Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Giao an lop 5 Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.74 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 2</b>



<b>Ngày soạn: 28/8/09 Ngy dy:T2/31/8/09</b>

<b>Tp c </b>



Tiêt 3: Nghìn năm văn hiến (15)


I. Mục tiêu


- Hiu cỏc từ : văn hiến, Văn Miếu, Quốc Tử Giám, tiến sĩ, chứng tích...
Hiểu nội dung bài: Nớc VN có truyền thống khoa cử lâu đời của nớc ta


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng theo từng cột, từng dòng phù hợp với
văn bản thống kê.


- Trả lời đợc các câu hỏi SGK


- GD hoc sinh häc tËp noi theo thÕ hƯ cha «ng


* <b>HSKG</b>: NhÊn giäng ë nh÷ng tõ ng÷ thĨ hiƯn niỊm tù hào.


II. Đồ dùng


GV: - Tranh minh hoạ trang 16 SGK


- Bảng phụ viết sẵn: Triều đại/ Lý/ Số khoa thi/ 6/ Số tiến sĩ11/ số trạng
nguyên/ o/


HS: Sỏch v, dựng HT


III.Ph ơng pháp



Vn ỏp, gi m, phân tích ngơn ngữ
IV. Các hoạt động dạy- học


<i><b>Nội dung-TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.KiĨm tra bµi cị</b>


(5P)


<b> </b>


<b>2.Bµi míi</b>


2.1.Giíi thiƯu bµi
(1P)


2.<b>2.HD luyện đọc</b>
<b>và tìm hiểu bài</b>


<b>a) Luyện đọc</b>


(12P)


- Gọi 3 HS đọc bài Quang cảnh
làng mạc ngày mùa


? Những chi tiết nào làm cho
bức tranh làng quê thêm đẹp và
sinh động



? Nªu nội dung bài
- GV nhận xét cho điểm


Cho HS quan sát tranh minh hoạ
và hỏi


? Tranh vẽ ở đâu


? Em biÕt g× vỊ di tÝch lÞch sư
nµy


GV giới thiệu vào bài
- HS đọc tồn bi


? Bài chia thành mấy đoạn


* LĐ lần 1


- GV kết hợp sửa lỗi cho HS
- GV ghi từ khú c


* LĐlần 2


- 3 hc sinh c ni tiếp kết giải
nghĩa từ chú giải


- Luyện đọc trong nhóm bàn


- 3 HS đọc 3 đoạn và trả lời
câu hỏi



- HS quan sát và trả lời


- HS c , c lp c thm
bi


Bài chia 3 đoạn


+ Đoạn1: từ đầu .... cụ thể
nh sau.


+ Đoạn2; bảng thống kê.
+ đoạn 3 còn l¹i


- 3 HS đọc nối tiếp - HS
đọc


-3 HS c


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>b) Tìm hiểu bài</b>


(10P)


- GV hng dẫn cách đọc bài
- GV đọc mẫu toàn bài


- Yêu cu HS c thm on 1


<i>H: Đến thăm văn miếu, khách </i>
<i>n-ớc ngoài ngạc nhiên vì điều gì?</i>



- Yờu cu đọc bảng thống kê để
tìm xem:


<i>+ Triều đại nào tổ chức nhiều</i>
<i>khoa thi nhất?</i>


<i>+ triều đại nào có nhiều tiến sĩ</i>
<i>nhất</i>?


cho nhau nghe
- HS nghe


- HS đọc thầm bài và đọc
to câu hỏi


- Khách nớc ngoài ngạc
nhiên khi biết rằng từ năm
1075 nớc ta đã mở khoa thi
tiến sĩ. Ngót 10 thế kỉ tính
từ khoa thi năm 1075 đến
khoa thi cuối cùng vào
năm 1919, các triều vua
VN đã tổ chức đợc 185
khoa thi lấy đỗ gần 3000
tiến sĩ


- HS đọc thầm


-Triều đại Lê tổ chức nhiều


khoa thi nhất: 104 khoa
- Triều đại Lờ cú nhiu tin
s nht 1780


<b>c) Đọc diễn cảm</b>


(8P)


<b>3.Củng cố- dặn dò</b>


(4P)


<i>H: Bài văn giúp em hiểu điều gì</i>
<i>về truyền thống văn hoá VN?</i>


<i><b>H: bài văn nói lên điều gì?</b></i>


- GV ghi b¶ng néi dung chÝnh
cđa bµi


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài


<i>H: 3 bạn đọc đã phù hợp với nội</i>
<i>dung bài dạy cha </i>


- Treo bảng phụ có nội dung
đoạn chọn hớng dẫn đọc


- GV đọc mẫu



- HS tìm từ cần nhấn giọng
- HS luyện đọc theo cặp
- HS thi đọc


? Qua bµi giúp em hiểu thêm
đ-ợc điều gì


- Nhận xét tiết học
- chuẩn bị bài sau


- VN là một nớc có nền
văn hiến lâu đời...


<b>* Néi dung</b>:


- VN có truyền thống khoa
thi cử lâu đời. Văn Miếu
-Quốc Tử Giám - là một
bằng chứng về nền văn
hiến lâu đời của nc ta
- <b>HSKG</b> : Nờu


- Cá nhân tìm


- HS thi đọc và bình chọn
bạn đọc hay nhất


<b></b>


---TiÕt 6 :Lun TËp (9)


i.mơc tiªu


Gióp HS :


 Biếtđọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.


Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* HSKG</b> : Có thể làm thêm BT 5 SGK.
II.


§å dïng


1. GV: Giáo án, Đồ dùng dạy học
2. HS: Sách vở, đồ dùng hc tp


III. Ph ơng pháp


Gi m, vn ỏp , luyn tập


<i>ii. các hoạt động dạy – học </i>


<i><b>Nội dung-TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.KiĨm tra bµi cị</b>


(5P)


<b>2. Bµi míi</b>


2.1.Giíi thiƯu bµi


(1P)
2.2.<b>HD lun tËp</b>


(30P)
Bµi 1


<b> </b>Bài 2


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu
HS làm bài 4b,d


- GV nhận xét và cho điểm HS.
.


Tiết học hôm nay các em cùng
nhau đi luyện tập. ..




- GV vẽ tia số lên bảng, gọi 1
HS lên bảng làm bài, yêu cầu
các HS khác vẽ tia số vào vở và
điền vào các phân số thập phân.
- GV nhận xét bài của HS trên
bảng líp,


- sau đó yêu cầu HS đọc các
phân số thập phân trên tia số.
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu
chúng ta lm gỡ?



- GV yêu cầu HS làm bài.


- 2 HS lên bảng làm bài,
b, 3


4=
3<i>x</i>25
4<i>x</i>25=


75
100
d, 64


800=
64 :8
800 :8=


8
100


- HS nghe để xác định
nhiệm vụ của tiết học.


- HS lµm bµi.


- Theo dõi bài chữa của
GV để tự kiểm tra bài của
mình, sau đó đọc các phân
số thập phân.



- Bài tập yêu cầu chúng ta
viết các phân số đã cho
thành phân số thập phân.
11


2 =


11<i>×</i>5
2<i>×</i>5 =
55


10


15
4 =


15<i>ì</i>25
4<i>ì</i>25 =


375
100


31
5 =


31<i>ì</i>2
5<i>ì</i>2


Bài 3



- GV chữa bài và cho điểm HS.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài sau
đó hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì ?


- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm đơi và làm bài


<b>- HS yếu làm phần đầu</b>


- 3 HS lên chữa bài


- HS : Bài tập yêu cầu viết
các phân số đã cho thành
các phân số thập phân có
mẫu số là 100.


- 2 HS lên bảng làm bài,
HS cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


6
25 =


6<i>ì</i>4
25<i>ì</i>4 =


500
1000 =



500<i>ữ</i>10
1000<i>ữ</i>10 =


18
200 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

24
100


50
100


9
100
- GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm


của bạn trên bảng, sau đó nhận
xét và cho điểm HS


- NhËn xÐt bài của bạn và
tự kiểm tra bài của mình.
Bài 5


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


(4P)


- GV gi HS c bi toỏn
?Lp học có bao nhiêu học sinh?


- Số học sinh giỏi toán nh thế
nào so với số học sinh cả lớp ?
- Em hiểu câu “Số học sinh giỏi
toán bằng 3


10 sè häc sinh cả
lớp nh thế nào ?


- GV yêu cầu HS tìm số HS giỏi
toán.


- GV yêu cầu HS trình bày Bài
giải vào vở bài tập, nhắc HS cách
tìm số học sinh giỏi Tiếng Việt
t-ơng tự nh cách tìm số häc sinh
giái To¸n.


- GV kiĨm tra vë cđa mét sè HS.
- HD bµi 4 vỊ nhµ


- GV tỉng kÕt tiÕt học,
- Chuẩn bị bài sau.


- 1 HS c đề bài(<b>HSKG</b>


thùc hiƯn)
- HSTL


- Tøc lµ nÕu sè häc sinh cả
lớp chia thành 10 phần


bằng nhau thì số học sinh
giỏi toán chiếm 3 phần nh
thế.


- HS tìm và nêu :


- Số HS giỏi toán là 30 x
3


10 = 9 học sinh.
- <b>HSKG</b> làm bài vào vở


Bài giải


Số học sinh giỏi Toán là :


30 3


10 = 9 (học sinh)
Sè häc sinh giái TiÕng ViƯt


lµ :


30 2


10 = 6 (học sinh)
Đáp số : 9 học sinh


6 học sinh




<b>---Âm Nhạc</b>


TiÕt 2



<i><b></b></i>


<b>---Đạo đức </b>



TiÕt 2: Em lµ häc sinh líp 5 (tiÕt 2)


I. Mơc tiªu


- BiÕt : Häc sinh líp 5 là HS của lớp lớn nhất trờng, cần phải gơng mẫu cho các em
lớp dới học tập.


- Cú ý thức học tập rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5 .
- Vui và tự hào khi là HS lp 5 .


*HS có <b>KNPT</b>: Biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện .


II. Đồ dïng


- Các bài hát về chủ đề Trờng em
- Giấy trắng , bút màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

III.Ph ¬ng ph¸p


Thảo luận nhóm, Vấn đáp , kể chuyện


IV.Các hoạt động dạy học


<b>TiÕt 2</b>



<i><b>Néi dung - TG</b></i>


<b>1. KiÓm tra bài cũ</b>


(5P)


<b>2. Bài giải</b>


2.1 Giới thiệu bài
(1P)


<b>2.2 Bài giảng</b>


<b>* Hoạt động 1:</b>


Thảo luận về kế
hoạch phấn đấu


(9P)


<b>* Hoạt động 2:</b> Kể
chuyện về các tấm
gơng HS lớp 5
g-ơng mẫu


(8P)


<b>* Hoạt động 3:</b>



Hát, múa, đọc thơ,
giới thiệu tranh vẽ
về đề tài trờng em


(8P)


<i><b>Hoạt ng dy</b></i>


Gọi 2 HS trả lời:


? Là học sinh lớp 5 em cần phải
làm gì ?


? L hc sinh lớp 5 có gì khác
so với HS các khối lớp khác ?
- GV nhận xét - đánh giá
- Giới thiệu trực tiếp ghi bảng


<b> a) Mơc tiªu</b>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng đặt
mục tiêu.


- Động viên HS có ý thức vơn
lên về mọi mặt để xứng đáng là
HS lp 5


<b> b) Cách tiến hành</b>


- Yêu cầu từng nhóm HS trình


bày kế hoạch cá nhân của mình
trong nhóm nhỏ


- Yêu cầu HS trình bày
- GV nhËn xÐt chung


<b>GVKL:</b> Để xứng đáng là HS
lớp 5, chúng ta cần phải quyết
tâm phấn đấu, rèn luyện một
cách có kế hoạch.


<b>a) Mục tiêu:</b> HS biết thừa
nhận và học tập theo các tấm
g-ơng đó


<b>b) cách tiến hành</b>


- Yờu cu HS k v các tấm
g-ơng trong lớp, trong trờng, hoặc
su tầm trong sách báo, đài..


<b>- KL:</b> Chúng ta cần học tập
theo các tấm gơng tốt của bạn
bè để mau tiến bộ.


<b> a) Mục tiêu:</b> GD HS tình
yêu và trách nhiệm đối với
tr-ờng lớp


<b> b) C¸ch tiến hành</b>



- Yêu cầu HS giới thiệu tranh vẽ
của mình tríc líp


<i><b>Hoạt động học</b></i>


- 2 HS tr¶ lêi


- HS nghe, ghi vë.


- HS th¶o ln trong nhãm
2


- HS trình bày trớc lớp
- Lớp trao đổi nhận xét
- HS lần lt k


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Củng cố dặn dò</b>


(4P)


- Yêu cầu HS múa, hát, đọc thơ
về chủ đề trờng em


- GV nhận xét KL: Chúng ta rất
vui và tự hào khi là học sinh lớp
5. Rất yêu quý và tự hào về
tr-ờng của mình, lớp mình. Đồng
thời chúng ta càng thấy rõ trách
nhiệm phải học tập, rèn luyện


tốt để xứng đáng là HS lớp 5.
Xây dựng trờng lớp tốt


? Lµ häc sinh líp 5 các cần phải
làm gì ?


- Học thuộc ghi nhớ
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau


- HS gii thiệu tranh vẽ
- HS múa hát, đọc thơ


<b></b>


<b>---An toµn giao th«ng</b>



Bài 2: Kỹ năng đi xe đạp an toàn


<b> I. Mục tiêu: </b>


- HS biết những quy định đối với ngời đi xe đạp trên đờng phố theo luật GTĐB.
- HS biết cách lên xuống và dừng đỗ xe an toàn trên đờng.


- HS thể hiện đúng cách điều khiển xe an tồn qua đờng giao nhau. Phán đốn và
nhận thức an tồn hay khơng an tồn khi đi xe đạp.


- Có ý thức điều khiển xe dạp an toàn.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- GV: Mơ hình làn đờng có giải phân cách và mũi tên vòng xuyến ngã t,
ngã năm.



- HS: Vë ghi


<b> II. Ph ơng pháp :</b>


Trùc quan , gi¶ng gi¶i, thùc hµnh, ....


<b> IV. Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>Nội dung </b>–<b>Thời </b>


<b>gian</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>2.1) Giới thiệu bài</b>
<b>2.2)Các hoạtđộng</b>
<b>* Hoạt động 1</b>:
" Trị chơi đi xe đạp
an tồn”


? Muốn tránh đợc TNGT mọi
ngời cần phải nh thế nào ?


- GV nhËn xÐt


- Giíi thiƯu trùc tiÕp



- Gv giíi thiệu mô hình cho
học sinh quan sát


- Mụ hỡnh là một đoạn đờng
phố


? Để rẽ trái ngời đi xe p


- Muốn phòng tránh TNGT
mọi ngời cần có ý thức
chấp hành những hiêu lệnh
và chỉ dẫn của biển báo
hiệu giao thông


- Nghe ghi vở tên bài


- HS giải thích những vạch
kẻ đờng, mũi tên trên mơ
hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Hoạt động 2</b>: Thực
hành trên sõn trng


phải đi nh thế nào?


? Ngi i xe p nên đi nh thế
nào từ một đờng phụ sang
đ-ờng chính mà ở ngã t khơng
có đèn tín hiệu giao thông?



? Ngời đi xe đạp phải đi nh
thế nào khi đi qua đờng vòng
xuyến?


? Ngời đi xe đạp đi nh thế nào
từ điểm A đến điểm M?


? Xe đạp nên đi vòng và vợt
qua một xe đang đỗ ở phía làn
xe bên phải nh thế nào?


? Khi đi xe đạp trên đờng
quốc lộ có rất nhiều xe chạy,
muốn rẽ trái, ngời đi xe đạp
phải đi nh thế nào?


* <b>KÕt luËn: </b>


- GV kẻ sẵn trên sân trờng
một đoạn ngã t, trên đờng có
vạch kẻ phân làn đờng .
? Em nào biết đi xe dạp?


-Xe đạp luôn đi bên phải
sát lề đờng. Nhng khi
muốn rẽ trái, ngời đi xe
đạp không cần đi đến tận
đờng giao nhau mới rẽ, mà
nên giơ tay trái xin đờng,
chuyển sang làn đờng bên


trái khi đến sát đờng giao
nhau mới rẽ.


- Đến gần ngã t ngời điều
khiển xe đạp phải đi chậm
lại, quan sát cẩn thận các
xe đi đến từ cả hai phía
trên đờng chính. Khi
khơng có xe đi qua mới
v-ợt nhanh qua đờng để rẽ
trái.


- Ngời đi xe đạp phải
nh-ờng đnh-ờng cho đi đén từ
bên trái và đi sát vào bên
phải.


- Ngời đi xe đạp không
ợc đi xuyên qua vạch kẻ
ờng liền mà phải đi đến
đ-ờng giao nhau và vịng
theo hình chữ U qua vòng
xuyến để đến điểm M.
- Ngời đi xe đạp giơ tay
trái báo hiệu để đổi sang
làn xe bên trái, đi vợt qua
xe đỗ, giơ tay phải xin trở
vềlàn đờng bên phải.
- Ngời đi xe đạp phải đi
chậm lại, quan sát phía sau


và trớc mặt, nếu có nhiều
xe ơ tơ đang chạy từ phía
sau hoặc phía trớc, phải
rừng lại chờ, khi thấy xe
còn ở xa mới vợt nhanh
qua ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3<b> Củng cố, dặn dò:</b>


? Ti sao cần phải giơ tay xin
đờng khi muốn rẽ hoặc thay
đổi làn đờng ?


? Tại sao xe đạp phải đi vào
làn đờng sát bên phải ?
GV: Những xe có động cơ
kích thớc lớn và có tốc độ cao
đều phải đi ở làn đờng bên
trái. Khi muốn vợt xe khác,
các xe phải đi về phía bên trái
của xe đi chậm hơn. Do dó xe
đạp cần đi ở làn đờng bên
phảiđể các xe khác không
phải tránh xe đạp.


<b>* KÕt luËn: </b>


Điều cần ghi nhớ khi đi xe
đạp



Ln lnđi ở phía tay phải,
khi đổi hớng( muốn rẽ trái, rẽ
phải) đều phải đi chậm,quan
sát và giơ tay xin đờng.


Không bao giờ đợc rẽ ngoặt
bất ngờ,vợt ẩu lớt qua ngời đi
xe phía trớc. Đến ngã ba, ngã
t nơi có đèn tín hiệu GT phải
đi theo hiệu lệnh của đèn.
-Yêu cầu HS nhắc lại những
quy định cơ bản đối với ngời
đi xe đạp để đảm bảo ATGT.
?<i>Trên đờng từ nhà em đến </i>
<i>tr-ờng phải đi qua những đtr-ờng </i>
<i>phố nào, có mấy ngã ba, ngã </i>
<i>t. Đi trên đờng chính hay </i>
<i>đ-ờng phụ?</i>


? <i>Có chỗ ngoặt,( trái hay phải</i>
<i>) có đi qua đoạn đờng khó </i>
<i>hay vật cản nào không ?</i>


- Về nhà các em hãy thống
kê và đề ra cách xử lý khi đi
ng .


cũng đi từ hai phía.


- HS quan sát và nhận xét


các bạn thực hiện .


- HS trả lời


================================================
Ngày soạn :29/8/09 Ngày giảng :T3/ 1/9/09


<b>Thể dục</b>



ĐHĐN Trò chơi: Chạy tiếp sức


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Tp hp hng dọc dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm nghỉ. Quay phải , quay trái,
quay sau. Yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Thụ hiện cơ bản đúng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái,
quay sau.


- Chơi trò chơi : “ Kết bạn”. Y/C biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị
chơi.


* HS có <b>KNPT:</b> T thế đúng nghiêm,thân ngời thẳng tự nhiên là đợc.
II.


<b> Địa điểm </b><b>Ph ơng tiện</b> .<b> </b>


- Địa điểm : trên sân trờng, vệ sinh nơi tập bảo đảm an tồn tập luyện.
- Phơng tiện : Cịi


III <b> . Néi dung </b>–<b> Ph ¬ng pháp thể hiện</b> .<b> </b>



<b>Ni dung</b> <b>nh lng</b>


Phơng pháp tổ chức


<i><b>Phần mở đầu</b></i> 6 phút


1. Tập chung lớp *


2. Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu


bài học. 2phút ****************


3. Khởi động: 3 phút Đội hình nhận lớp


- Học sinh chạy nhẹ nhàng từ
hàng dọc thành vòng tròn , thực
hiện các động tác xoay khớp cổ
tay , cổ chân , hông , vai , gối ,




- Thùc hiện bài thể dục phát
triển chung .


2x8 nhịp


i hỡnh khởi động
cả lớp khởi động dới sự điều



khiĨn cđa c¸n sự


<b>C </b><i><b>Phần cơ bản</b></i> 18-20 phút
1 . Ôn ĐHĐN


- ễn cỏch cho v bỏo cáo…
- Tập hợp hàng dọc dóng hàng ,
điểm số , đứng nghiêm , nghỉ,
quay phải trái , đằng sau…


7 phót Häc sinh lun tËp theo
tỉ(nhãm)


GV nhËn xÐt sưa sai cho h\s
Cho các tổ thi đua biểu diễn


*
********
********
********
2. Trò chơi vân động


- Chơi trò chơi chạy tiếp sức 4-6 phút


GV nêu tên trò chơi hớng dẫn
cách chơi


HS thực hiện


<i><b> PhÇn kÕt thóc</b></i>



- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- Hớng dãn học sinh tập luyện
ở nhà


5-7 phót *


*********
*********


<b></b>


<b>---To¸n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trõ hai ph©n sè (10)


i.mơc tiªu


Gióp HS :


 BiÕt céng ( trõ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cïng mÉu sè.


 Lµm BT 1, BT2(a,b), BT3 trong SGK.


Tích cực hăng say trong học tập.


<b>* HSKG</b>: Làm thêm BT2(c) trong SGK.
II


. Đồ dùng



1. GV: Giáo án, Đồ dung dạy học
2. HS: Sách vở, Đồ dùng học tập


III Ph ơng pháp


Vn ỏp ,luyn tp,gi mở


iV các hoạt động dạy – học


<i><b>Nội dung-TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.KiĨm tra bµi cị</b>


(5P)


2. <b>Bµi míi</b>


2.1.<b>Giíi thiƯu bài</b>


(1P)


2.2 <b>HD ôn tập</b>
<b>phép céng, phÐp</b>
<b>trõ hai ph©n sè.</b>


(10P)


- GV gäi 2 HS lên bảng yêu cầu
HS làm 4



7
10 <


9


10
5


10 =
50
100
92


100 >
87
100
8


10 >
29
100


- GV nhËn xét và cho điểm HS.
Trong tiết học này chúng ta cùng
ôn tập về phép cộng và phép trừ
hai phân số.


- GV viÕt lªn b¶ng hai phÐp
tÝnh :



3
7 +


5
7 ;


10
15 -


3
15


- GV yêu cầu HS thùc hiÖn tÝnh.


- GV hái : Khi muèn céng hai
ph©n sè cã cïng mÉu sè ta lµm
nh thÕ nµo ?


- 2 HS lên bảng lµm bµi,
HS díi líp theo dâi vµ
nhËn xÐt.


- HS nghe


- 2 HS lên bảng làm bài,
HS cả lớp làm bài ra giấy
nháp.


3
7 +



5
7 =


3<i>±</i>5
7 =
8


7
10
15 -


3
15 =


10<i>−</i>3
15 =
7


15


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2.3.<b>Lun tËp</b>


(20P)
Bµi 1


- GV nhận xét câu trả lêi cđa
HS.


- GV viÕt tiÕp lªn b¶ng hai phÐp


tÝnh :


7
9 +


3
10 ;


7
8 -


7


9 và yêu
cầu HS tính.


- GV nhậnh xét HD tính lại


- GV hỏi : Khi muốn cộng( hoặc
trừ) hai phân số khác mẫu số ta
làm nh thế nào ?


- GV nhËn xÐt câu trả lời của
HS.


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


+ Khi muèn trõ hai ph©n
sè cïng mÉu sè ta trõ tư sè
cđa ph©n sè thø nhÊt cho


tư sè cđa ph©n sè thứ hai
và giữ nguyên mẫu số.
- 2 HS lên bảng thùc hiÖn
phÐp tÝnh, HS cả lớp làm
bài vào giấy nháp.


7


9 +
3


10 =
70
90 +
27


90 =


70+27


90 =
97
90
7


8 -
7


9 =
63


72
-56


72 =


63<i>−</i>56
72 =


7
72


- 2 HS nªu tríc líp :


- 4 HS lên bảng làm bài,
HS cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


6
7 +


5
8 =


48
56 +


35
56 =


48+35



56 =
83


56
1
4 +


5
6 =
3


12 +
10
12 =


13
12
3


5 -
3
8 =


24
40 -


15
40 =



24<i>−</i>15
40 =


9


40
9
4 -


1
6 =
8


18 -
3
18 =


8<i>−</i>3
18 =


5
18


Bµi 2


- GV gọi HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng, sau đó cho
điểm HS.


- GV yêu cầu HS thảo luận theo


nhóm 2 và làm bµi.


- HS nhận xét đúng/sai (nếu
sai thì sửa lại cho đúng)
- 3 HS lên bảng làm bài. HS
cả lớp làm bài vào vở.


3 +
2
5 = 1


3


+ 5


2


= 5


15


+
2
5 =


15+2


5 =
17



5
4 - 5


7 =
4
1 -


5
7 =


28
7 <i>−</i>


5
7=


28<i>−</i>5
7 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1 – ( 2
5+


1


3 ) = 1 -
11


5 =
15
15 <i></i>



11
15=


4
15


Bài 3


<b>3.Củng cố dặn dò</b>


(4P)


- GV gọi 1 HS lên bảng chữa
bài, sau đó nhận xét và cho
điểm HS.


- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS thảo luận the
cặp làm bài.


- Gäi hS tr¶ lêi miƯng
- GV chữa bài :


- GV i kiểm tra Bài giải của
một số HS, yêu cầu các em giải
sai chữa lại bài cho đúng.


- GV tæng kÕt tiÕt học,



- Dặn dò HS về nhà làm các bài
tập vBT


- Chuẩn bị bài sau.


- Theo dừi bi cha của bạn
và kiểm tra bài của mình.
- HS đọc đề bi.


- HS suy nghĩ và tự làm bài.


<i>Bài giải</i>


Phõn s chỉ tổng số bóng đỏ
và bóng xanh là


1
2+


1
3=


5
6


(sè bóng trong hộp)
Phân số chỉ số bóng vàng là


6
6<i></i>



5
6=


1
6
(số bóng tronghộp)


<i>Đáp số</i> : 1


6 hộp bóng


<b></b>



<b>---Chính tả</b>



<b> TiÕt 2: L¬ng Ngäc QuyÕn (17)</b>


I. Muc tiªu


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.


- Ghi lại đúng phần vần của tiếng( từ 8 đến 10 tiiếng) trong BT2; chép đúng vần
của các tiếng vào mơ hình, theo Y/C BT3.


-GD HS tự rèn luyện chữ vit p.


II. Đồ dùng


- Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần
- Giấy khổ to, bút dạ



III .Ph ơng pháp


Vn ỏp ,phõn tớch ngụn ng, luyn tp


IV Các hoạt động dạy- học


<i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động</b><b>dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.KiĨm tra</b>
<b>bµi cị</b>


<b>(</b>4P)


- GV đọc 3
HS lên bảng
viết


- Gäi 1 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Bµi míi</b>


2.<b>1Giíi</b>
<b>thiƯu bµi:</b>


(1P)


<b>2.2</b> <b> H íng</b>


<b>dÉn </b>
<b>nghe-viÕt</b>


(18P)
a) T×m
hiĨu néi
dung bµi
viÕt


b) Híng
dÉn viết từ
khó


c) Viết


chính tả
d) Soát lỗi,
chấm bài
2.<b>3 HD làm</b>
<b>bài chính</b>
<b>tả</b>


(13P)
Bài 1



Bài 2


phát biểu



quy tắc


chớnh tả viết
đối với <i>c/k,</i>
<i>g/gh,</i>


<i>ng/ngh</i>


- GV nhËn


xÐt ghi


®iĨm


- Giíi thiƯu
trùc tiÕp
-ghi b¶ng


- Gọi 1 HS
đọc toàn bài


<i>H: Em biết</i>
<i>gì về Lơng</i>
<i>Ngọc</i>


<i>Quyn</i>?
H<i>: ụng đợc</i>
<i>giải thoát</i>
<i>khỏi nhà</i>
<i>giam khi</i>


<i>no?</i>


- Yêu cầu
HS nêu từ
ngữ khó, dễ
lẫn khi viết


- GV đọc
cho HS viết
- GV đọc
lại cho HS
soát lỗi
- Thu 1/3 số
bài của HS
để chấm
điểm.


- Gọi HS
đọc yêu cầu
và nội dung
của bài tập
- Yêu cầu


- HS nghe


- 1 HS c


- HS trả lời


- HS nêu: Lơng Ngọc Quyến, Lơng Văn Can, lực lợng,


khoét, xích sắt, mu, giả thoát.


- 3 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết vào vở nháp.
- HS viết bài vào vở


- HS soát lỗi


- HS c yờu cu bi tp


- HS làm bàivào vở, 1 HS lên bảng làm.
- Lớp nhËn xÐt


a) trạnh-ang b) làng-ang
nguyên- uy mộ-ô
Nguyễn- uyên Trạch-ạch
Hiền-iên huyện-uyên
Khoa- oa Bình- inh
Thi- i Giang- ang
- HS c yờu cu


+Tiếng gồm có âm đầu, vần, thanh.


+vần gồm có âm đệm, âm chính, âm cuối


- 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS dới lớp kẻ mô hình
vào vở và chép vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS tự làm
- HS trả lời
miệng GV


ghi b¶ng


- Gọi HS
đọc yêu cầu
H: <i>Dựa vào</i>
<i>bài tập 1</i>
<i>em hãy nêu</i>
<i>mơ hình</i>
<i>cấu tạo của</i>
<i>tiếng</i>


- GV đa ra
mô hình cấu
tạo của vần
và hỏi: <i>vần</i>
<i>gồm</i> <i>có</i>
<i>những bộ</i>
<i>phận nào?</i>


- Các em
hÃy chép


vần của


từng tiếng


in đậm


trong bài
tập 1 vào


mô hình cấu
tạo vần
- Gọi HS
nhận
xét-GV chữa
bài


Tiếng Vần


m ờm m chớnh m cui


Trạng a ng


Nguyên yê n


Nguyễn yê n


Hiền iê n


Khoa a


Thi i


Làng a ng


Mộ ô


Trạch a ch


Huyện yê n



Bình i nh


Giang a ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>vào</i> <i>mô</i>
<i>hình cấu</i>
<i>tạo trên</i>
<i>bảng em có</i>
<i>nhận xét gì?</i>


H<i>: HÃy lấy</i>
<i>ví dụ những</i>
<i>tiếng chỉ có</i>
<i>âm chÝnh</i>
<i>vµ</i> <i>dÊu</i>
<i>thanh?</i>


vần đều có
âm chính
- Có vần có
âm đệm có
vần khơng
có, có vần
có âm cuối,


cã vần


không



- VD: A,
đây rồi! ồ,
lạ ghê!
Thế ?


<b>3. Củng cố- dặn dò(4P)</b>


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS
- Về nhà viết lại những từ viết sai


<b></b>

<b>---luyện từ và câu</b>



Tiết 3 : Mở rộng vốn từ: Tỉ Qc (18)


I. Mơc tiªu


- Tìm đợc một sốtừ đồng nghĩa với từ <i>Tổ quốc</i> trong bài TĐ hoặc chính tả đã
học(BT1); Tìm thêm đợc một số từ đồng nghĩa với từ <i>Tổ quốc</i>(BT2); tìm đợc một
số từ chứa tiếng <i>quốc</i> (BT3).


- Đặt câu đợc với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hơng (BT4)
* <b>HSKG</b>: Biết đặt câu với các từ ng nờu BT4.


II. Đô dùng


GV: Bng nhúm,T điển HS
HS: Sáhc vở, đồ dùng HT


III. Ph ¬ng ph¸p



Vấn đáp, phân tích ngơn ngữ, luyện tập
IV Các hoạt động dạy học


<i><b>Nội dung-Thờigian</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>


(5P)


2. <b>Bµi míi</b>


2.1. Giíi thiƯu bµi:
(1P)


2.2<b>. H íng dÉn lµm</b>
<b>bµi tËp</b>(30P)


Bµi 1


- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời:
+ Thế nào là từ đồng nghĩa?
+ Thế nào là từ đồng nghĩa
hoàn toàn?


+ Thế nào là từ đồng ngha
khụng hon ton?


- Nhận xét câu trả lời của HS
- Tiết học hôm nay các em sẽ
cùng më réng vèn tõ tæ quèc



- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu 1 nửa lớp đọc thầm


- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi,
líp theo dâi nhËn xÐt


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bµi 2





Bµi 3


Bµi 4


bài Th gửi các học sinh, một
nửa còn lại đọc thầm bài Việt
Nam thân yêu, viết ra giấy nháp
các từ đồng nghĩa với từ Tổ
quốc


- Gäi HS ph¸t biĨu , GV ghi
b¶ng các từ HS nêu.


- Nhn xột, kết luận lời gii
ỳng



H: Em hiểu Tổ Quốc có nghĩa
là gì ?


GV gi¶i thÝch:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
- Gọi HS trả lời. GV ghi bảng
- GV nhận xét kết luận


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hoạt động nhóm 4


+ Phát bảng nhóm
+ GV có thể gợi ý


+ Gi nhúm làm xong trớc dán
phiếu bài làm lên bảng, đọc
phiếu


- GV ghi nhanh lên bảng
- Nhận xét khen ngợi


H:Em hiểu thế nào là quốc
doanh? Đặt câu với từ đó?


H: Quốc tang có nghĩa là gì?
Đặt câu với từ đó



- HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS lm bi tp


- Gọi HS nhận xét bài làm của
bạn


- Gọi HS đọc câu mình đặt, GV


- Tiếp nối nhau phát biểu
+ Bài th gửi các học sinh:
nớc, nớc nhà, non sông
+ bài Việt Nam thân yêu:
đất nớc, quê hơng.


- Tổ Quốc: đất nớc , đợc
bao đời xây dựng và để lại,
trong quan hệ với những
ngời dân có tình cảm gắn
bó với nó.


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thảo luận


- Tiếp nối nhau phát biểu
+ đồng nghĩa với từ Tổ
Quốc: đất nớc, quê hơng,
quốc gia, giang sơn, non
sông, nớc nhà



- 2 HS nhắc lại từ đồng
nghĩa


- Líp ghi vµo vë


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thảo luận nhóm v
vit vo bng nhúm


- Nhóm báo cáo kết quả,
nhóm kh¸c bỉ xung


( qc ca, quèc tÕ, quèc
doanh, quèc hiÖu, quèc
huy, quốc kì, quốc khánh,
quốc ngữ, quốc sách, quốc
dân, quốc phòng quốc học,
quốc tế ca, quèc tÕ céng
s¶n, quèc tang, quốc tịch,
quuốc vơng, ...)


- Quốc doanh do nhµ níc
kinh doanh


VD: Mẹ em làm trong
doanh nghiệp quốc doanh.
- Quốc tang: Tang chung
của đất nớc.


VD: Khi Bác Đồng mất


n-ớc ta đã để quốc tang 5
ngày.


- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3. <b>Củng cố dặn dò</b>


(4P)


nhn xột sa cha cho từng em
- Yêu cầu HS giải thích nghĩa
các từ ngữ: quê mẹ, quê hơng,
quê cha đất tổ, nơi chôn rau
GV: quê cha đất tổ, quê mẹ, quê
hơng, nơi chôn rau..., cùng chỉ
một vùng đất, trên đó có những
dịng họ sinh sống lâo đời, gắn
bó với nhau, với đất đai, rất sâu
sắc. Từ tổ Quốc có nghĩa rộng
hơn các từ trên..


- NhËn xÐt giê häc


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ
đồng nghĩa với từ Tổ Quốc


thÝch theo ý hiÓu:


- <b>HSKG</b> thùc hiƯn



<b> </b>


<b>---LÞch sư</b>



TiÕt 2: NguyÔn Trêng Té



mong muốn canh tân đất nớc (6)


I. Mục tiêu


- Nắm đợc một vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trờng Tộ với mong muốn
làm cho đất nớc giàu mnh :


+ Đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao víi nhiỊu níc.


+ Thơng thơng với thế giới, th ngời nớc ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các
nguồn lợi về biển, rừng, đất đai, khoáng sản.


+ Mở các trờng dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc.


<b>*HSKG</b>: Biết những lí do khiến cho những đề nghị cải cách của Nguyễn Ttrờng Tộ
không đợc vua quan nhà Nguyễn nghe theo và thực hiện: Vua quan nhà Nguyễn
không biết tình hình các nớc trên thế giới và cũng khơng muốn có những thay đổi
trong nớc.


II. §å dïng


GV<b>: </b>Phiếu học tập, chân dung Nguyễn Trờng Tộ.
HS : Sách, v, dựng HT


III.Ph ơng pháp



Vn ỏp, tho lun nhúm, quan sát
IV. Các hoạy động dạy học


<i><b>Nội dung- TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hoc</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


(5P)


<b>2. Bµi míi</b>


2.1Giíi thiƯu bµi:
(1P)


2.2 <b>Bài giảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


- Gäi 2 HS lên bảng và hỏi:


<i>H: Em hÃy nêu những boăn</i>
<i>khoăn suy</i>


<i>nghĩ của Trơng §Þnh khi nhËn</i>
<i>lƯnh vua?</i>


<i>H: Em cho biết tình cảm của</i>
<i>nhân dânta đối với trơng Định?</i>


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm



Để biết Nguyễn Trờng Tộ đã có
những đề nghị gì để canh tân đất
nớc thì bài học hơm nay các em
sẽ học.


<i><b>T×m hiĨu vỊ Ngun tờng Tộ</b></i>


-2 HS lần lợt trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(10P)


<b>Hoạt động 2:</b>


(15P)


- GV tổ chức cho HS hoạt động
theo nhóm


+ Từng bạn trong nhóm có thể
đa ra các thộng tin bài báo ,
tranh ảnh về Nguyễn Tờng Tộ
nếu su tầm đợc


+ các nhóm đọc thơng tin và ghi
vào phiu theo trỡnh t sau:


<i>- Năm sinh, năm mất của ộng.</i>
<i>- Quê quán của ông.</i>


<i>- Trong cuc i ca mỡnh ơng</i>


<i>đã đợc đi đâu và tìm hiểu những</i>
<i>gì?</i>


<i>- ơng có suy nghĩ gì để cứu nớc</i>
<i>nhà khỏi tình trạng lúc bấy giờ?</i>


- GV gọi đại diện nhóm trình
bày, các nhóm khác bổ xung
- GV nhận xét sau đó ghi những
nét chính về tiểu sử của Nguyễn
Trờng Tộ.


<i><b>Tình hình nớc ta trớc sự xâm </b></i>
<i><b>l-ợc của thực dân Pháp</b></i>


- Yêu cầu HS Làm việc cá nhân
với SGK


<i>H: Nguyễn Trờng Tộ đa ra</i>
<i>những đề nghị gì để canh tân đất</i>
<i>nớc?</i>


- GV ghi b¶ng


<i>H: Nhà vua và triều đình có thái</i>
<i>độ nh thế nào với những đề nghị</i>
<i>của ơng ? vì sao?(<b>Y/C HSKG</b></i>
<i><b>trả lời)</b></i>


<i>H: H·y lÊy vÝ dô chøng minh sù</i>


<i>l¹c hËu cđa vua quan nhà</i>
<i>Nguyễn?(<b>HSKG trả lời</b>)</i>


<b> GV KL</b>


<i>H: Nhân dân ta đánh giá nh thế</i>


- HS thảo luận nhóm 4 để
trả lời câu hỏi


- HS cùng xem và đọc
SGK sau đó ghi vào phiếu
bài tập


HS đọc SGK


- Nguyễn Trờng Tộ đề
nghị thực hiện các việc sau
để canh tân đất nớc :


+ Më réng quan hƯ ngo¹i
giao , buôn bán với nhiều
nớc.


+ Thuê chuyên gia níc
ngoµi gióp ta ph¸t triĨn
kinh tÕ.


+ Xây dựng quân đội hùng
mạnh



+ Mở trờng dạy cách sử
dụng máy móc , đóng tàu ,
đúc súng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3.Cđng cè, dặn dò</b>


(4P)


<i>no v con ngời và những đề</i>
<i>nghị canh tân đất nớc của ông?</i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về su tầm thêm các tài liệu về
chiếu Cần vơng , nhân vật lịch sử
Tôn Thất Thuyết và ông vua yêu
nớc Hàm Nghi.


- Nhân dân tá lßng kÝnh
träng , coi ông là ngời có
hiểu biết sâu rộng , có
lòng yêu nớc, mong muốn
dân giàu nớc mạnh.


<b>===========================================</b>
<b>Ngày soạn: 30/8/09 Ngày dạy:T4/ 2/9/09</b>


<b>Thể dục </b>




ĐHĐN trò chơi Kết bạn



I.


<b> Mục tiêu</b>.<b> </b>


- Ơn tập hợp hàng dọc dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm nghỉ. Quay phải , quay
trái, quay sau. Yêu cầu:


+ Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo khi bắt đầu và
kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp.


+ Thụ hiện cơ bản đúng điểm số, đúng nghiêm, đuúng nghỉ, quay phải, quay trái,
quay sau.


- Chơi trò chơi : “ Kết bạn”. Y/C biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị chơi.
* HS có <b>KNPT:</b> T thế đứng nghiêm,thân ngời thẳng tự nhiên là đợc.


II.


<b> Địa điểm </b><b>Ph ơng tiện</b> .<b> </b>


1. Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập bảo đảm an tồn tập luyện.
2.Phơng tiện: Cịi


III . Nội dung Ph ơng pháp thể hiện .


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b>


<b> Phơng pháp</b>



<i><b>I) Phần mở đầu</b></i> 6 phút


1. Tập chung lớp *


2. Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu


bài học 2phút ****************


3. Khi ng: 3 phút Đội hình nhận lớp


- học sinh chạy nhẹ nhàng từ hàng
dọc thành vòng tròn , thực hiện
các động tác xoay khớp cổ tay ,
cổ chân , hông , vai , gối , …
- Thực hiện bài thể dục phát
triển chung .


2x8 nhÞp


Đội hình khởi động
cả lớp khởi động dới sự điều


khiĨn cđa c¸n sù
C II) <i><b>Phần cơ bản</b></i> 18-20 phút


1 <b>. Ôn §H§N</b>


- Ôn cách chào và báo cáo…
- Tập hợp hàng dọc dóng hàng ,


điểm số , đứng nghiêm , nghỉ,


7 phót Häc sinh lun tËp theo
tỉ(nhãm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

quay phải trái , đằng sau… Cho các tổ thi ua biu din
*


********
********
********
2. <b>Trũ chi vn ng</b>


- Chơi trò chơi kết bạn 4-6 phút


GV nêu tên trò chơi hớng dẫn
cách chơi


h\s thực hiện


<i><b>III)Phần kết thúc</b></i>


- Tp chung lp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- Hớng dãn học sinh tập luyện
ở nhà


5-7 phót *


*********


*********


<b></b>

<b>---Tập đọc</b>



TiÕt 4: Sắc màu em yêu (19)


I. Mục tiêu


- Hiểu nội dung bài thơ: Tình yêu quê hơng, đất nớc với những sắc màu,
những con ngời và sự vật đáng yêucủa bạn nhỏ.


- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK


- Đọc trôi chảy bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, giữa các khổ thơ.
- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ nhàng, tha thiết


- GD học sinh tình yêu quờ hng t nc.


<b>* HSKG</b>: Học thuộc lòng bài thơ


II. Đồ dùng


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK


Bảng phụ ghi sẵn khổ thơ cần luyện đọc.
- HS: SGK, v ghi, DHT


III. Ph ơng pháp


Vn ỏp, tho lun nhúm, phân tích ngơn ngữ


IV. Các hoạt động dạy- học


<i><b>Nội dung- TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


(5P)


2.<b>Bµi míi</b>


2.1. Giíi thiƯu bµi
(1P)


<b>2.2.HD luyện đọc</b>
<b>và tìm hiểu bài</b>


a) Luyện đọc


- Gọi 3 HS lên bảng đọc theo
đoạn bài Nghìn năm văn hiến


<i>H: Tại sao du khách lại ngạc</i>
<i>nhiên khi đến thăm văn miếu?</i>
<i>H: Em biết điều gì qua bài</i>
<i>văn?</i>


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


- Treo tranh minh ho bi tp
c



- Yêu cầu HS mô tả lại những
gì vẽ trong tranh?


- Gi HS c bài thơ


- 3 HS lần lợt đọc nối tiếp 3
đoạn và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(12P)


b) T×m hiĨu bài
(10P)


LĐ lần 1


- Yờu cu HS c ni tip
GV sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng


LĐ lần 2
- Gọi HS đọc


- Yêu cầu HS luyện đọc theo
cặp


- GV hớng dẫn cách đọc bài
- GV đọc mẫu toàn bài



- Yêu cầu HS đọc thầm bài


<i>H: Bạn nhỏ yêu thơng sắc màu</i>
<i>nào?</i>


<i> H: Mỗi sắc màu gợi ra những</i>
<i>hình ảnh nào?</i>


- Tơng tự các màu sắc khác


<i>H: Mi sc màu đều gắn với</i>
<i>những hình ảnh rất đỗi thân</i>
<i>thuộc đối với bạn nhỏ. Tại sao</i>
<i>với mỗi sắc màu ấy, bạn nhỏ</i>
<i>lại liên tởng đến những hình</i>
<i>ảnh cụ thể ấy?</i>


<i> H: Vì sao bạn nhỏ nói rằng:</i>
<i>Em yêu tất cả sắc màu VN?</i>
<i>H: Bài thơ nói lên tình cảm gì</i>
<i>của bạn nhỏ đối với quê hơng</i>


- 1 đọc toàn bài thơ


- 8 HS đọc nối tiếp mỗi em
đọc 1 khổ thơ


- 4 HS đọc


- 2 HS đọc nối tiếp cho


nhau nghe


- HS theo dâi


- 1 HS đọc to câu hỏi cả
lớp cùng thảo luận


+ Bạn nhỏ yêu thơng tất cả
những sắc màu VN: đỏ,
xanh, vàng, trắng, đen, tím,
nâu


- Màu đỏ: Màu máu, màu
cờ TQ, màu khăn quàng
- Màu xanh: Màu của đồng
bằng, rừng núi, biển cr, bầu
trời


- Mµu vµng: Mµu cđa lóa
chÝn, hoa cóc mïa thu, cđa
n¾ng


- Màu trắng: Màu của trang
giấy, hoa hồng bạch....
- Màu đen: Hịn than, đơi
mắt bé, màn đêm yên tĩnh
- Màu tím: Màu hoa cà,
hoa sim, nét mực , chiếc
khăn..



- Màu nâu: áo mẹ, màu đất,
gỗ rừng


- HS nối tiếp nói về 1 màu
+ Màu đỏ: ... để chúng ta
luôn ghi nhớ công ơn, sự hi
sinh của ông cha ta để dành
độc lập cho dõn tc


+ Màu xanh: ... gợi 1 cuộc
sống thanh bình êm ả


+ mu vng:... gi mu sc
ca s ti p, giu cú, trự
phỳ, m m


+ màu trắng: ...
+ màu đen: ...


- Vỡ mi sc mu u gn
lin vi những cảnh vật, sự
vật, con ngời gần gũi thân
quen với bạn nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>h-c</b>) §äc diễn cảm,
học thuộc lòng


(8P)


<b>3.Củng cố -dặn dò</b>



(4P)


<i>t nc?</i>


<i>H: Em h·y nªu nội dung bài</i>
<i>thơ?</i>


- GV ghi nội dung bài: <b>Tình</b>
<b>yêu quê hơng, đất nớc với</b>
<b>những sắc màu, những con</b>
<b>ngời và sự vật đáng yêu của</b>
<b>bạn nhỏ.</b>


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp bài thơ
- Yêu cầu HS dựa vào nội dung
bài thơ tìm giọng đọc thích hợp
GV: Để dọc bài này đợc hay ta
nên nhấn giọng ở từ nào?


- GV đọc mẫu lần 2


- Yêu cầu HS luyện đọc diễn
cảm và tự đọc thuộc làng bài
- GV tổ chức thi đọc thuộc lòng
- GV nhận xét tun dơng HS
đọc tốt.


? Qua bµi häc nµy gióp em hiểu
điều gì ?



- Nhận xét tết học


- V nh c thuc lũng bi th


ng t nc


- Bạn nhỏ yêu những cảnh
vật con ngời xung quanh
m×nh


* <b>Néi dung</b>:


Bài thơ nói lên tình cảm
của bạn nhỏ với những sắc
màu, những con ngời , mọi
sự vật xung quanh mình.
Qua đó thể hiện tình yêu
quê hơng , đất nớc tha thiết
của bạn nhỏ.


- 2 HS đọc nối tiếp


- <b>HSKG</b>: NhÊn giäng ở
những từ chỉ màu sắc


- HS luyn c


- 2 HS thi c (HSKG c
c bi)



<b></b>

<b>---Toán</b>



Tiết8: Ôn tập: phép nhân và phép chia


hai phân sè (11)



i.mơc tiªu


- Gióp HS :


 BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n, phÐp chia hai ph©n sè.


 Làm đợc các BT: BT1(cột 1,2); BT2( a,b,c); BT3.
- Tích cực tự giác trong hc tp.


*. HSKG: làm thêm BT1(cột 3,4); BT2( d).


II.Đồ dïng


1. GV: giáo án,SGK,ĐD dạy học
2. HS: Sách vở, dựng hc tp


III. Ph ơng pháp


Vnỏp , gi m, luyện tập
iV. các hoạt động dạy – học


<i><b>Nội dung- TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1.KiĨm tra bµi cị</b>


(5P)


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2. <b>Bµi míi</b>


<b>2</b>.1 Giíi thiƯu bµi
(1P)


2.2.<b> íng dÉn «nH</b>
<b>tËp .</b>


(10P)


a) PhÐp nh©n hai
ph©n sè


b) PhÐp chia hai
phân số


2.3.<b>Luyện tập</b>


(20P)
Bài 1
3+
7
2


1
2=


6+1


2 =


;
4
<i></i>
3
2=


8<i></i>3
2 =


5
2


- GV nhận xét và cho điểm HS
- Trong tiết học toán này chúng
ta cùng ôn tập về phép nhân và
phép chia hai phân số


- GV viết lên bảng phép nhân
2


7<i>ì</i>
5



9 và yêu cầu HS thực hiện
phép tính.


- GV yêu cầu HS nhËn xÐt bài
làm của bạn trên bảng.


- GV hỏi : Khi muèn nh©n hai
ph©n sè víi nhau ta lµm nh thÕ
nµo ?


- GV viÕt lªn bảng phép chia
4


5:
3


8 và yêu cầu HS thực hiện
tính.


- GV yêu cÇu HS nhËn xét bài
làm của bạn trên bảng.


- GV hái : Khi mn thùc hiƯn
phÐp chia mét ph©n sè cho một
phân số ta làm nh thế nào ?


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- HS nghe.



- 1 HS lªn bảng làm bài,
HS cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


2
7<i>ì</i>


5
9 =


2<i>ì</i>5
7<i>ì</i>9=


10
63
- HS nhận xét đúng/sai.
- HS : Muốn nhân hai phân
số với nhau ta lấy tử số
nhân tử số mẫu số nhân
mẫu số.


- 1 HS lên bảng làm bài,
HS cả lớp làm bài vào giấy
nháp.
4
5:
3
8 =
4


5<i>ì</i>
8
3=


4<i>ì</i>8
5<i>ì</i>3=


32
15


- HS nhn xét đúng sai.
- HS : Muốn chia một phân
số cho một phân số ta lây
phân số thứ nhất nhân với
phân số thứ hai đảo ngợc.
- HS lên bảng làm bài,
mỗi HS làm một phần, HS
cả lớp làm bài vào vở bài
tập.


a) 3
10 <i>×</i>


4
9=


3<i>×</i>4
10<i>×</i>9=


12


90=


2


15 b) 4
3
8=


4<i>×</i>3
8 =


1<i>×</i>3
2 =
3
2
6
5:
3
7=
6
5<i>×</i>
7
3=


6<i>×</i>7
5<i>×</i>3 =


14


5 3 :


1


2=¿ 3
2


1=3<i>×</i>2=6
3


4<i>×</i>
2
5=


3<i>×</i>2
4<i>×</i>5=


6
20=


3


10
1
2:3=


1
2<i>×</i>


1
3=



1
2<i>×</i>3=


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

5
8 :


1
2 =


5
8 x


2
1 =


10
8 =


5
4


Bµi 2


- GV yêu cầu HS nhận xét bài
làm của bạn trên bảng, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.


- GV yêu cầu HS đọc đề bài sau
đó hỏi : Bài tập u cầu chúng ta


làm gì ?


- GV u cầu HS thảo luận nhóm
đơi và lm bi.


- Bài tập yêu cầu chúng ta
rút gọn rồi tÝnh.


- 2 HS lªn bảng làm bài,
HS cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


a) 9
10 <i>ì</i>


5
6=


9<i>ì</i>5
10<i>ì</i>6=


3<i>ì</i>3<i>ì</i>5
5<i>ì</i>2<i>ì</i>2<i>ì</i>3=


3


4 d)
17
13 :



51
26 =


17
13 x
26


51 =
442
663
b) 6


25 :
21
20=


6
25 <i>ì</i>


20
21=


6<i>ì</i>20
25<i>ì</i>21=


3<i>ì</i>2<i>ì</i>5<i>ì</i>4
5<i>ì</i>3<i>ì</i>5<i>ì</i>7=


8
35


c) 17


13 :
51
26=


17
13<i>ì</i>


26
51=


17<i>ì</i>26
13<i>ì</i>51=


17<i>ì</i>13<i>ì</i>2
13<i>ì</i>17<i>ì</i>3=


2
3


Bài 3


<b>3.Củngcố,dặn dò</b>
<b>(</b>4P)


- GV yêu cầu HS nhận xét bài
của bạn trên bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


- GV yêu cầu HS c bi v
t lm bi.


- GV chữa bài và cho điểm HS.


- GV tổng kết tiết học,


- Dặn dò HS về nhà làm các bài
tập VBT


- Chuẩn bị bài sau.


- Nhn xột bi bn, sau ú 2
HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- 1 HS lên bảng lớp làm bài,
HS cả lp lm bi vo v bi
tp.


Bài giải


Diện tích của tấm bìa là :
1


2<i>ì</i>
1
3=


1



6 (m )


Chia tấm bìa thành 3 phÇn
b»ng nhau th× diƯn tÝch của
mỗi phần là :


1
6:3=


1


18 (m )
Đáp số : 1


18
(m ) ²


<b></b>


<b>---KĨ chun </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Chọn đợc một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nớc ta và kể lại đơcj rõ
ràng, đủ ý.


- Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Rèn luyện thói quen ham đọc sách.


* <b>HSKG</b>: Tìm đợc câu chuyện ngồi SGK; Kể chuyện một cách tự nhiên sinh
động.


II. đồ dùng



GV: - Su tầm 1 số sách báo nói về các anh hùng, danh nhân của đất nớc.
- Bảng lớp viết sẵn đề bài có mục gợi ý 3 trang 19


HS: Sách vở, đồ dựng HT


III.Ph ơng pháp


K chuyn, tho lun nhúm, Vn đáp
III. các hoạt động dạy học


<i><b>Nội dung - TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>.
(5P)


2. <b>Bµi míi.</b>


2.1. Giíi thiƯu bµi.
(1P)


2.2. <b>H íng dÉn kĨ </b>
<b>chun</b>:<b> </b>


a.<b>Tìm hiểu đề</b>:
(6P)


- Gäi 3 HS nối tiếp nhau kể lại
chuyện Lý Tự Trọng



+ Câu chuyện ca ngợi ai, về
điều gì ?


- Nhận xét cho ®iĨm


- Gọi HS giới thiệu những
truyện đã chuẩn bị ở nhà
- GV giới thiệu – ghi đầu bài


- Gọi HS đọc đề bài GV gạch
chân dới các từ: đã nghe, đã
đọc anh hùng, danh nhân.
+ Những ngời nh thế nào thì
đ-ợc gọi là danh nhân, anh hựng ?


- GV ghi câu hỏi gợi ý bảng
phụ


- Gọi HS nêu câu chuyện mình
sẽ kể


- GV cho HS đọc mục 2 –
SGK (trang 19) để xác định rõ
câu chuyệ sẽ kể.


- GV cho HS đọc mục 3- SGK
+ Trớc khi kể nội dung chuyn
em cn lm gỡ ?


+ Em hÃy nêu trình tù kĨ 1 c©u


chun ?


+ Khi kĨ chun ta phải kể nh
thế nào?


- GV nhận xét <i></i> yêu cầu kể
chuyện ghi bảng phụ


- 3 HS nèi tiÕp kĨ trun
- HS kh¸c nhËn xÐt.


- Ca ngợi anh Lý Tự Trọng,
anh là ngời giàu lòng yêu
nớc dũng cảm


- 3,5 HS giới thiệu về câu
chuyện mình sẽ kể.


- HS nhắc lại đầu bài ghi
bài.


- 2 HS đọc đề bài trớc lớp
- … là ngời có danh tiếng,
có cơng trạng với dất nớc,
tên tuổi đợc ngời đời ghi
nhớ.


- Anh hùng là ngời lập
công trạng đặc biệt, lớn lao
đối nhân dân, đất nớc


- HS nêu câu chuyện mình
sẽ kể trớc lớp


- HS đọc


- Xác định câu chuyện sẽ
kể đã nghe, đọc.


+Giíi thiệu câu chuyện
- Nêu tên câu chuyện
- Nêu tên nh©n vËt
+ KĨ diƠn biÕn cđa c©u
chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b.<b>KÓ trong nhãm</b>


(6P)


<b>c,Thi kể và trao </b>
<b>đổi về ý nghĩa ca </b>
<b>truyn:</b>


(18P)


3.<b>Củng cố ,dặn dò</b>.<b> </b>


(4P)


- Chia HS thnh các nhóm
- GV đi giúp đỡ từng nhóm,


yêu cầu HS kể theo đúng trình
tự mục 3.


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ trun
tríc líp.


- Gäi HS nhËn xÐt trun kĨ
cđa b¹n


- Gọi HS kể chuyện ngồi SGK
- GV ghi gợi ý câu hỏi trao đổi
ND truyện


- GV nhËn xÐt.


- GV tæ chøc cho HS bình chọn
.+ Bạn có câu chuyện hay
nhất ?


+ Bạn kĨ chun hÊp dÉn nhÊt ?
- GV nhËn xÐt <i></i> ý nghĩa ghi
bảng.


- Nhắc lại ND bài
- Hớng dÉn häc ë nhµ
- NhËn xÐt giê häc


- HS đọc yêu cầu khi kể
chuyện



- HS th¶o luËn nhãm 4
- C¸c em kĨ chun trong
nhãm, nhËn xÐt bỉ sung
cho nhau.


- HS thi kể, HS khác lắng
nghe


- HS nhận xét
- 2<b> HSKG</b> kể


- HS khác lắng nghe có thể
hỏi lại bạn, hoặc HS kể hỏi
lại.


- HS bỡnh chọn
- HS đọc


- CB câu chuyện 1 việc làm
tốt góp phần XD quê hơng
đất nớc.




---TiÕt 3: Nam hay n÷ ( ---TiÕt 2- T6)


I. mơc tiªu


<i><b>Gióp HS:</b></i>


- Phân biệt đợc nam và nữ dựa vào các đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội.


- Hiểu đợc sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về nam và nữ.
- Ln có ý thức tơn trọng mọi ngời cùng giới hoặc khác giới. Đoàn kết, yêu thơng
giúp đỡ mọi ngời, bạn bè, không phân biệt nam hay n.


II. Đồ dùng


GV: Báng nhóm


HS: chun b hình vẽ (đã giao từ tiết trớc), đồ dùng HT


III. ph ơng pháp


Tho lun nhúm, Vn ỏp
IV. Cỏc hot ng dạy - học


<i><b>Nội dung - TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


(5P)


<b>2. Bµi míi </b>


2.1 Giới thiệu bài
(1P)


<b>2.2 Bài giảng</b>


<b>Hot ng 3: </b>Thảo
luận một số quan


niệm xã hội về nam


- Gäi 2 HS tr¶ lêi


? Nêu sự khác nhau giữa nam
và nữ về mặt sinh häc


- GV nhận xét - đánh giá
Tiết học hôm nay các em sẽ
tiếp tục tìm hiểu bài nam v
n


B1: Làm việc theo nhóm


- 2 hS trả lời


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

và nữ


(15P)


<b> Hoạt động 4</b>


Liªn hƯ thùc tÕ
(10P)


3. <b>Củng cố dặn dò</b>


(4P)



- GV chia nhóm 6 yêu cầu các
nhóm thảo luận các c©u hái
sau:


? Bạn có đồng ý với những
cơng việc dới đây khơng? Hãy
giải thích tại sao bạn đồng ý
hoặc không đồng ý


N1.Công việc nội trợ, chăm
sóc con cái là của phụ nữ
N2. đàn ơng là ngi kim tin
nuụi c gia ỡnh


N3. Con gái nên học nữ công
gia chánh con trai nên học kỹ
thuật


N4: Trong gia đình, những yêu
cầu hay c xử của cha mẹ với
con trai và con gái có khác
nhau không và khác nh thế
nào?


- Con trai đi học về thì đợc
chơi, cịn con gái đi học về thì
trơng em hoặc giúp mẹ nấu
cơm.Nh vậy có hợp lí khụng?
B2: Lm vic c lp



Đại diện tõng nhãm b¸o cáo
kết quả


GV nhận xét kết luận


- GV hớng dẫn HS liên hệ
thực tế: Các em hãy liên hệ
trong cuộc sống xung quanh
các em có những phân biệt đối
xử giữa nam và nữ nh thế nào?
Sự đối xử đó có gì khác nhau?
Sự khác nhau đó có hợp lý
khơng?


- Gọi HS trình bày. Gợi ý HS
lấy ví dụ trong lớp, trong gia
đình, hay những gia đình mà
em biết.


? Nam giíi và nữ giới có
những điểm khác biệt nào về
mặt sinh học?


? Tại sao không nên có sự
phân biệt đối xử giữa nam và
nữ?


- NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bị bài sau



nhúm, mi nhúm có 6
HS cùng thảo luận và bày
tỏ thái độ trớc các ý kiến


- 2 HS ngồi cùng bàn trao
đổi, kể về những sự phân
biệt, đối sử giữa nam và
nữ mà các em biết, sau đó
bình luận, nêu ý kiến của
mình về các hành động
đó.


- 3 đến 5 HS nối tiếp nhau
trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngµy soạn:1/9/09 Ngày giảng :3/9/09


<b>Tập làm văn</b>



Tiết 3: Luyện tập tả cảnh (21)


I. Mục tiªu


- Biết phát hiện đợc những hình ảnh đẹp trong bài văn rừng tra và chiều tối(BT1)
- Dựa vào dàn ý của bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học tr ớc,
viết đợc một đoạn văn miêu có các chi tiết và hình ảnh hợp lớ.


II. dựng


GV: Bảng nhóm



HS : chuẩn bị dàn ý bài văn tả một buổi trong ngày.


III. Ph ¬ng ph¸p


Thảo luận nhóm, luyện tập
IV. Các hoạt động dạy- học


<i><b>Nội dung- TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiÓm tra bµi cị</b>


(4P)


<b>2. Bµi míi</b>


<b>2.1.Giíi thiƯu bµi:</b>


(1P)


2.3 <b>HDHS lµm bµi</b>
<b>tËp </b>(31P)


<b>Bµi 1</b>


- 2 HS đọc dàn ý bài văn tả một
buổi chiều trong ngày


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm



- Giê häc nµy c¸ em cïng nhau
lun tập viết bài văn tả cảnh


- Gi HS c yờu cu v ni dung
ca bi tp


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp:
+ Đọc kĩ bài văn


+ Gạch chân dới những hình ảnh
em thích.


- Gọi HS trình bày
- GV nhận xét


- 2 HS ng tại chỗ đọc


- HS nghe


- HS đọc


- 2 HS trao đổi, thảo
luận làm bài theo hớng
dẫn


- HS tr×nh bµy


- HS nhËn xÐt bài của
bạn



- Hỡnh nh: Nhng thõn cây tràm vỏ trắng vơn lên trời, chẳng khác gì những cây
nến khổng lồ, đầu lá rủ phất phơ . Tác giả quan sát rất kĩ để so sánh cây tràm thân
trắng nh cây nến


- Từ trong biển lá xanh rờn đã bắt đầu ngả sang màu úa, ngát dậy một mùi h ơng lá
tràm bị hun nóng dới ánh mặt trời. Tác giả quan sát tinh tế để thấy lá tràm đang bắt
đầu ngả sang màu vàng úa giữa đám lá xanh rờn, dới ánh nắng mặt trời , lá tràm
thơm ngát


<b>Bµi 2</b>


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


(4P)


- HS c yờu cu


- HS gii thiu cnh mỡnh nh
t


- Gọi HS trình bày


- GV nhËn xÐt , cho ®iĨm


- HS đọc u cầu bài tập
- HS giới thiệu


+ Em t¶ c¶nh buổi sáng ở
bản em



+ Em tả cảnh buổi chiều ở
quê em


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- NhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn HS vỊ nhà hoàn thành
đoạn văn, quan sát một cơn ma
và ghi lại


<b></b>


<b>---toán</b>



Tiết 9: Hỗn số (12)


I.mục tiêu


Gióp HS :


 Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn s cú phn nguyờn v phn phõn s.


Làm các BT: BT1; BT2(a).


 Tù lËp suy nghÜ , kh«ng û lại.


<b>* HSKG</b>: làm thêm BT2(b).


ii. dựng


GV: Cỏc hỡnh vẽ trong SGK vẽ vào giấy khổ to hoặc bảng ph.
HS: Sỏch v, dựng HT



III. Ph ơng pháp


Vn ỏp, gợi mở, luyện tập
iV. các hoạt động dạy – học


<i><b>Nội dung- TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.KiÓm tra bµi cị</b>


(5P)


2. <b>Bµi míi</b>


2.1.Giíi thiƯu bµi
(1P)


2.2.<b>Giíi thiƯu b íc </b>
<b>đầu về hỗn số</b>


(10P)


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu
? Khi muốn thực hiện phép chia ,
nh©n mét ph©n sè cho mét ph©n
sè ta lµm nh thÕ nµo ?


- GV nhËn xÐt vµ cho điểm HS.
- Giờ học hôm nay cô sẽ giới
thiệu cho các em biết về hỗn số



- GV treo tranh nh phần bài học
cho HS quan sát và nêu vấn đề :
Cô (thầy) cho bạn An 2 cái bánh
và 3


4 c¸i b¸nh.


Hãy tìm cách viết số bánh mà cô
đã cho bạn An. Các em có thể
dùng số, dùng phép tính.


- 2 HS lên bảng làm bài,
HS dới lớp theo dõi và
nhËn xÐt.


- HS nghe.


- HS trao đổi với nhau, sau
đó một số em trình bày
cách viết của mình trớc
lớp.


Ví dụ : Cơ đã cho bạn An :
* 2 cái bánh và 3


4 c¸i
b¸nh


* 2 c¸i b¸nh + 3


4 c¸i
b¸nh


* ( 2+3


4 ) c¸i b¸nh
* 2 3


4 cái bánh…
- GV nhận xét sơ lợc về các cách mà HS đa ra sau đó giới thiệu :


+ Trong cuộc sống và trong tốn học, để biểu diễn số bánh cơ (thầy) đã cho bạn
An, ngời ta dùng hỗn số.


+ Cã 2 cánh bánh và 3


4 cái bánh ta viết gọn thành 2
3


4 cái bánh.
+ Có 2 và 3


4 hay 2 +
3


4 viÕt thµnh 2
3
4
+ 2 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ 2 3


4 cã phÇn nguyên là 2, phần phân số là
3
4


2.3.<b>Luyện tập</b>


(20P)
Bài 1


Bài 2


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


(4P)


- GV viết to hỗn số 2 3


4 lờn
bảng, chỉ rõ phần nguyên, phần
phân số, sau đó yờu cu HS c
hn s.


- GV yêu cầu HS viết hỗn số 2
3


4 .


- GV hỏi : Em có nhận xét gì về


phân số 3


4 và 1 ?


- GV nêu : Phần phân số của hỗn
số bao giờ cũng bé hơn đơn vị.
- GV treo tranh 1 hình trịn và


1


2 hình trịn đợc tơ màu và nêu
yêu cầu : Em hãy viết hỗn số chỉ
phần hình trịn đợc tơ màu.
- GV hỏi : Vì sao em vit ó tụ
mu 1 1


2 hình tròn ?


- GV treo các hình còn lại làm
t-ơng tự


- GV vẽ hai tia số nh trong SGK
lên bảng, yêu cầu HS cả lớp làm
bài,


- GV nhn xột bài của HS trên
bảng lớp, sau đó cho HS đọc các
phân số và các hỗn số trên từng
tia s.



- GV tổng kết tiết học,


- Dặn dò HS về nhà làm VBT
- Chuẩn bị bài sau.


- Một số HS nối tiếp nhau
đọc và nêu rõ từng phần
của hỗn số 2 3


4 .


- HS viÕt vào giấy nháp và
rút ra cách viết : Bao giờ
cũng viết phần nguyên
tr-ớc, viết phần phân số sau.
- HS : 3


4 < 1.


<b></b>


-1 1


2 <i>mét và một phần </i>


<i>hai.</i>


- Vỡ ó tụ mu 1 hỡnh trịn,
tơ thêm 1



2 hình nữa,
nh vậy ó tụ mu 1 1


2
hình tròn.


- HS vit v c các hỗn số
:


a) 21


4 đọc là<i> hai một </i>


<i>phÇn t.</i>


b) 24


5 đọc là <i>hai và bốn</i>


<i>phÇn năm</i>


- HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở.


<b></b>

<b>---Địa lí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Sau bài học, HS cã thĨ:


 Nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình nớc ta: Phần đất liền của Việt


Nam, 3


4 diện tích là đồi núi và
1


4 diệt tích l ng bng.


Nêu tên một số khoáng sản chính của Việt Nam: than,sắt a-pa-tít, dầu mỏ,
khí tự nhiên,


- Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ (lợc đồ): dãy
Hoàng Liên Sơn, Trờng Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ,đồng
bằng duyên hải miền Trung.


Chỉ đợc một số khống sản chính trên bản đồ(lợc đồ): than ở Quảng Ninh, sắt ở
Thái Nguyên, a-pa- tít ở Lào Cai, dầu mỏ, khítự nhiên ở vùng biển phía nam,…


ii. đồ dùng


GV: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
Phiếu học tập của HS.


HS: Sách vở ,đồ dựng HT


III. Ph ơng pháp


Tho lun nhúm, vn ỏp, quan sát


iV. các hoạt động dạy - học



<i><b>Nội dung - TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1 <b>KiĨm tra bµi cũ</b>


(5P)


2. <b>Bài mới</b>


2.1 Giới thiệu bài
(1P)
2. <b>Bài giảng</b>


1<b>). Địa hình</b>
<b>HĐ1:</b> Cá nhân


(13P)


- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu
trả lêi c©u hái


- GV nhận xét đánh giá


Tiết học hơm nay sẽ giúp các em
tìm hiểu về địa hình và khoáng
sản nớc ta


B1: Yêu cầu hS đọc mục 1 và
quan sát hính 1 trong sgk rồi trả
lời các câu hỏi



+ Chỉ vùng núi và vùng đồng bằng
của nớc ta.


+ So sánh diện tích của vùng đồi
núi với vùng đồng bằng của nớc
ta.


+ Nêu tên và chỉ trên lợc đồ các
dãy núi của nớc ta. Trong các
dãy núi đó, những dãy núi nào
có hớng tây bắc - đông nam,
những dãy núi nào có hình cánh
cung?




+ Nêu tên và chỉ trên lợc đồ các
đồng bằng và cao nguyên ở nớc ta
B2: Một số HS trình bày nêu đặc


- 2 HS TL


+ Phần đất liền của nớc ta
giáp với những nớc
nào? Diện tích lãnh thổ
là bao nhiêu ki lô
-mét vuông?


+ Chỉ và nêu tên một số
đảo và quần đảo của


n-ớc ta.


- HS nghe


HS đọc SGKvà thực hiện
nhiệm vụ


+ Diện tích đồi núi lớn
hơn đồng bằng nhiều
lần (gấp khoảng 3 lần).
- Các dãy núi hình cánh
cung là: Sơng Gâm, Ngân
Sơn, Bắc Sơn, Đơng Triều
(ngồi ra còn dãy Trờng
Sơn Nam).


- Các dãy núi có hớng tây
bắc - đơng nam là: Hồng
Liên Sơn, Trờng Sơn Bắc.
+ Các đồng bằng: Bắc Bộ,
Nam Bộ, duyên hải min
Trung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2). <b>Khoáng sản</b>
<b>HĐ2:</b> Nhóm


(12P)


3. <b>Củng cố dặn dò</b>



(4P)


im chớnh ca a hỡnh nc ta
GV nhn xét kết luận: Trên phần
đất liền của nớc ta, 3


4 diện tích
là đồi núi nhng chủ yếu là đồi núi
thấp. Các dãy núi của nớc ta chạy
theo hai hớng chính là Tây Bắc
-Đơng Nam và hớng vịng cung.
- GV treo lợc đồ một số khoáng
sản Việt Nam và yêu cầu HS thảo
luận trả lời các câu hỏi sau:


+ Dựa vào lợc đồ và kiến thức của
em, hãy nêu tên một số loại
khoáng sản ở nớc ta. Loại khống
sản nào có nhiều nhất?


<b> </b>


+ ChØ những nơi có mỏ than, sắt, a
- pa - tít, bô - xít, dầu mỏ.


- GV nhận xét các câu tr¶ lêi cđa
HS,


- u cầu HS vừa chỉ lợc đồ trong
SGK vừa nêu khái quát về khoáng


sản ở nớc ta cho bạn bên cạnh
nghe.


- GV gọi HS trình bày trớc lớp về
đặc điểm khoáng sản của nớc
ta.


- GV nhËn xÐt, hoàn thiện phần
trình bày cđa HS.


<i>Nớc ta có nhiều loại khống sản</i>
<i>nh: than, dầu mỏ, khí tự nhiên,</i>
<i>sắt, thiếc, đồng, bô xít, vàng, a </i>
<i>-pa - tít, ... trong đó than đá là loại</i>
<i>khống sản có nhiều nhất ở nớc ta</i>
<i>và tập trung chủ yếu ở Quảng</i>
<i>Ninh</i>


? Nêu đặc im ca a hỡnh nc
ta


- Đọc bài học


Nông, Lâm Viên, Di Linh.


- HS quan sát lợc đồ,
+ Nớc ta có nhiều loại
khoáng sản nh dầu mỏ,
khí tự nhiên, than, sắt,
thiếc, đồng, bơ - xít, vàng,


a - pa - tít, ... Than đá là
loại khống sản có nhiều
nhất.


+ HS lên bảng chỉ trên lợc
đồ, chỉ đến vị trí nào thì
nêu trên vị trí đó.


 Má than: Cẩm Phả,
Vàng Danh ở Quảng
Ninh.


Mỏ sắt: Yên Bái, Thái
Nguyên, Thạch Khe
(Hà Tĩnh).


.




- HS lµm viƯc theo cặp,
lần lợt từng HS trình bày
theo các câu hỏi trên, HS
kia theo dõi và nhận xÐt,
sưa ch÷a, bỉ sung phần
trình bày cho bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau




<b>---Khoa học</b>



Tit 4: C thể chúng ta đợc hình thành nh thế


nào ? (8)



I. Mơc tiªu


<i><b>Gióp HS: </b></i>


- Biết đợc cơ thể của chúng ta đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của ngời mẹ
và tinh trùng của ngời bố.


II. §å dïng


GV: Giáo án, đồ dùng DH
HS :Sách vở, đồ dùng HT


III.Ph ¬ng ph¸p


Thảo luận nhóm, vấn đáp, quan sát


iV. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Nội dung - TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>


(5P)



2. <b>Bµi míi</b>


2.1 Giới thiệu bài
(1P)


2.2 <b>Bi ging</b>
<b>Hot ng 1</b>


sự hình thành cơ thể
ngời


(8P)


<b>Hot ng 2</b>


+ GV gọi 2 HS lên bảng trả lời
câu hỏi


+ Nhận xét cho điểm từng HS.


giúp các em biết cơ thể
chúng ta đợc hình thành nh thế
nào thì bài hơm nay ta học


GV nªu c©u hái:


+ Cơ quan nào trong cơ thể
quyết định giới tính của mỗi
ngời?



+ C¬ quan sinh dôc nam có
chức năng gì?


+ Cơ quan sinh dục nữ có chức
năng gì?


+ Bo thai đợc hình thành từ
đâu?


+ Em có biết sau bao lâu mẹ
mang thai thì em bé đợc sinh ra
GV NX KL


- 2 HS lên bảng lần lợt trả
lời câu hái:


+ HS 1: Hãy nêu những
điểm khác biệt giữa nam
và nữ về mặt sinh học?
+ HS 3: Tại sao không
nên phân biệt đối xử giữa
nam và nữ?


- HS nghe


- HS tiÕp nèi nhau tr¶ lêi,
nÕu sai HS khác trả lời
lại.


+ Cơ quan sinh dục của


cơ thể quyết định giới
tính của mỗi ngời.


+ C¬ quan sinh dục nam
tạo ra tinh trùng.


+ Cơ quan sinh dôc nữ
tạo ra trứng


+ Bo thai c hỡnh thnh
t trứng gặp tinh trùng.
+ Em bé đợc sinh ra sau
khoảng 9 tháng ở trong
bng m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Mô tả khái quát quá
trình thụ tinh


(9P)


<b>Hot ng 3</b>


Các giai đoạn phát
triển của thai nhi


(8P)


3. <b>Củng cố dặn dò</b>


(4P)



- Yêu cầu HS làm việc theo
cặp: cùng quan sát kĩ hình
minh hoạ sơ đị q trình thụ
tinh và đọc các chú thích để
tìm xem mỗi chú thích phự hp
vi hỡnh no.


- Gọi 1 HS lên bảng gắn giÊy
ghi chó thÝch díi mỗi hình
minh họa và mô tả khái quát
quá trình thụ tinh theo bài
mình làm.


- Gäi HS díi líp nhËn xÐt.
- Gäi 2 HS m« tả lại.
- Kết luận:


GV gii thiu hot ng: - GV
nêu yêu cầu: Hãy đọc mục Bạn
cần biết trang 11 SGK và quan
sát các hình minh hoạ 2, 3, 4, 5
và cho biết hình nào chụp thai
đợc 5 tuần, 8 tuần, 3 tháng,
khoảng 9 tháng.


-GV gäi HS nªu ý kiÕn.


- GV yêu cầu HS mô tả đặc
điểm của thai nhi, em bé ở


từng thời điểm đợc chụp trong
ảnh.


- Nhận xét, khen ngợi những
HS đã mô tả đợc sự phát triển
của thai nhi ở các giai đoạn
khác nhau.


- KÕt luËn.


? Qu¸ tr×nh thơ tinh diƠn ra nh


- 2 HS ngồi cùng bàn trao
đổi, thảo luận, dùng bút
chì nối vào các hình với
chú thích trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài
và mô tả.


- Nhận xét.
- 2 HS mô tả lại.


+ Hình 1a: Các tinh trïng
gỈp trøng.


+ Hình 1b: Một tinh trùng
đã chui đợc vào trong
trứng.


+ Hình 1c: Trứng và tinh


trùng đã kết hợp với nhau
để tạo thành hợp tử.


- HS nghe và xác định
nhiệm vụ của hoạt động.
- HS làm việc theo cặp
cùng đọc SGK, quan sát
hình và xác định các thời
điểm của thai nhi đợc
chụp.


- 4 HS lÇn lợt nêu ý kiến
của mình về từng hình,
các HS khác theo dõi vµ
bỉ sung ý kiÕn.


+ Hình 2: Thai đợc
khoảng 9 tháng.


+ Hình 3: Thai đợc 8
tuần.


+ Hình 4: Thai đợc 3
tháng.


+ Hình 5: Thai đợc 6
tun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

thế nào?



? HÃy mô tả một số giai đoạn
phát triển của thai nhi mà em
biết.


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


- HSTL


<b></b>


<b>---Kỹ thuật</b>



Tiết 2 : Đính khuy hai lỗ ( tiết 2- 4)


I. Mục tiêu


HS cần phải:


- Thc hnh ớnh khuy hai lỗ


- Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chắc chắn.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>* HS khéo tay</b>: đính đợc ít nhất hai khuy hai lỗ đúng đờng vạch dấu. Khuy
đính chắc chắn.


II. §å dïng


GV: Bộ dụng cụ cắt khâu thêu
HS: + Một số khuy 2 lỗ.



+ Một mảnh vải có kích thớc 20 x 30 cm
+ Chỉ khâu và kim khâu thờng


III. Ph ơng pháp


Vn ỏp , luyn tp thc hnh


IV. Các hoạt động dạy học


TiÕt 2


<i><b>Nội dung - TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


(4P)


<b>2. Bµi míi</b>


2.1Giíi thiƯu bµi
(1P)


<b>2.2 Nội dung bài</b>
<b> * Hoạt động 3:</b>


HS thùc hµnh
(18P)


<b>* Hoạt động 4</b>:
Đánh giá sản phẩm



- Gäi 2 hS tr¶ lêi


? Nêu các bớc đính khuy hai lỗ
- GV nhận xét - đánh giá


- GV giới thiệu bài và nêu mục
đích bài học


<b> </b>
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đính
khuy 2 lỗ.


- GV nhận xét và nhắc lại một số
điểm cần lu ý khi đính khuy hai
lỗ.


- GV kiểm tra kết quả thực hành
ở tiết 1 và sự chuẩn bị dụng cụ ,
vật liệu thực hành đính khuy 2 lỗ
của mỗi HS.


- GV nêu yêu cầu và thực hành:
Mỗi HS đính 2 khuy trong thời
gian 2 tiết học. mỗi tiết 1 khuy.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu cần
đạt của sản phẩm ở cuối bài.
- HS thực hành đính khuy 2 lỗ.
- GV quan sát uốn nắn cho
những hS còn lúng túng hoặc cha


làm ỳng k thut.


- Yêu cầu HS trng bày sản phẩm.
- HS nêu các yêu cầu của sản


- 2 HS nêu


- HS theo dõi
- HS lên thực hiện


- HS thực hành


- HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

(8P)


<b>3.Củng cố,dặn dò</b>


(4P)


phm (SGK) GV ghi các yêu
cầu lên bảng để HS dựa vào đó
để đánh giỏ.


- GV nhận xét kết quả thực hành
của HS theo 2 møc : hoµn thµnh
A, cha hoµn thµnh B, hoµn thành
tốt A+<sub>.</sub>


- GV nhận xét sự chuẩn bị , tinh


thần häc tËp vµ kết quả thực
hành của HS.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: vải,
kim chỉ, để chuẩn bị cho bi:
Thờu u nhõn.


==================================



<b>Ngày soạn:1//9/08 Ngày giảng :4/9/08</b>

<b>Tập làm văn</b>



Tiết 4: Luyện tập làm báo cáo thống kê (23)


I. Mơc tiªu


- Nhận biết đợc bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bàyáyố liệu thống kêdới hai hình
thức: Nêu số liệu và cách trình bày bảng(BT1).


- Thống kê đợc số HS trong lớp (BT2).
- Vận dụng trong cuc sng


II. Đồ dùng


- Bảng số liệu thống kê bài Nghìn năm văn hiến viết sẵn trên bảng lớp
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2


III. Ph ơng ph¸p


Luyện tập, vấn đáp, thảo luận nhóm
IV. Các hoạt động dạy học



<i><b>Nội dung -TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạy động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


(5P)


<b>2.Bµi míi</b>


2.1. Giíi thiƯu bµi
(1P)


2.<b>2. H íng dÉn HS</b>
<b>lµm bµi tËp</b>


(30P)


<b>Bµi 1</b>


- Gọi 3 HS đọc đoạn văn tả
cảnh một buổi trong ngày


- NhËn xÐt cho ®iĨm


- Giê häc này các em cùng
nhau lun tËp lµm báo cáo
thống kê.


- Gi HS c yờu cầu bài tập
- Tổ chức HS hoạt động trong


nhóm theo hớng dẫn:


<i>+ đọc lại bảng thống kê</i>
<i>+ trả lời từng câu hỏi</i>


- GV cho líp trëng ®iỊu khiĨn
H<i>: Sè khoa thi, sè tiÕn sÜ cđa </i>
<i>n-íc ta từ năm 1075- 1919?</i>


<i>H: S khoa thi, s tin s và số</i>
<i>trạng nguyên của từng triều</i>
<i>đại?</i>


- 3 HS đọc đoạn văncủa
mình


- Nghe, ghi tên bài.


- HS c yờu cu


- HS tho lun nhóm 4 ghi
câu trả lời ra giấy nháp
- 1 HS hỏi HS nhóm khác
trả lời, nhóm khác bổ xung
- Từ năm 1075 đến 1919
số khoa thi: 185 số tiến sĩ:
2896


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> Bµi 2</b>



<i>H: Số bia và số tiến sĩ có khắc</i>
<i>tên trên bia còn lại đến ngày</i>
<i>nay?</i>


<i>H: Các số liệu khắc trên đợc</i>
<i>trình bày dới những hính thức</i>
<i>nào?</i>


<i>H: c¸c sè liệu thống kê trên có</i>
<i>tác dụng gì?</i>


<b>KL:</b> Cỏc s liệu đợc trình bày
dới 2 hình thức đó là nêu số liệu
và trình bày bảng số liệu




- Gi HS c yờu cu


- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- Gọi HS trình bày bài trên bảng
- nhận xét bài


- Số bia: 82, số tiến sĩ có
tên khắc trên bia: 1006
- Đợc trình bày trên bảng
số liệu


- Giúp ngời đọc tìm thơng
tin dễ dàng, dễ so sánh s


liu gia cỏc triu i.


- HS nêu yêu cầu bài tËp
- HS tù lµm bµi vµo vë
- 1 HS lên bảng lµm díi
líp lµm vµo vë


- HS nhËn xÐt bµi trên
bảng




3<b>. Củng cố- dặn dò</b>


(4P)


<i>H: Nhỡn vào bảng thống kê em</i>
<i>biết đợc điều gì?</i>


<i>H: Tỉ nµo cã nhiỊu HS kh¸ giái</i>
<i>nhÊt?</i>


<i>H: Tỉ nµo cã nhiỊu HS nữ</i>
<i>nhất?</i>


<i>H: Bảng thống kê có tác dụng</i>
<i>gì?</i>


- Nhận xét câu trả lời của HS
- Nhận xÐt tiÕt häc



- Dặn hS về nhà lập bảng thống
kê 5 gia đình ở gần nơi em ở về;
số ngời, số con là nam, số con
là nữ


- Sè tỉ trong líp, sè HS
trong tõng tỉ, sè HS nam,
n÷, sè HS kh¸ giái trong
tõng tæ


- Bảng thống kê giúp ta
biết đợc những số liệu
chính xác, tìm số liệu
nhanh chóng dễ dàng so
sánh các số liệu.


<b></b>

<b>---To¸n</b>



TiÕt 10: Hỗn số (tiếp theo 13)


i.mục tiêu


Bit cỏch chuyn hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng,
trừ,nhân, chia hai phân số để làm cỏc bi tp.


Thực hành làm các BT: BT1(3hỗn số đầu); BT2(a,c); BT3(a,c).


Có ý thực tự giác suy nghĩ không ỷ lại.



<b>* HSKG</b>: Thực hiện tất cả các BT.


ii. đồ dùng


GV: Các tấm bìa cắt vẽ hình nh phần bài học SGK thể hiện hỗn số 25
8 .
HS: Sách vở, đồ dùng HT


III.


Ph ơng pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

iV. cỏc hot ng dạy – học


<i><b>Nội dung - TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.KiĨm tra bµi cị</b>


(5P)


<b>2. Bµi míi</b>


2.1.Giíi thiƯu bµi
(1P)


2.2.<b>HD chuyển</b>
<b>hỗn số thành</b>
<b>phân số</b>


(10P)



- GV gọi 2 HS lên bảng
yêu cầu HS làm các bài tập
- Viết các hỗn số sau:
+)Tám và ba phần mời
+) Bảy và tám phần chín
- Gọi 2-3 HS đọc các hỗn
số trên


- GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm
HS.


Trong tiết học tốn này
chúng ta tiếp tục tìm hiểu
về hỗn số và cách chuyển
một hỗn số thành phân số.
- GV dán hình nh phần bài
học trong SGK lên bảng.
- GV yêu cầu : Em hãy đọc
hỗn số chỉ số phần hình
vng đã đợc tô màu.
- GV yêu cầu tiếp : Hãy
đọc phân số chỉ số hình
vng đã đợc tơ màu.
- GV nêu : Đã tô màu


25


8 hình vng hay ó
tụ mu 21



8 hình vuông.
Vậy ta cã :


25
8 =


21
8


- GV nêu vấn đề : Hãy tìm
cách giải thích vì sao


25
8 =


21
8


- GV cho HS trình bày :
- HÃy viết hỗn số 25


8
thành tổng của phần
nguyên và phần thập phân
rồi tính tổng này.


- GV viết to và rõ lên bảng
các bớc chuyển từ hỗn số



25


8 ra phân số
21


8 .
Yêu cầu HS nªu râ từng
phần trong hỗn số 25


8 .
- GV điền tên vào các phần
của hỗn số 25


8 vo phn
cỏc bớc chuyển để cú s


- 2 HS lên bảng lµm bµi, HS díi
líp theo dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe, viết tên bàivào vở


- HS quan sát hình.
- ĐÃ tô màu 25


8 hỡnh vuụng.
- HS nờu : Tơ màu 2 hình vng
tức là đã tơ màu 16 phần. Tơ màu
thêm 5


8 h×nh vuông tức là tô


màu thêm 5 phần.


ĐÃ tô màu 16 + 5 = 21 phÇn. VËy
cã 21


8


hình vng đợc tơ màu.


- HS trao đổi với nhau để tìm cách
giải thích.


- HS lµm bài :
25


8 =
2+5


8=
2<i>ì</i>8


8 +
5
8=


2<i>ì</i>8+5


8 =
21



8


- HS nêu :


+ 2 là phần nguyên
+ 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

nh sau :


Phần nguyªn MÉu sè Tư sè






25
8 <b> = </b>


2<i>×</i>8+5


8 <b> = </b>
21


8 <b> </b>


2.3.<b>Lun tËp</b>


(20P)
Bµi 1



Bµi 2


- GV yêu cầu : Dựa vào sơ đồ
trên, em hãy nêu cách chuyển
một hỗn số thành phân số.


- GV cho HS đọc phần nhận xét
của SGK.


GV yêu cầu HS đọc đề bài
-GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài của HS trên bảng
lớp, sau đó yêu cầu HS cả lớp tự
kiểm tra bài của mình.


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và
nêu yêu


cÇu cđa bµi.


- GV u cầu HS thảo luạn
nhóm đơi tự đọc bài mẫu và làm
bài.


.


- 2 HS lần lợt đọc trớc lớp.


- 2 HS lên bảng làm bài,


HS cả lớp làm bài vào vở
bài tËp.


- 3 HS lªn bảng làm bài,
HS cả líp lµm bµi vµo vë
bµi tËp.


<b> </b> a) 21
3+
4
3=
7
3+
13
3 =
20


3 b; 9
2
7+5


3
7=
65
7 +
38
7 =
103
7
c) 10 3



10<i>−</i>4
7
10=
103
10 <i></i>
47
10=
56
10
Bài 3


- GV gọi HS chữa bài của bạn
trên bảng lớp.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
- GV tổ chức cho HS làm bài tập
3 tơng tự nh cách tổ chức bài tập
2.


- HS làm bài :


a) 21
3<i>×</i>5


1
4=
7
3<i>×</i>
21


4 =
147
12 =
49


4 b; 3
2
5<i>×</i>2


2
7=
17
5 <i>×</i>
16
7 =
272
35
c) 81


6:2
1
2=
49
6 :
5
2=
49
6 <i>ì</i>
2
5=


98
30=
49
15


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


(4P) - GV tổng kết tiết học, dặn dò <sub>HS về nhà làm các bài tập </sub>
VBT


- Chuẩn bị bài sau.


<b></b>


<b>---Mĩ thuật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>


<b>---Luyện từ và câu</b>



Tit 4: Luyn tp v t ng nghĩa (22)


I. Mục tiêu


Gióp HS:


- Tìm đợc các từ đồng nghĩa trong đoạn văn(BT1); Xếp đợc các từ vào các nhóm từ
đồng nghĩa(BT2).


- Viết đợc đoạn vẩnt cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa(BT3).


II. §å dïng



GV: Bài tập 1 viết sẵn vào bảng ph, bng nhúm
HS: Sỏch v, dựng HT


III.Ph ơng pháp


Phõn tích ngơn ngữ, vấn đáp, luyện tập
IV. Các hoạt động dạy- học


<i><b>Nội dung-TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiÓm tra bµi cị</b>


(5P)


2. <b>Bµi míi</b>


2.1. Giíi thiƯu bµi
(1P)


2.2. <b>H íng dÉn HS</b>
<b>lµm bµi tËp</b>


(30P)


<b>Bµi 1</b>


<b>Bµi 2</b>


- Yêu cầu 3 HS lên bảng
mỗi HS đặt 1 câu trong đó


có sử dụng từ đồng nghĩa
với từ Tổ Quốc


- NhËn xÐt bài làm trên
bảng của bạn


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm
.


- Tiết học này các em sẽ
cùng nhau luyện tập về từ
đồng nghĩa.


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân


- Gọi HS nhận xét bài làm
trên bảng của bạn


- Nhận xét kết luận bài
đúng: các từ đồng nghĩa;
mẹ, má, u, bầm, bủ, mạ


<b> </b>


- HS đọc yêu cầu


- Phát bảng nhóm và hoạt
động nhóm theo yêu cầu
sau:



+ đọc các từ cho sẵn


+ T×m hiĨu nghÜa cđa c¸c
tõ.


+ Xếp các từ đồng nghĩa với
nhau vào 1 cột trong phiếu
- Gọi nhóm làm xong trớc
dán phiếu lên bảng, đọc
phiếu,


- GV nhËn xÐt KL lêi gi¶i


- 3 HS lên bảng đặt câu


- L¾ng nghe


- HS đọc yêu cầu


- 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp
làm vào vở


- Nhận xét bài của bạn


- HS c yờu cu


- HS làm việc theo nhóm 4
Các nhóm từ đồng nghĩa



1 2 3


bao la lung


linh vắng vẻ
mênh


mông


long
lanh


hiu
quạnh
bát ngát lóng


lánh vắng teo
thênh


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Bài 3</b>


3. <b>Củng cố dặn dò</b>


(4P)


ỳng


<i>H: các tõ ë tõng nhãm có</i>
<i>nghĩa chung là gì?</i>



- HS c yêu cầu bài
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Cho điểm những HS viết
đạt yêu cầu


- KhuyÕn khÝch HS vỊ nhµ
hoµn thµnh bµi tËp 3


- NhËn xÐt giê häc


- Tuyên dơng HS häc tÝch
cùc


rộng lớn, rộng đến mức vô cùng
vô tận


- N2: đều gợi tả vẻ lay động
rung rinh của vật có ánh sáng
phản chiếu vào


- N3: đều gợi tả sự vắng vẻ
không có ngời khơng có biểu
hiện hoạt động của con ngời.
- HS đọc yêu cầu


- HS lµm bµi vµo vë


- 2 HS lên bảng làm bài, đọc
bài của mình



- Líp nhËn xÐt


- 3 HS đọc bài của mình làm
trong vở


<b></b>

---Sinh hoạt lớp tuần 2



*<b>Nội dung sinh hoạt</b>
<b>1. Nhận xét chung</b>
<b>a, ¦u ®iĨm</b>


- Nhìn chung trong tuần học thứ hai vừa qua đa số các em đều ngoan ngoãn đi
học đầy đủ, đúng giờ.


- Một số em đã chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ


- Mét sè em cã ý thức tự giác học bài ở nhà cũng nh ở lớp. Trong lớp hăng hái
phát biểu ý kiến xây dựng bài nh: Trang, Thảo, Hải Anh,


- V sinh trng lớp sạch sẽ, có ý thức bảo vệ của cơng.
- Khơng có hiện tợng đánh cãi chửi nhau gây mất on kt


<b>b, Nh ợc điểm</b>


- Một số em còn thiếu đồ dùng học tập
- Cha học bài cũ: Chiên, Linh, Hùng
- Vệ sinh cá nhân bẩn : Ngôn, Thế Anh.



<b>2. Ph ¬ng h íng tn 3</b>


- TiÕp tơc duy tr× mäi nỊ nÕp häc tËp
- Khắc phục nhợc điểm tuần 2


- Mua sắm đồ dùng học tập


- VƯ sinh c¸ nhân và trờng lớp sạch sẽ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×