Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.67 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Đọc được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
- u thích ngơn ngữ Tiếng Việt
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy vần:
-GV ghi bảng, phát âm: uân
-GV yêu cầu HS ghép tiếng xuân.
-GV cho HS xem tranh rút từ: mùa xuân.
*Dạy vần uyên tương tự.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.
4/Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi bảng.
huân chương chim khuyên
tuần lễ kể chuyện
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Chuẩn bị tiết 2.
HS viết, đọc: huơ tay, đêm khuya, thuở xưa.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (ĐT), phân tích uân.
HS cài uân, đọc(CN-ĐT)
HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: uân- uân- mùa xuân
So sánh: uân- uyên
Đọc tổng hợp: uân- uân- mùa xuân
uyên- chuyền- bóng chuyền
HS viết bảng con.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.Phân tích tiếng.
HS đọc lại.
uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. HS đọc lại bài.
<b>TIẾT 2</b>
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
Lượn bay như dẫn lối
Rủ mùa xuân cùng về.
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:
Các bạn trong tranh đang làm gì?
Em đã đọc truyện gì?
Trong truyện đã đọc, em thích nhất truyện nào?
Nói hoặc kể câu chuyện mà em thích?
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
<b>IV/Dặn dị</b>: Xem các bài 101.
HS đọc đoạn thơ
HS đọc lại đoạn thơ
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc: Em thích đọc truyện.
HS trả lời câu hỏi.
uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. HS đọc
lại bài. HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
*******************
<b>GV </b>chuyên trách dạy
********************
-Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
-Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng qui định.
-Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: vở bài tập, tranh.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/<b>Bài cũ</b>:
+Tiết trước học bài gì?
+Đường khơng có vỉa hè, em đi ở đâu? Đường có vỉa
hè, em đi như thế nào?
+ Khi qua đường, em cần làm gì?
II/<b>Dạy học bài mới:</b>
*<b>HĐ1:</b> Làm bài tập 3
-GV chia nhóm đơi, nêu u cầu:
Các bạn trong tranh đi bộ có đúng quy định khơng?
Điều gì sẽ xảy ra? Vì sao?
Em sẽ làm gì nếu thấy bạn mình như thế?
+<b>Kết luận</b>: Đi dưới lịng đường là sai quy định, có thể
gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác.
*<b>HĐ2:</b> Làm bài tập 4.
-GV giải thích yêu cầu bài tập.
Đi bộ đúng qui định
HS thảo luận nhóm đơi theo câu hỏi.
Vài cặp lên trước lớp hỏi- đáp nhau.
Nhận xét, bổ sung.
+<b>Kết luận</b>:
<b> -</b>T 1, 2, 3, 4, 6 là đúng qui định.
<b> -</b>T 5, 7, 8 là sai qui định.
-Đi bộ đúng qui định là tự bảo vệ mình và bảo vệ
người khác.
*<b>HĐ3</b>: Trị chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
-GV hô:
Đèn xanh: hai tay quay nhanh
Đèn vàng: hai tay quay từ từ
Đèn đỏ: tay không chuyển động
-GV khen bạn thực hiện đúng.
III/<b>Củng cố:</b> Vừa học bài gì?
+ Đi bộ ở đâu nếu đường khơng có vỉa hè?
+ Đi bộ ở đâu nếu đường có vỉa hè?
+Khi qua đường, em đi như thế nào?
+Đi bộ đúng quy định để làm gì?
IV/<b>Dặn dị: </b>Thực hiện điều vừa học.
bảo an tồn.
HS nối tranh đã tơ với khn mặt cười.
HS đứng tại chỗ, hai tay để trước ngực.
HS chơi theo hiệu lệnh của GV.
Bạn nào làm sai bị phạt.
HS đọc hai câu thơ cuối bài.
Đi bộ đúng quy định
**********************
A/Mục tiêu: Rèn HS kỹ năng nối câu, điền vần, viết từ.
*Nối:
*Điền uân hay uyên:
khuyên tay lò luyện thép khuân vác
*Viết: GV hướng dẫn HS viết từ huân chương, kể chuyện ở vở bài tập.
- Đọc được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
- u thích ngơn ngữ Tiếng Việt
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh, bộ thực hành.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Mỗi tuần lễ cô kể rất hay.
Giờ kể chuyện đanh chơi bóng chuyền.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
-Nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy vần:
-GV ghi bảng, phát âm: uât
-GV yêu cầu HS ghép tiếng xuất.
-GV cho HS xem tranh rút từ: sản xuất.
*Dạy vần uyêt tương tự.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.
4/Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi bảng.
luật giao thông băng tuyết
nghệ thuật tuyệt đẹp
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
IV/<b>Dặn dò</b>: Chuẩn bị tiết 2.
HS viết, đọc: mùa xuân, tuần lễ, kể chuyện.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (CN- ĐT), phân tích uât.
HS cài uât, đọc(CN-ĐT)
HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: uât- xuất- sản xuất
So sánh uât- uyêt
Đọc tổng hợp: uât- xuất- sản xuất
uyêt- duyệt- duyệt binh
HS viết bảng con.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.Phân tích tiếng.
HS đọc lại.
uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. HS đọc lại bài.
<b>TIẾT 2</b>
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.
Những đêm nào trăng khyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi.
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:
Đất nước ta tên gì?
Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh?
Em biết đất nước ta có những cảnh nào đẹp?
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
HS tìm tiếng có vần mới học.
Đánh vần, đọc trơn tiếng
HS đọc câu.
HS đọc đoạn thơ
HS đọc lại đoạn thơ
HS viết vào vở tập viết.
Hãy nói về một cảnh đẹp mà em biết?
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
<b>IV/Dặn dị</b>: Xem các bài 102.
t, uyêt, sản xuất, duyệt binh. HS đọc lại bài.
HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
*****************
A/Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị)
B/Đồ dùng dạy học: que tính.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?
-GV nêu yêu cầu.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Nối
-GV hướng dẫn cách làm
-GV quan sát, giúp đỡ.
-GV nhận xét.
*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Viết (theo mẫu):
-GV hỏi câu a
-GV ghi bảng
a) Số 40 gồm <b>4</b> chục và <b>0</b> đơn vị.
b) Số 70 gồm … chục và … đơn vị
c) Số 50 gồm … chục và … đơn vị
d) Số 80 gồm … chục và … đơn vị
*<b>HĐ3</b>: Bài 3:
a) Khoanh vào số bé nhất: 70, 40, 20, 50, 30
b) Khoanh vào số lớn nhất: 10, 80, 60, 90, 70
*<b>HĐ4</b>: Bài 4:
a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 80, 20, 70, 50, 90
b)Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 40, 60, 80, 30
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học tốn bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Cộng các số tròn chục”
Các số tròn chục
HS thi đua viết từ 10 đến 90, 90 đến 10.
Nhận xét, đọc lại.
HS nêu yêu cầu: nối
1HS lên bảng nối. Cả lớp làm vào sách.
Nhận xét, đọc lại số.
HS nêu yêu cầu: viết
HS sử dụng que tính để trả lời câu a. Nhận xét.
HS đọc lại.
Từng HS lên bảng làm các bài còn lại.
HS đọc bài 3.
2HS thi đua khoanh số, nhận xét.
HS đọc bài 4.
Chia làm 2 đội, mỗi đội 5 em.
HS lần lượt lên thi đua viết số.
HS nhận xét, đọc lại.
Luyện tập
*********************
A/Mục tiêu:
- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ.
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về cây gỗ
Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập .
B/Đồ dùng dạy học: tranh.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/Bài cũ:GV nêu câu hỏi
+Tiết trước học bài gì?
+ Kể tên các loại hoa mà em biết.
+ Cây hoa thường gồm các bộ phận nào?
II/Dạy học bài mới:
*<b>HĐ1</b>:
MT : HS nhận ra cây nào là cây gỗ và phân biệt các bộ
phận chính của cây gỗ
KN : rèn kỹ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về cây gỗ
Quan sát cây gỗ
-GV yêu cầu HS quan sát cây ở sân trường, hỏi:
Cây gỗ này tên gì?
Hãy chỉ thân, lá của cây?
Em có nhìn thấy rễ khơng?
Thân này có đặc điểm gì?
+<b>Kết luận</b>: Cây gỗ cũng có rễ, thân, lá, hoa. Nhưng
*<b>HĐ2</b>: Làm việc với SGK
MT : Hs biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa vào các
hình trong SGK.
HS biết ích lợi của việc trồng cây gỗ
KN : Kiên định phê phán hành vi bẻ cành ngắt lá
KT : Thảo luận nhóm , trình bày 1 phút
+Bước 1: GV chia nhóm đơi và u cầu: Tìm bài 22,
quan sát tranh đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
+Bước 2: GV yêu cầu vài cặp lên hỏi- đáp nhau trước
lớp.
+Bước 3: GV hỏi cả lớp:
Kể tên các loại cây gỗ có trong bài?
Kể tên các loại cây gỗ khác mà em biết?
Cây gỗ được dùng để làm gì?
+<b>Kết luận</b>: Cây gỗ được trồng để lấy gỗ làm đồ dùng
và làm nhiều việc khác. Cây gỗ có bộ phận rễ ăn sâu và
tán lá cao tác dụng giữ đất, chắn gió, tỏa bóng mát. Vì
III/ Củng cố:
HS làm bài tập SGK
MT : Củng cố hiểu biết về cây gỗ
HS trả lời.
Cây hoa
HS quan sát và trả lời câu hỏi của GV.
HS chia nhóm đơi và thay nhau hỏi- đáp câu
hỏi trong SGK.
HS lên hỏi nhau trước lớp.
Nhận xét.
HS xung phong trả lời câu hỏi.
Nhận xét, bổ sung.
Cây gỗ
KN : Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia
các hoạt động học tập
KT : Làm việc cá nhân
+Cây gỗ thường có các bộ phận nào?
-GV chia lớp 3 đội, nêu cách chơi
IV/ Dặn dị: Xem bài “Con cá”.
A/Mục tiêu: Rèn HS kỹ năng nối câu, điền vần, viết từ.
B/Làm bài tập:
*Nối:
*Điền uân hay uyên:
Phong cảnh tuyệt đẹp biểu diễn nghệ thuật
*Viết: GV hướng dẫn HS viết từ nghệ thuật , băng tuyết ở vở bài tập.
***********************
A/ Mục tiêu: Củng cố kỹ năng đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
B/Làm bài tập:
1. Viết (theo mẫu)
a) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
b) Khoanh vào số lớn nhất: 40, 70, 20, 80, 50
3. a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 30, 60, 10, 80, 40
b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 20, 70, 90, 40, 50
*********************
<b>Mục tiêu</b> : củng cố rèn luyện đọc viết các số tròn chục
Bài tập: hướng dẫn hs làm 1 số bài tập
1/ Làm miệng : Đọc các số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn?
Đọc các số tròn chục theo thứ tự từ lớn đến bé?
2/Viết bảng con : Đọc số :
90:...
Phải tôn trọng luật giao thông
Trong ngày Quốc Khánh đi đôi với thực hành.
60:...
40:...
10:...
3/Điền >,<,=:
50... 70 90....90 60...40
- Đọc được uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
- Yêu thích ngơn ngữ Tiếng Việt
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy vần:
-GV ghi bảng, phát âm: uynh
-GV yêu cầu HS ghép tiếng huynh.
-GV cho HS xem tranh rút từ: phụ huynh.
*Dạy vần uych tương tự.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.
4/Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi bảng.
luýnh quýnh huỳnh huỵch
khuỳnh tay uỳnh uỵch
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Chuẩn bị tiết 2.
HS viết, đọc: sản xuất, nghệ thuật, băng tuyết.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (CN- ĐT), phân tích uynh.
HS cài uynh, đọc(CN-ĐT)
HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: uynh- huynh- phụ huynh
So sánh: uynh- uych
Đọc tổng hợp: uynh- huynh- phụ huynh
uych- huỵch- ngã huỵch
HS viết bảng con.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.Phân tích tiếng.
HS đọc lại.
uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. HS đọc lại
bài.
<b>TIẾT 2</b>
-GV nhận xét.
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.
Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động
trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:
Nêu tên các loại đèn trong tranh?
Đèn nào dùng điện để thắp sáng, đèn nào
dùng dầu để thắp sáng?
Nhà em có loại đèn nào?
Nói về loại đèn mà em vẫn dùng học ở nhà?
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
<b>IV/Dặn dị</b>: Đọc lại bài. Xem bài 103.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
HS tìm tiếng có âm mới học.
HS đọc đoạn văn
HS đọc lại đoạn văn
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
HS trả lời câu hỏi.
uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.HS thi tìm tiếng
có chứa vần vừa học.
*********************
A/Mục tiêu:
-Biết đặt tính, làm tính cộng các số trịn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90.
-Giải được bài tốn có phép cộng.
B/Đồ dùng dạy học: que tính
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?
-GV ghi số trịn chục.
-GV nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1. <b>Giới thiệu cách cộng các số tròn chục</b>:
+Bước 1: Thao tác trên que tính.
-GV yêu cầu HS lấy 30 que tính, hỏi:
30 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-GV viết vào bảng chục, đơn vị.
-GV yêu cầu HS lấy 20 que tính.
20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-GV viết vào bảng.
Có tất cả bao nhiêu que tính?
Luyện tập.
HS đọc, phân tích số, nhận xét.
HS lấy 3 bó chục que tính
30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
HS lấy 2 bó chục xếp dưới 3 bó chục.
50 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-GV viết dưới vạch ngang.
+Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính
Đặt tính:
- Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với
chục, đơn vị thẳng với đơn vị.
-Viết dấu +
-Kẻ vạch ngang.
Tính (từ phải sang trái)
-0 cộng 0 bằng 0, viết 0.
-3 cộng 2 bằng 5, viết 5.
-Vậy 30 + 20 = 50
2. <b>Thực hành</b>:
*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Tính.
40 50 30 10 20 60
+ + + + + +
30 40 30 70 50 20
*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Tính nhẩm
-GV hướng dẫn cách tính nhẩm.
-GV hỏi từng phép tính.
50+10= 40+30= 50+40=
20+20= 20+60= 40+50=
30+50= 70+20= 20+70=
-GV nhận xét, tuyên dương.
*<b>HĐ3</b>: Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh,
thùng thứ hia đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng
đựng bao nhiêu gói bánh?
-GV thu tập chấm, nhận xét.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học tốn bài gì?
-GV u cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Luyện tập”
50 gồm 5chục và 0 đơn vị?
30
+
20
30
+
20
50
HS nêu yêu cầu: tính
Từng HS lên bảng làm.HS làm vào bảng con.
Nhận xét, nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
HS nêu yêu cầu: tính nhẩm
HS tính nhẩm, trả lời nhanh.
Nhận xét
HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt
1HS lên bảng giải, HS làm vào vở.
Nhận xét, đọc lại.
Cộng các số trịn chục.
HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
**********************
A/Mục tiêu:
-Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật.Đường cắt tương đối thẳng.Hình dán tương đối phẳng.
B/Đồ dùng dạy học: hình mẫu, thước kẻ, bút
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-GV nhận xét
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
*<b>HĐ1</b>: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-GV đính hình mẫu, hỏi:
Hình chữ nhật có mấy cạnh?
Hình chữ nhật có cạnh như thế nào?
*<b>HĐ2</b>: Hướng dẫn thực hành
+<b>GV hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật</b>
GV ghim tờ giấy kẻ ô lên mặt bảng.
Lấy 1 điểm A trên mặt giấy. Từ điểm A đếm
xuống 5 ô theo đường kẻ, ta có điểm D.
Từ A, D đếm sang 7 ô theo đường kẻ, ta được
điểm B và C.
Nối lần lượt các điểm A B, B C, C D,
D A, ta được hình chữ nhật ABCD.
+<b>GV hướng dẫn cắt rời và dán</b>
Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hnh2
chữ nhật.
Bôi lớp hồ mỏng, dán cân đối và phẳng.
*<b>HĐ3</b>:Thực hành
-GV quan sát hướng dẫn thêm cách vẽ hình chữ
nhật đơn giản cho HS làm xong cách thứ nhất.
III/ Nhận xét, dặn dò:
-Tiết sau thực hành trên giấy màu.
HS quan sát hình mẫu và trả lời câu hỏi.
2 cạnh ngắn bằng nhau, 2 cạnh dài bằng nhau
HS thực hành kẻ, cắt, dán hình chữ nhật trên giấy
nháp.
*****************************
A/Mục tiêu: Rèn HS kỹ năng nối câu, điền tiếng, viết từ.
B/Làm bài tập:
*Nối: HS đọc rồi nối thành câu sau đó đọc lại câu.
* Điền uynh hay uych:
huỳnh huỵch đào đất họp phụ huynh
*Viết từ: luýnh quýnh, huỳnh huỵch.
************************
A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng điền vần, viết tiềng có vần, nối.
B/Làm bài tập:
1. Điền op hay ap:
cái b… múa s…
xe đ… ch… núi
giấy nh… h… tổ
2. Viết tiềng có vần: in, ua.
3. Nối:
Bố em là đi dạo trong vườn hoa.
Chú rùa rất thợ hàn.
Em thích chậm chạp.
- Đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi khơng hết
- u thích ngơn ngữ Tiếng Việt
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
+Tuần qua đã học những vần gì?
-GV ghi bảng, gắn bảng ơn.
2/Ôn tập:
a/<i>Các chữ và vần đã học</i>:
-GV yêu cầu HS nhìn sách đọc ghép âm ở cột
dọc với từng âm ở dòng ngang tạo thành vần.
-GV chia HS theo cặp.
-GV quan sát, giúp đỡ
b/<i>Đọc từ ngữ ứng dụng</i>:
-GV viết từ.
ủy ban hòa thuận luyện tập
-GV giải từ, đọc mẫu.
c/<i>Viết bảng con</i>:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học vần, tiếng, từ gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Chuẩn bị tiết 2.
HS viết, đọc: phụ huynh, ngã huỵch, huỳnh
huỵch
HS đọc câu ứng dụng.
HS nêu các vần mới học.
HS quan sát, bổ sung.
HS đọc vần.
HS lần lượt chỉ nhau đọc trơn vần.
HS tìm, gạch chân tiếng có vần vừa ơn.
Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ. Phân tích tiếng.
HS đọc lại các từ.
HS viết bảng con.
Ôn tập. HS đọc lại bài.
<b>TIẾT 2</b>
I/<b>Bài cũ: </b>Tiết 1 học bài gì?
-GV nhận xét.
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
Sóng nâng thuyền
Lao hối hả
Lưới tung tròn
Khoanh đầy cá
Gió lên rồi
Cánh buồm ơi
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Kể chuyện: GV viết tựa chuyện.
-GV kể lần 1.
-GV kể lần 2 kèm tranh minh họa.
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
-GV chia 3 đội, phát mỗi đội phiếu có vần vừa ơn.
<b>IV/Dặn dị</b>: Đọc lại bài.
Đánh vần, đọc trơn tiếng. HS đọc câu.
HS đọc đoạn thơ
HS đọc lại đoạn thơ.
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc tựa: Truyện kể mãi khơng hết.
HS nghe.
HS chia 4 nhóm, mỗi nhóm một tranh.
HS kể một đoạn theo tranh.Nhận xét.
HS xung phong kể 2-3 đoạn theo tranh. Nhận
xét.
Ôn tập. HS đọc lại bài.
HS thi đua viết từ có vần trên phiếu.
Đọc từ, nhận xét
***********************
A/Mục tiêu:
- Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số trịn chục.
- Biết đầu biết về tính chất phép cộng.
- Biết giải bài tốn có phép cộng.
B/Đồ dùng dạy học: tranh.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?
-GV viết theo cột dọc 3 phép tính
-GV nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Đặt tính rồi tính.
40+20 10+70 60+20
30+30 50+40 30+40
*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Tính nhẩm (a)
-GV hỏi miệng từng phép tính.
30+20= 40+50= 10+60=
20+30= 50+40= 60+10=
*<b>HĐ3</b>: Bài 3: Lan hái được 20 bông hoa, Mai
hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được
bao nhiêu bông hoa?
Cộng các số trịn chục.
3HS lên bảng tính.Nhận xét, nêu lại cách tính
HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính
1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con.
Nhận xét, nâu cách đặt tính và cách tính
HS đọc yêu cầu: tính nhẩm
HS trả lời nhanh.Nhận xét.
HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
-GV thu tập chấm, nhận xét.
*<b>HĐ4</b>: Bài 4: Nối (theo mẫu)
-GV chia lớp thành 2 đội, nêu cách làm.
-GV nhận xét, tun dương
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học tốn bài gì?
-GV nêu một phép tính.
IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Trừ các số tròn chục”
HS đọc yêu cầu: Nối
Mỗi đội chọn 7 em, HS thi đua nối. Nhận xét.
Luyện tập
HS nêu lại cách đặt tính và làm tính.
<b>Tiết 6 </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Biết những quy định về an toàn khi ngồi trên xe đạp , xe máy.
-cách sử dụng các thiết bị anh toà đơn giản( đội mũ bảo hiểm)
-Biết sự cần thiết của hành vi an toàn khi đi xe đạp , xe máy.
Kĩ năng:-Thực hiện đúng trình tự an tồn khi lên xuống và đi xe đạp ,xe máy.
-Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng.
-Có thói quên đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe ,biết bám chắc người ngồi
đằng trước .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Tranh , mũ bảo hiểm
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Cần sang đường ở nơi nào?
- Sang đường cần phải nắm tay ai?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới</b>:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tựa
Hoạt động 2: Quan sát tranh
- Giáo viên đưa tranh 1
+ Tranh vẽ gì?
+ Vì sao khi đi xe cần phải đội mũ bảo hiểm?
- Giáo viên kết luận
+ Khi đi xe máy cần phải đội mũ bảo hiểm
+ Mũ bảo hiểm phải vừa đầu
+ Khi đội mũ cần điều chỉnh mũ nằm cân đối
trên đầu
+ Cài chặt khóa an tồn dưới cằm
- Hát.
- Sang đường nơi có vạch đi bộ qua đường
- Sang đường phải nắm tay người lớn
- Học sinh nhắc lại
- Hoïc sinh quan sát
- Giáo viên đưa tranh 2
+ Tranh vẽ gì?
+ Tại sao ngồi trên xe phải bám chắc người
ngồi trước?
- Giáo viên kết luận
+ Khi ngồi trên xe phải bám chắc người ngồi
trước
+ Khi xe chạy không được vung tay, vung
chân rất nguy hiểm
- Học sinh đọc ghi nhớ
+ Khi ngồi trêyn xe máy phải đội mũ bảo
Hiểm
Hoạt động 3: Thực hành trình tự lên xuống
xe máy
Mục tiêu : Ghi nhớ thứ tự các động tác lên
Hoạt động 4:Thực hành đội mũ bảo hiểm:
Thực hiện 4 bước:
+ Phân biệt phía trước và sau mũ.
+Đội mũ ngay ngắn, vàng mũ sát trên lơng
mày.
+Kéo điều chỉnh dây mũ.
+cài khố mũ,kéo dây vừa khít vào cổ.
<b>4. Củng cố- Dặn dò</b>:
- Giáo viên chỉ bản phần ghi nhớ
- Về thực hiện như bài học
Nhận xét tiết học
- Học sinh quan sát
- Vẽ 1 bạn học sinh đang lên xe từ phía bên trái
- Để đảm bảo an toàn khi ngồi trên xe.
- Trước khi lên xuống xe phải quan sát xung quanh
- Bám chặt người ngồi trước không đung đưa chân,
không bỏ tay . Khi lên xuống xe phải quan sát xung
quanh , khi xe dừng hẳn mới xuống
-2 hs thực hành-nhận xét
-2 hs thực hành-nhận xét
************************
*********************
B/Làm bài tập:
1. Đặt tính rồi tính:
20+30 40+40 10+60 60+30 50+20
2. Tính nhẩm:
50cm + 40cm = 30cm +30cm =
3. Giỏ thứ nhất đựng 30 quả cam, giỏ thứ hai đựng 20 quả cam. Hỏi cả hai giỏ đựng bao nhiêu quả
cam?
**************************
A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng giải toán có lời văn.
B/Làm bài tập:
1. Đặt tính rồi tính:
60+30 40+10 20+50
2. Viết các số 20, 50, 10, 70 theo thứ tự:
-Từ bé đến lớn:
-Từ lớn đến bé:
3. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
4. Lan hái được 10 quả cam, Cúc hái được 30 quả cam.Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả cam?
*******************
A/ Mục tiêu: Rèn cho HS kỹ năng đọc đúng.
B/Làm bài tập:
- GV viết từ vào bảng con, giơ cho HS xem.
- HS đọc các từ GV đưa.
- GV nhận xét.
- GV đọc từ cho HS vết vào bảng con
- HS viết từ, đọc lại. Nhận xét.
<b>A/</b>Mục tiêu: Viết đúng các chữ: hịa bình, quả xồi, hí hốy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, loạch
xoạch kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
B/Đồ dùng dạy học: chữ mẫu.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-GV nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
*<b>HĐ1</b>: Hướng dẫn phân tích chữ mẫu và viết
bảng con.
-GV đính từ hịa bình, nêu câu hỏi:
Từ hịa bình gồm mấy tiếng?
Tiếng hịa gồm mấy con chữ?
Tiếng bình gồm mấy con chữ?
Độ cao của các con chữ?
Điểm đặt bút và điểm dừng bút?
-GV viết mẫu lần 1, nêu cách viết.
-GV viết mẫu lần 2.GV nhận xét.
viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích,
chênh chếch, chúc mừng. HS viết bảng con và đọc
lại.
HS trả lời.
<b>* Dạy tương tự các từ: quả xồi, hí hốy, </b>
<b>khỏe khoắn, áo chồng, kế hoạch, loạch </b>
<b>xoạch</b>
*<b>HĐ2</b>: Hướng dẫn viết tập viết.
-GV hướng dẫn viết tập viết.
-GV nêu câu hỏi:
Nêu số dòng cần viết?
Nhắc lại điểm đặt bút và điểm dừng bút?
-GV nhắc nhở cách cầm bút và cách ngồi viết.
-Thu tập chấm, nhận xét.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Tập viết lại các chữ vừa học.
HS trả lời câu hỏi.
HS viết vào tập viết theo hướng dẫn của GV.
HS đọc lại các từ vừa viết.
*******************
<b>A/</b>Mục tiêu: Viết đúng các chữ: tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật,
tuyệt đẹp kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
B/Đồ dùng dạy học: chữ mẫu.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-GV nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
*HĐ1: Hướng dẫn phân tích chữ mẫu và viết
bảng con.
-GV đính từ tàu thủy, nêu câu hỏi:
Từ tàu thủy gồm mấy tiếng?
Tiếng tàu gồm mấy con chữ?
Tiếng thủy gồm mấy con chữ?
Độ cao của các con chữ?
Điểm đặt bút và điểm dừng bút?
-GV viết mẫu lần 1, nêu cách viết.
-GV viết mẫu lần 2.GV nhận xét.
*<b> Dạy tương tự các từ: tàu thủy, trăng </b>
*HĐ2: Hướng dẫn viết tập viết.
-GV hướng dẫn viết tập viết.
Nêu số dòng cần viết?
Nhắc lại điểm đặt bút và điểm dừng bút?
-GV nhắc nhở cách cầm bút và cách ngồi viết.
-Thu tập chấm, nhận xét.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
hịa bình, quả xồi, hí hốy, khỏe khoắn, áo
chồng, kế hoạch, loạch xoạch.HS viết bảng con
và đọc lại.
HS trả lời.
2 tiếng: tàu+ thủy
tàu: t+ a + u+ \
thủy: t + h+ u+ y+’
u a, cao 2 ô
h cao 5 ô; y dài 5 ô; t cao 3 ô
HS viết bảng con.
HS trả lời câu hỏi.
IV/<b>Dặn dò</b>: Tập viết lại các chữ vừa học. HS đọc lại các từ vừa viết.
A/Mục tiêu:
-Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số trịn chục.
-Biết giải tốn có lời văn.
B/Đồ dùng dạy học: que tính.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?
-GV viết phép tính: 10+40 50+20 30+40
-GV nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1. <b>Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục</b>:
+Bước 1: Thao tác trên que tính.
-GV yêu cầu HS lấy 50 que tính, hỏi:
Em lấy 50 que tính như thế nào?
50 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-GV viết vào bảng chục, đơn vị.
-GV yêu cầu HS tách ra 20 que tính.
20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-GV viết vào bảng.
Cịn lại bao nhiêu que tính?
30 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-GV viết dưới vạch ngang.
+Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính
Đặt tính:
- Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với
chục, đơn vị thẳng với đơn vị.
Viết dấu
--Kẻ vạch ngang.
Tính (từ phải sang trái)
-0 trừ 0 bằng 0, viết 0.
-5 trừ 2 bằng 3, viết 3
2. <b>Thực hành</b>:
*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Tính
40 80 90 70 90 60
- - - - - -
20 50 10 30 40 60
*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Tính nhẩm
-GV hướng dẫn cách tính nhẩm, hỏi từng phép tính
40-30= 80-40=
Luyện tập.
3HS lên bảng làm. Nhận xét, nêu lại cách
đặt tính và cách tính.
HS lấy 50 que tính, trả lời
5 bó chục que tính
50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
HS tách 2 bó chục que tính
20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
30 que tính
30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
50
20
50
20
30
HS nêu yêu cầu: tính
HS làm bảng con, nhận xét, nêu lại cách đặt
tính và cách tính.
70-20= 90-60=
90-10= 50-50=
*<b>HĐ3</b>: Bài 3: An có 30 cái kẹo, chị cho An thêm 10
cái nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
-GV thu tập chấm nhận xét, tun dương.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học tốn bài gì?
-Gv u cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính.
IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Luyện tập”.
HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
1HS lên bảng giải, HS làm vào vở.
Nhận xét, đọc lại.
Trừ các số trịn chục
HS nêu lại cách đặt tính và cách tính.
*******************
***********************
B/Làm bài tập:
*Nối: HS đọc rồi nối thành câu và đọc lại câu.
*Điền uân hay uy?
công nhân khuân vác văn phòng ủy ban
*Viết từ: ủy ban, khuyên nhủ.
***********************
A/Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết từ, câu, tìm tiếng chứa vần, điền vần.
B/Làm bài tập:
*Điền oan hay oang:
mở t… sửa s…
học t.… th… mát
kh… tàu h… thành
* Viết từ có vần: inh, ong.
* Sắp xếp lại cho thành câu:
a) Sóc, thoăn, nhanh, thoắt, Bơng.
b) để, tập, khỏe, luyện, thể, mạnh, thao.
***********************
Luyện tập thể thao mới biết đêm dài.
Con chim khuyên để khỏe mạnh.