Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giao an lop 1 tuan 9 TTLTV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.87 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 9
Thứ


ngày Môn Tiết Tên bài dạy Đồ dùng


Hai
10/10
Chào cờ
Học vần
Học vần
Tốn
Thủ cơng
9
71
72
32
8


Chăm ngoan học giỏi
Ui – ưi


Ui – ưi


Số 0 trong phép cộng


Xé dán hình cây đơn giản (T1)


Tranh,bảng phụ
Bộ thực hành
Bảng nhóm
Dụng cụ, giấy


màu
Ba
11/10
Aâm nhạc
Học vần
Học vần
TNXH
8
73
74
8


Lí cây xanh
Uôi – ươi
Uôi – ươi


n uống hàng ngày


Nhạc cụ


Tranh, bảng phụ
Bộ thực hành
Tranh

12/10
Học vần
Học vần
Tốn
Đạo đức



75
76
33
9


Ay – â - ây
Ay – â – ây
Luyện tập


Lễ phép với anh chị nhường
nhịn em nhỏ (T1)


Tranh, bảng phụ
Bảng phụ


Phiếu học tập
nh gia đình


Năm
13/10
Thể dục
Học vần
Học vần
Tốn
9
77
78
34


ĐHĐN – Rèn luyện tư thế c/b.


n tập


n tập


Luyện tập chung


Cịi, tranh
Tranh
Bảng phụ
Tran,bảng nhóm
Sáu
14/10
Mĩ thuật
Học vần
Học vần
Tốn
Sinh hoạt
9
79
80
35
9


Xem tranh phong caûnh
Eo – ao


Eo – ao


Kiểm tra giữa học kì I
Tuần 9



Tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Tiết 1 : Chào cờ</b>


<b>CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI </b>
<b>Tiết 2 + 3</b>


<b> Bài 34 : UI- ƯI</b>
<b>1.Mục tiêu : </b>


-HS nắm vững chắc hai vần ui,ưi.


- Học sinh đọc được các tiếng ứng dụng và một số tiếng thơng dụng khác có chứa vần ơi,ơi.
Học sinh đọc,hiểu câu ứng dụng:Dì Na vừa gửi thư về.Cả nhà vui quá.


- Học sinh tự tin trong hội thoại theo chủ đề Đồi núi.
<b>2.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ ghép vần Tiếng Việt
-Tranh minh hoạ như SHS


- Các tranh nhằm mở rộng cà tích cực hóa các vần ui,ưi..
- Vật liệu cho các trò chơi củng cố vần vừa học.


<b>3.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>Ti</b>



<b> ết 1 </b>


<b>3.1.KIỂM TRA BÀI CŨ. ( 3 phút).GV gọi </b>
hs lên bảng


GV nhận xét


<b>3.2.DẠY HỌC BÀI MỚI:</b>
<b>1.Vào bài: ( 4 phút).</b>


<b>Hoạt động 1:GV nói chuyện tự nhiên với </b>
HS rồi dẫn các em vào bài học.


<b>-</b> GV đưa tranh đồi núi cho HS quan sát và
hỏi.Đây là trái gì?


- GV vào bài: Hôm nay ta sẽ học chữ để viết
ra từ núi này.Các em vào bài học nhé.


<b>-</b> 2. Dạy –học vần.
<b>- Hoạt động 2 : (6 phút).</b>


<b>-</b> Nhận diện chữ và tiếng có vần mới.
<b>-</b> A.Vần ui


<b>-</b> GV treo lên bảng lớn tranh đồi núi, vần
<b>ui có tiếng núi (như SHS) và cho học </b>
sinh tìm vần mới.



<b>-</b> GV cho HS tìm các chữ đã học trong vần
<b>ui.</b>


-Vần ui gồm chữ u và chữ i.Chữ u đi trước
chữ i.


b.Tiếng núi.


- GV chỉ tiếng núi và cho HS tìm vần mới
trong tiếng đó.


- Cho HS đánh vần và nhận diện vần ui trong
tiếng núi.


<b>-</b> 2 học sinh chơi trị tìm đúng vần vừa học
ơi, ơi.


<b>-</b> 1 học sinh đọc câu ứng dụng bàì 33
<b>-</b> Cả lớp viết từ ứng dụng : bơi lội.


<b></b>
--núi.


<b>-</b> Vần ui gồm chữ u và chữ i đã học.
<b>-</b> Vần ui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tiếng núi. gồm âm n vần ui và thanh sắc.
c. Từ đồi núi.


GV chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ


<b>đồi núi.</b>


GV nghe HS đọc theo dõi sửa trực tiếp các
lỗi phát âm.


<b>Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện (7 phút).</b>
Trò chơi: GV chuẩn bị 2 hộp chữ trong đó có
các tiếng chứa vần ui.Chia 2 nhóm chơi.Phổ
biến luật chơi.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều
là nhóm thắng.


<b>Hoạt động 4. (10 phút) </b>


Tập viết vần mới và tiếng khóa.
a.Vần ui.


- GV hướng dẫn HS viết vần ui.Lưu ý chỗ
nối giữa u và i.


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp.
b.Tiếng núi


- GV hướng dẫn HS viết vần núi.


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp
và mời 2 HS trong số vừa được tuyên dương
lên bảng viết vần và tiếng chứa vần mới.
<b>Hoạt động 5:( 5 phút )Trò chơi viết đúng.</b>
HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng
các tiếng có vần ui mình đã nhặt ra từ chiếc


hộp GV chuẩn bị trước. 2 nhóm nhặt các
tiếng chứa vần ui.Đại diện nhóm lên bảng
lớp nghe nhóm mình đọc tiếng thực chứa vần
<b>ui và ghi lên bảng.Nhóm nào có nhiều tiếng </b>
và viết đúng và đẹp,nhóm đó thắng.


Tiết 2


<b>- Hoạt động 6 : (6 phút).</b>


<b>-</b> Nhận diện chữ và tiếng có vần mới.
<b>-</b> A.Vần ưi


<b>-</b> GV treo lên bảng lớn tranh gửi thư vần
<b>ưi có tiếng gửi (như SHS) và cho học </b>
sinh tìm vần mới.


<b>-</b> GV cho HS tìm các chữ đã học trong vần
<b>ưi.</b>


-Vần ưi gồm chữ ư và chữ i.Chữ ư đi trước
chữ i.


b.Tiếng gửi


- GV chỉ tiếng gửi và cho HS tìm vần mới
trong tiếng đó.


- Cho HS đánh vần và nhận diện vần ưi
trong tiếng gửi.



- Tiếng gửi gồm g,vần ưi và thanh sắc.
c. Từ gửi thư.


GV chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ
<b>gửi thư.</b>


<b>-</b> HS đọc từ đồi núi.
<b>-</b> * Cá nhân.


<b>-</b> * Bàn,nhóm.
<b>-</b> * Cả lớp.


<b>-</b> HS lên tham gia trị chơi.


<b>-</b> HS viết bảng con : ui


HS viết bảng con núi.


<b>-</b> HS nghe GV phổ biến luật chơi và tham
gia trò chơi.


<b>-</b> Vần ưi gồm chữ ư và chữ i đã học.
<b>-</b> Vần ưi.


Học sinh đánh vần.


<b>-</b> HS đọc từ gửi thư.
<b>-</b> * Cá nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV nghe HS đọc theo dõi sửa trực tiếp các
lỗi phát âm.


<b>Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện (7 phút).</b>
Trò chơi: GV chuẩn bị 2 hộp chữ trong đó có
các tiếng chứa vần ơi.Chia 2 nhóm chơi.Phổ
biến luật chơi.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều
là nhóm thắng.


<b>Hoạt động 8. (10 phút) </b>


Tập viết vần mới và tiếng khóa.
a.Vần ưi.


- GV hướng dẫn HS viết vần ưi.Lưu ý chỗ
nối giữa ư và i.


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp.
b.Tiếng gửi.


- GV hướng dẫn HS viết vần gửi.Lưu ý chỗ
nối giữa g và ửi.


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp
và mời 2 HS trong số vừa được tuyên dương
lên bảng viết vần và tiếng chứa vần mới.
<b>Hoạt động 9:( 5 phút )Trị chơi viết đúng.</b>
HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng
các tiếng có vần ưi mình đã nhặt ra từ chiếc
hộp GV chuẩn bị trước. 2 nhóm nhặt các


tiếng chứa vần ưi.Đại diện nhóm lên bảng
lớp nghe nhóm mình đọc tiếng thực chứa vần
<b>ưi và ghi lên bảng.Nhóm nào có nhiều tiếng </b>
và viết đúng và đẹp,nhóm đó thắng.


Tiết 3
<b>Hoạt động 10.</b>


<b>-</b> Đọc vần và tiếng khóa ( 3 phút)


<b>-</b> Đọc các từ ứng dụng( 4 phút)
<b>-</b> GV treo các từ ứng dụng lên bảng.
<b>-</b> GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ


ứng dụng.Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
<b>-</b> GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa trực tiếp


lỗi phát âm.


<b>-</b> C. Đọc câu ứng dụng ( 5 phút).


<b>-</b> GV treo hình minh họa câu ứng dụng lên
bảng.


<b>-</b> GV đọc câu ứng dụng.( đọc 2 lần ,lần đầu
đọc chậm,lần sau đọc nhanh hơn).


<b>- Hoạt động 11 :( 10 phút)</b>


<b>-</b> HS lên tham gia trò chơi.



<b>-</b> HS viết bảng con :ưi


<b>-</b> HS viết bảng con gửi


<b>-</b> HS nghe GV phổ biến luật chơi và tham
gia trò chơi.


<b>-</b> HS đọc lại vần mới và tiếng,từ chứa vần
mới.


* Cá nhân.
* Bàn,nhóm.
* Cả lớp


- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
* Cá nhân.


* Bàn,nhóm.
* Cả lớp
- HS nghe.


HS đọc câu ứng dụng.
* Cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>--</b> Viết vần và tiếng có chứa vần mới.
<b>- Hoạt động 12 :( 5 phút)</b>


<b>-</b> Luyện nói:GV dùng trực quan hành động
để HS hiểu chủ đề của bài luyện nói.


<b>-</b> GV treo tranh và tên chủ đề Luyện nói.


<b>Đồi núi.</b>


<b>-</b> GV hỏi:Tranh vẽ gì?
<b>-</b> GV đọc trên chủ đề.
<b>Hoạt động 13 :( 5 phút)</b>
Trị chơi. Kịch câm.


2 nhóm HS.Nhóm A đọc khẩu lệnh.Nhóm B
khơng nói,chỉ thực hiện đúng hành động mà
khẩu lệnh yêu cầu.Làm chậm hoặc sai trừ
điểm.


Nhóm A phát ra : cho vần ui :cúi, phủi,lùi
Cho vần ưi : chửi, ngửi,


3.3 CỦNG CỐ - DẶN DÒ : (3 phút).
GV ghi bảng để HS đọc theo.


GV cho HS nhắc lại những tiếng từ ngoài
SHS chứa vần ngoài sách vừa học.


Nhắc HS xem trước bài 35.


-HS viết vào VTV vần ui,ưi, đồi núi,gửi thư


<b>-</b> HS trả lời.


<b>-</b> HS đọc theo GV tên chủ đề luyện nói.


* Cá nhân.


* Bàn,nhóm.
* Cả lớp


HS tham gia trị chơi.




HS tìm tiếng ,từ.


<b>Tiết 4 </b>
<b>Mơn : Tốn</b>


<b>Bài : SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG .</b>
<b>I/. Mục tiêu :</b>


<b>1/. Kiến thức : Học sinh biết kết quả phép cộng một số với số 0, biết số nào cộng với</b>
số 0 cũng bằng chính nó. Làm bài 1, 2, 3.


<b>2/. Kỹ năng :Học sinh biết làm tính cộng các số từ 1 </b><sub></sub> 5 với 0, biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.


<b>3. Thái độ: Giáo dục Học sinh u thích mơn toán vàvận dụng vào giải bài tập .</b>
<b>II/. Chuẩn bị : Tranh 1 trong SGK , 2 cái đĩa , 3 quả.</b>


<b>III/. Hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS



<b>1/. Kiểm tra bài cũ (5’) Luyện tập</b>


-u cầu Học sinh đọc phép tính cộng trong phạm
vi 5


-Giáo viên đọc : 3 + 1 + 1 = ………?
1 + 2 + 2 = ………?




Nhaän xeùt chung..


<b>2/. Giới thiệu bài : “Số 0 trong phép cộng”</b>


<b>* Hoạt động 1 : (12‘)Giới thiệu một sớ phép cộng </b>
<b>với 0</b>


<b>Mục tiêu: Học sinh biết 1 số cộng 0 cũng bằng </b>


-2 Học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chính số đó , thực hiện đúng phép tính


<b>Phương pháp : Trực quan , đàm thoại, giảng giải </b>
-Giáo viên treo tranh cho Học sinh qua sát


-Giáo viên đọc đề toán : Lồng thứ nhất có 3 con
chim, lồng thứ hai khơng có con chim nào . Hỏi cả
hai lồng có bao nhiêu con chim?



-Ta làm phép tính gì?


-Ta lấy bao nhiêu cộng bao nhiêu ?
-Giáo viên ghi baûng: 3 + 0 = 3


*- Giáo viên cầm 1 đóa không có quả nào lên hỏi :
Trong đóa có mấy quả ổi ?


-Giáo viên cầm đĩa thứ 2 lên và hỏi: Trong đĩa có
mấy qua ûổi?


Nêu bài tốn: Đĩa thứ nhất có 0 qua ûổi, đĩa thứ 2
có 3 quả ổi. Hỏi cả hai đĩa có mấy qua ûổi?


-Muốn biết cả hai đóa có mấy quả ổi ta làm phép
tính gì?


-Lấy bao nhiêu công bao nhiêu ?
-Giáo viên ghi bảng : O + 3 = 3


-Vậy “ Ba cộng không như thế nào so với không
cộng ba”?




Giáo viên nhận xét ghi bảng : 0 + 3 = 3 + 0 .
-Giáo viên hướng dẫn cho Học sinh ví dụ khác
tương tự để có : 4 + 0 = 4 ; 0 + 4 = 4


Vaäy : 4 + 0 = 0 + 4



-Em có nhận xét gì về một số cộng với 0 (hay 0
cộng với một số).




Giáo viên nhận xét : “Một số cộng với 0 bằng
chính số đó “;“0 cộng với một số bằng chính số đó”
<i><b>* </b></i><b>Hoạt động 2 : </b>(12’) Làm vở bài tập


<b>Mục tiêu :Học sinh làm đúng bài tập trong vở , </b>
biết sửa bài qua các hình thức trị chơi.


<b>Phương pháp : Thực hành .</b>
<b>Bài 1:Tính</b>


4 + 0 = ……… 3 + 0 = ………
0 + 4 = ……… 0 + 3 = ………
2 + 0 = ……… 1 + 0 = ………
0 + 2 = ……… 0 + 1 = ………


-Em có nhận xét gì khi cộng 0 với một số nào đó?
<b>Bài 2 :Tính</b>


-Khi thực hiện phép tính dọc các em viết các số
như thế nào?


-Học sinh quan sát .


-Cả hai lồng có 3 con chim.


-Ta làm phép tính cộng .
-Lấy 3 cộng với 0 bằng 3.


Hs đọc theo dãy, nhóm đồng
thanh


-Không có quả ổi nào.
-Trong đóa có 3 quả ổi
-Ta làm phép tính cộng
0 + 3 = 3


-Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng
thanh .


-Có kết quả đều bằng 3
-Học sinh nhận xét


-Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng
thanh .


-Học sinh nhận xét: Một số cộng
với 0 chính bằng số đó.


-Học sinh thực hiện bảng con
-Tính ghi kết quả vào chỗ chấm


0 cộng với một số bằng chính số
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Giáo viên hướng dẫn Học sinh: Chuyền giấy có


ghi sẵn các em phép tính, điểm số vào chỗ chấm,
Tổ nào xong dán lên bảng lớp.


-Giáo viên nhận xét : Sửa sai.


<b>Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài?</b>


4 + ……… = 4 3 + 0 = 2 + ………
……… + 3 = 3 ……… + 2 = 2 + 0
……… + 2 = 4 0 + ……… = 0


-Giáo viên dán giấy có ghi sẵn trên bảng, đại diện 3
nhóm lên thi tiếp sức.


-Giáo viên nhận xét : Sửa sai.


<b>Bài 4: ( làm thêm )Viết phép tính thích hợp .</b>
-Giáo viên gắn tranh lên bảng


-GV HD hs nêu đề toán bài a?
- GV HD hs nêu đề toán bài b?


-Giáo viên yêu cầu Học sinh làm bài vào vở trắng.
- Giáo viên nhận xét : Sửa sai.


<b>* Hoạt động 3 (4’) Củng cố</b>


<b>Mục tiêu :Học sinh làm đúng bài tập.</b>
<b>Phương pháp : Thực hành , trị chơi.</b>



<b>-Giáo viên gắn bảng 2 bài tốn viết sẵn vào giấy:</b>
-Giáo viên nêu luật chơi: Thực hiện phép tính trong
khung sau đó nối với số thích hợp , nhóm nào thực
hiện đúng, nhanh <sub></sub> Thắng .




Giáo viên nhận xét: Tuyên dương.


-Một số cộng với 0 kết quả như thế nào?
-Làm bài tập về nhà trong SGK


-Chuẩn bị : Luyện tập
-Nhận xét tiết học


+5
0
5


<i>;</i>+ 3
0
3


<i>;</i>+ 0
2
2


<i>;</i>+ 0
4
4



<i>;</i>+ 1
0
1
- Soá


-Đại diện 3 nhóm lên thi tiếp sức
:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


-Học sinh quan sát


-Học sinh tự nêu: Trên đĩa có 3
quả táo , thêm 2 quả táo . Hỏi có
tất cả mấy quả táo ?


-Học sinh tự nêu:


-Học sinh làm bài nêu kết quả:
3 + 2 = 5 ; 0 + 3 = 3


-3 Học sinh đại diện mỗi dãy lên
tham gia trò chơi.


-Mỗi một số bất kỳ cộng với số 0
thì bằng chính số đó.


<b>Tiết 5</b>


<b>Môn : Thủ công</b>



<b>Bài : XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN.</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


-Giúp học sinh biết cách xé dán hình cây đơn giản.Xé dán được hình tán lá
thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng cân đối.
-Hs khéo tay xé dán được hình thân cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa hình
dán tương đối phẳng. Có thể xé dán được thêm hình cây đơn giản có dạng
kích thước màu sắc khác.


-HS có ý thức thái độ bảo vệ chăm sóc cây ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC: -Hỏi tên bài cũ.


-Quả cam có dạng hình gì ?
-Nêu cách vẽ quả cam.
-Nhận xét KTBC


2.Bài mới:Giới thiệu qua mẫu vật, ghi
tựa.


-Treo mẫu xé dán hình cây đơn giản.
+ Cây có những bộ phận nào?


+ Hình dáng và màu sắc ra sao?


3.Thực hành : Xé dán hình cây đơn giản.
-QS vẽ, xé thân cây.


-Vẽ hình chữ nhật dài 8 ô vở, rộng 2 ô


vở, xé ra khỏi tờ giấy. Xé thon nhỏ dần
lên tạo thân cây.


-QS vẽ, xé cành tán lá.


-Vẽ hình trịn để tạo thành tán lá.


-QS vẽ, xé hoa quả của cây.


-Vẽ hình dạng từng loại hoa và từng loại
quả của cây xé dán


* Dán :Hướng dẫn các em dán vào vở.
- GV đến từng bàn theo dõi các em dán.


4.Củng cố :Hỏi tên bài,


-Nêu lại các bộ phận của cây.
-Gọi nộp vở để GV chấm.


-Nhận xét tiết học, tuyên dương.


-Xé dán hình quả cam.


- Vài học sinh nêu: Có dạng hình
tròn.


-Học sinh nêu


-Vài học sinh nhắc lại.


-Học sinh quan sát mẫu.
-Rễ, thân, cành, lá, hoa, quả
-Học sinh nêu ……….…
-Vẽ, xé hình thân cây.


-Vẽ, xé tán lá.


-Vẽ, xéhoa, quả của cây.


-Xé, dán hình cây đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5.Dặn dò:


-Tập xé, dán hình cây đơn giản t2. -Thực hiện ở nhà.


<b>Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Moân : Âm nhạc</b>
<b>Bài : LÝ CÂY XANH</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-HS biết đây là một bài dân ca Nam Bộ. Biết hát đúng giai điệu và lời ca bài hát Lý cây
xanh


-Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
<b>II.Đồ dùng dạy học:-Nhạc cụ, </b>


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>



Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ.</b>


-Gọi học sinh hát trước lớp.
-GV nhận xét phần KTBC.
<b>2.Bài mới : </b>


-Giới thiệu bài, ghi tựa
*Dạy bài hát “Lý cây xanh”
-GV hát mẫu.


-GV dạy HS hát từng câu.
Cái cây xanh xanh
Thì lá cũng xanh
Chim đậu trên cành
Chim hot líu lo
Líu lo là líu lo
Líu lo là líu lo


-Chú ý những tiếng có luyến.
-Sửa sai cho các em.


-GV hát và gõ đệm theo phách.


-Hát kết hợp động tác phụ hoạ: Hát, nhún
chân, tay, thân, mình.


-Gọi nhóm hát, nhóm gõ phách
<b>3.Thực hành :</b>



-Gọi CN học sinh hát.
-GV chú ý để sửa sai.


-Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách.
<b>4.Củng cố :</b>


-Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
-HS hát lại bài hát.


- HS nêu.: Tìm bạn thân.
- 4 em lần lượt hát trước lớp.
- HS khác nhận xét bạn hát.
-Vài học sinh nhắc lại
-Lắng nghe GV hát mẫu.
-Lớp theo dõi nhẫm theo.


-Lớp chú ý lắng nghe.
-Cả lớp lắng nghe.


-Cả lớp tập vận động phụ họa hát theo.
-Gọi CN hát, nhóm


-CN nhiều em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Nhận xét, tuyên dương.


<b>5.Dặn dị về nhà : Tập hát ở nhà.</b>
-Chuẩn bị tập hát lời 2


<b>Tieát 2 + 3</b>


<b>Môn : Học vần</b>


<b>Tiết 2 + 3</b>


<b> Bài 35 : U</b>

<b>Ơ</b>

<b>I- </b>

<b>ƯƠ</b>

<b>I</b>


<b>1.Mục tiêu : </b>


-HS nắm vững chắc hai vần uôi,ươi.


- Học sinh đọc được các tiếng ứng dụng và một số tiếng thơng dụng khác có chứa vần ôi,ơi.
Học sinh đọc,hiểu câu ứng dụng:Buổi tối,chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.


- Học sinh tự tin trong hội thoại theo chủ đề Chuối,bưởi,vú sữa.
<b>2.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ ghép vần Tiếng Việt
-Tranh minh hoạ như SHS


- Các tranh nhằm mở rộng cà tích cực hóa các vần i,ươi.
- Vật liệu cho các trị chơi củng cố vần vừa học.


<b>3.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>Ti</b>


<b> ết 1 </b>


<b>3.1.KIỂM TRA BÀI CŨ. ( 3 phút).GV gọi hs lên </b>
bảng



GV nhận xét


<b>3.2.DẠY HỌC BÀI MỚI:</b>
<b>1.Vào bài: ( 4 phút).</b>


<b>Hoạt động 1:GV nói chuyện tự nhiên với HS rồi </b>
dẫn các em vào bài học.


<b>-</b> GV đưa một số loại quả cho HS quan sát và
hỏi.Đây là trái gì?


- GV vào bài: Hơm nay ta sẽ học chữ để viết ra từ
<b>chuối này.Các em vào bài học nhé.</b>


<b>-</b> 2. Dạy –học vần.
<b>- Hoạt động 2 : (6 phút).</b>


<b>-</b> Nhận diện chữ và tiếng có vần mới.
<b>-</b> A.Vần i


<b>-</b> GV treo lên bảng lớn tranh nải chuối vần i
có tiếng chuối (như SHS) và cho học sinh tìm vần
mới.


<b>-</b> GV cho HS tìm các chữ đã học trong vần i.
-Vần i gồm chữ u,chữ ô và chữ i.Chữ u đi trước
chữ đến chữ ô và đến chữ i


b.Tiếng chuối



- GV chỉ tiếng chuối và cho HS tìm vần mới trong


<b>-</b> 2 học sinh chơi trị tìm đúng vần vừa
học ơi, ơi.


<b>-</b> 1 học sinh đọc câu ứng dụng bàì 33
<b>-</b> Cả lớp viết từ ứng dụng : bơi lội.


<b></b>


-- chuối ,bưởi.


<b>-</b> Vần uôi gồm chữ u ,chữ ô và chữ i
đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tiếng đó.


- Cho HS đánh vần và nhận diện vần uôi trong
tiếng chuối.


- Tiếng chuối gồm âm n vần uôi và thanh sắc.
c. Từ nải chuối


GV chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ nải
<b>chuối.</b>


GV nghe HS đọc theo dõi sửa trực tiếp các lỗi phát
âm.



<b>Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện (7 phút).</b>


Trò chơi: GV chuẩn bị 2 hộp chữ trong đó có các
tiếng chứa vần i.Chia 2 nhóm chơi.Phổ biến luật
chơi.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng.
<b>Hoạt động 4. (10 phút) </b>


Tập viết vần mới và tiếng khóa.
a.Vần i.


- GV hướng dẫn HS viết vần uôi.Lưu ý chỗ nối
giữa u và chữ ô và i.


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp.
b.Tiếng chuối


- GV hướng dẫn HS viết vần chuối.


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp và
mời 2 HS trong số vừa được tuyên dương lên bảng
viết vần và tiếng chứa vần mới.


<b>Hoạt động 5:( 5 phút )Trị chơi viết đúng.</b>


HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các
tiếng có vần i mình đã nhặt ra từ chiếc hộp GV
chuẩn bị trước. 2 nhóm nhặt các tiếng chứa vần
ua.Đại diện nhóm lên bảng lớp nghe nhóm mình
đọc tiếng thực chứa vần i và ghi lên bảng.Nhóm
nào có nhiều tiếng và viết đúng và đẹp,nhóm đó


thắng.


Tiết 2


<b>- Hoạt động 6 : (6 phút).</b>


<b>-</b> Nhận diện chữ và tiếng có vần mới.
<b>-</b> A.Vần ươi


<b>-</b> GV treo lên bảng lớn tranh múi bưởi vần ươi
có tiếng bưởi (như SHS) và cho học sinh tìm
vần mới.


<b>-</b> GV cho HS tìm các chữ đã học trong vần ươi.
-Vần ươi gồm chữ ư,ơ và chữ i.Chữ ư đi trước
chữ ơ và đến chữ i.


b.Tiếng bưởi


- GV chỉ tiếng bưởi và cho HS tìm vần mới trong
tiếng đó.


- Cho HS đánh vần và nhận diện vần ươi trong
tiếng bưởi.


- Tiếng bưởi gồm b,vần ươi và thanh hỏi.
c. Từ múi bưởi


GV chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ múi
<b>bưởi </b>



Học sinh đánh vần.
<b>-</b> HS đọc từ nải chuối
<b>-</b> * Cá nhân.


<b>-</b> * Bàn,nhóm.
<b>-</b> * Cả lớp.


<b>-</b> HS lên tham gia trò chơi.


<b>-</b> HS viết bảng con : uôi


HS viết bảng con chuối.


<b>-</b> HS nghe GV phổ biến luật chơi và
tham gia trò chơi.


<b>-</b> Vần ươi gồm chữ ư ,chữ ơ chữ i đã
học.


<b>-</b> Vần ươi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV nghe HS đọc theo dõi sửa trực tiếp các lỗi phát
âm.


<b>Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện (7 phút).</b>


Trò chơi: GV chuẩn bị 2 hộp chữ trong đó có các
tiếng chứa vần ươi.Chia 2 nhóm chơi.Phổ biến
luật chơi.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm


thắng.


<b>Hoạt động 8. (10 phút) </b>


Tập viết vần mới và tiếng khóa.
a.Vần ươi.


- GV hướng dẫn HS viết vần ươi.Lưu ý chỗ nối
giữa ư ,ơ và i.


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp.
b.Tiếng bưởi


- GV hướng dẫn HS viết vần bưởi Lưu ý chỗ nối
giữa b và ươi.


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp và
mời 2 HS trong số vừa được tuyên dương lên bảng
viết vần và tiếng chứa vần mới.


<b>Hoạt động 9:( 5 phút )Trò chơi viết đúng.</b>


HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các
tiếng có vần ươi mình đã nhặt ra từ chiếc hộp GV
chuẩn bị trước. 2 nhóm nhặt các tiếng chứa vần
<b>ươi.Đại diện nhóm lên bảng lớp nghe nhóm mình </b>
đọc tiếng thực chứa vần ươi và ghi lên bảng.Nhóm
nào có nhiều tiếng và viết đúng và đẹp,nhóm đó
thắng.



Tiết 3
<b>Hoạt động 10.</b>


<b>-</b> Đọc vần và tiếng khóa ( 3 phút)
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b>--</b> Đọc các từ ứng dụng( 4 phút)
<b>-</b> GV treo các từ ứng dụng lên bảng.


<b>-</b> GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng
dụng.Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.


<b>-</b> GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.


<b>-</b> C. Đọc câu ứng dụng ( 5 phút).


<b>-</b> GV treo hình minh họa câu ứng dụng lên bảng.
<b>-</b> GV đọc câu ứng dụng.( đọc 2 lần ,lần đầu đọc


chậm,lần sau đọc nhanh hơn).
<b>- Hoạt động 11 :( 10 phút)</b>


<b>-</b> Viết vần và tiếng có chứa vần mới.
<b></b>



<b>-- Hoạt động 12 :( 5 phút)</b>


<b>-</b> Luyện nói:GV dùng trực quan hành động để


<b>-</b> HS đọc từ múi bưởi
<b>-</b> * Cá nhân.


<b>-</b> * Bàn,nhóm.
<b>-</b> * Cả lớp.


<b>-</b> HS lên tham gia trị chơi.


<b>-</b> HS viết bảng con :ươi
<b>-</b> HS viết bảng con bưởi


<b>-</b> HS nghe GV phổ biến luật chơi và
tham gia trò chơi.


<b>-</b> HS đọc lại vần mới và tiếng,từ chứa
vần mới.


* Cá nhân.
* Bàn,nhóm.
* Cả lớp


- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
* Cá nhân.


* Bàn,nhóm.
* Cả lớp


- HS nghe.


HS đọc câu ứng dụng.
* Cá nhân.


* Bàn,nhóm.
* Cả lớp
<b></b>


--HS viết vào VTV vần uôi,ươi, đồi
<b>núi,múi bưởi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS hiểu chủ đề của bài luyện nói.


<b>-</b> GV treo tranh và tên chủ đề Luyện nói. Đồi
<b>núi.</b>


<b>-</b> GV hỏi:Tranh vẽ gì?
<b>-</b> GV đọc trên chủ đề.
<b>Hoạt động 13 :( 5 phút)</b>
Trị chơi. Kịch câm.


2 nhóm HS.Nhóm A đọc khẩu lệnh.Nhóm B
khơng nói,chỉ thực hiện đúng hành động mà khẩu
lệnh yêu cầu.Làm chậm hoặc sai trừ điểm.


Nhóm A phát ra : cho vần i: muối,cuối,suối
Cho vần ươi : sưởi, cười,


3.3 CỦNG CỐ - DẶN DÒ : (3 phút).


GV ghi bảng để HS đọc theo.


GV cho HS nhắc lại những tiếng từ ngoài SHS
chứa vần ngoài sách vừa học.


Nhắc HS xem trước bài 36.


<b>-</b> HS đọc theo GV tên chủ đề luyện
nói.


* Cá nhân.
* Bàn,nhóm.
* Cả lớp


HS tham gia trị chơi.




HS tìm tiếng ,từ.


<b>Tiết 4</b>
<b>Môn : TNXH</b>


<b>Bài : ĂN UỐNG HẰNG NGÀY</b>
<b>I.Mục tieâu :</b>


-HS biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn và khoẻ
mạnh.


Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủu nước. Biết tại sao không nên ăn vặt,


ăn đồ ngọt trước bữa cơm.


- Biêt m i quan hệ gi a mơi tr ng và s c kh e.ô ê ư ươ ư o


<b>II.Đồ dùng dạy học: -Các hình ở bài 8. </b>


-Các loại thức ăn hằng ngày.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Oån định tổ chức:


2. KTBC : Hỏi tên bài cũ :
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới:Cho Học sinh khởi động bằng trò
chơi “Đi chợ giúp mẹ”.


-10 Học sinh chia thành 2 đội, GV hô đi chợ.
Học sinh sẽ mua những thứ cần cho bữa ăn
hằng ngày.Trong thời gian nhất định đội nào
mua được nhiều thức ăn sẽ thắng.


-Qua đó GV giới thiệu bài và ghi tựa bài.


* Hoạt động 1 :Kể tên những thức ăn đồ uống
hằng ngày.


-Cho Học sinh suy nghĩ và tự kể. GV ghi



-Hs haùt


-HS trả lời nội dung bài học
trước.


-HS nêu lại tựa bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

những thức ăn đó lên bảng.


- Cho Học sinh quan sát hình trang 18 và trả
lời các câu hỏi trong hình.


GVKết luận: Muốn mau lớn và khoẻ mạnh, các
em cần ăn nhiều loại thức ăn để có đủ các chất
đường, đạm, béo, khống … cho cơ thể.


<i>? Ngoài thức ăn , nước uống cơ thể còn cần ở môi</i>
<i>trường những gì? </i>


* Hoạt động 2 :Làm việc với SGK.
-GV chia nhóm 4 học sinh


-Hướng dẫn học sinh quan sát hình 19 và trả
lời các câu hỏi:


+ Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
+Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?
+Để cơ thể mau lớn và có sức khoẻ để học tập
tốt ta phải làm gì?



- Thảo luận cả lớp :


-GV viết các câu hỏi lên bảng để học sinh thảo
luận, nội dung như SGK.


GVKết luận:Chúng ta cần ăn khi đói và uống
khi khát . Ăn nhiều loại thức ăn như cơm, thịt,
cá, rau, hoa quả … hằng ngày ăn ít nhất 3 lần
vào sáng, trưa, tối. Ăn đủ chất và đúng bữa.
4.Củng cố : Hỏi tên bài :


-Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức:
<i>các em cần phải làm gì để chăm sóc và bảo vệ cơ thể</i>
<i>của mình ? </i>


-Nhận xét. Tuyên dương.


5.Dăn dị: Thực hiện ăn đủ chất, đúng bữa.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau: Hoạt động và nghỉ
ngơi.


-Học sinh suy nghĩ và trả
lời.


-Học sinh lắng nghe.


-<i>Hít thở bầu khơng khí tron g</i>
<i>lành để có cơ thể khoẻ mạnh.</i>
-Quan sát hình và trả lời


câu hỏi.


-Học sinh phát biểu ý kiến
của mình, bạn nhận xét.
-HS lắng nghe.


-Học sinh nêu.


<i>-Học sinh nêu: ăn uống đầy</i>
<i>đủ chất và đúng bữa để cơ</i>
<i>thể được mạnh khoẻ.</i>


-Thực hiện ở nhà.


Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011
<b>Tiết 1 + 2</b>


<b>Môn : Học vần</b>
<b> Bài 36 : AY – Â – ÂY</b>
<b>1.Mục tiêu : </b>


-HS nắm vững chắc hai vần ay , â - ây


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Học sinh đọc,hiểu câu ứng dụng:Giờ ra chơi,bé trai thi chạy,bé gái thi nhảy dây.
- Học sinh tự tin trong hội thoại theo chủ đề Chạy, bay, đi bộ,đi xe.


<b>2.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ ghép vần Tiếng Việt
-Tranh minh hoạ như SHS



- Các tranh nhằm mở rộng cà tích cực hóa các vần ay, ây.
- Vật liệu cho các trò chơi củng cố vần vừa học.


<b>3.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>Ti</b>


<b> ết 1 </b>


<b>3.1.KIỂM TRA BÀI CŨ. ( 3 phút).GV gọi hs lên </b>
bảng


GV nhận xét


<b>3.2.DẠY HỌC BÀI MỚI:</b>
<b>1.Vào bài: ( 4 phút).</b>


<b>Hoạt động 1:GV nói chuyện tự nhiên với HS rồi </b>
dẫn các em vào bài học.


<b>-</b> GV giờ ra chơi các em thường chơi những trò
chơi gì?


- GV vào bài: Hơm nay ta sẽ học chữ để viết ra từ
<b>dây này.Các em vào bài học nhé.</b>


<b>-</b> 2. Dạy –học vần.
<b>- Hoạt động 2 : (6 phút).</b>



<b>-</b> Nhận diện chữ và tiếng có vần mới.
<b>-</b> A.Vần ay


<b>-</b> GV treo lên bảng lớn tranh máy bay vần ay có
tiếng bay(như SHS) và cho học sinh tìm vần mới.
<b>-</b> GV cho HS tìm các chữ đã học trong vần ay.
-Vần ay gồm chữ a,và chữ y.Chữ a đi trước chữ
và đến chữ y


b.Tiếng bay


- GV chỉ tiếng bay và cho HS tìm vần mới trong
tiếng đó.


- Cho HS đánh vần và nhận diện vần ay trong
tiếng bay


- Tiếng bay gồm âm b vần ay và thanh sắc.
c. Từ máy bay


GV chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ máy
<b>bay </b>


GV nghe HS đọc theo dõi sửa trực tiếp các lỗi phát
âm.


<b>Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện (7 phút).</b>


Trò chơi: GV chuẩn bị 2 hộp chữ trong đó có các
tiếng chứa vần ay.Chia 2 nhóm chơi.Phổ biến luật


chơi.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng.
<b>Hoạt động 4. (10 phút) </b>


Tập viết vần mới và tiếng khóa.


<b>-</b> 2 học sinh chơi trị tìm đúng vần vừa
học ôi, ơi.


<b>-</b> 1 học sinh đọc câu ứng dụng bàì 33
<b>-</b> Cả lớp viết từ ứng dụng : bơi lội.


<b></b>


-- nhảy dây,bắn bi….


<b>-</b> Vần ay gồm chữ a và chữ y đã học.
<b>-</b> Vần ay


Học sinh đánh vần.
<b>-</b> HS đọc từ máy bay
<b>-</b> * Cá nhân.


<b>-</b> * Bàn,nhóm.
<b>-</b> * Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a.Vần ay.


- GV hướng dẫn HS viết vần ay.Lưu ý chỗ nối
giữa a và y.



GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp.
b.Tiếng bay


- GV hướng dẫn HS viết vần bay.


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp và
mời 2 HS trong số vừa được tuyên dương lên bảng
viết vần và tiếng chứa vần mới.


<b>Hoạt động 5:( 5 phút )Trị chơi viết đúng.</b>


HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các
tiếng có vần ay mình đã nhặt ra từ chiếc hộp GV
chuẩn bị trước. 2 nhóm nhặt các tiếng chứa vần
<b>ay.Đại diện nhóm lên bảng lớp nghe nhóm mình </b>
đọc tiếng thực chứa vần ay và ghi lên bảng.Nhóm
nào có nhiều tiếng và viết đúng và đẹp,nhóm đó
thắng.


Tiết 2


<b>- Hoạt động 6 : (6 phút).</b>


<b>-</b> Nhận diện chữ và tiếng có vần mới.
<b>-</b> A.Vần ây


<b>-</b> GV treo lên bảng lớn tranh nhảy dây vần ây
có tiếng dây (như SHS) và cho học sinh tìm
vần mới.



<b>-</b> GV cho HS tìm các chữ đã học trong vần ươi.
-Vần ây gồm chữ â và chữ y.Chữ â đi trước chữ y
b.Tiếng dây


- GV chỉ tiếng dây và cho HS tìm vần mới trong
tiếng đó.


- Cho HS đánh vần và nhận diện vần ây trong
tiếng dây


- Tiếng dây gồm d,vần ây và thanh hỏi.
c. Từ nhảy dây


GV chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ nhảy
<b>dây </b>


GV nghe HS đọc theo dõi sửa trực tiếp các lỗi phát
âm.


<b>Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện (7 phút).</b>


Trò chơi: GV chuẩn bị 2 hộp chữ trong đó có các
tiếng chứa vần ây.Chia 2 nhóm chơi.Phổ biến luật
chơi.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng.
<b>Hoạt động 8. (10 phút) </b>


Tập viết vần mới và tiếng khóa.
a.Vần ây.


- GV hướng dẫn HS viết vần ây.Lưu ý chỗ nối


giữa â và y.


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp.
b.Tiếng dây


- GV hướng dẫn HS viết vần dây Lưu ý chỗ nối
giữa d và ây


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp và


<b>-</b> HS viết bảng con : ay


HS viết bảng con bay


<b>-</b> HS nghe GV phổ biến luật chơi và
tham gia trò chơi.


<b>-</b> Vần ây gồm chữ â chữ y đã học.
<b>-</b> Vần dây.


Học sinh đánh vần.


<b>-</b> HS đọc từ nhảy dây
<b>-</b> * Cá nhân.


<b>-</b> * Bàn,nhóm.
<b>-</b> * Cả lớp.


<b>-</b> HS lên tham gia trò chơi.
<b>-</b> HS viết bảng con :ây



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

mời 2 HS trong số vừa được tuyên dương lên bảng
viết vần và tiếng chứa vần mới.


<b>Hoạt động 9:( 5 phút )Trò chơi viết đúng.</b>


HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các
tiếng có vần ây mình đã nhặt ra từ chiếc hộp GV
chuẩn bị trước. 2 nhóm nhặt các tiếng chứa vần
<b>ây.Đại diện nhóm lên bảng lớp nghe nhóm mình </b>
đọc tiếng thực chứa vần ây và ghi lên bảng.Nhóm
nào có nhiều tiếng và viết đúng và đẹp,nhóm đó
thắng.


Tiết 3
<b>Hoạt động 10.</b>


<b>-</b> Đọc vần và tiếng khóa ( 3 phút)


<b>-</b> Đọc các từ ứng dụng( 4 phút)
<b>-</b> GV treo các từ ứng dụng lên bảng.


<b>-</b> GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng
dụng.Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.


<b>-</b> GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.


<b>-</b> C. Đọc câu ứng dụng ( 5 phút).



<b>-</b> GV treo hình minh họa câu ứng dụng lên bảng.
<b>-</b> GV đọc câu ứng dụng.( đọc 2 lần ,lần đầu đọc


chậm,lần sau đọc nhanh hơn).
<b>- Hoạt động 11 :( 10 phút)</b>


<b>-</b> Viết vần và tiếng có chứa vần mới.
<b></b>


<b>-- Hoạt động 12 :( 5 phút)</b>


<b>-</b> Luyện nói:GV dùng trực quan hành động để
HS hiểu chủ đề của bài luyện nói.


<b>-</b> GV treo tranh và tên chủ đề Luyện nói. Chạy,
<b>bay, đi bộ,đi xe.</b>


<b>-</b> GV hỏi:Tranh vẽ gì?
<b>-</b> GV đọc trên chủ đề.


<b>Hoạt động 13 :( 5 phút)</b>
Trò chơi. Kịch câm.


2 nhóm HS.Nhóm A đọc khẩu lệnh.Nhóm B
khơng nói,chỉ thực hiện đúng hành động mà khẩu
lệnh yêu cầu.Làm chậm hoặc sai trừ điểm.


Nhóm A phát ra : cho vần ay : chạy, nhảy,
Cho vần ây : lấy, mấy,



3.3 CỦNG CỐ - DẶN DÒ : (3 phút).


<b>-</b> HS nghe GV phổ biến luật chơi và
tham gia trò chơi.


<b>-</b> HS đọc lại vần mới và tiếng,từ chứa
vần mới.


* Cá nhân.
* Bàn,nhóm.
* Cả lớp


- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
* Cá nhân.


* Bàn,nhóm.
* Cả lớp


- HS nghe.


HS đọc câu ứng dụng.
* Cá nhân.


* Bàn,nhóm.
* Cả lớp


-HS viết vào VTV vần ay, ây, máy
<b>bay,nhảy dây.</b>


<b>-</b> HS trả lời.



<b>-</b> HS đọc theo GV tên chủ đề luyện
nói.


* Cá nhân.
* Bàn,nhóm.
* Cả lớp


HS tham gia trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV ghi bảng để HS đọc theo.


GV cho HS nhắc lại những tiếng từ ngoài SHS
chứa vần ngoài sách vừa học.


Nhắc HS xem trước bài 37.


HS tìm tiếng ,từ.


<b>Tiết 3</b>
<b>Mơn : Tốn</b>
<b>Bài : LUYỆN TẬP</b>
I/. Mục tiêu :


1/. Kiến thức : Giúp Học sinh củng cố về phép cộng một số với 0, Thuộc bảng cộng và
làm tính cơng các số trong phạm vi đã học. Làm bài 1, 2, 3.


2/. Kỹ năng : - Học sinh biết cộng một số với 0, Làm tính cộng trong phạm viđã học.
3/. Thái độ :Ham thích tốn học , giáo dục Học sinh tính chính xác .



II/. Chuẩn bị :Phấn màu , phiếu luyện tập.
III/. Hoạt động dạy và học


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1/. Kiểm tra bài cũ (5’):</b>


-Một số cộng với 0 thì kết quả như thế nào?
-Giáo viên đọc :


3 + 0 ……… 1 + 2
4 + 1 ……… 2 + 2




Nhận xét chung:
<b>2/. </b>


<b> Giới thiệu bài</b><i> :</i><b> Luyện tập </b>
<b>* Hoạt động 1 </b><i>:(20 ‘) </i>Trò chơi


Mục tiêu: Học sinh biết đổi chỗ các số hạng
kết quả khơng thay đổi , làm tính đúng.
Phương pháp : Trị chơi , thực hành, vấn đáp.
-Giáo viên gắn bảng 1 bơng hoa Màu đỏ
Hỏi : Cơ có mấy bơng hoa Màu đỏ?


-Giáo viên gắn thêm 3 bông hoa Màu vàng
Hỏi: Cô gắn thêm mấy bông hoa Màu vàng ?
-Tất cả cô có mấy bông hoa?



-Ta làm tính gì?


* Giáo viên nhận xét : Ghi bảng 1 + 3 ; 3 + 1
-Giaùo viên gắn bảng 3 quả cam Màu xanh
Hỏi: Cô có mấy quả cam Màu xanh ?
-Giáo viên gắn thêm 1 quả cam Màu cam
Hỏi : Cô gắn thêm mấy quả cam Màu cam
-Cô có tất cả mấy quả cam?


-Ta làm phép tính gì?




Giáo viên nhận xét : Ghi bảng ( 3 + 1 )


-Học sinh nêu


-Học sinh dưới lơp làm bài ra bảng
con


-Học sinh nhận xét bài bạn và sửa sai


-Có 1 bơng hoa Màu đỏ


-Cô thêm 3 bông hoa Màu vàng –
-Tất cả có 4 bông hoa


-Làm tính cộng . 1 + 3 = 4
-Cô có 3 quả cam Màu xanh



-Cơ găn thêm 1 quả cam Màu cam
-Có tất cả 4 quả cam, 3 quả cam
Màu xanh thêm 1 quả cam Màu được
tất cả 4 quả cam


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Giáo viên chỉ vào: 1 + 3 ……… 3 + 1 .


Hỏi : 3 + 1 Có kết quả như thế nào với 1 + 3 ?




Nhận xét :
*


<b> Hoạt động 2 : (5’) Thực hành.</b>


Mục tiêu: Học sinh thực hiện đúng các phép
<b>tính </b>


Phương pháp : Trị chơi , thực hành, vấn đáp.
<b>Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1?</b>


- Giáo viên gắn lên bảng nội dụng bài :
0+ 1 = ………


1 + 1 = ………
2 + 1 = ………
3 + 1 = ………
4 + 1 = ………



0 + 2 = ………
1 + 2 = ………


2 + 2 = ………
3 + 2 = ………
0 + 3 = ………
1 + 3 = ………
2 + 3 = ………
0 + 4 = ………
1 + 4 = ………
-Giáo viên nhận xeùt


<b>Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2?</b>
-Giáo viên đọc :


3 + 2 = ………
2 + 3 = ………
1 + 4 = ………
4 + 1 = ………


1 + 2 = ………
2 + 1 = ………
0 + 5 = ………
5 + 0 = ………
-3 + 2 so sánh với 2+ 3 có kết quả như thế nào?
-Một số cộng với 0 kết quả như thế nào?.




Giaùo viên nhận xét:


<b>Bài 3 : > ,< ,=</b>


2….2+ 3 5….5 + 0 2 + 3 ….4 + 0
5….2 + 1 0 = 3 ….4 1 + 0 ….0 + 1
Giáo viên hướng dẫn , Học sinh làm vào vở .




Giáo viên nhận xét:
* Hoạt Động 3: Củng Cố


<b>Mục tiêu: Học sinh làm tính đúng </b>
<b>Phượng pháp :Vấn đáp , trực quan </b>


<b>-Giáo viên tổ chức cho Học sinh hoạt động nối </b>
tiếp:1 em nêu phép tính, một em nêu kết quả.




Giáo viên nhận xét : Trò chơi.
-Chuẩn bị : Luyện tập chung
-Nhận xét tiết hoïc


- 1 + 3 = 3 + 1 = 4


-Khi đổi chỗ các số hạng kết quả
của chúng khơng thay đổi .


-Phép tính cộng .



- Hs nối tiếp nêu miệng kết quả
0 + 1 = 1


1+ 1 = 2
………


-Học sinh nhận xét


-2 Học sinh đại diện lên gắn bảng
-Học sinh nhận xét .


-Kết quả bằng nhau ?


-Một số cộng với bằng chính số đó


-Học sinh làm vào vở
- Đổi vở cho nhau để kt


-1 Học sinh hỏi phép tính đã học. 1
Học sinh tính và trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ.</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Học sinh biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ càn nhường nhịn,
có như vậy anh chị em mới hồ thuận, cha mẹ vui lịng.


- Yêu quý anh chị em trong gia đình.


- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng


ngày.


-Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời anh chị,biết nhường nhịn em
nhỏ.


<b>II.Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ. Aûnh anh chị em trong gia đình (nếu co)ù.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động học sinh


1.KTBC : Hỏi bài trước :Gia đình em.
-Bức tranh vẽ những gì?


-Ở tranh bạn nào sống với gia đình?
-Bạn nào sống xa cha mẹ?


-GV nhận xét KTBC.


2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
* Hoạt động 1 Xem tranh ở bài tập 1.
-Thảo luận theo cặp nhóm 2 em.
<b>Tranh 1:</b>


-Hỏi học sinh về nội dung tranh?


<b>Tranh 2:</b>


Hỏi học sinh về nội dung tranh?


GVTóm ý: Anh chị em trong gia đình


phải thương yêu và hoà thuận với
nhau.


* Hoạt động 2 Xem tranh ở bài tập 2.
-Bức tranh vẽ cảnh gì?


-Theo em baïn Lan phải giải quyết
như thế nào?


-Nếu em là Hùng em chọn cách giải
quyết nào?


GVKết luận :Cách ứng xử trong tình
huống là đáng khen thể hiện anh
nhường em nhỏ.


-HS nêu tên bài học.
-Học sinh trả lời câu hỏi


-Vài học sinh nhắc lại.


-Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi.
-Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời
cám ơn anh. Anh quan tâm đến em,
em lễ phép với anh.


-Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi,
chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai
chị em chơi với nhau rất hoà thuận,
chị biết giúp đỡ em trong khi chơi.


-Lắng nghe.


-Bạn Lan đang chơi với em thì được
cơ cho quà.


-Lan chia em quaû to, quả bé phần
mình.


-Bạn Hùng có 1 chiếc ơ tơ nhưng em
nhìn thấy và đòi chơi.Cho em mượn
và hướng dẫn em cách chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Liên hệ thực tế:


-Ở nhà các em thường nhường nhịn
em nhỏ như thế nào?


-Goïi Hoïc sinh nêu.


3.Củng cố : Gọi nêu nội dung bài.
-Trị chơi đóng vai theo nội dung các
tranh.


-Nhận xét, tuyên dương.


4.Dặn dị :Học bài, thể hiện mình là
người biết nhường nhịn em nhỏ và lễ
phép với anh chị.


-Chuẩn bị bài cho t2.



-Nhường đồ chơi, nhường q bánh
cho em.


-Học sinh nêu.


-Đại diện các nhóm tham gia chơi.
-Thực hiện ở nhà.


Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
<b>Tiết 1</b>


<b>Moân : Thể Dục</b>


<b>Bài : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGỦ – RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


-Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ.


-Ơn tư thế đứng cơ bản, học đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay
lên cao chếch hình chữ V: Bước đầu biết cách thực hiện đúng đưa hai tay
dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V


<b>II.Chuẩn bị : Còi, sân bãi …</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Phần mở đầu:



-Thổi còi tập trung hoïc sinh.


-Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
-Gọi cán sự cho lớp hát.


-Gợi ý cán sự hơ dóng hàng. Tập hợp 3
hàng dọc.


-GV theo dõi và sửa sai.


2.Phần cơ bản:Ôn lại các động tác cơ
bản 2 lần.


-GV theo dõi và sửa sai.


*Học động tác đưa hai tay dang ngang.
TTCB:Đưa 2 tay sang hai lên cao ngang
vai, hai tay sấp các ngón tay khép lại,


-HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và
hát.


-Học sinh lắng nghe nắmYC bài.
-Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


-Cả lớp cùng tham gia xếp thành 3
hàng dọc, trước mỗi hàng có tổ
trưởng điều khiển.


-Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc,


dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng cán
sự tổ hơ cho tổ viên mình thực hiện
từ 2 -> 3 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thân người thẳng mặt hướng về trước.
-GV theo dõi và sửa sai cho học sinh
* Học động tác đưa hai tay lên cao hình
chữ V.


TTCB: Đưa 2 tay lên cao hình chữ V,
hai lịng bàn tay hướng vào nhau, các
ngón tay khép lại, thân người và chân
thẳng, mặt hơi ngữa, mắt nhìn lên cao.
-GV theo dõi và sửa sai cho học sinh
3.Phần kết thúc :


-GV dùng còi tập hợp học sinh.


-GV cùng học sinh hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.


-Hướng dẫn về nhà thực hành.


-Tập từ 4 -> 6 lần


-Lớp QS làm mẫu theo GV.


-Tập từ 4 -> 6 lần


-HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay


và hát.


-Làm 2 động tác vừa học.
-Nêu lại nội dung bài học.


<b>Tiết 2 + 3</b>
<b>Môn : Học vần</b>


<b>Bài 37: ƠN TẬP</b>
<b>1.Mục đích u cầu: </b>


-HS nắm vững chắc các vần oi,ai,ôi,ơi,ưi,ui,uôi,ươi,ay,ây.


- Học sinh đọc được các tiếng ứng dụng và một số tiếng thông dụng khác có chứa vần
<b>oi,ai,ơi,ơi,ưi,ui,i,ươi,ay,ây.</b>


Học sinh đọc,hiểu câu ứng dụng:Gió từ tay mẹ.Ru giấc ngủ say.Thay cho gió trời.Gữa
<b>trưa.</b>


- Học sinh tự tin trong hội thoại theo chủ đề Cây khế
<b>2.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng ơn (trang 76 SHS).
-Tranh minh hoạ như SHS


- Các tranh nhằm mở rộng cà tích cực hóa các vần oi,ai,ơi,ơi,ưi,ui,i,ươi,ay,ây.
- Vật liệu cho các trò chơi củng cố vần vừa học.


<b>3.Các hoạt động dạy học :</b>



Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>Ti</b>


<b> ết 1 </b>


<b>3.1.KIỂM TRA BÀI CŨ. ( 3 phút).GV gọi </b>
hs lên bảng


GV nhận xét


<b>3.2.DẠY HỌC BÀI MỚI:</b>
<b>1.Vào bài: ( 5 phút).</b>


<b>Hoạt động 1:GV nói chuyện tự nhiên với </b>
HS rồi dẫn các em vào bài học.


<b>-</b> 2 học sinh chơi trị tìm đúng vần vừa học
<b>ai,ay.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>-</b> Tuần qua các em vừa học những vần
nào? .


<b>-</b> GV ghi lại các chữ mới vào góc bảng rồi
treo Bảng ôn lên để đối chiếu.


<b>- 3.2. Ôn tập.</b>


<b>- Hoạt động 2 : (7 phút).</b>


<b>-</b> A.Cùng nhớ lại các vần vừa học :


<b>oi,ai,ôi,ơi,ưi,ui,uôi,ươi,ay,ây</b>


<b>-</b> GV vừa chỉ vừa kết hợp chữ vừa học
trong tuần đọc to,rõ ràng.


b.Ghép chữ với vần thành tiếng.


- GV làm mẫu:GV chỉ chữ â ở cột đầu ,rồi
chỉ tiếp i ở cột thứ hai rồi phát âm khung
tiếng được tạo nên.


- GV nghe HS đọc theo dõi sửa trực tiếp các
lỗi phát âm.


<b>Hoạt động 3: (8 phút).</b>


Trò chơi: GV chỉ vật thật,hoặc làm trực quan
hành động 9 (khơng nói ).Chia 2 nhóm
chơi.HS nhóm A phát âm tiếng chỉ vật thật
hoặc hành động của GV.Nhóm B dùng bảng
chữ cái ghép lại thàng tiếng nhóm A vừa
phát.Phổ biến luật chơi.Nhóm nào nhặt đúng
và nhiều là nhóm thắng.


<b>Hoạt động 4. (6 phút) </b>


Tập viết một từ ngữ ứng dụng.
- GV hướng dẫn HS viết từ tuổi thơ


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp.


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp
và mời 2 HS trong số vừa được tuyên dương
lên bảng viết vần và tiếng chứa vần mới.
<b>Hoạt động 5:( 5 phút )Trò chơi viết đúng.</b>
HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng
các tiếng có vần vừa học mình đã nhặt ra từ
chiếc hộp GV chuẩn bị trước. GV đọc to các
tiếng chứa vần ia,ua,ưa,Đại diện nhóm lên
bảng lớp nghe và ghi lên bảng.Nhóm nào có
nhiều tiếng và viết đúng và đẹp,nhóm đó
thắng.


Tiết 2


<b>- Hoạt động 6 : (6 phút).</b>
<b>-</b> Từ ngữ ứng dụng.(Đọc)


<b>-</b> GV gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng và
cho HS luyện đọc nhiều lần.


- GV nghe HS đọc theo dõi sửa trực tiếp các
lỗi phát âm.


<b>Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện (9 phút).</b>


<b>-</b> HS kể : oi,ai,ôi,ơi,ưi,ui,uôi,ươi,ay,ây


HS nghe.


- HS lên bảng chỉ các vần kết hợp đọc to cho


cả lớp cùng nghe.


* 1 HS chỉ - 1 HS đọc.
* 1 HS vừa chỉ vừa đọc.


<b>-</b> HS đọc các khung tiếng còn lại trong
bảng ơn đầu.


<b>-</b> * Cá nhân.
<b>-</b> * Bàn,nhóm.
<b>-</b> * Cả lớp.


<b>-</b> HS lên tham gia trò chơi.


<b>-</b> HS viết bảng con : tuổi thơ.


<b>-</b> HS nghe GV phổ biến luật chơi và tham
gia trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Trị chơi: GV chuẩn bị các miếng gỗ vng
được sơn màu khác nhau ghi các vần


<b>oi,ai,ôi,ơi,ưi,ui,uôi,ươi,ay,ây.. Một miếng </b>
ghi các âm đầu.Một miếng ghi dấu thanh.Các
nhóm thi đua xếp thành các tiếng thực.Chia 2
nhóm chơi.Phổ biến luật chơi.Nhóm nào nhặt
đúng và nhiều là nhóm thắng.


<b>Hoạt động 8. (10 phút) </b>



Tập viết các từ ứng dụng còn lại (bảng con)
- GV hướng dẫn HS viết các từ ứng dụng.
GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp.
- GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp
và mời 2 HS trong số vừa được tuyên dương
lên bảng viết vần và tiếng chứa vần mới.
<b>Hoạt động 9:( 10 phút )Trị chơi viết đúng.</b>
HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng
các tiếng có vần vừa học mình đã nhặt ra từ
chiếc hộp GV chuẩn bị trước. GV đọc to các
tiếng chứa vần ia,ua,ưa,Đại diện nhóm lên
bảng lớp nghe và ghi lên bảng.Nhóm nào có
nhiều tiếng và viết đúng và đẹp,nhóm đó
thắng.


Tiết 3
<b>Hoạt động 10.</b>


<b>-</b> A.Đọc vần vừa ôn. ( 3 phút)


<b>-</b> B.Đọc các từ ứng dụng( 3 phút)
<b>-</b> GV treo các từ ứng dụng lên bảng.
<b>-</b> GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ


ứng dụng.Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
<b>-</b> GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa trực tiếp


lỗi phát âm.


<b>-</b> C. Đọc câu ứng dụng ( 4 phút).



<b>-</b> GV treo hình minh họa câu ứng dụng lên
bảng.


<b>-</b> GV đọc câu ứng dụng.( đọc 2 lần ,lần đầu
đọc chậm,lần sau đọc nhanh hơn).


<b>- Hoạt động 11 :( 10 phút)</b>


<b>-</b> Viết vần và các từ ngữ ứng dụng. (Vở tập
viết).


<b>- Hoạt động 12 :( 7 phút) Kể chuyện.</b>
<b>Cây khế</b>


<b>-</b> GV kể ngắn gọn,chậm ,kể 2 – 3 lần cho
HS nắm cốt chuyện.


<b></b>


<b>--</b> HS lên tham gia trò chơi.


<b>-</b> HS viết bảng con :


<b>-</b> HS nghe GV phổ biến luật chơi và tham
gia trò chơi.


<b>-</b> HS đọc lại vần mới và tiếng,từ chứa vần
mới.



* Cá nhân.
* Bàn,nhóm.
* Cả lớp


HS đọc từ ngữ ứng dụng.
* Cá nhân.


* Bàn,nhóm.
* Cả lớp


- HS nghe.


HS đọc câu ứng dụng.
* Cá nhân.


* Bàn,nhóm.
* Cả lớp
<b></b>


<b>--</b> HS viết vào VTV vần tuổi thơ , mây
<b>bay.</b>


<b>-</b> HS kể lại nội dung từng bức tranh. (SHS
trang 77)


<b>-</b> Sắp xếp lại trật tự các bức tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b></b>


<b>-Hoạt động 13 :( 5 phút)</b>



HS hát bài Quê hương tươi đẹp.
3.3 CỦNG CỐ - DẶN DÒ : (3 phút).
GV chỉ bảng để HS đọc theo.


GV cho HS nhắc lại những tiếng từ ngoài
SHS chứa vần ngoài sách vừa học.


Nhắc HS xem trước bài 38.


- HS tìm tiếng ,từ.


<b>Tiết 4</b>
<b>Mơn : Tốn</b>


<b>Bài : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I


<b> /. Mục tiêu : </b>


1/. Kiến thức : Giúp Học sinh củng cố về : Bảng cộng và làm phép tính cộâng trong
<b>phạm vi đã học. Phép cộng một số với 0. Làm bài 1, 2, 4.</b>


2/. Kỹ năng : - Rèn kỹ năng thực hiện phép tính cộng trong phạm vi đã học.


3/. Thái độ :Giáo dục Học sinh tính chính xác , khoa học. u thích mơn học qua
<b>các hoạt động học.</b>


<b>II/. Chuẩn bị : Tranh, vở bài tập, trò chơi. </b>
<b>III/. Hoạt động dạy và học</b>



Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1/. Kiểm tra bài cũ (5’):Luyện tập</b>


<b>-Gv ñoc : </b>


5…5 + 1 0 + 4 …..5 2 + 3 ….. 3 + 2
-Giáo viên nhận xét.




Nhận xét chung:
<b>2/. </b>


<i>Giới thiệu bài </i> Luyện tập chung


<i>* </i>


<i><b> </b></i><b>Hoạt động 1</b><i><b> </b>:(20 ‘)</i>Thực hành Oân phép cộng
trong phạm vi 5


Mục tiêu: Học sinh củng cố 1 số kiến thức đã
học về phép cộng.


Phương pháp : Trò chơi , thực hành, vấn đáp.
<b>* Bài 1: Tính </b>


-Khi thực hiện phép tính dọc ta cần lưu ý điều gì?


+ 2<sub>3</sub> + 4<sub>0</sub> + <sub>2</sub>1 + 3<sub>2</sub> + <sub>4</sub>1 + 0<sub>5</sub>





Giáo viên nhận xét và sửa sai.
<b>* Bài 2: Tính </b>


2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 =
-Khi thực hiện phép tính ngang ta làm sao?
-Yêu cầu Học sinh : 3 tổ thực hiện làm bài trên
bảng nhóm , tổ nào nhanh, đúng <sub></sub> Thắng.


-Học sinh thực hiện bảng con


-Học sinh nêu yêu cầu


-Ta cần đặt các số thẳng cột với
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



Nhận xét :


<b>* Bài 3: ( làm thêm )< = > </b>


-Khi thực hiện điền dấu việc đầu tiên là làm gì?
2 + 3 ….5 2 + 2 …..1 + 2
2 + 2 ….5 2 + 1….. 1 + 2
-Yêu cầu Học sinh : Làm bài qua trò chơi
chuyền thư .



-Luật chơi: Thư chuyền đến từng bàn mỗi bàn
thực hiện điền 1 dấu. Tổ nào thực hiện đúng,
nhanh, chính xác <sub></sub> Thắng .


-Thời gian hết một bài hát .




Giáo viên nhận xét: Sửa sai.


<b>* Bài 4: Bài a: Giáo viên đính tranh lên bảng :</b>
-Yêu cầu Học sinh nhìn tranh nêu đề tốn
-u cầu Học sinh :


-Yêu cầu 1 Học sinh sửa bài


Bài toán này thuộc dạng phép tính cộng trong
phạm vi mấy?




Giáo viên nhận xét :
-Tương tự đối với câu b.
* Hoạt động 2: (5’) củng cố.
- Đại diện 3 nhóm lên thi tiếp sức.
1 + 4 ……4 + 1 5 + 0……2 + 3




Giáo viên nhận xét : Trò chơi.



-Làm bài tập về nhà:Hồn thành các bài trong
VBT


-Chuẩn bị : Kiểm tra 1 tiết
-Nhận xét tiết học


-Học sinh nêu yêu cầu


-Thực hiện phép tính cộng ở vế trái (
hoặc vế phải). Sau đó so sánh 2 vế
rồi điền dấu thích hợp .


-Học sinh thực hiện theo Tổ. Tổ nào
thực hiện xong đính lên bảng.


-Học sinh nêu yêu cầu:


-Ơ bên trái có 2 con ngựa, ô bên
phải có 1 con ngựa. Hỏi cả 2 ơ có tất
cả bao nhiêu con ngựa?


-Làm bài a: 2 + 1 = 3


-Dạng phép tính cộng trong phạm vi 3


-1 Học sinh tham gia trò chơi


Thư ùsáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
<b>Tiết 1</b>



<b>Môn : Mó Thuật </b>


<b>Bài : XEM TRANH PHONG CẢNH</b>
<b>I.Mục tieâu :</b>


-Giúp HS nhận biết được tranh phong cảnh, yêu thích tranh phong cảnh.
- Mơ tả được những hình vẽ và màu sắc chính trong tranh. Hs khá giỏi có
cảm nhận vẻ đẹp của tranh phong cảnh.


-Giáo dục óc thẩm mỹ.


<b>II.Đồ dùng dạy học:-Tranh vẽ cảnh biển, đồng ruộng, phố phường, làng </b>
quê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi tên bài cũ.


-Nêu cách vẽ hình vng, hình chữ nhật?
-Gọi học sinh lên bảng vẽ hình vng,
hình chữ nhật.


-Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
- Gv nhận xét


2.Bài mới :


-Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
* Hướng dẫn học sinh xem tranh 1 :
-Tranh vẽ những gì?



-Màu sắc cuả tranh như thế nào?


Tóm ý: Tranh đêm hội là một tranh đẹp,
màu sắc vui tươi đúng là một đêm hội.
* Hướng dẫn học sinh xem tranh 2 :
-Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm?
-Tranh vẽ cảnh ở đâu?


-Maøu sắc của tranh như thế nào?


Tóm ý: Tranh chiều về là một bức tranh
đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu
sắc rực rỡ.


GV kết luận: Tranh phong cảnh là tranh
vẽ về cảnh, có nhiều cảnh khác nhau như:
nông thôn, thành phố, sông núi… .


-Yc hs vẽ một bức tranh mà em thích.


-Gv theo dõi gợi ý để hs hồn thành bức
tranh.


3.Củng cố :Hỏi tên bài.


-GV hệ thống lại nội dung bài học.
-Nhận xét -Tuyên dương.


4.Dặn dị: Về nhà hoàn thành bài thực


hành ở nhà.


-Chuẩn bị bài cho tiết sau: Vẽ quả dạng
tròn.


-Vẽ hình vng, hình chữ nhật
-Học sinh nêu.


-2 em, 1 em vẽ hình vng, 1
em vẽ hình chữ nhật.


-Vở tập vẽ, tẩy, chì,…


-Học sinh xem tranh đêm hội.
-Nhà cao, cây, chùm pháo hoa.
-Tươi sáng và đẹp.


-Học sinh lắng nghe.
-Xem tranh chiều về.
-Ban ngày.


-Cảnh nông thôn.


-Màu sắc tranh tươi vui.
-Học sinh lắng nghe.


-Học sinh nêu lại ý cơ vừa nêu.


-Hs thực hành. Tơ màu theo ý
thích.



-Xem tranh phong cảnh.


-Sưu tầm tranh ảnh ở nhà.


<b>Tiết 2 + 3</b>
<b>Môn : Học vần</b>
<b>Bài 37: EO - AO</b>
<b>1.Mục tiêu : </b>


-HS nắm vững chắc hai vần eo,ao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Học sinh đọc,hiểu câu ứng dụng:Suối chảy rì rào.Gió reo lao xao.Bé ngồi thổi sáo.
- Học sinh tự tin trong hội thoại theo chủ đề Gió ,mây ,mưa ,bão ,lũ.


<b>2.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ ghép vần Tiếng Việt
-Tranh minh hoạ như SHS


- Các tranh nhằm mở rộng cà tích cực hóa các vần eo,ao.
- Vật liệu cho các trị chơi củng cố vần vừa học.


<b>3.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>Ti</b>


<b> ết 1 </b>


<b>3.1.KIỂM TRA BÀI CŨ. ( 3 phút).GV gọi </b>


hs lên bảng


GV nhận xét


<b>3.2.DẠY HỌC BÀI MỚI:</b>
<b>1.Vào bài: ( 4 phút).</b>


<b>Hoạt động 1:GV nói chuyện tự nhiên với HS</b>
rồi dẫn các em vào bài học.


<b>-</b> Nhà chúng ta thường ni cũng con vật
gì?GV cho hs xem tranh chú mèo cho hs
nhận biết con mèo.


<b>-</b> GV vào bài: Hôm nay ta sẽ học chữ để
viết ra từ ngói này.Các em vào bài học nhé.
<b>-</b> 2. Dạy –học vần.


<b>- Hoạt động 2 : (6 phút).</b>


<b>-</b> Nhận diện chữ và tiếng có vần mới.
<b>-</b> A.Vần eo.


<b>-</b> GV treo lên bảng lớn tranh chú mèo, vần
<b>eo có tiếng mèo (như SHS) và cho học </b>
sinh tìm vần mới.


<b>-</b> GV cho HS tìm các chữ đã học trong vần
<b>eo.</b>



-Vần eo gồm chữ e và chữ o.Chữ e đi trước
chữ o.


b.Tiếng mèo.


- GV chỉ tiếng mèo và cho HS tìm vần mới
trong tiếng đó.


- Cho HS đánh vần và nhận diện vần eo trong
tiếng mèo.


- Tiếng mèo gồm m,vần eo.
c. Từ chú mèo.


GV chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ
<b>chú mèo.</b>


GV nghe HS đọc theo dõi sửa trực tiếp các
lỗi phát âm.


<b>Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện (7 phút).</b>
Trò chơi: GV chuẩn bị 2 hộp chữ trong đó có
các tiếng chứa vần eo.Chia 2 nhóm chơi.Phổ


<b>-</b> 2 học sinh chơi trị tìm đúng vần vừa học
<b>ai, ay.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc câu ứng dụng
<b>-</b> Cả lớp viết từ ứng dụng : mây bay



- HS trả lời.


<b>-</b> Vần eo gồm chữ e và chữ o đã học.
<b>-</b> Vần eo.


Học sinh đánh vần.


<b>-</b> HS đọc từ chú mèo.
<b>-</b> * Cá nhân.


<b>-</b> * Bàn,nhóm.
<b>-</b> * Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

biến luật chơi.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều
là nhóm thắng.


<b>Hoạt động 4. (10 phút) </b>


Tập viết vần mới và tiếng khóa.
a.Vần eo.


- GV hướng dẫn HS viết vần eo.Lưu ý chỗ
nối giữa o và i.


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp.
b.Tiếng ngói


- GV hướng dẫn HS viết vần ngói.Lưu ý chỗ
nối giữa ng và oi.



GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp
và mời 2 HS trong số vừa được tuyên dương
lên bảng viết vần và tiếng chứa vần mới.
<b>Hoạt động 5:( 5 phút )Trò chơi viết đúng.</b>
HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng
các tiếng có vần oi mình đã nhặt ra từ chiếc
hộp GV chuẩn bị trước. 2 nhóm nhặt các
tiếng chứa vần ua.Đại diện nhóm lên bảng
lớp nghe nhóm mình đọc tiếng thực chứa vần
<b>oi và ghi lên bảng.Nhóm nào có nhiều tiếng </b>
và viết đúng và đẹp,nhóm đó thắng.


Tiết 2


<b>- Hoạt động 6 : (6 phút).</b>


<b>-</b> Nhận diện chữ và tiếng có vần mới.
<b>-</b> A.Vần ao


<b>-</b> GV treo lên bảng lớn tranh ngôi sao vần
<b>ao có tiếng ngưa (như SHS) và cho học sinh </b>
tìm vần mới.


<b>-</b> GV cho HS tìm các chữ đã học trong vần
<b>ao.</b>


-Vần ao gồm chữ avà chữ o Chữ a đi trước
chữ o.


b.Tiếng sao



- GV chỉ tiếng sao và cho HS tìm vần mới
trong tiếng đó.


- Cho HS đánh vần và nhận diện vần ao
trong tiếng sao


- Tiếng sao gồm s,vần ao.
c. Từ ngơi sao


GV chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ
<b>ngôi sao</b>


GV nghe HS đọc theo dõi sửa trực tiếp các
lỗi phát âm.


<b>Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện (7 phút).</b>
Trò chơi: GV chuẩn bị 2 hộp chữ trong đó có
các tiếng chứa vần ao.Chia 2 nhóm chơi.Phổ
biến luật chơi.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều
là nhóm thắng.


<b>Hoạt động 8. (10 phút) </b>


Tập viết vần mới và tiếng khóa.


<b>-</b> HS viết bảng con eo


<b>-</b> HS viết bảng con mèo



<b>-</b> HS nghe GV phổ biến luật chơi và tham
gia trò chơi.


<b>-</b> Vần ao gồm chữ a và chữ o đã học.
<b>-</b> Vần ao.


Học sinh đánh vần.


<b>-</b> HS đọc từ ngôi sao
<b>-</b> * Cá nhân.


<b>-</b> * Bàn,nhóm.
<b>-</b> * Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a.Vần ai.


- GV hướng dẫn HS viết vần ao.Lưu ý chỗ
nối giữa a và o.


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp.
b.Tiếng sao.


- GV hướng dẫn HS viết vần sao.Lưu ý chỗ
nối giữa s và ao.


GV kiểm tra tuyên dương HS viết rõ và đẹp
và mời 2 HS trong số vừa được tuyên dương
lên bảng viết vần và tiếng chứa vần mới.
<b>Hoạt động 9:( 5 phút )Trò chơi viết đúng.</b>
HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng


các tiếng có vần ao mình đã nhặt ra từ chiếc
hộp GV chuẩn bị trước. 2 nhóm nhặt các
tiếng chứa vần ao.Đại diện nhóm lên bảng
lớp nghe nhóm mình đọc tiếng thực chứa vần
<b>ao và ghi lên bảng.Nhóm nào có nhiều tiếng </b>
và viết đúng và đẹp,nhóm đó thắng.


Tiết 3
<b>Hoạt động 10.</b>


<b>-</b> Đọc vần và tiếng khóa ( 3 phút)


<b>-</b> Đọc các từ ứng dụng( 4 phút)
<b>-</b> GV treo các từ ứng dụng lên bảng.
<b>-</b> GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ


ứng dụng.Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
<b>-</b> GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa trực tiếp


lỗi phát âm.


<b>-</b> C. Đọc câu ứng dụng ( 5 phút).


<b>-</b> GV treo hình minh họa câu ứng dụng lên
bảng.


<b>-</b> GV đọc câu ứng dụng.( đọc 2 lần ,lần đầu
đọc chậm,lần sau đọc nhanh hơn).


<b>- Hoạt động 11 :( 10 phút)</b>



<b>-</b> Viết vần và tiếng có chứa vần mới.
<b>- Hoạt động 12 :( 5 phút)</b>


<b>-</b> Luyện nói:GV dùng trực quan hành động
để HS hiểu chủ đề của bài luyện nói.
<b>-</b> -GV treo tranh và tên chủ đề Luyện nói.


<b>Gió, mây, mưa ,bão ,lũ</b>
<b>-</b> GV hỏi:Tranh vẽ gì?
<b>-</b> GV đọc trên chủ đề.
<b></b>


<b>-Hoạt động 13 :( 5 phút)</b>
Trò chơi. Kịch câm.


<b>-</b> HS viết bảng con : ao


<b>-</b> HS viết bảng con sao


<b>-</b> HS nghe GV phổ biến luật chơi và tham
gia trò chơi.


<b>-</b> HS đọc lại vần mới và tiếng,từ chứa vần
mới.


* Cá nhân.
* Bàn,nhóm.
* Cả lớp



- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
* Cá nhân.


* Bàn,nhóm.
* Cả lớp


- HS nghe.


HS đọc câu ứng dụng.
* Cá nhân.


* Bàn,nhóm.
* Cả lớp


<b>-</b> HS viết vào VTV vần eo,ao, chú
<b>mèo,ngôi sao.</b>


<b>-</b> HS trả lời.


<b>-</b> HS đọc theo GV tên chủ đề luyện nói.
* Cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2 nhóm HS.Nhóm A đọc khẩu lệnh.Nhóm B
khơng nói,chỉ thực hiện đúng hành động mà
khẩu lệnh yêu cầu.Làm chậm hoặc sai trừ
điểm.


Nhóm A phát ra : cho vần eo.leo,kéo,chéo
Cho vần ao: áo ,tháo. cào



3.3 CỦNG CỐ - DẶN DÒ : (3 phút).
GV ghi bảng để HS đọc theo.


GV cho HS nhắc lại những tiếng từ ngoài
SHS chứa vần ngoài sách vừa học.


Nhắc HS xem trước bài 39.


HS tham gia trị chơi.


- HS tìm tiếng ,từ.
<b>Tiết 4</b>


<b>Mơn : Tốn</b>


<b>Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I</b>
<b>I.Mục tiêu : Tập chung vào đánh giá:</b>


- Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Biết cộng các số trong phạm vi 5.


- Nhận biết các hình đã học


II.Đồ dùng dạy học: Đề bài do nhà trường thống nhất
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


1. Giáo viên phát đề:


2. Nhắc nhở học sinh cách làm bài
3. Học sinh tiến hành làm bài


4.Giáo viên thu bài kiểm tra.


<b>5. Chuẩn bị tiết sau: Phép trừ trong phạm 3</b>
- Gv nhận xét giờ kiểm tra.


<b>Tieát 5</b>


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 9</b>
<b>I/ Đánh giá hoạt động tuần qua:</b>


<b>1/ Ưu điểm:</b>


- Nề nếp: Mặc đồng phục thường xun, đi học chuyên cần, đúng giờø, xếp hàng ra
vào lơp ngoan ngỗn, lễphép, khơng ăn q vặt.


- Vệ sinh: Vệ sinh lớp sạch sẽ
Vệ sinh cá nhân tốt


- Học tập: Học bài và làm bài tương đối tốt, chữ viết đã có nhiều tiến bộ, một số
em hăng hái phát biểu xd bài


- Tuyên dương:


<b>2/ Khuyết điểm: Hay làm việc riêng trong lớp:.</b>
Học bài ở nhà chưa tốt:


Hay quên đồ dùng học tập:
<b>II/ Phương hướng:</b>


-Thực hiện chương trình tuần 10.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×