Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.62 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH CỦA GIÁO ÁN</b>


<b>TUẦN 2</b>



<b>Ngày soạn: 19-8-2011.</b>


Thứ, ngày Tiết Mơn <sub>PPCT</sub>Tiết Tên bài dạy


HAI
27/8


1 SHĐT 02


2 Tâp đọc 03 Nghìn năm


văn hiến.


3 Tốn 06 Luyện tập


4 Thể dục 03


5 Đạo đức 02 Em là học


sinh lớp 5
(T2)


BA
28/8


1 Lịch sử 02 Nguyễn


Trường Tộ


muốn canh
tân đất nước.


2 Toán 07 Ôn tập: Phép


cộng và
phép trừ hai
phân số.


3 Âm nhạc 02


4 LT& Câu 03 Mở rộng vốn


từ: Tổ Quốc.


5 Khoa hoïc 03 Nam hay


nữ ? ( Tiếp
theo).



29/8


1 Mó thuật 02


2 Tập đọc 04 Sắc màu em


yêu.


3 Tập làm văn 03 Luyện tập tả


cảnh.


4 Tốn 08 Ơn tập: Phép


nhân và
phép chia hai
phân số.


5 Địa lí 02 Địa hình và


khống sản.
NĂM


30/8 1 Khoa học 04 Cơ thể của chúng ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thành như
thế nào?


2 Chính tả 02 Nghe –viết:


Lương Ngọc
Quyến.


3 Thể dục 04


4 Tốn 09 Hỗn số.


5 Kể chuyện 02 Kể chuyện


đã nghe, đã


đọc.


SÁU
31/8


1 Tập làm văn 04 Luyện tập
làm báo cáo
thống kê.


2 Kó thuật 02 Đính khuy


hai lỗ (Tiếp
theo).


3 Tốn 10 Hỗn số


( Tiếp theo).


4 LT & Câu 04 Luyện tập về


từ đồng
nghĩa.


5 GDNGLL 02


<b> </b>

<b>KIỂ</b>
<b>M TRA TỔ</b>


<b>KHỐI</b>



<b>KÝ DUYỆT BGH</b>
<b>NỘI DUNG:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>…………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>


<b>HÌNH</b>
<b>THỨC:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……..</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>…………</b>


<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>………</b>


<b>………</b>
<b>…………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>


………
………
………
...


………
………
………


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết 3 : </b>

<b>NGHÌN NĂM VĂN HIẾN</b>



<i><b>Theo Mai Hồng và H.B</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.


<b> </b>- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời ,thể hiện nền văn hiến lâu
đời của nước ta. HS trả lời được các câu hỏi trong SGK.



- Học sinh biết được truyền thống văn hóa lâu đời của Việt Nam, càng thêm yêu đất nước
và tự hào là người Việt Nam.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cơ: Tranh Văn Miếu - Quốc Tử Giám. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê để học sinh
luyện đọc.


- Trò : Sưu tầm tranh ảnh về Văn Miếu - Quốc Tử Giám


<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1<b>. Khởi động</b>: - Hát


<b>2. Bài cu</b>õ: Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài và trả lời


câu hỏi. - Học sinh lần lượt đọc cả bài, đoạn - họcsinh đặt câu hỏi - học sinh trả lời.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.


3<b>. Giới thiệu bài mới</b>:


- Đất nước của chúng ta có một nền văn hiến
lâu đời. Bài tập đọc “Nghìn năm văn hiến”
các em học hơm nay sẽ đưa các em đến với
Văn Miếu - Quốc Tử Giám là một địa danh
nổi tiếng ở thủ đô Hà Nội. Địa danh này
chính là chiến tích về một nền văn hiến lâu


đời của dân tộc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên ghi tựa. - Lớp nhận xét - bổ sung.
4. <b>Phát triển các hoạt động</b>:


* <b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b> - Hoạt động lớp, nhóm đôi


Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, giảng


giải _ 1 HS đọc toàn bài


- GV đọc mẫu toàn bài + tranh - Học sinh lắng nghe, quan sát
- Chia đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu... 3000 tiến sĩ
+ Đoạn 2: Bảng thống kê
+ Đoạn 3: Còn lại


Lần lượt học sinh đọc nối tiếp bài văn
-đọc từng đoạn.


- Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng đoạn,
cả bài kết hợp giải nghĩa từ.


- Luyện đọc các từ khó phát âm - Học sinh nhận xét cách phát âm tr - s
- Giáo viên nhận xét cách đọc


_GV yêu cầu HS đọc đồng thanh từ khó


- Học sinh lần lượt đọc bảng thống kê.


- 1 học sinh lên bảng phụ ghi cách đọc
bảng thống kê.


- Lần lượt đọc từng câu - cả bảng thống
kê.


- Đọc thầm phần chú giải .
- Học sinh lần lượt đọc chú giải
* <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải, thảo


luận, trực quan


- Học sinh đọc thầm + trả lời câu hỏi.
+ Đoạn 1: (Hoạt động nhóm)


- Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngồi
ngạc nhiên vì điều gì?


- Khách nước ngoài ngạc nhiên khi biết
từ năm 1075 nước ta đã mở khoa thi tiến
sĩ.Ngót 10 thế kỉ, tính từ khoa thi năm
1075 đến khoa thi cuối cùng năm 1919,
các triều vua VN đã tổ chức được 185
khoa thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ .


- Lớp bổ sung
<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh trả lời


Học sinh giải nghĩa từ Văn Miếu


-Quốc Tử Giám.


- Các nhóm lần lượt giới thiệu tranh
- Nêu ý đoạn 1 Khoa thi tiến sĩ đã có từ lâu đời


- Rèn đọc đoạn 1 - Học sinh lần lượt đọc đoạn 2 rành
mạch.


+ Đoạn 2: (Hoạt động cá nhân) - Học sinh đọc thầm
- Yêu cầu học sinh đọc bảng thống kê. - Lần lượt học sinh đọc
<b></b> Giáo viên chốt:


+ Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất:
Triều Lê – 104 khoa thi.


+ Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất: Triều Lê –
1780 tiến sĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Đoạn 3: (Hoạt động cá nhân) - Học sinh tự rèn cách đọc
- Học sinh đọc đoạn 3


- Học sinh giải nghĩa từ chứng tích
- Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền


thống văn hóa Việt Nam ? _Coi trọng đạo học / VN là nước có nềnvăn hiến lâu đời/ Dân tộc ta đáng tự hào
vì có một nền văn hiến lâu đời


* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân


Phương pháp: Thực hành, đàm thoại - Học sinh tham gia thi đọc “Bảng thống


kê”.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm giọng
đọc cho bài văn.


- Học sinh tham gia thi đọc cả bài văn.
<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm - Học sinh nhận xét


* <b>Hoạt động 4: Củng cố</b> - Hoạt động lớp


Phương pháp: Kể chuyện


- Giáo viên kể vài mẩu chuyện về các trạng
nguyên của nước ta.


- Học sinh nêu nhận xét qua vài mẩu
chuyện giáo viên kể.


5. <b>Tổng kết - dặn dò:</b>


- Luyện đọc thêm


- Chuẩn bị: “Sắc màu em yêu”
- Nhận xét tiết học


<b>=======================================</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết 4:</b>

<sub> </sub>

<b>SẮC MÀU EM YÊU</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trôi chảy , diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng , tha thiết.


- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài thơ : Tình yêu quê hương ,đất nước với những sắc màu ,những
con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. HS trả lời được các câu hỏitrong SGK.


- Học thuộc lịng khổ thơ HS thích.Riêng đối với HS khá giỏihọc thuộc toàn bộ bài thơ.


-Yêu mến màu sắc thân thuộc xung quanh; giáo dục lòng yêu quê hương đất nước, người thân,
bàn bè.


<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>


- Cô : Bảng phụ ghi những câu luyện đọc diễn cảm - tranh to phong cảnh quê hương.
- Trò : Tự vẽ tranh theo màu sắc em thích với những cảnh vật


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1<b>. Khởi động:</b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Nghìn năm văn hiến


- Yêu cầu học sinh đọc bài + trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc bài theo yêu cầu và trả lời
câu hỏi.


- Nêu cách đọc diễn cảm


<b></b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đẹp. Chúng ta hãy xem tác giả đã nêu những
cảnh vật gì đẹp qua bài thơ này.


- Giáo viên ghi tựa.


4. Phát triển các hoạt động:


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc - Hoạt động lớp, cá nhân


Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo từng


khổ thơ. - Học sinh lần lượt đọc nối tiếp từng khổthơ.
- Phân đoạn không như mọi lần  bố cục


doïc.


- Giáo viên đọc mẫu diễn cảm toàn bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn.
Học sinh tự rèn cách phát âm đối với âm
tr - s.


- Nêu từ ngữ khó hiểu.


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, cá nhân
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, giảng



giải


- u cầu mỗi nhóm đọc từng khổ thơ và
nêu lên những cảnh vật đã được tả qua màu
sắc.


- Nhóm trưởng yêu cầu từng bạn trong
nhóm đọc khổ thơ.


- Nhóm trưởng yêu cầu bạn nêu lên cảnh
vật gắn với màu sắc và người.


<b></b> Giáo viên chốt lại - Các nhóm lắng nghe, theo dõi và nhận
xét.


+ Bạn nhỏ u những sắc màu nào ?


+ Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh nào ?


- Bạn yêu tất cả các sắc màu : đỏ, xanh,
vàng, trắng, đen, tím , nâu ,…


_ … gợi lên hình ảnh : lá cờ Tổ quốc, khăn
quàng đội viên, đồng bằng, núi ,…


+ Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của
người bạn nhỏ đối với quê hương đất nước?


- Dự kiến: các sắc màu gắn với trăm


nghìn cảnh đẹp và những người thân.
<b></b> Giáo viên chốt lại ý hay và chính xác. + Yêu đất nước


+ Yêu người thân
+ Yêu màu sắc


<b>* Hoạt động 3</b>: Đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đ.thoại, giảng giải


- Tổ chức thi đọc diễn cảm


_GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi để
tìm giọng đọc phù hợp


- Các tổ thi đua đọc cả bài - giọng đọc
diễn cảm.


- Nêu cách đọc diễn cảm


- Dự kiến: Nhấn mạnh những từ gợi tả
cảnh vật - ngắt câu thơ.


<b>* Hoạt động 4</b>: Củng cố - Hoạt động lớp


Phương pháp: Trực quan, giảng giải


- Yêu cầu học sinh giới thiệu những cảnh
đẹp mà em biết? Hãy đọc đoạn tả cảnh vật
đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo dục tư tưởng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học thuộc lòng khổ thơ mà các em thích.
- Chuẩn bị: “Lòng dân”


- Nhận xét tiết học


<b>======================================</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>Tiết 3: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC</b>


I.


<b> Mục tiêu:</b>


-Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1) ;tìm
thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2) ; tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3).
- Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc , quê hương( BT4).


- HS khá ,giỏi có vốn từ phong phú ,biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4.
- Giáo dục lòng yêu quê hương, đất nước và lòng tự hào dân tộc.


II.


<b> Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt
- Trò : Giấy A3 - bút dạ



<b>III. </b>Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ</b>: Luyện tập từ đồng nghĩa - Nêu khái niệm từ đồng nghĩa, cho VD.
Gọi HS nêu ghi nhớ. - Học sinh sửa bài tập


<b></b> Giáo viên nhận xét - Cả lớp theo dõi nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới</b>:
“Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc”


- Trong tiết luyện từ và câu gắn với chủ
điểm “Việt Nam - Tổ quốc em” hôm nay,
các em sẽ học mở rộng, làm giàu vốn từ về
“Tổ quốc”


- Hoïc sinh nghe


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
Phương pháp: Thảo luận nhóm, luyện tập,


thực hành, giảng giải


<b> Bài 1</b>: Yêu cầu HS đọc bài 1 - HS đọc thầm bài “Thư gửi các học sinh”


và “Việt Nam thân yêu” để tìm từ đồng
nghĩa với từ Tổ quốc


<b></b> Giáo viên chốt lại, loại bỏ những từ


khơng thích hợp. - Học sinh gạch dưới các từ đồngnghĩa với “Tổ quốc” :
+ nước nhà, non sông


<i>+ đất nước , quê hương </i>
<b> Bài 2</b>: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1, 2 học sinh đọc bài 2
- Hoạt động nhóm bàn - Tổ chức hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Từng nhóm lên trình bày
<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh nhận xét


Đất nước, nước nhà, quốc gia, non sông,
giang sơn, quê hương.


<b> Bài 3</b>: Yêu cầu HS đọc đề bài - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Hoạt động 6 nhóm - Trao đổi - trình bày


<b></b> Giáo viên chốt lại - Dự kiến: vệ quốc , ái quốc , quốc ca
<b> Bài 4:</b> Yêu cầu HS đọc đề bài - Cả lớp làm bài


_GV giải thích : các từ quê mẹ, quê hương,
quê cha đất tổ nơi chôn rau cắt rốn cùng
chỉ 1 vùng đất, dịng họ sống lâu đời , gắn
bó sâu sắc


- Học sinh sửa bài theo hình thức luân phiên


giữa 2 dãy.


-HS khá, giỏi đặt câu với các từ ngữ nêu ở
BT4. Còn các em khác dặt câu với một
trong những từ ngữ nói về TQ nêu ở BT4.
- Giáo viên chấm điểm


<b>* Hoạt động 2: Củng cố </b> <b>- Hoạt động nhóm, lớp </b>


Phương pháp: Thi đua, thực hành, thảo


luận nhóm - Thi tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ chủđề “Tổ quốc” theo 4 nhóm.
_GV nhận xét , tuyên dương - Giải nghĩa một trong những tục ngữ, thành


ngữ vừa tìm.


<b>5. Tổng kết - dặn doø: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học


=============================================


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>



<b>Tiết 4: </b>

<b> LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. Mục tiêu</b>: <b> </b>


-Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn ở BT1; xếp được các từ vào các nhóm từ đồng


nghĩa (BT2).


-Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa(BT3).
-Có ý thức sử dụng từ đồng nghĩa cho phù hợp.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Cơ : Từ điển


- Trị : Vở bài tập, SGK
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


Mở rộng vốn từ “Tổ quốc” - Nêu một số từ ngữ thuộc chủ đề “Tổ
quốc”.


<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm - Học sinh sửa bài 5


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Luyện tập từ đồng nghĩa” - Học sinh nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn làm bài tập - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
Phương pháp: Luyện tập, thực hành, thảo



luận nhóm, giảng giải
<b> Bài 1: </b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài 1 - Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh trao


đổi nhóm.


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn
_HS làm bài


_Dự kiến : mẹ, má, u, bầm, mạ ,…
<b></b> Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét


<b> Baøi 2: </b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài 2 - Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài trên phiếu


<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài bằng cách tiếp sức (Học
sinh nhặt từ và ghi vào từng cột) - lần lượt 2
học sinh.


Bao la Lung linh
……….. ………
<b> Bài 3: </b>- Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - Học sinh xác định cảnh sẽ tả


- Trình bày miệng vài câu miêu tả
- Làm nháp: Viết đoạn văn ngắn



(Khoảng 5 câu trong đó có dùng một số từ
đã nêu ở bài tập 2 )


<b>* Hoạt động 2:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp


Phương pháp: Thi đua, thảo luận nhóm - Thi đua từ đồng nghĩa nói về những phẩm
chất tốt đẹp của người Việt Nam.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Nhân dân”
- Nhận xét tiết học


<b>========================================</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b> Tiết 3: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong 2 bài văn tả cảnh ( Rừng trưa, Chiều tối ) (BT1).
- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước ,viết được một
đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).


-Giáo dục học sinh lòng yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cô: Tranh



- Trị: những quan sát của học sinh đã ghi chép khi quan sát cảnh trong ngày.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sát đã viết lại thành văn hoàn chỉnh.
<b></b> Giáo viên nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới</b>: Luyện tập tả cảnh
-Một buổi trong ngày


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập - Hoạt động lớp, cá nhân
Phương pháp: Thực hành, thuyết trình


<b> Bài 1: </b>


_GV giới thiệu tranh, ảnh


_ - Lần lượt học sinh đọc nối tiếp nhau 2
bài: “Rừng trưa”, “Chiều tối”.


_Tìm những hình ảnh đẹp mà mình thích
trong mỗi bài văn “Rừng trưa “ và “Chiều


<i>tối “</i>


_HS nêu rõ lí do tại sao thích
<b></b> Giáo viên khen ngợi


<b> Baøi 2: </b>


- Dựa vào dàn ý đã lập ở tuần 1, em hãy
viết đoạn văn tả cảnh một buổi sáng(hoặc
trưa, chiều) trong vườn cây ( hay trong công
viên, trên đường phố, trên cánh đồng,
nương rẫy )


- 2 học sinh chỉ rõ em chọn phần nào trong
dàn ý để viết thành đoạn văn hoàn chỉnh.


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài. Khuyến
khích học sinh chọn phần thân bài để viết.


- Cả lớp lắng nghe - nhận xét hoặc bổ sung,
góp ý hồn chỉnh dàn ý của bạn.


- Lần lượt từng học sinh đọc đoạn văn đã
viết hoàn chỉnh.


<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm - Mỗi học sinh tự sửa lại dàn ý.


<b>* Hoạt động 2:</b> Củng cố
Phương pháp: Thi đua



- Cả lớp chọn bạn đã viết đoạn văn hay. - Nêu điểm hay


<b>5. Tổng kết - dặn dò</b>:


- Hồn chỉnh bài viết và đoạn văn


- Chuẩn bị bài về nhà: “Ghi lại kết quả
quan sát sau cơn mưa”


- Nhận xét tiết học


===========================================

<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>Tiết 4:</b>

<b>LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> </b>- Nhận biết được bảng số liệu thống kê ,hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình
thức :nêu số liêu và trình bày bảng (BT1<b>).</b>


-Thống kê được số HS trong lớp theo mẫu ( BT2)
-Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BAØI:</b>


- Thu thập, xử lí thơng tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thuyết trình kết quả tự tin.
- Xác định giá trị.



<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG:</b>
<b> </b> - Phân tích mẫu.


- Rèn luyện theo mẫu.
- Trao đổi trong tổ.
- Trình bày 1 phút.


<b>IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Cô: Bảng phụ viết sẵn lời giải các bài tập.
- Trò : SGK


<b>V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


2<b>. Bài cũ:</b>


Gọi HS dọc đoạn văn tả một buổi trong


ngày ở bài trước đã y/c. - Học sinh đọc đoạn văn tả cảnh một buổitrong ngày.
<b></b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới</b>:


“Luyện tập làm bào cáo thống kê”



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


* <b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn học sinh luyện
tập.


- Hoạt động lớp, cá nhân
Phương pháp: Quan sát, thảo luận


<b> Bài 1: </b> - 3 học sinh nối tiếp nhau đọc to u cầu


của bài tập.
- Nhìn bảng thống kê bài: “Nghìn năm văn


hiến”. - Học sinh lần lượt trả lời. - Cả lớp nhận xét.


<b></b> Giáo viên chốt lại. a) Nhắc lại số liệu thống kê trong bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn lại bảng


thống kê trong bài: “Nghìn năn văn hiến”
bình luận.


b) Các số liệu thống kê theo hai hính thức:
- Nêu số liệu


- Trình bày bảng số liệu


- Các số liệu cần được trình bày thành
bảng, khi có nhiều số liệu - là những số
liệu liệt kê khá phức tạp - việc trình bày
theo bảng có những lợi ích nào?



+ Người đọc dễ tiếp nhận thông tin


+ Người đọc có điều kiện so sánh số liệu.
c) Tác dụng:


Là bằng chứng hùng hồn có sức thuyết
phục.


<b> Baøi 2: </b>


- Giáo viên gợi ý: thống kê số liệu từng học
sinh từng tổ trong lớp. Trình bày kết quả
bằng 1 bảng biểu giống bài “Nghìn năm
văn hiến”.


- 1 học sinh đọc phần yêu cầu
- Cả lớp đọc thầm lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đại diện nhóm trình bày
Sỉ số lớp:


Tổ 1 Tổ 3
Tổ 2 Tổ 4
Số học sinh nữ:


Toå 1 Toå 3
Toå 2 Toå 4


<b>* Hoạt động 2</b>: Củng cố



<b></b> Giáo viên nhận xét + chốt lại - Cả lớp nhận xét


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh”
- Nhận xét tiết học


======================================


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 2: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<b> Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc về một anh hùng danh nhân </b>
<b>của nước ta</b> .


<b>I. Mục tiêu</b>: <b> </b>


- Chọn được một truyện viết về anh hùng , danh nhân của nước ta và kể lại dược rõ ràng
,đủ ý.


- Hiểu nội dung chính biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo dục học sinh lòng yêu nước, tự hào về truyền thống dân tộc.


<b>II. Chuaån bị: </b>


- Cơ - trị: Tài liệu về các anh hùng danh nhân của đất nước
III. Các hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>Gọi 2 em kể nối tiếp câu
chuyện tiết trước.


<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm (giọng
kể - thái độ).


- 2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện về
anh Lý Tự Trọng.


<b>3. Giới thiệu bài mới</b>:


- Các em đã được nghe, được đọc các câu
chuyện về các anh hùng, danh nhân của
đất nước. Hôm nay, các em hãy kể câu
chuyện mà em yêu thích nhất về các vị ấy.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh kể
chuyện


- Hoạt động lớp
Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã được


nghe hoặc được đọc về các anh hùng danh
nhân ở nước ta.



- 2 học sinh lần lượt đọc đề bài.
- Học sinh phân tích đề.


- Gạch dưới: đã nghe, đã đọc, anh hùng
danh nhân của nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ghi nhớ.


- 1, 2 học sinh đọc đề bài và gợi ý.


- Lần lượt học sinh nêu tên câu chuyện em
đã chọn.


- Dự kiến: bác sĩ Tôn Thất Tùng, Lương
Thế Vinh.


<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


- Học sinh kể câu chuyện và trao đổi về


nội dung câu chuyện. - Học sinh giới thiệu câu chuyện mà em đãchọn.
- 2, 3 học sinh khá giỏi giới thiệu câu
chuyện mà em đã chọn, nêu tên câu
chuyện nhân vật - kể diễn biến một hai
câu.


- Hoïc sinh làm việc theo nhóm.


- Từng học sinh kể câu chuyện của mình.


- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- Đại diện nhóm kể câu chuyện.
<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm - Mỗi em nêu ý nghĩa của câu chuyện.


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- Nhắc lại một số câu chuyện.


- Mỗi dãy đề cử ra 1 bạn kể chuyện  Lớp
nhận xét để chọn ra bạn kể hay nhất.


<b>5. Toång kết - dặn dò: </b>


- Tìm thêm truyện về các anh hùng, danh
nhân.


- Chuẩn bị: Kể một việc làm tốt của một
người mà em biết đã góp phần xây dựng
q hương đất nước.


- Nhận xét tiết học


<b>CHÍNH TẢ( Nghe –viết</b>

)


<b>Tiết 2: LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>: <b> </b>


- Nghe, viết đúng chính tả bài Lương Ngọc Quyến. Trình bày đúng hình thức bài văn xi.


- Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8-10 tiếng) trong BT2; chép đúng vần của các tiếng
vào mô hình , theo y/c của BT3.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Cơ: Bảng phụ ghi mơ hình cấu tạo tiếng
- Trị: SGK, vở


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- Nêu quy tắc chính tả ng / ngh, g / gh, c / k - Hoïc sinh neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

/ ngh, g / gh, c / k cho học sinh viết: ngoe
nguẩy, ngoằn ngoèo, nghèo nàn, ghi nhớ, nghỉ
việc, kiên trì, kỉ nguyên.


<b></b> Giáo viên nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới</b>:
“Cấu tạo của phần vần
4. Phát triển các hoạt động:



<b>* Hoạt động 1</b>: HDHS nghe - viết - Hoạt động lớp, cá nhân
Phương pháp: T.hành, giảng giải


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả - Học sinh nghe
- Giáo viên giảng thêm về nhà u nước


Lương Ngọc Quyến.


- Giáo viên HDHS viết từ khó - Học sinh gạch chân và nêu những từ
hay viết sai (tên riêng của người ,
ngày,tháng , năm …)


- Học sinh viết bảng từ khó : mưu, kht,
xích sắt ,..


<b></b> Giáo viên nhận xét


- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn trong câu cho học sinh viết, mỗi câu
hoặc bộ phận đọc 1 - 2 lượt.


- Học sinh lắng nghe, viết bài


- Giáo viên nhắc học sinh tư thế ngồi viết.


- Giáo viên đọc tồn bộ bài - Học sinh dị lại bài


- HS đổi tập, soát lỗi cho nhau.
- Giáo viên chấm bài



* Hoạt động 2<b>: Hướng dẫn học sinh làm bài</b>


tập


Phương pháp: Luyện tập
<b> Bài 2: </b>


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. - Học sinh đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm
- học sinh làm bài.


<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài thi tiếp sức


<b>Bài 3:</b> - Học sinh đọc yêu cầu


GV HD HS làm vào vở .Sau đó gọi HS lên
sửa bài.


- Học sinh kẻ mô hình
- Học sinh làm bài


GV nhận xét –Sửa chữa. - 1 học sinh lên bảng sửa bài


- Học sinh lần lượt đọc kết quả phân tích
theo hàng dọc (ngang, chéo).


<b></b> Giáo viên nhận xét tuy6en dương. - Học sinh nhận xét


<b>* Hoạt động 3</b>: Củng cố


- GV nhấn mạnh ND bài chính tả.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét tiết học


==========================================

<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


I


<b> . MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số .Biết chuyển một phân số
thành phân số thập phân. Làm BT 1,2.3.


- Rèn luyện học sinh đổi phân số thành phân số thập phân nhanh, chính xác.
- Giúp học sinh yêu thích học tốn, tính tốn cẩn thận.


II


<b> . CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phuï.


- Học sinh: Vở bài tập, Sách giáo khoa, bảng con
III.


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:



<b> Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động</b>: Hát


<b>2. Bài cũ</b>: Phân số thập phân


- Sửa bài tập về nhà - Học sinh sưả bài tập tiết trước .
<b></b> Giáo viện nhận xét - Ghi điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới</b>:


4. <b>Phát triển các hoạt động</b>:


* <b>Hoạt động 1:</b> Ôn lại cách chuyển từ phân
số thành phân số thập phân, cách tìm giá trị
1 phân số của số cho trước


- <b>Hoạt động lớp</b>


Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải


- Giáo viên viết phân số 7<sub>4</sub> lên bảng - Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
- Giáo viên hỏi: để chuyển 7<sub>4</sub> thành


phân số thập phân ta phải làm thế nào ?
- Cho học sinh làm bảng con theo gợi ý
hướng dẫn của giáo viên


- Học sinh làm bảng con



<b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động cá nhân, cả lớp


Phương pháp: Thực hành, đàm thoại


- Tổ chức cho học sinh tự làm bài rồi sửa
bài


<b>Baøi 1:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu


đề bài . - Học sinh đọc yêu cầu đề bài
_GV gọi lần lượt HS viết các phân số thập


phân vào các vạch tương ứng trên tia số


_HS lần lượt viết các phân số thập phân
vào tia số.Gọi HS lên làm.


<b></b> Giáo viên chốt ý qua bài tập thực hành
<b>Bài 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đề bài.


- Nêu cách làm - Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


- Học sinh cần nêu lên cách chuyển phân
số thành phân số thập phân.



<b></b> Giáo viên chốt lại: cách chuyển phân số
thành phân số thập phân dựa trên bài tập
thực hành .


- Cả lớp nhận xét


<b>Baøi 3</b>:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu


đề bài - Học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo


viên. - Gạch dưới yêu cầu đề bài cần hỏi
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài


- Lưu ý 18 = 18 : 2 = 9
200 200 : 2 100
<b></b> Giáo viên nhận xét - chốt ý chính


<b></b> Bài 5:KHuyến khích HS kh1 ,giỏi làm. - Tìm cách giaûi


- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh tóm tắt:


- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài


* <b>Hoạt động 3</b>: Củng cố


- Yêu cầu học sinh nêu thế nào là phân số
thập phân ?


<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
5. Tổng kết - dặn dò


- Làm bài 4 / ø 9. Xem lại các BT đã làm.
- Chuẩn bị: Ôn tập : Phép cộng và trừ hai
phân số


- Nhaän xét tiết học


<b>TỐN</b>



<b>Tiết 7: ƠN TẬP PHÉP CỘNG - PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cộng( trừ ) hai phân số có cùng mẫu số ,hai phân số khơng cùng mẫu số.
HS làm BT 1;2(a,b) ;3.


-Rèn học sinh tính tốn phép cộng - trừ hai phân số nhanh, chính xác.
-Giúp học sinh say mê môn học, vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. Chuẩn bị:


- Cô: Phấn màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

III. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Khởi động: - Hát


2. Bài cũ:


- Kiểm tra lý thuyết + kết hợp làm bài
tập.


- 2 hoïc sinh


- Sửa BT VN - Học sinh sửa bài 2,3làm thêm ở nhà.(VBT).


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Hôm nay, chúng ta ôn tập phép cộng
-trừ hai phân số.


<b>4. Phát triển các hoạt động</b>:


<b>* Hoạt động 1</b>: Oân tập phép cộng , trừ - Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành


- Giáo viên nêu ví dụ:
3


7+
5
7 và



10
15 <i>−</i>


3
15


- 1 học sinh nêu cách tính và 1 học sinh thực
hiện cách tính.


- Cả lớp nháp


- Học sinh sửa bài - Lớp lần lượt từng học sinh
nêu kết quả - Kết luận.


<b></b> Giáo viên chốt lại: <sub>- Tương tự với </sub> 7
9+


3
10 và


7
8<i>−</i>


7
9
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - kết luận



<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại </b>


<b>Baøi 1</b>:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu hướng


giải và làm trên bảng.


- Học sinh làm bài
<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
<b>Bài 2:</b> (a,b)


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề <b></b> Lưu ý
- Giáo viên u cầu học sinh tự giải


<b></b> Giáo viên nhận xeùt


3 + 2 = 15 + 2 = 17 hoặc
5 5 5


3 + 2 = 3 + 2 = 15 + 2 = 17
5 1 5 5 5
1- (2 + 1) =1 - 6 + 5 =1 -11 = 15 - 11 = 4
5 3 15 15 15 15
Cộng từ hai phân số


Có cùng mẫu số


- Cộng, trừ hai
tử số


- Giữ nguyên
mẫu số


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 3:</b> Y/C HS đọc đề bài. - Hoạt động nhóm bàn
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề
- Nhóm thảo luận cách giải - Học sinh giải


- Học sinh sửa bài


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động cá nhân


<b>Phương pháp</b>: Thực hành, đàm thoại Thi đua ai giải nhanh
- Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện


phép cộng và phép trừ hai phân số
(cùng mẫu số và khác mẫu số).


- Học sinh tham gia thi giải toán nhanh


5. Tổng kết - dặn dò:


- Làm bài nhà + học ôn kiến thức cách
cộng, trừ hai phân số


- Chuẩn bị: Ôn tập “Phép nhân chia hai
phân số”



- Nhận xét tiết học


<b>===================================</b>


<b>TỐN</b>



<b>Tiết 8:</b>

<b>ÔN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


-Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
Làm BT 1 (cột 1,2), bài 2 (a,b,c),bài 3.


-Reøn cho học sinh tính nhân, chia hai phân số nhanh, chính xác.


-Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Trò: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ</b>: Ôn phép cộng trừ hai phân số - Học sinh sửa bài 2/10


- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số


<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm


- Kiểm tra học sinh cách tính nhân, chia hai


phân số + vận dụng làm bài tập. - 2 hoïc sinh


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta ôn tập phép nhân và
phép chia hai phân số.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Oân tập phép nhân , chia - Hoạt động cá nhân , lớp
Phương pháp: Thực hành, đ.thoại


- Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân
số:


- Nêu ví dụ <sub>7</sub>2<i>×</i>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b></b> Kết luận: Nhân tử số với tử số
- Nêu ví dụ 4<sub>5</sub>:3


8 - Học sinh nêu cách thực hiện<sub>- Học sinh nêu cách tính và tính. Cả lớp</sub>
tính vào vở nháp - sửa bài.


<b></b> Giáo viên chốt lại cách tính nhân, chia


hai phân số. - Học sinh nêu cách thực hiện- Lần lượt học sinh nêu cách thực hiện của


phép nhân và phép chia.


<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập - Hoạt động nhóm đơi


Phương pháp: Thực hành, đ.thoại
<b> Bài 1: (cột 1,2)</b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc yêu cầu
- 2 bạn trao đổi cách giải - Học sinh làm bài cá nhân


- Học sinh sửa bài
- Lưu ý:


4 x 3 = 4 x 3 = 3
8 1 x 8 2
3 : 1 = 3 x 2 = 6 = 6
2 1 1


<b> Bài 2</b>: (a,b,c). - Hoạt động cá nhân


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh tự làm bài


- Giaùo viên yêu cầu HS nêu cách giải HSnêu cách giải và lên làm trên bảng.
- Giáo viên yêu cầu HS nhận xét


<b>Bài 3:</b>


_ Muốn tính diện tích HCN ta làm như thế
nào ?



- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc
gì?


- Học sinh đọc đề
- Học sinh phân tích đề
- Học sinh giải


- Học sinh sửa bài


<b>-</b>GV nhận xét –Sửa chữa<b>.</b>


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm (6 nhóm)


- Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện phép
nhân và phép chia hai phân số.


- Đại diện mỗi nhóm 1 bạn thi đua. Học
sinh cịn lại giải vở nháp.


VD: <sub>3</sub>2:2
5
3<i>×</i>4


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài tập ở nhà.
- Chuẩn bị: “Hỗn số”
- Nhận xét tiết học


===================================


<b>TỐN</b>



<b>HỖN SỐ </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cô: Phấn màu, bảng phụ


- Trò : Vở bài tập, bảng con, SGK
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Nhân chia 2 phân số


- Học sinh nêu cách tính nhân, chia 2 phân số


vận dụng giải bài tập. - 2 học sinh - Học sinh sửa bài 3 /11 (SGK)
<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm - Học sinh nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới</b>: Hỗn số


- Hôm nay, chúng ta học tiết toán về hỗn số.
4. Phát triển các hoạt động:



<b>* Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bước đầu về hỗn số - Hoạt động lớp, cá nhân
Phương pháp: Trực quan, đ.thoại


- Giới thiệu bước đầu về hỗn số.


- Giáo viên và học sinh cùng thực hành trên đồ


dùng trực quan đã chuẩn bị sẵn. - Mỗi học sinh đều có 3 hình trịn bằngnhau.
- Đặt 2 hình song song. Hình 3 chia làm 4
phần bằng nhau - lấy ra 3 phần.


- Có bao nhiêu hình trịn? - Lần lượt học sinh ghi kết quả 2 và
3


4 hình tròn  2
3
4


có 2 và 3<sub>4</sub> hay 2 + 3<sub>4</sub> ta viết thành
2 3<sub>4</sub> ; 2 3<sub>4</sub>  hỗn số.


- u cầu học sinh đọc. - Hai và ba phần tư
- Lần lượt học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh chỉ vào phần ngun và


phân số trong hỗn số.


- Học sinh chỉ vào số 2 nói: phần
nguyên.



- Học sinh chỉ vào 3<sub>4</sub> nói: phần phân
số.


- Vậy hỗn số gồm mấy phần? - Hai phần: phần nguyên và phân số
kèm theo.


- Lần lượt 1 em đọc ; 1 em viết - 1 em
đọc ; cả lớp viết hỗn số.


<b>* Hoạt động 2</b>: Thực hành - Hoạt động cá nhân, lớp


Phương pháp: Thực hành, đ.thoại
<b> Bài 1: </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. - Học sinh nhìn vào hình vẽ nêu các hỗn
số và cách đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Bài 2 a.</b> - Học sinh làm bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề


bài.


- Học sinh sửa bài


- Học sinh ghi kết quả lên bảng


- Học sinh lần lượt đọc phân số và hỗn
số trên bảng.



<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm


Phương pháp: Thực hành, đ.thoại


- Cho học sinh nhắc lại các phần của hỗn số.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm tốn nhà


- Chuẩn bị bài Hỗn số (tt)
- Nhận xét tiết học


=============================================

<b>TỐN</b>



<b>Tiết 10: HỖN SỐ (TT).</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng ,trừ ,nhân, chia
hai phân số để làm các BT. Làm BT1, 2, 3.


- Rèn học sinh đổi hỗn số nhanh, chính xác.


-Vận dụng điều đã học vào thực tế từ đó giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Cơ: Phấn màu - các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ
- Trị: Vở bài tập



III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Hỗn số


- Kiểm tra miệng vận dụng làm bài tập. - 2 học sinh


- Học sinh sửa bài 2 (SGK)
<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta tiếp tục tìm hiểu về
hỗn số.


<b>4. Phát triển các hoạt động</b>:


* Hoạt động 1: Hướng dẫn cách chuyển
một hỗn số thành phân số


- Hướng dẫn cách chuyển hỗn số thành
phân số.


- Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành.


Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực



hành - Dựa vào hình trực quan, học sinh nhận ra<sub>2</sub>5
8=


( )
( )


- Học sinh giải quyết vấn đề
25


8=2+
5
8=


2<i>×</i>8+5


8 =
21


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b></b> Giáo viên chốt lại


Ta viết gọn là 2 5 = 2 x 8 + 5 = 21
8 8 8


- Hoïc sinh nêu lên cách chuyển


GV nhấn mạnh phần nhận xét. - Học sinh nhắc lại (5 em)


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành
Phương pháp: Thực hành, đ.thoại


<b> Bài 1: </b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS nêu cách giải. - Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển từ hỗn
số thành phân số.


<b>*Bài 2:</b>GV nêu y/c và HD HS làm<b>.</b> - Học sinh nêu: chuyển hỗn số  phân số
-thực hiện được phép cộng.


<b></b> Giáo viên chốt ý - Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh nhắc lại cách chuyển hỗn số sang
phân số, tiến hành cộng.


<b> Bài 3: </b>


- Thực hành tương tự bài 2 - Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm


Phương pháp: Thực hành, đ.thoại


- Cho học sinh nhắc lại cách chuyển hỗn


số thành phân số. - Cử đại diện mỗi nhóm 1 bạn lên bảng làm. - Học sinh còn lại làm vào nháp.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài ở nhà


- Chuẩn bị: “Luyện tập” - Nhận xét tiết học

<b>LỊCH SỬ</b>



<b>Tiết 2: NGUYỄN TRƯỜNG TỘ</b>


<b>MONG MUỐN ĐỔI MỚI ĐẤT NƯỚC</b>


I


<b> . Muïc tieâu:</b>


<b> - </b>Nắm được một vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với mong muốn làm
cho đất nước giàu mạnh:


+ Đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước.


+Thông thương với thế giới , thuê người nước ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các
nguồn lợi về biển ,đất đai ,rừng,khoáng sản.


+ Mở các trường dạy đóng tàu, đúc súng ,sử dụng máy móc.


<b> ** </b>HS khá ,giỏi : Biết những lí do khiến cho những đề nghị cải cách của Nguyễn Trường Tộ
không được vua quan nhà Nguyễn nghe theo và thực hiện: Vua quan nhà Nguyễn khơng biết tình
hình các nước trên thế giới và cũng khơng muốn có những thay đổi trong nước.


<b> -</b> Giáo dục học sinh lịng kính u Nguyễn Trường Tộ.


<b>II. Chuẩn bò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động</b>: - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> “Bình Tây Đại Ngun Sối” Trương
Định.


- Hãy nêu những băn khoăn, lo nghĩ của Trương
Định? Dân chúng đã làm gì trước những băn
khoăn đó?


- Học sinh nêu


- Học sinh đọc ghi nhớ - Học sinh đọc
<b></b> Giáo viên nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới</b>:


“Nguyễn Trường Tộ mong muốn đổi mới đất
nước”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> (làm việc cả lớp) - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phương pháp</b>: Vấn đáp, giảng giải



- Nguyễn Trường Tộ quê ở đâu? - Ông sinh ra trong một gia đình theo
đạo Thiên Chúa ở Nghệ An.


- Ơng là người như thế nào? - Thông minh, hiểu biết hơn người,
được gọi là “Trạng Tộ”.


- Năm 1860, ơng làm gì? - Sang Pháp quan sát, tìm hiểu sự giàu
có văn minh của họ để tìm cách đưa
đất nước thốt khỏi đói nghèo, lạc hậu.
-Sau khi về nước, Nguyễn Trường Tộ đã làm


gì? - Trình lên vua Tự Đức nhiều bản điềutrần , bày tỏ sự mong muốn đổi mới
đất nước.


<b></b> Giáo viên nhận xét + chốt


Nguyễn Trường Tộ là một nhà nho u nước,
hiểu biết hơn người và có lịng mong muốn đổi
mới đất nước.


<b>* Hoạt động 2:</b> Những đề nghị canh tân đất
nước của Nguyễn Trường Tộ


- Hoạt động dãy, cá nhân
Phương pháp: Thảo luận, giảng giải, vấn đáp


- Lớp thảo luận theo 2 dãy A, B - 2 dãy thảo luận  đại diện trình bày
 học sinh nhận xét + bổ sung.


- Những đề nghị canh tân đất nước do Nguyễn



Trường Tộ là gì? -Mở rộng quan hệ ngoại giao, buônbán với nhiều nước, thuê chuyên gia
nước ngồi, mở trường dạy đóng tàu ,
đúc súng, sử dụng máy móc…


- Những đề nghị đó có được triều đình thực hiện


khơng? Vì sao? (HSKG). - Triều đình bàn luận không thốngnhất,vua Tự Đức cho rằng không cần
nghe theo NTT , vua quan bảo thủ
_Nêu cảm nghĩ của em về NTT ? _ ..có lịng yêu nước, muốn canh tân


để đất nước phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

NTT


<b>* Hoạt động 3:</b> Làm việc cả lớp
_ Hình thành ghi nhớ


_Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận


<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động lớp


- Theo em, Nguyễn Trường Tộ là người như thế


nào trước họa xâm lăng? - Học sinh nêu
- Tại sao Nguyễn Trường Tộ được người đời


sau kính trọng ?



- Học sinh nêu
 Giáo dục học sinh kính u Nguyễn Trường


Tộ


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Cuộc phản cơng ở kinh thành Huế”
- Nhận xét tiết học


<b>==========================================</b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>Tiết 2: EM LÀ HỌC SINH LỚP NĂM</b>


<i><b>(tiết 2)</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Như tiết 1


<b>II. Chuẩn bò: </b>


- Giáo viên: Các bài hát chủ đề “Trường em” + Mi-crơ khơng dây để chơi trị chơi “Phóng
viên” + giấy trắng + bút màu + các truyện tấm gương về học sinh lớp 5 gương mẫu.
- Học sinh: SGK


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- Đọc ghi nhớ - Học sinh nêu


- Nêu kế hoạch phấn đấu trong năm học.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Em là học sinh lớp Năm” (tiết 2)


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1</b>: Thảo luận nhóm về kế hoạch
phấn đấu của học sinh.


- Hoạt động nhóm bốn
Phương pháp: Thảo luận


- Từng học sinh để kế hoạch của mình lên bàn và trao


đổi trong nhóm. - Thảo luận


 đại diện trình bày trước
lớp.


- Giáo viên nhận xét chung và kết luận: Để xứng
đáng là học sinh lớp Năm, chúng ta cần phải


quyết tâm phấn đấu và rèn luyện một cách có kế
hoạch.


- Học sinh cả lớp hỏi, chất vấn, nhận xét.


<b>* Hoạt động 2:</b> Kể chuyện về các học sinh lớp
Năm gương mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Học sinh kể về các tấm gương học sinh gương
mẫu.


- Học sinh kể
- Thảo luận lớp về những điều có thể học tập từ


các tấm gương đó. - Thảo luận nhóm đơi, đại diện trả lời.
- Giáo viên giới thiệu vài tấm gương khác.


 Kết luận: Chúng ta cần học tập theo các tấm
gương tốt của bạn bè để mau tiến bộ.


<b>* Hoạt động 3</b>: Củng cố
Phương pháp: Thuyết trình


- Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu tranh vẽ về chủ


đề “Trường em”. - Giới thiệu tranh vẽ của mình với cả lớp.- Múa, hát, đọc thơ về chủ đề “Trường
em”.


- Giáo viên nhận xét và kết luận: Chúng ta rất
vui và tự hào là học sinh lớp 5; rất yêu quý và tự


hào về trường mình, lớp mình. Đồng thời chúng
ta cần thấy rõ trách nhiệm của mình là phải học
tập, rèn luyện tốt để xứng đáng là học sinh lớp
5 ; xây dựng lớp ta trở thành lớp tốt, trường ta trở
thành trường tốt .


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài


- Chuẩn bị: “Có trách nhiệm về việc làm của
mình”


- Nhận xét tiết học


===================================



<b>ĐỊA LÍ</b>



<b>Tiết 2</b>

<b> :</b> ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được đặc điểm chính của địa hình :phần đất liền của Việt Nam 3/4 diện tích là đồi
núi và 1/4 diện tích là đồng bằng.


- Nêu tên một số khống sản chính của Việt Nam :than ,sắt ,a-pa-tít,dầu mỏ,khí tự nhiên...
- Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ (lược đồ) : dãy Hoàng Liên Sơn ,Trường
Sơn ; đồng bằng Bắc Bộ ,đồng bằng Nam Bộ , đồng Bằng duyên hải miền Trung..



- Chỉ được một số mỏ khoáng sản chính trên bản đồ ( lược đồ) : than ở Quảng Ninh ,sắt ở
Thái Nguyên a-pa-titở Lào Cai,dầu mỏ ,khí tự nhiên ở vùng biển phía nam,...


* HS khá,giỏi : Biết khu vực có núi và một số dãy núi có hướng núi tâybắc-đông nam,cánh
cung.


- Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương đất nước qua việc nắm rõ đặc điểm địa lý Việt
Nam.


<b>II. Chuaån bị: </b>


- Cơ : Các hình của bài trong SGK được phóng lớn - Bản đồ tự nhiên Việt Nam và khoáng
sản Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2. Bài cũ: </b>


- VN – Đất nước chúng ta. GV nêu câu hỏi. - Học sinh nghe câu hỏi và trả lời.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Tiết Địa lí hơm nay giúp các em tiếp tục
tìm hiểu những đặc điểm chính về địa hình
và khống sản của nước ta”.


- Hoïc sinh nghe


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



1 . Địa hình


<b>* Hoạt động 1: (làm việc cá nhân)</b>


- Hoạt động cá nhân, lớp
Phương pháp: Bút đàm, giảng giải, trực quan,


hỏi đáp


- Yêu cầu học sinh đọc mục 1, quan sát hình


1/SGK và trả lời vào phiếu. - Học sinh đọc, quan sát và trả lời
- Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng bằng


trên lược đồ hình 1.


- Học sinh chỉ trên lược đồ
- Kể tên và chỉ vị trí trên lược đồ các dãy núi


chính ở nước ta. Trong đó, dãy nào có hướng
tây bắc - đơng nam? Những dãy núi nào có
hướng vịng cung?


- Hướng TB - ĐN: Dãy Hồng Liên Sơn,
Trường Sơn.


- Hướng vịng cung: Dãy gồm các cánh
cung Sông Gấm, Ngân Sơn, Bắc Sơn,
Đông Triều.



- Kể tên và chỉ vị trí các đồng bằng lớn ở
nước ta.


- Đồng bằng sông Hồng  Bắc bộ và
đồng bằng sông Cửu Long  Nam bộ.
- Nêu một số đặc điểm chính của địa hình


nước ta. - Trên phần đất liền nước ta ,3/4 diệntích là đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi
thấp, 1/4 diện tích là đồng bằng và phần
lớn là đồng bằng châu thổ do được các
sơng ngịi bồi đắp phù sa.


<b></b> Giáo viên sửa ý và chốt ý. - Lên trình bày, chỉ bản đồ, lược đồ


<b>2 . Khoáng sản</b>


<b>* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)</b>


Phương pháp: Thảo luận, trực quan, giảng
giải, bút đàm .


- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp


- Kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta? + than, sắt, đồng, thiếc, a-pa-tit, bô-xit...
- Hồn thành bảng sau:


Tên khống sản Kí hiệu Nơi phân bố chính Cơng dụng
Than


A-pa-tit


Sắt
Bô-xit
Dầu mỏ


- Giáo viên sửa chữa và hồn thiện câu


trả lời. - Đại diện nhóm trả lời- Học sinh khác bổ sung
<b></b> Giáo viên kết luận : Nước ta có nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

tự nhiên,sắt, đồng , thiếc, a-pa-tit,
bô-xit .


* Hoạt động 3: ( làm việc cả lớp) - Hoạt động nhóm đơi, lớp
Phương pháp: Thực hành, trực quan, hỏi


đáp


- Treo 2 bản đồ:


+ Địa lí tự nhiên Việt Nam
+ Khống sản Việt Nam


- Gọi từng cặp 2 học sinh lên bảng, mỗi


cặp 1 yêu câu: - Học sinh lên bảng và thực hành chỉ theocặp.
VD: Chỉ trên bản đồ:


+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn
+ Đồng bằng Bắc bộ
+ Nơi có mỏ a-pa-tit



+ Khu vực có nhiều dầu mỏ


- Tuyên dương, khen cặp chỉ đúng và


nhanh. - Học sinh khác nhận xét, sửa sai.
<b></b> Tổng kết ý - Nêu lại những nét chính về:


+ Địa hình Việt Nam
+ Khống sản Việt Nam


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Khí hậu”
- Nhận xét tiết học


=================================
<b>KHOA HỌC</b>


<i><b>NAM HAY NỮ ( TIẾP THEO )</b></i>


<i>A<b>. Mục tiêu</b></i>


-Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới,không phân biệt nam ,nữ.


<i><b>B. </b></i>

<i><b>Đồ dùng dạy – học</b></i>

<i><b>:</b></i>


- Bảng nhóm - Vở bài tập


<i><b>C. Các hoạt động dạy – hoc chủ yếu:</b></i>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i> - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của hs


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Nêu đặc điểm khác nhau giữa nam và
nữ về mặt sinh học ?


? Nêu sự phân biệt các đặc điểm về mặt
sinh học và xã hội giữa nam và nữ
? Nêu vai trò của phụ nữ trong gia đình


và trong xã hội ?


- Gv nhận xét cho điểm.


- Gọi 3 hs trả lời câu hỏi, hs khác lắng nghe để
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Vận dụng vào cuộc sống không phân biệt đối xử khác nhau giữa nam và nữ.
- Chuẩn bị bài sau: “ Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào ”



<b>---KHOA HỌC</b>



<b>Tiết 4 :</b>


<b> CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO ?</b>




<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ.
-Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


<b>II. Chuẩn bị</b>: <b> </b>


- Cô : Các hình ảnh bài 4 SGK - Phiếu học tập
- Trò: SGK


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


2<b>. Bài cũ:</b> Nam hay nữ ? ( tt)


- Nêu những đặc điểm chỉ có ở nam, chỉ


có ở nữ? - Nam: có râu, có tinh trùng - Nữ: mang thai, sinh con
- Nêu những đặc điểm hoặc nghề nghiệp


có ở cả nam và nữ? - Dịu dàng, kiên nhẫn, khéo tay, y tá, thư kí,bán hàng, giáo viên, chăm sóc con, mạnh
mẽ, quyết đốn, chơi bóng đá, hiếu động, trụ
cột gia đình, giám đốc, bác sĩ, kĩ sư...


- Con trai đi học về thì được chơi, con gái
đi học về thì trơng em, giúp mẹ nấu cơm,
em có đồng ý khơng? Vì sao?



- Khơng đồng ý, vì như vậy là phân biệt đối
xử giữa bạn nam và bạn nữ...


<b></b> Giáo viên cho điểm + nhận xét. - Học sinh nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Cuộc sống của chúng ta được hình
thành như thế nào?”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


1 . Sự sống của con người bắt đầu từ
đâu?


<b>* Hoạt động 1: ( Giảng giải )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải,
quan sát


<b>* Bước 1:</b> Đặt câu hỏi cho cả lớp ôn lại
bài trước:


- Học sinh lắng nghe và trả lời.
- Cơ quan nào trong cơ thể quyết định


giới tính của mỗi con người?


- Cơ quan sinh dục.


-Cơ quan sinh dục nam có khả năng gì ? - Tạo ra tinh trùng.
- Cơ quan sinh dục nư õ có khả năng gì ? - Tạo ra trứng.


<b>* Bước 2:</b> Giảng - Học sinh lắng nghe.


- Cơ thể người được hình thành từ một tế
bào trứng của mẹ kết hợp với tinh trùng
của bố. Quá trình trứng kết hợp với tinh
trùng được gọi là thụ tinh.


- Trứng đã được thụ tinh gọi là hợp tử.
- Hợp tử phát triển thành phơi rồi hình
thành bào thai, sau khoảng 9 tháng trong
bụng mẹ, em bé sinh ra


<b>2 . Sự thụ tinh và sự phát triển của</b> thai


<b>nhi</b>


<b>* Hoạt động 2:</b> ( Làm việc với SGK)


- Hoạt động nhóm đơi, lớp


<b>* Bước 1:</b> Hướng dẫn học sinh làm việc
cá nhân


Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1a,
1b, 1c, đọc kĩ phần chú thích, tìm xem
mỗi chú thích phù hợp với hình nào?



- Học sinh làm việc cá nhân, lên trình bày:
Hình 1a: Các tinh trùng gặp trứng


Hình 1b: Một tinh trùng đã chui vào trứng.
Hình 1c: Trứng và tinh trùng kết hợp với
nhau để tạo thành hợp tử.


<b>* Bước 2</b>: GV yêu cầu HS quan sát H .2 ,
3, 4, 5 / S 11 để tìm xem hình nào cho
biết thai nhi được 6 tuần , 8 tuần , 3
tháng, khoảng 9 tháng


- 2 bạn sẽ chỉ vào từng hình, nhận xét sự thay
đổi của thai nhi ở các giai đoạn khác nhau.


_Yêu cầu học sinh lên trình bày trước
lớp.


- Hình 2: Thai được khoảng 9 tháng, đã là
một cơ thể người hồn chỉnh.


- Hình 3: Thai 8 tuần, đã có hình dạng của
đầu , mình , tay , chân nhưng chưa hồn
chỉnh .


- Hình 4: Thai 3 tháng, đã có hình dạng của
đầu, mình , tay, chân hồn thiện hơn, đã hình
thành đầy đủ các bộ phận của cơ thể .


<b></b> Giáo viên nhận xét. - Hình 5: Thai được 5 tuần, có đi, đã có


hình thù của đầu, mình, tay, chân nhưng chưa
rõ ràng


*<b> Hoạt động 3</b>: Củng cố
- Thi đua:


+ Sự thụ tinh là gì? Sự sống con người
bắt đầu từ đâu?


- Đại diện 2 dãy bốc thăm, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

của bố.
+ Giai đoạn nào đã nhìn thấy hình dạng


của mắt, mũi, miệng, tay, chân? Giai
đoạn nào đã nhìn thấy đầy đủ các bộ
phận?


- 3 tháng
- 9 tháng


<b>5. Tổng kết - dặn doø: </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ


- Chuẩn bị: “Cần làm gì để cả mẹ và em
bé đều khỏe”


- Nhận xét tiết học



==========================================


<b>KĨ THUẬT</b>


<b>ĐÍNH KHUY HAI LỖ (TIẾT2)</b>


<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>


- Biết cách đính khuy hai lỗ.


- Đính được khuy hai lỗ đúng qui trình, đúng kĩ thuật.


<i><b>B. Đồ dùng dạy – học:</b></i>


- Mẫu đính khuy hai lỗ


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+ Một khuy hai lỗ.


+ Một mảnh vải có kích thước 20cm x 30cm.
+ Chỉ khâu, len hoặc sợi.


+ Kim khâu.


+ Phấn vạch, thước.


<i><b>C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i>Hoạt động học</i>



<b>I. Ổn định tổ chức:</b> - <sub>Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- 2 hs nêu các thao tác đính khuy hai lỗ.
- Kiểm tra kết quả kiểm tra thực hành ở
tiết 1 và sự chuẩn bị dụng cụ của hs.


- Hs đặt lên bàn để kiểm tra.


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài: Giới thiệu,
ghi bảng.


2. Học sinh thực hành:
- Hs nhắc lại cách đính khuy hai lỗ.
- Gv yêu cầu và thực hành.


- Hướng dẫn hs đọc yêu cầu cần đạt của
sản phẩm.


- Gv tổ chức cho hs thực hành theo nhóm
để các em trao đổi, học hỏi, giúp đỡ lẫn
nhau.


- Gv quan sát, uốn nắn cho hs.


- 2 hs nêu lại.


- Hs đặt đồ dùng, dụng cụ lên bàn.
- Mỗi hs đính 2 khuy trong 20 phút.


- Hs thực hành đính khuy hai lỗ.
- Hs thực hành theo nhóm.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- Gv nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kết quả thực hành.


<i><b>V. Dặn dị:</b></i>


- Về nhà tập đính khuy hai lỗ.


- Chuẩn bị bài sau: “Đính khuy hai lỗ”.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×