Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

giao an tuan 4 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.65 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 4</b>


Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
Tập đọc - Kể chuyện:


<b>NGƯỜI MẸ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>TĐ:</b> - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .


- Hiểu ND : Người mẹ rất yêu con . Vì con , người mẹ có thể làm tất cả (trả lời được các
CH trong SGK


<b>KC: </b> Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai .
<b>II. Đồ dùng: </b>


- GV : Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ viết đoạn văn cần HD, 1 vài đạo cụ để dựng lại
câu chuyện theo vai


- HS : SGK


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u

ủ ế


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Đọc lại chuyện : Chú sẻ và bông hoa bằng
lăng, trả lời câu hỏi về ND truyện


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HĐ1: 25’’Luyện đọc



a. GV đọc toàn bài


- GV gợi ý cho HS cách đọc


b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- Chú ý các từ khó đọc
* Đọc từng đoạn trước lớp


- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm


* Các nhóm thi đọc


3.HĐ2: 10’ HD tìm hiểu bài


- Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1


- Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho
bà ?


- Bà mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho
bà ?


- Thái độ của thần chết thế nào khi thấy người
mẹ ?


- Người mẹ trả lời như thế nào ?



- Nêu nội dung câu chuyện
4.HĐ3: 10’ Luyện đọc lại
- GV đọc lại đoạn 4


- 2, 3 HS đọc lại truyện
- Trả lời câu hỏi


- HS theo dõi SGK, đọc thầm


- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của chuyện
- HS đọc nhóm đơi


- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
- Đại diện nhóm thi đọc


+ Đọc thầm đoạn 1
- HS kể


+1HS đọc thành tiếng đoạn 2, lớp đọc thầm
- Bà mẹ chấp nhận yêu cầu của bụi gai, ơm ghì
bụi gai vào lịng sưởi ấm, làm nó đâm chồi, nảy
lộc và nở hoa giữa mùa đông buốt giá


+ Cả lớp đọc thầm đoạn 3


- Bà mẹ làm theo yêu cầu của hồ nước, khóc
đến nỗi đơi mắt theo dịng lệ rơi xuống hồ, hố
thành hai hòn ngọc



+ 1, 2 HS đọc đoạn 4


- Ngạc nhiên khơng hiểu vì sao người mẹ có thể
tìm đến tận nơi mình ở


- Người mẹ trả lời vì bà là mẹ - người mẹ có thể
làm tất cả vì con, và bà địi thần chết trả con cho
mình


+ HS đọc thầm toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HD HS đọc phân vai


- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt
nhất


- HS đọc phân vai theo nhóm
<b>Kể chuyện: 20’</b>


1. GV nêu nhiệm vụ


2. HD HS dựng lại câu chuyện theo vai


- GV HD HS nói lời nhân vật mình đóng theo
trí nhớ khơng nhìn sách, có thể kèm động tác,
cử chỉ, điệu bộ....


- Cả lớp và GV nhận xét bình chọn nhóm
dựng lại chuyện hay nhất



- HS tự lập nhóm và phân vai
- Thi dựng lại chuyện theo vai
<b>IV. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Qua chuyện đọc này, em hiểu gì về tấm lịng người mẹ ? ( Người mẹ rất yêu con, rất dũng
cảm. Người mẹ có thể làm tất cả vì con. Người mẹ có thể hy sinh bản thân cho con được sống )


- về nhà tập kể chuyện cho người thân nghe



---Toán


<b>Tiết 16: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết làm tính cộng , trừ các số có ba chữ số, tính nhân , chia trong bảng đã học .
- Biết giải tốn có lời văn ( liên quan đến so sánh hai số hơn , kém nhau một số đơn vị )
- Bài tập: 1, 2, 3, 4


<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>


GV : Vẽ mẫu bài 5 ( giấy to )
HS : SGK


<b>C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1- ổn định: 1’


2-KTBC: 4’- Kiểm tra bảng nhân 2, 3, 4, 5
3- Bài mới : 30’



HĐ1: 12’-HD HS làm bài 1, 2
- Bài 1: Đặt tính rồi tính


- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép
tính?


- GV theo dõi, nhận xét, chốt lại KQ đúng
Bài 2: Tìm x


- X là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm thừa số ta làm ntn?
- Muốn tìm SBC ta làm ntn?


- GV theo dõi, nhận xét, chốt lại KQ đúng
HĐ2: 15’-HDHS làm bài 3, 4


Bài 3: Tính


- Nêu thứ tự thực hiện biểu thức?
- Chấm chữa bài.


Bài 4: Giải toán


- GVHD học sinh cách giải bài toán về nhiều
hơn.


- Chấm bài, nhận xét, chốt lại KQ đúng


- Hát



- Vài học sinh


- HS đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào phiếu HT
- HS dán phiếu HT lên bảng
- Lớp nhận xét, chữa bài
- HS đọc yêu cầu bài
- HS trả lời


- HS làm bài vào vở


- 2 HS làm bảng, lớp nhận xét, chữa bài
- Nêu và tính vào vở


- Đổi vở- KT


- Làm bài vào vở - 1 HS làm bảng lớp
- Lớp nhận xét, chữa bài


- HS ghi bài vào vở
<b>D- Củng cố -dặn dò: 3’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
Toán


<b>Tiết 17 : KỂM TRA</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra Kỹ năng thực hiện phép cộng , phép trừ (có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ số.


- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị( dạng 12 , 13 , 1 4 , 15 )
- Giải được bài tốn có một phép tính


- Biết tính độ dài đường gấp khúc(trong phạm vi các số đã học)
<b>B- Đồ dùng: </b>


GV : Đề b


HS : Giấy kiểm tra
<b>C -Đề kiểm tra : 30’</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


327 + 416 462 +354
561 - 224 728 - 456


Bài 2: Trong hình dưới đây số chim mỗi bên bằng một phần mấy số chim có trong hình?


A. 1<sub>2</sub> B. 1<sub>3</sub> , C. 1<sub>3</sub>


Bài 3: Mỗi hộp có 4 cái cốc . Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc ?
Bài 4 : Tính độ dài đường gấp khúc ABCD?




B D


C
A





<b> D-Cách tiến hành :</b>


-GV chép đề lên bảng -HS làm bài vào giấy KT - Thu bài
*-Cách đánh giá :


Câu 1 ( 4 điểm ) : Mỗi phép tính đúng 1 điểm
Câu 2 (1điểm ) : Khoanh đúng được 1 điểm
Câu 3 ( 2,5 điểm ) : - Lời giải đúng : 1điểm
- Phép tính đúng : 1điểm
- Đáp số đúng : 0,5 điểm
Câu 4 ( 2,5 điểm ) - Câu lời giải đúng : 1điểm
- Viết phép tính đúng : 1 điểm
- Đổi 100cm = 1 m được 0,5 điểm .


<b></b>
---Chính tả ( Nghe - viết )


<b>NGƯỜI MẸ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xi .


- Làm đúng BT ( 2 ) a / b , hoặc BT (3 ) a/ b , hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn
<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết ND BT 2

3




5


c


m



2
5
c
m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS : Vở chính tả, VBT

III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u

ủ ế



<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- GV đọc : ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành,
chúc tụng,...


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài: 1’


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HĐ1: 20’HD nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị


- Đoạn văn có mấy câu ?


- Tìm các tên riêng trong bài chính tả
- Các tên riêng ấy được viết như thế nào ?


- Những dấu câu nào được dùng trong đoạn
văn ?


b. GV đọc cho HS viết bài


- GV uốn nắn tư thế ngồi cho HS
c. Chấm, chữa bài


- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS


3. HĐ2:10’HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )


GV hdẫn cách điền các phụ âm d hay r vào
chỗ trống.


- GV theo dõi nhận xét, chốt lại ý đúng
* Bài tập 3 ( lựa chọn )


GV HD cách tìm các tiếng có nghĩa
- GV theo dõi nhận xét, chốt lại ý đúng


- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn


- 2, 3 HS đọc đoạn viết, cả lớp theo dõi
- 4 câu



- Thần chết, Thần Đêm Tối
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng
- Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy
+ HS viết bài vào vở


- Đọc yêu cầu BT: Điền vào chỗ trống d hay r
- HS làm bài vào VBT


- 1 HS lên bảng làm


- HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài của bạn


- Đọc yêu cầu BT phần a: Tìm các từ chứa
tiếng bắt đầu bằng r/d/gi có nghĩa


- HS làm bài vào VBT


- 3, 4 HS lên viết nhanh sau đó đọc kết quả
<b>IV. Củng cố, dặn dò: 1’</b>


- GV nhận xét giờ học


- Nhắc những HS cịn viết sai chính tả về nhà sửa lỗi


<b>---Đạo đức :tiết 4</b>
<b>GIỮ LỜI HỨA ( T2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa.
- Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người .
- Quý trọng những người biết giữ lời hứa.
<b>II. Tài liệu và phương tiện :</b>


- Vở bài tập Đạo đức 3.


- Tranh minh hoạ truyện Chiếc vịng bạc.


- Các tấm bìa nhỏ màu đỏ, màu xanh và màu trắng.
<b>III. Các hoật đ</b>

ng d y h c



HĐ1: 12’ Xử lý tình huống.


+ Giáo viên đọc lần một câu chuyện: “Lời hứa
danh dự” cho đến “nhưng chú không phải là
bộ đội mà”.


+ Chia lớp thành 4 nhóm và u cầu các nhóm
thảo luận để tìm cách ứng xử cho tác giả trong


+ Gọi 1 học sinh đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tình huống trên.


+ Hướng dẫn học sinh nhận xét các cách xử lí
tình huống của các nhóm.


+ Đọc tiếp phần kết của câu chuyện.



+ Yêu cầu 1 học sinh nhắc lại ý nghĩa của việc
giữ lời hứa.


nhóm mình, có kèm theo giải thích.
+ Nhận xét cách xử lí của các nhóm khác.
+ 1 học sinh nhắc lại.


HĐ2:8’ Bày tỏ ý kiến


+ Phát cho 4 nhóm, mỗi nhóm hai thẻ màu
xanh và đỏ và qui ước:


- Thẻ xanh <sub></sub> Ý kiến sai.
- Thẻ đỏ <sub></sub> Ý kliến đúng.


+ Treo bảng phụ ghi sẵn các ý kiến khác nhau
về việc giữ lời hứa và yêu cầu các nhóm sau
khi thảo luận sẽ giơ thẻ để bày tỏ thái độ, ý
kiến của mình.


+ Lần lượt đọc từng ý kiến.


1. Người lớn không cần phải giữ lời hứa với
trẻ con.


2. Khi không thực hiện được lời hứa với ai đó,
cần xin lỗi và nói rõ lý do với họ.


3. Bạn bè bằng tuổi không cần phải giữ lời hứa
với nhau.



4. Đã hứa với ai điều gì, bạn phải cố gắng thực
hiện được lời hứa đó.


5. Giữ lời hứa sẽ ln ln được mọi người
q trọng và tin tưởng.


+ Nhận xét về kết quả làm việc các nhóm.


+ Học sinh thảo luận theo nhóm và đưa ra ý
kiến của mình bằng cách giơ thẻ khi nghe giáo
viên hỏi.


Câu trả lời đúng.
1. Thẻ xanh <sub></sub> sai,
2. Thẻ đỏ <sub></sub> Đúng,
3. Thẻ xanh <sub></sub> Sai,
4. Thẻ đỏ <sub></sub> Đúng
5. Thẻ đỏ <sub></sub> Đúng.
HĐ 3:10’ Nói về chủ đề: “Giữ lời hứa”.


+ Yêu cầu các nhóm thảo luận một số câu ca
dao, tục ngữ về giữ lời hứa:


Nói lời phải giữ lấy lời


Đừng như con bướm đậu rồi lại bay
Lời nói đi đơi với việc làm.


Lời nói gió bay



+ Yêu cầu các nhóm thể hiện theo 2 nội dung
- Kể chuyện (đã sưu tầm được)


- Đọc câu ca dao, tuc ngữ và phân tích, đưa ra
ý nghĩa của các câu đó.


- GV liên hệ thực tế bài học


+ 4 nhóm thảo luận.


+ Đại diện các nhóm trình bày. Nhận xét về ý
kiến của các nhóm khác.


+ Học sinh thực hiện


<b>IV. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Em thấy việc giữ lời hứa là việc cần phải làm khơng? vì sao?
- Nhận xét tiết học



---Tự nhiên và xã hội:


<b>Bài 7 : HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể . Nếu tim ngừng đập máu không lưu thông được
trong các mạch máu , cơ thể sẽ chết .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV : Hình vẽ trong SGK, sơ đồ 2 vịng tuần hồn, các phiếu rời ghi tên các loại mạch máu của 2
vịng tuần hồn


HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Máu gồm những thành phần nào ?
- Cơ quan tuần hồn gồm những gì ?
<b>2. Bài mới</b>


a. HĐ1 : 10’-Thực hành


- HS trả lời


+ Bước 1 : Làm việc cả lớp


- GV HD HS : áp tai vào ngực của bạn để
nghe tim đập và đếm số nhịp đập của tim
trong 1 phút


- Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải
lên cổ tay trái của mình hoặc của bạn đếm số
nhịp mạch đập trong 1 phút


+ Bước 2 : làm việc theo cặp
<b>+ Bước 3 : làm việc cả lớp</b>


- Các em đã nghe thấy gì khi áp tai vào ngực


của bạn mình ?


- Khi đặt mấy đầu ngón tay lên cổ tay mình
hoặc tay bạn, em cảm thấy gì ?


- 1 số HS lên làm mẫu


- Từng cặp HS thực hành như HD
- HS trả lời câu hỏi


* GVKL : Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập, máu không lưu thông
được trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.


b. HĐ2 :12’- Làm việc với SGK
+ Bước 1 : Làm việc theo nhóm
- GV gợi ý :


. Chỉ động mạch, tĩnh mạch và mao mạch trên
sơ đồ. Nêu chức năng của từng loại mạch máu
. Chỉ và nó đường đi của máu trong vịng tuần
hồn nhỏ. Vịng tuần hồn nhỏ có chức năng
gì ?


. Chỉ và nói đường đi của vịng tuần hồn lớn.
Vịng tuần hồn lớn có chức năng gì ?


+ Bước 2 : Làm việc cả lớp


- HS làm việc theo nhóm nhỏ, trả lời theo gợi ý
của GV



- Đại diện nhóm lên chỉ vào sơ đồ và trả lời câu
hỏi


- Các nhóm khác bổ sung


<b>* GVKL : Tim ln co bóp để đẩy máu vào 2 vịng tuần hồn. Vịng tuần hồn lớn : đưa máu chứa</b>
nhiều khí ơ-xi và chất dinh dưỡng từ tim đi nuôi các cơ quan của cơ thể, đồng thời nhận khí
các-bo-níc và chất thải của các cơ quan rồi trở về tim.. Vịng tuần hồn nhỏ : đưa máu từ tim đến phổi
lấy khí ô-xi và thải khí các-bo-níc rồi trở về tim


c. HĐ3 :8’-

Ch i trò ch i ghép ch v o hình

ơ

ơ

ữ à


<b>+ Bước 1 : GV phát mỗi nhóm một bộ đồ chơi</b>
gồm sơ đồ hai vịng tuần hoàn + phiếu rời ghi
tên các loại mạch máu của 2 vịng tuần hồn
<b>+ Bước 2 : Các nhóm chơi</b>


- Các nhóm thi đua ghép chữ vào hình


- Nhóm nào song trước dán sản phẩm của mình
lên trước


- Nhận xét khen nhóm bạn
<b>IV. Củng cố, dặn dị: 2’</b>


- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>---Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011</i>
Toán



<b>Tiết 18 : BẢNG NHÂN 6 </b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 6 .


- Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân
- Bài tập: 1,2, 3


<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>


GV : Các tấm bìa , mỗi tấm có 6 chấm trịn
HS : SGK


C -Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u:

ủ ế


1- ổn định: 1’


2- KTBC: 4’
3- Bài mới:


a .HĐ 1 :10’- Lập bảng nhân 6


- Lấy 1 tấm bìa: Có 6 chấm trịn lấy 1 lần
được mấy chấm trịn? Viết ntn?


- Lấy 2 tấm bìa: Có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6
chấm trịn, 6 chấm tròn được lấy mấy lần?
Viết ntn?


- Tương tự với các phép tính khác để hồn


thành bảng nhân 6.


- Sau mỗi lần HS trả lời GV viết phép tính lên
bảng.


- Hai tích liền nhau trong bảng nhân 6 hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị ?


-Đọc bảng nhân 6 ( đọc xuôi, ngược )
-Che 1 số kq yêu cầu HS đọc


b .HĐ 2 :20’- Thực hành
Bài 1:Tính nhẩm


- GV theo dõi nhận xét, chốt lại KQ đúng
Bài 2:


- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Chấm bài, nhận xét
Bài 3: Treo bảng phụ
- Dãy số có đặc điểm gì ?
- Chấm, chữa bài


- Hát


- HS đọc bảng nhân 2, 3,4, 5
- HS theo dõi, trả lời



- Lớp nhận xét, bổ sung


- HS trả lời


- Cả lớp đọc - cá nhân đọc


- Nêu kết quả, lớp nhận xét, chữa bài
- HS trả lời


- Làm bài vào vở


- 1HS làm bảng, lớp nhận xét, chữa bài
- HS trả lời


- Làm phiếu HT
- 1 em lên bảng làm
<b>D- Củng cố dặn dò: 2’</b>


1.Trò chơi : Truyền điệnÔn lại bảng nhân 6
2. Nhận xét tiết học



---Tập viết: tiết 4


<b>ÔN CHỮ HOA C</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng ) , L , N ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng)
và câu ứng dụng : Công cha ...trong nguồn chảy ra ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ



<b>II. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS : Vở TV

III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u

ủ ế



<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>
- GV đọc : Bố Hạ, Bầu
<b>B. Bài mới: 30’</b>


1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa


- Tìm các chữ hoa có trong bài


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ


b. Luyện viết từ ứng dụng


- GV giới thiệu : Cửu long là dịng sơng lớn
nhất nước ta, chảy qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ
c. Luyện viết câu ứng dụng


- Đọc câu ứng dụng


- GV giúp HS hiểu nghĩa câu ca dao : công
ơn của cha mẹ rất lớn lao



3. HD viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu bài viết
4. Chấm, chữa bài


- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con


- C, L, T, S, N


- HS tập viết vào bảng con
- HS đọc từ ứng dụng: Cửu long
- HS tập viết trên bảng con
Công cha như núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
- HS tập viết bảng con chữ : Công, Thái Sơn,
Nghĩa


- HS viết bài vào vở


<b>IV. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- GV nhận xét giờ học


- Biểu dương những HS viết bài đúng, đẹp. Về nhà học thuộc câu ứng dụng



---Luyện từ và câu: tiết 4


<b>TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH. ƠN TẬP CÂU : AI LÀ GÌ ?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tìm một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình ( BT 1 ) .
- Xếp được các thành ngữ , tục ngữ vào nhóm thích hợp ( BT 2 ) .
- Đặt được câu theo mẫu Ai là gì ? ( BT3 a / b / c )


<b>II. Đồ dùng: </b>


GV : Bảng phụ viết BT 2
HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Làm lại BT 1 và 3 tiết LT&C tuần 3
<b>B. Bài mới: 30’</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD làm BT


* Bài tập 1 ( 33 )


GV gợi ý, giúp đỡ học sinh yếu
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng


- HS làm miệng



- Đọc yêu cầu BT: Tìm những từ chỉ gộp
những người trong gia đình


- HS trao đổi theo cặp, viết ra nháp những từ
tìm được


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Bài tập 2 ( 33 )


GV gợi ý, giúp đỡ học sinh yếu
- GV nhận xét, chốt lại


* Bài tập 3 ( 33 )


GV gợi ý, giúp đỡ học sinh yếu


- GV nhận xét, chốt lại ý đúng


- Đọc yêu cầu BT: Xếp các thành ngữ, tục
ngữ sau thành nhóm


- HS làm việc theo cặp


- 1 vài HS trình bày kết quả trên lớp
- Cả lớp làm bài vào VBT


- Đọc yêu cầu bài tập:


- 1 HS làm mẫu nói về bạn Tuấn trong
chuyện Chiếc áo len



- HS trao đổi theo cặp nói về các nhân vật còn
lại


- Tiếp nối nhau phát biểu ý kiến, nhận xét
- Cả lớp làm bài vào VBT


<b>IV. Củng cố, dặn dò: 1’</b>


- GV nhận xét tiết học


- GV nhắc HS về nhà HTL 6 thành ngữ, tục ngữ ở BT2


---Thủ công-tiết 4
<b>GẤP CON ẾCH</b>


<b>(Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết cách gấp con ếch


- Gấp được con ếch bằng giấy đúng quy trình kĩ thuật
- Hứng thú với giờ học gấp hình


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Mẫu con ếch được gấp bằng giấy, tranh quy trình gấp con ếch bằng giấy
giấy màu hoặc giấy trắng, kéo thủ công, bút màu đen hoặc bút dạ màu sẫm



HS : Giấy màu hoặc giấy trắng, kéo thủ công, bút màu đen hoặc bút dạ màu sẫm
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 2’</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. HĐ1 :22’- HS thực hành gấp con ếch</b>


- GV QS giúp đỡ, uốn nắn HS
<b>b. HĐ2 : 8’-Trưng bày sản phẩm</b>


- GV chọn 1 số sản phẩm đẹp cho HS quan sát
- GV khen những em gấp đẹp


- Giấy màu hoặc giấy trắng, kéo thủ công, bút
màu đen hoặc bút dạ màu sẫm


- 1, 2 HS lên bảng nhắc lại và thao tác
gấp con ếch


. B1 : Gấp, cắt tờ giấy HV


. B2 : Gấp tạo hai chân trước con ếch
. B3 : Gấp tạo hai chân sau và thân con ếch
- HS thực hành gấp con ếch theo nhóm


- Thi trong nhóm xem con ếch của ai nhảy xa
hơn



+ HS trưng bày sản phẩm
- Lớp nhận xét


<b>IV. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- GV nhận xét tiết học


- Về nhà ôn bài, chuẩn bị giấy thủ công màu đỏ, màu vàng…..giờ sau học bài
“ Gấp cắt dán ngôi sao năm cánh “


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
Toán


<b>Tiết 19 : LUYỆN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị của biểu thức, trong giải toán
- Bài tập: 1, 2, 3, 4


- Vận dụng vào thực tế cuộc sống
<b>B- Đồ dùng dạy học : </b>


HS : SGK


C –Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u:

ủ ế


1. Kiểm tra bài cũ: 4’


+ Đọc thuộc bảng nhân 6
+Bài tập 1,2/24



+ Nhận xét và ghi điểm học sinh.
2.Bài mới:


HĐ1: 15’-HDHS làm BT1, 2
-D Bài1: Tính nhẩm


GV nhận xét, kết luận: khii đổi chỗ các thừa số
của phép nhân thì tích khơng thay đổi


Bài2: Tính


6 x 9 + 6 6 x 5 + 29
GV nêu nhận xét, chữa bài


HĐ2: 15’ –HDHS làm BT3, 4
-D Bài 3:


+ Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
+ Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu


-D Bài 4:


+ Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay
trước nó cộng với mấy?


+ Yêu cầu tự làm


+ Nhận xét, chốt lại kết quả đúng



+ Bảng nhân 6
+ 2 học sinh.
+ 2 học sinh


+ 4 nhóm làm 4 cột vào phiếu
+ Đại diện nhóm trình bày kết quả
+ Lớp nhận xét, chữa bài


+ Nhận xét về kết quả, thứ tự các thừa số.
+ Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên bảng
+ Học sinh làm vào vở, 1 hs lên bảng làm


-D Lớp nhận xét, chữa bài


+ Cho học sinh đổi chéo vở để kiểm tra
+ HS đọc yêu cầu của đề


+ HS trả lời


+ HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng lớp
+ Lớp nhận xét, chữa bài


D.Củng cố, dặn dò: 2’


+ Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân thì tích thế nào?
+ HS nhắc lại cách tính giá trị của 1 biểu thức


+ Nhận xét tiết học




---Tập đọc: tiết 8


<b>ÔNG NGOẠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đọc đúng các kiểu câu ; bước đầu phân biệt được lời người dẫn chuyện với lời nhân
vật .


- Hiểu ND : Ông hết lồng chăm sóc cho cháu , chấu mãi mãi biết ơn ơng - người thầy đầu
tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học ( trả lời được các CH trong SGK )


<b>II Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS : SGK

III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u

ủ ế



<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- ĐTL bài thơ Mẹ vắng nhà ngày bão
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HĐ1: 15’Luyện đọc: 15’


a. GV đọc bài với giọng chậm rãi, dịu dàng
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- Chú ý từ ngữ có âm đầu l / n


* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV chia bài làm 4 đoạn


. Đ1 : từ đầu ...cây hè phố


. Đ2 : tiếp ...xem trường thế nào
. Đ3 : tiếp ...của tơi sau này
. Đ4 : cịn lại


- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh tồn bài


3. HĐ2: 8’-HD HS tìm hiểu bài: 8’
- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp ?


- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học như
thế nào ?


- Tìm hình ảnh đẹp mà em thích trong đoạn
ơng dẫn cháu đến thăm trường


- Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là người thầy
đầu tiên ?


4. HĐ3: 7’Luyện đọc lại: 7’
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn văn


- HD HS đọc đúng chú ý cách ngắt giọng,
nhấn giọng



- 2, 3 HS đọc bài


- HS theo dõi SGK, QS tranh minh hoạ
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài


- HS đọc theo nhóm đơi


- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
- HS đọc


+ HS đọc thầm đoạn 1


- Khơng khí mát dịu mỗi sáng, trời xanh ngắt
trên cao, xanh như dịng sơng trong, trơi lặng
lé giữa những ngọn cây hè phố


+ 1 HS đọc thành tiếng đoạn 2


- Ông dẫn bạn đi mua vở, chọn bút, HD bạn
cách bọc vở, dán nhãn, pha mực, dạy bạn
những chữ cái đầu tiên


+ 1 HS đọc thành tiếng đoạn 3
- HS phát biểu


+ 1 HS đọc câu cuối


- Vì ơng dạy bạn những chữ cái đầu tiên



- 3, 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn
- 2 HS thi đọc cả bài


<b>IV. Củng cố, dặn dị: 2’</b>


- Em thấy tình cảm của hai ơng cháu trong bài văn như thế nào
- Nhận xét tiết học



---Tự nhiên và xã hội


<b>Bài 8 : VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn , bảo vệ cơ quan tuần hoàn
- Biết được tại sao không nên luyện tập và lao động quá sức


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV : Hình vẽ trong SGK
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Chỉ và nói đường đi của máu trong vịng
tuần hồn nhỏ và vịng tuần hồn lớn trên sơ
đồ


<b>B. Bài mới</b>



a. HĐ1 : 12’-Chơi trò chơi vận động


- 2, 3 HS lên bảng chỉ
- Nhận xét bạn


<b>+ Bước 1 : </b>


- Các em có cảm thấy nhịp tim và mạch của
mình nhanh hơn lúc chúng ta ngồi yên
không ?


<b>+ Bước 2 : GV cho HS chơi trò chơi đòi hỏi </b>
vận động nhiều


- So sánh nhịp đập của tim và mạch khi vận
động mạnh với khi vận đọng nhẹ hoặc khi
nghỉ ngơi


- HS chơi trò chơi : Con thỏ ăn cỏ, uống nước,
vào hang


- Nhận xét sự thay đổi nhịp đập của tim sau
mỗi trò chơi


- HS chơi trò chơi
- HS thảo luận trả lời


* GVKL : Khi ta vận động mạnh hoặc lao động chân tay thì nhịp đập của tim và mạch nhanh hơn
bình thường. Vì vậy, lao đọng và vui chơi rất có lợi cho hoạt động của tim mạch. Tuy nhiên nếu
lao động hoặc hoạt động quá sức, tim có thể bị mệt, có hại cho sức khoẻ



<b>b. HĐ2 : 18’-</b>

Th o lu n nhóm


<b>+ Bước 1 : Thảo luận nhóm</b>


- Hoạt động nào có lợi cho tim, mạch ?


- Tại sao không nên luyện tập và lao động quá
sức?


- Những cảm xúc nào dưới đây có thể làm cho
tim đập nhanh hơn


. Khi vui quá. Lúc hồi hộp, súc động mạnh
. Lúc tức giận


. Thư giãn


- Tại sao chúng ta không nên mặc quần áo, đi
dầy dép quá chật


- Kể tên một số thức ăn, đồ uống... giúp bảo
vệ tim mạch và tên những thức ăn, đồ uống...
làm tăng huyết áp, gây sơ vữa động mạch
<b>+ Bước 2 : Làm việc cả lớp</b>


- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác bổ sung



<b>* GVKL : Tập thể dục thể thao, ... có lợi cho tim mạch. Tuy nhiên, vận động hoặc lao động q </b>
sức sẽ khơng có lợi cho sức khoẻ...


<b>IV. Củng cố, dặn dò: 1’</b>


- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài




---Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
<b>Tốn</b>


<b>Tiết 20 : NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b> (khơng nhớ )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ )
- Vận dụng được để giải bài tốn có một phép nhân


- Bài 1, 2(a), 3


- GD HS tính chịu khó, u thích mơn học
<b>B- Đồ dùng dạy học : </b>


GV : Bảng phụ - Phiếu HT
HS : SGK


<i>C -Các ho t </i>

<i>ạ độ</i>

<i>ng d y h c ch y u</i>

<i>ạ</i>

<i>ọ</i>

<i>ủ ế</i>



1. Tổ chức:1’


2. Kiểm tra:4’
- Đọc bảng nhân 6
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:


a) HĐ 1:10’ HD HS Thực hiện phép nhân:
- Ghi bảng: 12 x 3 = ?


- Nêu cách tìm tích


- HD đặt tính và nhân theo cột dọc như SGK
b) HĐ 2: 20’-Thực hành:


Bài 1: Tính
Bài 2:


- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép
tính?


- Chấm bài, chữa bài
Bài 3:


- GVHD cách giải bài tốn tìm tích
- Chấm bài, nhận xét.


- Hát
-3 HS đọc


- HS chú ý lên bảng



- HS làm phiếu HT- 3 HS chữa bài
- Làm phiếu HT


- HS nêu và thực hiện
- HS đọc đề


- Làm vở - 1 HS làm bài ở bảng
- Lớp nhận xét, chữa bài


<b>D-Củng cố- dặn dị:2’</b>


- Ơn các bảng nhân từ 2 đến 6
- Nhận xét tiết học



---Chính tả ( Nghe - viết )


<b>Tiết 8 : ÔNG NGOẠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xi .
- Tìm và viết đúng 2 – 3 tiếng có vần oay ( BT2) .


- Làm đúng BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết ND BT3
HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- GV đọc : thửa ruộng, dạy bảo, mưa rào, giao
việc


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài: 1’


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HĐ1: 20’- HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị


- Đoạn văn gồm mấy câu ?


- Những chữ nào trong bài viết hoa ?


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con


- 2, 3 HS đọc đoạn văn
- 3 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b. GV đọc bài


- GV theo dõi, nhắc nhở HS ngồi ngẩng cao
đầu


c. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài



- Nhận xét bài viết của HS


3. HĐ2: 10’-HD HS làm bài tập chính tả
* Bài tập 2 ( 35 )


- Đọc yêu cầu BT


* Bài tập 3 ( 35 )
- Đọc yêu cầu BT


- Viết ra giấy nháp những tiếng dễ lẫn : vắng
lặng, lang thang, căn lớp, ...


+ HS viết bài vào vở


- Tìm 3 tiếng có vần oay
- HS làm bài vào VBT


- 3 HS lên bảng chơi trò chơi tiếp sức
- Nhận xét bài làm của bạn


+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d/r/gi có
nghĩa làm cho ai việc gì đó ...


- HS trao đổi theo cặp
- 3 HS lên bảng làm


- Nhận xét bài làm của bạn
- HS làm bài vào VBT
<b>IV. Củng cố, dặn dò: 1’</b>



- GV nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại BT2



---Tập làm văn: tiết 4


<b>Nghe kể : DẠI GÌ MÀ ĐỔI- ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẲN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe kể lại được công chuyện Dại gì mà đổi ( BT 2 )
- Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo ( BT 2 )


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Tranh minh hoạ chuyện Dại gì mà đổi, bảng phụ viết 3 câu hỏi làm điểm tựa để HS kể, mẫu
điện báo phô tô phát cho HS


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u

ủ ế


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Làm lại BT 1, 2 tiết LTVC tuần 3
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS làm BT


* Bài tập 1 ( 36 )


- GV kể chuyện lần 1


- Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ?
- Cậu bé trả lời mẹ như thế nào ?
- Vì sao cậu bé nghĩ như vậy ?
- GV kể lần 2


- Chuyện này buồn cười ở điểm nào ?


- HS làm


- Nhận xét bài làm của bạn


- Đọc yêu cầu BT


- HS QS tranh minh hoạ, đọc thầm gợi ý
- HS nghe


- Vì cậu rất nghịch


- Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu


- Cậu cho là không ai muốn đổi một đứa con
ngoan lấy một đứa con nghịch ngợm


- HS tập kể lại ND câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Bài tập 2 ( 36 )
- Đọc yêu cầu BT



- Tình huống cần viết điện báo là gì ?
- Yêu cầu của bài là gì ?


+ Em được đi chơi xa. Đến nơi em muốn gửi
điện báo...


- Em được đi chơi xa đến nhà cô chú ở tỉnh
khác...


- Dựa vào mẫu điện báo viết vào vở họ, tên, địa
chỉ người gửi, người nhận và ND bưu điện...
- 2 HS nhìn mẫu điện báo trong SGK, làm
miệng. Nhận xét bạn


- Cả lớp viết vào vở
<b>IV. Củng cố, dặn dò: 1’</b>


- GV nhận xét tiết học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×