Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Giáo án lớp 2 Tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.31 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2019
<b>Toán: </b>


<b> CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200. </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.


- Các bài tập cần làm: bài 1, 2( a), 3. Bài 2( b, c) dành cho HS khá giỏi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bộ toán thực hành GV + HS
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 3.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài
- HS lên bảng làm bài tập
- Nhận xét ghi điểm


103 < 107 109 > 106
105 > 101 104 < 108
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu đọc và viết số từ 111 đến 200.</i>


- Làm việc cả lớp


- Học tiếp các số và trình bày bảng như
SGK.


Trăm Chục Đơn
vị


Viết
số


Đọc số
1


1
1
1


1
1
1
1


1
2
3
4



111
112
113
114


- Một trăm
mười một
- Một trăm
mười


hai


- Một trăm
mười


ba


- Một trăm


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mười bốn

* Viết và đọc số 111


- HS xác định số trăm, chục, đơn vị, cho
biết cần điền chữ số thích hợp nào, viết số
điền vào ô trống.



- HS nêu cách đọc.
* Viết và đọc số 112.


- Hướng dẫn HS làm việc như số 111 các
số còn lại trong bảng.


- Làm việc cá nhân


+ Nêu tên số, HS lấy các hình vng( trăm)
các HCN( chục) và đơn vị( ơ vng) để
được hình ảnh trực quan của số đã cho.
- HS thao tác trên đồ dùng trực quan các số
132, 142, 121, 172.


- Nhận xét sửa sai
<i>b. Thực hành</i>


* Bài 1: Viết( theo mẫu).
- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: Các em làm tương tự như bài
mẫu.


- HS làm bài tập theo nhóm


- HS trình bày


- Nhận xét tuyên dương
* Bài 2: Số?



- Hướng dẫn: Các em điền các số còn thiếu
trong các tia số.


- HS làm bài tập bảng con + bảng lớp


- Một trăm mười một


- Đọc yêu cầu


- Làm bài tập theo nhóm


<b>110</b> <b>Một trăm mười</b>
111 Một trăm mười một
117 Một trăm mười bảy
154 Một trăm năm mươi bốn
181 Một trăm tám mươi mốt
195 Một trăm chín mươi lăm
- Trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét sửa sai


121 123 125 127 129
| | | | | | | | | |
122 124 126 128
130


- Bài b, c dành cho HS khá giỏi
* Bài 3: Điền dấu



- HS đọc yêu cầu
- HS nêu cách làm


- HS làm bài vào vở + bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


123 < 124 120 < 152
129 > 120 186 = 186
126 > 122 135 > 125
136 = 136 148 > 128
155 < 158 199 < 200
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


- HS nhắc lại tựa bài
- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài mới


111 113 115 117
<b>119</b>


| | | | | | | | |
112 114 116


<b>upload.123doc.net 120</b>
<i>- Học sinh khá – giỏi làm.</i>
- Đọc yêu cầu


- Nêu cách làm



- Làm bài tập bảng lớp + bảng con


- Nhắc tựa bài


<b>Tập đọc:</b>


<b> NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời
nhân vật.


- Hiểu nội dung: Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu
biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<i><b>* GD KNS:</b></i>


<i>- Tự nhận thức.</i>


<i>_ Xác định giá trị bản thân.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bảng phụ ghi sẵn câu văn luyện đọc


<b>III) Hoạt động dạy học Tiết 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định lớp, KTSS</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS HTL bài thơ, trả lời câu hỏi:


+ Em thích những câu thơ nào? Vì sao?
- Nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- HS quan sát tranh SGK hỏi:
+ Tranh vẽ những gì?


Hơm nay các em sẽ đọc truyện “ những quả
đào”. Qua truyện này, các em sẽ thấy các bạn
nhỏ trong truyện được ông mình cho những quả
đào rất ngon đã dùng những quả đào đó như thế
nào?


- Ghi tựa bài
<i><b>b. Luyện đọc</b></i>


* Đọc mẫu: lời kể khoan thai, rành mạch, giọng
ông: ôn tồn, hiền hậu, hồ hở khi chia quà cho các
cháu thân mật, ấm áp, khi hỏi các cháu ăn đào có
ngon khơng? Ngạc nhiên khi hỏi Việt vì sao
khơng nói gì, cảm động phấn khởi Việt có tấm
lịng nhân hậu. Giọng Xuân hồn nhiên, nhanh


nhảu; Vân: ngây thơ; Giọng Việt: lúng túng, rụt
rè.


* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:


- Đọc từ khó: cái vị, làm vườn, hài lòng, nhận
xét, tiếc rẻ, thơ dại, nhân hậu, thốt. Kết hợp giải
nghĩa các từ ở mục chú giải. Giải thích thêm các
từ: nhân hậu( thương người đối xử có tình nghĩa
với mọi người).


- Đọc câu: HS nối tiếp nhau luyện đọc câu
+ GV giải nghĩa từ.


<i>+ Cái vò: (đồ dựng bằng đất nung, miệng tròn,</i>
<i>thân phình ra, đáy thót lại)</i>


<i>+ Hài lòng: (vừa ý, ưng ý)</i>


<i>+ Thơ dại: ( còn bé quá, chưa biết gì)</i>


- Hát vui
- Cây dừa


- HTL bài thơ, trả lời câu hỏi
- Phát biểu


- Phát biểu


- Nhắc lại



- Luyện đọc từ khó


- Luyện đọc câu


- Luyện đọc đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>+ Thốt: ( bật ra thành lời một cách tự nhiên)</i>
- Đọc đoạn: HS nối tiếp nhau luyện đọc đoạn.
- Đọc đoạn theo nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm( CN, từng đoạn).
- Nhận xét tuyên dương


- Thi đọc nhóm


<b> Tiết 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>C.Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


* Câu 1: Người ơng dành những quả địa cho
ai?


* Câu 2: Mỗi cháu của ơng đã làm gì với những
quả đào?


- Cơ bé Xn làm gì với những quả đào?


- Cơ bé Vân đã làm gì với quả đào?



- Việt đã làm gì với quả đào?


* Câu 3:


- Ơng nhận xét gì về Xn?


- Ơng nói gì về Vân? Vì sao ơng nói như vậy?


- Ơng nói gì về Việt? Vì sao ơng nói như vậy?


* Câu 4: Em thích nhân vật nào? Vì sao?
<i><b>D. Luyện đọc lại</b></i>


- 2 nhóm HS phân vai thi đọc lại câu chuyện.
- Nhận xét tuyên dương


<b>4. Củng cố– Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài


+ Qua câu chuyện em cần học ở nhân vật nào?
- Nhận xét tiết học


- Về luyện đọc lại bài. Xem bài mới


- Ông dành những quả đào cho
vợ và 3 đứa cháu nhỏ.


- Xuân đem hạt đào trồng vào
một cái



Vò.


- Vân ăn hết quả đào của mình và
vứt hạt đi. Đào ngon quá, cơ bé
ăn xong vẫn cịn thèm.


- Việt dành quả đào cho Sơn bị
ốm. Sơn không nhận, cậu đặt quả
đào ở bàn và về.


- Ơng nói mai sau Xn sẽ làm
vườn giỏi vì Xn thích trồng cây
- Ơng nói Vân cịn thơ dại q.
Ơng nói vậy vì Vân ham ăn, ăn
hết phần của mình mà vẫn cịn
thèm.


- Ơng khen Việt có tấm lịng
nhân hậu vì em biết thương bạn,
nhường miếng ngon cho bạn.
- Phát biểu


- Thi đọc theo vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>RÈN CHỮ</b>
<b> NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>


<b>(đoạn 1: từ sau một chuyến đi xa… có ngon khơng? )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài Những quả đào</b>
<b>- Rèn tính cẩn thận, viết đúng, viết đẹp.</b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> Nội dung đoạn viết, bảng phụ.</b>


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Giáo viên kiểm tra 1 số tập.
- Nhận xét. Tuyên dương.
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b> Giới thiệu bài – ghi tựa: “ Những quả</b>
đào ”


<b>Luyện viết</b>


Thực hành rèn viết:
- Gv đọc mẫu


- Hướng dẫn viết từ khó: chuyến đi,
<b>quả đào, bữa cơm…</b>


- GV viết mẫu



- Giúp HS ôn lại cách viết


- GV tổ chức cho HS viết vào vở
- Theo dõi, giúp đỡ HS


-Nhắc nhở HS viết đúng, sạch, đẹp,
đúng tốc độ.


- Nhận xét, sửa bài.
3. Củng cố:


<b>- Hỏi học sinh rèn chữ bài gì?</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết học sau


- HS thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.


- HS lắng nghe.
- HS viết bảng con
- HS quan sát


-HS nhắc lại cách viết
-HS viết bài


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ÂM NHẠC</b>



<b>ÔN BÀI HÁT: CHÚ ẾCH CON</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS hát đúng, thuộc lời 1
- Tập cho HS hát lời 2


- Hát kết hợp 1 số động tác vận động phụ họa.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Đàn, đài,đĩa nhạc
- Tranh ảnh minh họa


- Tập bài hát lớp 2, vở ghi.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. Ổn định:
<b> 2. Kiểm tra:</b>


- Gọi 2 đến 3 em hát lời 1 bài : Chú ếch
<i>con</i>


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Ôn tâp bài chú ếch con</b>


<b>- Giờ học này chúng ta ôn lại lời 1 và học </b>
lời 2 bài Chú ếch con.



<b>* Hát kết hợp vận động</b>


GV mở đĩa cho HS nghe lại lời 1 bài hát.
- Lớp ôn lại lời 1 kết hợp gỗ đệm theo tiết
tấu.


- Hướng dẫn HS hát vào lời 2.
- Cho từng nhóm hát nối tiếp.
- GV nhận xét.


- Lâý nhịp cho lớp hát lại cả bài.


- Cho các em hát nhiều hình thức khác


- Hát


- HS nghe.


- HS ôn luyện.


- HS thực hiện


- Lớp hát theo hướng dẫn của GV
- Từng nhóm thực hiện.


- Lớp hát cả bài 1 vài lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhau.



- GV nhận xét.
- GV gợi ý.


- Gọi từng nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét?


<b>* Nghe gõ tiết tấu và hát lời ca mới</b>
- GV gõ tiết tấu câu 1 và câu 3


- Đó là câu hát nào trong bài nào?
- GV nhận xét.


- Cho HS hát theo giai điệu bài Chú ếch
con và lời ca mới


Mùa xuân đẹp tươi nắng đã sang
<i>Nắng xuân bừng lên xóm làng</i>
<i>Chúng em cùng nhau đến trường</i>
<i>Tay nắm tay cùng cười vang</i>
- Gọi 1 em hát


- GV khen những em hát tốt, động viên
những em hát chưa tốt.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- GV đàn cho lớp hát ơn lại bài hát chú ếch
con.


- GV nhận xét giờ học.



- Tìm 1 vài động tác phụ họa cho lời ca
bài hát.


nhân


- HS lắng nghe


- HS tự tìm động tác phù hợp với
lời ca


- Từng nhóm lên thực hiện các
nhóm khác nhận xét.


- Lắng nghe


- HS trả lời.
- Nghe hát


- HS hát.


- HS lắng nghe


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hiểu được thế nào là lòng trung thực.
- Rèn luyện tính trung thực hằng ngày.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Sách Thực hành kĩ năng sống lớp 2, bút dạ, phấn màu, tranh ảnh liên quan


tới bài học.


- Sách Thực hành kĩ năng sống lớp 2, bút màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: Nêu những việc nên tránh khi nêu ý kiến của </b>
mình.


-GV nhận xét.
<b>3.Bài mới</b>


<b>Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng</b>
Hoạt động 1:


Đọc câu chuyện: Bài học về lòng tự trọng


-GV yêu cầu học sinh đọc thầm câu chuyện và mời
một học sinh đứng lên đọc to cho cả lớp cùng
nghe.


-GV đặt câu hỏi:


- Trong giờ kiểm tra môn Tiếng Việt cô giáo u cầu
điều gì?



- Vì sao Hịa bị cơ giáo phê bình trước lớp?


-Hịa đã làm gì sau khi cơ giáo phê bình trước lớp?


-GV nhắc lại đáp án và liên hệ bài học thực tế cho học
sinh.


+Các em cần phải biết trung thực trong học tập vì đó là
đức tính tốt của con người.


Hoạt động 2: Trải nghiệm


<b>Bài tập 1: Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi (nhóm 4)</b>
Hịa khơng trung thực ở


điểm nào? Nếu nhìn
thấy Hịa giở sách để


Kể ra những biểu hiện
thiếu trung thực có thể có
trong giờ kiểm tra.


Hát


-HS trả lời


-HS suy nghĩ và trả lời:


- Đặt sách giáo khoa lên bàn.
- Hòa giở sách để chép bài


và làm rơi cuốn sách xuống
đất và cô giáo dã nhìn thấy.
- Nói lời xin lỗi cơ giáo và
hứa không vi phạm nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chép bài em sẽ làm gì?


... ...
... ...
... ...
... ...
+GV chốt ý


<b>Bài tập 2: Đánh dấu × vào  trước ý em chọn</b>
+Những bạn có lịng trung thực sẽ


 bị mọi người chê cười.
 được bạn bè tôn trọng.
 được thầy cô tin tưởng.
 được bố mẹ yêu quý.
 bị người lớn mắng.


<b>Bài tập 3: Em viết ra những biểu hiện của lòng trung</b>
<b>thực.</b>


...
.


...
...


.


...
<b>Bài tập 4: Kể lại một tình huống mà em thể hiện lịng</b>
<b>trung thực của mình cho các bạn hoặc bố mẹ nghe.</b>
Hoạt động 3: Bài học


1/Những điều em cần tránh?
Nói dối


Sợ mẹ mắng nên nói dối
Nói khốc


Đỗ lỗi cho người khác


Tìm lí do để bào chữa cho lỗi lầm của mình
2/ Rèn luyện tính trung thực


Nói đúng sự thật


Ln lắng nghe và tôn trọng sự thật


Chia sẻ với bạn bè về ý nghĩa của lòng tự trọng
Nhắc nhở bạn khi bạn mắc lỗi


Học tập những tấm gương tốt về lòng trung thực
Dũng cảm nhận lỗi khi mắc khuyết điểm.


<b>+Rút bài học</b>



- Tổng kết, nhận xét và khen ngợi


- HS lắng nghe


-HS chọn và đánh × vào ,
GV có thể hỏi vì sao em
chọn.


+ HS viết theo suy nghĩ của
mình những biểu hiện lịng
trung thực


+ HS kể


+HS nêu ý kiến
+HS khác bổ sung


+HS nêu ý kiến
+HS khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động 4: Đánh giá - Nhận xét
- Học sinh tự đánh giá


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tự đánh giá sự tiến
bộ của bản thân bằng cách tô màu vào số ngôi sao theo
tiêu chí đánh giá trong bài.


<i>- Học sinh sử dụng bút màu (tùy chọn) tô màu vào hình </i>
<i>ngôi sao.</i>



-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét trung thực
về sự thay đổi của bản thân trước và sau khi học
bài này .


+ Giáo viên, phụ huynh nhận xét


- Giáo viên ghi nhận xét về sự tiến bộ của vài học
sinh về thái độ, kĩ năng và hiểu biết kiến thức.


- Hướng dẫn học sinh về nhà xin ý kiến nhận xét,
đánh giá của phụ huynh.


4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị bài sau: Thực hiện nội quy trường lớp


<b>đó, em có thể thực hiện </b>
<b>được những mong muốn </b>
<b>và nguyện vọng của mình. </b>
<b>Đồng thời giúp em thể hiện</b>
<b>được trách nhiệm của </b>
<b>mình đối với tập thể (lớp, </b>
<b>tổ, nhóm, ...) và tự tin hơn </b>
<b>trong giao tiếp.</b>


- HS tơ màu vào hình
(Tốt 5, chưa tốt 3 - 4)


Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2019


KỂ CHUYỆN


<b> NHỮNG QUẢ ĐÀO. </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Bước đầu tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng một cụm từ hoặc một câu.
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>* GD KNS:</b></i>
<i>- Tự nhận thức.</i>


<i>_ Xác định giá trị bản thân.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi tóm tắt 4 đoạn câu chuyện.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định lớp, KTSS</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Nhận xét ghi điểm


<b>3) Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học kể</i>
chuyện bài: Chuyện quả đào.



- Ghi tựa bài


<i>b) Hướng dẫn kể chuyện</i>


* Tóm tắt nội dung từng đoạn câu chuyện
- HS đọc yêu cầu và mẫu


- Đã có tóm tắt nội dung đoạn 1( chia đào), đoạn
2( chuyện của Xuân). Dựa theo cách đó, các em
tóm tắt nội dung các đoạn còn lại.


- HS phát biểu
- Nhận xét ghi bảng.


Đoạn 1: Chia đoạn (quà của ông).


Đoạn 2: Chuyện của Xuân (Xuân làm gì với quả
đào; Xuân ăn đào như thế nào?).


Đoạn 3: Chuyện của Vân (cô bé ngây thơ; Vân
ăn đào như thế nào?).


Đoạn 4: Chuyện của Việt (Việt đã làm gì với
quả đào; tấm lịng nhân hậu).


* Kể từng đoạn câu chuyện
- HS tập kể chuyện theo nhóm
- Đại diện nhóm thi kể chuyện.
- Nhận xét tuyên dương.



* Phân vai dựng lại câu chuyện
Dành cho HS khá giỏi.


<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện


- Hát vui
- Kho báu
- Kể chuyện


- Nhắc lại


- Đọc yêu cầu và mẫu


- Phát biểu


- Tập kể chuyện
- Thi kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét tiết học


- Về nhà tập kể lại câu chuyện
- Xem bài mới


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI



<b>MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người.
- HS khá giỏi biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước
(bằng vây, đi, khơng có chân hoặc có chân yếu).


<i><b>* GD KNS:</b></i>


<i>- Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thông tin về động vật sống trên cạn.</i>
<i>- Phát triển các kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh trong SGK.


- Sưu tầm tranh ảnh các loài vật sống dưới nước.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1) Ổn định lớp</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài


+ Hãy kể tên các loài vật sống trên cạn?
- Nhận xét ghi điểm


<b>3) Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học TNXH bài:</i>


Một số loài vật sống dưới nước.


- Ghi tựa bài


* Hoạt động 1: Làm việc SGK
- Làm việc theo cặp


- HS quan sát các hình SGK và trả câu hỏi:


+ Chỉ, nói tên và nêu ích lợi của một số con vật trong
hình vẽ.


- HS thảo luận theo câu hỏi:


+ Con nào sống ở nước ngọt con nào sống ở nước
mặn?


- HS thảo luận
- HS trình bày


- Hát


- Một số loài vật sống trên
cạn


- Kể tên


- Nhắc lại


- Quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét ghi bảng


1. cua 4. trai (nước ngọt)
2. cá vàng 5. Tôm ( nước ngọt)
3. cá quả 6. cá mập


- Ở trên cùng bên trái trong sách (phía trên bên phải
là cá ngừ, sị, ốc, tơm … ) phía dưới bên trái là đơi cá
ngựa.


- Nhận xét bổ sung.


- Giới thiệu: các hình ở trang 60 là các con vật sống
ở nước ngọt và trang 61 là các con vật sống ở nước
mặn.


=> Kết luận: có rất nhiều lồi vật sống dưới nước,
trong đó có những lồi vật sống ở nước ngọt (ao, hồ,
sơng). Có những lồi vật sống ở nước mặn (biển).
Muốn cho các loài vật sống dưới nước được tồn tại và
phát triển chúng ta cần giữ sạch nguồn nước.


* Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh các con vật
sống dưới nước mà HS sưu tầm.


- Chia lớp thành 3 nhóm


- HS đem tranh ảnh đã sưu tầm để cùng quan sát và
phân loại.



+ Loài vật sống ở nước ngọt.
+ Loài vật sống ở nước mặn.
- HS trình bày


- Nhận xét tuyên dương
<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS thi tiếp sức ghi tên các loài vật sống dưới nước.
- Nhận xét tuyên dương


- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới


- HS chia nhóm và thảo luận


- HS trình bày


- Nhắc tựa bài
- Thi tiếp sức


TỐN


<b>CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Nắm chắc cấu tạo thập phân của số có 3 chữ số là gồm các trăm, các chục,
các đơn vị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Ham thích học tốn.
<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


<i><b>- Các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.</b></i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ Các số từ 111 đến 200.</b>


<b>-</b>Kiểm tra HS về thứ tự và so sánh các số
từ 111 đến 200.


<b>-</b>Nhận xét


<b>3. Bài mới: Các số có 3 chữ số</b>


* Hôm nay, chúng ta học bài: Số có 3 chữ
<i>số  Ghi tựa.</i>


* Hoạt động 1: Giới thiệu các số có 3 chữ
số


A) Đọc và viết số theo hình biểu diễn.
<b>-</b>GV gắn lên bảng 2 hình vng biểu diễn
200 và hỏi: Có mấy trăm?



<b>-</b>Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và
hỏi: Có mấy chục?


<b>-</b>Gắn tiếp 3 hình vng nhỏ biểu diễn 3
đơn vị và hỏi: Có mấy đơn vị?


<b>-</b>Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn
vị.


<b>-</b>Yêu cầu HS đọc số vừa viết được.


<b>-</b>243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn
vị.


<b>-</b>Tiến hành tương tự để HS đọc, viết và
nắm được cấu tạo của các số: 235, 310,
240, 411, 205, 252.


B) Tìm hình biểu diễn cho số:


<b>-</b>GV đọc số, yêu cầu HS lấy các hình biểu
diễn tương ứng với số được GV đọc.


 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập,


<b>-</b>Hát



<b>-</b>3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV.


<b>-</b>Có 2 trăm.
<b>-</b>Có 4 chục.
<b>-</b>Có 3 đơn vị.


<b>-</b>1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết vào
bảng con: 243.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

sau đó yêu cầu HS đổi chép vở để kiểm tra
bài lẫn nhau.


Bài 2:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hướng dẫn: Các em cần nhìn số, đọc số
theo đúng hướng dẫn về cách đọc, sau đó
tìm cách đọc đúng trong các cách đọc được
liệt kê.


- Nhận xét
<i><b>Bài 3:</b></i>


- Tiến hành tương tự như bài tập 2.
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


<b>-</b>Tổ chức cho HS thi đọc và viết số có 3
chữ số.



<b>-</b>Nhận xét tiết học, dặn dị HS về nhà ơn
luyện cấu tạo số, cách đọc số và cách viết
số có 3 chữ số.


<b>-</b>Chuẩn bị: So sánh các số có ba chữ số.


<b>-</b>Làm bài và kiểm tra bài làm của bạn
theo yêu cầu của GV.


<b>-</b>Bài tập yêu cầu chúng ta tìm cách đọc
tương ứng với số.


<b>-</b>Làm bài vào vở bài tập: Nối số với
cách đọc.


<b>-</b>315 – d; 311 – c;
322 – g; 521 – e;
450 – b; 405 – a.


- HS lắng nghe


<b> THỂ DỤC</b>


<b>TRỊ CHƠI: CON CĨC LÀ CẬU ƠNG TRỜI</b>
<b>VÀ CHUYỂN BÓNG TIẾP SỨC</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>


-Làm quen với trị chơi Con Cóc là cậu Ông trời.Yêu cầu biết cách chơi và bước


đầu tham gia được vào trị chơi.


- Ơn trị chơi Chuyển bóng tiếp sức.Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi
tương đối chủ động, tích cực.


II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Sân trường. 1 còi , sân chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
I/ MỞ ĐẦU


GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


HS chạy một vòng trên sân tập


Thành vòng tròn, đi thường….bước
Thơi


Ơn bài TD phát triển chung


Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ: 4 HS


Nhận xét
<b> II/ CƠ BẢN:</b>


a.Trị chơi: Con Cóc là cậu Ông trời


G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi


Nhận xét


b.Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức


G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


III/ KẾT THÚC:


Đi đều….bước Đứng lại….đứng
HS vừa đi vừa hát theo nhịp


Thả lỏng


Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ơn 2 trị chơi đã học


Đội hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *



Đội hình xuống lớp


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> TÂNG CẦU</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: - Tiếp tục học trị chơi Con Cóc là cậu Ơng trời.u cầu biết cách </b>
chơi,biết đọc vần điệu và và tham gia chơi có kết hợp vần điệu ở mức ban đầu
- Ôn Tâng cầu.Yêu cầu biết thực hiện động tác và đạt số lần tâng cầu liên tục.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:


- Địa điểm: Sân trường. 1 còi , sân chơi, mỗi HS 1 quả cầu.
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


I/ MỞ ĐẦU


GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


HS chạy một vòng trên sân tập



Thành vòng trịn, đi thường….bước
Thơi


Ơn bài TD phát triển chung


Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ: 4 HS


Nhận xét
<b> II/ CƠ BẢN:</b>


a.Trò chơi: Con Cóc là cậu Ơng trời


G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


b.Tâng cầu


G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng cầu
Nhận xét


Đội hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


* * * * * * * * *


* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III/ KẾT THÚC:


Đi đều….bước Đứng lại….đứng
HS vừa đi vừa hát theo nhịp


Thả lỏng


Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn Tâng cầu đã học


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


KĨ NĂNG SỐNG
****************


TIẾNG ANH
****************


<b>RÈN CHỮ</b>


<b>CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG</b>



<b>(đoạn 2: chiều chiều …. Quê hương.)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài Cây đa quê hương</b>
<b>- Rèn tính cẩn thận, viết đúng, viết đẹp.</b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> Nội dung đoạn viết, bảng phụ.</b>


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Giáo viên kiểm tra 1 số tập.
- Nhận xét. Tuyên dương.
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b> Giới thiệu bài – ghi tựa: “ Cây đa quê</b>
hương ”


<b>Luyện viết</b>


Thực hành rèn viết:
- Gv đọc mẫu


- Hướng dẫn viết từ khó: chiều chiều,
<b>lững thững, gợn sóng….</b>



- GV viết mẫu


- Giúp HS ôn lại cách viết


- GV tổ chức cho HS viết vào vở
- Theo dõi, giúp đỡ HS


-Nhắc nhở HS viết đúng, sạch, đẹp,


- HS thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.


- HS lắng nghe.
- HS viết bảng con
- HS quan sát


-HS nhắc lại cách viết
-HS viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đúng tốc độ.


- Nhận xét, sửa bài.
3. Củng cố:


<b>- Hỏi học sinh rèn chữ bài gì?</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết học sau



- Cây đa quê hương
- HS lắng nghe
Thứ tư, ngày 20 tháng 3 năm 2019


<b>Chính tả</b>


<b>NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


<i>- Nhìn bảng chép lại chính xác đoạn văn tóm tắt truyện Những quả đào.</i>
<i>- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x, in/inh.</i>


<i>- Ham thích học Tốn.</i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


<i><b>- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.</b></i>
- Vở chính tả. Vở bài tập.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ Cây dừa</b>


<b>-</b>Yêu cầu HS viết các từ sau: sắn, xà cừ,
súng, xâu kim, minh bạch, tính tình, …..
<b>-</b>GV nhận xét



<b>3. Bài mới: Những quả đào</b>


* Hơm nay, chúng ta sẽ luyện viết chính tả
bài Những quả đào  Ghi tựa.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
<b>* Ghi nhớ nội dung đoạn viết </b>


<b>-</b>Gọi 3 HS lần lượt đọc đoạn văn.
<b>-</b>Người ơng chia q gì cho các cháu?
<b>-</b>Ba người cháu đã làm gì với quả đào mà


<b>-</b>Hát


<b>-</b>4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết vào
giấy nháp.


<b>-</b>HS dưới lớp nhận xét bài của các bạn
trên bảng.


<b>-</b>3 HS lần lượt đọc bài.


<b>-</b>Người ông chia cho mỗi cháu một quả
đào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ông cho?


<b>-</b>Người ông đã nhận xét về các cháu như
thế nào?



<b>* Hướng dẫn cách trình bày</b>


<b>-</b>Hãy nêu cách trình bày một đoạn văn.


<b>-</b>Ngồi ra chữ đầu câu, trong bài chính tả
này có những chữ nào cần viết hoa? Vì
sao?


<b>* Hướng dẫn viết từ khó</b>


<b>-</b>Hãy tìm trong bài thơ các chữ có dấu hỏi,
dấu ngã.


<b>-</b>Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào
bảng con. Chỉnh sửa lỗi cho HS.


<b>* Viết bài</b>
<b>* Soát lỗi</b>


<b>-</b>GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ
khó cho HS sốt lỗi.


<b>-</b>Thu và nhận xét


<b>-</b> <i>Hoạt đợng 2: Hướng dẫn làm bài tập</i>
chính tả


Bài 2a


- Gọi HS đọc đề bài sau đó gọi 1 HS lên


làm bài trên bảng lớp, yêu cầu cả lớp làm
bài vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.


ăn xong vẫn còn thèm. Còn Việt thì
khơng ăn mà mang đào cho cậu bạn bị
ốm.


<b>-</b>Ơng bảo: Xn thích làm vườn, Vân bé
dại, cịn Việt là người nhân hậu.


<b>-</b>Khi trình bày một đoạn văn, chữ đầu
đoạn ta phải viết hoa và lùi vào 1 ô
vuông. Các chữ đầu câu viết hoa. Cuối
câu viết dấu chấm câu.


<b>-</b>Viết hoa tên riêng của các nhân vật:
Xuân, Vân, Việt.


<b>-</b>Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã, mỗi, vẫn.
<b>-</b>Viết các từ khó:


<b>-</b>HS nhìn bảng chép bài.


<b>-</b>Sốt lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng số lỗi ra
lề vở.


<b>-</b>2 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm
bài vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Đáp án:



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét bài làm
* Bài 2b


- Tiến hành tương tự như với phần a.


<b>- Nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
<b>-</b>Nhận xét tiết học.


<b>-</b>Yêu cầu các em viết sai 3 lỗi chính tả trở
lên về nhà viết lại cho đúng bài.


<b>-</b>Chuẩn bị: Hoa phượng.


<b>-</b>Đáp án:


<i><b>+ To như cột đình</b></i>
<i><b>+ Kín như bưng</b></i>


<i><b>+ Tình làng nghĩa xóm</b></i>
<i><b>+ Kính trên nhường dưới</b></i>
<i><b>+ Chính bỏ làm mười</b></i>


<b>Tập đọc:</b>


<b> CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
- Hiểu nội dung bài: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả


với quê hương.


- Trả lời được các câu hỏi: 1, 2, 4. HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa trong SGK


- Bảng phụ ghi sẵn câu văn luyện đọc ngắt nghỉ.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cũ Những quả đào.</b>


- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Những
quả đào.


- GV nhận xét


<b>3. Bài mới : Cây đa quê hương</b>


Trong giờ học hôm nay, các em sẽ
cùng đọc và tìm, hiểu bài tập đọc Cây đa
quê hương của nhà văn Nguyễn Khắc
Viện. Qua bài tập đọc này, các con sẽ


<b>-</b> Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thấy rõ hơn vẻ đẹp của cây đa, một lồi
cây rất gắn bó với người nơng dân đồng
bằng Bắc Bộ, và thấy được tình yêu của
tác giả đối với quê hương.  Ghi tựa.
 Hoạt động 1: Luyện đọc


- GV đọc mẫu lần 1, chú ý đọc với giọng
nhẹ nhàng, sâu lắng, nhấn giọng ở các từ
ngữ gợi tả, gợi cảm.


<b>-</b> Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
đọc bài. Ví dụ:


+ Tìm các từ có thanh hỏi, thanh ngã, có
âm cuối n, ng,…


<b>-</b> Nghe HS trả lời và ghi các từ này lên
bảng.


<b>-</b> Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ này.
(Tập trung vào những HS mắc lỗi phát
âm)


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và
chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.


<b>-</b> GV nêu giọng đọc chung của tồn bài,
sau đó nêu u cầu đọc đoạn và hướng
dẫn HS chia bài tập đọc thành 3 đoạn:
<b>-</b> + Đoạn 1: Cây đa nghìn năm … đang


cười đang nói.


+ Đoạn 2: Phần cịn lại.
<b>-</b> u cầu HS đọc đoạn 1.
<b>-</b> Thời thơ ấu là độ tuổi nào?


<b>-</b> Con hiểu hình ảnh một tồ cổ kính như
thế nào ?


<b>-</b> Thế nào là chót vót giữa trời xanh?
<b>-</b> Li kì có nghĩa là gì?


<b>-</b> Để đọc tốt đoạn văn này, ngoài việc
ngắt giọng đúng với các dấu câu, các em
cần chú ý ngắt giọng câu văn dài ở cuối
đoạn.


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc câu văn cuối đoạn, yêu
cầu HS nêu cách ngắt giọng câu văn này.


<b>-</b> Theo dõi GV đọc mẫu. 1 HS khá
đọc mẫu lần 2.


<b>-</b> Tìm từ và trả lời theo yêu cầu của
GV:


+ Các từ đó là: của, cả một tồ cổ
<i><b>kính, xuể, giữa trời xanh, rễ, nổi,</b></i>
<i><b>những, rắn hổ mang, giận dữ, gẩy,</b></i>
<i><b>tưởng chừng, lững thững.</b></i>



<b>-</b> 5 đến 7 HS đọc bài cá nhân, sau đó
cả lớp đọc đồng thanh.


<b>-</b> Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ
đầu cho đến hết bài.


<b>-</b> HS dùng bút chì viết dấu gạch (/) để
phân cách các đoạn với nhau.


<b>-</b> 1 HS khá đọc bài.
<b>-</b> Là khi cịn trẻ con.


<b>-</b> Là cũ và có vẻ đẹp trang nghiêm.
<b>-</b> Là cao vượt hẳn các vật xung quanh.
<b>-</b> Là vừa lạ vừa hấp dẫn.


<b>-</b> Luyện ngắt giọng câu:


<i>Trong vòm lá,/ gió chiều gẩy lên</i>
<i>những điệu nhạc li kì/ tưởng chừng</i>
<i>như ai đang cười/ đang nói.//</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Chỉnh lại cách ngắt cho đúng rồi cho HS
luyện ngắt giọng.


<b>-</b> Hướng dẫn: Để thấy rõ vẻ đẹp của cây
đa được miêu tả trong đoạn văn, khi đọc
chúng ta cần chú ý nhấn giọng các từ ngữ
gợi tả như: nghìn năm, cổ kính, lớn hơn


<b>cột đình, chót vót giữa trời, quái lạ, gẩy</b>
<b>lên, đang cười đang nói.</b>


<b>-</b> Gọi HS đọc lại đoạn 1.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đoạn 2.


<b>-</b> Dựa vào cách đọc đoạn 1, hãy cho biết,
để đọc tốt đoạn văn này, chúng ta cần
nhấn giọng ở các từ ngữ nào?


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại đoạn 2.


<b>-</b> Yêu cầu 2 HS đọc nối tiếp nhau. Mỗi
HS đọc một đoạn của bài. Đọc từ đầu cho
đến hết.


<b>-</b> Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm có
4 HS và yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng
thanh, đọc cá nhân.


<b>- Nhận xét, </b>


 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


-Câu 1: Những từ ngữ, câu văn nào cho
thấy cây đa đã sống rất lâu ?


- Câu 2: Các bộ phận của cây đa (thân,


cành, ngọn, rễ) được tả bằng những hình
ảnh nào?


<i>nề.// Bóng sừng trâu dưới ánh chiều</i>
<i>kéo dài,/ lan giữa ruộng đồng yên</i>
<i>lặng.//</i>


<b>-</b> 1 HS đọc.
<b>-</b> 1 HS đọc.


<b>-</b> Nhấn giọng các từ ngữ sau: lúa
<b>vàng gợn sóng, lững thững, nặng nề.</b>
<b>-</b> Một số HS đọc bài cá nhân.


<b>-</b> 2 HS đọc bài theo hình thức nối tiếp.


<b>-</b> Luyện đọc theo nhóm.


<b>-</b> Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá
nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc
đồng thanh một đoạn trong bài.


- HS lắng nghe


- Theo dõi bài trong SGK và đọc thầm
theo.


- Câu 1: Cây đa nghìn năm đã gắn liền
với thời thơ ấu của chúng tơi. Đó là
một tồ cổ kính hơn là một thân cây.


- Câu 2:


+ Thân cây được ví với: một tồ cổ
kính, chín mười đứa bé bắt tay nhau
ơm khơng xuể.


+ Cành cây: lớn hơn cột đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Câu 3: Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ
phận cây đa bằng một từ.


- Câu 4: Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả
cịn thấy những cảnh đẹp nào của quê
hương?


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc lại bài tập đọc và yêu cầu
HS khác quan sát tranh minh hoạ để tả lại
cảnh đẹp của quê hương tác giả.


<b>-</b> Nhận xét giờ học.


<b>-</b> Chuẩn bị : Cậu bé và cây si già.


- Câu 3:


+ Thân cây rất lớn/ to.
+ Cành cây rất to/ lớn.
+ Ngọn cây cao/ cao vút.


+ Rễ cây ngoằn ngoèo/ kì dị.


- Câu 4: Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác
giả thấy; Lúa vàng gợn sóng; Xa xa,
giữa cánh đồng đàn trâu ra về lững
thững từng bước nặng nề; Bóng sừng
trâu dưới nắng chiều kéo dài, lan rộng
giữa ruộng đồng yên lặng.


- HS đọc


RÈN CHỮ
<b>NHỮNG QUẢ ĐÀO </b>


<b>(đoạn 2: Cậu bé xn nói… ơng hài lịng nhận xét.)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài Những quả đào</b>
<b>- Rèn tính cẩn thận, viết đúng, viết đẹp.</b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> Nội dung đoạn viết, bảng phụ.</b>


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhận xét. Tuyên dương.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b> Giới thiệu bài – ghi tựa: “ Những quả</b>
đào ”


<b>Luyện viết</b>


Thực hành rèn viết:
- Gv đọc mẫu


- Hướng dẫn viết từ khó: rất thơm,
<b>mọc thành, làm vườn….</b>


- GV viết mẫu


- Giúp HS ôn lại cách viết


- GV tổ chức cho HS viết vào vở
- Theo dõi, giúp đỡ HS


-Nhắc nhở HS viết đúng, sạch, đẹp,
đúng tốc độ.


- Nhận xét, sửa bài.
3. Củng cố:


<b>- Hỏi học sinh rèn chữ bài gì?</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết học sau



- HS lắng nghe.
- HS viết bảng con
- HS quan sát


-HS nhắc lại cách viết
-HS viết bài


- HS lắng nghe.


- Những quả đào
- HS lắng nghe


<b>Toán</b>


<b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ.</b>
<i><b>I.MỤC TIÊU</b></i>


- Biết cách so sánh các số có 3 chữ số.


<i>- Nắm được thứ tự các số trong phạm vi 1000.</i>
<i>- Ham thích học tốn.</i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


- Các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1.Ổn định</b>



<b>2. Bài cũ </b>


- Kiểm tra HS về đọc và viết các số có 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

chữ số


- Viết lên bảng 1 dãy các số có 3 chữ,
VD: 221, 222, 223, 224, 225, 227, 228,
229, 230, … và yêu cầu HS đọc các số
này.


- Đọc số và yêu cầu HS viết số được đọc
vào bảng, VD: ba trăm hai mươi, ba
trăm hai mươi mốt, …


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<i>2.</i><b>Bài mới: </b>


* Hôm nay, chúng ta học cách so sánh
các số có 3 chữ số  Ghi tựa.


 Hoạt động 1: Giới thiệu cách so sánh
các số có 3 chữ số.


a) So sánh 234 và 235


<b>-</b> Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và
hỏi: Có bao nhiêu hình vng nhỏ?
- Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào


bên phải như phần bài học và hỏi: Có
bao nhiêu hình vng?


- 234 hình vng và 235 hình vng thì
bên nào có ít hình vng hơn, bên nào
nhiều hình vng hơn?


<b>-</b> 234 và 235, số nào bé hơn, số nào lớn
hơn?


<b>-</b> Dựa vào việc so sánh 234 hình vng
và 235 hình vng, chúng ta đã so sánh
được số 234 và số 235. Trong toán học,
việc so sánh các số với nhau được thực
hiện dựa vào việc so sánh các chữ cùng
hàng. Chúng ta sẽ thực hiện so sánh 234
và 235 dựa vào so sánh các số cùng
hàng với nhau.


<b>-</b> Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 234
và 235.


<b>-</b> Hãy so sánh chữ số hàng chục của 234
và 235.


<b>-</b> Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của


<b>-</b> 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
của GV. Cả lớp viết số vào bảng con.



<b>-</b> Có 234 hình vng. Sau đó lên
bảng viết số 234 vào dưới hình biểu
diễn số này


<b>-</b> Có 235 hình vng. Sau đó lên
bảng viết số 235.


<b>-</b> 234 hình vng ít hơn 235 hình
vng, 235 hình vuông nhiều hơn
234.


<b>-</b> 234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

234 và 235.


<b>-</b> Khi đó ta nói 234 nhỏ hơn 235, và viết
234 < 235. Hay 235 lớn hơn 234 và viết
235 > 234


b) So sánh 194 và 139.


<b>-</b> Hướng dẫn HS so sánh 194 hình
vng với 139 hình vng tương tự như
so sánh 234 và 235 hình vng.


<b>-</b> Hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng
cách so sánh các chữ số cùng hàng.
c) So sánh 199 và 215.


<b>-</b> Hướng dẫn HS so sánh 199 hình


vng với 215 hình vng tương tự như
so sánh 234 và 235 hình vng.


<b>-</b> Hướng dẫn so sánh 199 và 215 bằng
cách so sánh các chữ số cùng hàng.
d) Rút ra kết luận:


<b>-</b> Khi so sánh các số có 3 chữ số với
nhau ta bắt đầu so sánh từ hàng nào?
<b>-</b> Số có hàng trăm lớn hơn sẽ ntn so với
số kia?


<b>-</b> Khi đó ta có cần so sánh tiếp đến hàng
chục khơng?


<b>-</b> Khi nào ta cần so sánh tiếp đến hàng
chục?


<b>-</b> Khi hàng trăm của các số cần so sánh
bằng nhau thì số có hàng chục lớn hơn
sẽ ntn so với số kia?


<b>-</b> Nếu hàng chục của các số cần so sánh
bằng nhau thì ta phải làm gì?


<b>-</b> Khi hàng trăm và hàng chục bằng
nhau, số có hàng đơn vị lớn hơn sẽ như
thế nào so với số kia?


<b>-</b> Tổng kết và rút ra kết luận và cho HS


đọc thuộc lịng kết luận này.


 Hoạt đợng 2: Luyện tập
* Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài
tập, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để


<b>-</b> 4 < 5


<b>-</b> 194 hình vng nhiều hơn 139 hình
vng, 139 hình vng ít hơn 194
hình vng.


<b>-</b> Hàng trăm cùng là 1. Hàng chục 9
> 3 nên 194 > 139


hay 139 < 194.


<b>-</b> 215 hình vng nhiều hơn 199 hình
vng, 199 hình vng ít hơn 215
hình vng.


<b>-</b> Hàng trăm 2 > 1 nên 215 > 199 hay
199 < 215.


<b>-</b> Bắt đầu so sánh từ hàng trăm.


<b>-</b> Số có hàng trăm lớn hơn thì lớn
hơn.



<b>-</b> Khơng cần so sánh tiếp


<b>-</b> Khi hàng trăm của các số cần so
sánh bằng nhau.


<b>-</b> Số có hàng chục lớn hơn sẽ lớn
hơn.


<b>-</b> Ta phải so sánh tiếp đến hàng đơn
vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

kiểm tra bài lẫn nhau.


- Yêu cầu 1 vài HS giải thích về kết quả
so sánh


<b>- Nhận xét và tuyên dương .</b>
* Bài 2:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Để tìm được số lớn nhất ta phải làm
gì?


- Viết lên bảng các số: 395, 695, 375 và
yêu cầu HS suy nghĩ để so sánh các số
này với nhau, sau đó tìm số lớn nhất.
- u cầu HS tự làm các phần còn lại.
- Nhận xét và cho điểm HS.



* Bài 3:


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó yêu
cầu cả lớp đếm theo các dãy số vừa lập
được.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


<b>-</b> Tổ chức HS thi so sánh các số có 3
chữ số.


<b>-</b> Nhận xét tiết học, dặn dị HS về nhà
ơn luyện cách so sánh các số có 3 chữ
số.


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>-</b> Làm bài và kiểm tra bài của bạn
theo yêu cầu của GV.


<b>-</b> VD: 127 > 121 vì hàng trăm cùng
là 1, hàng chục cùng là 2 nhưng hàng
đơn vị 7 >1.


<b>-</b> HS lắng nghe


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta tìm số lớn
nhất và khoanh vào số đó.


<b>-</b> Phải so sánh các số với nhau.



<b>-</b> 695 là số lớn nhất vì có hàng trăm
lớn nhất.


<b>-</b> HS làm theo hướng dẫn của GV.


- HS lắng nghe


<b>KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>**************</b>


<b>THỦ CƠNG</b>


<b> LÀM VỊNG ĐEO TAY. </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết cách làm vòng đeo tay.


- Làm được vòng đeo tay. Các nan làm vòng tương đối đều nhau. Dán( nối) và gấp
được các nan thành vòng đeo tay. Các nếp có thể chưa phẳng, chưa đều.


- HS khéo tay: Làm được vòng đeo tay. Các nan đều nhau. Các nếp gấp phẳng.
Vòng đeo tay có màu sắc đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Mẫu vịng đeo tay bằng giấy.
- Quy trình làm vịng đeo tay.
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.


<b>III. Hoạt động dạy học Tiết 1</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định lớp</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài
- KT sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét


<b>3) Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học thủ</i>
công bài: Làm vòng đeo tay.


- Ghi tựa bài


<i>b) Hướng dẫn quan sát, nhận xét</i>


- Giới thiệu vòng đeo tay bằng giấy và hỏi:
+ Vòng đeo tay được làm bằng gì?


+ Có giấy màu gì?


- Gợi ý: Muốn giấy đủ độ dài để làm vòng đeo
tay phải nối các nan giấy lại.


* Hướng dẫn mẫu


- Bước 1: Cắt thành các nan giấy


+ Lấy hai tờ giấy thủ công khác màu nhau cắt


thành các nan giấy rộng 1 ô.


- Bước 2: Dán nối các nan giấy.


Dán nối các nan giấy cùng màu thành một nan
giấy dài 50 ô đến 60 ô, rộng 1 ô, làm 2 nan như
vậy.


- Bước 3: Gấp các nan giấy


+ Dán đầu của 2 nan như (H1) gấp nan dọc đè
nan ngang sao cho nếp gấp sát mép nan (H2).
Sau đó lại gấp nan ngang đè lên nan dọc như
(H3).


+ Tiếp tục gấp theo thứ tự như trên cho đến hết
nan giấy. Dán phần cuối của 2 nan lại được sợi
dây dài( H4).


- Bước 4: Hồn chỉnh vịng đeo tay


+ Dán hai đầu sợi dây vừa gấp, được vòng đeo
tay bằng giấy (H5).


- HS tập làm vòng đeo tay bằng giấy


- Hát vui


- Nhắc lại
- Quan sát


- Bằng giấy


- Màu vàng và màu xanh.


- HS lắng nghe và quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Quan sát giúp đỡ HS.
<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài
- Nhận xét tiết học


- Về nhà tập làm vòng đeo tay.


- Chuẩn bị đủ giấy thủ công để tiết sau thực
hành.


- Nhắc tựa bài


- Học sinh về thực hiện ở nhà


<b>TIẾNG ANH</b>


<b>Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2019</b>
<b> </b>


<b>TIẾNG ANH</b>
<b>************</b>


<b>Bài 29: Tập nặn tạo dáng tự do</b>
<b>NẶN HOẶC VẼ CÁC CON VẬT</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết hình dáng con vật .


- Nặn được con vật theo trí tưởng tượng.
- Yêu mến các con vật nuôi trong nhà.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh, ảnh các con vật hình dáng khác nhau.
- Giáo án , SGV , VTV2.


- Tranh của hs năm trước.


<i><b>- VTV2 , chì , màu , gôm, tẩy …</b></i>


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : </b>
.


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra đồ dùng HS.
3. Bài mới


<b>Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét</b>


GV giới thiệu tranh, ảnh một số con vật và đặt
các câu hỏi gợi ý HS trả lời:



- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Tên con vật là gì?


+ Các bộ phận chính của con vật?
+ Con vật có màu gì? Đang làm gì?


+ Khi con vật đi, chạy nằm,...các dáng hoạt
động con vật như thế nào?


GVTT bổ sung và hỏi thêm:


+ Hãy kể tên một số con vật mà em biết ?
Nêu đặc điểm và màu sắc của nó?


<b>Hoạt động 2: Cách nặn hoặc vẽ con vật </b>
GV nêu cách nặn có 2 cách.


Cách 1: Nặn rời bộ phận rồi ghép dính lại thành
con vật.


Cách 2: Từ một thỏi đất nặn, vuốt, dính thành
hình dáng con vật.


+ Năn thêm chi tiết hồn thành con vật.


+ Tạo dáng đi, đứng, chạy hoặc nằm cho con
vật.


- Có thể dùng đất một màu hoặc nhiều màu.


- GV trình bày cách nặn ở ĐDDH và nặn mẫu.
- GV cho HS nhắc lại cách nặn.


GV cho HS xem sản phẩm nặn của HS.


Tương tự cách vẽ GV minh hoạ cho HS thấy và
nêu từng bước vẽ con vật như SGV 2 trang 166,
167.


<b>Hoạt động 3: Thực hành </b>


<b>- GV quan sát, gợi ý cho HS làm bài như SGV</b>
trang 167.


<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá </b>


GV chọn một số bài gợi ý HS nhận xét, đánh
giá như SGV2 tr168 về:


+ Hình dáng con vật cân đối và đẹp chưa?
+ Đặc điểm màu sắc con vật ntn?


+ Thích nhất con vật nào. Vì sao?


- HS quan sát và liên hệ với sản phẩm của
mình.


+ Thỏ


+ Phần thân, mình, đầu, chân...


+ Màu trắng, đang chạy.


+ Khác nhau.


- Nhớ lại và quan sát.


- Quan sát GV.


- Thực hành.


- Nhận xét , đánh giá .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV nhận xét bổ sung, cho điểm.
<b>* Dặn dò :</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn dò về nhà xem Bài 30 vẽ tranh đề tài Vệ
<i>sinh môi trường.</i>


-Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học vẽ cho bài tới.


<b>- HS lắng nghe dặn dò.</b>


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.</b>


<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>



<i>- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về Cây cối.</i>
<i>- Rèn kĩ năng đặt câu hỏi với cụm từ “Để làm gì?”</i>
<i>- Ham thích mơn học.</i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


- Tranh vẽ một cây ăn quả. Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ </b>


- Gọi 2 HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi “ Để
làm gì?”


- Gọi 2 HS làm bài 2 SGK Trang 87
<b>-</b> Nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


* Hơm nay, chúng ta tiếp tục tìm hiểu từ
ngữ về cây cối và cách đặt, trả lời câ hỏi
<i>Để làm gì ?</i>


 Ghi tựa.
Bài 1


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?



<b>-</b> Hát


- 2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu CH
có từ “Để làm gì?”


- 2 HS làm bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-</b> Treo tranh vẽ một cây ăn quả, yêu cầu
HS quan sát tranh để trả lời câu hỏi trên.
<b>-</b> Chia lớp thành 8 nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy rơki to, 2 bút dạ và u
cầu thảo luận nhóm để tìm từ tả các bộ
phận của cây.


<b>-</b> Yêu cầu các nhóm dán bảng từ của
nhóm mình lên bảng, cả lớp cùng kiểm tra
từ bằng cách đọc đồng thanh các từ tìm
được.


 Nhận xét, tuyên dương.


hoa, quả, lá.
<b>-</b> HS quan sát.


<b>-</b> Hoạt động theo nhóm:


+ Nhóm 1: Các từ tả gốc cây: to, sần
sùi, cứng, ôm không xuể,…



+ Nhóm 2: Các từ tả ngọn cây: cao,
chót vót, mềm mại, thẳng tắp, vươn
cao, mập mạp, khoẻ khoắn,…


+ Nhóm 3: Các từ tả thân cây: to, thô
ráp, sần sùi, gai góc, bạc phếch, khẳng
khiu, cao vút,…


+ Nhóm 4: Các từ tả cành cây: khẳng
khiu, thẳng đuột, gai góc, phân nhánh,
qoắt queo, um tùm, toả rộng, cong
queo,…


+ Nhóm 5: Các từ tả rễ cây: cắm sâu
vào lòng đất, ẩn kĩ trong đất, nổi lên
mặt đất như rắn hổ mang, kì dị, sần
sùi, dài, uốn lượn,…


+ Nhóm 6: Tìm các từ tả hoa: rực rỡ,
thắm tươi, đỏ thắm, vàng rực, khoe
sắc, ngát hương,…


+ Nhóm 7: Tìm các từ ngữ tả lá: mềm
mại, xanh mướt, xanh non, cứng cáp,
già úa, khơ,…


+ Nhóm 8: Tìm các từ tả quả: chín
mọng, to tròn, căng mịn, dài duỗn,
mọc thành chùm, chi chít, đỏ ối, ngọt
lịm, ngọt ngào,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

 Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
* Bài 3


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề bài.
<b>-</b> Bạn gái đang làm gì ?
<b>-</b> Bạn trai đang làm gì ?


<b>-</b> Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành
hỏi đáp theo yêu cầu của bài, sau đó gọi
một cặp HS thực hành trước lớp.


<b>-</b> Nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà là bài tập và đặt câu với
cụm từ “để làm gì?”


<b>-</b> Chuẩn bị: Từ ngữ về Bác Hồ.


<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.


<b>-</b> Bạn gái đang tưới nước cho cây.
<b>-</b> Bạn trai đang bắt sâu cho cây.
<b>-</b> HS thực hành hỏi đáp.


* Bức tranh 1:



<i>- Bạn gái tưới nước cho cây để làm</i>
<i>gì?</i>


<i>- Bạn gái tưới nước cho cây để cây</i>
<i>khôn bị khô héo/ để cây xanh tốt/ để</i>
<i>cây mau lớn.</i>


* Bức tranh 2:


<i>- Bạn trai bắt sâu cho cây để làm gì?</i>
<i>- Bạn trai bắt sâu cho cây để cây</i>
<i>không bị sâu, bệnh./ để bảo vệ cây</i>
<i>khỏi sâu bệnh.</i>


- HS lắng nghe


<b>Tập viết: </b>
CHỮ HOA: A (kiểu 2)
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Rèn kỹ năng viết chữ.


- Viết chữ hoa A kiểu 2 (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng
mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.


<i>- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.</i>
<i>- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận</i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>



- Chữ mẫu A hoa kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- Bảng, vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ </b>


<b>-</b> Kiểm tra vở viết.
<b>-</b> Yêu cầu viết: Y


<b>-</b> Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
<b>-</b> Viết : Y – Yêu luỹ tre làng.
<b>-</b> GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: Chữ hoa: A Kiểu 2</b>


* Bắt đầu từ hôm nay, chúng ta sẽ tập viết một số
chữ hoa kiểu 2  Ghi tựa.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
<i><b>-</b></i> Gắn mẫu chữ A hoa kiểu 2


<b>-</b> Chữ A hoa kiểu 2 cao mấy li?
<b>-</b> Viết bởi mấy nét?


<b>-</b> GV chỉ vào chữ A hoa kiểu 2 và miêu tả:


 <i>Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược</i>
<i>phải.</i>



<b>-</b> GV viết bảng lớp.


<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết:


<b>-</b> Nét 1: như viết chữ O (ĐB trên ĐK 6, viết nét
cong kín, cuối nét uốn vào trong, DB giữa ĐK 4
và ĐK 5).


<b>-</b> Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên
ĐK 6 phía bên phải chữ O, viết nét móc ngược
(như nét 2 của chữ U), dừng bút ở ĐK 2 .


<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
<b>-</b> HS viết bảng con.


<b>-</b> GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng </b></i>
- Treo bảng phụ


- Giới thiệu câu: Ao liền ruộng cả.
- Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái.


- Hát


- HS viết bảng con.


- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.


- HS quan sát
- 5 li.


- 2 nét


- HS quan sát


- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


<b>-</b> Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
<b>-</b> GV viết mẫu chữ: Ao lưu ý nối nét A và o.
<b>-</b> HS viết bảng con


* Viết: : Ao


- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:


<b>-</b> GV nêu yêu cầu viết.



<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.


<b>-</b> GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn dò (3’)</b>


<b>-</b> GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
<b>-</b> Chuẩn bị: Chữ hoa M ( kiểu 2).


- o, i, e, n, u, c, a : 1 li
- Dấu huyền ( `) trên ê
- Dấu nặng (.) dướ ô
- Dấu hỏi (?) trên a
- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết
chữ đẹp trên bảng lớp.


- HS lắng nghe


<b>RÈN CHỮ</b>


<b> CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG </b>



<b>(đoạn 1: Cây đa… đang cười đang nói )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài Cây đa quê hương</b>
<b>- Rèn tính cẩn thận, viết đúng, viết đẹp.</b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> Nội dung đoạn viết, bảng phụ.</b>


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Giáo viên kiểm tra 1 số tập.
- Nhận xét. Tuyên dương.
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b> Giới thiệu bài – ghi tựa: “ Cây đa quê</b>
hương ”


<b>Luyện viết</b>


Thực hành rèn viết:
- Gv đọc mẫu


- Hướng dẫn viết từ khó: cổ kính,
<b>khơng xuể, qi lạ…</b>


- GV viết mẫu



- Giúp HS ôn lại cách viết


- GV tổ chức cho HS viết vào vở
- Theo dõi, giúp đỡ HS


-Nhắc nhở HS viết đúng, sạch, đẹp,
đúng tốc độ.


- Nhận xét, sửa bài.
3. Củng cố:


<b>- Hỏi học sinh rèn chữ bài gì?</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết học sau


- HS thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.


- HS lắng nghe.
- HS viết bảng con
- HS quan sát


-HS nhắc lại cách viết
-HS viết bài


- HS lắng nghe.


- Cây đa quê hương
- HS lắng nghe



<b>AROBIC</b>
<b>*********</b>


<b>Toán:</b>


<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.


- Biết sắp xếp các số, có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Các bài tập cần làm: bài 1, 2 a, b), 3 (cột 1), 4. Bài 2 (c, d), 3 (cột 2), 5 dành cho
HS khá giỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, 4.
- Bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định lớp</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài
- HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét ghi điểm


532 > 523 932 = 932


784 > 487 407 < 470
<b>3) Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài: Hơm nay các em học tốn bài:</i>
Luyện tập.


- Ghi tựa bài
<i>b) Thực hành</i>


* Bài 1: Viết ( theo mẫu).
- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: dựa vào số, phân tích số, cách đọc
để làm bài tập.


- HS làm bài tập theo nhóm
- HS trình bày


- Nhận xét sửa sai
Viết


số


Trăm Chục Đơn
vị
Đọc số
116
815
307
<b>475</b>


<b>900</b>
<b>802</b>
1
<b>8</b>
<b>3</b>
4
<b>9</b>
8
1
<b>1</b>
<b>0</b>
7
<b>0</b>
0
6
<b>5</b>
<b>7</b>
5
<b>0</b>
2


- Một trăm
mười sáu.
- Tám trăm
mười lăm.
- Ba trăm linh
bảy


- Bốn trăm bảy
mươi lăm


- Chín trăm
- Tám trăm
linh hai


* Bài 2: Số?
- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: các em điền các số cịn thiếu vào


- Hát vui


- So sánh các số có 3 chữ số
- Làm bài tập bảng lớp


- Nhắc lại


- Đọc u cầu


- Làm bài tập theo nhóm
- Trình bày


- Đọc yêu cầu


- Làm bài tập bảng con
- Làm bài tập bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

các chỗ chấm.


- HS làm bài tập bảng con
- HS lên bảng làm



- Nhận xét sửa sai


-Phần c, d dành cho HS khá giỏi
* Bài 3: Điền dấu


- HS đọc yêu cầu
- HS nêu cách làm


- HS làm bài vào vở + bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


543 < 590 342 < 432


670 < 676 987 < 897
699 < 701 695 = 600 + 95


* Bài 4: Viết số từ bé đến lớn
- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: các em so sánh các số để xếp các
số theo thứ tự từ bé đến lớn.


- Nhận xét sửa sai
299; 420; 865; 1000.


* Bài 5: Dành cho HS khá giỏi
<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>


- HS nhắc lại tựa bài


- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài mới


<b>1000.</b>


b) 910; 920; 930; 940; 950; 960;
970; 980; 990; 1000.


- Đọc yêu cầu
- Nêu cách làm


- Làm bài vào vở + bảng lớp


- HS làm bài tập bảng con


Dành cho HS khá giỏi
- Nhắc tựa bài


<b>Thứ sáu, ngày 22 tháng 3 năm 2019</b>
<b> Chính tả</b>


<i><b>Nghe – viết</b></i>
<b> HOA PHƯỢNG. </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Làm được bài tập 2 a/ b.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 a.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định lớp, KTSS</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS viết bảng lớp + nháp các từ: còn thèm, làm
vườn, nhân hậu.


- Nhận xét ghi điểm
<b>3) Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài: Để các em biết cách trình bày</i>
bài thơ 5 chữ và làm đúng các bài tập. Hơm nay
các em học chính tả bài: Hoa phượng.


- Ghi tựa bài


<i>b) Hướng dẫn nghe viết</i>
* Hướng dẫn chuẩn bị
- Đọc bài chính tả
- HS đọc lại bài


* Hướng dẫn nắm nội dung bài
- Bài thơ là lời của ai nói với ai?


- Lời nói của bạn nhỏ thể hiện điều gì?
* Hướng dẫn nhận xét



- Mỗi câu thơ có mấy tiếng?
- Trình bày bài viết như thế nào?
* Hướng dẫn viết từ khó


- HS viết bảng con từ khó, kết hợp phân tích
tiếng các từ: lấm tấm, chen lẫn, lửa thẫm, rừng
rực, dãy phố.


* Viết chính tả


- Lưu ý HS: chữ đầu mỗi câu viết hoa lùi vào 2
ô. Ngồi viết, cầm viết, để vở cho ngay ngắn.
- Đọc bài, HS viết vào vở.


- Quan sát uốn nắn HS.
* Chấm, chữa bài


- Đọc bài cho HS soát lại
- HS tự chữa lỗi


- Chấm 4 vở của HS nhận xét


- Hát vui


- Những quả đào
- Viết bảng lớp + nháp


- Nhắc lại



- Đọc bài chính tả


- Lời của bạn nhỏ nói với bà.
- Thể hiện sự bất ngờ và thán
phục trước vẻ đẹp của hoa
phượng.


- Mỗi câu có 5 tiếng
- Viết hoa lùi vào 2 ô.
- Viết bảng con từ khó


- Viết chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>c) Hướng dẫn làm bài tập</i>
* Bài tập 2 a: HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: các em điền vần in/ inh vào các
chỗ trống.


- HS làm bài vào vở + bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


Chú Vinh là thương binh. Nhờ siêng năng, biết
tính tốn, chú đã có một ngơi nhà xinh xắn, vườn
cây đầy trái chín thơm lừng, chú hay giúp đỡ mọi
người nên được gia đình, làng xóm tin u, kính
phục.


<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- Nhận xét tiết học


- Về nhà chữa lỗi, chuẩn bị bài sau.


- Đọc yêu cầu


- Làm bài vào vở + bảng lớp


- Nhắc lại tựa bài


<b>Tập làm văn:</b>


<b> ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).


- Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan
hương


(BT2).
<i><b>* GD KNS:</b></i>


<i>- Giao tiếp, ứng xử văn hoá.</i>
<i>- Lắng nghe tích cực.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh họa SGK


- Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi a, b, c.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định lớp</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS thực hành nói lời chúc mừng và
đáp lại lời chúc mừng.




- Hát vui


- Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối
- Thực hành


-HS1: Chúc mừng bạn năm nay đạt học
sinh giỏi huyện


- HS2: Cảm ơn bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Nhận xét
<b>3) Bài mới</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học</b></i>
tập làm văn bài mới.


- Ghi tựa bài



<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
* Bài 1: miệng


- HS đọc yêu cầu


- HS thảo luận theo cặp để nói lời chia
vui và lời đáp lại.


- HS thực hành


- Nhận xét tuyên dương
* Bài 2: miệng


- HS đọc yêu cầu


- HS quan sát tranh minh họa và nói về
tranh.


- Kể 3 lần: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng,
tình cảm. Nhấn giọng các từ ngữ: vứt
lăn lóc, hết lịng chăm sóc, sống lại, nở,
thật to, lộng lẫy, niềm vui, cảm động,
tỏa hương, thơm nồng nàn.


- Kể lần 1: dừng lại, yêu cầu HS quan
sát tranh, đọc các câu hỏi.


- Kể lần 2: vừa kể vừa giới thiệu tranh.



hạng nhất.


- HS2: Cảm ơn bạn


- Nhắc lại


- Đọc yêu cầu
- Thảo luận
- Thực hành


a) HS1: Chúc mừng sinh nhật bạn. Mong
bạn luôn vui vẻ và học tập thật giỏi.
- HS2: Cảm ơn bạn đã nhớ ngày sinh của
mình.


b) HS1: Năm mới bác chúc bố mẹ cháu
mạnh khỏe, làm ăn phát đạt, chúc cháu
học giỏi chóng lớn.


- HS2: Cháu cảm ơn bác. Cháu chúc hai
bác năm mới luôn mạnh khỏe, hạnh
phúc.


c) HS1: Cơ rất mừng vì lớp ta năm nay
đoạt giải về mọi hoạt động. Chúc các em
giữ vững và phát huy thành tích này
trong năm mới.


- HS2: Chúng em cảm ơn cô chúng em
hứa năm mới sẽ cố gắng ạ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Kể lần 3.


- Nêu lần lượt các câu hỏi:


a) Vì sao cây hoa biết ơn ông lão?


b) Lúc đầu, cây hoa tỏ lịng biết ơn ơng
lão bằng cách nào?


c) Về sau, cây hoa xin trời điều gì?


d) Vì sao trời lại cho hoa có hương thơm
vào ban đêm?


- HS kể lại câu chuyện
- Nhận xét tuyên dương
<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài


+ Câu chuyện trên ca ngợi lòng biết ơn
của ai đối với ai?


- Nhận xét tiết học


- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Xem bài mới


- Trả lời



a) Vì ơng lão nhặt cây hoa vứt lăn lóc
ven đường về trồng, hết lịng chăm sóc
cho cây sống lại, nở hoa.


b) Cây hoa tỏ lịng biết ơn ơng lão bằng
cách nở những bông hoa thật to và lộng
lẫy.


c) Cây hoa xin trời cho nó đổi vẻ đẹp
thành hương thơm để mang lại niềm vui
cho ơng lão.


d) Vì ban đêm là lúc yên tĩnh, ông lão
không phải làm việc nên có thể thưởng
thức hương thơm của hoa.


- Kể chuyện


- Nhắc tựa bài


- Của cây hoa đối với ơng lão


<b>Tốn:</b>
<b>MÉT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.


- Biết được quan hệ giũa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề - xi – mét, xăng –
ti – mét.



- Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
- Các bài tập cần làm: bài 1, 2, 4. Bài 3 dành cho HS khá giỏi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thước mét có chia vạch cm và dm.
- 1 sợi dây dài 3 mét


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 4.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>1) Ổn định lớp</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>
- HS nhắc lại tựa bài


- HS viết số bảng lớp + bảng con
375, 365, 974, 890


- Nhận xét
<b>3) Bài mới</b>


<i><b>a) Ôn tập, kiểm tra</b></i>
* Yêu cầu HS:


- Hãy chỉ trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1
cm, 1 dm.


- Hãy vẽ các đoạn thẳng có độ dài 1 cm, 1 dm
- Hãy chỉ các đồ vật trong lớp có độ dài 1 dm.


b) Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét (m) và thước
kẻ


* Hướng dẫn quan sát thước kẻ.


- Trên thước có vạch chia từ 0 đến 100 và giới
thiệu: độ dài đoạn thẳng này là 1 mét.


- Vẽ lên đoạn thẳng 1 dm (nối 2 điểm từ vạch 0
đến 100) và nói: độ dài đoạn thẳng là 1 mét.
Mét là đơn vị đo độ dài: mét viết tắt là m.


- HS dùng thước 1 dm để đo độ dài đoạn thẳng
trên.


+ Đoạn thẳng vừa vẽ dài mấy dm?


- Một mét bằng 10 đê – xi – mét và ghi bảng 10
dm = 1m; 1m = 10 dm.


- HS quan sát các vạch chia trên thước và trả lời
câu hỏi:


+ Một mét dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
- Một mét bằng 100 cm ghi bảng:


1 m = 100 cm
- HS nhắc lại


- Độ dài 1 mét được tính từ vạch nào đến vạch


nào trên thước kẻ?


- HS quan sát tranh SGK
<i><b>c) Thực hành</b></i>


* Bài 1: Số?
- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn các em điền số vào các chỗ chấm.
- HS làm bài tập bảng con + bảng lớp


- Hát vui
- Luyện tập
- Viết số


- Thực hành


- 10 dm


- Quan sát
- 100 cm


- Nhắc lại


- Từ vạch 0 đến 100
- Quan sát


- Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Nhận xét sửa sai




* Bài 2: Tính?
- HS đọc yêu cầu


- Lưu ý HS: làm tính xong điền đơn vị vào cho
đúng.


- Nhận xét sửa sai
<b>* Bài 3: Bài toán</b>


Dành cho HS khá giỏi
* Bài 4: Viết cm hoặc m


- Hướng dẫn: các em ước lượng và đoán độ dài
các vật đã cho để điền cm hoặc m cho đúng.
- HS thảo luận nhóm


- HS trình bày


- Nhận xét tuyên dương
<b>4) Củng cố – Dặn dò</b>
- HS nhắc lại tựa bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị bài mới


1 m = 100 cm 10 dm
= 1 m



- Đọc yêu cầu


- Làm bài vào vở + bảng lớp
17 m + 6 m = 23 m 15 m – 6
m = 9 m


8 m + 30 m = 38 m 38 m –
24 m = 14 m


47 m + 18 m = 65 m 74 m –
59 m = 15 m


- Đọc yêu cầu


<i>-(Học sinh khá giỏi làm)</i>
- HS đọc u cầu


- Thảo luận nhóm
- Trình bày


a) Cột cờ trong sân trường cao
<b>10 m</b>


b) Bút chì dài 19 cm
c) Cây cau cao 6 m
d) Chú Tư cao 165 cm


- Nhắc tựa bài


- HS vê thực hiện tốt ở nhà



<b>THỂ DỤC </b>
<b>BƠI</b>
<b>***********</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> CẬU BÉ VÀ CÂY SI GIÀ</b>
<b>(đoạn 1: Bờ ao…. Giọng vui vẻ. )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài Cậu bé và cây si già</b>
<b>- Rèn tính cẩn thận, viết đúng, viết đẹp.</b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> Nội dung đoạn viết, bảng phụ.</b>


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Giáo viên kiểm tra 1 số tập.
- Nhận xét. Tuyên dương.
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b> Giới thiệu bài – ghi tựa: “ Cậu bé và</b>
cây si già”


<b>Luyện viết</b>



Thực hành rèn viết:
- Gv đọc mẫu


- Hướng dẫn viết từ khó: si già, sum
<b>x, hí hốy, ngã xuống…</b>


- GV viết mẫu


- Giúp HS ơn lại cách viết


- GV tổ chức cho HS viết vào vở
- Theo dõi, giúp đỡ HS


-Nhắc nhở HS viết đúng, sạch, đẹp,
đúng tốc độ.


- Nhận xét, sửa bài.
3. Củng cố:


<b>- Hỏi học sinh rèn chữ bài gì?</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết học sau


- HS thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.


- HS lắng nghe.
- HS viết bảng con
- HS quan sát



-HS nhắc lại cách viết
-HS viết bài


- HS lắng nghe.


- Cậu bé và cây si già
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>***********</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT </b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>


- Biết: Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với ngừơi khuyết
tật.


- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.


- Có thái độ cảm thơng, khơng phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật
trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.


<b>II – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa.


<b>III – TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b> TIẾT 1</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Yêu cầu các HS lên đóng vai với các</b>
tình huống:


+ Tình huống 1: Em sang nhà bạn và thấy
trong tủ nhà bạn có nhiều đồ chơi đẹp mà
em rất thích. Em sẽ làm gì?


+ Tình huống 2: Em đang chơi ở nhà bạn
thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình mà em
thích xem nhưng khi đó nhà bạn lại khơng
bật ti vi. Em sẽ làm gì?


- GV nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a. Khám phá:</b>
* Giới thiệu tranh


- Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
- Nếu em l bạn trong tranh em có làm các
việc làm giống các bạn trong tranh


khơng? Vì sao? Giới thiệu bài .


Hát.



- HS lên đóng vai:


+ Tình huống 1: Em cần hỏi mượn. nếu
được chủ nhà cho phép mới lấy ra chơi
và phải giữ gìn cẩn thận.


+ Tình huống 2: Em có thể đề nghị chủ
nhà, khơng nên tự tiện bật ti vi xem khi
chưa được phép


- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>b. Kết nối:</b>


 HOẠT ĐỘNG 1: Phân tích tranh
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong
SGK / 41 và sau đó thảo luận theo cặp về
việc làm của các bạn nhỏ trong tranh:
+ Nội dung tranh vẽ gì?


+ Việc làm của các bạn nhỏ giúp được gì
cho bạn bị khuyết tật?


+ Nếu em có mặt ở đó, em sẽ làm gì? Vì
sao?


- u cầu HS phát biểu.


- GV nhận xét và kết luận: Chúng ta cần
<i>giúp đỡ các bạn khuyết tật để các bạn có</i>


<i>thể thực hiện quyền học tập.</i>


 <i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Thảo luận theo</b></i>
<b>nhóm.</b>


- Nêu những việc làm để giúp đỡ người
khuyết tật?


- Yêu cầu HS thảo luận trong nhóm 3; sau
đó phát biểu ý kiến.


- GV nhận xét và kết luận: Tùy theo khả
<i>năng, điều kiện thực tế, các em có thể</i>
<i>giúp đỡ người khuếyt tật bằng những</i>


- HS quan sát tranh và thảo luận theo
cặp.


- HS phát biểu:


+ Một số HS đang đẩy xe cho một bạn
bị bại liệt đi học.


+ Giúp cho bạn nhỏ đi đến trường
nhanh hơn.


+ Em sẽ cầm cặp giúp bạn vì để cho
bạn dược ngồi thoải mái.


- HS nhận xét.



- HS thảo luận và phát biểu:
+ Đẩy xe lăn cho ngừơi bị liệt.


+ Quyên góp giúp nạn nhân bị chất độc
màu da cam.


+ Dẫn người mù qua đường.


+ Vui chơi cùng các bạn bị câm điếc.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>cách khác nhau như đẩy xe lăn cho người</i>
<i>bị liệt, quyên góp giúp nạn nhân bị chất</i>
<i>độc màu da cam, dẫn người mù qua</i>
<i>đường, vui chơi cùng các bạn bị câm</i>
<i>điếc, ….</i>


<b>c.Thực hành:</b>


 HOẠT ĐỘNG 3: Bày tỏ thái độ


- GV lần lượt nêu từng ý kiến và yêu cầu
HS bày tỏ thái độ đồng tình hay khơng
đồng tình.


a) Giúp dỡ người khuyết tật là việc mọi
người nên làm.


b) Chỉ cần giúp đỡ ngừơi khuyết tật là


thương binh.


c) Phân biệt đối xử với bạn khuyết tật là
vi phạm quyền trẻ em.


d) Giúp đỡ người khuyết tật là góp phần
làm bớt đi những khó khăn, thiệt thòi của
họ.


- GV nhận xét và kết luận: Các ý kiến a,
<i>c, d là đúng. Ý kiến b là chưa hòan toàn</i>
<i>đúng vì mọi người khuyết tật đều cần</i>
<i>được giúp đỡ.</i>


<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động 4 : Xử lí tình huống.</b>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
mỗi nhóm đóng vai một tình huống :
- Giáo viên nêu tình huống (có thể thay
tình huống khác)


<i> Đi học về đến đầu làng thì Thủy và </i>
<i>Quân gặp một người bị hỏng mắt. Thủy </i>
<i>chào :” Chúng cháu chào chú ạ!”. Người</i>
<i>đó bảo :”Chú chào các cháu. Nhờ các </i>
<i>cháu giúp chú tìm đến nhà ông Tuấn xóm</i>
<i>này với”. Quân liền bảo :”Về nhanh để </i>



- HS bày tỏ: Các ý kiến a, c, d đồng
tình. Ý kiến b chưa đồng tình.


- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>xem hoạt hình trên ti vi, cậu ạ”</i>


- GV hỏi : Nếu là Thủy em sẽ làm gì khi
đó? Vì sao ?


- GV nhận xét, rút kết luận : Thủy nên
<i>khuyên bạn: cần chỉ đường hoặc dẫn </i>
<i>người bị hỏng mắt đến tận nhà cần tìm</i>
<b>Hoạt động 5 : Giới thiệu tư liệu về việc </b>
giúp đỡ người khuyết tật.


- GV yêu cầu các nhóm chuẩn bị các tư
liệu đã sưu tầm được về việc giúp đỡ
người khuyết tật.


- GV đưa ra thang điểm : 1 em thì đưa ra
tư liệu đúng, em kia nêu cách ứng xử
đúng sẽ được 1 điểm hoặc được gắn 1
sao, 1 hoa. Nhóm nào có nhiều cặp ứng
xử đúng thì nhóm đó sẽ thắng


- GV nhận xét, đánh giá.


Kết luận : Người khuyết tật chịu nhiều
<i>đau khổ, thiệt thòi, họ thường gặp nhiều </i>


<i>khó khăn trong cuộc sống. Cần giúp đỡ </i>
<i>người khuyết tật để họ bớt buồn tủi, vất </i>
<i>vả thêm tự tin vào cuộc sống. Chúng ta </i>
<i>cần làm những việc phù hợp với khả năng</i>
<i>để giúp đỡ họ.</i>


-Nhận xét.
<b>d. Vận dụng: </b>


-Giáo dục tư tưởng : mọi người khuyết tật
đều cần được giúp đỡ, vì giúp đỡ người
khuyết tật là góp phần làm bớt đi những
khó khăn thiệt thòi của họ.


-Nhận xét tiết học.


- Nếu là Thủy em sẽ khuyên bạn cần
dẫn người bị hỏng mắt tìm cho được
nhà của ơng Tuấn trong xóm. Việc
xem phim hoạt hình để đến dịp khác
xem cũng được.


- Vài em nhắc lại.


-Thảo luận theo cặp.


-Từng cặp HS chuẩn bị trình bày tư
liệu.


-HS tiến hành chơi : Từng cặp HS trình


bày tư liệu về việc giúp đỡ người
khuyết tật. 1 em đưa ra tư liệu đã sưu
tầm, 1 em nêu cách ứng xử. Sau đó đổi
lại. Từng cặp khác làm tương tự.


-Vài em nhắc lại.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Dặn dò : Sưu tầm thơ, gương tốt về việc
em đã giúp đỡ người khuyết tật.


giúp đỡ người khuyết tật.


<b>Thứ bảy, ngày 23 tháng 3 năm 2019</b>
<b>RÈN CHỮ</b>


<b> CẬU BÉ VÀ CÂY SI GIÀ</b>


<b>(đoạn 2: chào cậu…. cậu không muốn. )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài Cậu bé và cây si già</b>
<b>- Rèn tính cẩn thận, viết đúng, viết đẹp.</b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> Nội dung đoạn viết, bảng phụ.</b>


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Giáo viên kiểm tra 1 số tập.
- Nhận xét. Tuyên dương.
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b> Giới thiệu bài – ghi tựa: “ Cậu bé và</b>
cây si già”


<b>Luyện viết</b>


Thực hành rèn viết:
- Gv đọc mẫu


- Hướng dẫn viết từ khó: Ngoan, rạng
<b>lên, rùng mình….</b>


- GV viết mẫu


- Giúp HS ôn lại cách viết


- GV tổ chức cho HS viết vào vở
- Theo dõi, giúp đỡ HS


-Nhắc nhở HS viết đúng, sạch, đẹp,
đúng tốc độ.


- HS thực hiện theo yêu cầu của giáo


viên.


- HS lắng nghe.
- HS viết bảng con
- HS quan sát


-HS nhắc lại cách viết
-HS viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Nhận xét, sửa bài.
3. Củng cố:


<b>- Hỏi học sinh rèn chữ bài gì?</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết học sau.


- Cậu bé và cây si già
- HS lắng nghe


KĨ NĂNG SỐNG
***************


<b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 29</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Công tác chủ nhiệm :</b>
- Tổng kết hoạt động tuần 29.


+ Giúp HS biết nhận xét, phê bình, xây dựng đóng góp ý kiến về nội dung đã


đề ra trước lớp.


- Đề ra kế hoạch tuần 30.


+ Nắm được kết quả đã thực hiện trong tuần qua và thực hiện tốt các công
việc của tuần tới.


2.Hoạt động NGLL: “Chúng em kể chuyện Bác Hồ”


- HS được biết thêm những câu chuyện kể về Bác Hồ, thấy được nhân cách cao
đẹp và công ơn to lớn của Bác với dân tộc VN.


- Hình thành kĩ năng kể chuyện và bồi dưỡng thêm ý thức tìm hiểu về Bác.


- Biết yêu quý Bác Hồ và học tập những tấm gương của Bác để rèn luyện và tu
dưỡng bản thân, giúp các em trở thành người có ích cho xã hội sau này.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng ghi những kế hoạch, nv tuần 30.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Công tác chủ nhiệm: Đánh giá hoạt động tuần 29</b>
- GV y/c tổ trưởng báo cáo kết quả thi đua của tổ.
- Lớp trưởng NX tổng điểm từng tổ, tuyên dương
phê bình tổ chưa tốt.


- GV NX chung.



<i><b>* GV tổng kết đánh giá.</b></i>
<i><b>a. Nề nếp :</b></i>


- Giờ giấc xếp hàng, ra vào lớp một số em còn chưa
nghiêm túc:


………
- Đi học đều và đúng giờ.


- Tổ trưởng các tổ 1, 2, 3, 4
báo cáo.


- HS NX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>b. Học tập:</b></i>


-Các em học bài cũ, chuẩn bị bài mới trước khi đến
lớp các em thực hiện tốt. Vẫn còn em hay quên như:
………
- Chữ viết : Một số các em viết chữ đẹp, trình bày
vở sạch. Một số em viết chưa đúng độ cao và
khoảng cách, chữ viết xấu: ……….
- Một số em ngồi học chưa đúng tư thế, cúi sát bàn:
………
- Còn nói chuyện trong giờ học:


………
<i><b>c. Đạo đức : Các em ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ </b></i>
bạn khi gặp khó khăn.



<i><b>d. Vệ sinh : </b></i>


- Đồng phục gọn gàng, sạch sẽ.


- Một số em chưa có ý thức giữ vệ sinh mơi trường,
cịn xé giấy, vứt rác trong lớp, tay cịn dính mực
như: ………
<i><b>e. Bán trú:</b></i>


-Các em thực hiện tốt nề nếp ăn uống, vệ sinh và
ngủ.


-Còn một số em chưa thực hiện tốt còn đùa giỡn khi
ăn uống, ngủ: ………


<i><b>* Tuyên dươngHS thực hiện tốt nội quy :</b></i>
- Cá nhân: ………
- Tổ : ………


<b>2. Hoạt động NGLL: “Chúng em kể chuyện Bác </b>
<i>Hồ”</i>


- Yêu cầu cả lớp hát bài: “Ai yêu nhi đồng bằng Bác
Hồ Chí Minh”.


- GV nêu câu hỏi :


+ Chủ tịch Hồ Chí Minh lúc nhỏ tên là gì ?
+ Khi đi học tên là gì ?



+ Bác Hồ sinh ngày tháng năm nào ?
+ Quê Bác ở đâu ?


+ Bác Hồ mất ngày tháng năm nào ?


- Cả lớp hát.


- HS thảo luận nhóm đơi và
trả lời:


+ Lúc nhỏ tên là Nguyễn
Sinh Cung.


+ Khi đi học là Nguyễn Tất
Thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ Bác mất ở đâu ?


<b> *GV kể về Bác Hồ 3 lần: </b>Chủ tịch Hồ Chí Minh
(lúc nhỏ tên là Nguyễn Sinh Cung, khi đi học là
Nguyễn Tất Thành, trong nhiều năm hoạt động cách
mạng lấy tên là Nguyễn Aí Quốc và nhiều bí danh,
bút danh khác). Sinh ngày 19/5/1890 tại xã Kim
Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Mất ngày
2/9/1969 tại Hà Nội. Người sinh ra trong một gia
đình nhà nho yêu nước, lớn lên ở một địa phương có
truyền thống yêu nước, anh dũng chống giặc ngoại
xâm. Sống trong hoàn cảnh đất nước chìm dưới ách
đơ hộ của thực dân Pháp, thời niên thiếu và thanh


niên của người đã chứng kiến nỗi khổ cực của đồng
bào và những phong trào chống thực dân, Người
sớm có chí đuổi thực dân, giành độc lập cho đất
nước, đem lạ tự do, hạnh phúc cho đồng bào. Với
tình cảm u nước thương dân vơ hạn, năm 1911
Nguời đã rời Tổ quốc đi sang phương Tây để tìm
con đường giải phóng dân tộc.


- Mời đại diện của các tổ dựa vào các câu trả lời và
lắng nghe GV vừa kể để lên kể về Bác Hồ theo lời
của mình.


- GV nhận xét, tuyên dương, chọn bạn kể hay nhất
thi kể chuyện về Bác Hồ vòng trường.


<b>3. Phổ biến kế hoạch tuần 30:</b>


- Thực hiện tốt nề nếp, đi học đúng giờ, xếp hàng
ngay ngắn,vệ sinh cá nhân sạch sẽ, ngồi học đúng tư
thế.


- Khắc phục những việc chưa tốt trong tuần qua.
- Học bài cũ, chuẩn bị bài mới trước khi đén lớp
- Rèn chữ, giữ gìn sách vỡ sạch sẽ.


- Phụ đạo HS yếu: ………
- HĐNGLL: “Tìm hiểu truyền thống ngày thành lập
Đồn TNCS Hồ Chí Minh 26/3”


Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.


+ Ngày 2/6/1969.


+ Tại Hà Nội.
- HS lắng nghe.


- Đại diện các tổ lên thi.


- HS lắng nghe kế hoạch
tuần tới.


Việt Mỹ, ngày tháng 3 năm 2019
Ký duyệt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×