầu của đề bài là làm gì ?
<b>-</b> Cho HS tiến hành làm việc theo yêu cầu của


BT.


<b>-</b> GV nhận xét khen ngợi những em có ý kiến hay .
<b>4/Củng cố – dặn dò :</b>



- Cho HS nhắc lại tựa bài .


- Bài học hôm nay dạy cho em biết điều gì
khi ta tranh luận .


<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc.


<b>-</b> Dặn HS về nhà luyện đọc lại các bài tập đọc,
học thuộc lòng trong tất cả các tuần học vừa
qua.


- Hát vui


- Gọi HS lên bảng


- HS laéng nghe.
- HS nhắc lại tựa bài


- HS đọc


đề bài.


- HS


lắng nghe.


- Thảo


luận nhóm đôi



- Đại


diện HS trình bày
ý kiến của mình.


- HS


đọc đề bài.


- Gọi HS


trả lời


- Thảo


luận nhóm đôi
- 1 HS


- 2 HS


- HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> </b>


<i>Kó thuật</i>
<i>Kó thuật</i>
TI


TIẾT 9 : LUỘC RAUẾT 9 : LUỘC RAU


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách thực hiện công việc chuẩn bị và biết cách luộc rau .
- Biết liên hệ với việc luộc rau ở gia đình .


* Không yêu cầu HS thực hiện luộc rau ở lớp .
<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- Chuẩn bị các phương tiện cho tiết dạy .
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HÌNH THỨC TỔ</b>


<b>CHỨC</b>
1/ Ổn định :


2 / Kiểm tra


- Kiểm tra phần chuẩn bị của HS .
3 / Bài mới :


a/ GT : Tiết trước các em đã tím hiểu vế cách nấu cơm .
Hơm nay các em tìm hiểu về cách luộc rau .


- GV ghi tựa bài .
b/ nội dung


H Đ 1 : Tìm hiểu các cơng cụ chuẩn bị luộc rau .
- GV giao việc :



+ Quan sát hình 1 và hiểu biết của mình , em hãy nêu lên
những nguyên liệu và dụng cụ chuẩn bị để luộc rau .


+ Ở gia đình em thường luộc những loại rau nào ?
+ Quan sát hình 2a và b em hãy nêu lại cách sơ chế rau ?
+ Em hãy kể tên một vài loại cũ quả được dùng làm món
luộc ?


- Cho HS thực hiện các thao tác sơ chế rau .


- Gv chốt lại : * Rau , rỗ , thao , soang , đũa , bệp đun .
* Cắt ,lác , loại bỏ úng hư . Đối với loại cũ
quả thì gọt vỏ , rữa sạch , cắt thái nhỏ .


H Đ 2 : Tìm hiểu cách luộc rau .


- HS đọc mục 2 và Hình 3 SGK nhớ lại cách luộc rau ở
gia đình để nêu cách luộc rau .


+ Em hãy cho biết đun to lữa có tác dụng gì ?
- Cho HS làm việc và trình bày kết quả .


- Hát vui


- HS lắng nghe
- HS nhắc lại
- HS nhận việc


- Vài HS trình bày



- HS làm việc 3
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV kết luận : Có tác dụng làm cho rau tươi xanh và giữ
được nhiều dinh dưỡng .


H Đ 3 : Đánh giá kết quả học tập .
- GV giao việc :


+ Em hãy nêu các bước luộc rau ?


+ So sánh cách luộc rau ở gia đình em với cah1 luộc
rau nêu trong bài học ?


- Cho HS làm bài .


- Cho HS trình bày kết quả .


GV nêu đáp án đánh giá kết quả học tập của HS .
4/ Củng cố - Dặn dò


- Cho HS nhắc lại tựa bài .


+ Qua tiết học hơm nay các em có thể giúp được gì cho
gia đình ?


- GV nhận xét tiết học .


- Về nhà xem lại bài và áp dụng bài học để giúp mẹ .
- Chuẩn bị bài học tiết sau .



- lớp nhận xét


- HS làm cá nhân
- Vài HS trình
- lớp nhận xét


- 1 HS
- 3 HS


</div>

<!--links-->

×