Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.7 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
- KN: Áp dụng làm bài 1(a), 3(a) trong
SGK
-TĐ: Say mê học mơn tốn.
-KN: Biết đọc diễn cảm bài văn.
-KT: Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù,
- TĐ: HS học tập ở ơng Lìn tính cần cù,dám nghĩ,
dám làm giúp mọi người thốt khỏi cảnh nghèo nàn,
lạc hậu.
<b>II/ ĐDDH</b> Vở bài tập toán Tranh minh hoạ bài
<b>III/ DK</b> Lớp, nhóm, cá nhân Lớp, nhóm, cá nhân
<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>TG</b> <b>HĐ</b> <b>NTĐ 4</b> <b>NTĐ 5</b>
3’ 1
<i><b>1</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
: Kiểm tra bài làm ở nhà của hs .
<i><b>2. Bài mới</b></i> :
<i>a, Giới thiệu bài</i>
<i>b, Hướng dẫn luyện tập:</i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- HS đọc trả lời các câu hỏi về bài <i><b>Thầy cúng đi </b></i>
<i><b>bệnh viện</b></i>.
- GV nhận xét cho điểm .
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
7’ 2
<i><b>Bài 1</b></i>:Đặt tính rồi tính.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài.
54322 346 25275 108
1972 157 367 243
2422 435
0 03
<i>2.1- Giới thiệu bài: </i>
<i>2.2-Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</i>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi
phát âm và giải nghĩa từ khó: Ngu cơng , cao sản .
7’ 3
86679 214 106141 413
01079 405 2354 257
009 2891
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i><b>b)Tìm hiểu bài: </b></i>Cho HS đọc đoạn 1
7’
4
- Chữa bài, nhận xét.
<i><b>Bài 3</b>:</i>
- Hs đọc đề bài.
- Hướng dẫn hs xác định u cầu của bài.Phân
tích đề .
+Ơng Lìn làm thế nào để đưa nước về thơn?
-Cho HS đọc đoạn 2:
+Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc
sống ở thơn Phìn Ngan đã thay đổi như thế nào?
Cho HS đọc đoạn 3:
4’ 5
- Hs tóm tắt và giải bài tốn.
+Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ
nguồn nước?
+Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
<i>c)Hướng dẫn đọc diễn cảm:</i>
- Mời HS nối tiếp đọc bài.
8’ 6
Bài giải:
Chiều rộng của sân bóng đá là:
7140 : 105 = 68 (m)
Đáp số: 68 mét
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- GV đọc mẫu đoạn 1
- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1 trong nhóm.
- Thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
4’ 7
<i><b>3</b>. <b>Củng cố, dặn dò</b></i><b>:</b>
- Luyện tập chia cho số có ba chữ số.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3-Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV HDHS nêu nội dung bài
- Qua bài các em học tập ở ơng Lìn đức tính gì?
- ở địa phương em có ai cần cù sáng tạo, dám
nghĩ, dám làm giúp nhân dân làm ăn kinh tế giỏi
không?
- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về đọc lại bài và
học bài.
-KT: Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về:
+ Tháp dinh dưỡng cân đối.
+ Một số tính chất của nước và khơng khí, thành phần
chính của khơng khí.
+ Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.
- KT: Củng cố về từ đơn, từ phức; từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa; từ đồng âm, từ nhiều
nghĩa .
+ Vai trò của nước và khơng khí trong sinh hoạt, lao động
sản xuất và vui chơi giải trí.
-KN: Hs có kả năng: vẽ tranh cổ động bảo vệ mơi trường
nước và khơng khí.
-TĐ: u khoa học , chịu khó tìm tịi về khoa học tự
nhiên.
âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các
bài tập trong SGK.
- TĐ: Biết dùng từ ngữ phù hợp với văn
cảnh.
<b>II/ ĐDDH</b> - Tháp dinh dưỡng. -Từ điển ting Vit.
<b>III/ DK</b>---- - Lớp, cá nhân , nhóm - Lớp, cá nhân , nhóm
<b>TG HĐ</b>
5’
1
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: </i>
- Khơng khí có những thành phần nào?
<i><b>2, bài mới</b> </i>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Hướng dẫn học sinh ôn tập</i>:
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- HS làm bài tập 3 trong tiết LTVC trước.
- GV nhận xét cho điểm .
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>
7’
2
<i>* Hoạt động 1</i> :Trò chơi: Ai nhanh – ai đúng?
MT:Giúp hs củng cố và hệ thống các kiến thức về:
Tháp dinh dưỡng cân đối; Một số tính chất của
nước và khơng khí; Thành phần của khơng khí;
Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
2.2- Hướng dẫn HS làm bài tập.
<i><b>*Bài tập 1 (166</b></i>):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Trong Tiếng Việt có những kiểu cấu tạo từ như
thế nào?
-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi nhớ, mời một
HS đọc.
6’ 3
- Yêu cầu hoàn thiện tháp dinh dưỡng. - Nhận
- Gv đưa ra một số câu hỏi như sgk.
- Tổ chức cho hs bốc thăm cuâ hỏi và trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương học sinh.
-Cho HS làm bài theo nhóm 4.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i><b>*Bài tập 2(</b></i>167): -Mời 1 HS nêu yêu cầu.
8’
4
<i>* Hoạt động 2 : Triển lãm:</i>
MT: Giúp hs củng cố và hệ thống kiến thức về:
Vai trò của nước và khơng khí trong sinh hoạt, lao
động, sản xuất và vui chơi giải trí.
-Cho HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa, từ
nhiều nghĩa, từ đồng âm?
-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi nhớ,
-Cho HS trao đổi nhóm 2 .
5’
- Tổ chức cho các nhóm trưng bày tranh ảnh.
- Tổ chức cho các nhóm trình bày về bộ tranh, ảnh
của nhóm mình.
- Tổ chức cho hs tham quan khu triển lãm của
nhóm bạn.
-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
<i><b>*Bài tập 3</b></i> (167): -Mời 1 HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài theo nhóm 4
5’ 6
<i>* Hoạt động 3</i> :Vẽ tranh cổ động:
MT: Hs có khả năng vẽ tranh cổ động bảo vệ môi
trường nước và khơng khí.
- Tổ chức cho hs vẽ tranh theo nhóm.
- Gv hướng dẫn bổ sung cho các nhóm.
- Nhận xét.
-GV nhận xét,chốt lời giải đúng.
<i><b>*Bài tập 4</b></i> (167): -Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-HS suy nghĩ, làm bài tập vào vở.
-HS nối tiếp nhau đọc câu thành ngữ, tục ngữ vừa
hoàn chỉnh.
-Cả lớp và GV nhận xét.
4’ 7
<i><b>3</b>, <b>Củng cố, dặn dị</b></i>:
- Ơn tập toàn bộ nội dung kiến thức các bài đã học.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3-Củng cố, dặn dò</b>: </i>
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức đã ôn
<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>TOÁN:</b>
chậm rãi, đọc phân biệt lời người dẫn truyện với lời các
nhân vật: chú hề, nàng công chúa nhỏ. Hs yếu đọc chậm bài
-KT: Hiểu nội dung bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới,
về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, rất khác với người lớn.(Trả lời
được các câu hỏi trong bài.)
-TĐ: HS hiểu biết về thế giới sung quanh.
-KT: Biết thực hiện các phép tính với
số thập phân và giải các bài tốn liên
quan đến tỉ số phần trăm.
- KN: Áp dụng làm bài 1(a) bài 2(a)
bài 3 trong SGK.
- TĐ: Có ý thức trong học tập
<i><b>II/ ĐDDH</b></i> - Tranh minh hoạ bài đọc sgk <sub>-</sub><sub>B</sub><sub>ả</sub><sub>ng ph</sub><sub>ụ</sub><sub> , bảng con</sub>
5’ 1
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>:
- Đọc truyện: trong quán ăn “Ba cá bống”
- Nhận xét.
<i><b>2 . Dạy học bài mới</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
-Muốn tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế
nào?
- GV nhận xét cho điểm .
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
7’ 2
<i>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</i> bài:
<i>* Luyện đọc</i>:
-Một HS khá đọc bài
Bài này chia làm mấy đoạn ?
- Tổ chức cho hs đọc đoạn.
- Gv sửa phát âm, ngắt giọng cho hs, giúp hs hiểu
<i>2.1-Giới thiệu bài</i>
<i><b>*Bài tập 1 a(</b></i>79): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
8’ 3
- Thợ kim hồn là người chun làm nghề gì? (làm
những đồ bằng kim loại như vàng , bạc )
- Gv đọc mẫu.
<i>* Tìm hiểu bài:</i>
Đoạn 1:
- Cơ cơng chúa nhỏ có nguyện vọng gì?
- Trước u cầu đó, nhà vua đã làm gì?
<i><b>*Bài tập 2</b></i> a(79): Tính
-Mời 1 HS nêu u cầu.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nhápvà bảng lớp
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
6’ 4
- Các quan, các nhà khoa học nói như thế nào với
nhà vua về địi hỏi của cơng chúa?
- Vì sao họ lại nói như vậy?
Đoạn 2:
- Cách nghĩ của chú hề có gì khác với mọi người?
<i>*Bài tập 3</i> (79): - Mời 1 HS đọc đề bài.
- GV cho HS nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm
của hai số và cách tìm một số % của một số.
6’ 5
- Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ của cô
công chúa nhỏ về mặt trăng rất khác với người
lớn?
Đoạn 3:
- Sau khi biết ý muốn của công chúa, chú hề đã
làm gì?
- Thái độ của cơng chúa như thế nào khi nhận món
quà?
- Cho HS làm vào vở.
- Cả lớp và GV nhận xét. Bài giải
a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số
người tăng thêm là: 15875 –15625 = 250(người)
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là:
250 : 15625 = 0,016 = 1,6%
b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số ..là:
4’ 6
<i>* Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm:</i>
- Gv hướng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn 2 trong bài
theo cách phân vai .
- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm.
15875 x 1,6 : 100 = 254 (người)
Cuối năm 2002 số dân của phường đó là:
15875 + 254 = 16129 (người)
Đáp số: a) 1,6% ; b) 16129 người
4’ 7
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nêu nội dung bài:
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
- Hs nêu lại nội dung bài:
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 5</b></i>
<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>NTĐ 4</b> <b>NTĐ 5</b>
<i><b>tiêu</b></i>
-KN: Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh
hoạ, hs kể lại được câu chuyện Một phát minh
nho nhỏ rõ ý chính, đúng diễn biến.
-KN: Hiểu nội dung câu chuyện. Biết trao đổi với
bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- TĐ:GD tính tị mị và nghiên cứu trong học tập.
-KT: Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ
1858 đến trước chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
-KN: Phong trào chống Pháp của Trương Định;
Đảng công sản Việt Nam ra đời; khởi nghĩa giành
chính quyền ở Hà Nội; chiến địch Việt Bắc,…
- TĐ: Yêu quê hương đất nước
<b>II/ĐDDH</b> - Tranh minh hoạ truyện. - Thông tin về các anh hùng trong Đại hội Chiến sĩ
Thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quc.
<b>III/ DK</b> Lớp, nhóm, cá nhân Lớp, nhóm, cá nhân
<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>TG HĐ</b>
5’ 1 <i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>- Kể câu chuyện em được chứng kiến hoặc tham:
gia về đồ chơi.
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Nhận xét.
<i><b>2. Dạy học bài mới</b>:</i>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Kể chuyện: </i>
GV cùng HS nhận xét .
<i>2.1-Giới thiệu bài</i>
<i>2.2-Ôn tập:</i>
7’ 2
- Gv kể chuyện
+ Lần 1: kể toàn bộ câu chuyện.
+ Lần 2: kể kết hợp minh hoạ bằng tranh.
+ Lần 3.
1.Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta khi
nào?
2. Năm 1862 triều đình nhà nguyễn làm gì ?
3. Trương Định đã làm gì
7’ 3
c<i>. Hướng dẫn kể chuyện, trao đổi về nội dung </i>
<i>câu chuyện:</i>
- Tổ chức cho hs kể theo nhóm
5. XHVN cuối TK XIX đấu TK XX ntn?
6. Ngày, tháng năm nào Nguyễn Tất Thành ra đi
7.Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ngày tháng năm
nào?
8.Nêu ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng
Cộng sản Việt Nam?
8’ 4
- Tổ chức cho hs kể theo nhóm
9 .Nêu ngày, tháng, năm Khởi nghĩa giành chính
quyền ở Hà Nội?
10. Nêu ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám
năm 1945?
11.Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập vào ngày nào?
8’ 5
- Tổ chức cho hs kể chuyện trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân kể chuyện
hay nhất.
12. Nội dung của bản Tun ngơn Độc lập là gì?
13. ĐHĐBTQlần thứ 2 của Đảng được tổ chức vào
ngày tháng năm nào?
14 . Nêu vai trò của hậu phương đối với tiền tuyến
-Tìm hiểu thơng tin về các anh hùng trong đại hội
Chiến sĩ Thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc?
5’ 6
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b>:</i>
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- Kể lại tồn bộ câu chuyện cho mọi người nghe.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3-Củng cố, dặn dò: </b></i>
-GV nhận xét giờ học, nhắc học sinh về ôn tập để
giờ sau kiểm tra.
<b>Tên bài</b>
<b>TIẾT 16: MÙA ĐÔNG TRÊN RẺO CAO</b>
<b>KHOA HỌC.</b>
<b>TIẾT 33 : ÔN TẬP</b>
<b>I/ Mục</b>
<b>tiêu</b>
-KN: Nghe-viết đúng bài chính tả, trình bày đúng
hình thức bài văn xuôi. bài văn miêu tả Mùa đông
trên rẻo cao.
-KT: Làm đúng các BT (2) a, BT3
-TĐ: Rèn đức tính cẩn thận cho HS.
Ơn tập các kiến thức về:
-Đặc điểm giới tính.
-Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan
đến việc vệ sinh cá nhân.
-Tính chất và cơng dụng của một số vật liệu đã
học.
<b>II/ ĐDDH</b> - Giấy A4 đề làm bài tập 2. - Hình trang 68 SGK. Phiu hc tp.
<b>III/ DK</b> - Lớp, nhóm, cá nhân - Lớp, nhóm, cá nhân
<b>TG</b> <b>HĐ</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>2. Dạy học bài mới: </b></i>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Hướng dẫn nghe - viết:</i>
- Gv đọc bài viết.
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Tơ sợi tự nhiên khác tơ sợi nhân tạo như thế nào?
- GV nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>
+ Mùa đông trên rẻo cao như thế
nào ?
- Gv lưu ý hs một số chữ dễ viết
<i>2.2-Hoạt động 1:</i> Con đường lây nhiễm bệnh và cách phòng
tránh Phiếu bài tập
sai, lưu ý cách trình bày bài.
- Gv đọc chậm rõ để hs nghe-viết
bài
AIDS, bệnh nào lây qua cả đường sinh sản và đường máu ?
2. Quan sát hình 1,2,3,4,( 68)trong SGK và nêu cách phòng tránh
GV phát phiếu học tập, cho HS làm việc cá nhân, ghi kết quả
-Cho HS đổi phiếu, chữa bài. -Mời một số HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung. -GV kết luận.
<i>2.3-Hoạt động 2</i>: Đặc điểm của một 1 số vật liệu
*Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về tính
chất và cơng dụng của một số vật liệu đã học.
- Gv đọc cho học sinh soát lỗi .
- Gv thu một số bài, chấm, nhận
xét, chữa lỗi.
<i>c. Hướng dẫn luyện tập</i>
<i><b>Bài 2</b></i>: Điền vào chỗ trống l/n.
- Cho hs làm bài vào phiếu
*Cách tiến hành:
a) Bài tập 1: GV chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ:
+Nhóm 1: Nêu tính chất, cơng dụng của tre, sắt, các hợp kim sắt.
+Nhóm 2: Nêu tính chất, cơng dụng của đồng, đá vơi, tơ sợi.
+Nhóm 3: Nêu tính chất, cơng dụng của nhơm ; gạch, ngói ;
+Nhóm 4: Nêu tính chất, công dụng của mây, song ; xi măng,….
- Chữa bài, chốt lại lời giải đúng.
- Các từ cần điền: loại, lễ, nổi.
<i><b>Bài 3</b></i>: Chọn từ viết đúng chính tả
trong ngoặc đơn để hồn chỉnh
các câu sau:
Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo luận
-Mời đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét
b)Bài tập 2:GV tổ chức cho HS chơi trò chơi“Ai nhanh, ai đúng”
Đáp án: 2.1 – c ; 2.2 – a ; 2.3 – c ; 2.4 – a
- Hs làm bài vào vở, vài hs làm
bài vào phiếu.
- Hs đọc lại đoạn văn đã hoàn
chỉnh.
- Chữa bài, chốt lại lời giải đúng
<i>2.4-Hoạt động 3</i>: Trò chơi “Đoán chữ”
Mục tiêu: - Giúp HS củng cố một số kiến thức trong chủ đề
“Con người và sức khoẻ”
*Cách tiến hành: -GV hướng dẫn luật chơi.
-GV tổ chức cho HS chơi.
-GV tuyên dương nhóm thắng cuộc
<i><b>3.</b><b>Củng cố, dặn dò</b></i>:
- Luyện viết thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>
-GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về học bài, chuẩn bị
-KT: Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì?
-KN: Nhận biết được câu kể ai làm gì trong đoạn văn và xác
định ra hai bộ phận chủ ngữ, vị ngữ tron mỗi câu ( BT1,
BT2, mục III); Viết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó
có dùng câu kể ai làm gì ?(BT3 mục III)
- TĐ: Hs u thích mơn học
- KT: Biết thực hiện các phép tính
với số thập phân và giải các bài toán
liên quan đến tỉ số phần trăm.
- KN: Áp dụng làm bài 1,2,3 SGK.
- TĐ: Có ý thức trong học tập
<b>II/ĐDDH</b> - Bảng phụ viết bài tập 1 – nhận xét. Vở bài tập toán
<b>III/ DK</b> - Cá nhân, nhóm, cả lớp. - Cá nhân, cả lớp.
<b>TG</b> <b>HĐ</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:
- Thế nào là câu kể? Cho ví dụ.
- Nhận xét.
<i><b>2</b>. <b>Dạy học bài mới:</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Phần nhận xét.</i>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
-Nêu cách chuyển hỗn số thành số thập phân?
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>
- Đọc đoạn văn sgk.
- Tìm trong đoạn văn các từ ngữ chỉ hoạt động, chỉ
người hoặc vật hoạt động.
<i>2.2-Luyện tập:</i>
<i><b>*Bài tập 1</b></i> (80): Viết các hỗn số sau thành số
thập phân
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Đặt câu hỏi:
+ Cho từ ngữ chỉ hoạt động.
+ Cho từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động.
-GV hướng dẫn HS cách làm.
<i>c. Ghi nhớ: sgk.</i>
- Gv viết sơ đồ câu kể Ai làm gì?
<i>d., Luyện tập:</i>
<i><b>*Bài tập 2</b></i> (80): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Hs đọc đoạn văn, xác định câu kể Ai làm gì? trong
đoạn văn.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<i>Bài 2:</i> Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm
được.
- Tổ chức cho hs làm bài.
+ Cha/làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét....
+ Mẹ/đựng hạt giống đầy móm lá cọ...
+ Chị tơi/đan nón lá cọ, đan cả mành cọ....
<i><b>*Bài tập 3</b></i> (80):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-GV cho HS nhắc lại cách cộng, trừ hai số tỉ số
phần trăm.
-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<i>Bài 3</i>: Viết đoạn văn kể về các công việc trong một
buổi sáng của em. Cho biết những câu nào trong đoạn
văn là câu kể Ai làm gì?
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs viết đoạn văn.
- Hs nối tiếp đọc đoạn văn vừa viết - Nhận xét.
Bài giải
Hai ngày đầu máy bơm hút được là:
35% + 40% = 75% (lượng nước trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút được là:
100% - 40% = 25% (lượng nước trong hồ)
Đáp số: 25% lượng nước trong hồ.
<i>3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:</i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3-Củng cố, dặn dò: </b></i>
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các
kiến thức vừa luyện tập.
- KT: Thực hiện các phép tính nhân và chia.
- KN: Đọc biểu đồ và tính tốn số liệu trên biểu
đô. Áp dụng làm bài 1,4 SGK
- TĐ: u thích bộ mơn tích cực học tập.
-KT: Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày
đúng hình thức đoạn văn xi(BT1)<i>.</i>
- KN: Làm được BT2<i><b>.</b></i>
-TĐ: Có ý thức rèn vở sạch viết chữ đẹp.
<b>II/ĐDDH</b> - B¶ng con, b¶ng phơ <sub>- Một vài tờ phiếu khổ to viết mơ hình cấu tạo </sub>
vần
<b>III/ DK</b> - Líp, cá nhân - Lớp, nhóm, cá nhân
<b>TG</b> <b>H</b>
<b>Đ</b>
<b>NTĐ 4</b> <b>NTĐ 5</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nhận xét – cho điểm
109408 526 810866 238
4208 208 968 3407
00 1666
<i><b>2. Bài mới</b></i><b> : </b>
a<i>, Hướng dẫn luyện tập</i>:
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ.</b></i>
- HS làm bài 2 trong tiết Chính tả trước.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i>2.1.Giới thiệu bài.</i>
<i>2.2-Hướng dẫn HS nghe – viết:</i>
- GV Đọc bài viết.
+ Mẹ Nguyễn Thị Phú có tấm lịng nhân hậu như thế
nào? - Cho HS đọc thầm lại bài.
<i>Bài 1</i>: Bảng 1( 3 cột đầu )
Bảng 2 (3 cột đầu )
Viết số thích hợp vào ơ trống
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng
con: 51, Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm, bươn chải,…
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- Hs nêu cách tìm thừa số, số chia, số bị
chia,... chưa biết.
- Hs làm bài hoàn thành bảng.
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- Chữa bài, nhận xét.
<i>Bài 4</i>: ( a , b )
Cho hs đọc biểu đồ và trả lời câu hỏi
<i><b>* Bài tập 2</b></i> (166): a) Mời một HS nêu yêu cầu.
-GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
-GV cho HS làm bài vào vở, một vài HS làm bài vào
giấy khổ to.
-Mời những HS làm vào giấy khổ to lên dán trên bảng
- Hướng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i>b) Mời 1 HS đọc đề bài.</i>
- Cho HS trao đổi nhóm 4.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
Bài giải a, Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là:
5500 – 4500 = 1000 ( cuốn)
b, Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3:
6250 – 5750 = 500 ( cuốn)
Đáp số: 1000 cuốn
500 cuốn
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-GV: Trong thơ lục bát, tiếng thứ sáu của dòng sáu bắt
vần với tiếng thứ sáu của dòng 8.
-Cho 1-2 HS nhắc lại.
<i><b>3-Củng cố dặn dò: </b></i>
- Gv nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những
lỗi mình hay viết sai.
<i><b>TH DC</b></i>
<i><b>TIT 33 :</b></i><b> ĐI KIỄNG GĨT</b>
<b>HAI TAY CHỐNG HƠNG</b>
<b>TẬP HỢP HÀNG NGANG</b>
<b>HÀNG DỌC .TRỊ CHƠI:</b>
<b>NHẢY LƯỚT SĨNG</b>
- KN: Biết cách chơi và
tham gia được trị chơi
<b>N</b>hảy lướt sóng
- Có ý thức trong tập luyện
- KT: Thực hiện được động tác đi đều vòng phải, vòng
trái
- KN: Biết cách chơi và tham gia được trị chơi <b>N</b>hảy
lướt sóng
- TĐ: Có ý thức trong tập luyện
<b>II/ĐDDH</b> - Mét cßi
<b> ƠN CHIA CHO SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI VÀ CẤU TẠ TỪ</b>
Giúp học sinh rèn kĩ năng:
- KT: Biết chia cho số có 3 chữ số
- KN: Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
- TĐ: Say mê học mơn tốn.
- Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ
- Nhận biết từ đơn , từ phức , các kiểu từ phức ,
từ đồng nghĩa , từ nhiều nghĩa , sắc thái ý nghĩa
của các thành ngữ .
<b>TG</b> <b>HĐ</b>
<i><b>1</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: </i>
- Kiểm tra bài làm ở nhà của hs .
<i><b>2, Hướng dẫn luyện tập</b></i>:
<i>Bài 1</i>:Đặt tính rồi tính.
<i><b>1. Ơn tập</b></i>
<b>Bài 1 : Phân loại các từ trong hai khổ thơ </b>
dưới đây theo cấu tạo của chúng rồi ghi vào
chỗ trống thích hợp trong bảng
Những / điểm / mười / cô / cho
Từ đơn Từ phức
Từ ghép Từ láy
- Cho HS đọc yêu cầu
- HD HS làm bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- HS nêu kết quả và nhận xét .
+ Từ đơn : các từ còn lại .
Bài 2: - HS đọc đề bài
a. Tìm từ đồng nghĩa với từng từ : <i><b>Ghé , </b></i>
- HS làm bài vào vở
- HS nêu kết quả - nhận xét
*Lời giải :
a. Từ đồng nghĩa
Ghé <i><b>: đậu</b></i> , <i><b>bám , dừng</b></i> ,...
Xem : <i><b>nhìn , trơng , coi , ngó , dịm,...</b></i>
<i><b>2. Củng cố dặn dò: </b></i>
-Giáo viên nhận xét giờ học
-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- KN: Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm
rãi,; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có
lời nhân vật và lời người dẫn chuyện.
- KT: Hiểu nội dung bài: Trẻ em rát ngộ
nghĩnh đáng yêu. Các em nghĩ về đồ chơi như
các đồ vật thật trong đời sống. ( trả lời được
các câu hỏi trong SGK)
- TĐ: Có nhiều suy nghĩ ngộ nghĩnh như bạn
nhỏ trong bài.
-KT: Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân
cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản.
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự
nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản: đặc điểm chính
của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng
ngịi,đất, rừng.
-KN: Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm
công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta. Nêu tên và
chỉ được một vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông
lớn, các đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ.
- TĐ: Yêu quê hương đất nước
<i><b>1.</b><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Đọc nối tiếp truyện Rất nhiều mặt trăng.
- Nội dung bài.
<i><b>2.</b><b>Dạy học bài mới:</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Cho HS trả lời các câu hỏi của bài trước .
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu bài: </i>
<i>2.2-Ôn tập:</i>
<i>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>:
<i>* Luyện đọc:</i>
-Một HS khá đọc bài
- Chia đoạn: 3 đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
-Vị trí và giới hạn của nước ta?
-Nêu đặc điểm của khí hậu nước ta?
-Tìm hiểu về các dân tộc của nước ta.
- Gv đọc mẫu tồn bài.
<i>* Tìm hiểu bài:</i>
Đoạn 1:
+ Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở vùng núi
và cao nguyên.
- Nhà vua lo lắng về điều gì?
- Nhà vua cho vời các vị đại thần và các nhà khoa
học đến để làm gì?
- Vì sao một lần nữa các vị đại thần và các nhà
khoa học lại không giúp được vua?
nghiệp và thủ công nghiệp của nước ta.
+ Nước ta có nhiều ngành cơng nghiệp và thủ
cơng nghiệp.
-Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động gì?
Đoạn 2 +3:
- Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về hai mặt
trăng để làm gì?
- Cơng chúa trả lời thế nào?
- Cách giải thích đó của cơng chúa nói lên điều gì?
+ ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều
nhất.
+ Trồng và bảo vệ rừng , chăm sóc rừng , khai
thác lâm sản
5’
5
<i>* Hướng dẫn dọc diễn cảm</i>:
- Gv giúp hs nhận ra giọng đọc phù hợp.
- Cho hs luyện đọc diễn cảm.
-Nước ta có những loại hình giao thơng vận tải
nào? -Đường bộ, sắt, biển, sơng, hàng khơng.
- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét.
-Thương mại gồm các hoạt động nào?
- Thương mại có vai trị gì?
+ Thương mại có vai trị là cầu nối giữa nhà sản
xuất với người tiêu dùng.
4’ 7
<i><b>3</b>. <b>Củng cố, dặn dò</b>: </i>
- Nêu nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3-Củng cố, dặn dò:</b></i>
-GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về học bài
để giờ sau kiểm tra
<i><b> Tiết 2</b></i>
<b>Mơn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>
-KT: Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia
hết cho 2. Biết số chẵn và số lẻ.
-KN: Vận dụng để giải các bài tập liên quan đến
chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 bài 1 và
bài 2 SGK
-TĐ: - Thấy được tính khoa học , lơ gic của tốn
- Chọn được một truyện nói về những người biết
sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho
người khác và kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao
đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
- Qua những câu chuyện HS kể giúp các em có ý
thức tự vươn lên trong học tập, biết giúp đỡ bạn
bè.
<b>II/ĐDDH</b> - B¶ng phơ, b¶ng con <sub>- Một số truyện, sách, báo liên quan.</sub>
<i><b>1</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :</i>
- Chữa bài – Nhận xét
1 Hs lên bảng tính
25863 252
0763 103
00
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
HS kể lại chuyện về một buổi sum họp đầm
ấm trong gia đình.
GV cùng HS nhận xét cho điểm .
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>
<i><b>2</b>. <b>Dạy học bài mới:</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài : </i>
<i>b.Dấu hiệu chia hết cho 2:</i>
* Tự phát hiện dấu hiệu chia hết cho 2.
- Hs đưa ra một vài ví dụ về số chia hét cho 2 và số
khơng chia hết cho 2. ( dựa vào bảng chia)
* Tổ chức cho hs thảo luận phát hiện dấu hiệu chia hết
cho 2.
<i>2.2-Hướng dẫn HS kể chuyện</i>
a) <i>Hướng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của đề:</i>
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
-GV gạch chân những chữ quan trọng trong
đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Mời 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
-GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
-Cho HS nối tiếp nhau nói tên câu chuyện
- Hs thảo luận nhóm 4 điền vào bảng.
Số chia hết cho 2 Số không chia hết cho 2
4 : 2 = 2
...
1
3 : 2 = 1 dư 1
...
- GV chốt : Muốn biết số chia hết cho 2 hay không chỉ
cần xét tận cùng của số đó
-Cho HS gạch đầu dịng trên giấy nháp dàn
ý sơ lược của câu chuyện.
<i>b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội </i>
<i>dung câu chuyện.</i>
-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về
nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
-GV quan sát cách kể chuyện của HS các
<i>c. Giới thiệu số chẵn số lẻ:</i>
- Các số chia hết cho 2 gọi là số chẵn.
<i><b>Bài 1</b></i><b>: </b>
- Cho hs làm bài - Hs làm bài:
+ Số chia hết cho 2 là: 98; 1000; 744; 7536; 5782.
+ số không chia hết cho 2 là: 35; 89; 867; 84683;..
những chuyện dài, các em chỉ cần kể 1-2
đoạn.
-Cho HS thi kể chuyện trước lớp:
+Đại diện các nhóm lên thi kể.
+Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với bạn
về nội dung, ý nghĩa truyện.
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
a, Bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2 là:
58; 96; 44; 28.
b, Ba số có ba chữ số, mỗi số khơng chia hết cho 2 là:
357; 249;
-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình
chọn:
+Bạn tìm được chuyện hay nhất.
+Bạn kể chuyện hay nhất.
+Bạn hiểu chuyện nhất.
<i><b>3- Củng cố, dặn dò:</b></i>
-GV nhận xét giờ học.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Ghi nhớ dấu hiệu chia hết cho 2.
- Chuẩn bị bài sau.
-Các em cần phải làm gì để tự mình vươn
lên trong cuộc sống và học tập?
-Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe<i>.</i>
<i><b> Tiết 3</b></i>
<b> TẬP LÀM VĂN</b>
- KT: Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn
miêu tả đồ vật, hình thức thể hiện giúp nhận biết mỗi đoạn
văn.
- KN: Nhận biết được cấu tạo của (BT1 mục III ) Viết một
đoạn văn trong bài văn tả bao quát cái bút (BT2)
-TĐ: Yêu mến và biết bảo quản đồ dùng học tập.
- KT: Bước đầu biết dùng máy tính
bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân,
chia các số thập phân, chuyển một số
thập phân thành số thập phân.
- KN: Áp dụng làm bài 1,2,3 SGK.
- TĐ: Hs có ý thức học tập
<b>II/ĐDDH</b> - Vë bµi tËp TiÕng ViƯt <sub>Máy tính bỏ túi (Mỗi HS một cỏi)</sub>
<i><b>1</b>.<b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>
- Trả bài văn viết.
- Nhận xét chung về ưu, nhược điểm.
<i><b>2</b>. <b>Dạy học bài mới</b>:</i>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Phần nhật xét:</i>
<i><b>1-Giới thiệu bài: </b></i>
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
<i><b>2-Nội dung bài mới:</b></i>
<i>2.1-Làm quen với máy tính bỏ túi:</i>
-Cho HS quan sát máy tính bỏ túi.
-Máy tính bỏ túi giúp ta làm gì?
- Các gợi ý sgk.
- Yêu cầu đọc lại bài văn Cái cối tân, xác định
các đoạn và ý chính của từng đoạn trong bài
văn.
- Nhận xét chốt lại câu trả lời đúng
-Em thấy trên mặt máy tính có những gì?
-Em thấy ghi gì trên các phím?
-Cho HS ấn phím ON/ C và phím OFF và nói kết
quả quan sát được.
GVnói: Chúng ta sẽ tìm hiểu dần về các phím khác
<i>2.2-Thực hiện các phép tính:</i>
<i>c. Phần ghi nhớ:sgk.</i>
<i>d. Luyện tập:</i>
<i>Bài 1:</i> Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi.
- Bài văn gồm mấy đoạn ?
- Tìm đoạn tả hình dáng bên ngồi của cây bút
-GV ghi phép cộng lên bảng: 25,3 + 7,09
-GV đọc cho HS ấn lần lượt các phím, đồng thời
quan sát trên màn hình.
+ Bấm số thứ nhất , ấn dấu( . )để ghi dấu
phẩy+Bấm dấu + + Bấm dấu bằng .
- Tìm đoạn văn tả ngịi bút ?
- Tìm câu mở đoạn và kết đoạn của đoạn văn
thứ 3 ?
+Bấm số thứ hai + Đọc kết quả .
-Làm tương tự với 3 phép tính: trừ, nhân, chia.
<i><b> </b>2.3-Thực hành<b>:</b></i>
<i><b>*Bài tập 1</b></i> (82):-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Theo em đoạn văn này nói về cái gì?
- Nhận xét.
- Giúp hs hiểu nghĩa từ : két.
<i>Bài 2:</i> Viết đoạn văn tả bao quát chiếc bút của
em.
-GV hướng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời một số HS nêu kết quả.
<i><b>*Bài tập 2</b></i> (82): Viết các phân số sau thành số tp
- Gv lưu ý hs khi viết bài.
- Nhận xét bài viết của hs
<i><b>*Bài tập 3</b></i> (82): -Mời 1 HS đọc đề bài.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời giải.
-Mời HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<i><b>3</b>. <b>Củng cố, dặn dị:</b></i>
- Hồn chỉnh bài tập 2.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3-Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Lưu ý HS khơng được sử dụng máy tính bỏ túi
khi GV chưa cho phép
- GV nhận xét giờ học.
<b>CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT</b>
- KN: Nhà nước đầu tiên của nước ta và tiếp nối một số sự kiện
tiêu biểu khác trong nhà nước Âu Lạc.
- Một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong đấu tranh giành độc
lập, dựng nước và giữ nước.
-TĐ: Biết ơn thế hệ cha ông đã có công dựng nước và giữ nước.
-KN: Ngắt nhịp hợp lí theo thể
thơ lục bát.
-KT: Hiểu ý nghĩa của các bài ca
dao: Lao động vất vả trên ruộng
đồng của những người nông dân
đã mang lại cuộc sống ấm no,
hạnh phúc cho mọi người.
- Giáo dục HS kính trọng người
nông dân vất vả làm ra hạt gạo
và yêu lao động.
<b>II/ĐDDH</b> - Tranh các bài đã học, phiếu câu hỏi thảo luận. Tranh minh hoạ trong SGK<i><b>. </b></i>
<b>III/ DK</b> - Cá nhân, nhóm, cả lớp. - Cá nhân, nhóm, c¶ líp.
5’
1
<i><b>1 .Kiểm tra bài cũ</b></i> :
+ ý chí quyết tâm tiêu diệt quân Mông –
Nguyên của quân và dân nhà Trần được
thể hiện như thế nào ?
<i>2<b>. Bài mới</b> : </i>
<i>a. Giới thiệu bài.</i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
HS đọc trả lời các câu hỏi về bài <i><b>Ngu Công xã Trịnh</b></i>
<i><b>Tường</b></i>.
Gv nhận xét cho diểm .
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1- Giới thiệu bài:</i>
5’ 2
<i>b. Hướng dẫn học sinh ôn tập</i>:
- Gv chuẩn bị câu hỏi ra phiếu.
-Tổ chức cho hs bốc thăm câu hỏi và trả
lời:
2.2-Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
<i><b>a) Luyện đọc: </b></i>-Mời 3 HS giỏi đọc nối tiếp.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát
âm và giải nghĩa từ khó: Tấc đất , tấc vàng ; …..
7’
3
+ Nhà nước đầu tiên ra đời vào năm nào?
Tên là gì? Đặc điểm tiêu biểu?
+ Kể tên một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
trong đấu tranh giành độc lập?
Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i><b>b)Tìm hiểu bài:</b></i>
-Cho 3 HS đọc nối tiếp 3 bài ca dao:
+Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng của
người nông dân trong sản xuất?
5’ 4
+ Nêu nguyên nhân, diễn biến và ý nghĩa
của cuộc khởi nghĩa Ha Bà Trưng, chiến
thắng Bạch Đằng?
-Cho HS đọc đoạn bài ca dao thứ hai:
+Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của người
nông dân
-Cho HS đọc bài ca dao thứ 3:
+Tìm những câu ứng với nội dung (a, b, c)?
5
+ Nêu một số nhân vật lịch sử tiêu biểu
trong buổi đầu độc lập ( 938-1009). Họ
làm được những gì?
+ Nhà Lí đã làm được gì trong thời gian trị
vì đất nước?
<i><b>c)Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi bài ca dao.
- GV đọc diễn cảm ba bài ca dao
-Cho HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm
7’ 6
- Gv nhận xét thống nhất các ý kiến trả lời
của từng câu hỏi.
-Thi đọc thuộc lòng.
- GV nhận xét cho điểm .
5’ 7
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
- Gv hệ thống lại bài
<i><b>3-Củng cố, dặn dò:</b></i>
<b>- GV HDHS nêu nội dung bài</b>
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn
bị bài sau
- Biết thêm về trang trí hình vng và ứng dụng
- Biết cách trang trí hình vng. Trang trí được
hình vng theo u cầu bài
- TĐ: u thích mơn học
- KT: Hiểu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung.
- KN: Có cảm nhận về vẻ đẹp của bức tranh Du
kích tập bắn.
- TĐ: u thích mơn học
<b>II/ĐDDH</b> - Hình hướng dẫn các bước trang trí hình vng - chuẩn bị một vài mẫu có hai vật mẫu
<i><b>1 </b><b>/</b><b> Bài cũ </b><b>:</b></i> Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
<i><b>2</b><b>/</b><b> Bài mới </b><b>:</b></i>
<i><b> Giới thiệu bài </b><b>:</b></i> Vẽ trang trí: Trang trí hình
vng.
<b>hoạt động 1: quan sát</b>, nhận xét
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
- GV giới thiệu bài cho hấp dẫn và phù hợp với nội
dung
<i><b>2. Hoạt động </b></i>
<i><b>Hoạt động1:</b></i> Giới thiệu vài nét về hoạ sĩ
GV : Hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung tốt nghiệp khoá V
( 1929- 1934) trường mĩ thuật đông dương. ông vừa
,
GV giới thiệu một số bài trang trí hình vng và
hình 1 ,2 trang 40 SGK
+ Hình vng trên bảng được trang trí họa tiết gì
+ Họa tiết nào là chính? Họa tiết nào là phụ?
+ Màu nào được vẽ trong bài trang trí này?
+ Ơng tham gia hoạt động cách mạng rất sớm và
là một trong những hoạ sĩ đầu tiên vẽ chân dung
Bác Hồ tại bắc Bộ phủ
+ Kháng chiến bùng nổ, ông đã cung đoàn quân
SGK
<b>hoạt động 2: cách trang trí hình vng</b>
+ Vẽ hình vng và kẻ các trục
+ Ơng cịn là người có cơng rất lớn trong việc xây
dựng viên bảo tàng mĩ thuật Việt Nam , đào tạo đội
ngũ hoạ sĩ , cán bộ nghiên cứu mĩ thuật
+ Với đóng góp to lớn cho nền mĩ thuạt năm 1996
ông được tặng thưởng giải thưởng Hồ Chí Minh về
<i>văn học – nghệ thuật </i>
+ Tìm và vẽ các hình mảng trang trí
+ Sắp xếp hoạ tiết và vẽ hoạ tiết vào các mảng
+Vẽ màu theo ý thích, vẽ màu vào hoạ tiết
chính truớc ,hoạ tiết phụ sau
+ Màu sắc cần có đậm nhạt để làm nổi rõ trọng
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Xem tranh du kích tập bắn
GV đặt câu hỏi:
+ Hình ảnh chính của bức tranh là gì?
+ Hình ảnh phụ của bức tranh là những hình ảnh
+ Có những màu chính nào?
GV kết luận : đây là tác phẩm tiêu biểu của đề tài ,..
<b>hoạt động 3: thực hành</b>
GV yêu cầu HS thực hành theo các bước hướng
dẫn.
GV quan sát, uốn nắn HS thực hành, gợi ý HS
tìm, chọn họa tiết đẹp để vẽ vào hình vng.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Nhận xét đánh giá
GV nhận xét chung tiết học , khen ngợi các nhóm
và cá nhân tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài
<i><b>3. Củng cố </b><b>-</b><b> Dặn dò </b>:</i>
Em nào chưa xong về vẽ tiếp.
<i><b>3. Dặn dò:</b></i>
Chuẩn bị bài sau: Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật lọ và
Nhận xét tiết hc.
+ Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần
+ Các bà , các chị <i>sửa soạn khung cửi </i>
<i><b>*Bài tập 1 (83): </b></i>-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho từng cặp HS thực hành, một em bấm máy
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs ghép tạo thành câu kể ai làm gì.
- Hs đọc các câu kể vừa tạo thành.
+ Đàn cò trắng bay lượn trên cánh đồng .
+ Bà em kể truyện cổ tích .
+ Bộ đội giúp dân gặt lúa
tính , một em ghi vào nháp. Sau đó đổi lại để KT
kết quả.
-Mời một số HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<i><b>*Bài tập 2 (84): </b></i>- Mời HS nêu yêu cầu
- Cho HS thực hiện theo cặp
- Mời HS nêu kết quả
<i>*Bài tập 3 (84): -</i>Mời 1 HS đọc đề bài.
<i><b>Bài 3</b></i>: Quan sát tranh, nói-viết 3-5 câu kể ai làm
gì? miêu tả hoạt động của các bạn trong tranh.
- Nhận xét.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Mời HS trình bày. Cả lớp và GV nhận xét.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nêu lại phần ghi nhớ.
<i><b>3-Củng cố, dặn dò: </b></i>
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến
thức vừa học.
<b>CHIA HẾT CHO 5.</b>
<b>ÔN TẬP VỀ CÂU</b>
hết cho 5 và không chia
hết cho 5. Củng cố dấu
hiệu chia hết cho 2, kết
hợp với dấu hiệu chia hết
cho 5.
-KN: Vận dụng dấu hiệu
chia hết cho 5 để chọn hay
viết các số chia hết cho 5.
-TĐ: Yêu thích và say mê
học mơn tốn.
-KT: Tìm được 1câu hỏi, 1câu kể, 1câu cảm, 1câu khiến
và nêu được đấu hiệu của mỗi kiểu câu đó(BT1).
-KN: Phân loại được các kiểu câu kể <i>(Ai làm gì? Ai thế </i>
<i>nào? Ai là gì?)</i> ; Xác định được chủ ngữ, vị ngữ, trong
từng câu theo yêu cầu của BT2..
- TĐ: Có ý thức trong học tập
<b>II/ ĐDDH</b> - Vở bài tập toán, bảng
con.
Giấy khổ to ghi những nội dung ghi nh ca bi.
<b>III/ DK</b> Lớp, nhóm, cá nhân Lớp, nhóm, cá nhân
<b>IV CC HOT NG DY HC CH YU</b>
<b>TG</b> <b>H</b>
<i><b>1</b>. <b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu dấu hiệu chia hết
- Ví dụ chia hết cho 2 và
không chia hết cho 2.
<i><b>2.</b><b>Dạy học bài mới</b>:</i>
<i>a.Giới thiệu bài :</i>
<i>b.Giảng bài :</i>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- HS làm bài tập 1 trong
tiết LTVC trước.
- GV nhận xét cho điểm .
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu bài: </i>
<i>2.2- Hướng dẫn HS làm </i>
<i>bài tập.</i>
<i>* Dấu hiệu chia hết cho 5:</i>
+ Tự phát hiện dấu hiệu
chia hết cho 5:
- Những số như thế nào thì
chia hết cho5?
-Gv chốt lại: Xét chữ số
<i><b>*Bài tập 1 (171):</b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
+Câu hỏi dùng để làm gì?
Có thể nhận ra câu hỏi
bằng dấu hiệu gì?
c. Thực hành:
<i>Bài 1</i>: Số nào chia hết cho
5? Số nào không chia hết
cho 5? (trong các số đã
cho)
- Cho hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
+Câu kể dùng để làm gì?
Có thể nhận ra câu kể bằng
dấu hiệu gì?
+Câu khiến dùng để làm
gì? Có thể nhận ra câu
khiến bằng dấu hiệu gì?
+Câu cảm dùng để làm gì?
+ Số chia hết cho
5:35,660,3000,945,
+ Sốkhông chia hết cho 5:
8, 57, 4674, 5553 .
-GV dán tờ phiếu ghi nội
dung ghi nhớ, mời một HS
đọc.
-Cho HS làm bài theo
nhóm 4vào bảng nhóm.
-Mời đại diện các nhóm
trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
<i>Bài tập 4</i> : Cho HS đọc đề
bài và hướng dẫn:
+Trong các số: 35; 8; 57;
660; 945; 5553; 3000.
- Số nào vừa chia hết cho
5, vừa chia hết cho 2
- Sồ nào chia hết cho 5,
nhưng không chia hết cho
2 ?
kiểu câu kể nào?
-GV dán tờ phiếu ghi nội
dung ghi nhớ, mời một HS
đọc.
-Yêu cầu HS đọc thầm lại
đoạn văn
+Số vừa chia hết cho 5,
vừa chia hết cho 2 là: 660;
3000.
+Số chia hết cho 5 nhưng
không chia hết cho 2 là:
35; 945;
-Cho HS làm bài vào vở
(gạch một gạch chéo giữa
<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Luyện tập thêm ở nhà.
- Chuẩn bị tiết sau.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà làm vở bài tập.
<i><b>Tập làm văn</b></i>
-TĐ: Có ý thức giữ
gìn môi trường và
bản sắc văn hoá các
dân tộc
+KT: Biết điền đúng
nội dung vào một lá
đơn in sẵn.
+KN: Viết được đơn
xin học môn tự chọn
ngoại ngữ(hoặc tin
học) đúng thể thức,
đủ nội dung cần
thiết.
- TĐ: Có ý thức
trong học tập
<b>II/ĐDDH</b> - Bản đồ hành chính
ViƯt Nam. Phiếu phơ tơ mẫu <sub>đơn xin học.</sub>
nhóm Lớp , cá nhân, nhóm
<b>TG</b> <b>H</b>
4’ 1
<i><b>1</b>.<b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2</b>. <b>Bài mới</b> : </i>
<i>a. Hướng dẫn học</i>
<i>sinh ôn tập:</i>
<i>* Hoạt động 1:</i> Xác
định vị trí của các
địa danh trên bản đồ.
- Gv treo bản đồ địa
lí tự nhiên Việt Nam.
- GV nhận xét cho
điểm .
<i><b>2-Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2-Hướng dẫn HS </i>
<i>bài tập:</i>
<i><b>*Bài tập 1</b></i> (170):
-Mời một HS đọc
yêu cầu.
5’ 2
- Tổ chức cho hs lên
- Gv nhận xét.
<i>*Hoạt động 2</i>: Hoàn
thành phiếu bài tập
sau:
- Gv tổ chức cho hs
làm việc với phiếu
học tập.
- Nhận xét, chốt lại
lời giải đúng
-GV treo bảng phụ
đã viết sẵn nội dung
BT 1.
-Mời 1 HS đọc mẫu
đơn.
-GV Cùng cả lớp
trao đổi về một số
nội dung cần lưu ý
trong đơn.
-GV phát phiếu HT,
6’
3
<i>phiếu bài tập:</i>
<i>1, Hoàn thành bảng</i>
<i>sau để thấy rõ hoạt</i>
<i>động sản xuất của</i>
<i>người dân ở Hoàng</i>
<i>Liên sơn:</i>
-Cả lớp và GV nhận
xét
<i><b>*Bài tập 2</b></i> (170):
-Mời một HS đọc
yêu cầu.
6’
<i>Tên nghề nghiệp</i> <i>Tên sản phẩm</i>
<i>1. Nghề nông</i>
<i>2. Nghề thủ công</i>
<i>3. Khai thác</i>
<i>Một số cây trồng:...</i>
<i>Một số sản phẩm thủ</i>
<i>cơng</i>
<i>Một số khống sản:....</i>
<i>Một số lâm sản:...</i>
-GV Cùng cả lớp
trao đổi về một số
nội dung
cần lưu ý trong đơn.
+ Đầu tiên ghi gì
trên lá đơn?
6’
5
<i>2, Đánh dấu x vào</i>
<i>trước ý em cho là</i>
<i>đúng:</i>
<i>* Đất đỏ ba dan tơi</i>
<i>xốp, phì nhiêu thích</i>
<i>hợp nhất cho việc:</i>
<i>Trồng lúa, hoa màu.</i>
<i>Trồng cây công</i>
+Tên của đơn là gì?
+Nơi nhận đơn viết
như thế nào?
+Nội dung đơn bao
gồm nhưng mục
nào?
-GV nhắc HS: Trình
bày lý do viết đơn
sao cho gọn, rõ, có
sức thuyết phục
7’ 6
<i>3, Gạch chân các từ</i>
<i>ngữ nói về đặc điểm</i>
<i>nhà ở của người dân</i>
<i>đồng bằng Bắc Bộ:</i>
<i>Đơn sơ, chắc chắn,</i>
<i>nhà sàn, thường xây</i>
<i>bằng gạch và lợp</i>
<i>ngói, nhà dài, xung</i>
<i>quanh có sân,vườn</i>
-Cho HS viết đơn
vào vở.
-HS nối tiếp nhau
đọc lá đơn.
-Cả lớp và GV nhận
xét về nội dung và
cách trình bày lá
đơn.
<i>ao.</i>
5’ 7
<i><b>3 . Củng cố dặn dị:</b></i>
- Ơn tập tồn bộ kiến
thức đã học.
- Chuẩn bị bài sau.
-GV nhận xét chung
về tiết học. Dặn một
số HS viết đơn chưa
đạt yêu cầu về nhà
sửa chữa, hoàn chỉnh
lá đơn.
-Yêu cầu HS ghi nhớ
<i><b>THỂ DỤC</b></i>
<i><b>TIẾT 34 :</b></i><b> ĐI NHANH</b>
<b>CHUYỂN SANG CHẠY</b>
<b>TẬP HỢP HÀNG NGANG</b>
<b>HÀNG DỌC .TRÒ CHƠI:</b>
<b>CHẠY TIẾP SỨC THEO</b>
<b>VÒNG TRÒN</b>
<i>chạy tiếp sức theo vịng </i>
<i>trịn</i>
- Có ý thức trong tập luyện
- KT: Thực hiện được động tác đi đều vòng phải, vòng
trái
- KN: Biết cách chơi và tham gia được trò chơi <b>chạy </b><i>tiếp</i>
<i>sức theo vịng trịn</i>
- TĐ: Có ý thức trong tập luyện
<b>II/ĐDDH</b> - Mét cßi
chơi
<b>KĨ THUẬT</b>
<b>KĨ THUẬT</b>
ết cách cắt khâu thêu một sản phẩm do hs tự
chọn.
- KN: Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu
thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. có thể chỉ vận
dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học.
- TĐ: Rèn sự khéo tay cho học sinh và biết tận dụng
các mảnh vải cũ để làm được một đồ dùng đơn giản.
-KT: Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu
của một số loại thức ăn thường dùng để nuôi
gà.
-KN: Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác
dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử
dụng ni gả ở gia đình hoặc địa
phương( nếu có)
- TĐ: Học sinh thích chăn ni g.
<b>II/ DDH</b> Bộ khâu thêu <sub>- Tranh nh v mt s ging g</sub>
<b>III/ DK</b> Lớp , cá nhân, nhóm Lớp , cá nhân, nhóm
5’
1
<i><b>1. Bài cũ</b><b>:</b></i>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu của HS
- Yêu cầu HS nhắc lại phần ghi nhớ.
- GV nhận xét
<i><b>2. Bài mới</b><b>:</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Ni gà có những lợi ích gì?
- Kể các sản phẩm của ni gà?
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i>a. Hoạt động1: Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi </i>
<i>gà</i>
6’ 2
+ Hoạt động 4 :
- HStự chọn sản phẩm và thực hànhlàm sản
- Động vật cần những yếu tố nào để sinh trưởng và
phẩm tự chọn .
- HS lựa chọn tùy theo khả năng và ý thíchđể
thực hành .
Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật
được lấy từ đâu?
5’ 3
- Nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn chọn
sản phẩm : sản phẩm tự chọn được thực hiện
bằng cách vận dụng những kĩ thuật cắt khâu
thêu đã học
- HS bắt đầu thêu tiếp tục .
- GV quan sát và hướng dẫn những Hs còn
lúng túng
Nêu những tác dụng của thức ăn đối với cơ thể gà.
Kết luận: SGV/ 63
<i>b. HĐ2: Tìm hiểu các loại thức ăn ni gà</i>
Kể tên các loại thức ăn ni gà
ở gia đình em thường dùng những loại thức ăn nào
7’ 4
- HS thêu xong trình bày sản phẩm
- GV nhận xét
Mời đại diện các nhóm
- GV ghi tên các thức ăn của gà theo nhóm.
HĐ3: Tìm hiểu tác dụng và sử dụng từng loại thức
ăn nuôi gà
Thức ăn của gà được chia làm mấy loại?
Hãy kể tên các loại thức ăn
5’ 5 +<sub>-</sub><sub> GV nhận xét bài làm của HS tuyên dương </sub> Hoạt động 5 : Đánh gia,ự nhận xét
những bài thêu đẹp
<b>Lưu ý: Trong các nhóm thức ăn trên thì nhóm thức </b>
ăn cung cấp chất bột đường cần cho ăn thường
xuyên và nhiều, vì là thức ăn chính. Các nhóm thức
ăn khác cũng cần phải thường xuyên cung cấp đủ
cho gà.
5’ 6
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ và kết
quả học tập của HS.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
<i><b>3 Củng cố, dặn dò:</b></i>
Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học và dặn chuẩn bị bài sau.
<i><b> </b></i>
<i><b> ƠN</b></i><b>DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5</b>
<b>ÔN HAI BÀI TẬP ĐỌC TRONG TUẦN 17</b>
-KT: Củng cố dấu hiệu chia hết cho 5 và không
chia hết cho 5, dấu hiệu chia hết cho 2, kết hợp với
dấu hiệu chia hết cho 5.
-KN: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5 để chọn
hay viết các số chia hết cho 2, 5.
- TĐ: u thích mơn học
-KN : Hs đọc diễn cảm được 2 bài tập đọc tuần
17
- TĐ: HS u lao động
<b>II/ĐDDH</b> - B¶ng phơ, b¶ng con
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Nêu quy tắc về dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5
- GV nhận xét.
<i><b>2 Ôn tập.</b></i>
<i>Bài 1: Trong các số sau 13456, 230, 345, 2565, </i>
<i>562, 3470, 2672, 545, 340.</i>
a. Số nào chia hết cho 2.
b. Số nào chia hết cho 5.
c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5.
- Hs nêu yêu cầu.
- HS trả lời
- Giáo viên nhận xét.
- a. Các số chia hết cho 2 là : <i>13456, 230, 562, </i>
<i>3470, 2672, 340.</i>
<i>-b. Các số chia hết cho 5 là: 230, 345, 2565, </i>
<i>3470, 545, 340.</i>
<i>Bài 2: Với ba chữ số 2; 5; 0 </i>
<i>a. Hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba </i>
<i>chữ số đó đều chia hết cho 2.</i>
<i>b.Hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba </i>
<i>chữ số đó đều chia hết cho 5. </i>
<i>c. Hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba </i>
<i>chữ số đó đều chia hết cho cả 2 và 5.</i>
- Hs nêu yêu cầu bài .
- 1Hs viết bảng lớp, Hs lớp viết bảng con.
- GV nhận xét
a. 250; 520; 502
b. 250; 205; 520
c. 250; 520
<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học và dặn học sinh chuẩn bị
bài sau.
<b>ÔN HAI BÀI TẬP ĐỌC TRONG TUẦN 17</b>
<b>ƠN VỀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ THẬP PHÂN</b>
KN : Hs đọc diễn cảm được 2 bài tập đọc tuần 17
- TĐ: Có nhiều suy nghĩ ngộ nghĩnh như bạn nhỏ
-KT: Củng cố cách cộng trừ, nhân chia số
thập phân
-KN: Tính thành thạo các phép tính về cộng
trừ, nhân chia số thập phân.
- TĐ: Có ý thức học tập
<b>II/ĐDDH</b>
<b>III/ DK</b>
<b>T</b>
<b>G</b> <b>HĐ</b>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Cho HS làm vào bảng con: 23,4 <sub> 3,2</sub>
- GV nhận xét cho điểm
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
<i>2.1 .Giới thiệu bài :</i>
<i>.2.2-Luyện tập:</i>
<i>*Bài tập 1: Tính </i>
<i>a, 135,67 + </i> 4,54 b. 46,25 - 32,789
c. 35,12 <sub> 12,5 d. 235,4 : 6,7</sub>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Gọi hs nêu cách tính
- 1 hs làm bảng, lớp làm vở bài tập
- Hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét
a. <i>135,67 c. </i>46,25 <i> </i>d. 235,4 6,7
<i>+ </i> 4,54 - 32,789 344 35
140,21 13,461 9
<i>*Bài tập 2 : Một hình vng có chu vi là 98,4 m. Hãy</i>
<i>tính diện tích hình vng đó.</i>
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
Bài giải:
Cạnh củ hình vuôn là
98,4 : 4 = 24,6 ( m)
Diện tích hình vng là
24,6 <sub> 24,6 = 605,16 ( m</sub>2
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
Về nhà làm vở bài tập.
<i><b> NTĐ 4</b></i> <i><b> NTĐ 5</b></i>
<i><b>Tiết 17: YÊU LAO ĐỘNG </b></i> <i><b>Đạo đức </b><b>Tiết 17: HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH</b></i>
<b> TỐN </b>
<b>KHOA HỌC</b>
<b>Tiết 34: Kiểm tra học kì I </b>
-KT: Nhận biết được số vừa chia hết cho 2
vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn
giản
-KN: Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia
hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5. Bài tập cần
làm: Bài 1; bài 2; bài 3.
- TĐ: Học sinh u thích mơn học
- Có ý thức tự giác trong học tập, và tính trung thực
trong học tập
<b>II/ĐDDH</b> - Vở bài tập toán - Giy kim tra
<b>III/ DK</b> Lớp, nhóm, cá nhân cá nh©n
<b>TG</b> <b>HĐ</b> <b>NTĐ 4</b> <b>NTĐ 5</b>
<i><b>1/ KTBC:</b></i> <i>Dấu hiệu chia hết cho 5</i>
- Dấu hiệu nào giúp em nhận biết một số
chia hết cho 5? Một số không chia hết cho 5
+ Nêu ví dụ minh họa?
-Dấu hiệu nào giúp em nhận biết một số chia
hết cho 2? Một số không chia hết cho 2?
+ Nêu ví dụ minh họa?
- Nhận xét, cho điểm
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị giấy kiểm tra của học sinh.
<i><b>2. Bài kiểm tra</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài. </i>
Nêu yêu cầu của giờ kiểm tra
<i>b. Bài kiểm tra</i>
- Gv chép đề cho học sinh làm
<i><b>2/ Dạy-học bài mới:</b></i>
<i>a) Giới thiệu bài:<b> </b></i> Nêu mục tiêu bài học
<i>b</i>.<i>Thực hành<b>:</b></i>
<i>Bài 1<b>: </b></i>Ghi tất cả các số lên bảng, gọi hs nhận
biết số nào chia hết cho 2, số nào chia hết
cho 5
- Hs làm bài
a) Các số chia hết cho 2 là: 4568; 66814;
2050; 3576; 900
b) Các số chia hết cho 5 là: 2050; 900; 2355
- Hs làm bài
<i>Bài 2</i>: Gọi hs đọc y/c
- Y/c hs thực hiện B
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
là: 480; 2000; 9010
b) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết
cho 5 là: 296; 324
c) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết
cho 2 là: 345; 3995
<i>Bài 3</i><b>: Ghi lên bảng tất cả các số trong bài ,</b>
gọi hs trả lời theo yêu cầu - Hs làm bài
<i><b>3/ Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc
- Bài sau: Dấu hiệu chia hết cho 9
<i><b>3/ Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Gv thu bài và nhận xét giờ làm
<b>KHOA HỌC</b>
-TĐ: Có ý thức tự giác trong học tập, và
tính trung thực trong học tập
-KT: Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả
người( bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách
diễn đạt, trình bày).
- KN: Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một
đoạn văn cho đúng.
- TĐ: Có ý thức sửa chữa lỗi sai trong học tập
<b>II/ĐDDH</b> - HS giấy kiểm tra -Bảng lớp ghi đầu bài; một số lỗi điển hình về chính tả,
dùng từ, đặt câu… cần chữa chung trc lp.
<b>TG</b> <b>HĐ</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i>- Kiểm tra giấy kiểm tra và bút của học sinh</i>
<i><b>2. Bài kiểm tra.</b></i>
<i>- Gv ghi đề lên bảng cho hs tự làm</i>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu bài: </i>
<i>2.2-Nhận xét về kết quả làm bài của HS.</i>
- HS làm bài
GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và một số
lỗi điển hình để:
a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài:
-Những ưu điểm chính:
+Hầu hết các em đều xác định được yêu cầu của đề bài,
viết bài theo đúng bố cục.+Một số em diễn đạt tốt
+Một số em chữ viết, cách trình bày đẹp
-Những thiếu sót, hạn chế:
+ Dùng từ, đặt câu còn nhiều hạn chế.
- HS làm bài + Cách sử dụng các hình ảnh so sánh , nhân hố chưa
hợp lí ( GV nêu ví dụ minh hoạ )
+ Nhiều bạn cịn chưa trình bày đúng cấu trúc một bài
văn tả người .
b) Thông báo điểm.
- HS làm bài 2.3-Hướng dẫn HS chữa lỗi:
a) Hướng dẫn chữa lỗi chung:
-GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng
-Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng.
b) Hướng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
- HS làm bài -HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
-Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa lỗi.
c) Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:
+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay.
- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn viết chưa đạt
trong bài làm cùa mình để viết lại.
+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại.
<i><b>3. Củng cố dặn dò.</b></i>
- Gv thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
<i><b>3- Củng cố – dặn dò:</b></i>
-GV nhận xét giờ học, tuyên dương những HS viết bài
được điểm cao. Dặn HS về ôn tập.
<b>TỐN</b>
-KT: Nhận biết được đoạn văn thuộc phần nào trong bài
-KN: Viết được đoạn văn tả hình dáng bên ngoài, đoạn văn
tả đặc điểm bên trong của chiếc cặp sách. Biết viết các
đoạn văn trong một bài văn miêu tả đồ vật.
-TĐ: Biết yêu quí và giữ gìn đồ dùng, coi đồ dùng như
người bạn
- KT: Biết đặc điểm của hình tam giác
có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
- KN: Phân biệt ba dạng hình tam giác
(phân loại theo góc). Nhận biết đáy và
đường cao (tương ứng) của hình tam
giác.
- TĐ: Có ý thức trong học tập
<b>II/ĐDDH</b> - Một số kiểu mẫu cặp sách học sinh. Các dạng hình tam giác như trong SGK. ấ ke
<b>III/ DK</b> Lớp, nhóm, cá nhân Lớp, nhóm, cá nhân
<b>TG</b> <b>HĐ</b>
<i><b>1</b>.<b>Kiểm tra bài cũ</b></i>:
- Đọc đoạn văn tả hình dáng cái bút đã viết ở
tiết trước.
- Nhận xét.
<i><b>1-Giới thiệu bài: </b></i>
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
<i><b>2-Nội dung bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác: </i>
<i><b>2</b>. <b>Dạy học bài mới</b>: </i>
<i>a, Giới thiệu bài:</i>
<i>b, Hướng dẫn luyện tập:</i>
<i><b>Bài 1</b></i>:Đọc đoạn văn, trả lời câu hỏi.
- Tổ chức cho hs trao đổi theo nhóm2.
- Nhận xét.
A
B C
-Cho HS quan sát hình tam gác ABC:
+Em hãy chỉ ba cạnh của hình tam giác?
+Em hãy chỉ ba đỉnh của hình tam giác?
- 3 đoạn đều thuộc phần thân bài.
Đoạn 1 :Tả hình dáng bên ngoài của cái cặp.
Đoạn 2 : Tả quai cặp , dây đeo
Đoạn 3 : Tả cấu tạo bên trong cái cặp
Câu mở đoạn 1 : Đó là một cái cặp màu đỏ
tươi.
Đoạn 2 : Quai cặp làm bằng sắt không gỉ .
Đoạn 3 : Mở cặp ra , em thấy trong cặp có
tới 3 ngăn
+Em hãy chỉ ba góc của hình tam giác?
<i>2.2-GT ba dạng hình tam giác (theo góc):</i>
-GV vẽ 3 dạng hình tam giác lên bảng.
-Cho HS nhận xét góc của các tam giác để đi đến thống
nhất có 3 dạng hình tam giác.
2.3-Giới thiệu đáy và đường cao (tương ứng):
- GV GT hình tam giác ABC, nêu tên đáy BC và
đường cao AH. Độ dài từ đỉnh vng góc với đáy
tương ứng gọi là gì?
-Cho HS nhận biết đường cao của các dạng hình tam
<i><b>Bài 2</b></i>: Viết đoạn văn miêu tả hình dáng bên
ngồi chiếc cặp của em hoặc của bạn em.
- Các gợi ý sgk.
- Tổ chức cho hs viết bài.
- Nhận xét.
<b> 2.4-Luyện tập:</b>
<i><b>*Bài tập 1 (86)</b></i>: -Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Chữa bài.
<i><b>*Bài tập 2 (86): - </b></i> Mời HS đọc đề bài
<i><b>Bài 3</b></i>: Viết đoạn văn tả bên trong chiếc cặp
của em theo gợi ý.
- Tổ chức cho hs viết bài.
- Nhận xét.
- Cho HS làm bài theo nhóm 2
- GV chữa bài
<i><b>*Bài tập 3 (86): </b></i>-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời giải.
-Mời HS trình bày.
<i><b>3</b>. <b>Củng cố,dặn dị</b></i>
-Nhắc nhở hs hồn chỉnh đoạn văn bàitập2,3
- Nhận xét tiết học.
<i><b>3-Củng cố, dặn dò: </b></i>
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức
vừa học