Tải bản đầy đủ (.docx) (110 trang)

GA LOP 5 LGTH day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.84 KB, 110 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13.</b>


<b>Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2009 .</b>


<b> T1.Tập đọc :</b>


<b>NGƯỜI GÁC RỪNG TI HON</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết đọc diễn cảm với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự việc.


-Hiểu nội dung : Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một công dân
nhỏ tuổi.


<b>II Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I. Bài cũ: </b>


- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng 2 khổ thơ
cuối bài “Hành trìng của bầy ong”.


-Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>
“Người gác rừng tí hon”


<b>2. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>


<b>*Luyện đọc.:</b>


- Gọi 1HS khá đọc bài


- Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?(3đoạn )
- Hướng dẫn HS đọc tiếng khó : Rơ bốt, ngoan
cố, rừng, dài,...


- Tìm hiểu từ chú giải SGK
-


-Giáo viên nhận xét đọc mẫu.
* Tìm hiểu bài.


H1. Thoạt tiên phát hiện thấy những dấu chân
người lớn hằn trên mặt đất, bạn nhỏ thắc mắc
thế nào ?


-Giảng từ : khách tham quan.


H2. Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã nhìn thấy
những gì , nghe thấy những gì ?


Giáo viên chốt ý.


H3. Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy
bạn là người thông minh, dũng cảm ?


- Giảng từ: thắc mắc, phối hợp:
Giáo viên chốt ý.



H4. Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia việc bắt
trộm gỗ ?


-2 Học sinh đọc thuộc lòng .


- 1 học sinh đọc bài.


_ HS đọc nối tiếp đoạn lần 1


+ Đoạn 1: Từ đầu …bìa rừng chưa ?
+ Đoạn 2: Qua khe lá … thu gỗ lại
+ Đoạn 3 : Còn lại .


- HS đọc nối tiếp lần 2
Học sinh phát âm từ khó.
- HS đọc nối tiếp lần3


Học sinh đọc thầm phần chú giải.
<b>-</b> Lắng nghe


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- Hs đọc bài và trả lời câu hỏi:


- <i>Hai ngày nay đâu có đồn khách tham quan</i>
<i>nào</i> .


- <i>Hơn chục cây to bị chặt thành từng khúc dài; bọn</i>
<i>trộm gỗ bàn nhau sẽ dùng xe để chuyển gỗ ăn trộm</i>
<i>vào buổi tối.</i>



+ Thông minh : <i>thắc mắc, lần theo dấu chân, tự </i>
<i>giải đáp thắc mắc, gọi điện thoại báo công an .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H5. Em học tập được ở bạn nhỏ điều gì ?


H6. Đọc qua bài em hiểu điều gì?


Giáo viên chốt: Con người cần bào vệ mơi
trường tự nhiên, bảo vệ các lồi vật có ích
*Luyện đọc diễn cảm.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn
cảm.


- Luyện đọc đoạn 3 SGK ( Đêm ấy, lòng
em ....dũng cảm )


- Hướng dẫn học sinh đọc phân vai.
- Giáo viên phân nhóm cho học sinh rèn.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương nhóm, HS
đọc đúng, đọc hay...


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Về nhà rèn đọc diễn cảm.


- Chuẩn bị: “Trồng rừng ngập mặn”.


+ <i>yêu rừng , sợ rừng bị phá / Vì hiểu rằng rừng là </i>


<i>tài sản chung, cần phải giữ gìn / …</i>


+ <i>Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản chung/ </i>
<i>Bình tĩnh, thơng minh/ Phán đốn nhanh, phản </i>
<i>ứng nhanh/ Dũng cảm, táo bạo …</i>


<i><b>Bài văn biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông</b></i>
<i><b>minh và dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi .</b></i>


- HS đoc nối tiếp đoạn
- Luyện đọc nhóm bàn
- Đại diện từng nhóm đọc.
- Các nhóm khác nhận xét.
+ Luyện đọc theo cách phân vai


- Các nhóm rèn đọc phân vai rồi cử các bạn đại
diện lên trình bày.


T2. Tốn:


LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết:


- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.


- Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b> I. Bài cũ: HS làm bài tập 2</b>


- H. nêu tính chất kết hợp.


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
II.Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


2. Hướng dẫn HS luyện tập
<b> Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


Giáo viên hướng dẫn học sinh ơn kỹ thuật tính.
• Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc + – 


số thập phân.


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
<b>Bài 2: Tính nhẩm.</b>


-2 Hs thực hiện
- Lớp nhận xét.



- lắng nghe


<b>- Học sinh đọc đề.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV quan sát giúp đỡ HS


• Giáo viên chốt cách nhân nhẩm một số thập
phân với 10 ; 0,1;100; 0,01


<b>Bài 4 a: ( GV kẻ bảng như SGK )</b>


- Giáo viên cho học sinh nhắc quy tắc một số
nhân một tổng và ngược lại một tổng nhân một
số?


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài


• Giáo viên chốt lại: tính chất 1 tổng nhân 1 số
(vừa nêu, tay vừa chỉ vào biểu thức).


4b. Tính bằng cách thuận tiện nhất:


-Gv và HS nhận xét, chữa bài. Củng cố cách
thực hiện.


3.Củng cố.Dặn dò:


- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học



<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài,3HS làm bảng nhóm
<b>-</b> Học sinh sửa bài.


78,29  10 ; 265,307  100


0,68  10 ; 78, 29  0,1


265,307  0,01 ; 0,68  0,1


<b>-</b> Nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập
phân với 10, 100, 1000 ; 0, 1 ; 0,01 ; 0, 001.
- Hs đọc yêu cầu


ÈCả lớp tính nháp, vài HS lên bảng làm bài
- Học sinh nêu kết quả và rút ra nhận xét.
(a+b) x c = a x c + b x c hoặc


a x c + b x c = ( a + b ) x c


- 2HS làm bảng nhóm, cả lớp tính nháp
9,3 x 6,7 + 9,3 x3,3 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2


<b>T3. Lịch sử: </b>


“THÀ HI SINH TẤT CẢ, CHỨ NHẤT ĐỊNH
KHÔNG CHỊU MẤT NƯỚC ”



<i>I. Mục tiêu:</i>


-Biết thực dân Pháp trở lại xâm lược. Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp.


+ Cách mạng tháng Tám thành công, nước ta dành được độc lập nhưng thực dân Pháp trở lại xâm
lược nước ta.


+ Rạng sáng ngày 19-12-1946 ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến.


+ Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết liệt tại thủ đô Hà Nội và các thành phố khác trong toàn quốc.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>2. Bài cũ: “Vượt qua tình thế hiểm nghèo”.</b>


- Nhân dân ta đã chống lại “giặc đói” và “giặc
dốt” như thế nào?


- Chúng ta đã làm gì trước dã tâm xâm lược
của thực dân Pháp?


- Giáo viên nhận xét bài cũ.
II. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Giới thiệu bài : </b>


2. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài



<b>HĐ1. Tiến hành tồn quốc kháng chiến.</b>
- Giáo viên treo bảng phụ thống kê các sự
kiện 23/11/1946 ; 17/12/1946 ; 18/12/1946.


- GV hướng dẫn HS quan sát bảng thống kê
và nhận xét thái độ của thực dân Pháp.
<b>- Kết luận : Để bảo vệ nền độc lập dân tộc, </b>
ND ta khơng cịn con đường nào khác là
buộc phải cầm súng đứng lên .


<b>II. Những ngày đầu toàn quốc kháng chiến.</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm sgk( đoạn 2).


• Nội dung thảo luận.


+ Tinh thần quyết tử cho Tổ Quốc quyết sinh
của quân và dân thủ đô HN như thế nào?
- Đồng bào cả nước đã thể hiện tinh thần
kháng chiến ra sao ?


+ Vì sao quân và dân ta lại có tinh thần quyết
tâm như vậy ?


- Giáo viên chốt; Kết luận rút ra bài học SGK
<b>3.Củng cố. dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Bài 14
- Nhận xét tiết học


<b>- Học sinh nhận xét về thái độ của thực dân Pháp.</b>


...sau khi đánh chiếm Sài Gòn, thực dân Pháp mở
rộng XL nam Bộ, đánh chiếm Hải Phòng, Hà Nội.
Chúng giữ tối hậu thư, đòi chính phủ ta giải tán lực
lượng tự vệ...; và địi đảm nhiệm việc trị an ở thành
phố Hà Nội.


- Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi.


<b>Hoạt động nhóm (nhóm 4)</b>


- Học sinh thảo luận


- Giáo viên gọi 1 vài nhóm phát biểu


-Các nhóm khác bổ sung, nhận xét.
- HS nêu ghi nhớ (sgk)


<b>T4.</b>


Đạo đức:


KÍNH GIÀ, U TRẺ
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ.


- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già,u
thương em nhỏ.


- Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng người già,yêu thương em nhỏ.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- HS: - Tìm hiểu các phong tục, tập quán của dân tộc ta thể hiện tình cảm kính già u trẻ.
<b>III. Các hoạt động lên lớp :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I. Bài cũ: </b>


-Đọc ghi nhớ bài ( Tiết 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Giới thiệu bài : Kính già, yêu trẻ. (tiết 2)</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>HĐ1. Học sinh làm bài tập 2.</b>


- Nêu u cầu: Thảo luận nhóm xử lí tình huống của
bài tập 2 ; Sắm vai.


+ Kết luận.


a) Vân nên dừng lại, dỗ dành em bé, hỏi tên, địa chỉ.
Sau đó, Vân có thể dẫn em bé đến đồn cơng an để
tìm gia đình em bé. Nếu nhà Vân ở gần, Vân có thể
dẫn em bé về nhà, nhờ bố mẹ giúp đỡ.


b) Có thể có những cách trình bày tỏ thái độ sau:
- Cậu bé im lặng bỏ đi chỗ khác.



- Cậu bé chất vấn: Tại sao anh lại đuổi em? Đây là
chỗ chơi chung của mọi người cơ mà.


- Hành vi của anh thanh niên đã vi phạm quyền tự
do vui chơi của trẻ em.


c) Bạn Thủy dẫn ông sang đường.
<b>HĐ2. Học sinh làm bài tập 3.</b>


- Giao nhiệm vụ cho học sinh : Mỗi em tìm hiểu và
ghi lại vào 1 tờ giấy nhỏ một việc làm của địa
phương nhằm chăm sóc người già và thực hiện
Quyền trẻ em.


+ Kết luận: Xã hội luôn chăm lo, quan tâm đến
người già và trẻ em, thực hiện Quyền trẻ em. Sự
quan tâm đó thể hiện ở những việc sau:


- Phong trào “Áo lụa tặng bà”.


- Ngày lễ dành riêng cho người cao tuổi.
- Nhà dưỡng lão.


- Tổ chức mừng thọ.


- Quà cho các cháu trong những ngày lễ:


ngày 1/ 6, Tết trung thu, Tết Nguyên Đán, quà cho
các cháu học sinh giỏi, các cháu có hồn cảnh khó
khăn, lang thang cơ nhỡ.



-Tổ chức các điểm vui chơi cho trẻ.
- Thành lập quĩ hỗ trợ tài năng trẻ.
- Tổ chức uống Vitamin, tiêm Vac-xin.
<b>HĐ3. Học sinh làm bài tập 4.</b>


GV Kết luận:


- Ngày lễ dành cho người cao tuổi: ngày 1/ 10 hằng
năm.


- Ngày lễ dành cho trẻ em: ngày Quốc tế thiếu nhi 1/
6, ngày Tết trung thu.


- Các tổ chức xã hội dành cho trẻ em và người cao


- Thảo luận nhóm 5.
- Đại diện nhóm sắm vai.


-Lớp nhận xét.


- Làm việc cá nhân.


- Từng tổ so sánh các phiếu của nhau, phân
loại và xếp ý kiến giống nhau vào cùng
nhóm.


- Một nhóm lên trình bày các việc chăm sóc
người già, một nhóm trình bày các việc thực
hiện Quyền trẻ em bằng cách dán hoặc viết


các phiếu lên bảng.


- Các nhóm khác bổ sung, thảo luận ý kiến.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tuổi: Hội người cao tuổi, Đội thiếu niên Tiền Phong
Hồ Chí Minh, Sao Nhi Đồng.


<b>3. Củng cố; dặn dị:</b>


- Chuẩn bị: Tôn trọng phụ nữ.
- Nhận xét tiết học.


<b> Chiều thứ 2.</b>
<b>T1. Mĩ thuật:</b>


<b>T2. Luyện tiếng việt:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>- </b>Củng cố cho HS vồn từ về Bảo vệ mơi trường; tìm đúng từ đồng nghĩa đã cho và ghép đúng với
tiếng cho trước để tạo thành từ phức.


II. Bảng nhóm.


III. Các hoạt động dạy học:


TL Hoạt động của Gv Hoạt động của HS
I.Bài mới:



1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:


<b>Bài1. Gv nêu yêu cầu ghi bảng</b>
- Gv quan sát giúp đỡ HS


- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài


<b>Bài2. Gv nêu yêu cầu ( VBT)ghi bảng</b>
GV và HS nhận xét , chữa bài


<b>Bài3. Đặt câu vơi các từ: giữ gìn; gìn</b>
giữ; bảo vệ


- Gv quan sát giúp đỡ HS yếu
- GV và cả lớp chữa cách đặt câu


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc yêu cầu , Trao đổi nhóm bàn làn bài
- Đại diện các nhóm trình bày


-... Khu dân cư là khu vực dân ăn ở sinh hoạt...
- Sinh thái là quan hệ giữa sinh vật với moi
trường. Sinh thái cũng là hình thức biểu thị bên
ngoài.


- HS đọc yêu cầu làm bài VBT, 1 HS làm bảng
nhóm



+ Hành động bảo vệ mơi trường : Trồng cây,
trồng rừng; phủ xanh đồi trọc


+ Hành đọng phá hoại môi trường : Phá rừng ;
đốt nương; đánh bắt cá bằng mìm...


-HS tự làm bài


- HS nối tiếp nêu câu vừa đặt


VD. Chúng em giữ gìn mơi trường xanh sạch
đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv nhận xét giờ học
- Về nhà học bài.


trường mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>T3. luyện toan:</b>


<b>LUYệN TậP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>-</b>Củng cố cho HS về nhân một số thập phân với một só tự nhiên và nhân với số thập phân
-Luyện giải tốn có lên quan.


II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng nhóm



III. Các hoạt động dạy học:


Tl Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Bài mới:


1. Giới thiệu bài
2. luyện tập:


Bài1. Đặt tính rồi tính.
-Gv quan sát giúp đỡ HS yếu
- Gv và Hs nhận xét, chữa bài
Bài2. GV kể sẵn ND bài tập


-HS lần lượt lên tính giá trị điền kết quả.


 GV và HS nhận xét chữa bài, củng
cố bài


Bài3. GV nêu bài toán
Gợi ý HS yếu cách làm


- GV và HS nhận xét, chữa bài ; củng cố
về cách giải.


3. Củng cố- dặn dò:
- Gv hệ thống bài học
- Về nhà học bài


- HS nghe



- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng


a. 3,47 x 12 b. 0,256 x 5
21,34 x 1,3 3,24 x 8,4
- HS đọc yêu cầu,cả lớp đọc thầm
-Cả lớp tính nháp


HS khá làm cột 1,2
HS yêu làm cột 3,4


Thừa số 23,5 630,24 3,6 6,4
Thừa số 0,42 38 8,1 4
Tích


-HS tự làm bài; 1HS làm bảng nhóm
<b> Bài giải:</b>


Chiều dài vườn hoa là:
18,5 x 5 = 92,5 (m0
Diện tích vườn hoa là:


18,5 x 92,5 = 1706,25 (m2<sub>)</sub>


<b>Đáp số : 1706,25 m</b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

T1. Thể dục:


<b>Bài 26: Động tác: Thăng bằng –</b>


<b>Trò chơi: Ai nhanh ai khéo hơn.</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


-Ôn tập 6 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác.


-Học động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực
hiện tương đối đúng động tác.


-Trò chơi: “Dẫn bóng” u cầu HS chơi nhiệt tình , chủ động.
II. Địa điểm và phương tiện.


-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung Thời
lượng


Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.


-Trò chơi: Tự chọn.


-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên,
100-200m.



- Xoay các khớp.


-Gọi HS lên thực hiện 3 động tác đã
học trong bài .


B.Phần cơ bản.


1)Ơn tập 6 động tác đã học.
-GV hô cho HS tập lần 1.


-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn
tập, GV đi sửa sai cho từng em.


2) Học động tác: nhảy


GV nêu tên động tác, sau đó vừa
phân tích kĩ thuật động tác vừa làm
mẫu và cho HS tập theo. Lần đầu
nên thực hiện chậm từng nhịp để
HS nắm được phương hướng và biên
độ động tác. Lần tiếp theo GV hô
nhịp chậm cho HS tập, sau mỗi lần
tập GV nhân xét, uốn nắn sửa động
tác sau rồi mới cho HS tập tiếp.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa
chữa sai sót của các tổ và cá
nhân.


8p



22p


 
 
 
 


 
 
 
 


 





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Tập lại 4 động tác đã học.
2)Trị chơi vận động:


Trò chơi: Ai nhanh và khéo hơn.


Nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và luật chơi.


-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau
đó cho từng tổ chơi thử.



Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương
những đội thắng cuộc.


C.Phần kết thúc.


Hát và vỗ tay theo nhịp.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ


5p


<b>T2.Chính tả:</b>


<b>HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nhớ – viết đúng chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát


-Làm được bài tập 2a/b hoặc BT3 a/b hoặc bài tập phương ngữ do GV chọn
<b>II. Chuẩn bị: </b>


 bảng nhóm


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra VBT ở nhà của HS,
nhận xét.


II.Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2.Hướng dẫn HS viết chính tả:</b>
<b>* Hướng dẫn học sinh nhớ viết.</b>
- Goị HS đọc thuộc lịng bài thơ


+ Bài có mấy khổ thơ? Bài YC chúng ta viết
mấy khổ thơ, đó là khổ thơ nào?


+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?
+ Hướng dẫn Hs các từ khó viết


- Giáo viên đọc thuộc lòng một lần 2 khổ thơ
lần 2


- Cho học sinh nhớ và viết bài.


- Hs viết trên bảng
- Các hs khác nhận xét



- lắng nghe
- HS đọc bài thơ


... viết 2 khổ thơ cuối bài
-Lục bát.


-Nêu cách trình bày thể thơ lục bát.
-Nguyễn Đức Mậu.


-Hs luyện viết từ khó
- lắng nghe


-Học sinh nhớ và viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giáo viên chấm bài chính tảvà nhận xét
3.Luyện tập.


<b>*Bài 2a: Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Tổ chức nhóm: Tìm những tiếng có phụ âm
tr – ch.


Giáo viên nhận xét.
<b>*Bài 3:</b>


• Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài cá nhân – Điền vào ơ
trống hồn chỉnh mẫu tin.


• Giáo viên nhận xét.
<b>4.Củng cố.Dặn dị: </b>



<b>-</b> Về nhà làm bài 2 vào vở.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Chuỗi ngọc lam”.


chính tả.


-1 học sinh đọc u cầu.


-Các nhóm ghi vào bảng nhóm – Đại diện nhóm
lên bảng dán và đọc kết quả của nhóm mình.
-Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh làm bài cá nhân – Điền vào ơ trống
hồn chỉnh mẫu tin.( VBT)


- Học sinh sửa bài (nhanh – đúng).
- Học sinh đọc lại mẫu tin.


<i><b>T3. Toán:</b></i>


LUYỆN TẬP CHUNG


<i>I. Mục tiêu:</i>


Biết :


- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.



- Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập phân trong thực
hành tính.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Bài cũ: .Học sinh làm bài tập 4a</b>


-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
II. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Phát triển các hoạt động: </b>
 Bài 1: Tính giá trị biểu thức.


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc trước
khi làm bài.


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài


- Gv và HS nhận xét chữa bài, củng cố cách làm.





<b> Bài 2:</b>


- 2Học sinh làm bài
- Lớp nhận xét.
- lắng nghe


<b>.</b>


- Học sinh đọc đề bài – Xác định dạng (Tính
giá trị biểu thức).


- Học sinh làm bài, Vài HS lên bảng tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Học sinh đọc đề bài – làm bài theo 2 cách.
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
- Giáo viên chốt lại tính chất 1 số nhân 1 tổng.
<b> A </b><b> (b+c) = a x b + a x c</b>


- Cho nhiều học sinh nhắc lại.
 Bài 3 b:


- Hs đọc đề: tính nhẩm kết quả tìm x.
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
• Giáo viên chốt:


 Bài 4:


Giải toán: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề,
phân tích đề, nêu phương pháp giải.



- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
- Giáo viên chốt cách giải.


3.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Chia một số thập phân cho một số tự
nhiên.


-Cả lớp tính nháp, 2HSlàm bảng nhóm
-Học sinh sửa bài theo cột ngang của phép
tính – So sánh kết quả, xác định tính chất.


-Hs đọc đề: tính nhẩm kết quả tìm x.
-1 hs làm bài trên bảng (cho kết quả).
-Lớp nhận xét.


-Học sinh đọc đề.cả lớp làm nháp,1 HS lên
bảng giải.


Bài giải:
Giá tiền mỗi mét vải là:
60000 : 4 = 15000 (m)
6,8m vải gấp 4 m là:


6,8 – 4 = 2,8 (m)


Mua 6,8 m vải phải trả số tiền nhiều hơn là:
15000 x 2,8 = 42000 ( đồng)



Đáp số: 42000 đồng
T4. Khoa học:


<b>NHÔM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết một số tính chất của nhơm.


- Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống.
- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Một số thìa nhơm hoặc đồ dùng bằng nhôm.
- Phiếu HT


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>2. Bài cũ: Nêu T/C về đồng và hợp kim của</b>


đồng?


- Giáo viên đặt câu hỏi , hs trả lời
II. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2.Tìm hiểu bài: </b>



<b>HĐ1. Làm vệc với các thông sgk và liên hệ</b>
thực tế:


-Cho học sinh viết tên hoặc những sản phẩm
làm bằng nhôm đã sưu tầm được vào giấy khổ


- Học sinh trả lời.


- Học sinh khác nhận xét.


Hoạt động nhóm bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

to.


+GV chốt: Nhơm sử dụng rộng rãi để chế tạo
các dụng cụ làm bếp, vỏ của nhiều loại đồ hộp,
khung cửa sổ, 1 số bộ phận của phương tiện
giao thông…


<b>* Hoạt động 2: Làm việc với vật thật.</b>
-Giáo viên đi đến các nhóm giúp đỡ.


<b>GV kết luận: Các đồ dùng bằng nhơm đều</b>
nhẹ, có màu trắng bạc, có ánh kim, khơng cứng
bằng sắt và đồng.


<b>* Hoạt động 3: Làm việc với SGK.</b>



<b>-</b> Giáo viên phát phiếu học tập, yêu cầu
học sinh làm việc theo chỉ dẫn SGK trang 53 .


<b>GV kết luận :</b>
• Nhơm là kim loại


• Khơng nên đựng thức ăn có vị chua lâu, dễ bị
a-xít ăn mịn.


+ Gv kết luận rút ra ND bài học.
<b>3.Củng cố- Dặn dò: </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: Đá vơi


-lắng nghe


+ Hoạt động nhóm bàn


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát thìa
nhơm hoặc đồ dùng bằng nhơm khác được đem
đến lớp và mô tả màu, độ sáng, tính cứng, tính
dẻo của các đồ dùng bằng nhơm đó.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả. Các
nhóm khác bổ sung.


- lắng nghe


-Hoạt động cá nhân, HS đọc ND và làm bài


a) Nguồn gốc : Có ở quặng nhơm


b) Tính chất :


+Màu trắng bạc, ánh kim, có thể kéo thành sợi,
dát mỏng, nhẹ, dẫn điện và nhiệt tốt


+Không bị gỉ, một số a-xít có thể ăn mịn nhơm
- Học sinh trình bày bài làm, học sinh khác góp
ý.


- lắng nghe


- Vài HS nêu bài học


<b> Chiều thứ 3.</b>
<i><b>T1.</b></i>


<i> Luyện từ và câu:</i>


<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN</b></i>
 <b>Mục tiêu:</b>


Hiểu được “khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1; xếp các từ ngữ chỉ hành
động đối với mơi trường vào nhóm thích hợp theo yêu cầu BT2 ;viết được đoạn văn ngắn về môi
trường theo yêu cầu BT3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I. Bài cũ: kiểm tra bài tập làm ở nhà của HS</b>


- Giáo viên nhận xét
<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài : </b>
<b>2. Tìm hiểu bài:</b>
* Bài 1:


-Giáo viên chia nhóm thảo luận để tìm xem
đoạn văn làm rõ nghĩa cụm từ “Khu bảo tồn đa
dạng sinh học” như thế nào?


- Theo dõi các nhóm làm bài


Giáo viên chốt lại: Ghi bảng: khu bảo tồn đa
dạng sinh học.


+ Bài 2:


-Cho Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


-GV phát bút dạ quang và giấy khổ to cho 2, 3
nhóm


+• Giáo viên chốt lại


+ Hành động bảo vệ môi trường : trồng cây,


trồng rừng, phủ xanh đồi trọc


+ Hành động phá hoại môi trường : phá rừng,
đánh cá bằng mìn. Xả rác bừa bãi, đốt nương,
săn bắn thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn bán
động vật hoang dã


* Bài 3:


-Giáo viên gợi ý : viết về đề tài tham gia phong
trào trồng cây gây rừng; viết về hành động săn
bắn thú rừng của một người nào đó .


- GV nhận xét , chữa bài về cách chọm từ ngữ để
viết đoạn văn.+ Tuyên dương.


<b>3.Củng cố- dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


Chuẩn bị: “Luyện tập về quan hệ từ”.


- Hs đọc bài 3 tiết trước
- Các hs khác nhận xét
-HS lắng nghe


-Học sinh đọc ND bài 1.
-Cả lớp đọc thầm.


-Tổ chức nhóm bàn trao đổi tìm hiểu nghĩa
của cụm từ cụm : “Khu bảo tồn đa dạng sinh


học ”.


-Đại diện nhóm trình bày.


-Học sinh nêu: Khu bảo tồn đa dạng sinh học:
nơi lưu giữ – Đa dạng sinh học: nhiều loài
giống động vật và thực vật khác nhau.


-Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


-Cả lớp làm vào VBT, 1 HS làm bảng nhóm
-HS nối tiếp phát biểu;


-Cả lớp nhận xét chữa bài.
- lắng nghe


-Học sinh đọc bài 3.


-Cả lớp đọc thầm, làm bài VBT
-HS nối tiếp trình bày bài .
-Cả lớp nhận xét.


-lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

T3. Luyện viết:


BÀI 13
I. Mục tiêu:


- Hs nghe- viếtđúng nội dung bài viết trong vở thực hành.


-Viết đúng mẫu chữ , đúng kích cữ chữ theo quy định .
- Trình bày sạch , đẹp.


II. Các hoạt động dạy- học:


TL Hoạt động của Gv Hoạt động của HS
I.Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2.Hướng dẫn HS luyện viết:
-Gv đọc bài viết


-Hướng dẫn HS viết tiếng khó:


Hà Nội, Bắc non sơng, Lạc Hồng, Trời
Nam, Thăng Long...


3. HS luyện viết:


-Gv đọc bài ,HS chép vào vở
-GV đọc lại, HS soát bài


- Gv chấm, nhận xét bài viết của HS
4. củng cố- dặn dò:


-Gv nhận xét tiết học


- Về nhà viết phần thực hành.



-HS nghe


-1 Hs đọc lại bài


- vài Hs lên bảng viết, các HS khác viết vào
nháp


Hà Nội, Bắc non sông, Lạc Hồng, Trời
Nam, Thăng Long...


-HS chép bài vào vở luyện
-HS soát bài


T4.Luyện toán ( PĐHSY)


LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:


- Củng cố cho Hs về công, trừ hai số thập phân.
- Vận dụng vào gải tốn có liên quan.


II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TL Hoạt động của Gv Hoạt động của HS
I.Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. hướng dẫn HS luyện tập:


Bài1. Tính


Gv quan sát giúp đỡ hS
-Cả lớp nhận xét chữa bài.


-Gv củng cố cách đặt và thực hiện tính
kết quả.


Bài2. Đặt tính rồi tính


<b>-</b> Gv quan sát giuớ đỡ Hs


<b>-</b> -Gv và Hs nhận xét chữa bài, củng
cố cách trừ hai số thập phân.


Bài3. v đọc bài tồn. Nêu câu hỏi gợi
ý , ghi tóm tắt lên bảng


-GV chấm, chữa bài


-Củng cố bài giải về tính chu vi hình
chữ nhật.


3. Củng cố- dặn dị:
-Gv nhận xét giờ học
-Về nhà học bài.


<b>-</b> HS nghe


-HS làm bài sau đó lên bảng trình bày.


75,6 + 25,3 55,8 + 249,1
7,8 + 8,5 34,62 + 6,85


-HS đọc yêu cầu , tính vào nháp sau đó lên
bảng thực hiện:


67,73 – 26,62 42,37 – 8,25
85,8 – 40,26 80 - 42,24
- HS giải vào vở, 1hs làm bảng nhóm


Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
15,24 + 8,13 =23,37 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:


(15,24 + 23,37 ) x 2 = 77,22 (m)
Đáp số : 77,22 m


Thứ 4 ngày Tháng 11 năm 2009 .
<b>T1. Tập đọc:</b>


TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biét đọc với gịong thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung văn bản khoa học.


-Hiểu nội dung: nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích khơi phục rừng ngập
mặn; tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi. (Trả lời được c.hỏi trong SGK).


<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: Tranh Phóng to. Viết đoạn văn rèn đọc diễn cảm, bảng phụ.
+ HS: Bài soạn. SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I. Bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nêu ý nghĩa bài?
--Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>2. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>
<b>*Luyện đọc.:</b>


- Gọi 1HS khá đọc bài


-Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?(3đoạn )


-Hướng dẫn HS đọc tiếng khó : trồng rừng;
sừng ...


-Tìm hiểu từ chú giải SGK
-Giáo viên nhận xét đọc mẫu.
+ Tìm hiểu bài.



+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc phá
rừng ngập mặn?


<b>2.</b> Giảng từ: quai đê, lấn biển


+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào trồng
rừng ngập mặn?


-Giảng từ: thông tin tuyên truyền


-Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi được
phục hồi?


-Giáo viên chốt y


Bài tập đọc giúp ta hiểu được điều gì?
• u cầu học sinh nêu ý chính cả bài.
<b>+ Hướng dẫn học sinh thi đọc diễn cảm. </b>
-GV và HS nêu cách đọc diễn cảm đoạn cách
ngắt câu, nhấn giọng ở một số từ ngữ...


-Luyện đọc đoạn 3 ( sgk)


- GV và HS nhận xét biểu dương nhóm, HS
đọc đúng, đọc hay, đọc diễn cảm.


<b>3. Củng cố- dặn dị:</b>
-Chuẩn bị: “Ơn tập”.
-Nhận xét tiết học



HS nêu ý nghĩa bài văn


-Học sinh theo dõi.


-Học sinh nêu cách chia đoạn.(3 đoạn )
-Đoạn 1: Trước đây … sóng lớn.
-Đoạn 2: Mấy năm … Cồn Mờ.
-Đoạn 3: Nhờ phục hồi… đê điều.
-Đọc nối tiếp từng đoạn lần 1
-HSđọc nối tiếp lần 2


HSluyện đọc tiếg khó
-HS đọc nối tiếp lần 3


<b>--HS đọc bài; trả lời câu hỏi:</b>


....Nguyên nhân: chiến tranh – quai đê lấn biển –
làm đầm nuôi tôm.


- Hậu quả: lá chắn bảo vệ đê biển khơng cịn, đê
điều bị xói lở, bị vỡ khi có gió bão.


...Vì làm tốt cơng tác thông tin tuyên truyền.


<b>2.</b> Hiểu rõ tác dụng của rừng ngập mặn.


...Bảo vệ vững chắc đê biển, tăng thu nhập cho
người.



-Sản lượng thu hoạch hải sản tăng nhiều.
-Các loại chim nước trở nên phong phú.
- HS nêu


- HS đọc nối tiếp đoạn
-Luyện đọc nhóm bàn
-Đại diện các nhóm đọc.


-Học sinh lần lượt đọc diễn cảm


<i><b>T2. Toán:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>2.</i> <i>Mục tiêu:</i>


Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên , biết vận dụng trong thực hành
tính.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>2.</b> Bảng nhóm
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>2. Bài cũ: HSlàm bài 2</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
II. Bài mới:



<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>


GVnêu.Ví dụ: Một sợi dây dài 8, 4 m được
chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn
dài bao nhiêu mét ?


- Yêu cầu học sinh thực hiện
8, 4 : 4 = ? (dm)
- Học sinh tự làm việc cá nhân.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách thực
hiện.


Giáo viên chốt ý:


Giáo viên nhận xét hướng dẫn hs rút ra quy
tắc chia.


<b>GV nêu ví dụ 2.</b>


- Gv và HS nhận xét cách tính
- Gọi vài HS thuật lại cách chia


-Giáo viên củng cố rút ra Quy tắc SGK
treo bảng quy tắc


-Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại.
<b>3.Luyện tập:.</b>



 Bài 1:


-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài


Giáo viên nhận xét.


-1Học sinh làm bài.
- Lớp nhận xét.


-Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm – Phân tích,
tóm tắt.


- Ta thực hiện phép chia:8, 4 : 4 = ?( dm )
Đổi 8,4 m = 84 dm


84 4


04 21 ( dm )= 2,1 dm
0


Thơng thường ta đặt tính:
8, 4 4


0 4 2, 1 ( m)
0


Vậy : 8,4 : 4 = 2,1 (dm)



-Học sinh giải thích, lập luận việc đặt dấu phẩy ở
thương.


-Học sinh nêu miệng quy tắc.
-HS lên bảng tính, cả lớp tính nháp


72 , 58 19
15 5 3 , 82
0 3 8


0
72,58 : 19 = 3,82
-Học sinh nêu quy tắc.
-3 học sinh.


-Học sinh đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy tắc
tìm thừa số chưa biết?


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
- GV và HS nhận xét chữa bài, củng cố cách
tìm thành pần chưa biết của biểu thức
4.Củng cố, dặn dò:


- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học



-Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.
-HS làm vào vở, 2 HS làm bảng nhóm
a. X x 3 = 8,4 b. 5 x X = 0,25
X = 8,4 :3 X = 0,25 : 5
X = 2,8 X = 0,05


<b>T3. Địa lí:</b>


<b>CƠNG NGHIỆP ( tiếp theo)</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Nêu được tình hình phân bố của một số ngành cơng nghiệp:


+ Công nghiệp phân bố rộng khắp đất nước nhưng tập trung nhiều ở đồng bằng và ven biển.
+ Công nghiệp khai thác khống sản phân bố ở những nơi có mỏ, các ngành công nghiệp
khác phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển.


+ Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
- Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét phân bố của công nghiệp.


- Chỉ một số trung tâm công nghiệp lớn trên bản đồ: Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Đà
Nẵng,...


<b>II. Chuẩn bị : + GV : Bản đồ Kinh tế VN</b>
<b>III. Các hoạt động :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>I. Bài cũ: Nêu các ngành công nghiệp và sản</b>


phẩm của từng ngành công nghiệp đó?
- GV nhận xét


II. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài : </b>
<b>2. tìm hiểu bài:</b>


<b>HĐ1 </b><i>Phân bố các ngành công nghiệp</i>


- Yêu cầu HS TLCH ở mục 3 SGK


- Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận , chỉ
trên bản đồ từng nơi phân bố của 1 số ngành công
nghiệp?


<b>Kết luận :</b>


+ Công nghiệp phân bố tập trung chủ yếu ở đồng
bằng, vùng ven biển


+ Phân bố các ngành : khai thác khoáng sản và
điện


- GV treo bảng phụ


HS dựa vào SGK và H 3, sắp xếp các ý ở cột A
với cột B sao cho đúng.



- 2 Học sinh
- Cả lớp nhận xét.


<b>-Hoạt động nhóm đơi.</b>
- HS TLCH ở mục 3 SGK
- HS trình bày kết quả thảo luận
- Cá hs khác lắng nghe và nhận xét.
- lắng nghe


<b>- HĐ nhóm bàn, trao đổi sắp xếp đúng theo </b>
YC bài:


<b>- Đại diện các nhóm nêu kết quả</b>


<b>A –Ngành CN</b> <b>B- Phân bố </b>


1. Điện(nhiệt điện )
2. Điện(thủy điện)
3.Khai thác khống sản
4. Cơ khí, dệt may, thực phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HĐ2. </b><i>Các trung tâm công nghiệp lớn của nước ta</i>


-HS trình bày kết quả và chỉ trên bảnđồ các trung
tâm công nghệp lớn ở nước ta .


<b>Kết luận : Các trung tâm công nghiệp lớn là: Tp</b>
Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phịng, Việt Trì, Thái
Ngun, Cẩm Phả, Bà Rịa-Vũng Tàu, Biên Hoà,


Đồng Nai, Thủ Dầu Một,…


- Gv kết luận rút ra ghi nhớ (sgk)
- Học sinh nhắc lại nội dung cần nhớ.
<b>3. Củng cố-Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Giao thông vận tải ”.
- Nhận xét tiết học.


<b>-</b>

HS làm các BT mục 4 SGK


- HS trình bày kết quả và chỉ trên bản đồ các
trung tâm công nghệp lớn ở nước ta .


- lắng nghe


- Hs nhắc
<b>T4. Kể chuyện:</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Kể được một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trường của bản thân hoặc của
những xung quanh


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b> + Giáo viên: Bảng phụ viết 2 đề bài SGK.</b>
+ Học sinh: Soạn câu chuyện theo đề bài.
<b>III. Các hoạt động:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét – cho điểm
II.Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài : </b>


<b>2. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Đề bài 1 : Kể lại việc làm tốt của em hoặc của </b>
những người xung quanh để bảo vệ môi trường.
<b>Đề bài 2 : Kể về một hành động dũng cảm bảo vệ </b>
mơi trường.


• Giáo viên hướng dẫn hs hiểu đúng yêu cầu đề
bài.


Yêu cầu học sinh xác định dạng bài kể chuyện.
• u cầu học sinh đọc đề và phân tích.


Yêu cầu học sinh tìm ra câu chuyện của mình.
<b>3.Hướng dẫn học sinh xây dụng cốt truyện, </b>
<b>dàn ý.</b>


+ Giới thiệu câu chuyện.



+ Diễn biến chính của câu chuyện.
(tả cảnh nơi diễn ra theo câu chuyện)


Kể từng hành động của nhân vật trong cảnh –
em có những hành động như thế nào trong việc
bảo vệ môi trường


Chốt lại dàn ý.


-Học sinh kể lại những mẫu chuyện về bảo vệ
môi trường.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh lần lượt đọc từng đề bài.


- Hs đọc lần lượt gợi ý 1 và gợi ý 2.


- Có thể học sinh kể những câu chuyện làm phá
hoại môi trường.


Hs lần lượt nêu câu chuyện của mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Thực hành kể chuyện.


- Nhận xét, tuyên dương.Bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất.


- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
<b>3. Củng cố-Dặn dò : </b>



- Chuẩn bị: “Quan sát tranh kể chuyện”.
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh khá giỏi trình bày.


- Trình bày dàn ý câu chuyện của mình.
- Thực hành kể dựa vào dàn ý.


- Học sinh kể lại mẫu chuyện theo nhóm (Học
sinh giỏi – khá – trung bình).


- Đại diện nhóm tham gia thi kể.
- Cả lớp nhận xét.


Thứ 5 ngày thang 11 năm 2009 .
<b>T1. tập làm văn:</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>
<b> (Tả ngoại hình)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nêu được những chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính cách nhân vật trong
bài văn, đoạn văn ( BT1).


-Biết lập dàn ý bài văn tả người thường gặp ( BT2)
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi tóm tắt các chi tiết miêu tả ngoại hình của người bà.
Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của bài văn tả người ngoại hình.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I. Bài cũ: </b>


Yêu cầu học sinh đọc lên kết quả quan sát về
ngoại hình của người thân trong gia đình.


- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài : </b>


<b>2. Phát triển các hoạt động: </b>
* Bài 1:


Yêu cầu học sinh nêu lại cấu tạo của bài văn tả
người (Chọn một trong 2 bài)


•a/ Bài “Bà tơi”
Giáo viên chốt lại:


+ Mái tóc: đen dày kì lạ, người nâng mớ tóc –
ướm trên tay – đưa khó khăn chiếc lược – xỏa
xuống ngực, đầu gối.


+ Giọng nói trầm bổng – ngân nga – tâm hồn
khắc sâu vào trí nhớ – rực rỡ, đầy nhựa sống.


+ Đôi mắt: đen sẫm – nở ra – long lanh – dịu
hiền – khó tả – ánh lên tia sáng ấm áp, tươi vui
không bao giờ tắt.


+ Khuôn mặt: hình như vẫn tươi trẻ, dịu hiền –
yêu đời, lạc quan.


1 Cả lớp nhận xét.


Hoạt động nhóm bàn


1 học sinh đọc yêu cầu bài và ND
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh lần lượt nêu cấu tạo của bài văn tả
người.


- Học sinh trao đổ, trình bày từng câu hỏi đoạn
1 – đoạn 2.


- Tả ngoại hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>b/ Bài “Chú bé vùng biển”</b>


Cần chọn những chi tiết tiêu biểu của nhân vật
( sống trong hoàn cảnh nào – lứa tuổi – những
chi tiết miêu tả cần quan hệ chặt chẽ với nhau)
ngoại hình  nội tâm.


 <b>Bài 2:</b>



• Giáo viên nhận xét.


• Giáo viên yêu cầu học sinh lập dàn ý chi tiết
với những em đã quan sát.


Giáo viên nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò: </b>


- Về nhà lập dàn ý cho hoàn chỉnh.


- Chuẩn bị: “Luyện tập tả người”(Tả ngoại hình)
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh nhận xét cách diễn đạt câu – quan hệ
ý – tâm hồn tươi trẻ của bà.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2và ND bài văn
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi.


- gồm 7 câu – Câu 1: giới thiệu về Thắng – Câu
2: tả chiều cao của Thắng – Câu 3: tả nước da –
Câu 4: tả thân hình rắn chắc (cổ, vai, ngực,
bụng, hai cánh tay, cặp đùi) – Câu 5: tả cặp mắt
to và sáng – Câu 6: tả cái miệng tươi cười – Câu
7: tả cái trán dô bướng bỉnh.



- Học sinh nhận xét quan hệ ý chặt chẽ – bơi lội
giỏi – thân hình dẻo dai – thông minh, bướng
bỉnh, gan dạ.


- Học sinh đọc to bài tập .
- Cả lớp đọc thầm.


- Cả lớp xem lại kết quả quan sát.
- Hs khá giỏi đọc lên kết quả quan sát.
- Học sinh lập dàn ý theo yêu cầu bài 3.
a) Mở bài: Giới thiệu nhân vật định tả.
b) Thân bài:


+ Tả khn mặt: mái tóc – cặp mắt.


+ Tả thân hình: vai – ngực – bụng – cánh tay –
làn da.


+ Tả giọng nói, tiếng cười.


• Vừa tả ngoại hình, vừa bộc lộ tính cách của
nhân vật.


c) Kết luận: tình cảm của em đối với nhân vật
vừa tả.


- Học sinh trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


<i>T2. Toán:</i>


<i>LUYỆN TẬP</i>


<i>2. Mục tiêu:</i>


Biết chia số thập phân cho số tự nhiên.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Bảng phụ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>2. Bài cũ: Gọi HS làm bài tập 1b,d</b>


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
II. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Phát triển các hoạt động: </b>
<b> Bài 1:</b>


• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc chia.
3. Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
• Giáo viên chốt lại: Chia một số thập phân cho
một số tự nhiên.


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính:</b>


•Lưu y HSù : Khi chia mà cịn số dư, ta có thể viết


thêm số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp tục chia
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài


- GV và HS nhận xét, củng cố cách chia số thập
phân cho số tự nhiên.


<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>


- Làm bài ở nhà Chuẩn bị: Chia số thập phân cho
10, 100, 1000.


- Nhận xét tiết học


- 2 HS làm bài
- Lớp nhận xét.


- lắng nghe
- Học sinh đọc đề.


- Cả lớp làm nháp, 3HS lên bảng làm.
a.67,2 : 7 b. 3,44 : 4 c. 46,827: 9
- Cả lớp nhận xét.


-Cả lớp tính nháp, 2HS làm bảng nhóm ; 2
HS lên bảng thực hiện


a. 26,5 25 b. 12,24 20
150 1,06 122 0, 61
0 24



04 (dư 0,04 )


<i>T3. Luyện từ và câu:</i>


LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ


<i>I. Mục tiêu: </i>


-Nhận biết được các cặp quan hệ từ theo y/c của Bt1.


- Biết sử dụng các cặp quan hệ từ phù hợp (BT2); bước đầu nhận biết được tác dụng của quan hệ
từ qua việc so sánh 2 đoạn văn (BT1)


<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Bảng nhóm


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>2. Bài cũ: Tìm quan hệ từ trong câu: Trăng</b>


quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
II. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài : </b>


2.Hướng dẫn HS luyện tập



Học sinh nêu


- lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 1:( Gv chép săn ND bài tập vàbảng nhóm)


- Giáo viên chốt lại – chữa bài trên bảng
<b>Bài 2:</b>


• Giáo viên giải thích u cầu bài 2.


-Chuyển 2 câu trong bài tập 1 thành 1 câu và
dùng cặp từ cho đúng.


<b> Bài 3:</b>


+ Đoạn văn nào nhiều quan hệ từ hơn?
+ Đó là những từ đóng vai trị gì trong câu?
+ Đoạn văn nào hay hơn? Vì sao hay hơn?


 Giáo viên chốt lại: Cần dùng quan hệ từ đúng


lúc, đúng chỗ, ý văn rõ ràng.


3.Củng cố- dặn dò:


- .Về nhà làm bài tập vào vở.
- Nhận xét tiết học.



- Cả lớp đọc thầm. làm bài,1 HS lên gạch trên
bảng nhóm


- Các QHT là:


Câu a. Nhờ .... mà ....


Câu b. Chẳng những ... mà còn ....
-Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


-Cả lớp đọc thầm, làm bài
-HS nối tiếp nêu miệng
-Cả lớp nhận xét.


a) Vì mấy năm qua …nên ở …


b) …chẳng những …ở hầu hết … mà còn lan
ra


c) …chẵng những ở hầu hết …mà rừng ngập
mặn còn …


- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Cả lớp đọc thầm, làm bài VBT
-HS nnối tiếp nêu miệng:


... so với đoạn a, đoạn b có thêm 1 số QHT và
cặp QHT ở các câu sau:


Câu6. Vì vậy, Nai ...



Câu 7. Cũng vì vậy, cơ bé...


Câu 8. Vì chẳnh kịp ... nên cô bé...


- Đoạn a hay hơn đoạn b , vì cố thêm các cặp
QHT ở câu 6,7,8 ở đoạn b làm cho câu văn
nặng nề hơn.


T4. Khoa học:


ĐÁ VÔI


<i>I. Mục tiêu: </i>


- Nêu được một số tính chất của đá vơi và cơng dụng của đá vôi.
- Quan sát, nhận biết đá vôi.


<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Vài mẩu đá vôi, đá
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I. Bài cũ: Nêu tính chất và cách bảo quản các</b>


đồ dùng được làm từ nhôm?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Giới thiệu bài:( Bằng vật thật – mẫu đa vôi)</b>
<b>2. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>*HĐ1. Liên hệ ở địa phương và quan sát</b>
<b>SGK:</b>


<b>H1. Kể tên một số núi đá vôi ở nước ta mà em</b>
bíêt?


H2. Kể tên một số núi đá vơi ở địa phương em?


H3. Nêu ích lợi của đá vơi?
- GV nhận xét, kết luận ( sgk)


<b>HĐ2. Tìm hiểu về tính chất của đá vơi:</b>
H5.Đá vơi có những tính chất gì? nêu các tính
chất của đá vơi?


- Gv kết luận rút ra bài học (sgk)
3. Củng cố- dặn dò:


-GV nhận xét giờ học
-Về nhà học bài.


<b>- HS nghe</b>


<b>- HĐ nhóm bàn, liên hệ, quan sát SGK cho </b>
biết:



...Động Hương Tích, Động Phong Nha, ...
...núi đá ở Quỳ Hợp,ở vùng Hạnh Tíên Châu
Hạnh, ở vùng Châu tiến,...


... lát đường, xây nhà, nung vơi.xây dựng,...
Cịn dừng để sản xuất xi măng, tạc tượng...
- HĐ cả lớp. HS đọc sgk, và liên hệ thực tế
... đá vôi mềm hơn đá cuội


-Khi nhỏ một giọt A- xít hoặc dấm thì nó sủi
bọt lên và khí Co2 bay lên.


- Và HS nêu bài học SGK -


Chiều thứ 5.
T1. Luyện tiếng việt:


Luyện tập tả người
I.Mục tiêu:


- HS đọc lại hai bài văn ( SGK t122,123) . Chọn lọc chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình và
hoạt động để hồn chỉnh bài văn.


II. Các hoạt động dạy học:


TL Hoạt động của Gv Hoạt động của HS
I.Bài mới:


1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:



Bài 1. Gv nêu YC bài (VBT)
-Cả lớp đọc thầm làm bài VBT
-Gọi HS nêu miệng


- HS nghe


-2 HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm
-HS nối tiêp phát biểu


... Mái tóc của bà: Đen và dày kì lạ, phủ
kín hai vai, xõa xuống gối,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

H. Em có nhận xét gì về cách tả ngoại hình
của tác giả về người bà?


Bài 2. Lập dàn ý chi tiết tả một người trong
gia đình em.


-Gv và HS nhận xét , bổ sung cách dùng từ
đặt câu; cách liên kết câu thành dàn ý chi
tiết.


3. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà học bài


- Khn mặt: Đơi má ngăm ngăm có nhiều
nếp nhăn, tươi trẻ,...



... Tác giả quan sát bà rất kĩ, chọn lọc chi
tiết tiêu biểuđể miêu tả theo thứ tự.


-HS đoc đề bài. Tự làm bài vàoVBT
-HS nối tiếp nêu miệng dàn ý.


T2. Luyện toan:


LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:


- Củng cố cho HS trừ hai số thập phân; Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-Biết giảI tốn có liên quan.


II. Đồ dùng dạy học:
-bảng nhóm


III. Các hoạt động dạy học:


Tl Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I.Bài mới:


1.Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn Hs luyện tập:
Bài1. Đặt tính rồi tính:
-Gv quan sát giúp đỡ HS


-GV và cả lớp nhận xét, chữa bài. Củng cố cách
Cách trừ hai số thập phân



Bài2. Tìm x.


-Gv quan sát giúp đỡ HS yếu


- Gv và Hs nhận xét chữa bài. Củng cố cách tìm thành
phần chưa biét của phép tính.


Bài3. GV đọc bài tốn, nêu câu hỏi gợi ý


-Hs nghe


HS tự làm bài, Vài Hs lên bảng làm bài
-a. 78,2 – 24,6 b. 36,8 – 8,34
60,203 – 24,096 59 - 8,65


Bài a dành cho HS khá,giỏi; HS yếu
làm bài b


a .x -5,2 = 2,9 + 3,6
x + 3,6 = 7,8 + 3,9
b, x +3,42 = 7,56
6,58 + x = 9,38


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cả lớp làm vào vở, 1Hs lên bảng giải


3. Củng cố- dặn dị:
-Gv nhận xét giờ học
-Về nhà học bài.



nhóm


Bài giải:


Só lít dầu cịn lại trong thùng là:
17,56 – ( 3,5 + 2,75 ) = 11,4 (l)


Đáp số: 11,4 l


T3.Luyện toán:


LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:


- Luyện kĩ năng cộng, trừ hai số thập phân.


-Tính giá trị của biểu thức số; giảI bài tốn có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:


<b>-</b> bảng nhóm


III. các hoạt đọng dạy học:


TL Hạot động của GV Hoạt động của HS
I.Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn Hs luyện tập:
Bài1. Đặt tính rồi tính:



-Gv và Hs nhận xét, chữa bài. Củng cố
cách đặt tính


Bài2. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
-GV quan sát gíp đỡ Hs


-Gv và HS nhận xét chữa bài. Củng cố
cách dùng T/ chất để thực hiện.


Bài3. GV đọc bài toán, nêu câu hỏi tìm
hiểu bài


-Gv chấm, chữa bài. Củng cố bài làm.


-HS nghe


-HS tự làm bài, 2 HS lên bảng
a.32,28 + 19,47 b. 43,7 + 6,34
308,23 – 82,92 60,71 – 29,325
HS khá giỏi làm bài a. HS yếu làm
bài b.


Cả lớp làm bài, 2Hs làm bảng nhóm
a .38,6 + 3,09 + 6,91


6,2 + 5,5 + 9,5 + 7,8
b. 3,49 + 4,7 + 1,51
13,7 + 4,69 + 2,2



-HS tự làm bài, 1HS lên bảng giải
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3. Củng cố- dặn dò:
-Gv nhận xét giờ học
-Về nhà học bài .


Diện tích vườn cây thứ3 là:


5,4 – ( 2,6 + 1,8) = 1(ha) = 10000(m2<sub>)</sub>


Đắp số: 10000 m2


Thứ 6 ngày thang năm 2009.


<b>T1. Thể dục</b>


<b>Bài 26: Động tác: Thăng bằng –</b>


<b>Trò chơi: Ai nhanh ai khéo hơn.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Ôn tập 6 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
-Học động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung.


-Trò chơi: “Chạy nhanh theo số” Yêu cầu HS chơi nhiệt tình , chủ động.
II. Địa điểm và phương tiện.


-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.



III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung Thời
lượng


Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.


-Trị chơi: Tự chọn.


-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên,
100-200m.


- Xoay các khớp.


-Gọi HS lên thực hiện 3 động tác đã
học trong bài .


B.Phần cơ bản.


1)Ơn tập 6 động tác đã học.
-GV hô cho HS tập lần 1.


-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn
tập, GV đi sửa sai cho từng em.


2) Học động tác: nhảy



GV nêu tên động tác, sau đó vừa
phân tích kĩ thuật động tác vừa làm
mẫu và cho HS tập theo.


- GV nhân xét, uốn nắn sửa động
tác sau rồi mới cho HS tập tiếp.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa
chữa sai sót của các tổ và cá


8p


22p


 
 
 
 


 
 
 
 


 






</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nhân.


-Tập lại 4 động tác đã học.
2)Trị chơi vận động:


Trò chơi: <i>Chạy nhanh theo số</i>


Nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và luật chơi.


-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau
đó cho từng tổ chơi thử.


Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương
những đội thắng cuộc.


C.Phần kết thúc.


Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ
học


5p


 
 


 
 


<i><b>T2. toán:</b></i>


CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000,...
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, … và vận dụng để giải bài tốn có lời văn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Giấy khổ to A 4, phấn màu.
+ HS: Bảng con. vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I. Bài cũ: HS làm bài tập 3 T65 </b>


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
II. Bài mới


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>GV Hướng dẫn học sinh hiểu và nắm được quy</b>
tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000.


Ví dụ 1:


42,31 : 10




+ Các kết quả cùa các nhóm như thế nào?
+ Các kết quả đúng hay sai?


+ Cách làm nào nhanh nhất?


+ Vì sao giúp ta tính nhẩm được một số thập
phân cho 10?


- 2HS làm bài
-Lớp nhận xét.


Đặt tính


42,31 10
02 3 4,231
031


010
0


+ Vậy: 42,31  0,1 = 4,231


- HS nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Giáo viên chốt lại: </b>


+ phân tích dựa vào cách thực hiện thực hiện của
nhóm 1, nhóm em khơng cần tính: 42,31 : 10 =
4,231 chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang trái một
chữ số khi chia một số thập phân cho 10


<b>Ví dụ 2:</b>


89,13 : 100


• Giáo viên chốt lại cách thực hiện từng , nêu
cách tính nhanh nhất.


<b>Chốt ý : STP: 100 </b> chuyển dấu phẩy sang bên


trái hai chữ số.


• Giáo viên chốt lại ghi nhơ, dán lên bảng.
<b>3. Luyện tập:*</b>


Bài 1:


• Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, làm bài
nháp sau đó nêu kết quả


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài


- Giáo viên cho học sinh sửa miệng, dùng bảng
đúng sai.



<b>Bài 2:a,b</b>


• Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc nhân
nhẩm 0,1 ; 0,01 ; 0,001.


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
* Bài 3:


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
- GV chấm, chữa bài


<b>3. Củng cố-Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Chia số tự nhiên cho STN, thương
tìm được là một STP”


- Nhận xét tiết học


giảm giá trị của 42,31 xuống 10 lần nên chỉ việc
lấy 42,31  0,1 = 4,231


- cả lớp tính nháp,1 hs lên bảng tính:
89,13 : 100 = 0, 8913


- Học sinh nêu ghi nhớ.


- HS đọc đề, tính nhẩm; 2HS lên bảng
43,2 : 10 = 432 432,9 : 100 = 4,329
2,07 : 10 =0,207 2,23 : 100 = 0,0223


....


-Học sinh nêu: Chia một số thập phân cho 10,
100, 1000…ta chỉ việc nhân số đó với 0,1 ; 0,01
; 0,001…


- Học sinh lần lượt đọc đề.


- HS tự làm bài, 2HS làm bảng nhóm so sánh
KQ nhận xét.


HSđọc đề toán, Cả lớp làm bài,1 HS lên bảng
giải


Bài giải:


Số gạo trong kho còn lại là:
537,25 : 10 = 53,725 (tấn)


Đáp số : 53,725 tấn


<b>T3. Tập làm văn:</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>
<b>(Tả ngoại hình)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Viết được một đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa vào dàn ý và kết quả
quan sát đã có.



<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I. Bài cũ: Giáo viên kiểm tra cả lớp việc lập dàn ý</b>


cho bài văn tả một người mà em thường gặp
II. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>2. Hướng dẫn HS luyện tập:</b>


- Gv chép sẵn đè bài lên bảng <b>( như SGK)</b>
- Gọi HS đoc phần tả ngoại hình trog dàn ý chuyển
thành đoạn văn.


- Gọi Hs đọc gợi ý 4 sgk. Gv ghi nhanh lên bảng
- GV nhắc HS khi tả cần lưu ý 1 số nét tiêu biểu
hoặc tả riêng những nét ngoại hình tiêu biểu
VD : Tả đơi mắt hay tả mái tóc...


- GV và HS nhận xét bài , cách dừng từ ,đặt câu...
3. Củng cố- dặn dò:


-Chuẩn bị: “Làm biên bản bàn giao”.
- Nhận xét tiết học.


-1 học sinh đọc đề bài và gợi ý sgk1,2,3,4


- Cả lớp đọc thầm.


-HS tự lập dàn ý vào vở BT
... Đoạn văn cần có câu mở đoạn


Nêu đầu đủ, đúng , sinh động những nét tiêu
biểu về ngoại hình nhân vật.


- Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợp lí
- HS xem lại phần tả ngoại hình trong dần ý.
- HS viết đoạn văn , tự kiểm tra lại đoạn văn
đã viết.


- Hs nối tiếp đọc bài


<b>T4. Kĩ thuật:</b>


<b>THÊU CHỮ V ( tiết2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm được một sản phẩm yêu thích.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mảnh vai, kim khâu, chỉ khâu.
- Kéo, khung thêu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>I.Bài cũ: Nêu quy trình thêu dấu nhân?</b>
<b>- Gv nhận xét ghi điểm</b>



II. Bài mới:
<b>1- Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2-Hướng dẫn HS thực hành:</b>
GV quan sát giúp đỡ HS


-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá các sản phẩm:


3. -Đánh giá kết quả học tập


<b>+Hoàn thành tốt: thêu đúng đẹp, kịp thời gian</b>
+Hoàn thành: thêu đúng đẹp , hơi chậm...
+Chưa hoàn thành: làm chưa xong..


- Gv chấm 1 số sản phẩm đạt loại A+<sub> , khen HS</sub>


- Lớp thực hành trên vải,


+ Vạch dấu đường thêu V( h2 Sgk)
-Thêu chữ V theo đường vạch dấu
- Bắt đầu thêu ( h3)


- Thêu mũi thứ nhất (h4a,b)
- Thêu mũi thứ 2 (h4c,d)
- Thêu các mũi tiếp theo


+ HS trưng bày sản phẩm theo nhóm bàn;
dựa vào các tiêu chí chấm điểm cho HS



<b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ:</b>
- Về nhà học bài


Chuẩn bị: Cắt khâu, thêu hoặc nấu
T5. HĐ NG LLớp:


<b>PHÁT ĐỘNG CHỦ ĐỀ 22/12</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 13</b>


<b>I . Mục tiêu :</b>


- Nhằm đánh giá kết quả học tập của thầy và trò qua một tuần học tập .
- Có biện pháp khắc phục , nhằm giúp học sinh học tập tiến bộ hơn .
- Tuyên dương khen thưởng những học sinh tiến bộ .


- Nhắc nhở học sinh học tập chậm tiến bộ .


<b>II .Các hoạt động dạy học: </b>


1. Gv phát động thi đua chủ đề 22/ 12 ngày thành lập Quân đội Nhân dân VN và Ngày quốc phịng
tồn dân


- Thi đua học thật tốt, rèn tác phong nhanh nhẹn như Anh bộ đội Cụ Hồ


- Học bài và học bài tốt trước khi đến lớp- Có thói quen luyện giữ VS- CĐ hằng ngày.
- Dự thi viết chữ đẹp cấp trường vào cuối tháng 11.


<i><b>2 . </b><b>Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua một tuần :</b></i>


-Gv nhận xét, đánh giá về đạo đức, học tập, và các hoạt động khác trong tuần:


- Xết loại từng mặt cho HS: Đạo đức, học tập, các hoạt động khác


<b>3. Phương hướng tuần tới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tuần 12 Thứ 2ngày 9tháng 11năm 2011 </b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Mùa thảo quả</b>
I.Mục tiêu


-Đọc trơi chảy, lưu lốt. Biết đọc diễn cảcm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, mùa sắc
, mùi vị của rừng thảo quả.


-Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. (Trả lời được các câu hỏi trong sgk).
-Hs khá nêu được tác dụng của cách dùng từ, đặt câu để miêu tả sự vật sinh động.
-Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ cây xanh.


II. Đồ dùng


Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài
-Luyện đọc: 3 đoạn



Đoạn 1: Từ đầu đến nếp khăn
Đoạn 2: Tiếp cho đến khơng gian
Đoạn 3: các đoạn cịn lại.


Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát
âm


Gv đọc diễn cảm tồn bài
-Tìm hiểu bài


Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách
nào?


Cách dùng từ đặt câu ở đoạn đầu có gì
đáng chú ý?


Những chi tiết nào cho thấy cây thảo quả
phát triển rất nhanh?


Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? Khi thảo quả
chín, rừng có những nét gì đẹp?


Nêu nội dung ý nghĩa của bài ?
c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm
Gv đọc mẫu


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.



2Hs trả bài


Hs nghe,quan sát tranh


1Hs đọc toàn bài
Hs đọc nối tiếp đoạn


Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ
Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài.


Bằng mùi thơm đặc biệt quyến rũ lan xa…Các từ
hương và thơm lặp đi lặp lại, câu 2 khá dài.
Qua một năm, hạt thảo quả đã thành cây, cao tới
bụng người. Một năm sau nữa mỗi thân…
Nảy dưới gốc cây. Dưới đáy rừng rực lên những
chùm thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng,



Hs nêu


3Hs đọc mỗi đoạn.
Hs luyện đọc diễn cảm.
Hs thi đọc.


Hs nêu lại nội dung chính của bài


<b>****************************************************************</b>
<b>Tốn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Biết: Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,…
-Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
-Giáo dục ý thức u thích mơn học, rèn tính chính xác.


II. Đồ dùng


Bộ đồ dạy tốn 5; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hình thành quy tắc nhân nhẩm một số
thập phân với 10, 100, 1000…


Ví dụ 1: 27,867 x 10 = ?
27,867 x 10 = 278,67
Tương tự ví dụ 2:53,286 x 100 = ?
c.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, sgk.
Bài 1:Nhân nhẩm


a) 14 ; 210 ; 7200
b) 96,3 ; 2508 ; 5320
c) 53,28 ; 406,1 ; 894



Bài 2: Viết các số sau đây dưới dạng …
104cm ; 1260cm


85,6cm ; 57,5cm
Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2Hs trả bài


Đặt tính rồi tính: 27,867
<sub> 10</sub>
278,670
Hs tự tìm: 53,286 x 100 = 5328,6
Hs rút ra nhận xét theo sgk


2Hs làm bảng
Cả lớp nhận xét


Hs làm vào vở
Cả lớp sửa bài.


Hs nhắc lại bài học


******************************************************************************
*



<b>Kỹ thuật</b>


<b>Cắt, khâu, thêu tự chọn</b>
I.Mục tiêu


-Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học làm được một sản phẩm u thích.
-Giáo dục Hs có ý thức yêu thích sản phẩm.


II. Đồ dùng


Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung sgk. Vải, chỉ thêu, kim khâu…
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1.Ổn định Hs


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hđ 1: Ôn tập những nội dung đã học
Nhắc lại những nội dung chính đã học
trong chương I.


Nêu lại cách đính khuy,thêu chữ V,thêu
dấu nhân và những nội dung đã học trong


Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

phần nấu ăn.
Gv kết luận



c.Hđ 2: Hs thảo luận nhóm để chon sản
phẩm thực hành


Gv củng cố những kiến thức,kĩ năng về
khâu , thêu.


Tổ chức cho Hs thảo luận nhóm để chọn
sản phẩm


Gv ghi tên sản phẩm các nhóm tự chọn.
d.Hđ 3: Đánh giá kết sản phẩm


Gv đánh giá kết quả học tập
Nhận xét, biểu dương
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết sau.


Các nhóm Hs trình bày sản phẩm tự chọn và
những


dự định công việc sẽ tiến hành.


Cả lớp nhận xét
Hs nhắc lại bài học


<b>********************************************************************</b>
<b>Đạo đức</b>



<b>Kính già, u trẻ(Tiết 1)</b>
I.Mục tiêu


-Biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương nhường nhịn em nhỏ.
- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, yêu
thương em nhỏ. Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với người già, nhường nhịn
em nhỏ. Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện kính trọng người già, yêu thương nhường nhịn em nhỏ.
-Kĩ năng tu duy phê phán; Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới
người già, trẻ em: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sốn ở nhà, ở trường
ngồi


xã hội.


-Giáo dục Hs có ý thức học tập, rèn luyện đạo đức.
II. Đồ dùng


Phiếu học tập; Đồ dùng để chơi đóng vai.
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hđ 1:Tìm hiểu truyện Sau đêm mưa


Các bạn đã làm gì khi gặp bà cụ và em nhỏ? Tại
sao bà cụ lại cảm ơn các bạn? Em suy nghĩ gì về
việc làm của các bạn trong truyện?



Gv kết luận


c.Hđ 2:Làm bài tập 1, sgk


Mời đại diện một số nhóm trình bày.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


Gv kết luận: a, b, c- thể hiện tình cảm; d- chưa thể
hiện.


3.Hoạt động tiếp nối


Tìm hiểu tình huống thể hiện tình cảm kính già,


Hs đóng vai theo nội dung truyện
Hs thảo luân, phát biểu


Cả lớp nhận xét, bổ xung
Hs đọc yêu cầu


Hs đọc thầm, thảo luận nhóm
Ghi lại kết quả thảo luận
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

yêu trẻ của địa phương.
Gv nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài học sau.



<b>*******************************************************************************</b>
<b>***********</b>


<b>Thứ 3 ngày 10 tháng 11 năm 2011</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
I.Mục tiêu


-Biết: Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,…
-Nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm.
-Giải bài tốn có ba bước tính.


-Giáo dục ý thức u thích mơn học.
II. Đồ dùng


Đồ dùng dạy tốn 5; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1(a), 2(a,b), 3 sgk
Bài 1:Tính nhẩm



a) 14,8 512 2571
155 90 100
Bài 2:Tính


a.384,5
b.10080


Bài 3: Tóm tắt, giải


Số km người đó đi trong 3 giờ đầu là:
10,8 <sub> 3 = 32,4 (km)</sub>
Số km người đó đi trong 4 giờ sau là:
9,52 <sub> 4 = 38,08 (km)</sub>


Người đi xe đạp đi được tất cả số km là:
32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Gv chấm 7 - 10 bài , nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau.


2Hs làm bài


Hs lên bảng làm
Cả lớp nhận xét
Hs làm bảng lớp
Cả lớp sửa bài.



Hs làm vở


Hs nhắc lại bài học


<b>*******************************************************************************</b>
<b>********</b>


<b>Thể dục</b>


<b>Động tác vươn thở,tay, chân, vặn mình và tồn thân.</b>
<b>Trị chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của bài thể dục phát
triển chung.


-Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi.


-Bước đầu biết cách phối hợp 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.
II. Phương tiện


Trên sân trường; Chuẩn bị còi, cờ.
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Phần mở đầu


Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
Khởi động



2.Phần cơ bản


-Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, văn mình
và tồn thân.


-Trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”


Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật
chơi


Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc
3.Phần kết thúc


Gv hệ thống bài
Gv nhận xét tiết học
Ôn tập động tác đã học


Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số
Hs nghe, xoay các khớp


Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”.


Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp
Hs cả lớp cùng thực hiện


Hs luyện tập theo tổ
Hs lắng nghe


Cả lớp chơi thử, chơi chính thức



Thực hiện một số động tác hồi tĩnh


<b>***********************************************************************</b>
<b> Chính tả</b>


<b>Nghe viết: Mùa thảo quả</b>
I.Mục tiêu


-Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bìa văn xi.


-Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do Gv soạn.
-Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


II. Đồ dùng
Bút dạ; Bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1.Bài cũ
2.Dạy bài mới


a.Giới thiệu bài
b.Hdẫn Hs nghe viết
Gv đọc bài chính tả
Tìm từ khó


Bài này cho em biết điều gì?
Gv đọc từng câu hoặc cụm từ
Gv đọc lại toàn bài



Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung
c.Hd làm bài tập


Bài tập 2a:Tìm các từ ngữ có chứa tiếng...
Kết luận: sổ sách, vắt sổ, sổ mũi…xổ xố, xổ
lồng,…su su, su hào,…đồng xu, xu nịnh, …
bát sứ, đồ sứ,…. xứ sở, tứ xứ,…


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học


Hs ghi nhớ quy tắc viết chính tả trên.


2Hs trả bài


Hs nghe,quan sát tranh
Hs lắng nghe, giải nghĩa từ


Hs đọc thầm, viết bảng từ dễ viết sai
Hs trả lời


Hs viết chính tả
Hs tự sốt lỗi


Hs làm bài vào vở


Hs lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài


Hs nhắc lại quy tắc



************************************************************************


<b> Thứ 4 ngày 11tháng 11năm2011 </b>
<b>Toán</b>


<b>Nhân một số thập phân với một số thập phân</b>
I.Mục tiêu


-Biết: Nhân một số thập phân với một số thập phân.
-Phép nhân hai số thập phân có tính chất giao hốn .
-Giáo dục ý thức u thích mơn học.


II. Đồ dùng


Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài


b.Hình thành quy tắc nhân một số thập phân với
một số thập phân


<b>Ví dụ 1: 6,4 x 4,8 = ? (m</b>2<sub>)</sub>


6,4 x 4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>



Tương tự ví dụ 2: 4,75 x 1,3 =?
c.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1(a,c), 2 sgk
Bài 1:Tính


a) 38,7 c) 1,128
Bài 2: Tính rồi so sánh giá trị…
a/ a x b = 9,912 và 8,235
b x a = 9,912 và 8,235


2Hs làm bài


Hs đặt tính, tính: 6,4
<sub>4,8</sub>
512
256
30,72 (m2<sub>)</sub>


Hs rút ra nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

b/15,624 ; 144,64


Gv chấm bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Hs nhắc lại bài học



<b>*******************************************************************************</b>
<b>***********</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>Hành trình của bầy ong</b>
I.Mục tiêu


-Đọc rành mạch, lưu loát. Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát.
-Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: Cần cù làm việc để góp ích cho đời.(Trả lời được
các câu hỏi trong sgk)


-HS khá, giỏi thuộc và đọc diễn cảm được toàn bài.
-Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. Đồ dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>************************************************************************</b>
<b> </b>


<b> Kể chuyện</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
I.Mục tiêu


-Hs kể lại được một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ môi trường ; lời kể rõ ràng,
ngắn gọn.


-Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể ; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
-Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ mơi trường.



II. Đồ dùng


Sưu tầm truyện; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn Hs kể chuyện


Gv cho Hs nối tiếp nhau nói tên câu chuyện sẽ kể.
Cho Hs gạch đầu dịng trên giấy nháp dàn ý sơ lược của
câu chuyện.


c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
K/c theo cặp


K/c trước lớp


Gv nhận xét, tính điểm, bình chọn:
Bạn tìm được chuyện hay nhất.
Bạn kể chuyện hay nhất.


Bạn hiểu chuyện nhất.
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học


Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết sau



Hs đọc yêu cầu


Hs đọc gợi ý 1, 2,3 trong sgk


Thảo luận cặp.Hs nói tên câu chuyện
mình sẽ kể.


Hs kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu
chuyện


Hs kể từng đoạn, kể tồn bộ câu
chuyện, cả lớp nhận xét, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


Hs nhắc lại bài học


************************************************************************


Thứ 5 ngày 12 tháng 11 năm 2011
<b>Luyện tập </b>


I.Mục tiêu


-Biết nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ;…
-Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích mơn học.


II. Đồ dùng


Bộ dạy học tốn 5; Bảng phụ.



III. Các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 sgk
Bài 1: Tính nhẩm


*GV nêu ví dụ 1: 142,57 <sub> 0,1 = ?</sub>
GV nêu ví dụ 2: 531,75 <sub> 0,01 = ? </sub>


Hs nêu cách nhân nhẩm, thực hành.
a/ 57,98 3,87


0,67


b/8,0513 0,6719
0,035


c/0,3625 0,02025
0,0056


Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học



Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2Hs làm bài


Đặt tính rồi tính: 142,57
<sub> 0,1</sub>
14,257
Hs làm nháp ví dụ 2


2Hs lên bảng
Cả lớp sửa bài.
Hs làm bài vào vở


Hs nhắc lại bài học


<b>*******************************************************************************</b>
<b>*******</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Cấu tạo của bài văn tả người</b>
I.Mục tiêu


-Nắm được cấu tạo ba phần( mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn tả người (nội dung ghi nhớ).
-Lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một người thân trong gia đình.


-Giáo dục ý thức quan tâm đối với người thân trong gia đình.
II. Đồ dùng


Tranh minh họa sgk; Bảng phụ, bút dạ.


III. Các hoạt động dạy học


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn Hs làm bài tập


Bài tập 1: Đọc bài văn Bà tôi…


Gv cho Hs ghi lại những đặc điểm ngoại hình
của người bà trong đoạn văn.


Gv treo bảng phụ đã ghi vắn tắt đặc điểm của
bà.


Gv kết luận: Tác giả đã ngắm bà rất kĩ, đã chọn
lọc những chi tiết tiêu biểu về ngoại hình của bà
để miêu tả. Bài văn vì thế ngắn gọn mà sống
động, khắc hoạ rất rõ hình ảnh của người bà
trong tâm trí bạn đọc, đồng thời bộc lộ tình yêu
của đứa cháu nhỏ đối với bà qua từng lời tả.


2 Hs trả bài.


Hs đọc đề bài


Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Bài tập 2: Đọc bài Người thợ rèn…



Bài văn miêu tả quá trình người thợ rèn làm ra
sản phẩm gì? Em hãy tìm những chi tiết tả anh
Thận làm việc rất khoẻ , rất say mê…


*Nêu tác dụng của việc quan sát và chọn lọc chi
tiết miêu tả?


Gv kết luận
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tuần sau


Hs làm nhóm, trình bày. Cả lớp nhận xét.
Hs viết vào vở.


Hs đọc.


Chọn lọc chi tiết khi miêu tả sẽ làm cho đối
tượng này không giống đối tượng khác ; bài viết
sẽ hấp dẫn, không lan man, dài dòng.


Hs nhắc lại bài học


<b>*******************************************************************************</b>


<b> </b>


<b> Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường</b>


I.Mục tiêu


-Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của BT1.


-Biết ghép một tiếng “bảo” với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2).Biết tìm từ đồng
nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của BT3.


-Hs khá, giỏi nêu được nghĩa của mỗi từ ghép được ở BT2.
-Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ môi trường.


II. Đồ dùng


Bút dạ; Bảng phụ( giấy A4).


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b. Hdẫn phần luyện tập


Bài tập 1: Đọc và thực hiện nhiệm vụ…
Gv kết luận:


a)Khu dân cư: Khu vực dành cho nhân dân ăn, ở,
sinh hoạt.



Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí
nghiệp. Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó
các lồi cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên
được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.


b) 1a-2b 2a-1b 3a-3b


Bài tập 3: Thay từ “bảo vệ” bằng từ đồng nghĩa…
Gv chọn từ “ giữ gìn” để thay cho từ “ bảo vệ”
Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết sau.


2Hs trả bài


Hs làm theo cặp
Hs lên bảng làm
Cả lớp nhận xét bài


Hs làm bài vào vở


Hs nhắc lại bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Thể dục Thứ 6 ngày 13 tháng 11năm 2011 </b>
<b>Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân.</b>


<b>Trị chơi “Kết bạn”</b>
I.Mục tiêu



Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của bài thể dục phát
triển chung.


-Bước đầu biết cách phối hợp 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.
-Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi.


II. Phương tiện


Trên sân trường; Chuẩn bị còi.
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Phần mở đầu


Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
Khởi động


2.Phần cơ bản


-Ôn 5 động tác thể dục đã học: Vươn thở,
tay, chân, vặn mình và tồn thân.


-Trị chơi “Kết bạn”


Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật
chơi


Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc


3.Phần kết thúc


Gv hệ thống bài
Gv nhận xét tiết học


Hs nghe


Xoay các khớp tây, chân,…
Trị chơi “ Nhóm ba, nhóm bảy”
Hs làm mẫu


Hs cả lớp cùng thực hiện
Hs luyện tập theo tổ
Thi giữa các tổ
Hs lắng nghe


Cả lớp chơi thử, chơi chính thức
Thực hiện một số động tác hồi tĩnh


<b>**********************************************************************</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
I.Mục tiêu


-Biết: Nhân một số thập phân với một số thập phân.


-Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.
-Giáo dục Hs tính chính xác, u thích mơn học.



II. Đồ dùng


Bộ dạy học tốn 5; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk
Bài 1:Tính rồi so sánh kết quả…
a/ Hs nêu: (a x b) x c = a x (b x c)
Kết quả: 4,65 ; 16 ; 15,6


b/ 9,65 x 0,4 x 2,5 = 9,65 x (0,4 x 2,5)
= 9,65 x 1


= 9,65


Kết quả : 98,4 ; 738 ; 68,6
Bài 2: Tính:


a)151,68 ; b) 111,5


Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung.
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học



Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2Hs làm bài


Hs rút ra nhân xét, nêu quy tắc.
Hs lên bảng làm


Cả lớp nhận xét, sửa bài


Hs làm vào vở


Hs nhắc lại bài học.


*******************************************************************************
**********


… Luyện từ và câu
<b>Luyện tập về quan hệ từ</b>
I.Mục tiêu


-Tìm được quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu (BT1, BT2).


-Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu của BT3 ; biết đặt câu với quan hệ từ đã cho (BT4).
-Hs khá, giỏi đặt được 3 câu với 3 quan hệ từ nêu ở BT4.


-Giáo dục Hs vận dụng tốt vào viết văn.
II. Đồ dùng


Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển.
III. Các hoạt động dạy học



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn Hs làm bài tập
Bài tập 1:Tìm quan hệ từ…


Của nối cái cày với người H’mông.
Bằng nối bắp cày với gỗ tốt màu đen.
Như (1) nối vòng với hình cánh cung.
Như (2) nối hùng dũng với chàng hiệp sĩ cố
đeo cung ra trận.


Bài tập 2: Từ in đậm biểu thị quan hệ gì…
Nhưng: biểu thị quan hệ tương phản.
Mà: biểu thị quan hệ tương phản.


Nếu, …, thì : biểu thị quan hệ điều kiện,
giả thiết- kết quả.


Bài tập 3: Tìm quan hệ từ thích hợp…
a- và c- thì; thì.


b- và, ở, cửa d- và, nhưng


Bài tập 4:Đặt câu với mỗi quan hệ từ .
Em dỗ mãi mà bé khơng nín khóc.
Nếu tơi khơng đến thì sẽ gọi điện.
Tơi bằng lịng với kết quả.
Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung


3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2Hs làm bài


Hs làm việc nhóm
Hs trình bày
Cả lớp bổ sung


Hs làm nhóm


Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét


Hs làm tương tự


Hs làm vào vở
Hs đặt câu, trình bày
Cả lớp nhận xét


Hs nhắc lại bài học


*********************************************************************
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả người(Quan sát và chọn lọc chi tiết)</b>
I.Mục tiêu



-Nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua hai bài
văn mẫu : (Bà tôi; Người thợ rèn) trong sgk.


-Giáo dục Hs có ý thức quan tâm người thân trong gia đình.
II. Đồ dùng


Bảng phụ; Bút dạ.


III. Các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn Hs làm bài tập


Bài tập 1: Đọc bài văn Bà tơi…


Gv cho Hs ghi lại những đặc điểm ngoại
hình của người bà trong đoạn văn.


Gv treo bảng phụ đã ghi vắn tắt đặc điểm
của bà.


Gv kết luận: Tác giả đã ngắm bà rất kĩ, đã
chọn lọc những chi tiết tiêu biểu về ngoại
hình của bà để miêu tả. Bài văn vì thế
ngắn gọn mà sống động, khắc hoạ rất rõ
hình ảnh của người bà trong tâm trí bạn
đọc, đồng thời bộc lộ tình yêu của đứa


cháu nhỏ đối với bà qua từng lời tả.
Bài tập 2: Đọc bài Người thợ rèn…


Bài văn miêu tả quá trình người thợ rèn
làm ra sản phẩm gì? Em hãy tìm những
chi tiết tả anh Thận làm việc rất khoẻ , rất
say mê…


*Nêu tác dụng của việc quan sát và chọn
lọc chi tiết miêu tả?


Gv kết luận
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tuần sau


2 Hs trả bài.


Hs đọc đề bài


Hs nêu.


Hs trao đổi nhóm hai.
Đại diện nhóm trình bày.
Cả lớp nhận xét, bổ sung


Hs làm nhóm, trình bày. Cả lớp nhận
xét.


Hs viết vào vở.


Hs đọc.


Chọn lọc chi tiết khi miêu tả sẽ làm
cho đối tượng này không giống đối
tượng khác ; bài viết sẽ hấp dẫn,
không lan man, dài dòng.


Hs nhắc lại bài học


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TUẦN 13</b>


Thứ 2 ngày14 tháng 11năm 2011


<b>Tập đọc</b>


<b>Người gác rừng tí hon</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến biến các sự
việc.


-Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một công dân nhỏ
tuổi.


-Ứng phó với căng thẳng; Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng.
-Giáo dục Hs ý thức giữ rừng và bảo vệ rừng.



II. <b>Đồ dùng</b>


Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài
-Luyện đọc: 3 đoạn


Đoạn 1:Baemlàm …ra bìa rừng chưa?
Đoạn 2: Qua khe lá …thu lại gỗ.
Đoạn 3: Đêm ấy … dũng cảm.
Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ , phát âm
Gv đọc diễn cảm tồn bài


-Tìm hiểu bài


Theo lối ba …, bạn nhỏ phát hiện được điều
gì?


Kể những việc bạn nhỏ làm cho thấy:
Bạn nhỏ là người thơng minh


Bạn nhỏ là người dũng cảm
Vì sao bạn nhỏ … trộm gỗ?


Em học tập ở bạn nhỏ điều gì?
Nêu nội dung ý nghĩa của bài ?
c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm


Gv đọc mẫu
3.Củng cố, dặn dò


2Hs trả bài


Hs nghe,quan sát tranh
1Hs đọc toàn bài
Hs đọc nối tiếp đoạn


Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ
Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài.
Bạn nhỏ phát hiện ra những dấu chân
người hằn trên đất...


Thắc mắc khi thấy dấu chân người lớn
trong rừng; lần theo dấu chân…


Chạy đi gọi điện báo công an, phối hợp
với các chú bắt bọn trộm gỗ.


Vì bạn hiểu …ai cũng có trách nhiệm bảo
vệ…


Sự thông minh, dũng cảm, ý thức bảo vệ
rừng…



Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.


Hs thi đọc.
Liên hệ


Hs nhắc lại nội dung chính của bài


******************************************************************


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân.


-Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập phân
trong thực hành tính.


-Giáo dục ý thức u thích mơn học, rèn tính chính xác.
II. <b>Đồ dùng</b>


Bộ đồ dạy toán 5; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 4a sgk.
Bài 1:Tính


Kết quả: 404,91 ; 163,744
53.648 ; 181,521
Bài 2: Tính nhẩm


782,9 ; 6,8 ; 2,65307
26530,7 ; 7,829 ; 0,068


Bài 4a:Tính rồi so sánh giá trị…
(a+b) c = a c + b c = 7,44
(a+b) c = a c + b c = 7,36
Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2Hs trả bài



Hs làm nháp, lên bảng sửa
Cả lớp nhận xét, bổ sung
2Hs làm bảng


Cả lớp nhận xét
Hs làm vào vở
Cả lớp sửa bài.
Hs nhắc lại bài học


<b> </b>


<b>****************************************************************** </b>
<b> </b>


<b> </b> <b>Kỹ thuật</b>


<b>Cắt, khâu, thêu tự chọn</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-Giáo dục Hs có ý thức u thích sản phẩm.
II. <b>Đồ dùng</b>


Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung sgk. Vải, chỉ thêu, kim khâu…
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới


a.Giới thiệu bài.


b.Hđ 1: Hs thực hành làm sản phẩm tự
chọn


Gv củng cố những kiến thức,kĩ năng về
khâu , thêu.


Tổ chức cho Hs thảo luận nhóm để
chọn sản phẩm


Gv ghi tên sản phẩm các nhóm tự chọn.
Gv kết luận


c.Hđ 2: Đánh giá sản phẩm thực hành
Gv đánh giá kết quả học tập


Nhận xét, biểu dương
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết sau.


Hs chọn sản phẩm để thêu
Hs thực hành thêu


Các nhóm Hs trình bày sản phẩm tự chọn và
những dự định công việc sẽ tiến hành.


Cả lớp nhận xét
Hs nhắc lại bài học



****************************************************************
<b>Đạo đức</b>


<b>Kính già, yêu trẻ(Tiết 2)</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương nhường nhịn em
nhỏ.


-Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng
người già, yêu thương em nhỏ. Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép
với người già, nhường nhịn em nhỏ. Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện kính trọng
người già, yêu thương nhường nhịn em nhỏ.


-Kĩ năng tu duy phê phán; Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có
liên quan tới người già, trẻ em: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong
cuộc sốn ở nhà, ở trường, ngoài xã hội.


-Giáo dục Hs có ý thức học tập, rèn luyện đạo đức.
II. <b>Đồ dùng</b>


Phiếu học tập; Đồ dùng để chơi đóng vai.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.



b.Hđ 1:Đóng vai, BT2,sgk.
Tổ 1: Tình huống a


Tổ 2: Tình huống b
Tổ 3: Tình huống c
Gv kết luận


c.Hđ 2:Làm bài tập 3, 4 sgk.


1. Gv kết luận: Ngày 1 tháng 6
2. Ngày 1 tháng 10


3. b, d


d.Hđ 3: Tìm hiểu truyền thống “Kính già, u
trẻ”


Gv theo dõi, biểu dương
3.Củng cố, dặn dị


Tìm hiểu truyền thống kính già, yêu trẻ của địa
phương.


Gv nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài học sau.


Hs đóng vai theo nội dung truyện
Hs thảo luân, phát biểu



Cả lớp nhận xét, bổ xung
Hs đọc yêu cầu


Hs thảo luận nhóm
Ghi lại kết quả thảo luận
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm khác bổ sung
Hs thỏ luận nhóm đơi
Đại diện nhóm trình bày
Hs nhắc lại bài học


<b>*****************************************************************</b>
<b> </b>Thứ 3ngày 15tháng 11 năm 2011


<b> Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân.


-Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập phân
trong thực hành tính.


-Giáo dục ý thức u thích mơn học.
II. <b>Đồ dùng</b>


Đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3b, 4 sgk
Bài 1:Tính


a) 375,84 – 95,69 + 36,78 = 280,15 + 36,78
= 316,93


2Hs làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

b) 7,7 + 7,3 7,4 = 7,7 + 54,2 = 61,72
Bài 2:Tính


a. (6,75 + 3,25) x 4,2 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
= 28,35 + 13,65 = 42
b.19,44


Bài 3b: Tính nhẩm kết quả tìm x:
5,4 <i>x</i> = 5,4 ; <i>x</i> = 1
9,8 . x = 6,2 x 9,8; x = 6,2
Bài 4: Tóm tắt, giải:


Giá tiền mỗi mét vải là: 60000 : 4 =15000 (đồng)
6,8m vải nhiều hơn 4m vải là: 6,8 - 4 = 2,8 (m)


Mua 6,8m vải phải trả số tiền nhiều hơn mua 4m vải
là:


15000 x 2,8 = 42000 (đồng)


Gv chấm 7 - 10 bài , nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dị


Gv nhận xét tiết học


Về nhà ơn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau.


Hs làm bảng lớp
Cả lớp sửa bài.
Hs làm bảng lớp
Cả lớp sửa bài.


Hs làm vở


Hs nhắc lại bài học


<b> </b>


<b>*******************************************************************</b>
<b> Thể dục</b>


<b>Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng bằng và nhảy.</b>
<b>Trị chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. </b>


I.<b>Mục tiêu</b>



-Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình toàn thân, thăng
bằng và nhảy của bài thể dục phát triển chung.


-Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi.


-Bước đầu biết cách phối hợp 6 động tác của bài thể dục phát triển chung.
II. <b>Phương tiện</b>


Trên sân trường; Chuẩn bị còi, cờ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Phần mở đầu


Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
Khởi động


2.Phần cơ bản


-Ơn 5 động tác vươn thở, tay, chân, văn
mình và toàn thân.


-Học động tác Thăng bằng


Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số
Hs nghe, xoay các khớp


Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”.


Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp
Hs cả lớp cùng thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-Trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”


Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật
chơi


Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc
3.Phần kết thúc


Gv hệ thống bài
Gv nhận xét tiết học
Ôn tập động tác đã học


Hs luyện tập theo tổ
Hs lắng nghe


Cả lớp chơi thử, chơi chính thức


Thực hiện một số động tác hồi tĩnh


<b>***************************************************************</b>
<b>Chính tả</b>


<b>Nhớ viết: Hành trình của bầy ong</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài tơ lục bát.



-Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do Gv soạn.
-Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


II. <b>Đồ dùng</b>


Bút dạ; Bảng phụ.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hdẫn Hs Nhớ viết


Bài thơ ca ngợi phẩm chất đáng q gì
của bầy ong?


Tìm từ khó


Bài chính tả gồm mấy khổ thơ? Viết
theo thể thơ nào?


Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung
c.Hd làm bài tập


Bài tập 2a:Tìm các từ ngữ có chứa
tiếng...



Kết luận: củ sâm, xâm nhập; sương gió,
xương sống; say sưa, địi xưa; siêu âm,
xiêu vẹo,…


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học


Hs ghi nhớ quy tắc viết chính tả trên.


2Hs trả bài


Hs đọc thuộc đoạn sẽ viết
Hs nêu


Hs đọc thầm trong sgk
Hs viết bảng từ dễ viết sai
Hs nhớ viết chính tả


Hs tự sốt lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Thứ 4ngày 16 tháng 11năm 2011


<b>Toán</b>


<b>Chia một số thập phân cho một số tự nhiên</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết cách thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên.


-Biết vận dụng trong thực hành tính.


-Giáo dục ý thức u thích mơn học.
II. <b>Đồ dùng</b>


Bộ dạy học tốn 5; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài


b.Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia một
số thập phân cho một số tự nhiên


<b>Ví dụ 1:</b> 8,4 : 4 = ? (m)
8,4 : 4 = 2,1m
Tương tự ví dụ 2: 72,58 : 19 = ?
c.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 , 2 sgk
Bài 1:Đặt tính rồi tính


a. 1,32 ; b. 1,4 ; c. 0,04 ; d. 2,36
Bài 2: Tìm x


a/ x  3 = 8,4 b/ 5  x = 0,25
x = 8,4 : 3 x =


0,25 : 5


x = 2,8 x = 0,05
Gv chấm bài, nhận xét chung


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2Hs làm bài


Hs đặt tính, tính: 84 4
04


0 21dm
21dm = 2,1m
Hs nêu : 8,4 : 4 = 2,1m
Hs rút ra nhận xét
Hs làm bảng lớp
Cả lớp nhận xét
Hs làm bài vào vở


Hs nhắc lại bài học


<b>**************************************************************</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Trồng rừng ngập mặn</b>



I.<b>Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích khơi phục rừng ngập mặn;
tác dụng của của rừng ngập mặn khi được phục hồi.


<b>-Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ rừng.</b>


II. <b>Đồ dùng</b>


Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài
-Luyện đọc: 3 đoạn


Đoạn 1: Trước đây … sóng lớn.


Đoạn 2: Mấy năm qua … Cồn Mờ (NĐ)
Đoạn 3: Nhờ phục hồi …đê điều.


Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm
Gv đọc diễn cảm tồn bài


-Tìm hiểu bài



Nêu ngun nhân và hậu quả của việc phá
rừng ngập mặn?


Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào trồng
rừng ngập mặn?


Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi được
khôi phục?


Nêu nội dung ý nghĩa của bài ?
c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm


Gv đọc mẫu
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.


2Hs trả bài


Hs nghe,quan sát tranh


1Hs đọc toàn bài. Hs đọc nối tiếp các
khổ thơ.


Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ
Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài.


Do chiến tranh,các q trình quai đê
lấn biển,làm đầm ni tơm...Hậu


quả:lá chắn bảo vệ đê biển khơng
cịn,đê điều dễ bị xói lở,bị vỡ khi có
gió bão.


Làm tốt cơng tác thông tin tuyên
truyền để mọn người hiểu rõ tác dụng
của rừng ngập mặn đ/v việc bảo vệ đê
điều.


Có tác dụng bảo vệ vững chắc đê
điều,tăng thu nhập cho người dân,các
loài chim nước trở nên phong phú.
Hs nêu


3Hs đọc


Hs luyện đọc diễn cảm.
Hs thi đọc.


Hs nêu lại nội dung chính của bài


<b>********************************************************************</b>
<b>**</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b> i </b>.<b>Mục tiêu</b>


-Kể lại được một việc tốt hoặc một hành động dũng cảm để bảo vệ môi trường của
bản thân hoặc những người xung quanh.



<b>-Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ môi trường</b>.
II. <b>Đồ dùng</b>


Sưu tầm truyện; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn Hs kể chuyện
Gv phân tích đề bài .


Gv cho Hs nối tiếp nhau nói tên câu
chuyện sẽ kể.


Cho Hs gạch đầu dòng trên giấy nháp
dàn ý sơ lược của câu chuyện.


c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


K/c theo cặp
K/c trước lớp


Gv nhận xét, tính điểm, bình chọn:
Bạn tìm được chuyện hay nhất.
Bạn kể chuyện hay nhất.



Bạn hiểu chuyện nhất.
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học


Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết
sau


Hs đọc yêu cầu


Hs đọc gợi ý 1, 2,3 trong sgk


Thảo luận cặp.Hs nói tên câu chuyện mình
sẽ kể.


Hs kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu chuyện
Hs kể từng đoạn, kể toàn bộ câu chuyện,
cả lớp nhận xét, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


Hs nhắc lại bài học


********************************************************************
Thứ5 ngày17 tháng 11năm 2011


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập </b>


I.<b>Mục tiêu</b>


- Biết chia một số thập phân cho một số tự nhiên.


-Giáo dục tính cẩn thận, u thích mơn học.
II. <b>Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 3 sgk
Bài 1: Đặt tính rồi tính


Kết quả: a/ 9,6; b/ 0,86; c/ 6,1; d/ 5,203
Bài 3: Đặt tính rồi tính


a/ 1,06 ; b/ 0,612
Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2Hs làm bài


Hs làm nháp
Hs lên bảng làm


Cả lớp sửa bài.
Hs làm bài vào vở


Hs nhắc lại bài học


********************************************************************
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả người( Tả ngoại hình)</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Nêu được chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính cách nhân
vật trong bài văn, đoạn văn (BT1). Biết lập dàn ý một bài văn tả người thường gặp
(BT2).


-Giáo dục ý thức quan tâm đối với người thân trong gia đình.
II. <b>Đồ dùng</b>


Tranh minh họa sgk; Bảng phụ, bút dạ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.H dẫn Hs phần luyện tập
Bài tập 1: Chọn làm một trong


hai bài tập…


a/Bà tôi: Đoạn 1 tả đặc điểm gì
về ngoại hình của bà? …quan hệ
với nhau như thế nào?


Đoạn 2 còn tả những đặc điểm gì
về ngoại hình của bà? …về tính


2 Hs trả bài


Hs làm nhóm đơi, trình bày
Hs đọc trong sgk


Tả mái tóc của bà qua con mắt quan sát của một
cậu bé 3 tuổi:1-giới thiệu bà; 2- tả khái quát mái
tóc; 3 Tả độ dày của mái tóc. Quan hệ chặt chẽ
với nhau,câu sau làm rõ cho câu trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

tình của người bà?


b/Chú bé vùng biển: Đoạn văn tả
những đặc điểm nào về ngoại
hình của bạn Thắng? …về tính
tình của Thắng?


Khi tả ngoại hình cần lưu ý
những gì?


Bài tập 2: Lập dàn ý cho bài


văn…


Gv nhận xét, biểu dương.
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết sau.


tác động của giọng nói vào tâm hồn cậu bé ;
3-tả sự thay đổi của đôi mắt khi bà mỉm cười ;
4-Tả khuôn mặt của bà…


Đoạn văn tả: thân hình, cổ, vai, ngực, bụng, tay,
đùi, mắt miệng, trán ..


Câu 1: giới thiệu chung về Thắng; 2- tả chiều
cao ; Câu 3: tả nước da ; Câu 4: tả thân hình ;
Câu 5 tả cặp mát ; Câu 6: tả cái miệng ; Câu 7:
tả trán...


Thắng là một cậu bé thông minh, bướng bỉnh,
gan dạ.


Cần chọn những chi tiết tiêu biểu để chúng bổ
xung cho nhau, khắc hoạ được tính tình của
nhân vật.


Một số Hs nói đối tượng định tả.
Hs làm vào vở, trình bày



Cả lớp nhận xét.
Hs nhắc lại bài học.
……


**********************************************************
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ </b>
<b>: Bảo vệ môi trường</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Hiểu được “khu bảo tồn sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1; xếp các từ ngữ chỉ
hành động đối với môi trường vào nhóm thích hợp theo u cầu của BT2.


-Viết được đoạn văn ngắn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ mơi trường ở BT3 .
-Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ môi trường.


II. <b>Đồ dùng</b>


Bút dạ; Bảng phụ( giấy A4).


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b. Hdẫn phần luyện tập


Bài tập 1: Qua đoạn văn…


Gv kết luận: Khu bảo tồn thiên nhiên là khu
vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan


thiên nhiên được bảo vệ gìn giữ lâu dài.


2Hs trả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Bài tập 2: Xếp các từ ngữ chỉ hành động…
a/trồng cây, trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi


trọc


b/phá rừng, đánh cá bằng điện, bằng mìn, xả
rác bừa bãi, đốt nương, săn bắn thú rừng, buôn


bán động vật hoang dã.


Bài tập 3: Chọn một trong các cụm từ…
Em viết về đề tài gì?


Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dị


Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết sau.


Hs làm theo cặp



Hs trình bày, cả lớp nhận xét


Hs làm bài vào vở
Một số Hs đọc
Hs nhắc lại bài học


********************************************************************
Thứ 6ngày 18 tháng 11năm 2011


<b>Thể dục</b>


<b>Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng bằng và nhảy.</b>
<b>Trò chơi “Chạy nhanh theo số”</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng
bằng và nhảy của bài thể dục phát triển chung.


-Bước đầu biết cách phối hợp 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.
-Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi.


II. <b>Phương tiện</b>


Trên sân trường; Chuẩn bị còi.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Phần mở đầu



Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
Khởi động


2.Phần cơ bản


-Ôn 6 động tác thể dục đã học: Vươn thở,
tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng bằng.
-Học động tác nhảy


-Trò chơi “Chạy nhanh theo số”


Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật
chơi


Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc


Hs nghe


Xoay các khớp tây, chân,…
Trò chơi “ Nhóm ba, nhóm bảy”
Hs làm mẫu


Hs cả lớp cùng thực hiện


Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp
Hs luyện tập theo tổ


Thi giữa các tổ
Hs lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

3.Phần kết thúc
Gv hệ thống bài
Gv nhận xét tiết học


Thực hiện một số động tác hồi tĩnh


*******************************************************************


<b>Toán</b>


<b>Chia một số thập phân cho 10, 100,1000</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết và vận dụng được quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000... và vận
dụng để giải bài tốn có lời văn.


-Giáo dục Hs tính chính xác, u thích mơn học.
II. <b>Đồ dùng</b>


Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài



b.H dẫn Hs thực hiện phép tính chia một số thập
phân cho 10, 100, 1000


Ví dụ 1: 213,8 : 10 = ?
213,8 : 10 = 21,38
Ví dụ 2: 89,13 : 100 =?
c.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2(a, b), 3 sgk
Bài 1:Tính nhẩm


a/ 4,32 ; 0,065 ; 4,329 ; 0,01396
b/2,37 ; 0,207 ; 0,9998 ; 0,0223
Bài 2: Tính nhẩm …


a) 1,29
b) 1,234


Bài 3: Tóm tắt, giải


Số gạo chuyển đi là:537,25 x 3 : 10 =
161,175(tấn)


Số gạo còn lại là: 537,25 - 161,175 =
376,075(tấn)


Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung.
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học



Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2Hs làm bài


Hs thực hiện: 213,8 10
13


38
21,38


80
0


Hs rút ra nhân xét, nêu quy tắc.
Hs lên bảng làm


Cả lớp nhận xét, sửa bài
Hs lên bảng làm


Cả lớp nhận xét, sửa bài
Hs làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>*********************************************************</b>
<b> Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về quan hệ từ</b>


I.<b>Mục tiêu</b>



-Nhận biết được các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của BT1.


-Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp (BT2); bước đầu nhận biết được tác dụng của
quan hệ từ qua việc so sánh hai đoạn văn (BT3).


-Hs khá, giỏi nêu được tác dụng của quan hệ từ (BT3).
-Giáo dục Hs vận dụng tốt vào viết văn.


II. <b>Đồ dùng</b>


Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hdẫn Hs làm bài tập


Bài tập 1:Tìm các cặp quan hệ từ…
a/nhờ.... mà


b/ khơng những....mà còn


Bài tập 2: Hãy chuyển đổi mỗi cặp câu…
a) Vì mấy năm qua …nên ở …


b) …chẳng những …ở hầu hết … mà còn lan


ra …


Bài tập 3: Hai đoạn văn sau có gì kacs
nhau…


So với đoạn a, đoạn b có thêm một số quan
hệ từ và cặp quan hệ từ một số câu sau: Câu
6: Vì vây; Câu 7: Cũng vì vậy; Câu 8:
vì...nên.


Đoạn a hay hơn b (vì các cặp quan hệ từ
thêm vào các câu 6, 7, 8 làm câu văn thêm
rườm rà.)


Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2Hs làm bài


Hs làm việc nhóm
Hs trình bày
Cả lớp bổ sung
Hs làm tương tự


Hs làm vào vở



Hs đặt câu, trình bày
Cả lớp nhận xét


Hs nhắc lại bài học




</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Luyện tập tả người(Tả ngoại hình)</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Viết đoạn văn tả ngoại hình của một người mà em thường gặp dựa vào dàn ý và kết
quả quan sát đã có.


-Giáo dục Hs có ý thức quan tâm người thân trong gia đình.
II. <b>Đồ dùng</b>


Bảng phụ; Bút dạ.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hdẫn Hs làm bài tập
Gv Nhắc Hs :



Lựa chọn những đặc điểm tiêu biểu về
ngoại hình của người chọn tả.


Em cần lựa chọn các chi tiết để tả đúng
những đặc điểm ấy.


Chú ý dùng hình ảnh nhân hóa, so sánh.
Cách viết của em đã đúng và sinh động
những đặc điểm tiêu biểu về ngoại hình của
người em chọn tả.


Yêu cầu Hs đọc phần tả ngoại hình trong
dàn ý


GV chú ý sửa lỗi diễn đạt , dùng từ
Gv kết luận


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tuần sau


2 Hs trả bài.
Hs đọc đề bài
Hs nêu.


Hs làm nhóm, trình bày.
Cả lớp nhận xét.


Hs viết vào vở.
Hs đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Tập đọc</b>
<b>Chuỗi ngọc lam</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính
cách nhân vật.


-Ca ngợi những con người có tấm lịng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui
cho người khác.


-Giáo dục Hs ý thức biết quan tâm, giúp đỡ người khác.
II. <b>Đồ dùng</b>


Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài
-Luyện đọc: 2 đoạn


Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ , phát âm


Gv đọc diễn cảm tồn bài


-Tìm hiểu bài


Cơ bé mua chuỗi ngọc lam để tặng
ai ? Em bé có đủ tiền mua chuỗi ngọc
không? Chi tiết nào cho biết điều đó ?
Chị của cơ bé tìm gặp Pi-e làm gì ?
Nêu nội dung ý nghĩa của bài ?


Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá


2Hs trả bài


Hs nghe,quan sát tranh
1Hs đọc toàn bài
Hs đọc nối tiếp đoạn


Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ
Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài.


Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng chị.Cô khơng có
đủ tiền để mua chuỗi ngọc trai …


Để hỏi cho rõ nguồn gốc của chuỗi ngọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

rất cao để mua chuỗi ngọc ?


Em nghĩ gì về những nhân vật trong
câu chuyện này ?



Nội dung câu chuyện này là gì ?
c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm


Gv đọc mẫu
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.


em đối với chị.
Hs trả lời
Hs nêu


2Hs đọc mỗi đoạn. Hs luyện đọc diễn cảm.
Hs thi đọc.


Liên hệ


Hs nhắc lại nội dung chính của bài


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Chính tả</b>



<b> Nghe viết: Chuỗi ngọc lam</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Nghe và viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Tìm được tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẫu tin theo yêu cầu của BT3 ; làm được BT
(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do Gv soạn.


-Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. <b>Đồ dùng</b>


Bút dạ; Bảng phụ.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hdẫn Hs Nghe viết
Gv đọc tồn bài chính tả
Theo em , đoạn văn nói gì?
Tìm từ khó


Gv đọc từng câu hay cụm từ.
Gv đọc toàn bài



Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung
c.Hd làm bài tập


Bài tập 2a:Tìm các từ ngữ có chứa
tiếng...


2Hs trả bài


Hs đọc


Hs viết bảng từ dễ viết sai
Hs nghe viết chính tả
Hs tự sốt lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Kết luận: Tranh cử, tranh ảnh – quả
chanh, chanh chua; trưng bày, trưng
dụng – chưng diện, bánh chưng; trúng
cử, trúng tuyển – quần chúng, dân
chúng; trinh sát, trinh nữ - chinh chiến,
chinh phu…


Bài tập: Tìm tiếng thích hợp…
Ơ số 1: đảo, háo, dạo , tàu, vào,
Ô số 2: trọng, trước , trường, chở, trả
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Hs ghi nhớ quy tắc viết chính tả trên.



Cả lớp nhận xét bài


Hs làm bài vào vở
Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Toán</b>


<b>Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên thương tìm được là một thập phân</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập
phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.


-Giáo dục ý thức u thích mơn học, rèn tính chính xác.
II. <b>Đồ dùng</b>


Bộ đồ dạy toán 5; Bảng phụ.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.H dẫn Hs thực hiện phép chia một số
tự nhiên cho một số tự nhiên


Ví dụ 1: 27 : 4 = ? m
27 : 4 = 6,75(m)
Ví dụ 2: 43 : 52 = ?


2Hs trả bài


Hs đặt tính, tính: 27 4
30 6,75
20


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

c.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1a, 2, sgk.
Bài 1a:Tính


Kết quả: 2,4 ; 5,75 ; 24,5
Bài 2: Tóm tắt, giải


Số vải để may 1 bộ quần áo là:


70 : 25 = 2,8 (m)


Số vải để may 6 bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)


Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


Hs nêu quy tắc
2Hs làm bảng
Cả lớp nhận xét
Hs làm vào vở
Cả lớp sửa bài.


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………
………
………
………



Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Đạo đức</b>


<b>Tôn trọng phụ nữ( Tiết 1)</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Nêu được vai trị của phụ nữ trong gia đình và ngồi xã hội. Nêu được những việc
cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ. Tôn trong, quan tâm,
không phân biệt đối xử với chị em gái, bạn gái và người phụ nữ khác trong cuộc
sống hàng ngày.


-Hs khá , giỏi biết vì sao phải tôn trọng phụ nữ; biết chăm soc, giúp đỡ chị em gái,
bạn gái,và người phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày.


-Kĩ năng tư duy phê phán; Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có
liên quan tới phụ nữ; Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chị em gái, cô giáo, các
bạn gái và những người phụ nữ khác ngoài xã hội.


-Giáo dục Hs có ý thức học tập, rèn luyện đạo đức.
II. <b>Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới


a.Giới thiệu bài.


b.Hđ 1:Tìm hiểu thơng tin, sgk.
Phát phiếu học tập


Tại sao phụ nữ là những người đáng được tôn trọng ?
Gv kết luận


*Ghi nhớ


c.Hđ 2:Làm bài tập 1 sgk.


Gv kết luận: Các việc làm biểu hiện sự tôn trọng phụ
nữ là : a,b ; Các việc làm biểu hiện thái độ chưa tôn
trọng phụ nữ: c,d


d.Hđ 3: Bày tỏ thái độ (Bài tập 2, sgk)
Gv nêu lần lượt từng ý kiến


Kết luận: Tán thành với các ý kiến : a,b. Không tán
thành với các ý kiến : b, c, đ


3.Hoạt động nối tiếp
Gv nhận xét tiết học.


Sưu tầm, giới thiệu về một người phụ nữ mà em thích
hoặc yêu mến.


Chuẩn bị bài học sau.



Hs đọc yêu cầu
Hs thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm khác bổ sung
Hs đọc


Hs thảo luận nhóm đơi
Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét, bổ sung


Hs đưa thẻ bày tỏ thái độ theo quy ước.
Hs giải thích lí do vì sao tán thành
(hoặc không tán thành)


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Thể dục</b>


<b>Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng bằng , nhảy và điều</b>
<b>hịa.</b>



<b>Trị chơi “Thăng bằng”. </b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng
bằng, nhảy và điều hòa của bài thể dục phát triển chung.


-Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi.


-Bước đầu biết cách phối hợp 7 động tác của bài thể dục phát triển chung.
II. <b>Phương tiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Phần mở đầu


Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
Khởi động


2.Phần cơ bản


-Ôn 7 động tác vươn thở, tay, chân, vặn
mình, tồn thân thăng bằng và nhảy.
-Học động tác điều hòa


-Trò chơi “Thăng bằng”



Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật
chơi


Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc
3.Phần kết thúc


Gv hệ thống bài
Gv nhận xét tiết học
Ôn tập động tác đã học


Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số
Hs nghe, xoay các khớp


Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”.
Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp
Hs cả lớp cùng thực hiện


Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp
Hs luyện tập theo tổ


Hs lắng nghe


Cả lớp chơi thử, chơi chính thức


Thực hiện một số động tác hồi tĩnh


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
……


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tập về từ loại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

-Nhận biết được danh từ chung , danh từ riêng trong đoạn văn ở BT1 ; nêu được quy
tắc viết hoa danh từ riêng đã học (BT2) ; tìm được đại từ xưng hơ theo yêu cầu của
BT3 ; thực hiện được các yêu cầu của BT4 (a, b, c).


-Hs khá, giỏi làm được tồn bộ bài tập 4.


-Giáo dục Hs có ý thức vận dụng kiến thức để viết văn.
II. <b>Đồ dùng</b>


Bút dạ; Bảng phụ( giấy A4).


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b. Hdẫn phần luyện tập


Bài tập 1: Đọc, tìm danh từ riêng…


Gv kết luận: Danh từ riêng: Nguyên. Danh từ
chung: giọng, chị gái, hàng nước mắt, vệt, mà, tay,
mà, mặt, phía, ánh đèn màu, tiếng đàn, tiếng hát,
mùa xuân, năm…


Bài tập 2: Nhắc lại quy tắc viết hoa …


Viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam, nước
ngồi, phiên âm Hán Việt, …


Bài tập 3: Tìm đại từ xưng hơ…
Chị, em, tơi, chúng tơi


Bài tập 4: Tìm trong đoạn văn …


Ngun quay sang tơi, giọng nghẹn ngào.
Tơi nhìn em cười trong hai hàng nước mắt
Một mùa xuân mới bắt đầu


Chị là chị gái của em nhé !
Chị là chị gái của em nhé !



Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết sau.


2Hs trả bài


Hs làm theo cặp
Hs lên bảng làm
Cả lớp nhận xét bài
Hs làm theo cặp


Hs trình bày, cả lớp nhận xét
Hs làn tương tự


Hs làm bài vào vở
Một số Hs đọc


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Toán</b>


<b> Luyện tập</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập
phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.


-Giáo dục ý thức u thích mơn học.
II. <b>Đồ dùng</b>


Đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 3, 4 sgk


Bài 1:Tính : a) 5,9 : 2 + 13,06 = 2,95 + 13,06 =
16,01


b) 35,04 : 4 – 6,87 = 8,76 – 6,87 = 1,89
c) 167 : 25 : 4 = 6,68 : 4 = 1,67


d) 8,76 x 4 : 8 = 35,04 : 8 = 4,38



Bài 3:Tóm tắt, giải…


Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
24 x 5


2


= 9,6 (m)


Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(24 + 96) x2 = 6,72 (m)


Diện tích mảnh vườn là:
24 x 9,6 = 230,4 (m2)


Bài 4: Tóm tắt, giải:


1 giờ xe máy đi được là: 93 : 3 = 31 (km)
1 giờ ô tô đi được là: 103 : 2 = 51,5 (km)


Ơ tơ đi nhanh hơn xe máy là: 51,5 – 31 = 20,5 (km)
Gv chấm 7 - 10 bài , nhận xét chung


3.Củng cố, dặn dị
Gv nhận xét tiết học


Về nhà ơn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau.


2Hs làm bài



4Hs lên bảng làm
Cả lớp nhận xét


1Hs làm bảng lớp
Cả lớp sửa bài.


Hs làm vở


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Kể chuyện</b>
<b>Pa-xtơ và em bé</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được
toàn bộ câu chuyện. Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.


-Hs khá, giỏi kể lại được tồn bộ câu chuyện.
-Giáo dục Hs có ý thức biết ơn nhà khoa học.
II. <b>Đồ dùng</b>


Hình ảnh minh họa sgk; Bảng phụ.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn Hs kể chuyện


GV kể lần 1, viết lên bảng : Lu-i Pa-xtơ, cậu bé
Giô-dép, thuốc vắc-xin, Ngày 6-7-1885: 7-7-1885,


GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ tranh minh hoạ .
c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện


K/c theo cặp
K/c trước lớp


Gv nhận xét, tính điểm.


Gv khen Hs kể chuyện hay và chốt lại ý nghĩa
câu chuyện ca ngợi tài năng và tấm lịng nhân
hậu của Pa-xtơ. Ơng đã cống hiến cho lồi người
một phát minh khoa học lớn


3.Củng cố, dặn dị
Gv nhận xét tiết học



Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết sau


Hs đọc yêu cầu


Hs đọc gợi ý 1, 2,3 trong sgk
Hs lắng nghe ,quan sát


Hs kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu
chuyện


Hs kể từng đoạn, kể tồn bộ câu
chuyện, cả lớp nhận xét, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Tập đọc</b>
<b>Hạt gạo làng ta</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tình cảm.



- Hiểu nội dung ý nghĩa : Hạt gạo được làm nên từ nhiều cơng sức của nhiều người,
là tấm lịng của hậu phương với tiền tuyến trong những năm chiến tranh.


-Giáo dục Hs có ý thức biết ơn người dân lao động.
II. <b>Đồ dùng</b>


Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài
-Luyện đọc: 4 khổ thơ


Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm
Gv đọc diễn cảm tồn bài


-Tìm hiểu bài


Em hiểu hạt gạo được làm nên từ những gì?
Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả của
người nơng dân?


Tuổi nhỏ đã góp cơng sức như thế nào để
làm ra hạt gạo?



Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt vàng” ?
Nêu nội dung ý nghĩa của bài ?


c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm
Gv đọc mẫu


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học


2Hs trả bài


Hs nghe,quan sát tranh


1Hs đọc toàn bài. Hs đọc nối tiếp các khổ thơ.
Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ


Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài.


Vị phù sa, hương sen thơm, lời mẹ hát,…
Bão tháng bảy, mưa tháng ba, giọt mồ hôi sa,
trưa tháng sáu trời nắng chết cả cá cờ mà mẹ lại
xuống cấy.


Tát nước, bắt sâu, gánh phân, …
Hs phát biểu


Hs nêu
3Hs đọc


Hs luyện đọc diễn cảm.


Hs thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Chuẩn bị bài sau.


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Khoa học</b>


<b>Gốm xây dựng: Gạch, ngói</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Nhận biết được một số tính chất của gạch, ngói. Kể tên được một số loại gạch, ngói
và cơng dụng của chúng. Quan sát, nhận biết một số vật liệu xây dựng gạch, ngói.
-Giáo dục ý thức bảo vệ và tiết kiệm tài nguyên.


II. <b>Đồ dùng</b>


Hình ảnh sgk.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hđ 1: Thảo luận


Hãy kể tên các đồ gốm mà em biết.


Tất cả các loại đồ gốm đều được làm bằng gì? Gạch,
ngói khác các đồ sành đồ sứ ở điểm nào?


Gv kết luận
c.Hđ 2: Quan sát


Loại gạch nào dùng để xây tường? Loại gạch nào dùng
để lát sàn nhà, lát sân hoặc vỉa hè, ốp tường? Loại ngói
nào được dùng để lợp mái nhà trong h5?


Trong khu nhà em ở, có mái nhà nào được lợp bằng ngói
khơng? Ngơi nhà đó sử dụng loại ngói gì?


Gạch, ngói được làm như thế nào?
Gv kết luận


d.Hđ 3:Thực hành


Quan sát kĩ một viên gạch hoặc ngói em thấy như thế
nào:


2 Hs trả bài



Hs nghe,quan sát tranh


Đại diện từng nhóm trình bày
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


Hs hoạt động nhóm
Hs trình bày


Cả lớp nhận xét, bổ sung


Hs làm việc nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Thả viên gạch hoặc ngói vào nước em thấy có hiện tượng
gì xảy ra?


Giải thích tại sao có hiện tượng đó?
Gv nhận xét, chốt ý.


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học


Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau.


Cả lớp nhận xét


Hs liên hệ


Hs đọc lại mục bạn cần biết



<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
……….


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Toán</b>


<b>Chia một số tự nhiên cho một số thập phân </b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
-Vận dụng giải bài tốn có lời văn.


-Giáo dục ý thức u thích mơn học.
II. <b>Đồ dùng</b>


Bộ dạy học tốn 5; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài



b.Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia
một số thập phân cho một số tự nhiên


<b>Ví dụ 1:</b> 57 : 9,5 = ?
Chuyển thành: 570 : 95 = ?
Tương tự ví dụ 2: 99 : 8,25 = ?
Chuyển thành: 9900 : 825 = ?
c.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 , 2 sgk
Bài 1:Đặt tính rồi tính


Kết quả: 2 ; 97,5 ; 2 ; 0,16.
Bài 3: Tóm tắt, giải


0,8 m : 16 kg


2Hs làm bài


Hs đặt tính, tính: 570 95
1 6
Hs nêu


Hs rút ra nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

0,18 m : ? kg


1m thanh sắt có cân nặng là: 16 : 0,8 =
20 (kg)



Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng
là:


20 x 0,18 = 3,6 (kg)


Gv chấm bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Tập làm văn</b>
<b>Làm biên bản cuộc họp</b>



I.<b>Mục tiêu</b>


-Hiểu được thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức, nội dung biên bản.
-Xác định trường hợp cần ghi biên bản; biết đặt tên cho biên bản cần lập.
-Ra quyết định hoặc giải quyết vấn đề; Tư duy phê phán.


-Giáo dục Hs có ý thức nghiêm túc khi họp.
II. <b>Đồ dùng</b>


Tranh minh họa sgk; Bảng phụ, bút dạ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.H dẫn phần nhận xét


Bài tập 1: Đọc Biên bản đại hội chi Đội…
Bài tập 2: Trả lời câu hỏi…


a/để lưu lại tồn bộ nội dung của Đại hội
chi đội


b/giống:có quốc hiệu, tiêu ngữ, thời gian,
địa điểm


2 Hs trả bài



Hs đọc trong sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

c/khác: có tên đơn vị, đoàn thể tổ chức cuộc
họp…


*Ghi nhớ


c.H dẫn Hs phần luyện tập


Bài tập 1: Những trường hợp nào cần ghi
biên bản…Vì sao?


Gv kết luận: đó là những trường hợp:
a,c,e,g


Bài tập 2: Đặt tên cho các biên bản cần lập
ở bài tập 1.


Biên bản đại hội Liên đội
Biên bản bàn giao tài sản


Biên bản xử lý vi phạm luật lệ giao thơng…
Gv nhận xét, biểu dương.


3.Củng cố, dặn dị
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết sau.


Hs đọc trong sgk


Hs hoạt động nhóm


Đại diện các nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét , bổ sung
Hs làm vào vở


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Kỹ thuật</b>


<b>Cắt, khâu, thêu tự chọn (tt)</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học làm được một sản phẩm u thích.
-Giáo dục Hs có ý thức yêu thích sản phẩm.


II. <b>Đồ dùng</b>



Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung sgk. Vải, chỉ thêu, kim khâu…
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hđ 1: Hs tiếp tục thực hành làm sản phẩm tự chọn
Tổ chức cho Hs thảo luận nhóm để chọn sản phẩm
Gv ghi tên sản phẩm các nhóm tự chọn.


Gv kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

c.Hđ 2: Đánh giá sản phẩm thực hành
Gv đánh giá kết quả học tập


Nhận xét, biểu dương các nhóm làm tốt.
3.Củng cố, dặn dị


Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết sau.


Báo cáo kết quả .


Hs trình bày sản phẩm tự chọn
Cả lớp nhận xét


Hs nhắc lại bài học



<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
……….


………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Lịch sử</b>


<b>Thu Đông 1947, Việt Bắc “Mồ chơn giặc pháp”</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Trình bày được sơ lược diễn biến của chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 trên
lược đồ, nắm được ý nghĩa thắng lợi : Âm mưu của Pháp đánh lên Việt Bắc nhằm
tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiếnvà lực lượng bộ đội chủ lực của ta để mau
chóng kết thúc chiến tranh. Quân Pháp chia làm ba mũi (nhảy dù, đường bộ và
đường thuỷ) tiến cơng lên Việt Bắc. Qn ta phục kích chặn đánh địch với các trận
tiêu biểu : Đèo Bông Lau, Đoan Hùng, …Sau hơn một tháng bị sa lầy, địch rút lui,
trên đường rút chạy quân địch còn bị ta chặn đánh dữ dội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

-Giáo dục Hs tự hào về truyền thống lịch sử của dân tộc


II. <b>Đồ dùng</b>


Bản đồ hành chính Việt Nam; Tranh sgk.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hđ 1:Âm mưu của giặc,chủ trương của ta.


Tại sao căn cứ Việt Bắc trở thành mục tiêu tấn công của
địch? Trước âm mưu của thực dân Pháp, Đảng và chính
phủ ta đã có chủ trương gì?


Gv nhận xét, kết luận
c.Hđ 2:Diễn biến


Quân địch tấn công lên Việt Bắc theo mấy đường?
Nêu cụ thể từng đường? Quân ta đã tiến công, chặn
đánh quân địch như thế nào?


d.Hđ 3:Kết quả, ý nghĩa.


Chiến dịch Việt Bắc thắng lợi chứng tỏ điều gì về sức
mạnh và truyền thống của nhân dân ta? Thắng lợi tác
tác động thế nào đến tinh thần chiến đấu của nhân dân
cả nước?



3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau


2 Hs trả bài


Hs thảo luận nhóm đơi
Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét


Hoạt động nhóm 4


Đại diện các nhóm trình
bày


Cả lớp nhận xét
Hs hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét


Hs liên hệ


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………


………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập </b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
-Vận dụng để tìm x và giải các bài tốn có lời văn.
-Giáo dục tính cẩn thận, u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk
Bài 1: Tính rồi so sánh kết quả


Kết quả: 10 ; 104 ; 15 ; 72
Bài 2: Tìm x


a/x = 45 b/ x = 42


Bài 3: Tóm tắt, giải
Số dầu ở cả 2 thùng là:
21 + 15 = 36 (lít)
Số chai dầu là:
36 : 0,75 = 48 (chai)


Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2Hs làm bài


Hs làm nháp
Hs lên bảng làm
Cả lớp sửa bài.
Hs làm tương tự
Hs làm bài vào vở


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
……


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tập về từ loại(tt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của BT1
-Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu cầu.
-Giáo dục Hs vận dụng tốt vào viết văn.


II. <b>Đồ dùng</b>


Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hdẫn Hs làm bài tập


Bài tập 1:Xếp các từ in đậm…



Gv kết luận: Động từ: trả lời, nhìn, vịn, hắt,
thấy, lăn, trào, đón bỏ.


Tính từ: xa, vời vợi, lớn.
Quan hệ từ: qua, ở, với.


Bài tập 2: Dựa vào ý khổ thơ 2 , viết 1 đoạn
văn ngắn tả người mẹ cấy lúa giữa trưa tháng
6 nóng nực; Chỉ ra một động từ, tính từ và
một quan hệ từ em đã dùng…


Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2Hs làm bài


Hs làm việc nhóm
Hs trình bày
Cả lớp bổ sung
Hs làm tương tự
Hs làm vào vở


Hs viết một đoạn văn
Một số Hs đọc



Cả lớp nhận xét
Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………


………
…………


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Địa lý</b>


<b>Giao thông vận tải</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Nêu được một số đặc điểm nổi bật về giao thông ở nước ta: Nhiều loại đường và
phương tiện giao thông.Tuyến đường sắt Bắc – Nam và quốc lộ 1A là tuyến đường
sắt và đường bộ dài nhất của đất nước…Chỉ một số tuyến đường chính trên bản đồ
đường sắt Thống Nhất, quốc lộ 1A.


- Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về sự phân bố của giao thông vận
tải.


-HS khá, giỏi nêu được một vài đặc điểm phân bố mạng lưới giao thông của nước
ta : toả khắp nước, tuyến đường chính chạy theo hướng Bắc – Nam. Giải thích tại


sao nhiều tuyến đường giao thơng chính của nước ta chạy theo chiều Bắc – Nam : do
hình dáng đất nước chạy theo hướng Bắc – Nam.


-Giáo dục ý thức bảo vệ, chấp hành luật giao thông.
II. <b>Đồ dùng</b>


Bản đồ giao thông Việt Nam. Một số tranh ảnh về loại hình và phương tiện giao
thông.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hđ 1: Các loại hình giao thơng vận tải


Hãy kể tên các loại hình giao thơng vận tải trên
đất nước ta mà em biết ? Quan sát H1, cho biết
loại hình vận tải nào có vai trị quan trọng nhất
trong việc chuyên chở hàng hoá ? Kể tên các
phương tiện giao thông thường được sử dụng ?
Gv nhận xét, kết luận


c.Hđ 2:Phân bố một số loại hình giao thông
Tuyến đường sắt Bắc- Nam và quốc lộ 1A đi từ
đâu đến đâu? Hãy nêu các sân bay quốc tế của
cảng biển lớn của nước ta?



Các tuyến đường chính chạy theo chiều
Bắc-Nam hay theo chiều Đông- Tây ? Nêu 1vài đặc
điểm về phân bố mạng lưới giao thông của nước
ta?


Gv kết luận, rút ra bài học
3.Củng cố, dặn dò


2Hs trả bài


Hs quan sát tranh


Hs thảo luận nhóm, trình bày
Hs lên chỉ bản đồ phân bố
Cả lớp nhận xét


Hoạt động nhóm


Hs trình bày kết quả, chỉ trên
bản đồ


Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Gv nhận xét tiết học


Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau


Hs nhắc lại bài học



<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Thể dục</b>


<b>Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng bằng, nhảy và điều</b>
<b>hịa.</b>


<b>Trị chơi “Thăng bằng”</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng
bằng, nhảy và điều hòa của bài thể dục phát triển chung.


-Bước đầu biết cách phối hợp 7 động tác của bài thể dục phát triển chung.
-Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi.


II. <b>Phương tiện</b>


Trên sân trường; Chuẩn bị còi.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1.Phần mở đầu


Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
Khởi động


2.Phần cơ bản


-Ôn 7 động tác thể dục đã học: Vươn thở,
tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng bằng
và nhảy .


-Học động tác điều hòa.
-Trò chơi “Thăng bằng”


Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật
chơi


Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc
3.Phần kết thúc


Gv hệ thống bài
Gv nhận xét tiết học


Hs nghe


Xoay các khớp tây, chân,…
Trị chơi “ Nhóm ba, nhóm bảy”
Hs làm mẫu



Hs cả lớp cùng thực hiện


Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp
Hs luyện tập theo tổ


Thi giữa các tổ
Hs lắng nghe


Cả lớp chơi thử, chơi chính thức
Thực hiện một số động tác hồi tĩnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

………
………
………
………
………
………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Khoa học</b>
<b>Xi măng</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Nhận biết một số tính chất của xi măng.
-Nêu được một số cách để bảo quản xi măng.


-Quan sát, nhận biết xi măng.


-Giáo dục ý thức bảo môi trường.
II. <b>Đồ dùng</b>


Chuẩn bị phiếu như sgk; hình ảnh trong sgk
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hđ 1: Thảo luận


Ở địa phương em, xi măng được dùng
để làm gì? Xi măng được làm từ những
vật liệu nào?


Kể tên một vài nhà máy xi măng ở
nước ta.


Gv kết luận


c.Hđ 2: Cơng dụng của xi măng.
Xi măng có tính chất gì?


Vữa xi măng có do ngun liệu nào tạo
thành?



Vữa xi măng có tính chất gì?


2 Hs trả bài


Hs quan sát hình sgk
Hs thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Nêu các vật liệu tạo thành xi măng?
Các vật l liệu tạo thành bê tông cốt thép?


Cần phải bảo quản xi măng như thế nào?
Tại sao?


Gv kết luận


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết sau.


Hs liên hệ


Hs đọc lại mục bạn cần biết


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………


………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Toán</b>


<b>Chia một số thập phân cho một số thập phân</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết chia một số TP cho một số thập phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.
-Giáo dục Hs tính chính xác, u thích mơn học.


II. <b>Đồ dùng</b>


Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài


b.H dẫn Hs hình thành quy tắc hia một số thập
phân cho một số thập phân


Ví dụ 1: 23,56 : 6,2 = ? (kg).
Ví dụ 2: 82,55 : 1,27 = ?


c.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 a,b,c, 2 sgk
Bài 1: Đặt tính rồi tính


Kết quả: 3,4 ; 1,58 ; 51,52
Bài 2: Tóm tắt, giải


2Hs làm bài
Hs thực hiện:



Hs làm tương tự.


Hs rút ra nhân xét, nêu quy tắc.
Hs lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

4,5 l : 3,42 kg
8 l : kg ?


1 l dầu hoả cân nặng là: 3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 l dầu hoả cân nặng là: 0,76 x 8 = 6,08 (kg)


Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung.
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.



Hs làm vào vở


Hs nhắc lại bài học.


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập làm biên bản cuộc họp</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Ghi lại được biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội
dung, theo gợi ý của sgk.


-Giáo dục Hs có ý thức quan tâm người thân trong gia đình.
II. <b>Đồ dùng</b>


Bảng phụ; Bút dạ.



III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hdẫn Hs làm bài tập


Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị bài tập
của học sinh.


Cuộc họp bàn về vấn đề gì? diễn ra vào
thời điểm nào?


Lưu ý: Trình bày biên bản đúng theo mẫu


2 Hs trả bài.
Hs đọc đề bài
Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

biên bản.


Giáo viên dán lên bảng tờ phiếu ghi nội
dung gợi ý 3, dàn ý 3 phần của 1 biên bản.
Gv chấm bài, nhận xét chung


3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tuần sau


Cả lớp nhận xét.


Hs nối tiếp đọc chọn biên bản sẽ viết
Hs viết vào vở.


Hs đọc.


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………
………
………


<b>Sinh hoạt tập thể</b>
<b>I. yêu cầu:</b>


- Ổn định tổ chức nề nếp lớp.
- Học nội quy trường lớp.


- Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 14.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót.



<b>II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học:</b>


- Thực hiện BCS lớp tự quản.


- Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ.


- Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập.
- Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng.


- Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ.
- Trong lớp giữ trật tự.<b> </b>


<b>1/ Nhận xét chung:</b>


- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp.
- Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ.
- Chữ viết có tiến bộ.


- Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ.
- Kĩ năng tính tốn có nhiều tiến bộ.
- Khen: ...


- Tồn tại:…


- Một số em Hs ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu.
- Lười học bài và làm bài chậm.



- Đi học quên đồ dùng.


- Nhắc nhở những Hs còn vi phạm nội quy của lớp.


<b>2/ Phương hướng tuần 15:</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 14.
- Rèn chữ và kỹ năng tính tốn cho 1 số học sinh.
- Ôn tập cho đại trà Hs.


- Nhắc Hs nộp tiền theo quy định.


<b>3/ Đọc báo Đội:</b>


- Gv chia báo cho Hs đọc theo tổ
- Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm.
- Gv quan sát, nhắc Hs đọc nghiêm túc.


Tuần 15 Thứ ngày tháng năm


<b>Tập đọc</b>


<b>Bn Chư Lênh đón cơ giáo</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính
cách nhân vật.


-Ca ngợi những con người có tấm lịng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui


cho người khác.


-Giáo dục Hs ý thức biết quan tâm, giúp đỡ người khác.
II. <b>Đồ dùng</b>


Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

a.Giới thiệu bài.


b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài
-Luyện đọc: 2 đoạn


Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ , phát âm
Gv đọc diễn cảm tồn bài


-Tìm hiểu bài


Cơ bé mua chuỗi ngọc lam để tặng
ai ? Em bé có đủ tiền mua chuỗi ngọc
khơng? Chi tiết nào cho biết điều đó ?
Chị của cơ bé tìm gặp Pi-e làm gì ?
Nêu nội dung ý nghĩa của bài ?


Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá


rất cao để mua chuỗi ngọc ?


Em nghĩ gì về những nhân vật trong
câu chuyện này ?


Nội dung câu chuyện này là gì ?
c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm


Gv đọc mẫu
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.


Hs nghe,quan sát tranh
1Hs đọc toàn bài
Hs đọc nối tiếp đoạn


Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ
Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài.


Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng chị.Cơ khơng có
đủ tiền để mua chuỗi ngọc trai …


Để hỏi cho rõ nguồn gốc của chuỗi ngọc .


Vì nó đã thể hiện tình cảm q mến và quan tâm của
em đối với chị.


Hs trả lời
Hs nêu



2Hs đọc mỗi đoạn. Hs luyện đọc diễn cảm.
Hs thi đọc.


Liên hệ


Hs nhắc lại nội dung chính của bài


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Chính tả</b>


<b> Nghe viết: Chuỗi ngọc lam</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Nghe và viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Tìm được tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẫu tin theo yêu cầu của BT3 ; làm được BT
(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do Gv soạn.


-Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. <b>Đồ dùng</b>



Bút dạ; Bảng phụ.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hdẫn Hs Nghe viết
Gv đọc tồn bài chính tả
Theo em , đoạn văn nói gì?
Tìm từ khó


Gv đọc từng câu hay cụm từ.
Gv đọc toàn bài


Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung
c.Hd làm bài tập


Bài tập 2a:Tìm các từ ngữ có chứa
tiếng...


Kết luận: Tranh cử, tranh ảnh – quả
chanh, chanh chua; trưng bày, trưng
dụng – chưng diện, bánh chưng; trúng
cử, trúng tuyển – quần chúng, dân
chúng; trinh sát, trinh nữ - chinh chiến,
chinh phu…


Bài tập: Tìm tiếng thích hợp…


Ơ số 1: đảo, háo, dạo , tàu, vào,
Ô số 2: trọng, trước , trường, chở, trả
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Hs ghi nhớ quy tắc viết chính tả trên.


2Hs trả bài


Hs đọc


Hs viết bảng từ dễ viết sai
Hs nghe viết chính tả
Hs tự soát lỗi


Hs lên bảng thi làm
Cả lớp nhận xét bài


Hs làm bài vào vở
Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………
………


………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Toán</b>


<b>Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên thương tìm được là một thập phân</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập
phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

II. <b>Đồ dùng</b>


Bộ đồ dạy toán 5; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.H dẫn Hs thực hiện phép chia một số
tự nhiên cho một số tự nhiên


Ví dụ 1: 27 : 4 = ? m
27 : 4 = 6,75(m)
Ví dụ 2: 43 : 52 = ?



c.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1a, 2, sgk.
Bài 1a:Tính


Kết quả: 2,4 ; 5,75 ; 24,5
Bài 2: Tóm tắt, giải


Số vải để may 1 bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)


Số vải để may 6 bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)


Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2Hs trả bài


Hs đặt tính, tính: 27 4
30 6,75
20


0
Hs nêu quy tắc



2Hs làm bảng
Cả lớp nhận xét
Hs làm vào vở
Cả lớp sửa bài.


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

I.<b>Mục tiêu</b>


-Nêu được vai trò của phụ nữ trong gia đình và ngồi xã hội. Nêu được những việc
cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ. Tôn trong, quan tâm,
không phân biệt đối xử với chị em gái, bạn gái và người phụ nữ khác trong cuộc
sống hàng ngày.



-Hs khá , giỏi biết vì sao phải tơn trọng phụ nữ; biết chăm soc, giúp đỡ chị em gái,
bạn gái,và người phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày.


-Kĩ năng tư duy phê phán; Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có
liên quan tới phụ nữ; Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chị em gái, cô giáo, các
bạn gái và những người phụ nữ khác ngoài xã hội.


-Giáo dục Hs có ý thức học tập, rèn luyện đạo đức.
II. <b>Đồ dùng</b>


Phiếu học tập; hình ảnh sgk.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hđ 1:Tìm hiểu thơng tin, sgk.
Phát phiếu học tập


Tại sao phụ nữ là những người đáng được tôn trọng ?
Gv kết luận


*Ghi nhớ


c.Hđ 2:Làm bài tập 1 sgk.


Gv kết luận: Các việc làm biểu hiện sự tôn trọng phụ


nữ là : a,b ; Các việc làm biểu hiện thái độ chưa tôn
trọng phụ nữ: c,d


d.Hđ 3: Bày tỏ thái độ (Bài tập 2, sgk)
Gv nêu lần lượt từng ý kiến


Kết luận: Tán thành với các ý kiến : a,b. Không tán
thành với các ý kiến : b, c, đ


3.Hoạt động nối tiếp
Gv nhận xét tiết học.


Sưu tầm, giới thiệu về một người phụ nữ mà em thích
hoặc yêu mến.


Chuẩn bị bài học sau.


Hs đọc yêu cầu
Hs thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm khác bổ sung
Hs đọc


Hs thảo luận nhóm đơi
Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét, bổ sung


Hs đưa thẻ bày tỏ thái độ theo quy ước.
Hs giải thích lí do vì sao tán thành
(hoặc không tán thành)



Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Thể dục</b>


<b>Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng bằng , nhảy và điều</b>
<b>hịa.</b>


<b>Trị chơi “Thăng bằng”. </b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng
bằng, nhảy và điều hòa của bài thể dục phát triển chung.


-Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi.


-Bước đầu biết cách phối hợp 7 động tác của bài thể dục phát triển chung.
II. <b>Phương tiện</b>


Trên sân trường; Chuẩn bị còi, cờ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Phần mở đầu



Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
Khởi động


2.Phần cơ bản


-Ôn 7 động tác vươn thở, tay, chân, vặn
mình, tồn thân thăng bằng và nhảy.
-Học động tác điều hòa


-Trò chơi “Thăng bằng”


Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật
chơi


Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc
3.Phần kết thúc


Gv hệ thống bài
Gv nhận xét tiết học
Ôn tập động tác đã học


Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số
Hs nghe, xoay các khớp


Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”.
Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp
Hs cả lớp cùng thực hiện


Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp


Hs luyện tập theo tổ


Hs lắng nghe


Cả lớp chơi thử, chơi chính thức


Thực hiện một số động tác hồi tĩnh


<b>IV.Bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

………
……


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tập về từ loại</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Nhận biết được danh từ chung , danh từ riêng trong đoạn văn ở BT1 ; nêu được quy
tắc viết hoa danh từ riêng đã học (BT2) ; tìm được đại từ xưng hô theo yêu cầu của
BT3 ; thực hiện được các yêu cầu của BT4 (a, b, c).


-Hs khá, giỏi làm được toàn bộ bài tập 4.


-Giáo dục Hs có ý thức vận dụng kiến thức để viết văn.
II. <b>Đồ dùng</b>


Bút dạ; Bảng phụ( giấy A4).



III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b. Hdẫn phần luyện tập


Bài tập 1: Đọc, tìm danh từ riêng…


Gv kết luận: Danh từ riêng: Nguyên. Danh từ
chung: giọng, chị gái, hàng nước mắt, vệt, mà, tay,
mà, mặt, phía, ánh đèn màu, tiếng đàn, tiếng hát,
mùa xuân, năm…


Bài tập 2: Nhắc lại quy tắc viết hoa …


Viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam, nước
ngồi, phiên âm Hán Việt, …


Bài tập 3: Tìm đại từ xưng hơ…
Chị, em, tơi, chúng tơi


Bài tập 4: Tìm trong đoạn văn …


Ngun quay sang tơi, giọng nghẹn ngào.
Tơi nhìn em cười trong hai hàng nước mắt


Một mùa xuân mới bắt đầu


Chị là chị gái của em nhé !
Chị là chị gái của em nhé !


Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


2Hs trả bài


Hs làm theo cặp
Hs lên bảng làm
Cả lớp nhận xét bài
Hs làm theo cặp


Hs trình bày, cả lớp nhận xét
Hs làn tương tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết sau.


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………


………


………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Toán</b>
<b> Luyện tập</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập
phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.


-Giáo dục ý thức u thích mơn học.
II. <b>Đồ dùng</b>


Đồ dùng dạy tốn 5; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 3, 4 sgk


Bài 1:Tính : a) 5,9 : 2 + 13,06 = 2,95 + 13,06 =
16,01



b) 35,04 : 4 – 6,87 = 8,76 – 6,87 = 1,89
c) 167 : 25 : 4 = 6,68 : 4 = 1,67


d) 8,76 x 4 : 8 = 35,04 : 8 = 4,38


Bài 3:Tóm tắt, giải…


Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
24 x 5


2


= 9,6 (m)


Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(24 + 96) x2 = 6,72 (m)


Diện tích mảnh vườn là:
24 x 9,6 = 230,4 (m2)


Bài 4: Tóm tắt, giải:


1 giờ xe máy đi được là: 93 : 3 = 31 (km)


2Hs làm bài


4Hs lên bảng làm
Cả lớp nhận xét



1Hs làm bảng lớp
Cả lớp sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

1 giờ ô tô đi được là: 103 : 2 = 51,5 (km)


Ơ tơ đi nhanh hơn xe máy là: 51,5 – 31 = 20,5 (km)
Gv chấm 7 - 10 bài , nhận xét chung


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học


Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau.


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Kể chuyện</b>
<b>Pa-xtơ và em bé</b>


I.<b>Mục tiêu</b>



-Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được
toàn bộ câu chuyện. Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.


-Hs khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.
-Giáo dục Hs có ý thức biết ơn nhà khoa học.
II. <b>Đồ dùng</b>


Hình ảnh minh họa sgk; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn Hs kể chuyện


GV kể lần 1, viết lên bảng : Lu-i Pa-xtơ, cậu bé
Giô-dép, thuốc vắc-xin, Ngày 6-7-1885: 7-7-1885,


GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ tranh minh hoạ .
c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện


K/c theo cặp
K/c trước lớp


Gv nhận xét, tính điểm.



Gv khen Hs kể chuyện hay và chốt lại ý nghĩa


Hs đọc yêu cầu


Hs đọc gợi ý 1, 2,3 trong sgk
Hs lắng nghe ,quan sát


Hs kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu
chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

câu chuyện ca ngợi tài năng và tấm lịng nhân
hậu của Pa-xtơ. Ơng đã cống hiến cho loài người
một phát minh khoa học lớn


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học


Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết sau


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………
………



Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Tập đọc</b>
<b>Hạt gạo làng ta</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tình cảm.


- Hiểu nội dung ý nghĩa : Hạt gạo được làm nên từ nhiều cơng sức của nhiều người,
là tấm lịng của hậu phương với tiền tuyến trong những năm chiến tranh.


-Giáo dục Hs có ý thức biết ơn người dân lao động.
II. <b>Đồ dùng</b>


Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài
-Luyện đọc: 4 khổ thơ


Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm
Gv đọc diễn cảm tồn bài



-Tìm hiểu bài


Em hiểu hạt gạo được làm nên từ những gì?
Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả của


2Hs trả bài


Hs nghe,quan sát tranh


1Hs đọc toàn bài. Hs đọc nối tiếp các khổ thơ.
Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ


Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

người nơng dân?


Tuổi nhỏ đã góp cơng sức như thế nào để
làm ra hạt gạo?


Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt vàng” ?
Nêu nội dung ý nghĩa của bài ?


c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm
Gv đọc mẫu


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.



trưa tháng sáu trời nắng chết cả cá cờ mà mẹ lại
xuống cấy.


Tát nước, bắt sâu, gánh phân, …
Hs phát biểu


Hs nêu
3Hs đọc


Hs luyện đọc diễn cảm.
Hs thi đọc.


Hs nhắc lại nội dung chính của bài


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Khoa học</b>


<b>Gốm xây dựng: Gạch, ngói</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Nhận biết được một số tính chất của gạch, ngói. Kể tên được một số loại gạch, ngói


và công dụng của chúng. Quan sát, nhận biết một số vật liệu xây dựng gạch, ngói.
-Giáo dục ý thức bảo vệ và tiết kiệm tài nguyên.


II. <b>Đồ dùng</b>


Hình ảnh sgk.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hđ 1: Thảo luận


Hãy kể tên các đồ gốm mà em biết.


Tất cả các loại đồ gốm đều được làm bằng gì? Gạch,
ngói khác các đồ sành đồ sứ ở điểm nào?


Gv kết luận


2 Hs trả bài


Hs nghe,quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

c.Hđ 2: Quan sát


Loại gạch nào dùng để xây tường? Loại gạch nào dùng


để lát sàn nhà, lát sân hoặc vỉa hè, ốp tường? Loại ngói
nào được dùng để lợp mái nhà trong h5?


Trong khu nhà em ở, có mái nhà nào được lợp bằng ngói
khơng? Ngơi nhà đó sử dụng loại ngói gì?


Gạch, ngói được làm như thế nào?
Gv kết luận


d.Hđ 3:Thực hành


Quan sát kĩ một viên gạch hoặc ngói em thấy như thế
nào:


Thả viên gạch hoặc ngói vào nước em thấy có hiện tượng
gì xảy ra?


Giải thích tại sao có hiện tượng đó?
Gv nhận xét, chốt ý.


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học


Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau.


Hs hoạt động nhóm
Hs trình bày


Cả lớp nhận xét, bổ sung



Hs làm việc nhóm


Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét


Hs liên hệ


Hs đọc lại mục bạn cần biết


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
……….


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Toán</b>


<b>Chia một số tự nhiên cho một số thập phân </b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
-Vận dụng giải bài tốn có lời văn.


-Giáo dục ý thức u thích mơn học.
II. <b>Đồ dùng</b>



Bộ dạy học tốn 5; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài


b.Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia
một số thập phân cho một số tự nhiên


2Hs làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Ví dụ 1:</b> 57 : 9,5 = ?
Chuyển thành: 570 : 95 = ?
Tương tự ví dụ 2: 99 : 8,25 = ?
Chuyển thành: 9900 : 825 = ?
c.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 , 2 sgk
Bài 1:Đặt tính rồi tính


Kết quả: 2 ; 97,5 ; 2 ; 0,16.
Bài 3: Tóm tắt, giải


0,8 m : 16 kg
0,18 m : ? kg



1m thanh sắt có cân nặng là: 16 : 0,8 =
20 (kg)


Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng
là:


20 x 0,18 = 3,6 (kg)


Gv chấm bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2 6
Hs nêu


Hs rút ra nhận xét


Hs làm bảng lớp
Cả lớp nhận xét
Hs làm bài vào vở


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………


………
………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Tập làm văn</b>
<b>Làm biên bản cuộc họp</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Hiểu được thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức, nội dung biên bản.
-Xác định trường hợp cần ghi biên bản; biết đặt tên cho biên bản cần lập.
-Ra quyết định hoặc giải quyết vấn đề; Tư duy phê phán.


-Giáo dục Hs có ý thức nghiêm túc khi họp.
II. <b>Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.H dẫn phần nhận xét


Bài tập 1: Đọc Biên bản đại hội chi Đội…
Bài tập 2: Trả lời câu hỏi…



a/để lưu lại toàn bộ nội dung của Đại hội
chi đội


b/giống:có quốc hiệu, tiêu ngữ, thời gian,
địa điểm


c/khác: có tên đơn vị, đồn thể tổ chức cuộc
họp…


*Ghi nhớ


c.H dẫn Hs phần luyện tập


Bài tập 1: Những trường hợp nào cần ghi
biên bản…Vì sao?


Gv kết luận: đó là những trường hợp:
a,c,e,g


Bài tập 2: Đặt tên cho các biên bản cần lập
ở bài tập 1.


Biên bản đại hội Liên đội
Biên bản bàn giao tài sản


Biên bản xử lý vi phạm luật lệ giao thông…
Gv nhận xét, biểu dương.


3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết sau.


2 Hs trả bài


Hs đọc trong sgk


Hs làm nhóm đơi, trình bày
Cả lớp nhận xét.


Hs đọc trong sgk
Hs hoạt động nhóm


Đại diện các nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét , bổ sung
Hs làm vào vở


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm



<b>Kỹ thuật</b>


<b>Cắt, khâu, thêu tự chọn (tt)</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

II. <b>Đồ dùng</b>


Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung sgk. Vải, chỉ thêu, kim khâu…
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hđ 1: Hs tiếp tục thực hành làm sản phẩm tự chọn
Tổ chức cho Hs thảo luận nhóm để chọn sản phẩm
Gv ghi tên sản phẩm các nhóm tự chọn.


Gv kết luận


c.Hđ 2: Đánh giá sản phẩm thực hành
Gv đánh giá kết quả học tập


Nhận xét, biểu dương các nhóm làm tốt.
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Chuẩn bị bài tiết sau.


Hs thực hành nội dung tự chọn
Báo cáo kết quả .


Hs trình bày sản phẩm tự chọn
Cả lớp nhận xét


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
……….


………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Thu Đông 1947, Việt Bắc “Mồ chơn giặc pháp”</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Trình bày được sơ lược diễn biến của chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 trên
lược đồ, nắm được ý nghĩa thắng lợi : Âm mưu của Pháp đánh lên Việt Bắc nhằm


tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiếnvà lực lượng bộ đội chủ lực của ta để mau
chóng kết thúc chiến tranh. Quân Pháp chia làm ba mũi (nhảy dù, đường bộ và
đường thuỷ) tiến công lên Việt Bắc. Quân ta phục kích chặn đánh địch với các trận
tiêu biểu : Đèo Bông Lau, Đoan Hùng, …Sau hơn một tháng bị sa lầy, địch rút lui,
trên đường rút chạy quân địch còn bị ta chặn đánh dữ dội.


-Ý nghĩa: Ta đánh bại cuộc tấn công quy mô của địch lên Việt Bắc, phá tan âm mưu
tiêu diệt cơ quan đầu não và chủ lực của ta, bảo vệ được căn cứ địa kháng chiến.
-Giáo dục Hs tự hào về truyền thống lịch sử của dân tộc


II. <b>Đồ dùng</b>


Bản đồ hành chính Việt Nam; Tranh sgk.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hđ 1:Âm mưu của giặc,chủ trương của ta.


Tại sao căn cứ Việt Bắc trở thành mục tiêu tấn công của
địch? Trước âm mưu của thực dân Pháp, Đảng và chính
phủ ta đã có chủ trương gì?


Gv nhận xét, kết luận
c.Hđ 2:Diễn biến



Quân địch tấn công lên Việt Bắc theo mấy đường?
Nêu cụ thể từng đường? Quân ta đã tiến công, chặn
đánh quân địch như thế nào?


d.Hđ 3:Kết quả, ý nghĩa.


Chiến dịch Việt Bắc thắng lợi chứng tỏ điều gì về sức
mạnh và truyền thống của nhân dân ta? Thắng lợi tác
tác động thế nào đến tinh thần chiến đấu của nhân dân
cả nước?


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau


2 Hs trả bài


Hs thảo luận nhóm đơi
Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét


Hoạt động nhóm 4


Đại diện các nhóm trình
bày


Cả lớp nhận xét
Hs hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét



Hs liên hệ


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập </b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
-Vận dụng để tìm x và giải các bài tốn có lời văn.
-Giáo dục tính cẩn thận, u thích mơn học.


II. <b>Đồ dùng</b>


Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Thực hành



Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk
Bài 1: Tính rồi so sánh kết quả


Kết quả: 10 ; 104 ; 15 ; 72
Bài 2: Tìm x


a/x = 45 b/ x = 42
Bài 3: Tóm tắt, giải
Số dầu ở cả 2 thùng là:
21 + 15 = 36 (lít)
Số chai dầu là:
36 : 0,75 = 48 (chai)


Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2Hs làm bài


Hs làm nháp
Hs lên bảng làm
Cả lớp sửa bài.
Hs làm tương tự
Hs làm bài vào vở


Hs nhắc lại bài học



<b>IV.Bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

………
……


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tập về từ loại(tt)</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của BT1
-Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu cầu.
-Giáo dục Hs vận dụng tốt vào viết văn.


II. <b>Đồ dùng</b>


Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hdẫn Hs làm bài tập


Bài tập 1:Xếp các từ in đậm…



Gv kết luận: Động từ: trả lời, nhìn, vịn, hắt,
thấy, lăn, trào, đón bỏ.


Tính từ: xa, vời vợi, lớn.
Quan hệ từ: qua, ở, với.


Bài tập 2: Dựa vào ý khổ thơ 2 , viết 1 đoạn
văn ngắn tả người mẹ cấy lúa giữa trưa tháng
6 nóng nực; Chỉ ra một động từ, tính từ và
một quan hệ từ em đã dùng…


Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


2Hs làm bài


Hs làm việc nhóm
Hs trình bày
Cả lớp bổ sung
Hs làm tương tự
Hs làm vào vở


Hs viết một đoạn văn
Một số Hs đọc



Cả lớp nhận xét
Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Địa lý</b>


<b>Giao thông vận tải</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Nêu được một số đặc điểm nổi bật về giao thông ở nước ta: Nhiều loại đường và
phương tiện giao thông.Tuyến đường sắt Bắc – Nam và quốc lộ 1A là tuyến đường
sắt và đường bộ dài nhất của đất nước…Chỉ một số tuyến đường chính trên bản đồ
đường sắt Thống Nhất, quốc lộ 1A.


- Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về sự phân bố của giao thông vận
tải.


-HS khá, giỏi nêu được một vài đặc điểm phân bố mạng lưới giao thông của nước


ta : toả khắp nước, tuyến đường chính chạy theo hướng Bắc – Nam. Giải thích tại
sao nhiều tuyến đường giao thơng chính của nước ta chạy theo chiều Bắc – Nam : do
hình dáng đất nước chạy theo hướng Bắc – Nam.


-Giáo dục ý thức bảo vệ, chấp hành luật giao thông.
II. <b>Đồ dùng</b>


Bản đồ giao thông Việt Nam. Một số tranh ảnh về loại hình và phương tiện giao
thông.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hđ 1: Các loại hình giao thơng vận tải


Hãy kể tên các loại hình giao thơng vận tải trên
đất nước ta mà em biết ? Quan sát H1, cho biết
loại hình vận tải nào có vai trị quan trọng nhất
trong việc chuyên chở hàng hoá ? Kể tên các
phương tiện giao thông thường được sử dụng ?


2Hs trả bài


Hs quan sát tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Gv nhận xét, kết luận


c.Hđ 2:Phân bố một số loại hình giao thơng
Tuyến đường sắt Bắc- Nam và quốc lộ 1A đi từ
đâu đến đâu? Hãy nêu các sân bay quốc tế của
cảng biển lớn của nước ta?


Các tuyến đường chính chạy theo chiều
Bắc-Nam hay theo chiều Đông- Tây ? Nêu 1vài đặc
điểm về phân bố mạng lưới giao thông của nước
ta?


Gv kết luận, rút ra bài học
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau


Hoạt động nhóm


Hs trình bày kết quả, chỉ trên
bản đồ


Cả lớp nhận xét


Hs đọc ghi nhớ, sgk.
Hs liên hệ


Hs nhắc lại bài học



<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Thể dục</b>


<b>Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng bằng, nhảy và điều</b>
<b>hịa.</b>


<b>Trị chơi “Thăng bằng”</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng
bằng, nhảy và điều hòa của bài thể dục phát triển chung.


-Bước đầu biết cách phối hợp 7 động tác của bài thể dục phát triển chung.
-Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi.


II. <b>Phương tiện</b>


Trên sân trường; Chuẩn bị còi.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Phần mở đầu


Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
Khởi động


2.Phần cơ bản


-Ôn 7 động tác thể dục đã học: Vươn thở,
tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng bằng
và nhảy .


Hs nghe


Xoay các khớp tây, chân,…
Trị chơi “ Nhóm ba, nhóm bảy”
Hs làm mẫu


Hs cả lớp cùng thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

-Học động tác điều hòa.
-Trò chơi “Thăng bằng”


Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật
chơi


Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc
3.Phần kết thúc



Gv hệ thống bài
Gv nhận xét tiết học


Hs luyện tập theo tổ
Thi giữa các tổ
Hs lắng nghe


Cả lớp chơi thử, chơi chính thức
Thực hiện một số động tác hồi tĩnh


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Khoa học</b>
<b>Xi măng</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Nhận biết một số tính chất của xi măng.


-Nêu được một số cách để bảo quản xi măng.
-Quan sát, nhận biết xi măng.


-Giáo dục ý thức bảo môi trường.
II. <b>Đồ dùng</b>


Chuẩn bị phiếu như sgk; hình ảnh trong sgk
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hđ 1: Thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Ở địa phương em, xi măng được dùng
để làm gì? Xi măng được làm từ những
vật liệu nào?


Kể tên một vài nhà máy xi măng ở
nước ta.


Gv kết luận


c.Hđ 2: Công dụng của xi măng.
Xi măng có tính chất gì?


Vữa xi măng có do nguyên liệu nào tạo
thành?



Vữa xi măng có tính chất gì?


Nêu các vật liệu tạo thành xi măng?
Các vật l liệu tạo thành bê tông cốt thép?


Cần phải bảo quản xi măng như thế nào?
Tại sao?


Gv kết luận


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết sau.


Hs quan sát hình sgk
Hs thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét, bổ sung


Hs thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét, bổ sung


Hs liên hệ


Hs đọc lại mục bạn cần biết


<b>IV.Bổ sung</b>



………
………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Toán</b>


<b>Chia một số thập phân cho một số thập phân</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết chia một số TP cho một số thập phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.
-Giáo dục Hs tính chính xác, u thích mơn học.


II. <b>Đồ dùng</b>


Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ


2.Dạy bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

a.Giới thiệu bài


b.H dẫn Hs hình thành quy tắc hia một số thập


phân cho một số thập phân


Ví dụ 1: 23,56 : 6,2 = ? (kg).
Ví dụ 2: 82,55 : 1,27 = ?
c.Thực hành


Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 a,b,c, 2 sgk
Bài 1: Đặt tính rồi tính


Kết quả: 3,4 ; 1,58 ; 51,52
Bài 2: Tóm tắt, giải


4,5 l : 3,42 kg
8 l : kg ?


1 l dầu hoả cân nặng là: 3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 l dầu hoả cân nặng là: 0,76 x 8 = 6,08 (kg)


Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung.
3.Củng cố, dặn dò


Gv nhận xét tiết học


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


Hs thực hiện:



Hs làm tương tự.



Hs rút ra nhân xét, nêu quy tắc.
Hs lên bảng làm


Cả lớp nhận xét, sửa bài
Hs làm vào vở


Hs nhắc lại bài học.


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………
………
………
………


Tuần 14 Thứ ngày tháng năm


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập làm biên bản cuộc họp</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Ghi lại được biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội
dung, theo gợi ý của sgk.



-Giáo dục Hs có ý thức quan tâm người thân trong gia đình.
II. <b>Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.


b.Hdẫn Hs làm bài tập


Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị bài tập
của học sinh.


Cuộc họp bàn về vấn đề gì? diễn ra vào
thời điểm nào?


Lưu ý: Trình bày biên bản đúng theo mẫu
biên bản.


Giáo viên dán lên bảng tờ phiếu ghi nội
dung gợi ý 3, dàn ý 3 phần của 1 biên bản.
Gv chấm bài, nhận xét chung


3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tuần sau



2 Hs trả bài.
Hs đọc đề bài
Hs nêu.


Hs làm nhóm, trình bày.
Cả lớp nhận xét.


Hs nối tiếp đọc chọn biên bản sẽ viết
Hs viết vào vở.


Hs đọc.


Hs nhắc lại bài học


<b>IV.Bổ sung</b>


………
………
………
………
………
………
………


<b>Sinh hoạt tập thể</b>
<b>I. yêu cầu:</b>


- Ổn định tổ chức nề nếp lớp.
- Học nội quy trường lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót.


<b>II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học:</b>


- Thực hiện BCS lớp tự quản.


- Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ.


- Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập.
- Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng.


- Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ.
- Trong lớp giữ trật tự.<b> </b>


<b>1/ Nhận xét chung:</b>


- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao.


- Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.
- Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp.


- Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ.
- Chữ viết có tiến bộ.


- Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ.
- Kĩ năng tính tốn có nhiều tiến bộ.
- Khen: ...


- Tồn tại:…



- Một số em Hs ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu.
- Lười học bài và làm bài chậm.


- Đi học quên đồ dùng.


- Nhắc nhở những Hs còn vi phạm nội quy của lớp.


<b>2/ Phương hướng tuần 15:</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 14.
- Rèn chữ và kỹ năng tính tốn cho 1 số học sinh.
- Ơn tập cho đại trà Hs.


- Nhắc Hs nộp tiền theo quy định.


<b>3/ Đọc báo Đội:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×