Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.35 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 21</b>
<b>Thứ hai ngày .. tháng năm 20.</b>
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
<b>Học vần</b>
Tiết: 183
<b>o c Tiết: 21</b>
<b>BIÕT NãI LêI YÊU CầU Đề NGHị</b>
<b>(TIếT 1)</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: c v vit đợc: ôp, ơp , hộp sữa, lớp
học
Đọc đợc các tiếng ứng dụng và câu ứng
dụng; Nói đợc 2- 4 câu tự nhiên theo
chủ đề: <b>các bạn lớp em</b>
KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và
luyn núi theo ch
GD: Yêu thích môn tiếng Việt
QTE: - Quyền đợc kết giao bạn bè
- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết
KT: Biết một số yêu cầu đề nghị lịch sự.
KN: Bớc đầu biết ý nghĩa của việc sử
dụng những lời yêu cầu đề nghị lịch sự .
GD: Biết sử dụng lời yêu cầu ,đề ngị
trong các tình huống đơn giản , thờng
gặp hàng ngày.
- Quyền đợc tham gia ý kiến, đề đạt
những mong muốn, nguyện vọng của
bản thân
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mẫu;
KTDH: K năng đặt câu hỏi
- VBT đạo đức
- P2<sub>: trùc quan;lµm mÉu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>
GV: y/c HS
- Viết và đọc :gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa.
- Đọc các câu ứng dụng trong SGK
HS : Khi nhặt đợc của rơi em cần làm
gì ?
HS<b> :</b> Thùc hiƯn <b>GV</b>: NhËn xét
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giới thiệu bài
HD nhận diện chữ ôp
- GV đọc mẫu ôp
<b>HS: </b>chuẩn bịĐ D HT
<b>HS : </b>Nờu c vn , nêu vị trí các âm , so
sánh vần , đọc CN-N : ôp
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV:</b> *. Giới thiệu bài:
Yêu cầu HS quan sát tranh nội dung
tranh vẽ gì ?
Em đoán xem Nam muốn nói gì với Tâm
?
Nhng em nào đã biết nói lời u cầu đề
nghị ?
<b>H§ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uèn n¾n
Hớng dẫn đọc, đánh vần tiếng :hộp
dùng tranh để giới thiệu từ : hp sa
<b>HS:</b> quan sát tranh trả lời
Trong giê học các bạn ®ang vÏ
tranh.
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi Bài 2: (Miệng)
nªu yªu cầu viết đoạn văn bằng cách
bám sát theo 4 câu hỏi
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giới thiệu: ơp
HD nhận diện chữ ơp
- GV đọc mẫu
<b>HS: </b>lµm bµi vµo vë.
- HS nối tiếp nhau đọc bài.
<b>HS : </b>Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm , so
sánh vần , đọc CN-N: ơp
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV: </b>theo dâi HS viÕt bµi..
<i><b>*GV Kết luận</b></i>: Muốn mợn bút chì của
bạn Tâm , Nam cần sử dụng những yêu
cầu , đề nghị nhẹ nhàng ,lịch sự . Nh vậy
là Nam đã tơn trọng bạn và có lịng tự
trọn
<b>H§ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uèn n¾n
Hớng dẫn đọc , đánh vần tiếng: lớp
dùng tranh để giới thiệu từ : lớp hc.
<b>HS: </b> nhắc lại kết luận
<b>HS : </b>c , ỏnh vần CN –N- ĐT
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi <b>GV </b>Nhận xét tiết học.nhận xét
- Về nhà đọc lại đoạn văn tả mùa hè các
em đã viết ở lớp cho ngi thõn nghe.
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Hớng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu
từ ứng dụng. <b>HS</b> HS nhắc lại kết luËn
<b>HS : </b>Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự
đánh vần ,đọc TƯD
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV: </b>Cho HS đánh dấu (x) vào ô trống
trớc những ý kiến mà em tán thành
<b>H§ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD viết chữ ghi vần, từ khoá. <b>HS:</b>trao đổi kết quả với bn v ỏnh
du .
<b>HS : </b>Viết bảng con:
ôp, ¬p , hép s÷a, líp häc
<b>GV: </b>nhận xét .
- ý a, c là đúng.
b, d, đ là sai
<b>H§ 7(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> yêu cầu HS đọc lại bài <b>HS: </b>nhắc lại các ý đúng
<b>HS : </b>HS đọc lại toàn bài <b>GV : </b><i> Nhận xét đánh giá giờ học và nói</i>
- Về nhà thực hiện những việc đã làm
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>Häc vÇn</b>
TiÕt: 184
<b> Toán TiÕt : 101</b>
KT có liên quan KT cần đạt
- Thuộc bảng nhân
4,5
Vận dụng thực hiện
c cỏc bng nhõn
ó hc.
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Thuộc bảng nh©n 5
KN: Biết cách tính giá trị của biểu thức
số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong
trng hp n gin
nhân (trong bảng nhân 5)
GD: Yêu thích môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
*Phn mầu , thớc dài
*PP: Trực quan, hỏi đáp
* KTDH: Sơ đồ t duy; Kĩ năng đặt câu
hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV </b> NX, HD luyện đọc lại
YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
<b>HS </b> : Thùc hiện
<b>HS:</b> Đọc bảng nhân 4,5
<b>GV: </b>nhn xột ỏnh giỏ .
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>
ứng dụng và y/c HS tìm vần míi .
YC HS thùc hiƯn
<b>HS: </b>chn bÞ
<b>HS : </b>Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)
* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV</b>:Bài 1: Tính nhẩm
* KTDH: Sơ đồ t duy
- GV : Yªu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả vào SGK
<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD viÕt vµo vë tËp viÕt
YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài
<b>HS:</b> đọc yêu cầu
2 x 5 = 10 ....5 x 8 = 40…..
<b>HS: </b>thực hiện viết vào vở:
ôp, ơp , hộp sữa, lớp häc
<b>GV:</b>. nhËn xÐt
Bµi 2: TÝnh (theo mÉu)
- GV híng dÉn mÉu :
5 x 7 = 35 – 15
= 20
- Yêu cầu mỗi tổ thực hiện một phép
tính, 3 em lên bảng.
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD , gỵi ý lun nãi
YCHS đọc chủ luyn núi.
<b>HS:</b> mỗi tổ thực hiện một phép tính, 3
em lên bảng.
HS thực hiện
<b>HS : </b>Tỡm vn mới ,đọc chủ đề l.nói .
Luyện nói theo chủ :
<b>các bạn lớp em </b>
* KTDH: K nng t cõu hi
<b>GV:</b> Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Đọc yêu cÇu
Hớng dẫn HS phân tích đề tốn.
*KTDH: Kĩ năng đặt cõu hi,
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> N/xét chỉnh sửa câu cho HS
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
* Nhận xét tiết học và nói : Các em có
<b>1HS:</b> lên bảng thực hiện bài giải
Bài giải:
Số giờ Liên học trong mỗi tuần là:
5 x 5 = 25 (giờ)
quyền đợc kết giao bạn bè
- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết
nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ
cha mẹ
<b>HS : </b>l¾ng nghe <b>GV:</b> chèt lêi gi¶i
*NhËn xÐt tiÕt häc
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b> To¸n </b>
Tiết: 81 <b>Phép trừ dạng 17 - 7</b> <b>Tập đọc Tiết : 61 chim sơn ca và bơng </b>
<b>cúc trắng</b>
KT có liên quan KT cần đạt
B¶ng trõ tõ 1-9. biÕt trõ nhẩm dạng
17-7
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: lm c cỏc phộp trừ ,biết trừ
nhẩm dạng 17-7
KN: - Viết đợc phép tính thích hợp với
hình v
Rèn cách cộng nhẩm ( dạng 14+3)
TĐ: Yêu thích môn toán
KT,KN: Bit ngt ngh hơi đúng chỗ
đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ND: Hãy để cho chim đợc tự do
ca hát bay lợn ; để cho hoa đơc tự do tắm
nắng mặt trời CH: 1,3,4,5).
GD : ý thức giữ gìn bảo vệ thiên nhiên để
cuộc sống ngày càng tơi đẹp.
- Qun vµ bỉn phận sống thân áu với
thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên
<i><b>*KNS:</b></i>
<i><b>-Xỏc nh giá trị </b></i>
<i><b>-Thể hiện sự cảm thông </b></i>
<i><b>-Tư duy phê phỏn </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
*Phn mu , thc di
*PP: Trực quan, hỏi đáp
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi ; Khăn phủ
bàn
*Tranh vẽ SGK phóng to.
*PP: Trực quan, hỏi đáp
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV</b> : Gọi học sinh lên bảng đặt tính và
tÝnh. 17 - 3 ; 19 - 5 ; 14 – 2
.<b>HS</b> : Thùc hiÖn
HS: Đọc bài: Mùa xuân đến .
- Qua bài cho em biết điều gì ?
GV nhận xét
<b>3. Bµi mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV</b> giới thiệu bài:
<b>* Giới thiệu cách làm tính trừ dạng </b>
<b>17-3</b>
- : Hot ng vi vt.
- GV yêu cầu lấy 17 que tính ( gåm 1 bã
que tÝnh vµ 7 que tÝnh rêi) rồi bớt 3 que
tính hỏi : Còn lại bao nhiªu que tÝnh?<b> </b>
<b>Hái : 17-3=?</b>
<b>HS</b> : HS thực hiện phép tính và trả lời .
Còn lại 14 que tính.
<b>GV</b> Hng dn c tồn bài
YC HS đọc.
<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD Đặt tính và thực hiện phép tính.
cỏch đặt tính chúng ta viết phép tính từ
trên xuống dới
<b>HS:</b> Đọc toàn bài theo câu
<b>HS:</b> thực hiện bảng con.
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi <b>GV:</b> HD đọc bài theo đoạn, bài Nhận xét.
<b>H§ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> <b> HD Thùc hµnh, lun tËp</b>
<b> Bµi 1</b>: TÝnh
*KTDH: Khăn phủ bàn
<b>HS:</b> Đọc theo đoạn
<b>HS : </b>thực hiện tÝnh theo nhãm . <b>GV:</b> NhËn xÐt gi¶i nghÜa tõ mới trong
chú giải . khôn tả, véo von, long träng.
HDđọc đoạn trong nhóm
YC HS đọc.
<b>H§ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV</b> : Nhận xét uốn nắn HD BT2,BT3
<b>Bài 2</b>: Tính
Gi HS c u bi
<b>Bài 3: </b>Điền số thích hợp vào ô trống theo
mẫu.
<b>HS:</b> c bi
<b>HS </b>: thực hiÖn
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV:</b> NX, uèn n¾n.
Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhúm
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> nhận xét chốt lời giải
Củng cố ND các bài tập
HD học ở nhà: Xem tríc bµi tiÕt sau.
<b>HS: </b>HS nhận xét
đọc toàn bài ĐT
<b>HS : </b> L¾ng nghe thùc hiƯn <b>GV: </b>NhËn xÐt tiÕt häc
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>đạo đức Tiết:21</b>
<b>Em và các bạn</b> <b>Tập đọc Tiết : 62 chim sơn ca và bơng </b>
<b>cúc trắng</b>
<b>I. Mơc Tiªu</b>
KT: biết đợc : trẻ em cần đợc học tập
,đ-ợc vui chơi và đ,đ-ợc kết giao bạn bè .
KN: Biết cần phải đoàn kết thân ái đoàn
kết trong học tập và vui chi .
- Bớc đầu biết vì sao cần phải c xử tốt với
bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
GD: Đoàn kết thân ái với bạn bè xung
quanh.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- V bi tập đạo đức 1.
- P2<sub>: Quan sát, hỏi đáp.</sub>
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (2/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cơ
gi¸o?
<b>HS: </b> trả lời
Không KT
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b> GV:</b> giới thiệu bài.
*Y/C HS Phân tích tranh (BT2)
+ GV: Yêu cầu cặp học sinh thảo luận để
phân tích cỏc tranh trong bi tp 2<i><b>.</b></i>
<b>HS:</b> Đọc toàn bài
<b>HS : </b>thảo luận:
Trong tranh các bạn đang làm gì?
- Các bạn có vui không? Vì sao?....
-HS trình bày kết quả theo từng tranh
<b>GV:</b> Nhận xét uốn nắn.
HD tìm hiểu câu hỏi 1,2.
- Trớc khi bị bỏ vào lồng chim và hoa
sống thế nào ?
- Vì sao tiếng hát của chim trở lên buồn
thảm?
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV : </b>nhận xét uốn nắn vµ kÕt luËn:
Các bạn trong tranh cùng học cùng chơi
với nhau rất vui. Noi theo các bạn đó các
em cần vui vẻ, đồn kết, c xử vi bn bố
ca mỡnh.
<b>HS:</b> Đọc đoạn và trả lời c©u hái 1,2
Trả lời câu hỏi
<b>HS :</b><i><b>nhắc lại kết luận . </b></i> <b>GV:</b> NX, uèn n¾n.
HD tìm hiểu câu hỏi 3,4
YC HS đọc đoạn
- Điều gì cho thấy các cậu bé vơ tình với
chim đối với hoa ?
Hành động của các cậu bé gây ra chuyện
gì đau lịng ?
<b>H§ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> nhËn xÐt
Cho HS Thảo luận lớp.
+ Giáo viên lần lợt nêu các câu hỏi cho
cả lớp thảo luận.
- C xử tốt với bạn, các em cần làm gì?
- Với các bạn cần tránh những việc gì?
- C xử tốt với bạn có lợi ích gì?
<b>HS:</b> Đọc đoạn và trả lời câu hái 3, 4
Tr¶ lời câu hỏi 3, 4
HS : trả lời
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV:</b> NX, uèn n¾n.
Tóm tắt nội dung bài
bay lợn ; để cho hoa đơc tự do tắm nắng
mặt trời CH: 1,3,4,5).
Hớng dẫn luyện đọc lại.
HD rút ra ý ngha bi hc.
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>
GV : Giáo viên tổng kết:
<i><b>Em có nhiều bạn không?</b></i>
<i><b>- Em ó i x vi bn nh thế nào?</b></i>
NhËn xÐt chung giê häc
<b>HS: </b>HS luyện đọc lại
Nêu lại ý nghĩa bài học.
<b>HS : </b>Lắng nghe vầ trả lời câu hỏi . <b>GV:</b> NX, Uốn nắn
Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà
GV nói : Các em có quyền và bổn phận
sống thân ái với thiên nhiên, bảo vệ thiên
nhiên
.* Nhận xét tiết học
<b>Thứ ba ngày . tháng năm 201</b>
NT§1 NTĐ3
<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>Mĩ thuật </b>
Vẽ màu vào hình vẽ
phong cảnh.
- Củng cố về cách vẽ mầu.
<b>-</b> Biết vẽ màu vào hình vÏ
phong c¶nh ë miỊn nói theo ý
thÝch.
<b>-</b> Thêm yêu mến cảnh đẹp quê
<b>Mü thuật</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Häc sinh tËp quan s¸t nhËn xÐt
c¸c bé phËn chính của con ngời
(đầu, mình, chân, tay).
- Biết cách nặn vẽ dáng ngời.
<b>2. Kỹ năng: </b>- Nặn hoặc vẽ đợc
dáng ngời.
<b>3. Thái độ: </b>- u thích mơn
học, cảm nhận đợc cái đẹp
<b>II. §å dïng</b>
<b>III. H§ DH</b>
- Mét sè tranh, ảnh phong
cảnh,
GV: Một số tranh minh hoạ
HS: SGK
Tg HĐ
1
3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát KT sù chn bÞ cđaths cho biÕt
häc
H¸t
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của
hs.
6’ 1 Gv: Cho HS xem tranh ảnh đã
chuẩn bị.
- Đây là cảnh gì?
- Phong cảnh có những hình
ảnh nào?
- Màu sắc chính trong phong
cảnh là gì?
GV: Giới thiệu một số hình ảnh
- Nêu các bộ phËn chÝnh cđa con
ngêi ?
- GV đa hình hớng dẫn cách vẽ ở bộ
đồ dùng dạy học.
Cho HS nhận xét. Các dáng của
ng-ời khi hoạt động
6’ 2 <sub>Hs : quan sát và nhận xét về </sub>
phong cảnh và màu sắc.
HS: Khi ng, i chy thỡ các bộ
phận (đầu, mình, chân, tay) của ngời
sẽ thay i.
- Treo hình 3 lên bảng.
- Tranh vẽ có những hình gì?
+ Gợi ý cách vẽ màu.
- Vẽ mầu theo yêu thích.
- Chọn màu khác nhau để v
vo hỡnh.
- Nên vẽ màu chỗ đậm, chỗ
nhạt.
Vẽ đầu, mình, tay, chân, thành các
dáng.
- Đứng, đi, chạy, nhảy.
- Đá bóng, nhảy dây
6 4 <sub>Hs : Vẽ màu vào hình theo </sub>
h-ớng dẫn của giáo viên.
HS: thực hành vẽ tranh theo HD
GV: Quan sát HS thực hành .
6’ 5 <sub>Gv : theo dõi và giúp đỡ học </sub>
sinh u.
- Gỵi ý cho HS nhËn xÐt về
cách vẽ mầu.
- Cho HS tỡm ra mt s bài vẽ
đẹp theo ý thích của mình.
HS: Thùc hµnh vẽ xong tô màu vào
hình.
GV: Thu vở chấm điểm.
HDHD trng bày sản phẩm.
2 Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>Häc vÇn </b>
TiÕt: 185
<b>Toán TiÕt: 102</b>
<b>đờng gấp khúc, độ dài </b>
<b>đ-ờng gấp khúc</b>
KT có liên quan KT cần đạt
Điểm, đoạn thẳng Giải đợc các bài toán
liên quan đến tính độ
dài đoạn thẳng.
<b>I. Mơc Tiªu</b>
KT: Đọc và viết đợc: ep , êp , cá chép,
đèn xếp,
.Đọc đợc các tiếng ứng dụng và câu ứng
dụng; Nói đợc 2- 4 câu tự nhiên theo
chủ đề:
XÕp hµng vµo líp
KN: Rèn khả năng đọc, viết các vn v
luyn núi theo ch
GD: Yêu thích môn TiÕng ViÖt
QTE: Quyền đợc tham quan, du lịch
KT: Nhận dạng đợc và gọi tên đúng
đ-ờng gấp khúc
KN: Nhận biết độ dài đờng gấp khúc
Biết tính độ dài đờng gấp khúc khi biết
GD : Yêu thích môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mẫu;
KTDH: K nng t cõu hi
*Bộ Đ.D.DH Toán
*PP: Trc quan, hi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Đọc bảng ,SGK, Viết : tốp ca, bỏnh
xốp, lợp nhà.
- c t, cõu ng dng
<b>HS :</b> Thực hiện
<b>HS : </b>Đọc bảng nhân 5
<b>GV:</b> NhËn xÐt
<b>H§ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giíi thiƯu bµi
HD nhËn diƯn ch÷ <b>ep</b>
- GV c mu <b>ep</b>
<b>HS: </b>chuẩn bịĐ D HT
<b>HS : </b>Nờu đợc vần , nêu vị trí các âm , so
sánh vần , đọc CN-N : <b>ep</b>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>* GV giíi thiƯu bµi:</b>
<b>*. Giới thiệu đờng gấp khúc độ dài</b>
<b>đờng gấp khúc.</b>
- GV vẽ đờng gấp khúc ABCD và nói
Đây là đờng gấp khúc ABCD
<b>H§ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uèn n¾n
Hớng dẫn đọc, đánh vần tiếng :chép
<b>HS</b> : quan sát nhắc lại: Đờng gấp khúc
ABCD
<b>HS : </b>đọc , đánh vần CN –N- ĐT
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi <b>GV</b>Độ dài đờng gấp khúc ABCD là gì ? cho HS quan sát và hỏi
Cho HS tính
2cm + 4cm + 3cm = 9cm
<b>H§ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giíi thiƯu: ªp
HD nhận diện chữ êp
- GV c mu
<b>HS:</b> nêu trả lời miÖng :
Độ dài đờng gấp khúc ABCD là tổng
dài các đoạn thẳng AB, BC, CD.
HS tÝnh: 2cm + 4cm + 3cm = 9cm
<b>HS : </b>Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm , so
sánh vần , đọc CN-N: êp
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV </b>NX, uèn n¾n
GVkết luận : Vậy độ dài đờng gấp
khúc ABCD là 9cm.
<b>*.HD Thùc hành:</b>
Bi 1: Ni cỏc im ng thng gp
khỳc gm.
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uèn n¾n
Hớng dẫn đọc , đánh vần tiếng: xếp
dùng tranh để giới thiệu từ : đèn xếp.
<b>HS:</b> đọc yêu cầu và làm bài tập.
a. Hai on thng.
b. Ba đoạn thẳng.
<b>HS : </b>c , ỏnh vần CN –N- ĐT
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi <b>GV:</b>Bài 2: Nhận xét chốt lời giải
- Tính độ dài ng gp khỳc theo mu
(SGK)
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Hớng dẫn quan sát tranh. §äc mÉu
từ ứng dụng. <b>HS:</b> 1HS lên bảng thực hiện bài tập. trả lời và làm bài tập vào vở
Độ dài đờng gấp khúc MNPQ là:
3 + 2 + 4 = 9 (cm)
Đáp số: 9cm
Bài giải:
di ng gp khỳc ABCD l:
5 + 4 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
<b>HS : </b>Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự
đánh vần ,đọc TƯD
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV:</b> NX, Chốt lại lời giải
<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD viết chữ ghi vần, từ khoá. <b>HS:</b>thực hiện viết các bài tập vào vở.
<b>HS : </b>Viết bảng con:
ep , êp , cá chép, đèn xếp,
- HS đọc đề toán
- GV : Bài tốn cho biết gì ?
Tính độ dài đoạn dây đồng.
<b>H§ 7(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> yêu cầu HS đọc lại bài <b>HS: </b>Đọc lại các bài tập làm bài tp
vo v .
Bài giải:
di on dõy ng l:
4 + 4 + 4 = 16(cm)
Đáp số: 12 cm
<b>HS : </b>HS đọc lại toàn bài <b>GV </b>NX, uốn nắn , rút ra nhận xét
Củng cố ND bài.
HD häc ë nhµ
<i>- Nhận xét đánh giá giờ học</i>
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>Häc vÇn </b>
TiÕt<b>: 186 </b>
KĨ chun tiÕt : 21
<b>chim sơn ca và bông cúc</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Biết xếp lại các tranh theo đúng
trình tự nội dung câu chuyện BT1
.
KN: Kể đợc từng đoạn câu chuyện theo
tranh đã sắp xếp theo đúng trình t
GD: Thỏi yờu thiờn nhiờn.
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>
- S¸ch TiÕng ViƯt tËp 1 *Tranh vÏ phong to cđa SGK.
*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV </b> NX, HD luyện đọc lại
YC HS luyện đọc lại toàn bài T1
<b>HS </b> : Thực hiện
<b>HS</b>:Kể lại câu chuyện:
Ông Manh thắng thần giã
<b>GV</b>: NhËn xÐt
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu
øng dơng vµ y/c HS tìm vần mới .
YC HS thùc hiƯn
<b>HS</b>:Chn bÞ
<b>HS : </b>Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi <b>GV Hớng dẫn kể chuyện:</b>: <b>giới thiệu bài: </b>
+GV yêu cầu : Kể từng đoạn câu chuyện
- GV đa bảng phụ đã viết sẵn gợi ý từng
đoạn câu chuyn
<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD viết vào vở tập viết
YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài
<b>HS: </b>thùc hiƯn viÕt vµo vë:
ep , êp , cá chép, đèn xếp,
<b>GV:</b> nhận xét và cho điểm.
- yêu cầu HS quan sát 4 tranh.
Nói tóm tắt nội dung từng tranh
HS kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh
*KTDH: K nng t cõu hi
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD , gợi ý luyÖn nãi
YCHS đọc chủ đề luyện nói. <b>HS</b>: kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh
<b>HS : </b>Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói .
Luyện nói theo chủ đề :
Xếp hàng vào lớp
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV:</b> nhËn xÐt
yªu cầu kể câu truyện theo nhóm
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> N/xét chỉnh sửa câu luyện nói
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhµ
*Nhận xét tiết học và nói : Các em có
<b>HS</b> : KĨ chun trong nhãm
kÓ toàn bộ câu truyện
<b>HS : </b>lắng nghe <b>GV:</b> - Khen ngợi những HS nhớ chuyện
- Về nhà kể lại câu chun cho ngêi th©n
nghe.
- NhËn xÐt tiÕt häc
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
Thđ c«ng TiÕt: 21
<b> Ôn tập chủ đề : gấp hình </b> <b> Chính tả: (Tập - chép) Tiết 41: </b>
<b>chim sơn ca và bông cúc trắng</b>
<b>I. Mơc Tiªu</b>
KT: Củng cố đợc kiến thức ,kĩ năng gấp
giấy.
KN: Gấp đợc ít nhất một hình đơn giản .
cỏc np gp tng i thng phng.
GD : Kĩ năng thùc hµnh
KT: Chép lại chính xác bài chính tả ,
KN: Làm đợc BT 2 a,b
GD: ý thức viết cẩn thận
Giáo dc lũng yờu thiờn nhiờn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Mẫu gấp mũ ca lô
P2<sub>: Quan sát</sub>
KTDH: K nng t cõu hỏi. Khăn phủ
bàn
*Tranh vẽ phong to của SGK.
*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> KT sự chuẩn bị của HS
<b>HS :</b> HS chuÈn bÞ -
<b>GV</b> : đọc cho cả lớp viết bảng con
các từ sau : sơng mù, xơng cá, đờng xa,
phù xa.
<b>HS </b>: Viết bảng con.
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1 (5/<sub>)</sub></b>
<b>GV</b> Giới thiệu bài.
ví, mũ ca nô.
Yêu cầu HS nêu lại cách gấp từng mẫu<i><b>.</b></i>
<b>HS</b> : nêu lại c¸ch gÊp tõng mÉu.
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>GV</b>: Giíi thiƯu bµi
Hớng dẫn đọc bài chính tả .
YC HS đọc
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 2 (7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b> Hớng dẫn thực hành các sản phẩm
đã học.
<i><b>* GÊp qu¹t. </b></i>
<i><b>* GÊp vÝ:</b></i>
* GÊp mũ ca nô
<b>HS</b> : Đọc 1 đoạn trong bài
<b> </b>viÕt b¶ng con: Sung sớng, véo von,
xanh thẳm, sà xuống
<b>HS :</b> HS thc hành các sản phẩm đã học.
KTDH: Khăn phủ bàn
<b>GV:</b> NhËn xÐt
NX, uèn n¾n
Hớng dẫn tìm hiểu nội dung bài
viết.
GV: NX, uốn n¾n.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 3 (8/<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b>Nhận xét giúp đỡ HS thực hiện
<i><b>* GÊp qu¹t. </b></i>
<i><b>* GÊp vÝ:</b></i>
* Gấp mũ ca nô
<b>HS:</b> Trả lời và viết các tõ khã.
ViÕt b¶ng con.
<b>HS :</b> HS thực hành các sản phẩm đã học.
<b>GV:</b> treo b¶ng phơ cho HS viết
NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi
chính tả .
Chấm điểm 5 -7 bµi vµ nhËn xÐt
*Híng dÉn lun tËp .
Bµi 2:
- HS đọc yêu cầu
- GV: Híng dÉn häc sinh
Bµi 3:
- HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn HS
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 4 (10 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Chọn một vài sản phẩm đẹp
tuyên dơng.
Nhn xột v tinh thần học tập và sự
chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh
giá sản phẩm của học sinh.
NhËn xét dặn dò :
+ Nhận xét tiết học
+ Về thực hành ở nhà
- Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián
<b>HS: </b>c yờu cu
Lm bi tp vo v
Giải:
Từ ngữ chỉ loài vật.
- Có tiếng bắt đầu b»ng chim chµo
mµo, chÝch ch, chÌo bỴo…
- Cã tiÕng bắt đầu bằng tr: trâu, cá,
trắm, cá trê, cá trôi.
Giải:
a) chân trời, (chân mây)
<b>HS : </b>Lắng nghe <b>GV:</b> NX, Uèn n¾n
NhËn xÐt tiÕt häc
<b>Thø t ngày . tháng . năm 20 </b>
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>To¸n TiÕt: 82</b>
Lun tËp TỰ CHỌN
KT có liên quan KT cần đạt
Các chữ số, cấu tạo
số, hàng đơn vi,
hàng chục
trõ nhÈm trong ph¹m vi
20
<b>I. Mơc Tiêu</b>
KT: -Thực hiện phép trừ (không nhớ )
trong ph¹m vi 20, trõ nhÈm d¹ng 17 -3
KN: Biết thực hiện phép tính .
TĐ: Yêu thích môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- B dựng toỏn 1
P2<sub>: Quan sát</sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ
bàn.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
tÝnh
<b>HS : </b> Thùc hiƯn
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>3. Bµi mới </b>
<b>HĐ 1 (6/<sub>)</sub></b>
<b>GV</b> giới thiệu bài:
<b>*- Giới thiệu bài linh hoạt:</b>
<b>*</b><i><b> Bài 1:</b></i> Đặt tính và tính.
<i>- Bài yêu cầu gì?</i>
<b>HS</b> : 3 HS làm trên bảng. lớp làm theo tổ
KTDH: Khăn phủ bàn.
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> <i>GV nhận xét, chØnh sưa</i>
<i><b>Bµi 2:</b></i> - TÝnh nhÈm.
<i>- HS đọc u cầu BT2.</i>
<i>- GV viết bảng 15 + 1 = ?</i>
<b>HS:</b><i>HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm.</i>
- 15 + 1 = 16...
KTDH: Khăn phủ bàn.
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>HĐ 3(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> <i> nhận xét chỉnh sửa.</i>
<i><b>Bài 3:</b></i> TÝnh
<i>- HS đọc yêu cầu BT2.</i>
<b>HS : </b>làm bài sau đó nêu kết quả và cách
tính Nhẩm 10 + 1 = 11
KTDH: Kĩ năng t cõu hi
<b>HĐ 4(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV</b> : <i> nhận xét.</i>
<i><b>Bài tập 4:</b></i> Nèi ( theo mÉu)
<i>- HS đọc yêu cầu.</i>
<i>- GVHD: muốn làm đợc bài tập này ta </i>
<i>phải làm gì trớc?</i>
<b>HS </b>: Thùc hiÖn .
KTDH: Kĩ năng đặt câu hi
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>HĐ 5(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> nhận xét chốt lời giải
Củng cố ND các bài tập
HD học ở nhà: Xem trớc bài tiết sau.
<b>HS : </b> Lắng nghe thực hiện
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>Học vần</b>
Tiết :187
<b>To¸n</b> TiÕt<b> 103</b>
<b>lun tËp</b>
KT có liên quan KT cần đạt
Điểm ,đoạn
thẳng, độ dài
đoạn thẳng .
<b>Tính đợc độ dài đờng</b>
<b>gấp khúc </b>
<b>I. Mơc Tiªu</b>
KT: Đọc và viết đợc: ip ,
up bắt nhịp búp sen
Đọc đợc các tiếng ứng
dụng và câu ứng dụng;
Nói đợc 2- 4 câu tự nhiên
theo chủ đề: Giúp đỡ cha
mẹ
KN: Rèn khả năng đọc,
viết các vần và luyện nói
theo chủ đề
GD: Yêu thích môn tiếng
Việt
QTE:Quyn c chm
súc sc khoẻ, tiêm
KT: Biết tính độ dài đờng gp khỳc.
KN: Có kĩ năng giải các bài toán có lời văn
GD: Yêu thích môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- P2<sub>: Phân tích tæng </sub>
hợp; trực quan;làm mẫu;
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
* SGK.
*PP: ph©n tÝch.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (2/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b>Đọc bảng ,SGK, Viết
vui vỴ.
<b>HS :</b> Thùc hiƯn <b>GV:</b> NhËn xÐt
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giới thiệu bài
HD nhận diện chữ ip
- GV c mu ip
<b>HS: </b>chuẩn bịĐ D HT
<b>HS : </b>Nêu đợc vần , nêu vị
trí các âm , so sánh vần ,
đọc CN-N : ip
<b>GV:</b> Giíi thiƯu bµi
<b>*. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
Bài 1: KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
- HS đọc yêu cầu
- GV : Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Nêu cách tính ?
Yêu cầu HS làm bài
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uèn n¾n
Hớng dẫn đọc, đánh vần
tiếng : nhịp
dùng tranh để giới thiệu
từ : bắt nhịp
<b>HS: </b>trả lời : đờng gấp khúc có độ dài 12cm, 15cm.
Tớnh di ng gp khỳc
A,<i> </i>Đáp số: 27 cm
<b>HS : </b>đọc , đánh vần CN
–N- §T <b>GV:</b> NX, uốn nắn .
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giới thiệu: up
HD nhận diện chữ up
- GV đọc mẫu
<b>HS:</b> Lấy tổng độ dài các đoạn thẳng.
B, Đáp số: 33 dm
<b>HS : </b>Nêu đợc vần , nêu vị
trí các âm , so sánh vần ,
đọc CN-N : up
<b>GV: </b>
Bài 2: KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
- HS đọc đề tốn.
- GV : u cầu HS quan sát hình vẽ
Hớng dẫn HS phân tích đề tốn rồi giải.
<b>H§ 4(8/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uèn n¾n
Hớng dẫn đọc , đánh vần
tiếng :búp
dùng tranh để giới thiệu
từ ; búp sen
<b>HS:</b> thùc hiƯn tãm t¾t.
<b>HS : </b>đọc , đánh vần CN
–N- §T <b>GV</b> : NhËn xÐt.
<b>H§ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Híng dÉn quan sát
tranh. Đọc mẫu từ ứng
dụng.
<b>HS:</b> Làm bài tập
Bài giải:
Con c sờn phi bũ on đờng dài là:
Đáp số: 14 dm
<b>HS : </b>Q/S tranh ,tìm âm
trong tiếng và tự đánh
vần ,đọc TƯD
<b>GV:</b> NX, uốn nắn chốt lời giải
Giúp HS hon thnh bi tp
<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD viết chữ ghi vần,
từ khoá.
yờu cu HS c li bi
<b>HS:</b> Thực hiện giải bài toán viết bài vào vở
ip , up bắt
nhịp búp sen
uc.HS c li ton bi
*Nhận xét tiÕt häc
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>Häc vÇn</b>
<b>Tập đọc Tiết: 63</b>
<b>vè chim</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Biết ngắt nghỉ đúng nhịp khi đọc các
dòng về bài vè
KN: Hiểu ND : Một Một số loài chim cũng
có đặc điểm giống con ngời . ( Trả lời đợc
câu hỏi 1và 3 học thuộc các đoạn thơ trong
bài )
GD: Yêu thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng ViÖt tËp 1 * Tranh trong SGK.
* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
Kh«ng kiĨm tra . <b>HS:</b> Đọc bài: Chim sơn ca và bông cúc
trắng
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
<b>GV: </b>nhận xét đánh giá .
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu
øng dông và tìm âm, vần vừa ôn .
YC HS thùc hiÖn
<b>HS: </b> ch/bÞ
<b>HS : </b>Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) <b>GV:</b> Giới thiệu bài
Đọc mẫu và hớng dẫn đọc toàn bài
YC HS đọc
<b>H§ 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD viÕt vµo vë tËp viÕt
YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
v vit bi
<b>HS:</b> Đọc toàn bài theo từng mục trong bài .
Đọc toàn bài theo đoạn .
HS đọc yêu cầu.và quan sát tranh (viết
nhanh ra nháp những từ chỉ hành động.
<b>HS : </b>thùc hiÖn viÕt vào vở : ip , up bắt
nhịp búp sen
<b>GV:</b> y/c HS NhËn xÐt gi¶i nghÜa tõ míi
trong chó gi¶i .
NhËn xÐt.
Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tỡm c
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD , gợi ý luyện nói
YCHS đọc chủ đề luyện nói. <b>HS</b>: thi đọc các đoạn trong nhóm .
<b>HS : </b>Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói .
Luyện nói theo chủ đề :
Giúp đỡ cha mẹ
- Quyền đợc chăm sóc sức khoẻ, tiêm
phịng, uống thuốc.
<b>GV:</b> NhËn xÐt.
HD đọc bài theo mục trong nhóm
Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải
HD tìm hiểu câu hỏi 1,2,3
chim ?
- Em thÝch con chim nµo trong bµi ? vì sao ?
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> N/xét chỉnh sửa câu cho HS
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
* Nhận xÐt tiÕt häc .
<b>HS:</b> Trả lời câu hỏi
HS luyện đọc lại
<b>HS : </b>l¾ng nghe <b>GV:</b> NX, n n¾n
HD rót ra ý nghÜa bµi häc, häc ë nhµ
* Nhận xét tiết học và nói:Các em có
quyền đợc hởng tình u thơng của Bác Hồ
đối với thiếu nhi.
- Bỉn phËn ph¶i nhí lời khuyên của Bác,
yêu Bác.
* HD học ở nhà .
<b>Thứ năm ngày . tháng . năm 20……..</b>
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>Häc vÇn</b> TiÕt : 189
<b> </b>
<b>LTVC TiÕt :21</b>
KT có liên quan KT cần đạt
Từ ngữ của các bài
tập đọc, mẫu câu hỏi
ở đâu?
Xếp tên các lồi
chim vào đúng nhóm
thích hợp
<b>I. Mơc Tiªu</b>
KT: Đọc và viết đợc: vần iếp, ớp , từ tấm
liếp , giàn mớp .
Đọc đợc các tiếng ứng dụng và câu ứng
dụng; Nói đợc 2- 4 câu tự nhiên theo
GD: u thích mơn tiếng Việt
QTE- Quyền đợc vui chơi giải trí
- Bổn phận phải biết yêu thơng cha
mẹ, chia sẻ nghề nghiệp của cha mẹ
KT: Xếp tên các loài chim vào đúng
nhóm thích hợp) (BT1).
KN: Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ
ở đâu ? (BT2), (BT3)
GD: Yêu sự trong sáng của tiếng Việt
Quyền đợc đi học.
Quyền đợc nghỉ ngi (Ngh hố)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mÉu;
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
*Tranh ¶nh mét sè loài chim.
* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: K nng đặt câu hỏi. Khăn phủ
bàn
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b> c,sgk, vit :thỏc nc, chỳc
mừng, ích lợi.
- Đọc các câu ứng dụng trong SGK.
<b>HS :</b> Thực hiện
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giới thiệu bµi
HD nhận diện chữ iếp
- GV c mu ip
<b>HS: </b>chuẩn bịĐ D HT
<b>HS : </b>Nêu đợc vần, nêu vị trí các âm
trong vần, so sánh vần, đọc CN-N : iếp
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV:</b> <b>Giíi thiƯu bµi: </b>
GV nêu mục đích u cầu:
<b>2. Híng d·n lµm bµi tËp:</b>
Bµi 1: (Miệng)
GV giới thiệu tranh ảnh về loại chim
*KTDH: Khăn phủ bàn
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uốn nắn
Hng dn đọc , đánh vần tiếng : liếp
dùng tranh để giới thiệu từ : tấm liếp
<b>HS:</b> lµm bµi theo nhãm
<b>HS : </b>đọc , đánh vần CN –N- ĐT
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi <b>GV</b>Y/ cầu HS trả lời các câu hỏi.: nhận xét
a. Gọi tên theo hình dáng ?
b. Gọi tên theo tiếng kêu ?
c. Gọi tên theo cách kiếm ăn
MÉu: Chim cánh cụt, vàng anh, có
mÌo, …
<b>H§ 3(5/<sub>)</sub></b>
HD nhận diện chữ ớp
- GV đọc mẫu
<b>HS:</b>Tr¶ lời các câu hỏi .
- Tu hú, quốc, quạ.
- Bói cá, chim sâu, gõ kiến
<b>HS : </b>Nờu c vn , nêu vị trí các âm
trong vần, so sánh vần, đọc CN-N : ớp <b>GV : </b> Bài 2:nhận xét . (Miệng)
- HS đọc yêu cầu.
- GV : Yêu cầu từng cặp HS thực hnh
hi ỏp.
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uốn nắn
Hng dn c , đánh vần tiếng : mớp
dùng tranh để giới thiệu từ giàn mớp
<b>HS:</b>thực hành hỏi ỏp.
a. Bông cúc trắng mọc ở đâu ?
a. Bụng cỳc trắng mọc ở bờ rào giữa
đám cỏ dại...
b. Chim s¬n ca bị nhốt ở đâu ?
b.Chim sơn ca bị nhốt ë trong lång...
<b>HS : </b>đọc , đánh vần CN –N- ĐT <b>GV : </b>GV nhận xét bài cho HS.
Bài 3: (Vit)
GV yêu cầu HS viết các câu nói ở bài
tập 2
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Hớng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu
từ øng dơng.
GV nói: Các em có quyền đợc chia sẻ
thông tin, phát biểu ý kiến
- Quyền đợc tham gia sinh hoạt văn
hố, văn nghệ, giữ gìn bản sắc văn hoá
dân tộc.
<b>HS:</b> Cả lớp làm vào vở sau ú c bi
ca mỡnh
a. Sao chăm chỉ họp ở phòng truyền
thống của trờng.
a. Sao chăm chỉ họp ở đâu ?
b. Em ngồi ở dÃy bàn thứ t, bên trái.
b. Em ngồi học ở đâu ?
c. Sách của em để ở đâu ?
<b>HS : </b>Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự
đánh vần ,đọc TƯD
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV : </b>Lu ý: Viết hoa chữ đầu câu, đặt
dấu chấm kết thúc câu. Có thể đặt nhiều
câu theo mẫu Ai thế nào ?
<b>H§ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD viết chữ ghi âm, vần, từ khoá. <b>HS:</b><i>Viết bài vào vở </i>
<b>HS : </b>Viết bảng con: vần iếp, ớp , tõ tÊm
liÕp , giµn míp . <b>GV: </b>nhËn xÐt và tổng kết tiết học
<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> yờu cu HS c lại bài <b><sub>HS: </sub></b><sub>Đọc lại bài viết của mình </sub>
<b>HS : </b>HS đọc lại tồn bài <b><sub>GV</sub></b><sub> Củng cố dặn dò:</sub>
- Nhận xét tiết học và nói : Các em có
quyền đợc vui chơi, giải trí (tham viếng
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>Häc vÇn</b> TiÕt : 190
<b> </b>
To¸n TiÕt : 104
<b>luyện tập chung</b>
KT có liên quan KT cần đạt
Cách tính đờng gấp
khóc, Phép nhân
HTL bảng nhân
2,3,4,5
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Thuc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính
nhẩm
KN: Biết tính giá trị của biểu thức số có
hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ
trong trờng hợp đơn giản . Biết tính độ
dài ng gp khỳc.
GD: Yêu thích môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng Việt tập 1 * VBT Lớp 2
* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: K năng đặt câu hỏi, Sơ đồ t duy
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV </b> NX, HD luyện đọc lại
YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
<b>HS </b> : Thùc hiện
<b>HS: </b> Đọc các bảng nhân 2, 3, 4, 5
<b>GV</b>: nhËn xÐt
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1 (8/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu
øng dơng vµ y/c HS tìm vần mới .
YC HS thùc hiƯn
<b>HS: </b>chn bÞ
<b>HS : </b>Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi <b>GV: giới thiệu bài:</b>Bài 1: Tính nhẩm (Sơ đồ t duy)
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
<b>HĐ 2 (8/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD viÕt vµo vë tËp viÕt
YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài
<b>HS: </b>thực hiện viết vào vở:
vần iếp, ớp , tõ tÊm liÕp , giµn míp
.
<b>GV:</b> nhËn xÐt
chốt lời giải
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
(theo mẫu
- GV làm mẫu
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD , gỵi ý lun nãi
YCHS đọc chủ đề luyện nói. làm bài tập.<b>HS:</b> đọc yêu cầu quan sát mẫu và tự
<b>HS : </b>Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói .
Luyện nói theo chủ đề :
<b>NghỊ nghiƯp cđa cha mĐ</b>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV:HD </b> Bài 3: Tính
- GV : Yêu cầu HS nêu cách tÝnh
Thùc hiÖn tõ trái sang phải.
.*KTDH: Khăn phủ bàn
<b>HĐ 4(8/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> N/xét chỉnh sửa câu chuyện
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
*Nhn xột tiết học và nói : Các em có
quyền đợc vui chơi giải trí
- Bỉn phËn ph¶i biÕt yêu thơng cha
mẹ, chia sẻ nghề nghiệp của cha mĐ
<b>HS:</b> thùc hiƯn bµi tËp.
a. 5 x 5 + 6 = 31
b. 4 x 8 – 17 = 15...
<b>HS : </b>l¾ng nghe <b>GV:</b> nhËn xÐt
*NhËn xÐt tiÕt học
Bài 4 yêu cầu HS về nhà làm
G V híng dÉn .
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>To¸n TiÕt 83</b>
Luyện tập chung <b>Tập viết</b> Tiết <i>Chữ hoa: R</i><b> 20 </b>
KT có liên quan KT cần đạt
PhÐp céng, trõ
trong P.vi 6,7,8.. Biết làm tính trừ
(không nhớ) trong
ph¹m vi 20.
<b>I. Mục Tiêu</b>
<b>KT</b>:<i><b> tìm đợc số liền trớc số liền sau.</b></i>
<b>KN</b>: <i><b>- BiÕt céng trõ c¸c sè trong phạm</b></i>
<i><b>vi 20 </b></i>
<b>GD: </b> Yêu thích môn toán.
KT: vit chữ R hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
KN: Viết cụm từ ứng dụng <i>Quê hơng </i>
<i>t-ơi đẹp</i> cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều
nét và nối chữ đúng quy nh.
GD: ý thức làm việc cẩn thận
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ Đ.D.D.H Toán
- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mẫu;
*KTDH: K nng t cõu hi, Khăn phủ
bàn
- Bé ch÷ tËp viÕt
- P2<sub>: trùc quan;lµm mÉu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
GV : Y/c <i><b> HS lên bảng đặt tính và tính.</b></i>
12 + 3 14 + 5
<b>HS : </b> Thùc hiƯn
<b>HS:</b> ViÕt ch÷ Q
<b>GV:</b> : Nhận xét .
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV</b> giới thiƯu bµi:
Híng dÉn lun tËp
Bài 1: Điền số vào giữa mỗi vạch của tia
số. <i><b>Lu ý HS: Tia số trên từ số 1 đến số </b></i>
<i><b>8. Tia số dới từ 10 đến 20.</b></i>
KTDH: Kĩ năng đặt cõu hi
<b>HS:</b> Chuẩn bị
<b>HS</b> :Đọc y/cầu quan sát và thực hiện
- 2 HS lên bảng.
<b>GV:</b> : Giới thiệu bµi
HD viÕt con chữ hoa cỡ vừa : R
<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b><i><b>Bài 2, 3: Trả lời câu hỏi </b></i>
KTDH: K nng t cõu hi
<i><b>GVHDhọc sinh làm bài tập </b></i>
<b>HS:</b> viết bảng con
<b>HS:</b><i><b>làm bài rồi nêu miệng kết quả.: </b></i>
<i><b>SLS của 7 là 8...</b></i> <b>GV:</b> HD viÕt tõ øng dơng : NX, n n¾n
<i>Rói rÝt chim ca </i>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>H§ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b><i><b>nhận xét cho điểm.</b></i>
<i><b>Bài 4: Đặt tính rồi tính </b></i>
<i><b>hớng dẫn làm bài theo KTDH: </b></i>Khăn
phủ bàn
<i><b>- Thực hiện phép tính theo thứ tự từ </b></i>
<i><b>trái sang phải.</b></i>
<b>HS</b> : Trả lời
Viết bảng con chữ vừa
<b>HS : </b>thực hiện <b>GV:</b> NX, uèn n¾n.
HD viết vào vở.
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV</b><i><b>nhận xét kết quả và chữa bài.</b></i>
<i><b>Bài 5: Tính </b></i>
KTDH: K nng t câu hỏi
-GV hớng dẫn làm bài
<b>HS:</b> ViÕt vµo vë
<b>HS </b>: Thùc hiƯn . <b>GV:</b> NX, chÊm ch÷a , nhận xét bài viết .
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> nhận xét chốt lời giải
Củng cố ND các bài tập
HD học ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt sau.
<b>HS: </b>nhËn xÐt bµi của bạn.
- HS chuẩn bị bài ë T 20
HD häc ë nhµ
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>TNxH TiÕt: 21</b>
Các bài học về xÃ
hi Hiu bit cỏc KT n
giản về XH hiện tại
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: K đợc về gia đình ,lớp học và cuộc
sống nơi hc sinh sinh sng
KN: Sống cùng XH
GD: Yêu nơi m×nh sèng
- Quyền đợc chăm sóc, dạy dỗ của
Cha Mẹ và gia đình.
- Quyền đợc học hành.
- Quyền bình đẳng giới.
KT, KN: Nghe - viết chính xác, trình bày
đúng bài chính tả Sân Chim.
- Làm đợc các bài 2a,2b.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các hình ở bài 21 trong SGK.
- P2<sub>: trùc quan, quan s¸t.</sub>
- KTDH: Kĩ nng t cõu hi.
- Bảng lớp viết nội dung bài tËp 2, 3a-
- P2<sub>: Lµm mÉu .</sub>
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV</b> Hãy kể về cuộc ở xung quanh em?
<b>HS :</b> Tr¶ lêi <b> HS ViÕt tõ : </b>GV: NX. luỹ tre, chích choè.
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> <b>giới thiệu bài ( linh hoạt)</b>
Tổ chức cho học sinh đi tham quan
lựa chọn địa điểm cho HS đi tham quan
theo yêu câu sau :
- Lớp học có sạch đẹp ngăn nắp khơng ?
<b>HS:</b> chuẩn bị
<b>HS : </b>đi quan sát theo yêu cầu của thầy
giáo
<b>GV:</b> NX, giới thiƯu bµi
u cầu 1 HS đọc lại bài chính tả.
Hớng dẫn tìm hiu bi vit?
- Những chữ nào trong bài bắt đầu bằng
tr, s.
- KTDH: K nng t cõu hi.
<b>HĐ 2(8 /<sub>)</sub></b>
- GV : Cho HS b¸o cáo lại kết quả tham
quan .
Viết bảng con các từ khó trong đoạn
viết : xiết, trắng xoá
<b>HS</b> : báo cáo lại kết quả tham quan trớc
lớp .
cử nhóm cử đại diện lên trình bày.
<b>GV:</b> NX, n n¾n
NX, n n¾n
Híng dÉn tìm hiểu nội dung bài
viết.
- Bài Sân Chim tả cái gì ?
- Nêu cách trình bày 1 đoạn văn ?
häc cho HS nghe viÕt
- KTDH: Kĩ năng đặt cõu hi.
<b>HĐ 3(8 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Làm việc với SGK.
- GV : Cho HS quan sát hình ở trang 43
trong SGK và trả lời câu hỏi?
- Bc tranh 1 v 2 cú gì khác nhau?
- Bức tranh 1 ngời đi bộ đi ở vị trí nào?
- Bức tranh 2 ngời đi bộ đi ở trí nào?
- Đi nh vậy đã đảm bảo an tồn cha?
- Lớp học có sạch đẹp ngăn nắp khơng ?
- Mơi trờng xung quanh trờng có sạch
đẹp hay khơng ?
<b>HS:</b> viÕt b¶ng con , ViÕt bài vào vở
<b>HS</b> : lên trình bày trớc lớp <b>GV:</b> chÊm ®iĨm nhËn xÐt
Híng dÉn làm bài tập chính tả :2,3
Bài 2:
Đánh trống, chống gậy, chèo bẻo, leo
trèo.
Bài 2:
trờng – em đến trờng
chạy – em chạy lon ton
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>H§ 4(7 /<sub>)</sub></b>
<b>GV</b>: NhËn xÐt n n¾n.
* NX chung giờ học và nói: Các em có
quyền đợc chăm sóc, dạy dỗ của Cha
Mẹ và gia đình.
- Quyền đợc học hành.
- Quyền bình đẳng giới.
<b>HS:</b> Lµm bµi tËp 2,3. vµo vë
<b>HS : </b>l¾ng nghe
HS nhắc lại để ghi nhớ <b>GV:</b>* Nhận xét tiết học NX, Uốn nắn chốt lại ý đúng
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>TËp viÕt </b>TiÕt:<b> 19</b>
<b>Bập bênh, lợp nhà, ....</b>
Tiết :21
<b>ỏp li cm ơn tả ngắn về</b>
<b>lồi chim</b>
KT có liên quan KT cần đạt
Mâu câu, vốn từ
đã học Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp thơng
th-ờng
<b>I. Mơc Tiªu</b>
KT: viết đúng và đẹp các chữ:
Bập bênh, lợp nhà, ....Viết đúng kiểuchữ,
cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét.
KN: Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và
ngồi viết đúng quy định.
GD: ý thøc cÈn thËn.
KT: Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp
thông thờng
.(BT1,2)
KN: Thực hiện đợc yêu cầu của bài tập 3
(Tìm câu văn miêu tả trong bài viết 2,3
câu về môt loại chim).
GD: Yờu ting Vit
- Quyền đợc kết bạn.
- Quyền đợc tham gia (đáp lời cảm ơn)
<i><b>*GDKNS:</b></i>
<i><b>-Giao tiếp: ứng xử văn hóa</b></i>
<i><b>-Tự nhận thức</b></i>
<b>II. §å dùng dạy học</b>
- Bộ chữ tập viết
- P2<sub>: trực quan;lµm mÉu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
- GiÊy khỉ to lµm bµi tËp 2.
- P2<sub>: trùc quan;lµm mÉu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> yêu cầu HS viết: <b>Con ốc, đơi guốc,</b>
<b>c¸ diÕc……</b>
<b>HS :</b> Thùc hiƯn
<b>HS</b> : Làm lại bài tập 1, 2 tuần 20
- Đọc thành tiếng bi: Mựa xuõn n.
<b>GV: </b>n/xét ,đ/giá
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX,
* HD : <i><b>Quan sát mẫu và nhận xÐt</b></i>
- Treo bảng phụ đã viết mẫu:
Bập bênh, lợp nhà, ....
<b>HS: </b> c/bÞ
<b>HS : </b>quan sát, đọc những chữ trong bảng
phụ
<b>GV:</b> Giới thiệu bài
nêu mục đích u cầu
<b>*. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
Bài 1: (Miệng) KTDH: Kĩ năng đặt
câu hỏi,
GV: Yêu cầu cả lớp quan sát tranh minh
hoạ trong SGK, đọc lời các nhân vật
<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, Híng dÉn và viết mẫu, viết
mẫu kết hợp nêu quy trình viÕt:
.
<b>HS : </b> thực hành đóng vai
a. Mình cho bạn mợn quyển truyện
này hay lắm đấy ?
<b>HS : </b>ơ chữ trên khơng sau đó tậpviết trên
bảng con
<b>GV: </b>nhËn xÐt
Híng dÉn HS lµm bµi tËp 2
Bµi 2: (MiƯng)
u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng
đóng vai thể hiện lại từng tình huống
trong bài.
<b>H§ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, chØnh sưa
*Híng dÉn HS tËp viÕt vµo vë:
- Gọi 1 HS đọc bài viết trong VTV
nhắc lại t thế ngồi viết
<b>HS</b>: đóng vai tính huống 1
+ Tuấn ơi, tớ có quyển truyện mới hay
lắm, cho cậu mợn này.
+ Cm n Hng tun sau mỡnh s trả.
+ Có gì đâu bạn cứ đọc đi.
- TiÕn hµnh tơng tự với các tình huống
còn lại.
b. Có gì đâu mà bạn phải cảm ơn.
c. Dạ tha bác, không có gì đâu ạ !
- GV nhận xét
<b>HS : </b>tp viết từng dòng <b>GV: </b>Bài 3: yêu cầu vit vo v li ỏp
ca
a. Những câu văn nào tả hình dáng cảu
chích bông
b. Nhng cõu t hot ng của chích
bơng ?
* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uốn nắn giúp đỡ HS yếu
- Nhắc nhở những em ngồi viết và
cầm bút sai
<b>HS : </b>lắng nghe
<b>HS</b> : thực hiện bài viết vào vở
<b>GV</b>: Nhận xét uốn nắn
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Trò chơi: Thi viết chữ vừa học
NX chung giờ học.
* Luyện viết trong vở ô li ở nhà
<b>HS</b>: Đọc các bài viết cho cả lớp nghe
<b>HS : </b>về nhà luyện tiếp vào vở ô li. <b>GV:</b> nhận xét tiết học và nói :
- Quyền đợc tham gia (đáp lời cảm ơn)
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>To¸n: TiÕt : 84 </b>
<b>Bµi toán có lời văn</b>
Th cụng Tiết 21
<b>gấp, cắt, dán phong bì (t1</b>)
KT có liên quan KT cần đạt
PhÐp cộng trừ trong
phạm vi 20 Biết cách giải theo các bớc mẫu
<b>I. Mục Tiêu</b>
<b>KT</b>: Bớc đầu nhận biết bài to¸n cã lêi
văn gồm các số (điều đã biết ) và câu
hỏi (điều cần tìm )
<b>KN</b>: Điền đúng số ,đúng câu hỏi của bài
tốn theo hình vẽ .
<b>GD: </b> Yêu thích môn toán
KT,KN: Bit cỏch gp, ct, dán phong bì.
Cắt, gấp, dán đợc phong bì, Nếp gấp
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mẫu;
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
- P2<sub>: trùc quan;lµm mÉu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
GV: Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
17 - 3; 13 + 5
HS : thùc hiÖn
Sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV giới thiệu bài toán có lời văn.</b>
<b>Bi 1:</b> Viết một số thích hợp vào chỗ
chấm để có bài tốn.
* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
HD học sinh quan sát tranh và hỏi.
? Bạn đội mũ đang làm gì?
- Đang đứng dơ tay chào...
<b>HS: </b>Chn bÞ
<b>HS : </b> trả lời, làm bài lên bảng viết <b>GV:</b> Giới thiệu bài
<b>* Hớng dẫn HS quan sát, nhËn xÐt</b>
- GV giới thiệu phong bì mẫu đặt câu
hi
- Phong bì có hình gì ?
- Mặt trớc mặt sau của phong bì nh thế
nào ?
KTDH: K nng t cõu hi,
<b>HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV : </b>nhận xét và sửa sai trên bảng lớp
Chỳng ta va lp c bi tốn gọi là bài
tốn bài tốn có lời văn (GV ghi bảng).
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>HS: </b> quan s¸t và trả lời .
<b>HS :</b> nhắc lại <b>GV:</b> Nx, uốn nắn.
<b>* Hớng dẫn mẫu theo quy trình :</b>
B
íc 1: GÊp phong b×
B
ớc 2: Cắt phong bì.
B
ớc 3: Dán phong bì
<b>HĐ 3(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV </b>: HD <b> Thực hành luyện tập</b>
<b>Bài 2:Điền số thích hợp vào chỗ chấm .</b>
- HS nêu yêu cầu BT 2.
- GV: Các em hÃy quan sát và thông tin
mà bài toán cho biÕt.
<b>HS:</b> quan s¸t thùc hiƯn
<b>HS </b>quan sát đọc đề bài và làm bài <b>GV:</b> hớng dẫn HS dán: Dán chân biển
<b>H§ 4(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b>
<b>Bài 3:</b> <b>Viết tiếp câu hỏi để có bài tốn.</b>
<b>GV;</b> Bài u cầu gì?
<b>HS</b> thùc hµnh .
- 1- 2HS đọc.
- GV :Bài toán này còn thiếu gì?
<b>HS </b>làm bài tập theo hớng dẫn
<b>HĐ 5(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Nhận xét ,uốn nắn
Củng cè ND bµi.
HD häc ë nhµ: Xem tríc bµi tiết sau.
<b>HS :</b> lắng nghe.
<b>HS:</b> Xem lại các bài tập vừa làm
<b>GV:</b> Nhận xét kết quả thựchành
Dặn dò
+ Về thực hành ở nhà
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>TËp viÕt TiÕt: 20</b>
<b>Sách giáo khoa, hí hốy,...</b> <b>Tốn Tiết:105 luyện tập chung</b>
KT có liên quan KT cần đạt
Bảng nhân 2 Nắm chắc bảng nhân
2 thực hiện đợc các
bài tập, giải các bài
tốn có lời văn
<b>I. Mơc Tiªu</b>
- Học sinh viết đúng và đẹp các chữ:
S¸ch gi¸o khoa, hÝ ho¸y,...
Viết đúng kiểuchữ, cỡ chữ, chia đều
khoảng cách và đều nét.
- Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và ngồi
viết đúng quy định.
KT:Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính
nhẩm .
KN: BiÕt thừa số ,tích .
- Biết giải bài toán có 1phép nhân.
GD: Yêu môn toán, tính cẩn thận
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ chữ tập viết
- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
- Bé ch÷ tËp viÕt
- P2<sub>: trùc quan;lµm mÉu; </sub>
KTDH: Khăn phủ bàn . Kĩ năng đặt câu
hỏi,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> yêu cầu HS viết:<b>hạt thóc, màu </b>
<b>s¾c, ...</b>
<b>HS :</b> Thùc hiƯn
<b>HS:</b> Vẽ 3 điểm cùng nằm trên một đờng
thẳng và đặt tên cho 3 im y.
<b> GV: </b>n/xét ,đ/giá
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX,
* HD : <i><b>Quan sát mẫu và nhận xÐt</b></i>
- Treo bảng phụ đã viết mẫu:
<b>S¸ch gi¸o khoa, hÝ hoáy,...</b>
<b>HS: </b> c/bị
<b>HS : </b>quan sỏt, c nhng ch trong bng
ph
<b>GV:</b>Giới thiệu bài
Bài 1: Tính nhẩm
- GV:Bài 1 yêu cầu gì ?
- GV hớng dẫn HS làm bài
<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>
mÉu kÕt hợp nêu quy trình viết:
2 x 5 = 10
3 x 7 = 21
<b>HS : </b>ô chữ trên khơng sau đó tậpviết trên
bảng con.
<b>GV</b> nhËn xÐt híng dÉn làm bài tập
:Nhận xét chữa bài
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
GV hớng dẫn mẫu
GV chốt lại bài giải
<b>KTDH: </b>Khăn phủ bàn
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, chỉnh sưa
*Híng dÉn HS tËp viÕt vµo vë:
- Gọi 1 HS đọc bài viết trong VTV
nhắc lại t thế ngồi viết
<b>HS : </b>tËp viÕt tõng dòng
<b>HS: </b> làm bài tập trên bảng
<b>GV: </b>nhận xét chốt kết quả
Bài 3:
- HS c yờu cu
- GV : Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán
và gi¶i .
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uốn nắn giúp đỡ HS yu
- Nhắc nhở những em ngồi viết và
cầm bút sai
<b>HS : </b>lắng nghe
<b>HS</b> làm bài tập trên bảng
HS thực hiện làm bài tập
Bài giải:
8 học sinh mợn số quyển là:
5 x 8 = 40 (quyển)
Đáp số: 40 quyển truyện
<b>GV:</b> nhận xét chốt lời giải
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
NX chung giê häc.
* Lun viÕt trong vë « li ë nhµ
<b>HS : </b>vỊ nhµ lun tiÕp vµo vë « li.
<b>HS: </b>đọc yêu cầu và trả lời.
<b>GV:</b> Chèt lêi giải nhận xét và củng cố
tiết học
Củng cố :
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ häc.
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>TiÕt 20. Tù chän</b> <b>Tnxh</b> TiÕt 21
<b>cuộc sống xung quanh</b>
KT có liên quan KT cần đạt
Kiến thức về địa
ph-¬ng KiÕn thøc vỊ ccsèng xung quanh
<b>I. Mơc Tiªu</b>
HS ôn lại các bảng nhân đã học KT: Nêu đợc một số nghề chính và
những hoạt động sinh sống của ngời nơi
học sinh ở .
KN: Sống cùng địa phơng
Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ môi trờng .
<i><b>*GDKNS:</b></i>
<i><b>phng.</b></i>
<i><b>-K nng tỡm kiếm và xử lí thơng tin: </b></i>
<i><b>Phân tích, so sánh nghề nghiệp của </b></i>
<i><b>người dân ở thành thị và nông thơn.</b></i>
<i><b>-Phát triển kĩ năng hợp tác trong q</b></i>
<i><b>trình thực hiện cụng vic.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bảng phụ * Hình vÏ 21 SGK
* PP: ph©n tÝch.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, Sơ đồ t duy
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Không KT
<b>HS :</b>
<b>HS:</b> Khi ngồi trên xe đạp, xe máy em
cần làm gì ?
<b>GV: </b>Nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> y/c HS đọc bài <b>HS: </b>chuẩn bị
<b>HS : </b>HS đọc lại các bảng nhân :2 ,3,4,5, <b>GV giới thiệu bài: </b>
<b>*. Khởi động: </b>
Lµm viƯc víi SGK
B
ớc 1: Làm việc theo nhóm
<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> y/c HS đọc bài <b>HS:</b> thảo luận nhóm 2.
<b>HS : </b>HS đọc lại các bảng nhân :2 ,3,4,5, <b>GV:</b>. nhận xét
Hớng dẫn HS đọc thuộc bảng nhân 5
<b>H§ 3(6 /<sub>)</sub></b>
HD HS làm một số bài tập có liên quan
đến các bảng nhân : 2,3,4,5,
<b>HS:</b> HS đọc thuộc bảng nhân 5
<b>HS : </b>Thực hiện <b>GV:</b> : Yêu cầu HS quan sát tranh nói
về những gì em thấy trong hình ?
- Những bøc tranh ë trang 44, 45 diƠn
t¶ cc sèng ë đâu ? tại sao ?
- Nhng bức tranh trang 44, 45 thể
hiện nghề nghiệp và sinh hoạt của ngời
dân ở nông thông các vùng miền khác
nhau của đất nớc.
*KTDH: Kĩ năng đặt cõu hi,
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> uốn nắn , sửa sai.
HD HS làm một số bài tập có liên quan
đến các bảng nhân : 2,3,4,5
<b>HS:</b> tr¶ lêi
.
<b>HS : </b>Thùc hiƯn <b>GV : GV KÕt ln</b>: Nh÷ng bøc tranh
<b>GV:</b> NX uốn nắn
Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng nhân
:2 ,3,4,5,
<b>HS:</b> nhắc lại kết luận .
<b>HS : </b>Lắng nghe và thực hiện <b>GV</b> : Nhận xét tiÕt häc
Sinh ho¹t líp
- Giúp HS nắm đợc các hoạt động diễn ra trong tuần
- Thấy đợc những u nhợc điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nắm đợc k hoch tun 22
<i><b>1- Nhận xét chung:</b></i>
+ Ưu điểm:
- Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngỗn lễ phép với thầy cơ giáo ,
đoàn kết thân ái với bạn bè .
- Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân.
- Đi học đều và đúng gi
+Nhợc điểm :
- Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và cha tích cực học tập, ăn mặc cha gọn
gàng : Ví dụ: ...
- Một số em còn đi học muộn V.dụ : ...
<i><b>2- Kế hoạch tuần 22</b></i>
- 100% i hc y , ỳng giờ.
- Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp
- 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở.
- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ