Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GA L2 TUAN 2 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.82 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>Lớp: 2B</b>


<b>Tuần 2 - Từ ngày 27 đến ngày 31 tháng 8 năm 2012</b>
<b> Th</b>


<b>ứ</b>
<b>ngày</b>


T


iế


t <b>Môn dạy</b> <b>Tên bài dạy</b> <b><sub>CHÚ</sub>GHI</b>


<b>Thứ</b>

<b>Hai</b>


<b>27/08</b>



1 Chào cờ Chào cờ


2 Đạo đức Học tập sinh hoạt đúng giờ ( Tiết 2)


3 Tập đọc Phần thưởng


4 Tập đọc Phần thưởng


5 Toán Luyện tập


<b>Thứ</b>

<b>Ba</b>



28/08


1 Toán Số bị trừ - Số trừ - Hiệu


2 Âm nhạc Học hát: Thật là vui


3 Kể chuyện Phần thưởng


4 Chính tả Tập chép: Phần thưởng


<b>Thứ</b>

<b>Tư</b>


29/08


1 Tập đọc Làm việc thật là vui


2 Mĩ thuật Thường thức mĩ thuật: Xem tranh…


3 Toán Luyện tập


4 LT&C Từ ngữ về học tập


5 Tập viết Chữ hoa: Ă, Â


<b>Thứ</b>

<b>Năm</b>


30/08


1 Thể dục Daøn hàng ngang-Dồn hàng



2 Tốn Luyện tập chung


3 Chính tả Nghe viết: Làm việc thật là vui


4 TNXH Bộ xương


<b>Thứ</b>

<b>Sáu</b>


31/08


1 Thể dục Dàn hàng ngang-Dồn hàng


2 Tốn Luyện tập chung


3 Tập làm văn Chào hỏi. Tự giới thiệu
4 Thủ cơng Gấp tên lửa (Tiết 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>TUẦN 1</b>


<i><b> Thứ hai, ngày 27 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Chào cờ</b>


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<i><b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ
- HS có thói quen học tập sinh hoạt đúng giờ


- Giáo dục HS học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe
<b>II. Đồ dùng dạy học: -GV :Phiếu 3 màu cho hoạt động 1</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’


1-2’
8-9’


7-8’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Làm hai việc cùng một lúc có phải là học tập
sinh hoạt đúng giờ khơng ?Vì sao?


GV nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b><i><b>:</b></i> Trực tiếp và ghi đề bài.


<b>2. Giảng bài:</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp</b></i>


* Mục tiêu :Tạo cơ hội để HS được bày tỏ y
ùkiến thái độ của mình về lợi ích của việc học tập
sinh hoạt đúng giờ


* Cách tiến hành:
- Làm việc cả lớp .


- GV phát bìa màu cho HS và nói qui định chọn
màu, màu đỏ là tán thành, màu xanh là không tán
thành, màu trắng là không biết


-GV đọc từng ý kiến a, b, c, d


* Kết luận :Ý a là sai, ý b là đúng, ý c là sai, ý d
là đúng.


Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe
và học tập của bản thân em


<i><b>Hoạt động 2:Hành động cần làm</b></i>


* Mục tiêu : Giúp HS tự nhận biết thêm về ích
lợicủa học tập đúng giờ cách thức để thực hiện
học tập sinh hoạt đúng giờ


* Cách tiến hành :


- Hoạt động 4 nhóm


- GV phát câu hỏi cho các nhóm tự ghi kết quả ra
giấy




- HS trả lời


- HS chọn màu giơ biều thị thái
độ của mình


- Các nhóm thảo luận


+ Nhóm 1: Lợi ích khi học tập
đúng giờ.


+ Nhóm 2:Lợi ích khi sinh hoạt
đúng gời.


+ Nhóm 3: Ghi những việc cần
làm để học tập đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

7-8’


1-2’


- Hoạt động cả lớp


* Kết luận : Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ


giúp chúng ta học tập kết quả hơn thoải mái
hơn.Vì vậy việc học tập sinh hoạt đúng giờ là
việc cần thiết


<i><b>Hoạt động 3:Thảo luận nhóm</b></i>


* Mục tiêu : Giúp HS sắp xếp lại thời gian biểu
cho hợp lí và tự theo dõi việc thực hiện theo thời
gian biểu


* Cách tiến hành :
- Thảo luận cặp đôi


Hai bạn trao đổi với nhau về thời gian biểu
của mình đã hợp lí chưa ? Đã thực hiện như thế
nào ? Có làm đủ các việc đã đề ra chưa.


- Hoạt động cả lớp


* Kết luận : Thời gian biểu nên phù hợp với điều
kiện của từng em .Việc thực hiện đúng thời gian
biểu sẽ giúp các em làm việc học tập có kết quả
và đảm bảo sức khỏe


<i><b>* Kết luận chung </b></i>: Cần học tập sinh hoạt đúng
giờ để đảm bảo cho sức khỏe học hành mau tiến
bộ


<b>3.Củng cố – Dặn dò:</b>



- Giáo dục HS cần học tập sinh hoạt đúng giờ --
- GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS thực hành tốt bài học.


- Đại diện nhóm trình bày


- HS thảo luận cặp đơi


- HS trình bày thời gian biểu
trước lớp


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3+4:</b>
<b>Môn : TẬP ĐỌC</b>
<i><b>PHẦN THƯỞNG</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Bước đầu đọc trơn toàn bài, chú ý các từ bàn tán, buổi sáng, sáng kiến, bất ngờ...
- Bước đầu biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ .
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ mới : bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt bụng, tấm lòng .
- Nắm được các đặc điểm của nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: đề cao lịng tốt khuyến khích HS làm việc tốt.


3. Giáo dục HS làm nhiều việc tốt .


<b>II . Đồ dùng dạy học : -GV: Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ viết câu văn dài.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’ <b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Bài “Tự thuật ”


- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà ?


- Hãy cho biết tên địa phương em ở : Xã, Huyện ?
GV nhận xét, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1-2’

30-32’


1’


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i><b> : Gián tiếp và ghi đề </b>
<i><b>2. </b><b>Luyện đọc</b></i>


a. GV đọc mẫu .



b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng câu .
- Đọc đúng từ: sáng kiến , nửa, làm, tẩy...
* Đọc từng đoạn trước lớp:


- Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn trong bài.
- GV hướng dẫn đọc những câu dài.(BP)


+ Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong
lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ ù có vẻ bí mật lắm.//
+ Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị tặng bạn
Na.//


+ Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy/ bước lên bục//.
- Gọi HS đọc phần chú giải .


* Đọc từng đoạn trong nhĩm
* Thi đọc giữa các nhĩm
* 1 HS đọc tồn bài.
<b>3.Củng cố- Dặn dị:</b>


- Lắng nghe .
HS theo dõi
HS đọc nối tiếp


- HS đọc nối tiếp từng câu .
- Luyện đọc từ khoù.



- HS đọc tiếp nối từng đoạn .
- Luyện đọc ngắt câu.


- Đọc chú giải.
- Đọc theo nhóm


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 5</b>
<b>Mơn : TOÁN</b>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I .Mục tiêu :</b>


- Củng cố việc nhận biết độ dài ,dm,quan hệ giữa dm và cm


- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác .


II. Đồ dùng dạy học: - HS : Thước thẳng có vạch chia từng cm
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’


1-2’
8-9’



4-5’

9-10’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Goïi 2 HS làm bài </b>


15dm + 3dm = 16 dm - 2 dm =
28dm – 6dm = 9 dm + 10 dm =
GV nhận xét ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i><b> Trực tiếp, ghi đề.</b>
<i><b>2. Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1/8 : (Y) Điền số </b>


Cho HS thảo luận theo cặp đôi
- GV nhận xét – sửa sai


<b>Bài 2/8 : (TB) Tìm trên thước thẳng vạch chia 2dm </b>
- GV nhận xét – sửa sai


<b>Bài 3/8 : (TB) Điền số ?</b>


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập.
<b> - GV nhận xét , ghi điểm.</b>


- 2 HS làm bài, lớp làm bảng


con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4-6’


1-2’


<b>Bài 4/8 : (G) Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp</b>
- u cầu HS thực hành trên bảng con.


- Nhận xét baûng con.


<i><b>3. Củng cố – Dặn dò:</b> </i>
1dm = … cm


20cm = … dm
-GV nhận xét tiết học


- Dặn HS làm bài tập ở vở bài tập và chuẩn bị trước
bài “Số bị trừ, số trừ, hiệu”.


- 3 HS lên bảng làm
- HS nêu yêu caàu


- HS trả lời.


<b>**********************************************************************</b>
<i><b>Thứ ba, ngày 28 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>



<b>TOÁN</b>


<i><b>SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ – HIỆU</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ


- Củng cố về phép trừ (khơng nhớ) các số có hai chữ số và giải tốn
-vGiáo dục HS tính cẩn thận, chính xác .


II. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’


1-2’
9-10’


8-9’


7-8’
3-4’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra 2 HS


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới :</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài</b>:</i> Trực tiếp, ghi đề.
<i><b>2. Giới thiệu Số bị trừ- Số trừ- Hiệu</b></i>
- GV viết phép trừ : 59 – 35 = 24
- Gọi HS đọc phép trừ.


- GV chỉ vào từng số nêu tên gọi và viết bảng.
59 - 35 = 24


Số bị trừ Số trừ Hiệu


- GV viết phép trừ theo cột dọc (nêu cách đặc tính)
59 là số bị trừ


- 35 là số trừ
24 hiệu


- GV nêu VD : 47 – 12 = 35 và gọi HS nêu tên
gọi thích hợp.


- Chú ý: 59 – 35 cũng gọi là hiệu
<i><b>3. Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1/9 : (Y) Viết số thích hợp vào ô trống theo </b>
mẫu


- GV nhận xét


<b>Bài 2/9 (TB) Đặt tính rồi tính hiệu theo mẫu </b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.



- GV nhận xét , ghi điểm.
<b>Bài 3/9 :</b>


- 20 dm – 10 dm =
19 dm - 7 dm =


- Nêu thành phần tên gọi của
phép cộng 11 + 6 = 17


- HS đọc


- HS nêu tên gọi thành phần và
kết quả của phép trừ


- HS nêu


- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm bài, nối tiếp nhau
nêu kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1-2’


- GV phân tích đề
- Hướng dẫn HS làm
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>


- HS nêu tên gọi thành phần kết quả của phép trừ .


48 – 26 =22


- GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS về làm bài tập ở vở bài tập và chuẩn bị
bài: “Luyện tập”


- HS đọc đề toán


- 1 HS làm bài lớp làm vào vở.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2: </b>
<b>Môn : ÂM NHẠC</b>


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3:</b>


<b>Môn : KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>PHẦN THƯỞNG</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kỹ năng nói:


- Bước đầu biết dựa vào trí nhớ tranh minh họa kể lại được từng đoạn và nội dung câu chuyện
- Bước đầu biết kể chuyện tự nhiên phối hợp lời kể điệu bộ nét mặt , biết thay đổi giọng kể cho


phù hợp với nội dung


2. Rèn kỹ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của
bạn.


3. Giáo dục HS chăm làm việc tốt


<b>II. Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh họa SGK </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’


1-2’

14-15’


15’


2-3’


<b> A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Chuyện:Có cơng mài sắt , có ngày nên kim .
GV nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>



<b> Trực tiếp và ghi đề</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện</b>
<i><b>a. Kể từng đoạn theo tranh:</b></i>
- GV nêu yêu cầu


- Cho HS quan sát tranh
- GV kể mẫu 1 đoạn
- Cho HS kể trong nhóm
- Kể trước lớp


- GV nhận xét


<i><b>b. Kể toàn bộ câu chuyện: </b></i>
- GV nêu yêu cầu


- Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện
- GV nhận xét tuyên dương


<b>3.Củng cố – Dặn dò:</b>


- Ta cần học ở bạn Na điều gì?
- Giáo dục HS


- GV nhận xét tiết học .


- 3 HS tiếp nối kể 3 đoạn.


- Các nhóm quan sát tranh
- HS theo dõi



- Cá nhân trong nhóm kể
- Đại diện nhóm kể
- HS đọc yêu cầu
- Cá nhân kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Dặn HS về kể lại câu chuyện cho người thân nghe


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 4:</b>


<b>Môn : CHÍNH TẢ</b>
<i><b>PHẦN THƯỞNG</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kỹ năng chính tả:


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài:Phần thưởng
- Viết đúng một số tiếng có âm s /x


2. Học thuộc lịng bảng chữ cái
3. Giáo dục HS viết cẩn thận


<b>II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ chép nội dung đoạn văn.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’



1’
6-7’



14-15’
1-2’
2-3’


2-3’


1-2’
1’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV đọc : nàng tiên, làng xóm
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i><b> Trực tiếp và ghi đề bài .</b>
<i><b>2. Hướng dẫn tập chép </b></i>


a. Hướng dẫn chuẩn bị:


- GV treo bảng phụ chép sẵn đoạn văn.
- GV đọc mẫu lần 1


- Cuối năm học Na được nhận gì?
- Vì sao Na được nhận phần thưởng?


- Đoạn viết này có mấy câu?


- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- u cầu HS viết từ khó
- GV nhận xét, sửa sai
b. HS viết bài:


- GV đọc lần 2
c. Chấm, chữa bài:


GV thu 7 -8 bài chấm và sửa lỗi.


<i><b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>
<b>Bài 2a : Điền vào chỗ trống s hay x ? </b>
Thảo luận theo cặp đôi
HS làm vào vở


GV nhận xét sửa sai


<b>Bài 3 : Viết vào vở những chữ cái cịn thiếu </b>
trong bảng sau


Cho HS làm vào vở
GV nhận xét sửa sai


<b>Bài 4 : Học thuộc lòng bảng chữ cái vừa viết </b>
GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>4.</b><b>Củng cố – dặn dò</b></i><b>:</b>
- GV nhận xét tiết học.



- Dặn HS về luyện viết , sửa lỗi. Chuẩn bị trước
bài: “Làm việc thật là vui”


<b>- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng </b>
con .


- 2 HS đọc
- Phần thưởng.


- Vì Na là một cơ bé tốt bụng.
- HS trả lời


- 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng
con


- HS nhìn bảng viết bài
- HS đổi vở, soát lỗi
- HS nêu yêu cầu
- 1HS lên bảng làm
- HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng làm
- HS đọc yêu cầu


- Cá nhân đọc bài đã thuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Môn : TẬP ĐỌC</b>


<i><b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng


- Bước đầu biết đọc trơn toàn bài .Đọc đúng các từ ngữ : làm việc, quanh ta, tích tắc, bận...
- Bước đầu biết nghỉ hơi đúng sau dấu shấm , dấu phẩy ,dấu hai chấm giữa các cụm từ .


2. Rèn kỹ năng đọc hiểu


- Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới: Sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng
- Biết được cơng việc, lợi ích của mỗi người, vật, con vật.


- Nắm được ý nghĩa của bài. Mọi người, mọi vật đều làm việc, mang lại niềm vui
3. Giáo dục HS chăm chỉ làm việc sẽ mang lại niềm vui.


<b>II. Đồ dùng dạy học : - GV :Tranh minh họa SGK. Bảng phụ ghi câu văn dài.</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’


1-2’

10-12’



9-10’



<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Bài : Phần thưởng </b>
- GV nhận xét , ghi điểm
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài .</b>
<b>2. Luyện đọc </b>


<i><b>a. GV đọc mẫu cả bài .</b></i>


<i><b>b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</b></i>
* Đọc từng câu:


- Cho HS tiếp nối nhau đọc từng câu .
- Đọc đúng từ : quanh, quét, sắp sáng, tích
tắc, cũng


* Đọc từng đoạn trước lớp:


+ GV hướng dẫn đọc những câu dài


- Quanh ta,/ mọi vật,/ mọi người/ đều làm
việc.//


- Con tu hú kêu/ tu hú,/ tu hú.// Thế là sắp
đến mùa vải chín.//


- Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm rực
rỡ,/ ngày xuân thêm tưng bừng.//



+ Giảng từ SGK


* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cả lớp đọc


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Các con vật, vaät xung quanh ta làm
những việc gì? (G)


- Em hãy kể thêm những vật, con vật có ích
mà em biết? (CL)


- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS theo dõi


- HS đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc đúng
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện đọc ngắt câu


- HS đọc chú giải
- Đọc cặp đôi


- Đại diện nhĩm đọc
- Đọc đồng thanh cả bài
+ HS đọc đoạn 1


- Các vật: cái đồng hồ báo giờ, cành


đào làm đẹp mùa xuân.


- Các con vật: gà trống đánh thức mọi
người; tu hú báo mùa vải chín; chim
bắt sâu bảo vệ mùa màng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

7-8’


2-3’


- Em thấy cha mẹ và những người em biết
làm việc gì? (CL)


- Bé làm những việc gì? (Y)


- Hàng ngày em làm những việc gì? (TB)
- Khi làm việc bé cảm thấy thế nào? (TB)
- Đặt câu với mỗi từ: rực rỡ, tưng bừng (G)
- Bài văn giúp em hiểu điều gì? (CL)


<b>4. Luyện đọc lại:</b>
- GV đọc lần 2


- Hướng dẫn cách đọc
- Cho HS thi đọc


- GV nhận xét bình chọn
<b>5. Củng cố – Dặn dò:</b>


<b>- Giáo dục HS chăm làm việc nhà</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về luyện đọc và chuẩn bị bài:
“Bạn của Nai Nhoû”


- HS kể
+ Đọc đoạn 2


- Bé làm bài, bé đi học, quét nhà,
nhặt rau, chơi với em.


- HS trả lời.


- Bé cảm thấy rất vui.


<b></b> Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
<b></b> Lễ khai giảng thật tưng bừng.
- Xung quanh ta mọi vật, mọi người
đều làm việc. Có làm việc thì mới có
ích cho gia đình , cho xã hộ. Làm việc
tuy vất vả bận rộn nhưng mang lại
niềm vui rất lớn.


-Cá nhân đọc
- HS laéng nghe.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2 :</b>



<b>Môn : MỸ THUẬT</b>


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3 :</b>
<b>TOÁN</b>
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I . Mục tiêu:</b>


- Củng cố về phép trừ ( khơng nhớ ) tính nhẩm, tính viết, tên gọi thành phần và kết quả của
phép trừ . Giải tốn có lời văn


- Bước đầu làm quen với bài tập dạng, trắc nghiệm có nhiều lựa chọn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác .


<b>II . Các ho t đ ng d y h c ch y u</b>ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’


1-2’
7-8’
7-8’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> - Kieåm tra 2 HS .</b>
- Nhận xét ghi điểm .
<b>B. Bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Trực tiếp, ghi đề.
<b>2. </b><i><b>Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1/10: Tính (Y)</b>
GV nhận xét – sửa sai
<b> Bài 2/10: Tính nhẩm (Y)</b>


- Đạt tính rồi tính 68 – 32; 57 - 43
- Nêu thành phần tên gọi của phép trừ


- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm bài, nối tiếp nhau nêu kết quả
- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

6-7’


6-7’


1-2’


Cho HS làm miệng
GV nhận xét – sửa sai


<b>Bài 3/10: Đặt tính rồi tính hiệu (TB)</b>
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách
tính GV nhận xét, ghi điểm.


<b> Bài 4/10: GV đọc đề (G)</b>


Phân tích đề


Hướng dẫn HS làm
Cho HS làm vào vở
GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Củng cố – Dặn dị:</b></i>


- GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS về làm bài 5 trang 10


- HS nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm
- HS đọc đề


- 1 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 4 :</b>


<b>LUYÊN TƯ & CÂU</b>


<i><b>TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI</b></i><b> .</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập



- Rèn kĩ năng đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành câu
mới, làm quen với câu hỏi .


<b>II. Đồ dùng dạy học: - GV :Bảng phụ viết sẵ n n bài 3</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’


1-2’
8-9’


8-9’
7-8’


4-5’


1-2’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra bài tập 3 tuần 1
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i><b> :Trực tiếp và ghi đề bài .</b>
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b></i><b>:</b>


<b>Bài 1: (miệng)</b>
<b>- GV nêu yêu cầu</b>



- Thảo luận theo cặp đôi


- Tìm các từ có tiếng học, tiếng tập, theo mẫu
- GV ghi các từ HS nêu


<b>Bài 2 : (miệng) </b>


- Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1
- Nhận xét, ghi điểm


<b>Bài 3 (miệng)</b>


- Hoạt động nhóm 4 em, thời gian 3’


GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
<b>Bài 4 : (viết) </b>




- Đây là các câu gì?


- Khi viết câu hỏi cuối câu ta đặt dấu câu gì?
<i><b>3.Củng cố – dặn dị:</b></i>


- Hơm nay chúng ta họcnhững nội dung gì?


- HS nêu miệng.


+ HS đọc yêu cầu


- HS thảo luận cặp đôi
- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Lớp đọc đồng thanh các từ đó
+HS đọc yêu cầu


- HS nối tiếp nhau đặt câu
- Lớp nhận xét bổ sung.
+ HS đọc yêu cầu


- Các nhóm làm vào bảng nhóm sắp
xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây
để tạo thành một câu mới


+ HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài.
- Câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài: “ Từ chỉ sự vật. Câu
kiểu Ai là gì?


- HS nêu
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 5 : </b>


<b>TẬP VIẾT</b>
<i><b>CHỮ HOA: Ă , Â</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết viết chữ hoa Ă , Â theo cỡ vừa và nhỏ . Biết viết câu ứng dụng : Ăn chậm nhai kĩ. Chữ
viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng.


- Rèn HS viết đúng, viết đẹp.
- Giáo dục HS viết cẩn thận
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV :Mẫu chữ Ă , Â đặt trong khung chữ
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’


1-2’
4-5’


5-6’



14-15’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra chữ hoa A
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp và ghi đề bài .</b>
<b>2. Hướng dẫnhHS vieát : </b>


<i><b>a. Hướng dẫn </b><b>viết chữ hoa Ă, Â:</b></i>
- GV treo chữ mẫu


- Chữ Ă , Â giống chữ gì?
- Điểm nào khác chữ A?


- Các dấu phụ trông như thế nào?


- GV viết mẫu chữ: Ă , Â trên bảng, vừa viết
vừa nhắc lại quy trình viết.


Ă Â


- Yêu cầu HS viết chữ : Ă , Â
- GV nhận xét sửa sai


<i><b>b. Hướng dẫn </b><b>viết cụm từ ứng dụng:</b></i>
- Giới thiệu câu ứng dụng : Ăn chậm nhai kĩ
- Ăn chậm nhai kỹ mang lại tác dụng gì?
- Cho hs quan sát nhận xét độ cao các con chữ,
cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ


- GV viết mẫu chữ AÊn
- HS viết chữ AÊn
- GV nhận xét sửa sai
<i><b>c. HS viết bài</b></i>



- GV nêu yêu cầu của bài viết


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con. A, Anh


- HS quan sát
- Giống chữ A
- Có thêm dấu phụ


- Dấu phụ chữ Ă là nét cong dưới,
nằm chính giữa đỉnh chữ A. Dấu phụ
chữ Â gồm 2 nét thẳng xiêng nối nhau
trơng như chiếc nón úp xuống chính
giữa chữ A


- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS đọc


- Để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng.


- HS viết bảng con
- HS viết vào vở tập viết

Ăn chậm nhai kỹ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2-3’
1-2’


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


<i><b>d. </b><b>Chấm, chữa bài</b></i>


Thu vở chấm bài và sửa sai.
<b>3. Củng cố – dặn dị:</b>


- Giáo dục HS


- GV nhận xét tiết học .
- Dặn HS về luyện viết.


<b>********************************************************************</b>
<i><b>Thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Môn : THỂ DỤC</b>


<b>DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG</b>
<b>TRỊ CHƠI: QUA ĐƯỜNG LỘI</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>


- Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1. Thực hiện động tác tương đối chính
xác.


- Ơn cách chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp, kết thúc tiết học.
- Ơn trị chơi: Qua đường lội.


<b>II. Phương pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, giảng giải



Luyện tập thực hành, trị chơi.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị.</b>


Địa điểm: Sân trường.
Dụng cụ: Còi.


IV. Các ho t đ ng d y h c.ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Phần mở đầu


Tập hợp lớp, phổ biến nội dung tiết học
Cho HS tập một số động tác khởi động
Chơi trò chơi tự chọn


2. Phần cơ bản


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, báo
cáo, đứng nghiêm nghỉ, dàn hàng ngang, dồn
hàng.


GV đi quan sát, giúp đỡ HS tập chưa chính
xác.


Cho HS tập hợp lại theo đơn vị tổ
GV theo dõi nhắc nhở chung


Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, đứng


nghiêm nghỉ, đi đều dóng hàng, quay trái, quay
phải.


HS tập hợp lớp
Luyện chào báo cáo


Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc, thi thành
vòng tròn


Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
HS thực hiện động tác 2 - 3 lần


Các tổ thi đua tập theo hiệu lệnh của cán sự
lớp


HS tập theo yêu cầu của GV
Tập đúng động tác, đúng tư thế.
GV đi quan sát, sửa sai


<b></b> Tổ chức cho HS chơi trị chơi "Qua đường
lơi"


- Nêu cách chơi


HS chú ý nghe GV hướng dẫn trò chơi
HS nắm được cách chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đưa luật chơi


- Thực hiện trò chơi, HS chơi mẫu, lớp theo


dõi


- Chơi theo đơn vị tổ


GV đi quan sát, hướng dẫn thêm
3. Phần kết thúc.


Tập hợp lớp, nhận xét đánh giá tiết học
Tập một số động tác hồi sức.


Chơi theo đơn vị tổ
Cho một số tổ lên chơi


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>Mơn : TỐN</b>
<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về phân tích số thành tổng của số chục và số đơn vị.


- Củng cố về đọc , viết các số có hai chữ số, số tròn chục, số liền trước , số liền sau của một số.
- Thực hiện phép cộng , trừ và giải tốn có lời văn


- Quan hệ giữa dm và cm


- Rèn kĩ năng làm toán thành thạo



- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác .
<b>II . Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’


1-2’
8-9’
5-6’


7-8’
7-8’
1-2’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kieåm tra 2 HS


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i><b> : Trực tiếp và ghi đề bài</b>
.


<b>2. </b><i><b>Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1/10: Viết các số (Y)</b>
- GV nhận xét sửa sai
<b>Bài 2/10: Viết số (G)</b>





- GV nhận xét sửa sai


<b>Bài 3/11: Đặt tính rồi tính (TB)</b>
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>Bài 4/11: GV đọc đề (TB)</b>


- Phân tích đề - Hướng dẫn HS làm
- GV nhận xét, ghi điểm


<i><b>3. Củng cố – dặn dị</b></i><b>:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về làm bài tập ở vở bài tập


- Đặt tính rồi tính 48 – 12, 35 - 15
- Nêu thành phần tên gọi của phép trừ.


- HS đọc yêu cầu


- HS tự làm bài sau đó nêu miệng từng
dãy số.


- HS đọc yêu cầu


- 2 HS leân bảng làm bài


- Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau...


- HS đọc yêu cầu


- 3 HS lên bảng làm
- HS đọc đề


- 1 HS lên bảng làm


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kỹ năng chính tả:


- Nghe viết đoạn cuối trong bài:Làm việc thật là vui.
- Củng cố quy tắc viết hoa: g/gh qua trò chơi tìm chữ.
2. Ơn bảng chữ cái.


- Thuộc lịng bảng chữ cái.


- Bước đầu biết sắp xếp tên người theo đúng thứ tự bảng chữ cái
3. Giáo dục HS viết cẩn thận


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’



1-2’
6-7’



14-15’
2-3’
2-3’


2-3’
1-2’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- GV đọc :xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá </b>
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : </b></i>Trực tiếp và ghi đề bài .
<i><b>2. Hướng dẫn nghe viết:</b></i>


a. Hướng dẫn chuẩn bị
- GV đọc lần 1


- Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào?
- Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì?
- Bài chính tả cĩ mấy câu?


- Câu nào có nhiều dấu phẩy?



- Yêu cầu HS viết: qt nhà, nhặt rau, bận rộn,
luôn


- GV nhận xét sửa sai
b.HS viết bài


- GV đọc lại bài
c. Chấm, chữa bài.


- Thu vở chấm bài và chữa bài.
<i><b>3.Luyện tập</b></i>


<b> Bài 2a : Thi tìm các tiếng bắt đầu bằng g hay gh </b>
theo mẫu


- Tổ chức 2nhóm mỗi nhóm 5 HS tham gia chơi.
- GV treo bảng phụ viết quy tắt chính tả.


<b> Bài 3: Hãy viết tên các bạn theo thứ tự bảng chữ </b>
cái


- Yêu cầu hS hoật động nhóm 4
- GV nhận xét sửa sai


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà sửa lỗi, Chuẩn bị trước bài: “Bạn
của Nai Nhỏ” .



- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.


- 2 HS đọc


- Làm việc thật là vui.


- Bé làm bài, đi học, nhặt rau,
chơi với em


- 3 câu
- Câu thứ 2
- HS viết


- HS nghe viết vào vở
- HS soát lỗi


- HS đọc yêu cầu
- HS thực hiện trò chơi
- HS đọc yêu cầu


- HS viết bảng nhóm, gắn bảng
nhóm lên bảng.


- HS lắng nghe.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 2 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nói tên một số xương và khớp xương của cơ thể


- HS hiểu được rằng cần đi đứng, ngồi đúng tư thế, không mang xách vật nặng để cột sống
không bị cong .


- Giáo dục HS biết bảo vệ bộ xương.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - GV :Tranh minh họa SGK , phiếu rời ghi tên một số xương, khớp </b>
xương


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1
5


1
15


15


<b>A. Kiểmtra bài cũ:</b>


- Muốn cơ quan vận động khỏe chúng ta cần phải làm
gì?



GV nhận xét,đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Trực tiếp ghi đề
<i><b>2. Vào bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ bộ xương</b></i>


* Mục tiêu:Nhận biết và nói được tên một số xương của
cơ thể


* Cách tiến hành:


+Bước 1: Hoạt động theo cặp đôi


- Yêu cầu HS quan sát tranh chỉ và nói tên một số
xương, khớp xương


+ Bước 2:Hoạt động cả lớp


- GV treo tranh vẽ bộ xương lên bảng.
GV nhận xét


- Yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi:


<b></b> Theo em hình dạng và kích thước các xương có
giống nhau khơng?


<b></b> Nêu vai trị của hộp sọ, lịng ngực , cột sống, các


khớp xương?


<b>* Kết luận : Bộ xương của cơ thể có rất nhiều xương , </b>
khoảng 200 chiếc với kích thước lớn nhỏ khác nhau,
làm thành một khung năng đỡ và bảo vệ các cơ quan
quan trọngnhư bộ não, tim…Nhờ có xương, cơ phối
hợp dưới sự điều khiển của thần kinh mà chúng ta cử
động được


<i><b>Hoạt động 2:Thảo luận về cách giữ gìn bảo vệ bộ </b></i>
<i><b>xương </b></i>


* Mục tiêu :Hiểu được rằng cần đi đứng , ngồi đúng tư
thế và không mang xách vật nặng để cột sống không bị
cong vẹo


* Cách tiến hành:
+Bước 1:


- Hoạt động theo cặp đôi, quan sát tranh trả lời các câu
hỏi


- Trong hình 2 cột sống bạn nào sẽ bị cong vẹo? Tại
sao?


- 1 HS trả lời


- Các cặp quan sát tranh thảo
luận



- Đại diện cặp trình bày trước
lớp.


- 1 HS chỉ vào tranh vẽ nói
tên xương, khớp xương. HS
kia gắn phiếu rời tương ứng
vào tranh vẽ.


- HS trả lời


- Các cặp quan sát tranh trả
lời câu hỏi


-Đại diện cặp trình bày
<b> Cá nhân trả lời </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn mang vác quá nặng.
+ Bước 2: Hoạt động cả lớp


<b></b> Tại sao hàng ngày chúng ta phải ngồi , đi, đứng đúng
tư thế?


<b></b> Tại sao các em không nên mang, vác, xách các vật
nặng?


<b></b> Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt
<b>* Kết luận : Chúng ta đang ở tuổi lớn xương còn </b>
mền , nếu ngồi học không ngay ngắn , ngồi học ở bàn
nghế không phù hợp với khổ người , nếu phải mang
nặng hoặc mang xách không đúng cách sẽ dẫn đến


cong vẹo cột sống .Muốn xương phát triển tốt chúng ta
cần có thói quen ngồi học ngay ngắn , không mang ,
vác nặng , đi học đeo cặp trên hai vai


<i><b>3. Củng cố – dặn dò: </b></i>


- Giáo dục HS biết bảo vệ xương
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS thực hành tốt bài học


di, đứng, ngồi không đúng tư
thế, dễ bị cong vẹo cột sống.
- Vì mang, vác, xách các vật
nặng làm cho xương ta cong
vẹo, nghiêng về một bênnặng
đó.


- HS trả lời.


<b>**********************************************************************</b>
<i><b>Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG</b>
<b>TRỊ CHƠI: TỰ CHỌN</b>


<b>I. Mục đích u cầu :</b>


- Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1. Thực hiện động tác tương đối chính
xác.


- Ơn cách chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp, kết thúc tiết học.
- Ơn trị chơi: Qua đường lội.


- GD HS có ý thức tập luyện TDTT
<b>II. Phương pháp dạy học.</b>


Đàm thoại, giảng giải


Luyện tập thực hành, trị chơi.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị.</b>


Địa điểm: Sân trường.
Dụng cụ: Còi.


IV. Các ho t đ ng d y h c.ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


Tập hợp lớp, phổ biến nội dung tiết học
Cho HS tập một số động tác khởi động
Chơi trò chơi tự chọn


<b>2. Phần cơ bản</b>



- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, báo
cáo, đứng nghiêm nghỉ, dàn hàng ngang, dồn
hàng.


HS tập hợp lớp
Luyện chào báo cáo


Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc, thi thành
vòng tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV đi quan sát, giúp đỡ HS tập chưa chính
xác.


Cho HS tập hợp lại theo đơn vị tổ
GV theo dõi nhắc nhở chung


Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, đứng
nghiêm nghỉ, đi đều dóng hàng, quay trái, quay
phải


GV đi quan sát, sửa sai


<b></b> Tổ chức cho HS chơi trị chơi <i>"Qua đường</i>
<i>lơi"</i>


- Nêu cách chơi
- Đưa luật chơi


- Thực hiện trò chơi, HS chơi mẫu, lớp theo


dõi


- Chơi theo đơn vị tổ


GV đi quan sát, hướng dẫn thêm
<b>3. Phần kết thúc.</b>


Tập hợp lớp, nhận xét đánh giá tiết học
Tập một số động tác hồi sức.


Các tổ thi đua tập theo hiệu lệnh của cán
sự lớp


HS tập theo yêu cầu của GV
Tập đúng động tác, đúng tư thế


HS chú ý nghe GV hướng dẫn trò chơi
HS nắm được cách chơi


Hiểu luật chơi
Chơi theo đơn vị tổ
Cho một số tổ lên chơi


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2 :</b>
<b>Mơn : TỐN</b>
<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>



- Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.


- Phép cộng, phép trừ ( tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính)
- Giải tốn có lời văn , qua hệ giữa dm và cm


- Rèn HS làm tốn chính xác


- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác .


<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’


1-2’
7-8’
7-8’
7-8’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Kieåm tra 2 HS </b>


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i><b>: Trực tiếp và ghi đề bài .</b>
<b>2. </b><i><b>Luyện tập</b></i>



<b>Bài 2/11: (Y)Viết số thích hợp vào ơ trống </b>


- u cầu 2HS lên bảng điền số thích hợp vào ơ
trống


- GV nhận xét, ghi điểm
<b> Bài 3/11:(Y)Tính </b>
HS làm bảng con
GV nhận xét sửa sai
<b> Bài 4/11: (G)GV đọc đề</b>
Phân tích đề


Hướng dẫn HS làm


- Số lớn hơn 86 và bé hơn 89
- Thực hiện phép tính 21 +
57


- HS nêu yêu cầu
- 2HS lên bảng làm
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con
- HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4-5’
1-2’


HS làm vào vở



GV nhận xét, ghi ñieåm
<b>Bài 5/11 : (TB)Điền số ?</b>
Làm miệng cá nhân
GV nhận xét sửa sai
<i><b>3.Củng cố – dặn dò</b></i><b>:</b>
- GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS về làm bài tập 1 trang 11 và chuẩn bị bài
để kiểm tra.


- HS nêu yêu cầu
- Cá nhân trả lời


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3:</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b> CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kỹ năng nghe và nói:


- Bước đầu biết cách chào hỏi và tự giới thiệu .


- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn.
2. Rèn kỹ năng viết:


- Bước đầu biết viết một bản tự thuật ngắn.



3. Giáo dục HS có thói quen chào hỏi và viết bản tự thuật chính xác
<b>II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh minh họa bài tập 2</b>


<b>III . Các hoạt động dạy học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’


1-2’
9-10’


9-10’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Kiểm tra bài tập 3</b>


- Viết lại nội dung mỗi tranh bằng một câu
GV nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i><b> Trực tiếp và ghi đề bài . </b>
<i><b> 2. Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b> Bài 1: (miệâng) GV nêu yêu cầu (CL)</b>
- Làm việc theo cặp đơi


- Nói lời của em trong các trường hợp
<b></b> Chào bố, mẹ để đi học



<b></b> Chào thầy,cô khi đến trường
<b></b> Chào bạn khi gặp nhau ở trường
GV nhận xét sửa sai


<b> Bài 2: (miệng)GV nêu yêu cầu (CL)</b>
- GV đính tranh lên bảng


- Tranh vẽ những ai?


- Mít chào Bóng Nhựa, Bút Thép và tự giới thiệu như thế
nào?


- Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế
nào?


- Ba bạn chào nhau và tự giới thiệu với thái độ như thế
nào?


- Ngoài lời chào hỏi và giới thiệu, ba bạn cịn làm gì?
- u cầu 3 HS đóng vai nói lời chào và giới thiệu
GV nhận xét sửa sai


- 2HS làm bài


- HS đọc yêu cầu
- HS làm việc cặp đôi
- Đại diện cặp trình bày


- HS đọc yêu cầu


- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời


- Lịch sự thân mật
- HS đóng vai trước lớp
- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

9-10’
1-2’


<b> Bài 3: (viết) GV nêu yêu cầu </b>
- Hướng dẫn HS làm bài


GV nhận xét, ghi điểm


<i><b>3.</b></i> <i><b>Củng cố – dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS thực hành tốt việc chào hỏi có văn hóa.


- Nối tiếp nhau đọc bài viết
của mình.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 4:</b>
<b>THỦ CƠNG</b>


<i><b>GẤP TÊN LỬA (Tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp tên lửa theo đúng mẫu
- Rèn kĩ năng gấp thành thạo


- Giáo dục HS hứng thú và u thích gấp hình


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu tên lửa gấp bằng giấy màu. Quy trình gấp tên lửa có hình vẽ minh </b>
họa cho từng bước gấp. Giấy màu , bút màu


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4-5’


1-2’
4-5’



16-18’
2-3’


1-2’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS nhắc lại gấp tên lửa gồm mấy bước? Là những
bước nào?



- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài .</b>
<b>2. Giảng bài:</b>


<i><b>HĐ 1: Quan sát nhận xét</b></i>


- Cho HS quan sát mẫu tên lửa đã gấp sẵn - Tên lửa gồm
có mấy phần?


- GV treo bảng quy trình gấp tên lửa và nhắc lại các
bước gấp tên lửa


<i><b>HĐ 2: HS thực hành</b></i>
- HS gấp theo nhóm 4 em


- GV quan sát giúp đỡ các nhóm
<i><b>HĐ 3: Nhận xét đánh giá</b></i>


- Hương dẫn HS trang trí sản phẩm


- GV nhận xét đánh giá tuyên dương những em đã hoàn
thành bài , động viên những em chưa hoàn thành bài về
tiếp tục hoàn thành


- Tổ chức cho HS phóng tên lửa theo nhóm
<b>3. Củng cố – dặn dò</b>



- Chúng ta vừa gấp được cái gì?
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị giấy màu , bút màu cho bài: “Gấp máy bay
phản lực”


- Gấp tên lửa gồm 2 bước.
+ Gấp tạo mũi và thân tên
lửa.


+ Tạo tên lửa và sử dụng.


- HS trả lời


- HS thực hành gấp


- HS trình bày sản phẩm


- HS trả lời
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×