Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.38 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần : 1 </b> <b> NS :1 / 8 / </b>
<i><b>2012</b></i>
<b>Tiết : 1 </b> <b> LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN, NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ ND: / /2012</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
1.Kiến thức :Ơn lại cách tính lũy thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
2.Kĩ năng :Thực hiện thành thạo các phép tính về lũy thừa .
3.Thái độ :Trung thực , cẩn thận , tích cực hoạt động xây dựng bài. .
<b>II.Chuẩn bị</b> : Gv:Giáo án , tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng ,sgk.
HS:Ơn lại cơng thức nhân lũy thừa đã học .
<b>III.Lên lớp</b> :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra bài c .ũ
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’ Nhân lũy thừa cùng cơ số
Gv:Tính giá trị các lũy thừa sau.
22<sub> ; 2</sub>6<sub> ; 4</sub>2<sub> ; 3</sub>3
Gv:Gọi hs ln bảng thực hiện .
Gv:Gọi hs nhận xét, kiểm tra.
Hs:Pht biểu định nghĩa .
Hs: 22<sub> = 4</sub>
26<sub> = 64 </sub>
42<sub> = 16 </sub>
33<sub> = 27 </sub>
3.Bài mới
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
10’
10’
*Bài tập 1
<b>a</b>.Tính :102<sub> ,10</sub>3<sub> , 10</sub>4<sub> ,10</sub>5<sub> , 10</sub>6<sub> .</sub>
<b>b</b>.Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa
của 10 :
1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; 12 0
1000...0
<i>chuso</i>
*Bài tập 2
-Viết kết quả phép tính dưới dạng
một lũy thừa .
a. 23<sub> . 2</sub>2<sub> . 2</sub>4
d. a3<sub> . a</sub>2<sub> . a</sub>5
Gv:Ghi bi tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu
.
Gv:Tính giá trị các lũy thừa : 102<sub> ,10</sub>3<sub> , 10</sub>4<sub> , 10</sub>5<sub> , </sub>
106<sub> .</sub>
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; 12 0
1000...0
<i>chuso</i>
.
Gv:Số mũ và chữ số 0 như thế no ?
Gv:Khi tính lũy thừa 10 ta sẽ tính như thế no ?
Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới
thiệu .
Gv:Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như
thế nào ?
Gv:Với yêu cầu của bài toán trên hãy thực hiện .
Gv:Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs
Hs:Quan sát đề bài
Hs: 102<sub>=100,10</sub>3<sub> =1000, </sub>
104<sub> = 10000, 10</sub>5<sub> = 100000, </sub>
106<sub> = 1000000.</sub>
Hs: 1000 = 103<sub>; 1000000 = 10</sub>6<sub>; </sub>
1 tỉ= 109<sub> ; </sub> <sub>12</sub> <sub>0</sub>
1000...0
<i>chuso</i>
=1012
Hs:Số mũ bằng với số chữ số 0
Hs:Khi viết dưới dạng lũy thừa của 10 ta chỉ
việc đếm số chữ số 0.
Hs:Quan sát đề bài
Hs:Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ
nguyên cơ số và cộng các số mũ.
13’
*Bài tập 3
-Bằng cách tính , em hãy cho biết số
nào lớn hơn trong hai số sau .
a. 23 <sub> và 3</sub>2
b. 24<sub> và 4</sub>2
c. 25 <sub> và 5</sub>2
d. 210<sub> và 100</sub>
yếu kém .
Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới
thiệu .
Gv:Để so sánh hai lũy thừa ta phải làm như thế
nào ?
Gv:Với 23 <sub>và 3</sub>2<sub> ta so sánh ra sao .</sub>
Gv:Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs
còn lại làm vào tập .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs
yếu kém .
Gv:Kiểm tra lại kết quả .
c. x . x5<sub> = x</sub>6
d. a3<sub> . a</sub>2<sub> . a</sub>5<sub> = a</sub>10
Hs:Suy nghĩ cách so sánh
Hs:Ta tính lũy thừa rồi so snh kết quả
Hs:
a. 23 <sub> = 8 < 3</sub>2<sub> =9</sub>
b. 24<sub> =16 = 4</sub>2<sub> =16</sub>
c. 25 <sub> =32 > 5</sub>2<sub> =25</sub>
d. 210<sub> =1024 > 100</sub>
Hs:Nhận xt
4.Củng cố.
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của gio vin</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’ -Viết gọn bằng cch dng lũy thừa .
a. a . a . a . b . b .
b. m . m . m . m + p . p .
Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới
thiệu .
Gv:yêu cầu hs đọc kĩ đề bài và thực hiện .
Gv: Đi xung quanh lớp chỉnh sửa vá giúp đỡ các hs
yếu kém .
Hs:Thực hiện .
1’ 5.Dặn dò .
-Về nhà làm lại các bài tập vừa giải và tìm cách giải khác .
-Ơn lại các phép tính về số nguyên
<b>Tuần : 1 </b>NS : 1 / 8 /2012
<b>Tiết : 2</b> <b> ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ NGUYÊN </b>ND: / / 2012
<b>I.Mục tiêu :</b>
1.Kiến thức : Giúp hs ơn lại các phép tốn cộng, trừ, nhân chia các số nguyên.
2.Kĩ năng : Thực hiện thành thạo các phép tính trên số nguyên .
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn xây dựng bài .
<b>II.Chuẩn bị</b> : Gv : Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
HS : Ôn lại các phép tính về số nguyên .
<b>III.Lên lớp</b> :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
2.Ki m tra bài c .ể ũ
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
8’ Tính tổng sau một cách hợp lí
a.3784 + 23 – 3785 -15
Gv:Làm sao tính tổng hợp lí?
Gv:Em có nhận xét gì về các số đã cho?
Ta có thể làm gì ?
Hs:Các số có thể giao hốn để tính cho
nhanh
b. 21+22+23+24 -11-12-13-14 Gv:Cho hs nêu ý kiến và gọi lên bảng trình bày
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Kiểm tra lại kết quả.
a.3784 + 23 – 3785 -15=(3784 -3785)+( 23
-15)
= (-1) +(-8) = -9
b. 21+22+23+24 -11-12-13-14
= (21–11) +(22–12) +(23–13)+(24–14 )
=10 + 10 + 10 + 10= 40
Hs:Nhận xét
3.Bài mới
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
10’
10’
<b>Bài tập 1:</b> Tính
a. (-4).(-5).(-6)
b. (-3 +6).(-4)
c. (-3 - 5).( -3+5)
d. (-5-13) : (-6)
<b>Bài tập 2</b> . Tính các tổng sau
a. [(-13) + (-15)] +(-8)
b. 500 – (-200) -210 -100
c - (-129)+(-119) -301 +12
d 777 – (-111) –(-222) +20
<b>Bài tập 3 </b>:Tính nhanh
a. -2001 + ( 1999 +2001)
b.(43 – 863 ) – (137 -57 )
Gv:Gọi Hs nêu cách thực hiện bài toán.
Gv:Hướng dẫn và cho hs thực hiện
Gv:Đi xung quanh quan sát lớp, và kiểm tra kết
quả.
Gv:Gọi 4 hs lên bảng trình bày.
Gv:Gọi hs nhận xét và kiểm tra.
Gv:Ghi đề bài tập lên bảng.
Gv:Em sẽ làm gì khi bài tốn u cầu tính tổng?
Gv:Ta sẽ áp dụng như thế nào vào bài tốn này?
Gv:Chia lớp thành 4 nhóm theo đơn vị tổ và cho hs
trong nhóm thực hiện.
Gv:Đi xung quanh quan sát lớp, và kiểm tra kết
quả.
Gv:Gọi hs đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Gv:Gọi hs nhận xét và kiểm tra
Gv:Chốt lại.
Gv:Với bài tính nhanh ta tính ra sao?
Gv:Ta cịn có quy tắc nào?
Gv:Gọi 2 hs trình bày.
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Hs: Nêu cách thực hiện bài toán.
Hs:Chú ý
Hs:Thực hiện
Kq: a. -120
b. -12
c. -16
d. 3
Hs:Quan sát đề bài.
Hs:Thực hiện phép tính trong ngoặc trước.
Hs:Trả lời theo câu hỏi của gv.
Hs:Thực hiện.
a. [(-13) + (-15)] +(-8)
= (-28) + (- 8 ) = -36
b. 500 – (-200) -210 -100
= 500 +200 + (-210) + (-100) =390
c - (-129)+(-119) -301 +12
= [129 +(-119)] +12 + (-301)
=10 +12 + (-301) = -291
d 777 – (-111) – (-222) +20
= 777 +111 +222 +20
=1130
Hs:Nhận xét
Hs:Nêu cách tính.
10’ <b>Bài tập 4</b>: Tìm số nguyên x biết
4 – (27 – 3 ) = x – (13 – 4)
Gv:Gọi hs nhận xét từng bài
Gv:kiểm tra lại
Gv:Để thực hiện đựơc bài này em phải làm sao?
Gv:Với phép toán trong dấu ngoặc ta sẽ làm sao?
Gv:Gọi hs lên bảng trình bày
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Vậy ta cần phải làm gì để tìm được x?
Gv:Gọi hs thực hiện hồn thành bài tốn
Gv:Kiểm tra lại
= 1999
b.(43 – 863 ) – (137 -57 )
= 43 – 863 – 137 + 57
= (43+57) –( 863 +137)
= 100 – 1000= 1100
Hs:Nhận xét
Hs:Suy nghĩ.
Hs:Ta tính trong ngoặc
Hs:Thực hiện.
4 – (27 – 3 ) = x – (13 – 4)
4- 24 = x - 9
-20 = x - 9
x = -20 + 9
Hs:Chú ý và hồn chỉnh bài tốn.
4.Củng cố: Trong bài
1’ 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học.
Ôn lại các phép tính về phân số
Ô lại cách đổi hỗn số ra phân số và ngược lại
<b>Tuần :1 </b><i>NS: 2 / 8/2012</i>
<b>Tiết :3</b> <b> ÔN TẬP CỘNG , TRỪ PHÂN SỐ </b><i>ND: / /2012</i>
<b>I.Mục tiêu :</b>
1.Kiến thức : Giúp học sinh ơn lại phép tính cộng, trừ phân số thông qua các bài tập .
2.Kĩ năng :Vận dụng vào bài tập làm thành thạo các phép tính.
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
<b>II.Chuẩn bị</b> : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
HS:Nắm cơng thức tính cộng , trừ phân số.
<b>III.Lên lớp</b> :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
2.Ki m tra bài c .ể ũ
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
Các công thức tính
Gv:Nêu câu hỏi : Muốn cộng hai phân số ta làm
như thế nào?
Gv:Nêu câu hỏi cho phép trừ, nhân, chia…
Hs:Trả lời bằng công thức.
Hs:Nhận xét
3.Bài mới
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
10’
10’
10’
8’
Bài tập 1 :Tìm x biết
a.
3 1
4 2
<i>x</i>
b.
5 7 1
6 <i>x</i> 12 3
Bài tập 2 : Tính
a.
3 7 13
5 10 20
b.
3 1 5
4 3 18
Bài tập 3: Tính
a.
1 3 7
3 8 12
b.
3 5 1
14 8 2
c.
1 2 11
4 3 18
d.
1 5 1 7
4 12 13 8
Bài tập 4
Gv:Ghi đề bài lên bảng
Gv:Gợi ý :Gọi x là gì ?
Gv:Ta tìm x như thế nào ?
Gv:Vậy ta áp dụng quy tắc nào ?
Gv:Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện .
Gv:Yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và hướng dẫn cho
các học sinh yếu kém .
Gv:Kiểm tra.
Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài tập
Gv:Để thực hiện được bài tập này em phải làm sao?
Gv:Hướng dẫn và gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
Gv:Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu.
Gv:Gọi 2 hs lên bảng trình bày
Gv:Kiểm tra
Gv:Để giải được bài tập 3 này theo em ta phải làm
gì?
Gv:Em hãy nhắc lại cách quy đồng mẫu số mà em
đã học.
Gv:Trước khi thực hiện phép toán về phân số ta phải
kiểm tra điều gì?
Gv:Nhắc lại các chổ cần chú ý
Gv:Chia lớp ra 4 nhóm thực hiện
Gv:Đi xung quanh quan sát hướng dẫn các nhóm.
Gv:Gọi đại diện nhóm lên trình bày
Gv:Gọi 1 hs nhóm khác kiểm tra lại Kq
Gv:Chốt lại và ghi điểm nhóm có bài làm tốt.
Gv:Em hãy tìm cách giải bài tập 4
Hs:Quan sát đề bài
Hs:Chuyển vế và Thực hiện phép tính
Hs:Chú ý và trình bày
3 1
4 2
<i>x</i>
1 3 2 3 5
2 4 4 4 4
<i>x</i>
Hs:Áp dụng quy tắc trừ phân số
a.
3 7 13
5 10 20
<sub>=</sub>
12 14 13
20 20 20 <sub>=</sub>
39
20
b.
3 1 5
4 3 18
=
27 12 10 5
36 36 36 36
Hs:Nhận xét.
Hs:Quan sát đề bài suy nghĩ cách thực hiện
Hs:Nhắc lại các bước.
Hs:Phân số đã cho phải tối giản và mẫu
phân số phải dương
Hs:Chú ý
Hs:Hoạt động nhóm
Hs:Trong nhóm trình bày
Tính bằng hai cách
a.
4 1
2 1
9 6
b.
1 3
7 5
8 4
c.
6
4 2
7
Gv:Gọi lần lượt từng hs nêu cách tìm với từng bài
cụ thể và cho lên bảng thực hiện.
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu đồng thời nếu
hs có máy tính Fx gv hướng dẫn cách sử dụng.
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Kiểm tra
Hs: Đổi hỗn số ra phân số hoặc Quy đồng
phần phân số , cộng phần nguyên với phần
nguyên ,phân số với phân số .
Hs:Chú ý
Hs:Thực hiện
4 1
2 1
9 6<sub>=</sub>
22 7 44 21 65 11
3
9 6 18 18 18 18
4 1
2 1
9 6<sub>=</sub>
8 3 11
2 1 3
18 18 18
Hs:Nhận xét
4.Củng cố: Trong bài tập
1’ 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học.
Làm lại các bài tập trên,
Ôn tập lại các quy tắc nhân, chai phân số vàtinh chất của phép nhân.
<b>Tuần :2 </b><i>NS : 2 /8 / 2012 </i>
<b>Tiết : 4</b> <b> ÔN TẬP NHÂN, CHIA PHÂN SỐ </b><i>ND: / / 2012</i>
1.Kiến thức : Ơn tập các phép tính về nhân chia phân số
2.Kĩ năng :Làm thành thạo các phép tính trên.
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
<b>II.Chuẩn bị</b> : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
HS:Ôn lại các phép tính về phân số .
<b>III.Lên lớp</b> :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
10’ <b>Bài tập 1:</b> Áp dụng tính chất các phép
tính và quy tắc dấu ngoặc để tính gía
trị các biểu thức sau
A=
3 4 3
11 (2 5 )
13 7 13
B=
4 7 4
(6 3 ) 4
9 11 9
Gv:u cầu hs đọc đề bài tốn
Gv:Tính chất phép tính là những tính chất nào?
Gv:Quy tắc dấu ngoặc như thế nào?
Gv:Gọi hs phát biểu và kiểm tra.
Gv:Em sẽ áp dụng cho bài tập này ra sao?
Gv:Qua bài tập tiết trước thì có cách nào để giải
quyết cho nhanh bài tập này?
Gv:Dẩn dắt hs tím ra cách giải nhanh phù hợp và
Hs:Đọc yêu cầu đề bài
Hs:Trả lời các câu hỏi của gv
Hs:Nhận xét
Hs:Nêu ý kiến
A=
3 4 3
11 (2 5 )
13 7 13 <sub> =</sub>
3 4 3
11 2 5
10’
13’
10’
C=
5 2 5 9 5
. . 1
7 11 7 11 7
<b>Bài tập 2 : </b>Tính
64 15 3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tập 3</b> :thực hiện phép tính
A =
7 3 11
. .
11 41 7
B =
5 13 13 4
. .
9 28 28 9
<b>Bài tập 4</b> Tính :
tiến hành giải
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu đồng thời nếu
hs có máy tính Fx gv hướng dẫn cách sử dụng.
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Kiểm tra.
Gv:Ghi đề bài lên bảng yêu cầu hs quan sát
Gv:Theo em thực hiện bài tập này ta làm động tác
nào?
Gv:Hướng dẫn hs cách thực hiện
Gv:Em hãy nhắc lại phép nhân và phép chia phân
số ?
Gv:Khi có số thập phân , hỗn số em sẽ làm gì?
Gv:Yêu cầu hs trình bày bài tốn.
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện từng bước một.
Gv:Quan sát lớp gọi hs kiểm tra
Gv:Chốt lại và hướng dẫn hs cách sử dung máy
tính
Gv:Phép nhân phân số có các tính chất nào?
Gv:Với các tính chất đó hãy áp dụng vào câu A ,
B .của bài tập 3
Gv:Gọi hs nêu lên phương pháp thực hiện bài toán
Gv:Gợi ý và yêu cầu hs thực hiện .
Gv:Gọi 2 hs lên bảng thực hiện bài toán .
Gv:Chỉnh sửa và thống nhất ý kiến chung .
=
4 4 24
6 2 4
7 7 7
Hs:Nhận xét
Hs:Quan sát đề bài.
Hs:Nêu ý kiến.
Hs:Chú ý.
Hs:Phát biểu
64 15 3
<sub></sub> <sub></sub>
=
32 15 8 34 11
. :
10 64 10 15 3
=
3 22 3
.
4 15 11
<sub></sub> <sub></sub>
=
3 2
4 5
Hs:Nêu các tính chất
Hs:Thực hiện
A =
7 3 11
. .
11 41 7
=
7 11 3 3
( . ).
11 7 41 41
B =
5 13 13 4
. .
9 28 28 9
=
13 5 4
( )
28 9 9
=
13 9 13
( )
28 9 28
a .
5 3
:
6 13
b .
4 1
:
7 14
c .
3
15 :
2
d.
9 3
:
5 5
e .
5 5
:
9 3<sub> g . </sub>
7
0 :
11
h .
3
: ( 9)
4
Gv:Với quy tắc chia số hữu tỉ trên em hãy áp dụng
vào cho bài tập 4
Gv:Vậy muốn chia hai phân số ta làm sao ?
Gv:Muốn chia một số cho một phân số , chia một
phân số cho một số ta phải làm như thế nào ?
Gv:Gọi hs trả lời .
Gv:Gọi lần lượt 3 hs lên bảng thực hiện
Gv:Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét kiểm tra
Hs:Chú ý quan sát đề bài
Hs:Phát biểu lại quy tắc
Hs:Thực hiện
a .
5 3
:
6 13
=
5 13 65
.
6 3 18
b .
4 1
:
7 14
=
4 14
. 8
7 1
c .
3
15 :
2
=
2
15. 10
3
Hs:Nhận xét
4.Củng cố:Trong bài
1’ 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học.
Làm lại bài tập đã giải,vận dụng vào các bài toán về số hữu tỉ .
Ôn tập lại về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
<b>Tuần :2 </b><i>NS : 3/ 8 / 2012</i>
<b>Tiết :5</b> <b> HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN , PHẦN TRĂM</b> <b> </b><i>ND : / /2012</i>
<b>I.Mục tiêu :</b>
1.Kiến thức : Ôn lại cách thực hiện các phép tính với phân số hỗn số, tính nhanh khi cộng hỗn số
2.Kĩ năng : Biết cách đổi hỗn số ra phân số và ngược lại.
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn xây dựng bài .
<b>III.Lên lớp</b> :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
2.Ki m tra bài c .ể ũ
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’ Đổi các hỗn số sau ra phân số
5 3
4 ; 9
7 4
Gv:Gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Khi gặp hỗn số âm ta chú ý gì?
Gv:Chốt lại
Hs:Thực hiện
Hs:Ta viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi
đặt dấu “-“ trước kết quả .
3.Bài mới
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
13’
15’
Viết các phân số sau dưới dạng số
thập phân và dùng kí hiệu %
7 17 26
; ;
25 4 65
<i>Bài tập 2 </i>
Viết các % sau dưới dạng số thập
phân:
7% ,45%; 216%
<i>Bài tập 3</i>
Tính giá trị của các biểu thức
sau
2 4 2
8 3 4
7 9 7
<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>
Gv:Với yêu cầu này em phải làm gì?
Gv:Làm sao viết chúng dưới dạng số thập phân?
Gv:Gọi 3 hs lên bảng viết các phân số đã cho thành
số thập phân
Gv:Kiểm tra.
Gv:Bài tập này còn yêu cầu nào?
Gv:Làm sao đưa được về dạng % ?
Gv:Hướng dẫn và gọi 3 hs lên bảng thực hiện
Gv:Quan sát và hương dẫn hs yếu kém.
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Đề bài này yêu cầu ta làm gì?
Gv:Theo em ta phải thực hiện như thế nào cho
nhanh và đơn giản hơn bài toán?
Gv:Hướng dẫn và gọi 3 hs lên bảng thực hiện
Gv:Quan sát và hương dẫn hs yếu kém.
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Muốn tính được giá trị của biểu thức này theo
em ta phải làm gì?
Gv:Có cịn cách giải nào nhanh hơn không?
Gv:Hướng dẫn cách thực hiện
Hs:Nhận xét.
Hs:Đọc
Hs: Viết các phân số dưới dạng số thập phân
Hs: dùng kí hiệu %
Hs:Thực hiện
7 28
0, 28 ;
25 100 28%
17 425
4, 25 425%;
4 100
26 4 40
0.4 40%
65 10 100
Hs:Nhận xét
Hs: Viết các % sau dưới dạng số thập phân
Hs:Viết thành phân số thập phân, sau dó viết
ra số thập phân
Hs:thực hiện
7% =
7
0, 07
100 <sub> ,</sub>
45%=
45
0, 45
100 <sub>;</sub>
216%=
216
2,16
100
Hs:Nhận xét
Hs:Nêu ý kiến
Hs:Suy nghĩ
Hs:thực hiện
2 4 2
8 3 4
7 9 7
<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>=</sub>
2 4 2
8 3 4
7 9 7
<sub></sub> <sub></sub>
2 3 2
10 2 6
9 5 9
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
Gv:Gọi 2 hs lên bảng giải theo hai cách và so sánh
cách giải nhanh gọn
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Chốt lại
=
2 4 2
8 7
7 9 7
=
4 5
1
9 9
B=
3
6
5
Hs:Nhận xét
4.Củng cố:Trong bài
1’ 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học.
Ôn lại các kiến thức đã học.
Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
1.Kiến thức : Cung cấp thông tin đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh đã được ơn tập
2.Kĩ năng :Tính đúng, vận dung linh hoạt vào giải tốn.
3.Thái độ :Tích cực hoạt động, nghiêm túc , làm việc độc lập.
Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng, đề kiểm tra, đáp áp
HS: Ôn tập các kiến thức trong chương trình tự chọn
1.Ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra bài cũ
3.Kiểm tra
- Phát đề đến tay hs
- Thu bài kiểm tra
4.Củng cố .
5.Dặn dò :