Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

tuan 5 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.75 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>


Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008
Tiết 1: CHÀO CỜ TUẦN 5


Tiết 2: Tập đọc Tiết bài: 9
<b> MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC </b>


<b> Sgk/ 45 - Tgdk: 35</b>
A.Mục tiêu:


-HS đọc lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài.


-Hiểu được diễn biến của câu chuyện và ý nghĩa của bài: Tình cảm chân thành của một chuyên
gia nước bạn với một công nhân Việt Nam. Qua đó thể hiện vẻ đẹp của tình hữu nghị giữa các
dân tộc.


-GDHS lòng tự hào về con người Việt Nam.


B. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ viết từ khó luyện đọc.
C.Các hoạt động dạy học:


I.Hoạt động đầu tiên<i><b> .</b><b> :</b><b> KTBC: Bài ca về trái đất</b></i>
-Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk/42
-Nhận xét – ghi điểm


<b>II.Hoạt động dạy- học</b><i><b> bài mới</b><b> : Một chuyên gia máy xúc</b></i>
*Giới thiệu bài- ghi bảng , HS nhắc lại tên bài


<b>1.Hoạt động 1:</b><i>Luyện đọc</i>



-Đọc bài: Một HS đọc to toàn bài.


-Đọc đoạn: GV chia bài này thành 4 đoạn


– mỗi lần xuống dòng xem là một đoạn. Đoạn 4 bắt đầu từ <i>A- lếch- xây nhìn tơi</i> …. đến hết.
- HS đọc tiếp nối theo từng đoạn lần 1


-GV đọc mẫu toàn bài


<b>2.Hoạt động</b><i><b> 2</b><b> :</b><b> </b>Tìm hiểu bài: </i>HDHS trả lờI câu hỏi 1,3,3,4/46
-Câu 1(Hai người gặp nhau ở một cơng trường xây dựng)


-Câu 2(Vóc người cao lớn mái tóc vàng ửng lên như một mảng nắng. Thân hình chắc , khoẻ
trong bộ quần áo xanh cơng nhân , khuôn mặt to, chất phác)


-Câu 3 ( Hs dựa vào nộI dung câu chuyện kể lại diễn biến của câu chuyện)


-Câu 4( HS trả lời theo nhận thức rêng của mình VD: Em nhớ nhất là đoạn miêu tả ngoại hình
của A- lếch xây)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV có thể chọn đoạn 4 để HS luyện đọc, chú ý đọc lời của A-lếch- xây với giọng niềm nở , hồ
hởi; chú ý cách nghỉ hơi.


<b>Ý chính bài: Tình cảm chân thành của một chun gia nước bạn với một cơng nhân Việt Nam.</b>
Qua đó thể hiện vẻ đẹp của tình hữu nghị giữa các dân tộc.


-HS đọc lại ý chính bài.


<b>III.Hoat động cuối cùng: Củng cố dặn dị</b>



-Một HS đọc to lại tồn bài, nêu ý chính bài. -Về nhà xem bài mới. “ <i>Ê- mi- li, con</i>”
<b>D.</b>


<b> Phần bổ sung .</b>


Tiết 3: Toán Tiết bài: 21
<b>ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI </b>


<b> Sgk/23 - Tgdk:35 </b>
A.Mục tiêu:


-Giúp học sinh củng cố về các đơn v ị đo đ ộ dài v à bảng đơn v ị đo độ d ài.
-Rèn kỉ năng giải toán và vận dụng kiến thức làm bài thành thạo.


-Gd HS tính cẩn thận , chính xác và trình bày đẹp mắt.
<b>B.Đồ dùng dạy học : </b>


<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC: Luy ện t ập chung</b>
-Bài tập 3,4 sgk / 22


<b>II. Hoạt động dạy - học Bài mới : Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài</b>
*GV giới thiệu bảng đơn v ị đo đ ộ d ài - HS nhắc lại


* Hoạt động 1:GVđịnh hướng cho HS làm bài và chữa bài.
Bài 1.Vi ết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a.1km = 10hm 1dam = 10m


1hm = 10 dam 1km = 1.000 m


<i>b</i>.1 mm= 1


10 cm
1 dm= 1


10<i>m</i>
1cm= 1


100 <i>m</i>
1 mm= 1


1000 <i>m</i>


Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. 7km; 85m; 63dm; 67m


Bài 3: Tương tự như bài 2 , GV cho HS tự làm
Bài 4: HDHS tóm tắt & giải bài toán


<i>Bài giải</i>: Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài là: 654 +103 =757(km)


Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là: 1719 – 757 =962(km)
<i>Đáp số</i>: a. 757(km) ; b. 962 km


<b>III.Hoat động cuối cùng : củng cố dặn dò: Đ ơn v ị l ớn gấp mấy lần đơn vị bé</b>
-Bài tập về nhà 3/23-Xem bài mới


<b>D.Phần bổ sung.</b>



<b>Tiết 4:</b> <b> Đạo đức</b> Tiết bài : 5
CĨ CHÍ THÌ NÊN


Sgk/10 - Tgdk:35
<b>A.Mục tiêu:- Học xong bài này HS biết:</b>


-Trong cuộc sống con người thường đối mặt với những khó khăn, thử thách cần phải khắc phục
vượt qua những khó khăn bằng ý chí , quyết tâm.


-Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn.
-Biết giúp đỡ những người có ích cho gia đình, cho XH.
-Giáo dục tính chăm học.


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I</b>.<b>Hoạt động đầu tiên.:KTBC: Có trách nhiệm về việc làm của mình</b></i>
-3 HS đọc phần ghi nhớ- xử lí tình huống.


-Nhận xét bài cũ.


<i><b>II.Hoạt động dạy - học</b></i> <i><b>Bài mới: Có chí thì nên</b></i>


<i><b>1.Hoạt động 1.:HS tìm hiểu thơng tin về tấm gương vượt khó khăn của Trần Bảo Đồng</b></i>
*.Mục tiêu: HS biết được hoàn cảnh và những biểu hiện vượt khó của Trần Bảo Đồng
*Cách tiến hành: HS đọc thông tin SGK- Thảo luận câu hỏi 1,2,3 SGK/9


*Kết luận: Từ tấm gương Trần Bảo Đồng ta thấy: Dù hồn cảnh rất khó khăn ,nhưng nếu có
quyết tâm cao và biết sắp xếp thời gian hợp lí vẫn có thể vừa học tốt vừa giúp gia đình.



2.Hoạt động 2: Xử lí tình huống


*Mục tiêu: HS lựa chọn cách giải quyết tích cực nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét bổ sung- GV kết luận
<i><b>3. Hoạt động 3: Làm BT 1.2 SGK</b></i>


* Mục tiêu: HS phân biệt được những biểu hiện của ý chí vượt khó.
* Cách tiến hành: HS trao đổi theo bàn – GV nêu – HS giơ thẻ ( BT1)
BT2: Như trên- GV tuyên dương và kết luận


- HS đọc ghi nhớ SGK trang 11


<b>III.Hoat động cuối cùng: Củng cố dặn dò</b>
-GV nhận xét tiết học


-Dặn HS về nhà sưu tầm vài mẩu chuyện nói về những gương HS “ Có chí thì nên”
<b>D.Phần bổ sung:</b>


Tiết 5: Địa lí Tiết bài: 5
VÙNG BIỂN NƯỚC TA
Sgk/77 - Tgdk:35


<b>A.Mục tiêu: Trình bày được một số đặc điểm của vùng biển nước ta.</b>
-Chỉ được trên bản đồ vùng biển nước ta.


-Biết được vai trị của biển đối với khí hậu.


-Giáo dục HS có ý thức bảo vệ biển và khai thác thuỷ sản hợp lí.


<b>B.Đồ dùng dạy học:Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.</b>


<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC : Sơng ngịi</b>
- HS trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk/ 76


-GV nhận xét bài cũ.


<b>II.Hoạt động dạy học Bài mới : Vùng biển nước ta</b>
*Giới thiệu bài – ghi bảng


<b>1.Hoạt động 1: </b><i>Vùng biển nước ta</i> ( làm việc cả lớp)


-HS quan sát lược đồ SGK và chỉ vùng biển của nước ta trên bản đồ
-Hỏi: Biển đông bao bọc phần đất liền của nước ta ở những phía nào?
-Đại diện trình bày theo từng câu hỏi và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-HS trình bày kết quả làm việc trước lớp-GV sửa chữa và mở rộng cho HS biết : Chế độ thuỷ
triều ven biển nước ta khá đặc biệt và có sự khác nhau giữa các vùng. Có vùng chế độ thuỷ
triều là nhật triều( một ngày một lần nước lên và một lần nước xuống), có vùng chế độ thuỷ
triều là bán nhật triều( một ngày có 2 lần thuỷ triều lên xuống).


<b>3.Hoạt động 3: </b><i>Vai trò của biển ( làm việc theo nhóm)</i>


-Dựa vào vốn hiểu biết và đọc sgk , từng nhóm thảo luận nêu vai trị của biển đối với khí hậu,
đời sống và sản xuất của nhân dân ta.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
-HS nhóm khác bổ sung



-GV sửa chữa và hồn thiện phần trình bày


* Kết luận: Biển điều hồ khí hậu, là nguồn tài ngun và đường giao thơng quan trọng. Ven
biển có nhiều nơi du lịch nghỉ mát.


<b>III.Hoat động cuối cùng: Củng cố dặn dò : Chơi trò chơi “ HD viên du lịch”</b>
- GV nhận xét tuyên dương HS chơi.


-Về nhà xem bài mới
<b>D.. Phần bổ sung . </b>


Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008


Tiết 1: Thể dục Tiết bài: 9
<b> ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRỊ CHƠI “ NHẢY Ơ TIẾP SỨC ”</b> Sgv/56
-Tgdk:35


<b>A.Mục tiêu:</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: tập hợp hàng ngang, dóng hàng
, điểm số, đi đều vòng phải vòng trái.


-Rèn kỉ năng nhanh, thành thạo, đều đúng động tác, đẹp, chơi đúng luật.


- Trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức”, y êu cầu chơi đúng luật , nhanh nhẹn, khéo léo, tập trung chú ý,
hào hứng trong khi chơi.


-GDHS rèn thân thể mỗi ngày để tăng cường sức khoẻ
<b>B. Địa diểm và phương tiện:</b>



-Sân tập, còi,


<b>C.Nội dung và phương pháp lên lớp</b>:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>ĐL-V Đ</b></i> <i><b>BPTC</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV nhận lớp phổ biến nội dung u cầu bài
học.


-Trị chơi “ Tìm người ch ỉ huy”
-HS đứng vỗ tay và hát.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


a. <i>Đội hình đội ngũ</i>: Ơn tập hợp hàng ngang,
dóng


hàng , điểm số , đi đều vòng phải , vòng trái.
-Chia tổ tập luyện.


<i>b.Chơi trị chơi “ Nhảy ơ tiếp sức”</i>


- GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS theo đội hình
chơi,


giải thích cách chơi & quy định chơi. Cho cả lớp
thi


đua chơi. GV quan sát , nhận xét biểu dương tổ


<b>3.Phần kết thúc:</b>


-Đi vòng tròn và hát, thả lỏng.
-Hệ thống lại bài, kết thúc tiết học
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học


1-2
18-22 phút
1-2 lần/1động tác


8-10
2-3 lần
4-6 phút


đội ngũ trang phục.
2 bài hát


-Lần 1 GV điều khiển lần 2
lớp trương điều khiển.
- Tổ chức thi đua giữa các
tổ.


-Cả lớp thi đua chơi.


Đi nối tiếp thành vòng tròn
Giải tán.


Tiết 2: Chính tả ( nghe viết) Tiết bài: 5
<b>MỘT CHUYỆN GIA MÁY XÚC</b>



<b> Sgk/46 - Tgdk:35</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


-Nghe viết đúng một đoạn văn trong bài “ Một chun gia máy xúc”
-Trình bày đúng bài chính tả, làm được các bài tập.


-GD tính chăm học, tính cẩn thận.


<b>B.Đồ dùng dạy học: Bảng lớp kẻ mơ hình cấu tạo vần</b>
<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC : Anh bộ đội cụ hồ</b>
- Chấm vở một số HS , nhận xét ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> II. Hoạt động dạy -học bài mới : Một chuyên gia máy xúc</b>
*Giới thiệu bài - nêu mục đích yêu cầu của tiết học


<b>1.Hoạt động 1:Luyện viết.</b>


-GV đọc mẫu bài , nhắc HS chú ý một số từ dễ viết sai chính tả như: Khung cửa, buồng máy,
chất phác, ngoại quốc.


+HS nêu cách viết từng từ, từng chữ, lần lượt cá nhân lên bảng viết tứ khó,cả lớp viết vào giấy
nháp( hoặc bảng con)


-GV đọc bài HS viết bài vào vở -GVđọc bài học sinh soát lỗi. –HS đổi vở chữa lỗi.
-GVchấm bài và nhận xét bài viết.


<b>2.Hoạt đ ộng 2:Luyện tập: GVHDHS làm VBT trang 28</b>



-Bài 1: Gạch dưới các tiếng chứa uô, ua trong bài văn dưới đây: “ Anh hùng Cu Ba”:
- HS gạch dưới : Của, mía,cuốn, cuộc, bn, mn.


- GV nhận xét sửa chữa bài làm của HS


-Bài 2: Điền tiếng chứa hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ
-GV giúp HS tìm hiểu nghĩa các thành ngữ:


+Mn người như một: Ý nói đồn kết một lịng.
+Chậm như rùa: q chậm chạp


+ Ngang như cua: tính tình gàn dở, khó nói chuyện, khó thống nhất ý kiến.
+ Cày sâu cuốc bẫm: chăm chỉ làm việc trên đồng ruộng.


<b>III.Hoat động cuối cùng : củng cố dặn dò:</b>


-HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi ua/uô
- GV nhận xét tiết học


<b>D.Phần bổ sung. </b>


Tiết 3: Toán Tiết bài: 22
ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG


<b> Sgk/47 tgdk:35</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


-Giúp học sinh củng cố lại các đơn v ị đo khối lượng và bảng đơn v ị đo khối lượng
-Rèn kỉ năng chuyển đổi các đơn v ị đo khối l ượng



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài</b>
-Bài tập 3,4 sgk trang 34


<b>II. Hoạt động dạy -học bài mới : Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng</b>
-GV giới thiệu bài ghi bảng


1.Hoạt động 1: lý thuyết: HS nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng
2.Hoạt động 2: GV HDHS làm VBT


Bài 1.Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ trống:


a. 1 tấn = 10 tạ b. 1 kg= 1


10 yến
1 tạ = 10 yến 1kg = <sub>100</sub>1 <i>t</i> <sub>ạ</sub>
1 yến = 10 kg 1 kg= 1


1 . 000 tấn
1 tấn = 1.000 kg 1<i>g</i>= 1


1 . 000kg
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


-GV cho HS làm tương tự như bài 1 kết quả:


a.270 kg ; 38.000 kg ; 49.000 kg ; 38 yến ; 30tạ ; 24 tấn
b.1025 g; 6kg80g; 2050g ; 47 tấn 350 kg



Bài 3. GVHDHS giải: 2 tấn = 2.000 kg


Số kg dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được: 1.000 x 1<sub>2</sub>=500(kg)


Số kg dưa chuột thửa ruộng thứ nhất và thứ hai thu hoạch được : 1.000 +5 00 = 1.500 (kg)
Số kg dưa chuột thửa ruộng thứ ba thu hoạch được là: 2.000 –1.500 = 500 (kg)
III.Hoat động cuối cùng<b> : Củng cố dặn dò:</b>


-Bài tập về nhà 1,4 sgk/ 24-Xem bài mới
<b>D.Phần bổ sung</b>


<b>Tiết 4: Luyện từ và câu Tiết bài: 9 </b>
MỞ RỘNG VỐN TỪ HỒ BÌNH


Sgk/47- Tgdk:35
<b>A.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết sử dụng các từ đã học để viết một đoạn văn miêu tả.
-Giáo dục cách viết câu văn đúng.Trình bày bài làm sạch sẽ
<b>B. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ bút dạ để học sinh làm bài.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC : Luyện tập về từ trái nghĩa
-2 HS làm lại BT 3,4 tiết luyện từ& câu trước


- Nhận xét ghi điểm


II. Hoạt động dạy học Bài mới: Mở rộng vốn từ hồ bình
*GiớI thiệu bà i- ghi bảng



* Hoạt động 1: Định hướng cho học sinh làm bài.
<i>Bài tập 1</i>:Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lờiđúng
- Một HS đọc yêu cầu của bài


-Lời giải: Ý1b( trạng thái khơng có chiến tranh)


-Các ý cịn lại khơng đúng, GV giảI thích cho HS hiểu
<i>Bài tập 2</i>


GV giúp HS hiểu nghĩa từ: <i>thanh thản</i> ( tâm trạng nhẹ nhàng thoải mái, không có điều gí áy
náy lo nghĩ), <i>thái bình</i> ( n ổn khơng có chiến tranh loạn lạc).


-Các từ đồng nghĩa với từ hồ bình là: bình n, thanh thản , thái bình.
+ Bài tập 3


- HS đọc yêu cầu của bài- GVHD HS làm ,nhắc HS trình bày đoạn văn đúng chính tả.
-HS chỉ cần viết một đoạn văn khoảng 5-7 câu, khơng cần viết dài hơn


-HS có thể viết cảnh thanh bình của địa phương các em hoặc của làng quê , thành phố mà các
em xem qua ti vi.


<b>III.Hoat động cuối cùng: củng cố dặn dò </b>


-GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS những viết đoạn văn chưa đạt về nhà viết lại cho hoàn
chỉnh


-Xem bài mới “ Từ đồng âm”
<b>D. Phần bổ sung</b>


<b>Tiết 5:</b> <b> Khoa học</b> Tiết bài: 9



<b> THỰC HÀNH: “NĨI KHƠNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN </b>
Sgk/ 20 - Tgdk:35


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Xử lí các thơng tin về tác hại của rượu bia, thuốc lá , ma t và trình bày những thơng tin đó
-Thực hành kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.


-Ln có ý thức tun truyền, vận động mọi người cùng nói: “ khơng!” với các chất gây
nghiện.


<b>B. Đồ dùng dạy học: Thơng tin và hình trang 21,22,23 sgk</b>
<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC :Vệ sinh ở tuổi dậy thì</b>
-3HS lên bảng trả lời các câu hỏi


- GV nhận xét bài cũ – ghi điểm


<b>II. Hoạt động dạy học Bài mới : Th ực h ành: Nói “ khơng” đối với các chất gây nghiện</b>
*giới thiệu bài – ghi bảng


1<i>.Hoạt động 1</i>:Thực hành xử lí thơng tin


*<i>Mục tiêu</i>:HS lập được bảng tác hại của rượu, bia, ma tuý


<i>*Cách tiến hành</i>: -Làm việc cá nhân, đọc các thơng tin SGK và hồn thành bảng sau:
<i>Tác hại của</i>


<i>thuốc lá</i> <i>Tác hại củarượu, bia</i> <i>Tác hại củama tuý</i>
Đối với người sử dụng



Đối với người xung quanh


-HS trình bày, mỗi HS chỉ trình bày một ý
-HS khác bổ sung


<i>-GV kết luận</i>: Rượu , bia, thuốc lá, ma tuý đều là những chất gây nghiện. Riêng ma tuý là chất
gây nghiện bị nhà nước cấm. Vì vậy , sử dụng ,buôn bán vận chuyển ma tuý đều là những việc
làm vi phạm pháp luật .


3.<i>Hoạt động 2:</i> Trò chơi “ bốc thăm trả lời câu hỏi”. Nội dung các câu hỏi như SGV trang
48-49 ( GV chuẩn bị sẵn câu hỏI)


*Mục tiêu: Củng cố cho HS những biểu hiện về tác hại của thuốc lá, ma tuý, rượu bia
*Cách tiến hành: Tổ chức và HD chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>D.Phần bổ sung:</b>


Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008


Tiết 1: Tập đọc Tiết bài: 10
Ê- MI -LI, CON <b> </b>


<b> Sgk/50 - Tgdk:35</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


-Đọc diễn cảm, trơi chảy tồn bài; đọc đúng các tên rêng nước ngồi: Ê-mi-li, Mo- ri- xơn,
Giơn - xơn , Pô-tô-mác , Oa-sinh-tơn


-Đọc diễn cảm bài thơ , đọc thuộc lòng khổ thơ 3,4



-Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mỹ, dám tự thiêu để
phản đối cuộc xâm luợc Việt Nam.


<b>B. Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I.Hoạt động đầu tiên<b> . :KTBC: Một chuyêngia máy xúc</b>
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>II. Hoạt động dạy học bài mới : Ê-mi –li, con</b>
*Giới thiệu bài – ghi bảng


<b>1. Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


-Đọc bài một em đọc to toàn bài- GV ghi lên bảng các tên rêng phiên âm cho cả lớp luyện đọc
như phần mục tiêu.


- HDHS luyện đọc theo từng khổ thơ- chú giải SGK
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài


<b>2.Hoạt động 2:Tìm hiểu bài:</b>
-Câu hỏi 1, 2, 3 ,4 sgk/50


+ Câu 1: HDHS đọc diễn cảm khổ thơ đầu


+ Câu 2: Vì đó là cuộc chiến tranh phi nghĩa. Khơng “nhân danh ai” và vô nhân đạo “đốt bệnh
viện , trường học”, “ giết trẻ em”.



+ Câu 3: HS đọc khổ thơ 3 trả lời: “ Chú nói trời sắp tối, không bế Ê-mi-li về được, chú dặn
con: Khi mẹ về, hãy ơm hơn mẹ cho cha và nói với mẹ: “ cha đi vui, xin mẹ đừng buồn”.


+ Câu 4: Hành động của chú Mô- ri- xơn là hành động rất cao đẹp, đáng khâm phục.
<b>3. Hoạt động 3: Đọc diễn cảm và học thuộc lòng: hai khổ thơ cuối.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III.Hoat động cuối cùng : củng cố d ặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học - dặn HS về nhà xem bài mới
<b>D.Phần bổ sung.</b>


Tiết 2. Toán Tiết bài: 23
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b> Sgk/24 - Tgdk:35 </b>
A.Mục tiêu:


-Giúp học sinh củng cố lại các đơn vị đo độ dài , khối luợng, thể tích
-Rèn kỉ năng giải tốn và vận dụng kiến thức làm bài thành thạo.
-Gd HS tính cẩn thận trình bày đẹp mắt.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC : Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
-2HS làm bài tập 1,4 sgk/23


<b>II. Hoạt động dạy học bài mới : Luyện tập</b>
GV giới thiệu bài ghi bảng- HS nhắc lại tên bài.


1.Hoạt động 1:Luyện tập:


Bài 1.GV HD HS tóm tắt và giải bài tốn
Giải: 1 tạ = 100kg ; 1tấn = 1.000 kg


Số cuốn vở HS sản xuất được từ 1tạ giấy vụn là:
25 x ( 100 : 1 ) = 2.500 ( cuốn)


Số cuốn vở HS sản xuất được từ 1 tấn giấy vụn là:
25 x ( 1.000 : 1) = 25.000 ( cuốn)


Đáp số: 2.500 cuốn , 25.000 cuốn


Bài 2: Bài giải : 5tấn = 5.000 kg, 5 tấn 325kg = 5325 kg
Số kg hàng xe đó chở quá tải là: 5325 – 5.000 = 325 (kg )
Bài 3. Bài giải


Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
3+4+3 = 10 ( cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10 x3 = 30 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
6 x4= 24 ( cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình H là:


24 + 30 = 54 ( cm2<sub>)</sub>
<b>III.Hoat động cuối cùng :củng cố dặn dị: </b>
-2HS lên bảng vẽ hình chữ nhật ( bài 4VBT)
- Nhận xét tiết học – VN làm BT 2 sgk trang 24


<b>D.Phần bổ sung:</b>


<b>Tiết 3 Kể chuyện Tiết bài: 5</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC </b>


Sgk/48 - Tgdk:35
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Biết kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc , ca ngợi hồ bình chống chiến tranh.
-Biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về câu chuyện đã kể.


-Gd tính dạn dĩ khi kể chuyện, phụ hoạ động tác theo nhân vật câu chuyện.
<b>B. Đồ dùng dạy học: sưu tầm một số câu chuyện, bảng phụ ghi gợi ý.</b>
<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC : Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai</b>
-Hai HS thi kể trước lớp câu chuyện (nối tiếp)


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>II. Hoạt động dạy học bài mới : kể câu chuyện đã nghe, đã đọc</b>
*Giới thiệu bài nêu mục tiêu của tiết học


<b>1.Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện</b>


-HS đọc yêu cầu đề bài .GV gạch chân dướI những chữ sau trong đề bài đã viết trên bảng: <i>Kể</i>
<i>một câu chuyện đã nghe ,đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tran</i>


-GV nhắc HS: SGK có một số câu chuyện các em đã học ( Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ, Những
con sên bằng giấy) về đề tài này. Em cần kể chuyện mình nghe được ,tìm được ngồi SGK em


mới kể những câu chuyện đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2.Hoạt động 2:HS thực hành kể chuyện và trao đổi về nội dung câu chuyện</b>
- HS kể chuyện theo cặp và thi KC trước lớp.


-Mời một HS lên kể trước lớp.


-Kể thảo luận trong nhóm 4,trao đổi ý nghĩa câu chuyện trong nhóm.
-Thi kể trước lớp.


- Cả lớp bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất, hay nhất.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>III.Hoat động cuối cùng: Củng cố dặn dò</b>
-GV nhận xét tiết học


-Dặn HS về nhà đọc trước hai đề bài của tiết kể chuyện tuần 6 để tìm được một câu chuyện em
đã chứng kiến hoặc một việc làm em đã thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân
các nước (đề 1) hoặc nói về một nước mà em đã xem qua truyền hình , phim ảnh.


<b>D. Phần bổ sung.</b>


Tiết 5 Tập làm văn Tiết bài: 9
<b>LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ </b>


<b> Sgk/21 - Tgdk:35</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


-HS biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.



-Qua bảng thống kê kết quả học tập của cá nhân và tổ HS có ý thức phấn đấu học tập tốt hơn.
-GD cách dùng từ viết câu.


<b>B. Đồ dùng dạy học:Sổ điểm của lớp hoặc phiếu học tập của từng HS</b>
<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC: Tả cảnh ( bài viết)
-GV kiểm tra đồ dùng học tập của các nhóm


<b>II. Hoạt động dạy học bài mới : Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>
a.Giới thiệu bài – nêu mục đích yêu cầu của tiết học


b.Hoạt động 1:Hướng dẫn HS luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài tập 2: Lập bảng thống kê kết quả học tập của từng thành viên trong tổ và cả tổ( theo
bảng thống kê VBT trang 30): Điền tiếp tên cho các cột dọc theo bảng thống kê dưới
đây:


Số thứ tự
(1)


Họ và tên
(2)


Điểm dưới 5
(3)
Điểm 5-6
( 4)
Điểm 7-8
(5)


Điểm 9-10
(6)
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
.
. . .
.
. . .
.
. . .
.
. . .
.
. . .
.
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
<b>Tổng cộng</b>


-HS trao đổi bảng thống kê theo yêu cầu của bài tập và thống kê kết quả học tập trong tháng ở
BT 1 để thu thập số liệu về từng thành viên trong tố.


-HS trao đổi nhóm


-Từng HS đọc bảng thống kê kết quả học tập của mình để các bạn trong tổ điền nhanh vào bảng
thống kê.


-Đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét chung



<b>III.Hoat động cuối cùng : Củng cố dặn dò:</b>
-Hỏi về tác dụng của bảng thống kê.


-Nhận xét tiết học
<b>D.Phần bổ sung. </b>


5.


Kỹ thuật


Tiết
bài: 5


<b>MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH </b>
SGK/ 28 - TGDK: 35 phút


<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Có ý thức bảo quản , giữ gìn vệ sinh an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ đun ,nấu,
ăn, uống.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2008
<b>1.Hoạt động đầu tiên : KTBC: Thêu dấu nhân</b>
-Kiểm tra một số sản phẩm HS chưa hoàn thành.



<b>2. Hoạt động dạy bài mới: Một số dụng cụ nấu ăn & ăn uống trong gia đình</b>
* Giới thiệu bài- ghi bảng, nêu mục tiêu của bài học


a. Hoạt động 1 : Xác định các dụng cụ đun , nấu , ăn uống thông thường trong gia đình
-GV đặt câu hỏi gợi ý để HS kể tên các dụng cụ thường dùng để đun, nấu, ăn,uống trong
gia đình.


-Ghi tên các dụng cụ đun nấu lên bảng theo từng nhóm.


-Nhận xét & nhắc lạI tên các dụng cụ đun, nấu, ăn uống trong gia đình
-GV nhận xét chung


b.Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm cách sử dụng , bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn,
uống trong gia đình.


-HS thảo luận nhóm về đặc điểm cách sử dụng , bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn,
uống trong gia đình


-Nêu nhiệm vụ thao luận nhóm . Tốt nhất , GV nên dựa vào mục tiêu, nộI dung chính của
bài học đưa ra phiếu bài tập cho HS thảo luận. theo bảng dưới đây:


<i>Loại dụng cụ</i> <i>Tên các dụng cụ<sub>cùng loại</sub></i> <i>Tác dụng</i> <i>sử dụng bảo quản</i>
Bếp đun


Dụng cụ nấu


Dụng cụ dùng để bày thức
ăn


Dụng cụ cắt, thái thực


phẩm


Các dụng cụ khác


-HDHS cách ghi kết quả thảo luận nhóm vào các ơ trong phiếu
-Các nhóm trình bày kết quả thảo luận


d. Họat động 4: Đánh giá kết quả học tập


-GV sử dụng câu hỏi cuối bài ( SGK) để đánh giá kết quả học tập của HS


-GV nhận xét kết quả học tập của HS theo hai mức: Hoàn thành (A), chưa hoàn thành ( B)
<b>3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố dặn dò</b>


-GV nhận xét sự chuẩn bị và kết quả học tập của HS. Khen ngợi những cá nhân hoặc
nhóm có ý thức học tập tốt


-Dặn HS sưu tranh ảnh về các thực phẩm thường dùng trong gia đình để sắp tới học bài “
Chuẩn bị nấu ăn” và tìm hiểu cách thực hiện một số công việc chuẩn bị trước khi nấu ăn ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>IV.phần bổ sung:</b>


Tiết 1 Thể dục Tiết bài: 10
<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI “ NHẢY ĐÚNG- NHẢY NHANH</b>


Sgv/57 - Tgdk:35
<b>A.Mục tiêu : </b>


-Ôn để củng cố nâng cao kỉ thuật động tác đội hình đội ngũ ,tập hợp dóng hàng, điểm số, đi đều
vòng phải , vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp



-Rèn kỉ năng nhanh, thành thạo, đều đúng động tác, đẹp, chơi đúng luật.


- Chơi trò chơi “ Nhảy đúng ,nhảy nhanh”. Yêu cầu nhảy đúng ô quy định, đúng luật , hào
hứng nhiệt tình trong khi chơi.


-Gd rèn thân thể mỗi ngày.
<b>B. Địa diểm và phương tiện:</b>
-Sân tập, còi, kẻ sân chơi trò chơi
<b>C.Nội dung và phương pháp lên lớp.</b>


Nội dung ĐLVĐ Biện pháp tổ chức
1.Phần mở đầu:


-Gvnhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài
học, chấn chỉnh đội ngũ trang phục luyện tập.
- Chạy theo một hàng dọc quanh sân tập
<b>2.Phần cơ bản:</b>


a. Đội hình đội ngũ:


-Ơn tập hợp hàng ngang dóng hàng, điểm số,
đi đều vịng phải , vòng trái, đổi chân khi đi
đều sai nhịp.


-Chia tổ tập luyện.


- Tập hợp lớp cho từng tổ thi đua trình diễn,
GV quan sát nhận xét sửa sai, biểu dương thi
đua các tổ.



- Chơi trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh: GV
nêu tên trị chơi giải thích cách chơi.


-GV tổ chức cho học sinh chơi
<b>3.Phần kết thúc:</b>


6-10


1-2
18-22


1-2
lần/1động


tác




8-10
2-3 lần


Tập hợp 4 hàng dọc chỉnh
đội ngũ trang phục.


Theo đội hình 4 hàng dọc.
-Lần 1 Gv điều khiển lần 2
lớp trương điều khiển.


-Tổ trưởng tự điều khiển tổ


mình.


- Tổ chức thi đua giữa các tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Hát một bài, hệ thống lại bài.
-Hệ thống lại bài, kết thùc tiết học
- Nhận xét đánh giá kết qua bài học.


4-6


Dồn hàng .
Giải tán.


Tiết 2 Toán Tiết bài: 24
<b>ĐỀ - CA- MÉT VUÔNG , HEC- TÔ- MÉT VUÔNG</b> <b> </b>
<b> Sgk/25- Tgdk:35 phút</b>


<b>A.Mục tiêu: -Hình thành biểu tượng ban đầu về đề -ca –mét vuông, héc-tô –mét vng</b>


-Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2, <sub>hm</sub>2<sub> và biết được mối quan hệ giữa dam</sub>2 <sub>và</sub>
m2<sub>, giữa hm</sub>2 <sub>và dam</sub>2<sub>.</sub>


-Gd tính cẩn thận khi làm bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC : Luyện tập
2HS làm bài tập 1,2 trang 24



GV nhận xét bài cũ.


<b>2. Hoạt động dạy- học bài mới : Đề - ca- mét vuông, hec- tô-mét vuông</b>
<i>-GV giới thiệu bài - ghi bảng</i>


<b>1.Hoạt động 1:Lý thuyết: Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca- mét vng. u cầu HS nhắc</b>
lại những đơn vị đã học: Mét vng là diện tích hình vng có cạnh là 1m … HS dựa vào đó
nêu được: Đề- ca- mét vng là diện tích của hình vng có cạnh là 1 dam


-HS nêu cách đọc và viết kí hiệu : dam2<sub>. GV giới thiệu bằng cách cho HS quan sát hình vẽ</sub>
-HS tự phát hiện mối quan hệ giữa đề- ca- mét vuông và mét vuông: 1dam2 <sub>= 100m</sub>2
<b>2.Hoạt động 2: HS làm VBT</b>


Bài 1. Viết vào ô trống ( theo mẫu): -HS đọc yêu cầu và tự làm bài.


Đọc Viết


Hai trăm mười lăm đề-ca-mét vuông 215 dam2
MuờI tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bảy muơi sáu ngh ìn khơng trăm ba mươi héc-
tơ-mét vng


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Kết quả : a. 300m2<sub>,1500 dam</sub>2<sub>, 5dam</sub>2<sub>, 70 hm</sub>2<sub>, </sub>
290m2<sub>,1705m</sub>2<sub>,2034 dam</sub>2<sub>,92m</sub>2 <sub> b. T ương tự nh ư bài a:</sub> 1


100 dam2;
4


100 dam2;


38


100 dam2;
1


100 hm2;
7


100 hm2;
52


100 hm2
Bài 3. GV cho HS t ự làm-GV sửa bài cho HS


<b>III.Hoat động cuối cùng : củng cố dặn dò: 1dam</b>2 <sub>= ?m</sub>2<sub>; 1hm</sub>2 <sub>= ?m</sub>2<sub>.</sub>
-Về nhà làm BT 2,3 trang 26-Về nhà xem bài mới


<b>D.Phần bổ sung . </b>


<b> GIÁO ÁN TỐT</b>


3. Luyện từ và câu T10
<b>TỪ ĐỒNG ÂM Sgk/51- Tgdk:35</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>


-Hiểu thế nào là từ đồng âm.


-Nhận diện được một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm.
-Giáo dục cách viết câu văn đúng.



<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC :Mở rộng vốn từ: Hồ bình


HS đọc lại đoạn văn tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố ( Tiết LTVC trước)
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>II. Hoạt động dạy -học bài mới :Từ đồng âm</b>


a.Giới thiệu bài nêu mục đích , yêu cầu của tiết học.
b.Phần nhận xét


HS làm việc cá nhân , chọn dòng nêu đúng nghĩa của mỗi từ câu
Lời giải:


+ Câu (cá): bắt tơm,tơm…bằng móc sắt nhỏ ( thường có mồi)
+Câu( văn): Đơn vị của lời nói diễm đạt một ý trọn vẹn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Phần ghi nhớ: </b>


Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ SGK


2-3 HS khơng nhìn sách nhắc lạI nộI dung ghi nhớ.
<b>Phần luyện tập: GVHD HS làm VBT</b>


Bài tập 1


HS làm việc theo cặp



Lời giải ( HS chỉ cần nói đúng ý khơng cần chính xác những từ ngữ):


+ Đồng trong <i>cánh đồng</i>: Khoảng đất rộng và bằng phẳng , dùng để cày cấy và trồng trọt.
<i><b>Đồng trong </b>tượng đồng</i>: kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi.thường dùng làm dây điện
và chế hợp kim. Đồng trong một <i>nghìn đồng</i>: Đơn vị tiền Việt Nam.


+ Đá trong <i>hòn đá</i>: chất rắn câu tạo nên vỏ trái đất,kết tinh thành từng tảng từng hịn. <i><b>Đá trong</b></i>
<i>bóng đá</i>: đưa nhanh chân và hất mạnh bóng cho ra xa hoặc đưa bóng vào khung thành đối
phương.


+ Ba trong <i>ba và má</i>: bố ( cha, thầy…)Ba trong <i>ba tuổi</i>: số tiếp theo số hai trong dãy số tự
nhiên.


Bài tập 2


HS làm việc độc lập. VD:


-Lọ hoa đặt trên bàn trông thật đẹp ./ Chúng em bàn nhau quyên góp ủng hộ nạn nhân chất da
cam.


<i><b>-Cờ đỏ sao vàng là Quốc kì của nước ta./ Từ trên máy bay nhìn xuống , những thửa ruộng trông</b></i>
như những ô cờ.


<i><b>-Nước con suối này rất trong./Nước ta có bờ biển dài hơn 3000 km</b></i>
Bài tập 3


-HS làm việc đôc lập.


-LờI giải: Nam châm lẫn từ <i>tiêu</i> trong cụm từ <i>tiền tiêu</i>( tiền để chỉ tiêu)với tiếng <i>tiêu</i> trong từ


đồng âm: tiền tiêu( vị trí quan trọng nơi bố trí canh gác ở phía trước khu vực trú quân, hướng
về phía địch)


Bài tập 4


-HS thi giải câu đố nhanh
-Lời giải:


+ Câu a: con chó thui; từ <i>chín</i> trong câu đố có nghĩa là <i>nướng chín</i> chứ khơng phải là <i>số chín</i>.
+ Câu b: cây hoa súng và khẩu súng( khẩu súng còn gọi là <i>cây súng)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Yêu cầu HS học thuộc 2 câu đố để đố bạn bè, người thân; tập tra từ điển học sinh để tìm 2-3 từ
đồng âm khác.


-Về nhà xem bài mới.
<b>D. Phần bổ sung.</b>
<b> </b>


<b>Tiết 4.</b> <b> Khoa h ọc </b> Tiết bài :10


<b> THỰC HÀNH: “NĨI KHƠNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN </b>
( Sgk/ 20 - Tgdk:35)


<b>A. Mục tiêu:</b>


-Xử lí các thông tin về tác hại của rượu bia, thuốc lá , ma t và trình bày những thơng tin đó
-Thực hành kĩ năng từ chối, khơng sử dụng các chất gây nghiện.


- Ln có ý thức tun truyền, vận động mọi người cùng nói: “ khơng!” với các chất gây
nghiện.



<b>B. Đồ dùng dạy học: HS chuẩn bị nội dung đóng vai</b>
<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC : Th ực h ành: Nói “ khơng” đối với các chất gây nghiện</b>
-3HS lên bảng trả lời các câu hỏi- GV nhận xét bài cũ.


<b>II. Hoạt động dạy học Bài mới : Th ực h ành: Nói “ khơng” đối với các chất gây nghiện</b>
*giới thiệu bài – ghi bảng


1<i>.Hoạt động 1</i>:Trò chơi “ chế giễu nguy hiểm”


<i> *Mục tiêu</i>: HS nhận ra : nhiều khi biết biết chắc hành vi nào đó sẽ gây nguy hiểm cho bản
thân hoặc người khác mà có người vẫn làm từ đó, HS có ý thức tránh xa nguy hiểm.


<i>*Cách tiến hành</i>: Tổ chức và HD sử dụng ghế của GV dễ dàng chơi trò chơi này .Chuẩn bị
thêm một chiếc khăn phủ trên một chiếc ghế.


-GV chỉ vào chiếc ghế và nói: Đây là chiếc ghế rất nguy hiểm vì nó đã nhiễm điện thế cao. Ai
chạm vào sẽ bị điện giật chết. Ai tiếp xúc với người chạm vào ghế cũng bị chết vì diện giật.
Đặt chiếc ghế ở giữa cửa.


-GV yêu cầu cả lớp đi ra ngoài hành lang đi vào cố gắng đừng chạm vào ghế.
-Thảo luận cả lớp. GV đặt câu hỏi:


+Em cảm thấy thế nào khi qua chiếc ghế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Tại sao có người lại tự mình thử chạm tay vào ghế.? – GV kết luận chung
<b>2.Hoạt động 2: Đóng vai</b>



<i>* Mục tiêu</i>: HS biết thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện


<i>* Cách tiến hành</i>: thảo luận-GV nêu vấn đế khi chúng ta từ chối ai đó một điều gì?( ví dụ từ
chối bạn hút thử thuốc lá) em sẽ nói gì?- Cho cả lớp thảo luận ( 5 nhóm) và đưa ra 3 tình huống
như SGV trang 52- Cho HS đóng vai- GV và cả lớp nhận xét bổ sung . <i>Kết luận</i>: Mỗi chúng ta
có quyền từ chối, quyền tự bảo vệ và được bảo vệ.


<b>III.Hoat động cuối cùng : Củng cố dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài mới.
<b>D.Phần bổ sung:</b>


<b>Tiết 5</b> <b> Mĩ thuật </b> Tiết bài: 5
<b>TẬP NẶN TẠO DÁNG: NẶN CON VẬT QUEN THUỘC </b>
<b> Sgk/6 - Tgdk:35 </b>
A.Mục tiêu:-HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm của con vật trong các hoạt động
- HS biết cách nặn và nặn được con vật theo cảm nhận riêng


- Giáo dục HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ con vật.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


-Vở thực hành, bút chì, màu vẽ.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC : Vẽ theo mẫu: khối hộp và khối cầu
- GV chấm vở một số em chưa hoàn thành tiết trước.


<b>II. Hoạt động dạy -học bài mới : Tập nặn tạo dáng: Nặn con vật quen thuộc</b>
*GV giới thiệu bài nêu mục tiêu bài học



<b>1.Hoạt động 1.Quan sát nhận xét.</b>


-Cho HS quan sát tranh ảnh về các con vật , đồng thời đặt câu hỏi gợi ý để HS suy nghĩ và trả
lời:


+ Con vật trong ảnh là con gí? Con vật có những bộ phận nào ? Hình dáng như thế nào?
+ HS so sánh hình dáng các con vật?


+ Em thích nhất là con vật nào? Vì sao? Hãy miêu tả đặc điểm hình dáng , màu sắc của con vật.
<b>2.Hoạt động 2.Cách nặn- GV gợi ý cách nặn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Nhào đất kĩ cho mềm, dẻo trước khi nặn.
- GVHDHS nặn


<b>3.Hoạt động 3: Thực hành</b>


-Cho HS thực hành theo nhóm, những HS thích nặn con vật giống nhau ngồi cùng một
nhóm.Mỗi HS nặn một, hai con vật với kích thước theo chỉ định của nhóm trưởng, rồI cùng
sắp xếp theo nội dung như: Đàn gà, đàn lợn.


<b>4.Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm: </b>
<b>-Cho HS trưng bày sản phẩm</b>


-Cả lớp cùng nhận xét và xếp


loạ--GV khen những HS có bài nặn đẹp , nhận xét chung


-Đánh giá theo ba mức: hoàn thành tốt, hoàn thành , chưa hồn thành.
III. Hoạt đơng cuối cùng: Củng cố dặn dị



-Hệ thống lại bài . Về nhà xem bài mới
<b>D.Phần bổ sung. </b>


Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008. <b> </b>


<b>Tiết 1: Tập làm văn Tiết bài: 10</b>
<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>


<b> Sgk/53- Tgdk:35</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


-Nắm được yêu cầu của bài văn tả cảnh


-Nhận thức được ưu , khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn, biết sửa lỗi viết lạiđược
cho đoạn văn hay hơn.


-GD tính cẩn thận khi làm bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


I. Hoạt động đầu tiên.:KTBC : Luyện tập làm báo cáo thống kê
-GV chấm bảng thống kê 3-4 HS


-Nhận xét bài cũ- ghi điểm


<b>II.Hoạt động dạy -học bài mới :Trả bài văn tả cảnh</b>
a.Giới thiệu bài nêu mục đích yêu cầu của tiết học
b.Nhận xét chung và hướng dẫn sửa lỗi



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-HDHS sửa lỗi


-Một số HS lên bảng chữa lần luợt từng lỗi
-HS cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng lớp
c.Trả bài và HD chữa bài


-GV trả bài cho HS và HD các em chữa lỗi trong bài
-GV đọc một số bài văn hay


-HS tự lựa chọn một đoạn văn viết chưa đạt trong bài làm của mình để viết lại cho hay hơn.
-HS trình bày đoạn văn đã viết lại.


-GV nhận xét sửa chữa.


<b>III.Hoat động cuối cùng : Củng cố dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học


-GV tuyên dương một số em có bài làm hay
- Về nhà xem bài mới


<b>D.Phần bổ sung:</b>


Tiết 2. Toán Tiết bài: 25
<b>MI-LI-MÉT- VNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>


Sgk/27 - Tgdk:35
<b>A.Mục tiêu:</b>


-Giúp học sinh biết tên gọi , kí hiệu, độ lớn của mm2<sub>. Quan hệ giữa mm</sub>2<sub>và cm</sub>2
-Nắm được quan hệ các đơn vị đo diện tích và cách chuyển đổi.



-Gd tính cẩn thận khi làm bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC : Đề- ca- mét vuông- Héc-tô- mét vuông
-2 HS làm BT 2.3 SGK/ 26


- GV nhận xét ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>a.Hoạt động 1:Lý thuyết: HS nêu những đơn vị diện tích đã học ( cm</b>2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>,</sub>
km2<sub>)-GV giới thiệu để đo diện tích rất bé ngườI ta con dùng đơn vị mm</sub>2<sub>. Cho HS quan sát hình</sub>
vẽ phóng to biểu diễn hình vng có cạnh dài 1cm.


-HS nêu: Mi-li- mét vng là diện tích của hình vng có cạnh dài 1mm
-HS nêu cách viết kí hiệu mm2<sub> và hỏI: 1cm</sub>2 <sub>= 100mm</sub>2<sub> 1mm</sub>2<sub>=</sub> 1


100 cm2
-GV giớI thiệu bảng đơn vị đo diện tích.


<b>b.Hoạt động 2: Thực hành</b>


<b>-Bài 1:Viết vào ô trống( theo mẫu)</b>
- GV cho HS tự làm sau đó đọc kết quả
<b>Bài 2a. Viết số thích hợp vào ơ trống: </b>


-GV HD HS làm và nêu kết quả : 700mm2<sub>, 3.000hm</sub>2<sub>, 1.000m</sub>2<sub>,80.000 m</sub>2<sub>,10.000cm</sub>2<sub>, </sub>
90.000cm2<sub>,8020mm</sub>2<sub>,1904dm</sub>2



<b>b.20mm</b>2 <sub>= 2cm</sub>2 <sub> 34.000hm</sub>2 <sub>= 340km</sub>2
5.000dm2<sub>= 50 m</sub>2 <sub>190.000cm</sub>2 <sub>= 19 m</sub>2
c.260cm2 = 2dm2 <sub>60 cm</sub>2 <sub> 1090 m</sub>2<sub>=10dam</sub>2<sub>90 m</sub>2
<b>B ài 3:Vi ết ố t hích hợp vào chỗ chấm</b>


a. <sub>100</sub>1 cm2<sub>,</sub> 5


100 cm2,
84


100 cm2;
1


100 dm2,
8


100 dm2;
27


100 dm2


<b>III.Hoat động cuối cùng :củng cố dặn dò: 1cm </b>2 <sub>=…mm, 1mm</sub>2<sub>= …cm</sub>2<sub>? B ài t ập 3 sgk /28</sub>
<b>D. Phần bổ sung:</b>


Tiết 3 Lịch sử Tiết bài: 5
<b>PHAN B ỘI CH ÂU V À PHONG TRÀO ĐÔNG DU</b>


Sgk/23 - Tgdk:35
<b>A.Mục tiêu:</b>



-HS biết được Phan Bội Châu là nhà yêu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.


-Phong trào Đông Du là một trong những phong trào yêu nước, nhằm mục đích chống
thực dân Pháp


-GD lịng u nước tự hào về lòng yêu nước
<b>B. Đồ dùng dạy học:tranh sgk/23</b>


<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-4 HS nêu bài học trả lời câu hỏI
-Nhận xét bài cũ


<b>II. Hoạt động dạy -học bài mới :Phan Bội Châu và Phong trào Đông Du</b>
*Giới thiệu- ghi bảng


<b>1.Hoạt động 1. Làm việc cả lớp</b>


-GV giới thiệu: Khi thực dân Pháp xâm lược nước ta , nhân dân từ Nam chí Bắc đã đứng lên
kháng chiến chống Pháp. Nhưng tất cả các phong trào đấu tranh đều bị thất bại, đến đầu thế kỉ
XX xuất hiện thêm hai nhà yêu nước là Phan BộI Châu và Phan Châu Trinh. Hai ông đã đi
theo khuynh hướng cứu nước mới.


-GV hỏi: Phan Bội Châu tổ chức phong trào Đơng Du để làm gì?
-Kể lại những nét chính về phong trào Đơng Du.


-Ý nghĩa của phong trào Đơng Du.


<b>2.Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm -Tổ chức cho HS thảo luận các câu hỏI nêu trên</b>



-Những người yêu nước được điều tra ở nước Nhật tiên tiến để có kiến thức về khoa học, kĩ thuật, sau
đó họ về hoạt đông ở nước.


- Sự hướng ứng trong phong trào Đông Du của nhân dân trong nước, nhất là những thanh niên yêu
nước Việt Nam.


- Phong trào đã khơi dậy lòng yêu nước của nhân dân ta.
<b>3.Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


-HS trình bày kết quả thảo luận – GV bổ sung
-Cho HS tìm hiểu về phong trào Đông Du


<b>4.Hoạt động 4: làm việc cả lớp -GV nhấn mạnh những nội dung cần nhớ, HS đọc phần bài học</b>
cuối bài


<b>III.Hoat động cuối cùng : Củng cố dặn dò: Nh ận x ét tiết h ọc , về nhà xem bài mới.</b>
<b>D.Phần bổ sung</b>


Tiết 4 Âm nhạc Tiết bài: 5
<b>ÔN T ẬP B ÀI HÁT HÃY GIỮ CHO EM BẦU TRỜI XANH</b>


<b>TẬP ĐỌC NHẠC :TĐN SỐ 2 (Sgk/6 - tgdk: 35 phút)</b>
A.Mục tiêu:


-HS hát thuộc lời ca, đ úng giai đi ệu và sắc thái của lời ca “Hãy giữ cho em bầu trời xanh”
-Làm quen với hình thức hát ca- nơng ( Hát đuổi)


-GD tự tin mạnh dạng khi hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>C.Các hoạt động dạy học : </b>



I.Hoạt động đầu tiên.:KTBC: Học hát: bài hãy giữ cho em bầu trời xanh
-HS hát lại bài mình thích


<b>II. Hoạt động dạy học bài mới : Ơn tập bìa hát hãy giữ cho em bầu trời xanh- Tập đọc nhac;</b>
TĐN số 2-GV giới thiệu nội dung tiết học


<b>1.Hoạt động 1: Ôn tập hài hát Hãy giữ cho em bầu trời xanh</b>
-Giáo viên hát mẫu.


-Ôn lời 1 của bài hát , sau đó cho HS tự hát theo máy nghe nhạc. Hát với sắc thái rắn rỏi ,hùng
mạnh. Chú ý ngân số phách ở cuối mỗi câu hát (Đếm 1-2 khi vào bài)


-Chia thành các nhóm tập hát đối đáp (đoạn a)
Cụ thể như sau: Đoạn a ( lời 2)


+ Nhóm 1: câu hát 1: Hãy xua tan… tối ( ngân 2,3)
+ Nhóm 2: Câu hát 2: Để bầu trời… xanh ( ngân 2,3)
+ Nhóm 1: Câu hát 3: Hãy bay lên …. trắng ( ngân 2,3 )
+ Nhóm 2: Câu hát 4: Cho bầy em … xanh ( ngân 2,3)
-Đoạn b : tất cả cùng hát.


<i>Đoạn a( lời 2)</i>


-Một em lĩnh xướng: Câu 1: hãy chặn tay… hiếu chiến
-Nhóm 1: Câu hát 2: Cho bầy em … trường vui


-Một em lĩnh xướng : Câu hát 3: Hãy bay lên … bồ câu trắng
-Nhóm 2: câu hát 4: Cho trẻ thơ …hành tinh



<i>Đoạn b(</i> tất cả cùng hát)


-Hát kết hợp vỗ tay phụ hoạ- Hát kết hợp vỗ tay theo nhịp.
<b>2. Hoạt động 2: HS đọc nhạc ghép lời gõ phách bài TĐN số 2</b>
- Đọc nhạc từng câu, cả bài -Ghép lời ca-Thi đua hát theo t ổ nhóm.


<b>III.Hoat động cuối cùng : củng cố dặn dò: Về nhà tập hát thêm , chuấn bị bài mới</b>
<b>D. Phần bổ sung.</b>


<b>Tiết 5 . Sinh hoạt Tiết bài: 5</b>
<b> SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Đa số các em vâng lời thầy cô và người lớn tuổi , chấp hành tốt nội quy trường lớp đề ra.Tuy
nhiên bên cạnh đó vẫn cịn một số em chưa vâng lơì thầy cơ


- Tác phong tương đối gọn gàng , sạch sẽ mặc đồng phục đúng quy định
2.Học lực:


- Trong lớp có tập trung chú ý nghe thầy cô giảng bài, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến
lớp, chuẩn bị đồ dùng học tập tương đối đầy đủ.


- Còn nhiều em chưa có sự cố gắng trong học tập , ít chú ý nghe giảng bài. Kiến thức cũ quên
nhiều.,tinh thần giúp đỡ nhau trong học tập chưa tốt.


3.Hoạt động khác:


-Tham gia tương đối đầy đủ các hoạt động của nhà trường
- Thực hiện vệ sinh cá nhân tốt.


-Vệ sinh trường lớp sạch sẽ



- Thực hiện tốt luật an tồn giao thơng
<b>II.Phương hướng tơí:</b>


1.Hạnh kiểm:


-100% HS chấp hành tốt nội quy trường lớp đề ra.
- Lễ phép , vâng lời thầy cơ giáo, đồn kết tốt bạn bè.
-Có tinh thần giúp đỡ bạn bè.


2.Học lực:


-Chuẩn bị đầy đủ sách vở các môn học khi đến lớp
-Đi học đều đúng giờ


- Học bài và làm bài khi đến lớp, chú ý nghe thầy cơ giảng bài
- Duy trì việc tổ chức học nhóm ở nhà để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
3.Hoạt động khác:


-Ban cán sự lớp theo dõi và kiểm tra thường xuyên việc sinh hoạt 15 phút đầu giờ của lớp , có
biện pháp nhắc nhở đối với những em vi phạm nội quy trường lớp


-Tham gia tốt các hoạt động cuả trường như: Chào cờ, sinh hoạt đội, lao động ..
-Chấp hành tốt luật giao thông đường bộ.


-Làm tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×