Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

giao an chuan day du lop 1 tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.55 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1A</b>

<b>4</b>

<b>TUẦN 15</b>



Thứ / ngày /
tháng


Môn Tên bài dạy


Thứ hai /


28/11/2011 TóanHọc vần om – am<sub>Luy</sub><sub>ện tập</sub>
Thứ ba /


29/11/2011 Đạo đức<sub>Học vần</sub>
Tĩan


Đi học đều và đúng giờ ( t2 )
ăm – âm


Phép cộng trong phạm vi 10.


Thứ tư /
30/01/2011


Học vần


TNXH


ơm – ơm
Lớp học.



Thứ năm /
01/12/2011


Học vần
Tóan
Thủ công


em – êm
Luyện tập


Gấp cái quạt ( t1 ).


Thứ sáu /
02/12/2011


Tập viết
Tóan
HĐTT


Nhà trường, bn làng…
Đỏ thắm, mầm non…
Phép trừ trong phạm vi 10
Sinh họat lớp tuần 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Môn : Học vần
Bài :

<b>om am</b>


A.Mục tiêu :



-Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm ;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
-THMT: từ rừng tràm.


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.


Biết nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?-Ơn tập.
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : bình minh, nhà rơng.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : om am
b/Dạy vần :


*om :


b.1/Nhận diện vần :



-GV tô om: om có o ghép với m.


-So sánh om với on?-Giống : o, Khác : m - n
b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : om
-GV giới thiệu và viết : xóm.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : xóm.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?-làng xóm.
+GV viết – hs đọc : làng xóm.
+Cho hs đọc : om – xóm – làng xóm.
+Sửa sai cho hs.


*am :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ am : am có a ghép với m.


-So sánh am với om?-Giống : m, Khác : o - a
b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : am.
-GV giới thiệu và viết : tràm.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : tràm.
+Sửa sai cho hs.



-Tranh vẽ gì ?-rừng tràm.


*Cây tràm có thể dùng làm nhà, làm củi…rừng tràm giúp giữ đất, làm giảm bớt
bão lụt…


+GV viết – hs đọc : rừng tràm.
+Cho hs đọc : am – tràm – rừng tràm.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :


-CN.
-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Cài : om . CN đọc.
-Cài : xóm. Cn đọc.


-CN.
-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Cài : am . CN đọc.
-Cài : tràm. Cn đọc.


-CN.
-CN,tổ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*om :


-Cho hs phân tích : om – xóm.
-HD hs viết : om – làng xóm.
Sửa sai cho hs.


*am:


-Cho hs phân tích : am - tràm.


-HD hs viết bảng con : am – rừng tràm.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : tròm râu quả trám
đom đóm trái cam


-Cho hs tìm,phân tích : trịm, đom, đóm, trám, cam?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?-om am
-Cho hs thi viết : om – xóm, am - tràm.
Nhận xét



5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?-om am


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : om với am?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.
+Gv viết :


Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bịng.
+Cho hs tìm,phân tích : trám, rám, bịng?
+HD hs đọc câu ứng dụng.


Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.



GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Nói lời cảm ơn.


-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?


+Tại sao em bé lại cảm ơn chị?


+Em đã nói “em xin cảm ơn” chưa? Nói khi nào?
+Khi nào cần nói lời cảm ơn?


-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : Phải biết nói lời cảm ơn khi người khác cho, giúp hoặc khen ngợi mình
một việc gì đó.


4.Củng cố :


bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.
-Hs nghe.


-HS thi viết.


-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Hôm nay học bài gì ?om am
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có om, am.
Nhận xét.


5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.




--Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.



<b> </b>


Mơn : Tốn
Bài :

<b>LUYỆN TẬP</b>


A.Mục tiêu :


-Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Đờ dùng dạy học : bảng con,vở,hình vẽ.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?-Phép trừ trong phạm vi 9.
-Cho 6 hs làm bảng lớp :


9 9 9 9 – 1 = 9 – 2 =
-0 -9 -8 9 – 7 = 9 – 6 =
-Nhận xét.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :



-Bài 1 : Tính. ( cột 1, 2 )
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo
+Nhận xét từng cột :


.Trong phép cộng các số đổi chỗ cho nhau thì kết quả không đổi.
.Mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.


-Bài 2 : Số? ( cột 1 )
+Cho hs nêu yêu cầu.
+Cho cá nhân lên điền số.
+Nhận xét, sửa sai.


@Muốn tìm số chưa biết, lấy số lớn trừ số bé.
-Bài 3 : < > = ( cột 1, 3 )


+Cho hs làm bảng lớp.


+Nhận xét : 4 + 5 = 5 + 4 ( đổi chỗ )
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs qsát tranh,nêu bài tốn và ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.


-Bài 5 : Hình bên có mấy hìng vng? ( dành cho hs khá giỏi )
+GV vẽ hình cho hs đếm và trả lời.



+HD hs đếm : có 4 hình vng nhỏ ở trong, 1 hình vng lớn ở ngồi là 5 hình
vng.


4.Củng cố :


-CN làm bài theo y/c.


-HS nhắc lại.
-HS làm vào vở/tổ.
-Cá nhân sửa bài.
-KT chéo.


-Nhận xét từng cột.


-Cá nhân điền trên bảng lớp.


-HS làm bảng.
-Nhận xét.


-HS nêu bài toán và cài phép
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Hơm nay học bài gì?-Luyện tập.


-Cho hs chơi thi tính : 4 + 3 + 2 = 5 + 2 + 2 = 3 + 3 + 3 =
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.



-HS thi tính.


Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011



Mơn : Đạo đức


Bài :

<b>ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ</b>

(t2)
A.Mục tiêu :


-Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
-Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.


-Biết được nhiệm vụ của người học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
-Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.


Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi.


Yêu thích đi học và thực hiện đi học đều và đúng giờ.
B. Đồ dùng dạy học : vbt đạo đức 1.


C.Các KNS cơ bản được giáo dục:


-Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
-Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.


D.Các ph ương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng :
-Thảo luận cặp.


-Đóng vai.



-Hỏi đáp trước lớp.
Đ.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?-Đi học đều và đúng giờ.
-GV nêu câu hỏi cho hs trả lời.


+Vì sao phải đi học đều và đúng giờ?


+Hãy kể những việc cần làm để đi học đều và đúng giờ?
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a.GTB : Đi học đều và đúng giờ.
b.Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : sắm vai bài tập 4
-Chia lớp 6 nhóm :


+N 1, 2, 3 : sắm vai tình huống 1.
+N 4, 5, 6 : sắm vai tình huống 2.


-GV nêu tình huống cho các nhóm trả lời thực hành sắm vai.


+Tình huống 1 : Bạn Hoa cùng Hà đi học ngang qua cửa hàng đờ chơi, Hoa nói :
Hà ơi, đờ chơi đẹp quá, dừng lại xem một lúc đã?



<b>Em là Hà, em sẽ xử lí ra sao?</b>


+Tìng huống 2 : Bạn sơn đi học, các bạn đến rủ : “ Sơn ơi, nghỉ học đi đá bóng
với bọn mình đi?


<b>Em là Sơn, em sẽ làm gì?</b>


: Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?…được nghe thầy cơ giảng bài đầy đủ.
… Giúp các em được nghe giảng bài đầy đủ.


b.2/Hoạt động 2 :Thảo luận bài tập 5.


-2 hs ngồi cùng bàn làm thành 1 cặp thảo luận : em có suy nghĩ gì về các bạn


-CN trả lời.


-HS nhắc lại.


-HS sắm vai theo nhóm.
-Các nhóm thực hành.


-HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trong bài tập 5.
-HS trình bày.


@Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt mọi khó khăn để đến
<b>trường.</b>



b.3/Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp.
-GV nêu câu hỏi – gọi hs trả lời :


+Đi học đều có lợi gì?nghe giảng bài đầy đủ.


+Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Khi nghỉ học cần làm gì?…khi cần thiết và phải
xin phép.


@Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học
tập của mình.


4Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?Đi học đều và đúng giờ.
-Cho học sinh đọc : “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì”
5.Dặn dị : Thực hiện theo bài học.


-Nhận xét tiết học.


-CN trả lời.
..


-HS nghe.




--CN,lớp.





Môn : Học vần


Bài :

<b>ăm âm</b>


A.Mục tiêu :


-Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ;từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ăm, âm, ni tằm, hái nấm.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm.
-THMT: từ tăm tre.


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
Biết làm việc cĩ ích, khơng lãng phí thời gian.
B.Đờ dùng dạy học : : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?om am.
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : om – làng xóm, am – rừng tràm.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :



a/GTB : ăm âm
b/Dạy vần :


*ăm :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ăm: ăm có ă ghép với m.


-So sánh ăm với om?-Giống : m, Khác : ă - o
b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ăm
-GV giới thiệu và viết : tằm.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : tằm.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?ni tằm.
+GV viết – hs đọc : nuôi tằm.
+Cho hs đọc : ăm – tằm – nuôi tằm.



--CN.
-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Cài : ăm . CN đọc.
-Cài : tằm. Cn đọc.




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Sửa sai cho hs.
*âm :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tô âm : âm có â ghép với m.


-So sánh âm với ăm?Giống : m, Khác : â - ă
b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : âm.
-GV giới thiệu và viết : nấm.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : nấm.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?-hái nấm.
+GV viết – hs đọc : hái nấm.
+Cho hs đọc : âm – nấm – hái nấm.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*ăm :


-Cho hs phân tích : ăm – tằm.
-HD hs viết : ăm – nuôi tằm.
Sửa sai cho hs.



*âm :


-Cho hs phân tích : âm – nấm.


-HD hs viết bảng con : âm – hái nấm.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm


-Cho hs tìm,phân tích : tăm,thằm, mầm, hầm?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.


*Tăm tre được làm từ cây tre, dùng để xỉa răng. Tre còn dùng để làm nhà, làm
bàn ghế…


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?-ăm âm
-Cho hs thi viết : om – xóm, am - tràm.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.



Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?-ăm âm


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ăm với âm?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.
+Gv viết :


Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đời.
+Cho hs tìm,phân tích : rầm, cắm, gặm?


+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.


-HS qsát,nghe.


--Cài : âm . CN đọc.


-Cài : nấm. Cn đọc.


-CN.


-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.
-Hs nghe.


-HS thi viết.


-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dịng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :



-GV viết : Nói lời cảm ơn.


-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?


+Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em?
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?


+Em thích ngày nào nhầt trong tuần? Tại sao?
-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : Phải biết quý thời gian, giờ nào việc nấy.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?-ăm âm
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có ăm, âm.
Nhận xét.


5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-HS nghe.



-Lớp đờng thanh.
-CN cài tiếng mới.


Mơn : Tốn


Bài :

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10</b>

.


A.Mục tiêu :


-Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận


B. Đờ dùng dạy học : : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.


C..Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-Cho hs làm bảng lớp.


8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 =
1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 =
9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 =
9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 3 =
-GV nhận xét.



-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10 :
a.1/HD phép cộng : 9+ 1 = 10 và 1 + 9 = 10


-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Có 9 hình tam giác vàng,thêm 1 hình
tam giác xanh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?


-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài tốn.


*GV nêu : 9 tam giác vàng thêm 1 tam giác xanh là 10 tam giác hay 9 thêm 1 là
10.


-Cho hs nêu phép tính : 9+ 1 = 10 .
-9+ 1 = 10 Vậy 1 + 9= ?


-HS trả lời.


-HS làm bài theo y/c.


-HS qsát tranh,trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Cho hs đọc : 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10.
a.2/HD phép cộng : 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10
3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10 5 + 5 = 10
HD tương tự như trên.



a.3/Học thuộc bảng cộng :


-GV lưu các công thức cộng trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng cộng.


b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính


+Cho hs làm vào bảng con.


+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
-Bài 2 : Số?


+Cho hs làm bảng lớp.
+Nhận xét sửa.


-Bài 3 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?-Phép cộng trong phạm vi 8.
-Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10.


-Cho hs thi điền số : … + … = 10
Nhận xét


5.Dặn dò : học thuộc bảng cộng.


-Nhận xét tiết học.


-HS đọc nhiều lần cho thuộc
bảng cộng.


-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét


-Hs nối tiếp điền số.
-Nhận xét


-CN nêu bài tốn và ghi phép
tính vào bảng con.


-CN,lớp.


-HS chơi trò chơi.


Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011





Môn : Học vần
Bài :

<b>ôm ơm</b>



A.Mục tiêu :


-Đọc được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm ;từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ơm, ơm, con tơm, đống rơm.



-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bữa cơm.


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.


Biết giúp đỡ mẹ trong việc chuẩn bị bữa cơm gia đình.
B. Đờ dùng dạy học : : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?-ăm âm.
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : ăm – nuôi tằm, âm – hái nấm.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : ôm ơm
b/Dạy vần :


*ôm :


-CN.
-HS viết b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b.1/Nhận diện vần :



-GV tơ ơm: ơm có ơ ghép với m.


-So sánh ơm với âm?-Giống : m, Khác : â - ô
b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ôm
-GV giới thiệu và viết : tôm.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : tơm.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?-con tôm.
+GV viết – hs đọc : con tôm.
+Cho hs đọc : ôm – tôm – con tôm.
+Sửa sai cho hs.


*ơm :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ơm : ơm có ơ ghép với m.


-So sánh ơm với ôm?-Giống : m, Khác :ơ - ô
b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ơm.
-GV giới thiệu và viết : rơm.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : rơm.


+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?-đóng rơm.
+GV viết – hs đọc : đóng rơm.
+Cho hs đọc : ơ – rơm – đóng rơm.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*ôm :


-Cho hs phân tích : ơm - tơm.
-HD hs viết : ơm – con tơm.
Sửa sai cho hs.


*ơm :


-Cho hs phân tích : ơm - rơm.


-HD hs viết bảng con : ơm – đóng rơm.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
-Cho hs tìm,phân tích : đốm, chôm, sớm, thơm?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.



-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?-ơm ơm


-Cho hs thi viết : ôm – con tôm, ơm – đóng rơm.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?ơm ơm


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ơm với ơm?
3.Bài mới :


-HS qsát,nghe.


-Cài : ôm . CN đọc.
-Cài : tôm. Cn đọc.
-CN.


-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Cài : ơm . CN đọc.


-Cài : rơm. Cn đọc.
-CN.


-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS thi viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơn xao.
+Cho hs tìm,phân tích : thơm?


+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.



b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Bữa cơm.


-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?


+Trong bữa cơm, em thấy có những ai?


+Một ngày, nhà em ăn mấy bữa cơm?Mỗi bữa thường có những món gì?
+Nhà em ai nấu cơm,ai đi chợ?Ai rửa chén?


+Em thích ăn món gì nhất?Mỗi bữa ăn,em ăn được mấy chén?
-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : ăn nhiều cho khoẻ mạnh,mau lớn,có sức khoẻ học tập tốt.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?-ơm ơm
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có ơm, ơm.


Nhận xét.


5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-HS nghe.


-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


Môn : TNXH
Bài :

<b>LỚP HỌC</b>


A.Mục tiêu :


-Kể được các thành viên của lớp học và các đờ dùng có trong lớp học.
-Nói được tên lớp, cơ chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.



Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi.


Biết sử dụng cẩn thận các đồ dùng trong lớp, không phá hỏng đồ dùng, làm dơ lớp học.Biết đồn
kết, giúp đỡ các bạn trong lớp.


B. Đờ dùng dạy học : : sgk.


C. Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?An toàn khi ở nhà.
-GV nêu câu hỏi – hs trả lời.


+Em hãy nêu một số tai nạn có thể xảy ra khi ở nhà?


+Khi dùng dao, đồ dùng sắc, nhọn ta cần lưu ý điều gì? Vì sao?




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Khi sử dụng điện ta cần lưu ý điều gì? Vì sao?
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :
a/GTB : Lớp học.
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : quan sát theo nhóm.
-Chia lớp làm 6 nhóm :



+N 1, 2, 3 : quan sát 2 tranh trang 32.
+N 4, 5, 6 : quan sát 2 tranh trang 33.
Tìm hiểu theo câu hỏi.


.Trong lớp học lớp những ai? Những gì?


.Lớp học của em giống lớp học nào trong các hình đó?
.Em thích lớp học nào? Vì sai?


-Cho đại diện nhóm trả lời.
Nhận xét.


-GV nêu câu hỏi cho hs trả lời lớp :


+Em hãy kể tên GVCN và một số bạn của em?
+Trong lớp, em thường chơi với ai?


+Trong lớp em có những gì? Chúng được dùng để làm gì?


@Lớp học nào cũng có thầy (cơ) và học sinh. Trong lớp có bàn, ghế, tủ, bảng…
Việc trang bị các thiết bị, đồ dùng phụ thuộc vào điều kiện của mỗi trường.
b.2/Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp.


-Cho 2 hs ngồi cùng bàn làm thành cặp. Các cặp sẽ kể nhau nghe về lớp học của
mình.


+Kể về thầy cơ, bạn bè, mình thích học mơn nào? Vì sao?
+Giờ ra chơi, em chơi với ai?



-Cho 3 hs kể về lớp học của mình.


@Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình.


Phải biết yêu quý lớp học, giữ gìn lớp học sạch sẽ vì đó là nơi các em đến học
hằng ngày, cần biết kính trọng, lễ phép với thầy cơ.


b.3/Hoạt động 3 : Chơi trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng? ”
-Cho đại diện tổ chơi : 1 lần 2 hs.


GV phát cho hs bộ tranh.


+HS tìm ra các đờ dùng có trong lớp :bàn, ghế, bảng…
+HS tìm ra các đờ dùng bằng gỗ : bàn, ghế…


Ai tìm đúng, nhanh sẽ được khen.
-Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?-Lớp học.


-Em hãy kể tên GVCN và tên của các bạn có trong lớp em?
-Lớp em có những đờ dùng gì? Chúng được dùng để làm gì?
-Em học lớp nào, trường nào?


Nhận xét


5.Dặn dị : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.



-HS nhắc lại.


-HS quan sát tranh và trả lời
nhóm.


-CN trả lời.
-CN nêu.


-HS nghe.


-HS làm việc theo cặp.


-CN kể.
-HS nghe.


-HS chơi trò chơi


-HS trả lời.


Thứ năm ngày 01 tháng 12 năm 2011



Môn : Học vần
<b> Bài : </b>

<b>em êm</b>



A.Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Viết được : em, êm, con tem, ghế đệm.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà.



Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.


Anh em trong nhà biết thương yêu, hòa thuận, giúp đỡ lẫn nhau.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.


C..Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?-ôm ơm.
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : ôm – con tôm , ơm – đống rơm.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : em êm
b/Dạy vần :


*em :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ em: em có e ghép với m.


-So sánh em với ôm?-Giống : m, Khác : e - ô


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : em
-GV giới thiệu và viết : tem.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : tem.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?-con tem.
+GV viết – hs đọc : con tem.
+Cho hs đọc : em – tem – con tem.
+Sửa sai cho hs.


*êm :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tô êm : êm có ê ghép với m.


-So sánh êm với em?-Giống : m, Khác :e - ê
b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : êm.
-GV giới thiệu và viết : đêm.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : đêm.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?-sao đêm.
+GV viết – hs đọc : sao đêm.
+Cho hs đọc : êm – đêm – sao đêm.


+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*em :


-Cho hs phân tích : em - tem.
-HD hs viết : em – con tem.
Sửa sai cho hs.


*êm :


-Cho hs phân tích : êm - đêm.


-HD hs viết bảng con : êm – sao đêm.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-CN.
-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Cài : em . CN đọc.
-Cài : tem. Cn đọc.


-CN.
-CN,tổ.



-HS qsát,nghe.
-Cài : êm . CN đọc.
-Cài : đêm. Cn đọc.


-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV viết : trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
-Cho hs tìm,phân tích : em,kem,đệm,mềm?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?-em êm


-Cho hs thi viết : em – con tem, êm – sao đêm.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :



-Tiết 1 học bài gì ?-em êm


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : em với êm?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
+Cho hs tìm,phân tích : đêm,mềm?


+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.


b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :



-GV viết : Anh chị em trong nhà.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?


+Anh chị em trong nhà cịn gọi là anh em gì?


+Trong nhà,em đối với em nhỏ ntn?Em đối với anh chị thế nào?
+Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với nhau thế nào?


-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : Anh chị em trong nhà phải biết u thương nhau.Có như vậy thì cha mẹ
mới vui lịng.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?-em êm
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có em, êm.
Nhận xét.


5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS thi viết.



-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-HS nghe.


-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A.Mục tiêu :


-Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B. Đờ dùng dạy học : : bảng con,vở,hình vẽ.


C. Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?-Phép cộng trong phạm vi 10.
-Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10.


-Cho hs làm toán:


9 5 4 3 + 7 =
+ 1 +5 +6 7 + 3 =
7 – 3 =
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính.


+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét .


+HD nhận xét :


.Trong phép cộng các số đổi chỗ cho nhau thì kết quả khơng đổi.
.Một số cộng 0 bằng chính số đó.


-Bài 2 : Tính.



+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét, sửa sai.


-Bài 3 : Số? ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs đọc y/c.Điền số.


+Cho hs làm bài vào phiếu.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 4 : Tính.


+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.HD hs kt chéo.
-Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs qsát tranh,nêu bài tốn và ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?-Luyện tập.


-Cho hs thi đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
-Cho hs chơi thi tính : 5 + 5 + 0 = 6 + 2 + 2 =
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.



-CN làm bài theo y/c.


-HS nhắc lại.


-HS làm vào bảng con.
-HS nhận xét.


-HS làm vào bảng con.


-HS làm bài vào phiếu.
-CN.


-HS kt chéo.


-HS làm bài vào vở.
-CN sửa bài.


-KT chéo.
-CN.


-HS chơi trò chơi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A.Mục tiêu :


-Biết cách gấp cái quạt.


-Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.



Reøn kỹ năng gấp hình.


Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh.


B.Đờ dùng dạy học :bài mẫu, giấy, hồ, bút, chỉ.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Gấp cái quạt.
b/HD quan sát, nhận xét.
-HD hs quan sát cái quạt.


+Vận dụng : gấp các đoạn thẳng cách đều để gấp cái quạt.
+Giữa quạt có dán hờ và buộc chỉ.


c/HD mẫu :


-Lấy giấy, gấp các nếp cách đều.


-Gấp đơi hình lấy dấu giữa. Dùng chỉ buộc chặt phần giữa và phếch hờ dán lên
nếp gấp ngồi cùng.



-Gấp đôi quạt, dùng tay ép chặt để hai phần đã phếch hờ dính sát vào nhau. Khi
hờ khơ, mở ra được cái quạt.


@GV vừa làm vừa HD. Cho hs thực hành song song cùng GV.
4Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?Gấp cái quạt.


-Vận dụng kiến thức bài học nào để gấp được cái quạt?
Nhận xét.


5.Dặn dò : Chuẩn bị dụng cụ tiết 2 thực hành.
-Nhận xét tiết học.


…giấy,hồ,chỉ.
-HS nhắc lại.


-HS quan sát và nhận xét.


-HS quan sát và thực hành song
song cùng gv.




--Gấp các đoạn thẳng cách đều.




Thứ sáu ngày 02 tháng 12 năm 2011






Môn: Tập viết t 13


Bài:

<b>NHÀ TRƯỜNG,BUÔN LÀNG…</b>


A.Mục tiêu :


Viết đúng các chữ : nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện…kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.


Rèn kỹ năng đọc, viết.


Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B Đồ dùng dạy học : vở viết, bảng con.


C. Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.


2.Ktbc:


-Cho hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (theo tổ 2 lần ):
con ong cây thông vầng trăng


cây sung củ gừng củ riềng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:


a/Giới thiệu bài : nhà trường,đom đóm,bn làng,hiền lành,đình làng,bệnh


viện.


b/Hs viết bảng con:


-nhà trường: +GV viết mẫu – hs phân tích
+HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.


c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.


GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:


-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.


-Cho hs phân tích : trường,đình,bệnh,đóm,làng?
-GV hỏi độ cao : đ, t, r, h, v.


-Cho hs thi viết : bn làng,đom đóm.
Nhận xét, sửa sai.


5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.


-Nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại
-CN.


-HS viết b
-CN,lớp.


-HS thực hành viết trong vở tv


-CN,lớp
-CN.
-CN


-HS thi viết


Môn: Tập viết t 14


Bài:

<b>ĐỎ THẮM, MẦM NON…</b>


A.Mục tiêu :


Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm…kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở TV 1, tập 1.


Rèn kỹ năng đọc, viết.


Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
BĐồ dùng dạy học : vở viết, bảng con.


C. Các hoạt động dạy học:


1.Ổn định: hát vui.


2.Ktbc:


-Cho 6 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (2 lần): nhà trường, đom đóm, bn làng,
hiền lành, đình làng, bệnh viện.


-Nhận xét kt.
3.Bài mới:


a/Giới thiệu bài: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
b/Hs viết bảng con:


-đỏ thắm: +GV viết mẫu – hs phân tích
+HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.


c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.


-HS viết bảng con


-HS nhắc lại
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.


-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:


-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-GV hỏi độ cao : đ, t, h, r, m..


-Cho hs thi viết : ghế đệm, chôm chôm.
Nhận xét, sửa sai.


5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.


-HS thực hành viết trong vở tv


-CN,lớp
-CN


-HS thi viết


:


Mơn : Tốn


Bài :

<b>PHÉP TR</b>

<b>Ừ</b>

<b> TRONG PHẠM VI 10</b>

.


A.Mục tiêu :


-Làm được phép tính trừ trong phạm vi 10.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.



Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận


B.Đờ dùng dạy học : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết trước học tốn bài gì?-Luyện tập.
-cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
-Cho hs làm bảng lớp.


3 6 4 5 + 3 + 2 = 6 + 3 – 5 =
+7 +2 +6 4 + 4 + 1 = 5 + 2 – 6 =
-GV nhận xét .


-Nhận xét phần ktbc.
3.Bài mới :


a/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 10 :
a.1/HD phép trừ : 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1


-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Có 9 hình tam giác, bớt 1 hình tam
giác.Hỏi cịn mấy hình tam giác?


-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.



*GV nêu : 10 tam giác bớt 1 tam giác còn 9 tam giác hay 10 bớt 1 cịn 9.
-Cho hs nêu phép tính : 10 – 1 = 9


-10 – 1 = 9 Vậy 10 - 9 = ?


-Cho hs đọc : 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1.
a.2/HD phép trừ : 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7
10 – 8 = 2 10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 10 – 6 = 4
10 – 5 = 5 10 – 5 = 5
HD tương tự như trên.


a.3/Học thuộc bảng trừ :


-GV lưu các công thức trừ trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng trừ.


b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính


-CN. Lớp


-HS làm bài theo y/c.


-HS nhắc lại.


-HS qsát tranh,trả lời.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.



-HS đọc nhiều lần cho thuộc
bảng trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+Cho hs làm vào bảng con.


+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
@Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
-Bài 2 : số? ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs đọc yêu cầu.


+HD hs mẫu.


+Cho hs làm bài vào vở. CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.


-Bài 3 : < > = ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs nêu y/c.


+CN làm bảng lớp.
Nhận xét.


-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?-Phép trừ trong phạm vi 10.
-Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 10.



-Cho hs thi điền số : 10 - . .… = …..
Nhận xét


5.Dặn dò : học thuộc bảng trừ.
-Nhận xét tiết học.


-Nhận xét


-HS làm bài vào vở.
-KT chéo.


-CN làm bảng lớp.


-CN nêu bài tốn và ghi phép
tính vào bảng con.


-CN,lớp.


-HS chơi trò chơi.




Hoạt động tập thể


<b>SINH HOẠT LỚP T 15</b>



<b> I . Mục tiêu :</b>


-Tiếp tục rèn kĩ năng tự học.



-Chấp hành nội qui cuả trường, lớp.
-Tham gia các phong trào.


-Biết noi gương học hỏi người tốt, việc tốt.
<b> II .Nội dung :</b>


- Cho HS haùt vui


- GVCN tổng hợp đanh giá chung các mặt :


+ Vệ sinh
+ Trang phục
+ Sỉ số HS
+ Ý thức tự học


-Tuyên dương tổ,cá nhân đạt thành tích tốt, để HS noi theo
-Cho HS chơi trò chơi


<b> III. Kế hoạch :</b>


- Chấp hành nội qui của trường lớp
- Có ý thức tự học


- Đi học đều


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp.
- Tích cực rèn luyện viết chữ đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>


<!--links-->

×