Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.65 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
<b> SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH</b>
<b> PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP QUY NHƠN</b>
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUY<b>ỄN HUỆ</b>
<b> ²²</b>
<b>Giảng dạy các lớp :</b> 6A1 , 6A2
<b>1/ Thuận lợi</b>:
<b>-Lớp 6A2 :</b>
+ HS có đủ SGK , đủ vở bài học, vở bài tập, có sự chuẩn bị cho mơn học. Số HS khá , giỏi có cố gắng làm BT ở nhà, học
và làm bài đầy đủ .
+ Phòng thiết bị + thực hành theo quy mô đầu tư của Bộ GDĐ có các dụng cụ , tranh vẽ, mơ hình phục vụ cho một số tiết
lên lớp và một số tiết thực hành
+ Nhà trường có một số bảng phụ phục vụ khi cần thiết.
<b>-Lớp 6A1 :</b>
<b> </b>+ Phần lớn là HS khá giỏi , chăm học ,chuẩn bị bài vở khi đến lớp tốt , tích cực xây dựng bài , có sự quan tâm của phụ
huynh học sinh .
+ + Phòng thiết bị + thực hành theo quy mơ đầu tư của Bộ GDĐ có các dụng cụ , tranh vẽ, mơ hình phục vụ cho một số
tiết lên lớp và một số tiết thực hành
+ Nhà trường có một số bảng phụ phục vụ khi cần thiết.
<b>2/ Khó khăn :</b>
- HS lười học bài và làm bài ở nhà, ít nghiên cứu bài mới, ít thực hiện hết mọi công việc mà GV đã giao cho . (6A2)
-Hầu hết các lớp có trình độ học tập của các em không đều (6A1, 6A2 ). Nhiều học sinhyếu, kém. Đ a số các em , con của
công nhân lao động ( 6A2 ) khơng có điều kiện để học tâp. Thời gian học ở nhà khơng có, về nhà các em đều lao động để
giúp đỡ gia đình. Hầu hết các phụ huynh đi làm ăn xa, nên ít quan tâm đến việc học tập con em mình. Dẫn đến kết quả học
tập chưa cao.
- Đ ối với môn sinh học là môn khoa học thực nghiệm, gắn liền với thực hành, thực nghiệm, mà hầu hết các em chỉ học lí
thuyết ít thực hành.. Nên việc rèn luyện kĩ năng thực hành cho các em chưa được tốt .
SỐ
<b>CHẤT LƯỢNGĐ ẦU NĂM</b> <b>CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU</b>
HỌC KÌ I HỌC KÌ II
TB KHÁ GIỎI TB KHÁ GIỎI TB KHÁ GIỎI
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
6A1
6A2
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
LỚP SĨ SỐ
SÔ KẾT HỌC KÌ I TỔNG KẾT CẢ NĂM<sub>Ù</sub>
TB KHA’ GIOI’ GIỎI TBÌNH KHA’ GHI CHÚ
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
6A1
6A2
………
………
………
………
………
………
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
<b>Tên chương</b> <sub>T</sub><b><sub>ổng</sub></b>
<b> số tiết</b>
M<b>ục đích yêu cầu</b> Ki<b>ến thức </b>
Ph<b>ương pháp</b>
<b> giảng dạy</b>
Chu<b>ẩn bị của </b>
<b> GV, HS </b>
<b>Ghi chú</b>
3 * Kiến thức:
- Phân biệt vậtsống và vật
không sống qua nhận biết dấu
hiệu từ một số đối tượng.
- Nêu được đặc điểm chủ yếu
của cơ thể sống : Trao đổi
chất ,lớn lên, vận động ,sinh sản
, cảm ứng.
- Nêu được nhiệm vụ của sinh
học nói chung và của Thực vật
học nóiriêng.
- Nêu được đặc điểm chung của
thực vật .
- Tìm hiểu sự đa dạng và phong
phú của thực vật
- Phân biệt đặc điểm củathực
vật có hoa và thực khộng hoa
dựa trên đăïc điển của cơ quan
sinh sản .
- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu
Nhận dạng vật
sống và vật không
sống .
Đặc điểm của
cơ thể sống
Sinh vật trong
tự nhiên rất đa
dạng và phong
phú ( 4nhóm)
Nhiệm vụ của sinh
học
Sựï đa dạng và
phong phú của TV
.
Đặc điểm
chung của TV .
Cây 1 năm và
cây lâu năm .
- Thực vật có hoa
-Quan sát tìm tịi
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận nhóm
.
* GV:
- Tranh vẽ thể hiện
một vài động vật dang
ăn , các nhóm thực vật
-Tranh 1 khu rừng , 1
vườn cây , sa mạc , ao
hồ .
*GV:Tranh vẽ 1 số cây
có hoa và khơng hoa ;
các miếng bìa có ghi
chũ : Thân ,lá , hoa
quả , hạt , cơ quan sinh
dưỡng , sinh sản .
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Qun</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
năm
* Kó năng: Nhận biết ,so sánh
- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu
năm
-Nêu các ví dụ cây có hoa và
cây không có hoa.
<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:
-GD lịng u thích `thiên nhiên
Bảo vệ sự phong phú ,đa dạng
của thực vật
và không hoa
-
Tíchh<i><b>ợpGDMT:</b></i>
TV có vai trị
quan trọng trong
tự nhiên và
trong đời sống
con người<sub></sub>Giáo
dực HS ý thức
sử dụng hợp lí
,bảo vệ ,phát
triển và cải tạo
chúng.
- Từ việc phân tích
giá trị của sự đa
dạng ,phong phú
của thực vật trong
tự nhiên và đời
sống con người <sub></sub>
giáo dục HS ý thức
bảo vệ sự đa dạng
-HS chỉ ra được
tính đa dạng của
TV về cấu tạo và
chức năng<sub></sub> hình
thành cho HS kiến
thức về mối quan
và có hại .
Sưu tầm tranh ảnh , hoạ
báo , bìa lịch về những
hình ảnh có liên quan .
*Mẫu vật đậu , ngơ , lúa
, cải , dâm bụt
*Thu thập tranh ảnh
cac loại cây có hoa ,
khơng hoa , cây 1 năm ,
lâu năm .
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
hệ giữa các cơ
quan trong tổ
chức cơ thể ,giữa
cơ thể với môi
trường ,nhóm lên
ý thức chăm sóc
và bảo vệ thực
vật.
Chương I:
4 <b>* Kiến thức:</b>
- Nhận biết được các bộ phận
của kính lúp và kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lúp ,
nhớ được các bước sử dụng
kính hiển vi
-Quan sát được tế bào vảy
Xác định được :
- Các cơ quan của thực vật
đều được cấu tạo bằng tế bào
- Kể các bộ phận cấu tạo của
tế bào thực vật.
- Khái niệm về mơ,kể tên các
loại mơ chính của thực vật. .
- HS nêu sơ lược sự lớn lên và
sự phân chia tế bào , ý nghĩa
- Kính lúp và cách
sử dụng.
Kính hiển vi và
cách sử dụng.
Làm tiêu bản
tế bào biểu bì
vảy hành .
Quan sát tế
bào thịt quả cà
chua chín .
Hình dạng và
kích thước của tế
bào .
Cấu tạo của
tế bào .
+ Sự lớn lên và
phân chia của tế
Quan sát
Nêu và giải
quyết vấn đề
Thảo luận
nhóm tập thể
Thực hành
thí nghiệm.
Quan sát
tìm tòi .
Quan sát tế
bào thịt quả cà
chua chín .
- GV: Kính lúp cầm tay ,
kính hiển vi.
Vật mẫu: Môït vài cành
cây và một vài bông
hoa , củ hành , cà
chua .
*Tranh ve õH5.1, H5.3
S.G.K.
: tranh hình: 8.1,8.1 SGK
-HS: thao khaûo SGK
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
của nó đối với sự lớn lên của
thực
- ở thực vật chỉ có những tế bào
mơ phân sinh mới có khả năng
phân chia .
* Kó năng:
- Biết sử dụng thành thạo kính
lúp và kính hiển vi để quan sát
tế bào thực vật
-quan sát kính lúp và kính hiển
vi.
– - Vẽ tế bào quan sátđược
<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS ý
thức học tập tốt .
bào .
<b>Chương II:</b>
5 <b><sub>* Kiến thức:</sub></b>
- Biết được cơ quan rễ và vai
trò của rễ đối với cây.
- phân biệt được 2 loại rễ
chính : rễ cọc và rễ chùm.
- Trình bày được các miền của
rễ và chức năng của từng miền .
- Trình bày được cấu tạo và
Các loại rễ
- Chức năng các
miền của rễ.
Cấu tạo miền
hút của rễ gồm 2
phần: Vỏ và trụ
giữa . Vỏ gồm
biểu bì và thịt vỏ.
Trụ giữa gồm bó
mạch và ruột.
- Quan sát tìm
tòi, mô tả.
Nêu và giải
quyết vấn đề
Thảo luận
nhóm tập thể
-GV Các loại rễ
*Tranh vẽ SGK, các thí
nghiệm SGK
*HS: các loại rễ
-HS: tìm hiểu thí
nghiệm trước
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
,Trình bày được cấu tạo của rễ
( giới hạn ở miền hút)
- Trình bày được vai trị của lơng
hút, cơ chế hút nước và muối
khoáng.
- Phân biệt được các loại rễ
biến dạng và chức năng của
chúng.
* Kó năng:
-Phân biệt các miền của rễ
-Nhận biết cấu tạo miền hút của
rễ
Nhận biết đường đi của nước và
muối khống :Lơng hút<sub></sub> Vỏ<sub></sub> mạch
gỗ các bộ phận của cây
- Nhận dạng nhanh các loại
thân biến dạng.
Kỹ năng tự tin ,hợp tác lắng
nghe ,thảo luận .
<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:
GD cho HS biết cách bảo
vệ đất giúp cho bộ rễ phát
triển tốt..cống ơ nhiễm mơi
trường.
Chức năng
các bộ phận của
miền hút.
- Nhu cầu cần nước
và muối khoáng
của cây
Con đường rễ
cây hút nước và
muối khống .
Các điều kiện bên
ngồi ảnh hưởng
tới sự hút nước và
-ý nghĩa của các
loại rễ biến dạng.
- Nhận dạng các
loại rễ biến dạng.
<b>*Gi</b>
<b> ảm tải:</b>
<b>Tiết 9: </b><i><b>Cấu tạo</b></i>
<i><b>miền hút của</b></i>
<i><b>rễ. (Cấu tạo</b></i>
<i><b>từng bộ phần rễ</b></i>
<i><b>trong</b></i> <i><b>bảng</b></i>
<i><b>trang</b></i> <i><b></b></i>
<i><b>32-Không dạy chi</b></i>
<i><b>tiết từng bộ</b></i>
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
<i><b>phận mà chỉ</b></i>
<i><b>cần liệt kê tên</b></i>
<i><b>bộ phận và nêu</b></i>
<i><b>chức</b></i> <i><b>năng</b></i>
<i><b>chính.)</b></i>
Tích h <b>ợp</b>
<b>GDMT : </b>
- Nước ,muối
khoáang, các vi
sinh vật có vai
trò quan trọng
đối với thực
vật nói riêng và
tự nhiên nói
chung <sub></sub> Giaó
dục HS ý thức
bảo vệ một số
động vật trong
đất<sub></sub> Bảo vệ
đất,chống ô
nhiễm mơi
trường ,thái hóa
đất,chống rửa
trơi.Đồng thời
nhấn mạnh vai
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
chu trình nước
trong tự nhiên.
Chương III:
6 <b><sub>* Kiến thức</sub></b><i><b><sub>:</sub></b></i>
- Nêu được vị trí ,hình dạng
,phân biệt cành,chồi ngọn với
chồi nách(chồi lá, chồi hoa) .
- Nhận biết , phân biệt các loại
thân : thân đứng , thân leo, thân
bị.
Trình bày được thân mọc
dài ra do có sự phân chia
tế bào của mô phân sinh
( ngọn và lóng của một số
lồi)
- Trình bày được cấu tạo sơ
cấp của thân non: gồm vỏ
- Trình bày đượctầng sinh
vỏvà tầng sinh trụ ( sinh
mạch) làm thân to ra.
- Nêu được chức năng mạch :
mạch gỗ dẫn nước và muối
khoángtừ rễ lên thân,lá ; mạch
rây dẫn chất hữu cơ từ lá về
thân,rễ.
* Kó năng:
Cấu tạo ngồi
của thân
Các loại
thaân
- Sự dài ra của
thân .
*Nêu được đặc
điểm cấu tạo
trong của vỏ, trụ
giữa phù hợp với
chức năng của
Tầng phát
sinh.
Vòng gỗ hàng
năm.
Dác và ròng
Vận chuyển
nước muối khống
hồ tan.
- Vận chuyển chất
hữu cơ
- Các loại thân
biến dạng:
- Quan sát tìm
tòi, mô tả.
Nêu và giải
quyết vấn đề
Thảoluận
Thực hành
thí nghiệm
Thực hành
tư duy bằng giấy
bút.
- GV: *Tranh phoùng to
13.2 13.3,14.1 H15.1 sgk
*Tranh phóng to
H,16.1,16.2 SGK
của rễ”
- Một số đoạn thân cây
- Tranh phóng to
H17.1,17.2 SGK
- Tranh phóng to
H18.1,18.2.Một số thân
biến dạng
*HS: thao khảo sgk
- n lại bài “Cấu tạo
miền hút
- Chuẩn bị 1 đoạn thân
hoặc cành cây đa ,xoan
- thao khảo sgk
HS:Làm thí nghiệm
trong SGK
*Quan sát những thân
cây bị bóc 1phần hoặc
1khoanh vỏ, những thân
cây bị dây thép buộc
ngang
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
- Thí nghiệmchứng minh về sự
dài ra của thân
-Thí nghiệm về sự dẫn nước
,muối khống và chất hữu cơ của
cây.
-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.
<i><b> -</b></i>Thu thập thông tin ,tự tin ,
hợp tác lắng nghe
<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:
Giáo dục HS ý thức bảo vệ tính
- thân củ ở dưới
mặt đất
- thân củ ở trên
mặt đất
- thân rễ trên mặt
đất
- thân rễ dưới mặt
đất
Chức năng của
chúng.
*Gi
<b>ảm tải:</b>
<b>Tiết </b><i><b>15 Cấu tạo</b></i>
<i><b>trong của thân</b></i>
<i><b>non; (Cấu tạo</b></i>
<i><b>từng bộ phận</b></i>
<i><b>thân cây trong</b></i>
<i><b>bảng trang </b></i>
<i><b>49-Không dạy (chỉ</b></i>
<i><b>cần HS lưu ý</b></i>
- Vật mẫu: Cây xương
rồng, củ gừng, củ nghệ,
que tre .
* chuẩn bị bài tập
ƠN TẬP 1 <i><b>*Kiến thức</b></i><b>:</b> Hệ thống hố,
chính xác hố và khắc sâu
kiến thức đã học. Trình bày
Các kiến thức
đã học ở chương
I, II & III<i><b> </b></i>
-Vấn đáp
-Giảng giải
-Trực quan
-Kỹ thuật khăn
-GV :sơ đồ hệ thống
hóa kiến thức.
Bảng phụ
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
Kiểm tra 1
tiết
1
được những kiến thức đã
học .ở chương I, II & III
<i><b>*Kó năng</b></i><b>: </b>Rèn kỉ năng
phân tích, so sánh, tổng hợp
và khái qt hố
- Rèn kó năng tư duy: so
sánh, tổng hợp, giải bài tập.
<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:
<i> GD HS tự giác học</i> tập, độc
lập.
<i><b>* Ki</b><b> </b><b>ến thức</b><b> :</b></i>
<i><b>-</b></i>Nhằm kiểm tra sự lĩnh hội
kiến thức của HS từ bài mở
đầu đến hết chương thân
-Phân loại các đối tượng HS
<b>*Kỹ năng:</b>
Biết vận dụng kiến thức, kĩ
năng trong giải quyết các
tình huống xảy ra trong khi
làm bài kiểm tra & trong
thực tế .
<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:
<i> GD HS tự giác học</i> tập, độc
lập nghiêm túc trong kiểm tra
<i><b> </b></i>Caùc kiến thức
đã học ở chương
I, II & III<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
trãi bàn Bìa gắn
-HS : ơn kiến thức.
Bảng nhóm
-GV : đề KT
-HS : kiến thức
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
9
<b>* Kiến thức</b><i><b>:</b></i>
-Nêu được những đặc điểm
bên ngoài của lá gồm
cuống ,bẹ lá, cuống lá.
- Phân biệt các loại lá đơn
và lá kép , các kiểu xếp lá
trên cành, các loại gân trên
phiến lá
- Giải thích được quang hợp
là quá trình lá cây hấp thụ
ánh sáng mặt trời để biến
đổi thành chất vô cơ (nước,
CO2,muối khoáng ) thành
chất hữu cơ(đường,tinh bột)
- Giải thích được việc trồng
cây cần chú ý đến mật độ
và thời vụ.
-Giải thích được ở cây ,hơ
hấp diễn ra suốt ngày
đêm,dùng ôxy để phân giải
chất hữu cơ thành CO2 ,H2O
và sản sinh năng lượng.
-Giải thích được khi đất
thống rễ cây hơ hấp mạnh
tạo điều kiện cho rễ hút
nước và muối khoáng mạnh
-Đặc điểm bên
ngoài của lá
- Các kiểu xếp
của lá trên thân
- Cấu tạo trong
của phiến lá
- Thí nghiệm
xác định lá chế
tạo tinh bột khi
có ánh sáng .
-Hiện tượng hơ
hấp lá.
-Ý nghĩa sự
thốt hơi nước ở
lá.
-Ảnh hưởng của
những điều kiện
bên ngồi đến sự
thốt hơi nước ở
lá.
-Các loại lá biến
dạng.
- Quan sát tìm
tòi, mô tả.
Nêu và giải
quyết vấn đề
Thảo luận
nhóm tập
thể
Trực quan
Kỹ thuật
khăn trãi
bàn
<i><b>*GV:</b></i>
- Cành lá mọc
vòng,: trúc đào , lá
đơn, lá kép :Mồng
tơi, hoa hồng,me,
xấu hổ…, lá có gân
song song , hình
cung: tre nứa, trúc
nhật ,bèo nhật bản…
- Tranh phóng to cấu
tạo phiến lá.
- Dụng cụ thí
nghiệm hiện tượng
quang hợp , hô hấp
lá
<i><b>* HS: </b></i>
- Sưu tầm các loại lá
theo nội dung bài
học.
- ôn lại kiến thức đã
học ở bậc tiểu học về
lá.
- Tham khảo tài
liệu , SGK…
-Làm bài tập.
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
meõ.
- Nắm được đặc điểm bên
trong phù hợp với những
chức năng của phiến lá.
- Giải thích được màu sắc
của 2 mặt phiến lá .
-Trình bày được phần lớn
nước do rễ hút vào cây đã
được lá thải ra ngồi bằng
sự thốt hơi nước qua lỗ khí
ở lá. .
Nêu được những đặc điểm
về hìnhthái và chức năng
của một số loại lá biến
dạng
( thành gai,tua cuốn, lá
vảy, lá dự trử, lá bắt mồi)
theo chức năng và do môi
trường.
<b>* Kó năng</b> :
-Thu thập các dạng và kiểu
phân bố lá.
- Làm thí nghiệm lá cây
thốt hơi nước, quang hợp,
hơ hấp.
<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:
<i><b>giáo dục HS có ý thức bảo </b></i>
<i><b>vệ thực vật và phát triển </b></i>
<b>*Giảm tải:</b>
<b>Tiết 22 Cấu tạo</b>
<b>trong của phiến</b>
<b>lá; </b><i><b>(Mục 2: Thịt</b></i>
<i><b>lá-- Phần cấu</b></i>
<i><b>tạo chỉ chú ý đến</b></i>
<i><b>các tế bào chứa</b></i>
<i><b>lục lạp, lỗ khí ở</b></i>
<i><b>biểu bì và chức</b></i>
<i><b>năng của chúng.</b></i>
<i><b>- Câu hỏi 4, 5</b></i>
<i><b>trang</b></i> <i><b></b></i>
<i><b>67-Không yêu cầu</b></i>
<i><b>HS trả lời)</b></i>
<b>Tiết 26 Cây có</b>
<b>hơ hấp khơng ?</b>
<i><b>(Câu hỏi 4, </b></i>
<i><b>5-Không yêu cầu</b></i>
<i><b>HS trả lời)</b></i>
<b>Tích hợ p GDMT : </b>
<i><b>Quang hợp góp</b></i>
<i><b>phần điều hồ</b></i>
<i><b>khí hậu ,làm</b></i>
<i><b>trong</b></i> <i><b>lành</b></i>
<i><b>khơng khí </b><b></b><b> có ý</b></i>
<i><b>nghĩa quan trọng</b></i>
<i><b>đối với đời sống</b></i>
<i><b>con người và tự</b></i>
<i><b>nhiên</b><b></b><b> giáo dục</b></i>
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
<i><b>cây xanh ở vườn nhà , địa </b></i>
<i><b>phương , phát dộng phong </b></i>
<i><b>trào trồng cây gây </b></i>
<i><b>rừng……...</b></i>
<i><b>HS có ý thức bảo</b></i>
<i><b>vệ thực vật và</b></i>
<i><b>phát triển cây</b></i>
<i><b>xanh ở vườn nhà</b></i>
<i><b>, địa phương ,</b></i>
<i><b>phát dộng phong</b></i>
<i><b>trào trồng cây</b></i>
<i><b>gây rừng……...</b></i>
2 <b>* Kiến thức:</b>
-Phát biểu được sinh sản
sinh dưởng là sự hình thành
cá thể mới từ một phần cơ
quan sinh dưỡng(rễ,thân,lá)
-Phân biệt được sinh sản
sinh dưỡng Tnhiên và s.sản
sd đo con người.
-Trình bày được những ứng dụng
trong thực tế của hình thức sinh
sản do con ngu7ịi tiến
hành.Phân biệt hình thức
giân,chiết,ghép,nhân giống vơ
tính trong ống nghiệm.
* Kó năng .:
- Biết cách giâm,chiết ,ghép.
-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.
- Khái niệm sinh
sản sinh dưỡng tự
nhiên
- Các hình thức
SSSDTN.
- Khái niệm sinh
*Gi
<b>ảm tải:</b>
<b>Tiết 31</b>: <b>Sinh</b>
<b>sản sinh dưỡng</b>
<b>do người</b><i><b>.( </b></i>
-Quan sát tìm
tòi, mô tả.
Nêu và giải
quyết vấn đề
Thảoluận
nhóm tập thể
*GV:Treo tranh vẽ
H26.1, H26.2, H26.3
H27.1, H27.2, H27.3SGK
- Mẫu vật: rau má,sài
- Kể trước bảng có
trong 88,97 SGK vào
tờ giấy to hoặc bảng
to .
- Mẫu vật:Khúc sắn đã
bén rễ,Một đoạn cành
chiết,một mắt ghép..
* HS:Sưu tầm mẫu vật ,ôn
lại kiến thức về rễ biến
dạng kẻ trước bảng theo
mẫu trong SGK.
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
<i><b> -</b></i>Thu thập thông tin ,tự tin ,
hợp tác lắng nghe
<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:
Giáo dục các em tránh tác động
vào giai đoạn sinh sản của sinh vật
vì đây là giai đoạn nhạy cảm.
<i><b>Mục 4. Nhân</b></i>
<i><b>giống vô tính</b></i>
<i><b>trong</b></i> <i><b>ống</b></i>
<i><b>nghiệm-Khơng</b></i>
<i><b>dạy. Câu hỏi </b></i>
<i><b>4-Khơng yêu cầu</b></i>
<i><b>HS trả lời)</b></i>
<b>* Tích h ợp </b>
<b>GDBVMT:</b>- Hình
thức sinh sản sinh
dưỡng là phương
pháp bảo tồn
nguồn gen quí
hiếm ,các nguồn
gen này sẽ có thể
bị mất đi nếu sinh
sản hưũ tính Giáo
dục các em tránh
tác động vào giai
đoạn sinh sản của
sinh vật vì đây là
giai đoạn nhạy cảm.
- Sưu tầm mẫu vật ,ôn lại
kiến thức về sự vận
chuyển các chất trong
thân.
Chương VI:
5 <b><sub>* Kiến thức:</sub></b>
- Biết được các bộ phận
chính của hoa ,vai trò của
hoa đối với cây
- Phân biệt được sinh sản
hữu tính có đực và cái khác
với sinh sản sinh dưỡng
- Các bộ phận của
hoa và chức năng
của các bộ phận
- Các loại hoa
- Khái niệm tự thụ
phấn và giao phấn
- Quan sát
- Nêu, giải quyết
vấn đề
- Thaûo luận nhóm
và tập thể.
*GV
:Mẫu vật hoa đơn tính
và hoa lưỡng tính .
- Các tranh phóng to
các hình trong SGK.
* HS
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
.Hoa là cơ quan mang yếu
tố đực và cái tham gia vào
sinh sản hữu tính.
- Phân biệt được cấu tạo của
hoa và nêu chức năng của
mỗi bộ phận đó.
- Phân biệt được các loại
hoa : hoa đực, hoa cái ,hoa
lưỡng tính .hoa đơn độc và
hoa mọc thành chùm.
- Phất biểu khái niệm thụ phấn
là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc
với đầu nhụy ,
- Phân biệt được giao phấn và
tự thụ phấn.
- Trình bày được quá trình
thụ tinh kết hạt và tạo quả.
- Nêu được đặc điểm của
hoa thụ phấn nhờ gió.
- Những ứng dụng trong
thực tế về trồng trọt để thu
được năng suất cao
<b>* Kó năng:</b>
-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.
<i><b> -</b></i>Thu thập thông tin ,tự tin ,
hợp tác lắng nghe
<b>* Thái độ :</b>
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ
các lồi động vật vì chúng cĩ vai
- Đặc điểm hoa tự
thụ phấn và hoa
giao phấn .
<b>Tích h p ợ</b>
<b>GDBVMT : </b>
-Hoa có ý nghĩa
quan trọng đối
với tự nhiên,con
người và môi
trường <sub></sub> Giáo
dục HS ý thức
bảo vệ cảnh
quan mơi trường
,đặc biệt với
những cảnh
quan ở nơi cơng
cộng,khơng hái
hoa,phá hoại
môi trường ở
trường học và
nơi công cộng <sub></sub>
HS có ý thức
làm cho
trường ,lớp, nơi
ở thêm tươi đẹp
bằng cách trồng
phá hoa.
:Chuẩn bị, sưu tầm mẫu
vật theo nhóm .
-Kẻ sẵn bảng.
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Qun</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
trò quan trọng trong việc thụ
phấn cho hoa, duy trì nịi
giống của các lồi thực vật<sub></sub>
Bảo vệ đa dạng sinh học.
<b>Ôn tập</b>
<b>Kiểm tra </b>
<b>HKI</b>
1
1
<i><b>*Kiến thức</b></i><b>:</b> Hệ thống hố,
chính xác hố và khắc sâu
kiến thức đã học. Qua tiết
những kiến thức đã học
trong HKI
<i><b>*Kó năng</b></i><b>: </b>Rèn kỉ năng
phân tích, so sánh, tổng hợp
và khái quát hoá giải bài
tập.
<i><b> *</b><b>Thái độ</b></i> : Tự giác họctập,
độclập nghiêm túc .
<b>*Ki ến thức:</b>
<i><b>-</b></i>Nhằm kiểm tra sự lĩnh hội
kiến thức của HS từ bài mở
đầu đến hết chương thân
-Phân loại các đối tượng HS
Nhằm điều chỉnh phương
Kiến thức từ đầu
KHI đến nay
Kiến thức từ đầu
KHI đến nay
-Nêu vấn đề
-Vấn đáp
-Kỹ thuật khăn
trãi bàn
-Giảng giải
-GV :sơ đồ hệ thống
hóa kiến thức.
Bảng phụ ,bìa gắn
-HS : ơn kiến thức
từ đầu đến bài các
loại hoa.
-GV : đề KT
-HS : kiến thức.
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
pháp dạy học cho phù hợp
<b>Tên chương</b> <sub>TST</sub> <b><sub>M</sub><sub>ục đích yêu cầu</sub></b> <sub>Ki</sub><b><sub>ến thức cơ bản</sub></b> <sub>PPGD</sub> <b>Chuẩn bị của thầy và</b>
<b>trị</b> Ghi chú<b>ú</b>
Chương VII:
6
<b>*Kỹ năng:</b>
Biết vận dụng kiến thức, kĩ
năng trong giải quyết các
tình huống xảy ra trong khi
làm bài kiểm tra & trong
thực tế .
<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>: Tự giác học tập,
độc lập nghiêm túc trong
kiểm tra.
<b>* Kiến thức</b>
-Nêu được các đặc điểm hình
thái ,cấu tạo của quả:quả khô
và quả thịt .
- Mô tả được các bộ phận
của hạt : hạt gồm vỏ, phôi
và chất dinh dưỡng dự
Các loại quả
Các bộ phận
của hạt
*các bộ phận của
hạt
*Phân biệt hạt
1 lá mầm 2lá
mầm
đặc điẩm
thích nghi với các
cách phát tán của
quả và hạt
Những điều
kiện cần cho hạt
Quan sát
Nêu, giải
quyết vấn đề
Thảo luận
nhóm và tập thể.
Thực hành
thí nghiệm
GV: Sưu tầm 1 số loại
quả khó tìm:quả đậu
,chị,bơng xà cừ,quả
thịt ,quả táo ta ,cà chua
,mơ,…
- Tranh các bộ
phận của hạt .Mẫu
vật thật.
- Tranh các loại quả và
hạt thích nghi với các
cách phát tán
-HS:
Chuẩn bị theo nhóm: các
loại quả , một số hạt đỗ
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
-HS nêu được :Những điều kiện
cần cho hạt nảy mầm( nước,
nhiệt độ…)
- Hệ thống hoá những kiến thức
về cấu tạo và chức năng chính
của các cơ quan ở cây có hoa.
* Kĩ năng
Làm TN về những điều kiện cần
cho hạt nẩy mầm.
<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:
<i><b>.Giáo dục HS ý thức bảo vệ</b></i>
<i><b>môi trường ổn định cần </b></i>
<i><b>thiết cho sự nẩy mầm của </b></i>
<i><b>hạt.</b></i>
nảy mầm.
- Sự thống nhất giữa
cấu tạo và chức
năng của mỗi cơ
quan ở cây có hoa
<b>Tích h p ợ</b>
<b>GDBVMT : </b>
- <i><b>Con người và </b></i>
<i><b>Sinh vật sống </b></i>
<i><b>được nhờ vào </b></i>
<i><b>nguồn dinh </b></i>
<i><b>dưỡng .Nguồn </b></i>
<i><b>dinh dưỡng này</b></i>
<i><b>được thu nhận </b></i>
<i><b>phần lớn từ các</b></i>
<i><b>loại quả ,hạt </b></i>
<i><b>cây</b><b></b><b> Hình thành</b></i>
<i><b>cho HS ý thức </b></i>
<i><b>và trách nhiệm </b></i>
<i><b>đối với việc bảo </b></i>
<i><b>vệ cây xanh, </b></i>
<i><b>đặc biệt là cơ </b></i>
<i><b>quan sinh sản.</b></i>
<i><b>- Vai trò của </b></i>
<i><b>ĐV trong sự </b></i>
<i><b>phát tán của </b></i>
<i><b>quả và hạt </b><b></b></i>
<i><b>Hình thành ý </b></i>
<i><b>thức bảo vệ </b></i>
<i><b>động vật của </b></i>
<i><b>HS.</b></i>
đen ,hạt bưởi ,cam .
- Kẻ bảng sẵ Kẻ bảng sẵn
.
- Chuẩn bị các TN.
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
<i><b>- Nước,khơng </b></i>
<i><b>khí và nhiệt độ </b></i>
<i><b>thích hợp có vai</b></i>
<i><b>trị quan trọng </b></i>
<i><b>đối với sự nẩy </b></i>
<i><b>mầm của hạt </b><b></b></i>
<i><b>Giáo dục HS ý </b></i>
<i><b>thức bảo vệ môi</b></i>
<i><b>trường ổn định </b></i>
<i><b>cần thiết cho sự</b></i>
<i><b>nẩy mầm của </b></i>
<i><b>hạt.</b></i>
Chương VIII:
9 <b>* Kiến thức:</b><sub>- Nêu rõ được môi trường sống </sub>
và cấu tạo của tảo thể hiện tảo
là thực vật bậc thấp .
- Nêu rõ đặc điểm cấu tạo của
rêu là một dạng thực vật có
thân ,lá nhưng cấu tạo đơn giản.
<b>-</b>Mô tả được quyết ( dương
xỉ ) là thực vật có rễ,thân
,lá ,có mạch dẫn.Sinh sản
bằng bào tử.
<i><b>- </b></i>Mơ tả được cây hạt trần
(ví dụ cây thơng) là thực
vật có thân gỗ lớn và mạch
dẫn phức tạp.Sinh sản bằng
hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
- Cấu tạo của tảo
- Vai trò của tảo
- Mơi trường sống
của rêu.
- Vai trị của rêu.
- Cơ quan sinh
dưỡng cơ quan
sinh sản của
- Đặc điểm của
hạt trần.
- Nguồn gốc cây
Quan sát
Nêu, giải
quyết vấn đề
Thảo luận
nhóm và tập
thể.
Giảng giải.
GV: Tranh hình
37.1,37.2,37.3,37.4,37.5
SGK
HS : sưu tầm một số
loại tảo
-Tranh vẽ cây rêu,
Mẫu vật rêu, dương
xó,cây 1lá mầm,2 lá mầm.
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
- Nêu được thực vật hạt kín là
nhóm thực vật có
hoa,quả,hạt.Hạt nằm trong quả
(hạt kín).Là nhóm thực vật tiến
hoa hơn cả (có sự thụ phấn, thụ
tinh kép)
- So sánh được thực vật
thuộc lớp Hai lá mầm với
thực thuộc lớp Một lá mầm.
của lớp hai lá mầm và lớp
một lá mầm
- Nêu được khái niệm giới,
ngành,lớp…
-Phát biểu được giới thực
vật xuất hiện và phát triển
từ dạng đơn giản đến dạng
phức tạp hơn ,tiến hóa
hơn.Thực vật hạt kín chiếm
- Nêu được công dụng của
thực vật hạt kín ( thức
ăn,thuốc,sản phẩm cho
cơng nghiệp..)
-Giải thích được tùy theo
mục đích sử dụng ,cây
trồng đã được tuyển chọn
và cải tạo từ cây hoang dại.
trồng. Phương
pháp cải tạo thực
vật.
<b>*Gi</b>
<b> ảm tải:</b>
<b>Tiết 45: Tảo. </b><i><b></b></i>
<i><b>(-Mục 1: cấu tạo</b></i>
<i><b>của tảo và mục</b></i>
<i><b>2: một vài tảo</b></i>
<i><b>khác thường</b></i>
<i><b>gặp- Chỉ giới</b></i>
<i><b>thiệu các đại</b></i>
<i><b>diện bằng hình</b></i>
<i><b>ảnh mà không</b></i>
<b>Tiết 50: </b><i><b>Hạt</b></i>
<i><b>trần - Cây</b></i>
<i><b>thông; (Mục 2:</b></i>
<i><b>cơ quan sinh</b></i>
<i><b>sản- Không bắt</b></i>
<i><b>buộc so sánh</b></i>
<i><b>hoa của hạt kín</b></i>
<i><b>với nón của hạt</b></i>
<i><b>trần.)</b></i>
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
* <b>Kó năng:</b>
-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.
<i><b> -</b></i>Thu thập thông tin ,tự tin ,
hợp tác lắng nghe
<i><b>* </b><b> Thái độ</b></i>:
<i><b>Giáo dục HS ý</b><b>thức bảo vệ </b></i>
<i><b>đa dạng thực vật.</b></i>
<i><b>Tiết 51: Hạt kín</b></i>
<i><b>- Đặc điểm của</b></i>
<i><b>thực vật Hạt</b></i>
<i><b>kín; (Câu hỏi </b></i>
<i><b>3-Khơng yêu cầu</b></i>
<i><b>HS trả lời)</b></i>
<b>Tiết 53</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Khái</b></i>
<i><b>niệm sơ lược về</b></i>
<i><b>phân loại thực</b></i>
<i><b>vật; (Khái niệm</b></i>
<i><b>sơ lược về phân</b></i>
<i><b>loại thực </b></i>
<i><b>vật-Không dạy chi</b></i>
<i><b>tiết, chỉ dạy</b></i>
<i><b>những hiểu biết</b></i>
<i><b>chung về phân</b></i>
<i><b>loại thực vật)</b></i>
<i><b>(Bài:Sự phát</b></i>
<i><b>triển của giới</b></i>
<i><b>thực vật-chuyển</b></i>
<i><b>thành tiết bài</b></i>
<i><b>tập</b></i>
<i><b>Tích h</b><b>ợ</b><b> p:</b><b> </b></i>
- HS nh<i><b>ận thức </b></i>
<i><b>được sự đa </b></i>
<i><b>dạng ,phong </b></i>
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
1 <i><b><sub>*Kiến thức</sub></b></i><b><sub>:</sub></b><sub> Hệ thống hố, </sub>
chính xác hố và khắc sâu
kiến thức đã học. Qua tiết
ơn tập HS trình bày được
những kiến thức đã học từ
bài thụ phấn đến bài dương
<i><b>phú của giới </b></i>
<i><b>thực vật và ý </b></i>
<i><b>nghĩa của sự đa</b></i>
<i><b>dạng ,phong </b></i>
<i><b>phú đó trong tự </b></i>
<i><b>nhiên và đời </b></i>
<i><b>sống con người </b><b></b></i>
<i><b>HS có ý thức </b></i>
<i><b>- HS hiểu được </b></i>
<i><b>môi trường ở </b></i>
<i><b>cạn đã tạo ra sự</b></i>
<i><b>đa dạng và tiến </b></i>
<i><b>hóa của TV </b></i>
<i><b>.Một điều cần </b></i>
<i><b>chú ý là nhiều </b></i>
<i><b>loài TV hiện </b></i>
<i><b>nay đang bị </b></i>
<i><b>khai thác quá </b></i>
<i><b>mức và có nguy</b></i>
<i><b>cơ tuyệt chủng </b><b></b></i>
<i><b>Giáo dục HS ý</b></i>
<i><b>thức bảo vệ đa </b></i>
<i><b>dạng thực vật.</b></i>
-Nêu vấn đề
-Vấn đáp
-Kỹ thuật khăn
trãi bàn
-Giảng giải
-GV :sơ đồ hệ thống
hóa kiến thức.
Bảng phụ ,bìa gắn
-HS : ơn kiến thức
từ đầu đến bài các
loại hoa.
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
1
xỉ
<i><b>*Kó năng</b></i><b>: </b>Rèn kỹ năng
phân tích, so sánh, tổng hợp
và khái quát hoá giải bài
tập.
<i><b> *</b><b>Thái độ</b></i> : Tự giác họctập,
độclập nghiêm túc .
<b>*Ki ến thức:</b>
<i><b>-</b></i>Nhằm kiểm tra sự lĩnh hội
-Phân loại các đối tượng HS
Nhằm điều chỉnh phương
pháp dạy học cho phù hợp
<b>*Kỹ năng:</b>
Biết vận dụng kiến thức, kĩ
năng trong giải quyết các
tình huống xảy ra trong khi
làm bài kiểm tra & trong
thực tế .
<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i> : Tự giác học tập,
độc lập nghiêm túc trong
kiểm tra.
Kiến thức từ
bài thụ phấn đến
bài dương xỉ
-GV : đề KT
-HS : kiến thức.
<b>Chương IX: </b>
5 <b>* Kiến thức</b>
- Nêu được vai trò của thực vật
đối với động vật và con người., - Thực vật làm điều
- Quan saùt
-Nêu, giải <b>-GV:</b><sub>Sơ đồ </sub>
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
- nhận biết là thực vật rừng có
vai trò quan trọng trong việc
giữ cân bằng lượng khí CO2 và
O2 trong không khí góp phần
điều hồ khí hậu.
- HS Giải thích được Thực vật
giúp giữ đất ,chống xói mịn ,
hạn chế ngập lụt ,hạn hán
- Giải thích sự khai thác quá mức
dẫn đế tàn phá và suy giảm đa
dạng sinh vật.
*
<b> Kó năng</b><i><b> :</b></i>
-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.
<i><b> -</b></i>Thu thập thông tin ,tự tin ,
hợp tác lắng nghe
<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:
<i><b>-Gdục HS ý thức bảo vệ đa </b></i>
<i><b>dạng thực vật nói chung và </b></i>
<i><b>thực vật q hiếm nói riêng.</b></i>
hồ khí hậu,giảm ơ
nhiễm mơi trường.
-Thực vật giúp giữ
đất ,chống xói
mịn , hạn chế
ngập lụt ,hạn hán
- Vai trò của
-Tính đa dạng của
thực vật thế là
thực vật quý
hiếm ,hậuquả của
việc tàn phá rừng
khai thác bừa bãi
tài nguyên .
-Các biện pháp
bảo vệ sự đa dạng
của thực vật.
<i><b>Tích </b></i>
<i><b>h </b><b>ợ</b><b> p GDBVMT</b><b> : </b></i>
- Các em hiểu TV
đóng vai trị vơ
cùng quan trọng
vớimơi trường <i><b></b></i> HS
phải có ý thức bảo
vệ thực vật,trồng
quyết vấn đề
-Thảo luận
nhóm và tập
thể.
- Giảng giải
46.1,46.2,47.1,47.2,47.3
,48.1,48.2,48.3 SGK
<i><b>-HS</b></i>
chuẩn bò xem trước
bài
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
cây vườn nhà,vườn
trường ,phủ xanh
đất trống ,đồi
trọc,tham gia tích
cực vào sản xuất
nông nghiệp để
tăng số lượng cây
trồng, sản phẩm
trong nơng
nghiệpgóp phần
mlàm giảm nhiệt
độ ,tăng độ ẩm
khơng khí giữ ổn
định hàm lượng khí
cacbơnic và ơxy
trong khơng khí.
- <i><b>Trồng cây gây </b></i>
<i><b>rừng phủ xanh </b></i>
<i><b>đất trống , đồi </b></i>
<i><b>trọc,tham gia </b></i>
<i><b>tích cực SXNN </b></i>
<i><b>để tăng số </b></i>
<i><b>lượng cây trồng</b></i>
<i><b>,tăng sản </b></i>
<i><b>phẩmNN</b></i>
Chương X:
<b>* Kiến thức</b>
- Mô tả được vi khuẩn là sinh vật
nhỏ bé ,tế bào chưa có -Đặc điểm chính của vi khuẩn.
Quan sát
Nêu, giải
quyết vấn đề
- GV:Tranh về vi khuẩn
nấm ,địa y.
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
nhân,phân bố rộng rãi ,sinh sản
chủ yếu bằng cách phân đơi.
- Nêu được vi khuẩn có lợi cho
sự phân hủy chất hữu cơ ,góp
phần hình thành mùn,dầu hỏa,
than đá,góp phần lên men,tổng
hợp vitamin, chất kháng sinh.
- Nêu được nấm vàvi khuẩn
cĩhại , gây nên một số bệnh
cho cây, ĐV và người
- Nêu được thành phần cấu tạo ,
hình thức sinh sản,tác hại và
công dụng của nấm.
-Nêu được cấu tạo và vai trò
của địa y.
- Phân biệt được các dạng vi
khuântrong tự nhiên .
- Nêu được đặc điểm chính của
vi khuẩn.
* <b>Kó </b><i><b>năng</b><b> : </b></i>
Quan sát ,so sánh , tự tin
trình bày ,hợp tác lắng nghe.
Giải một bài tập trong
chương.
<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:
* giáo dục các em tạo điều kiện
cho vi khuẩn có lợi phát triển
đồng thời hạn chế sự phát triển
Vai trò của
vi khuẩn.
- Đặc điểm của nấm
- Đặc điểm sinh
học của nấm
- Tầm quan trọng
của nấm
- Đặc điểm sinh
học của Địa y.
Tầm quan trọng
của địa y.
Thảo luận
Giảng giải
Tranh vẽ H 51.5,51.6,51.7
SGK
Tranh vẽ H
52.1,52.2SGK
- HS:Thu thập mẫu nấm,
địa y (địa phương).
-Thu thập mẫu nấm
tham khảo SGK,
sưu tầm mẫu vật
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
1
1
của vi khuẩn gây hại.
<i><b>*Kiến thức</b></i><b>:</b> Hệ thống hố,
chính xác hố và khắc sâu
kiến thức đã học. Qua tiết
ơn tập HS trình bày được
những kiến thức đã học từ
bài thụ phấn đến hết bài địa
y
<i><b>*Kó năng</b></i><b>: </b>Rèn kỹ năng
phân tích, so sánh, tổng hợp
và khái quát hoá giải bài
tập.
<i><b> *</b><b>Thái độ</b></i> : Tự giác họctập,
độclập nghiêm túc .
<b>*Ki ến thức:</b>
<i><b>-</b></i>Nhằm kiểm tra sự lĩnh hội
kiến thức của HS từ bài thụ
phấn đến hết chương vi
khuẩn,nấm và địa y.
-Phân loại các đối tượng HS
Nhằm điều chỉnh phương
pháp dạy học cho phù hợp
<b>*Kỹ năng:</b>
Biết vận dụng kiến thức, kĩ
năng trong giải quyết các
tình huống xảy ra trong khi
làm bài kiểm tra & trong
Kiến thức đã
học từ bài thụ
phấn đến hết bài
địa y.
Kiến thức đã
học từ bài thụ
phấn đến hết bài
địa y
-Nêu vấn đề
-Vấn đáp
-Kỹ thuật khăn
trãi bàn
-Giảng giải
-GV :sơ đồ hệ thống
hóa kiến thức.
Bảng phụ ,bìa gắn
-HS : ơn kiến thức
từ đầu học kì II đến
bài địa y.
-GV : đề KT
-HS : kiến thức
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
thực tế .
<i><b>*</b></i> <i><b>Thái độ </b></i>: Tự giác học tập,
độc lập nghiêm túc trong kiểm
tra.
Baøi53: TH
3
<b>* Kiến thức:</b>
<i><b>- </b></i>Tìm hiểu đặc điểm của
mơi trường nơi đến tham
quan.
- Tìm hiểu thành phần và
đặc điểm thực vật có trong
mơi trường ,nêu lên mối liên
hệ giữa TV với môi trường.
* Củng cố và mở rộng kiến thức
về tính đa dạng và thích nghi
của thực vật trong những điều
kiện sống cụ thể của mơi trường
<b>* </b><i><b>Kó năng:</b></i>
Quan sát và thu thập mẫu
vật(chú ý vấn đề bảo vệ môi
trường)
Kỹ năng tự tin ,hợp tác lắng
nghe , thảo luận nhóm
<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:
GD u thích thiên nhiên
- Quan sát thực
vật trong thiên
<b>Tích h p :ợ</b>
C<i><b>ủng cố và mở </b></i>
<i><b>rộng kiến thức </b></i>
<i><b>về tính đa dạng </b></i>
<i><b>và thích nghi </b></i>
<i><b>của TV trong </b></i>
<i><b>những điều </b></i>
<i><b>kiện sống cụ </b></i>
<i><b>thể của môi </b></i>
<i><b>trường .Qua </b></i>
<i><b>quan sát TV </b></i>
<i><b>trong thiên </b></i>
<i><b>nhiêncác em sẽ </b></i>
<i><b>yêu quí bảo vệ </b></i>
<i><b>TV , say mê </b></i>
<i><b>nghiên cứ tìm </b></i>
<i><b>hiểu thế giới TV</b></i>
- Quan sát tìm
tòi.
- Thảo luận nhóm
và tập thể
GV :
Hướng dẫn địa điểm
tham quan : vườn
trưoờnđịa danh của
địa phương.
<b>HS</b>:
Sách vở,bút để ghi
chép.
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6
<i><b>đa dạng và </b></i>
<i><b>phong phú. </b></i>
Quy nh<b>ơn ngày 15 tháng 08 năm 2012</b>
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH :
Mai Th<b>ị Quyên</b>
* TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN :
<i><b> </b></i>
* KÝ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG :
<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6