Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.59 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>1. Dạng 1: Khử oxit kim loại bằng CO và C</b>
- Các oxit của kim loại (đứng sau Al) bị khử bởi CO (hoặc C) → Kim loại + CO2
- Bảo toàn nguyên tố: CO + O(oxit) → CO2
C + 2O(oxit) → CO2
Ta có: nO( oxit) = nCO = nCO2
nC = nCO2 = 2nO (oxit)
- Sử dụng bảo tồn khối lượng để giải tốn
<b>2. Dạng 2: CO2 tác dụng với dung dịch kiềm</b>
OH-<sub> + CO</sub>
2 → CO32- + H2O (1)
OH-<sub> + CO</sub>
2 → HCO3- (2)
Lập tỉ số:
2( 2)
<i>nOH</i>
<i>K</i>
<i>nCO nSO</i>
Nếu: K ≥ 2: Chỉ tạo muối cacbonat (CO32-), chỉ xảy ta phản ứng (1)
K≤ 1: Chỉ tạo axit (HCO3-), chỉ xảy ra phản ứng (2)
1< K < 2: tạo ra hỗn hợp muối (HCO3- và CO32-) xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2)
Với dạng bài này thường sử dụng đồ thị để biểu diễn mỗi quan hệ giữa số mol kết tủa hoặc số mol OH-<sub> với </sub>
số mol CO2
Lưu ý: Với những bài tồn khơng tính được K, ta phải dựa vào dữ kiện đề bài để tìm ra khả năng tạo muối
như:
+ Hấp thu CO2 vào chỉ dung dịch bazơ dư⇒ chỉ tạo muối CO3
2-+ Hấp thu CO2 dư vào chỉ dung dịch bazơ ⇒ chỉ tạo muối HCO3
-+ Nếu dung dịch sau phản ứng thêm OH-<sub> vào lại sinh ra CO</sub>
32- ( hoặc đun nóng ) ⇒ Trong dung dịch có
HCO3-:
HCO3- + OH- → CO3
2-2HCO3-t℃ → CO32- + CO2 + H2O
+ Nếu bài tốn khơng cho bất kì dữ liệu nào thì phải chia trường hợp để giải
<b>3. Dạng 3: Bài tập về muối cacbonat và hiđrocacbonat tác dụng với dung dịch axit</b>
- Khi cho từ từ HCl vào hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat phản ứng xảy ra theo trình tự:
Đầu tiên: H+<sub> + CO</sub>
32- → HCO3
-Sau đó: H+<sub> + HCO</sub>
3- → CO2 + H2O
- Khi cho từ từ hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat vào dung dịch HCl, xảy ra đồng thời theo đúng tỉ
lệ của 2 muối để tạo khí CO2
- Khi đổ nhanh dung dịch H+<sub> vào hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat, H+ bị thiếu thì ta chỉ tính được </sub>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
+ TH1: H+<sub> + CO</sub>
32- trước, HCO3- sau ⇒ Thu được V1 lít CO2
+ TH2: H+ + HCO3- trước, CO32- sau⇒ Thu được V2 lít CO2
⇒ V1 < VCO2 < V2
<b>4. Dạng 4: Nhiệt phân muối cacbonat</b>
Phản ứng nhiệt phân:
2HCO3-to→ CO32- + CO2 + H2O
M(CO3)2to→ MO + CO2
Chú ý: Muối cacbonat của kim loại kiềm không bị nhiệt phân hủy
<b>5. Dạng 5: Bài tập về silic và hợp chất của silic</b>
+ Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
+ SiO2 + 2NaOH to→ Na2SiO3 + H2O
+ SiO2 + Na2CO3to→ Na2SiO3 + H2O
+ SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O ⇒ Không đựng axit HF trong bình thủy tinh
H2SiO3 < H2CO3
<b>Ví dụ 1 :</b> Khử 32g Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a
gam kết tủa. Gía trị của a là:
A. 20g
B. 40g
C. 60g
D. 80g
<b>Hướng dẫn giải:</b>
nFe2O3 = 0,2 mol
CO + O(oxit) → CO2
Ta có: nCO2 = nO ( oxit) = 3nFe2O3 = 0,6 mol
nCaCO3 = nCO2 = 0,6 mol
m↓ = mCaCO3 = a = 0,6.100 = 60g ⇒ Đáp án C
<b>Ví dụ 2 :</b> Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và
phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng.
A. Fe2O3; 65%.
B. Fe3O4; 75%.
C. FeO; 75%.
D. Fe2O3; 75%
<b>Hướng dẫn giải:</b>
nCO = 0,2 mol
Hỗn hợp khí có M = 2.20 = 40 ⇒ Khí thu được gồm CO và CO2, oxit sắt hết
Bảo tồn C: nkhí sau = n CO2 + n CO dư = n CO bđ = 0,2 mol
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
%VCO2 = 0,15/0,2.100% = 75%
nO(oxit) = n CO2 = 0,15 mol
m Fe (oxit) = m oxit – m O = 8 – 0,15.16 = 5,6g ⇒ nFe = 0,1 mol
nFe : nO = 0,1 : 0,15 = 2 : 3 ⇒ oxit sắt là: Fe2O3
⇒ Đáp án D
<b>Ví dụ 3 :</b> Hấp thụ hồn tồn 4,48l khí CO2 ở (đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Gía trị của m là:
A. 19,70
B. 17,73
C. 9,85
D. 11,82
<b>Hướng dẫn giải:</b>
nCO2 = 0,2 mol; nOH- = n NaOH + 2nBa(OH)2 = 0,25 mol
1< nOH- : nCO2 < 2 ⇒ Tạo hỗn hợp muối CO32- và HCO3
-CO2 + OH- → HCO3- (1)
x x x (mol)
CO2 + 2OH- → CO32- (2)
y 2y y (mol)
nCO2 = x + y = 0,2
nOH- = x + 2y = 0,25
⇒ x = 0,15; y = 0,05
Ba2+ + CO32- → BaCO3
0,1 0,05 (mol)
⇒ Ba2+<sub> dư </sub>
⇒ n BaCO3 = n CO32- = 0,05⇒ m = 0,05 .197 = 9,85g
⇒ Đáp án C
<b>Ví dụ 4 :</b> Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3g kết tủa. Lọc tách kết tủa rồi đun nóng
nước lọc lại thu được thêm 2g kết tủa nữa. Gía trị của a là:
A. 0,05 mol
B. 0,06 mol
C. 0,07 mol
D. 0,08 mol
<b>Hướng dẫn giải:</b>
nCaCO3 lúc đầu = 0,03 mol
Đun thêm nước lọc lại thu được kết tủa ⇒ trong dung dịch có muối HCO3
-nCaCO3 thêm = n CO32- = 0,02
2HCO3-t℃ → CO32- + CO2 + H2O
0,04 ← 0,02 ( mol)
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
⇒ Đáp án C
<b>Ví dụ 5 :</b> Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chưa Na2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là:
A. 0,03
B. 0,01
C. 0,02
D.0,015
<b>Hướng dẫn giải:</b>
nHCl = 0,03 mol; nNa2CO3 = 0,02 mol; nNaHCO3 = 0,02 mol
Khi cho từ từ HCl vào dung dịch xảy ra phản ứng theo thứ tự:
H+ + CO32- → HCO3
-0,02 -0,02 -0,02 (mol)
nH+ còn = 0,01 mol; nHCO32- = 0,02 + 0,02 = 0,04 mol
H+<sub> + HCO</sub>
3- → CO2 + H2O
0,01 0,04
⇒ nCO2 = nH+ = 0,01 mol
⇒ Đáp án B
<b>Ví dụ 6 :</b> Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X (K2CO3 1M và NaHCO3 0,5M) vào 200ml dung dịch HCl 2M thì
thể tích khí CO2 thu được là:
A. 4,48l
B. 5,376l
C. 8,96l
D. 4,48l
<b>Hướng dẫn giải:</b>
nCO32- = 0,2 mol; n HCO3- = 0,1 mol; n H+ = 0,4 mol
n CO32- : n HCO3- = 2:1
⇒ 5H+ + 2CO32- + HCO3- → 3CO2 + 3H2O
0,4 0,2 0,1
⇒ H+<sub> hết; n</sub>
CO2 = 3/5 nH+ = 0,24 ⇒ V CO2 = 5,376 lít
⇒ Đáp án B
<b>Ví dụ 7 :</b> Nung nóng 100g hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi thu được 69kg hỗn hợp
rắn. % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là:
A. 80%
B. 70%
C. 80,66%
D. 84%
<b>Hướng dẫn giải:</b>
2NaHCO3to→ Na2CO3 + CO2 + H2O
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
mc/r giảm = mCO2 + mH2O = 31x = 100 – 69 = 31 => x = 1 mol
%mNaHCO3 = 1.84/100.100% = 84%
⇒ Đáp án D
<b>Ví dụ 8:</b> X là một loại đá vơi chứa 80% CaCO3 phần còn lại là tạp chất trơ. Nung 50g X một thời gian thu
được 39g chất rắn. %CaCO3 bị phân hủy là:
A. 50,5%
B. 60%
C. 62,5%
D. 65%
<b>Hướng dẫn giải:</b>
mCaCO3 = 50.80% = 40g
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m c/rắn giảm = m CO2 = 11g
CaCO3to→ CaO + CO2
100g 44g
11.100/44 = 25g ← 11g
⇒%mCaCO3 bị thủy phân = 25/40.100% = 62,5%
⇒ Đáp án C
<b>Ví dụ 9 :</b> Đun nóng 2,5 gam hỗn hợp gồm silic và cacbon với dung dịch kiềm đặc, nóng thu được 1,4 lít
H2(đktc). Thành phần % theo khối lượng của cacbon trong hỗn hợp là :
A. 30,0%.
B. 65,0%.
C. 70,0%.
D. 35,0%.
<b>Hướng dẫn giải:</b>
nH2 = 0,0625 mol
Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
0,03125 ← 0,0625 (mol)
%mSi = 0,03125.28/2,5.100% = 35%
⇒ % mC = 100% - 35% = 65%
⇒ Đáp án B
<b>Ví dụ 10 :</b> Một loại thủy tinh thường chứa 9,62% Na; 8,37% Ca; 35,15% Si còn lại là oxi. Thành phần của
thủy tinh dưới dạng oxit là:
A. Na2O.CaO.5SiO2
B. Na2O.2CaO.5SiO2
C. 2Na2O.CaO.14SiO2
C. Na2O.CaO.6SiO2
<b>Hướng dẫn giải:</b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
nNa : n Ca : n Si = 2x : y : z = (%mNa)/23 = (%mCa)/40= (%mSi)/28 = 2 : 1 : 6
⇒ x : y : z = 1 : 1 : 6
⇒ Đáp án C
<b>Câu 1:</b> Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2(đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít,thu được 15,76g
kết tủa .Giá trị của a là
<b>A. </b>0,032 <b>B. </b>0.048 <b>C. </b>0,06 <b>D. </b>0,04
<b>Câu 2:</b> Cho 2,24 lít khí CO2 (đkc) tác dụng vừa đủ với 200ml dd Ca(OH)2 sinh ra 8 gam kết tủa trắng. Nồng
độ mol/lít của dd Ca(OH)2 là
<b>A. </b>0,55M <b>B. </b>0,5M <b>C. </b>0,45M <b>D. </b>0,65M
<b>Câu 3:</b> Sục 2,688 lít CO2 (đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 x mol/l thu được 15,76g kết tủa. x là
<b>A. </b>0,02. <b>B. </b>0,01. <b>C. </b>0,03. <b>D. </b>0,04.
<b>Câu 4:</b> Cho 0,3mol CO2 vào Vml dd Ba(OH)2 0,9M, thu được m gam kết tủa và dd chứa 19,425g một muối
cacbonat. V là:
<b>A. </b>255ml. <b>B. </b>250ml. <b>C. </b>252ml. <b>D. </b>522ml.
<b>Câu 5:</b> Cho 112ml khí CO2 (đkc) bị hấp thụ hồn tồn bởi 200ml dd Ca(OH)2 ta thu được 0.1g kết tủa.Nồng
độ mol/lít của dd nước vôi là
<b>A. </b>0,05M <b>B. </b>0,005M <b>C. </b>0,015M <b>D. </b>0,02M
<b>Câu 6:</b> Cho 0,02mol CO2 vào 100ml dd Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
<b>A. </b>3,940. <b>B. </b>1,182. <b>C. </b>2,364. <b>D. </b>1,970.
<b>Câu 7:</b> Cho 0,03mol CO2 vào 1 lít dd gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M thu được x gam kết tủa. x
là
<b>A. </b>2,00. <b>B. </b>0,75. <b>C. </b>1,00. <b>D. </b>1,25.
<b>Câu 8:</b> Cho a mol CO2 hấp thụ vào dd chứa 0,2mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thu được 23,64g kết tủa. a
là
<b>A. </b>0,12. <b>B. </b>0,38. <b>C. </b>0,36. <b>D. </b>0,12 hoặc 0,38.
<b>Câu 9:</b> Sục V lít CO2 (đkc) vào 200ml dd hổn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82g kết tủa.
Giá trị của V là
<b>A. </b>1,344l lít <b>B. </b>4,256 lít
<b>C. </b>1,344l lít hoặc 4,256 lít <b>D. </b>8,512 lít
<b>Câu 10:</b> Sục 2,24 lít CO2 vào 400ml dd A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối
lượng là:
<b>A. </b>10g <b>B. </b>0,4g <b>C. </b>4g <b>D. </b>Kết quả khác
<b>Câu 11:</b> Cho 0,896 lit khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
<b>A. </b>7,88 <b>B. </b>2,364 <b>C. </b>3,94 <b>D. </b>4,728
<b>Câu 12:</b> Cho 0,2688 lít CO2(đkc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,001M.Tổng
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>A. </b>2,16g <b>B. </b>1,06g <b>C. </b>1,26g <b>D. </b>2,004g
<b>Câu 13:</b> Cho m gam hổn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí CO2(đkc) và
32,3g muối clorua.Giá trị của m là:
<b>A. </b>27g <b>B. </b>28g <b>C. </b>29g <b>D. </b>30g
<b>Câu 14:</b> Cho 3,45g hổn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V lít
CO2 (đkc) và 3,12g muối clorua.Giá trị của V là :
<b>A. </b>6,72 lít <b>B. </b>3,36 lít <b>C. </b>0,67 lít <b>D. </b>0,672 lít
<b>Câu 15:</b> Cho 80 ml dd HCl 1M vào dd chứa 0,04mol Na2CO3 và 0,02mol K2CO3. Thể tích khí CO2 (đkc)
sinh là
<b>A. </b>1,344 lit. <b>B. </b>0,672 lit. <b>C. </b>0,896lit. <b>D. </b>2,24lit.
<b>Câu 16:</b> Cho 0,15mol hổn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl.Khí thốt ra được dẫn vào dd
Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa.Giá trị của b là
<b>A. </b>5g <b>B. </b>15g <b>C. </b>25g <b>D. </b>35g
<b>Câu 17:</b> Cho 1,84g hổn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2
(đkc) và dd X.Khối lượng muối trong dd X là
<b>A. </b>1,17g <b>B. </b>2,17g <b>C. </b>3,17g <b>D. </b>2,71g
<b>Câu 18:</b> Cho 7g hổn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thốt ra V lít khí
(đkc).Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là
<b>A. </b>4,48 lít <b>B. </b>3,48 lít <b>C. </b>4,84 lít <b>D. </b>Kết quả khác
<b>Câu 19:</b> Thêm từ từ một dd HCl 0,5M vào dd X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Khi thêm 0,3lít dd
HCl thì bắt đầu sủi bọt khí. Khi thêm 0,7lít dd HCl thì hết sủi bọt. a và b là
<b>A. </b>0,05mol và 0,15mol. <b>B. </b>0,20mol và 0,18mol. <b>C. </b>0,15mol và 0,12mol. <b>D. </b>0,08mol và 0,15mol
<b>Câu 20:</b> Dd X chứa 0,6mol NaHCO3 và 0,3mol Na2CO3. Cho từ từ dd chứa 0,8mol HCl vào dd X được dd
Y và x mol khí. Cho từ từ nước vôi trong dư vào dd Y thu được m gam kết tủa. Tính V và m.
<b>A. </b>0,4 mol và 40g. <b>B. </b>0,4mol và 60g. <b>C. </b>0,5mol và 60g. <b>D. </b>0,5mol và 40g
<b>Câu 21:</b> Trộn 100ml dd A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100ml dd B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3
1M thu được dd C. Nhỏ từ từ 100ml dd D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dd C thu được x mol CO2 và dd
E. Cho dd Ba(OH)2 tới dư vào dd E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và x là
<b>A. </b>82,4g và 0,1mol. <b>B. </b>4,3g và 0,05mol. <b>C. </b>43g và 0,1mol. <b>D. </b>3,4g và 0,25mol.
<b>Câu 22:</b> Cho từ từ dd A chứa 0,0525mol Na2CO3 và 0,045mol KHCO3 vào dd chứa 0,15mol HCl thu được
x mol khí. <b>x là</b>
<b>A. </b>0,15. <b>B. </b>0,0975. <b>C. </b>0,1. <b>D. </b>0,25.
<b>Câu 23:</b> Cho 2,44g hổn hợp NaCO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2 2M.Sau phản ứng thu được
3,94g kết tủa.Thể tích dd BaCl2 2M tối thiểu là
<b>A. </b>0,01 lít <b>B. </b>0,02 lít <b>C. </b>0,015 lít <b>D. </b>0,03 lít
<b>Câu 24:</b> Để khử hoàn toàn hổn hợp FeO,CuO cần 4,48 lít H2(đkc).Nếu cũng khử hồn tồn hổn hợp đó bằng
CO thì lượng CO2 thu được khi cho qua dd nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 25:</b> Nung 26,8g hổn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72
lít khí CO2(đkc).Giá trị của a là
<b>A. </b>16,3g <b>B. </b>13,6g <b>C. </b>1,36g <b>D. </b>1,63g
<b>Câu 26:</b> Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu
được a gam kết tủa.Giá trị của a là
<b>A. </b>60g <b>B. </b>50g <b>C. </b>40g <b>D. </b>30g
<b>Câu 27:</b> Nung hổn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76g hai oxit và 33,6 lít CO2(đkc).Khối lượng
hổn hợp muối ban đầu là
<b>A. </b>142g <b>B. </b>141g <b>C. </b>140g <b>D. </b>124g
<b>Câu 28:</b> Cho bột than dư vào hổn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
2g hổn hợp kim loại và 2,24 lít khí(đkc).Khối lượng hổn hợp 2 oxit ban đầu là
<b>A. </b>4,48g <b>B. </b>5,3g <b>C. </b>5,4g <b>D. </b>5,2g
<b>Câu 29:</b> Hổn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92g.Cho khí CO dư đi qua hổn hợp X đun nóng.Khí
sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dư được 9g kết tủa.Khối lượng sắt thu được là
<b>A. </b>4,48g <b>B. </b>3,48g <b>C. </b>4,84g <b>D. </b>5,48g
<b>Câu 30:</b> Cho bột than dư vào hổn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng hoàn toàn,thu được 4g
hổn hợp kim loại và 1,68 lít khí (đkc).Khối lượng hổn hợp hai oxit ban đầu là
<b>A. </b>5g <b>B. </b>5,1g <b>C. </b>5,2g <b>D. </b>5,3g
<b>Câu 31:</b> Cho 0,6mol CO2 vào 250ml dd Ba(OH)2 x mol/l thu được 78,8g kết tủa. Loại bỏ kết tủa, đun nóng
nước lọc thu được m gam kết tủa. Giá trị của x và m là
<b>A. </b>4 và 5. <b>B. </b>2 và 19,7. <b>C. </b>2 và 39,4. <b>D. </b>4 và 10.
<b>Câu 32:</b> Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hổn hợp gồm CuO,Fe2O3,FeO,Al2O3,nung nóng
khí thốt ra thu được sục vào nước vơi trong dư thì có 15g kết tủa tạo thành.Sau phản ứng chất rắn trong
ống sứ có khối lượng là 215g. m có giá trị là
<b>A. </b>217,4g <b>B. </b>217,2g <b>C. </b>230g <b>D. </b>Không xác định
<b>Câu 33:</b> Cho 115g hổn hợp ACO3,B2CO3,R2CO3 tác dụng với dd HCl dư thu được 0,896 lít CO2(đkc).Cơ
cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng
<b>A. </b>120g <b>B. </b>115,44g <b>C. </b>110g <b>D. </b>116,22g
<b>Câu 34:</b> Cho 20g hổn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá tri II và III vào dd HCl 0,5M thu được dd A
và 1,344ml khí(đkc).Cơ cạn dd A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
<b>A. </b>10,33g <b>B. </b>20,66g <b>C. </b>25,32g <b>D. </b>30g
<b>Câu 35: Nung chảy 6 g </b>magie với 4,5 g silic đioxit, cho NaOH dư vào hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng thì
thể tích hiđro thu được là bao nhiêu ? Giả sử các phản ứng đạt hiệu suất bằng 100%.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>