Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

giao an lop 2 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.57 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>Hai </b>


<b>26/9</b>


<b>Tập đọc</b> <b>Mẫu giấy vụn</b>


<b>Tập đọc</b> <b>Mẫu giấy vụn</b>


<b>Toán </b> <b>7 cộng với một số 7 + 5</b>


<b>Ba </b>
<b>27/9</b>


<b>Chính tả</b> <b>Mẫu giấy vụn</b>


<b>Kể chuyện</b> <b>Mẫu giấy vụn</b>


<b>Tốn </b> <b>47 + 5</b>


<b>Tư </b>
<b>28/9</b>


<b>Tập viết</b> <b>Chữ hoa Đ</b>


<b>Tập đọc</b> <b>Ngơi trường mới</b>


<b>Tốn</b> <b>47 + 25</b>


<b>Đạo đức</b> <b>Gọn gàng ngăn nắp</b>



<b>Năm </b>
<b>29/9</b>


<b>Chính tả</b> <b>Ngơi trường mới</b>


<b>LTVC</b> <b>Câu kiểu ai là gì? Khẳng định phủ định.MRVT: từ </b>


<b>ngữ về đồ dùng học tập.</b>


<b>Toán </b> <b>Luyện tập</b>


<b>TNXH</b> <b>Tiêu hóa thức ăn</b>


<b>Sáu </b>
<b>30/09</b>


<b>Tập làm văn</b> <b>Khẳng định phủ định, luyện tập về mục</b>


<b>Tốn</b> <b>Bài tốn về ít hơn</b>


<b> Thủ công</b> <b> Gấp máy bay đuôi rời</b>


<b>SHTT</b>


<b>GVCN: Phạm Ngọc Loan</b>


<b>Thứ hai ngày 26/9/2011</b>


<b>Môn: Tập đọc</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- </b>Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.


- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp ( trả lời được câu hỏi 1,2,3). Học sinh
khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.


* Các KNS cơ bản được giáo dục.
- Tự nhận thức về bản thân.
- Xác định giá trị.


- Ra quyết định.


* Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.


- Trải nghiệm, thảo luận nhóm,trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
- Đóng vai.


<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


- GV: Tranh minh hoaSGK.
- HS xem bài trước.


<b>III. Các hoạt động dạy học. </b>
<b>1. ổn định :.</b>


<b>2. KT bài cũ: </b>


Gọi hs lên đọc lại bài tiết trước và trả lời câu hỏi cuối bài
Nhận xét cho điểm tứng em.



Nhận xét chung
<b>3. Bài mới</b>.


<b>* Giới thiệu bài</b>: Để trường luôn sạch dẹp chúng ta phải làm gì ? Bài
học hơn nay sẽ giúp các em giải đáp câu hỏi này.


- GV ghi tựa bài bảng lớp.
<b>* Luyện đọc</b>:


<b>a) Đọc mẫu</b>:


- GV đọc mẫu 1 lần ( như mục 1 )
- Gọi 1 em khác đọc lần 2.


<b>b) Hướng dẫn phát âm từ khó dễ lẫn</b>.


- Yêu cầu HS luyện đọc nối tiếp từng câu trong bài , sửa lỗi phát âm
cho HS bằng cách yêu cầu đọc lại các từ sai.


- Luyện đọc các từ khó. Rộng rãi, sáng sủa, mẫu giấy, lối ra vào, giữa
cửa…


<b>c) Hướng dẫn ngắt giọng.</b>


- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng đúng câu khó, câu thể hiện tình
cảm sau đó cho lớp luyện đọc các câu này.


Lớp rộng rãi / sáng sủa / và sạch sẽ / nhưng khơng biết gì / vứt 1
mẩu giấy / ngay…ra vào //



Lớp…quá // thật đáng khen! //


Nào! // các em … lắng nghe / và cho cô biết / mẩu … gì nhé //
Các bạn ơi! // Hãy …sọt rác //


<b>d) Đọc từng đoạn</b>.


- Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa các từ khó.


- Chia nhóm và yêu cầu HS đọc trong nhóm.
- Gọi 1 em đọc cả bài.


<b>e) Đọc đồng thanh cả lớp</b>.


<b>Haùt </b>


Học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi


- HS trả lời theo suy nghĩ.
- HS lặp lại tựa bài.


- 1 em đọc – lớp theo dõi đọc
thầm.


- Mỗi em đọc 1 câu cho đến
hết.


3 HS



- Tìm cách đọc và luyện đọc.


- Hs nối tiếp nhau đọc từng
đoạn cho đến hết.


- Đọc chú giải.
HS đọc nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 2</b>
<b>* Tìm hiểu bài.</b>


- u cầu HS đọc thầm 1 đoạn và hỏi.


+ Mẩu giấy nằm ở đâu ? có dễ lấy không ? - Mẩu giấy vụn nằm ngay
lối ra vào, rất dễ thấy.


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2.


+ Cơ giáo u cầu cả lớp làm gì ?


- Cơ u cầu cả lớp nghe sau đó nói lại cho cơ biết mẩu giấy nói gì .
+ u cầu HS đọc đoạn 3.


+ Tại sao cả lớp lại xì xào ? Vì các em khơng nghe mẩu giấy nói gì /
+ Khi cả lớp hưởng ứng lời của bạn trai là mẩu giấy khơng biết nói thì
chuyện gì xảy ra ? - Một ban gái đã đứng lên nhặt mẫu giấy bỏ vào sọt
rác.


+ Bạn gái nghe thấy mẫu giấy nói gì ?



Bạn gái nói bạn nghe được lời của mẩu giấy nói rằng. “ các bạn ơi!
Hãy bỏ tơi vào sọt rác! “.


+ Đó có đúng là lời của mẩu giấy khơng ?
Đó khơng phải là lời nói của mẩu giấy.
+ Vậy đó là lời của ai ? Lời của bạn gái.
+ Tại sao bạn gái nói được như vậy ?


Vì bạn gái hiểu được điều cô giáo muốn nhắc nhở HS hãy cho rác vào
thùng.


+ Tại sao cô giáo lại muốn nhắc các em cho rác vào thùng ? Cho rác
vào thùng làm cho cảch quan nhà trường thế nào ?


- Cô giáo muốn nhắc HS biết giữ gìn vệ sinh trường học để trường ln
sạch sẽ.


<b>* Thi đọc truyện theo vai</b>.


- Tổ chức cho HS thi đọc theo nhóm, nhóm nào đọc hay, dúng là thắng
cuộc.


<b>4. Củng cố.</b>


- Gọi 1 em đọc lại tồn bài.


+ Em thích nhất nhân vật nào trong truyện? tại sao?


+ Cơ bé. Vì cơ là người thơng minh hiểu được ý cơ giáo lại dí dỏm làm


cả lớp được vui.


+ Cơ giáo vì+ Cậu bé. Vì cậu bé thật thà hồn nhiên.
+ Cô đã dạy cho các em bài học quí một cách nhẹ nhàng.
Giáo viên chốt lại


<b>5. Dặn dò</b>.
- Nhận xét tiết học.


- Về học bài – chuẩn bị bài sau.


- Đọc đoạn 1.
- Đọc đoạn 2.
- Đọc đoạn 3.


HSTL
- -
- HSTL
- HSTL
HSTL


- Thực hành theo vai.


- HS trả lời theo suy nghĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mục tiêu. </b>Giúp HS.


- Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ 7 + 5.ï lập bảng cộng 7 số với 1 số.
- Nhận biết trực giácvề tính chất giao hốncủa phép cộng.



- Biết giải và trình bày bài toán về nhiều hơn.


- Bài tập cần làm 1,2,4. bài tập 3 ,5 dành cho học sinh khá giỏi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>.


- GV: que tính, bảng từ.
- HS: dụng cụ học toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định : </b>
<b>2. KT bài cũ :</b>


- Gọi HS lên KT và sửa bài.
Nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới . </b>


* GV Giới thiệu và ghi tựa bài bảng lớp.
<b>* Giới thiệu phép cộng 7 + 5</b>


<b>a) Giới thiệu</b>.


- GV nêu bài tốn: có 7 qt thêm 5 qt nừa. Hỏi có tất cả bao nhêu qt ?
+ Muốn biết có bao nhiêu qt ta làm như thế nào ? - Thực hiện phép
cộng 7 + 5.


<b>b) Tìm kết quả? </b>


- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
- 7 qt thêm 5 qt là bao nhiêu qt ? Là 12 qt.


- Yêu cầu HS nêu cách tìm của mình.
<b>c) Bước 3</b>: đặt tình và thực hiện phép tính.


- Yêu cầu 1 em lên bảng thực hiện phép tính và tìm kq ?
- Đặt tính 7


5
12


+ Hãy nêu cách đặt tính.


Viết 7 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 7. viết dấu + và kẻ vạch
ngang.


- 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 vào cột đơn vị thẳng cột với 7 và 5, viết
vào cột một chục.


<b>* Lập bảng các công thức 7 cộng với 1 số và HTL</b>.<b> </b>


- GV yêu cầu HS sử dụng qt để tìm kết quả? Các phép tính trong
phần bài học.


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả? Các phép tính. Trong khi nghe HS
báo cáo GV ghi bảng.


7 + 4 = 11
7 + 5 = 12
……..
7 + 9 = 16



- Xoá dần các công thức cho HS HTL các công thức
<b>* Luyện tập – thực hành.</b>


<b>Hát </b>


Học sinh lên làm bài.


- HS lặp lại tựa bài.
- Nghe và phân tích bài
tốn.


- Thao tác trên qt để tìm
kết qua.û


- - Trả lời.
HS


- Gọi vài em đọc lại.


- HS tiếp nhau lần lượt
báo cáo kết quả của
từng phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+ Baøi 1: </b>


Yêu cầu HS tự làm và ghi kết quả vào vở bài tập
<b>+ Bài 2:</b>


_ Yêu cầu HS tự làm – 1 em lên bảng làm bài.
_ Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.



<b>+ Bài 3</b><i><b>(dành cho học sinh khá giỏi)</b></i>


- Yêu cầu Hs nêu yêu cầu bài tập.


- Tính nhẩm nghĩa là gì? Em có được dùng qt , đặt tính khơng ? - Tính
nhẩm nghĩa là ghi ln kết quả dùng trong qt, khơng đặt tính.


- Yêu cầu HS làm bài, 2 em lên bảng.


- Yêu cầu HS so sánh kết quả 7 + 8 và 7 + 3 + 5. - Bằng nhau.


- Rút ra kết luận: khi biết 7 + 8 = 15, có thể viết ngay không 7 + 3 + 5
= 15.


<b>+ Baøi 4:</b>


Gọi 1 Hs đọc đề bài sau đó lên bảng ghi tóm tắt và giải.
<b>Tóm tắt.</b>


<b> </b>Em : 7 tuoåi.
Anh hôn em : 5 tuoåi.
Anh : … tuổi ?


<b>Giải</b>
Tuổi anh là:


7 + 5 = 12 ( tuoåi )
ĐS: 12 tuổi.



<b>+ Bài 5: </b><i><b>(dành cho học sinh khá giỏi)</b></i>


- u cầu 1 em đọc đề bài.
- Viết bảng 7 … 6 = 13 và hỏi


Điền dấu + hay - . Vì sao ? Dấu + vì 7 + 6 = 13.


Điền dấu – có được khơng ? Khơng vì 7 – 6 khơng bằng 13.
- u cầu HS đọc lại phép tính. - - Đọc 7 + 6 = 13.


- Tương tự các phần còn lại.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 1 em HS đọc lại bảng cộng 7 + 5.
- Gọi 1 em khác nêu lại cách tính và đặt tính.
- Nhận xét tiết học.


<b>5- Dặn dò</b>


- Về nhà học thuộc bảng cộng 7.
- Chuẩn bị bài “ 47 + 5 “


- HS tự làm.
- Tự làm bài.


- Nhận xét bài của bạn.
- Tính nhẩm.


- HS làm bài – nhận xét


bài bạn.


- HS làm bài – nhận xét
bài baïn.


- Đọc đề bài.


HS đọc
- HS làm bài.
HS đọc


Thứ ba, ngày 27 tháng 9 năm 2011
<b>Mơn: Chính tả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được bài tập 2 (2 trong số 3 dòng a,b,c); BT3 (a,b)


<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


- GV: Chép bài bảng lớp.
- HS: Dụng cụ môn học.
<b>III. Các hoạt động dạy học . </b>


<b>1. Ổn định :.</b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


Gọi 2 HS lên bảng viết lại các từ theo lời đọc của giáo
viên.


( long lanh, non nước, chen chúc, leng keng, lỡ hẹn … )


- Nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới . </b>


<b>* Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả hơm naycác em sẽ </b>
nghe đọc và viết lại đoạn cuối trong bài Mẩu giấy vụn.
Sau đó làm các bài tập chính tả.


<b>* HD viết chính taû.</b>


a) Ghi nhớ nội dung bài viết.
- GV đọc lần 1 đoạn cần viết.


+ Đoạn trích trong bài tập đọc nào ? - Mẩu giấy vụn.
+ Đoạn này kể về ai ? - Về hành động của bạn gái.
+ Bạn gái đã làm gì ? - Bạn gái nhặt Mẩu giấy vụn bỏ
vào sọt rác.


+ Bạn nghe thấy Mẩu giấy nói gì ?
Mẩu giấy nói: “ Các bạn ơi … sọt rác “.
<b>b) HD cách trình bày.</b>


+ Đoạn văn có mấy câu ? - Có 6 câu.


+ Câu đầu có mấy dấu phẩy ? - 2 dấu phẩy.
+ Ngồi dấu phẩy cịn có dấu câu nào ?


- Dấu chấm, hai chấm, chấm than, gạch ngang, ngoặc
kép.



+ Dấu ngoặc kép đặt ở đâu ?


- Đặt ở dầu và cuối lời của mẩu giấy.


+ Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? - Viết hoa.
<b>c) HD viết từ khó:</b>


- Yêu cầu HS đọc các từ khó: bỗng, đứng dậy, mẩu giấy,
nhặt lên, sọt rác, cười rộ.


- Yêu cầu HS viết vào bảng con – chỉnh sửa lỗi cho HS


BCSS


Học sinh lên bảng viết. Mỗi
em viết một từ.


Học sinh theo dõi và nhắc
lại.


- HS theo dõi, sau đó 1 HS
đọc lại đoạn viết lần 2.
HSTL


HSTL
HSTL
HSTL


HSTL



-HS Đọc- HS viết bảng con
các từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nếu sai.


<b>d) Viết chính tả.</b>
<b>e) Sốt lỗi.</b>


<b>g) Chấm chữa bài.</b>
<b>Nhận xét bài viết</b>


<b>* Hướng dẫn làm bài tập.</b>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu BT – sau đó HS tự làm bài.
- GV chính sửa lỗi sai cho HS và cho điểm.


- Yêu cầu HS đọc lại các TN trong bài sau khi điền.


 <b>Lời giải </b>


 <b>BT2 : mái nhà, máy cày, thính tai, giơ tay, chải tóc, </b>


nước chảy.


BT3: a) xa xơi, sa xuống, phố xá, đường xá.


b) ngã ba đường, ba ngả đường, vẽ tranh, có vẻ.
<b>4. Củng cố .</b>


<b>- Gọi một vài học sinh lên viết lại một số từ viết sai trong </b>


bài chính tả.


Giáo viên nhận xét chữa bài và kết hợp giáo dục học
sinh.


-Tổng kết tiết học.
5. Dặn doø


- Về viết lại những chữ sai.


- Chuẩn bị bài sau “ Ngôi trường mới “.


- Đọc yêu cầu bài tập – 1 số
em lên bảng – HS làm vào
VBT.


- Tự theo dõi chỉnh sửa bài
lại cho đúng.


- HS đọc TN trong bài.
Học sinh lên viết- lớp nhận
xét


<b>Môn: Kể chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào tranh, minh họa kể lại được nội dung từng đoạn câu chuyện Mẩu Giấy vụn
- Học sinh khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT2)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: tranh minh họaSGK.
- HS: xem lại bài.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định</b> :.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


Gọi 3 em lên nối tiếp kể lại nội dung câu chuyện “chiếc bút mực”
Trong chuyện có những nhân vật nào? Em thích nhân vật nào nhất?


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>:
<b>* Giới thiệu bài</b>.


+ Trong 2 tiết tập đọc trước các em học bài gì? - Mẫu giấy vụn.
+ Chuyện xảy ra ở đâu? - Trong lớp học.


+ Chuyện khuyên ta điều gì? - Khuyên ta biết giữ gìn vệ sinh trường
học.


- Trong giờ kể chuyện hôm nay
Giáo viên ghi tựa bài bảng lớp.
<b>* Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn.</b>
<b>a. Bước 1:</b> Kể trong nhóm.


_ Yêu cầu học sinh chia nhóm, dựa vào tranh minh họa kể lại từng


đoạn.


Chia nhóm, nhóm 4 em lần lượt kể từng đoạn theo gợi ý, 1 em kể, em
khác nhận xét.


b. Bước 2: kể trước lớp.


_ u cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
_ Yêu cầu nhận xét sau mỗi lần kể.


<b>* Giáo viên có thể đặt câu hỏi gợi ý.</b>
<b>_ Tranh 1.</b>


+ Cô giáo đang chỉ cho học sinh thấy cái gì?
_ Cô chỉ cho thấy mẫu giấy vụn.


+ Mẫu giấy vụn nằm ở đâu? _ Mẫu giấy…..lớp học.
+ Sau đó cơ nói gì với học sinh?


_ Cơ nói “lớp ta hôm nay…..ngay giữa cửa kia không?”
+ Cô yêu cầu lớp làm gì?


_Cơ u cầu lớp nghe xem mẫu giấy nói gì?
<b>_ Tranh 2.</b>


+ Cả lớp nghe thấy mẫu giấy nói gì khơng?
_ Cả lớp khơng nghe giấy nói gì cả.


+ Bạn trai đứng lên làm gì?



_ Bạn nói “thưa cơ…..được đâu ạ!”
<b>_ Tranh 3,4.</b>


+ Chuyện gì xảy ra sau đó? - Một bạn gái…..bỏ vào sọt rác.


+ Tại sao lớp lại cười? _ Vì bạn nói: mẫu giấy bảo “bạn ơi!...vào sọt
rác”.


<b>* Kể lại toàn bộ câu chuyện.</b><i><b> (dành cho HS khá giỏi)</b></i>


_ Cho học sinh kể theo sự phân vai.


<b>. Lần 1:</b> Giáo viên làm người dẫn chuyện, 1 số học sinh đóng vai còn
lại.


<b>. Lần 2:</b> Yêu cầu học sinh tự phân vai trong nhóm và dựng lại câu
chuyện.


_ Giáo viên nhận xét cho điểm nhóm kể tốt.
<b>4. Củng </b>


cố-Gọi học sinh nêu lại tựa câu chuyện và giáo viên kết hợp giáo dục học


HS TL


Học sinh nhắc lại tựa bài.


HS kể


_ Đại diện nhóm lần lượt kể


từng đoạn đến hết.


_ Nhận xét về nội dung kể,
cách diễn đạt.


HS TL
HS TL
HS TL
HS TL
HS TL
HS TL


HS TL


_ Các bạn trong nhóm dựng
lại chuyện kể theo vai.
_ Thực hành kể theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

sinh theo noäi dung bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


_ Tổng kết giờ học.


_ Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.


<b>Mơn : Tốn</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớtrong phạm vi 100 dạng 47 + 5.


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn theo tóm tằt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Bài tập cần làm BT1(cột 1,2,3) BT3. Bài 2,4 dành cho học khá giỏi.
<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


- GV: Que tính – hình vẽ BT4.


- HS: Dụng cụ học toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>.


<b>1. Ổn định :.</b>
<b>2. KT bài cũ :</b>


<b>-</b> Gọi 2 em lên KT và sửa bài.
<b>-</b> 1 em đọc thuộc bảng cộng 7.


<b>-</b> 1 em tính nhẩm 7 + 4 + 5 ; 7 + 8 + 2 : 7 + 6
+ 4.


<b>-</b> Nhận xét cho điểm từng em.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>* Giới thiệu bài: GV viết bảng 47 + 5 và hỏi phép cộng</b>
này giống các phép cộng nào đã học ? - Giống 29 + 5
và 28 + 5


- Bài học hôm nay, các em cần dựa vào cách thực hiện
phép cộng 29 + 5 ; 28 + 5 và bảng công thức 7 cộng với
1 số để xây dững cách đặt tính. Thực hiện tính có dạng
47 + 5.



- Ghi tựa bài bảng lớp.


* Giới thiệu phép cộng 47 + 5.


- GV nêu: có 47 qt thêm 5 qt nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiêu qt ?


+ Muốn biết có bao nhiêu qt ta làm thế nào ? -
Thực hiện phèp cộng 47 + 5


- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện phép cộng.
47


+ 5


Hát


Học sinh làm bài.


HSTL


- HS nhắc lại tựa bài.


- Nghe và phân tích đề tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

52


+ Hỏi: đặt tính như thế nào ?


Viết 47 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 7, viết dấu


+ và kẻ vạch ngang.


- Thực hiện phép tính như thế nào ?


- Tính từ phải sang trái 7 cộng 5 bằng 12 viết 2 nhớ 1, 4
thêm 1 là 5 viết 5. Vậy 47 cộng 5 bằng 52.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép
tính trên.


<b>* Luyện tập thực hành.</b>


+ Bài 1: Yêu cầu HS làm vào VBT – gọi 3 em lên bảng
làm.


- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và tính 17 + 4, 47 + 7
; 67 + 9.


- Tính tổng các số hạng đã biết để tìm được tổng ta lấy
các số hạng cộng với


- GV nhận xét cho điểm.


<b>+ Bài 2: (dành cho HS khá giỏi)</b>
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài.


- Yêu cầu HS làm bài, 1 em lên bảng.
<b>+ Bài 3: </b>


- Vẽ sơ đồ bài tốn lên bảng.


- u cầu HS nhìn sơ đồ và trả lời.


+ Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm ?- Dài 17 cm.
+ Đoạn AB như thế nào so với đoạn thẳng CD ?
- Đoạn AB dài hơn đoạn CD 8 cm.


+ Bài tốn hỏi gì ? - Độ dài đoạn thẳng AB.


Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài, gọi 1 em lên bảng –
lớp làm vào vở.


<b>Giải</b>
Độ dài đoạn thẳng AB là:
17 + 8 = 25 (cm)


ĐS: 25 cm.


<b>+ Bài 4: (dành cho HS khá giỏi)</b>
- Vẽ hình bài 4 lên bảng.


- u cầu HS quan sát và đếm số HCN có trong hình.
GV có thể đánh số hình vẽ và yêu cầu đếm như sau.


1 2 3 4


- Đọc tên các hình đơn. - Hình ( 1 + 2 ) ; ( 2 + 4 )


HSTL
HSTL



- Nhắc lại cách tính và thực
hiện phép tính.


- HS làm bài – nhận xét bài
của bạn.


- HS làm bài . HS khác nhận
xét trên bảng.


- HS làm bài . HS khác nhận
xét trên bảng.


HSTL
HSTL
HSTL
HSLB


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hình ( 3 + 4 ), ( 1 + 2 )


- Đọc tên hình đơi ( hình ghép )
- Hình 1 + 2 + 3 + 4.


- Ngồi các hình trên cịn hình nào ? - 9
- Vậy có tất cả bao nhiêu hình ? - Có 9 hình.
- u cầu HS khoanh vào kết quả đúng.


<b>4. Củng cố.</b>


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính và cách đặt tính.
- Nhận xét tiết học.



- 5. Dặn dò


- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau “ 47 + 25 “.


Học sinh nêu.


Thứ tư, Ngày 28 tháng 9 năm 2011
<b>Mơn: Tập viết</b>




<b>I. Mục tiêu. </b>


- Viết đúng chữ Đ hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dỏng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
đẹp(1 dòng cỡ vừa, 1 dỏng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần) .


<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>
- GV: Chữ mẫu.
- HS: VTV.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. KT bài cũ :</b>


Gọi HS lên KT vở bài tập viết ở nhà của HS.



Gọi 2 em lên viết chữ D và chữ Dân, cụm từ Dân giàu nước
mạnh.


Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>* Giới thiệu bài: Trong giờ tập viết hôm nay, cô hướng dẫn </b>
tiếp cho các em chữ Đ hoa và cụm từ ứng dụng Đẹp trường
sạch lớp.


- GV ghi tựa bài bảng lớp.
<b>* HD HS viết chữ Đ.</b>


<b>a) Quan sát chữ mẫu và q trình viết.</b>


<b>Hát </b>


Học sinh lên bảng
viết theo yêu cầu
giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV theo dõi chữ mẫu và hỏi.


+ Chữ Đ hoa gần giống chữ nào đã học?


- Gần giống với chữ D đã học nhưng khác làchữ Đ hoa có
thêm dấu gãch ngang.


- Yêu cầu Hs nêu lại cấu tạo và quy trình viết chữ Đ hoa và
nêu cách viết nét ngang trong chữ Đ hoa.



<b>b) Viết bảng . </b>


- Yêu cầu Hs viết chữ Đ hoa vào trong không trung rồi viết
vào bảng con.


- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS.
<b>c) HD HS viết cụm từ ứng dụng.</b>
a) Giới thiệu: Cụm từ ứng dụng.


- Yêu cầu HS mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng
: đẹp trường sạch lớp.


+ Đẹp trường sạch lớp mang lại tác dụng gì ?


- Nêu :cụm từ có ý nghĩa khun các em giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.


b) Quan sát và nhận xét cách viết.


+ Đẹp trường, đẹp lớp mấy chữ, là những chữ nào, khi viết
khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu?


+ Đẹp trường, đẹp lớp có 4 chữ ghép lại. Khi viết ta viết
khoảng cách giữa các chữ là 1 chữ cái.


- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các chữ cái.


- Các chữ Đ,L cao 2 li, các chữ d, P cao 2 li, chữ t cao 2.5 li,
các chữ còn lại cao 1 li.



- Khi viết chữ Đẹp ta nối chữ Đ với chữ e ntn ?


Viết sao cho nét khuyết chữ e cham vào nét cong phải của
chữ Đ.


c) Viết bảng.


- u cầu HS viết bảng chữ Đẹp và chỉnh sữa lỗi cho HS.
<b>* Hướng dẫn HS viết vào vở.</b>


- Yêu cầu HS viết: 1 dòng chữ Đ hoa; 1 dòng chữ Đ cỡ nhỏ;
1 dòng chữ Đẹp cỡ vừa, 1 dòng chữ Đẹp cỡ nhỏ, 3 dòng cụm
từ ứng dụng “ Đẹp trường đẹp lớp cỡ nhỏ “.


<b>4. Củng cố:</b>


- Cho HS viết chữ Đ hoa bảng lớp.
- Nêu cấu tạo cách viết chữ Đ.
- Chốt lại.


<b>5– Dặn dò</b>


- Trả lời.


- Đọc
- HS rả lời


- HS rả lời



- HS rả lời
- HS rả lời
- HS rả lời
- - HS rả lời
- Viết bảng.
- HS viết bài
<b>Học sinh viết và </b>
<b>nêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhaän xét tiết học.
- Về nhà tập viết lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Mơn: Tập đọc</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng
nhẹ nhàng, chậm rãi..


- Hiểu nội dung: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn học sinh tự hàovề ngôi
trường và yêu quý thầy cô, bạn bè.( trả lời được câu hỏi 1,2).


- Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Gv: Sgk, tranh minh họa.
- Hs: dụng cụ mơn học.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>



<b>1. Ổn định :.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Gọi vài học sinh lên kiểm tra và trả lời câu hỏi bài “mẫu giấy
vụn”


+ Tại sao cả lớp khơng nghe giấy nói gì?


+ Tại sao bạn gái nghe được lời của mẫu giấy?
Nhận xét ghi điểm.


<b>Bài mới</b>


<b>* Gtb: trong bài tập đọc hôm nay, chúng ta sẽ được đến thăm</b>
1 ngôi trường mới. Cũng qua bài tập đọc này, các em sẽ thấy
tình u và lịng tự hào của bạn học sinh khi được học trong
ngôi trường.


- Giáo viên ghi tựa bài bảng lớp.
<b>* Luyện đọc:</b>


<b>a. Đọc mẫu.</b>


- Gv đọc lần 1 (như mục I)
- Yêu cầu 1 em khá đọc.


<b>b. Hướng dẫn luyện phát âm từ khó, dễ lẫn.</b>


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp nhau từng câu – sửa lỗi phát


âm cho học sinh bằng cách yêu cầu đọc lại các từ sai.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu – sửa lỗi phát âm
Hát


<b>Học sinh đọc bài và trả</b>
<b>lời câu hỏi mà giáo</b>
<b>viên nêu.</b>


- Học sinh lặp laïi.


- Học sinh theo dõi đọc
thầm


- Một em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cho HS bằng cách yêu cầu đọc lại các từ sai.


- Luyện đọc từ khó: ngơi trường, tường vàng, lấp ló, bỡ ngỡ,
xoan đào, trong nắng…..


c) HD ngắt giọng.


- Yêu cầu HS đọc chú giải.
- Yêu cầu HS luyện đọc câu dài.


- Nhìn từ xa/ những mảng tường vàng ngói đỏ/ nhun những
cánh hoa lấp ló trong cây//. Em bước vào lớp // vừa bỡ ngỡ /
vừa thấy quen thân // …



e) Đọc từng đoạn.


+ Đoạn 1: Trường mới … trong cây. 2: Em bước … mùa thu.
3: Dưới mái trường … đến thế ? - Những mảng … lấp ló trong
cây.


- Đoạn thứ 2.- Tường vơi trắng … nắng mùa thu.
- Đoạn văn cuối bài.


e) Thi đọc giữa các nhóm.
g) Lớp đọc đồng thanh cả bài.
<b>* Tìm hiểu bài.</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài – trả lời.


+ Đoạn văn nào tả trường từ xa, hãy đọc doạn đó.
+ Ngơi trường mới xây có gì đẹp ?


+ Đoạn văn nào trong bài tả lớp học ?


+ Cảnh vật trong lớp được miêu tả như thế nào ?


+ Cảm xúc của bạn HS dưới mái trường mới được thể hiện qua
đoạn văn nào ?


- Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy có những gì mới ?


<i><b>( HS khá giỏi)</b></i>


<b>4.Củng cố.</b>



- Gọi 1 em đọc lại tồn bài.
- Ngơi trường em học có gì mới ?


- Em có u ngơi trường của mình khơng ?
- Nhận xét chốt lại.


5. Dặn dò:


- Về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.


hết.
- HS đọc.


- Nối tiếp nhau từng
đoạn.


Các nhóm đọc
ĐT


- học sinh đọc và trả lời
câu hỏi


HSTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 25.
- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng một phép cộng.



- Bài tập cần làm: bài 1(cột 1,2,3) bài 2(a,b,d,e), bài 3. Bài 4 dành cho học sinh
khá giỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


- GV: que tính, bảng gài.
- HS: dụng cụ học toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>.


<b>1. Ổn định : </b>
<b>2. KT bài cũ :</b>


Gọi HS lên KT và sửa bài tập.


47 + 5 + 2 ; 67 + 7 + 3 ; 37 + 6 + 6 ( tính nhẩm )
Đặt tính rồi tính 37 + 9 ; 59 + 8 ; 67 + 7 ; 47 + 6.


- Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới .</b>


* GV Giới thiệu và ghi tựa bài bảng lớp.
<b>* Giới thiệu phép cộng 47 + 25.</b>


<b>a. Bước 1: Giới thiệu .</b>


- Có 47 qt thêm 25 qt. Hỏi có tất cả bao nhiêu qt ?
+ Muốn biết có bao nhiêu qt ta làm ntn ?


Thực hiện phép cộng 47 + 25.


<b>b) Bước 2: Tìm kết quả </b>


- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả ?


+ 47 qt thêm 25 qt là bao nhiêu qt ? 47 qt thêm 25 qt là 72 qt.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.


<b>c) Bước 3: Đặt và tính thực hiện phép tính.</b>


- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. HS
khác làm vào vở.


47


+<sub>25 </sub>


72


+ Em đặt tính ntn?


- Viết 47 rồi viết 25 dưới 47 sao cho 5 thẳng cột với 7, 2
thẳng cột với 4 viết dấu + và kẻ vạch ngang.


+ Thực hiện tính từ đâu?


- Từ phải sang trái 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1, 4 cộng 2
bằng 6, viết 6, 6 thêm 1 là 7 viết7, Vậy 47 cộng 25 bằng 72.


Hát



Học sinh làm bài tập


Học sinh nêu lại


- Nghe và phân tích đề
tốn.


- HSTL


- Thao tác trên qt.


- Đặt tính và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu học sinh khác nhắc lại cách đặt tính.
<b>* Luyện tập thực hành.</b>


<b>+ Bài 1:</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Nhận xét cho điểm.


<b>+ Baøi 2:</b>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập. - Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Môt phép tính làm đúng là phép tính ntn? (đặt tính ra sao,
kết quả thế nào?) - Là phép tính đúng, (thẳng cột), kết quả
tính phải đúng.


- Yêu cầu học sinh làm bài – 1 em lên bảng.



- Yêu cầu học sinh khác nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét.


<b>+ Bài 3:</b>


- u cầu học sinh đọc đề – tự giải vào vở bài tập.
<b>Tóm tắt</b>


Nữ : 27 người.
Nam : 18 người.
Cả đội :…….người?


<b>Giải.</b>
Cả đội có là :


27 + 28 = 55 ( người )
ĐS: 55 người.


- Điền số thích hợp vào ơ trống.


- Điền 7 vì 7 + 5 = 12 viết 2 nhớ 1, 3 thêm 1 bằng 4. vậy 37
+ 5 = 42.


- GV nhận xét cho điểm.


<b>+ Bài 4: </b><i><b>(dành cho học sinh khá giỏi)</b></i>


- Gọi 1 em đọc u cầu bài tập.
- Ghi bảng 3º



+ <sub> 5 </sub>


42


- Điền số nào vào ô trống ? tại sao ?
- Yêu cầu HS làm phần còn lại.
<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>


- u cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 47
+ 25.


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò</b>


HS nhắc


-Học sinh làm vào vở bài
tập.


- Học sinh làm vào vở bài
tập.


HS làm bài và nhận xét


- Học sinh làm vào vở bài
tập.


Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Về xem lại bài.



- Chuẩn bị bài sau. “ Luyện tập “


Môn: Đạo đức
<b>I.</b> <b>Mục tiêu . </b>


- Biết cần phải gọn gàng,ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
- Nêu được lợi ích của việcgiữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học .</b>
<b>III.</b> Giống tiết 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học. </b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kt bài cũ:</b>


Gọi 2 em lên KT và trả lời câu hỏi.
+ Tại sao cần phải gọn gàng ngăn nắp.


+ Nếu không gọn gàng ngăn nắp, thì sẽ gây hậu quả gì?
+ Bạn đã thực sự giữ gọn gàng. Ngăn nắp góc học tập chưa.
Nếu chưa thì nêu ý kiến giúp bạn thực hiện gọn gàng ngăn nắp.
GV Nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới. </b>


<b>* GV Giới thiệu và ghi tựa bài bảng lớp.</b>
<b>a) Hoạt động 1: Tự liên hệ bản thân.</b>



- Yêu cầu 1 vài HS lên kể về cách giữ gọn gàng, ngăn nắp góc
học tậpvà nơi sinh hoạt hàng ngày của mình.


+ Em đã giữ gọn gàng ngăn nắp chưa ?


+ Em đã làm những việc gì để thực hiện gọn gàng ngăn nắp?
Đã có lúc nào em không thực hiện gọn gàng ngăn nắp ?
+ Khi đó chuyện gì xảy ra ?


- GV khen những HS biết giữ gìn gọn gàng ngăn nắp góc học
tập nơi sinh hoạt.


- Nhắc nhở những em chưa biết giữ gọn gàng ngăn nắp góc học
tập và nơi sinh hoạt.


<b>b) Hoạt động: Trò chơi gọn gàng, ngăn nắp.</b>


<b>- Cách chơi: Chia lớp 4 nhóm. Phân hoạt động cho từng nhóm. </b>
Sau đó GV yêu cầu HS lấy đồ dùng, sách vở của tất cả các bạn
trong nhóm để lêm bàn không theo thứ tự và tổ chức cách chơi


Haùt vui


- 1 vài em đại diện lên
kể.


- HS cả lớp nhận xét


Học sinh nêu lại



Học sinh trả lời. Lớp
nhận xét


Học sinh trả lời. Lớp
nhận xét


Học sinh trả lời. Lớp
nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

theo 2 vòng.


+ Vòng 1: Thi xếp lại bàn học tập. Nhóm nào xếp nhanh gọn
gàng nhất là thắng cuộc.


+ Vòng 2: Thi lấy thanh đồ dùng theo yêu cầu.GV yêu cầu HS
các nhóm cử 1 bạn mang đồ dùng lên. Thư ký ghi kết quả của
các nhóm. Nhóm nào mang đồ dùng lên đầu tiên được tình
điểm. Kết thúc cuộc chơi, nhóm nào có điểm cao nhất là thắng
cuộc.


Nhận xét tổng kết.


<b>c) Hoạt động 3: Kể chuyện “ Bác Hồ ở Pắc bó “ </b>


- GV kể chuyện “ BH ở Pắc Bó “ Cho HS nghe. Yêu cầu HS
nghe sau đó trả lời câu hỏi.


+ Câu chuyện này kể về ai, với nội dung gì ?


+ Qua câu chuyện này, em học tập được điều gì ở Bác ?


+ Em có thể đặt tên gì cho câu chuyện này ?


- GV nhận xét các câu trả lời của HS.
- GV tổng kết.


<b>4. Củng cố .</b>


- u cầu HS đọc ghi nhớ:
Bạn ơi chỗ học chỗ chơi
Gọn gàng ……… chớ quên
Đồ chơi……….. đẹp bên
Khi cần ………. tìm kiếm lâu.
<b>5. dặn dị</b>


- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.


Các nhóm thực hiện.


Học sinh lắng nghe.
Học sinh lần lượt trả
lời các câu hỏi mả
giáo viên nêu.


Hoïc sinh khác nhận
xét.


Học sinh lắng nghe.



Thứ năm, Ngày 29 tháng 9 năm 2011
<b>Mơn: Chính tả</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Chép chính xáctrình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2; BT3(a,b)


<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. KT bài cũ: </b>


- Gọi Hs lên bảng viết 1 số từ ngữ theo lời đọc của
GV.


( nhà máy, máy cày, thính tai, giơ tay, xa xôi, sa
xuống.)


- Nhận xét cho điểm.
<b>Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài: trong giờ chính tả hơm nay các em sẽ nghe </b>
đọc và viết lại cuối bài “ ngôi trường mới “ và BT CT phân
biệt âm đầu x / s, phân biệt ai / ay, thanh hỏi / ngã.


- Gv ghi tựa bài bảng lớp.
<b>* Hướng dẫn nghe – viết.</b>
<b>a. Ghi nhớ nội dung.</b>



- GV đọc đoạn Dưới mái trường…..đáng yêu đến thế.
- Yêu cầu 1 em đọc lại đoạn viết.


+ Dưới mái trường mới, bạn học sinh thấy có gì mới?
<b>b. Hướng dẫn học sinh trình bày.</b>


- Tìm dấu câu trong bài chính tả.


- Hỏi thêm về yêu cầu viết chữ cái đầu câu, đầu đoạn.
<b>c) Viết chính tả.</b>


- GV đọc, mỗi câu, cụm từ đọc 3 lần.
<b>d) Sốt lỗi.</b>


<b>e) Chấm bài.</b>
Nhận xét bài viết.


HD HS làm BT chính tả ( VBT )
Gọi học sinh đọc đề bài tập 2


+ Lời giải bài 2: - bài tập, bài vở, ngai vàng, phải, trái, mải
miết, nải chuối, ngày mai, con trai


ngay thẳng, vảy cá, máy móc, may áo, suối chảy
- giáo viên nhận xét chữa bài.


+ Baøi 3


Gọi học sinh đọc đề



a): - đồng xu, su hào, sung sướng, dịng sơng, …
- xung phong, xấu xấu, xanh xanh, xa xa…


b) - ngaû nghiêng, vấp ngả, nghỉ, suy nghó, mải miết, vẽ
tranh, vẻ mặt…


Nhận xét
<b>4.củng cố:</b>


Gọi học sinh lên viết lại một số từ viết sai trong bài chính


Học sinh lên viết.


- Học sinh lặp lại tựa
bài.


- Học sinh lắng nghe.
- Một em đọc lại bài.
- Trả lời theo nội dung
bài.


- Nghe GV đọc và viết
lại.


Học sinh đọc và làm
vào vở bài tập.


1 em lên bảng laøm baøi.



Học sinh đọc to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tả vừa viết và kết hợp giáo dục học sinh tính cẩn thận khi
viết bài.


<b>5. Dặn dò.</b>


<b>Mơn: Luyện từ & câu</b>


<b>I. Mục tieâu. </b>


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phậncâu đã xác định(BT1)đặt câu phủ định theo
mẫu(BT2).


- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùnghọc tập ẩn trong tranh và cho biết đồ
vậtấy dùng để làm gì(BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Tranh minh hoạ BT3
- HS: xem bài trước, VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>.


<b>1. Ổn định : </b>
<b>2. KT bài cũ :</b>


Gọi 1 vài em lên KT và viết các từ sau:


( sơng cửu long, núi ba vì, hồ ba bể, thành phố
hải phòng )



Yêu cầu HS đặt câu hỏi trong những từ theo mẫu
câu Ai ( Cái gì, con gì ) là gì ?


Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>


* GV Giới thiệu và ghi tựa bài bảng lớp.
<b>* HD làm bài tập.</b>


<b>+ Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề.</b>
- Yêu cầu đọc câu a.


- Bộ phận nào được in đậm ? - Em là HS lớp 2.
Em


- Phải đặt câu hỏi ntn để có câu trả lời là em ? -
Đặt: Ai là HS lớp 2 ?


- Yêu cầu HS làm các phần còn lại tương tự câu
a).


b) Ai là Hs giỏi nhất lớp ?
Học giỏi nhất lớp là ai ?


Haùt vui.


Học sinh thực hiện theo yêu cầu
giáo viên.



- HS lặp lại tựa bài.
Học sinh đọc.


- Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c) Môn học nào em yêu thích ?
Em thích môn học nào ?
<b>+ Bài 2:</b>


- Gọi 1 em đọc u cầu. - Tìm cách nói giống
nhau. - Mẩu giấy khơng biết nói.
- Yêu cầu đọc câu a.


- u cầu HS đọc mẫu.


- Các câu này có nghóa khẳng định hay phủ định ?
- Phủ định.


- Hãy đọc các từ in đậm trong các câu mẫu.-
Khơng … đâu, có … đâu, đâu có.


- u cầu HS đọc câu b sau đó nêu tiếp nhau nói
các câu có nghĩa gần giống câu b.


- Em không thích nghỉ học đâu.
Em có thích nghỉ học đâu.
Em đâu có thích nghỉ học.


- Đây khơng phải là đường đến trường.
Đây có phải là đường đến trường đâu.


Đây đâu có phải là đường đến trường.
<b>+ Bài 3: </b>


- Gọi 1 em đọc đề bài.


- Yêu cầu HS quan sát tranh và viết tên tất cả các
đồ dùng em tìm được ra nháp.


- Gọi 1 số em trình bày.
<b>Lời giải:</b>


Trong tranh có 4 quyển vở, 3 chiếc cặp, 2 lọ
mực, 2 bút chì, 1 thước kẻ, 1 êke, 1 compa.


<b>4. Củng cố.</b>


- u cầu HS nêu lại các cặp từ dùng trong câu
phủ định. Cho ví dụ.


- Nhận xét chốt lại.
5. – dặn dò


- Nhận xét tiết học.


- Về xem lại bài – Chuẩn bị bài sau.


HSTL


- Đọc mẩu SGK.



HS Nêu


- Đọc đề.


- HS quan sát tìm tên đồ vật.


- Từng cặp 1 em đọc – 1 em chỉ vào
tranh.


Học sinh trả lời. Lớp nhận xét.
HS nêu


<b>Mơn: Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Thuộc bảng 7 cộng với một số


- Biêt thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100ù dạng 7 + 5 ; 47 + 5.
- Biết giải theo tóm tắtvới một phép cộng


- Bài tập cần làm:1,2(cột 1,3,4), bài 3, bài 4( dòng 2). Bài 5 dành cho học sinh
khá giỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


- GV: nội dung BT 4,5 viết trên giấy.
- HS: Dụng cụ học toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Ổn định : </b>



<b>2. KT bài cũ:</b>


Chấm 1 số VBT của HS ở nhà tiết trứơc.
Nhận xét.


<b>3.Bài mới</b>


* GV Giới thiệu và ghi tựa bài bảng lớp.
<b>* HD luyện tập.</b>


<b>+ Baøi 1: </b>


Yêu cầu HS tự làm.
<b>+ Bài 2:</b>


- Goïi 2 em lên bảng – học sinh khác làm vào VBT.


- Yêu cầu Hs nêu cách tính và đặt cách tính 37 + 15 ; 67 +
9.


Nhận xét cho điểm.
<b>+ Bài 3:</b>


- u cầu HS dựa vào tóm tắt và giải.
- Gọi 1 em lên bảng – HS làm nháp.


Thùng cam có 28 quả, thùng quýt có 37 quả. Hỏi cả 2
thùng có bao nhiêu quả.


<b>Giải</b>


2 thùng có là:


28 + 37 = 65 ( quaû )
ĐS: 65 quả.


<b>- Bài 4:</b>


- Bt u cầu chúng ta làm gì ? - Điền dấu >,<,= vào chỗ
thích hợp.


- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
<b>+ Bài 5: ( HS khá giỏi)</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.


Haùt vui.


- HS tự làm 1 em đọc chữa
bài.


HS nhắc lại
- Làm bài.


- Nhận xét bài của bạn.
- HS nêu.


- Học sinh làm vào vở bài
tập.


- Làm bài.



- Nhận xét bài của bạn.
- HS nêu.


- Học sinh làm vào vở bài
tập.


- Làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.


<b>4Củng cố </b>


Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trị chơi ai nhanh ai
đúng.


Nhận xét trò chơi.
<b>5– dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.


Học sinh chơi trò chơi.


Tự nhiên - xã hội



TIÊU HĨA THỨC ĂN




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nói sơ lược về sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
- Có ý thức: <i>ăn chậm nhai kĩ</i>


<i>- không chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no, không nhịn đi đại tiện.(học sinh khá giỏi)</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Mơ hình cơ quan tiêu hóa
- Một gói kẹo mềm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>1. Ổn định: </b>Cho HS hát vui bài: “ Thật là hay” - Cả lớp hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài: </b></i>“ Tiêu hóa thức ăn” ghi bảng. - 3 HS nhắc lại
<b>* Khởi động: </b>


- Đưa (Treo) mô hình cơ quan tiêu hóa


- Mời HS lên bảng chỉ trên mơ hình nói tên các bộ phận
của ống tiêu hóa khoang miệng, thực quản, dạ dày, ruột
non, ruột già.


- 2 HS lên bảng thực hiện.


- Chỉ và nói về đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa - 1 HS lên thực hiện.


- Chỉ và nói lại đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa


<i><b>Hoạt động 1: </b></i> Sự tiêu hóa thức ăn ở miệng và dạ dày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

miệng mới nuốt.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.


1. Khi ta ăn, răng lưỡi và nước bọt làm nhiệm vụ gì?
(răng nghiền thức ăn, lưỡi đảo thức ăn, nước bọt làm mềm
thức ăn...)


- Thảo luận theo cặp.


2. Vào đến dạ dày, thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
(nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày và một phần thức ăn
được biến thành chất bỏ dưỡng)


- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày ý kiến đã thảo
luận.


- 3 HS đại diện nhóm lần
lượt lên trình bày.


- Nhận xét bổ sung và kết luận:


+ Ở miệng, thức ăn được răng nghiềng nhỏ, lưỡi nhào
trộn, nước bọt tẩm ướt và được nuốt xuống thực quản rồi
vào dạ dày.



- Nhắc lại kết luaän.


+ Ở dạ dày, thức ăn tiếp tục được nhào trộn... thành chất
bổ dưỡng).


<i><b>Hoạt động 2: </b></i> Sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non và ruột già.
- Yêu cầu HS đọc phần thơng tin nói về sự tiêu hóa thức
ăn ở ruột non, ruột già (trang 15)


- HS đọc thông tin
Hỏi: vào đến ruột non thức ăn tiếp tục được biến đổi


thành gì? (chất bổ dưỡng)


- 3 HS trả lời.
+ Phần chất bã có trong thức ăn được đưa đi đâu? (xuống


ruột già)


+ Sau đó, chất bã được biến thành gì? Được đi đâu?
(thành phân rồi đưa ra ngồi).


- Nhận xét bổ sung.


<b>* Kết luận: </b>Vào đến ruột non, phần lớn thức ăn biến
thành chất bổ dưỡng... ra ngồi


- Nghe.
- Chỉ sơ đồ và nói về sự tiêu hóa thức ăn ở 4 bộ phận:



khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.


- Theo dõi
- 4 HS nối tiếp nhau nói về sự biến đổi thức ăn ở 4 bộ


phận (mỗi em nói một phần).


HS


- Gọi 2 HS khá nói lại sự tiêu hóa thức ăn cả 4 bộ phận. - 2 HS lần lượt nêu.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Liên hệ thực tế.


- GV nêu câu hỏi yêu cầu HS thảo luận: - Thảo luận theo cặp.
1. Tại sau chúng ta nên ăn chậm nhai kó? (Giúp cho quá


trình tiêu hóa dễ dàng hơn. Thức ăn chóng được tiêu hóa
và nhanh chóng biến thành các chất bổ ni cơ thể).


- 3 HS lên trình bày kết quả
trước lớp.


2. Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô đùa sau khi
ăn no? (Sau khi ăn no cần nghỉ ngơi hoặc đi lại nhẹ nhàng
để dạ dày làm việc tiêu ... Nếu ta chạy, nhảy nơ đùa dễ bị
đau sóc ở bụng, sẽ làm giảm tác dụng của sự tiêu hóa ở dạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

dày. Lâu ngày sẽ bị mắc các bệnh về dạ dày.


3. Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày? (tránh táo


bón)


HSTL
* Nhắc HS : hằng ngày nên thực hiện những điều đã học:


ăn chậm, nhai kĩ, không nô đùa, chạy nhảy sau khi ăn no,
đại tiện hằng ngày.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học - Chọn bạn học tốt
- Dặn HS sưu tầm tranh ảnh hoặc các con giống về thức


ăn, nước uống thường dùng.


- Nghe.


Thứ sáu, Ngày 30 tháng 09 năm 2011
<b>Mơn :Tập làm văn</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>


- Biết trả lời câu hỏi và đặt câu treo mẩu khẳng định, phủ định (BT1,2)
- Biết đọc và ghi lại được những thong tin từ mục lục sách (BT3).


<b>* Các KNS cơ bản được giáo dục.</b>
- Giao tiếp.


- Thể hiện sự tự tin.
- Tìm kiếm thơng tin



<b>* Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.</b>
- Trải nghiệm, thảo luận nhóm,trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
- Đóng vai.


<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


- GV: Bài dạy, câu mẫu BT1,2
- HS: VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>.
<b>1. Ổn định :.</b>


<b>2. KT bài cũ :</b>


- KT bài tập 1,3 lần trước.
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới . </b>


* Giới thiệu Giải thích và ghi tựa bài bảng lớp.
<b>* Hướng dẫn làm BT.</b>


<b>+ Baøi 1: ( Mieäng) </b>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.


Haùt


Học sinh thực hiện bài


tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Yêu cầu 1 em đọc mẫu.


+ Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý ?
+ Có em rất thích đi xem phim.


+ Câu trả lời nào thể hiện sự khơng đồng ý
+ Khơng em khơng thích đi xem phim.
- Gọi 3 HS yêu cầu thực hànhvới câu:
a) Em có thích xem phim khơng ?


- u cầu HS chia nhóm ( nhóm 3 em ) thực hành các phần
còn lại.


<b>+ Bài 2: Gọi 1 em đọc yêu cầu.</b>
- 1 em đọc câu mẫu.


- Goïi 3 em đặt mẫu.


+ Quyển truyện này khơng hay đâu.
+ Chiếc võng của em có mới đâu.
+ Em đâu có đi chơi.


- Yêu cầu HS tự đặt 3 câu theo 3 câu mẫu rồi đọc cho cả lớp
nghe, nhận xét.


<b>+ Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.</b>


- Yêu cầu HS để truyện lên trước mặt mở trang mục lục.


- Yêu cầu 1 vài em đọc mục lục của sách mình.


- Tìm mục lục cuốn truyện của mình.
- Cho HS cả lớp tự làm vào VBT.


- Gọi 5 – 7 em đọc nối tiếp bài của mình.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố </b>


Gọi học sinh nêu lại tựa bài.


Giáo viên tổ chức cho học sinh trò chơi học tập.
<b>5. – dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà nhớ đọc sách tham khảo và xem mục
lục.


Học sinh đọc.


HS thực hiện


- Đọc yêu cầu BT.


- 3 em đọc, mỗi em 1 câu.
- 3 em đặt theo 3 mẫu.
- Thực hành đặt câu.
- Đọc đề.



HS tìm
- Đọc bài.
- Làm bài.
- Đọc bài viết.


Học sinh thực hiện theo
u cầu giáo viên.


<b>Mơn: Tốn</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


- GV: 12 quả cam, bảng gài.
- HS: Dụng cụ học tốn.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định : </b>
<b>2. KT bài cũ :</b>


- KT VBT HS làm ở nhà.
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới . </b>


<b>* Giới thiệu bài: trong bài học hôm nay các em sẽ được làm quen</b>
với 1 dạng tốn có lời văn mới. Đó là bài tốn về ít hơn.



- GV ghi tựa bài bảng lớp.


<b>* Giới thiệu bài tốn về ít hơn.</b>


- Nêu bài tốn: Cành trên có 7 quả cam ( gắn 7 quả lên bảng ),
cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả ( gắn 5 quả lên bảng ). Hỏi
cành dưới có bao nhiêu quả ?


- Gọi 1 em nêu lại bài tốn.


+ Cành dưới có ít hơn 2 quả nghĩa là thế nào ?
- Là cành trên nhiều hơn 2 quả.


- Gọi 1 em lên bảng tóm tắt.


<b>Tóm tắt</b>
Cành trên : 7 quả
Cành dưới ít hơn cành trên : 2 quả
Cành dưới :… quả


+ 7 quả cam là số cam cành nào ? - Là số cam cành trên.
- GV biểu diễn số cam bằng đoạn thẳng


Cành trên /---/


Số cam cành dưới thế nào so với cành trên?
- Ít hơn cành trên 2 quả.


+ Muốn biểu diễn số cam cành dưới em phải vẽ đoạn thẳng ntn
?-Ngắn hơn đoạn thẳng biểu diễn số cam ở hàng trên một chút


- Đoạn ngắn hơn đó tương ứng với bao nhiêu quả cam? - Tương
ứng 2 quả.


- Gọi 1 em vẽ đoạn thẳng biểu diễn số cam cành dưới.
Cành trên /---/---/


Cành dưới /---/ 2 quả
? quả


- Bài tốn hỏi gì ? - Hỏi số cam cành dưới.


Haùt


- HS lặp lại tựa bài.


- HS nêu lại bài tốn.


HS tóm tắt.


HS nêu
HS nêu
HS vẽ
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gọi 1 em lên bảng giải.


<b>Giải</b>
Số cam cành dưới có là:
7 – 2 = 5 ( quả )
ĐS: 5 quả.



- Luyện tập thực hành.
<b>+ Bài 1: gọi 1 em đọc đề bài.</b>
+ bài toán cho biết gì ?


- u cầu bài tốn làm gì ? Tìm số cây ở nhà hoa.
- Bài tốn thuộc dạng gì ? - Bài tốn về ít ơn


- u cầu HS điền số trong phép tính ở câu trả lời có sẵn trong
SGK.Số cây có ở vườn nhà Hoa là:


17 – 7 = 10 (cây)
ĐS: 10 cây


<b>+ Bài 2: Gọi 1 em đọc đề bài.</b>


- Gọi 1 em tóm tắt và giải bài bảng lớp.
<b>Tóm tắt</b>
An cao : 9.5 cm.


Bình thấp hơn An : 5 cm.
Bình cao : … cm ?


<b>Giải</b>
Bình cao laø:


95 – 5 = 90 (cm)
ÑS: 90 cm.


- Đọc đề và tóm tắt.



- Gọi HS nhận xét bài bạn.
<b>+ Bài 3:(HS khá giỏi)</b>


- u cầu HS đọc đề bài và tự giải.
- Tóm tắt


Gái : 15 HS
Trai ít hơn gái : 3 HS
Trai : … HS ?


<b>Giải</b>
Số HS trai lớp 2A là :
15 – 3 = 12 ( HS)
ĐS: 12 HS.


<b>4. Củng cố .</b>


- GV hỏi về cách vẽ sơ đồ.
- GV tóm lại cho HS hiểu.


- HS đọc đề bài.
- HS trả lời.
- Làm bài.


- Đọc đề bài.
- Làm bài.


Học sinh theo dõi.
HS làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Tìm số lớn: số lớn = số bé cộng phần “ nhiều hơn “
+ Tìm số bé: số bé = số lớn trừ phần “ ít hơn “


<b>5. Dặn dò</b>


chuẩn bị bài sau.


Thủ công :



GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI



<i><b> ( Tiết 1)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cách gấp máy bay đuôi rời, gấp được máy bay đuôi dài
- HS u thích gấp hình.


<b>II. GV CHUẨN BỊ:</b>


- Mẫu máy bay đi rời bằng giấy thủ cơng
- Qui trình gấp máy bay đuôi rời


- Giấy màu, kéo, bút màu, thước kẻ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>



<b>1. Ổn định:</b> - Cả lớp hát vui


<b>2. Kiểm tra dụng cụ học tập của HS </b> - Để các dụng cụ học tập trên
bàn.


- Nhận xét
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu bài: </b></i>Giới thiệu tên bài “ Gấp máy bay
đuôi rời”


- Ghi bảng. - 2 đến 3 HS nhắc lại


<i><b>a. GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét.</b></i>


- Cho HS xem mẫu máy bay... rời - Quan sát, trả lời


Hỏi: Máy bay gồm những bộ phận nào? -Gồm : đầu, cánh, thân và
đuôi máy bay.


- Mở lần phần đầu, cánh máy bay đến khi trở lại dạng
ban đầu.


- Để gấp được máy bay đi rời phải chuẩn bị tờ giấy
hình chữ nhật. Sau đó gấp, cắt thành 2 phần, phần hình
vng để gấp đầu máy bay, phần hình chữ nhật cịn lại
để gấp thân và đuôi máy bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>- Bước 1: </i>Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành 1 hình vng
và 1 hình chữ nhật.



- HS quan sát.
- Gấp chéo hình chữ nhật sau cho cạnh ngắn trùng với


cạnh dài được hình b.


- HS quan sát.
- Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở hình 1b (miết mạnh)


sau đó mở tờ giấy ra và cắt theo đường nếp gấp để được
1 hình vng và 1 hình chữ nhật.


- <i>Bước 2: </i>Gấp đầu và cánh máy bay.


- Gấp đôi tờ giấy hình vng theo đường chéo được
hình tam giác. Gấp đơi tiếp theo đường dấu gấp ở hình
3a để lấy đường dấu giữa rồi mở ra được hình 3b.


- Gấp theo dấu ở hình 3b sao cho đỉnh B trùng với đỉnh
A (hình 4)


- Lật mặt sau gấp như mặt trước sao cho đỉnh C trùng
với đỉnh A (hình 5)


- Lồng hai ngón tay cái vào lịng tờ giấy hình vng
mới gấp kéo sang hai bên được hình 6.


- Gấp hai nửa cạnh đáy hình 6 vào đường dấu giữa được
hình 7.



- Gấp theo các đường dấu gấp vào đường dấu giữa như
hình 8a và 8b.


- Dùng ngón trỏ và ngón cái cầm vào lần lượt 2 góc
hình vng có 2 bên ép vào theo nếp gấp (hình 9a) được
mũi máy bay như hình 9b.


- Bước này tương đối khó. GV cần hướng dẫn chậm, rõ
ràng từng thao tác để HS hiểu cách làm và làm được.


- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 9b về phía sau được
đầu về cách máy bay như hình 10 (đường gấp trùng với
chân mũi máy bay)


<i>- Bước 3: </i>Làm thân và đuôi máy bay.


- Dùng phần giấy hình chữ nhật cịn lại để làm thân,
đi máy bay.


- Gấp đơi tờ giấy hình chữ nhật theo chiều dài. Gấp đôi
1 lần nữa để lấy dấu. Mở tờ giấy ra và vẽ theo đường
dấu như hình 11a được hình thân máy bay.


- Tiếp tục gấp đơi 2 tờ giấy hình chữ nhật theo chiều
rộng. mở tờ giấy ra và đánh dấu khoảng 1/4 chiều dài để
làm đi máy bay.


- Gạch chéo các phần thừa. (hình 11b)


- Dùng kéo cắt bỏ phần gạch chéo được hình 12.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

thân máy bay vào trong (hình 13), gấp trở lại như cũ
được máy bay hồn chỉnh. (hình 14). Gấp đôi máy bay
theo chiều dài và miết theo đường vừa gấp được hình
15a. bẻ đusi máy bay ngang sang 2 bên, sau đó cầm vào
chỗ giám giữa thân và cánh máy bay như hình 15h và
phóng chếch lên không trung.


- Gọi 2 HS thao tác lại các bước gấp đầu và cánh máy
bay đi rời, sau đó tổ chức cho HS tập gấp đầu và cánh
máy bay bằng giấy nháp.


- 2 HS lên thực hành, HS còn
lại theo dõi.


- Nhận xét + tuyên dương
<b>4. Củng cố: </b>


- Muốn gấp máy bay đuôi rời em thực hiện mấy bước?
Là những bước nào?


- Nghe, trả lời
- GV khen những cá nhân và nhóm gấp đúng u cầu


kó thuật.
5.<b> dặn doø</b>


- Về nhà tập gấp lại - cho nhớ và đẹp.


- Tiết sau mang đủ giấy màu và các dụng cụ để học


tiếp.


- Nhận xét chung tiết học - Chọn bạn học tốt.
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần
- Phương hướng tuần tới


<b>II. Chuaån bị</b>


Nội dung sinh hoạt
<b>III. Lên lớp</b>


<i><b>1. Ổn định</b></i>: Hs hát


<i><b>2. Tiến hành </b></i>


* Lớp trưởng và các tổ trưởng báo tình hình học tập và nề nếp của các bạn trong tổ. Lớp
trưởng nêu nhận xét chung. Các bạn trong lớp có ý kiến.


* <i>Gv nhận xét, đánh giá</i>:


- Tuyên dương những em tốt, nhắc nhở những em yếu.
+ Trong tuần vừa qua có một số em học tập:


+Những em cần cố gắng trong học tập:
+Những em cần rèn chữ giữ vở như:
- Đi học cĩ chuyên cần hay khơng:


* Phương hướng tuần 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Phụ đạo Hs yếu vào giờ ra chơi và đầu giờ.
- Vệ sinh trường lớp.


- Đoàn kết lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×