Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.71 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tit2 </b>
<b>I Mơc tiªu : </b>
- Đọc trôi chảy lu loát bức th của Bác :
- Đọc đúng câu, từ ngữ trong bài, thể hiện đợc tình cảm thân ái trừu mến, thiết tha của
Bác với thiếu nhi Việt Nam.
- Hiểu các từ ngữ trong bài :hoàn cầu, kiến thiÕt ,…
- Hiểu nội dung bài: <i><b>Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn và tin tởng </b></i>
<i><b>rằng HS sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của ông cha, xây dựng thành công nớc VN </b></i>
<i><b>mới .</b></i>
<i><b> - Học thuộc một đoạn th.</b></i>
<b>II .Đồ dùng dạy häc; </b>
Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ chép đoạn luyện đọc.
<b>III .Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung</b> <b> Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A.Bài cũ: 2,</b>
<b>B.Bµi míi : 35,</b>
<b>1.GTB +Gb</b>
-KT sách vở và đồ dùng của HS
GV giíi thiƯu chủ điểm VN
Tổ quốc
Hỏi nội dung tranh?
HS nêu
<b>2.HD học sinh luyện </b>
<b>đọc và tìm hiểu bài</b>
a.Luyện đọc :
siªng năng, nô lệ, non
sông, tựu trờng
Gi HS c bài
GV chia bài thành 2 đoạn
Gọi đọc chú giải
Cho HS đọc từ khó
Luyện đọc theo nhóm
GV đọc mẫu
HS đọc bài
HS đọc chú giải
HS phỏt õm t khú
HS nghe
b.Tìm hiểu bài
H:Ngy khai trng thỏng 9/1945
cú gỡ c bit?
Đó là ngày khai trờng
đầu tiên
H:Sau cách mạng tháng tám
nhiệm vụ của toàn dân là gì ?
Xõy dng li c m
t tiờn
H:HS có trách nhiệm ntn trong
công cuộc xây dựng ấy ?
Phải cố gắng siêng
năng học tập
<b>Ni dung:</b><i><b>Bác khuyên </b></i>
<i><b>HS chăm học, nghe </b></i>
<i><b>thầy yêu bạn để kế tục </b></i>
<i><b>sự nghiệp của cha </b></i>
->Nội dung bài nói gì ?
Gọi HS c c bi
HS nêu nội dung và ghi
vào vở
HS đọc cả bài
c.HD đọc diễn cảm và
häc thuéc lßng
Gọi HS đọc đoạn 1
-Nêu cách đọc đoạn 1?
Gọi HS đọc đoạn 2
-ở đoạn 2 bạn ó nhn ging
các từ ngữ nào ? HSTL
Gv cho HS đọc thuộc đoạn từ
“Sau 80…….của các em”
Gọi HS đọc thuộc lòng - NX
H S đọc thuộc lũng
3 HS c thuc lũng
<b>C.Củng cố, dặn dò : 3,</b> Nhận xét tiết học,<sub>Dặn dò bài sau.</sub>
<b>TiÕt3 </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số. Đọc,viết phân số .
- Ôn tập cách viết thơng,viết số tự nhiên dới dạng phân số.
<b>II Đồ dùng dạy học </b>
Chuẩn bị hình vẽ nh SGK
<b>III Cỏc hot ng dy hc </b>
<b>Nội dung</b> <b> Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A.KTBC: 3</b>’ Cho cả lp hỏt bi HS hỏt
<b>B.Dạy bài mới : 35</b>
<b>1.Gii thiu bi :</b>
<b>2.Hot ng:</b>
GV nêu mục tiêu bài học HS nghe
<i><b>*.Ôn tập khái niệm ban đầu </b></i>
<i><b>v phân số</b></i> . Cho HS quan sát tấm bìa -Băng giấy 1 đợc chia làm mấy
phần bằng nhau?
-Tô màu mấy phần băng giấy ?
-Viết và đọc phân số tô màu ?
Gv đa ra một số VD cho HS
đọc và viết các phân số
GV kết luận:
HS quan s¸t
3 phÇn
2 phÇn
ViÕt : 2/3
2
3<i>,</i>
5
10 <i>,</i>
3
4<i>,</i>
40
100 là các phân số
<i><b>*Ôn tập về cách viết thơng 2 </b></i>
<i><b>số tự nhiên, cách viết mỗi số </b></i>
<i><b>tự nhiên dới dạng phân số .</b></i>
<b>4:10=</b> 4
10
<b>7=</b> 7
1
<b>1=</b> 8
8
<b>0=</b> 0
7
Gv hớng dẫn HS cách viết
1:3 = 1
3
-Nêu cách viết số TN dới dạng
phan số .
-Nêu cách viết số 1 dới dạng
phân số .
-Nêu cách viết số 0 dới dạng
phân số .
-GV kết luận:
HS nghe
HSTL
HS nêu
<b>*Thực hành </b>
<b>Bài 1: Đọc các phân số </b>
5
7<i>,</i>
25
100 <i>,</i>
91
98 <i>,</i>
60
17<i>,</i>
85
1000
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS chữa bài NX
-GV chốt kết quả:
HS đọc yêu cầu
HS chữa bài
<b>Bài 2:</b>Viết thơng dới dạng
phân số
<b>3:5; 75:100; 9:17</b>
<b>3:5=</b> 3
5
Gọi HS đọc yêu cầu
Cho HS chữa bài NX HS đọc yêu cầu HS tự làm bi
<b>Bài 3: </b>Viết các số TN sau dới
dạng phân sè cã mÉu sè lµ 1
32 , 105 , 1000
<b>Bài 4: </b>Viét số thích hợp vào
chỗ trống
<b>a,1= </b> 6
6 <b>, b, 0 =</b>
❑
5
Gọi HS đọc yêu cầu
Cho HS cha bi NX
GV tng kt
-Ta điền vào ô trống sè mÊy ?
HS đọc yêu cầu
HS chữa bài
HSTL
HS chữa bài
<b>C.Củng cố, dặn dò : 2</b> Nhận xét dặn dò
<b>TiÕt4 </b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Nghe, viết và trình bày đúng bài chính tả: “Việt Nam thân yêu”
- Làm bài tập để củng cố quy tc vit chớnh t ng/ngh; g/gh..
<b>II Đồ dùng dạy học </b>
Bảng nhóm, bút dạ,..
<b>III Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>A.KTBC:3</b> Cho cả lớp hát một bài
<b>B.Dạy bài mới :35</b>
<b>1.Giới thiệu bài </b>
<b>2.Tìm hiểu nội dung </b>
GV nêu mục tiêu bài học
Gv c bi
HS nghe
HS nghe
-Nội dung bài nói gì? HS nêu nôi dung bài
<b>3.HD học sinh nghe viết</b>
<b>chính tả </b>
Mênh mông, biển lúa,
dập dờn, áo nâu..
-Nờu nhng t khú viết ?
GV đọc cho HS viết từ khó
HS nªu
2 HS viết ở bảng ,cả
lớp viết nháp
Gv c mu
GV đọc to, rõ ràng để HS nghe
viết chính t
HS nghe
HS nghe và viết chính
tả
GV c cho HS soỏt li
Chấm bài nhận xét cho điểm HS nghe soát lỗi
<b>4.HD làm bài tập</b>
<b>Bài 2</b>: Đáp án
Ngày, ghi, ngát, ngữ,
nghỉ, gái có ngày, của,
kết, của.
<b>Bài 3</b>:Tìm từ thích hợp
ứng với mỗi chỗ trống .
Cho HS c yờu cu bi tp 2
Cho Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm đọc bài làm
Gọi đọc yêu cầu bài 3
âm ngh,gh đứng trớc âm nào?
âm c,g,ng đứng trớc âm nào ?
HS đọc yêu cầu
HS làm bài ra bảng
nhóm
HS chịa bµi Nx
HS c yờu cu bi 3
<b>C.Củng cố ,dặn dò :2</b>
Nhận xét tiết học dặn dò vn.
-Nêu quy tắc viết chính tả
e/k/ng/ngh?
HS nêu
<b>Tit5 </b>
<b>I Mục tiêu:</b>
-Vui và tự hào khi là HS lớp 5 . Có ý thức rèn luyện để xứng đáng là HS lp 5.
<b>II Đồ dùng dạy học </b>
Cỏc bi hỏt v chủ đề trờng em
<b>III các hoạt động dạy học </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A.KTBC: 3</b>’ Cho HS hát bài
<b>B.Dạy bài mới :35</b> GV nêu mục tiêu bài học HS nghe
<b>1.Hot ng 1</b>:
Quan sát tranh và thảo
luận
Cho HS quan sát tranh và thảo luận
nhóm
-Tranh vẽ gì?
-Em nghĩ gì khi xem các tranh trên?
-HS lớp 5 có gì khác với HS các lớp
d-ới ?
HS quan sát
tranh và thảo
luận nhóm, trả
lời câu hỏi.
-Theo em chỳng ta cn phi làm gì để
xứng đáng là HS lớp 5? HSTL
<b>2.Hoạt động 2:</b>
Lµm bµi tËp
<b>MT</b>: Giúp HS xác định
đ-ợc những nhiệm vụ của HS
lớp 5
Cho HS làm bài 1,2
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
-Bản thân em làm gì để cố gắng hơn ? HS làm bài và phát biểu ý
kiến.
<b>Hoạt động 3: Liên hệ</b>
Giúp HS nhận thức về bản
thân và có ý thức rèn luyện
để xứng đáng là HS lớp 5
-Em thấy mình có những im no
xng ỏng l HS lp 5?
-Nêu những điểm mà em cảm thấy
cần phải cố gắng ?
HS nªu
<b>Hoạt động 4: Trị chơi </b>
<b>phóng viên</b>
<b>MT: </b>cđng cè lại nội dung
bài học
HSThay phiờn nhau lm phúng viờn :
-Bạn đã thực hiện những điểm nào
trong chơng trình rèn luyện đội viên
-Bạn hãy hát một bài có ch v
tr-ng em?
HS chơi theo
HS nêu
<b>Hot động tiếp nối </b>
<b>C.Củng cố ,dặn dò :2</b>’
Lập một kế hoạch phấn đấu của bản
thân trong năm học lớp 5 .
Nhận xét dặn dò
HS tự lập kế
hoạch
<b>Tiết1 </b>
<b>I Mơc tiªu:</b>
-Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn .
-Vận dụng những hiểu biết đã có làm đúng các bài tập.
<b>II §å dùng dạy học </b>
Bảng phụ chép sẵn các từ in ®Ëm
<b>III Các hoạt động daỵ học </b>
<b>Nội dung</b> <b> Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A.KTBC:3</b>’ Cho cả lớp hát bài
<b>B.D¹y bµi míi :35</b>’
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2.Hoạt động: </b> Gv nêu mục tiêu bài học HS nghe
<b>HĐ1</b>: <b>HD phần nhận xét</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
-So s¸nh nghÜa của các từ in
đậm trong từng phần ?
GV: Nhng từ có nghĩa giống
nhau nh vậy gọi là từ đồng
nghÜa
<b>-></b><i><b>Từ đồng nghĩa là những </b></i>
<i><b>từ có nghĩa giống nhau </b></i>
<i><b>hoặc gần giống nhau.</b></i>
-ThÕ nµo lµ tõ cïng nghÜa? HS nªu
<i><b>->Có những từ đồng nghĩa </b></i>
<i><b>hồn tồn có thể thay thế </b></i>
<i><b>nhau trong lời nói. </b></i>
<i><b>->Khi sử dụng các từ đồng </b></i>
<i><b>nghĩa khơng hồn tồn </b></i>
<i><b>cần phải cân nhắ</b></i><b>c </b><i><b>lựa </b></i>
<i><b>chọn cho đúng.</b></i>
Đọc yêu cầu bài 2 và thảo luận
-Khi sử sụng các từ đồng nghĩa
ta cần chú ý điều gì ?
HS đọc yêu cầu bài2
HS nêu
<b>HĐ2: Ghi nhớ SGK</b> -Thế nào là từ đồng nghĩa ? HS đọc ghi nhớSGK
<b>H§3: Lun tập </b>
<b>Bài 1: </b>Đáp án
Hoàn cầu- năm châu
Nớc nhà- non s«ng
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
-Xếp các từ in đậm thành nhóm
từ đồng nghĩa ?
HS đọc yêu cầu
HSTL
<b>Bài 2:</b>Tìm từ đồngnghĩa với
các từ sau:đẹp, to lớn, hc
tp.
Cho HS thảo luận nhóm làm ra
bảng nhóm
Các nhóm dán bảng
HS c yờu cu
HS cha bi NX
<b>Bài 3</b>:Đặt câu với một cặp
t ng nghĩa ở bài 2 Gọi HS nối tiếp nhau đặt câuNX HS đọc yêu cầu HS đặt câu
<b>C.Củng cố, đặn dò :2</b>’ Nhận xét tiết học
<b>TiÕt2 </b>
<b>I Mục tiêu</b>
- Giúp HS nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- Bit vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng phân số .
II Các hoạt động dạy học
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>
<b>A.KTBC:3</b> Gọi HS chữa bài cũ NX HS chữa bài NX
<b>B.Dạy bài mới :35</b>
<b>1.Gii thiu bi :</b>
<b>2.Hot ng:</b>
<i><b>*Ôn tập về tính chất cơ bản </b></i>
<i><b>của phân số .</b></i>
5
6=
5<i>X</i>3
6<i>X</i>3=
15
18 <b>,</b>
15
18=
15:3
18:3=
5
6
Gv nêu mục tiêu bài học
-Nêu hai tính chất cơ bản của
phân số ?
GV đa VD cho HS tự làm
HS nghe
HS nêu
HS làm NX
<i><b>*ứng dụng tính chất cơ bản </b></i>
<i><b>của phân số .</b></i> -HÃy rút gọn phân số 90 <b>VD:</b>
120=
90 :30
120 :30=
3
4
Hs rút gọn
HS nêu quy t¾c.
VD1: Quy đồng mẫu số của
,
2
5=
2<i>X</i>7
5<i>X</i>7=
14
35 <i>,</i>
4
4<i>X</i>5
7<i>X</i>5=
20
35
VD2: Quy đồng mẫu số của
3
5<i>,</i>
9
10 nhËn xÐt 10:5 = 2 ta
chọn 10 là mẫu số chung và giữ
nguyên phân sè 9
10
3
5=
3<i>X</i>2
5<i>X</i>2=
6
10
<i>*LuyÖn tËp</i>
-Nêu cách quy đồng mẫu số
các phõn s ?
Cho HS chữa bài NX
Gi HS c yờu cầu bài 1
-Nêu cách rút gọn phân số ?
HSTL
HS ch÷a bài NX
<b>Bài 1</b>: Rút gọn các phân sè
15
25=
3
5<i>,</i>
18
27=
2
3<i>,</i>
36
64=
9
16
<b>Bài 2</b>:quy đồng mẫu số các
phân số
5
8=
15
24
b, 1
4 vµ
7
12
<b>Bµi 3:</b> Tìm các phân số bằng
nhau
2
5=
12
30=
40
100<i>;</i>
4
7=
12
21=
Gi HS c bi 2
Cho HS chữa bài NX
Gọi HS đọc yêu cầu
-Làm thế nào để tìm đợc các
phân số bằng nhau?
HS chữa bài 2
HS c yờu cu
HSTL
HS chữa bài
<b>C.Củng cố, dặn dò :2</b> Nhận xét dặn dò
Chuẩn bị bài sau
<b>TiÕt3</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
*Rèn kĩ năng nãi :
-Dùa vµo lêi kĨ cđa GV vµ tranh minh ho¹, Hs biÕt thuyÕt minh cho néi dung mỗi
-Hiu ý ngha cõu chuyn : ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc dũng cảm bảo vệ
đồng chí, hiên ngang, bất khuất trớc k thự .
*Rèn kỹ năng nghe:
-Nghe cô kể chuyện, nhí trun
-Chăm chú theo dõi bạn kể, nx, đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời k ca bn
.
<b>II Chuẩn bị </b>
Tranh minh hoạ truyện trong SGK
<b>III Hoạt động dạy học </b>
<b> Nội dung</b> <b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>A.Bài cũ:3</b>’
<b>B.. Bµi míi: 35</b>’
<b>1.GTB:</b>
<b>2.Hoạt động:</b>
KT đồ dùng học tập.
Gvgt : ghi đầu bài
<b>*GV kĨ chun </b> GV kĨ chun lÇn 1
LÇn 2 Gv kĨ chun theo bøc tranh
trong SGK
HS nghe
<b>*Hớng dẫn HS tập kể , </b>
<b>trao đổi ý nghĩa cõu </b>
<b>truyn </b>
Tranh 1 : HT rất sáng dạ
Tranh 2 : VỊ níc, anh…
Tranh 3 :Trong c«ngviƯc,..
Tranh 4 : Trong 1 bi …
Tranh 6 : Ra ph¸p trêng ...
LTT…..
HS đọc yêu cầu bài 1
HS thảo luận tranh trong SGK và
thảo luận để tìm câu thuyết minh
cho 6 tranh
HS trình bày nx
GV gắn 6 lời thuyết minh cho ND
6 tranh lên bảng
-Vì sao anh bắn chết tên mật
thám ?
2 Hs kể nối tiếp toàn bộ c©u
1 HS đọc
HS thảo ln
nhóm đơi
HS nx
-KĨ trong nhãm : chun – nx
GV hớng dẫn HS cách kể lời của
từng nhân vật
HS kÓ theo nhãm
2 HS tËp thÓ
Kể theo nhóm đơi
-Kể trớc lớp : HS thi kể trớc lớp (có thể kể một
trun nx) 6 hs KĨ
-Em học tập đợc gì ở bạn ?
Gọi HS nhìn tranh k c cõu
chuyn
-Qua câu chuyện này em thấy anh
Trọng là ngời ntn?
HSTL
HS nhìn tranh kể
Dũng cảm yêu níc
,mu trÝ kiªn cêng
.
…
<i><b>Ca ngợi Lý Tự Trọng </b></i>
<i><b>giàu lịng u nớc dũng </b></i>
<i><b>cảm bảo vệ đồng chí hiên</b></i>
<i><b>ngang bất khuất trớc kẻ </b></i>
<i><b>thù .</b></i>
->ý nghÜa cđa c©u chuyện là gì ? HS nêu ý nghĩa
câu chuyện
<b>C.Củng cố, dặn dò</b><i><b> :</b></i><b>2</b> Nhận xét dặn dò
<b>TiÕt6 </b> <b>Khoa häc</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
Học xong bài này, học sinh có khả năng:
<b> </b>- Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ
của mình.
- Nêu đợc ý nghĩa của sự sinh sản.
<b>II- §å dïng:</b>
<b> </b>- Hình SGK , mỗi hs mang ảnh cá nhân của tất cả mọi ngời trong gia đình mình.
<b>III- Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung </b> <b><sub>Hoạt động dạy </sub></b> <b><sub>Hoạt động học </sub></b>
<b>A- Bµi cị:3</b>’
<b>B- Bµi míi:35</b>’
<b>1- Giới thiệu bài:</b>
<b>* Hoạt ng 1: </b>
<i><b>Trò chơi: Bé là </b></i>
<i><b>con nhà ai ?</b></i>
<b>* Hoạt động 2</b><i><b>: ý </b></i>
<i><b>nghĩa của sự sinh </b></i>
<i><b>sản ở ngời</b></i>
<b>*Hoạt</b> <b>động3:</b>
<i><b>Liên hệ thực tế:</b></i>
<i><b>gia đình của em</b></i>
- Giới thiệu chơng trình học:
- Kiểm tra đồ dùng học tập
GV giới thiệu bài
*Giáo viên phổ biến cách chơi: GV vẽ
hình các bé và bố mẹ của các em, dựa
vào đặc điểm của mỗi ngời các em hãy
tìm bố mẹ cho từng em bé, sau đó dán
hình vào phiếu cho đúng cặp.
-Nhờ đâu các em tìm đợc bố mẹ cho
từng em bộ?
-Qua trò chơi, em có nhận xét xét gì về
trẻ em vµ bè mĐ cđa chóng?
<i><b>GVKết luận</b></i> : <i>Mọi trẻ em đều do bố</i>
<i>mẹ sinh ra và có những đặc điểm</i>
<i>giống với bố mẹ mình..</i>
*Giíi thiƯu tranh
Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ ?
- Nhờ đâu mà có các thế hệ trong mỗi
gia đình ? <i>(nhờ sự sinh sản)</i>
<b>Kết luận</b> : <i>Nhờ có sự sinh sản mà các</i>
<i>thế hệ trong mỗi gia đình, mỗi dịng</i>
<i>họ đợc duy trì kế tiếp nhau.</i> Do đó,
lồi ngời đợc tiếp tục từ thế hệ này đến
thế hệ khác.
-* Hãy giới thiệu cho các bạn về gia
đình của mình bằng cách vẽ một bức
tranh về gia đình mình và giới thiệu
với mọi ngời.
* Tại sao chúng ta nhận ra đợc em bé
- Hs đọc mục lục và
đọc tên chủ đề.
*Chia lớp làm 4 nhóm,
phát đồ dùng phục vụ
trò chơi. Hs thảo luận
nhóm dán bố mẹ và em
bé 1 hàng trong 5 phút.
Đại diện 2 nhóm làm
xong trớc mang lên treo
trên bảng, các nhóm
khác nhận xét.
* Quan sát hình 1, 2 và
3 trong SGK đọc và trả
lời câu hỏi trang 4.
- Hs thảo luận
nhóm 2, đại diện 2
nhóm trình bày
<b>C-Củng cố, dặn </b>
<b>dò:3</b>
và bố mẹ của em bé?
- Nhờ đâu mà các thế hệ trong gia
đình, dịng họ đợc kế tiếp nhau?
- Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu con
ngời không có khả năng sinh sản?
HS nêu
-(<i>thì loài ngời sẽ bị diệt</i>
<i>vong, không có sự phát</i>
<i>triển của xà hội)</i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Thø t ngày 7 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tit1 Tp c</b>
-c lu lốt tồn bài, đọc đúng các từ khó .
-Biết đọc diễn cảm các bài văn miêu tả đọc chậm rãi, dịu dàng ..
-Hiểu các từ ngữ, phân biệt đợc sắc thái của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc trong bài .
-Hiểu nội dung bài: <i><b>Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa làm hiện </b></i>
<i><b>lên một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú qua đó thể hiện tình u </b></i>
<i><b>thiết tha của tác giả đối với quê hơng đất nớc</b></i> .
<b>II §å dïng d¹y häc </b>
Tranh minh ho¹ trong SGK
Bảng nhóm chép đoạn luyện đọc
III Các hoạt động dạy học
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>A.KTBC:3</b>’ Gọi HS đọc bài:" Th gửi các HS"
-Sau cách mạng tháng tám nhiệm
vụ của tồn dân là gì ?
HS đọc bài
HSTL
<b>*Gii thiu bi:</b>
<b>*Luyn c :</b>
Sơng sa, lắc l, lơ lửng,
lạ lùng, vàng xuộm<b></b>
Gi HS c bài nối tiếp theo từng
đoạn
Đọan 1:Câu mở đầu
Đoạn2: tiếp …lơ lửng
Đoạn 3:tiếp …đỏ chói
Đoạn 4: Còn lại
HS đọc bài theo từng
phần
Cho HS phát âm từ khó
Gọi HS đọc phần chú giải
-Giải nghĩa từ <i><b>hợp tác xã</b></i>
HS phát âm từ khó
Cho luyện đọc theo cặp
Gọi c c bi
<b>* Tìm hiểu bài </b> -Kể tên các sự vật trong bài có
màu vàng và từ chỉ màu vàng ? Lúa :vàng xuộmNắng :vàng hoe
Xoan: vàng lịm
HÃy chọn từ trong bài và cho biết
t ú gợi cho em cảm giác gì ? Vàng xuộm ,vàng đậm…
-Những từ đó đợc xếp vào từ loại
nào đã học? Từ đồng nghĩa
-Những chi tiết nào về thời tiết
làm cho bức tranh làng quê thêm
sinh ng ?
HSTL
-Những chi tiết nào về con ngời
làm cho bøc tranh thªm sinh
động ? Khơng ai tởng n ngy ờm
-Bài văn thể hiện tình cảm gì cña
tác giả đối với quê hơng đất nớc ? Phải yêu quê hơng thìmới viết đợc
<b>*Đọc diễn cảm </b> Gv giới thiệu đoạn đọc diễn cảm
“ Màu lúa chín …vàng nở”
-Nêu cách đọc diễn cảm bài văn ?
HS đọc bài
HS nêu
<b>->Nội dung</b><i><b> :Bài văn </b></i>
<i><b>miêu tả quang cảnh </b></i>
<i><b>làng mạc giữa ngày </b></i>
<i><b>mùa ,làm hiện lên một</b></i>
<i><b>bức tranh làng quê </b></i>
<i><b>thật đẹp ,sinh động và </b></i>
<i><b>trù phú …</b></i>
Gọi HS đọc bài NX
Thi c bi NX
->Nội dung bài nói gì ?
HS c bi
HS nêu nội dung và
ghi vào vở
<b>C.Củng cố dặn dò :2</b> Nhận xét dặn dò
<b>Tiết3 Toán</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- HS nh li cách so sánh hai phân số cùng mẫu số và hai phân số khác mẫu số .
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn .
<b>II Đồ dùng dạy học </b>
Bảng nhóm,....
<b>III Cỏc hot động dạy học </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trũ</b>
<i><b>A.KTBC:3</b></i> Gọi HS chữa bài cũ nX
<i><b>B</b></i><b>.Dạy bài mới</b><i><b> :35</b></i>
<i><b>1.Ôn tập cách so sánh hai </b></i>
<i><b>phân số có cùng mẫu sè, kh¸c</b></i>
<i><b>mÉu sè .</b></i>
<i><b>VD:</b></i> 2
7<¿
5
7 <i><b>,</b></i>
5
7>
2
7
<b>VD :</b> 3
4>
5
7 <b>v</b>ì khi quy ng ta
c 21
28>
20
28
<b>*Thực hành </b>
<b>Bài 1</b>:Điền dÊu (>, <, =).
4
11<
6
11 <b>, </b>
6
7=
12
14 <b>, </b>
2
3<
3
4
<i>V×</i> 2
3=
2<i>X</i>4
3<i>X</i>4=
8
12 <b>,</b>
<b> </b> 3
4=
3<i>X</i>3
4<i>X</i>3=
9
12 =>
GV giíi thiƯu bài
Cho HS làm hai VD NX
-Khi so sánh hai phân số cùng
mẫu số ta làm ntn?
-Khi so sánh hai phân số khác
mẫu ta làm ntn?
Gi HS c yờu cu
Cho HS lm bi NX
--Nêu cách so sánh hai phân số
khác mẫu số ?
HS nghe
HSTL
HS nêu
HS c yờu cu
HS chữa bài
Ta phải quy đồng
mẫu số
<b>Bài 2</b><i><b>: Viết các phân số theo </b></i>
<i><b>thứ tự từ bé đến lớn </b></i>
<i><b>a,</b></i> 9
8<i>,</i>
5
6<i>,</i>
17
18 =>
5
6<i>,</i>
8
9<i>,</i>
17
18
<b>b,</b> 1
2<i>,,</i>
3
4<i>,</i>
5
8=>
1
2<i>,</i>
5
Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
Cho HS chữa bài NX
-Để xếp đợc các phân số đó
chúng ta phải làm gì ?
HS đọc u cu
HS cha baỡo
HSTL
<b>C.Củng cố dặn dò :2</b> -Muốn so sánh hai phân số
khác mẫu số ta lµm ntn? HSTL
<i><b> Thø năm ngày 8 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết1 Tập làm văn</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
-Nm c cu to ba phn (Mở bài ,thân bài ,kết bài ) của một bài văn tả cảnh
-Biết phân tích cấu tạo của một bi vn t cnh c th .
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
Bảng nhóm bút dạ
<b>III Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>A.KTBC:3</b>’
<b>1.NhËn xÐt </b>
<b>Bài 1:</b> Gọi HS đọc bài Hồng hơn trênsơng Hng HS c bi
Giảng từ :hoàng hôn Thời gian vào buổi
chiều
<b>-</b>Lúc hoàng hôn Huế thật yên
tĩnh<b> . </b>
<b>-</b>Sự thay đổi màu sắc của
sông Hơng.
-Em tự xác định phần mở bài
,thân bài và kết bài ?
Gọi HS trình bày NX
MB: T u n yờn
tnh
TB:TiÕp …chÊm døt
KB:c©u ci
<b>-</b>Sù thøc dËy cđa Huế sau
hoàng hôn.
<b>Bài 2:</b>
<b>Quang cảnh làng mạc ngày</b>
<b>mùa</b>
Tả từng bộ phận của cảnh
-Giới thiệu màu sắc
-Tả các màu vàng
-Tả thời tiết
Gi HS c yờu cu bi 2
-Nhận xét sự khác biệt về thứ tự
bài văn ?
HS c bi v tho
lun nhúm
Đại diện nhóm trình
bày
<b>Bài: Hoàng hôn trên sông </b>
<b>Hơng </b>
T s thay đổi của cảnh
<b>-</b>Nêu NX chung
-Tả sự thay đổi
-Tả sự hoạt động.
-NX về nhận thức
Gọi HS đọc bài văn
Cho HS thảo luận và NX
HS đọc bài
HS th¶o luËn nhãm
NX
<b>2.Ghi nhớ SGK</b> -Nêu c.tạo của bài văn tả cảnh ? HS đọc phần ghi nhớ
-Nêu cấu tạo của bài văn tả
c¶nh Hoàng hôn ..
-Nêu cấu tạo của bài văn tả
quang cảnh
HS nêu
<b>3.Luyn tp:</b> Gi HS c yờu cu bi luyn
tp
Cho thảo luận làm ra bảng
Đại diện nhóm dán bảng
-GV tổng kÕt bµi.
HS đọc u cầu
HS thảo lụân nhóm
lm bi
NX
<b>C,Củng cố, dặn dò :2</b> -Nêu cấu tạo của bài văn tả
cảnh Hoàng hôn ..
-Nêu cấu tạo của bài văn tả
quang cảnh
-Nhận xét dặn dò
<b>TiÕt6 LÞch sử</b>
<b>I Mục tiêu : </b>
-Trng nh l mt trong những tấm gơng tiêu biểu của phong trào đấu tranh chống
thực dân Pháp xâm lợc ở nớc ta .
-Với lịng u nớc Trơng Định đã khơng tn theo lệnh vua, kiên quyết ở lại cùng nhân
dân chống quân Phỏp xõm lc .
<b>II Đồ dùng dạy học </b>
Tranh SGK, bản đồ hành chính VN
<b>III Các hoạt động dạy học </b>
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng thy</b> <b>Hot ng trũ</b>
<b>A.KTBC:3</b>
<b>B.Dạy bài mới :35</b>
<b>*Giới thiệu bài </b>
<b>HĐ1:</b>Làm việc cả lớp
Gv nờu mc tiờu bài học kết
hợp dùng bản đồ để chỉ địa
danh 3 tỉnh miền Đông và 3
HS nghe
<b>HĐ2</b>: Làm việc theo
nhóm 4
<i><b>-Nm 1862 triu ỡnh </b></i>
<i><b>nh Nguyn </b><b></b><b>khỏng </b></i>
<i><b>chin </b></i>
GV đa câu hỏi thảo luận
-Nêu những băn khoăn suy
nghĩ của Trơng Định khi nhận
lƯnh nhµ vua ?
HS đọc câu hỏi thảo luận
nhúm
Và trả lời
-HÃy cho biết tình cảm của d©n
đối với Trơng Định? Nghĩa quân và nhân dân suy tơn Trơng Định làm
“Bình Tây Đại ngun soỏi
GV cho HS quan sát tranh
trong SGK nêu nôi dung của
bức tranh
HS quan sát và NX
<b>-</b><i><b>Trơng Định kiên </b></i>
<i><b>quyết cùng nhân dân </b></i>
<i><b>chống quân xâm lựơc</b></i>
-Trng nh đã làm gì để đáp
lại lịng tin u của nhân dân?
HSTL
Định khơng tn theo lệnh triều
đình , quyết tâm ở lại cùng
nhân dân chống pháp ?
nhãm tr¶ lêi
-Nêu tên con đờng, trờng học
mang tên Trơng Định ?
HS kĨ tªn
<b>C.Củng cố dặn dị :2</b>’ Qua bài này ta ghi nhớ điều gì? HS đọc phần ghi nhớ
<b>TiÕt4 Luyện từ và câu</b>
<b>I Mơc tiªu:</b>
- Tìm đợc những từ đồng nghĩa với các từ đã cho.
- Cảm nhận đợc sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, từ đó biết lựa
chọn từ thích hp vi ng cnh c th .
<b>II Đồ dùng dạy học </b>
Bảng nhóm, bút dạ
<b>III Cỏc hot ng dy học </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>A.KTBC:3</b>’ -Thế no l t ng ngha ? HSTL -NX
<b>B.Dạy bài mới :35</b>’
<b>*Giíi thiƯu bµi </b>
<b>*HD lun tËp </b>
GV giíi thiƯu bµi
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho thảo luận nhóm
HS nghe
HS đọc yêu cầu
HS thảo luận nhóm
<b>Bài 1:</b>Từ đồng nghĩa chỉ
màu xanh là :xanh sẫm
Gäi C¸c nhãm chữa bài NX
T ch mu : au
<b>Bi 2</b>:t cõu vi t va tỡm
c
VD:Chiếc áo của em màu
xanh sÉm .
Gọi HS đọc yêu cầu
Cho HS đặt câu NX
GV ghi nhanh vài câu
HS đọc yêu cầu
HS đặt cõu
<b>Bài 3</b>:Điền từ bài :Cá hồi
v-ợt thác
Gi HS đọc đoạn văn Ca hồi
vợt thác
HS đọc bài
<b>Đáp án </b>:Điên cuồng, nhô
Yêu cầu dựa vào nghĩa của
từ điền từ chính xác
-Tại sao lại dùng từ điên
cuồng trong c©u?
-Tại sao lại nói là mặt trời
nhơ chứ khơng phi l mc?
Gi HS c bi hon chnh
HSTL
-Vì điên cuồng là mất
ph-ơng hớng
-Vì nhô là đa phần đầu
v-ợt lên phía trớc
HS c bi hon chnh
<b>C.Củng cố dặn dò :2</b>’ -Thế nào là từ đồng nghĩa
khơng hồn tồn ?
HS đọc ghi nhớ SGK
<b>TiÕt2 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Giúp HS ôn tập về so sánh hai phân số có cùng tử số. So sánh phân số với.
-Rèn kỹ năng so sánh hai phân số .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bảng nhóm, bút dạ
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>A.KTBC:3</b>’ Gọi HS cha bi c NX HS cha bi NX
<b>B.Dạy bài mới :35</b>
<b>*Giới thiệu bài </b>
Gv nêu mục tiêu bài học
*HD ôn tập
<i><b>1.So sánh phân số với 1</b></i>
<b>Bài 1</b>:
3
5 < 1 ,
2
2=1 ,
9
4>1
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
-Nêu cách so sánh phân số
với 1?
HS đọc yêu cầu
Tử số lớn hơn mẫu
thì phân số ln hn
1
Tử số nhỏ hơn mẫu
thì phân số nhỏ hơn
1
Tử bằng mẫu thì
phân số bằng 1
<i><b>2.So sánh hai phân số có cùng </b></i>
<i><b>tử số </b></i>
<b>Bài 2:</b>So sánh các phân số
2
5>
2
7 <b> , </b>
5
9<
5
6 vì phân
số có cùng từ số mà 5<7nên
2
5>
2
7
Gi HS c yờu cu bi 2
-Nờu cỏch so sánh hai
phân số cùng tử ?
HS đọc yêu cầu
Mẫu số nhỏ hơn thì
phân số lớn hơn
<b>Bài 3:</b><i><b>So sánh hai phân số </b></i>
C1:Ta thấy : 5
8<1 vì 5<8
8
5>1 nên
5
8<
8
5
Gi Hs c yờu cầu bài 3
Cho HS chữa bài theo hai
cách
-Muèn so sánh hai phân số
khác mẫu số ta làm ntn?
HS đọc yêu cầu
HS chữa bài
HSTL
<b>C2: </b>Quy đồng mẫu s
5
8<i>,</i>
8
5=
25
40 <b>và </b>
1
3=
1<i>X</i>5
3<i>X</i>5 <b>=</b>
5
15<i>,</i>
2
5=
2<i>X</i>3
5<i>X</i>3=
6
15
Gi HS c yờu cu
Đầu bài cho gì yêu cầu tìm
-Để biết ai nhiều quýt hơn
chúng ta làm ntn?
HS c yờu cu
HSTL
HS nêu
Mẹ cho chị 1
3 tức là cho chị
5
15
Mẹ cho em 2
5 Tức là cho em
6
15
Gọi HS chữa bài HS chữa bài
Mà 6
15>
5
Vy em c mẹ cho nhiều hơn
<b>C.Củng cố dặn dị :2</b>’ -Hơm nay cỏc em c ụn
những kiến thức nào ? HSTL
Rót kinh nghiƯm bỉ sung sau tiÕt d¹y:
...
<b>Tiết6 Địa lý</b>
<b>I Mơc tiªu:</b>
-HS chỉ đợc vị trí địa lý giới hạn của nớc VN trên bản đồ và trên quả địa cầu
-Mơ tả vị trí địa lý hình dạng nớc ta .Nhớ diện tích lãnh thổ của VN.
Biết đợc những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lý nớc ta đem lại .
<b>II §å dïng d¹y häc </b>
Bản đồ địa lý VN, quả địa cầu
Tranh ảnh …
<b>III Các hoạt động dạy học </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>
<b>A.KTBC:3</b>’ Cho c¶ líp hát một bài Hs hát
<b>B.Dạy bài mới :35</b> GV nêu mục tiêu bài học HS nghe
<i><b>1.V trớ địa lý và giới </b></i>
<i><b>hạn </b></i>
Cho HS quan s¸t H1 SGK và trả
lời câu hỏi
-Đất nớc VN gồm những bộ
phận nào ?
HS quan sát và thảo luận
tr¶ lêi
Đất liền ,đảo và quần đảo
các nớc nào ?
-Bin bao bc phớa no phn
t liền của nớc ta ? tên biển là
g× ? Biển Đông
-K tờn mt s o v qun o
nớc ta ? <b>Đảo</b>Vĩ, Côn Đảo, Phú Quốc : Cát Bà, B¹ch Long
<b>Q.đảo</b>: Hồng Sa và
Tr-ờng Sa
u cầu HS chỉ bản đồ vị trí
n-ớc ta và trình bày
3 HS chØ
Gv KL:
Gọi HS chỉ vị trí địa lý trên quả
địa cầu HS chỉ
-VÞ trÝ nớc ta có thuận lợi gì
cho việc giao lu với các nớc?
<i><b>2.Hình dạng và diện </b></i>
<i><b>tớch </b></i> -Phn t liền của nớc ta có đặcđiểm gì ? Hẹp ngang ,chạy dài có đờng bờ biển cong nh
hình chữ S
-Từ B->N theo đờng thẳng phần
đất liền nớc ta di bao nhiờu
km?
1650km
-Nơi hẹp nhất là bao nhiêu km? Cha đầy 50km
-DTlÃnh thổ nớc ta khoảng bao
nhiêu km2<sub>?</sub>
330000km2
-So s¸nh DT níc ta víi mét sè
c¸c níc trong b¶ng sè liƯu ?
HS đọc bảng số liệu và
so sánh
Cho HS chơi trò chơi tiếp sức
Điền vào lợc đồ
Mỗi nhóm bảy tấm bìa chuẩn
bị sẵn dán vào lợc đồ
HS ch¬i tiÕp søc
<b>C.Củng cố dặn dò :2</b>’ Qua bài này ta ghi nhớ điều gì? HS đọc phần ghi nhớ
Rót kinh nghiƯm bỉ sung sau tiÕt d¹y:
<b>TiÕt5 Kü thuËt</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
-HS cn phi bit cách đính khuy hai lỗ, đính đợc khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kỹ
thuật .
-RÌn lun tÝnh cÈn thận khéo léo .
<b>II Đồ dùng dạy học </b>
Mẫu có sẵn ,bộ cắt khâu thêu kỹ thuật lớp 5
Một số cúc áo có khuy hai lỗ
<b>III Cỏc hot ng dạy học </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trũ</b>
<b>A.KTBC:3</b> KT phần chuẩn bị của HS HS chuẩn bị
<b>B.Dạy bài mới :35</b>
<b>Hot ng 1: </b>Quan sỏt v
nhn xột :
Gv giới thiệu bài
Cho HS quan sát mẫu khuy hai
lỗ NX
-Em cú NX gỡ v c im hình
dạng của khuy hai lỗ ?
HS nghe
HS quan s¸t
HSTL
-Hãy NX về đờng chỉ đính
khuy, khoảng cách giữa cỏc
khuy?
HS nêu
Cho quan sát một số sản phẩm
cú đính khuy hai lỗ HS quan sát
<b>Hoạt động 2: </b>HD thao tác
kỹ thuật -Nêu các bớc trong quy trình đính khuy? HS đọc các bớc nội dung SGK
<b>Bíc 1</b>:Y/c HS thùc hiƯn (§·
häc ë líp 4) HS thực hiện tra giấy
Gv quan sát và hớng dẫn HS quan sát
Bớc 2:Đặt tấm khuy vào điẻm
ỏnh dấu hai lỗ khuy thẳng
hàng với đờng vạch dấu
HS thực hành (trên
giấy)
Bc 3 : HS c mc 2b và quan
sát hình 4
Lu ý : Mỗi khuy phải cách đính
3 – 4 lần cho chắc
Bớc 4 : HS quan sát hình 5 , 6
-Nêu cách quấn chỉ quanh chân
khuy và kết thúc đính khuy .?
Hs quan sát
HS nêu
HS quan sát
HSTL
<b>3 Cng c, dn dũ:2</b> -Nờu cách thực hiện các thao
tác đính khuy 2 lỗ .
Nhận xét giờ học .
Về ôn bài
HS nêu
<b>Tit7 Hoạt động tập thể</b>
<b>I Mơc tiªu </b>
-Biết nơi có đèn tín hiệu và tác dụng của từng loại đèn .
-Nhận xét các vạch trắng trên đờng dành cho ngời đi bộ
- Giáo dục ý thức tham gia giao thụng
<b>II Chuẩn bị</b>
Sách Pokemon cïng em häc ATGT
<b>III Hoạt động dạy học</b>
<b>HĐ1</b> : Trò chơi :đèn xanh - đèn đỏ
HS nêu lại ý nghĩa hiệu lệnh của 3 loại đèn đỏ
Đèn tín hiệu điều khiển giao thơng thờng có ở đâu
Khi gặp đèn đổ thì ngời và xe phải làm gì ?
GV hớng dẫn HS chơi
GV hô chuẩn bị HS vòng hai tay tríc ngùc
GV hơ “đèn xanh” quay 2 tay xung quanh nhau , 2 chân chạy tại chỗ
GV hô “đèn vàng ” HS làm chậm lại
Khi GV hô “đèn đỏ”HS dừng lại
Cho HS chơi – gv quan sát hd
HS nêu ghi nhớ
<b>H§ 2</b> : Giíi thiƯu Vạch trắng dành cho ngời đi bộ
GV cho HS quan s¸t tranh ë trang 8
Em có nhìn thấy vạch trắng trong tranh khơng ? Nó nằm ở đâu ?
Vạch trắng trên đờng cho chúng tra biết điều gì ?
GV cho HS thùc hµnh
Tỉng kÕt KT toµn bµi
.
<b>Tiết2 Tập làm văn</b>
<b>I Mơc tiªu </b>
-Từ việc phân tích cách quan sát tinh tế của tác giả trong đoạn văn “Buổi sớm trên
cánh đồng" HS hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong văn tả cảnh .
-Biết lập dàn ý tả cảnh 1 buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều đã quan
sát.
<b>II Đồ dùng dạy học </b>
Tranh ảnh SGK, tranh ảnh về vên c©y …
<b>III Các hoạt động dạy học </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hot ng thy</b> <b>Hot ng trũ</b>
<b>A.KTBC:3</b> Kt phần hoàn thành ë tiÕt 1 cña HS
HD tả cảnh Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Đọc bài :Buổi sm trờn cỏnh ng
HS c bi
-Tác giả tả nh÷ng sù vËt trong bi sím
mïa thu?
Cánh đồng vịn trời
giọt ma…
-Tác giả đã quan sát các SV bằng các
giỏc quan no ?
Làn da ,mắt
-Tìm một số chi tiết thể hiện sự tinh tế
của tác giả ?
HSTL
Gi HS đọc yêu cầu bài 2
-KT quan sát kết quả ở nhà
HS tù lËp dµn ý ë nhµ
Gọi HS đọc bài làm HS đọc bài
GV đa ra một số dàn ý sơ lợc HS đọc
<b>*Thùc hành :</b>
Tả một buổi sáng
trong công viên
Gi HS c yờu cu
Phần mở bài ta nêu những gì ?
HS c
-Giới thiệu bao quát
cảnh công viên vào
buổi sáng
Phần thân bài ta nêu những gì ? Tả các bộ phận của
cảnh vật nh cây cối ,
chim chóc, mặt hồ
Phần kết bài ta nêu những gì ?
HS t lm bi
Gi HS c bi
Phát biểu cảm nghĩ
<b>C.Củng cố, dặn </b>
<b>dò :2</b>
Nhận xét dặn dò, chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm bổ sung sau tiÕt d¹y:
...
...
...
...
...
...
...
<b>TiÕt4 Toán</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
Giúp HS nhận biết các phân số thËp ph©n .
Nhận ra đợc một số phân số có thể viết thành phân số thập phân ,biết cách chuyển các
phân số đó thành phân số thập phân .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bảng nhóm, bút dạ
<b>III</b> Cỏc hot động dạy học
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trũ</b>
<b>A.KTBC:3</b> Gọi HS chữa bài cũ nX
<b>B.Dạy bài mới :35</b> GV giới thiệu bài
GV nêu và viết bảng
3
10<i>,</i>
5
100<i>,,</i>
17
1000
HS nghe
HS nhËn xÐt
-Nêu đặc điểm của các phân
số trên? Các phân số đó cómẫu số là
10.100.1000
Phân số thập phân<b> :</b>
3
10<i>,</i>
5
100 <i>,</i>
17
GV các phân số đó gọi là
phõn s thp phõn
3
5=
3<i>X</i>2
5<i>X</i>2=
6
10 GV viết
3
5 tìm phân số bằng
phân số này ?
HS nêu cách tìm
7
4=
7<i>X</i>25
4<i>X</i>25=
175
125=
20<i>X</i>8
125<i>X</i>8=
160
1000
Tơng tự cho HS tìm phân số
7
4<i>,</i>
20
125
-Muốn chuyển phân số thành
phân sô thập phân ta làm ntn?
HS tự tìm và NX
HSTL
<b>*Thực hành :</b>
<b>Bài 1</b>:Đọc các phân số thập
phân
9
Gi HS đọc yêu cầu bài 1
Gọi HS đọc các phân số thp
phõn
-Thế nào là phân số thập
phân?
HS c yờu cu
HS c bi
HSTL
<b>Bài 2:</b>Viết các phân số
7
10<i>,</i>
20
100 <i>,</i>
475
1000 <i>,</i>
1
1000000
Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
HS đọc yêu cầu
HS chữa bài
<b>Bµi 3:</b>ViÕt các phân số thập
phân
4
10<i>,</i>
17
1000
Gi HS c yờu cu
Cho HS cha bi
-Tại sao các phân số còn lại
không phải là phân số thập
phân ?
<b>Bài 4:</b>Viết số thích hợp
7
2=
7<i>X</i>5
2<i>X</i>5=
35
10 <b>,</b>
64
800=
64 :8
800 :8=
8
100
Gi HS c yờu cu
-Nêu cách chuyển phân số
thành phân số thập phân?
HS c yờu cu
HSTL
HS chữa bài
<b>C.Củng cố dặn dò :2</b> Nhận xét dặn dò
Rút kinh nghiệm bỉ sung sau tiÕt d¹y:
...
...
...
...
...
………
<b>TiÕt 6 Khoa häc</b>
<b>I Mục tiêu</b>
Sau bài học, HS biÕt:
-Phân biệt các đặc điểm về mặt HS và xã hội giữa nam và nữ
-Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi 1 số quan niệm xã hội về nam- n.
-Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam- nữ.
<b>II Chuẩn bị </b>
Hình 6, 7 SGK
Các tấm phiếu có ND nh trang 8 SGK
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Bài cũ: 3</b>’ -Nêu ý nghĩa của s sinh sn i
với dòng họ?
HS nêu
<b>2. Bài mới 35</b>
HĐ 1 : Thảo luận
<b>MT</b> : HS xỏc định đợc sự
khác nhau giữa nam và nữ
về mặt sinh học .
<b>HĐ 2</b> : “Trò chơi : ai
nhanh , ai ỳng
GT-ghi đầu bài
GV cho HS thảo luận nhóm 4
câu hỏi 1, 2 , 3 trang 6 SGK
GV quan s¸t nx
GV tổng kết : Ngồi đặc điểm
chung cịn có sự khác về cấu tạo
và chức năng của cơ quan sinh
dục, đặc biệt là đến 1 độ tuổi
nhất định .
-Nam thêng cã râu, cơ quan sinh
dục nam tạo ra tinh trùng
-Nữ thờng có kinh nguyệt, cơ
quan sinh dục nữ tạo ra trứng .
-Nêu 1 số điểm khác giữa nam và
nữ
GV tổ chức và hớng dẫn
GV phát cho mỗi nhóm các tấm
phiếu nh 1 gợi ý trong T8 (SGK)
và
GV quan sát hớng dẫn
NX cách chơi
GV chốt.
Nhóm trởng điều
khuyển nhóm thảo
luận
Đại diện nhóm trình
bày
HSTL
HS nx
Các nhóm thực hiện
Lần lợt từng nhóm
giải thÝch t¹i sao xÕp
nh vËy
Cả lớp nx đánh giỏ .
<b>3 Củng cố dặn dò:2</b> Nêu điểm khác nhau cơ bản giữa
NX giờ học
Về chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm bổ sung sau tiết dạy:
<b>TiÕt5 KÜ ThuËt</b>
<b>I Mục tiêu </b>
- HS ớnh c khuy 2 lỗ đúng qui trình, đúng kĩ thuật.
- Rèn tính cẩn thận cho HS.
<b>II Chn bÞ </b>
2 -3 chiếc khuy 2 lỗ
Vi, kim, ch, phn vch, kộo
III Hoạt động dạy học
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: 3</b>’ -Nêu cách đính khuy 2 lỗ
GV nx và nhắc lại 1 số lu ý
khi đính khuy ?
HSTL
<b>B. Bµi míi :35</b>’ GV –GT Ghi đầu bài HS nghe
<b>H</b> 3 : Thc hnh GV yêu câù HS đính khuy
GV cho HS thực hành
nhóm để các em trao đổi
học hỏi lẫn nhau
GV quan sát , uốn nắn cho
HS thực hiện cha đúng .
HS đọc yêu cầu cần đạt của
sản phẩm ở cuối bài .
HS thực hành đính khuy hai
l
<b>HĐ</b> 4 : Đánh giá sản phẩm GV tổ chức cho HS trng
bày sản phẩm
NX sản phẩm của HS
HS trng bày sản phẩm NX
<b>3 Củng cố, dặn dò 3</b> Nhận xét giờ học
Về chuẩn bị bài giê sau
Rót kinh nghiƯm bỉ sung sau tiÕt d¹y:
...
...
...
...
...
………
<b>Tiết6 </b>
<b>I -Mục tiêu</b>
- Tng kt cỏc mt hoạt động của tuần 1
- Đề ra phơng hớng nội dung của tuần 2
<b>II- Các hoạt động dạy học : </b>
<b>1 ổn định tổ chức </b>
- c¶ lớp hát một bài
<b>2 Lớp sinh hoạt</b>
- Cá nhân phát biểu ý kiến xây dùng líp.
- Líp trëng tỉng kÕt líp ....
- GV khen ngợi, động viên HS có nhiều điểm tốt trong tuần.
<b>3 GV nhËn xÐt chung </b>
Khen nh÷ng HS cã ý thức ngoan, học giỏi:
...
...
Phê bình HS còn mắc khuyết điểm :
...
...
<b>4 Phơng hớng tuần sau</b> :
Duy trì nề nếp häc tËp.
Thi đua học tập tốt giành nhiều 9, 10 ở các môn học.
Tham gia các hoạt ng ca trng lp.
Chăm sóc tốt công trình măng non của lớp mình.
<b>5</b>.<b>Văn nghệ:</b>