Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

giao an GDCD20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.15 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày giảng: 20/8/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i><b> .../</b><i>8/ 2011</i><b> </b>


<b>Tiết 1 - Bài 1:</b>

<b>SốNG GIảN Dị</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Kiến thức:


Giúp học sinh hiểu thế nào là sống giản dị và không giản dị, Tại sao cần phải
sống giản dị.


Kỹ năng:


Giỳp hc sinh bit t ỏnh giỏ hành vi của bản thân và của ngời khác về lối
sống giản dị ở mọi khía cạnh: Lời nói, cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc và giao
tiếp với mọi ngời; biết xây dựng kế hoạch tự rèn luyện, tự học tập những tấm
g-ơng sống giản dị của mọi ngời xung quanh để trở thành ngời sống giản dị.


Thái độ:


Hình thành ở học sinh thái độ sống giản dị, chân thật; xa lánh lối sống xa
hoa, hình thức.


<b>B- Chuẩn bị</b>


1. GV:


- Soạn, nghiên cứu bài giảng.


- Tranh ảnh, câu chuyện, câu thơ, câu ca dao, tục ngữ nói về lối sống giản dị.
2. HS: Đọc kĩ bài trong sgk



<b>C- Tiến trình lên lớp:</b>


1. n định tổ chức:


SÜ sè: 7A: 7B:
2. KiĨm tra: S¸ch vë cđa häc sinh(2’)


3. Bµi míi:


Trong cuộc sống, chúng ta ai cũng cần có một vẻ đẹp. Tuy nhiên cái đẹp để cho
mọi ngời tơn trọng và kính phục thì chúng ta cần có lối sống giản dị. Giản dị là
gì? Chúng ta tìm hiểu ở bài học hơm nay.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 1</b>: Phân tích truyện đọc,


gióp hs hiĨu thÕ nµo lµ sèng giản dị.
- HS: Đọc diễn cảm <1em>


? Tìm chi tiết biểu hiện cách ăn mặc,
tác phong và lời nói của Bác?


? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc,
tác phong và lời nói của Bác?


- GV chốt lại những néi dung chÝnh.


<b>Hoạt động 2</b>(5’). Liên hệ thực tế để
thấy đợc những biểu hiện đa dạng,


phong phú của lối sống giản dị.


? Em h·y nêu những tấm gơng sống
giản dị ở lớp, trờng, ngoài x· héi hay
trong SGK mµ em biÕt?


- GV bỉ sung bằng câu chuyện: Bữa ăn
của vị Chủ tịch nớc.


- GV chốt lại: Trong cuộc sống quanh
ta, giản dị đợc biểu hiện ở nhiều khía
cạnh. Giản dị là cái đẹp. Đó là sự kết
hợp giữa vẻ đẹp bên ngoài và vẻ đẹp
bên trong. Vậy chúng ta cần học tập
những tấm gơng ấy để trở thành ngời


I<b>. Truyện đọc:</b>


<b>Bác Hồ trong ngày Tuyờn ngụn c</b>
<b>lp</b>


1, <b>Cách ăn mặc, tác phong và lời nãi</b>
<b>cđa B¸c:</b>


- Bác mặc bộ quần áo ka-ki, đội mũ vải
đã ngả màu, đi dép cao su.


- Bác cời đôn hậu vẫy tay chào.
- Thái độ: Thân mật nh cha với con.
- Hỏi đơn giản: Tơi nói đồng bào nghe


rõ không?


2<b>. NhËn xÐt:</b>


- Bác ăn mặc đơn giản không cầu kì,
phù hợp với hồn cảnh của đất nớc.
- Thái độ chân tình, cởi mở, khơng
hình thức, không lễ nghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kin thc



sống giản dị.


<b>Hot ng 3</b> (5): Tho luận nhóm để
tìm ra những biểu hiện trái với giản dị.
- HS thảo luận 6 nhóm: Tìm 5 biểu
hiện của lối sống giản dị v 5 biu hin
trỏi vi gin d.


- HS trình bày ý kiÕn th¶o luËn


- GV chốt vấn đề: Giản dị khơng có
nghĩa là qua loa, đại khái, cẩu thả tuỳ
tiện trong nếp sống nếp nghĩ, nói năng
cụt ngủn, trống khơng tâm hồn nghèo
nàn, trống rỗng. Lối sống giản dị phù
hợp với lứa tuổi, điều kiện gia đình,
bản thân, xã hội.


<b>Hoạt động 4.</b> (10’): Rút ra bài học v


liờn h


? Thế nào là sống giản dị ?
Biểu hiện của sống giản dị ?
- HS trả lời, GV chốt ý, ghi b¶ng.


? ý nghÜa cđa phÈm chÊt nµy trong
cuộc sống?


? Em hÃy giải thích nghĩa của câu tục
ngữ và danh ngôn ở sgk.


<b>Hot ng 5.</b> (5):
Hng dẫn HS luyện tập.
- HS đọc yêu cầu BT a.


- HS nhận xét tranh, trình bày.
- GV nhận xét ghi đểm.


- HS đọc yêu cầu BT b
- HS trình bày, Gv nhận xét.
- GV nêy bài tập 3.


- HS tr×nh bày ý kiến.
- - GV nhận xét, ghi điểm.


<b>*, Biểu hiện của lối sống giản dị.</b>


- Không xa hoa, lÃng phí.
- Không cầu kì, kiểu cách.



- Không chạy theo những nhu cầu vật
chất, hình thức bề ngoài.


- Thẳng thắn chân thật, gần gũi với mọi
ngời.


*, <b>Trái với giản dị:</b>


- Sng xa hoa, lóng phớ.
- Phụ trng v hỡnh thc.
- Hc ũi n mc.


- Cầu kì trong giao tiÕp.
II<b>. Néi dung bµi häc: </b>


1<b>, Khái niệm</b>: Sống giản dị là sống phù
hợp với điều kiện, hoàn cảnh của bản
thân, gia đình và xã hội, biểu hiện:
Khơng xa hoa, lãng phí, khơng cầu kì
kiểu cách, khơng chạy theo những nhu
cầu vật chất và hình thức bề ngoài.
2, ý<b> nghĩa : Giản dị là phẩm chất đạo</b>
đức cần có ở mỗi ngời.


Ngời sống giản dị sẽ đợc mọi ngời
xung quanh yêu mến, cảm thông và
giúp đỡ.


III. <b>Bµi tËp: </b>



1, Bức tranh nào thể hiện tính giản dị
của học sinh khi đến trờng?


Tranh 3


2, BiĨu hiƯn nãi lên tính giản dị (2),(5)
3, HÃy nêu ý kiến của em vỊ viƯc lµm
sau:


Sinh nhật lần thứ 12 của Hoa đợc tổ
chức rất linh đình.


<b>4. Cđng cè : </b>? ThÕ nào là sống giản dị? Sống giản dị có ý nghÜa g×?
- GV khái quát nội dung bài học.


<b>5. H ớng dẩn học ở nhà : -</b> Su tầm câu ca dao, tục ngữ nói về tính giản dị.


- Xây dựng kế hoạch rèn luyện bản thân trở thành ngời học sinh có lối sống
giản dị.


- Nghiên cứu bài 2: Trung thực.


<i><b>Ngàysoạn:27/8/2011 Ngày giảng: </b></i>


<b>Tiết 2</b>

-

<b>Bài 2</b>

<b>: TRUNG THựC</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1<b>, Kiến thức:</b>



Gióp HS hiĨu thÕ nµo là trung thực, biểu hiện của lòng trung thực và vì sao
cần phải có lòng trung thực.


2, <b>Kỹ năng:</b>


Giúp HS biết phân biệt các hành vi biểu hiện tính trung thực và khơng trung
thực trong cuộc sống hàng ngày; Biết tự kiểm tra hành vi của mình và rèn luyện
để trở thành ngời trung thực.


3, <b>Thái độ :</b>


Hình thành ở học sinh thái độ quý trọng, ủng hộ những việc làm trung thực
và phản đối những việc làm thiu trung thc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tranh, ảnh, c©u chun thĨ hiƯn tÝnh trung thùc.
2. <b> HS :</b> Xem kÜ bµi häc ë nhµ.


<b>C. TiÕn trình bài dạy:</b>


1.<b> n nh t chc (1’): Sĩ số: 7A: 7B : </b>
2.<b>Kiểm tra bài cũ</b> (4’):? Thế nào là sống giản dị? Em đã rèn tính giản dị nh thế
nào?


3.<b>Bµi míi:</b>


Vì khơng học bài ở nhà nên đến tiết kiểm tra Lan đã không làm đợc bài nhng
Lan đã quyết tâm khơng nhìn bài bạn, khơng xem vở và xin lỗi cô giáo.


việc làm của bạn Lan thể hiện đức tính gì chúng ta cùng tìm hiểu ở bài học
hơm nay.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 1:</b> (8’)


Phân tích truyện đọc giúp học sinh
hiểu thế nào là trung thực.


- HS đọc diển cảm truyện .


? Bra-man-tơ đã đối xử với
Mi-ken-lăng-giơ nh thế nào?


? Vì sao Bran-man-tơ có thái độ nh
vậy?


? Mi-ken-lăng-giơ có thái độ nh thế
nào?


? Vì sao Mi-ken-lăng-giơ xö sù nh
vËy?


? Theo em ông là ngời nh thế nào?


<b>Hot ng 2</b>: (5) Liên hệ thực tế để
thấy đợc nhiều biểu hiện khác nhau của
tính trung thực.


? Tìm VD chứng minh cho tính trung


thực biểu hiện ở các khía cạnh: Học
tập, quan hệ với mọi ngời, trong hành
động?


- GV kể chuyện: Lòng trung thực của
các nhà khoa häc”.


- GV: Chúng ta cần học tập những tấm
gơng ấy để trở thành ngời trung thực.


<b>Hoạt động 3</b>: (5’)


T×m các biểu hiện trái với trung thực
- HS thảo luận theo 4 nhãm.


N1,2: BiĨu hiƯn cđa hµnh vi tr¸i víi
trung thùc?


N3,4: Ngời trung thực thể hiện hành
động tế nhị, khôn khéo nh thế nào?
- Nhóm trình bày ý kiến thảo luận
- GV nhận xét, ghi điểm.


GV tổng kết: Ngời có những hành vi
thiếu trung thực thờng gây ra những
hậu quả xấu trong đời sống xã hội hiện
nay: Tham ô, tham nhũng... Tuy nhiên
không phải điều gì cũng nói ra, chổ


I. <b>Truyện đọc:</b>



<b> “ Sù công minh, chính trực của một</b>
<b>nhân tài </b>


- Khụng a thích, kình địch, chơi xấu,
làm giảm danh tiếng, làm hại sự
nghiệp.


- Sỵ danh tiếng của Mi-ken-lăng-giơ
nối tiếp lấn át mình.


- Oán hận, tức giận.


- Cụng khai ỏnh giá cao Bra-man-tơ là
ngời vĩ đại.


- Ơng thẳng thắn, tơn trọng và nói sự
thật, đánh giá đúng sự việc.


- Ông là ngời trung thùc, t«n träng
c«ng lý, c«ng minh chÝnh trùc.


<b>*, BiĨu hiƯn cđa tÝnh trung thùc </b>


- Trong häc tËp: Ngay th¼ng, kh«ng
gian dèi (kh«ng quay cóp, chép bài
bạn...)


- Trong quan hệ với mọi ngời: Khơng
nói xấu hay tranh cơng, đỗ lỗi cho ngời


khác, dũng cảm nhận khuyết điểm khi
mình có lỗi.


- Trong hành động: Bảo vệ lẽ phải, đấu
tranh, phê phán việc làm sai.


<b>*, Tr¸i víi trung thùc</b> lµ dối trá,
xuyên tạc, bãp mÐo sù thËt, ngợc lại
chân lí


II. <b>Nội dung bài häc:</b>


1, <b>Kh¸i niƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



nào cũng nói. Có những trờng hợp có
thể che dấu sự thật để đem lại những
điều tốt cho xã hội, mọi ngời. VD: Nói
trớc kẻ gian, ngời bị bệnh hiểm nghèo


<b>Hoạt động 4:</b> (10’)
Rút ra bài học và liên hệ.
? Thế nào trung thực?


? ý nghÜa cña tÝnh trung thùc?


? Em hiểu câu tục ngữ: “Cây ngay
không sợ chết đứng nh thế nào?



? Em đã rèn luyện tính trung thực nh
thế nào?


<b>Hoạt động 5</b>: (5’) Luyện tập
HS làm BT a, b SGK (8)


ch©n lÝ, lẽ phải, sống ngay thẳng, thật
thà và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc
khuyết điểm.


2, ý<b> nghĩa:</b>


- Trung thực lồ đức tính cần thiết, q
báu của mỗi con ngời.


- Sèng trung thùc gióp ta n©ng cao
phẩm giá.


- Làm lành mạnh các mối quan hệ XH
- Đợc mọi ngời tin yêu, kính trọng.
III. <b>Bài tËp:</b>


a. BiĨu hiƯn nµo biĨu hiƯn tÝnh trung
thùc? (4,5,6)


b. Bác sĩ dấu bệnh của bệnh nhân xuất
phát từ lòng nhân đạo, mong bệnh nhân
lạc quan, yêu i.


4..<b>Củng cố: </b>



- GV khái quát nội dung bài học.
- Học bài, làm bài tập c,d,d.


- Đọc kĩ bài 3, tìm hiểu các hành vi có tính tự trọng
5<b> íng dÉn vỊ nhµ. H</b>


- Häc bµi, lµm bài tập c,d,d.


- Đọc kĩ bài 3, tìm hiểu các hµnh vi cã tÝnh tù träng


<b> </b>


<i><b> Ngày soạn:04/09/2011 Ngày giảng:</b></i>


<b>Tiết 3 - Bài 3 : </b>

<b>Tự TRọNG</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b> 1, KiÕn thøc:</b>


Gióp häc sinh hiĨu thế nào là tự trọng và không tự trong; Vì sao cần phải có lòng
tự trọng.


2<b>, Kỹ năng:</b>


Giỳp hc sinh bit t ỏnh giỏ hành vi của bản thân và ngời khác về những biểu
hiện của tính tự trọng, học tập những tấm gơng về lòng tự trọng của những ngời
sống xung quanh.


3, <b>Thỏi : </b>



Hình thành ở học sinh nhu cầu và ý thức rèn luyện tính tự trọng ở bất cứ điều
kiện, hoàn cảnh nào trong cuéc sèng.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


<b> 1, GV:</b> Soạn, nghiên cứu bài dạy.


- Câu chuyện, tơc ng÷, ca dao nãi vỊ tÝnh tù träng.
- Bót dạ, giấy khổ lớn.


2, <b>HS</b>: Xem trớc bài học


<b>C. Tiến trình bài dạy: </b>


1. <b> n định tổ chức: Sĩ số :</b> 7A: 7B:


2.. <b>Kiểm tra bài cũ: </b>? Thế nào là trung thực? ý nghĩa của tính trung thực?
? Em đã làm gì để rèn luyện tính trung thực?


3.. <b>Bµi míi:</b>


1, Giíi thiƯu bµi:


GV kể câu chuyện thể hiện tính tự trọng để giới thiệu bài.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 1</b>: (8’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức




- 4 HS đọc truyện trong cách phân vai.
? Hnh ng caRụ-be qua cõu chuyn
trờn?


? Vì sao Rô-be làm nh vËy?


? Em có nhận xét gì về hành động
Rụ-be?


<b>Hot ng2</b>: (6)


Liên hệ thực tế HS chơi trò chơi


Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm chia
thành 5 bạn chơi.


Nội dung: Viết các hành vi thể hiện tính
tự trọng và không tự trọng.


Hình thức: Viết vào giấy khổ lớn
Mỗi ban viết mỗi thể hiÖn
Thêi gian: 2’


- GV nhận xét, đánh giá.


- GV chốt lại: Lòng tự trọng biểu hiện ở
mọi nơi, mọi lúc, biểu hiện từ cách ăn
mặc, c xử với mọi ngời. Khi có lịng tự
trọng con ngời sẽ sống tốt đẹp hơn,


tránh đợc những việc làm xấu cho bản
thân, gia đình và xã hội


<b>Hoạt động 3:</b> (3’)
Rút ra bài học.


? ThÕ nµo lµ tù träng?


? BiĨu hiƯn cđa tù träng?
? ý nghÜa cđa tù träng?


? Gi¶i thích câu tục ngữ:
Chết vinh còn hơn sống nhục.
Đói cho sạch rất cho thơm
- GV nhận xét:


<b>Hot ng 4</b>:Luyn tập: (6’)


- GV híng dÉn HS lµm BT a,b (12)
- HS trình bày bài làm


- GV nhận xết, ghi điểm


- hnh ng ca Rụ-be:


+ Là em bé mồ côi nghèo khổ, bán
diêm.


Cm mt ng tiền vàng đi đổi lấy
tiền lẻ để trả lại tiền thừa cho tác giả.


+ Bị xe chẹt kông trả tiền thừa đợc.
+ Sai em đến trả lại tiền thừa.
- Muốn giữ ỳng li ha


- Không muốn ngời khác nghĩ mình
nói dèi, lÊy c¾p.


- Khơng muốn ngời khác coi thờng,
xúc phạm đến danh dự, mất lịng tin
ở mình.


- Nhận xét:


+ Là ngời có ý thức trách nhiệm cao.
+ Tôn trọng mình, ngời khác.


+ Có một tâm hån cao thỵng.


* <b>BiĨu hiƯn cđa tù träng:</b>


Khơng quay cóp, giữ đúng lời hứa,
dũng cảm nhận lỗi, c xử đàng hồng,
nói năng lịch sự, kính trọng thầy cơ,
bảo vệ danh dự cá nhân, tập thể...


<b>* BiĨu hiƯn kh«ng tự trọng:</b>


Sai hẹn, sống buông thả, không biết
xấu hổ, bắt nạt ngời khác, nịnh bợ,
luồn cúi, không trung thực, dối trá...



II. <b>Bài học:</b>


1, <b>Khái niệm:</b>


_ Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn
phẩm cách, biết điều chỉnh hành vi cá
nhân của mình cho phù hợp với các
chuẩn mực xà hội.


2, <b>Biểu hiện:</b>


C x ng hồng, đúng mực, biết giữ
lời hứa và ln làm trịn nhiệm vụ.
3, ý <b> nghĩa : Là phẩm chất đạo đức</b>
cao quý, giúp con ngời có nghị lực
nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân,
đ-ợc mọi ngời tơn trọng, q mến.


III. <b>Bµi tËp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4. <b>Cđng cè .</b>


- GV khái quát nội dung bài.


? Em ó lm gỡ rèn luyện tính tự trọng?
5. <b>Dặn dị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn:10/09/2011 Ngày giảng:</b></i>



<b>Tit 4 - Bi 4: </b>

<b>o c v k lut</b>



<b>A. Mục tiêu bài häc:</b>


1, <b>KiÕn thøc:</b>


Giúp học sinh hiểu đạo đức và kỉ luật, mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật, ý
nghĩa của rèn luyện đạo đức và kỉ luật đối với mỗi ngời.


2, <b>Kỹ năng:</b>


Giỳp hc sinh bit t đánh giá hành vi của một cá nhân hoặc một tập thể theo
chuẩn mực đạo đức, pháp luật đã học.


3, <b>Thái độ: </b>


RÌn cho học sinh tôn trọng kỉ luật và phê phán thói vô kỉ luật.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1, <b>GV: </b>Soạn và nghiên cứu bài dạy.Tục ngữ, ca dao, danh ngôn về đạo đức
và kỉ luật.


2<b>, HS:</b> Đọc kĩ bài ở SGK.


<b>C. Tiến trình bài dạy: </b>


1. <b>ổ n định tổ chức: </b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b> ? ThÕ nµo lµ tù träng? ý nghÜa?


3<b>. Bµi míi:</b>


GV đa tình huống: Vào lớp đã đợc 15’. Cả lớp 7A đang lắng nghe cô giáo
giảng bài. Bỗng bạn Nam hoảng hốt chạy vào lớp và sững lại nhìn cơ giáo. Cơ
ngừng giảng bài, cả lớp giật mình ngơ ngác. Bình tâm trở lại, cơ giáo u cầu
Nam lùi lại phía cửa lớp và nói với cả lớp: Các em có suy nghĩ gì về hành vi của
bạn Nam?


- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.


- GV: Bi hc hụm nay sẽ giúp chúng ta biết rõ thêm về hành vi của bạn Nam
thể hiện đức tính gì. GV ghi đề.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 1 </b>


Tìm hiểu truyện đọc: Một tấm gơng tận
tụy vì việc chung.


- 1HS đọc diễn cảm truyện.


- GV tổ chức cho HS chơi TC “ Nhanh
mắt, nhanh tay” bằng cách tìm phần
đáp án gắn vào câu hỏi.


- 3 HS ch¬i.


? Kỉ luật lao động đối với ngh ca anh
Hựng nh th no? (1H).



? Khó khăn trong nghề nghiệp của anh
Hùng là gì? (1H)


? Vic lm no của anh Hùng thể hiện
kỉ luật lao động và quan tâm đến mọi
ngời? (1H)


- GV đánh giá từng câu, ghi điểm HS.
? Em thấy anh Hùng là ngời có đức tớnh
gỡ?


GV nhận xét ghi điểm.


<b>Hot ng 2</b> (11)


Tìm hiểu nội dung bài học.


- GV tổ chức cho HS thảo luËn theo 3
nhãm.


I. <b>Truyện đọc</b>
<b>Một tấm g</b>


“ <b>¬ng tËn tơy v× viƯc</b>
<b>chung</b>”


- Hn lun vÒ kØ thuËt; Dây bảo
hiểm.


- An ton lao động; Thừng lớn, ca


tay, ca máy.


- Dây điện, dây điện thoại, quảng cáo
chằng chịt; khảo sát trớc; có lệnh
công ty mới đợc chặt; trực 24/24h;
làm suốt ngày đêm ma rét, vất vả,
thu nhập thấp.


- Không đi muộn về sớm; vui vẻ
hoàn thành nhiệm vụ sẳn sàng giúp
đỡ đồng đội; nhận việc khó khăn,
nguy hiểm; đợc mọi ngời tôn trọng,
yêu quý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



? Đạo đức là gì? Biểu hiện cụ thể trong
cuộc sống? (Nhóm 1)


? KØ lt lµ g×? BiĨu hiƯn cơ thĨ trong
cc sèng? (nhãm 2)


? Để trở thành ngịi có đạo đức, vì sao
chúng ta phải tuõn theo k lut? (Nhúm
3)


- HS trao i nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày.



- HS nhn xột, t do trỡnh bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi điểm cho nhóm.
? Giải thích câu tục ngữ: “Muốn tròn
phải có vng, muốn vng phải có
th-ớc” để kết luận phn ny.


- HS trình bày.


- GV kt lun: Mun lm tốt cơng việc
mọi ngời phải chấp hành kỉ luật. Muốn
có quan hệ lành mạnh, tố đẹp mọi ngời
phải tuân theo những quy định chuẩn
mực ứng xử. Có những hành vi của con
ngời vừa mang tính kỉ luật, đạo đức.


<b>Hoạt động 3:</b> (5’)


Liên hệ bản thân đề xuất biện pháp rèn
luyện đạo đức và kỉ luật.


- HS liªn hƯ.


-GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>Hoạt động 4:</b> (5’)


RÌn lun kỉ năng phân tÝch hµnh vi
øng xư.


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp a,b,c


- HS trình bài tập, GV nhËn xÐt, hgi
điểm.


1<b>, Khái niệm</b>


- o c l nhng quy nh, chun
mc ứng xử của con ngời với con
ng-ời, với công việc, với tự nhiên và môi
trờng sống.


- Mäi ngêi ñng hé và tự giác thùc
hiƯn. NÕu vi ph¹m.


Ví dụ: Giúp đỡ, đồn kết, chăm chỉ.
- Kỉ luật: Quy định chung của tập
thể, XH mọi ngời phải tuân theo.
Nếu vi phạm sẽ bị xử lí theo quy
định.


Ví dụ: Đi học đúng giờ, an tồn lao
động, khơng quay cóp bài...


2, <b>Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ</b>
<b>luật:</b>


- Ngời có đạo đức là ngời tự giác
tuân theo kỉ luật.


- Ngời chấp hành tốt kỉ luật là ngời
có đạo c.



Ví dụ: Siêng năng häc tËp thêng
xuyªn thùc hiƯn néi quy.


III. <b>Bµi tËp:</b>


a. Hành vi biểu hiện đạo đức và kỉ
luật là: (1), (3), (4), (5), (6), (7).


<b>4. Cđng cè: </b>


- HS lµm vµo phiÕu häc tËp: Nêu hành vi trái với kỉ luật của một số b¹n HS hiƯn
nay .


- GV gọi HS đọc phiếu.
- GV nhn xột, ghi im.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Su tm tc ng, ca dao nói về đạo đức, kỉ luật.
- Làm bài tp d.


- Đọc trớc bài 5 (yêu thơng con ngời)


<i>Ngày soạn: 18/9/2011 Ngày giảng:...</i>


<b>Tiết 5 - Bài 5: YÊU THƯƠNG CON NGƯờI (t1)</b>


<b>A. Mục tiêu bµi häc:</b>


1, <b>KiÕn thøc: </b>



Giúp HS hiểu thế nào là yêu thơng con ngời và ý nghĩa của việc đó.
2, <b>Kỹ năng:</b>


Giúp HS rèn luyện mình để trở thành ngời có lịng u thơng con ngời, sống
có tình ngời. Biết xây dựng tình đồn kết, yêu thơng từ trong gia đình đến mọi
ngời xung quanh.


3, <b>Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


1, <b>GV:</b> - Soạn và nghiên cứu bài dạy.
- TËp tranh GDCD bµi 5.
2, <b>HS:</b> Đọc trớc bài ở nhà.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức: (1 ) </b>’


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: (5 )</b>’


? Thế nào là đạo đức? Thế nào là kỉ luật?


? Những biểu hiện nào thể hiện tính đạo đức, hành động nào thể hiện tính kỉ
luật?


1, Đi học đúng giờ.


2, Trả sách cho bạn đúng hẹn.
3, Quan tâm đến bạn bè.



4, Đồ dùng học tập để đúng nơi quy định.
5, Khơng quay cóp trong giờ kiểm tra.
6, Đá bóng, học tập đúng nơi quy định.
7, Không đánh nhau, cãi nhau, chửi nhau.
8, Không đọc truyện trong giờ học.


- GV nhËn xét HS làm BT, ghi điểm.


<b> 3.Bµi míi:</b> Giíi thiƯu bµi:


Một truyền thống nhân văn nổi bật của dân tộc ta là: “Thơng ngời nh thể
th-ơng thân”. Thật vậy: Ngời thầy thuốc hết lịng chăm sóc, cứu chữa bệnh nhân,
thầy giáo, cô giáo đêm ngày tận tụy bên trang giáo án để dạy học sinh nên ngời.
Thấy ngời gặp khó khăn hoạn nạn, yếu đuối ta động viên, an ủi, giúp đở...
Truyền thống đạo lý đó thể hiện lịng u thơng con ngời. Đó chính là chủ đề
của tiết học hôm nay. GV ghi đề.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 1:</b> (10’)


Tìm hiểu truyện đọc “ Bác Hồ đến
thăm ngời nghèo”


- 1 HS đọc diễn cảm truyện.


? Bác Hồ đến thăm gia đình chị Chín
thời gian nào?


? Hồn cảnh gia đình chị ntn?



? Những lời nói, cử chỉ thể hiện sự
quan tâm của Bác đối với gia đình chị
Chín?


? Thái độ của chị đối với Bác Hồ ntn?
? Ngồi trên xe về phủ Chủ tịch, Thái độ
của Bác ntn? Theo em Bác Hồ nghĩ gì?
? Những suy nghĩ và hành động của
Bác thể hiện đức tính gì?


- HS tr¶ lêi.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm cho HS.


<b>Hoạt động 2:</b> (5)


Liên hệ thực tế HS chơi trò chơi.


? K li mẫu chuyện của bản thân hoặc
ngời xung quanh đã thể hiện lịng u
thơng con ngời.


- HS thi tr¶ lêi nhanh.


- GV tổng kết ghi điểm cho HS.


<b>Hot ng 3</b>: (13)


Tìm hiĨu néi dung bµi häc.



I<b>. Truyện đọc:</b>


“<b> Bác Hồ đến thm ngi nghốo</b>


- Tối 30 tết năm Nhâm Dần (1962).
Chồng chị mất, có 3 con nhỏ, con lớn
vừa đi học, vừa trông em, bán rau, bán
lạc rang.


- u ym n bên các cháu xoa đầu,
trao quà tết, hỏi thăm việc làm, cuộc
sống của mẹ con chị.


- Xúc động rơm rớm nớc mắt


- Bác suy nghĩ: Đề xuất với lãnh đạo
thành phố quan tâm đến chị v nhng
ngi gp khú khn.


- Bác có lòng yêu thơng mọi ngời.


II. <b>Bài học:</b>


1, <b>Khái niệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hot ng của gv-hs

Nội dung kiến thức



HS th¶o luËn 3 nhãm.



N1: Thế nào là yêu thơng con ngời?


N2: Biểu hiện của lòng yêu thơng con
ngời?


N3: Vì sao phải yêu thơng con ngời?
- Đại diện nhóm trình bày.


- Nhóm khác bổ sung.
- GV tỉng kÕt ghi ®iĨm.


+ Quan tâm giúp đỡ ngời khác.
+ Làm những điều tốt đẹp.


+ Gióp ngêi kh¸c khi họ gặp khó khăn,
hoạn nạn.


2, <b>Biểu hiện: </b>


- Sn sng giúp đỡ, thơng cảm, chia sẻ.
- Biết tha thứ, có lòng vị tha.


- BiÕt hi sinh.


3<b>, ý nghĩa, phẩm chất của yêu th ơng</b>
<b>con ng êi. </b>


- Là phẩm chất đạo đức tốt đẹp.
- Đợc mọi ngời yêu thơng, quý trọng.



<b>IV. Cñng cè: (5 ): </b>’ ? Em hiĨu c©u ca dao sau ntn?
Nhiểu điều phủ lấy giá gơng


Ngời trong một nớc phải thơng nhau cùng
- HS trả lời, GV nhận xét, ghi điểm.


- GV khái quát nội dung bài học.


<b>5. Dăn dò:(3 )</b> Học bài, xem trớc bài tập ở sgk.


****************************************************************


<i>Ngày soạn: 25/9/2011 Ngày giảng:...</i>


<b> Tiết 6 - Bài 5: YÊU THƯƠNG CON NGƯờI (t2)</b>


<b>A. Mục tiêu bµi häc:</b>


1, <b>KiÕn thøc:</b>


Gióp HS hiểu thế nào là yêu thơng con ngời và ý nghĩa của nó.
2, <b>Kỹ năng:</b>


Giúp HS rèn luyện mình để trở thành ngời có lịng u thơng con ngời, sống
có tình ngời. Biết xây dựng tình đồn kết, u thơng từ trong gia đình đến mọi
ngời xung quanh.


3, <b>Thái độ: </b>


Rèn cho HS quan tâm đến mọi ngời xung quanh, gét thói thờ ơ, lạnh nhạt và


lên án những hành vi độc ác đối với con ngời.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


1, GV: - Soạn và nghiên cứu bài dạy, câu ca dao, tục ngữ, bài hát có nội dung
yêu thơng con ngời.


- TËp tranh GDCD bµi 5.
2, HS: - Xem tríc bµi tËp.


- G¬ng tốt về yêu thơng con ngời.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


1<b>. ổ n định tổ chức</b>: (1’)
2<b>. Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)


? Thế nào là yêu thơng con ngời? Biểu hiện và ý nghĩa của yêu thơng con
ngời?


- HS tr¶ lêi. GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
3. <b>Bµi míi</b>: Giíi thiƯu bµi:


Hôm trớc chúng ta đã tìm hiểu và biết đợc thế nào là yêu thơng con ngời.
Hôm nay chúng ta luyện tập để khắc sâu về vấn đề này.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 4</b>: (12’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động của gv-hs

Ni dung kin thc




luyện phơng pháp cá nhân.


- GV hớng dẫn HS làm vào phiếu học
tập.


1, Phân biệt lòng yêu thơng và thơng
hại.


2, Trái với yêu thơng là gì? Hậu quả
của nó?


3, Theo em, hành vi nào sau đây giúp
em rÌn lun lßng con ngêi?


a. Quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ, gần
gũi những ngời xung quanh.


b. Biết ơn ngời giúp đỡ
c. Bắt nạt trẻ em.


d. ChÕ giƠu ngêi tµn tËt.
e. Chia sẽ, thông cảm.


g. Tham gia hot ng t thin.


- HS trình bày BT, GV nhËn xÐt ghi
®iĨm.


<b>Hoạt động 5</b> (19’) luyện tập:


GV hớng dẫn HS làm BT ở SGK.
- HS đọc yêu cầu BT a.


- HS trình bày suy nghĩ của mình.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- HS làm bài tập b: Nêu các câu ca
dao, tục ngữ nói về tình u thơng con
ngời. GV bổ sung các câu ca dao, danh
ngôn, tục ngữ đã chun b.


GV tuyên dơng, ghi điểm cho HS.
- HS làm bài tập d: Kể về những tấm
g-ơng có lòng yêu thg-ơng con ngời.


- Xuất phát từ
tấm lòng vô t
trong sáng.


- Nâng cao giá trị
con ngời


- Động cơ vụ lợi
cá nhân


- Hạ thấp giá trị
con ngời


* <b>Trái với yêu th ơng là:</b>



+ Căm ghét, căm thù, gạt bỏ.


+ Con ngời sống với nhau mâu thuẩn,
luôn thù hận


- Đáp án: a, b, e, g.


III, <b>Bài tập:</b>


a. Đáp án:


- Hành vi của Nam, Long và Hồng là
thể hiện lòng yêu thơng con ngời.


- Hnh vi ca Hnh l khụng có lịng
u thơng con ngời. Lòng yêu thơng
con ngời là khơng đợc phân biệt đối xử.


<b>4. Cđng cè: (6 )</b>’


- GV tổ chức trò chơi sắm vai: Gia đình bạn An gặp khó khăn. Lớp trởng lớp 7A
đã cùng các bạn qun góp giúp đỡ.


- GV ph©n vai cho HS.


- HS: 2 nhãm thĨ hiƯn t×nh hng.
- GV nhận xét, ghi điểm.


- HS: Thi hát các bài hát có nội dung yêu thơng con ngời.
- GV: Nhận xÐt, ghi ®iĨm.



- GV: kết thúc bài: u thơng con ngời là đạo đức quý giá. Nó giúp chúng ta
sống đẹp hơn, tốt hơn. Xã hội ngày càng lành mạnh, hạnh phúc, bớt đi nỗi lo
toan, phiền muộn. Bởi vậy chỳng ta rốn luyn c tớnh ny.


<b>5. Dặn dò: (2 )</b>
- Học kỹ bài.


- Chuẩn bị: Đọc trớc truyện bốn mơi năm nghĩa nặng tình sâu.


****************************************************************
*******


<i>Ngày soạn: 01/10/2011 Ngày giảng:...</i>


<b>Tit 7 - Bi 6: tôn s trọng đạo</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, <b>Kiến thức:</b> Giúp HS hiểu thế nào là tôn s trọng đạo, ý nghĩa của tôn s
trọng đạo và vì sao phải tơn s trọng đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3, <b>Thái độ: </b> Giúp HS biết phê phán những thái độ và hành vi vơ ơn đối với
thầy cơ giáo.


<b>B. Chn bÞ: </b>


1, GV: - Soạn và nghiên cứu bài dạy.


- Tc ng, cõu ca dao, bi hỏt có nội dung nói về tơn s trọng đạo.
- Giấy khổ to, đèn chiếu.



2, HS: - Đọc trớc bài ở nhà: Bài hát, câu ca dao, tục ngữ nói về thầy cô.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>


+Sĩ số: 7A: 7B:
+ Kiểm tra bài cũ


? Thế nào là yêu thơng con ngời? Biểu hiện và ý nghĩa của yêu thơng con ngời?
? Nêu những việc làm cụ thể của em về lòng yêu thơng con ngời.


- HS trả lời.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.Giới thiệu bài mới</b>
<b>3. Bài míi:</b>


- GV giới thiệu những mẩu chuyện tơn s trọng đạo.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện đọc</b>


- 1HS đọc diễn cảm truyện.
- Cả lớp thảo luận.


? Cuộc gặp gỡ giữa thầy và trò trong
truyện có gì đặc biệt về thời gian.



? Những chi tiết nào trong truyện
chứng tỏ sự biết ơn của học trị cũ đối
với thầy Bình.


? HS kĨ nh÷ng kỉ niệm về những ngày
thầy giáo dạy nói lên điều g×?


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học </b>


- GV giải thích từ Hán Việt
S: Thầy, cô giáo.


o: o lớ. <vi: cũng, là>
? Tơn s là gì? Trọng đạo là gì?


? Giải thích nghĩa của câu tục ngữ:
“Không thầy đố mày làm nên”.


Trong thời đại ngày nay, câu tục ngữ
trên có cịn đúng nữa khơng?


HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


? Nêu những biểu hiện của tôn s trng
o? HS tho lun nhúm.


HS trình bày ý kiến thảo luËn.
GV nhËn xÐt, kÕt luËn.



? ý nghĩa của tôn s trọng đạo?


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


Bài a (19) GV tổ chức TC: HS lên bảng
thể hiện 4 động tác hành vi.


HS quan sát hành động của bạn và cho
biết hành động đó thể hiện ở câu nào?
- HS giải thích.


I. <b>Truyn c</b>


<b> Bốn mơi năm vẫn nghĩa nặng tình</b>
<b>sâu.</b>


- Thời gian: Cách 40 năm sau ngày ra
trờng.


- Hc trũ vây quanh thầy chào hỏi thắm
thiết, tặng thầy những bó hoa tơi thắm,
khơng khí cảm động, thầy trị tay bắt
mặt, mừng, kể kỉ niệm, bồi hồi, lu
luyn.


- Nói lên lòng biết ơn thầy giáo cũ của
mình.


<b>II. Nội dung bài học:</b>



1, <b>Khái niệm:</b>


- Tôn s: Tôn trọng, kính yêu, biết ơn
thầy cô giáo ở mọi nơi, mäi lóc.


- Trọng đạo: Coi trọng những lời thầy
dạy trọng đạo lí làm ngời.


2, <b>BiĨu hiƯn: </b>


- Tình cảm, thái độ làm vui lịng thầy
cơ giáo.


- Hành động đền ơn đáp nghĩa.


- Làm những điều tốt đẹp để xứng đáng
với thầy cơ giáo


3, ý<b> nghÜa: </b>


- Lµ truyền thống quý báu của dân tộc
Thể hiện lòng biết ơn của thầy cô giáo
cũ.


- L nột p trong tõm hồn con ngời,
làm cho mối quan hệ ngời-ngời gắn bó,
thân thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức




- GV: NX.


Bài b: Tìm một số câu ca dao, tục ngữ
nói về tơn s trọng đạo?


- HS nªu, GV bæ sung.


GV kết luận: Chúng ta khôn lớn nh
ngày nay, phần lớn là nhờ sự dạy dỗ
của thầy, cô giáo. Các thầy cô giáo
không những giúp ta mỡ mang trí tuệ
mà giúp chúng ta biết phải sống sao
cho đúng với đạo làm con, đạo làm trị,
làm ngời. Vì vậy chúng ta phải có bổn
phận là chăm học, chăm làm; vâng lời
thầy cơ giáo, lễ độ với mọi ngời.


4. <b>Cđng cè</b>


HS thi hát về thầy cô giáo.
- GV khái quát.


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ: </b>


- Lµm bµi tËp c (20)


- Chuẩn bị: Đọc trớc truyện “một buổi lao ng


****************************************************************
*******



<i>Ngày soạn: 9/10/2011 Ngày giảng:...</i>


<b>Tiết 8- Bài 7 : đoàn kết, tơng trợ</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, <b>Kiến thức:</b>


Giúp học sinh hiểu thế nào là đoàn kết, tơng trợ; ý nghĩa của đoàn kết, tơng
trợ trong mối quan hệ giữa mọi ngời với nhau trong cuộc sống.


2,<b>Kỹ năng:</b>


Giỳp hc sinh bit t ỏnh giá mình về những biểu hiện đồn kết, tơng trợ.
3, <b>Thái độ:</b>


- Rèn thói quen biết đồn kết, thân ái và giúp đỡ bạn bè, hàng xóm, láng giềng.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


1, GV: - Soạn và nghiên cứu bài dạy.


- Tục ngữ, câu ca dao, truyện về đoàn kết tơng trợ.
2, HS: - Đọc trớc bài ở nhà.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


1.<b>Kiểm tra:</b>


+Sĩ số:7A: 7B:


+KiĨm tra bµi cị:


? Thế nào là tôn s trọng đạo? ý nghĩa của tơn s trọng đạo?


? Cần rèn luyện ntn để có lịng tơn s trọng đạo? Liên hệ bản thân
- GV kiểm tra BT c (20), chữa BT.


- GV nhËn xÐt ghi điểm.
2.<b>Giới thiệu bài mới:</b>


GV k chuyn bú a.


<b>3 </b>Bµi míi


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu truyện đọc </b>


- GV híng dÉn häc sinh bằng cách
phân vai.


+ 1HS c li dẫn.


+ 1HS đọc lời thoại của Bình.
+ 1HS đọc lời thoại của Hoà.
- GV hớng dẫn HS đàm thoại.


? Khi lao động san sân bóng, lớp 7A


<b>I.</b> <b>Truyện đọc: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



đã gặp phải khó khăn gì?


? Khi thÊy c«ng viƯc cđa lớp 7A cha
hoàn thành, Bình líp trëng 7B sang
gặp Hoà lớp trởng 7A nói gì?


? Trc cõu núi và việc làm của lớp 7B,
lớp trởng 7B tỏ thái độ nh thế nào?
? Hãy tìm những hình ảnh, câu nói thể
hiện sự giúp đỡ nhau của hai lớp.


? Những việc làm ấy thể hiện đức tính
gì của các bạn lp 7B?


- GV nhận xét và kết luận: Đoàn kết
t-ơng trợ là sức m¹nh gióp chóng ta
thành công.


<b>Hot ng 2. Hớng dẫn HS rút ra</b>
<b>khỏi nim.</b>


? Đoàn kết là gì?
? Tơng trợ là gì?


? Vì sao cần đoàn kết, tơng trợ.
- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.


- GV nhận xét, kết luận.


? Cần đoàn kết, tơng trợ nh thế nào?
- HS trả lời, GV nhận xét, rút ra bài
học thực tiễn.


? Giải thích câu tục ngữ:


- Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
- Dân ta có một chữ đồng.


Đồng tình, đồng sức, đồng minh, đồng
lịng.


? Ngợc lại với đoàn kế, tơng trợ là gì
và hậu quả của nó?


- GV: Đoàn kết là sống, chia rẽ lµ chÕt.


<b>Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm BT.</b>


- Khó khăn: Khu đất khó làm, có nhiều
mơ đất cao, rễ chằng chịt, lớp có nhiều
bạn nữ.


Ngừng tay.... cùng làm.
=>Xúc động.


C¸c cËu nghÜ mét lóc sang bªn bọn
mình ăn cam, ăn mía rồi cùng làm. 7B


lấy mía, cam cho 7A ăn.


- Cùng ăn mía, ăn cam vui vẻ, Bình và
Hoà khoác tay nhau cùng bàn kế hoạch.
Không khí vui vẻ, thân mật.


- Cm n cỏc cậu đã giúp đỡ bọn mình.
=> Tinh thần đồn kết, tng tr.


II. <b>Bài học.</b>


1, <b>Khái niệm.</b>


- on kt: Hp lc, chung sức, chung
lòng thành một khối để cùng làm một
việc nào đó.


- Tơng trợ: Thơng cảm, chia sẽ, giúp đỡ
( Sc lc, tin ca )


Tơng trợ hay hổ trợ, trợ gióp.
2, ý<b> nghÜa:</b>


- Gióp chóng ta dƠ dàng hoà nhập, hợp
tác với mọi ngời xung quanh.


- Đợc mọi ngời yêu quý.


- Là truyền thống quý báu của dân tộc.
3, <b>Rèn luyện đoàn kết, t ơng trợ.</b>



- Tinh thần đoàn kết, tập thể, hợp quần.
- Sức mạnh, đoàn kết, nhất trí đảm bảo
mọi thắng lợi thành cơng.


*<b>Tr¸i víi đoàn kết ,tơng trợ </b>


- Khụng chung lũng, chung sc, khơng
giúp đỡ nhau làm việc.


<b>III. Bµi tËp:</b>


a. Nếu em là Thuỷ, em sẻ giúp Trung
ghi lại bài, thăm hỏi, động viên bạn.
b. Không đồng tình với việc làm của
Tuấn.


c. Hai bạn góp sức cùng làm bài là
không đợc. Giờ kiểm tra phải tự làm
lấy.


<b>4. Cñng cè:</b>


- Học sinh thi hát các bài hát có nội dung về đoàn kết, tơng trợ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Chúng ta cần rèn luyện mình, biết
sống đoàn kết, tơng trợ, phê phán sù chia rÏ.


<b>5. HDVN</b>



- Häc kÜ bµi, lµm bµi tËp d (22) .
-Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


****************************************************************
*******<i>Ngày soạn: 16/10/2011 </i>


<i> Ngày giảng:...</i>


<b>Tiết 9: kiĨm tra viÕt 1 tiÕt</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


1, <b>KiÕn thøc:</b>


- HS nắm chắc các kiến thức đã học về sống giản dị, u thơng con ngời, tơn s
trọng đạo và đồn kt, tng tr.


2,<b>Kỹ năng:</b>


- Trỡnh by ni dung kin thc rõ ràng, khoa học, chữ viết sạch sẽ.
3, <b>Thái độ:</b>


- RÌn thãi quen tù lËp, trung thùc trong giê kiĨm tra.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


1, <b>GV:</b> - Đề kiểm tra+ Đáp án chấm +Thang điểm


<b> Đề bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang</b>
<b>điểm</b>





<b>PhầnI:</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>


(3đ)


<b>Câu 1</b>( 2đ)


Những câu nào sau đay
nói về ĐK,TT


1 B a chẳng bẻ đợc cả
nắm.


2, Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.
3, Chung lng đấu cật.
4, Đồng cam cộng khổ.
5, Cây ngay khụng s
cht ng.


6, Lời chào cao hơn mâm
cỗ.


7, Ngựa chạy có bầy
chim bay có bạn.


ỏp ỏn:1,3,4,7 Mi đáp ánđúng đợc
0,5đ



Tỉng 2®


<b>Câu 2</b>(1đ) khoanh trịn vào
đáp án đúng


BiĨu hiƯn nào sau đây thể
hiện tu©n theo kØ luËt ?
A,Quay cãp khi thi


B,Gặp đèn đỏ thì dừng lại
C,Làm bài đầy đủ trớc khi
đến lớp


D,Cả 4 phng ỏn trờn ỳng


Đáp án C 1đ


<b>Phần II</b>
<b>Tự luận</b>


(7đ)


<b>Cõu 3</b> (3đ) Tơn s trọng đạo
là gì? Vì sao phải tơn s
trng o?


- Tôn s là tôn trọng,
kính yêu, biết ơn thầy
cô giáo ở mäi n¬i, mäi


lóc.


- Trọng đạo là coi trọng
và làm theo những lời
thầy dạy, coi trọng đạo
lí làm ngời


- Tơn s trọng đạo là
truyền thống quý báu


=>1®


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

của dân tộc. Thể hiện
lòng biết ơn thầy cô
giáo cũ. Tôn s trọng đạo
là nét đẹp trong tâm hồn
con ngời, làm cho mối
quan hệ thầy - trị càng
gắn bó, thân thiết


=>1 ®)


<b>Câu 4</b>(3đ) Hoa là bạn
thân của em. Gia đình của
Hoa có thu nhập bình thờng
( Bố mẹ Hoa đều là công
nhân, lại nuôi 3 chị em Hoa
ăn học ) nhng Hoa rất kênh
kiệu, ăn mặc đua địi, lại lời
học, khơng giúp đỡ bố mẹ


việc nhà.


Các bạn trong lớp không
vừa lòng về Hoa và ngày
càng xa lánh Hoa. Em có
đồng tình về thái độ của các
bạn ấy không? Là bạn thân
của Hoa em sẽ làm gì?


-Khơng đồng tình
*là bạn thân em sẽ:
- Gần gũi, thân thiết,
giúp đỡ Hoa học tập.
- Khuyên nhủ Hoa ăn
mặc phải phù hợp với
bạn bè.


- Cho các bạn trong lớp
biết không nên xa lánh
Hoa, cần phải giỳp
Hoa.


=>(1đ)
=>2đ


<b>Câu 5</b>(1đ) Tìm những
câu ca dao tơc ng÷ vỊ yêu
thơng con ngời?


-Thơng ngời


thân


-Lá lành.lá rách
-nhiễu điều.. nhau
cïng……..


Yêu cầu từ 2
câu trở lên
đợc 1đ


2 . <b>HS:</b> - Học kĩ các bài đã học.


<b>C. TiÕn tr×nh bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra</b>


<b>+</b>Sĩ số: 7A: 7B:
+Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>2.Tiến hành kiểm tra</b>


<b> Giáo viên </b> <b> Häc sinh</b>


-Đọc và chép đề kiểm tra lên bảng
-Quan sát HS làm bài


-Yªu cầu HS làm bài nghiêm túc


-Đọc và làm bài
HS thực hiện



<b>3,Thu bài</b>


- GV thu bài.
4,<b>Nhận xét</b>


- Tuyên dơng HS có ý thức làm bài tốt.
- Phê bình HS có ý thøc cha tèt.


<b>5. HDVN</b>


<b>-</b>Xem lai néi dung kiÓm tra


- Đọc trớc truyện: HÃy tha lỗi cho em.


****************************************************************
*******


<i>Ngày soạn: 23/10/2011 Ngày giảng:...</i>


<b>TiÕt 10 - Bµi 8: khoan dung</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giúp HS hiểu thế nào là khoan dung và thấy đó là một phẩm chất đạo đức cao
đẹp; hiểu ý nghĩa cỉa lòng khoan dung trong cuộc sống và cỏch rốn luyn cú
lũng khoan dung.


2,<b>Kỹ năng:</b>


- Rèn cho HS biết lắng nghe và hiểu ngời khác, biết chấp nhËn vµ tha thø, c xư tư


tÕ víi mäi ngêi, sống cởi mở, thân ái, biết nhờng nhịn.


3, <b>Thỏi :</b>


- Rèn cho HS quan tâm và tôn trọng mọi ngời, khơng mặc cảm, khơng định kiến
hẹp hịi.


<b>B. Chn bÞ: </b>


<b>1, GV: </b>


- SGk, SGV , các tình huống, mẩu chuyện có liên quan , các câu ca dao , tục ngữ.
- Phiếu trắc nghiệm Đ- S


- Tranh ảnh, câu chuyện liên quan


<b>2, HS:</b> SGK, c trớc bài ở nhà , su tầm các mẩu chuyện , tm gng .


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>


<b> + SÜ sè: </b>7A:... 7B :...


<b> +KiĨm tra bµi cị: </b>(TiÕt tríc kiĨm tra)


GV trả, chữa bài kiểm tra, nhận xét.


<b>2. Giới thiệu bài mới</b>


- GV nêu tình huống < Ghi trên bảng phụ >.



Hoa v H hc cùng trờng, nhà ở cạnh nhau. Hoa học giỏi đợc bạn bè yêu
mến. Hà ghen tức và thờng nói xấu Hoa với mọi ngời.


Nếu là Hoa, em sẽ c xử nh thế nào đối với Hà?
- 3HS trả lời.


- GV dẫn dắt vào bài mới.
3. <b>Bài mới</b>


Hot ng ca gv-hs

Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 1:</b> <b>Hớng dẫn HS tìm hiểu</b>


<b>truyện đọc: Hãy tha lỗi cho em.</b>


- HS đọc truyện theo lối phân vai.
- HS thảo luận cá nhân.


? Thái độ lúc đầu của Khôi đối với cô
giáo nh thế nào?


? Cơ giáo Vân đã có thái độ nh thế nào
trớc thái độ của Khôi?


? Thái độ của Khôi sau đó nh thế nào?
? Vì sao Khơi có sự thay đổi đó?


? Em có nhận xét gì về việc làm và thái
độ của cơ Vân?



? Em rót ra bµi học gì qua câu chuyện
trên?


<b>Hot ng 2:</b> HS tho lun theo 4
nhúm:


<b>Nhóm 1</b>: Vì sao cần phải có lắng nghe
và chấp nhận ý kiến ngời khác?


- Tránh hiểu lầm, không gây sự bất
hồ, khơng đối xử nghiệt ngã với nhau,
tin tởng và thông cảm với nhau, sống
chân thành, cởi mở.


<b>Nhóm 2:</b> Làm thế nào để hợp tác nhiều
hơn với các bạn trong việc thực hiện
nhiệm vụ ở lớp, trờng.


- Tin bạn, chân thành, cởi mở với bạn,
lắng nghe ý kiÕn, chÊp nhËn ý kiÕn


<b>I. Truyện đọc:</b>


<b>H·y tha lỗi cho em.</b>


1, Thỏi ca Khụi:


- Lúc đầu: §øng dËy, nãi to.


2, Cô Vân: Đứng lặng ngời, mắt chớp,


mặt đỏ đ tái, rơi phấn, xin lỗi HS.
- Cô tp vit.


- Tha lỗi cho HS.


- Sau ú: Cỳi u, rơm rớm nớc mắt,
giọng nghèn nghẹn, xin lỗi cô.


- Chøng kiến cảnh cô tập viết


- Cụ Võn kiờn trì, có lịng khoan dung,
độ lợng.


<b>=> Bµi häc:</b>


Khơng nên vội vàng, định kiến khi
nhận xét ngời khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



đúng, góp ý chân thành, khơng ghen
ghét, định kiến, đồn kết với ban bè.


<b>N3</b>: Phải làm gì khi có sự bất đồng,
hiểu lầm, xung t?


- Ngăn cản, tìm hiểu nguyên nhân, giải
thích, tạo điều kiện, giảng hoà.


<b>N4:</b> Khi bạn có khuyết điểm ta nên xư


sù nh thÕ nµo?


- Tìm ngun nhân, giải thích, góp ý,
tha thứ và thơng cảm, khơng định kiến.
- Các nhóm trình bày ý kiến.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- GV kết luận: Bớc đầu tiên, quan trọng
để hớng tới lòng khoan dung là biết
lắng nghe ngời khác, chấp nhận điểm
khác biệt của nhau.Nhờ có lịng khoan
dung cuộc sống trở nên lành mạnh, dễ
chịu.


<b>Hoạt động 3:</b>T<b>ìm hiểu ni dung bi</b>
<b>hc.</b>


? Thế nào là lòng khoan dung?


?ýnghĩa của lßng khoan dung?


? Cần phải làm gì để có lịng khoan
dung?


? Em hiểu câu tục ngữ: “Đánh kẻ chạy
đi không ai đánh kẻ chạy li nh th
no?


- HS trình bày.



- GV nhận xÐt, kÕt luËn.


<b>Hoạt động 4:</b> <b>HD làm bài tập cỏ</b>
<b>nhõn</b>.


HS làm bài tập vào phiếu học tập.
Đánh dấu x vào ô tơng ứng:
a, Nên tha thứ lỗi nhỏ cho bạn.
b, Khoan dung là nhu nhợc.


c. Cần biết lắng nghe ý kiến của ngời
khác.


d, Không nên bỏ qua mọi lỗi lầm của
bạn.


, Khoan dung l cỏch i x ỳng n
khụn ngoan.


e, Không nên chấp nhận tất cả mọi ý
kiến, quan điểm của ngời khác.


g, Khoan dung là không công bằng.
- HS trình bày bài làm.


- GV nhận xét.
- HS làm bài tập b.


<b>II. Bài học:</b>


<b>1, Khái niệm:</b>


- Khoan dung có nghĩa là rộng lòng tha
thứ.


- Tôn trọng và thông cảm với ngời
khác.


<b>2, ý nghĩa:</b>


- L một đức tính quý báu của con
ng-ời.


- Ngời có lịng khoan dung luôn đợc
mọi ngời u mến tin cậy.


- Quan hƯ cđa mọi ngời trở nên lành
mạnh, dĨ chÞu.


<b>3, Rèn luyện để có lịng khoan dung.</b>


- Sèng cởi mở, gần gũi với mọi ngời.
- C xử chân thành, cởi mở.


- Tôn trọng cá tính, thói quen, sở thích
của ngời khác.


III. <b>Bài tập:</b>


Cõu ỳng: a, c, d, , e.



Hành vi thể hiện lòng khoan dung là:
(1), (5), (7).


<b>4. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS chơi sắm vai bài tËp c, d.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Lµm bµi tËp: a, ® ( 25, 26).


- Thờng xuyên rèn luyện để có lũng khoan dung.
- Hc k bi.


- Chẩn bị: Đọc trớc bài 11


<i>Ngày soạn: 29/10/2011 Ngày giảng:...</i>


<b>Tiết 11 - Bài 11: tự tin</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1<b>, Kiến thức:</b>


- Giỳp HS hiu th nào là tự tin và ý nghĩa thế nào là tự tin trong cuộc sống,
hiểu cách rèn luyện để trở thnh mt ngi cú lũng t tin.


2,<b>Kỹ năng:</b>



- Giỳp HS nhận biết đợc những biểu hiện của tính tự tin ở bản thân và những
ng-ời xung quanh; biết thể hiện tính tự tin trong học tập, rèn luyện và trong nhng
cụng vic ca bn thõn.


3, <b>Thỏi :</b>


- Hình thành ở HS tính tự tin vào bản thân và có ý thức vơn lên, kính trọng những
ngời có tính tự tin, ghét thói a dua, ba phải.


<b>B. Chuẩn bị: </b>


1, <b>GV:</b> Soạn bài, câu chuyện về tự tin, phiếu học tập.
2, <b>HS: -</b> Đọc trớc bài


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1 . KiÓm tra</b>


<b> + SÜ sè: 7A:... 7B:... </b>
<b> +KiÓm tra bµi cị</b>


? Thế nào là khoan dung? Em đã rèn luyện ntn để có lịng khoan dung?
? Em sẽ làm gì khi em và bạn em hiểu lầm và giận nhau?


<b>2. Giíi thiƯu bµi míi :</b> - GV cho HS giải thích ý nghĩa câu tục ngữ: Chớ thấy
sóng cả mà ngà tay chèo. (Khuyên chúng ta phải có lòng tự tin trớc những khó
khăn, thử thách, không nản lßng, chïn bíc.)


GV: Lịng tự tin sẽ giúp con ngời có thêm sức mạnh và nghị lực để làm nên sự
nghiệp lớn. Vậy tự tin là gì? Phải rèn luyện tính tự tin nh thế nào? Chúng ta cùng
tìm hiểu bài học hơm nay.



3 Bµi míi


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu truyện đọc </b>


1HS đọc diễn cảm
- HS thảo luận 3 nhóm:


<b>Nhóm 1</b>: Bạn Hà đọc tiếng Anh trong
điều kiện, hoàn cảnh nh thế nào?


<b>Nhóm 2</b>: Bạn Hà đợc đi học nớc ngồi
là do õu?


I. <b>Truyn c:</b>


Trịnh Hải Hà và chuyến du học Xin
-ga - po.


1, <b>Điều kiện, hoàn cảnh.</b>


- Gãc häc tËp lµ căn gác nhỏ ỏ ban
công, giá sach khiêm tốn, máy catset
cũ kĩ.


- Chỉ học ở SGK, sách nâng cao, học
theo chơng trình trên tivi.


- Cùng anh trai nói chuyện víi ngêi


n-íc ngoµi.


2, <b>Bạn Hà đựơc du học là do:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



<b>Nhãm 3</b>: BiĨu hiƯn cđa sù tự tin của
bạn Hà?


- Các nhóm trình bày ý kiÕn th¶o ln.
GV nx, chèt ý.


- GV híng dÉn häc sinh liªn hƯ.


? Nêu một việc làm mà ban trong
nhóm em đã hành động một cách tự
tin.


? Kể một việc làm do thiếu tự tin nên
đã không hoan thành công việc.


- HS trình bày.


- GV nx, KL: Tự tin giúp con ngời có
thêm sức mạnh, nghị lực sáo tạo và làm
nên sù nghiƯp lín. NÕu kh«ng cã tù tin
con ngêi sÏ trở nên nhỏ bé và yếu đuối.


<b>Hot ng 2 :Tỡm hiu ni dung bi</b>
<b>hc</b>



? Tự tin là gì?


? ý nghĩa cña tù tin trong cuéc sèng?
? Em sÏ rÌn lun tÝnh tù tin nh thế
nào?


<b>Hot ng 3 : Luyn tp.</b>


GV: Chuẩn bị bài ở bảng phụ.
- HS thảo luận theo phiếu cá nhân.
- HS thảo luận.


- HS trình bày.
- GV nhận xét.


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp b(34).


- Nãi tiÕng Anh thành thạo.


- Vợt qua kì thi tuyển chän cña ngêi
Xin - ga - po.


- Là ngời chủ động và tự tin trong học
tập.


<b>3, BiÓu hiƯn :</b>


- Tin tởng vào khả năng của mình.
- Chủ động trong học tập: Tự học.


- Là ngời ham học.


<b>II. Néi dung bµi häc:</b>
<b>1, Tù tin: </b>


Tin tởng vào khả năng của bản thân,
chủ động trong mọi việc, dám tự quyết
định và hành động một cách chắc chăn,
không hoang mang, dao động.


- Tù tin b»ng c¬ng quyết, dám nghĩ,
dám làm.


<b>2, ý nghÜa : </b>


- Tù tin gióp con ngêi cã thªm sức
mạnh, nghị lực, sáng tạo.


<b>3, Rèn luyện</b>:<b> </b>


- Chủ động, tự giác học tập, tham gia
các hoạt động tập thể.


- Kh¾c phơc tÝnh rơt rÌ, tù ti, ba phải,
dựa dẫm.


III. <b>Bài tập:</b>


1, HÃy phát biểu ý kiến của em vỊ c¸c
néi dung sau:



a. Ngời tự tin chỉ một mình quyết định
cơng việc, khơng cần nghe ai và khơng
cần hợp tác với ai.


b. Em hiểu thế nào là tự học, tự lập, từ
đó nêu mối quan hệ giữa tự tin, tự học
và tự lập.


c. Tự tin khác với tự cao, tự đại, tự ti,
rụt rè, a dua, ba phải.


- §¸p ¸n: 1, 3, 4, 5, 6, 8.


<b>4. Cđng cè</b>


? Để suy nghỉ và hành động một cách tự tin con ngời cần có phẩm chất và điều
kiện gì?


- HS ph¸t biĨu.


- GV kết luận: Để tự tin con ngời cần kiên trì, tích cực, chủ động học tập không
ngừng vơn lên, nâng cao nhận thức và năng lực để có khả năng hành động một
cách chắc chắn.


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đọc và chuẩn bị bài :”Xây dựng gia ỡnh vn hoỏ


===============================================


Ngày soạn: 5/11/2011 Ngày giảng:...


Tit 12 - Bài 9: xây dựng gia đình văn hoá (T1)


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1, KiÕn thøc:</b>


- Giúp HS bớc đầu hiểu nội dung của việc xây dựng gia ỡnh vn hoỏ;


<b>2, Kỹ năng:</b>


- HS phõn bit c các biểu hiện đúng, khơng đúng của các gia đình trong việc
XD nếp sống văn hoá.


<b>3, Thái độ:</b>


- Quý trọng gia đình, bớc đầu thấy đợc bổn phận của mình trong việc XD gia
đình văn hố.


<b>B. Chn bÞ: </b>


1, GV: - Soạn và nghiên cứu bài dạy.


- Tranh v gia đình, phiếu học tập cá nhân.
2, HS: - Đọc k bi.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>


<b>+ Sĩ số: 7A:... 7B:... </b>


<b>+ KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>? </b>Thế nào là tự tin? Nêu biểu hiện của sự tự tin ? Liên hệ bản thân ?
? Làm bài tập d và đ (SGK)


<b>2 .Giới thiệu bài mới</b>


- GV nêu tình huống : Tối thứ bảy cả gia đình Mai đang trị chuyện sau bữa cơm
tối thì bác tổ trởng tổ dân phố đến chơi. Bố mẹ vui vẻ mời bác ngồi, Mai lễ phép
chào bác. Sau một hồi trò chuyện, bác đứng lên đa cho mẹ Mai giấy chứng nhận
gia đình văn hố và dặn dị, nhắc nhở gia đình Mai cố gắng giữ vững danh hiệu
đó. Khi bác tổ trởng ra về, Mai vội hỏi mẹ: “ Mẹ ơi gia đình văn hố có nghĩa là
gì hả mẹ?”


Để giúp bạn Mai và các em hiểu nh thế nào là gia đình văn hố, chúng ta
cùng tìm hiểu bài học hơm nay


<b>3. </b>Bµi míi


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 1 </b>: <b>Phân tích truyện: Một</b>


<b>gia đình văn hố.</b>


- HS đọc - HS thảo luận nhóm:


N1: Gia đình cơ Hồ có mấy ngời?
Thuộc gia đình nh thế nào?


N2: §êi sèng tinh thần của cô Hoà ra


sao?


N3: Gia ỡnh cụ Ho c xử nh thế nào
đối với bà con hàng xóm láng giềng?
- Quan tâm giúp đỡ lối xóm.


- Tích cực giúp đỡ ngời ốm đau, bệnh
tật.


<b>I. Truyện đọc:</b>


Một gia đình văn hố.
- Có 3 ngời.


=> Là một gia đình văn hố tiêu biểu.
+ Mọi ngời chia sẻ lẫn nhau.


+ Đồ đạc sắp xếp ngăn nắp.
+ Khơng khí đầm ấm, vui vẻ.


+ Mọi ngời chia sẻ vui buồn với nhau.
+ Đọc sách báo, trao đổi chuyên môn.
+ Tú là học sinh giỏi, cô chú là CSĐT.


- Quan tâm giúp đỡ lối xóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



N4: Gia đình cơ Hồ đã làm tốt nhim
v cụng dõn nh th no?



=> Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
thảo luận.


<b>-> GV chốt lại: </b>


Gia ỡnh cơ Hồ là một gia đình văn
hố tiêu biểu, thể hiện qua đời sống gia
đình cơ, qua c xử và việc làm của gia
đình cơ.


? Gia đình em có phải là gia đình văn
hố khơng?


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Phát triển nhận thức</b>
<b>của HS về quan hệ giữa đời sống vật</b>
<b>chất và đời sống tinh thần của gia</b>
<b>đình.</b>


? Tiêu chuẩn cơ bản của gia đình văn
hố?


? Em hãy kể về một số gia đình ở địa
phơng em trong việc XD gia đình VH.


- HS kể và từng loại gia đình.
- HS nhận xét


- GV kết luận: Nói đến gia đình văn
hố là nói đến đời sống vật chất và tinh


thần. Đó là sự kết hợp hài hồ tạo nên
gia đình hạnh phúc. Gia đình hạnh
phúc sẽ tạo nên xã hội ổn định, văn
minh.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học </b>


?.Nêu các tiêu chuẩn của gia đình VH?


. Tiêu chuẩn cụ thể của việc xây dựng
gia đình văn hố ở địa phơng em là gì?
* Tiêu chuẩn cụ thể:


- Sinh đẻ có kế hoạch.


- Ni con khoa học, ngoan ngỗn.
- Lao động, xây dựng kinh tế gia đình
ổn định.


- B¶o vƯ m«i trêng.


- Thực hiện tốt nghĩa vụ của địa phng,
nh nc


- Tránh xa, bài trừ tệ nạn xà hội.


- Tích cực xây nếp sống văn hoá ở khu
dân c.



- Vận động bà con làm vệ sinh môi
tr-ờng.


- Chèng các tệ nạn xà hội.


<b>* Tiờu chun gia ỡnh vn hố: </b>


- Thực hiện xây dựng kế hoạch hố gia
đình.


- Xây dựng gia đình hồ thuận tiến bộ,
hạnh phúc, sinh hoạt văn hố lành
mạnh.


- Đồn kết với cộng đồng.


- Thực hiện tốt nghiã vụ công dân.
+ Gia đình khơng giàu nhng vui vẻ,
đầm ấm, hạnh phúc.


+ Gia đình giàu nhng khơng hạnh phúc.
+ Gia đình bất hạnh vì nghèo.


+ Gia đình bất hồ vì thiếu nền nếp gia
phong.


II.<b>Néi dung bµi häc </b>


1.<b>Gia đình VH </b>



-L gia ỡnh ho thun ,hnh phỳc,tin
b


-Thực hiện KHHGĐ
-Đoàn kết với xóm giềng


-Thực hiện tố nghĩa vụ công dân


2.<b>Trách nhiệm của mỗi ng ời </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hot động của gv-hs

Nội dung kiến thức



?Để xây dựng gia đình VH bản thân
mỗi ngời cần phải làm gì?


<b>4. Cđng cè:</b>


? Gia đình em thực hiện tiêu chuẩn của gia dình văn hố nh thế nào?


<b>5 . H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


? Tìm hiểu các tiêu chuẩn cụ thể của gia đình văn hố tại địa phơng.


?Em cần làm gì để xây dựng gia đình văn hố? Tiêu chuẩn cụ thể của việc xây
dựng gia đình văn hố ở địa phơng em là gì? Bổn phận và trách nhiệm của mỗi
thành viên trong gia đình trong việc xây dựng gia đình văn hố?


=============================================


Ngày soạn : 12/11/2011 Ngày giảng:...



TiÕt 13:



Bài 9: xây dựng gia đình văn hoá (T2)


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, <b>KiÕn thøc: </b>


- Giúp HS hiểu ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn hố; hiểu mối quan hệ
giữa quy mơ gia đình và chất lợng cuộc sống gia đình; hiểu bổn phận và trách
nhịêm của bản thân trong việc xây dựng gia đình văn hố.


-HS hiểu đợc việc tham gia các hoạt động bảo vệ môi trờng ở khu dân c => L
gúp phn xõy dng gia ỡnh VH


2, <b>Kỹ năng:</b>


- Giúp HS biết giữ gìn danh dự gia đình, biết tránh những thói h, tật xấu có hại,
thực hiện tốt bổn phận của mình để góp phần xây dựng gia đình văn hố.


-Tham gia làm vệ sinh trờng học ,đờng làng ngõ xóm ,trồng cây xanh
3, <b>Thái độ: </b>


- Tình cảm u thơng, gắn bó, q trọng gia đình, mong muốn tham gia xây
dựng gia đình văn minh, hạnh phúc.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


1, GV: - Soạn và nghiên cứu bài.
2, HS: - Làm BTVN.



<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. kiểm tra:</b>


<b>+ Sĩ số: 7A:... 7B:... </b>
<b>+KiĨm tra bµi cị:</b>


Câu 1: Nêu các tiêu chuẩn của gia đình văn hố?


Câu 2: Để có một gia đình văn hố, theo em tình cảm của các thành viên trong
gia đình, sinh hoạt văn hố tinh thần nh thế nào ?


- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>2.Giới thiệu bài mới:</b> Chúng ta đã tìm hiểu và biết đợc các tiêu chuẩn của gia
đình văn hoá. Để hiểu đợc ý nghĩa của việc XD gia đình VH; bổn phận và trách
nhiệm của các thành viên trong gia đình là gì, chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp bài học


<b>3.</b>Bµi míi


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



? Xây dựng gia đình văn hố có ý
nghĩa nh thế nào đối với mỗi ngời, đối
với từng gia đình và tồn xã hội?


? Con cái có thể tham gia xây dựng gia
đình văn hố khơng? Nếu có thì tham
gia nh thế no?



- HS các nhóm trình bày ý kiến thảo


3. <b>í nghÜa:</b>


- Gia đình thực sự là tổ ấm -> nuôi
d-ỡng , giáo dục con ngời.


- Gia đình bình n->xã hội ổn định.
- Góp phần xây dựng xã hội văn minh,
tiến bộ.


<b>4. Häc sinh tham gia:</b>


- Chăm ngoan, học giỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hot ng ca gv-hs

Nội dung kiến thức



luËn. GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>


Bµi tËp d


HS đọc và trả lời
- HS lm bi tp: e.


- HS chơi trò chơi: Tự xây dựng tình
huống và sắm vai.


TH1: Khi bố mẹ gặp chun bn


TH2: Khi cã sù bÊt hoµ


TH3: Gia đình bất hạnh vì con cái
đơng, túng thiếu


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Khơng đua địi, ăn chơi.


- Khơng làm tổn hại danh dự gia đình
-tham gia dọn vệ sinh đờng làng ngõ
xóm


-Trång c©y xanh ,Giữ vệ sinh nơi công
cộng


III. <b>Bài tập:</b>


Đồng ý: 5


khơng đồng ý:1,2,3,4,6,7


<b>4. Cđng cè:</b>


? Tìm các câu ca dao, tục ngữ VN có liên quan đến chủ đề bài hc?


- Thà rằng ăn bát cơm rau - Thuyền không bánh lái thuyền
quasy


Còn hơn cá thịt nói nhau nặng lời Con không cha mẹ, ai bày con


nên


- Cây xanh thì lá cũng xanh - Con ngời có bố có ơng
Cha mẹ hiền lành để đức cho con Nh cây có cội nh sơng có ngun


* Trên kính, dới nhờng
- Kết luận toàn bài:


Vn đề gia đình và xd gia đình văn hố có ý nghĩa hết sức quan trọng. Gia
đình là tế bào XH; là các nơi hình thành nhân cách con ngời. XD gia đình văn
hố là góp phần làm cho XH bình yên, hạnh phúc. HS chúng ta phải học giỏi,
rèn luyện đạo đức. Giữ vững truyền thống dân tộc góp cho gia đình có lối sống
văn hố.


<b>5 . H íng dÉn häc ë nhµ: </b>


- Häc bài cũ,Hoàn thành bài tập
-Chuẩn bị bài mới


****************************************************************
****


Ngày soạn: 19/11/2011 Ngày giảng:...


TiÕt 14



Bài 10: Giữ gìn và phát huy truyền thống


tốt đẹp của gia đình, dịng họ



<b>A. Mơc tiêu bài học:</b>



1, <b>Kiến thức:</b>


- Giỳp HS hiu th nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dịng họ và ý nghĩa của nó; hiểu bổn phận, trách nhiệm của mỗi ngời trong việc
giữ gìnvà phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dũng h.


2, <b>Kỹ năng:</b>


- Giỳp HS bit phõn bit truyn thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ cần phát huy
và những tập tục lạc hậu cần xoá bỏ; phân biệt hành vi đúng sai đối với truyền
thống của gia đình, dịng họ; biết tự đánh giá và thực hiện tốt bổn phận của bản
thân để gìn giữ và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


3, <b>Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


1, GV:


- Tranh ảnh, câu chuyện, tục ngữ về truyền thống gia đình, dịng họ.
2, HS: - Đọc kĩ bài ở nhà.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.Kiểm tra</b>


<b>+ Sĩ số: 7A:... 7B:... </b>
<b>+KiĨm tra bµi cị:</b>


? Thế nào là gia đình văn hố? Tại sao cần phải xây dựng gia đình văn hố?


? Trách nhiệm của từng thành viên trong gia đình trong việc xây dựng gia ỡnh
vn hoỏ? Liờn h bn thõn.


- GV chữa bài tập b.


<b>2.Giíi thiƯu bµi míi </b>


- Truyền thống là những giá trị tinh thần đợc hình thành trong quá trình lịch sử
lâu dài của một cộng đồng. Nó bao gồm những đức tính, tập quán, t tởng, lối
sống và ứng xử đợc truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.


Vậy trong một gia đình, dịng họ của chúng ta có những TT tốt đệp nào ?
Việc giữ gìn và phát huy nó ra sao ? ...Chúng ta sẽ làm rõ qua bài học hôm nay.


- GV giới thiệu ảnh về gia đình, dịng họ.


<b>3. </b>Bµi míi


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 1</b>


Tìm hiểu truyện đọc
- 1HS đọc diễn cảm câu truyện.
- HS thảo luận nhóm:


Câu 1 Sự lao động cần cù và quyết tâm
vợt khó của mọi ngời trong gia đình
trong truyện đọc thể hiện qua những
tình tiết nào?



Câu 2: Kết quả tốt đẹp m gia ỡnh ú
t c


là gì?


Cõu 3: Nhng việc làm nào chứng tỏ
nhân vật "Tôi" ó gi gỡn truyn thng
tt p ca gia ỡnh?


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Cả lớp quan s¸t, nhËn xÐt.


? Việc làm của gia đình trong truyện
thể hiện đức tính gì?


- GV kết luận: Sự lao động mệt mỏi
của các thành viên trong truyện nói
riêng, của nhân dân ta nói chung là tấm
gơng sáng để chúng ta hiểu rằng không
bao giờ ỷ lại hay chờ vào ngời khác mà
phải đi lên từ sức lao động của chính
mình.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>HS liên hệ về truyền</b>
<b>thống của gia đình, dịng họ</b>.
? Em hãy kể lại những truyền thống tốt
đẹp của gia đình mình?


- HS ph¸t biĨu, GV ghi bảng.



? Có phải tất cả các truyền thống cần
phải giữ gìn và phát huy.


- Gi gỡn, bo vệ những giá trị trong TT của
gia đình, dịng họ; Tự hào, biết ơn-> thấy đợc


<b>I. Truyện đọc:</b>


<b>Trun kĨ tõ trang trại.</b>


1. <b>Đọc </b>


2. <b>Nhận xét</b>


- Hai bàn tay cha và anh trai tôi


dy lờn, chai sn vỡ phi cày, cuốc đất,
bất kể thời tiết khắc nghiệt không bao
giờ rời “Trận địa”


=> Biến quả đồi thành trang trại kiểu
mẫu, có hơn 100 ha đất đai màu mỡ;
trồng bạch đàn, h, mía, cây ăn quả;
ni bị, dê, gà.


=> Sù nghiệp nuôi trồng của tôi bắt đầu
từ chuồng gà bé nhá.


- 10 gà con đến 10 gà mái đẻ.
- Tiền có đợc mua sách vở.



=> Giữ gìn và phát huy truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức


trách nhiệm của mình trc gia ỡnh, dũng h.


- Tiếp thu cái mới, gạt bỏ cái lạc hậu, bảo thủ,
không còn phù hợp;


? Khi nói về truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ, em có cảm xúc gì?
- HS tự nêu cảm xúc.


- GV kết luận: Nhiều gia đình, dịng họ
có truyền thống tốt đẹp cần đợc giữ gìn
và phát huy. Muốn phát huy truyền
thống đó, trớc hết ta phải hiểu đợc ý
nghĩa của truyền thống đó.


<b>Hoạt động 3:</b>Rút ra bài học


? Giữ gìn và phát huy truyền thống là
gì?


? Truyn thống gia đình, dịng họ có
ảnh hởng đến mỗi con ngời trong gia
đình, dịng họ nh thế nào?


? Vì sao phải giữ gìn và phát huy


truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng
họ?


? Cần phải làm gì và khơng nên làm gì
để phát huy truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ.


<b>Hoạt động 4:Luyện tập.</b>


Bµi tËp c(32)


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm BT vào phiu.


- 1HS trình bày phiÕu. GV chÊm 5
phiÕu.


- Đáp án đúng: 1, 2, 5.


II <b>Néi dung bµi häc </b>


<b>1. Giữ gìn và phát huy TT tốt đẹp</b>
<b>của gia đình , dũng h l:</b>


- Bảo vệ, tiếp nối, phát triển, làm rạng
rỡ thêm truyền thống.


- Bit n những ngời đi trớc và sống
xứng đáng với những gì đợc hởng ,<=>
Đạo lý ngời VN



<b>2. ý nghÜa </b>


- T¹o ra søc m¹nh thúc đẩy các thế hệ
sau vơn lên tiếp nối


làm rạng rỡ thêm truyền thống.
- Tăng thêm sức mạnh, làm phong
phú TT , bản sắc dân tộc.


<b>3. Bổn phËn, tr¸ch nhiƯm của mỗi</b>
<b>ng</b>


<b> ời </b>


- Phải trân trọng, tù hµo; sèng trong
sạch, lơng thiện;


- Khụng bo th, lc hu, không coi
th-ờng hoặc làm tổn hại đến thanh danh
của gia đình, dịng họ;


- Biết làm cho những TT đó đợc rạng rỡ
hơn bằng chính sự trởng thành, thành
đạt trong học tập, lao động, công tác
của mỗi ngời.


III <b>Bµi tËp </b>


Bài tập b


khơng đồng ý


Vì : khơng phải cứ đỗ đạt và giàu có
mới có TTTĐ => Có những TT nh :cần
cù LĐ,...


<b>4. Cđng cố </b>


- HS giải thích câu tục ngữ sau:


+ C©y cã céi, níc cã ngn.
+ Chim cã tỉ, ngêi có tông.
+ Giấy rách phải giữ lấy lề


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

sức học tập, tiếp bớc truyền thống của nhà trờng, của bao thế hệ học sinh, thầy
cô để xây dựng trờng chúng ta đẹp hơn.


<b>5. H íng dÉn HS học ở nhà </b>


- Làm bài tập còn l¹i ë SGK.


- Su tầm tranh ảnh, câu chuyện, tục ngữ, ca dao về truyền thống gia đình, dịng
họ.


- Chn bị ôn tập


<b> </b>


Ngày soạn : 26/11/2011 giảng:...



<b>Tiết 15</b>



<b>ôn tập học kì i</b>



<b>A. Mơc tiªu </b>


1, <b>KiÕn thøc:</b>


- Giúp HS hệ thống lại những kiến thức đã học ở học kì I mt cỏch chớnh xỏc, rừ
rng.


2, <b>Kỹ năng: </b>


- Rốn luyện cho HS cách trình bày các nội dung bài học chính xác, lu lốt.
- Giúp HS thực hành nhận biết, ứng xử đúng với các chuẩn mực đạo đức.
3, <b>Thái độ:</b>


- Giúp HS có hành vi đúng và phê phán những biều hiện, hành vi trái với đạo
đức.


<b>B. Chuẩn bị: </b>


1, <b>GV</b>: Soạn, nghiên cứu bài.
- Câu hỏi thảo luận.
- Tình huống.


2, <b>HS</b>: - Xem li cỏc bi ó hc.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.Kiêm tra</b>



<b> + Sĩ số : 7A:... 7B: ... </b>
<b>.+ KiĨm tra bµi cị:</b>


GV kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của HS
2.<b>Giíi thiƯu bµi míi </b>


<b>3 . </b>Bµi míi :


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính



<b>Hoạt động 1</b>: <b>HS chơi trò chơi Hái </b>“


<b>hoa</b>”.


- HS hái hoa ( Trong các hoa đã viết
các vấn đề đạo đức), chọn câu trả lời
phù hợp.


1. ThÕ nµo lµ sống giản dị?
2. Thế nào là trung thực?
3. ý nghĩa cña trung thùc?


4. Thế nào là đạo đức?
5. Thế nào l k lut?


6. Thế nào là yêu thơng con ngời? Vì
sao phải yêu thơng con ngời?


- Sng phự hp với điều kiện hồn cảnh


của gia đình, bản thân và xó hi.


- Trung thực là luôn tôn trọng sự thật,
tôn trọng chân lí, lẽ phải; sống ngay
thẳng, thật thà, dũng cảm nhận lỗi khi
mình mắc khuyết điểm


- Là đức tính cần thiết và quý báu của
con ngời. Sống trung thực đ nâng cao
phẩm giá, làm lành mạnh quan hệ xã
hội, đợc mọi ngời tin yêu, kính trọng.
- Quy định, chuẩn mực ứng xử giữa
con ngời đ ngời, công việc, môi trờng.
- Quy định chung của cộng đồng, tổ
chức xã hội buộc mọi ngời phải thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


7. Thế nào là tơn s, trọng đạo?


8. Em đã làm gì để thể hiện tinh thn
tụn s trng o?


9. Thế nào là đoàn kết tơng trợ?
10. Thế nào là khoan dung?


11. Em ó rốn luyện nh thế nào để có
lịng khoan dung?


12. Gia đình văn hố là gia đình nh thế


nào? Em cần làm gì để góp phần xây
dựng gia đình văn hố?


13.Thế nào là giữ gìn và phát huy
truyền thống tốt đẹp của gia đình?
Dịng họ?


14. Tù tin là gì?


15. Em ó rốn luyn tớnh t tin nh thế
nào?


- HS tr¶ lêi, c¶ líp nhËn xÐt, GV nhËn
xÐt cho ®iĨm 1 sè em.


<b>Hoạt động 2:Nhận biết các biểu</b>
<b>hiện của các chuẩn mực đạo </b>
<b>đức đã học</b>


- GV nêu các biểu hiện khác nhau của
các chuẩn mực đạo đức, HS lần lợt trả
lời


đó là biểu hiện của chuẩn mực đạo đức
nào .


<b>Hoạt động 3:Giải bài tập tình </b>
<b>huống</b>


- SH thi giải quyết tình huống đạo đức.


1. Tiết kiểm tra Sử hơm ấy, vừa làm
xong bài thì Hoa phát hiện ra Hải đang
xem tài liệu. Nếu em là Hoa thì em sẽ
làm gì?


2. Giờ ra chơi. Hà cùng các bạn nữ chơi
nhảy dây ở sân trờng, còn Phi cùng các
bạn chơi đánh căng. Bỗng căng của Phi
rơi trúng đầu Hà làm Hà đau điếng.
Nếu em là Hà em sẽ lm gỡ?


-Là truyền thống quý báu của dân tộc.
- Tôn trọng, kính yêu, biết ơn thầy cô
giáo, coi trọng và làm theo điều thầy
dạy.


- Thụng cm, chia s, có việc làm cụ
thể giúp đỡ ngời khác.


- Th«ng cảm, tôn trọng, tha thứ cho
ng-ời khác.


- Ho thun, hạnh phúc, tiến bộ, thực
hiện kế hoạch hoá gia ỡnh.


- Tiếp nối, phát triển, làm rạng rỡ thêm
truyền thèng Êy.


- Tin tởng vào khả năng của bản thân.
- Chủ động trong công việc, dám tự


quết định và hnh ng mt cỏch chc
chn.


- HS giải quyết tình huống.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV khái quát các nội dung cần nhí.


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Ơn lại các bài đã học.


- Chn bÞ kiĨm tra học kì I.


Ngày soạn 3/12/2011
Ngày giảng:...


<b>Tiết 16:</b>



<b>Kiểm tra học kì i</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- HS nắm đợc các kiến thức về sống giản dị, tự trọng, trung thực, đạo đức và
kỉ luật, yêu thơng con ngời, tôn s trọng đạo v khoan dung.


2, <b>Kỹ năng: </b>


- Nhn bit, nhn xột, đánh giá các vấn đề liên quan các chuẩn mực dạo đức đã


học.


- Giải quyết đợc một số tình huống đạo đức thờng gặp trong cuộc sống.
3, <b>Thái độ:</b>


- Tự giác, trung thực khi làm bài.


- Cú thúi quen ứng xử theo các chuẩn mực đạo đức.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


1, GV: Đề kiểm tra - Đáp án
2, HS: - Học kĩ bài.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


1 .<b>Kiểm tra:</b>


+Sĩ sè : 7A:... 7B:...
+ KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh


<b>2. Tiến hành kiểm tra</b>


- GV nhắc nhở HS trớc lúc kiểm tra.
- GV phỏt kim tra.


- HS làm bài.


<b>Đề bài</b> <b>Đáp án chÊm</b> <b>Thang</b>



<b>®iĨm</b>


<b>Câu 1</b> (3 điểm) Thế nào là
đồn kết, tương trợ ? Nêu 2
ví dụ thể hiện sự đồn kết ,
tương trợ của nhân dân Việt
Nam trong giai on hin
nay.?


<b>a. Đoàn kết tơng trợ là:</b>


- on kt: Hp lc, chung sc, chung lịng
thành một khối để cùng làm một việc nào
đó.


- Tơng trợ: Thông cảm, chia sẽ, giúp đỡ
( Sức lực, tiền của )


<b>b.VÝ dô </b>


<b>- </b>ĐK trong công cuộc xây dựng và bảo vệ
tổ qc


- Qun góp ủng hộ đồng bào lũ lụt


<b>(1®)</b>


<b>(1®)</b>


(1®)


Tỉng 3®
<b>Câu 2</b> (4 điểm) Gia đình


văn hố là gia đình như thế
nào? Là con, cháu trong gia
đình, em cần làm gì để gia
đình mình ln là gia đình
văn hố ?


a.<b>Gia đình VH </b>


-Là gia đình hồ thuận ,hạnh phúc,tiến bộ
-Thực hin KHHG


-Đoàn kết với xóm giềng


-Thực hiện tốt nghĩa vụ công dân
b.<b>Liên hệ bản thân </b>


- Chăm ngoan, học giỏi.


-Kớnh trọng, giúp đỡ mọi ngời trong GĐ,
thơng yêu anh chị em


- Khơng đua địi, ăn chơi.


- Khơng làm tổn hại danh dự gia đình
-Tham gia dọn vệ sinh đờng làng ngõ xóm
-Trồng cây xanh ,Giữ vệ sinh nơi cơng
cộng



<b>(2®)</b>


<b>(2®)</b>


<b>Tỉng 3®</b>


<b>Câu 5</b> (3 điểm)


Em sẽ xử sự như thế
nào trong những tình huống
sau:


a.Em sẽ động viên giúp đỡ bạn cả về vật
chất và tinh thần .


Ngồi ra có thể vận động các bạn HS trong
trờng tham gia quyên góp ủng hộ bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a/ Trong lớp em có
một bạn nhà rất nghèo,
khơng có đủ điều kiện học
tập.


b/ Một bạn ở tổ em bị
ốm, phải nghỉ học.


c/ Có 2 bạn ở lớp em
cãi nhau và giận nhau.





b.Em sẽ thăm hỏi động viên bạn ,giúp đỡ
bạn trong việc học và chép bài


c.Trớc hết em sẽ khuyên hai bạn k nên cãi
và giận nhau .Cần phải tìm hiểu rõ ngun
nhân ,tìm cách giải quyết hợp lý để khơng
ảnh hởng n tỡnh bn .





Tổng 3đ


<b>3</b>.<b>Thu bài </b>


4.<b>Nhn xột.ỏnh giỏ</b>


-Thỏi độ làm bài của HS
5.<b>HDVN </b>


- Xem l¹i néi dung kiểm tra
- Chuẩn bị bài mới


****************************************************************
****


<b>Ngày soạn :10/12/2011 Ngày giảng :...</b>
<b>Tiết 17</b>



<b>Thc hành ngoại khóa các vấn đề của địa phơng </b>
<b>và các nội dung đã học </b>


<b>A. Mơc tiªu </b>


1, <b>KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc thực trạng, nội dung của BVMT.
2, <b>Kỹ năng:</b>


- Giúp HS nhận biết đợc hiện tợng, tác hại của phá hoại MT.
3, <b>Thái độ:</b>


- Giúp HS có ý thức bảo vệ MT bằng chính các hoạt động của mình.


<b>B. Chn bÞ: </b>


1, <b>GV: </b>


- Soạn GA ;nghiên cứu : Tài liệu GDBVMT trong m«n GDCD
- Th«ng tin, sè liƯu vỊ MT thÕ giíi, VN.


- PhiÕu HT.


<b>2. HS: </b>- Thu thËp th«ng tin , hình ảnh về MT


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


1.<b>Kiểm tra </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2<b>.Giíi thiƯu bµi míi</b>


GV nêu tính cấp thiết của vấn đề BVMT -> liên hệ để vào bài học


<b>3.</b>Bµi míi


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái nim</b>


<b>Môi trờng .</b>


- GV nếu câu hỏi:


? Theo em, thế nào là môi trờng ?


? MT gi vai trũ nh thế nào đối với đờì
sống của con ngời ?


- HS trình bày ý kiến, thảo lụân. GV
nhận xét.


<b>Hot ng 2</b>: <b>Tìm hiểu thực trạng </b>
<b>của MT Việt Nam hiện nay</b>


- <b>Hoạt động 3: HS làm bài tập </b>


- GV đa câu hỏi, bài tập lên bảng cho
HS quan sát, làm vào vở:



<b>Câu 1</b>: Em hÃy cho nhận xét về m«i
tr-êng ViƯt Nam hiƯn nay.


<b>Câu 2</b>. Hiện tợng đất bị xói mịn, rửa
trơi, nghèo kiệt dinh dỡng, ơ nhiễm là
do những nguyên nhân nào ?


<b>Câu 3</b>: Theo em, rừng có vai trị nh thế
nào đối với con ngời ?


<b>C©u 4</b>: Nguån níc ë ViƯtNam nhiỊu
n¬i bị ô nhiễm là do những nguyên
nhân nào ?


<b>Câu 5</b>: Theo em, các khu đô thị, khu
dân c nông thôn của ta bị ô nhiễm bụi
nghiêm trọng là do đâu ?


<b>Câu 6</b>: ở xã, thôn em ở có tình trạng ơ
nhiễm MT khơng? Kể tên một số hin
tng gõy ụ nhim ú.


<b>1. Môi tr ờng là gì ?</b>


" MT bao gồm các yếu tố tự nhiên và
vật chất nhân tạo bao quanh con ngời,
có ảnh hởng đến đời sống, SX, sự tồn
tại, phát triển của con ngi v sinh vt"
(.3 Lut BVMT 2005)



<b>2.Chức năng của MT :</b>


a, MT là không gian sống cho con ngời
và sinh vËt


b, MT chứa đựng các nguồn tài nguyên
cần thiết cho đời sống và SX của con
ngời.


c, MT là nơi chứa đựng các chất thải
của đời


sèng vµ SX.


d, MT lµ nơi lu trữ và cung cấp thông
tin cho con ngời.


3. <b>Thùc tr¹ng cđa MT ViƯt Nam hiƯn</b>
<b>nay </b>


a,Về đất đai:
b,Về rng:
c, V nc:
d,V khụng khớ


e,Về đa dạng sinh học:
g, Về chất thải:


<b>* bài tập </b>



<b>Câu 1</b>: Xuống cấp, nhiều nơi « nhiƠm
nghiªm träng.


<b>Câu 2</b>. Thối hố, khơ hạn, sa mạc
hoá, mặn hoá, phèn hoá, ngập úng, do
chất thải, phân hoá học và chát độc hoá
học.


<b>Câu 3</b>: Điều hồ khí hậu, bảo vệ đất,
giữ nớc ngầm và lu gi cỏc ngun gen
quý


<b>Câu 4</b>: Nớc thải CN, thủ CN, nớc
thải sinh hoạt cha xử lý xả vào nguồn
nớc mặt; sử dụng hoá chất trong CN,
NN-> nớc ngầm bị ô nhiễm.


<b>Câu 5</b>: Nhà máy thải khói bụi; các
ph-ơng tiện GT; các công trình XD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Hot động của gv-hs

Nội dung kiến thức


<b>Câu 7:</b> Để xây dựng trờng ta luôn


xanh-sạch- đẹp, theo em học sinh
chúng ta cần thực hiện những công việc
cụ thể no ?


<b>Câu 8</b>: Theo em, thế nào là sống hoà
hợp, thân thiện với thiên nhiên ?



<b>Hot ng .</b> HS tr li cõu hi


- GV lần lợt gọi HS trả lời các câu hỏi
vừa làm


- HS khỏc nhn xét
- GV nêu đáp án, KL.


làm nơng; Dùng thuốc nổ, chất hoá học
đánh bắt cá.


<b>Câu 7:</b> HS cần: - Giữ gìn VS trờng lớp
sạch sẽ; - Trồng và chăm sóc cây bóng
mát, cây cảnh; - Tuyên truyền bằng
nhiều biện pháp trong trờng (Kịch, vẽ
tranh, Thi làm đồ dùng tự chế từ VL
phế thải, thi viết về chủ đề MT...);
-Tuyên dơng, khen thởng, kỷ luật; - Bố
trí hợp lý các khu vệ sinh; -Trang trí
làm đẹp các khu vệ sinh,...


<b>C©u 8</b>: Sèng hoà hợp, thân thiện với
thiên nhiên là: sống gần gũi, thân thiện;
tôn trọng quy luật thiên nhiên, không
làm điều cã h¹i víi thiên nhiên; biết
khai thác hợp lý, khắc phục những tác
hại cho thiên nhiên gây ra.


<b>4. Cđng cè: </b>



? Em h·y cho biÕt MT lµ g× ?


? Tình hình MT tại địa phơng (xã, huyện, tỉnh ta)


<b>5.H íng dÉn häc ë nhµ:</b>
<b>-</b>Häc bµi cị


-Tìm hiểu thực trạng mơi trờng ở địa phơng em


Ngày soạn :17/12/2011 Ngày giảng :...
<b>TiÕt 18</b>


<b>Thực hành, ngoại khóa các vấn đề của địa phơng </b>
<b>và các nội dung đã học</b>


<b>A. Mơc tiªu bµi häc:</b>


1, <b>KiÕn thøc:</b>


- Giúp HS nắm đợc các nội dung đã học ở kỳ I; các vấn đề thờng xuyên xảy
ra ở địa phơng có liên quan đến ni dung bi hc.


2,<b>Kỹ năng:</b>


- Giỳp HS cú k nng giải quyết đợc các tình huống có thể xảy ra ở địa phơng
3, <b>Thái độ:</b>


- Giúp HS đồng tình và làm theo các quan niệm đúng dựa trên các chuẩn mực
đạo đức đồng thời phê phán việc làm sai.



<b>B. Chn bÞ: </b>


1, <b>GV</b>: Su tầm bài báo có nội dung về yêu thơng con ngời và tôn s trọng đạo.
- Tình huống đạo đức.


2, <b>HS:</b> - Các vấn đề đạo đức (Phi đạo đức) xảy ra ở địa phơng.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


<b>+Sĩ số : 7A:... 7B:... </b>
<b>+ KiĨm tra bµi cị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS2: Khi tham gia giao thông trên đờng, muốn rẽ trái “rẽ phải”, chúng ta cần
làm gì?


2.<b>Giíi thiƯu bµi míi</b>


- Chúng ta đã đợc học các nội dung về sống giản dị, trung thực, tự trọng, yêu
th-ơng con ngời, tôn s trọng đạo… Hôm nay chúng ta sẽ thực hành, ngoại khố về
các nội dung đó.


3. <b>Bµi míi</b>


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính



<b>Hoạt động 1</b>: HS ôn lại nội dung các
bài đã học bằng cách trả lời các câu
hỏi



- HS bèc thăm các câu hỏi, trả lời các
yêu cầu của thăm.


VD


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>Hoạt động 2</b>: Liên hệ.


? Tình yêu thơng con ngời của em đợc
thể hiện nh thế nào?


? ở địa phơng em, mọi ngời có thực
hiện tốt tình yêu thơng con ngời
không? Lấy dẫn chứng minh hoạ.
? Các bạn của em đã đối xử với các
thầy (Cô) giáo nh thế nào?


? Em hãy đa ra tình huống xãy ra ở
địa phơng em thể hiện việc thực hiện
tốt (Cha tốt) các chuẩn mực đạo đức
mà chúng ta đã học?


HS đóng vai các tình huống.


HS nhận xét, khen việc làm đúng,
phê phán việc làm sai.


<b>Hoạt động 3 : HS làm các bài tập </b>



GV sư dơng phiÕu häc tËp


1. u thơng con ngời là:
a. Quan tâm ngời khác.
b. Giúp đỡ ngời khác
c. Cả hai ý trên.
2. Khoan dung là:


a. Chia sỴ víi ngêi khác.
b. Tha thứ cho ngời khác.
c. Chê trách ngời khác.
3. Trung thùc lµ:


a. Tơn trọng chân lí, lẽ phải.
b. Tơn trọng ngời khác.
c. Tơn trọng mình.
4. Tơn s trọng đạo là:


a. T«n träng, kÝnh yêu thầy, cô
giáo.


b. Vô lễ với thầy cô giáo.


c. Tụn trng ,kớnh yêu ,biết ơn
thầy cô. Làm theo đạo lý mà
thầy cô đã dạy


...
...



HS suy nghĩ và trả lời
GV nhận xét.kl


<b>4. Củng cố:</b>


- GV đa ra tình huống, HS giải quyết:
Em sẽ làm gì:


a. Khi gặp một cụ già rách rới ăn xin.


b. Khi ngời khác chê, cời mình là một ngời xấu.
c. Khi một bạn trong lớp rủ trốn học đi chơi.
- GV nhận xét, HS giải quyết tình huống.


<b>5 . H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày soạn :
Ngày giảng:


<b>Tiết 19</b>



<b>Bài 12 : Sống và làm việc có kế hoạch (T.1)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1, <b>Kiến thức:</b>


- Giỳp HS biết nội dung cơ bản và yêu cầu cần đạt khi thiết kế của 1 bản kế
hoạch;


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nhận xét, đánh giá về kế hoạch làm việc của HS hàng ngày, hàng tuần, hàng


tháng và kỹ năng điều chỉnh, tự đánh giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.
- Bớc đầu biết XD kế hoạch làm việc hợp lý.


3, <b>Thái độ:</b>


- Rèn cho HS có ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch sống và làm việc.
Có nhu cầu sống và làm việc có kế hoạch, đồng thời biết phê phán lối sống tuỳ
tiện ở những ngời xung quanh.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


1, <b>GV</b>: Giấy khổ lớn, bút dạ.
- Máy chiếu.


2, <b>HS</b>: - Đọc trớc bài ở nhà.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.Kiểm tra </b>


+ Tỉ chøc :


+ KiĨm tra bµi cị:


<b>2. Giới thiệu bài mới </b>


- GV đa tình huống


Cơm tra mẹ đã dọn nhng vẫn cha thấy An về mặc dù giờ tan học đã lâu.
An về nhà với lý do mợn sách của bạn để làm bài tập. Cả nhà đang nghỉ tra thì
An ăn cơm xong, vội vàng nhặt mấy quyển vở trong đống vở lộn xộn để đi học


thêm. Bữa cơm tối cả nhà sốt ruột đợi An. An về muộn với lý do sinh nhật bạn.
Không ăn cơm, An đi ngủ và dặn mẹ: “ Sáng mai gọi con dậy sớm để xem đá
bóng và làm bài tập”.


? Những câu từ nào chỉ về việc làm của An hàng ngày?
? Những hành vi đó nói lên điều gì?


GV nhận xét và bổ sung: Để mọi việc đợc thực hiện đầy đủ, có hiệu quả, có chất
lợng chúng ta cần xây dựng cho mình kế hoạch làm việc. Kế hoạch đó chúng ta
xây dựng nh thế nào chúng ta cần tìm hiểu qua bài học hụm nay.


<b>3.</b>Bài mới


Hot ng ca thy v



trò

Nội dung chính



<b>Hot ng 1:Tỡm hiu cỏc</b>
<b>chi tit trong bn k </b>


<b>hoạch.</b>


Thảo ln nhãm


<b>N1,2</b>. Em cã nhËn xÐt g× vỊ
thêi gian biểu hàng tuần của
bạn Hải Bình ?


(Cột dọc, cột ngang, thời
gian tiến hành công việc, nội


dung có hợp lí không)?


<b>N3,4:</b>


?Em có nhận xét gì về tính
cách của bạn Hải Bình?


<b>N5, 6:</b>


? Với cách làm việc nh bạn


I <b>Thông tin </b>


1. <b>Tìm hiểu các chi tiết trong bản kế hoạch.</b>


- Cột dọc là thời gian từng buổi trong ngày và các
ngày trong tuần.


- Hàng ngang là công việc trong mét ngµy.


- Nội dung: Học tập, tự học, hoạt động cá nhân,
nghỉ ngơi giải trí.


<b>2. NhËn xÐt</b>


* <b>KÕ ho¹ch ch a hợp lí và thiếu</b>


+ Thời gian hàng ngày từ 11h30đ 14h và từ 17h
đ 19h.



+ Cha th hin lao động giúp gia đình.
+ Thiếu ăn ngủ, thể dục, đi hc.


+ Xem ti vi nhiều quá không?.


<b>* Về tính cách của bạn Hải Bình</b>


- ý thc t giỏc.
- ý thc tự chủ.
- Chủ động làm việc.


<b>* KÕt qu¶:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hot ng ca thy v



trò

Nội dung chính



Hải Bình sẽ đem lại kết quả
gì?


- Các nhóm trình bày ý kiến
thảo luËn.


- GV nhận xét, kết luận:
Không nhất thiết phải ghi tất
cả cơng việc thờng ngày đã
cố định, có nội dung lặp đi,
lặp lại, vì những cơng việc
đó đã diễn ra thờng xuyên,
thành thói quen vào những


ngày giờ ổn định


<b>Hoạt động 2 :Xác định </b>
<b>yêu cầu cơ bản khi thiết kế</b>
<b>1 bản kế hoạch làm việc </b>
<b>trong ngày, tuần.</b>


- GV treo lên bảng kế hoạch
của bạn Vân Anh.


- HS quan sát, ghi ý kiÕn vµo
phiÕu häc tËp.


? Em cã nhËn xét gì về kế
hoạch của bạn Vân Anh?
? So sánh kế hoạch của hai
bạn.


- HS trình bµy ý kiÕn cá
nhân.


- GV nhn xột, kt lun: k
hoch ca Võn Anh đày đủ
hơn, tuy nhiên lại quá dài.


- Hoàn thành cơng việc đến nơi đến chốn và có
hiệu quả, khơng b sút cụng vic.


3. <b>Yêu cầu của bản kế hoạch (ngày, tuần).</b>



- Cú th, ngy trong tun


- Thời gian cần chi tiết cho rõ công việc trong mỗi
ngày


- Ni dung cơng việc cần cân đối, tồn diện (5h
sáng-23h hàng ngày; đầy đủ, cân đối giữa HT,
nghỉ ngơi, lao động giúp GĐ, học ở trng, t hc,
sinh hot tp th, XH )


- Không quá dài, phải dễ nhớ
* <b>Nhận xét:</b>


- Ni dung y , cõn i, quỏ chi tit.


<b>*, </b>So sánh:
Hải Bình
- ThiÕu ngµy, dµi,
khã nhí.


- Ghi cơng việc cố
định lặp đi lặp lại.


V©n Anh


- Cân đối, hợp lí, toàn
diện.


- Đầy đủ, cụ thể, chi tiết.
=>Tồn tại: Cả hai bản cịn q dài, khó nhớ



<b>4. Cđng cố: </b>


Hs quan sát phân tích với sự HD của GV về 1 bản KH hợp lý:


- GV: T u nhợc điểm của hai bản kế hoạch, chúng ta có thể đa ra phơng án nào
để tránh các nhợc điểm trên?


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Tự lập bảng kế hoạch công việc của cá nhân trong tuần.


=========================================================
Ngày soạn :


Ngày giảng :.


<b>Tiết 20</b>



<b>Bài 12 : Sống và làm việc có kế hoạch (Tiết 2)</b>


<b>A. Mục tiêu bµi häc:</b>


- Giúp HS hiểu nội dung sống và làm việc có kế hoạch; ý nghĩa của việc sống và
làm việc có kế hoạch đối với hiệu quả cơng việc, đối với việc thực hiện dự định,
-ớc mơ của bản thân và đối với yêu cầu của ngời lao động trong giai đoạn CNH,
HĐH.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1.Kiểm tra </b>


+ Tổ chức : 7A:………… 7B:………….. 7C:………
+ KiÓm tra bài cũ:


- 3 HS trình bày bảng kế hoạch công tác cá nhân.
- HS theo dõi , nhận xÐt.


<b>2. Giíi thiƯu bµi míi </b>
<b>3. </b>Bµi míi :


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính



<b>Hoạt ng 1:</b>


Tìm hiểu khái niệm, tác dụng của làm
việc có kế hoạch.


- HS thảo luận cá nhân:


? Những điều có lợi khi làm việc có kế
hoạch và có hại khi làm việc không có
kế hoạch?


<b>* í ch lợi:</b>


- Rèn lun ý chÝ, nghÞ lùc.
- RÌn lun tÝnh kû lt, kiên trì.
- kết quả rèn luyện, học tập tốt.
- Thầy cô, cha mẹ yêu quý.



* <b>Làm việc kh«ng cã kÕ ho¹ch cã</b>
<b>h¹i</b>:


- ảnh hởng đến ngời khác.
- Việc làm tuỳ tiện.


- KÕt qu¶ kÐm.


- GV liên hệ n bn Phi Hựng trong
bi tp b.


? Trong quá trình lập và thực hiện kế
hoạch chúng ta sẽ gặp những khó khăn
gì?


- Tự kiềm chế hứng thú, ham muốn.
- Đấu tranh với cám dỗ bên ngoài.
? Bản thân em làm tốt việc này cha?
- HS trả lời - bổ sung


- GV nhận xét, bổ sung: Làm việc có kế
hoạch sẽ ích lợi hơn, rèn luyện đợc ý chú,
nghị lực, từ đó học tập và rèn luyện có kết quả
cao hơn và các em sẽ đợc mọi ngời yêu quý,
đồng thời có thời gian tốt đẹp hơn.


<b>Hoạt động 2</b> <b>Luyện tập</b>


- HS nêu kế hoạch bài tập d đã làm ở


nhà, nhận xét.


? Khi lập kế hoạch, em có cần trao đổi
ý kiến với bố mẹ hoặc những ngời khác
trong gia ỡnh khụng ? Vỡ sao ?


- Giải thích câu:


Việc hôm nay chớ để ngày mai” ->


II .<b>Néi dung bài học </b>


1, <b>Làm việc có kế hoạch là:</b>


- Xỏc định nhiệm vụ, sắp xếp công việc
hàng ngày, hàng tuần một cách hợp lý.
- Quyết tâm thực hiện kế hoạch có chât
lợng, kết quả cao


2, <b>T¸c dơng:</b>


- Giúp chúng ta chủ động, tiết kiệm
thời gian, công sức.


- Đạt kết quả cao trong công việc.
- Không cản trở, ảnh hởng đến ngời
khác.


3, <b>Tr¸ch nhiệm của bản thân:</b>



- Vợt khó, kiên trì, sáng tạo.


- Lµm viƯc theo kÕ ho¹ch, biÕt điều
chỉnh kế hoạch khi cần


thiết.


<b>III. Bài tập </b>
<b>Bài b</b>


*Cách sống và làm việc của Vân Anh.


<b>+</b>Sống và làm việc cã KH


+Biết điều chỉnh KH khi cần thiết
=> Là ngời có ý thức tự giác ,chủ động
*Cách sống và làm việc của Phi Hùng
+ Làm việc 1 cách tùy tiện khơng có kế
hoạch


<b>Bµi tËp d</b>


HS nêu kế hoch bi tp d ó lm nh


<b>Bài đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


Quyết tâm, tránh lãng phí thời gian,


đúng hẹn với bản thân, mọi ngời, làm


đúng kế hoạch đề ra.


<b>4. Cđng cè:</b>


- HS chơi trị chơi, đóng vai.


. GV đa gơng về sống, làm việc có kế hoạch: Tr¬ng QuÕ Chi.


- GV kết luận: Sống và làm việc có kế hoạch có ý nghĩa to lớn trong cuộc sống
của mỗi ngời. Trong thời đại KH-CN phát triển cao thì sống và làm việc có kế
hoạch là một u cầu không thể thiếu đợc đối với ngời lao động. HS chúng ta
phải học tập, rèn luyện thói quen phải làm việc có khoa học để đạt kết quả tốt
trong học tập xứng đáng là ngời con ngoan trò giỏi.


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Làm BT còn lại; lập kế hoạch hàng tuần cho bản thân-> đánh giá việc thực hiện
- Chuẩn bị bài 13 - Su tầm tranh ảnh nội dung về quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và
giáo dục của trẻ em Việt Nam.


Ngµy soạn :...


Ngày giảng :...



<b>Tiết 21</b>



<b>Bi 13: Quyn c bo v, chăm sóc và giáo dục</b>



<b>cđa trỴ em viƯt nam</b>



<b>A. Mơc tiêu bài học:</b>



1, <b>Kiến thức:</b>


- Giỳp HS bit c mt số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam, hiểu
đợc vì sao phải thực hiện tốt các quyn v bn phn ú.


2, <b>Kỹ năng: </b>


- Giỳp HS biết đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam, hiểu
đợc vì sao phải thực hiện tốt các quyền và bổn phận đó.


3. <b>Thái độ: </b>


- Giáo dục HS biết ơn sự quan tâm chăm sóc, giáo dục của xã hội và gia đình;
phê phán, đấu tranh với các hành vi vi phạm quyền trẻ em và không thực hiện
đúng với bổn phận của mỡnh


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. <b>GV</b>: Hiến pháp 1992, Bộ luật dân sự, Luật bảo vệ, Chăm sóc và giáo dục trẻ
em, Lt gi¸o dơc.


- Tranh ảnh, đèn chiếu.
2. <b>HS:</b> Tranh ảnh.


<b>C. Hoạt động dạy học </b>
<b>1.Kiểm tra</b>


<b>+ SÜ sè : 7A:………… 7B:………… 7C:………… </b>
<b>+ KiĨm tra bµi cị:</b>



? ThÕ nµo lµ sèng vµ làm việc có kế hoạch? ý nghĩa?
? Trách nhiệm của bản thân em khi thực hiện kế hoạch?
2. <b>Giới thiệu bµi míi </b>


Nhắc lại 4 nhóm quyền cơ bản của trẻ em đã học ở lớp 6 bài Công ớc LHQ về
quyền trẻ em. Trẻ em Việt Nam nói chung và bản thân các em đã đợc hởng các
quyền gì?


GV: Để làm rõ hơn quyền của trẻ em đợc văn bản nào quy định và đợc quy định
nh thế nào chúng ta học bài hôm nay.


<b>3. </b>Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính



<b>Hoạt động 1: </b>Khai thác nội dung
truyện đọc


- HS đọc truyện “Một tuổi thơ bất


<b>I. Truyện đọc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung chính


hạnh”


- HS th¶o ln nhãm. (4 nhãm)


Nhóm 1: Tuổi thơ của Thái đã diễn ra
nh thế nào? Những hành vi vi phạm


pháp luật của Thái là gì?


<b>Nhóm 2</b>: Hoàn cảnh nào dẫn đến
hành vi vi phạm của Thái? Thái đã
khơng đợc hởng những quyền gì?


<b>Nhóm 3</b>: Thái phải làm gì để trở
thành ngời tốt?


<b>Nhóm 4</b>: Mọi ngời chúng ta cần giúp
đỡ Thái nh thế nào ?


- C¸c nhóm trình bày ý kiÕn th¶o
luËn.


* GV nhận xét, kết luận: Công ớc LHQ
về quyền trẻ em đợc Việt Nam tôn trọng và
phê chuẩn năm 1990 và đợc cụ thể hoá
trong các văn bản pháp luật của nớc ta.
Chúng ta sẽ đợc nghiên cứu các quyền cơ
bản đó.


<b>Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu nội dung bài
học.


- GV giới thiệu các loại luật liên quan
đến quyền trẻ em của Việt Nam.
+ Hin phỏp 1992.


+ Luật bảo vệ. Chăm sóc và giáo dục


trẻ em.


+ Bộ luật dân sự.


+ Lut hụn nhõn gia đình năm 2003
? Phân loại 5 quyền ứng với 5 hình
ảnh?


- H×nh 1- Qun d.
- H×nh 2- Qun b.
- H×nh 3- Qun a.
- H×nh 4,5- Qun c.


- GV: Khi đợc hởng các quyền lợi thì
chúng ta nghĩ đến bổn phận của
chúng ta với gia đình và XH ?


- HS: Nêu bổn phận của TE với gia
đình và XH. GV cho 2 nhóm chơi.


2.NhËn xÐt


* Ti th¬ cđa Thái


- Tuổi thơ của Thái: Phiêu bạt, bất hạnh,
tủi hờn, tội lỗi.


- Thỏi ó vi phm: Ly cp xe đạp của
mẹ nuôi, bỏ đi bụi đời, chuyên cớp giật
< 1-2 ln/ngy>



* <b>Hoàn cảnh </b>


- Hon cnh ca Thỏi: B mẹ li hơn khi
4 tuổi; bố mẹ đi tìm hạnh phúc riêng; ở
với bà ngoại già yếu; làm thuê vất vả.
- Thái không đợc hởng quyền: Đợc bố
mẹ chăm sóc, ni dỡng, dạy bảo (Đi
học, có nhà ở).


* <b>Th¸i phải làm gì </b>


- Thái phải làm: Đi học, rèn luyện tốt,
vâng lời cô chú, thực hiện tốt nội quy
của trêng; ChÞu khã làm việc, không
nghe theo kỴ xÊu; võa ®i häc, võa đi
làm.


* <b>Mi ngi cn giỳp Thỏi</b>


- Mi ngi cần giúp Thái có điều kiện
tốt trong trờng giáo dỡng, ra trờng giúp
Thái hoà nhập cộng đồng; đợc đi học và
có việc làm tốt; quan tâm, động viờn,
khụng xa lỏnh.


<b>II. Nội dung bài học:</b>


<b>1. Các quyền cơ bản của TE VN</b>
<b>a.Quyền đ ợc bảo vệ </b>



- Quyền đợc khai sinh và có quốc tịch.
- Quyền đợc bảo vệ tính mạng, thân thể
danh dự và nhân phẩm.


b. <b>Quyền đ ợc chăm sóc </b>


- Quyn c sng chung với bố mẹ,
đ-ợc hởng sự chăm sóc của các thành viên
trong gia đình.


- Quyền đợc bảo vệ chăm súc sc kho,
giỏo dc.


c.<b>Quyền đ ợc giáo dục </b>


- Quyn đợc học tập, vui chơi, giải trí,
tham gia hoạt động văn hoá, thể thao.
2. <b>Bổn phận của trẻ em:</b>


- Trong gia đình: u q, kính trọng,
hiếu thảo,vâng lời, giúp đỡ ơng bà cha
mẹ; u thơng đùm bọc, chăm sóc giúp
đỡ anh chị em


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


HS ghi ý kiến lên bảng.


- GV nhận xét, ghi điểm cho 2 nhóm.
- HS thảo luận cá nhân theo phiếu:



? a phng em đã có những hoạt
động gì để bảo vệ chăm sóc, GD trẻ
em?


? Em và các anh chị, bạn bè mà em
biết cịn có quyền nào cha đợc hởng?
? Em có kiến nghị gì với cơ quan
chức năng ở địa phơng về biện pháp
để bảo đảm thực hiện quyền trẻ em?
- GV thu 2 phiếu mỗi câu hỏi để
chữa.


- 2HS đọc lại toàn bộ nội dung bài
học.


<b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập.


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp a, d.


khơng tham gia tệ nạn XH; chăm chỉ
HT rèn luyện o c.


3. <b>Trách nhiệm của GĐ, NN, XH:</b>


- Cha mẹ (ngời đỡ đầu) chịu trách
nhiệm về việc bảo vệ, chăm sóc, nuôi
dạy trẻ em.


- Nhà nớc và XH tạo mọi điều kiện tốt


nhất để bảo vệ quyền lợi của TE.


Cã tr¸ch nhiệm chăm sóc GD và bồi
d-ỡng cấc em trở thành ngời công dân có
ích.


III. <b>Bài tập:</b>


a. Hành vi xâm phạm quyền trẻ em
1, 2, 4, 6


d. Đáp ¸n: 1, 3.


<b>4. Cñng cè:</b>


- GV chốt lại nội dung chính, kết luận: “Trẻ em nh búp trên cành” là sự quan tâm
đặc biệt của Bác Hồ. Trẻ em là niềm tự hào, là tơng lai của đất nớc, là lớp ngời
XD và bảo vệ tổ quốc mai sau nên cần đợc quan tâm, chăm sóc, bảo vệ. Đúng
nh lời day ca Bỏc H:


Vì lợi ích mời năm trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng ngời


<b>5. H ớng dẫn học ở nhà:</b>


- Làm BT b, c, đ. - Su tầm tranh ảnh về tài nguyên, môi trờng.


Ngày soạn :
Ngày giảng :



<b>Tiết 22</b>



<b>Bài 14 : bảo vệ môi trờng</b>



<b>và tài nguyên thiên nhiên (Tiết 1)</b>



<b>A. Mục tiêu bµi häc:</b>


1, <b>KiÕn thøc:</b>


- Giúp HS hiểu khái niệm mơi trờng, vai trò, ý nghĩa đặc biệt quan trọng của môi
trờng đối với sự sống và phát triển của con ngi, XH.


2, <b>Kỹ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Lờn ỏn, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô
nhiểm môi trờng.


3. <b>Thái : </b>


- Bồi dỡng cho HS lòng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và bảo
vệ môi trờng, tài nguyên thiên thiên nhiên.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. <b>GV</b>: - Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên.


- Thông tin về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
2. <b>HS:</b> Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên và môi trờng.



<b>C. Hot ng dạy học </b>
<b>1.Kiểm tra</b>


<b>+ SÜ sè : 7A:………… 7B:………… 7C:………… </b>
<b>+ KiÓm tra bài cũ:</b>


? HÃy nêu các quyền và bổn phận cđa trỴ em?


? Bản thân em đã thực hiện các quyền và bổn phận của mình ntn?


<b> 2. Giíi thiƯu bµi míi:</b>


- GV cho HS quan sát tranh về rừng, núi, sơng, hồ, động thực vật, khống sản.
? Em hãy mơ tả tranh.


- GV kết luận: Những hình ảnh các em vừa quan sát là những yếu tố tự nhiên bao
quanh con ngời, tác động đến đời sống, sự tồn tại phát triển của con ngời.


Đó chính là mơi trờng tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Vậy, m.trờng là gì? Tài
nguyên thiên nhiên là gì? Tại sao phải bảo vệ m.trờng và tài nguyên thiên nhiên?
Để trả lời câu hỏi đó chúng ta cùng tìm hiểu ở bài học hơm nay.


<b>3. </b>Bµi míi


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin và</b>
<b>sự kiện </b>


Th¶o ln nhãm



<b>Nhóm 1</b>: Nhận xét về tỉ lệ đát có
rừng che phủ ? Nguyên nhân ?


* <b>Nhóm 2</b> : MQH giữa tỉ lệ đất có
rừng che phủ với hiêu quả về MT ?
* <b>Nhóm 3</b>: nêu những hậu quả của
nạn xâm hại rừng ?


+ HS quan s¸t tranh vỊ lũ lụt, chặt
phá rừng, môi trờng bị ô nhiễm.


<b>?</b> Nêu suy nghĩ của em về các thông
tin và hình ảnh mà em võa quan s¸t.


<b>?</b> Việc mơi trờng bị ơ nhiễm, TNTN
bị khai thác bừa bãi dẫn đến hậu quả
ntn?


<b>?</b> Em hÃy nêu các hµnh vi lµm ô
nhiễm MT ?


<b>I Thông tin ,sự kiện </b>
<b>1. Đọc </b>


<b>2. NhËn xÐt </b>


<b>* NhËn xÐt b¶ng diƠn biÕn </b>
<b>+</b>Tõ 1950-> 1990 : Giảm
Nguyên nhân :



- Do ctranh tàn phá
- Kthác rừng bừa bÃi
- Nạn lâm tặc


- Du canh du c


+ Gđ 1990->2001:S rừng dần đợc phục
hồi


Do : - NN có giảI pháp thích hợp để hạn
chế và ngăn chặn nạn xâm hại rừng


Khi S lớn -> Độ phòng hộ cao
,và ngợc l¹i


Gây lũ lụt => thiệt hại to lớn về ngời và
tài sản => ảnh hởng tới đời sống nd,sự
phát triển KT-XH của đp và đất nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt


HS trình bày ý kiến.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tìm hiểu Nội dung</b>
<b>bài học</b>


- HS th¶o luËn


? Nêu tên các thành phần của MT?
(<i>Khơng khí, nớc, đất, âm thanh, ánh</i>


<i>sáng, núi, rừng, sông hồ, biển,sinh vật,</i>
<i>hệ sinh thái, các khu dân c, khu SX, khu</i>
<i>bảo tồn thiên nhiên)</i>


? Thế nào là m.trờng?
- HS trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi bảng.


? Thế nào là tài nguyên thiên nhiªn?
KĨ tªn 1 sè TNTN?


<i>( động thực vật, đất, sơng hồ, biển, các</i>
<i>mạch nớc ngầm, khống vật, khống</i>
<i>chất)</i>


- HS tr×nh bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi bảng.


* GV cho HS lµm quen 1 sè khái
niệm: Thành phần MT ( <i>gồm : Thạch</i>
<i>quyển ,Thủ qun,KhÝ qun ,Sinh</i>
<i>qun</i>.) « nhiƠm MT, Suy tho¸i MT,
Sù cè MT


<b>Hoạt động 3:</b> <b>Tìm hiểu vai trị của</b>
<b>mơi trờng, TNTN </b>


<b>? </b>Thực trạng vấn đề MT ở VN hin
nay ntn?



+MT bị ô nhiễm ,bị huỷ hoại ,TNTN
bị cạn kiệt


VD: Ô nhiễm không khÝ ,nguån níc
( Khãi bụi ,rác thải ,chất thải CN => S
rừng bị thu hẹp ,1 số loài ĐV bị tuyệt
chủng


+ Nguyên nhân : Chặt phá rừng bừa bÃi
Săn bắt ĐV quý hiếm , Xả chất thải vào
nớc ,vào không khí k qua xư lý …


=> Hiện nay m.trờng và TNTN đang
bị ơ nhiểm, bị khai thác bừa bãi. =>
dẫn đến hậu quả: Thiên tai, lũ lụt, ảnh
hởng đến điều kiện sống, sức khoẻ,
tính mạng con ngời.


GV kết luận: M.trờng và TNTN có vai
trị rất quan trọng đối với chúng ta vậy
mà nó đang bị huỷ hoại 1 cách nghiêm
trọng => Do đó chúng ta cần thực hiện
nhiều biện pháp để bảo vệ m.trờng và
TNTN=> Bảo vệ cuộc sống của chúng ta


Điều đó có dẫn đến hậu quả: Thiên tai,
lũ lụt, ảnh hởng đến điều kiện sống, sức
khoẻ, tính mạng con ngời.


II. <b>Néi dung bµi häc </b>


<b>1. Kh¸i niƯm:</b>


a. <b>Mơi tr ờng</b>: Là tồn bộ các điều kiện
tự nhiên, nhân tạo bao quanh con ngời,
có tác động đến đời sống, sự tồn tại,
phát triển của con ngời và thiên nhiên.
- Những điều kiện tự nhiên có sẵn trong
tự nhiên (Rừng, núi, sông), hoặc do con
ngời tạo ra (Nhà máy, đờng sá, cơng
trình thuỷ lợi, rác, khói bụi,…).


b. <b>Tài nguyên thiên nhiên</b>: Là những
của cải có sẵn trong tự nhiên mà con
ngời có thể khai thác, chế biến, sử dụng
phục vụ cuộc sống của con ngời (tài
nguyên rừng, TN đất, TN nớc, SV biển,
khoáng sản…).


=> TNTN là một bộ phận thiết yếu của
môi trờng. Mọi hoạt động khai thác TN
đều có ảnh hởmg đến MT.


<b>2. Vai trò của môi tr ờng và TNTN :</b>


M.trng và TN có tầm quan trọng đặc
biệt đối với đời sống con ngời.


- Tạo csvc để phát triển KT-VH-XH.
- Tạo phơng tiện sống, phát triển trí tuệ
đạo đức con ngời.



- Tạo cuộc sống tin thần cho con ngời.
Làm con ngời vui tơi, khoẻ mạnh, làm
giàu đời sống tinh thần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- HS lµm BT b (46 SGK)


- Đáp án: Hành vi gây ô nhiểm phá huỷ m.trờng: 1,2,3,6
- GV khái quát nội dung chính của bài.


<b>5. HDVN</b>


- Học bài cũ.


- Nghiên cứu phần 3 - Bảo vệ m.trờng và TNTN.


=========================================================
===


Ngày soạn :
Ngày giảng :.


<b>Tiết 23 - Bài 14 </b>


<b> bảo vệ môi trờng</b>



<b>và tài nguyên thiên nhiên (Tiết 2)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kiến thức:



- Giỳp HS hiểu và nắm biện pháp BVMT và TNTN; một số quy định của PL;
hiểu trách nhiệm của công dân v ca chớnh HS.


2, <b>Kỹ năng: </b>


- Hỡnh thnh trong HS tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo vệ
mơi trờng, tài ngun thiên nhiên.


- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô
nhiểm môi trờng.


3. <b>Thỏi : </b>


- Bồi dỡng cho HS lòng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và bảo
vệ môi trờng, tài nguyên thiên thiên nhiên.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: - Phiếu học tập cá nhân. - Thông tin mới liên quan bài học
- T×nh huèng.


2. HS: Nghiên cứu bài ở nhà; su tầm tranh ảnh.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


1.<b>Kiểm tra</b>


+ SÜ sè : 7A:... 7B:... 7C:...
+ KiĨm tra bµi cị :



? M.trêng lµ gì? TNTN là gì? Cho VD.


? M.trng v TNTN có tầm quan trọng ntn đối với đời sống con ngời? Hãy
chứng minh?


2.<b>Giíi thiƯu bµi míi.</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt



<b>Hoạt động 1:</b> <b>tìm hiểu các hành vi</b>
<b>làm ô nhiễm m.tr ờng, phá hoại TNTN</b>.
- GV sử dụng PP động não yêu cầu HS tìm.
? Em hãy cho biết tác hại của các hành vi
trên ?


- GV KL: Gây mất cân bằng sinh thái, MT bị
suy thoái -> lũ lụt, ma bÃo, hạn hán, ảnh


h-- Vứt rác, chất thải bừa bÃi;


- Đổ nớc thải, chất thải CN vµo ngn
níc;


- Sử dụng phân hố học q mức;
- Sử dụng thuốc trừ sâu không đúng
cách hoặc dùng thuốc độc trừ sâu;
- Đốt rừng làm nơng;



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt


ởng xấu trực tiếp đến đời sống sinh hoạt con


ngêi.


<b>Hoạt động 2:</b> <b>HS tìm hiểu các biện</b>
<b>pháp bảo vệ m.tr ờng và TNTN.</b>


- HS thảo luận truyện do GV đọc SGV: Kẻ
gieo giú ang gt bóo.


? Em hiểu giữa BVMT và sự phát triển có
mqh gì với nhau ?


? Vậy thÕ nµo lµ b¶o vƯ m.trêng, b¶o vƯ
TNTN?


- HS tr¶ lêi.


- <i><b>Th¶o ln nhãm vỊ biƯn ph¸p BVMT</b></i>:
4 nhãm:


? Em h·y chØ râ các biện pháp hữu hiƯu
nh»m BVMT vµ TNTN ?


? Em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ m.trờng
và TNTN?


- Th¶o ln líp:



? Em có nhận xét gì bảo vệ TNTN ở nhà
tr-ờng và địa phơng em?


? Pháp luật có quy định gì về bảo vệ
m.tr-ờng? ( ND ở bảng phụ)


- GV treo bảng phụ: các quy định của pháp
luật về bảo vệ m.trờng và TNTN.


-1 HS đọc.


- 2 HS đọc phần d SGK.


<b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập
- HS làm BT a (46 SGK)


- GV ph¸t phiÕu häc tập, hớng dẫn HS làm
BT trên phiếu.


- HS trình bày.


- GV nhận xét, đa đáp án đúng


- GV đa tình huống: Trên đờng đi học về,
Tuấn phát hiện thấy một thanh niên đang đổ
một xô nớc nhờn màu khác lạ và mùi nồng
nặc, khó chịu xuống một hồ nớc. Theo em


<b>3. Bảo vệ m.tr ờng và TNTN:</b>
<b>a, Khái niệm:</b>



- Bo v m.trờng là giữ cho m.trờng
trong lành, sạch đẹp, đảm bảo cân bằng
sinh thái, cải thiện m.trờng; ngăn chặn,
khắc phục hậu quả xấu do con ngời và
TN gây ra.


- Bảo vệ TNTN là khai thác, sử dụng
hợp lí, tiết kiệm nguồn TNTN;phục hồi,
tái tạo TN có thể phục hồi đợc.


<b>2, BiƯn ph¸p:</b>


- Ban hành, thực hiện nghiêm quy định
của PL về bảo vệ tài nguyên m.trờng.
- Giáo dục


- RÌn thãi quen biÕt tiÕt kiƯm c¸c
ngn TNTN.


- Tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời cùng
thực hiện việc bảo vệ m.trờng và


TNTN.


- Tố cáo hành vi VPPL.


<b>III. Bµi tËp:</b>


1, <b>Bµi tËp 1.</b>



Đánh dấu + vào ơ trống tơng ứng với
hành vi em cho là vi phạm quy định
của pháp luật về bảo vệ m.trờng,
TNTN? Giải thích sự lựa chọn đó?
a. Đốt rác thải.
b. Giữ vệ sinh nhà mình vứt rác ra hè
phố


c. Tự ý đục ống dẫn nớc để sữ dụng.
d. Xây bể xi măng chôn chất độc hại.
đ. Chặt cây đã đến tuổi thu hoạch.
e. Dùng điện ăc quy để bắt cá.
g. Trả động vật hoang dã về rừng.
h. Xã rác, bụi bẩn ra khơng khí.
i. Đổ dầu thải ra ống thốt nớc.


k. Nhóm bếp than ở ngoài đờng để
tránh ô nhiểm trong nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt


Tuấn sẽ ứng xử ntn?


- HS đọc yêu cầu.


- HS tranh luận, lựa chon giải pháp phù hợp.
- GV kÕt luËn: Khi cã ngêi lµm ô nhiểm
m.trờng hoặc phá hoại TNTN phải lựa lời
can ngăn và báo cho ngêi cã tr¸ch nhiƯm
biÕt.



vỊ bảo vệ m.trờng,TNTN.


<b>4. Củng cố: </b>


- GV đa tình huống


1, Trên đờng đi học về, em thấy bạn vứt vỏ chuối xuống đờng.
2, Đến lớp học, em thấy các bạn quét lớp bụi bay mù mịt.
+ N1,2: TH1.


+ N3,4: TH2


- GV nhận xét, đánh giá.


- GV kết luận: M.trờng, TNTN có vai trị đặc biệt đối với cuộc sống của con ngời
vì vậy chúng ta cần tích cực bảo vệ m.trờng, TNTN . Biện pháp bảo vệ hiệu quả
nhất là thực hiện tốt các quy định của pháp luật


<b>5. HDVN</b>


- Häc thuéc néi dung bµi häc.
- Lµm BT: c, d, đ (46,47)


- Su tầm tranh, ảnh về các di sản văn hoá.


=========================================================
Ngày soạn :...



Ngày giảng :...
Tiết 24 - Bài 15:


<b>bảo vệ di sản văn hoá (Tiết1)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, <b>Kiến thức:</b>


- Giúp HS hiểu, phân biệt các khái niệm về di sản văn hoá, bao gồm: Di sản văn
hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể, sự giống nhau và khác nhau giữa
chúng;


2, <b>Kỹ năng: </b>


- Giúp HS có kỹ năng nhận biết, phân tích, so sánhvề các loại hình khác nhau
thuộc di sản văn hoá; Trình bày, bảo vệ ý kiến của mình.


3, <b>Thỏi </b>:


- Giáo dục HS ý thức tự hào -> ý thức bảo vệ, tôn tạo những di sản văn hoá, BV
môi trờng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: - Soạn, nghiên cứu bài dạy.


- Tranh nh về các di sản văn hoá.
2. HS : Su tầm tranh ảnh, đọc và chuẩn bị bài



<b>C. TiÕn trình bài dạy:</b>


1.<b>Kiểm tra</b>


+ SÜ sè : 7A:... 7B:... 7C:...
+ KiĨm tra bµi cũ :


HS 1: Thế nào là bảo vệ m.trờng và TNTN?


HS 2: Để bảo vệ tốt m.trờng và TNTN chúng ta cần phải làm gì? Liên hệ bản
thân.


- GV chữa BT c, d, đ.


<b>2. Giới thiệu bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

quốc gia có 788 di sản đợc liệt kê. trong đó có 611 DS về VH cịn 154 DS về
thiên nhiên ,23 DS thuộc cả 2 loại Còn ở Việt Nam tháng 7-2000, Quốc Hội đã
thông qua Luật di sản văn hoá, TW Đảng ra Nghị quyết V về giữ gìn và phát huy
bản sắc VH dân tộc. Vậy di sản văn hố là gì và vì sao cả nhân loại, dân tộc đều
đang quan tâm đến di sản văn hố? Chúng ta cùng tìm hiểu ở bài học hơm nay.


<b>3. </b>Bµi míi


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt



<b>Hoạt động 1:</b> Nhận biết về cỏc DSVH.


- GV cho HS quan sát 3 bức ảnh ở SGK
? Em hÃy nhận biết và phân loại 3 bức ảnh trên?



<i><b>Nhóm 1,2: ảnh 1</b></i>
<i><b>Nhóm 3,4: ảnh 2</b></i>
<i><b>Nhóm 5,6: ¶nh 3</b></i>
HS tr¶ lêi, nhËn xÐt


? Em h·y nêu một số VD về danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử?


DSVH Di tích LS DLThắng Cảnh


C ụ Hu
Ph cổ Hội An
Thánh địa Mĩ
Sơn


V. Miếu- QTG
Quan họ BN ...
Chữ Nôm
áo dài TT


Bến nhà Rồng
Bảo tàng HCM
Hỏa Lò


Côn Đảo
Pắc bó


Gò Đống Đa



Vịnh Hạ Long
Ngũ Hành Sơn
Đồ Sơn


RừngC.Phơng
Tam Cèc BÝch
§éng


? VN Có những DSVH nào đợc UNESCO cụng
nhn l DSVH th gii.


HS trình bày. GV nhận xÐt.


- HS trình bày tranh su tầm đợc về các di sn vn
hoỏ phõn loi.


- GV tuyên truyền HS.


DSVH Ngày công


nhận Thuộc tỉnh-TP


1. C ụ Hu 11.12.1993 TT-Hu


2.Vịnh HL( 2 lần ) -14.12.1994


- năm 2000 QNinh


3.Thỏnh a MSn 1.12.1999 QNam



4.Phố Cổ Hội An 1.12.1999 QNam


5.PNha-Kẻ Bàng 2.7.2003 Q.Bình


6.Nhà nhạc cung


ỡnh Hu 7.11.2003 Hu


7KG.VH cồng


chiêng Tây Nguyªn 25.11.2005 T. Nguyªn
8KGVH.Quan hä


B.Ninh 30.9.2009 B.Ninh


9.Ca trï 1.10.2009


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu nội dung bài học
- HS đọc phần bài học ở SGK


? ThÕ nµo lµ DSVH ?


I .<b>Quan sát ảnh</b>


*, <b>Nhận xét ảnh:</b>


<i><b>ả</b></i>


<i><b> nh 1</b></i>: Di tích Mỹ Sơn là công
trình kiến trúc văn hoá, thể hiện


quan điểm kiến trúc, phản ánh t
tởng XH (văn hoá, nghệ thật, tôn
giáo) của nh©n d©n thêi kỳ
phong kiến. Đợc UNESCO công
nhận là DSVHTG ngày
1.12.1999


<i><b>ả</b></i>


<i><b> nh 2</b></i>: Vịnh Hạ Long là danh
lam thắng cảnh, là cảnh đẹp tự
nhiên, đã đợc xếp hạng là Thắng
cảnh Thế giới.


<i>(Vịnh Hạ Long đợc cơng nhận</i>
<i>ngày 14/12/1994)</i>


<i><b>¶</b></i>


<i><b> nh 3</b></i>: Bến nhà Rồng là di tích
lịch sử vì nó đánh dấu sự kiện
Chủ Tịch HCM ra đi tìm đờng
cứu nớc- một sự kiện LS trọng
đại của DT.


<b>II. Nội dung bài học </b>


<b>1. Khái niệm:( Di sản văn hoá)</b>


- Bao gồm DSVH phi vật thể và


DSVH vật thể


- Là sản phẩm tinh thần hoặc vật
chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Hot động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt



? Di sản văn hoá vật thể khác di sản văn hoá phi vật
thể ntn?


GV sử dụng bảng phụ


<b>DSVH phi vật thể</b> <b>DSVH vật thể</b>


Sản phẩm tinh thần


- lu giữ b»ng trÝ nhí, ch÷
viÕt.


- Lu trun : Trun
miƯng, truyền nghề, trình
diễn,.


- Gồm tiếng nói, chữ viết,
tác phẩm văn học, nghệ
thuật, khoa học, ngữ văn
truyển miệng, diển xớng
dân gian, lƠ héi, trang
phơc trun thèng, Vho¸
Èm thùc, tri thøc vỊ y dợc



cổ truyền.


- Sản phẩm vật chất


- Tn ti: cụng trình, đồ
vật,…


- Gåm di tÝch lÞch sư- VH,
khoa học, danh lam thắng
cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật
QG.


? Di tích lịch sử khác danh lam thắng c¶nh ntn?
- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt.


Di tích lịch sử
- Cơng trình XD,
địa điểm, di vt,
bo vt, c vt.


Danh lam thắng cảnh
- Cảnh quan thiªn nhiªn,


- địa điểm kết hợp giữa CQTN
với cơng trình kiến trúc có giá trị
LS, khoa học, thm m.


- Đợc lu truyền từ thế hệ này qua
thế hệ khác.



a, <b>DSVH phi vật thể</b>


VD:


- Kho tàng ca dao, tục ngữ.
- Chử Hán Nôm.


- Trang phục áo dài truyền
thống.


- Nghề đan mây, tre, thêu.


- Nhà nhạc CĐ Huế, không gian
VH cồng chiêng Tây nguyên
b, <b>DSVH vật thể</b>


* <b>Di tích LS-văn hoá</b>


* <b>DL thắng cảnh</b>


- C ụ Huế.
- Phố cổ Hội An.
- Thánh địa Vĩnh Sơn
- Vịnh Hạ Long.
- Bến cảng Nhà Rồng.
- Động Phong Nha


<b>4. Cñng cè:</b>



? Việt Nam có những di sản nào đợc UNESCO cơng nhận là di sản văn hố thế
giới?


- HS ch¬i trò chơi: 2 nhóm thi viết nhanh tên các di tích LS - văn hoá.
GV nhận xét HS chơi, ghi ®iĨm.


GV khái qt bài, kết luận: VN có rất nhiều di sản văn hoá, thể hiện truyền
thống văn hoá lâu đời của dân tộc, rất đáng tự hào.


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Häc bµi, lµm BT c, d.


- Nghiên cứu trớc phần Quy định của PL về BVDSVH; trách nhiệm của mỗi
chúng ta?


- Su tầm các bài hát, bài thơ viết về các di sản văn hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn :...
Ngày giảng : 7A:...
7B:... 7C:...


<b>TiÕt 25 - Bài 15: bảo vệ di sản văn hoá (Tiết 2)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, <b>Kiến thức:</b>


- Hiu mt s quy định của PL về BVDSVH
- Hiểu ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hoá.


- Hiểu BV DTLS –VH ,DLTC là bảo vệ môi trờng
2, <b>Kỹ năng:</b>


-Hình thành hành động cụ thể, biết tham gia ngăn ngừa, tuyên truyền giữ gìn,
bảo vệ DSVH.


<b>3, Thái độ:</b>


- ý thức tôn tạo, bảo vệ DSVH


- Ngn ngừa hành động xâm hại đến DSVH (cố ý,vô ý)


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV:
2. HS:


<b>C. Tiến trình bài d¹y: </b>


1.<b>KiĨm tra</b>


+ SÜ sè : 7A:...
7B:...
7C:...
+ KiÓm tra bài cũ :


HS1: Thế nào là di sản văn hoá? Cho VD


HS2: Di sản văn hoá vật thể khác di sản văn hoá phi vật thể ntn? Cho VD.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Chúng ta đã học và biết đợc dân tộc VN có một kho tàng quý báu, rất phong
phú các di sản văn hố. Việc giữ gìn và bảo vệ các di sản văn hố có ý nghĩa ntn
cũng nh quy định của PL về bảo vệ các DS đó ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu tiếp
qua bài học hơm nay.


<b>3</b>. Bµi míi


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt



<b>Hoạt động 1 </b>: Giới thiệu ý nghĩa
và xác định trách nhiệm của
mỗi CD.


- GV nêu câu hỏi:


? ý nghĩa của việc giữ gìn, bảo vệ di
sản văn hoá?


- HS trả lời, GV nhËn xÐt.
GV kÕt luËn:


+ <b>ý nghĩa LS:</b> <i>Dấu ấn của sự phát triển</i>
<i>của DT, giúp ta thấy rõ cội nguồn của DT</i>
+ <b>ý nghĩa văn hoá:</b> <i>Phản ánh giá trị</i>
<i>đặc sắc riêng của DT Việt Nam</i>.


+ <b>Giá trị kinh tế-văn hoá:</b> <i>Ngày nay</i>
<i>DSVH có ý nghĩa kinh tế không nhỏ. ở</i>
<i>nhiều nớc, du lịch sinh thái đã trở thành</i>
<i>ngành kinh tế có thu nhập cao, đợc gọi là</i>


<i>ngành kinh tế công nghiệp khơng khói,</i>
<i>đồng thời qua du lịch thiết lập quan hệ</i>
<i>quốc tế trong thời đại hội nhp cựng phỏt</i>
<i>trin.</i>


+ Bảo DSVH còn góp phần bảo vệ môi
trờng tự nhiên, môi trờng sống của con
ngời, ( Vì DSVH vật thể là 1 bộ phận
của môi trờng)


- HS lÊy VD chøng minh.


-GV: Để làm tốt vấn đề này, Đảng và
nhà nớc ta đã ban hành Luật di sản văn
hóa.


- GV đa ND luật DSVH ngày
29-06-2001 lên máy chiếu. 2HS đọc.


? Em hãy nêu tóm tắt quy định ca PL
v BVDSVH ?


? Nêu một vài tấm gơng tốt (xấu) về
việc giữ gìn và bảo vệ các di sản văn
hoá mà em biết.


- GV cho HS biết thực trạng BVDSVH
ở nớc ta qua thông tin sù kiƯn


- GV cho HS nghe §iỊu 272 Bé lt


h×nh sù


? Trách nhiệm của cơng dân trong việc
bảo vệ và giữ gìn các di sản văn hố?
(Bảo vệ, sử dụng hợp lý, không làm trái
các quy định của PL)


- HS nªu - nhËn xÐt.


? Em sẽ làm gì để góp phần giữ gìn và
bảo vệ DSVH? (<i>Giữ gìn sạch đẹp, đi</i>
<i>tham quan không vứt rác bừa bãi, tố giác</i>
<i>kẻ ăn cắp các cổ vật, di vật, chống mê tín</i>
<i>dị đoan, tham gia các lễ hội truyền</i>
<i>thống.)</i>


<b>Hoạt động 2:</b>Luyện tập.
HS làm vào phiếu học tập.


2 <b>. ý nghÜa:</b>


- DS VH là bằng chứng hùng hồn về LS
dựng nớc và giữ nớc-> biết cội nguồn
của DT-> ni dỡng lịng tự hào DT,
u q hơng, đất nớc


- Góp phần phát triển nền văn hố Việt
Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc;
- Đóng góp vào kho tàng văn hoá di
sn vn hoỏ th gii.



- BV môi trờng tự nhiên, MT sèng


<b>3. Những quy định của pháp luật về</b>
<b>bảo vệ DSVH.</b>


- Nhà nớc có chính sách bảo vệ và phát
huy giá trị DSVH.


- Nhà nớc bảo vệ quyền, ích lợi hợp
pháp của chủ sở hữu DSVH. Chủ sở
hữu DSVH có trách nhiệm bảo vệ, phát
huy giá trị DSVH.


<b>* Nghiêm cấm:</b>


+ Chiếm đoạt, làm sai lệch DSVH.
+Huỷ hoại, gây nguy cơ huỷ họai
DSVH.


+ o bi trỏi phộp địa điểm khảo cổ,
xây dựng trái phép, lấn chiếm đất đai
thuộc DSVH.


+ Trao đổi, vận chuyển DSVH ra nớc
ngoài.


+ Lợi dụng bảo vệ và phát huy giá trị
DSVH để thực hiện những hành vi trái
pháp luật.



III . <b>Bµi tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt


- GV chữa bài.


- GVKL : <i>Bảo vệ DSVH không chỉ là ý</i>
<i>muốn, sở thích mà còn là quyền lợi, trách</i>
<i>nhiệm của mọi ngời. Đồng thời cần tuyên</i>
<i>truyền mọi ngời cùng thực hiện. Nếu phát</i>
<i>hiện có những hành vi phá hoại thì phải</i>
<i>kịp thời ngăn chặn, báo cho cơ quan có</i>
<i>trách nhiệm ngăn chặn, xử lý kịp thời.</i>


- Hành vi phá hoại DSVH:1, 2, 4, 5, 6,
10, 13.


Bài tập b.


-Đồng tình víi quan ®iĨm cđa b¹n
Dung


Vì : Với những hành vi đó -> Làm mất
đi vẻ đẹp vốn có của VHL -> Hy hoi
DLTC ->L VP PL


Bài tập đ.


* Các hành vi bảo vệ DSVH



- Gi gỡn sch đẹp các DSVH ở địa
ph-ơng hoặc khi đi tham quan .


- tích cực đi tham quan ,tìm hiểu các
DTLS , DSVH.


- Không vứt rác bừa bÃi
-Tố giác các hành vi VPPL ...


<b>Củng cố:</b>


GV khái quát nội dung chính cđa bµi


GV kết luận: Xã hội càng văn minh, càng phát triển thì ngời ta càng có xu hớng
quan tâm đến DSVH. Đó là một nhu cầu của cuộc sống. Thế hệ mai sau có
quyền biết đợc giá trị văn hố nói chung và DSVH nói riêng. Với trách nhiệm là
một cơng dân tơng lai, chúng ta phải biết gìn gữ và phát huy những giá trị văn
hóa đó, để làm giàu đất nớc, để góp phần làm phong phú hơn văn hố nhân loại.


<b>5. H íng dÉn học ở nhà:</b>


- Làm các bài tập còn lại


- Học ôn các bài: 12, 13, 14, 15.
- Chuẩn bị kiểm tra viết 1 tiết.


<b>========================================================</b>
<b>=====</b>


Ngày soạn :...


Ngày giảng : 7A:...
7B:... 7C:...


<b>TiÕt 26: KiÓm tra viÕt 1 tiÕt.</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


1, <b>KiÕn thøc</b>:


- HS hệ thống đợc các kiến thức đã học về sống và làm việc có kế hoạch, quyền
và nghĩa vụ của trẻ em, bảo vệ m.trờng và TNTN, bảo vệ di sản vn hoỏ mt
cỏch khoa hc, chớnh xỏc.


2, <b>Kỹ năng</b>:


- Rốn cho HS kỹ năng nhận xét, so sánh sự việc.
- Trình bày bài sạch, đẹp, khoa học.


3, <b>Thái độ</b>:


- HS tự giác, trung thực trong khi làm bài.


<b>II. Đề bài và điểm số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

A. Không bao giờ lập kế hoạch
B. Không cần dự kiến trước kết quả


C. D kin kt qu, thi gian cho cỏc vic, nỗ lực thực hiện.
D. Làm việc tuỳ tiện


<b>Câu 2</b>(0,5đ). Em <i><b>không</b></i> đồng ý với ý kiến nào sau đây về bảo vệ tài nguyên


thiên nhiên: (khoanh tròn trước câu đúng nhất)


A. Sử dụng TNTN tiết kiệm, hợp lý
B. Tái tạo những tài nguyên có thể tái tạo được


C. Chăm sóc, bảo vệ các loài động, thực vật quý hiếm
D. Ra sức khai thác TNTN bằng mọi cách.


<b>Câu 3</b> (2 đ ). Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng nội dung bài
học.


(A) Việc làm cụ thể (B) Quyền của trẻ em Việt Nam
A. Học sinh được đi học 1. Quyền đ ược khai sinh và có quốc


tịch


B.Trẻ em được tiêm chủng miễn phí 2. Quyền được học tập


C. Khơng chửi bới, nhục mạ trẻ em 3. Quyền được bảo vệ, chăm sóc
D.Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt


Nam được mang quốc tịch Việt Nam


4. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân
thể, danh dự, nhân phẩm


5 Qun ph¸t triĨn
B. <b>Tù ln</b> (7 điểm)


Câu 4<b>: (</b>3 điểm) Trẻ em Việt Nam có những bổn phận gì? Em hãy lÊy4 ví dụ


chưa làm trịn bổn phận của mình ở học sinh trường ta?


Câu 5: <b>(</b>2 điểm) H·y ph©n biƯt DSVH vËt thĨ víi DSVH phi vËt thĨ ? Cho 2
VD ?


Cõu 6: <b>(</b>2 điểm) Theo em chúng ta cần phải thực hiện những biện pháp gì để góp
phần bảo vệ môi trờng ? Hãy liên hệ bản thân ?


<b>III. Đáp án và thang điểm từng phần .</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang</b>


<b>điểm</b>


Câu 1 C 0,5


Câu 2 D 0,5


Câu3 <sub>A ni với 2 ; B nối với 3; C nối với 4 ; D nối</sub>
với 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

C©u 4 1. Bỉn phËn cđa trỴ em.


– Với gia đình: u q, kính trọng, hiếu thảo,vâng
lời, giúp đỡ ơng bà cha mẹ; yêu thơng đùm bọc, chăm
sóc giúp đỡ anh chị em


- Với XH: yêu quê hơng đất nớc; có ý thức XD và bảo
vệ TQ; tôn trọng và chấp hành pháp luật; thực hiện nếp
sống văn minh; tôn trọng, lễ phép với ngời lớn; Bảo vệ


tài nguyên môi trờng; không tham gia tệ nạn XH;
chăm chỉ HT rèn luyện đạo đức.


2. Lấy 4 VD


<b>(2đ)</b>


<i><b>1đ</b></i>
<i><b>1đ</b></i>


<b>(1đ)</b>


Mi VD
ỳng c
0,25


Câu 5 <b>DSVH phi VËt thĨ </b> <b>DSVH vËt thĨ</b>


- S¶n phẩm tinh thần
- lu giữ bằng trí nhớ, chữ
viết.


- Lu trun : Trun
miƯng, trun nghỊ, tr×nh
diƠn,….


- Sản phẩm vật chất
- Tồn tại: cơng trình, đồ
vật,



- Gåm di tÝch lÞch sư- VH,
khoa häc, danh lam thắng
cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật
QG.


- Kho tàng ca dao, tục
ngữ.


- Nhà nhạc CĐ Huế,
không gian VH cồng
chiêng Tây nguyên


* <b>Di tích LS-văn hoá</b>


* <b>DL thắng cảnh</b>


- C ụ Hu.
- Ph c Hội An.
- Thánh địa Vĩnh Sơn
- Vịnh Hạ Long.
- Bến cng Nh Rng.
ng Phong Nha


<b>1,5đ</b>


<b>0,5đ</b>


Câu 6 <b>* Biện pháp</b>


<b>-</b>- Ban hành, thực hiện nghiêm quy định của PL về bảo


vệ tài nguyên m.trờng.


- RÌn thãi quen biÕt tiÕt kiệm các nguồn TNTN.


- Tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện việc
bảo vệ m.trờng và TNTN.


- Tố cáo hành vi VPPL.
* <b>Liên hệ </b>


<b>1,5đ</b>


<b>0,5đ</b>
<b>. IV. Tổ CHøC KIỂ M TRA </b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức </b>


- KiÓm tra sÜ sè :7A ...
7B...


7C ...


<b>2. Tiến hành kiểm tra</b>.
- GV chép đề lên bảng
- Học sinh tiến hnh lm bi


- Giáo viên quan sát nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc .



<b>3. Thu bài – nhËn xÐt </b>


- Häc sinh nộp bài ra đầu bàn .
- Giáo viên thu bµi vµ kiĨm bµi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>V. H íng dẫn về nhà</b> .
- Xem lại bài kiểm tra
- Chuẩn bị bài tiếp theo





---1. GV: Đề kiểm tra.
2. HS: Học kĩ bài.


<b>C. Tiến trình bài dạy: </b>


1.<b>KiÓm tra</b>


+ SÜ sè : 7A:...
7B:...
7C:...
+ KiĨm tra bµi cị :(Kh«ng)


<b>2. Giới thiệu bài mới</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra:</b>


- GV nhắc nhở HS trớc lúc làm bài.
- GV phát đề.



- HS lµm bài.


<b>Đề bài</b>


Đề số: ..001..


I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 2 ®iĨm)


<b>Câu 1</b> (0,5đ). Biểu hiện nào dưới đây là làm việc có kế hoạch? (khoanh trịn
trước câu đúng nhất)


A. Không bao giờ lập kế hoạch B. Không cần dự
kiến trước kết quả


C. Dự kiến kết quả, thời gian cho các việc, nổ lực thực hiện. D. Làm việc tuỳ
tiện


<b>Câu 2</b>(0,5đ). Em <b>không</b> đồng ý với ý kiến nào sau đây về bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên: (khoanh tròn trước câu đúng nhất)


A. Sử dụng tiết kiệm, hợp lý
B. Tái tạo những tài nguyên có thể tái tạo được


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Câu 3</b> (1 đ ). Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng nội dung bài
học.


(A) Việc làm cụ thể (B) Quyền của trẻ em Việt Nam
A. Học sinh được đi học 1. Quyền đ ược khai sinh và có quốc



tịch


B.Trẻ em được tiêm chủng miễn phí 2. Quyền được học tập


C. Không chửi bới, nhục mạ trẻ em 3. Quyền được bảo vệ, chăm sóc
D.Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt


Nam được mang quốc tịch Việt Nam


4. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân
thể, danh dự, nhân phẩm


E. Tôn trọng pháp luật


Trả lời: A nối với ….. ; B nối với ….. ; C nối với ….. ; D nối với ….. ;
E nối với …..


II. Tự luận ( 8 điểm)


Câu 1<b>: (</b>2 điểm) Trẻ em Việt Nam có những bổn phận gì? Em hãy cho một số
ví dụ chưa làm trịn bổn phận của mình ở học sinh trường ta?


Câu 2: <b>(</b>2 điểm) Theo em, mơi trường và tài ngun thiên nhiên có vai trị như
thế nào đối với cuộc sống và phát triển của con người và xã hội ?


Câu 3: <b>(</b>2 điểm) Tại sao chúng ta cần phải bảo vệ di sản văn hoá ? Kể tên một số
việc làm đúng đắn để bảo vệ di sản văn hoá mà em biết.


Câu 4: <b>(</b>2 điểm) Em hãy đề xuất các biện pháp để giúp học sinh trường ta thực
hiện tốt quyền và bổn phận của mình theo quy định của pháp luật ?



<b>TiÕt 27 - Bµi 16: Qun tù do tÝn ngỡng và tôn giáo</b>


<b>(Tiết 1)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kiến thøc:


- Giúp HS hiểu đợc tơn giáo là gì, tín ngỡng là gì, mê tín là gì? Tác hại của mê
tín dị đoan; Sự giống nhau và khác nhau giữa tớn ngng v tụn giỏo.


2, Kỹ năng:


- HS phõn biệt đợc tơn giáo, tín ngỡng, mê tín.
3, Thái độ:


- Giúp HS có thái độ tơn trọng tự do tín ngng v tụn giỏo.


- Tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các tín
ng-ỡng tôn giáo.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. <b>GV:</b> SGV, SGK; Điều 70 Hiến pháp 1992; Điều 129 Bộ luật hình sự; Một số
thông tin, tình huống liên quan;


2. <b>HS:</b> Chuẩn bị bài ở nhà; Su tầm các câu chuyện về tín ngỡng, tôn giáo, mêt ín
dị đoan


<b>C. Tin trỡnh bi dy:</b>


<b>I. n định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nªu ý nghÜa cđa việc bảo vệ di sản văn hoá?


?: Trách nhiệm của HS trong việc bảo vệ DSVH là gì ? (Nêu 1 số việc làm không
tốt )


?: Phỏp lut nc ta đã quy định nh thế nào về BVDSVH ?


<b>III. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

? ở gia đình em có bàn thờ tổ tiên khơng? Bố mẹ em có thờng xun thắp hơng
thờ cúng tổ tiênkhơng? Thờ cúng tổ tiên là hiện tợng tôn giáo hay tín ngỡng ?
Bài học hơm nay sẽ giúp các em tìm hiểu và trả lời các câu hỏi này.


Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt


Hoạt động 2: Tìm hiểu thơng tin, sự kiện.


- HS đọc thơng tin, sự kiện về tình hình
tơn giáo ở VN.


- HS thảo luận nhóm.


? : Em hÃy kể tên 1 số tôn giáo chính ở
n-ớc ta ? Địa phơng Quảng Trị ta có những
tôn giáo nào ?



? Thờ cúng tổ tiên là hiện tợng tôn giáo
hay tín ngỡng ?


? Tôn giáo và tÝn ngìng gièng nhau và
khác nhau nh thế nào ?


? Thế nào là tín ngỡng, tôn giáo?
- HS trình bày ý kiÕn .


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln


- GV cho HS xem ¶nh vỊ mét sè tôn giáo
và nghi lễ của các TG.


- GV đa câu ca giao.


Dù ai đi ngợc về xuôi


Nh ngy gi t mùng mời tháng ba”
? “Tổ” trong câu ca giao trên là ai? Vì sao
phải giỗ tổ? Biểu hiện của việc làm đó nh
thế nào?


- Tỉ: Vua Hïng. Ngêi cã c«ng dùng níc.
Thê cóng vua Hïng thĨ hiƯn trun thèng
nhí ¬n tỉ tiªn.


? Nhà Lan theo đạo phật, nhà Mai theo
đạo thiên chúa thì th ai?



- Đạo phật thờ, thờ tổ tiên bằng cách lập
bàn thờ, thắp hơng, tụng kinh.


- o thiên chúa, thờ đức chúa, không
thắp hơng mà đi nghe giảng kinh đạo.
- GV đọc cho HS nghe chuyện “ Một thiếu
nữ chết vì chữa bệnh bằng đồng cốt” Báo
tiền phong số 223 ngày 7-11-2002.


- GV cho HS lÊy VD về mê tín dị đoan?
? Thế nào là mê tín dị đoan ?


? Tại sao phải chống mê tín dị đoan?


I. Thông tin sự kiện:


1, Tình hình tôn giáo ở VN.


- Có nhiều loại tôn giáo, tín ngỡng.
- Gồm: Phật giáo, thiên chúa giáo,
Cao Đài, Hoà Hảo, Tin Lành.


II. Khái niệm:


1. Tớn ngng: lũng tin vào một cái
gì đó thần bí (thần linh, thợng đế,
chúa tri.)


2. Tôn giáo: Là một hình thức tín


ngỡng cã hƯ thèng tỉ chức, với
những quan niệm, giáo lí thể hiện
rõ sự tín ngỡng, sùng bái thần linh
và những hình thức lễ nghi thể hiện
sự sùng bái ấy.


- Tôn giáo = Đạo.


3. Mờ tớn d oan: Tin vo những
điều mơ hồ, nhảm nhí, khơng phù
hợp với lẽ tự nhiên (tin vào bói
tốn, chữa bệnh bằng phù phép.)
dẫn tới hậu quả xấu cho cá nhân,
gia đình, cộng đồng về sức khoẻ,
thời gian, tài sn, tớnh mng.


<b>IV. Củng cố: </b>


? Tín ngỡng, tôn giáo và mê tín dị đoan khác nhau ntn?
- GV kết ln ND chÝnh tiÕt 1


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Học bài, àm BT a, b


+ Tìm hiểu ND quyền TD tÝn ngìng vµ TG


+ Đảng và Nhà nớc ta có những chủ trơng và quy định nào về TN, TG
+ Hành vi VPPL về TN và TG ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>TiÕt 28 - Bµi 16: Qun tù do tÝn ngỡng và tôn giáo</b>


<b>(tiết 2)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
1, Kiến thøc:


- Giúp HS hiểu đợc nội dung quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo, thế nào là vi
phạm quyền t do tớn ngng v tụn giỏo?


2, Kỹ năng:


- HS biết tơn trọng tự do tín ngỡng của ngời khác, đấu tranh chống các hiện tợng
mê tín dị đoan, vi phạm quyền tự do tín ngỡng của nhân dân


- Tố cáo với cơ quan chức năng những kẻ kợi dụng tín ngỡng, tơn giáo để làm
trái pháp luật.


3, Thái độ:


- Giúp HS có thái độ tơn trọng tự do tớn ngng v tụn giỏo.


- Tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các tín
ng-ỡng, tôn giáo.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: Hin phỏp VN 1992, điều 70; Bộ luạt HS , Điều 129. Tình huống đạo đức.
Tranh ảnh.


- HS: Chuẩn bị các tình huống thực tế liên quan (địa phơng, báo chí)



<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV nhËn xét bài kiểm tra, trả bài, vào điểm.
III. Bài mới:


Hot động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt



<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu tt mục
ĐVĐ


? Em h·y nhËn xét chung về tình hình
tôn giáo ở Việt Nam ?(tích cực và tiêu
cực)


a. Tích cực:


- L ngi lao ng.
- Cú tinh thần yêu nớc.


- Gãp nhiÒu c«ng søc XD và bảo vệ
TQ.


- Thực hiện tèt chÝnh s¸ch p.lt.


- Hàng chục đạo thanh niên có đạo hy
sinh trong chiến tranh bảo vệ TQ.



b. Tiªu cùc:


- Trình độ thấp đ mê tín.


- Bị kích động đ lợi dụng vào mục
đích xấu.


- Hoạt ng trỏi phỏp lut.


- ảnh hởng tới sức khoẻ, tài sản.
- Tổn hại lợi ích quốc gia.


<b>Hot ng 2</b>:Tỡm hiu quyền TD
TNVTG.


- HS đọc và tìm hiểu thơng tin ở SGK
về chính sách, pháp luật của Đảng và
nhà nớc ta đối với tơn giáo.


- HS th¶o ln nhãm:


N1,2: Thế nào là quyền tự do tín ngỡng
và tôn giáo?


N3,4: Đảng và nhà nớc ta có những chủ
trơng và quy định nh thế nào về quyền
tự do tín ngỡng và TG ? Những hành vi
nh thế nào thể hiện quyền tự do tín


<b>ng-1. Qun tù do tÝn ngìng, tôn giáo.</b>



- Cụng dõn cú quyn theo, khụng theo
1 tớn ngỡng, tơn giáo nào; khi đã theo
có quyền thơi khơng theo, bỏ để theo
một tín ngỡng tơn giáo khác.


<b>2. Tr¸ch nhiƯm cđa CD</b>: Chúng ta
phải tôn trọng quyền tự do tín ngỡng,
tôn giáo của ngời khác.


- Tôn trọng nơi thờ tự: Chùa, miếu,
đền, nhà thờ.


- Không đợc bài xích, gây mất đồn
kết, chia rẽ giữa những ngời có tín
ng-ỡng, tôn giáo khác nhau.


<b>3. Nghiêm cấm:</b> việc lợi dụng tín
ng-ỡng, tơn giáo, lợi dụng quyền tự do, tín
ngỡng, tơn giáo để làm trái pháp luật
và chính sách của nh nc.


Bài tập:
Bài e: Đáp án 1, 2, 3, 4, 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt


ỡng, tơn giáo?


N5,6: Những hành vi nh thế nào là thể
hiện sự tôn trọng quyền TDTNVTG ?


? Em sẽ làm gì để thực hiện tốt quyền
tự do tớn ngng v TG ca CD ?


(học tập văn hoá; nắm chắc pháp luật;
không mê tín dị đoan; không tin điều
nhảm nhí, luôn nâng cao hiểu biết,)
N7,8: Thế nào là vi phạm quyền tự do
tín ngỡng, tôn giáo?


- HS trình bày ý kiến thảo luận - nhận
xét.


- GV nhận xét, ghi ®iĨm.


<b>Hoạt động 2:</b>tóm tắt ND BH.
- GV hớng dẫn HS tóm tắt ND cơ bản
của BH theo SGK và ND vừa thảo luận,
HS ghi vở


<b>Hoạt động 3:</b>Luyện tập.
- HS làm bài tập: e, g (54).


<b>IV. Cđng cè:</b>


- HS lµm bài tập lên phiếu:


1. Những hành vi nào sau đây cần phê phán:
a. Nói năng thiếu văn hoá khi đi lễ chùa.
b. Quần áo thiếu lịch sự khi đi lÔ chïa.



c. Tuân theo quy định của nhà chùa về thời gian, tác phong và hành vi khi đi
lễ.


d. Đọc báo, hút thuốc khi nghe cha giảng đạo.
e. Nghe giảng o c mt cỏch chm chỳ.


2. Những hiện tợng sau có phải là tín ngỡng không? Vì sao?


HS trc khi đi thi: . Một số ngày kiêng kỵ
1. Đi lễ c im cao.


2. Không ăn trứng.
3. Không ăn xôi lạc.
4. Không ăn chuối.
5. Sợ gặp phụ nữ.


- Mùng năm mời bốn hai ba.


Đi chơi cũng thiệt huống là đi buôn.
- Chớ đi ngày bảy, chớ về ngày ba.


<b>* </b> GV kết luận bài học: Gia đình các em cũng nh bao gia đình khác trên đất nớc
ta có thể theo đạo phật, đạo thiên chúa… và có thể khơng theo đạo nào. Dù là
đạo gì cũng là mục đích hớng vào điều thiện, tránh điều ác, việc làm đó thể hiện
sự sùng bái, tơn kính, mhớ về cội nguồn, tổ tiên, tơn vinh ngời có cơng với nớc.


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp a, c, d, đ.
- Xem trớc bài 17.



<b>Tiết 29 - Bài 17:Nhµ níc </b>



<b>céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam (Tiết 1)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kiến thức:


- Giỳp HS hiểu đợc nà nớc CHXHCN Việt Nam là nhà nớc của ai, ra đời từ bao
giờ, do ai (Đảng nào) lãnh đạo. Cơ cấu tổ chức nhà nớc của nhà nớc ta hiện nay
bao gồm những loại cơ quan nào. Phân chia thành mấy cấp và tên gọi của từng
cấp. Chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan nhà nc.


2, Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Hình thành ở HS ý thøc tù gi¸c trong viƯc thùc hiƯn chÝnh sách của Đảng và
pháp luật của nhà nớc, sống và học tập theo pháp luật, tinh thần trách nhiệm bảo
vệ cơ quan nhà nớc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Hin phỏp 1992, Điều 126,127, 137- Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc
2. HS: Xem trớc bài ở nhà.


<b>C. TiÕn trình bài dạy:</b>


I. n nh t chc:
II. Kiểm tra bài cũ:


? Pháp luật của nhà nớc ta đã quy định ntn về quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo?


? Em sẽ làm gì để thực hiện tốt quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo của cơng dân?
- GV nhận xét, ghi điểm.


III. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi:


- GV cho HS xem đoạn băng có hình ảnh Bác Hồ đọc tun ngơn độc lập tại
quảng trờng Ba Đình lịch sử.


- GV: Để hiểu đợc vấn đề nhà nớc, cơ cấu chức năng và quyền hạn, chúng ta
cùng tìm hiểu bài học ngày hôm nay: “ Nhà nớc CHXHCNVN ”


Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt


- 1 HS đọc phần thông tin, sự kiện ở


SGK.


- HS th¶o luËn nhãm.


- <b>N1,2:</b> Nớc ta - Nớc VNDCCH - ra đời
từ bao giờ và khi đó ai là chủ tịch nớc?
- <b>N3,4:</b> Nhà nớc VNDCCH ra đời từ
thành quả cuộc cách mạng nào? Cuộc
cách mạng đó do ai lãnh đạo?


<b>N5,6:</b> Nhà nớc ta đổi tên thành
CHXHCNVN vào năm nào? Tại sao
đổi tên nh vậy?



? Nhµ níc ta lµ nhµ níc cđa ai?


- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
phần tr¶ lêi?


- GV nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV chiếu lên máy lời trích tun
ngơn độc lập của chủ tịch HCM.


? Suy ngĩ, tình cảm của em đối với Bác
Hồ khi đọc: “Tuyên ngôn độc lập”
? Bài thơ nào nói lên ý chí dành độc lập
của cha ông ta ngày trớc?


- GV kết luận: Trải qua mấy ngàn năm
lịch sử, nhân dân Việt Nam lao động
cần cù, sáng tạo, chiến đấu anh dũng để
dựng nớc và giữ nớc, hun đúc nên
truyền thống đoàn kết, nhân nghĩa, kiên
cờng bất khuất của dân tộc và xây dựng
nền văn hoá Việt Nam. Một nhà nớc
Việt Nam DCCH. Nhà nớc công nơng
đầu tiên ở Đơng Nam á.


<b>Hoạt động 3:</b> Tìm hiểu cơ cấu tổ
chức bộ máy nhà nớc.


- HS quan sát sơ đồ phân cấp bộ máy
nhà nớc.



? Bộ máy nhà nớc ta đợc phân chia
thành mấy cấp? Tên gọi của từng cấp?


I. Th«ng tin, sù kiƯn:
1. Nhµ níc:


- Nớc Việt Nam DCCH ra đời ngày
02-09-1945. Bác Hồ làm Chủ tịch.


- Nhà nớc Việ Nam DCCH ra đời là
thành quả của cuộc Cách mạng tháng
8-1945, do ĐCSVN lãnh đạo.


- Ngày 2.7.1976 Quốc hội đổi tên…
Vì: Chiến dịch HCM lịch sử đã giải
phóng miền Nam thống nhất đất nớc.
Cả nớc bớc vào thời kì quá độ lên
CNXH.


- Nhà nớc ta là nhà nớc của dân, do
dân và vì dân. Do ĐCSVN lãnh đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt


? Bộ máy nhà nớc cấp TW gồm cú


những cơ quan nào?


? Bộ máy nhà nớc cấp tỉnh - Tphố gồm
có những cơ quan nào?



? Bộ máy nhà nớc cấp Huyện (Quận,
thị xÃ) gồm những cơ quan nào?


? Bộ máy nhà nớc cấp xà (Phờng, thị
trấn) gồm những cơ quan nào?


- GV nhËn xÐt, ghi b¶ng.


4 cÊp: TW, tØnh, hun, x·.


- Qc héi, chÝnh phñ, TAND tèi cao,
VKSND tèi cao.


- HĐNH, UBND, TAND, VKSND
tỉnh-thành phè.


- H§NH, UBND, TAND, VKSND
huyện (quận, thị xÃ)


- HĐND - UBND xà (Phờng, thị trấn).


<b>IV. Củng cố:</b>


? Vì sao nói: Nhà nớc ta là nhà nớc của dân, do dân, vì d©n?”


( Vì: Nhà nớc ta là thành quả của cách mạng Tháng 8 do nhân dân thực
hiện, do dân lập ra và hoạt động vì lợi ích của nhân dân).


- HS chơi trò chơi Nhanh tay nhanh mắt. Tìm và gắn nhanh các cơ quan vào


bộ máy nhà nớc.


- GV nhận xét HS chơi, ghi điểm.


<b>V. Hớng dẫn học ë nhµ:</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp e(59).




<b>TiÕt 30 - Bµi 17: Nhµ níc</b>



<b> céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam (TiÕt 2)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học: </b>


1, Kiến thức:


- HS hiểu chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan nhà nớc.
2, Kỹ năng:


- Giỳp v GD HS bit thc hin đúng pháp luật của nhà nớc, những quy định của
chính quyền địa phơng và quy chế học tập của nhà trờng. Báo cáo kịp thời cho
những cơ quan chức năng khi thấy những trờng hợp vi phạm pháp luật hoặc khả
nghi. Giúp đỡ cán bộ nhà nớc thi hành công vụ.


- Đấu tranh, phê phán những hiện tợng tự do vụ k lut.
3, Thỏi :


- Hình thành ở HS ý thøc tù gi¸c trong viƯc thùc hiƯn chÝnh s¸ch cđa Đảng và
pháp luật của nhà nớc, sống và học tập theo pháp luật, tinh thần trách nhiệm bảo


vệ cơ quan nhà nớc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: S phõn cp, phõn cụng b mỏy nh nc.


- Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam năm 92.
2. HS: Xem trớc bài học.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


I. n nh tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


? Nhà nớc ta ra đời vào thời gian nào? Với tên gọi là gì? Lúc nào đựơc đổi thành
nhà nớc CHXHCN Việt Nam?Nhà nớc ta là nhà nớc của ai, do Đảng nào lãnh
đạo?


? Ghép các miếng ghép để có sơ đồ phân cấp bộ máy nhà nớc.
? Làm bài tập e (59).


III. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và



HS

Nội dung chính cần đạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Hoạt động của thầy và



HS

Nội dung chính cần đạt




chức năng, nhiệm vụ của
các cơ quan nhà nớc.
- GV Đa sơ đồ phân công bộ
máy nhà nớc, HS quan sát.
- GV nêu câu hỏi:


? Bộ máy nhà nớc gồm
những loại cơ quan nào? Mỗi
loại cơ quan bao gồm những
cơ quan cụ thể nào?


- HS hot động nhóm:


? Cơ quan nào là cơ quan đại
biểu cao nhất, cơ quan quyền
lực cao nhất? Vì sao?


- GV đa Hiến pháp nớc
CHXHCN Việt Nam. Điều
83,84 HS đọc.


? Vì sao HĐND đợc gọi là cơ
quan đại biểu của nhân dân
và là cơ quan quyền lực của
NN ở địa phơng? Nhiệm vụ
của HĐND là gì?


- HS đọc Hiến pháp nớc
CHXHCN Việt Nam điều


119, 120


? Chính phủ làm nhiệm vụ
gì? Vì sao Chính phủ đợc gọi
là cơ quan chấp hành của
Quốc hội và là cơ quan hành
chính nhà nớc cao nhất?
- HS đọc điều 109 Hiến pháp
nớc CHXHCN Việt Nam
năm 1992.


- GV cho HS phân biệt:
“Quyền lực” và “Chấp hành”
(Quyền lực: Quyền định đoạt
mọi cơng việc quan trọng về
chính trị và sức mạnh để đảm
bảo việc thực hiện quyền ấy).
? UBND làm nhiệm vụ gì?
Vì sao UBND đợc gọi là cơ
quan chấp hành của HĐND
và là cơ quan hành chính NN
ở địa phơng?


- HS đọc điều 123 Hiến pháp
nớc CHXHCN Việt Nam
năm 1992.


? TAND cã nhiƯm vơ g×?


gơmg các cơ quan nhà nớc cấp TƯ và cấp địa


ph-ơng gồm 4 loại cơ quan:


- Cơ quan quyền lực nhà nớc, đại biểu của nhân
dân, do nhân dân bầu ra, bao gồm Quốc hội và
HĐND các cấp (Tỉnh, huyện, xã).


- Cơ quan hành chính nhà nớc, bao gồm chính
phủ và UBND các cấp.


- Cơ quan xét xử, bao gồm TAND tối cao, TAND
tỉnh, huyện, toà án quân sự.


- Cơ quan kiểm sát: Viện kiểm sát nhân dân ( Tối
cao, tỉnh, hun, VKS qu©n sù).


- Quốc hội là cơ quan bao gồm những ngời có tài,
có đức do nhân dân lựa chọn, bầu ra, tham gia
làm những việc quan trọng nhất của nhà nớc:
+ Làm Hiến pháp, luật để quản lý xã hội.


+ Quyết định các chính sách cơ bản về đối nội,
đối ngoại.


+ Quyết định các nguyên tắc chủ yếu về tổ chức
và hoạt động của nhà nớc về nghệ thuật và hoạt
động của công dân.


- HĐND là cơ quan bao gồm những ngời có tài,
đức do nhân dân địa phơng lựa chọn bầu ra, tham
gia công việc nhà nớc ở địa phơng:



+ Ra NQ về các biện pháp thi hành nghiêm chỉnh
hiến pháp và pháp luật ở địa phơng.


+ Ra NQ về kế hoạch phát triển KT - XH, ngân
sách, GD, quốc phịng, AN ở địa phơng.


- ChÝnh phđ là cơ quan chấp hành của quốc hội
và là cơ quan hành chính nhà nớc cao nhất. Vì
chính phủ do quốc hội bầu ra. Nhiệm vụ:


+ Tổ chức thi hành hiến pháp, các luật và nghị
quyết quốc hội; báo cáo công tác trớc quốc hội.
+ Tổ chức điều hành thống nhÊt trong toµn qc
viƯc thùc hiƯn c¸c nhiƯm vơ chÝnh trÞ, kinh tÕ,
VH-XH,...


- UBND do HĐND cùng cấp bầu ra. Nhiệm vụ:
Quản lý, điều hành những công việc nhà nớc ở
địa phơng, các VB nhà nớc cấp trên v Ngh
quyt ca HND.


- Toà án nhân dân là CQ xét xử có nhiệm vụ giải
quyết các tranh chấp và xét xử các vụ việc nhằm
bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân đ
GD con ngời ý thức tuân theo pháp luật, giữ gìn
trật tự kĩ cơng.


- VKSND cú nhim v thc hnh quyền cơng tố
và kiểm sốt các hoạt động t pháp. Trờng hợp vi


phạm pháp luật nghiêm trọng - tội phạm thì
VKSND thực hiện quyền cơng tố NN (Khởi tố,
truy tố ngời có hành vi phạm tội ra trớc Toà án).
2. Trách nhiệm cảu Nhà nớc và công dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Hoạt động của thầy và



HS

Nội dung chính cần đạt



? VKSND có nhiệm vụ gì?
- HS đọc điều 126, 127, 137
Hiến pháp nớc CHXHCN
Việt Nam năm 1992.


- HS trả lời câu hỏi - GV kết
luận.


? Trỏch nhiệm của nhà nớc
và công dân đối với việc XD,
BV nhà nớc là gì?


- HS lµm BT: So sánh bản
chất NN XHCN víi TB.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện tập
- GV tổ chức cho 2 đội chơi
BT d.


Thi nhanh tay, nhanh m¾t.
- GV nhận xét, Ghi điểm.


Bài tập: d. Đáp án: 2, 4, 7


Nh nc XHCN
- Ca dân, do
dân, vì dân.
- ĐCS lãnh đạo.
- Dân giàu, nớc
mạnh, xã hội
công bằng, dân
chủ, văn minh.
- Đồn kết, hữu
nghị.


Nhµ níc TB


- 1 số ngời đại din cho giai
cp TS


- Nhiều Đảng chia quyền
lợi.


- Làm giàu giai cấp TS.
- Chia rẽ, gây chiến tranh.


<b>IV. Củng cè:</b>


? Bản chất của nhà nớc ta.
? Nhà nớc ta do ai lónh o?


? Bộ máy nhà nớc ta bao gồm cơ quan nào?



- HS chơi TC: Đặt các từ thích hợp vào ô cần thiết.


GV tng kt: Ngy 2.9.1945, tại quảng trờng Ba Đình. Bác Hồ kính u của
chúng ta đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nớc VNDCCH. Đó là nhà nớc của
dân, do dân, vì dân. Mỗi chúng ta phải ra sức học tập, thực hiện tốt các chính
sách của NN, góp phần xây dựng xã hội bình n, hạnh phúc.


V. Híng dÉn häc bµi ë nhà:
- Học bài.


- Nghiên cứu trớc bài 18.


<b>Tiết 31 - Bài 18:Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở</b>



<b>( xÃ, phờng, thị trấn ) (Tiết 1)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thøc:


Giúp HS hiểu đợc bộ máy cấp cơ sở (xã, phờng, thị trấn) gồm có những cơ quan
nào?


2. Kỹ năng


N.Dân


QH



hội


CP


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Giỳp v giỏo dc HS biết xác định đúng cơ quan nhà nớc ở địa phơng mà mình
cần đến để giải quyết những cơng việc của cá nhân hay gia đình nh cấp, sao giấy
khai sinh, đăng kí hộ khẩu. Tơn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng thi hành cơng
vụ.


3. Thái độ:


- Hình thành ở HS tính tự giác trong cơng việc thực hiện chính sách của Đảng,
pháp luật của nhà nớc và những quy định của chính quyền nhà nớc ở địa phơng.
- Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an tồn xã hội ở địa
phơng.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


1. GV: Sơ đồ bộ máy nhà nứơc ở địa phơng.


Kế hoạch phát triển kinh tế- XH- VH địa phơng năm 2005.
2. HS: Nghiên cứu bài.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài c:</b>


- HS1: Bộ máy nhà nớc gồm có những cơ quan nào? Cơ quan nào là cơ quan
quyền lực nhà níc cao nhÊt?



- HS2: Em h·y nªu nhiƯn vơ cđa 4 cơ quan trong bộ máy nhà nớc?


<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> - Hoạt động 1.


? Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gồm những cơ quan nào? Cơ quan nào là cơ quan
quyền lực, cơ quan nào là cơ quan hành chính? Khi gia đình (Cá nhân) chúng ta
có việc cần giải quyết: Làm (Sao) giấy khai sinh, xin xác nhậ hồ sơ lý lịch, xác
nhận hồ sơ xin vay vốn ngân hàng,... thì chúng ta đến đâu lm?


GV: Để hiểu rõ nhiệm vụ và quyền hạn của bộ máy nhà nớc cấp cơ sở chúng ta
học bài h«m nay.


Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt



<b>Hoạt động 2:</b> HS quan sát sơ đồ
PCBMNN.


Tìm hiểu tình huống SGK.
2HS đọc tình huống.


? Mẹ em sinh em bé. Gia đình em xin
cấp giấy khai sinh thì đến cơ quan nào?
1. Công an thị trấn.


2. Trêng THCS.
3. UBND thÞ trÊn.


? Khi làm mất giấy khai sinh thì cần


đến đâu xin lại? Thủ tục?


<b>Hoạt động 3:</b>Luyện tập.
- HS làm BTc theo nhóm.
- HS trình bày bài tập.
- HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt, ghi điểm.
- HS làm bài tập.


I. Tình huống:


* S phân cấp bộ máy nhà nớc cấp
cơ sở gồm:


- H§ND x· (Phêng, thÞ trÊn).
- UBND x· (Phêng, thÞ trÊn).


- Khi bị mất giấy khai sinh thì đến
UBND nơi mình c trú để xin cấp li.
- Th tc:


+ Đơn xin cấp lại giấy khai sinh.
+ Sæ hé khÈu.


+ Chøng minh th.


- Các giấy tờ khác để chứng minh việc
mất giấy khai sinh là có thật.



- Thêi gian: Qua 7 ngµy kĨ từ ngày
nhận hồ sơ.


II. Luyện tập:
c. Đáp án:


- Công an giải quyết: Khai báo tạm trú,
tạm vắng.


- UBND x· gi¶i quyết: Đăng kí hộ
khẩu, xin (Sao) giÊy khai sinh, xác
nhận lý lịch, đăng kí kết hôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Hot ng ca thy và HS

Nội dung chính cần đạt


- Xin sổ y bạ khám bệnh: Trạm y tế.
b. Đáp án 2 đúng.


<b>IV. Củng cố:</b>


- GV nhắc lại nội dung cần nhớ.


<b>V. Hớng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Häc bµi:


- Lµm bµi tËp a(62)


- Chuẩn bị: + Nhiệm vụ, quyền hạn của từng cơ quan trong bộ máy nhà nớc cấp
cơ sở.



+ Cỏc ban ngành đoàn thể ở địa phơng.




<b>Tiết 32 - Bài 18: Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở</b>



<b>( xÃ, phờng, thị trấn )</b>



<b>(Tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


Nhiệm vụ và quyền hạn của từng cơ quan nhà nớc cấp cơ sở (UBND, HĐND xÃ
(Phờng, thị trấn)).


2. Kỹ năng


- Giỳp v giỏo dc HS bit thủ tục, yêu cầu đến chính quyền địa phơng để giải
quyết những cơng việc của cá nhân hay gia đình nh cấp, sao giấy khai sinh, đăng
kí hộ khẩu. Tơn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng thi hành cơng vụ.


3. Thái độ:


- Hình thành ở HS tính thực tiễn, năng động, tự tin .


- Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an tồn xã hội ở địa
phơng.


<b>B. Chn bÞ:</b>



1. GV: Soạn bài, SGV, BTTH, STKTPL, hình ảnh về hoạt động của UBND,
HĐND.


2. HS: §äc trớc bài ở nhà, làm BT.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gồm có những cơ quan nào? Cơ quan nào là cơ quan
quyền lực? Cơ quan nào là cơ quan hành chính? Các cơ quan đó do ai bầu ra?
- Chữa bài tập a.


III. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt


Hoạt động 1: Tỡm hiu nhim v v


quyền hạn của bộ máy nhà nớc cấp cơ
sở.


- 2HS c thụng tin SGK.


? HĐND thị trấn (XÃ, phờng) có nhiệm
vụ và quyền hạn gì?


? UBND cã nhiƯm vơ g×?



- HS làm bài tập: Xỏc nh nhim v,


1. Nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND
thị trấn (XÃ, phờng):


- Quyt nh những chủ trơng, biện
pháp quan trọng (XD kinh tế - XH,
AN, QP, cải thiện đời sống vật chất,
tinh thần của nhân dân.


- Giám sát hoạt động của thờng trực
HĐND, UBND xã, giám sát việc thực
hiện nghị quyết ca HND xó.


đ HĐND chịu trách nhiệm trớc nhân
dân vÒ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt


quyền hạn nào sau đây thuộc v HND


và UBND thị trấn:


1. Quyt nh ch trng bin pháp xây
dựng và phát triển địa phơng.


2. Giám sát thực hiện nghị định của
HĐND.


3. Thực hiện chính sách dân tộc, tôn
giáo địa phơng.



Quản lý hành chính địa phơng.
Tuyên truyền giáo dục pháp luật.
Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
Bảo vệ tự do bình ng.
Thi hnh phỏp lut.


Phòng chống tệ nạn xà hội.


- HS trình bày, GV nhận xét ghi điểm.
? Trách nhiệm của công dân đối với bộ
máy nhà nớc cấp cơ sở?


- HS trả lời, GV nhận xét.
Hoạt động2 : Luyện tập.
- HS lm bi tp trờn phiu.


1. Bạn An kể tên các cơ quan nhà nớc
cấp cơ sở nh sau:


a. HĐND xÃ.
b. UBND xÃ.
c. Công an xÃ.
d. Trạm y tế


xÃ.


e. Ban văn hoá
xÃ.



f, Đoàn TNCS
HCM xÃ.


g, MỈt trËn Tỉ
qc x·.


h,HTX n«ng
nghiƯp.


i.Héi cùu chiÕn
binh.


k,Trạm bơm.
- Theo em, ý nào đúng?


2. Bạn An 12 tuổi đi xe máy phân khối
lớn, rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh
võng, bị CSGT huyện bắt giữ. Gia đình
An đã nhờ ơng Chủ tịch xã bảo lãnh và
để UBND xã xử lý.


a. Việc làm của gia đình An ỳng hay
sai?


b. Vi phạm của An xử lý thế nào?


2. NhiƯm vơ cđa UBND.


- Chấp hành nghị quyết của HĐND.
- Qun lý NN a phng.



- Tuyên truyền GD pháp luật.


- Đảm bảo an ninh trật tự an toàn xÃ
hội


- Phòng chống thiên tai, b¶o vƯ tài
sản.


- Chống tham nhũng và tệ nạn XH.


3. Trách nhiệm công dân:
- Tôn trọng và bảo vệ.


- Lm tròn trách nhiệm và nghĩa vụ
đối với nhà nớc.


- Chấp hành nghiêm chỉnh quy định
của pháp luật.


- Quy định của chính quyn a
ph-ng.


Luyện tập:


Đáp án: a, b, c, d, e.


- HS th¶o luËn nhãm, tù do trình bày ý
kiến.



<b>IV. Củng cố:</b>


* Những hành vi nào sau đây góp phần xây dựng nơi em ở?
1. Chăm chỉ häc tËp.


2. Chăm chỉ lao động.
3. Giữ gìn mơi trờng.


Tham gia nghĩa vụ quân sự khi đủ tuổi.
Phòng chống tệ nạn xã hội.


Häc sinh tr¶ lêi, GV nhËn xÐt.


* HS chơi trò chơi: Sắm vai tình huống xảy ra ở điạ phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

ng, phỏp lut ca nh nc để mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho nhân dân.
Với ý nghĩa đó chúng ta phải chống lại những thói quan liêu, hách dịch, cửa
quyền, tham nhũng của một số quan chức địa phơng để phát huy quyền làm chủ
của nhân dân lao động. Nh vậy chúng ta đã góp phần nhỏ bé vào cơng việc đổi
mới của q hơng.


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Häc bµi.


- BT: Tìm hiểu gơng cán bộ giỏi ở địa phơng.


<b>TiÕt 33 : Thực hành, ngoại khoá </b>


<b>cỏc vn ca a phng v cỏc ni dung ó hc.</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


- Củng cố và bổ sung những hiểu biết của HS về bảo vệ môi trờng và tài nguyên
thiên nhiên, về quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo, về bộ máy nhà nớc.


2. Kỹ năng


- HS nhn bit đợc những hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ mơi trờng thiên
nhiên, về quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo.


3. Thái độ:


- Hình thành ở HS thái độ tích cực nh u q mơi trờng, tài ngun thiên nhiên,
tơn trọng quyền tự do tín ngỡng cảu ngời khác, tôn trọng và giúp đỡ cán bộ địa
phơng làm nhiệm vụ. đồng thời giúp HS biết phản đối việc làm sai, làm ô nhiễm,
phá hoại môi trờng, lợi dụng quyền tự do tín ngỡng để làm điều sai trái: Bói tốn,
phù phép…, lợi dụng quyền hành để tham ơ tài sản nhà nớc.


<b>B. Chn bÞ:</b>


1. GV: GiÊy khỉ to, bút, băng dính.
- Tình huống.


- Hoa.


2. HS: Gng cỏn bộ giỏi ở địa phơng.



<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: Nêu nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND, UBND ở địa phơng.


HS2: Thái độ và trách nhiệm cuẩ chúng ta đối với bộ máy nhà nớc cấp cơ sở.
GV nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Chúng ta đợc học và biêt về môi trờng và tài nguyên
thiên, về tự do tín ngỡng và về bộ máy nhà nớc. Hôm nay cô cùng các em ôn lại
các kiến thức đó và tìm hiểu thực tế địa phơng về các vấn đề này.


Hoạt động 2: Tìm hiểu thực tế địa phơng.
HS thảo luận theo nhóm tổ.


? Vấn đề bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên ở địa phơng em hiện nay
nh thế nào?


? Vấn đề tự do tín ngỡng ở địa phơng em hiện nay nh thế nào?
<b>Tiết 34</b>


<b>ôn tập học kì II</b>
<b>Tiết 35</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×