Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

THANH LIC VAN MINH LOP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.68 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI</b>



<b>GIÁO DỤC NẾP SỐNG </b>


<b>THANH LỊCH, VĂN MINH </b>



<b>CHO HỌC SINH HÀ NỘI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ban chỉ đạo Thành phố :</b></i>


Trưởng ban : NGƠ THỊ THANH HẰNG - Phó Chủ tịch UBND Thành phố


<i><b>Hội đồng Tư vấn Khoa học :</b></i>


Chủ tịch : NGUYỄN TIẾN ĐỒN
Phó Chủ tịch : NGUYỄN VIẾT CHỨC


Ủy viện : ĐÀO THỊ DUNG, ĐÀO THỊ NGUYỆT THU, ĐỖ THỊ KIM NGÂN,
NGUYỄN THỊ MINH HÒA


<i><b>Hội đồng Biên soạn :</b></i>


Chủ tịch : NGUYỄN HỮU ĐỘ


Phó Chủ tịch : NGUYỄN THỊ NGỌC BÍCH, NGUYỄN KHẮC OÁNH
Ủy viên : ĐOÀN HOÀI VĨNH, NGUYỄN HỮU HIẾU,


NGUYỄN HIỆP THỐNG, PHẠM XUÂN TIẾN, NGUYỄN THÀNH KỲ, TRẦN
MINH TRANG, NGUYỄN NGỌC DIỆP, MAI SĨ NHẬT


<i><b>Tiểu ban Biên soạn Tiểu học :</b></i>



Trưởng Tiểu ban : PHẠM XUÂN TIẾN


Ủy viên : MAI NHỊ HÀ, NGUYỄN THỊ THU HUYỀN,
PHẠM THỊ PHÚC, HỒNG THU HẰNG, TƠ THỊ HẢI HÀ


<i><b>Ban Thư kí :</b></i>


Trưởng ban : HỒNG HỮU TRUNG


Ủy viên : NGÔ HỒNG VÂN, NGUYỄN PHƯƠNG HÀ,


PHẠM THỊ THU TRANG, PHẠM THỊ KIM THOA, NGUYỄN TUẤN ĐẠT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Thanh lịch, văn minh là nét đẹp truyền thống đã được nhiều thế hệ người dân</i>
<i>Hà Nội tạo nên và lưu giữ. Trân trọng, kế thừa và phát huy nét đẹp ấy trong đời sống</i>
<i>người Hà Nội hôm nay và mai sau là trách nhiệm, là niềm tự hào và vinh dự của</i>
<i>người dân thủ đơ, trong đó có thế hệ trẻ đang ngồi trên ghế nhà trường.</i>


<i>Được sự đồng ý của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân Thành phố,</i>
<i>Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội tổ chức biên soạn bộ tài liệu chuyên đề <b>Giáo dục nếp</b></i>
<i><b>sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội. Bộ tài liệu được đưa vào giảng dạy</b></i>
<i>trong các trường phổ thông của thành phố Hà Nội bắt đầu từ năm học 2010-2011.</i>


<i>Nếp sống thanh lịch, văn minh của người Hà Nội có biểu hiện vơ cùng phong</i>
<i>phú và có giá trị văn hóa cao. Tuy nhiên, bộ tài liệu chủ yếu giới hạn trong các nội</i>
<i>dung cơ bản nhất liên quan đến môi trường hoạt động và điều kiện giao tiếp hàng</i>
<i>ngày của các em học sinh, từ đó định hướng và chỉ dẫn cho các em những thái độ và</i>
<i>hành vi cần có sinh hoạt, trong giao tiếp, ứng xử để trở thành người học sinh thanh</i>
<i>lịch, xứng đáng là công dân của thủ đơ Hà Nội có ngàn năm văn hiến.</i>



<i>Q trình biên soạn bộ tài liệu được chỉ đạo và triển khai hết sức công phu và</i>
<i>khẩn trương. Trong thời gian vừa qua, bộ tài liệu đã được đưa vào giảng dạy thí điểm</i>
<i>ở một số trường học trên địa bàn thành phố. Sau đó bộ tài liệu được tiếp tục chỉnh</i>
<i>sửa, đã được Hội đồng nghiệm thu Thành phố đánh giá cao và được Ủy ban nhân dân</i>
<i>Thành phố cho phép đưa vào giảng dạy tại các trường phổ thông trên tồn thành phố.</i>
<i>Để có được kết quả đó, ngồi sự nỗ lực hết mình của Hội đồng biên soạn, sự làm việc</i>
<i>tận tâm và đầy trách nhiệm của Hội đồng tư vấn, cịn có sự đóng góp rất đáng quý của</i>
<i>nhiều nhà khoa học, nhà văn hóa, nhiều cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh và các vị</i>
<i>cha mẹ học sinh. Nhân dịp này, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội xin trân trọng cảm ơn</i>
<i>lãnh đạo Bộ Giáo dục và Đào tạo, lãnh đạo Thành phố, các cơ quan, đơn vị và cá</i>
<i>nhân đã quan tâm chỉ đạo, giúp đỡ, tham gia thí điểm, thẩm định và nghiệm thu, góp</i>
<i>phần tạo nên bộ tài liệu này.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Trong quá trình triển khai giảng dạy, các nhà trường, các thày cô giáo cần</i>
<i>quan tâm nghiên cứu, khai thác hợp lý nội dung tài liệu, chú trọng hướng dẫn hành vi,</i>
<i>đặc biệt cần vận dụng tốt việc đổi mới dạy học, phát huy tính tích cực của học sinh,</i>
<i>hướng tới thực hành - vận dụng để các em có cơ hội tự nhận thức, tự rèn luyện, điều</i>
<i>chỉnh hành vi giao tiếp ứng xử trong các môi trường gia đình, nhà trường, xã hội, phù</i>
<i>hợp với yêu cầu xây dựng người Hà Nội thanh lịch, văn minh.</i>


<i>Trân trọng cảm ơn !</i>


<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI</b>


<i><b>Phần thứ nhất : </b></i>


<b>CHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH </b>
<b>CHO HỌC SINH THÀNH PHỐ HÀ NỘI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>DÙNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC</b>


<b>Lớp</b> <b>Bài</b> <b>Chủ đề</b> <b>Tên bài</b>


1


1


Nói, nghe Em hỏi và trả lời


2 <sub>Lêi chµo </sub>


3


Ăn Bữa ăn trong gia đình


4 <sub>Bữa ăn bán trú</sub>
5


Mặc Trang phục tới trường


6 <sub>Trang phục ở nhà</sub>
7 <sub>Cử chỉ</sub> <sub>Cách đi, đứng của em</sub>
8 <sub>Vui chơi</sub> <sub>Vui chơi ở trường</sub>


2


1



Nói, nghe ý kiÕn cđa em


2 <sub>Tơn trọng người nghe</sub>


3


Ăn Bữa ăn cùng khách


4 <sub>Sinh nhật bạn</sub>


5 <sub>Bữa ăn trên đường du lịch</sub>
6


Mặc Trang phục khi ra đường


7 <sub>Trang phục thể thao</sub>
8 <sub>Cử chỉ</sub> <sub>Cách nằm, ngồi của em</sub>


3


1


Nói, nghe Em biết lắng nghe


2 <sub>Nói lời hay</sub>


3 <sub>Ở</sub>


Cử ch



Em luôn sạch sẽ


4 <sub>Ngụi nh thõn yờu</sub>
5 <sub>Gúc hc tập của em</sub>
6 <sub>Ngôi trường của em</sub>
7


Cử chỉ đẹp


8 <sub>Vui chơi</sub> <sub>Vui chơi lành mạnh</sub>


4


1


Giao tiếp


Chia sẻ với ông bà, cha mẹ


2


Trò chuyện với anh chị em


3 <sub>Đến nhà người quen</sub>
4 <sub>Thân thiện vớihàng xóm</sub>
5 <sub>Nói chuyện với thầy cơ giáo</sub>
6 <sub>Trò chuyện với bạn bè</sub>
7 <sub>Giao tiếp với người lạ</sub>
8 <sub>Gặp người nước ngồi</sub>



5


1


Ứng xử


Kính trọng người lớn tuổi


2 <sub>Thân thiện với bạn bè, nhường nhịn em nhỏ</sub>


3 <sub>Thương người như thể thương thân</sub>
4 <sub>Tôn trọng người lao động</sub>


5 <sub>Thăm khu di tích</sub>
6 <sub>Em yêu thiên nhiên</sub>
7 <sub>Tham gia giao thông </sub>
8 <sub>Đi mua đồ dùng</sub>


<b>B.</b> CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH
CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ


<b>Bài</b> <b>Tên bài</b> <b>Số tiết</b>


LỚP 6


Bài 1 Thanh lịch, văn minh – Nét đẹp của người Hà Nội 1


Bài 2 Cách ăn uống của người Hà Nội 2


Bài 3 Trang phục của người Hà Nội 2



Bài 4 Nơi ở của người Hà Nội 1


LỚP 7


Bài 1 Tiếng nói của người Hà Nội 2


Bài 2 Giao tiếp, ứng xử trong gia đình 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

LỚP 8


Bài 1 Tác phong của người Hà Nội 1


Bµi 2 <sub>Giao tiếp, ứng xử ngồi xã hội</sub> <sub>2</sub>


Bµi 3 <sub>Ứng xử với mơi trường tự nhiên</sub> <sub>1</sub>


Bµi 4 <sub>Ứng xử khi tham gia giao thơng</sub> <sub>1</sub>


Bµi 5 <sub>Ứng xử với các di tích, danh thắng</sub> <sub>1</sub>


LỚP 9


Hướng dẫn chung 6


<b>C.</b> CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH
CHO HỌC SINH TRUNG HỌC PHỒ THÔNG


<b>Bài</b> <b>Tên bài</b> <b>Số tiết</b>



LỚP 10


Bài 1 Xây dựng nếp sống thanh lịch, văn minh 2
Bài 2 Phong cách thanh lịch, văn minh của người Hà Nội 2
Bài 3 Người Hà Nội giao tiếp thanh lịch, văn minh 2


LỚP 11


Bài 1 Người Hà Nội ứng xử thanh lịch, văn minh nơi công cộng 2
Bài 2 Người Hà Nội thân thiện với thiên nhiên môi trường 2
Bài 3 Người Hà Nội thanh lịch, văn minh trong giao lưu và hội nhập quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Phần thứ hai :</b></i>


<b>MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ GIẢNG DẠY</b>


<b>TÀI LIỆU GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH</b>
<b>CHO HỌC SINH TIỂU HỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


<i>Học sinh (HS) nhận biết, phân biệt được:</i>


- Những chuẩn mực hành vi cơ bản của nếp sống thanh lịch, văn minh trong sinh
hoạt và giao tiếp ứng xử.


- Sự cần thiếtthực hiện những chuẩn mực hành vi thanh lịch, văn minh (ý nghĩa,
tác dụng của việc làm đúng; tác hại của việc làm trái).



- Cách thực hiện những chuẩn mực hành vi thanh lịch, văn minh (những việc
cần làm, những việc cần tránh).


<b>2. Kĩ năng :</b>


- HS biết <i>tự nhận xét</i> hành vi bản thân, <i>nhận xét hành vi</i> người khác.
- HS biết thực hiện các chuẩn mực hành vi cơ bản được học.


<b>3. Thái độ :</b>


<i> </i> <i> Học sinh thể hiện được những thái độ, tình cảm :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Mong muốn, chủ động, tự giác thực hiện những hành vi thanh lịch, văn minh.
- Đồng tình với những hành vi thanh lịch, văn minh, khơng đồng tình với những
hành vi chưa thanh lịch, văn minh.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


- Phương pháp dạy học được vận dụng linh hoạt giữa các phương pháp truyền
thống như kể chuyện, đàm thoại, nêu gương, sử dụng đồ dùng trực quan và các phương
pháp dạy học hiện đại như đóng vai, xử lí tình huống,… sao cho HS tích cực, chủ động
tham gia các hoạt động học tập và mong muốn, chủ động, tự giác thực hiện nếp sống
thanh lịch, văn minh.


Từ nội dung dạy học được gợi ý trong sách học sinh (SHS), sách giáo viên
(SGV) > giáo viên (GV) gợi ý cho HS <i>nhận biết, phân biệt</i> được những chuẩn mực
hành vi cơ bản của nếp sống thanh lịch, văn minh trong sinh hoạt và giao tiếp ứng xử,


<i>sự cần thiết </i>thực hiện những chuẩn mực hành vi, <i>cách thực hiện</i> để dẫn dắt HS đến nội
dung lời khuyên, giúp HS hiểu và mong muốn, chủ động, tự giác thực hiện.



- <i><b>Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh tiểu học chỉ đạt hiệu</b></i>
<i><b>quả</b></i> khi HS hứng thú và tích cực, chủ động tham gia vào quá trình dạy-học. Do đó, GV
cần căn cứ vào mục tiêu từng bài, căn cứ vào điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của từng lớp,
từng trường, từng địa phương mà thiết kế tiết học thành các hoạt động phù hợp; tổ
chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, phát huy vốn kinh nghiệm, thói quen trong nếp
sống thanh lịch, văn minh đã có để tự khám phá và chiếm lĩnh kiến thức, kĩ năng mới.


- <i><b>Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh tiểu học phải gắn bó</b></i>
<i><b>chặt chẽ với cuộc sống thực của HS</b></i>. Sau truyện kể, tấm gương mà GV sử dụng để
minh họa các chuân mực hành vi cơ bản, cần khéo léo liên hệ ý nghĩa của bài với thực
tế cuộc sống của HS.


<b>III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN GIẢNG DẠY :</b>
<b>1.</b> <b>Tài liệu : </b>


<b>-</b> Sách, ấn phẩm viết về Hà Nội, người Hà Nội thanh lịch, văn minh.


<b>-</b>Bộ tài liệu GD nếp sống thanh lịch, văn minh cho HS Tiểu học, THCS, THPT


<i>(giúp cho GV hiểu được nội dung giảng dạy được biên soạn theo hướng đồng tâm tiệm</i>
<i>tiến trong ba cấp học)</i>.


<b>2.</b> <b>Phương tiện :</b>


- Tài liệu dành cho học sinh, phiếu bài tập (nếu có).
- Các tranh ảnh, phim đèn chiếu, video clip, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>* Phương tiện dạy học cần phù hợp mục tiêu tiết dạy, phù hợp với hoàn cảnh</i>
<i>thực tế của trường, phát triển tư duy, gây hứng thú cho HS, dễ sử dụng.</i>



<b>IV. TIẾN TRÌNH MỘT TIẾT DẠY :</b>
<b>1. XÁC ĐỊNH VỀ MỤC TIÊU :</b>


<b>2. XÁC ĐỊNH VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
<b>3. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TIẾT DẠY :</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>


<i>- </i>GV gợi mở để HS nhớ lại kiến thức liên quan và định hướng về nội dung sẽ
học (tuỳ theo mức độ kiến thức của HS, GV nêu câu hỏi gợi mở cho phù hợp).


- GV giới thiệu bài, ghi tên bài.
<b>Hoạt động 2 :</b><i> </i><b>Nhận xét hành vi </b>


<b>-</b>GV tổ chức cho HS nhận xét các hành vi thơng qua việc tìm hiểu nội dung được
gợi ý trong SHS như <i>Xem tranh, Xem truyện tranh, Quan sát tranh, Đọc truyện, …</i> từ
đó dẫn dắt HS nhận thấy sự cần thiết thực hiện các chuẩn mực hành vi cơ bản của nếp
sống thanh lịch, văn minh.


<b>-</b>GV liên hệ chuẩn mực hành vi vừa học với thực tế của HS.


<b>Hoạt động 3,4, ...: Nhận xét hành vi; Bày tỏ ý kiến ; Trao đổi, thực hành</b>


<b>-</b>GV tổ chức cho HS thực hiện các bài tập trong phần <i>Trao đổi, thực hành</i>. Thông
qua các bài tập, HS tiếp tục nhận biết các chuẩn mực hành vi nên thực hiện; HS được
bày tỏ ý kiến trước những hành vi đúng hay hành vi sai; HS được trao đổi và thực hiện
những kĩ năng phù hợp với chuẩn mực hành vi vừa học.


<b>-</b>GV liên hệ chuẩn mực hành vi vừa học với thực tế của HS.



<b>Hoạt động (5), (6),…:Tổng kết </b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội dung lời khuyên (không yêu cầu HS đọc
đồng thanh) và hướng dẫn để HS mong muốn, chủ động, tự giác thực hiện nội dung lời
khuyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>V. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT (CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG) :</b>
<b>* Lớp 1</b>


<b>Bài</b> <b>Mức độ cần đạt</b>


<b>1. </b>
<b>Em hỏi và</b>


<b>trả lời</b>


<i>1<b>. </b>Học sinh nhận thấy khi hỏi và trả lời, cần lễ phép đối với người lớn tuổi, thân mật với</i>
<i>bạn bè, em nhỏ.</i>


<i>2. Họcsinh có kĩ năng : </i>


- Hỏi và trả lời đủ cả câu, không hỏi và trả lời trống không.
- Lễ phép đối với người lớn tuổi, thân mật với bạn bè, em nhỏ.
- Biết nói lời yêu cầu, đề nghị với mọi người.


<i>3. Học sinh có thái độ tự tin và biết thể hiện tình cảm đúng mực khi hỏi và trả lời.</i>


<b>2.</b>
<b>Lời chào </b>



<i>1<b>. </b>Học sinh nhận thấy khi chào, cần lễ phép đối với người lớn tuổi, thân mật với bạn bè,</i>
<i>em nhỏ.</i>


<i>2. Họcsinh có kĩ năng : </i>


- Lễ phép khi chào người lớn tuổi, thân thiện khi chào bạn bè, em nhỏ.
- Biết chào cách, đúng lúc.


- Chào hỏi mọi người theo thứ tự.


<i>3. Học sinh có thái độ tự tin và biết thể hiện tình cảm đúng mực khi chào người lớn, bạn</i>
<i>bè, em nhỏ.</i>


<b>3.</b>
<b>Bữa ăn</b>
<b>trong gia</b>


<b>đình</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy những việc cần làm khi ăn cơm với gia đình.</i>
<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Rửa tay sạch sẽ trước và sau khi ăn.


- Nói lời mời mọi người trước khi ăn và nói lời xin phép khi rời khỏi bàn ăn.
- Đưa và nhận bát, đũa thìa bằng hai tay.


- Ăn uống từ tốn. Không nên vừa ăn vừa làm việc khác.
<i>3. Học sinh có thái độ:</i>



- Vui vẻ, tự giác thực hiện những việc cần làm khi ăn cơm với gia đình.


- Ủng hộ, tán thành với những hành vi thể hiện sự TL,VM trong bữa ăn gia đình.


<b>4.</b>
<b>Bữa ăn</b>
<b>bán trú</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy những việc cần làm trong bữa ăn trưa ở trường.</i>
<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>


- Đến giờ ăn cơm trưa ở trường, ngồi ngay ngắn vào chỗ quy định.
- Biết cách ăn uống gọn gàng, không để rơi vãi.


- Biết động viên khi thấy bạn ăn không ngon miệng.
- Biết nói lời yêu cầu khi muốn ăn thêm.


- Khi ăn xong, biết thu gọn bát, thìa để vào nơi quy định; uống nước, lau miệng và nghỉ
ngơi hợp lí.


<i>3. Học sinh có thái độ:</i>


- Vui vẻ, tự giác thực hiện những việc cần làm trong bữa ăn trưa ở trường.


- Ủng hộ, tán thành với những hành vi thể hiện sự TL,VM trong bữa ăn trưa ở trường.
<i>1. Học sinh nhận thấy khi tới trường, cần lựa chọn trang phục phù hợp với quy định và </i>
<i>phù hợp với thời tiết.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5.</b>


<b>Trang</b>
<b>phục tới</b>


<b>trường</b>


- Biết lựa chọn trang phục đúng quy định, phù hợp với thời tiết.
- Biết giữ gìn trang phục ln gọn gàng, sạch sẽ.


- Không mặc quần áo bẩn, quần áo nhàu nát hay tuột chỉ, đứt cúc.
<i>3. Học sinh có thái độ:</i>


- Vui vẻ, tự giác lựa chọn trang phục tới trường theo quy định, phù hợp thời tiết.
- Ủng hộ, tán thành với những người có trang phục tới trường quy định,


<b>6.</b>
<b>Trang</b>


<b>phục</b>
<b> ở nhà</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần lựa chọn trang phục ở nhà phù hợp với thời tiết và thuận tiện</i>
<i>cho sinh hoạt.</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>


- Biết lựa chọn trang phục ở nhà phù hợp với thời tiết và thuận tiện cho sinh hoạt.
- Không mặc quần áo lơi thơi, tùy tiện.


<i>3. Học sinh có thái độ:</i>



- Vui vẻ, tự giác lựa chọn trang phục ở nhà phù hợp thời tiết, thuận tiện cho sinh hoạt.
- Ủng hộ, tán thành với những người có trang phục ở nhà hợp lý.


<b>7.</b>
<b>Cách đi,</b>
<b>đứng của</b>


<b>em</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy sự cần thiết của việc đi và đứng đúng cách thể hiện sự TL, VM.</i>
<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


<i>a) Khi đi :</i>


- Đi thong thả, nhẹ nhàng và tránh gây tiếng động mạnh. Quan sát phía trước để tránh bị
va chạm.


- Nhường đường cho người ra khi vào cửa hàng, cầu thang máy, lên xe buýt hay tàu
điện,…


- Không đi qua trước mặt người đang ngồi hay đang nói chuyện. Nếu cần phải đi qua thì
phải xin phép và hơi cúi người xuống.


<i>b) Khi đứng nói chuyện với người khác :</i>


- Đứng ngay ngắn, mắt nhìn người nói chuyện với mình.


- Biết chọn vị trí đứng thích hợp để không làm ảnh hưởng đến người xung quanh.
<i>3. Học sinh có thái đơ :</i>



- Tự giác thực hiện việc đi, đứng đúng cách thể hiện sự thanh lịch, văn minh.
- Đồng tình, ủng hộ với cách đi, đứng thanh lịch, văn minh.


<b>8.</b>
<b>Vui chơi ở</b>


<b>trường</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy khi vui chơi ở trường cần lựa chọn những trò chơi bổ ích, có lợi</i>
<i>cho sức khỏe, tránh những trị chơi nguy hiểm cho bản thân và mọi người xung quanh,</i>
<i>chơi đúng lúc, đúng chỗ.</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Biết chọn trò chơi, chỗ chơi và thời gian chơi thích hợp.
- Chia sẻ, nhường nhịn và giúp đỡ bạn khi cùng chơi.
- Biết cách giữ gìn và bảo vệ đồ chơi.


- Khơng chơi những trị chơi nguy hiểm cho bản thân, cho mọi người xung quanh và có
hại cho mơi trường thiên nhiên.


<i>3. Học sinh có thái độ :</i>


- Nhiệt tình, tự giác tham gia vào các hoạt động vui chơi hợp lí ở trường.
- Đồng tình, ủng hộ các bạn tham gia vui chơi hợp lí ở trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài</b> <b>Mức độ cần đạt</b>


<b>1.</b>
<b>Ý kiến</b>


<b>của em</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần mạnh dạn nêu ý kiến trong giờ học, giờ chơi hay trong sinh</i>
<i>hoạt hàng ngày.</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Biết cách xin phép người nghe để nêu ý kiến.


- Khi nêu ý kiến, đứng hoặc ngồi ngay ngắn, nói rõ ràng, ngắn gọn.
- Biết nhắc nhở chân thành những điều sai của bạn.


<i>3. Học sinh có thái độ tự tin khi nêu ý kiến. </i>


<b>2.</b>
<b>Tơn trọng</b>


<b>người</b>
<b>nghe</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy khi nói chuyện cần thể hiện sự tôn trọng người nghe.</i>
<i>2. Học sinh có kĩ năng khi nói chuyên như :</i>


- Đứng cách người nghe một khoảng vừa phải.
- Khơng nói q to hay quá nhỏ.


- Luôn chú ý thái độ người nghe để có cách ứng xử thích hợp.
<i>3. Học sinh có thái độ tôn trọng người nghe.</i>


<b>3.</b>


<b>Bữa ăn</b>


<b>cùng</b>
<b>khách.</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần có thái độ và việc làm phù hợp khi đi ăn cỗ hoặc khi gia đình</i>
<i>mời cơm khách. </i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Biết giúp đỡ người lớn việc vừa sức.


- Biết nói lời cảm ơn khi nhận thức ăn được mời.
- Ăn uống ý tứ, giữ vệ sinh.


- Biết bày tỏ thái độ hiếu khách (nói lời mời, gắp thức ăn mời, trị chuyện thân thiện, cởi
mở).


- Ăn xong, biết lấy tăm, nước, hoa quả mời mọi người.


<i>3. Học sinh tự giác thực hiện những hành vi thanh lịch, văn minh khi đi ăn cỗ hoặc khi</i>
<i>gia đình mời cơm khách.</i>


<b>4.</b>
<b>Sinh nhật</b>


<b>bạn</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần chuẩn bị quà tặng sinh nhật bạn phù hợp, dự sinh nhật bạn</i>
<i>với thái độ vui vẻ, thân thiện, cởi mở.</i>



<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Biết chuẩn bị quà tặng sinh nhật phù hợp.
- Biết chúc mừng sinh nhật lịch sự và có ý nghĩa.


- Khi dự sinh nhật, ăn uống từ tốn, lịch sự, thái độ vui vẻ, thân thiện, cởi mở.
<i>3. Học sinh tự giác thực hiện những hành vi thanh lịch, văn minh khi dự sinh nhật.</i>


<b>5.</b>
<b>Bữa ăn</b>


<b>trên</b>
<b>đường du</b>


<b>lịch</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy khi ăn ở khu du lịch hay ăn ở nhà hàng cần có những hành vi</i>
<i>thanh lịch, văn minh.</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>
a) Khi đi du lịch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Biết chọn vị trí ngồi ăn thích hợp, sử dụng đồ ăn hợp vệ sinh, biết chia sẻ với bạn bè.
- Sau khi ăn, biết thu dọn chỗ ngồi sạch sẽ.


b) Khi vào nhà hàng :


- Ngồi ăn ngay ngắn, khơng đùa nghịch.
- Khơng để lãng phí đồ ăn.



- Có thái độ lịch sự và khơng làm phiền mọi người xung quanh.


<i>3. Học sinh tự giác thực hiện những hành vi thanh lịch, văn minh khi ăn ở khu du lịch</i>
<i>hoặc ăn ở nhà hàng.</i>


<b>6.</b>
<b>Trang</b>
<b>phục khi</b>
<b>ra đường</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy khi ra đường, cần lựa chọn trang phục phù hợp với lứa tuổi, điều</i>
<i>kiện gia đình và phù hợp với nơi mình đến.</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Lựa chọn trang phục phù hợp với lứa tuổi, điều kiện gia đình và phù hợp với nơi mình
đến (trang phục khơng q rộng hay q chật).


- Ln giữ gìn trang phục sạch sẽ, gọn gàng.


<i>3. Học sinh ln có ý thức lựa chọn và giữ gìn trang phục khi ra đường.</i>


<b>7.</b>
<b>Trang</b>
<b>phục thể</b>


<b>thao</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần lựa chọn trang phục phù hợp với môn thể thao mình tham gia.</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Biết lựa chọn trang phục phù hợp với môn thể thao mình tham gia.
- Biết cách thắt dây giày, buộc tóc gọn gàng.


<i>3. Học sinh tự giác lựa chọn và giữ gìn trang phục khi tham gia chơi thể thao.</i>


<b>8.</b>
<b>Cách</b>
<b>nằm, ngồi</b>


<b>của em</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy khi nằm hoặc ngồi, cần lựa chọn chỗ và hướng nằm, ngồi thích</i>
<i>hợp.</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>
a) Khi ngồi :


- Biết chọn chỗ thích hợp và ngồi đúng tư thế.
- HS nữ biết thu váy và khép chân.


b) Khi nằm :


- Biết chọn chỗ và hướng nằm thích hợp.
- Nằm đúng tư thế.


- HS nữ biết thu váy và khép chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT (CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG) :</b>


<b>* Lớp 3:</b>


<b>Bài</b> <b>Mức độ cần đạt</b>


<b>1.</b>
<b>Em biết</b>
<b>lắng nghe</b>


<i>1. Học sinh thấy sự cần thiết của việc lắng nghe khi người khác nói. </i>
<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>


- Chăm chú lắng nghe.


- Biết cách hỏi lại những chi tiết mình chưa hiểu rõ.


- Khích lệ, động viên người nói bằng cách vỗ tay, gật đầu, mỉm cười...
- Biết nghe và làm theo ý kiến đúng.


- Khơng nói chen ngang hay có cử chỉ, thái độ tỏ ý chê bai.
- Biết xin lỗi trước nếu cần thiết phải cắt ngang lời nói.


<i>3. Học sinh chủ động thực hiện những hành vi đẹp khi nghe người khác nói. </i>


<b>2.</b>
<b>Nói lời</b>


<b>hay</b>


<i>1. Học sinh thấy sự cần thiết của việc lựa chọn lời nói đúng mực, phù hợp với đối tượng</i>
<i>giao tiếp và hoàn cảnh giao tiếp. </i>



<i>2. Học sinh có kĩ năng: </i>


- Trước khi nói, biết suy nghĩ, lựa chọn lời nói phù hợp với người nghe và tình huống
giao tiếp.


- Khi nói, thái độ tự nhiên, cởi mở, vui vẻ, thân thiện.


- Biết kết hợp giữa lời nói với cử chỉ, điệu bộ, ánh mắt, nét mặt, nụ cười,¼


- Khơng nói lời thơ tục, khơng chửi bậy, khơng nói xấu, nói những chuyện làm tổn
thương người khác.


<i>3. Học sinh tự giác nói lời hay mọi lúc, mọi nơi và thể hiện tình cảm đúng mực qua lời</i>
<i>nói. </i>


<b>3.</b>
<b>Em luôn</b>


<b>sạch sẽ</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy sự cần thiết của việc giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ. </i>
<i>2. Học sinh có kĩ năng thực hiện vệ sinh cá nhân : </i>


- Chăm chải đầu, rửa mặt, tắm gội, cắt tóc, cắt móng tay.


- Sử dụng quần áo, tất, khăn,… sạch, phù hợp với công việc và thời tiết.


- Giữ giường ngủ luôn sạch sẽ (gấp đồ dùng gọn gàng, thay đồ dùng sạch theo định kì).
- Khơng cắn móng tay, sơn móng tay, ngậm bút, đồ chơi...



<i>3. Học sinh tự giác giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ. </i>


<b>4.</b>
<b>Ngôi nhà</b>
<b>thân yêu</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy sự cần thiết của việc giữ vệ sinh nhà ở và việc tôn trọng không</i>
<i>gian chung, không gian riêng của từng thành viên trong gia đình. </i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>


- Sắp xếp, giữ gìn đồ đạc trong từng phòng ngăn nắp, thuận tiện cho việc sử dụng.
- Biết cách làm vệ sinh phù hợp với từng phòng (phòng ở, phòng khách, phòng bếp,
phòng vệ sinh).


- Tôn trọng không gian chung và không gian riêng của từng thành viên trong gia đình (gõ
cửa trước khi vào phịng bố mẹ, anh chị...; khơng tự tiện sử dụng đồ dùng của người
khác).


<i>3. Học sinh tự giác thực hiện các hành vi đẹp đối với ngôi nhà và các thành viên trong </i>
<i>gia đình. </i>


<b>5.</b>
<b>Góc học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>tập của</b>
<b>em</b>


<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>



- Sắp xếp góc học tập gọn gàng, ngăn nắp, khoa học.


- Biết cách trang trí góc học tập phù hợp với khơng gian và điều kiện của gia đình.
<i>3. Học sinh tự giác sắp xếp, trang trí góc học tập của mình. </i>


<b>6.</b>
<b>Ngơi</b>
<b>trường</b>
<b>của em</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy khi đến trường, cần sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ ngồi học, </i>
<i>bàn ghế trong lớp và giữ vệ sinh chung mọi lúc, mọi nơi. </i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>


- Sắp xếp đồ dùng học tập và bàn ghế trong lớp gọn gàng, ngăn nắp.
- Giữ vệ sinh chung mọi lúc, mọi nơi.


- Giữ gìn khung cảnh trường, lớp xanh - sạch - đẹp.


<i>3. Học sinh tự giác sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ ngồi học, bàn ghế trong lớp và giữ </i>
<i>gìn khung cảnh nhà trường xanh - sạch - đẹp. </i>


<b>7.</b>
<b>Cử chỉ</b>


<b>đẹp</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần có những cử chỉ đẹp khi giao tiếp với mọi người.</i>



<i>2. Học sinh có kĩ năng thể hiện những cử chỉ đẹp khi giao tiếp với mọi người như: </i>
- Vui vẻ, thân thiện khi nói chuyện.


- Đứng dậy, cúi đầu chào thầy cô giáo, người lớn tuổi.


- Giơ tay hay gật đầu (thay cho lời chào) khi khơng tiện nói lời chào với bạn bè.
- Vỗ tay đúng lúc để bày tỏ sự tán thưởng, khâm phục và chúc mừng.




<b>8.</b>
<b>Vui chơi</b>


<b>lành</b>
<b>mạnh</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy sự cần thiết của việc chơi các trò chơi lành mạnh ở khu dân cư. </i>
<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>


- Lựa chọn những trò chơi lành mạnh, tránh những trị chơi bạo lực, nguy
hiểm, phá hoại mơi trường thiên nhiên.


- Biết cách chơi đúng lúc, đúng chỗ, khơng làm phiền người khác và giữ gìn đồ chơi.
- Hoà đồng khi cùng chơi với anh, chị, em và bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>*Lớp 4 :</b>


<b>Bài</b> <b>Mức độ cần đạt</b>



<b>1.</b>
<b>Chia sẻ</b>
<b>với ông</b>
<b>bà, cha</b>


<b>mẹ</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy nên chủ động chia sẻ niềm vui, nỗi buồn của mình cùng ơng bà,</i>
<i>cha mẹ.</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>


- Biết chủ động trị chuyện với ơng bà, cha mẹ với thái độ lễ phép, vui vẻ.
- Trò chuyện đúng lúc, đúng chỗ.


- Khơng nói chen ngang khi ơng bà, cha mẹ đang nói chuyện.


<i>3. Học sinh có ý thức chủ động dành thời gian để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cùng ơng</i>
<i>bà, cha mẹ.</i>


<b>2.</b>
<b>Trị</b>
<b>chuyện</b>
<b>với anh</b>
<b>chị em</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy nên dành thời gian để chia sẻ và trị chuyện với anh chị em trong</i>
<i>gia đình. </i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>



- Chủ động dành thời gian trò chuyện, tâm sự với anh chị em trong gia đình với thái độ
hồ nhã, thân mật, vui vẻ.


- Trị chuyện đúng lúc, đúng chỗ, khơng làm phiền khi mọi người có việc bận.


<i>3. Học sinh mong muốn và chủ động dành thời gian trò chuyện với anh chị em trong gia</i>
<i>đình.</i>


<b>3.</b>
<b>Đến nhà</b>


<b>người</b>
<b>quen</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần có những hành vi thể hiện sự tơn trọng các thành viên cũng</i>
<i>như nếp sống riếng khi đến thăm người quen.</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng khi đến nhà người quen : </i>
- Biết nói lời hẹn đến thăm với chủ nhà.


- Có ý thức thực hiện nếp sinh hoạt của chủ nhà.
- Có cử chỉ, lời nói ý tứ, lịch sự và ý thức giữ vệ sinh.


- Khơng tự ý vào các phịng hay sử dụng đồ đạc của người quen khi chưa được phép.
<i>3. Học sinh chủ động thực hiện những hành vi thanh lịch, văn minh khi đến nhà người</i>
<i>quen. </i>


<b>4.</b>
<b>Thân</b>


<b>thiện với</b>
<b>hàng xóm</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy nên thân thiện, quan tâm, giúp đỡ những việc vừa sức và khơng</i>
<i>làm phiền với hàng xóm láng giềng.</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>


- Biết bày tỏ sự thân thiện, quan tâm, giúp đỡ những việc vừa sức.


- Chủ động thăm hỏi, động viên khi hàng xóm ốm đau hoặc có chuyện khơng vui.
- Khơng làm phiền hàng xóm trong giờ nghỉ trưa, đêm khuya hay khi nhà có khách.
- Khơng tự tiện sử dụng đồ đạc nhà hàng xóm. Nếu mượn đồ, nên giữ gìn cẩn thận và trả
đúng hẹn.


<i>3. Học sinh chủ động thực hiện những hành vi thể hiện sự thân thiện với xóm giềng.</i>
<b>5.</b>


<b>Nói</b>
<b>chuyện</b>
<b>với thầy</b>


<b>cơ giáo</b>


<i>1<b>. </b>Học sinh nhận thấy cần chủ động nói chuyện với thầy, cơ giáo để bày tỏ lịng u q,</i>
<i>kính trọng, biết ơn của mình đồng thời để thầy, cơ thêm hiểu và giúp đỡ mình mau tiến</i>
<i>bộ.</i>


<i>2. Họcsinh có kĩ năng : </i>



- Biết chọn thời gian, hồn cảnh thích hợp để trị chuyện. Khơng nói chen hay làm phiền
khi thầy, cơ đang bận việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Biết chúc mừng thầy cô nhân ngày lễ, ngày Tết, những ngày đặc biệt hoặc khi thầy cơ
đạt thành tích cao trong cơng việc.


<i>3. Học sinh có thái độ lễ phép, tin cậy, cởi mở khi nói chuyện với thầy cơ giáo<b>.</b></i>


<b>6.</b>
<b>Trị</b>
<b>chuyện</b>
<b>với bạn</b>


<b>bè</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy nên chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cùng bạn bè để bày tỏ sự quan tâm,</i>
<i>yêu quý và tin tưởng bạn.</i>


<i> 2. Học sinh có kĩ năng <b>: </b></i>


- Biết chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cùng bạn.


- Trị chuyện đúng lúc, khơng làm phiền khi bạn đang bận học hoặc đang bận việc.
<i> 3. Học sinh có thái độ chủ động chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cùng bạn bè.</i>


<b>7.</b>
<b>Giao tiếp</b>
<b>với người</b>


<b>lạ</b>



<i>1. Học sinh nhận thấy cần có thái độ tơn trọng và thái độ lịch sự khi giao tiếp với người</i>
<i>lạ.</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Có thái độ tơn trọng, thân thiện, sẵn sàng giúp đỡ người lạ khi cần thiết.
- Có lời nói, cử chỉ lịch sự, tế nhị.


- Khơng phân biệt thành thị, nông thôn, giàu nghèo.


<i>3. HS tự giác thực hiện những hành vi tôn trọng, thái độ lịch sự khi gặp người lạ.</i>


<b>8.</b>
<b>Gặp</b>
<b>người</b>


<b>nước</b>
<b>ngoài</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần lịch sự khi giao tiếp với người nước ngoài.</i>
<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>


- Có thái độ tự tin, thân thiện, chủ động khi gặp người nước ngoài.
- Tận tình giúp đỡ khi khách yêu cầu.


- Tự hào giới thiệu những điều em biết về đất nước và con người VN.
<i>3. Học sinh có thái độ tự tin khi giao tiếp với người nước ngoài.</i>
<b>* Lớp 5 :</b>



<b>Bài</b> <b>Mức độ cần đạt</b>


<b>1.</b>
<b>Kính</b>
<b>trọng</b>
<b>người lớn</b>


<b>tuổi</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần ứng xử thể hiện sự kính trọng đối với người lớn tuổi.</i>
<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Thưa gửi, chào hỏi lễ phép, lời nói đúng mực, nét mặt thân thiện, cởi mở khi giao tiếp
với người lớn tuổi.


- Biết cảm ơn, xin lỗi đúng lúc với thái độ chân thành.
- Đưa và nhận bằng hai tay.


- Biết chỉ đường, xách giúp đồ, nhường chỗ, giúp đỡ sang đường,...


<i>3. Học sinh chủ động thực hiện những hành vi thể hiện sự kính trọng đối với người lớn</i>
<i>tuổi.</i>
<b>2.</b>
<b>Thân</b>
<b>thiện với</b>
<b>bạn bè,</b>
<b>nhường</b>
<b>nhịn em</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần biết cách ứng xử tế nhị, cảm thông và chia sẻ với người</i>


<i>khuyết tật, người gặp hồn cảnh khó khăn. </i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Chào hỏi lễ phép, thân thiện khi giao tiếp với người khuyết tật, người gặp hồn cảnh
khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài</b> <b>Mức độ cần đạt</b>
<b>nhỏ</b>


- Biết cách ứng xử tế nhị tránh làm tổn thương.


<i>3. Học sinh chủ động thể hiện thái độ ứng xử tế nhị, cảm thông và chia sẻ với người</i>
<i>khuyết tật, người có hồn cảnh khó khăn ở mọi nơi, mọi lúc.</i>


<b>3.</b>
<b>Thương</b>
<b>người</b>
<b>như thể</b>
<b>thương</b>
<b>thân</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần biết cách ứng xử tế nhị, cảm thông và chia sẻ với người</i>
<i>khuyết tật, người gặp hồn cảnh khó khăn. </i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Chào hỏi lễ phép, thân thiện khi giao tiếp với người khuyết tật, người gặp hoàn cảnh
khó khăn.



- Biết cảm thơng, chia sẻ, giúp đỡ với những việc làm cụ thể, vừa sức với mình.
- Biết cách ứng xử tế nhị tránh làm tổn thương.


<i>3. Học sinh chủ động thể hiện thái độ ứng xử tế nhị, cảm thông và chia sẻ với người</i>
<i>khuyết tật, người có hồn cảnh khó khăn ở mọi nơi, mọi lúc.</i>


<b>4.</b>
<b>Tơn trọng</b>


<b>người lao</b>
<b>động</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần ứng xử tế nhị, tôn trọng người lao động trong xã hội như bác</i>
<i>lao công, bảo vệ, người giúp việc, …</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Chào hỏi lễ phép, thân thiện khi giao tiếp với người lao động.


- Biết tôn trọng thành quả của người lao động qua các hành động cụ thể.


<i>3. Học sinh tự giác ứng xử tế nhị, tơn trọng người lao động xung quanh mình.</i>
<b>5.</b>


<b>Thăm</b>
<b>khu di</b>
<b>tích</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần thực hiện đúng quy định với thái độ lịch thiệp trong các khu di</i>
<i>tích lịch sử.</i>



<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Tìm hiểu và thực hiện theo quy định khi thăm khu di tích.


- Biết cách gìn giữ, tự hào và phát huy giá trị văn hóa của khu di tích.


<i>3. Học sinh chủ động thực hiện đúng quy định với thái độ lịch thiệp khi tới các khu di</i>
<i>tích lịch sử.</i>


<b>6.</b>
<b>Em yêu</b>


<b>thiên</b>
<b>nhiên</b>


<i>1. Học sinh nhận thấycần có ý thức và thái độ tích cực để bảo vệ, giữ gìn và chăm sóc</i>
<i>mơi trường thiên nhiên.</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Hiểu giá trị của môi trường thiên nhiên.


- Thực hiện những việc làm góp phần bảo vệ, giữ gìn và chăm sóc mơi trường thiên
nhiên.


<i>3. Học sinh tích cực thực hiện những việc làm bảo vệ, giữ gìn và chăm sóc mơi trường</i>
<i>thiên nhiên ở mọi nơi, mọi lúc.</i>


<b>7.</b>


<b>Tham gia</b>


<b>giao</b>
<b>thông</b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần tham gia giao thông với thái độ thân thiện, tích cực.</i>
<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Đi bộ đúng luật giao thông (đi trên hè phố hoặc đi gọn vào lề đường bên phải).


- Nhường chỗ cho cụ già, em nhỏ, phụ nữ mang thai và không chen lấn xô đẩy trên các
phương tiện công cộng.


- Biết xin lỗi khi va chạm vào người khác và biết cảm ơn khi nhận được sự nhường nhịn,
giúp đỡ của mọi người.


- Có ý thức giúp đỡ những người tham gia giao thông gặp sự cố trong điều kiện có thể.


<i>3. Học sinh tự giác thực hiện luật giao thơng với thái độ thân thiện, tích cực.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài</b> <b>Mức độ cần đạt</b>


<b>Đi mua </b>
<b>đồ dùng</b>


<i>với thái độ lễ phép, thân thiện.</i>
<i>2. Học sinh có kĩ năng:</i>


- Tìm hiểu và thực hiện đúng quy định của các cửa hàng (vào siêu thị, cần gửi đồ
vào tủ, xếp hàng lần lượt, không chen lấn, ...).



- Khi lựa chọn đồ dùng, không làm hỏng, làm bẩn hoặc thay đổi vị trí.
- Biết tơn trọng người bán hàng và những người xung quanh.


<i>3. Học sinh chủ động ứng xử thanh lịch, văn minh khi đi mua đồ dùng.</i>


<b>VI. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN</b>
<b>MINH :</b>


- Đánh giá kết quả việc <i>thực hiện nếp sống thanh lịch,văn minh</i> của học sinh
phải toàn diện về tất cả các mặt : kiến thức, thái độ, kĩ năng và hành vi ứng xử của các
em ở gia đình, nhà trường và cộng đồng.


- Hình thức đánh giá là nhận xét.


- Đánh giá hành vi của học sinh phải kết hợp giữa tự đánh giá của học sinh với
đánh giá của tập thể HS, của GV, của cha mẹ học sinh và của cộng đồng nơi ở.


GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH,


<b>Tiết 1: </b>

<b>GIỚI THIỆU VỀ TÀI LIỆU</b>


<b>GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH VĂN MINH</b>
<b>CHO HỌC SINH TIỂU HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>1. Giúp học sinh nhận biết được:</i>


- Sự cần thiết của việc thực hiện nếp sống thanh lịch, văn minh.
- Chương trình học của học sinh tiểu học, học sinh THCS, THPT.
- Chương trình, thời gian học 8 bài của học sinh lớp 3.



- Cấu trúc của từng bài học trong SHS <i>(Đọc truyện, Xem tranh, Xem truyện</i>
<i>tranh - Trao đổi, thực hành - Lời khuyên)</i>.


<i>2. Học sinh có kĩ năng :</i>


- Sử dụng tài liệu giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh lớp 3
(đọc lời giới thiệu, chương trình, các bài học, mục lục).


<i>3. Học sinh có thái độ đồng tình, ủng hộ và mong muốn học và thực hiện nếp sống</i>
<i>thanh lịch, văn minh.</i>


<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- Bộ tài liệu GD nếp sống thanh lịch, văn minh của 3 cấp (dùng cho GV).


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2’
5’


5’


<b>A. Bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>1 : Giới thiệu bài </b>



<i>- </i>GV giới thiệu mục tiêu tiết học, ghi tên bài.


<b>2 : Giới thiệu về tài liệu </b>


*<i> Mục tiêu : </i>Giúp HS nhận thấy sự cần thiết
của việc thực hiện nếp sống thanh lịch, văn
minh.


<i>* Các bước tiến hành :</i>


<i>Bước 1 :</i> GV nêu một số ví dụ về hành vi
chưa đẹp của học sinh lớp 3, dẫn dắt đến ý
nghĩa của những hành vi đẹp, từ đó giúp HS
hiểu giá trị của việc thực hiện nếp sống thanh
lịch, văn minh.


<i>Bước 2 : </i>GV tóm tắt nội dung lời giới thiệu,
SHS trang 3.


<b>3 : Giới thiệu về tài liệu toàn cấp</b>


*<i> Mục tiêu : </i>Giúp HS biết chương trình học
của học sinh lớp 1, 2, 3, 4, 5, học sinh THCS,
THPT.


- HS lắng nghe


- Hs ghi đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

10’



15’


<i>Bước 1 : </i>GV hướng dẫn HS đọc nội dung
chương trình cấp tiểu học, SHS trang 4.


<i>Bước 2 :</i> GV giới thiệu với HS chương trình
của tài liệu dùng cho THCS, THPT (giới thiệu
tên các chương).


<b>4 : Tìm hiểu sách HS lớp 3 </b>


*<i> Mục tiêu : </i>Giúp HS biết sơ lược NS thanh
lịch, văn minh đối với HS lớp 3 Cấu trúc của
từng bài học trong SHS <i>(Đọc truyện, Xem </i>
<i>tranh, Xem truyện tranh - Trao đổi, thực hành</i>
<i>- Lời khuyên)</i>.


<i>* Các bước tiến hành :</i>


<i>Bước 1:</i> GV hướng dẫn HS tìm hiểu SHS
theo gợi ý sau:


- SHS gồm có mấy bài ?


<b> </b>


<b> </b>- Tên từng bài là gì ?


- Mỗi bài gồm mấy phần ?





<i><b>GV kết luận </b></i>


<b>5 : Tìm hiểu các bài học liên quan ở lớp 1, 2</b>


*<i> Mục tiêu : </i>Giúp HS nhận biết các bài học có
nội dung liên quan tới các chủ đề sẽ học ở lớp
3 (các bài học ở chủ đề <i>nói, nghe, cử chỉ</i> , <i>vui </i>
<i>chơi</i> ở lớp 1, 2)


- Hs lắng nghe


<i>Bước 2 </i>: HS trình bày kết
quả.


<b>-</b> SHS lớp 3 gồm có 8


bài, nội dung xoay quanh chủ
đề <i>nói, nghe, ở, cử chỉ, vui </i>
<i>chơi</i>.


Bài 1 - Em biết lắng nghe
Bài 2 - Nói lời hay


Bài 3 - Em luôn sạch sẽ
Bài 4 - Ngôi nhà thân yêu
Bài 5 - Góc học tập của em
Bài 6 - Ngôi trường của em


Bài 7 - Cử chỉ đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2’


<i>* Các bước tiến hành :</i>


<i>Bước 1:</i> GV hướng dẫn HS tìm hiểu SHS
theo gợi ý sau :


- Nêu tên các bài học trong chủ đề nói,
nghe, cử chỉ, vui chơi ở lớp 1,2 ?


<i>Bước 2 </i>: HS trình bày kết quả.


GV kết luận tên bài theo yêu cầu.
GV tổ chức cho học sinh tìm hiểu lời khuyên
của các bài trên


<i>Bước 3 </i>: GV có thể nêu một vài ví dụ minh
hoạ về lời khuyên.


<b>6. Củng cố - Tổng kết bài </b>


- SHS Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh
gồm có mấy bài ?


- Mỗi bài gồm mấy phần ?


- GV hướng dẫn HS chuẩn bị bài 1 “Em biết
lắng nghe”.



truyện, Xem tranh, Xem
truyện tranh - Trao đổi, thực
hành - Lời khuyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH


<b>Tiết 2 :</b>



<b>Bài 1 : EM BIẾT LẮNG NGHE</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<i>1. Học sinh thấy sự cần thiết của việc lắng nghe khi người khác nói. </i>
<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>


- Chăm chú lắng nghe.


- Biết cách hỏi lại những chi tiết mình chưa hiểu rõ.


- Khích lệ, động viên người nói bằng cách vỗ tay, gật đầu, mỉm cười...
- Biết nghe và làm theo ý kiến đúng.


- Khơng nói chen ngang hay có cử chỉ, thái độ tỏ ý chê bai.
- Biết xin lỗi trước nếu cần thiết phải cắt ngang lời nói.


<i>3. Học sinh chủ động thực hiện những hành vi đẹp khi nghe người khác nói. </i>
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>


- Tranh minh hoạ trong sách HS.



- Video clip có nội dung bài học (nếu có).
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>5’</i>


<i>1’</i>


<i>8’</i>


<b>A. Bài cũ: </b>


- SHS Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh
gồm có mấy bài ?


- Mỗi bài gồm mấy phần ?
- Gv nhận xét đánh giá


<b>B. Bài mới</b>


<b>1 : Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu bài học, ghi tên bài “Em biết lắng
nghe”.


<b>2 : Nhận xét hành vi </b>



*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS thấy được sự cần thiết của
việc chăm chú lắng nghe người khác nói.


*<i> Các bước tiến hành</i> :


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện phần <i>Đọc</i>
<i>truyện “Giờ Tự nhiên và Xã hội”</i>, SHS trang 5, 6.


- HS trả lời
- Lớp nhận xét


-Hs ghi đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>8’</i>


GV trao đổi với HS theo các câu hỏi gợi ý sau:
- Các bạn trong nhóm của Mai đã thảo luận
nhóm như thế nào ? (SHS tr.6)


- Vì sao Vy trả lời khơng đúng câu hỏi của
cô giáo ? (SHS tr.6)


GV nói thêm: Bạn Lân, lúc đầu chưa biết
câu trả lời nhưng nhờ nghe ý kiến của các bạn
Mai và Hùng nên bạn vẫn trả lời đúng câu hỏi
của cơ giáo.


- Khi người khác nói các em nên có thái độ
như thế nào ?



GV mở rộng: Khi nghe người khác nói,
chúng ta cần nhìn về phía người nói, không làm
việc riêng, không quay đi chỗ khác, không nghĩ
đến việc khác¼


<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 1 của lời
khuyên, SHS trang 7.


<i>Bước 4 : </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b>3 : Trao đổi, thực hành </b>


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận biết và thực hành
các kĩ năng như <i>khơng nên nói chen ngang hay</i>
<i>có cử chỉ, thái độ tỏ ý chê bai khi nghe người</i>
<i>khác nói</i>; <i>nếu cần thiết phải cắt ngang lời nói thì</i>
<i>nên nói lời xin lỗi. </i>


*<i> Các bước tiến hành</i> :


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài tập 1,
SHS trang 6, 7.


<i>Bước 2 :</i> GV và HS trao đổi theo các câu hỏi gợi
ý sau:


- Vì sao Long phải cắt ngang lời Minh ?


- Long đã cắt ngang lời Minh như thế nào?


- Em có nhận xét gì về cách nghe bạn nói của
Long ?


HS trình bày kết quả.


Các bạn trong nhóm của
Mai đã thảo luận rất sôi nổi.
-Vy không biết câu trả
lời / Trong khi các bạn thảo
luận nhóm, Vy giở bộ tú
lơ khơ ra đếm / Vy không
nghe ý kiến của các bạn
trong khi thảo luận nhóm.
Khi người khác nói, chúng
ta nên chăm chú lắng nghe.


- Hs đọc lời khuyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Va-8’</i>


<i>8’</i>


GV mở rộng : Khi nghe người khác nói,
chúng ta khơng nên có cử chỉ, thái độ tỏ ý phản
đối, chê bai.


<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 3, ý 4 của lời
khuyên, SHS trang 7.


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực


tế của HS.


<b>4 : Trao đổi, thực hành </b>


a,<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận biết và thực hành
các kĩ năng như <i>hỏi lại những chi tiết mình chưa</i>
<i>hiểu rõ </i>; <i>khích lệ, động viên người nói bằng cách</i>
<i>vỗ tay, gật đầu, mỉm cười... </i>


*<i> Các bước tiến hành</i> :


<i>Bước 1 :</i> Tổ chức cho HS thực hiện Bài tập 2,
SHS trang 7.


<i>Bước 2 :</i> .


GV kết luận theo từng tình huống:
- Tình huống 1 : Nếu là Ngọc trong tình
huống này, khơng nên chạy đi ngay mà nên quay
lại hỏi mẹ tên cuốn sách.


- Tình huống 2 : Để bạn Duy tự tin kể
tiếp, nên động viên, khích lệ bạn bằng cách nói
lời động viên bạn như "Duy ơi, cố lên ! Cậu kể
phần đầu rất hay đấy !", …


GV mở rộng : Để người nói nhận thấy
người nghe đang chăm chú theo dõi và thích thú
với phần trình bày của họ, chúng ta có thể khích
lệ, động viên bằng cách vỗ tay, gật đầu, mỉm


cười...


<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 2 của lời
khuyên, SHS trang 7.


<i>Bước 4 : </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<i>b,</i>*<i> Mục tiêu :</i> Giúp học sinh nhận biết và thực
hành kĩ năng <i>nghe và làm theo ý kiến đúng. </i>


*<i> Các bước tiến hành</i> :


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Chim
bay, cị bay" hoặc "Làm theo tơi nói, khơng làm


ti-căng).


(Đợi Minh nói hết câu,
Long mới nói lời xin lỗi để
cắt ngang lời bạn.)


- (Long đã nghe rất lịch
sự. Khi cần thiết phải cắt
ngang lời bạn, Long đã
đợi bạn nói hết câu và xin
lỗi.)


HS trình bày kết quả



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>7’</i>


<i>2’</i>


theo tơi làm", ¼


<i>Bước 2 : </i>GV và HS trao đổi về trò chơi.


- Muốn chơi trò chơi này chúng ta cần lưu ý
gì ?


(Chú ý lắng nghe lời nói của quản trị, suy
nghĩ xem câu nói đó là đúng hay sai, nếu câu
quản trị nói là đúng thì mới làm động tác bay.)
GV mở rộng: Trong cuộc sống, chúng ta
nên nghe và làm theo ý kiến đúng. Nếu ý kiến
nghe được là sai, ta không làm theo hoặc có ý
kiến trả lời lại cho đúng. Cũng có trường hợp có
người nói ra khuyết điểm của mình. Khi đó
chúng ta nên bình tĩnh lắng nghe. Biết được
khuyết điểm của mình chúng ta có thể sửa và trở
thành người tốt hơn.


<i>Bước 3 :</i> GV liên hệ với thực tế của HS.
<b>5.Củng cố : Tổng kết bài </b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội dung
lời khuyên (không yêu cầu HS đọc đồng thanh)
và hướng dẫn để HS mong muốn, chủ động, tự
giác thực hiện nội dung lời khuyên.



- Chuẩn bị bài 2 “Nói lời hay”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH


<b>Tiết 3 :</b>



<b>Bài 2 :</b>

<b> </b>

<b>NÓI LỜI HAY</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<i>1. Học sinh thấy sự cần thiết của việc lựa chọn lời nói đúng mực, phù hợp với đối</i>
<i>tượng giao tiếp và hoàn cảnh giao tiếp. </i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng: </i>


- Trước khi nói, biết suy nghĩ, lựa chọn lời nói phù hợp với người nghe và tình
huống giao tiếp.


- Khi nói, thái độ tự nhiên, cởi mở, vui vẻ, thân thiện.


- Biết kết hợp giữa lời nói với cử chỉ, điệu bộ, ánh mắt, nét mặt, nụ cười,¼


- Khơng nói lời thơ tục, khơng chửi bậy, khơng nói xấu, nói những chuyện làm tổn
thương người khác.


<i>3. Học sinh tự giác nói lời hay mọi lúc, mọi nơi và thể hiện tình cảm đúng mực qua lời</i>
<i>nói. </i>


<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>



- Tranh minh hoạ trong sách HS.


- Video clip có nội dung bài học (nếu có).
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>5’</i>


<i>1’</i>


<i>10’</i>


<b>A. Bài cũ: </b>


- Khi người khác nói ta cần có thái độ thế
nào?


- Nếu muốn cắt ngang lời người khác ta cần
thế nào?


<b>B. Bài mới</b>


<b>1 : Giới thiệu bài </b>


GV giới thiệu bài học, ghi tên bài “Nói lời
hay”.


<b> 2 : Nhận xét hành vi </b>*



<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận thấy <i>trước khi nói</i>
<i>cần suy nghĩ, lựa chọn lời nói phù hợp với đối</i>
<i>tượng giao tiếp và hồn cảnh giao tiếp;</i>
<i>khơng nói xấu, nói những chuyện làm tổn</i>


<b>-</b> HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>thương người khác. </i>


*<i> Các bước tiến hành</i> :


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện phần


<i>Đọc truyện “Tuấn và Nam”</i>, SHS trang 8, 9.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận theo từng câu hỏi gợi ý
sau :


- Khi gặp Tuấn, Nam đã có cử chỉ gì ?
Nam chào Tuấn như thế nào ?


- Khi chào bố con bạn Nam, Tuấn đã có
cử chỉ, thái độ như thế nào ?


- Nhận xét cách chào hỏi, nói chuyện của
hai bạn Tuấn và Nam. (SHS tr.9)



- Khi nhắc tới Sơn, Tuấn và Nam đã có
thái độ khác nhau như thế nào ?


- Bố đã khuyên Nam điều gì ? (SHS tr.9)


GV mở rộng : Khi nói, chúng ta cần nói
rõ ràng, đủ câu, lễ phép. Khơng nói lời thơ
tục, khơng chửi bậy. Khơng nói xấu, nói
những chuyện làm tổn thương người khác như
nói về khiếm khuyết, hay nói về gia cảnh khó
khăn của họ¼


<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 1 của lời
khuyên, SHS trang 11.


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b>3 : Trao đổi, thực hành </b>


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận biết và thực hành


- HS đọc truyện


(Nam hất hàm và hỏi
Tuấn : "Ê, đi đâu đấy ?")


(Tuấn dừng lại nhìn bố
Nam và lễ phép chào : "Cháu
chào bác ạ".



-Tuấn hỏi Nam thay cho
lời chào : "Nam đấy à...


(Bạn Tuấn chào hỏi bố
Nam và Nam rất lễ phép, đúng
mực còn Nam chào


Tuấn chưa lịch sự, hỏi Tuấn
trống khơng.)


(Nam nói về Sơn với giọng
chê bai cịn Tuấn đã nói tốt về
bạn.)


(Nam khơng nên nói trống
khơng mà nên nói lịch sự như
Tuấn.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>8’</i>


<i>10’</i>


các kĩ năng như <i>khi nói luôn vui vẻ, thân</i>
<i>thiện, cởi mở, tự nhiên và biết kết hợp giữa</i>
<i>lời nói với cử chỉ, điệu bộ, ánh mắt, nét mặt,</i>
<i>nụ cười,</i>¼


*<i> Các bước tiến hành</i> :



<i>Bước 1 :</i> Tổ chức cho HS thực hiện Bài tập 1,
SHS trang 10.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận theo từng tình huống:
- Tình huống 1 : Lời nói của bạn Lan khi
mua báo rất lịch sự.


- Tình huống 2 : Khi làm rơi đồ của cơ
Tâm, An nói lời xin lỗi với thái độ lễ phép,
hối hận với việc đã xảy ra cịn Bình nói lời
xin lỗi nhưng nói trống khơng và khơng hối
hận về việc làm của mình.


GV mở rộng : Khi muốn bày tỏ sự biết
ơn với người đã giúp mình hoặc bày tỏ sự hối
lỗi với người mình đã làm phiền, chúng ta cần
có thái độ lễ phép, lời nói chân thành, biểu
hiện tình cảm phù hợp trên khuôn mặt.


<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 2, ý 3 của
lời khuyên, SHS trang 11.


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b>4 : Trao đổi, thực hành </b>


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS thực hành nói lời hay


trong các tình huống cụ thể.


*<i> Các bước tiến hành</i> :


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài
tập 2, SHS trang 11.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV nhận xét từng trường hợp (Chú ý
khuyến khích HS tự tin, nói to, rõ ràng, từ tốn,
ngữ điệu, cử chỉ phù hợp với câu nói và hồn
cảnh).


<i>Một số gợi ý để học sinh đóng vai theo</i>


<b>-</b> HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>2’</i>


<i>nội dung bài tập 2 : </i>


a) Em bé tự ý lấy truyện của em ra xem
rồi làm rách truyện. Em không cáu kỉnh quát
em mà nhẹ nhàng giải thích cho em bé hiểu
em cần xin phép anh (chị) trước khi lấy truyện
và phải giữ gìn truyện cẩn thận.


b) Chị em có nhiều tranh ảnh về cảnh đẹp
đất nước. Em đang cần sưu tầm những tranh


ảnh đó cho bài học sắp tới. Em sẽ nói với chị
là em muốn chị giúp em chuẩn bị cho môn
học này được tốt. Sau đó em sẽ cùng chị sưu
tầm tầm thêm tranh ảnh khác nếu chị cần.


c) Em muốn tham gia câu lạc bộ
ka-ra-te nhưng bố mẹ em lại muốn em tham
gia câu lạc bộ mĩ thuật. Em sẽ trình bày với
bố mẹ nguyện vọng của mình là em rất thích
tập võ để rèn luyện sức khoẻ và em khơng có
năng khiếu vẽ, không muốn học thêm vẽ nữa.
<i>Bước 4: </i>GV liên hệ với thực tế của HS.


<b>5 : Củng cố -Tổng kết bài </b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội
dung lời khuyên (không yêu cầu HS đọc đồng
thanh) và hướng dẫn để HS mong muốn, chủ
động, tự giác thực hiện nội dung lời khuyên.


- Chuẩn bị bài 3 “Em luôn sạch sẽ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH


<b>Tiết 4 :</b>



<b>Bài 3 : EM LUÔN SẠCH SẼ</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<i>1. Học sinh nhận thấy sự cần thiết của việc giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ. </i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng thực hiện vệ sinh cá nhân : </i>


- Chăm chải đầu, rửa mặt, tắm gội, cắt tóc, cắt móng tay.


- Sử dụng quần áo, tất, khăn,… sạch, phù hợp với công việc và thời tiết.


- Giữ giường ngủ luôn sạch sẽ (gấp đồ dùng gọn gàng, thay đồ dùng sạch theo định
kì).


- Khơng cắn móng tay, sơn móng tay, ngậm bút, đồ chơi...


<i>3. Học sinh tự giác giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ. </i>
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>


- Tranh minh hoạ trong sách HS.


- Video clip có nội dung bài học (nếu có).
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>5’</i>


<i>1’</i>


<i>10’</i>


<b>A. Bài cũ </b>



<b>-</b> Khi nói vói người khác ta cần nói với
thái độ, cử chỉ thế nào?


<b>-</b> Gọi HS đọc lời khuyên bài 2


<b>B. Bài mới</b>
<b>1 : Giới thiệu bài </b>


<i>:</i> GV giới thiệu bài học, ghi tên bài “Em luôn
sạch sẽ”.


<b>2 : Nhận xét hành vi </b>


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận biết sự cần thiết
của việc giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


*<i> Các bước tiến hành</i> :


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện phần


<i>Đọc truyện “Một giấc mơ”</i>, SHS trang 12, 13.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận theo từng câu hỏi gợi ý
sau:


- Trong giấc mơ, cậu bé đã gặp chuyện


- Hs trả lời



- HS đọc truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>8’</i>


gì ? (SHS tr.12)


- Vì sao cậu bị bác bị đuổi ?


- Sau giấc mơ, cậu bé đã thay đổi thế
nào ? (SHS tr.12)


- Câu chuyện nhắc em điều gì ?


<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 1 của lời


khuyên, SHS trang 14 (<i>Chăm chải đầu, rửa</i>


<i>mặt, tắm gội, cắt tóc</i>).


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b> 3 : Trao đổi, thực hành </b>


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận biết một số biểu
hiện khác của vệ sinh cá nhân sạch sẽ như <i>sử</i>
<i>dụng quần áo, tất, khăn,… sạch, phù hợp với</i>
<i>công việc và thời tiết</i>; <i>giữ giường ngủ luôn</i>
<i>sạch sẽ (gấp đồ dùng gọn gàng, thay đồ dùng</i>


<i>sạch theo định kì); biết cách làm sạch giày,</i>
<i>dép</i>.


*<i> Các bước tiến hành</i> :


<i> Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài
tập 1, SHS trang 13.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.
GV kết luận :


- Vệ sinh sạch sẽ: sử dụng quần áo, tất,
khăn,… sạch, phù hợp với công việc và thời
tiết; giữ giường ngủ luôn sạch sẽ (gấp đồ
dùng gọn gàng, thay đồ dùng sạch theo định
kì); biết cách làm sạch giày, dép.


- Vệ sinh chưa sạch sẽ: Bày bừa, để đồ
ăn trên giường ngủ.


<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 2, 3, 4
của lời khuyên, SHS trang 14.


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với


theo)


(cậu ở bẩn nên trong tai
cậu có một búi cỏ.)



(Ngay sáng hôm sau,
không đợi mẹ nhắc, cậu đã đi
đánh răng, rửa mặt.


Cậu chăm rửa mặt mũi
chân tay và còn làm rất kĩ, rất
sạch sẽ.)


(Phải giữ vệ sinh cá nhân
sạch sẽ.)


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>10</i>


<i>2’’</i>


thực tế của HS.


<b>4 : Trao đổi, thực hành </b>


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận biết một số biểu
hiện của vệ sinh cá nhân sạch sẽ khác như


<i>chăm cắt móng tay, khơng mặc quần áo bẩn,</i>
<i>khơng lau tay bẩn vào quần áo, không ngậm</i>
<i>bút, đồ chơi...</i>


*<i> Các bước tiến hành</i> :



<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài
tập 2, SHS trang 14.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận nội dung từng tranh :


- Tranh 1: Bạn nữ chăm cắt móng tay




- Tranh 2: Bạn nam mặc quần áo bẩn


- Tranh 3: Bạn nam lau tay bẩn vào


áo


- Tranh 4: Bạn nam ngậm bút chì );


- Bạn nữ nhắc nhở bạn nam giữ vệ


sinh <i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 3
của lời khuyên, SHS trang 14.


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b> 5 : Củng cố -Tổng kết bài </b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại tồn bộ nội


dung lời khun (khơng u cầu HS đọc đồng
thanh) và hướng dẫn để HS mong muốn, chủ
động, tự giác thực hiện nội dung lời khuyên.


- Chuẩn bị bài 4 “Ngôi nhà thân yêu”.


- Nên làm như vậy để giữ
cho móng tay luôn sạch
sẽ).


- (không nên như vậy
vì dễ mắc bệnh ngồi da,
…).


- (khơng nên như vậy
vì tay không sạch mà quần
áo bị bẩn,…).


(không nên như vậy vì rất dễ bị
vi khuẩn bám ở bút chì hoặc
chất chì theo vào bụng gây
bệnh, …


- (việc nên làm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết 5:</b>



<b>Bài 4 : NGÔI NHÀ THÂN YÊU</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>



<i>1. Học sinh nhận thấy sự cần thiết của việc giữ vệ sinh nhà ở và việc tôn trọng không</i>
<i>gian chung, không gian riêng của từng thành viên trong gia đình. </i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>


- Sắp xếp, giữ gìn đồ đạc trong từng phòng ngăn nắp, thuận tiện cho việc sử dụng.
- Biết cách làm vệ sinh phù hợp với từng phòng (phòng ở, phòng khách, phòng
bếp, phòng vệ sinh).


- Tôn trọng không gian chung và không gian riêng của từng thành viên trong gia
đình (gõ cửa trước khi vào phịng bố mẹ, anh chị...; khơng tự tiện sử dụng đồ dùng của
người khác).


<i>3. Học sinh tự giác thực hiện các hành vi đẹp đối với ngôi nhà và các thành viên trong</i>
<i>gia đình. </i>


<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>


- Tranh minh hoạ trong sách HS.


- Video clip có nội dung bài học (nếu có).
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>5’</i>


<i>1’</i>



<i>10’</i>


<b>A. Bài cũ</b>


- Nêu những việc cần làm để giữ vệ sinh cá
nhân?


- Gọi HS đọc lời khuyên bài 3


<b>- </b>GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1 : Giới thiệu bài </b>


GV giới thiệu bài học, ghi tên bài “Ngôi nhà
thân yêu”.


<b>2 : Nhận xét hành vi </b>(10’)


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận thấy sự cần thiết
của việc giữ vệ sinh nhà ở.


*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện phần


<i>Đọc truyện “Chuyện của Huy”</i> , SHS trang
15,16.



- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>8’</i>


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận theo từng câu hỏi gợi ý
sau:


- Huy đã chuẩn bị đón các bạn đến dự
sinh nhật như thế nào ?


- Vì sao Huy thấy mệt khi chuẩn bị đón
bạn ? (SHS tr. 16)


- Câu chuyện trên muốn nhắc em điều gì ?
GV mở rộng: Nếu có phịng riêng,
chúng ta nên sắp xếp và trang trí phịng của
mình cho đẹp (sắp xếp gọn gàng góc học tập,
chăn màn, quần áo, đồ chơi,¼; bỏ bớt những
đồ dùng không cần thiết; bày những đồ vật
phù hợp để trang trí).


<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 1 của lời
khuyên, SHS trang 19.


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b> 3 : Nhận xét hành vi</b>



*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận thấy sự cần thiết
của việc tôn trọng không gian chung và không
gian riêng của từng thành viên trong gia đình


<i>(gõ cửa xin phép trước khi vào phòng của bố</i>
<i>mẹ, anh chị em... ; không tự tiện sử dụng đồ</i>
<i>dùng của người khác).</i>


*<i> Các bước tiến hành : </i>


(Huy dọn dẹp, sắp xếp lại
mọi thứ trong phòng. Khi quét
nhà, Huy tìm mãi


mà khơng thấy cái chổi đâu cả.
Trong lúc tìm chổi, Huy hất cái
ghế suýt làm vỡ


bể cá mà Huy thích nhất / Huy
phải nhờ mẹ tìm giúp mới thấy
chổi / Huy chuẩn bị đón bạn rất
mệt.)


(Vì phịng Huy đồ đạc để
bừa bãi, quần áo không treo lên
mắc, mỗi chiếc


vắt một nơi nên khi dọn dẹp
mất nhiều công sức và thời


gian.)


(Cần sắp xếp đồ đạc, chăn
màn, quần áo gọn gàng, ngăn
nắp.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>10’</i>


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài
tập 1, SHS trang 17.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận theo từng tranh :


- Tranh 1 : Tuấn lục bàn làm việc như vậy
sẽ ảnh hưởng tới công việc của bố. Tuấn
không tôn trọng không gian riêng của bố.
- Tranh 2 : Hoa gõ cửa trước khi vào
phòng bố, mẹ giúp cho bố (mẹ) được báo
hiệu, không ảnh hưởng tới công việc,…


GV mở rộng: Trước khi vào phòng của
người khác, ngay cả khi phòng mở cửa, em
cũng nên gõ cửa.


- Tranh 3 : Nam cất gọn giầy vào tủ như
vậy sẽ giúp cho nhà gọn gàng và khi Nam
muốn sử dụng giầy có thể lấy giầy nhanh
chóng,…



- Tranh 4 : Nga chơi đồ chơi ở bộ sa lông
như vậy sẽ khiến cho gia đình nếu có khách
lại mất thời gian chờ Nga dọn đồ chơi, …
GV mở rộng: Trường hợp nhà quá chật, các
em không có chỗ chơi riêng thì khi cả nhà đi
vắng, em có thể chơi ở nơi tiếp khách của gia
đình nhưng sau đó phải dọn dẹp đồ chơi ngay.


<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 3 của lời
khuyên, SHS trang 19.


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b> 4 : Trao đổi, thực hành </b>


<i>* Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận biết và thực hành
các kĩ năng như <i>không tự tiện sử dụng đồ </i>
<i>dùng của người khác</i>; <i>Làm vệ sinh phù hợp </i>
<i>với từng phòng (phòng ở, phòng khách, </i>
<i>phòng bếp, phòng vệ sinh).</i>


*<i> Các bước tiến hành</i> :


<i>Bước 1:</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài tập
2, SHS trang 18.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>2’</i>


GV kết luận theo từng tình huống :
- Tình huống 1 : Nếu là bạn của Lan, ta
nên khuyên bạn không nên làm như vậy vì đồ
dùng cá nhân cũng là của riêng mọi người,
chúng ta khơng được tự ý sử dụng.


- Tình huống 2 : Nếu là Nga, em nên
nói với các bạn cứ đi chơi trước, khi nào dọn
dẹp nhà xong em sẽ chơi cùng các bạn.


GV nói thêm: Vệ sinh nhà cửa là trách
nhiệm của tất cả mọi người trong nhà cần
được tiến hành thường xun chứ khơng chỉ
làm khi nhà có khách. Khi làm vệ sinh, cần
biết cách làm sạch phù hợp với từng phòng
(phòng ngủ, phòng ở, phòng bếp, phòng vệ
sinh,…)


<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 2 của lời
khuyên, SHS trang 19.


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b> 5 : Củng cố -Tổng kết bài</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội
dung lời khuyên (không yêu cầu HS đọc đồng


thanh) và hướng dẫn để HS mong muốn, chủ
động, tự giác thực hiện nội dung lời khuyên.


- Chuẩn bị bài 5 “Góc học tập của em”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH


<b>Tiết 6 :</b>



<b>Bài 5 : GÓC HỌC TẬP CỦA EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<i>1. Học sinh nhận thấy sự cần thiết của việc sắp xếp góc học tập ở nhà gọn gang, ngăn</i>
<i>nắp, khoa học. </i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>


- Sắp xếp góc học tập gọn gàng, ngăn nắp, khoa học.


- Biết cách trang trí góc học tập phù hợp với khơng gian và điều kiện của gia đình.


<i>3. Học sinh tự giác sắp xếp, trang trí góc học tập của mình. </i>
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>


- Tranh minh hoạ trong sách HS.


- Video clip có nội dung bài học (nếu có).
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.


- Tranh vẽ, sản phẩm thủ cơng của học sinh để trang trí góc học tập.



<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>5’</i>


<i>1’</i>


<i>10’</i>


<b>A. Bài cũ</b>


- Nêu những việc cần làm để giữ cho ngôi nhà
của em luôn sạch sẽ?


- Gọi HS đọc lời khuyên bài 4


<b>- </b>GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1 : Giới thiệu bài</b>


GV giới thiệu bài học, ghi tên bài “Góc học
tập gọn gàng”.


<b> 2 : Nhận xét hành vi </b>


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp học sinh nhận thấy sự cần
thiết của việc sắp xếp góc học tập gọn gàng,


ngăn nắp, khoa học.


*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện phần


<i>Đọc truyện “Góc học tập của Hồng”</i>, SHS
trang 20, 21.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


- HS trả lờ<i>i </i>


- HS ghi đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>6’</i>


GV kết luận theo từng câu hỏi gợi ý
sau :


- Vì sao Hồng khơng tìm thấy tập giấy thủ
cơng ? (SHS tr.21)


- Để góc học tập gọn gàng, ngăn nắp,
Hồng nên làm thế nào ? (SHS tr.21)


- Giữ góc học tập gọn gàng, ngăn nắp thì
có lợi gì ?


<i>Bước 3 :</i> GV chốt kiến thức và hướng dẫn


HS rút ra ý 1 của lời khuyên, SHS trang 22.
<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b> 3 : Trao đổi, thực hành </b>


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận biết và bày tỏ ý
kiến trước việc sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp,
khoa học và trang trí góc học tập đẹp mắt.
*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài
tập 1, SHS trang 21, 22.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận theo từng tranh :


- Tranh 1 : Góc học tập được sắp xếp gọn
gàng, trang trí đẹp mắt > ngồi học sẽ thấy
vui, thực hiện các hoạt động học tập hiệu quả.


- Tranh 2 : Góc học tập bừa bộn, trang trí
khơng đẹp mắt > mất thời gian cho việc sắp
xếp hay tìm đồ dùng, sách vở, thực hiện các
hoạt động học tập khơng hiệu quả.


- Tranh 3 : Góc học tập bừa bộn, trang trí
khơng đẹp mắt (như tranh 2).



- Tranh 4 : Góc học tập được sắp xếp gọn


(Hồng để đồ dùng bừa bãi,
không đúng nơi quy định, học
bài xong. Hồng


cho luôn cả chồng sách giáo
khoa và vở viết vào một góc
bàn, giấy thủ công


bạn lại để vào trong chồng
báo.)


Sắp xếp sách vở đồ dùng
học tập riêng theo từng loại,
gáy sách quay ra ngoài...).


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>6’</i>


<i>6’</i>


gàng, trang trí đẹp mắt (như tranh 1).


<i>Bước 3 :</i> GV liên hệ với thực tế của HS.
<b> 4 : Trao đổi, thực hành </b>


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS biết cách sắp xếp gọn
gàng, ngăn nắp, khoa học và trang trí góc học
tập của mình phù hợp với khơng gian và điều
kiện của gia đình.



*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài
tập 2, SHS trang 22.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận theo từng trường hợp :
a) Hoàng để đồ chơi trên ngăn giá sách
như vậy sẽ khó khăn khi cần tìm sách.


b) Mai trang trí góc học tập của mình
bằng những bức tranh xé dán, bông hoa năm
cánh như vậy sẽ giúp cho Mai có góc học tập
đẹp, khi học Mai thấy vui, học tập sẽ hiệu
quả.


c) Minh mang sách vở ra bàn tiếp
khách làm bài như vậy thì học tập sẽ không
hiệu quả (thiếu đồ dùng cấn thiết nếu cần sử
dụng, khơng n tĩnh vì phịng khách sẽ có
nhiều người, làm ảnh hưởng tới không gian
sinh hoạt của gia đình).


<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 2 của lời
khuyên, SHS trang 22.


GV mở rộng : Việc sắp xếp, trang trí góc
học tập thể hiện nền nếp và thẩm mĩ của


người học sinh.


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b> 5 : Thực hành </b>


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS thực hành làm sản
phẩm để trang trí góc học tập.


*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1: </i>GV tổ chức cho HS thực hiện việc
làm sản phẩm (hoặc trình bày sản phẩm) để


- HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>2’</i>


trang trí góc học tập.


<i>Bước 2 :</i> GV giúp HS nếu ý tưởng về sản
phẩm của mình.


<b>6 : Củng cố -Tổng kết bài </b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại tồn bộ nội
dung lời khun (khơng yêu cầu HS đọc đồng
thanh) và hướng dẫn để HS mong muốn, chủ
động, tự giác thực hiện nội dung lời khuyên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH


<b>Tiết 7 :</b>



<b>Bài 6 : NGÔI TRƯỜNG CỦA EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<i>1. Học sinh nhận thấy khi đến trường, cần sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ ngồi học, </i>
<i>bàn ghế trong lớp và giữ vệ sinh chung mọi lúc, mọi nơi. </i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>


- Sắp xếp đồ dùng học tập và bàn ghế trong lớp gọn gàng, ngăn nắp.
- Giữ vệ sinh chung mọi lúc, mọi nơi.


- Giữ gìn khung cảnh trường, lớp xanh - sạch - đẹp.


<i>3. Học sinh tự giác sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ ngồi học, bàn ghế trong lớp và </i>
<i>giữ gìn khung cảnh nhà trường xanh - sạch - đẹp. </i>


<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>


- Tranh minh hoạ trong sách HS.


- Video clip có nội dung bài học (nếu có).
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : </b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ</b>


- Vì sao cần phải giữ góc học tập của mình
gọn gàng ngăn nắp?


- Gọi HS đọc lời khuyên bài 5


<b>- </b>GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>(5’)


<i>* Mục tiêu :</i> Giúp HS nhớ lại kiến thức liên
quan và định hướng về nội dung sẽ học.


*<i> Các bước tiến hành</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Các bài học liên quan:


- Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp (Đạo đức


lớp 2).


<i>Bước 2 :</i> GV giới thiệu bài học, ghi tên bài
“Ngôi trường của em”.



<b>Hoạt động 2 : Nhận xét hành vi </b>(5’)
*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận thấy khi đến
trường, cần sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ
ngồi học, bàn ghế trong lớp và giữ vệ sinh
chung mọi lúc, mọi nơi.


*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1:</i> GV tổ chức cho HS thực hiện phần


<i>Quan sát tranh</i>, SHS trang 23.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận theo từng câu hỏi SHS
tr.23 :


- Em thích phịng học của lớp nào ? Vì
sao ?


(Phịng học của lớp 3B sạch đẹp, bàn
ghế kê ngay ngắn, sách vở xếp ngăn nắp trong
ngăn bàn, khơng có giấy rác, tranh ảnh treo
tường cân đối).


- Em có thể làm gì để lớp mình ln
sạch sẽ ?


(Sắp xếp đồ dùng học tập và bàn ghế
trong lớp gọn gàng, ngăn nắp, không vứt rác


ra lớp, cùng các bạn làm trực nhật, tổng vệ
sinh lớp theo định kì,…)


<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 1 của lời
khuyên, SHS trang 25.


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b>Hoạt động 3 : Nhận xét hành vi </b>(8’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài
tập 1, SHS trang 24.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận theo từng trường hợp :
a) An thực hiện việc làm vệ sinh lớp
học tự giác, trách nhiệm thể hiện tình cảm gắn
bó với lớp. Sơn chưa có ý thức làm sạch đẹp
lớp mình.


b) Hưng chưa tự giác giữ chỗ ngồi của
mình gọn gàng, sạch sẽ.


c) Các bạn lớp 3A làm như vậy giúp
cho lớp học ln sáng sủa, thống khí.



<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ý 2 của lời
khuyên, SHS trang 25.


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b>Hoạt động 4 : Trao đổi, thực hành </b>(8’)


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận biết và thực hiện
các việc làm thể hiện ý thức giữ gìn khung
cảnh nhà trường xanh - sạch- đẹp..


*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài
tập 2, SHS trang 25.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận theo từng tình huống :
- Tình huống 1: Ta nên nhắc bạn nhặt vỏ
bim bim vứt vào thùng rác và lần sau không
nên làm như thế. Trường hợp bạn không
nghe, ta nên nhặt vỏ bim bim vứt vào thùng
rác để sân trường sạch sẽ.


- Tình huống 2: Ta nên khun bạn khơng
nên viết tên mình ra bàn vì như vậy bàn sẽ
bẩn và mình chưa là người thanh lịch, văn
minh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b>Hoạt động 5 : Thực hành </b>(7’)


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS thực hiện kĩ năng
sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ ngồi của
mình.


*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thi sắp xếp sách
vở, đồ dùng tại chỗ ngồi của mình.


<i>Bước 2 :</i> GV trao đổi với HS theo câu hỏi :
- Sắp xếp sách vở, đồ dùng ở chỗ ngồi của
mình gọn gàng, ngăn nắp có lợi gì ?


(Sắp xếp sách vở, đồ dùng ở chỗ ngồi của
mình gọn gàng, ngăn nắp sẽ tiện cho việc học
tập, giúp cho tâm trạng khi học vui, phấn
khởi, kết quả học tấp tốt).


GV nhắc HS hàng ngày chú ý sắp xếp chỗ
ngồi của mình ln gọn gàng như vừa thực
hiện để kết quả học tập tốt hơn và lớp học
thêm đẹp.


<b>Hoạt động 6 : Tổng kết bài </b>(2’)



- GV yêu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội
dung lời khuyên (không yêu cầu HS đọc đồng
thanh) và hướng dẫn để HS mong muốn, chủ
động, tự giác thực hiện nội dung lời khuyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tiết 8 :</b>



<b>Bài 7 : CỬ CHỈ ĐẸP</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<i>1. Học sinh nhận thấy cần có những cử chỉ đẹp khi giao tiếp với mọi người.</i>


<i>2. Học sinh có kĩ năng thể hiện những cử chỉ đẹp khi giao tiếp với mọi người như: </i>


- Vui vẻ, thân thiện khi nói chuyện.


- Đứng dậy, cúi đầu chào thầy cô giáo, người lớn tuổi.


- Giơ tay hay gật đầu (thay cho lời chào) khi khơng tiện nói lời chào với bạn bè.
- Vỗ tay đúng lúc để bày tỏ sự tán thưởng, khâm phục và chúc mừng.




<i>3. Học sinh tự tin khi có những cử chỉ đẹp với mọi người ở mọi lúc, mọi nơi. </i>
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>


- Tranh minh hoạ trong sách HS.


- Video clip có nội dung bài học (nếu có).


- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>(5’)


<i>* Mục tiêu :</i> Giúp HS nhớ lại kiến thức liên
quan và định hướng về nội dung sẽ học.


*<i> Các bước tiến hành</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

mức độ kiến thức của HS, GV nêu câu hỏi gợi
mở cho phù hợp).


Các bài học liên quan:


- Cách đi, đứng của em (TLGDNS
thanh lịch, văn minh lớp 1).


- Cách nằm, ngồi của em (TLGDNS
thanh lịch, văn minh lớp 2).


<i>Bước 2 :</i> GV giới thiệu bài học, ghi tên bài
“Cử chỉ đẹp”.


<b>Hoạt động 2 : Nhận xét hành vi </b>(10’)


<i>* Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận thấy biểu hiện của
cử chỉ đẹp khi giao tiếp với mọi người.



*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1:</i> GV tổ chức cho HS thực hiên phần


<i>Quan sát tranh</i>, SHS trang 26, 27.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận theo câu hỏi cuối bài :
- Các bạn trong tranh có những cử chỉ đẹp
nào ?


Tranh 1 : Lan vui vẻ khi nói chuyện với
mọi người.


Tranh 2 : Sơn giơ tay ngay ngắn khi muốn
phát biểu.


Tranh 3 : Hoa đứng lại, cúi đầu khi nói lời
chào cơ giáo.


Tranh 4 : Các bạn vỗ tay để bày tỏ sự tán
thưởng, khâm phục người nghệ sĩ.


- Những cử chỉ đó nói lên điều gì ?


(Vui vẻ khi nói chuyện với mọi người,
giơ tay khi muốn phát biểu ý kiến, đứng lại
cúi chào khi gặp thầy cô giáo, người lớn tuổi,


vỗ tay để bày tỏ sự tán thưởng, khâm phục,
đôi khi động viên người nghệ sĩ đều là những
cử chỉ đẹp của một người học sinh thanh lịch,
văn minh.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b>Hoạt động 3 : Nhận xét hành vi </b>(8’)


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận thấy những biểu
hiện khác của cử chỉ đẹp khi giao tiếp với mọi
người.


*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài
tập 1, SHS trang 28.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận theo từng trường hợp :
a) Hùng vừa nói vừa chỉ tay vào mặt
người khác như vậy sẽ làm cho người nghe
cảm thấy rất khó chịu > cử chỉ không đẹp.


b) Không sang đường được, Tâm và
Lan vẫy tay thay cho lời chào > cử chỉ đẹp.


c) Trong khi cả lớp chào cô, Tuấn loay


hoay tìm vở trong ngăn bàn như vậy


thể hiện thiếu lễ phép với cô giáo và thiếu tôn
trọng cô giáo và các bạn > cử chỉ không đẹp.


d) Hương đứng dậy, cúi đầu chào người
lớn tuổi > cử chỉ đẹp.


<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 4 trong
lời khuyên của SHS trang 30.


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b>Hoạt động 4 : Trao đổi, thực hành </b>(8’)


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận biết và thực hiện
những cử chỉ đẹp trong các tình huống cụ thể.


*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài
tập 2, SHS trang 29.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

em có thể giơ tay hay gật đầu thay cho lời
chào để không làm ảnh hưởng tới mọi người.


- Tình huống 2 : Em có thể làm dấu


hiệu như vỗ tay để cổ vũ bạn mà không
ảnh hưởng đến người xem khác.


- Tình huống 3 : Trên sân khấu khi
được nhận phần thưởng, em nên bắt tay và nói
lời cảm ơn với người trao thưởng cho em.
<i>Bước 4: </i>GV liên hệ với thực tế của HS.
<b>Hoạt động 5 : Tổng kết bài </b>(2’)


- GV yêu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội
dung lời khuyên (không yêu cầu HS đọc đồng
thanh) và hướng dẫn để HS mong muốn, chủ
động, tự giác thực hiện nội dung lời khuyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tiết 9 :</b>



<b>Bài 8 : VUI CHƠI LÀNH MẠNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<i>1. Học sinh nhận thấy sự cần thiết của việc chơi các trò chơi lành mạnh ở khu dân cư. </i>
<i>2. Học sinh có kĩ năng : </i>


- Lựa chọn những trò chơi lành mạnh, tránh những trò chơi bạo lực, nguy
hiểm, phá hoại môi trường thiên nhiên.


- Biết cách chơi đúng lúc, đúng chỗ, không làm phiền người khác và giữ gìn đồ
chơi.


- Hồ đồng khi cùng chơi với anh, chị, em và bạn bè.



<i>3. Học sinh chủ động chọn trò chơi lành mạnh khi vui chơi ở khu dân cư. </i>
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>


- Tranh minh hoạ trong sách HS.


- Video clip có nội dung bài học (nếu có).
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.


<b>III. TIẾN TRÌNH TIÊT DẠY : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>(5’)


<i>* Mục tiêu :</i> Giúp HS nhớ lại kiến thức liên
quan và định hướng về nội dung sẽ học.


*<i> Các bước tiến hành</i> :


<i>Bước 1 : </i>GV gợi mở cho HS nhắc lại kiến
thức đã học liên quan đến <i>vui chơi</i> (tuỳ theo
mức độ kiến thức của HS, GV nêu câu hỏi gợi
mở cho phù hợp).


Các bài học liên quan:


- Vui chơi ở trường (TLGDNS thanh
lịch, văn minh lớp 1).


<i>Bước 2 :</i> GV giới thiệu bài học, ghi tên bài
“Vui chơi lành mạnh”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

của việc chơi các trò chơi lành mạnh ở khu
dân cư.


<i>* Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện phần


<i>Đọc truyện “Trò chơi nguy hiểm”</i>, SHS trang
31; 32; 33.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận theo câu hỏi gợi ý sau :
- Các bạn trong truyện chơi trị chơi gì ?
(SHS tr.33)


(Các bạn trong truyện chơi đánh trận giả.)
- Vì sao đang chơi, các bạn phải dừng
lại ? (SHS tr.33)


(Đang chơi, các bạn phải dừng lại vì
Hùng bị kiếm của bạn đâm vào mặt.)


- Em có nhận xét gì về trị chơi của các
bạn ?


(Trò chơi của các bạn rất nguy hiểm.)


<i>Bước 3 :</i> GV hướng dẫn HS rút ra ý 1 của lời


khuyên, SHS trang 38.


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b>Hoạt động 3 : Nhận xét hành vi </b>(7’)


*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS nhận biết các trò chơi
lành mạnh ở khu dân cư.


*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài
tập 1, SHS trang 34 - 37.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận nội dung theo từng
tranh (chú ý nói thêm ysu cầu đúng lúc, đúng
chỗ với những trò chơi lành mạnh):


- Tranh 1 : Bơi ở ao, hồ, sơng rất nguy
hiểm (có thể bị thương do vật sắc dưới lịng
ao, hồ, song, có thể bị chết đuối khi bơi vào
vùng nước sâu,…).


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

thể khỏe mạnh.


- Tranh 3 : Xếp hình là trị chơi giúp
cho ta vui, rèn tính kiên nhẫn, rèn tư duy


thông minh.


- Tranh 4 : Trèo cây như vậy có thể ngã
dẫn tới bị thương, có thể làm gãy cành,…


- Tranh 5 : Thả diều giúp ta thư giãn, cơ
thể khỏe mạnh.


- Tranh 6 : Rồng rắn lên mây là trò chơi
vui, đông người tham gia không gây nguy
hiểm.


- Tranh 7 : Game bạo lực là trò chơi
gây căng thẳng thần kinh, gây nghiện,.. ảnh
hưởng đến sức khoẻ, nếp sinh hoạt và học tập
hàng ngày.


- Tranh 8 : Chơi bài cùng bạn giúp ta
vui, thư giãn nhưng chơi bài sau giờ tan học là
không đúng lúc. Đặc biệt, chơi bài ăn tiền là
học sinh không được phép.


<i>Bước 3 :</i> GV HS nhắc lại ý 1 và rút ra ý 2 của
lời khuyên, SHS trang 38.


<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b>Hoạt động 4 : Nhận xét hành vi </b>(5’)
*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS tiếp tục nhận biết và


thực hiện các trò chơi lành mạnh ở khu dân cư
đồng thời rèn ý thức giữ gìn đồ chơi, hồ
đồng khi cùng chơi với bạn bè.


*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài
tập 2, SHS trang 38.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận nội dung theo từng
trường hợp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

b) Cách chơi như Nhi sẽ làm cho đồ
chơi chóng hỏng và gây sợ hãi khi liên tưởng
búp bê với con người.


c) Linh làm như vậy thì sẽ khơng có
được cảm giác vui khi chơi đồ chơi cùng bạn
bè,…


d) Nam rủ các bạn chơi đá bóng ở sân
khu tập thể vào buổi trưa như vậy sẽ làm cho
mọi người ở khu tập thể bị ảnh hưởng tới giấc
ngủ trưa, sự yên tĩnh, …


<i>Bước 3 :</i> GV yêu cầu HS nahwcs lại ý 2 của
lời khuyên và hướng dẫn HS rút ra ý 3 của lời
khuyên, SHS trang 38.



<i>Bước 4: </i>GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.


<b>Hoạt động 5 : Trao đổi, thực hành </b>(8’)
*<i> Mục tiêu :</i> Giúp HS tiếp tục nhận biết và
thực hiện các trò chơi lành mạnh ở khu dân cư
và ý thức hoà đồng khi cùng chơi với anh, chị,
em và bạn bè.


*<i> Các bước tiến hành : </i>


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS thực hiện Bài
tập 3, SHS trang 38.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày kết quả.


GV kết luận theo từng tình huống :
a) Nếu là Long, ta nên bảo bạn đi chơi
trước, học bài xong mình mới đi chơi.


b) Nếu là Nga, ta nên rủ em bé cùng
chơi.


<b>Hoạt động 6 : Tổng kết bài </b>(2’)


- GV yêu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội
dung lời khuyên (không yêu cầu HS đọc đồng
thanh) và hướng dẫn để HS mong muốn, chủ
động, tự giác thực hiện nội dung lời khuyên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Tiết 10 :</b>



<b>TỔNG KẾT</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i>1. Học sinh ôn lại các chủ điểm đã học.</i>


<i>2. Thực hành một số kĩ năng đã học theo từng chủ điểm.</i>


<i>3. Luyện thói quen thực hiện các hành vi thanh lịch, văn minh.</i>
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- Đồ dùng sắm vai.


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>(2’)


<i>* Mục tiêu </i>: Giúp HS định hướng về nội dung
sẽ học trong tiết dạy.


<i>* Các bước tiến hành : </i>GV giới thiệu bài học,
ghi tên bài “Tổng kết”.


<b>Hoạt động 2 : Ôn tập các chủ điểm </b>(7’)


<i>* Mục tiêu </i>: Giúp HS nhớ lại các chủ điểm đã
học và nội dung hành vi trong từng chủ điểm.



<i>* Các bước tiến hành :</i>


<i>Bước 1 </i>: GV tổ chức cho HS ôn lại tên các
chủ điểm đã được học ở lớp 3 và tên các bài
theo từng chủ điểm.


- Chủ điểm nói, nghe : Em biết lắng
nghe, Nói lời hay.


- Chủ điểm ở : Em luôn sạch sẽ, Ngôi
nhà thân yêu, Góc học tập của em, Ngôi
trường của em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Chủ điểm vui chơi : Vui chơi lành
mạnh.


<i> Bước 2</i>: GV yêu cầu HS nhớ và nêu lại
những hành vi đã được học theo từng bài,
từng chủ điểm.


<b>Hoạt động 3 : Chơi trò chơi “Truyền tin” </b>


(8’)


*<i> Mục tiêu : </i>Giúp HS được thực hành kĩ năng
nghe, nói.


* <i>Các bước tiến hành </i>:



<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS chơi


(GV chia lớp thành 8 đội chơi, mỗi hàng dọc
là một đội. Người đầu tiên của mỗi hàng sẽ
được nhận một tờ phiếu có ghi trơng tin cần
truyền đi của đội mình sau đó nói cho người
thứ hai, người thứ hai nói tiếp cho người thứ
ba, cứ thế đến người cuối cùng sẽ ghi thông
tin nhận được vào một tờ phiếu. Đội nào
truyền được tin chính xác là đội đó chiến
thắng.)


<i>Bước 2 :</i> GV tổng kết trò chơi


- Để chơi tốt trị chơi này con cần lưu ý gì?
(Chú ý lắng nghe bạn nói, nếu nghe khơng rõ
phải hỏi lại ngay. Nói rõ ràng để bạn hiểu.)
<b>Hoạt động 4 : Xử lí tình huống</b> (10’)
*<i> Mục tiêu : </i>Giúp HS được thực hành kĩ năng
nghe, nói.


* <i>Các bước tiến hành </i>:


<i>Bước 1 :</i> GV tổ chức cho HS đóng vai thể
hiện lại các tình huống em đã nói lời hay.


<i>Bước 2 :</i> HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hoạt động 4: Liên hệ </b>(5’)



- Sau khi học chủ điểm Ở, em có thay
đổi gì trong sinh hoạt hàng ngày? Hãy kể cho
các bạn cùng nghe.


- Sau khi học bài Vui chơi lành mạnh,
em có thay đổi cách chơi ở những trò chơi
nào?


<b>Hoạt động 6 : Tổng kết </b>(2’)


- GV tuyên dưỡng những Hs có nhiều
hành vi đẹp sau khi học thực hiện nếp sống
thanh lịch, văn minh.


<i><b>Phần thứ tư :</b></i>


<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>


<b>TT</b> <b>Tên tài liệu</b>


1


<i>36 dấu ấn lịch sử - văn hóa Hà Nội, </i>Quốc Văn (tuyển chọn), NXB Thanh niên,
2010.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

5


<i>1000 câu hỏi đáp về TL-HN (2 tập),</i> Nguyễn Hải Kế (chủ biên), NXB Hà Nội,
2009



6 <i>5678 bước chân quanh Hồ Gươm, </i>Nguyễn Ngọc Tiến, NXB Văn học, 2008
7 <i>Ẩm thực dân gian Hà Nội, </i>Nguyễn Thị Bảy, NXB Chính trị quốc gia, 2009
8 <i>Bé học ứng xử văn minh,</i>Thái Hà, NXB Thời đại, 2009


9 <i>Ca dao về Hà Nội</i>, Bích Hằng (biên soạn), NXB Lao động, 2009
10


<i>Các thành hồng và tín ngưỡng Thăng Long - Hà Nội,</i> Nguyễn Vinh Phúc,
Nguyễn Duy Hinh, NXB Lao động, 2009


11 <i>Chùa Hà Nội, </i>Lạc Việt, NXB Hà Nội, 2009
12


<i>Chùa Hà Nội, </i>Nguyễn Thế Long, Phạm Mai Hùng, NXB Văn hóa Thơng tin,
2005


13 <i>Cổ tích và thắng cảnh Hà Nội,</i> Dỗn Kế Thiện, NXB Quân đội nhân dân, 2010
14


<i>Di tích danh thắng HN và vùng phụ cận, </i>Lưu Minh Trị (chủ biên), NXB Hà Nội,
2000


15 <i>Đình, đền, miếu, phủ HN, </i>Văn Quảng, NXB Lao động, 2010


16 <i>Hà Nội nghìn xưa,</i> GS Trần Quốc Vượng, Vũ Tuấn Sán, NXB Hà Nội, 2009
17 <i>Hà Nội như tôi hiểu,</i> GS Trần Quốc Vượng, NXB Thời đại, 2009


18 <i>Hà Nội những sắc màu văn hoá, </i>Nhiều tác giả, NXB Lao động, 2009
19



<i>Hà Nội những vấn đề ngơn ngữ văn hố,</i>Hội Ngơn ngữ học Hà Nội, NXB Thời
đại, 2010


20


<i>Hà Nội, những tình u khơng kỷ niệm, </i>Nguyễn Trung Minh, Nguyễn Thu Hoàn,
Nguyễn Minh Nghĩa, NXB Quân đội nhân dân, 2010


21 <i>Hà Nội: văn hoá và phong tục,</i> Lý Khắc Cung, NXB Thời đại, 2010
22 <i>Hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn,</i> Nguyễn Vinh Phúc, NXB Hà Nội, 2009
23


<i>Hỏi đáp về 36 phố cổ HN, </i>Hoàng Hải, Hoàng Anh, NXB Quân đội nhân dân,
2010


24


<i>Hỏi đáp về 82 bia tiến sĩ Văn Miếu - Quốc Tử Giám HN,</i> Lê Thái Dũng, NXB
Quân đội nhân dân, 2010


25


<i>Hỏi đáp về ẩm thực và trang phục Hà Nội xưa và nay, </i>Trần Thị Hà, NXB Quân
đội nhân dân, 2010


26 <i>Hỏi đáp về lịch sử Hà Nội, </i>Nguyễn Văn Tân, NXB Văn hóa Thơng tin, 2010
27


<i>Hỏi đáp về những đường phố HN,</i> Đào Thị Luyến, NXB Quân đội nhân dân,
2010



28


<i>Hỏi đáp về sông hồ đền chùa HN, </i>Đậu Xuân Luận, Nguyễn Phương Chi, Lê Thị
Nga Phương, NXB Quân đội nhân dân, 2010


29


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

30 <i>Lịch sử Thủ đô HN, </i>Trần Huy Liệu (chủ biên), NXB Hà Nội, 2009


31 <i>Lịch sử văn minh thế giới,</i> Vũ Dương Minh (chủ biên), NXB Giáo dục, 2003
32 <i>Mặt gương Tây Hồ,</i> Nguyễn Vinh Phúc, NXB Hà Nội, 2009


33 <i>Một trăm điều nên biết về phong tục VN, </i>Tân Việt, NXB Văn hóa dân tộc, 1997
34


<i>Nếp sống người Hà Nội, từ truyền thống của Thủ đô Thăng Long,</i>Nguyễn Viết
Chức (chủ biên), NXB Thời đại, 2010


35


<i>Nét văn hoá thanh lịch của người Hà Nội - </i>Hoàng Đạo Thúy, NXB Quân đội
nhân dân 2010


36


<i>Người Hà Nội thanh lịch, văn minh, </i>Kỷ yếu Hội thảo khoa học kỷ niệm 995 năm
TL-HN, Thành ủy-UBND TP HN, Ban chủ nhiệm chương trình khoa học cấp
NN KX09, NXB Hà Nội, 2005.



37 <i>Người Việt từ nhà ra đường,</i> Băng Sơn, NXB Thanh niên, 2011.
38


<i>Những giá trị lịch sử văn hoá 1000 năm TL-HN,</i> Nguyễn Viết Chức, NXB Thời
đại, 2010


39 <i>Những vị thần được thờ ở HN, </i>Vũ Thanh Sơn, NXB Hà Nội, 2004
40


<i>Thăng Long - Hà Nội nghìn năm truyền thống và thanh lịch, </i>Giang Quân, NXB
Thời đại, 2010


41


<i>Thăng Long - Hà Nội,</i> Hoàng Tùng, Lưu Minh Trị (chủ biên), NXB Chính trị
quốc gia, 1995


42


<i>Thăng Long - Trung tâm văn hiến và trí tuệ VN, </i>Vũ Khiêu, Nguyễn Vinh Phúc,
NXB Thời đại, 2010


43


<i>Thủ đô ngàn năm tuổi - Nơi hội tụ và lan toả tinh hoa văn hoá VN, </i>Nguyễn Vinh
Phúc, NXB Thời đại, 2010


44


<i>Tìm trong truyền thống và di sản (nhiều tập),</i> Lưu Minh Trị (chủ biên), NXB


Lao động, 2008-2010


45


<i>TL-Đông Kinh - HN quê hương và nơi hội tụ nhân tài,</i> Đặng Duy Phúc, NXB
Thời đại, 2010


46 <i>TL-HN qua các thời kỳ lịch sử, </i>Đặng Duy Phúc, NXB Thời đại, 2010
47


<i>Từ điển Học sinh thanh lịch,</i> Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hưng, NXB Lao động
xã hội, 2008


48 <i>Văn hố gia đình người Hà Nội,</i>Giang Qn, NXB Thời đại, 2010
49 <i>Văn hóa tâm linh TL-HN, </i>Văn Quảng, NXB Lao động, 2009
50


<i>Văn hoá Thăng Long - Hà Nội hội tụ và tỏa sáng,</i>Trần Văn Bính, NXB Thời
đại, 2010


51


<i>Văn hóa ứng xử trong gia đình, </i>Phạm Khắc Chương, Nguyễn Thị Hằng, NXB
Thanh niên, 2011.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

53


<i>Vũ Tơng Phan với văn hóa Thăng Long - Hà Nội, </i>Vũ Thế Khôi (chủ biên), NXB
Lao động, 2010.



<b>MỤC LỤC</b>



<b>TT</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>TRANG</b>


<b>1</b> <b><sub>Lời nói đầu</sub></b>


<b>2</b> <b><sub>Phần thứ nhất : Chương trình GDNSTL, VM cho học sinh </sub></b>
<b>TP Hà Nội</b>


<b>3</b> <b><sub>Phần thứ hai : Một số vấn đề chung về giảng dạy tài liệu </sub></b>
<b>GDNSTL, VM cho học sinh lớp 1</b>


<b>4</b> <b><sub>Phần thứ ba : Hướng dẫn giảng dạy tài liệu GDNSTL, VM </sub></b>
<b>cho học sinh lớp 1</b>


- <sub>Tiết 1 : Giới thiệu về tài liệu GDNSTL, VM cho học sinh tiểu </sub>


học


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- <sub>Tiết 4 : Bài 3 – Em luôn sạch sẽ</sub>
- <sub>Tiết 5 : Bài 4 – Ngôi nhà thân yêu</sub>
- <sub>Tiết 6 : Bài 5 – Góc học tập gọn gàng</sub>
- <sub>Tiết 7 : Bài 6 – Ngôi trường của em</sub>
- <sub>Tiết 8 : Bài 7 – Cử chỉ đẹp</sub>


- <sub>Tiết 9 : Bài 8 – Vui chơi lành mạnh</sub>
- <sub>Tiết 10 : Tổng kết </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×