Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

ke hoach bo mon sinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.65 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>S</b>

<b>Ở</b>

<b> GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO BÌNH </b>

<b>ĐỊNH</b>



<b> </b>

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGHUY

<b>ỄN HUỆ</b>



<b> </b>

˜™

<b>²</b>

˜™



<b>SINH HỌC LỚP 6</b>

<b> </b>



<b> </b>



<b>Năm học : 2012 - 2013</b>




<b>Giáo Viên : Mai Th</b>

<b>ị Quyên</b>



<b>TỔ BỘ MÔN :</b>

<b>TOÁN LÝ, HĨA SINH,CƠNG NGHỆ,TIN </b>
<b> </b>

<b>Nhóm : Sinh</b>



<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH</b>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY</b>



<b> PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP QUY NHƠN</b>

NĂM HỌC : 2012 - 2013


TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUY<b>ỄN HUỆ</b>

--˜™ ˜™---&



<b> ²²</b>

Họ và tên giáo viên :

<b>MAI THỊ QUYÊN</b>



Tổ

<b>b</b>

<b>ộ mơn :</b>

<b>Tốn, lý, hóa, sinh,cơng nghệ, tin học </b>


Nhoùm :

SINH




<b>Giảng dạy các lớp :</b> 6A1 , 6A2


<b>I/ ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:</b>



<b>1/ Thuận lợi</b>:
<b>-Lớp 6A2 :</b>


+ HS có đủ SGK , đủ vở bài học, vở bài tập, có sự chuẩn bị cho mơn học. Số HS khá , giỏi có cố gắng làm BT ở nhà, học
và làm bài đầy đủ .


+ Phòng thiết bị + thực hành theo quy mô đầu tư của Bộ GDĐ có các dụng cụ , tranh vẽ, mơ hình phục vụ cho một số tiết
lên lớp và một số tiết thực hành


+ Nhà trường có một số bảng phụ phục vụ khi cần thiết.
<b>-Lớp 6A1 :</b>


<b> </b>+ Phần lớn là HS khá giỏi , chăm học ,chuẩn bị bài vở khi đến lớp tốt , tích cực xây dựng bài , có sự quan tâm của phụ
huynh học sinh .


+ + Phòng thiết bị + thực hành theo quy mơ đầu tư của Bộ GDĐ có các dụng cụ , tranh vẽ, mơ hình phục vụ cho một số
tiết lên lớp và một số tiết thực hành


+ Nhà trường có một số bảng phụ phục vụ khi cần thiết.


<b>2/ Khó khăn :</b>


- HS lười học bài và làm bài ở nhà, ít nghiên cứu bài mới, ít thực hiện hết mọi công việc mà GV đã giao cho . (6A2)
-Hầu hết các lớp có trình độ học tập của các em không đều (6A1, 6A2 ). Nhiều học sinhyếu, kém. Đ a số các em , con của
công nhân lao động ( 6A2 ) khơng có điều kiện để học tâp. Thời gian học ở nhà khơng có, về nhà các em đều lao động để


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

giúp đỡ gia đình. Hầu hết các phụ huynh đi làm ăn xa, nên ít quan tâm đến việc học tập con em mình. Dẫn đến kết quả học
tập chưa cao.


- Đ ối với môn sinh học là môn khoa học thực nghiệm, gắn liền với thực hành, thực nghiệm, mà hầu hết các em chỉ học lí
thuyết ít thực hành.. Nên việc rèn luyện kĩ năng thực hành cho các em chưa được tốt .




II . THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:


LỚP SĨ


SỐ


<b>CHẤT LƯỢNGĐ ẦU NĂM</b> <b>CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU</b>


HỌC KÌ I HỌC KÌ II


TB KHÁ GIỎI TB KHÁ GIỎI TB KHÁ GIỎI


SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %


6A1
6A2


III . BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG



* Thường xuyên kiểm tra theo dõi , đôn đốc nhắc nhở việc học tập của các em để kip thời uốn nắn những sai sót


nhắm giúp đỡ cho các em học tập tốt hơn bằng các biện pháp :




- Thường xuyên kiểm tra bài học , bài tập , bài thực hành .



- Đối với những học sinh trầm , lười GV cần phải động viên , gần gũi , theo sát hoặc chỉ định các em hoạt động nhằm


phát triển óc tư duy vàtinh thần tự lực .



- Đối với những HS lười , yếu GV bộ môn cần phải kết hợp cùng với GV chủ nhiệm , phối hợp cùng gia đình để trao


đổi việc học tập của con em nhằm có biện pháp giúp đỡ các em phương pháp học tập để đạt được kết quả cao


hơn .



Aùp dụng phương pháp dạy học mới : nghiên cứu ,tím tịi , thảo luận nhóm để rút ra kiến thức mới , sau đó giáo



viên



<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

có thể bổ sung những thiếu sót ( nếu cần )Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm , tự luận , bảng phụ , phát huy tính tích



cực , tự giác , chủ động nhằm phát triển óc tư duy của học sinh để nâng cao chất lượng học tập .



<b> </b>

IV . KẾT QUẢ THỰC HIỆN




LỚP SĨ SỐ


SÔ KẾT HỌC KÌ I TỔNG KẾT CẢ NĂM<sub>Ù</sub>


TB KHA’ GIOI’ GIỎI TBÌNH KHA’ GHI CHÚ


SL % SL % SL % SL % SL % SL %



6A1
6A2


<b> V . </b>

NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM :



<i><b>1.Cuối học kỳI:</b></i>

(So Sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng trong học kỳ II)



………


………
………


<i><b>2. Cuối học kỳ II</b></i>

<i>: </i>

<sub>(So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm năm sau ) </sub>



………


………
………


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

VI . KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY :



Môn /

<b>phân</b>

<b>mơn</b>

:Sinh học – Khối lớp: 6



<b>Tên chương</b> <sub>T</sub><b><sub>ổng</sub></b>
<b> số tiết</b>


M<b>ục đích yêu cầu</b> Ki<b>ến thức </b>


<b> cơ bản</b>


Ph<b>ương pháp</b>
<b> giảng dạy</b>


Chu<b>ẩn bị của </b>
<b> GV, HS </b>
<b>Ghi chú</b>

M

<b>Ở </b>


<b>ĐẦU </b>


<b>SINH </b>


<b>HỌC </b>



3 * Kiến thức:


- Phân biệt vậtsống và vật
không sống qua nhận biết dấu
hiệu từ một số đối tượng.
- Nêu được đặc điểm chủ yếu
của cơ thể sống : Trao đổi
chất ,lớn lên, vận động ,sinh sản
, cảm ứng.


- Nêu được nhiệm vụ của sinh
học nói chung và của Thực vật
học nóiriêng.


- Nêu được đặc điểm chung của
thực vật .



- Tìm hiểu sự đa dạng và phong
phú của thực vật


- Phân biệt đặc điểm củathực


vật có hoa và thực khộng hoa
dựa trên đăïc điển của cơ quan
sinh sản .


- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu


Nhận dạng vật


sống và vật không
sống .


Đặc điểm của


cơ thể sống


Sinh vật trong


tự nhiên rất đa
dạng và phong
phú ( 4nhóm)
Nhiệm vụ của sinh
học


 Sựï đa dạng và



phong phú của TV
.


 Đặc điểm


chung của TV .


 Cây 1 năm và


cây lâu năm .


- Thực vật có hoa


-Quan sát tìm tịi
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận nhóm
.


* GV:


- Tranh vẽ thể hiện
một vài động vật dang
ăn , các nhóm thực vật


-Tranh 1 khu rừng , 1


vườn cây , sa mạc , ao
hồ .



*GV:Tranh vẽ 1 số cây
có hoa và khơng hoa ;
các miếng bìa có ghi
chũ : Thân ,lá , hoa
quả , hạt , cơ quan sinh
dưỡng , sinh sản .


*

HS :
- Sách vở


-

Duïng cụ có liên quan


-

Tranh vẽ đại diện 4
nhóm vinh vật .


-

Lập bảng so sánh
những sinh vật có ích


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Qun</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

năm


* Kó năng: Nhận biết ,so sánh


- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu
năm


-Nêu các ví dụ cây có hoa và
cây không có hoa.



<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:


-GD lịng u thích `thiên nhiên
Bảo vệ sự phong phú ,đa dạng
của thực vật


và không hoa


-


Tíchh<i><b>ợpGDMT:</b></i>
TV có vai trị
quan trọng trong
tự nhiên và
trong đời sống
con người<sub></sub>Giáo
dực HS ý thức
sử dụng hợp lí
,bảo vệ ,phát
triển và cải tạo
chúng.


- Từ việc phân tích
giá trị của sự đa
dạng ,phong phú
của thực vật trong
tự nhiên và đời
sống con người <sub></sub>
giáo dục HS ý thức
bảo vệ sự đa dạng


và phong phú của
thực vật.


-HS chỉ ra được


tính đa dạng của


TV về cấu tạo và


chức năng<sub></sub> hình


thành cho HS kiến


thức về mối quan


và có hại .


Sưu tầm tranh ảnh , hoạ
báo , bìa lịch về những
hình ảnh có liên quan .
*Mẫu vật đậu , ngơ , lúa
, cải , dâm bụt


*Thu thập tranh ảnh
cac loại cây có hoa ,
khơng hoa , cây 1 năm ,
lâu năm .


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

hệ giữa các cơ


quan trong tổ


chức cơ thể ,giữa


cơ thể với môi


trường ,nhóm lên
ý thức chăm sóc
và bảo vệ thực


vật.


Chương I:


TẾ


BÀO


THỰC


VẬT



4 <b>* Kiến thức:</b>


- Nhận biết được các bộ phận
của kính lúp và kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lúp ,
nhớ được các bước sử dụng
kính hiển vi


-Quan sát được tế bào vảy


hành và tế bào quả cà chua chín
dưới kính hiển vi.


Xác định được :


- Các cơ quan của thực vật
đều được cấu tạo bằng tế bào
- Kể các bộ phận cấu tạo của
tế bào thực vật.


- Khái niệm về mơ,kể tên các
loại mơ chính của thực vật. .
- HS nêu sơ lược sự lớn lên và
sự phân chia tế bào , ý nghĩa


- Kính lúp và cách


sử dụng.


 Kính hiển vi và


cách sử dụng.


 Làm tiêu bản


tế bào biểu bì


vảy hành .


 Quan sát tế



bào thịt quả cà
chua chín .


 Hình dạng và


kích thước của tế
bào .


 Cấu tạo của


tế bào .


+ Sự lớn lên và
phân chia của tế


Quan sát
Nêu và giải
quyết vấn đề


Thảo luận
nhóm tập thể


Thực hành
thí nghiệm.


Quan sát
tìm tòi .


 Quan sát tế



bào thịt quả cà
chua chín .


- GV: Kính lúp cầm tay ,
kính hiển vi.


Vật mẫu: Môït vài cành
cây và một vài bông
hoa , củ hành , cà
chua .


*Tranh ve õH5.1, H5.3
S.G.K.


: tranh hình: 8.1,8.1 SGK


-HS: thao khaûo SGK


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

của nó đối với sự lớn lên của
thực


- ở thực vật chỉ có những tế bào
mơ phân sinh mới có khả năng
phân chia .


* Kó năng:



- Biết sử dụng thành thạo kính


lúp và kính hiển vi để quan sát
tế bào thực vật


-quan sát kính lúp và kính hiển
vi.


– - Vẽ tế bào quan sátđược


<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS ý


thức học tập tốt .


bào .


<b>Chương II:</b>


<b>RỄ</b>



5 <b><sub>* Kiến thức:</sub></b>


- Biết được cơ quan rễ và vai
trò của rễ đối với cây.


- phân biệt được 2 loại rễ
chính : rễ cọc và rễ chùm.
- Trình bày được các miền của
rễ và chức năng của từng miền .
- Trình bày được cấu tạo và


chức năng các bộ phận miền hút
của rễ.


 Các loại rễ


- Chức năng các
miền của rễ.


 Cấu tạo miền


hút của rễ gồm 2
phần: Vỏ và trụ
giữa . Vỏ gồm
biểu bì và thịt vỏ.
Trụ giữa gồm bó
mạch và ruột.


- Quan sát tìm
tòi, mô tả.


Nêu và giải
quyết vấn đề


Thảo luận
nhóm tập thể


-GV Các loại rễ


*Tranh vẽ SGK, các thí
nghiệm SGK



*HS: các loại rễ


-HS: tìm hiểu thí
nghiệm trước


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

,Trình bày được cấu tạo của rễ


( giới hạn ở miền hút)


- Trình bày được vai trị của lơng
hút, cơ chế hút nước và muối
khoáng.


- Phân biệt được các loại rễ
biến dạng và chức năng của
chúng.


* Kó năng:


-Phân biệt các miền của rễ
-Nhận biết cấu tạo miền hút của
rễ


Nhận biết đường đi của nước và
muối khống :Lơng hút<sub></sub> Vỏ<sub></sub> mạch


gỗ các bộ phận của cây



- Nhận dạng nhanh các loại
thân biến dạng.


Kỹ năng tự tin ,hợp tác lắng
nghe ,thảo luận .


<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:


GD cho HS biết cách bảo
vệ đất giúp cho bộ rễ phát
triển tốt..cống ơ nhiễm mơi
trường.


 Chức năng


các bộ phận của
miền hút.


- Nhu cầu cần nước
và muối khoáng
của cây


 Con đường rễ


cây hút nước và
muối khống .
Các điều kiện bên
ngồi ảnh hưởng
tới sự hút nước và


muối khoáng của
cây


-ý nghĩa của các
loại rễ biến dạng.
- Nhận dạng các


loại rễ biến dạng.


<b>*Gi</b>


<b> ảm tải:</b>


<b>Tiết 9: </b><i><b>Cấu tạo</b></i>
<i><b>miền hút của</b></i>
<i><b>rễ. (Cấu tạo</b></i>
<i><b>từng bộ phần rễ</b></i>


<i><b>trong</b></i> <i><b>bảng</b></i>


<i><b>trang</b></i> <i><b></b></i>


<i><b>32-Không dạy chi</b></i>
<i><b>tiết từng bộ</b></i>


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>phận mà chỉ</b></i>
<i><b>cần liệt kê tên</b></i>
<i><b>bộ phận và nêu</b></i>



<i><b>chức</b></i> <i><b>năng</b></i>


<i><b>chính.)</b></i>


Tích h <b>ợp</b>
<b>GDMT : </b>


- Nước ,muối
khoáang, các vi
sinh vật có vai
trò quan trọng
đối với thực
vật nói riêng và
tự nhiên nói


chung <sub></sub> Giaó


dục HS ý thức
bảo vệ một số
động vật trong


đất<sub></sub> Bảo vệ


đất,chống ô
nhiễm mơi
trường ,thái hóa
đất,chống rửa
trơi.Đồng thời
nhấn mạnh vai


trò của cây
xanh đối với


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chu trình nước
trong tự nhiên.


Chương III:


<b>THÂN</b>



6 <b><sub>* Kiến thức</sub></b><i><b><sub>:</sub></b></i>


- Nêu được vị trí ,hình dạng
,phân biệt cành,chồi ngọn với
chồi nách(chồi lá, chồi hoa) .
- Nhận biết , phân biệt các loại
thân : thân đứng , thân leo, thân
bị.


Trình bày được thân mọc
dài ra do có sự phân chia


tế bào của mô phân sinh
( ngọn và lóng của một số
lồi)


- Trình bày được cấu tạo sơ
cấp của thân non: gồm vỏ


và trụ giữa.


- Trình bày đượctầng sinh
vỏvà tầng sinh trụ ( sinh
mạch) làm thân to ra.


- Nêu được chức năng mạch :
mạch gỗ dẫn nước và muối
khoángtừ rễ lên thân,lá ; mạch
rây dẫn chất hữu cơ từ lá về
thân,rễ.


* Kó năng:


 Cấu tạo ngồi


của thân


 Các loại


thaân


- Sự dài ra của
thân .


*Nêu được đặc
điểm cấu tạo
trong của vỏ, trụ
giữa phù hợp với
chức năng của


chúng.


 Tầng phát


sinh.


 Vòng gỗ hàng


năm.


 Dác và ròng
 Vận chuyển


nước muối khống
hồ tan.


- Vận chuyển chất
hữu cơ


- Các loại thân


biến dạng:


- Quan sát tìm
tòi, mô tả.


Nêu và giải
quyết vấn đề


Thảoluận


nhóm tập thể


Thực hành
thí nghiệm


Thực hành
tư duy bằng giấy
bút.


- GV: *Tranh phoùng to
13.2 13.3,14.1 H15.1 sgk
*Tranh phóng to
H,16.1,16.2 SGK
của rễ”


- Một số đoạn thân cây
- Tranh phóng to
H17.1,17.2 SGK


- Tranh phóng to
H18.1,18.2.Một số thân
biến dạng


*HS: thao khảo sgk


- n lại bài “Cấu tạo
miền hút


- Chuẩn bị 1 đoạn thân
hoặc cành cây đa ,xoan



- thao khảo sgk


HS:Làm thí nghiệm
trong SGK


*Quan sát những thân
cây bị bóc 1phần hoặc
1khoanh vỏ, những thân
cây bị dây thép buộc
ngang


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Thí nghiệmchứng minh về sự
dài ra của thân


-Thí nghiệm về sự dẫn nước
,muối khống và chất hữu cơ của
cây.


-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.


<i><b> -</b></i>Thu thập thông tin ,tự tin ,
hợp tác lắng nghe


<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:


Giáo dục HS ý thức bảo vệ tính


tồn vẹn của cây,hạn chế việc
làm vô ý thức : bẻ cành cây,đu
trèo,,làm gãy hoặc bóc vỏ cây.


- thân củ ở dưới
mặt đất


- thân củ ở trên
mặt đất


- thân rễ trên mặt
đất


- thân rễ dưới mặt
đất


Chức năng của
chúng.


*Gi


<b>ảm tải:</b>
<b>Tiết </b><i><b>15 Cấu tạo</b></i>
<i><b>trong của thân</b></i>
<i><b>non; (Cấu tạo</b></i>
<i><b>từng bộ phận</b></i>
<i><b>thân cây trong</b></i>
<i><b>bảng trang </b></i>
<i><b>49-Không dạy (chỉ</b></i>
<i><b>cần HS lưu ý</b></i>


<i><b>phần bó mạch</b></i>
<i><b>gồm mạch gỗ</b></i>
<i><b>và mạch rây)</b></i>


- Vật mẫu: Cây xương
rồng, củ gừng, củ nghệ,
que tre .


* chuẩn bị bài tập


ƠN TẬP 1 <i><b>*Kiến thức</b></i><b>:</b> Hệ thống hố,
chính xác hố và khắc sâu
kiến thức đã học. Trình bày


Các kiến thức


đã học ở chương


I, II & III<i><b> </b></i>


-Vấn đáp
-Giảng giải
-Trực quan
-Kỹ thuật khăn


-GV :sơ đồ hệ thống


hóa kiến thức.
Bảng phụ



<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Kiểm tra 1
tiết


1


được những kiến thức đã
học .ở chương I, II & III


<i><b>*Kó năng</b></i><b>: </b>Rèn kỉ năng


phân tích, so sánh, tổng hợp
và khái qt hố


- Rèn kó năng tư duy: so
sánh, tổng hợp, giải bài tập.


<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:


<i> GD HS tự giác học</i> tập, độc
lập.


<i><b>* Ki</b><b> </b><b>ến thức</b><b> :</b></i>


<i><b>-</b></i>Nhằm kiểm tra sự lĩnh hội
kiến thức của HS từ bài mở
đầu đến hết chương thân


-Phân loại các đối tượng HS


Nhằm điều chỉnh phương
pháp dạy học cho phù hợp


<b>*Kỹ năng:</b>


Biết vận dụng kiến thức, kĩ
năng trong giải quyết các
tình huống xảy ra trong khi


làm bài kiểm tra & trong


thực tế .


<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:


<i> GD HS tự giác học</i> tập, độc
lập nghiêm túc trong kiểm tra


<i><b> </b></i>Caùc kiến thức


đã học ở chương


I, II & III<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


trãi bàn Bìa gắn


-HS : ơn kiến thức.


Bảng nhóm



-GV : đề KT
-HS : kiến thức


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chương


IV:





9


<b>* Kiến thức</b><i><b>:</b></i>


-Nêu được những đặc điểm


bên ngoài của lá gồm
cuống ,bẹ lá, cuống lá.
- Phân biệt các loại lá đơn
và lá kép , các kiểu xếp lá
trên cành, các loại gân trên
phiến lá


- Giải thích được quang hợp
là quá trình lá cây hấp thụ
ánh sáng mặt trời để biến
đổi thành chất vô cơ (nước,
CO2,muối khoáng ) thành
chất hữu cơ(đường,tinh bột)


và thải ôxy làm không khí
luôn đượccân bằng.


- Giải thích được việc trồng
cây cần chú ý đến mật độ
và thời vụ.


-Giải thích được ở cây ,hơ


hấp diễn ra suốt ngày
đêm,dùng ôxy để phân giải
chất hữu cơ thành CO2 ,H2O


và sản sinh năng lượng.


-Giải thích được khi đất
thống rễ cây hơ hấp mạnh
tạo điều kiện cho rễ hút
nước và muối khoáng mạnh


-Đặc điểm bên
ngoài của lá
- Các kiểu xếp
của lá trên thân
- Cấu tạo trong
của phiến lá
- Thí nghiệm
xác định lá chế
tạo tinh bột khi
có ánh sáng .


-Lá nhả khí ơxy
trong q trình
chế tạo tinh bột.
-Khái niệm
quang hợp
-Các điều kiện
bên ngồi ảnh
hưởng đến
quang hợp, hơ
hấp.


-Hiện tượng hơ
hấp lá.


-Ý nghĩa sự
thốt hơi nước ở
lá.


-Ảnh hưởng của
những điều kiện
bên ngồi đến sự
thốt hơi nước ở
lá.


-Các loại lá biến
dạng.


- Quan sát tìm
tòi, mô tả.



Nêu và giải
quyết vấn đề


Thảo luận
nhóm tập
thể
Trực quan
Kỹ thuật
khăn trãi
bàn


<i><b>*GV:</b></i>


- Cành lá mọc
vòng,: trúc đào , lá
đơn, lá kép :Mồng
tơi, hoa hồng,me,
xấu hổ…, lá có gân
song song , hình
cung: tre nứa, trúc
nhật ,bèo nhật bản…
- Tranh phóng to cấu
tạo phiến lá.


- Dụng cụ thí
nghiệm hiện tượng
quang hợp , hô hấp


<i><b>* HS: </b></i>



- Sưu tầm các loại lá
theo nội dung bài
học.


- ôn lại kiến thức đã
học ở bậc tiểu học về
lá.


- Tham khảo tài
liệu , SGK…
-Làm bài tập.


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

meõ.


- Nắm được đặc điểm bên
trong phù hợp với những
chức năng của phiến lá.
- Giải thích được màu sắc
của 2 mặt phiến lá .


-Trình bày được phần lớn


nước do rễ hút vào cây đã
được lá thải ra ngồi bằng
sự thốt hơi nước qua lỗ khí
ở lá. .



Nêu được những đặc điểm
về hìnhthái và chức năng
của một số loại lá biến
dạng


( thành gai,tua cuốn, lá
vảy, lá dự trử, lá bắt mồi)
theo chức năng và do môi
trường.


<b>* Kó năng</b> :


-Thu thập các dạng và kiểu


phân bố lá.


- Làm thí nghiệm lá cây
thốt hơi nước, quang hợp,


hơ hấp.


<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:


<i><b>giáo dục HS có ý thức bảo </b></i>
<i><b>vệ thực vật và phát triển </b></i>


<b>*Giảm tải:</b>
<b>Tiết 22 Cấu tạo</b>
<b>trong của phiến</b>



<b>lá; </b><i><b>(Mục 2: Thịt</b></i>


<i><b>lá-- Phần cấu</b></i>
<i><b>tạo chỉ chú ý đến</b></i>
<i><b>các tế bào chứa</b></i>
<i><b>lục lạp, lỗ khí ở</b></i>
<i><b>biểu bì và chức</b></i>
<i><b>năng của chúng.</b></i>
<i><b>- Câu hỏi 4, 5</b></i>


<i><b>trang</b></i> <i><b></b></i>


<i><b>67-Không yêu cầu</b></i>
<i><b>HS trả lời)</b></i>


<b>Tiết 26 Cây có</b>
<b>hơ hấp khơng ?</b>


<i><b>(Câu hỏi 4, </b></i>
<i><b>5-Không yêu cầu</b></i>
<i><b>HS trả lời)</b></i>


<b>Tích hợ p GDMT : </b>


<i><b>Quang hợp góp</b></i>
<i><b>phần điều hồ</b></i>
<i><b>khí hậu ,làm</b></i>
<i><b>trong</b></i> <i><b>lành</b></i>
<i><b>khơng khí </b><b></b><b> có ý</b></i>



<i><b>nghĩa quan trọng</b></i>
<i><b>đối với đời sống</b></i>
<i><b>con người và tự</b></i>
<i><b>nhiên</b><b></b><b> giáo dục</b></i>


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>cây xanh ở vườn nhà , địa </b></i>
<i><b>phương , phát dộng phong </b></i>
<i><b>trào trồng cây gây </b></i>


<i><b>rừng……...</b></i>


<i><b>HS có ý thức bảo</b></i>
<i><b>vệ thực vật và</b></i>
<i><b>phát triển cây</b></i>
<i><b>xanh ở vườn nhà</b></i>
<i><b>, địa phương ,</b></i>
<i><b>phát dộng phong</b></i>
<i><b>trào trồng cây</b></i>
<i><b>gây rừng……...</b></i>

Chương


V:


SINH


SẢN


SINH


DƯỠNG



2 <b>* Kiến thức:</b>



-Phát biểu được sinh sản
sinh dưởng là sự hình thành
cá thể mới từ một phần cơ
quan sinh dưỡng(rễ,thân,lá)
-Phân biệt được sinh sản
sinh dưỡng Tnhiên và s.sản
sd đo con người.


-Trình bày được những ứng dụng
trong thực tế của hình thức sinh
sản do con ngu7ịi tiến


hành.Phân biệt hình thức
giân,chiết,ghép,nhân giống vơ
tính trong ống nghiệm.


* Kó năng .:


- Biết cách giâm,chiết ,ghép.


-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.


- Khái niệm sinh
sản sinh dưỡng tự
nhiên


- Các hình thức
SSSDTN.
- Khái niệm sinh


sản sinh dưỡng
nhân tạo .
- Khái niệm giâm
cành, chiếc
cành ,ghép cây
Nhân giống vô
tính trong ống
nghiệm.


*Gi


<b>ảm tải:</b>
<b>Tiết 31</b>: <b>Sinh</b>
<b>sản sinh dưỡng</b>
<b>do người</b><i><b>.( </b></i>


-Quan sát tìm
tòi, mô tả.


Nêu và giải
quyết vấn đề


Thảoluận
nhóm tập thể


*GV:Treo tranh vẽ


H26.1, H26.2, H26.3
H27.1, H27.2, H27.3SGK
- Mẫu vật: rau má,sài


đất,củ gừng,củ khoai
lang.


- Kể trước bảng có
trong 88,97 SGK vào
tờ giấy to hoặc bảng
to .


- Mẫu vật:Khúc sắn đã
bén rễ,Một đoạn cành
chiết,một mắt ghép..


* HS:Sưu tầm mẫu vật ,ôn
lại kiến thức về rễ biến
dạng kẻ trước bảng theo
mẫu trong SGK.


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> -</b></i>Thu thập thông tin ,tự tin ,
hợp tác lắng nghe


<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:


Giáo dục các em tránh tác động
vào giai đoạn sinh sản của sinh vật
vì đây là giai đoạn nhạy cảm.


<i><b>Mục 4. Nhân</b></i>
<i><b>giống vô tính</b></i>



<i><b>trong</b></i> <i><b>ống</b></i>


<i><b>nghiệm-Khơng</b></i>
<i><b>dạy. Câu hỏi </b></i>
<i><b>4-Khơng yêu cầu</b></i>
<i><b>HS trả lời)</b></i>


<b>* Tích h ợp </b>
<b>GDBVMT:</b>- Hình
thức sinh sản sinh
dưỡng là phương
pháp bảo tồn
nguồn gen quí
hiếm ,các nguồn
gen này sẽ có thể
bị mất đi nếu sinh
sản hưũ tính  Giáo
dục các em tránh
tác động vào giai
đoạn sinh sản của
sinh vật vì đây là
giai đoạn nhạy cảm.


- Sưu tầm mẫu vật ,ôn lại


kiến thức về sự vận
chuyển các chất trong
thân.



Chương VI:


<b>HOA </b>


<b>VÀ </b>


<b>SINH </b>


<b>SẢN </b>



5 <b><sub>* Kiến thức:</sub></b>


- Biết được các bộ phận


chính của hoa ,vai trò của


hoa đối với cây


- Phân biệt được sinh sản
hữu tính có đực và cái khác
với sinh sản sinh dưỡng


- Các bộ phận của
hoa và chức năng
của các bộ phận
- Các loại hoa


- Khái niệm tự thụ
phấn và giao phấn


- Quan sát
- Nêu, giải quyết
vấn đề



- Thaûo luận nhóm
và tập thể.


*GV


:Mẫu vật hoa đơn tính
và hoa lưỡng tính .


- Các tranh phóng to
các hình trong SGK.
* HS


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HỮU </b>


<b>TÍNH</b>



.Hoa là cơ quan mang yếu
tố đực và cái tham gia vào
sinh sản hữu tính.


- Phân biệt được cấu tạo của
hoa và nêu chức năng của
mỗi bộ phận đó.


- Phân biệt được các loại
hoa : hoa đực, hoa cái ,hoa
lưỡng tính .hoa đơn độc và



hoa mọc thành chùm.


- Phất biểu khái niệm thụ phấn
là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc
với đầu nhụy ,


- Phân biệt được giao phấn và
tự thụ phấn.


- Trình bày được quá trình
thụ tinh kết hạt và tạo quả.
- Nêu được đặc điểm của
hoa thụ phấn nhờ gió.
- Những ứng dụng trong
thực tế về trồng trọt để thu
được năng suất cao


<b>* Kó năng:</b>


-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.


<i><b> -</b></i>Thu thập thông tin ,tự tin ,
hợp tác lắng nghe


<b>* Thái độ :</b>


- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ
các lồi động vật vì chúng cĩ vai



- Đặc điểm hoa tự
thụ phấn và hoa
giao phấn .


<b>Tích h p ợ</b>


<b>GDBVMT : </b>
-Hoa có ý nghĩa
quan trọng đối
với tự nhiên,con
người và môi
trường <sub></sub> Giáo
dục HS ý thức
bảo vệ cảnh
quan mơi trường
,đặc biệt với
những cảnh
quan ở nơi cơng
cộng,khơng hái
hoa,phá hoại


môi trường ở
trường học và
nơi công cộng <sub></sub>
HS có ý thức
làm cho


trường ,lớp, nơi
ở thêm tươi đẹp
bằng cách trồng


thêm cây xanh,
các loài hoa.


phá hoa.


:Chuẩn bị, sưu tầm mẫu
vật theo nhóm .


-Kẻ sẵn bảng.


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Qun</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trò quan trọng trong việc thụ
phấn cho hoa, duy trì nịi
giống của các lồi thực vật<sub></sub>
Bảo vệ đa dạng sinh học.


<b>Ôn tập</b>


<b>Kiểm tra </b>
<b>HKI</b>


1



1


<i><b>*Kiến thức</b></i><b>:</b> Hệ thống hố,
chính xác hố và khắc sâu
kiến thức đã học. Qua tiết


ơn tập HS trình bày được


những kiến thức đã học
trong HKI


<i><b>*Kó năng</b></i><b>: </b>Rèn kỉ năng


phân tích, so sánh, tổng hợp
và khái quát hoá giải bài
tập.


<i><b> *</b><b>Thái độ</b></i> : Tự giác họctập,


độclập nghiêm túc .


<b>*Ki ến thức:</b>


<i><b>-</b></i>Nhằm kiểm tra sự lĩnh hội
kiến thức của HS từ bài mở
đầu đến hết chương thân


-Phân loại các đối tượng HS
Nhằm điều chỉnh phương


Kiến thức từ đầu
KHI đến nay


Kiến thức từ đầu
KHI đến nay



-Nêu vấn đề
-Vấn đáp
-Kỹ thuật khăn
trãi bàn


-Giảng giải


-GV :sơ đồ hệ thống


hóa kiến thức.
Bảng phụ ,bìa gắn


-HS : ơn kiến thức


từ đầu đến bài các
loại hoa.


-GV : đề KT
-HS : kiến thức.


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

pháp dạy học cho phù hợp


<b>Tên chương</b> <sub>TST</sub> <b><sub>M</sub><sub>ục đích yêu cầu</sub></b> <sub>Ki</sub><b><sub>ến thức cơ bản</sub></b> <sub>PPGD</sub> <b>Chuẩn bị của thầy và</b>


<b>trị</b> Ghi chú<b>ú</b>


Chương VII:



QUẢ



HẠT



6


<b>*Kỹ năng:</b>


Biết vận dụng kiến thức, kĩ
năng trong giải quyết các
tình huống xảy ra trong khi


làm bài kiểm tra & trong


thực tế .


<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>: Tự giác học tập,


độc lập nghiêm túc trong
kiểm tra.


<b>* Kiến thức</b>


-Nêu được các đặc điểm hình
thái ,cấu tạo của quả:quả khô
và quả thịt .


- Mô tả được các bộ phận
của hạt : hạt gồm vỏ, phôi
và chất dinh dưỡng dự


trử.Phôi gồm rễ mầm,thân
mầm ,chồi mầm và lá
mầm.Phơi có một lá mầm
(ở cây 1 lá mầm) hay hai lá
mầm( ở cây 2 lá mầm)
- Giải thích được vì sao ở
một số lồi thực vật quả và
hạt có thể được phát tán đi
rất xa.


 Các loại quả
 Các bộ phận


của hạt


*các bộ phận của
hạt


*Phân biệt hạt
1 lá mầm 2lá
mầm


 đặc điẩm


thích nghi với các
cách phát tán của
quả và hạt


 Những điều



kiện cần cho hạt


Quan sát
Nêu, giải
quyết vấn đề
Thảo luận
nhóm và tập thể.


Thực hành
thí nghiệm


GV: Sưu tầm 1 số loại
quả khó tìm:quả đậu
,chị,bơng xà cừ,quả
thịt ,quả táo ta ,cà chua
,mơ,…


- Tranh các bộ
phận của hạt .Mẫu
vật thật.


- Tranh các loại quả và
hạt thích nghi với các
cách phát tán


-HS:


Chuẩn bị theo nhóm: các
loại quả , một số hạt đỗ



<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-HS nêu được :Những điều kiện
cần cho hạt nảy mầm( nước,
nhiệt độ…)


- Hệ thống hoá những kiến thức
về cấu tạo và chức năng chính
của các cơ quan ở cây có hoa.
* Kĩ năng


Làm TN về những điều kiện cần
cho hạt nẩy mầm.


<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:


<i><b>.Giáo dục HS ý thức bảo vệ</b></i>
<i><b>môi trường ổn định cần </b></i>
<i><b>thiết cho sự nẩy mầm của </b></i>
<i><b>hạt.</b></i>


nảy mầm.


- Sự thống nhất giữa
cấu tạo và chức
năng của mỗi cơ
quan ở cây có hoa
<b>Tích h p ợ</b>


<b>GDBVMT : </b>



- <i><b>Con người và </b></i>


<i><b>Sinh vật sống </b></i>
<i><b>được nhờ vào </b></i>
<i><b>nguồn dinh </b></i>
<i><b>dưỡng .Nguồn </b></i>
<i><b>dinh dưỡng này</b></i>
<i><b>được thu nhận </b></i>
<i><b>phần lớn từ các</b></i>
<i><b>loại quả ,hạt </b></i>


<i><b>cây</b><b></b><b> Hình thành</b></i>


<i><b>cho HS ý thức </b></i>
<i><b>và trách nhiệm </b></i>
<i><b>đối với việc bảo </b></i>
<i><b>vệ cây xanh, </b></i>
<i><b>đặc biệt là cơ </b></i>
<i><b>quan sinh sản.</b></i>
<i><b>- Vai trò của </b></i>
<i><b>ĐV trong sự </b></i>
<i><b>phát tán của </b></i>


<i><b>quả và hạt </b><b></b></i>


<i><b>Hình thành ý </b></i>
<i><b>thức bảo vệ </b></i>
<i><b>động vật của </b></i>
<i><b>HS.</b></i>



đen ,hạt bưởi ,cam .
- Kẻ bảng sẵ Kẻ bảng sẵn
.


- Chuẩn bị các TN.


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>- Nước,khơng </b></i>
<i><b>khí và nhiệt độ </b></i>
<i><b>thích hợp có vai</b></i>
<i><b>trị quan trọng </b></i>
<i><b>đối với sự nẩy </b></i>


<i><b>mầm của hạt </b><b></b></i>


<i><b>Giáo dục HS ý </b></i>
<i><b>thức bảo vệ môi</b></i>
<i><b>trường ổn định </b></i>
<i><b>cần thiết cho sự</b></i>
<i><b>nẩy mầm của </b></i>
<i><b>hạt.</b></i>


Chương VIII:


CÁC


NHĨM


THỰC


VẬT




9 <b>* Kiến thức:</b><sub>- Nêu rõ được môi trường sống </sub>


và cấu tạo của tảo thể hiện tảo
là thực vật bậc thấp .


- Nêu rõ đặc điểm cấu tạo của
rêu là một dạng thực vật có
thân ,lá nhưng cấu tạo đơn giản.


<b>-</b>Mô tả được quyết ( dương
xỉ ) là thực vật có rễ,thân
,lá ,có mạch dẫn.Sinh sản
bằng bào tử.


<i><b>- </b></i>Mơ tả được cây hạt trần
(ví dụ cây thơng) là thực
vật có thân gỗ lớn và mạch
dẫn phức tạp.Sinh sản bằng
hạt nằm lộ trên lá noãn hở.


- Cấu tạo của tảo
- Vai trò của tảo
- Mơi trường sống
của rêu.


- Vai trị của rêu.
- Cơ quan sinh
dưỡng cơ quan
sinh sản của


dương xĩ.
- Các kiến thức
trong chương VII
và VIII.


- Đặc điểm của
hạt trần.


- Nguồn gốc cây


Quan sát
Nêu, giải
quyết vấn đề


Thảo luận
nhóm và tập
thể.


Giảng giải.


GV: Tranh hình


37.1,37.2,37.3,37.4,37.5
SGK


HS : sưu tầm một số


loại tảo


-Tranh vẽ cây rêu,


dương xó ,cây hạt
trần,hạt kín.


Mẫu vật rêu, dương
xó,cây 1lá mầm,2 lá mầm.


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nêu được thực vật hạt kín là
nhóm thực vật có


hoa,quả,hạt.Hạt nằm trong quả
(hạt kín).Là nhóm thực vật tiến
hoa hơn cả (có sự thụ phấn, thụ
tinh kép)


- So sánh được thực vật
thuộc lớp Hai lá mầm với
thực thuộc lớp Một lá mầm.
của lớp hai lá mầm và lớp
một lá mầm


- Nêu được khái niệm giới,
ngành,lớp…


-Phát biểu được giới thực
vật xuất hiện và phát triển
từ dạng đơn giản đến dạng
phức tạp hơn ,tiến hóa
hơn.Thực vật hạt kín chiếm


ưu thế và tiến hóa hơn cả
trong giới thực vật


- Nêu được công dụng của
thực vật hạt kín ( thức
ăn,thuốc,sản phẩm cho
cơng nghiệp..)


-Giải thích được tùy theo
mục đích sử dụng ,cây
trồng đã được tuyển chọn
và cải tạo từ cây hoang dại.


trồng. Phương
pháp cải tạo thực
vật.


<b>*Gi</b>


<b> ảm tải:</b>


<b>Tiết 45: Tảo. </b><i><b></b></i>
<i><b>(-Mục 1: cấu tạo</b></i>
<i><b>của tảo và mục</b></i>
<i><b>2: một vài tảo</b></i>
<i><b>khác thường</b></i>
<i><b>gặp- Chỉ giới</b></i>
<i><b>thiệu các đại</b></i>
<i><b>diện bằng hình</b></i>
<i><b>ảnh mà không</b></i>


<i><b>đi sâu vào cấu</b></i>
<i><b>tạo. - Câu hỏi 1,</b></i>
<i><b>2, 4: - Không</b></i>
<i><b>yêu cầu HS trả</b></i>
<i><b>lời. - Câu hỏi 3:</b></i>
<i><b>- Không yêu</b></i>
<i><b>cầu HS trả lời</b></i>
<i><b>phần cấu tạo).</b></i>


<b>Tiết 50: </b><i><b>Hạt</b></i>
<i><b>trần - Cây</b></i>
<i><b>thông; (Mục 2:</b></i>
<i><b>cơ quan sinh</b></i>
<i><b>sản- Không bắt</b></i>
<i><b>buộc so sánh</b></i>
<i><b>hoa của hạt kín</b></i>
<i><b>với nón của hạt</b></i>
<i><b>trần.)</b></i>


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* <b>Kó năng:</b>


-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.


<i><b> -</b></i>Thu thập thông tin ,tự tin ,
hợp tác lắng nghe


<i><b>* </b><b> Thái độ</b></i>:



<i><b>Giáo dục HS ý</b><b>thức bảo vệ </b></i>


<i><b>đa dạng thực vật.</b></i>


<i><b>Tiết 51: Hạt kín</b></i>
<i><b>- Đặc điểm của</b></i>
<i><b>thực vật Hạt</b></i>
<i><b>kín; (Câu hỏi </b></i>
<i><b>3-Khơng yêu cầu</b></i>
<i><b>HS trả lời)</b></i>


<b>Tiết 53</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Khái</b></i>
<i><b>niệm sơ lược về</b></i>
<i><b>phân loại thực</b></i>
<i><b>vật; (Khái niệm</b></i>
<i><b>sơ lược về phân</b></i>
<i><b>loại thực </b></i>
<i><b>vật-Không dạy chi</b></i>
<i><b>tiết, chỉ dạy</b></i>
<i><b>những hiểu biết</b></i>
<i><b>chung về phân</b></i>
<i><b>loại thực vật)</b></i>
<i><b>(Bài:Sự phát</b></i>
<i><b>triển của giới</b></i>
<i><b>thực vật-chuyển</b></i>
<i><b>thành tiết bài</b></i>
<i><b>tập</b></i>


<i><b>Tích h</b><b>ợ</b><b> p:</b><b> </b></i>



- HS nh<i><b>ận thức </b></i>
<i><b>được sự đa </b></i>
<i><b>dạng ,phong </b></i>


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ÔN</b>



T

<b>ẬP</b>



1 <i><b><sub>*Kiến thức</sub></b></i><b><sub>:</sub></b><sub> Hệ thống hố, </sub>


chính xác hố và khắc sâu
kiến thức đã học. Qua tiết
ơn tập HS trình bày được


những kiến thức đã học từ
bài thụ phấn đến bài dương


<i><b>phú của giới </b></i>
<i><b>thực vật và ý </b></i>
<i><b>nghĩa của sự đa</b></i>
<i><b>dạng ,phong </b></i>
<i><b>phú đó trong tự </b></i>
<i><b>nhiên và đời </b></i>


<i><b>sống con người </b><b></b></i>


<i><b>HS có ý thức </b></i>


<i><b>bảo vệ đa dạng </b></i>
<i><b>thực vật.</b></i>


<i><b>- HS hiểu được </b></i>
<i><b>môi trường ở </b></i>
<i><b>cạn đã tạo ra sự</b></i>
<i><b>đa dạng và tiến </b></i>
<i><b>hóa của TV </b></i>
<i><b>.Một điều cần </b></i>
<i><b>chú ý là nhiều </b></i>
<i><b>loài TV hiện </b></i>
<i><b>nay đang bị </b></i>
<i><b>khai thác quá </b></i>
<i><b>mức và có nguy</b></i>


<i><b>cơ tuyệt chủng </b><b></b></i>


<i><b>Giáo dục HS ý</b></i>
<i><b>thức bảo vệ đa </b></i>
<i><b>dạng thực vật.</b></i>


-Nêu vấn đề
-Vấn đáp
-Kỹ thuật khăn
trãi bàn


-Giảng giải


-GV :sơ đồ hệ thống



hóa kiến thức.
Bảng phụ ,bìa gắn


-HS : ơn kiến thức


từ đầu đến bài các
loại hoa.


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Kiểm </b>


<b>tra</b>



1


xỉ


<i><b>*Kó năng</b></i><b>: </b>Rèn kỹ năng


phân tích, so sánh, tổng hợp
và khái quát hoá giải bài
tập.


<i><b> *</b><b>Thái độ</b></i> : Tự giác họctập,


độclập nghiêm túc .


<b>*Ki ến thức:</b>


<i><b>-</b></i>Nhằm kiểm tra sự lĩnh hội


kiến thức của HS từ bài thụ
phấn đến bài dương xỉ


-Phân loại các đối tượng HS
Nhằm điều chỉnh phương
pháp dạy học cho phù hợp


<b>*Kỹ năng:</b>


Biết vận dụng kiến thức, kĩ
năng trong giải quyết các
tình huống xảy ra trong khi


làm bài kiểm tra & trong


thực tế .


<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i> : Tự giác học tập,


độc lập nghiêm túc trong
kiểm tra.


Kiến thức từ
bài thụ phấn đến
bài dương xỉ


-GV : đề KT
-HS : kiến thức.


<b>Chương IX: </b>



5 <b>* Kiến thức</b>


- Nêu được vai trò của thực vật


đối với động vật và con người., - Thực vật làm điều


- Quan saùt


-Nêu, giải <b>-GV:</b><sub>Sơ đồ </sub>


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>VAI </b>


<b>TRÒ </b>


<b>CỦA </b>


<b>THỰC </b>


<b>VẬT</b>



- nhận biết là thực vật rừng có
vai trò quan trọng trong việc
giữ cân bằng lượng khí CO2 và


O2 trong không khí góp phần


điều hồ khí hậu.


- HS Giải thích được Thực vật
giúp giữ đất ,chống xói mịn ,
hạn chế ngập lụt ,hạn hán



- Giải thích sự khai thác quá mức
dẫn đế tàn phá và suy giảm đa
dạng sinh vật.


*


<b> Kó năng</b><i><b> :</b></i>


-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.


<i><b> -</b></i>Thu thập thông tin ,tự tin ,
hợp tác lắng nghe


<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:


<i><b>-Gdục HS ý thức bảo vệ đa </b></i>
<i><b>dạng thực vật nói chung và </b></i>
<i><b>thực vật q hiếm nói riêng.</b></i>


hồ khí hậu,giảm ơ
nhiễm mơi trường.


-Thực vật giúp giữ
đất ,chống xói
mịn , hạn chế
ngập lụt ,hạn hán


- Vai trò của


TV đối với đối
sống con người


-Tính đa dạng của
thực vật thế là
thực vật quý
hiếm ,hậuquả của
việc tàn phá rừng
khai thác bừa bãi
tài nguyên .
-Các biện pháp
bảo vệ sự đa dạng
của thực vật.


<i><b>Tích </b></i>


<i><b>h </b><b>ợ</b><b> p GDBVMT</b><b> : </b></i>


- Các em hiểu TV
đóng vai trị vơ
cùng quan trọng
vớimơi trường <i><b></b></i> HS


phải có ý thức bảo
vệ thực vật,trồng


quyết vấn đề
-Thảo luận
nhóm và tập
thể.



- Giảng giải


46.1,46.2,47.1,47.2,47.3
,48.1,48.2,48.3 SGK


<i><b>-HS</b></i>


chuẩn bò xem trước
bài


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

cây vườn nhà,vườn
trường ,phủ xanh
đất trống ,đồi
trọc,tham gia tích
cực vào sản xuất
nông nghiệp để
tăng số lượng cây
trồng, sản phẩm
trong nơng
nghiệpgóp phần
mlàm giảm nhiệt
độ ,tăng độ ẩm
khơng khí giữ ổn
định hàm lượng khí
cacbơnic và ơxy
trong khơng khí.



- <i><b>Trồng cây gây </b></i>


<i><b>rừng phủ xanh </b></i>
<i><b>đất trống , đồi </b></i>
<i><b>trọc,tham gia </b></i>
<i><b>tích cực SXNN </b></i>
<i><b>để tăng số </b></i>
<i><b>lượng cây trồng</b></i>
<i><b>,tăng sản </b></i>
<i><b>phẩmNN</b></i>


Chương X:


VI

5


<b>* Kiến thức</b>


- Mô tả được vi khuẩn là sinh vật


nhỏ bé ,tế bào chưa có -Đặc điểm chính của vi khuẩn.


Quan sát
Nêu, giải
quyết vấn đề


- GV:Tranh về vi khuẩn
nấm ,địa y.


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

KHUẨN


-NẤM-


ĐỊAY



nhân,phân bố rộng rãi ,sinh sản
chủ yếu bằng cách phân đơi.
- Nêu được vi khuẩn có lợi cho
sự phân hủy chất hữu cơ ,góp
phần hình thành mùn,dầu hỏa,
than đá,góp phần lên men,tổng
hợp vitamin, chất kháng sinh.
- Nêu được nấm vàvi khuẩn
cĩhại , gây nên một số bệnh
cho cây, ĐV và người


- Nêu được thành phần cấu tạo ,
hình thức sinh sản,tác hại và
công dụng của nấm.


-Nêu được cấu tạo và vai trò
của địa y.


- Phân biệt được các dạng vi
khuântrong tự nhiên .


- Nêu được đặc điểm chính của


vi khuẩn.


* <b>Kó </b><i><b>năng</b><b> : </b></i>



Quan sát ,so sánh , tự tin
trình bày ,hợp tác lắng nghe.
Giải một bài tập trong
chương.


<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:


* giáo dục các em tạo điều kiện
cho vi khuẩn có lợi phát triển
đồng thời hạn chế sự phát triển


 Vai trò của


vi khuẩn.
- Đặc điểm của nấm


- Đặc điểm sinh
học của nấm


- Tầm quan trọng
của nấm


- Đặc điểm sinh


học của Địa y.
Tầm quan trọng
của địa y.


Thảo luận


nhóm và tập
thể.


Giảng giải


Tranh vẽ H 51.5,51.6,51.7
SGK


Tranh vẽ H
52.1,52.2SGK


- HS:Thu thập mẫu nấm,
địa y (địa phương).
-Thu thập mẫu nấm


tham khảo SGK,
sưu tầm mẫu vật


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>ÔN </b>


<b>TẬP</b>



<b>KIỂM </b>


<b>TRA </b>


<b>HỌC </b>


<b>KÌ II</b>



1



1


của vi khuẩn gây hại.


<i><b>*Kiến thức</b></i><b>:</b> Hệ thống hố,
chính xác hố và khắc sâu
kiến thức đã học. Qua tiết
ơn tập HS trình bày được


những kiến thức đã học từ
bài thụ phấn đến hết bài địa
y


<i><b>*Kó năng</b></i><b>: </b>Rèn kỹ năng


phân tích, so sánh, tổng hợp
và khái quát hoá giải bài
tập.


<i><b> *</b><b>Thái độ</b></i> : Tự giác họctập,


độclập nghiêm túc .


<b>*Ki ến thức:</b>


<i><b>-</b></i>Nhằm kiểm tra sự lĩnh hội
kiến thức của HS từ bài thụ
phấn đến hết chương vi
khuẩn,nấm và địa y.



-Phân loại các đối tượng HS
Nhằm điều chỉnh phương
pháp dạy học cho phù hợp


<b>*Kỹ năng:</b>


Biết vận dụng kiến thức, kĩ
năng trong giải quyết các
tình huống xảy ra trong khi


làm bài kiểm tra & trong


Kiến thức đã
học từ bài thụ
phấn đến hết bài
địa y.


Kiến thức đã
học từ bài thụ
phấn đến hết bài
địa y


-Nêu vấn đề
-Vấn đáp
-Kỹ thuật khăn
trãi bàn


-Giảng giải


-GV :sơ đồ hệ thống



hóa kiến thức.
Bảng phụ ,bìa gắn


-HS : ơn kiến thức


từ đầu học kì II đến
bài địa y.


-GV : đề KT
-HS : kiến thức


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

thực tế .


<i><b>*</b></i> <i><b>Thái độ </b></i>: Tự giác học tập,
độc lập nghiêm túc trong kiểm
tra.


Baøi53: TH


THAM


QUAN


<b>THIÊN</b>


<b>NHIÊN</b>



3


<b>* Kiến thức:</b>



<i><b>- </b></i>Tìm hiểu đặc điểm của
mơi trường nơi đến tham
quan.


- Tìm hiểu thành phần và
đặc điểm thực vật có trong
mơi trường ,nêu lên mối liên
hệ giữa TV với môi trường.


* Củng cố và mở rộng kiến thức
về tính đa dạng và thích nghi
của thực vật trong những điều
kiện sống cụ thể của mơi trường


<b>* </b><i><b>Kó năng:</b></i>


Quan sát và thu thập mẫu
vật(chú ý vấn đề bảo vệ môi
trường)


Kỹ năng tự tin ,hợp tác lắng
nghe , thảo luận nhóm


<i><b>*</b><b>Thái độ</b></i>:


GD u thích thiên nhiên


- Quan sát thực
vật trong thiên


nhiên để tìm hiểu
tính đa dạng và
thích nghi của thực
vật trong các mơi
trường sống khác
nhau


<b>Tích h p :ợ</b>


C<i><b>ủng cố và mở </b></i>


<i><b>rộng kiến thức </b></i>
<i><b>về tính đa dạng </b></i>
<i><b>và thích nghi </b></i>
<i><b>của TV trong </b></i>
<i><b>những điều </b></i>
<i><b>kiện sống cụ </b></i>
<i><b>thể của môi </b></i>
<i><b>trường .Qua </b></i>
<i><b>quan sát TV </b></i>
<i><b>trong thiên </b></i>
<i><b>nhiêncác em sẽ </b></i>
<i><b>yêu quí bảo vệ </b></i>
<i><b>TV , say mê </b></i>
<i><b>nghiên cứ tìm </b></i>
<i><b>hiểu thế giới TV</b></i>


- Quan sát tìm
tòi.



- Thảo luận nhóm
và tập thể


GV :


Hướng dẫn địa điểm
tham quan : vườn
trưoờnđịa danh của
địa phương.


<b>HS</b>:


Sách vở,bút để ghi
chép.


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>đa dạng và </b></i>
<i><b>phong phú. </b></i>






Quy nh<b>ơn ngày 15 tháng 08 năm 2012</b>


NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH :


Mai Th<b>ị Quyên</b>





* TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN :


<i><b> </b></i>


* KÝ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG :


<i><b> GV: Mai Th</b><b>ị Quyên</b><b> </b></i><b> </b>Kế hoạch giảng dạy Sinh học lớp 6


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×