Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

giao an lop 2 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.46 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG


Tuần 4


<b>Thứ</b>



<b>Ngày</b>

<b>Tiết</b>

<b>Môn</b>

<b>Tên Bài</b>



<b>Hai </b>


<b>12/09/2011</b>



<b>1</b>

<b>TĐ</b>

<b>Bím tóc đuôi sam</b>



<b>2</b>

<b>TĐ</b>

<b>Bím tóc đuôi sam</b>



<b>3</b>

<b>Tốn </b>

<i><b>29+5</b></i>



<b>4</b>

<b>Th</b>

<b>ủ</b>

<b> cơng</b>

<i><b>Gấp máy bay phản lực</b></i>



<b>Ba </b>


<b> 13/09/2011</b>



<b>1</b>

<b>KC</b>

<b>Bím tóc đuôi sam</b>



<b>2</b>

<b>Tốn</b>

<b>49 + 25</b>



<b>3</b>

<b>CT</b>

<b> Bím tóc đuôi sam</b>



<b>4</b>

<b>ĐĐ</b>

<b>Biết nhận lỗi và sữa lỗi</b>


<b>Tư</b>



<b>14/09/2011</b>




<b>1</b>

<b>TV</b>

<b>Chữ hoa C</b>



<b>2</b>

<b> TĐ </b>

<b>Trên chiếc bè</b>



<b>3</b>

<b> Tốn</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>Năm</b>


<b> 15/09/2011</b>



<b>1</b>

<b>LTVC</b>

<b>Từ chỉ sự vật MRVT : từ ngữ về ngày ,</b>



<b>tháng, năm</b>



<b>2</b>

<b>Tốn</b>

<b>8 cộng với một số 8+ 5</b>



<b>3</b>

<b>TNXH</b>

Làm gì để xương phát triển tốt


<b>Sáu </b>


<b> 16/09/2011</b>



<b>1</b>

<b>CT</b>

<b>Trên chiếc bè</b>



<b>2</b>

<b> Tốn</b>

<b>28 +5</b>



<b>3</b>

<b>TLV</b>

<b>Cảm ơn xin lỗi</b>



<b>SHTT</b>



TH M

ỹ Phước A




<i><b>Thứ hai ngày 12/9/2011</b></i>


<b>Tập đọc</b>



<b>BÍM TÓC ĐUÔI SAM</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


- Bi

ế

t ngh

h

ơ

i sau các d

u ch

m, d

u ph

y, gi

a các c

m t

; b

ướ

c

đầ

u bi

ế

t

đọ

c rõ l

i



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hi

u ND: Không nên ngh

ch ác v

i b

n, c

n

đố

i x

t

t v

i các b

n, c

n

đố

i x

t

t



v

i các b

n gái ( tr

l

i

đượ

c các CH trong SGK )



* Các KNS c

ơ

b

n

đượ

c giáo d

c.



- Ki

m soát c

m xúc.- Th

hi

n s

c

m thơng.- Tìm ki

ế

m s

h

tr

.- T

ư

duy phê phán.



* các ph

ươ

ng pháp/ k

thu

t d

y h

c tích c

c có th

s

d

ng.



<b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến cá nhân,phản hồi tích cực.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc.


- Bảng phụ ghi các từ, các câu dài, khó cần luyện đọc.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS </b>



<b>1. Ổn định: </b> Hát vui


<b>2. Bài kiểm tra baøi</b>


- Gọi 2 HS đọc bài trả lời câu hỏi. - 2 HS lần lượt đọc bài và
trả lời câu hỏi.


+ Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?


+ Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng làm gì?
- Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu bài: </b></i>“Bím tóc đi sam” ghi bảng. - 2 đến 3 HS nhắc lại
- Đọc mẫu bài 1 lượt - Theo dõi đọc thầm theo.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu, phát hiện và yêu


cầu các em phát âm lại từ khó mà các em phát âm sai.


- Cá nhân đọc từng câu đến
hết bài.


- Gọi HS nêu từ khó đọc ghi bảng: loạng choạng, ngã phịch... - Nêu lần lượt các từ khó
đọc trong bài.


- GV đọc mẫu gọi HS đọc lại. - Cá nhân đọc lại. Cả lớp
đồng thanh.


- Phân đoạn: 4 đoạn (như SGK) - Theo dõi.


- Gọi 3 HS đọc lần lượt từng đoạn nêu nghĩa của từ mới: Bím


<i>tóc đi sam, tết, loạng choạng, ngượng nghịu, phê bình.</i>


- Đọc lần lượt từng đoạn
nêu nghĩa từ mới theo yêu
cầu của GV.


* Hướng dẫn đọc câu khó trong bài: GV treo bảng phụ lên
bảng.


- Hướng dẫn cách ngắt giọng sau đó đọc mẫu. - Theo dõi.


- Gọi 2 HS đọc lại. .


+ Khi Hà đến trường, mấy bạn gái cùng lớp reo lên// Aùi chà
<i>chà!// tóc bạn đẹp quá!//</i>


- 2 HS lần lượt đọc lại, cả
lớp đồng thanh


+ Vì vậy,/ mỗi lần cậu kéo bím tóc,/ cơ bé lại loạng choạng,/
<i>và cuối cùng/ ngã phịch xuống đất//.</i>


- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn. - 3 đến 4 HS lần lượt
- Nhận xét cách ngắt giọng. đọc nối tiếp từng đoạn.
- Nhận xét - Tun dương. - HS cịn lại theo dõi nhận


xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dõi chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Gọi HS đọc cả đoạn trước lớp. - 4 HS lần lượt đọc nối tiếp


từng đoạn.


- Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm cử đại diện thi
đọc nối tiếp cả bài.


- Nhận xét - Tuyên dương.


- u cầu cả lớp đồng thanh đoạn 1 và đoạn 2. - Cả lớp đồng thanh.

<i><b>TIỀT 2</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<i><b>B. Tìm hiểu bài:</b></i>


- u cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1,2 trả lời câu hỏi. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1,2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của câu 1. - Đọc yêu cầu


1. Các bạn gái khen Hà thế nào? (Các bạn gái khen Hà
có bím tóc đẹp).


- Nghe, trả lời câu hỏi.
- Câu nào cho em biết điều đó? (i chà chà! Bím tóc


đẹp q)
Hỏi:


- Tại sao đang vui vẻ như vậy mà Hà lại khóc? (Tuấn


kéo bím tóc Hà làm Hà đau. Khi Hà ngã phịch xuống đất
Tuấn vẫn còn đùa dai)


HS trả lời câu hỏi


- Em nghĩ như thế nào về trò đùa nghịch của Tuấn?
(Tuấn đùa ác, bắt nạt bạn gái, Tuấn không tôn trọng Hà,
không biết cách chơi với bạn...)


HS trả lời câu hỏi


* Chuyển đoạn: Khi bị Tuấn trêu, làm đau, Hà đã khóc
và chạy đi mách thầy giáo. Sau đó, chuyện gì đã xảy ra,


- Lắng nghe.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 3. - Đọc thầm đoạn 3.
Hỏi: Thầy giáo đã làm Hà vui lên bằng cách nào?


(Thầy khen hai bím... rất đẹp.


- Nghe, trả lời câu hỏi.
- Theo em, vì sao lời khen của thầy có thể làm Hà vui


khơng khóc nũa? (Vì lời khen của thầy giúp Hà trở nên
tự tin, tự hào về bím tóc của mình).


Hỏi tiếp: Tan học Tuấn đã làm gì? (Tuấn đến gặp Hà
và xin lỗi Hà).


+ Từ ngữ nào cho thấy Tuấn rất xấu hổ? (Tuấn gãi


đầu... nghịu)


+ Thầy giáo đã khuyên Tuấn điều gì? (phải đối xử tốt
với các bạn gái).


* Thi đọc truyện theo vai.


- Yêu cầu HS chia thành các nhóm 7 - 8 em, sau đó phổ
biến nhiệm vụ.


- Các nhóm tự phân vai:
người dẫn chuyện, Hà, Tuấn,
thầy giáo, 3 bạn đóng vai bạn
cùng lới với Hà.


- Theo dõi các nhóm luyện tập trong nhóm. - Luyện đọc trong nhóm.
- Yêu cầu lần lượt các nhóm trình bày đọc theo vai - Đọc theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hỏi: Bạn Tuấn trong truyện đáng chê hay đáng khen?
Vì sao? (Đáng chê: vì đàu nghịch quá trớn; Đáng khen:
vì Tuấn biết nhận ... xin lỗi Hà)


- Nghe, trả lời câu hỏi.


- Câu chuyện khuyên ta điều gì? - 3 đến 4 HS phát biểu.
5.dặn dị


- Nhận xét tiết học .


- Chọn bạn học tốt.


<b>**********************</b>



<b>Tốn:</b>


<b> 29 + 5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bi

ế

t th

c hi

n phép c

ng có nh

trong ph

m vi 100, d

ng 29 + 5.



- Bi

ế

t s

h

ng, t

ng



- Bi

ế

t n

i các

đ

i

m cho s

n

để

có hình vng.



- Bi

ế

t gi

i bài tốn b

ng m

t phép c

ng.



Bài 1 ( c

t 1,2,3 ), Bài 2 (a, b ), Bài 3



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Que tính, bảng gài


- Nội dung BT 3 viết sẵn lên bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Hát vui </b> - Cả lớp hát vui.


<b>2. Bài kiểm tra bài</b>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính (nêu cách đặt
tính 9 + 7)



- 3 HS lên bảng làm bài theo
yêu cầu của GV.


- HS1: 9 + 5 9 + 3 9 + 7
- HS2: 9 + 5 + 3 9 + 7 + 2


(nêu cách đặt tính 9 + 7 + 2)
- Nhận xét cho điểm HS.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài: </b></i>29 + 5 ghi bảng.


<i>* Bước 1: Giới thiệu</i> - 2 đến 3 HS nhắc lại


- Nêu bài tốn: có 29 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có
tất cả bao nhiêu que tính?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế
nào? (Thực hiện phép cộng 29 + 5)


- Trả lời.
<i>* Bước 2: Đi tìm kết quả.</i>


- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả? (34
que tính)


- Thao tác trên que tính và
đưa ra kết quả theo cách tính
của mình.



- Sử dụng bảng gài và que tính để hướng dẫn HS tìm
kết quả của 29 + 5 như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mặt.
- Nói: Có 29 que tính viết 2 vào cột chục, 9 vào cột đơn
vị (như phần bài học trong SGK)


- Theo dõi.
- Gài tiếp 5 que tính xuống dưới 9 que tính rời và viết 5


vào cột đơn vị ở dưới 9. và nói, thêm 5 que tính.


- lấy thêm 5 que tính.
- Nêu: 9 que tính rời với 1 que tính rồi là 10 que tính,


bó lại thành 1 chục. 2 chục với 4 que tính rồi là 34 que .
vậy 29 + 5 = 34


- HS làm thao tác của GV.
Sau đó đọc to 29 cộng 5 bằng
34.


<i>* Bước 3: Đặt tính và tính.</i>


- Gọi 1 HS bất kỳ lên bảng đặt tính và nêu lại cách làm
của mình:


- 1 HS lên bảng thực hiện.
HS còn lại theo dõi, nhận xét


29 Viết rồi viết 5 xuống dưới sao cho 5 thẳng cột với


9


+ 5 Vieát dấu + và kẻ vạch ngang
34


- Cộng từ phải sang trái, 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 thẳng
9 và 5, nhớ 1,2 thêm 1 là 3 viết 3 vào cột chục.


Vaäy 29 + 5 = 34


<i><b>B. Luyện tập - thực hành.</b></i>


- Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu.


- u cầu HS làm bài - HS làm bài, đổi vở kiểm tra
các bài lẫn nhau.


<i>- Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.</i> - Đọc đề bài.
Hỏi: Muốn tính tổng ta làm như thế nào? (Lấy các số


hạng cộng lại với nhau).


- Trả lời.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập. - HS làm bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài.


- Goïi HS nhận xét bài của bạn. - Nhận xét bài về kết quả,
cách viết phép tính của bạn.


- Yêu cầu HS nêu cách cộng của phép tính 59 + 6; 19 +


7 (mỗi HS một phép tính).


- Trả lời: nêu cách cộng theo
u cầu của GV.


- Nhận xét.


<i>- Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.</i> - Đọc đề bài.
- Muốn có hình vng ta phải nối mấy điểm với nhau?


(nối 4 điểm).


- Nghe, trả lời.
- u cầu HS tự làm bài. - Thực hành nối.


- Gọi 1 HS chữa bài. - Cả lớp theo dõi chỉnh sửa
bài của mình.


- u cầu HS gọi tên 2 hình vng vừa vẽ được? (Hình
vng ABCD, hình vng MNPQ)


- 2 đến 3 HS nêu tên hình vẽ
được.


- Nhận xét.
<b>4. Củng cố:</b>


- Thi đua: Đặt tính: 36 + 8 - Nhận xét. - Đại diện 3 tổ lên làm toán.


- Nhận xét - Tuyên dương.


- Nhận xét tiết học, biểu dương HS chú ý học, có tiến
bộ, nhắc nhở HS chưa tiến bộ.


5. , dặn dò


- Chọn bạn học tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

29 + 5


*******************************



Thủ công



<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bi

ế

t cách g

p máy bay ph

n l

c. Các n

ế

p g

p t

ươ

ng

đố

i ph

ng, th

ng.



V

i HS khéo tay:



- G

p

đượ

c máy bay ph

n l

c. Các n

ế

p g

p t

ươ

ng

đố

i ph

ng, th

ng. Mý bay s

d

ng


đượ

c.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Mẫu máy bay.
- Giấy màu khổ A4.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Cả lớp hát bài </b> - Cả lớp thực hiện


<b>2. Bài kiểm tra bài</b>


- Kiểm tra dụng cụ của HS - Để dụng lên bàn.
- Nhận xét


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài: </b></i>“Gấp máy bay phản lực (tt) - ghi
bảng.


- 2 đến 3 HS nhắc lại tên bài.
- Treo qui trình gấp máy bay phản lực trên bảng. - Quan sát.


- Gọi HS nhắc lại qui trình để các em nhớ: - 3 đến 4 HS nhắc lại qui
trình.


+ Bước 1: Gấp mũi thân cánh máy bay.
+ Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.


<i><b>B. Thực hành:</b></i>


- Yêu cầu HS lấy dụng cụ thực hành gấp máy bay phản
lực.


- Thực hành gấp máy bay
phản lực.



* Nhắc nhở HS: Trong quá trình gấp cần miết các
đường mới cho phẳng.


- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS còn lúng túng.


* Các em gấp xong cần trang trí thêm cho đẹp như: vẽ
ngơi sao năm cánh hoặc viết chữ Việt Nam lên 2 cánh
máy bay...


- Trang trí máy bay.


- Cho HS trình bày sản phẩm theo nhóm - Nhận xét. - Trình bày sản phẩm theo
nhoùm.


- Chọn một số sản phẩm đẹp tuyên dương và cho cả lớp
quan sát.


<b>4. Củng cố:</b>


- Thi đua: gấp máy bay em nào gấp xong trước, đúng
mẫu... sẽ thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét - Tuyên dương.


- Tổ chức thi phóng máy bay - 3 HS đại diện nhóm lên thi
phóng máy bay.


- Nhận xét.
- 5 .dặn dò



+ Dặn HS: Chuẩn bị tiết sau mang đủ dụng cụ để gấp
máy bay đuôi rời.


- Nhận xét chung tiết học - Chọn bạn học tốt.
Thứ ba ngày 13/9/2011


Keå chuyện



<b>BÍM TÓC ĐUÔI SAM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- D

a theo tranh k

l

i

đ

o

n 1

đ

o

n 2 c

a câu chuy

n ( BT1); b

ướ

c

đầ

u k

l

i

đượ

c


đ

o

n 3 b

ng l

i c

a mình ( BT2)



- K

n

i ti

ế

p

đượ

c t

ng

đ

o

n c

a câu chuy

n.



HS khá, gi

i bi

ế

t phân vai, d

ng l

i câu chuy

n ( BT3)



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh minh họa: đoạn 1 phóng to.
- Tranh minh họa đoạn 2 phóng to.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Cho HS hát vui </b> - Cả lớp hát.


<b>2. Bài kiểm tra bài</b>



- Gọi 3 HS lên bảng, phân vãi cho 3 HS này và yêu cầu
các em kể lại câu chuyện: Bạn của Nai Nhỏ.


- 3 HS nhập vai và kể chuyện
theo vai.


- Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài: </b></i>“Bím tóc đi sam” ghi bảng. - 2 đến 3 HS nhắc lại tên bài.


<i><b>B. Hướng dẫn kể chuyện.</b></i>


1. Kể lại đoạn 1,2 theo tranh.


- Treo tranh minh họa và yêu cầu HS dựa vào tranh tập
kể trong nhóm, khuyến khích HS kể bằng lời kể của
mình.


- Kể lại chuyện trong nhóm.


- u cầu đại diện các nhóm lên trình bày. - 3 HS đại diện nhóm lần lượt
lên kể đoạn 1,2.


- Gọi HS nhận xét sau mỗi lần kể. - Nhận xét lời kể của bạn.
* Nếu HS không kể được GV gợi ý cho các em:


<i>Tranh 1:</i>



- Hà nhờ mẹ làm gì? (Kết cho hai bím tóc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lại buộc một chiếc nơ rất xinh)


- Các bạn gái đã nói thế nào khi nhìn thấy bím tóc của
Hà? (các bạn gái nói: i chà chà! Bím tóc đẹp q1)
<i> Tranh 2:</i>


- Tuấn đã trêu chọc Hà thế nào? (Tuấn sấn đến kéo
bím tóc của Hà xuống)


- Việc làm của Tuấn đã dẫn đến kết quả gì? (Hà ngã
phịch xuống đất, Hà ịa khóc vì đau, vì bị trêu.)


<i>2. Kể đoạn 3:</i>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu 2 trong SGK. - Đọc yêu cầu 2.
Hỏi: Kể bằng lời kể của em nghĩa là thế nào? (không


kể y nguyên sách mà kể bằng từ ngữ của mình).


- Kể trong nhóm.


- u cầu HS suy nghĩ, kể trước lớp: - 2 đến 3 HS kể trước lớp. HS
còn lại theo dõi bạn kể nhận
xét.


Nước mắt đầm đìa, Hà chạy vội đến chỗ thầy và kể lại
mọi chuyện cho thầy nghe. Thầy nhìn hai bím tóc của Hà
và khen: “Tóc của em đẹp lắm, em đừng khóc nữa!”.


Được thầy khen, Hà thích lắm, qn ln chuyện của
Tuấn, em khơng khóc nữa mà vui vẽ cười với thầy.


- Nhận xét - Tuyên dương.
<i>3. Kể lại toàn bộ câu chuyện:</i>


- Yêu cầu HS kể theo hình thức phân vai.


+ Kể lần 1: Giáo viên làm người dẫn chuyện. - 3 HS nhận vai kể.


- Yêu cầu HS nhận xét. - Nhận xét về từng vai diễn
của các bạn.


+ Kể lần 2:


- Gọi HS xung phong nhận vai kể, hướng dẫn HS nhận
nhiệm vụ từng vai, sau đó yêu cầu thực hành kể.


- Tự nhận vai người dẫn
chuyện, Hà, Tuấn, thầy giáo,
các bạn và kể lại chuyện trước
lớp.


- Yêu cầu HS nhận xét từng vai. - Nhận xét các bạn tham gia
kể.


- Tổ chức cho HS kể phân vai theo nhóm. - Lần lượt nhóm 1,2,3 thi kể
phân vai.


- Chọn HS kể hay, nhóm kể hay + tuyên dương.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương các HS có cố gắng,
nhắc nhở các em còn chưa cố gắng, động viên các em
còn chưa mạnh dạn.


5. dặn dò


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tốn



<b>49 + 25</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bi

ế

t th

c hi

n phép c

ng có nh

trong ph

m vi 100, d

ng 29 + 25.



- Bi

ế

t gi

i bài toán b

ng m

t phép c

ng.



Bài 1 ( c

t 1,2,3 ), Bài 3



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Bảng gài, que tính.


- 7 bó chục, 14 que tính rời.


<b>II</b>I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Cho HS hát vui </b> - Cả lớp hát vui



<b>2. Bài kiểm tra bài</b>
- Gọi 2 HS lên bảng.


- HS1: đặt tính rồi thực hiện phép tính 69 + 3; 39 + 7.
nêu rõ cách làm đối với phép tính 39 + 7.


- 2 HS lần lượt lên bảng thực
hiện phép tính và nêu cách
tính.


- HS 2: đặt tính rồi thực hiện phép tính 29 + 6; 79 + 2.
nêu rõ cách làm đối với phép tính 79 + 2.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài: </b></i>49 + 25” ghi bảng. - Vài HS nhắc lại tên bài.
- Bước 1: - Dính gắn lên bảng gài 4 bó que tính mỗi bó


là một chục que tính. Hỏi: Có bao nhiêu que tính? (40
hoặc 4 chục que tính)


- Theo dõi, trả lời.


- Gắn thêm 9 que tính nữa.


- Vậy có tất cả bao nhiêu que tính? (49 que tính).
- Gắn tương tự như trên đối với 25 que tính.



Hỏi: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính đã gắn lên
bảng em làm thế nào? (Thực hiện phép cộng 49 + 25)


- Theo dõi, trả lời.
- Bước 2: Đi tìm kết quả.


- Cho HS sử dụng que tính để tìm kết quả: (74 que tính) - Thao tác trên que tính để
tìm kết quả.


- Gọi vài HS lên trình bày cách thực hiện tìm kết quả
bằng que tính với cách làm của mình.


- 2 đến 3 HS lên trình bày
trước lớp.


- Nhận xét.


- Hướng dẫn cho HS cùng sử dụng que tính tìm kết quả
như sau:


- Làm theo thao tác của GV.
- 49 gồm 4 chục và 9 que tính rời (gài lên bảng gài)


- Thêm 25 que tính. 25 gồm 2 chục và 5 que tính rời
(gài lên bảng gài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thành 1 chục.


- 4 chục với 2 chục là 6 chục, 6 chục thêm 1 chục là 7
chục, 7 chục với 4 que tính rời là 74 que tính.



Vậy 49 + 25 bằng bao nhiêu? (49 + 25 = 74) - 2 HS lần lượt trả lời.
- Ghi bảng: 49 + 25 = 74


- Bước 3: Đặt tính và tính:


- Gọi HS nêu cách đặt tính? - 2 đến 3 HS lần lượt nêu
cách đặt tính, HS còn lại theo
dõi nhận xét.


- Viết 49, viết 25 dưới 49 sau cho hàng chục, hàng đơn
vị thẳng cột với nhau.


- Viết dấu +, rồi kẻ vạch ngang, Nhận xét.


- GV: Vừa nêu lại cách đặt tính kết hợp ghi bảng. - Theo dõi.
+ 49<sub>25</sub>


- Gọi HS nêu cách thực hiện tính: - 1 đến 2 HS nêu cách tính.
HS cịn lại theo dõi, nhận xét.
- 9 cộng 5 bằng 14 viết 4, nhớ 1.


- 4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7 viết 7.
- 49 cộng 25 bằng 74.


- Nhận xét.


- Sau đó GV vừa thực hiện lại vừa ghi bảng. - Theo dõi.


- Gọi HS đọc lại bài. - 2 đến 3 em đọc lại.



<i><b>B. Luyện tập - thực hành:</b></i>


- Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - 1 HS nêu yêu cầu bài 1.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - Làm vào VBT.


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 3 phép tính. - 3 HS lên bảng làm bài.
- Gọi HS nhận xét - Nhận xét bài làm của bạn


trên bảng.
- GV nhận xét


- u cầu nêu cách thực hiện phép tính: 69 + 24; 69 + 6 - 2 HS nêu.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<i>- Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</i> - 1 HS đọc yêu cầu
Hỏi: Bài tốn u cầu làm gì? (Tìm tổng các phép


cộng)


- Để tìm được tổng ta làm thế nào? (Cộng các số hạng
với nhau).


- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS làm trên bảng lớp. - Tự làm bài vào vở. Nhận
xét bài bạn làm và kiểm tra
bài của mình.


<i>- Bài 3:</i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.



Hỏi: Bài tốn cho biết gì? (Số HS lớp 2A là 29, 2B là
25)


- Đọc đề bài, theo dõi- Đọc
đề bài, theo dõi trả lời.


- Bài tốn u cầu tìm gì? (Tổng số HS cả 2 lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- yêu cầu HS làm bài - Làm vào vở.


- Gọi 1 HS lên bảng giải. - 1 HS lên bảng làm bài. Đổi
vở chữa bài.


* Tóm tắt.


- Lớp 2A: 29 học sinh
- Lớp 2B: 25 học sinh
- Cả hai lớp... học sinh.


<b>Bài giải</b>


Số học sinh cả hai lớp là:
29 + 25 = 52 (học sinh)


Đáp số: 54 học sinh
- Nhận xét


<b>4. Củng cố:</b>



* Thi đua: Đặt tính và tính kết quả: 58 + 26 (nhận xét ) - 3 HS ĐD nhóm lên thi đua.
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép


tính cộng:


- 1 HS nêu cách đặt tính 1
HS nêu cách thực hiện phép
tính.


+ Đặt tính: Viết số hạng thứ nhất sau đó viết số hạng
thứ hai xuống dưới sau cho đơn vị... cột với chục,


+ Thực hiện từ phải sang trái
5. dặn dị


- Nhận xét tổng kết tiết học.


- Chọn bạn học tốt.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập


**********************************************
<b>CHÍNH TẢ:</b>


<b>BÍM TÓC ĐUÔI SAM</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


- Chép chính xác bài CT, bi

ế

t trình bài

đ

úng l

i nhân v

t trong bài.



- Làm

đượ

c BT2; BT(3) a / b ho

c BT CT ph

ươ

ng ng

do GV so

n.




<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bảng phụ chép sẵn nội dung đoạn cần chép; các bài tập chính tả.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Cho HS hát vui </b> - Cả lớp hát.


<b>2. Bài kiểm tra bài</b>


- Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ khó của tiết trước yêu
cầu HS viết lên bảng.


- Nghe GV đọc, viết theo.
- HS còn lại viết vào bảng con: nghi ngờ, nghe ngóng,


<i>nghiêng ngã, cây gỗ, màu mỡ.</i>
- Nhận xét cho điểm HS.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HĐ1: Hướng dẫn tập chép.
<i>a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép:</i>


- Treo bảng phụ đọc đoạn chép. - Theo dõi, đọc thầm theo.
- Gọi 2 HS đọc lại. - 2 HS lần lượt đọc lại.
Hỏi: Trong đoạn văn có những ai? (Thầy giáo và Hà) - 3 HS lần lượt trả lời.
- Thầy giáo và Hà đang nói với nhau về chuyện gì?



(bím tóc của Hà)


- Tại sao Hà khơng khóc nữa? (vì thầy khen... rất đẹp).
<i>b. Hướng dẫn cách trình bày.</i>


- Bài chính tả có những dấu câu gì? (dấu phẩy, dấu hai
chấm, dấu gạch ngang đầu dòng, dấu chấm thann, dấu
chấm hỏi, dấu chấm)


- 2 đến 3 HS lần lượt trả lời.


- Dấu gạch ngang đặt ở đâu? (Đặt ở đầu dịng (đầu
câu).


<i>c. Hướng dẫn viết từ khó.</i>


- u cầu HS tìm các chữ dễ lẫn, từ khó viết trong đoạn
chép: Thầy giáo, xinh xinh, khn mặt, nín, khỏe cũng
<i>cười...</i>


- Tìm đọc lần lượt các từ theo
yêu cầu của GV.


- Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc. - 2 HS lên bảng lớp viết. HS
còn lại viết vào bảng con.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS


<i>d. Chép bài: Yêu cầu HS chép bài vào vở.</i> - HS chép bài.
- Nhắc HS ghi thứ, môn, ghi tên bài ở giữa. Chữ đầu



mỗi dịng viết cách lề vở 1 ơ...


<i>e. Sốt lỗi: Cho HS nhìn bảng, nghe GV đọc rà sốt lại</i>
bài của mình tự sửa lỗi.


- Dị theo, tự chữa lỗi


<i>g. Chấm bài: 10 đến 12 vở.</i> - Mang vở lên chấm theo yêu
cầu của GV.


- Nhận xét: Cách trình bày, chữ viết, chính tả.
- HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.


<i>- Bài 2,3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</i> - Đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập, 1 HS lên bảng làm. - Làm bài


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. - Nhận xét bài của bạn trên
bảng, kiểm tra bài của mình.
- Yêu cầu cả lớp đọc các từ trong bài tập sau khi đã


điền:


- 2 HS lần lượt. Đọc bài.
* Lời giải:


<i>- Bài 2:</i>


a. <i><b>Yên</b></i> ổn, cô <i><b>tiên</b></i>, chim <i><b>yến</b></i>, thiếu <i><b>niên</b></i>.
<i>- Bài 3:</i>



a. <i><b>Da</b></i> dẻ, cụ <i><b>gia</b></i>ø, <i><b>ra</b></i> vào, cặp <i><b>da</b></i>


b. <i><b>Vâng</b></i> lời, bạn <i><b>thân</b></i>, nhà <i><b>tầng</b></i>, bàn <i><b>chân</b></i>


- Nhận xét
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 2 HS nêu lại qui tắc chính tả? - 2 HS lần lượt trả lời.
- Viết yê khi ghi chữ và ghi tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Dặn HS về nhà xem kĩ bài sửa cho hết lỗi.


- Nhận xét tiết học - Chọn bạn học tốt.


Đạo đức



<b>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


- Bi

ế

t khi m

c l

i c

n ph

i nh

n l

i và s

a l

i.



- Bi

ế

t

đượ

c vì sao c

n ph

i nh

n l

i và s

a l

i.



- Th

c hi

n nh

n l

i và s

a l

i khi m

c l

i.



Bi

ế

t nh

c b

n bè nh

n l

i và s

a l

i khi m

c l

i.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Dụng cụ trị chơi đóng vai HĐ1.


<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Cho cả lớp hát vui </b> - Cả lớp thực hiện.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu bài: </b></i>Giới thiệu tên bài “Biết nhận lỗi và
sửa lỗi (tiếp theo) ghi bảng.


- 2 - 3 HS nhắc lại tên bài.


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Liên hệ thực tế.


- Mời 1 số em lên kể những câu chuyện về mắc lỗi và
sửa lỗi của bản thân em hoặc những người trong gia đình
em.


- 2 - 4 HS kể trước lớp.


- Yêu cầu nhận xét sau mỗi tình huống HS đưa ra. - HS cả lớp nhận xét xem
bạn đưa ra cách sửa lỗi như thế
là đã đúng chưa.


- Khen những HS trong lớp đã biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Nhận xét về sự chuẩn bị bài ở nhà của HS cả lớp.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thảo luận nhóm



- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo câu hỏi sau: Việc
làm của các bạn đúng hay sai? Em hãy giúp bạn đưa ra
cách giải quyết hợp lí.


+ Nêu tình huống 1: Lịch bị đau chân, không xuống tập
thể dục cùng cả lớp được. Cuối tuần, lớp bị trừ điểm thi
đua. Các bạn trách Lịch và Lịch nói rõ lý do.


- Lắng nghe.


(Lịch nên nhờ đến sự can thiệp của cô giáo chủ nhiệm
để cô báo với cô tổng phụ trách không trừ điểm thi đua
của cả lớp vì Lịch bị đau chân, khơng thể xuống sân tập
được)


- Các nhóm HS thảo luận.
- Đại diện các nhóm, lên
trình bày kết quả thảo luận…
+ Tình huống 2: Do tai kém, lại ngồi bàn cuối nên kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hưởng đến kết quả thi đua của cả tổ. Hải cũng muốn làm
bài tốt hơn nhưng không biết làm thế nào?


(Hải có thể nói với tổ trưởng, nói với cơ chủ nhiệm về
khó khăn của mình để cơ giúp đỡ)


- Sau đó GV kết luận


- Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu
nhầm.



- Lắng nghe.
- Nên lắng nghe để hiểu người khác, tránh trách nhầm


lỗi cho bạn.


- Biết thơng cảm, hướng dẫn và giúp đỡ bạn bè sửa lỗi
mới là bạn tốt.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Trị chơi “Ghép đơi”


- GV phổ biến luật chơi. - Lắng nghe.
- Phát cho 2 dãy HS mỗi dãy 5 tấm bìa có ghi các câu


tình huống và các cách ứng xử. Dãy HS còn lại cùng với
GV làm Ban giám khảo.


* Nói: Khi bắt đầu chơi, cơ sẽ chỉ bất kì một HS ở dãy
cầm các tấm bìa ghi tình huống. Khi em HS đó đứng lên
đọc câu tình huống của mình, HS nào cầm tấm bìa ghi
cách ứng xử tương ứng phải đọc ngay cách ứng xử. Đơi
bạn nào ứng xử nhanh và đúng thì là đơi bạn thắng cuộc.


+ Tổ chức cho HS chơi. - Tham gia trị chơi.


- Các tình huống như sau: - HS còn lại theo dõi các bạn.
1. Mượn vở của bạn và sơ ý làm bìa sách.


2. Lỡ hẹn đi đâu với bạn, quên chưa quét nhà thì mẹ
về.



4. Sơ ý giây mực ra áo bạn.
5. Làm gãy thước kẻ của bạn.


6. Quên chưa thuộc bài cô giáo giao.
- Cách ứng xử:


1. Nhận lỗi với bạn và giải thích lí do.
2. Nhận lỗi với bạn.


3. Xin lỗi và dán lại trả bạn.
4. Xin lỗi mẹ lấy chổi ra quét nhà.


5. Nhận lỗi với cô giáo và học thuộc ngay bài tập.
6. Xin lỗi bạn và xin bố mẹ mua đền cho bạn.
<b>4. Củng cơ – dặn dị:</b>


Gọi học sinh nêu lại nội dung bài
Giáo viên nhận xét chốt lại bài


- Gọi HS nhận xét học - Tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


- Chọn bạn học tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

************************


Thứ tư ngày 14/9/2011



Tập viết




<b>CHỮ HOA C</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Vi

ế

t

đ

úng ch

hoa C ( 1 dòng c

v

a, 1 dòng c

nh

) ch

và câu

ng d

ng: Chia ( 1



dòng c

v

a, 1 dòng c

nh

) Chia ng

t s

bùi ( 3 l

n )



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Mẫu chữ cái C đặt trong khung chữ.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ bị Chia, Chia ngọt sẻ bùi.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Cho HS hát vui bài: </b> - Cả lớp thực hiện.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu HS lấy bảng con viết chữ cái hoa B, chữ Bạn. - Viết bảng con.
- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ cái B, cụm từ úng dụng:


<i>Baïn bè sum họp</i>


- 2 HS lên bảng viết.
- Nhận xét - Tuyên dương.


<b>3. Dạy bài mới:</b>



<i><b>A. Giới thiệu bài: </b></i>Giới thiệu tên bài “Chữ hoa C” ghi
bảng.


<i><b>B. Hướng dẫn viết chữ cái hoa.</b></i> - 2 đến 3 HS nhắc lại tên bài.
1. Quan sát và tìm quy trình viết chữ B hoa.


- Treo mẫu chữ. - Quan sát, trả lời câu hỏi.
Hỏi: Chữ cái C cao mấy đơn vị, rộng mấy đơn vị? (cao


5 li, roäng 4 li)


+ Chữ C hoa được viết bở mấy nét? (1 nét liền) - Trả lời
- Chữ hoa C được viết bởi một nét liền, nét này là kết


hợp của 2 nét cong là nét cong dưới và nét cong trái nối
liền nhau tạo thành vịng xoắn to ở đầu.


- Lắng nghe.


- Nêu cách viết: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong
dưới, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành
vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái lượn vào
trong, dừng bút trên đường kẻ 2.


-Viết lại chữ C trên bảng, vừa viết vừa nêu lại qui trình
viết.


- Viết bảng:


- u cầu học sinh viết vào khơng trung chữ C hoa, sau


đó viết vào bảng con 3 lượt: B


- Viết bảng con.
- Nhận xét, uốn nắn, sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng.</i>


- Yêu cầu HS mở vở tập viết, đọc từ cụm từ ứng dụng?
(Chia, Chia ngọt sẻ bùi)


- Đọc từ ứng dụng.
Hỏi: Chia ngọt sẻ bùi có nghĩa là gì? (u thương đùm


bọc lẫn nhau...)


<i>2. Quan sát và nêu cách viết:</i> - Quan sát.
- Chia ngọt sẻ bùi gồm mấy chữ? là những chữ nào? (4


chữ: Chia, ngọt, sẻ, bùi)


- Những chữ nào cao 1 đơn vị chữ? (chữ i, a, n...)
- Chữ nào cao một đơn vị rưỡi? (chữ t).


- Những chữ còn lại cao mấy đơn vị? (2 đơn vị rưỡi: c,
HS, g, b.)


- Yêu cầu HS quan sát và nêu vị trí dấu thanh? (Dấu
nặng dưới chữ O, dấu ? trên chữ a, dấu huyền trên chữ
u).



<i>3. Viết bảng:</i>


- u cầu HS viết chữ Chia vào bảng con - Theo dõi
chỉnh sửa cho HS


- Viết bảng con.
<i>d. Hướng dẫn viết vào vở tập viết:</i>


- 1 dòng chữ C cỡ vừa
- 1 dòng chữ C cỡ nhỏ


- 1 dòng cụm từ ứng dụng: Chia ngọt sẻ bùi. - Tập viết vào vở


- Chấm 8 đến 12 HS + Nhận xét. - HS mang vở lên chấm theo
yêu cầu của GV.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


Gọi học sinh nêu lại cách viết chữ C và các từ ứng dụng.
Nhận xét chốt lại nội dung bài .


- Nhận xét tiết học - Chọn bạn học tốt viết đẹp
- Về nhà viết tiếp phần còn lại của bài.


- Chuẩn bị bài sau: Chữ D hoa - Lắng nghe.


Tập đọc



<b>TRÊN CHIẾC BÈ</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


- Bi

ế

t ng

t ngh

h

ơ

i sau các d

u ch

m, d

u ph

y, gi

a các c

m t

.



- Hi

u ND: T

chuy

ế

n du l

ch thú v

trên sông c

a D

ế

Mèn và D

ế

Tr

ũ

i.( tr

l

i

đượ

c



các CH 1,2 )



HS khá, gi

i tr

l

i

đượ

c CH3



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh minh họa trong bài đọc phóng to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Cho HS hát vui bài </b> - Cả lớp hát vui.


<b>2. Bài kiểm tra bài</b>


- Gọi 2 HS đọc bài + Trả lời câu hỏi


- HĐ1: Đọc đoạn 1,2 bài: Bím tóc ... sam. Trả lời câu
hỏi: vì sao Hà lại khóc


- 2 HS lần lượt đọc bài + trả
lời câu hỏi.


- HĐ2: Đọc đoạn 3,4. trả lời câu hỏi: Thầy giáo khuyên
Tuấn điều gì?



- Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu bài:</b></i> - Quan sát, trả lời.


- Treo tranh minh họa


Hỏi: Tranh vẽ gì? (vẽ hai chú dế đang đi chơi trên
sông)


- Bức tranh này vẽ cảnh đi chơi của hai chú Dế Mèn và
Dế Trũi. Muốn biết cuộc đi chơi của hai chú dế có gì thú
vị. Chúng ta cùng học bài: “Trên chiếc bè” để biếu điều
đó.


- Lắng nghe.


- Ghi bảng tên bài. - 2 đến 3 HS nhắc lại.
- Đọc mẫu cả bài lần 1. - Nghe và đọc thầm theo.
- Yêu cầu HS đọc từng câu - Nối nhau đọc từng câu trong


bài, mỗi em đọc 1 câu.- Nối
nhau đọc từng câu trong bài,
mỗi em đọc 1 câu“


- Gọi HS nêu từ khó đọc trong bài.


- Ghi bảng: Dế Trũi , ngao du thiên hạ, làng gần núi xa,
<i>đen sạm, bãi lầy, cua kềnh, bèo sen, bái phục, săn sắt.</i>



- Lần lượt từng HS nêu từ
khó đọc trong bài.


- GV đọc mẫu từ khó. - Lần lượt 8 đến 10 HS đọc
lại các từ khó trên bảng cả lớp
đồng thanh.


- Yêu cầu HS đọc từng câu + nhận xét . - Lần lượt từng HS nối nhau
đọc từng câu.


- Chia đoạn: 3 đoạn (như SGK)


- Gọi HS đọc từng đoạn, nêu nghĩa từ mới. - Theo dõi.
- Treo bảng phụ giới thiệu câu khó, hướng dẫn cách


đọc.


- Đọc từng đoạn nêu nghĩa từ
mới theo yêu cầu của GV.
<i>Mùa thu chớm/ nhưng nước đã trong vắt,/ trơng thấy cả</i>


<i>hịn cuội trắng tinh nằm dưới đáy.//</i>


- Theo dõi.
<i>Những anh gọng vó đen sạm,/ gầy và cao nghênh cặp</i>


<i>chân gọng vó,/ đứng trên bãi lầy/ bái phục nhìn theo</i>
<i>chúng tơi.//</i>



- Đọc mẫu - Lắng nghe.


- Gọi HS đọc lại - Lần lượt 3 đến 4 HS đọc lại
- Nhận xét học sinh đọc. - Cả lớp đồng thanh.


- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm, mỗi nhóm đọc 1 đoạn. - Đọc trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

đồng thanh cả bài. thi đọc nối tiếp theo u cầu
của GV.


- Nhận xét + Tuyên dương


- Cả lớp đồng thanh đoạn 3. - Cả lớp đồng thanh.


<i><b>B. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 - 1 HS đọc đoạn 1.
Hỏi: Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu? (rủ nhau đi


ngao du thieân haï)


- 1 đến 2 HS trả lời.
- Ngao du thiên hạ có nghĩa là gì? (đi dạo khắp nơi)


- Gọi 1 HS đọc đoạn 2 - Đọc đoạn 2.
Hỏi: Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì?


(ghép ba, bốn lá bèo sen lại... bè để đi)


- Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại. - Đọc thầm đoạn 3.


Hỏi: Trên đường đi, hai bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao?


(Nước trong vắt, trơng thấy cả hịn cuội nằm phía dưới...
<i>ln ln mới).</i>


- Kể tên các con vật đơi bạn đã gặp gỡ trên sơng?
(gọng Vó, Cua Kềnh, Săn Sắt, Thầu Dầu)


- Tìm những từ ngữ chỉ thái độ của các con vật đối với
hai chú dế: (Những anh gọng Vó bái phục nhìn theo... cả
mặt nước)


- Gọi HS đọc diễn cảm lại bài văn. Chọn bạn đọc hay. - 3 HS đọc diến cảm, HS còn
lại theo dõi nhận xét.


<b>4. Củng cố:</b>


- Qua bài em thấy cuộc đi chơi của hai chú dế có gì thú
vị? (gặp nhiều cảnh đẹp... được bạn bè hoan nghênh, yêu
mến, khâm phục.)


- Trả lời


Hỏi: Hai chú dế có yêu mến nhau khơng? Vì sao em
biết điều đó? (Nhận xét)


5. dặn dò


- Nhiều HS phát biểu



- Về nhà đọc lại bài nhiều lần.


- Nhận xét tiết học. - Chọn bạn học tốt.
***********************************


Tốn

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


- Bi

ế

t th

c hi

n phép c

ng d

ng 9 + 5, thu

c b

ng 9 c

ng v

i m

t s

.



- Bi

ế

t th

c hi

n phép c

ng có nh

trong ph

m vi 100, d

ng 29 + 5; 49 +25.



- Bi

ế

t th

c hi

n phép tính 9 cơng v

i m

t s

để

so sánh hai s

trong ph

m vi 100.



- Bi

ế

t gi

i bài toán b

ng m

t phép c

ng.



Bài 1 (c

t 1,2,3 ), Bài 2 , Bài 3 ( c

t 1 ), Bài 4



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Cho HS hát bài </b> - Cả lớp hát vui


<b>2. Baøi kiểm tra bài</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm BT tìm tổng biết các số hạng
của phép cộng lần lượt.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS


còn lại làm vào bảng con.
a. 9 và 7; b. 39 và 6; c. 29 vaø 45.


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài”Luyện tập”</b></i>ghi bảng. - 1 đến 2 HS nhắc lại tên bài.
<i><b>B. Tiến hành: </b></i>Luyện tập.


<i>- Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</i> - Đọc yêu cầu.
- Cho HS nhẩm trước 1 phút. sau đó yêu cầu HS nối


nhau đọc kết quả các phép tính.


- Nối tiếp nhau đọc kết quả
theo dãy.


- Nhận xét - sửa sai.


<i>- Bài 2: Gọi 2 HS đọc yêu cầu.</i> - Đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập. - Tự làm bài tập.


- Yêu cầu học sinh nhận xét bài trên bảng. - Nhận xét bài làm trên bảng.
- Gọi lần lượt 3 HS nêu cách thực hiện các phép tính:


19 + 9, 81 + 9, 20 + 39.


- 3 HS lần lượt trả lời.
- Nhận xét cho điểm HS



- Bài 3: Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? (điền
dấu >, <, = thích hợp).


- Trả lời
- Viết bảng: 9 + 5.... 9 + 6


Hỏi: Ta phải điền dấu gì?vì sao? (dấu <, vì 9 + 5 = 14; 9
+ 6 = 15 maø 14 < 15 neân 9+ 5 < 9 + 6)


- Yêu cầu HS làm vào vở BT: 1 HS lên bảng làm. - Tự làm bài, sau đó nhận xét
bài làm trên bảng.


- Hỏi: Khi so sánh 9 + 2 và 2 + 9 cần thực hiện phép
tính khơng? vì sao? (khơng cần, vì khi đổi chỗ các số
hạng thì... đổi)


- Bài 4:Gọi HS đọc đề bài. - 3 HS đọc đề bài.


- Hỏi cách làm. sau đó gọi 1 HS lên bảng làm bài. - 2 - 3 HS nêu cách làm bài.
<b>Bài giải</b> - 1 HS lên bảng làm, HS còn


lại làm vào vở. sau đổi vở
chữa bài.


Số gà trong sân có tất cả là:
19 + 25 = 44 (con gaø)


Đáp số: 44 con gà.
- Nhận xét.



- Bài 5: Vẽ hình lên bảng gọi 1 HS đọc đề bài. - Đọc đề bài.
- Yêu cầu HS quan sát hình và kể tên các đoạn thẳng?


(MO, MP, MN, OP, ON, PN).


- Quan sát + Trả lời
- Vậy có bao nhiêu đoạn thẳng? (6 đoạn thẳng).


- Ta khoanh vào chữ nào? (chữ D: 6 đoạn thẳng)
<b>4. Củng cố:</b>


- Tổ chức cho HS thi đua: Thực hiện đặt tính và tính:
37 + 25 77 + 16


- Đại diện nhóm lên làm tốn
thi đua.


- Nhận xét + Tuyên dương
5. dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét chung tiết học. - Chọn bạn học tốt.


********************************



<b>Thứ năm ngày 15/9/2011</b>

<b> LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b>


<b> TỪ CHỈ SỰ VẬT </b>



<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ NGAØY , THÁNG, NĂM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tìm

đượ

c m

t s

t

ng

ch

ng

ườ

i,

đồ

v

t, con v

t, cây c

i ( BT1)



- Bi

ế

t

đặ

t và tr

l

i câu h

i v

th

i gian ( BT2)



- B

ướ

c

đầ

u bi

ế

t ng

t

đ

o

n v

ă

n ng

n thành các câu tr

n ý ( BT 3 )



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài taäp 3.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Cho HS hát vui bài: </b> - Cả lớp hát.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu mỗi em đặt 2 câu theo
mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?


- 2 HS lần lượt lên bảng thực
hiện theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét cho điểm HS.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu bài:</b></i>


- Giới thiệu tên bài: “Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ:


Ngày, tháng, năm” ghi bảng.


- 2 HS nhắc lại tên bài.


<i><b>B. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


* Trị chơi: Thi tìm từ nhanh.


- Nêu yêu cầu: Tìm các từ chỉ người, chỉ vật, chỉ cây
cối, con vật.


- Lắng nghe.
- Chia nhóm: Phát mỗi nhóm 1 tờ giấy lớn, kẻ bảng nội


dung BT1.


- Tìm từ trong nhóm theo u
cầu.


- Sau 5 phút cho các nhóm mang bảng từ lên dán.


- GV và cả lớp kiểm tra số từ tìm được, viết đúng vị trí. - Đếm số từ tìm được các
nhóm.


- Cơng bố nhóm thắng cuộc và nhóm có nhiều từ đúng
nhất + Tuyên dương.


- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập. - Làm bài.
- Lời giải:



+ từ chỉ người: bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, công nhân, học
<i>sinh, diễn viên,...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Từ chỉ cây cối: Lan, huệ, hồng, đào...
- Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài. - Đọc đề bài.
- Yêu cầu 1 HS đọc mẫu. - Đọc mẫu.


- Gọi 2 cặp HS thực hành theo mẫu. - Thực hành theo mẫu trước
lớp.


- Yêu cầu HS hỏi đáp với bạn bên cạnh.


- Gọi một số cặp lên trình bày. - 2 - 4 HS trình bày trước lớp.
a. Hơm nay là ngày mấy?...


- Một năm có bao nhiêu tháng?
- Tháng này là tháng mấy?
- Bạn thích tháng nào nhất?
- Em học lớp 1 năm nào?
b. Một tuần có mấy ngày?
- Hơm qua là thứ mấy?
- Hơm nay là thứ mấy?


- Bạn thích ngày nào trong tuần?...


+ Bình chọn cặp đặt câu, và trả lời hay nhất + Tuyên
dương.



- Baøi 3:


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài sau đó đọc liền hơi đoạn văn
ở SGK.


- Đọc đề bài và đoạn văn
trong bài.


Hỏi HS vừa đọc bài: Em có thấy mệt khơng khi đọc mà
không được ngắt hơi? (rất mệt)


- Trả lời.
- Em em nghe bạn đọc các em có hiểu ý này khơng?


(khơng, khó nắm được hết ý của bài).


- Để giúp người đọc dễ đọc, người nghe dễ hiểu ý nghĩa
của đoạn, chúng ta phải ngắt đoạn thành các câu.


- Đoạn văn này có 4 câu, hãy thực hiện ngắt đoạn văn
thành 4 câu:


- 2 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm ra giấy nháp.


<i>- Trời mưa to. Hà quên mang áo ưa. Lan rủ bạn đi</i>
<i>chung áo mưa với mình. Đơi bạn vui vẻ ra về.</i>


- Chữa bài và ho HS làm vào vở. - Làm bài vào vở.
<b>4. Củng cố:</b>



- Trờ chơi: Ai nhanh hơn.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng.


- Tìm từ chỉ người. trong 2 phút bạn nào tìm nhiều hơn
sẽ thắng cuộc.


- Tham gia trò chơi.
- Nhận xét + Tuyên dương.


5. dặn dò


- Về nhà tìm thêm các từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây
cối xung quanh.


- Lắng nghe.
- Nhận xét chung tiết học + Tuyên dương bạn học tốt. - Chọn bạn học toát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Toán </b>



<b>8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bi

ế

t th

c hi

n phép c

ng d

ng 8 + 5, l

p

đượ

c b

ng c

ng 8 v

i m

t s

.



- Nh

n bi

ế

t tr

c giác v

tính ch

t giao hốn c

a phép c

ng.



- Bi

ế

t gi

i bài toán b

ng m

t phép c

ng.



Bài 1 Bài 2 Bài 4




<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Bảng gài, 20 que tính.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Cho HS hát vui </b> - Cả lớp thực hiện.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu tên bài:</b></i> 8 cộng với một số: 8 + 5” ghi tựa
bài lên bảng.


- 2 đến 3 HS nhắc lại.
<i>Bước 1: Giới thiệu phép cộng: 8 + 5</i>


- Có 8 que tính (gắn lên bảng).


- Thêm 5 que tính nữa (gắn thêm 5 que nữa)
- Có 8 que tính (viết 8)


- Thêm 5 que tính nữa (viết 5)


- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
(Thực hiện phép cộng 8 + 5) ghi bảng dấu + ở giữa 8 và
5)


<i>Bước 2: Tìm kết quả.</i>



- u cầu HD sử dụng que tính để tìm kết quả. - Cả lớp thực hiện.


- Gọi 2 HS nêu cách làm của mình: - 2 HS lần lượt nêu cách làm
của riêng mình.


+ GV và HS nhận xét. Sau đó:


- Hướng dẫn HS như sau: - Thực hiện theo GV.
Gộp 8 que tính với 2 que tính bó lại thành 1 chục, 1


chục que tính với 3 que tính cịn lại là 13 que tính.
Hoặc:


- Có thể đếm thêm 5 que tính vào 8 que tính và ngược
lại.


- Có thể gộp với 5 rồi đếm.
- Có thể tách 5 thành 2 và 3


8 với 2 là 10, 10 với 3 là 13 que tính.


- Nói 8 que tính thêm 5 que tính nữa là 13 que tính.


Vậy 8 cộng 5 bằng bao nhiêu? (8 + 5 bằng 13) - Trả lời.
<i>Bước 3: Hướng dẫn thực hiện phép tính:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ngang.


- Gọi HS nêu cách tính:



8 cộng 5 bằng 13, viết 3 vào cột đơn vị thẳng cột với
8 và 5, viết 1 vào cột chục - ghi bảng.


* Bảng công thức: 8 cộng với một số.


- Cho HS dùng que tính tìm kết quả của các phép tính. - Dùng que tính tìm kết quả
theo nhóm.


Tổ 1: 8 + 3 = Tổ 2: 8 + 6 = Toå 3: 8 + 8 =


8 + 4 = 8 + 7 = 8 + 9 =


8 + 5 =


- Gọi đại diện đọc kết quả GV ghi bảng.
8 + 3 = 11


- Lần lượt 3 đến 5 HS đọc kết
quả.


8 + 4 = 12
….


8 + 9 = 17
Nhận xét:


- u cầu HS đọc đồng thanh bảng công thức 8 cộng
với một số.



- Đọc đồng thanh.
- Xóa dần cơng thức trên bảng cho HS đọc thuộc. - Nhóm đọc, cả lớp đọc.
- Gọi HS xung phong đọc thuộc công thức. - Đọc thuộc lịng cơng thức.
- Nhận xét, tun dương. - 2 đến 3 HS lần lượt đọc.


<i><b>B. Luyện tập thực hành:</b></i>


<i>Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</i> - Đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự làm bài. - Tự làm bài, đổi chéo chữa
bài.


- Gọi HS đọc kết quả bài 1. - 2 đến 3 HS đọc kết quả.
+ Nhận xét.


- Em có nhận xét gì về các cặp phép tính bài 1? (các số
hạng đổi chỗ cho nhau nhưng tổng không thay đổi)


<i>Bài 2: Gọi HS đọc đề bài</i> - Đọc đề bài.


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 3 bài. - Làm bài tập.
- Nêu cách thực hiện 8 + 7? - 1 - 2 HS nêu.
(8 cộng 7 bằng 15, viết 5 thẳng cột với 8 và 7, viết 1


vào cột chục)
+ Nhận xeùt.


<i>Bài 3: Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.</i> - Đọc yêu cầu bài 3.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở. - Tự làm bài.



- Nhận xét bài của bạn trên
bảng kiểm tra bài mình.


- Nêu cách nhẩm 8 + 6 và 8 + 2 + 4?
(8 cộng 5 bằng 14 …)


<i>Bài 4: Gọi Hs đọc đề bài</i> - 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - Tự làm bài.


- Gọi HS lên bảng làm bài. - Nhận xét bài của bạn trên
bảng, kiểm tra bài của mình.
Bài giải:


Số tem cả hai bạn:
8 + 7 = 15 (tem)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS xung phong thi đọc bảng cộng. - 2 HS lần lượt đọc.
- Tổng kết tiết học.


5. - dặn dò


- Dặn HS về nhà đọc thuộc bảng công thức. - Lắng nghe.
- Nhận xét chung tiết học. - Chọn bạn học tốt.


Tự nhiên và xã hội



<b>LAØM GÌ ĐỂ XƯƠNG PHÁT TRIỂN TỐT</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Bi

ế

t

đượ

c t

p th

d

c h

ng ngày, lao

độ

ng v

a s

c, ng

i h

c

đ

úng cách và

ă

n u

ng


đầ

y

đủ

s

giúp cho h

c

ơ

và x

ươ

ng phát tri

n t

t



- Bi

ế

t

đ

i,

đứ

ng, ng

i

đ

úng t

ư

th

ế

và mang vác v

a s

c

để

phòng tránh cong v

o c

t



s

ng.



- Gi

i thích t

i sao khơng nên mang vác v

t q n

ng.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh trong SGK (phóng to).
- 4 phiếu thảo luận nhóm.
- 4 chậu đựng nước như nhau.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Cho cả lớp hát vui </b> - Cả lớp thực hiện.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu bài: </b></i>


- “Làm gì để xương phát triển tốt” ghi bảng. - 2 - 3 HS nhắc lại.
<i>* Khởi động: Trò chơi vật tay</i>


+ Bước 1: GV hướng dẫn cách chơi. - Lắng nghe.


- Hai bạn ngồi đối diện nhau cùng tì khuỷu tay phải hoặc


tay trái trên bàn. Hai cánh tay đan chéo vào nhau… Khi
GV hô “bắt đầu” cả hai HS cùng dùng sức ở tay mình để
kéo thẳng tay nhau. Chỉ dùng sức ở một cánh tay, khơng
dùng cả người, vị trí ngồi khơng xê dịch.


+ Bước 2: Cho 2 HS chơi mẫu. - Theo dõi 4 bạn thực hiện trò
chơi.


+ Bước 3: Tuyên dương người thắng cuộc.
+ Bước 4: Hỏi HS


Hỏi HS thắng cuộc? Vì sao? Em có thể thắng bạn? (khỏe
hơn, giữ tay chắc hơn…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

không? (vì em không khỏe bằng bạn…)


- GV: các bạn có thể giữ tay chắc và giành chiến thắng
trong trị chơi là do có cơ tay và xương khỏe mạnh. Qua
bài học này các em sẽ biết cách rèn luyện để cơ và xương
phát triển tốt.


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Làm thế nào để cơ và xương phát triển tốt.
+ Bước 1: phổ biến nhiệm vụ.


- Yêu cầu HS chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
<i>Nhóm 1: Quan sát hình 1 - SGK và cho biết:</i>


Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta phải ăn


uống thế nào? (ăn uống đủ chất: có đủ thịt, trứng, sữa,
cơm, rau…)


<i>Nhóm 2: Quan sát hình 2 - SGK</i>


Bạn HS ngồi học đúng hay sai tư thế? Theo em, vì sao
cần ngồi học đúng tư thế (Bạn ngồi sai tư thế, cần … để
khơng bị cong veo cột sống)


<i>Nhóm 3: Tranh 3</i>


Bơi có tác dụng gì? Nên bơi ở đâu? Ngồi bơi, chúng ta
cần chơi các mơn thể thao gì? (Bơi giúp cơ thể nkhỏe
mạnh, săn chắc, xương phát triển tốt nên bơi ở hồ bơi,
nước sạch, có người hướng dẫn, bơi ở sơng, hồ, biển có
người lớn đi kèm, khơng tự ý bơi những chỗ vắng người,
hồ ao sâu, ven song có cát satl lở,…


<i>Nhóm 4: Hình 4, 5 (SGK) cho bieát:</i>


- Bạn nào sử dụng dụng cụ tưới cây vừa sức? Chúng ta
có nên xách các vật nặng khơng? Vì sao? (Tranh 4: sử
dụng dụng cụ tưới cây vừa sức.


- Bạn ở tranh 5 dùng xô nước quá nặng.


Không nên xách các vật nặng làm ảnh hưởng xấu đến
cột sống).


- Nhận xét, tuyên dương.



+ Muốn cho xương phát triển tốt ta cần ăn uống đủ chất
đạm, tinh bột, vitamin. Các thức ăn tốt cho xương và cơ:
thịt, cơm, rau,…


- 2 - 3 HS trả lời.


- Cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế để tránh cong veo cột
sống.


- Hỏi: Hằng ngày em thường giúp bố mẹ làm gì? (quét
nhà, tưới cây…)


- GV: Làm việc vừa sức cũng giúp cơ và xương phát
triển tốt.


+ Khơng nên làm gì? (ăn uống không đủ chất. Đi, đứng,
leo trèo không đúng tư thế, không luyện tập thể thao


(Làm việc xách vác vật nặng q sức)


<i><b>4</b></i><b>: Củng cố:</b>


Trò chơi: Nhấc một vật.


- Phổ biến cách chơi - Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

của cột soáng.


- Chia lớp thành 2 đội số người bằng nhau, 2 đội đứng


cách hai “Chậu nước vật nặng” để dưới hai khoảng cách
bằng nhau (Trước mỗi hàng có một vạch ngang)


- Khi GV hô bắt đầu: 2 HS đứng nhất chạy lên nhấc
“Chậu nước vật nặng” mang về ở vạch chuẩn rồi chạy
xuống cuối hàng. 2 HS đứng thứ hai lại nhấc “Chậu nước
vật nặng” lên để ở chỗ cu, rồi chạy về cuối hàng.


- Tương tự như vậy cho đến hết hàng. - Tham gia trò chơi.
- Sau khi HS chơi GV nhận xét, khen HS làm đúng,


nhanh.


- Nhắc HS nếu dùng không đúng cách sẽ bị đau lưng.
- Nhận xét chung tiết học


5– dăn dò


- Chọn bạn học tốt.


*********************



Thứ sáu ngày 16/9/2011


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b> TRÊN CHIẾC BÈ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe và viết lại chính xác, khơng mắc lỗi: Tơi và Dế Trũi … nằm dưới đấy trong bài


tậo đọc Trên chiếc lá.


- Trình bày đúng yêu cầu 1 đoạn văn. Chữ đầu đoạn lùi vào 1 ô, chữ đầu câu viết hoa,
cuối câu có chấm câu.


- Củng cố quy tắc chính tả phân biệt d/ r/ gi, an, ai
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Hát vui </b> - Cả lớp thực hiện.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết, HS còn lại viết vào bảng con,
<i>yên ổn, cô tiên, kiên cường, yên xe, da dẻ, cụ già, cặp da,</i>
<i>ra vào…</i>


- Viết theo lời đọc của GV.


Nhận xét.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu bài:</b></i>


- Giới thiệu tên bài “Trên chiếc bè” ghi bảng tên bài. - 2 đến 3 HS nhắc lại.
<i>a. Hướng dẫn viết chính tả:</i>



- Đọc mẫu bài viết. - Dị, đọc thầm theo.
Hỏi: Đoạn trích này ở trong bài tập đọc nào? (Trên


chiếc bè)


- Nghe, trả lời từng câu hỏi
của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu? (đi ngao du thiên
hạ).


- Hai bạn đi chơi bằng gì? (bằng bè kết từ những lá bèo
son)


<i>b. Hướng dẫn cách trình bày:</i>
- Đoạn trích có mấy câu? (5 câu)


- Chữ đầu đoạn viết thế nào? (Viết hoa chữ cái đầu và
lùi vào 1 ơ ly)


- Ngồi các chữ cái đầu câu, đầu đoạn còn phải viết
hoa những chữ nào? (Trên (tên bài), Dế Trũi)


<i>c. Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- u cầu HS tìm từ khó viết trong bài: Dế Trũi, ngao
du, đen sạm, thoáng gặp, say ngắm


- Nhiều HS nêu từ khó viết


trong bài.


- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được vào bảng con. - 2 HS lên bảng viết


- Nhận xét. HS còn lại viết vào bảng con.
<i>d. Viết chính tả:</i>


- GV đọc bài cho HS viết. - Nghe đọc, viết bài vào vở.
- Yêu cầu HS chữa lỗi. - Đổi vở chữa lỗi.


- Chấm 8 đến 12 vở, nhận xét chữ viết, lỗi chính tả,
cách trình bày…


<i><b>B. Hướng dẫn làm BT chính tả:</b></i>


Trị chơi: Thi tìm chữ có iê/ . - Các nhóm thi tìm từ theo
u cầu của GV.


- Chia lớp thành 4 đội, các đội viết các từ tìm được lên
bảng trong 3 phút đội nào tìm được nhiều hơn là đội
thắng cuộc.


- <i><b>iê</b></i>: cô tiên, đồng tiền, miền núi, đường viền, kiên
cường, hiên nhà, liên tưởng, viên phấn, hièn lành, triền
núi…


- <i><b>ye</b></i>â: yên xe, yên ổn, yên ngựa, yên cương, chim yến…
- Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<i>Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài.</i> - Đọc đề bài.


- Hỏi: dỗ em có nghĩa là gì? (Dùng lời nói nhẹ nhàng


tình cảm…)


- Nghe, trả lời.
- Giỗ ơng có nghĩa là gì? (lễ cúng tưởng nhớ ơng khi


ơng đã mất)


- Tìm từ, chẳng hạn: dỗ dành, dỗ em, …. ăn giỗ, giỗ tổ,
<i>ngày giỗ….</i>


- Tương tự: dịng và giịng.


<i><b>Dòng</b></i>: dòng sông, dòng suối, dòng chảy, … năm ròng,
ròng rã, ròng ròng…


b. u cầu HS tìm các tiếng có chữa vần/ vầng, dân/
<i>dâng.</i>


+ Vần: vần thơ, vần điệu, đánh vần…
+ Vầng: vầng trán, vầng trăng,…


+ Dân: nông dân, dân làng, dân tộc… - HS tự làm vào vở.


+ Dâng: kính dâng, hiến dâng… - Mang vở lên chấm theo yêu
cầu của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>



Gọi học sinh lên bảng viết lại một số từ viết sai trong
bài chính tả vừa viết .


Nhận xét chữa bài và xết hợp giáo dục học sinh.


- Tổng kết giờ học. - Lắng nghe.


- Dặn HS viết lại cho đúng các lỗi sai, ghi nhớ các
trường hợp cần phân biệt chính tả trong bài.


*******************



<b>TỐN:</b>


<b>28 + 5</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bi

ế

t th

c hi

n phép c

ng có nh

trong ph

m vi 100, d

ng 28 + 5.



- Bi

ế

t v

đ

o

n th

ng có

độ

dài cho tr

ướ

c.



- Bi

ế

t gi

i bài toán b

ng m

t phép c

ng.



Bài 1 (c

t 1,2,3 ), Bài 3 , Bài 4



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- 2 bó 1 chục que tính và 13 que tính dạng tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> CHỦ YẾU:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Cho HS hát vui bài: </b> - Cả lớp thực hiện.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - 2 HS lên bảng thực hiện
theo yêu cầu GV.


- HS1: Đọc thuộc lịng bảng các cơng thức 8 cộng với
một số.


- HS2: Tính nhẩm: 8 + 3 + 5; 8 + 4 + 2; 8 + 5 + 1
- Nhận xét cho điểm HS.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu bài: </b></i>Giới thiệu tên bài “28 + 5” ghi bảng. - 2 HS lên nhắc lại tên bài.
- Bước 1: Giới thiệu phép cộng 28 + 5


- Nêu: Có 28 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có bao
nhiêu que tính?


- Nghe, phân tích đề tốn.
- Để biết được có bao nhiêu que tính ta phải làm như


thế nào? (Thực hiện phép cộng 28 + 5).


- Nghe, trả lời
- Bước 2: Tìm kết quả.



- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả của phép
tính trên?


- Thao tác trên que tính. Sau
đó thơng báo kết quả.


- Gọi HS nêu kết quả? (28 que tính và 5 que tính là 33
que tính)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- u cầu 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện
phép tính.


- 1 HS lên bảng thực hiện.
28


+ 5
33
- Nhận xét.


Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào? (Viết 28, viết 5 thẳng
cột với 8, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang)


- 2 đến 3 HS trả lời
- Em tính như thế nào? (Tính từ phải sang trái; 8 cộng 5


bằng 13, viết 3 nhớ 1, 2 thêm 1 bằng 3 viết 3.


- 2 đến 3 HS trả lời
Vậy 28 + 5 bằng 33



- Nhaän xét + Tuyên dương.


<i><b>B. Luyện tập - Thực hành:</b></i>


- Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu. - Đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập. Sau đó đọc kết


quả từng phép tính.


- HS làm bài sau đó nối tiếp
nhau nên kết quả của từng
phép tính.


- Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Đọc yêu cầu.
- Muốn làm bài tập đúng, phải nhẩm để tìm được kết


quả sau đó nối phép tính với số ghi kết quả của phép tính
đó.


- Lắng nghe.


- u cầu HS làm bài vào VBT. - Làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài: (51 bằng 48 + 3, nối 51 với ô 48


+ 3...)


- 3 HS lần lượt đọc chữa bài.
- Các phép tính 28 + 9, 78 + 7 có nối với số nào khơng?



(không, vì không có số nào ghi kết quả của 28 + 9, 78 +
7)


- Nhận xét.


- Bài 3: u cầu HS đọc đề bài. - Đọc đề bài.
- Gọi 1 HS lên bảng viết tóm tắt.


- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bảng lớp.
* Tóm tắt:


Gà: 18 con
Vịt: 5 con


Gà và Vịt ... con?


<b>Bài giải</b>


Số con Gà, Vịt có là:
18 + 5 = 23 (con)


Đáp số: 23 con
- Nhận xét ghi điểm.


- Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài. - Đọc đề bài.


- Yêu cầu HS vẽ vào VBT - HS vẽ, đổi vở chữa bài.
* Hãy nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm. Dùng


bút chấm 1 điểm trên giấy. Đặt vạch số 0 của thước


trùng với điểm vừa chấm. Tìm vạch chỉ 5 cm, chấm điểm
thứ 2 nối hai điểm ta có đoạn thẳng dài 5 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Tổ chức cho HS thi đua đặt tính


36 + 25 ; 47 + 15 - 4 HS lên thi đua làm tốn.
HS cịn lại theo dõi, nhận xét.
- Nhận xét, tun dương


5. dặn dò


- Nhận xét chung tiết học. - Chọn bạn học tốt
*********************************


Tập làm văn



<b>CẢM ƠN XIN LỖI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giáo tiếp đơn giản ( BT1,BT2).


- Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi


( BT3)



HS khá, giỏi làm được BT4 ( viết lại những câu đã nói ở BT3 )


* Các KNS cơ bản được giáo dục.



- Giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.


- Tự nhận thức về bản thân.



* các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.




<b>- Làm việc nhĩm- chia sẻ thơng tin. – Đĩng vai</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh minh hoïa bài tập 3.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: Cho cả lớp hát vui </b> - Cả lớp thực hiện.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
- HS1: Kể lại chuyện gọi bạn theo tranh minh họa.
- HS2: Đọc danh sách tổ mình đã làm trong tiết Tập
làm văn trước.


- 2 HS lần lượt theo yêu cầu
của GV.


- Nhận xét - ghi điểm.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu bài: </b></i>


- Giới thiệu tên bài “Cám ơn xin lỗi” ghi bảng. - 2 - 3 HS nhắc lại.


<i><b>B. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>



<i>Bài 1: (miệng)</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


a. Hỏi: Em nói thế nào khi bạn cùng lớp cho em đi
chung áo mưa?


- 3 - 5 HS trả lời.
(Cảm ơn bạn nhé! Mình cảm ơn bạn nhiều! Bạn thật


tốt, khơng có bạn thì mình ướt hết rồi…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Tương tự b: Với cô giáo cho mượn sách.


Em cảm ơn ạ! Em xin cảm ơn cô (phải lễ phép - kính
trọng).


- 3 - 5 HS lần lượt nêu ý kiến
của mình.


- Đối với em lúc nhặt chiếc bút:
Chị (anh) cảm ơn em nhé!


<i>Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu</i> - Đọc yêu cầu.
- Treo tranh 1. Hỏi: Tranh vẽ gì? (Tranh vẽ một bạn


nhỏ đang nhận quà của mẹ (cô, bác…)


- Quan sát, trả lời.
- Khi nhận q bạn nhỏ phải nói gì? (cám ơn (cô, bác))



- Hãy dùng lời của em kể lại nội dung bức tranh này,
trong đó sử dụng lời cảm ơn.


- 2 đến 3 HS nói trước lớp.
Tranh 1: Mẹ mua cho Lan một con gấu bông rất đẹp.


Ngọc đưa tay đón lấy con gấu bơng xinh xắn và nói:
“Con cảm ơn mẹ!”


- Nhận xét, tuyên dương.


Tranh 2: Tuấn sơ ý làm vỡ lọ hoa của mẹ. Cậu đến
trước mẹ xin lỗi và nói: “Con xin lỗi mẹ ạ”


- 2 - 3 HS lần lượt nói trước
lớp.


- Nhận xét, tuyên dương.


<i>Bài 4: gọi HS nêu u cầu của bài. </i> - Đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự viết vào VBT bài đã nói của mình về 1


trong 2 bức tranh.


- Lam fbaøi.


- Gọi 3 HS đọc bài trước lớp. - Đọc bài làm của mình.
Nhận xét - ghi điểm.



<b>4. Củng cố:</b>


Gọi học sinh nêu lại cách ghi vào tở đơn có nẫu in sẵn;
Nhận xét chốt lại


Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi thực hiện bài văn.
<b>5. – dăn dị</b>


Học sinh nêu.


- Tổng kết tiết học. - Chọn bạn học tốt.
- Dặn dò HS nhớ thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi trong


cuộc sống hàng ngày.


*******************************************



<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



- Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần


- Phương hướng tuần tới



<b>II. Chuẩn bị</b>



Nội dung sinh hoạt



<b>III. Lên lớp</b>



<i><b>1. Ổn định</b></i>

: Hs hát




<i><b>2. Tiến hành </b></i>



* Lớp trưởng và các tổ trưởng báo tình hình học tập và nề nếp của các bạn trong


tổ. Lớp trưởng nêu nhận xét chung. Các bạn trong lớp có ý kiến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Tuyên dương những em tốt, nhắc nhở những em yếu.


+ Trong tuần vừa qua có một số em học tập:



+Những em cần cố gắng trong học tập:


+Những em cần rèn chữ giữ vở như:


- Đi học cĩ chuyên c

n hay khơng:



* Phương hướng tuần 5



- Thi đua học tốt, rèn chữ giữ vở.


Truy bài đầu giờ.



- Phụ đạo Hs yếu vào giờ ra chơi và đầu giờ.


- Vệ sinh trường lớp.



- Đoàn kết lớp.



- Thực hiện các tiết học tốt.


- Rèn nề nếp học sinh


- Duy trì nề nếp lớp.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×