Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

GA hinh hoc 11 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.69 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 1. Ngày soạn: 16/08/2011
Chơng I. Phép dời hình và phép tịnh tiến trong mặt phẳng


<b>Đ1. Phép biến hình + Đ2. Phép tịnh tiến</b>
<b>I) </b>


<b> Mơc tiªu : </b>


1. Kiến thức: Nắm đợc định nghĩa về phép biến hình và phép tịnh tiến.Nắm đợc biểu thức toạ độ
và các tính chất của phép tịnh tiến.


2. Kỹ năng:Dựng đợc ảnh của một hình qua phép tịnh tiến. Vận dụng các tính chất và biểu thức
toạ độ của phép tịnh tiến vào các bài tập.


3. Thái độ: Tích cực chủ động Phát triển t duy tru tng.


<b>II) Chuẩn bị:</b> Giáo án, bài tập, hình vÏ.


<b>III) Tiến trình bài dạy:</b>
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra bi c:
C. Bi mi:


HĐ1: Phép biến hình M d


M’



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị.</b> <b>Nội dung</b>


7’



H1? Nêu cách xđ hình chiếu vng góc M’ của
điểm M trên đờng thẳng d?


H2? Điểm M’ xđ nh trên có duy nhất khơng?
Từ đó GV đa ra định nghĩa phép biến hình, kí hiệu
và ảnh của hình qua phép biến hình.


H3? Nếu M <i>d</i> suy ra điều gì?
GV: Nêu định nghĩa phép đồng nhất.


H4: Cho số dơng a. với mỗi điểm M đặt tơng ứng
với điểm M’ sao cho MM’= a có phải phép biến
hình khơng? Vì sao?


Bµi 1. PhÐp biến hình
Định Nghĩa. (SGK)


F: M M (mõi M có M là duy nhất)
Phép biến hình biến hình (H) vật
thành hình (H) - ảnh.


Phộp bin hỡnh bin điểm M thành
chính nó đgl phép địng nhất.
HĐ2

: Định nghĩa phép tịnh tiến.



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò.</b> <b>Nội dung</b>


13’



H1?: Quan s¸t bøc tranh.


GV: Lất một só ví dụ trực quan trong thực tế từ đó
giúp học sinh hình thành phép tịnh tiến.


H2? Nêu định nghĩa phép tịnh tiến?


GV: Nªu kí hiệu và cách sử dụng kí hiệu của phép
tÞnh tiÕn?


H3?: Với véctơ tịnh tiến bằng bao nhiêu thì phép
tịnh tiến trở thành phép đồng nhất?


H4? Một phép tịnh tiến đợc xác định khi nào?
GV nhấn mạnh đn phép biến hình, phép đồng nhất,
phép tịnh tiến.


Bµi 2. PhÐp tịnh tiến.
Định Nghĩa. (sgk)


(M) = M'
<i>v</i>




MM' = v (là phép biến
hình)


Nếu v





= 0




thỡ <i>v</i>(M) = M'<sub> là phép </sub>
đồng nhất.


H§3

: TÝnh chÊt cđa phÐp tÞnh tiÕn.



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị.</b> <b>Nội dung</b>


10’


H1? Gi¶ sư <i>T Mv</i>

 

<i>M</i>', <i>T Nv</i>

 

<i>N</i>'<sub> chøng </sub>
minh r»ng MN = M’<sub>N</sub>’<sub>?</sub>


H2?: Từ đó ta có kết luận gì?.


GV nhÊn m¹nh ý nghÜa: phÐp tịnh tiến bảo toàn
khoảng cách giữa 2 điểm bất kỳ.


GV: Sử dụng một số hình ảnh và hệ thống câu hỏi


II. Tính chất của phép tịnh tiến.


1. Bảo toàn khoảng cách giữa hai
điểm bất kì.



2. Biến một đt thành một đt //
hoặc trùng với nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

giúp học sinh hình thành tính chất 2.


H3?: Nờu cách xđ ảnh của đt, đoạn thẳng, tam
giác, đờng trịn qua phép tịnh tiến theo véctơ

<i>v</i>




?
GV: NhÊn m¹nh 2 tính chất.


4. Biến một tam giác thành một
tam gi¸c b»ng nã.


5. biến đờng trịn thành đờng trịn
có cùng bán kính.


HĐ5: Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. y
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho

<i>v</i>

<i>a b</i>

;





M’
Gi¶ sư M(x;y), <i>T Mv</i>

 

<i>M x y</i>'

'; '

<sub> </sub>


Tìm mối quan hệ giữa x, y a, b, x’, y’?
x


O





<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò.</b> <b>Nội dung</b>


10’


H1?: Theo định nghĩa phép tịnh tiến ta có
điều gì?


H2?: Xđ toạ độ của véctơ

<i>MM</i>

'







?
H3?: Hai vÐc t¬ b»ng nhau khi nµo?
H4?: BiĨu diƠn x’, y’ theo x, y vµ a, b?
VD: Cho

<i>v</i>

1;2





. Tìm toạ độ điểm M’ là ảnh
của M(3;-1) qua phép tịnh tiến

<i>T</i>

<i>v</i><sub>?</sub>


GV nêu biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.


Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm
M(x;y) và véctơ





;



<i>v a b</i>



 

'

'; '


<i>v</i>


<i>T M</i> <i>M x y</i>


khi đó điểm M’ có toạ
độ là


'
'
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
 







D. Củng cố: (5)


- Phép biến hình là quy tắc tt¬ng øng 1 – 1 (duy nhÊt)


- GV nhấn mạnh tính chất và biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến


IV. Hớng dẫn tự học.


1. Học thuộc: các vấn đề nêu trên phần cũng cố.


2. Bài tập: Bài 3 (SGK-trang 7) ĐS: a) A’(2;7), B’(-2;3) b) C(4;3) c) d’: x-2y+8=0
Và bài 4 và đọc bài phộp i xng trc.


3. Chuẩn bị bài mới: Đọc trớc bài 3.


V.Rút kinh nghiệm tiết dạy:


.


.


Tiết 2. Ngày soạn:20/8/2011


Bi 3: Phộp i xứng trục


I) <b>Mơc tiªu</b>:


1. Kiến thức: Nắm đợc đinh nghĩa phép đối xứng trục và hiểu phép đối xứng trục hoàn toàn
đ-ợc xác định khi biết trục đối xứng.


2. Kỷ năng: Biết đợc biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua các trục toạ độ. Vận dụng chúng
để xác định toạ độ ảnh của một điểm; phơng trình đờng thẳng là ảnh của một đờng thẳng
cho trớc qua phép đối xứng qua các trục toạ độ.



3. Thái độ: Biết tìm trục đối xứng của một hình, biết đợc hình có trục đối xứng khơng.


II) <b>Chn bÞ và ph ơng pháp</b>:


1. Chun b: GV: Giỏo ỏn, bài tập, hình vẽ. HS: SGK, thớc kẻ, com pa.
2. Phơng pháp: Chủ yếu sử dụng pp vấn đáp và gợi mở qua các hđ.
III) Tiến trình:


1. ổn định lớp.


2. KiĨm tra bµi cị: (5’)


<i>v</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1) Trình bày định nghĩa tính chất, biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.


2) Cho A(3;5), đờng thẳng d: 3x-4y=5. Xác định ảnh của A và d qua phép tịnh tiến theo
véctơ

<i>v</i>

2; 3





.
3. Bµi míi:


Hoạt động 1: Định nghĩa phép đối xứng trục.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



10’


 Quan sát hình vẽ và nx hình đó có tính
cân đối khơng? và cân đối qua đt nào?
 Cho đt d và điểm M. Nờu cỏch xỏc nh


điểm M sao cho d là trung trực của MM?
Điểm M xđ nh trên có duy nhÊt


kh«ng?


 GV nêu quy tắc đặt tơng ứng điểm M
với điểm M’ xđ nh trên đgl phép đối xứng
trục.


 Nêu định nghĩa phép đối xứng trục?
 Nêu k/h và ảnh của hình qua phép đx


trơc.


 Phép đói xứng trục đợc xác định khi
nào?


 Cho hình thoi ABCD. Tìm ảnh của A,
B, C, D qua phộp i xng trc BD?


I. Định Nghĩa: (SGK)
kí hiệu: D ( )d <i>M</i> <i>M</i>' <i>M Mo</i>






= <i>M Mo</i> '





víi
MM’  d t¹i Mo.


- Chó ý: Dd(<i>H) = (H )</i>’ th× (H) = (H’)


Hoạt động 2: Biểu thức toạ độ.


Đặt vấn đề: Chọn hệ trục toạ độ sao cho trục Ox trùng với
đờng thẳng d. Vi mi im M(x;y), gi M(x;y)


là ảnh của M qua Đd.


Tìm mối quan hệ giữa x, y, x ,y?


TG <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


10’


H1? Vẽ hệ trục toạ độ, xđ toạ độ điểm M’?
H2? Viết hệ thức liên hệ giữa x’, y’ với x, y?
GV: Nêu biểu thức toạ độ của phép đối xứng
trục Ox.


H3? Nếu trục Oy trùng với đt d thì biểu thức


toạ độ của phép đối xứng trục là gì?


H4? Tìm ảnh của các điểm A(1;2), B(-2;5) qua
phép đối xứng trục Ox, Oy?


 

<sub> </sub>






Ox


'



§

'



'



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>M</i>

<i>M</i>



<i>y</i>

<i>y</i>



 

<sub> </sub>






Oy


'



§

'




'



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>M</i>

<i>M</i>



<i>y</i>

<i>y</i>



Hoạt động 3: Tính chất.



TG <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung</b>


H1: Giả sử Đd

<i>M</i> <i>M</i>', Đd

<i>N</i> <i>N</i>'<sub>. </sub>
CMR: MN = M’N’


H2: Từ đó ta cú kt lun gỡ?


GV nhấn mạnh ý nghĩa phép tịnh tiến bảo toàn
khoảng cách giữa 2 điểm bất kỳ.


GV: Đa ra một số hình vẽ và đặt hệ thống câu
hỏi giúp học sinh đa ra tính chất 2.


H4? Nêu cách xđ ảnh của đt, đoạn thẳng, tam


III. Tính chất (sgk)
Chú ý:


- Bảo toàn khoảng cách.


- Biến hình không làm thay


i kớnh thc ca hỡnh.

M


y



x


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

giác, đờng tròn qua phép đ/x trục.


Hoạt động 4: Trục đối xứng của một hình



TG <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


10’


H1? Có phép đối xứng trục nào biến hình chữ nhật
thành chính nó khơng? Có mấy trục nh thế?


GV: Đờng thẳng nh thế đợc gọi là trục đ/x của hình
chữ nhật.


H2? Nêu đn trục đối xứng của hình?


H3? Trong các hình tứ giác, hình nào có trục đ/x?
H4? Trong các hình tam giác hình nào có trục đ/x?
H5? Hình trịn có bao nhiêu trục đ/x, các trục đ/x đó
có tính chất gì?



IV. Trục đối xứng của một hình
ĐN xem sgk.


ví dụ: Hãy xác định trục i xng
ca mt hỡnh sau:


Hình vuông ABCD, Hình tam
giác cân.


(10)


4. Củng cố:


- GV nhn mnh định nghĩa, tính chất và biểu thức toạ độ của phép đ/x trục.
- Bài tập cũng cố: Trong mp Oxy cho đờng thẳn d: x – y + 2 = 0. Hãy xác định:
a) ảnh M’ của M(3;2) qua Đd?


b) Phơng trình ảnh d2 của d1: 2x y + 1 = 0 qua §d?


IV. H íng dÉn tù häc.


1. Học các vấn đề nêu trên phần cũng cố


2. Bài tập: Bài 2 (SGK – trang 11) Bài 3 (SGK-trang11)
3. Chuẩn bi bài: Đọc trớc bài “phép đối xứng tâm”.
V


<b> .Rót kinh nghiƯm tiết dạy</b>:<b> </b>


.




.


Tiết:3 Ngày soạn:27/08/2011.


<b>Bi 4: Phộp i xng tõm</b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy</b>


1. Kin thc: /n v cỏc t/c của phép đối xứng tâm, biểu thức toạ độ của
phép đối xứng tâm.


2. Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất, biểu thức toạ độ của phép đối xứng
tâm vào giải tốn.


3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực hoạt ng v suy lun logic, tng hp


<b>II. Chuẩn bị và ph ơng pháp:</b>


1. Chun b: Giỏo ỏn, thc k, mt số hình vẽ sẵn…
2. Phơng pháp: Chủ yếu sử dụng pp vấn đáp và gợi mở.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


A. ổn định lớp.


B. Kiểm tra bài cũ (5p): Nêu lại t/c của phép đối xứng trục?
C. Nội dung bài mới



* Hoạt động 1: Định nghĩa phép đối xứng tâm



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy, trị</b> <b>Nội dung</b>


10’  Cho h×nh bình hành ABCD có tâm
I. HÃy n.xét mối quan hƯ A vµ C, B vµ
D?


 GV: Phép đặt A và C, B và D tơng
ứng qua I là phép đối xứng tâm


 Hãy nêu định nghĩa phép đối xứng  A và C, B và D đối xứng nhau qua I
<b>B</b>
<b>A</b>


<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

t©m?


 KH: <i>ĐI</i> <b> viÕt</b>


<i>Đ<sub>I</sub></i>(<i>M</i>)=<i>M '⇔</i>IM<i>'</i>=<i>−</i>IM


<b>+</b>GV: Đa một số mơ hình có tâm i xng.
+H3? Chng minh rng


<i>M '</i>=<i>I</i>(<i>M</i>)<i>M</i>=<i>I</i>(<i>M '</i>)


Định nghĩa (sgk)



Ta cã <i>M</i>'<i>I</i>( )<i>M</i> <i>IM</i>'<i>IM</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


*Chú ý: <b>-</b> <i>ĐI</i>(<i>I</i>)=<i>I</i> <b>: Phép đồng nhất</b>


<b> - Phép đx tâm I biến một hình </b>
<b>thành một hình.</b>


*Hot động 2: Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ.



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Nội dung</b>


15’


 Trong hệ trục toạ độ 0xy cho


<i>M</i>(<i>x ; y</i>)<i>, M '</i>=<i>0</i>(<i>M</i>)=(<i>x</i>';<i>y '</i>) . Tìm


biểu thức liên hệ giữa x,y,x’,y’.


 Trong hệ trục toạ độ 0xy cho A(-4;3).
a) Tìm ảnh của A qua phép đối


xøng t©m O(o;o).


b) Tìm ảnh của A qua phép đ/x
tâm I(2;1)


ĐO(o;o)(M) = M




<i>x '</i>=<i> x</i>
<i>y '</i>=<i> y</i>


{




Vdụ: a. Tìm ảnh của A(- 4;3) qua §O?




A’(4;-3)


b. §I(a;b)(A) = A’


' 2


' 2


<i>x</i> <i>a x</i>


<i>y</i> <i>b y</i>


 



 

*Hoạt động 3: Tính chất



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy, trị</b> <b>Nội dung</b>


10’


 Quan sát hình trên nhận xét gì <sub>AB</sub><i><sub>,</sub></i><sub>DC</sub> ?
 Nêu tính chất đó


 T/c 1


( ) '


' '


( ) '


<i>I</i>


<i>I</i>


<i>M M</i>


<i>M N</i> <i>MN</i>


<i>N N</i>


 


 


 <sub></sub>


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 







M’N’ = MN.
 H·y CM tÝnh chÊt trªn?


 Tõ TC 1 suy ra tÝnh chÊt 2


 Yêu cầu học sinh tự đọc tâm đ/x của một hình.
 Trong mp Oxy cho A(-1;3), đt d: x – 2y +3 =
0. Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm 0.
 Gợi ý, Tìm ảnh của d cần lấy 2 điểm thuộc d.


<sub>DC</sub><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>AB</sub><i><sub>⇒</sub></i><sub>DC</sub><sub>=</sub><sub>AB</sub>
 <sub>IM</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>IM,</sub><sub>IN</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>IN</sub>



<i>⇒</i><i><sub>M ' N '</sub></i><sub>=</sub><sub>IN</sub><i><sub>' −</sub></i><sub>IM'</sub><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>IN−</sub><sub>(</sub><i><sub>−</sub></i><sub>IM</sub><sub>)</sub>
<i>−</i>(IN<i>−</i>IM)=<i>−</i>MN<i>⇒M ' N '</i>=MN
Ví dụ:


- ảnh của A là A(1;-3)
- ảnh d lµ d’: x - 2y - 3 = 0


(5’)


D. Cũng cố: Định nghĩa và các tính chất phép đối xứng tâm, biểu thức toạ độ.
IV. Hớng dẫn tự học:


1. Học thuộc: Định nghĩa và các tính chất phép đối xứng tâm, biểu thức toạ độ.
2. Bài tập: Làm các bi tp trong sgk.


3. Chuẩn bị bài: Đọc trớc bài phép quay.


<b>V. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>


..


Tiết:4 Ngày soạn: 31/08/2011.


<b>Bài 5: PHéP QUAY</b>


<b>I.Mục tiêu bài dạy</b>


1) Kin thc: Hc sinh biết đợc định nghĩa, tính chất của phép quay, phép quay hoàn toàn


đ-ợc xác định khi biết đđ-ợc tâm quay và góc quay.


2) Kĩ năng: Dựng đợc ảnh của một điểm, đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay.
3) Thái độ: Hiểu đợc đn, tính chất và áp dụng vào bài tập.


<b>II. Chuẩn bị </b>: Giáo án, thớc kẻ, copa và các đồ dùng khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Kiểm tra bài cũ: Trong bài dạy
3. Nội dung bµi míi


<b>Hoạt động 1: Định nghĩa</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


10’


10’


5’


H1? Nêu đặc điểm cơ bản của góc lợng giác đã
học?


TL1: GLG là góc mà trên đó quy định chiều cùng
chiều kim đồng hồ là chiều âm, ngợc chiều là chiều
dơng.


H2? Hãy quan sát chiếc đồng hồ đang chạy. Hỏi từ
12h – 12h 15, kim phút của kim đồng hồ đã quay
đợc một góc lợng giác bao nhiêu rad?



TL2: 2



 


H3? Cho tia OM quay đến vị trí OM’ sao cho
(OM;OM’) = <i>Π</i>


4 . Hãy xác định vị trí M’(hv).
HS: Lên bảng làm


+GV: Hớng dẫn hs dựng M’ và xác định đợc chiều
quay dơng, âm. Từ đó hình thành định nghĩa.


HS: Phát biểu định nghĩa


H4? Từ định nghĩa trên cho biết phép quay đợc xác
định khi nào?


H5? Khi nào phép quay trở thành phộp ng nht,
phộp i xng tõm?


HS: Thảo luận nhóm và đa ra câu trả lời


GV: Nhn mnh phộp ng nht, phép đx tâm là
tr-ờng hợp đặc biệt của phép quay.


I. Định nghĩa
1. Định nghià và ký hiệu.



( , )


'
( ) '


( ; ')


<i>O</i>


<i>OM</i> <i>OM</i>


<i>Q</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>OM OM</i>







 <sub> </sub>





§iĨm O là tâm quay, <i></i> là góc quay
2. NhËn xÐt.



- Chiều của phép quay trùng với chiều
của đờng tròn lợng giác.


- Một phép quay đợc xác định khi biết
tâm và góc quay.


- Khi gãc quay


<i>α</i>=<i>k</i>2<i>Π</i> : Phép đồng nhất


<i>α</i>=<i>Π</i>+<i>k</i>2<i>Π</i> : Phép đối xứng tâm
(K <i>Ζ</i>¿


<b>Hoạt động 2: Tính chất</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


M’


M
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

15’


GV: Cho học sinh hoạt động nhóm
HS: Hoạt động theo nhóm


H1? H·y dùng ¶nh M’,N’ cđa M,N qua phÐp quay
<i>Q</i><sub>(0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>60</sub>0



) . So sánh độ dài MN và M’N’.
TL1:


<i>Q</i><sub>(0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>60</sub>0


)(<i>M</i>)=<i>M '</i>
<i>Q</i><sub>(0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>60</sub>0


)(<i>N</i>)=<i>N '</i>
}


<i>⇒</i>MN=<i>M ' N '</i>


H2? Tõ trªn em cã nhËn xÐt g× vỊ phÐp quay
<i>Q</i><sub>(0</sub><i><sub>, α</sub></i><sub>)</sub> ? HS: Nªu tÝnh chÊt 1.


GV: Nhắc lại tính chất 2 của phép đối xứng tâm.
Yêu cầu học sinh dự đốn xem phép quay có tính
chất đó hay khơng?


HS: Dự đoán.


GV: a ra hỡnh v t ú khng nh tính chất 2 của
phép quay.


II: TÝnh chÊt:


Tính chất 1: Phép quay bảo toàn
khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Tính chất 2: Phép quay biến đờng


thẳng thành dờng thẳng, biến đoạn
thẳng bằng đoạn thẳng bằng nó, biến
tam giác thành tam giác bằng nó.biến
đờng trịn thành đờng trịn có cùng
bán kính.


Chú ý: Góc giữa hai đờng thẳng.


(4’)


4. Cũng cố: Qua bài học nắm đợc đn, tc và cách dựng ảnh qua phép quay


<b>IV</b>. <b>H ớng dẫn tự học</b>.


1. Học tuuộc: Định nghĩa và tÝnh chÊt cđa phÐp quay.
2. Lµm bµi tËp: 1,2 trang 19.


3. Chuẩn bị bài mới: Nghiên cứu trớc phép dời hình và hai hình bằng nhau.
<b>V. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>





Tiết: 5 Ngày soạn: 12/09/2011.


<b>Luyện tập</b>


<i>(T bi 1 đến bài 5)</i>
<b>I) Mục tiêu bài dạy</b>



1. Kiến thức: Các định nghĩa và các yếu tố xác định các phép biến hình, cácác biểu thức toạ độ
của các phép biến hình, tính chất cơ bản của các phộp bin hỡnh.


2. Kĩ năng: Biết vận dụng đn, các tính chất của phép biến hình vào các bài toán
3. T duy: Logic, khái quát, tổng hỵp...


<b>II) Chuẩn bị:</b> Giáo án, bài tập, SGK, thớc, compa và các kiến thức đã học.


<b>III) Tiến trình bài dạy</b>
1. n nh lp(1p)


2. Kiểm tra bài cũ: Trong HĐ1
3. Nội dung bài mới:


HĐ1

: Ôn lý thuyết.



<b>TG</b> <b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>nội dung</b>


5’


H1? Nhắc lại định nghĩa phép biến hình?
H2? Kể tên các phép biến hình đã học và biểu
thức toạ độ của chúng? Nêu tính chất của các
phép biến hình đó?


GV: Nhắc lại sự khác nhau giữa tính chất của
các phép biến hình đó.


H3? Cho 2 điểm phân biệt A, B. Hãy tìm một
phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối


xứng tâm, phép quay thoả mãn một trong các
tính chất sau:


- BiÕn A thµnh chÝnh nã.
- BiÕn A thµnh B


GV: Nhận xét và đính chính câu trả lời.


 Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép
đối xứng tâm, phép quay, biểu thức tọa
độ. Nhắc lại các t/c của phép biến hình.
 Phép tịnh tiến theo véctơ 0




, phép đối
xứng trục đi qua A, phép đối xứng tâm A,
phép quay tâm A.


- Phép tịnh tiến <i>v</i>=AB , phép đx trục có
trục đx là đờng trung trực của AB, phép đx
tâm có tâm là trung điểm của AB, có rất
nhiều phép quay nh phép quay tâm là trung
điểm của AB và góc quay 1800<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HĐ2: Bài tập áp dụng(Sử dụng phù hỵp cho tõng líp)



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>nội dung</b>


10’


10’


10’


5’


<i><b>Bài1:</b></i> Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh
của tam giỏc AOF.


a) Qua phép tịnh tiến theo véctơ <i>AB</i>




.
b) Qua phép đối xứng qua đờng thẳng BE.
c) Qua phép quay tâm O góc 1200<sub>.</sub>


<i><b>Bài2:</b></i> Trong mặt phẳng cho điểm A(-1;2) và đờng
thẳng d: 3x+y+1=0. Tìm ảnh của A và d .


a) Qua phép tịnh tiến theo véctơ <i>v</i>

2;1




.
b) Qua phép đối xứng trục Oy.


c) Qua phép đối xứng qua gốc toạ độ.
d) Qua phép quay tâm O góc 900<sub>.</sub>


<i><b>Bài3:</b></i> Trong mặt phẳng cho đờng trịn tâm I(3;-2)


bán kính 3.


a) Viết phơng trình đờng trịn.


b) Tìm ảnh của đờng trịn qua phép tịnh tiến theo
véctơ <i>v</i>

2;1





.


c) Tìm ảnh của đờng trịn qua phép đx trục Ox.
d) Tìm ảnh của đờng tròn qua phép đx tâm O.
GV: Nhận xét và chỉnh sa.


Bài 1: a) Tam giác BCO
b) Tam gi¸c DOC
c) Tam giác EOD
Bài 2:


a) A(1;3), d: 3x + y – 6 = 0
b) A’(1;2), d’: 3x – y - 1 = 0
c) A’(1;-2), d’: 3x + y – 1 = 0
d) A’(-2;-1), d’: x - 3y – 1 = 0
Bµi 3:


a) (x-3)2 <sub>+ (y+2)</sub>2 <sub>= 9</sub>


b) (x-1)2 <sub>+ (y+1)</sub>2 <sub>= 9</sub>



c) (x-3)2 <sub>+ (y-2)</sub>2 <sub>= 9</sub>


d) (x+3)2 <sub>+ (y-2)</sub>2 <sub>= 9</sub>


+ NhËn xÐt vµ tiÕp thu kiÕn thøc


(4’)


4. Cũng cố: ĐN, các tính chất của các phép biến hình, biểu thức tọa độ của các phép biến hình
đã học.


<b>IV</b>. <b>H íng dÉn tù häc</b>.


4. Học tuuộc: Định nghĩa, tính chất và biểu thức toạ độ của các phép biến hình.


5. Làm bài tập: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đờng thẳng d: 3x-2y-6=0 và đờng thẳng
d’:x+y-2=0. Viết phơng trình ảnh của d qua phộp i xng trc d


6. Chuẩn bị bài mới: Nghiên cứu trớc phép dời hình và hai hình b»ng nhau.
<b>V. Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y: </b>


………
………


<b>TiÕt:6</b> <b>Ngày soạn: 15/09/2011.</b>


<b>Bài 6: </b>Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau.
<b>I. Mục tiêu bài dạy</b>


1) Kin thức: Nắm vững kn phép dời hình và biết đợc các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục,


phép đối xứng tâm, phép quay là những phép dời hình


2) Kĩ năng: Nhận dạng và thể hiện phép dời hình.
3) T duy: Hiểu đợc đn, tính chất và áp dụng vào bi tp.
<b>II. Chun b v phng phỏp:</b>


1. Chuẩn bị: Giáo án giảng dạy.


2. Phng phỏp: Ch yu s dng pp vấn đáp và gợi mở qua các hoạt động dạy học.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


A. ổn định lớp.


B. Kiểm tra bài cũ: (5’)Trình bày định nghĩa, tính chất của phép quay .
C. Nội dung bài mới


<b>H§1: Khái niệm về phép dời hình.</b>


<b>TG</b> <b>Hot ng ca GV v HSà</b> <b>Nội dung</b>


10’ H1? Nêu tính chất chung của phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm và phép quay?
H2? Nêu định nghĩa phép dời hình?


H3? Nêu các phép dời hình đã học?


H4? NÕu thùc hiện liên tiếp hai phép dời hình thì


Định nghĩa: Phép dời hình là phép
biến hình bảo toàn khoảng cách giữa
hai điểm bất kì.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cú c phép dời hình hay khơng?


CH5? Cho hình vng ABCD tâm O. Cho hình
vng ABCD có tâm O. Tìm các phép dời hình có
thể biến tam giác AOB thành tam giác AOD?
CH6? Tìm ảnh của đờng thẳng d: 2x-3y-1=0 qua
phép dời hình có đợc bằng cách thực hiện liên tiếp
phép đối xứngtrục Ox và phép đ/xứng tâm O.


Phép biến hình có đợc bằng cách
thực hiện liên tiếp nhiều phép dời hình
cũng là một pdh.


 VÝ dơ ...


H§2: <b>TÝnh chÊt.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b>Nội dung</b>


15’ hàng, tam giác, góc, đờng trịn tơng ứng thành các hình nào?H1? Phép dời hình biến đờng thẳng, đoạn thẳng, tia, ba điểm thẳng
H2? Phát biểu tính chất của phép dời hình?


H3? Nếu phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’
thì sẽ biến trực tâm, trọng tâm, tâm đờng tròn nội, ngoại tiếp tam giác
ABC tơng ứng thành những điểm nào?


H4? Phép dời hình biến đa giác n cạnh thành đa giác n canh thì
t-ơng ứng biến đỉnh, biến cạnh của đa giác thành gì?



H5? Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đờng trịn ngoại tiếp. Tìm
ảnh của tam giác OAB qua phép dời hình có đợc bằng cách thực hiện
liên tiếp phép quay tâm O góc 600<sub> và phộp tnh tin theo </sub><i>OE</i>




?
H6? Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F, H, I là trung điểm các
cạnh AB, CD, BC, EF. H·y t×m mét phÐp dêi h×nh biến tam giác AEI
thành tam giác FCH?


Tính chất?
PhÐp dêi h×nh


khơng làm thay
đổi những gì?
 Phép dời hình


biến các điểm
đặc biệt của hình
thành các im
c bit ca hỡnh
tng ng.


<b>HĐ3: Khái niệm hai hình b»ng nhau.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV v HSà</b> <b>Nội dung</b>


10’ H và H’ bằng nhau?H1? Quan sát hai con gà. Vì sao có thể nói hai hình


GV:Đa ra định nghĩa hai hỡnh bng nhau?


GV nêu p/pháp chứng minh hai hình bằng nhau.
H2? Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I là giao ®iĨm
cđa AC vµ BD. Gäi E, F lµ trung điểm AD và BC.


C/m rằng các hình thang AEIB bằng CFID?


 Hai hình đợc gọi là bằng nhau
nếu có một phép biến hình biến
hình này thành hình kia.


 VÝ dô: ...


(5’) 4. Cđng cè.


 GV nhấn mạnh định nghĩa, tính chất của phép dời hình. Khái niệm hai hình bằng nhau và
ph-ơng pháp chứng minh hai hình bằng nhau.


 Cho h×nh vuông ABCD có tâm O. Tìm các phép dời hình có thể biến tam giác AOB thành tam
giác AOD?


<b>IV</b>. <b>H ớng dẫn tự học</b>.


1. Học thuộc: Định nghĩa và tính chất của dời hình.


2. Làm bài tập: Bài 1, 3 – SGK, Bµi 19, 20, 21, 22 – SBT.
3. Chuẩn bị bài mới: Đọc bài 71,2 trang 19.


<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>



...


<b>Tiết:6</b> <b>Ngày soạn: 20/9/2011.</b>


<b>Bài 7: Phép vị tự (T1)</b>


<b>I.Mục tiêu bài dạy</b>


1. Kin thức: Định nghĩa của phép vị tự, tâm vị tự, tỉ số vị tự và các tính chất của phép vị tự,
ảnh của một đờng tròn qua phép vị tự.


2. Kĩ năng: Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đờng tròn qua phép vị tự, bớc
đầu vận dụng đợc tính chất của phép vị tự để giải bài tập.


3. Thái độ: Nghiêm túc tích cực và chủ động, xây dựng t duy lơgíc, linh hoạt


<b>II. Chn bị và ph ơng pháp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2.</b> Phng pháp: Chủ yếu sử dụng pp vấn đáp và gợi mở dan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình bài dạy </b>


1. ổn định lớp(1p)


2. KiĨm tra bµi cị:
3. Néi dung bài mới


HĐ1: Định nghĩa phép vị tự.



TG <b>Hot ng ca GV, HS</b> <b>Ni dung</b>



18


Nhắc lại quan hệ hai véc tơ cùng hớng,
ngợc hớng.


Chính xác hoá lời giải.


 Phép đặt tơng ứng điểm M với M' đối
với điểm O nh bài toán trên đợc gọi là
phép vị tự tâm O tỉ số


a. k = 3
b. k = -2


 H·y tỉng qu¸t và nêu đn
phép vị tự?


Một phép vị tự đợc xđ khi
nào?


 Tõ bài toán trên giúp học
sinh đa ra các nhận xét 2,3.


Tìm ảnh của O qua phép vị


tự V(o,k)?


Nếu V(o,k)(M) = M thì phép



vị tự nào biến M, <sub>thành M?</sub>


Chú ý: Phép vị tự biến hình
thành hình.


<i><b>Bi toỏn:</b></i> Trong mặt phẳng cho điểm O cố
định và điểm M bấy kỳ, vẽ điểm M' sao cho.
a. <i>OM</i>' 3 <i>OM</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 






b. <i>OM</i>'2<i>OM</i>




a.
b.



Định nghĩa (sgk)


tóm t¾t: KH: <i>V</i>( , )<i>O k</i> ( )<i>M</i> <i>M</i>' <i>OM</i>'<i>kOM</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Chú ý: Phép vị tự đợc xác định khi biết tâm
và tỉ số vị tự.


VD1: Cho ®iĨm O và điểm M,
a. k = -2 b. k = 1 c. k = -1.


HĐ2: Các tính chất của phép vị tù



TG <b>Hoạt động của GV, HS</b> <b>Nội dung</b>



20’


 PhÐp vÞ tự V(O;k) biến hai điểm M,N lần


lợt thành M,N. Tìm mối liên hệ giữa
<i>MN</i>




và <i>M N</i>' '




, MN và M’N’ ?




' , ' ' ' ' '


( ) ' '


<i>OM</i> <i>kOM ON</i> <i>kON</i> <i>M N</i> <i>ON OM</i>
<i>k ON OM</i> <i>kMN</i> <i>M N</i> <i>k MN</i>


    
    
      
      
      
      


      
      
      
      
      
      
      
      
      
      


Nêu tính chất?


H7? Phép vị tự có phải là phép dời hình
không, tại sao?


GV: Từ tính chất 1 và thông qua các hình
vẽ giúp học sinh đa ra tính chất 2.


H8? HÃy làm HĐ4(SGK) trang 26?


Tính chÊt
( , )
( , )
( ) '
' ' , ' '
( ) '
<i>O k</i>
<i>O K</i>



<i>V</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>M N</i> <i>k MN M N</i> <i>k MN</i>
<i>V</i> <i>N</i> <i>N</i>


 <sub></sub>
  

 <sub></sub><sub></sub>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 





Phép vị tự không phải là phép dời hình vì nó
không bảo toàn khoảng cách giữa 2 ®iĨm.
VÝ dơ: Tam gi¸c ABC, A’, B’, C’ lần lợt là
trung điểm của BC, AC và CA. phép vị tự nào
biến tam giác ABC thàng tam giác ABC?



<i><b>(6 )</b></i>


<i><b>4. Củng cố: </b></i>ĐN và các tÝnh chÊt cđa phÐp vÞ tù


<b>IV</b>. <b>H íng dẫn tự học</b>.


7. Học tuuộc: Định nghĩa và tính chất của phép vị tự.
2. Làm bài tập: 1,3 trang 29.


8. Chuẩn bị bài mới: làm bài tập chuẩn bị luyện tËp.
<b>V. Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y: </b>


………
………


O

M

M'



M'

O

M



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TiÕt: 7 NS: 25/09/2011.
<b>Bµi tËp phép vị tự</b>


<b>I.Mục tiêu bài dạy</b>


1. Kiến thức: Phép vị tự và các tính chất của phép vị tự


2. K năng: Vận dung định nghĩa, các tính chất vào các bài toán thực tế.
3. Thái độ: Thoải mái, nghiêm túc...



<b>II. Chuẩn bị và ph ơng pháp:</b>


1. Chun b: Giỏo ỏn và các đồ dùng khác..


2. Phơng pháp: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề...
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. ổn nh lp (1p)</b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ(4p):</b></i> Nêu đn và các tính chất của phép vị tự
<i><b>3. . Nội dung bài dạy</b></i>




HĐ1: Bài tập 1(sgk)



<b>tg</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


10


+H1? HÃy giải bài toán trên?
+GV: Vẽ hình



+GV: Gỵi ý


1
( , )
2
1


( ) ' '
2
<i>H</i>


<i>V</i> <i>A</i> <i>A</i>  <i>HA</i>  <i>HA</i>


+ GV: Nhận xét và chỉnh sửa chính xác <sub>( , )</sub>1
2


1
( ) ' '


2
<i>H</i>


<i>V</i> <i>A</i> <i>A</i>  <i>HA</i>  <i>HA</i>




A’ lµ trung điểm AH
T.Tự: B, C lần lợt là trung điểm cđa HB vµ HC




HĐ2: Tọa độ trong phép vị tự



<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


10’



10’


5’


+ Bèn häc sinh lên bảng trả
lời


+ Các học sinh khác làm vào
nháp


+ Gợi ý phơng án trả lời


+GV: Gợi ý pp giải cho häc
sinh


+ Nhận xét đánh giá kết quả
chính xác


Bài tập: Cho M(-1;3) và đờng thẳng d: 3x + 2y – 6 = 0
a.Tìm ảnh của M qua phép <i>V</i><i>O</i>;2<sub> v </sub>


1
;


3
<i>O</i>
<i>V</i><sub></sub> <sub></sub>







b.Tìm ảnh của đt d qua phép <i>V</i><i>O</i>;2<sub> và </sub>
1
;


3
<i>O</i>
<i>V</i><sub></sub> <sub></sub>






c. Tìm ¶nh cña M qua phÐp


2
( 2;4);


3
<i>I</i>
<i>V</i><sub></sub> <sub></sub>




 


 


d. Tìm ảnh d qua phép vị tự tâm I(-1;4) và tØ sè k = -1/4


Gi¶i. a.Ta cã, gäi M’ (x’, y’)


( ,2)


' 2


( ) ' ' 2 ' ( 2;6)


' 6
<i>O</i>


<i>x</i>


<i>V</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>OM</i> <i>OM</i> <i>M</i>


<i>y</i>


    <sub></sub>   


 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
1
( , )
3
1
'
1 1


( ) ' ' 3 '( ; 1)


3 <sub>'</sub> <sub>1</sub> 3


<i>O</i>


<i>x</i>


<i>V</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>OM</i> <i>OM</i> <i>M</i>


<i>y</i>




    <sub></sub>  
 <sub></sub>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


b.Gäi d’ lµ ảnh của d qua các phép vị tự Lấy <i>M</i>(0; 2)<i>d</i>
( ,2)


1
( , )


3


( ) ' ' 2 ' (0;4)


1 2


( ) '' '' " (0; )


3 3



<i>O</i>
<i>O</i>


<i>V</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>OM</i> <i>OM</i> <i>M</i>
<i>V</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>OM</i> <i>OM</i> <i>M</i>




    


     


 


 


Do d’//d nên d: 3x + 2y + c = 0


Vì <i>M</i>'<i>d</i>' <i>c</i>8: PT d’: 3x + 2y – 8 = 0
4


'' '


3
<i>M</i> <i>d</i>  <i>c</i>


: PT d’: 3x + 2y + 4/3 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c. Gäi M’ (x’;y’) lµ ¶nh cña M qua phÐp



2
( 2;4);


3
<i>I</i>
<i>V</i><sub></sub> <sub></sub>




 


 


2
( , )


3


2
' 2


2 3 4 10


( ) ' ' '( ; )


2


3 3 3



' 4
3
<i>I</i>


<i>x</i>


<i>V</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>IM</i> <i>IM</i> <i>M</i>


<i>y</i>


 




    <sub></sub>  


  




 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 








d.Gọi d là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(-1;4) tỉ số k = -1/4
d: 3x + 2y + c = 0


(5’)


<b>4.</b> <i><b>Còng cè:</b></i> ĐN và các tính chất của phép vị tự
<i><b>IV. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


<i><b>1. Học thuộc:</b></i> ĐN và các tính chất của phép vị tự


2. Bài tập: làm hết các bài tập còn lại.


3. Chun b: bi mi: c trc phép đồng dạng.
<b>V. Rút kinh nghiệm tiết dạy </b>


………
………


<b>TiÕt: 8</b> <b>Ngày soạn: 04/10/2011.</b>


<b>Bi 8. Phộp ng dng.</b>


<b>I. Mục tiêu bài d¹y:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Định nghĩa phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng, khái niệm hai hình đồng dạng,
hiểu đợc tính chất cơ bản của phép đồng dạng và một số ứng dụng đơn giản của phép đồng
dạng trong thực tế.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Vận dụng đn và các tính chất của phép đồng dạng vào giải toán
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiờm tỳc, tớch cc v ch ng


<b>II. Chuẩn bị và ph ơng pháp:</b>


1. Chun b: Giỏo ỏn, bi tập, hình vẽ, SGK, thớc kẻ, compa.
2. Phơng Pháp: Chủ yếu sử dụng pp vấn đáp và gợi mở.
<b>III. Tiến trình bài dạy.</b>


<i><b>1. ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5 ) </b></i>’ Cho điểm A(3;-4) và đờng thẳng d: 2x + y – 4 = 0. Hãy xác định


ảnh của A và d qua phép vị tự tâm O t s k = 3<i><b>.</b></i>


<i><b>3. Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>HĐ1:</b></i> §Þnh nghÜa.


Tg Hoạt động thầy và trị Nội dung chính.


+H1? Quan sát bức tranh và nhận xét về đặc
điểm kích thức của 3 cơ gái?


+GV? 3 cô gái trong tranh đợc gọi là đồng
dạng với nhau.


+H2? Nêu định nghĩa phép đồng dạng?
+GV: Nhận xét


1)Phép dời hình là phép đồng dạng tỷ số 1.
2)Phép vị tự là phép đồng dạng tỷ số <i>k</i>
3) Thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k
và phép đồng dạng tỉ số p thì có đợc phép
đồng dạng tỉ số k.p


+H3? H·y CM nhËn xÐt 2?
+H4? H·y CM nhận xét 3?


I. Định nghĩa (sgk) k > 0


Phộp ng dạng F tỉ số k > 0 biến hai điểm:





 







( ) '


' '


( ) '


<i>F M</i> <i>M</i>


<i>M N</i> <i>kMN</i>
<i>F N</i> <i>N</i>


NhËn xÐt:


1. Phếp vị tự là một phép đồng dạng tỉ số |k|
 <sub></sub>


   



 <sub></sub>



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


( , )


( , )


( ) '


' ' ' '


( ) '


<i>O k</i>


<i>O k</i>


<i>V</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>M N</i> <i>kMN</i> <i>M N</i> <i>k MN</i>
<i>V</i> <i>N</i> <i>N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+H5? Thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ
số k và phép dời hình thì có đợc phép đồng
dạng hay không? Nếu đợc thì tỉ số đồng
dạng là bao nhiêu?


+ NhËn xÐt vµ chØnh sưa chÝnh x¸c


( ) '


' '


( ) '



'' ''


( ') ''


'' '' ' '


( ') ''


<i>F M</i> <i>M</i>


<i>M N</i> <i>kMN</i>
<i>F N</i> <i>N</i>


<i>M N</i> <i>kpMN</i>
<i>F M</i> <i>M</i>


<i>M N</i> <i>pM N</i>
<i>F N</i> <i>N</i>


 


 








 <sub></sub> <sub></sub>



<sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub>  



 




<i><b></b></i>


<i><b>H§2:</b></i> TÝnh chÊt.


Tg Hoạt động thầy và trị Nội dung chính.


 Nhắc lại tính chất của phép dời hình?
 Tơng tự nêu t/c của phép đồng dạng?
 Nếu phép đồng dạng biến tam giác


ABC thành tam giác A’B’C’ thì tơng ứng
sẽ biến trọng tâm, trực tâm, tâm đờng tròn
nội, ngoại tiếp tam giác ABC thành những
điểm nào?


 Phép đồng dạng biên n giác thành n
giác thì tơng ứng biến đỉnh và cạnh thành
gì?


II. TÝnh chÊt (sgk).



 Bảo đảm tính thẳng hàng và thứ tự
của 3 điểm thẳng hàng.


 Dữ nguyên hình dạng, không bảo toàn
khoảng cách, bảo toàn sè ®o gãc.


<i><b></b></i>


<i><b>HĐ3:</b></i> Hình đồng dạng.


Tg Hoạt động thầy và trị Nội dung chính.


 Nhắc lại k/n hai hình bằng nhau? Hai
tam giác đồng dạng?


 Nêu khái niệm hai hình đồng dạng?
 Nêu cách chứng minh hai hình bằng


nhau? Chứng minh hai hình đồng dạng?
 Hai hình trịn, hai hình vng, hai


hình chữ nhật bất kỳ có đồng dạng với
nhau không?


 GV nhấn mạnh các tính chất của phép
đồng dạng và so sánh với phép dời hình.
Giới thiệu một số ứng dụng của phép
đồng dạng trong giải toán.



III. Hai hình đồng dạng.
 Định nghĩa: sgk.


 Nêu cách c/m hai hình đồng dạng là
cách chỉ ra đợc một phép đồng dạng biến
hình này thành hình kia.


 Trong các hình phẳng đã học các hình
nào ln đồng dạng với nhau?


<i><b>4: Cđng cè.</b></i>


- GV nhấn mạnh định nghĩa và tính chất của phép đồng dạng. Khái niệm hai hình đồng
dạng và cách chứng minh hai hình đồng dạng. So sánh với phép dời hình và hai hình bằng nhau.


- Bài 2(SGK-33): Cho hình chữ nhật ABCD, AC và BD cắt nhau tại I. Gọi H, K, L và J lần
lợt là trung điểm của AD, BC, KC và IC. Chứng minh hai hình thang JLKI và IHDC đồng dạng
với nhau.




J
I


L
K


H


C



A D


B


<b>IV. Híng dÉn tù häc:</b>


<b>1. Học thuộc: </b>Khái niệm phép đồng dạng, tính chất phép đồng dạng, hai hình đồng dạng với


nhau khi nµo?


<b>2. Bµi tËp: </b>Bµi 1, 3, 4(SGK-33). Bµi 27-30(SBT-36) Ôn tập chơng I.


<b>3. Chuẩn bị:</b> Ôn tậ lí thuyết chơng I .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
...


<i><b>Tiết: 9</b></i> <i><b>Ngày soạn: 09/10/2011.</b></i>


<b>Ôn tập chơng I.</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> Các định nghĩa và các yếu tố xác định các phép dời hình và phép đồng dạng,
các biểu thức toạ độ của các phép biến hình, tính chất cơ bản của các phép biến hình.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Vận dung vào các bài toán thực tế


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Tổng hợp, khái quỏt, nghiờm tỳc, thoi mỏi


<b>II. Chuẩn bị và ph ơng ph¸p:</b>



1. Chuẩn bị: Giáo án, bài tập, SGK, thớc kẻ, compa và các kiến thức đã học trong chơng.
2. Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở nêu vấn đề.


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>Trong bài dạy
<i><b>3. Nội dung bài mới:</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>HĐ1:</b></i> Ôn lý thuyết.


<b>TG</b> <b><sub>Hot động của GV và HS</sub></b> <b><sub>Nội dung</sub></b>


10’


15’


+H1? Nêu định nghĩa phép biến hình, phép
dời hình, phép đồng dạng? Mối quan hệ
giữa phép dời hình và phép đồng dạng?
+H2? Kể tên các phép dời hình đã học và
biểu thức toạ độ của chúng? Nêu tính chất
của phép dời hình?


+H3? Nêu tính chất của phép đồng dạng?
Phép đồng dạng có phải là phép vị tự
khơng?



+H4? Nêu một số tính chất đúng với phép
dời hình mà không đúng với phép đồng
dạng?


+H5? Thế nào là hai hình bằng nhau, hai
hình đồng dạng?


+H6? Nêu cách tìm tâm vị tự của hai đờng
trịn?


+H7? Cho 2 điểm phân biệt A, B và đờng
thẳng d. Hãy tìm một phép tịnh tiến, phép
quay, phép vị tự thoả mãn một trong các
tính chất sau:


- BiÕn A thµnh chÝnh nã.
- BiÕn A thµnh B


- Biến d thành chính nó.<i><b></b><b>Bài1:</b></i> Cho lục
giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam
giác AOF.


a) Qua phÐp tÞnh tiến theo véctơ <i>AB</i>




b) Qua phép quay tâm O góc 1200


Định nghĩa phép tịnh tiến.


Định nghĩa phép quay.
Định nghĩa phép dời hình.


Phộp di hỡnh l phộp ng dạng với tỉ số
đồng dạng k=1.  Phép tịnh tin, phộp quay l
phộp di hỡnh.


Nhắc lại các tính chất của phép dời
hình.


Nhc li cỏc tính chất của phép đồng
dạng. Biến tam giác thành tam giác bằng
nó.


 Nhắc lại khái niệm hai hình bằng nhau
và hai hình đồng dạng.


 PhÐp tÞnh tiến theo véctơ 0




Phép quay tâm A.


<i><b></b></i>


<i><b>Bài1:</b></i>


a) Tam giác BCO
b) Tam giác DOC
c) Tam giác EOD


(14)


<i><b></b></i>


<i><b>HĐ2:</b></i> Bài tập trắc nghiệm.


- Học sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm trong SGK. Giải thích?
Đáp án: 1A, 2B, 3C, 4C, 5A, 6B, 7B, 8C, 9C, 10D.


<i><b>(6 )</b></i>’ <i><b>4. Củng cố:</b></i> Nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm trong chơng, các dạng bài tập thờng gặp
và phơng pháp giải cơ bản.


<i><b>IV. </b></i><b>Hớng dẫn tự học:</b>


<b>1. Hc thuc: cỏc vấn đề ơn tập trên phần lí thuyết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Chuẩn bị:


<b>V. Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>


...
...


<b>Tiết:10</b> <b>Ngày soạn:23/10/2011.</b>


<b>Ôn tập chơng I (t2).</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i> Các định nghĩa và các yếu tố xác định các phép dời hình và phép đồng dạng, các
biểu thức toạ độ của các phép biến hình, tính chất cơ bản của các phép biến hình.



<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i> Vận dung vào các bài toán thực tế


<i><b> 3. T duy:</b></i> Tổng hợp, khái quát và biết vận dụng vào thực hành.


<b>II. Chuẩn bị v ph</b> <b> ơng pháp:</b>


1. Chun b: Giỏo ỏn, bài tập, SGK, thớc kẻ, compa.
2. Phơng pháp: chủ yếu sử dụng pp vấn đáp và gợi mở.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. ổn định lớp(1p)</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>Kết hợp trong quá trình làm bài tập.

3. Nội dung bµi míi:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


15’


10’


15’


GV: Yêu cầu học sinh thảo luận và lên bảng
giải các bài toán sau:


GV: Yêu cầu HS nhận xét và chỉnh sau lời
HS: Thảo luận và lên bảng trình bày.



Gợi ý phơng án trả lời của học sinh
TL a) A’(1;3), d’: 3x+y-6=0
b) A’(-2;-1), d’: x-3y-1=0
<i><b>Bµi tËp 3.</b></i>


a) (x-3)2<sub>+(y+2)</sub>2<sub>=9</sub>


b) (x-1)2<sub>+(y+1)</sub>2<sub>=9</sub>


HS: Nhận xét và chỉnh sửa lời giải.
<i><b>Bài tập 6</b></i>.


B1: Tìm ảnh (I,R) của (I,2) qua phép vị tù
t©m O tØ sè 3.


B2. viết pt đờng trịn
HS: Ghi nhớ.


<i><b>Bài2/34:</b></i> Trong mặt phẳng cho điểm
A(-1;2) và đờng thẳng d: 3x+y+1=0. Tìm ảnh
của A và d


a) Qua phép tịnh tiến theo véctơ <i>v</i>

2;1



b) Qua phép quay t©m O gãc 900


<i><b>Bài3:</b></i> Trong mặt phẳng cho đờng trịn tâm
I(3;-2) bán kính 3


a) Viết phơng trình đờng trịn.



b) Tìm ảnh của đờng trịn qua phép tịnh
tiến theo véctơ <i>v</i>

2;1





<i><b>Bài6:</b></i> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho
đ-ờng trịn tâm I(1;-3) bán kính 2. Viết
ph-ơng trình ảnh của đtr (I,2) qua phép đồng
dạng có đợc qua phép vị tự tâm O tỉ số 3.
<i><b>(5 ) 4. Cũng cố:</b></i>’ Định nghĩa và pp áp dụng các kiến thức vào thực tế bài toán


<b>IV</b>. <b>H íng dÉn tù häc</b>.


1. Lµm bµi tËp:


<i><b> Bài1:</b></i> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đờng thẳng d: 3x - 2y – 6 = 0 và đờng thẳng
d’:x+y-2=0. Viết phơng trình ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véctơ <i>v</i>

2;1





.


<i><b>Bài2:</b></i> Cho đờng tròn (C): (x+1)2<sub>+(y-4)</sub>2<sub>=16. Viết phơng trình ảnh của đờng trịn (C) qua </sub>


phÐp vÞ tự tâm O tỉ số k=-2


1. Chuẩn bị bài mới: Hớng dẫn cách học và dặn dò trớc khi kiểm tra tiÕt sau.
<b>V. Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y: </b>



………


<i><b>TiÕt: 11</b></i> <i><b> NS: 30/10/2011.</b></i>


<b>KiÓm tra mét tiết chơng I</b>


<b>I.Mục tiêu bài dạy</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Kiến thức:</b></i> Kiểm tra việc nắm và vận dụng kiến thức toán học vào thực tế bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>3.</b></i> <i><b>Thỏi :</b></i> Thoi mái, nghiêm túc…
<b>II. Chuẩn bị và phơng pháp:</b>


1. <b>Chuẩn bị</b>. ra v ỏp ỏn chi tit


2. <b>Phơng pháp:</b> Tự luËn


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. ổn định lớp(1p)</b></i>


<i><b>2. Néi dung bài kiểm tra.</b></i>


<b>A. Đề ra</b>


<i><b>Câu 1 (3đ). </b></i>Cho tam giác ABC nh hình vẽ. HÃy vẽ ảnh của tam giác ABC qua c¸c phÐp:
a. Tv <sub> C</sub>


b. VB, -3
c. B, 90o



Q


B
<b> A</b>


<i><b>Câu2 (3đ):</b></i> Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2;-5) v ng thng <i></i>:2<i>x</i>+3<i>y</i>+3=0


a. Tìm ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véctơ <i>v</i>=(3<i>;</i>1)


b. Tỡm nh ca đờng thẳng <i>Δ</i> qua phép tịnh tiến theo vộct <i>v</i>(1; 2)


.
<i><b>Câu3(3đ):</b></i> Trong mặt phẳng 0xy


a. Tỡm nh ca M(4;3) qua phép vị tự tâm I(-1;2) tỷ số k = 2.
b. Tìm ảnh của đờng trịn


<i>y −</i>2¿2=9
<i>x</i>+3¿2+¿


(<i>C</i>):¿


qua phép vị tự tâm A(0;-2) tỷ số k = 3


<i><b>Cõu4(1):</b></i> Trong mặt phẳng 0xy cho đờng tròn


<i>y −</i>2¿2=9


<i>x</i>+3¿2+¿



(<i>C</i>):¿


. H·y viết phơng trình ảnh của (C)
qua phép quay: O, 90o


Q


<b>B. Đáp án</b>
<i><b>Câu1:</b></i><b> (</b>Hình vẽ)


<i><b>Câu2: </b></i>Câu a. M(5; -4) b. d’: 2x + 3y + 7 = 0


<i><b>C©u3: a.</b>V</i>( ,2)<i>I</i> ( )<i>M</i> <i>M x y</i>'( ; ) <i>IM</i>' 2 <i>IM</i>


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


Mµ <i>IM</i>(5;1), <i>IM</i>' ( <i>x</i>1;<i>y</i> 2)


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 




¿


<i>x</i>=9
<i>y</i>=4


¿{


¿


VËy M’(9;4)
b. T©m I(-3;2), b¸n kÝnh R = 3. G/s <i>V</i>(A,3)

 

I  I'<sub> víi A(0;-2) </sub> AI' = 3AI   I'( 9;10) <sub> B¸n</sub>


kính ảnh R’ = 9 vậy đờng tròn ảnh (C’): (x + 9)2<sub> + (y-10)</sub>2<sub> = 81</sub>


<i><b>Câu4:</b></i> Đờng trịn có tâm I(-3; 2) bán kính R = 3. Phép quay biến đờng tròn (C) thành (C’) thì


tâm I thành tâm I’ và I’ năm trong góc phân t thứ III và thoả mãn: OI'.OI 0


 


.


<b>V. Tót kinh nghiƯm tiÕt d¹y</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×