Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

TUAN 6 LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.14 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 6</b></i>


<i><b>Thứ/ ngày</b></i>

<i><b>Môn</b></i>

<i><b>Tên bài dạy</b></i>



<i>TH</i>

<i>Ứ</i>

<i> HAI</i>

<i>Chào cờ</i>



<i>19.9.2011</i>

<i>Tập đọc</i>

<i>Mẩu giấy vụn</i>


<i>Tập đọc</i>

<i>Mẩu giấy vụn</i>



<i>Toán</i>

<i>7 cộng với một số: 7 + 5</i>


<i>Tập viết</i>

<i>Chữ hoa Đ</i>



<i>Tự học</i>

<i>Luyện viết ch</i>

<i>ữ</i>

<i> hoa </i>

<i>Đ(</i>

<i>trang 2) </i>


<i>HĐNG</i>

<i>ATGT Bài 2: Tìm hiểu đường phố </i>


<i>THỨ BA</i>

<i>Tập đọc</i>

<i>Ngơi trường mới</i>



<i>20.9.2011</i>

<i>Tốn</i>

<i>47 +5</i>



<i>Chính tả</i>

<i>(Tập chép): Mẩu giấy vụn</i>



<i>LT-C</i>

<i>Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ</i>

<i><sub>dùng học tập</sub></i>


<i>Tự học</i>

<i>Rèn viết tên riêng</i>



<i>TH</i>

<i>Ứ</i>

<i> T</i>

<i>Ư</i>

<i>Tốn</i>

<i>47 + 25</i>



<i>21.9.2011</i>

<i>Tốn ơn</i>

<i>7 cộng với một số: 7 + 5</i>


<i>Tiếng Việt ơn</i>

<i>Đọc thêm: Mua</i>

<i> kính</i>



<i>THỨ NĂM</i>

<i>Chính tả</i>

<i>(Nghe- viế</i>

<i>t):</i>

<i> Ngơi trường mới</i>


<i>22.9.2011</i>

<i>Kể chuyện</i>

<i>Mẩ</i>

<i>u</i>

<i> giấy vụn</i>



<i>Tốn</i>

<i>Luyện tập</i>




<i>Tốn ơn</i>

<i>47 + 25</i>



<i>THỨ SÁU</i>

<i>Tập làm văn</i>

<i>Câu khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách</i>


<i>23.9.2011</i>

<i>Tốn</i>

<i>Bài tốn về ít hơn</i>



<i>Tiếng Việt ôn</i>

<i>Câu khẳng định. Câu phủ định</i>


<i>SHL</i>



<i><b>Thứ hai 19 / 9/ 2011</b></i>

<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>


<i><b>MẨU GIẤY VỤN</b></i>


<i><b>I.</b></i> <i><b>Mục tiêu :</b><b> </b></i>


 <i>Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giũa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời</i>
<i>nhân vật trong bài;Hiểu ý nghĩa phải giữ gìn trường , lớp ln sạch đẹp.</i>


 <i>Có thái độ tốt đối với trường lớp, bảo vệ trường lớp sạch đẹp.</i>


 <i><b>GDMT:Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường, lớp học luôn sạch đẹp.</b></i>

<i>Nh</i>

<i>ữ</i>

<i>ng k</i>

<i>ĩ</i>

<i> n</i>

<i>ă</i>

<i>ng s</i>

<i>ố</i>

<i>ng cần được giáo dục trong bài cho HS: </i>



<i>Tự nhận thức về bản thân</i>


<i>Xác định giá trị</i>



<i>Ra quyết định</i>



<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.</i>



 <i>Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ , câu , đoạn cần HD đọc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>III. Các hoạt động dạy - học</b></i>

:



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>Tiết 1</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…Mục lục sách .</i>


<i>- GV gọi 4 HS đọc bài và hỏi.</i> <i>- HS đọc và trả lời câu hỏi</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>


<i>- Nhận xét chung.</i>
<i>3.Bài mới :</i>


<i><b>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</b></i> <i>- HS nhắc.</i>


<i> Để trường ln sạch đẹp , chúng ta phải làm</i>
<i>gì ? Bài học hôm nay sẽ giúp các em giải đáp</i>
<i>câu hỏi này </i>


<i><b>b.Luyện đọc</b></i>


<i>- GV đọc bài.</i> <i>- HS chú ý lắng nghe.</i>



<i>- GV tóm tắt nội dung bài.HD đọc toàn bài- chỗ</i>
<i>ngắt , nghỉ hơi khi đọc.</i>


<i><b>*Đọc từng câu</b></i>


<i>- Xác định số lượng câu</i>


<i>- GV cho HS nối tiếp nhau đọc từng cầu theo</i>
<i>hàng ngang.(lượt 1)</i>


<i>- HS đọc nối tiếp câu</i>
<i>- GV theo dõi sửa sai– uốn nắn.</i>


<i><b>*HD đọc từ khó</b></i>


<i>- GV rưt và ghi bảng các từ khó – HD HS phát</i>
<i>âm: rộng rãi , sáng sủa , mẫu giấy , lối ra vào ,</i>
<i>hưởng ứng , …</i>


<i>- HS chú ý theo dõi.</i>
<i>- GV gọi HS đọc các từ khó.</i>


<i>Đọc câu nối tiếp lượt 2 </i>


<i>- HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>Nếu còn thời gian</i>
<i><b>*HD đọc câu văn dài,câu hoặc đoạn diễn</b></i>


<i><b>cảm – kết hợp giải nghĩa nếu có </b></i>



<i>- GV u cầu HS lấy bút chì để ngắt những câu</i>
<i>văn dài.</i>


<i>- HS thực hiện theo yêu cầu.</i>
<i> Lớp học rộng rãi ,/ sáng sủa / và sạch sẽ /</i>


<i>nhưng không biết ai / vứt một mẩu giấy / ngay</i>


<i>giữa lối ra vào.//</i> <i>- 2 HS đọc – lớp ĐT </i>


<i> - Các bạn ơi/ hãy bỏ tôi vào sọt rác .//</i> <i>- HS tự nêu cách ngắt , nghỉ hơi </i>
<i>- GV đọc mẫu –và yêu cầu HS đọc </i> <i>- 2 HS đọc – lớp ĐT </i>


<i><b>*Đọc từng đoạn trước lớp</b></i>


<i>- GV gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.</i> <i>- Các nhóm cử người đọc ( 4 nhóm đọc</i>
<i>bài tập đọc ).</i>


<i><b>*Đọc đoạn trong nhóm</b></i>


<i>- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.</i> <i>- Các nhóm đọc bài – Nhóm trưởng điều</i>
<i>khiển nhóm đọc bài theo nhóm.</i>


<i>- GV theo dõi – uốn nắn.</i>
<i>*Thi đọc giữa các nhóm</i>


<i>- GV gọi HS đọc bài trước lớp.</i> <i>- Các nhóm cử đại diện thi đọc trước</i>
<i>lớp.</i>


<i>- GV theo dõi – Nhận xét – Tuyên dương.</i>


<i><b>*Đọc đồng thanh bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>c.Tìm hiểu bài</b></i>


<i>Đọc chú giải </i> <i>1 HS đọc chú giải</i>


<i>- GV gọi HS đọc bài ( Đoạn 1 )</i> <i>- HS đọc bài.</i>


<i>. Mẩu giấy nằm ở đâu ? Có dễ thấy khơng ?</i> <i>…nằm ngay giữa lối ra vào , rất dễ thấy.</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài ( Đoạn 2 ).</i> <i>- 1 HS đọc </i>


<i>. Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ?</i> <i>…lắng nghe sau đó nói lại cho cơ biết</i>
<i>mẩu giấy nói gì .</i>


<i>- GV gọi HS đọc đoạn 3</i> <i>- 1 HS đọc.</i>


<i>. Tại sao cả lớp lại xì xào ?</i> <i>…Vì các em khơng nghe thấy mẩu giấy</i>
<i>nói gì .</i>


<i>. Bạn gái đã nghe thấy mẩu giấy nói gì ?</i> <i>…Bạn gái nói bạn nghe thấy lời của mẫu</i>
<i>giấy nói rằng : “Các bạn ơi ! Hãy bỏ tôi</i>
<i>vào sọt rác”.</i>


<i>. Tại sao bạn gái nói được như vậy ?</i> <i>…Vì bạn gái hiểu được điều cô giáo</i>
<i>muốn nhắc nhở HS hãy cho rác vào</i>
<i>thùng.</i>


<i>Em hiểu ý cơ giáo muốn nhắc nhở HS điều gì?</i> <i>HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4</i>



<i>…Giữ vệ sinh trường học để trường luôn</i>
<i>sạch đẹp….</i>


<i><b>d. Luyện đọc lại</b></i>


<i>- GV gọi HS đọc bài ( Theo vai ).</i> <i>- HS đọc phân vai trước lớp.</i>
<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>


<i>4.Cuûng cố - Dặn dò: </i>


<i>. Em thích nhất nhân vật nào trong chuyện ?</i>
<i>Tại sao ?</i>


<i>HS phát biểu ý kiến cá nhân</i>
<i><b>* GDMT theo mục tiêu.</b></i>


<i>- Về nhà đọc và tìm hiểu lại bài tập đọc.</i>
<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau . GV NX tiết học </i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:………</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>TỐN</b></i>



<i><b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7 + 5</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>-Biếât cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với 1 số;-Nhận biết</i>


<i>trực giác về tính giao hốn của phép cộng;-Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về</i>
<i>nhiều hơn.</i>


 <i>Rèn kĩ năng tính tốn và giải tốn có lời văn.</i>
 <i>Có thái độ u thích học tốn.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
 <i>Que tính , bảng gài.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học :</b></i>


<i> Hoạt động GV</i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cuõ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- GV gọi HS thực hiện các yêu cầu sau :</i>
<i>+ HS 1 : Dựa vào tóm tắt giải bài tốn sau :</i>
<i>Hà cao : 68 cm</i>


<i>Ngọc cao hơn Hà : 15 cm</i>
<i> Ngoïc cao : …… ? cm</i>


<i>- GV KT 5 vở của HS.</i>


<i>- 1 HS làm bài trên bảng lớp.</i>
<i>Giải:</i>


<i>Ngoïc cao hơn Hà là:</i>
<i>68 + 15 = 83 (cm)</i>



<i>Đáp số: 83cm</i>
<i>2 : Tính </i>


<i>28 +17 + 3</i>
<i>49 + 9 + 4</i>
<i>- 1 HS làm bài trên bảng lớp.</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>


<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới</b><b> </b><b> : </b></i>


<i><b>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</b></i> <i>- HS nhắc.</i>


<i> Trong tiết học này , chúng ta cùng thực</i>
<i>hiện lập bảng công thức 7 cộng với một số.</i>
<i><b>b.Nội dung</b></i>


<i>. Phép cộng 7 + 5</i>
<i> Bước 1 : Giới thiệu</i>


<i>- GV nêu bài tốn.</i> <i>- HS nghe và phân tích đề tốn</i>


<i>. Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta</i>
<i>làm thế nào ?</i>


<i>…Thực hiện phép cộng 7 + 5</i>
<i> Bước 2 : Tìm kết quả.</i>


<i>- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết</i>


<i>quả.</i>


<i>- HS thao tác trên que tính.</i>
<i>. 7 que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu que</i>


<i>tính ?</i>


<i>…12 que tính.</i>
<i>- GV u cầu HS nêu cách làm của mình.</i> <i>- Vài HS nêu.</i>
<i> Bước 3 : Đặt tính và thực hiện tính</i>


<i>- GV yêu cầu HS lên bảng tự đặt tính và tìm</i>
<i>kết quả.</i>


<i>- 1 HS thực hiện.</i>

+

7



5


12



<i>. Em hãy nêu cách đặt tính ?</i> <i>HS thực hiện trên BC.</i>
<i><b>@. Lập bảng công thức và HTL</b></i>


<i>- GV hỏi HS trả lời.</i> <i>- HS nêu miệng.</i>


<i>- </i> <i>- HS nối tiếp nhau baùo caùo</i>


<i>7 + 4 = 11</i>
<i>7 + 5 = 12</i>
<i>………</i>


<i>7 + 9 = 16</i>
<i>- GV xố dần cơng thức , cho HS đọc thuộc</i>


<i>các công thức.</i>


<i>- HS thi đọc.</i>
<i><b>c.Luyện tập , thực hành</b></i>


<i>* Bài 1: Tính nhẩm (làm miệng)</i> <i>- HS dựa vào bảng cộng để trả lời KQ.</i>


<i>GV nêu các PT.</i> <i>- HS làm , sau đó đổi vở KT cho nhau.</i>


<i>* Bài 2: Tính:làm bcon</i> <i>- HS nêu Y/C.</i>


<i>- 3 HS làm bảng _ lớp làm BC.</i>
<i>- HS Nhận xét .</i>


<i>- GV Nhận xét – SS.</i>


<i><b>* Bài 3: </b></i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm BT này</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>-</i> <i>GV gọi HS đọc đề bài và tóm tắt</i>
<i>bài tốn.</i>


<i>Tóm tắt:</i>
<i>Em : 7 tuổi</i>


<i>Anh hơn em : 5 tuổi</i>
<i>Anh : ? tuoåi</i>



<i>- 1 HS đọc .</i>


<i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm vở</i>
<i>Bài giải</i>
<i>Tuổi của anh là :</i>
<i>7 + 5 = 12 ( tuổi )</i>


<i> Đáp số : 12 tuổi.</i>
<i>- </i>


<i><b>Baøi 5:</b></i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm BT này</b></i>


<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i><b>4.Củng cố- Dặn dò : </b></i>


<i>. Các em vừa học bài gì ?</i> <i>…7 cộng với một số 7 + 5.</i>
<i>- GV gọi đọc bảng công thức.</i> <i>- Vài HS đọc.</i>


<i>- GV gọi HS nêu cách đặt tính và tính phép</i>
<i>cộng 7 + 5</i>


<i>- 1 HS nêu.</i>
<i>- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài học tiết sau.</i>


<i>GV NX tiết học </i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:………</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>



<i><b>TẬP VIẾT</b></i>


<i><b>CHỮ HOA Đ </b></i>


<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>Viết đúng chữ hoa Đ (1dòng cỡ vừa , một dòng chữ nhỏ).Viết chữ và câu ứng dụng</i>
<i><b>Đẹp(1 dòng cỡ vừa , một dòng chữ nhỏ ) .Đẹp trường đẹp lớp (3 lần)</b></i>


 <i>Rèn kĩ năng viết đẹp, đúng mẫu .Yêu thích việc rèn chữ viết.</i>
 <i>Kết hợp GDMT: GD ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Mẫu chữ cái Đ hoa đặt trong khung chữ.</i>
 <i>Vở tập viết 2 , tập một.</i>


III. Các hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…</i>


<i>- GV yêu cầu HS viết chữ cái D và chữ Dân..</i> <i>- 2 HS viết bảng lớp – Lớp viết bảng con.</i>
<i>- GV yêu cầu HS viết cụm từ ứng dụng “Dân</i>


<i>giàu nước mạnh”.</i>


<i>- 2 HS viết bảng lớp – Lớp theo dõi và</i>


<i>Nhận xét .</i>


<i>- GV Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</b></i> <i>- HS nhắc.</i>


<i><b>b.HD viết chữ cái hoa.</b></i>


<i><b>@. Quan sát và tìm quy trình viết</b></i>


<i>- GV treo mẫu chữ.</i> <i>- HS quan sát.</i>


<i>. Chữ cái Đ hoa cao mấy đơn vị , rộng mấy đơn</i>
<i>vị ?</i>


<i>…Cao 5 , rộng 4 li.</i>
<i>. Chữ Đ hoa viết gần giống chữ nào ? ?</i> <i>…Chữ D.</i>


<i>- GV yêu cầu HS nêu lại cách viết chữ D.hoa</i>
<i>và nêu cách viết chữ Đ hoa.</i>


<i>- HS trả lời.</i>
<i><b>@. Viết bảng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- GV Nhận xét – Chỉnh sửa.</i>
<i><b>c. HD viết cụm từ ứng dụng.</b></i>
<i><b>@. Giới thiệu cụm từ ứng dụng</b></i>


<i>- GV yêu cầu HS mở vở tập viết và đọc từ ,</i>


<i>cụm từ ứng dụng.</i>


<i>- Vài HS đọc.</i>
<i>- GV hỏi :</i>


<i>. Đẹp mà không đẹp có nghĩa là gì ?</i> <i>…</i>
<i><b>@. Quan sát và nêu cách viết</b></i>


<i>. Đẹp mà không đẹp gồm mấy chữ cái ? Là</i>
<i>những chữ nào </i>


<i>…Gồm 4 chữ cái . …</i>
<i>- GV yêu cầu HS Nhận xét về độ cao của các</i>


<i>con chữ cái.</i>


<i>- Vài HS Nhận xét .</i>
<i>. Khi viết chữ Đẹp ta nối chữ Đ với chữ e như</i>


<i>thế nào ?</i>


<i>…</i>
<i><b>@. Viết bảng</b></i>


<i>- GV u cầu HS viết vào bảng.</i> <i>- 2 HS viết bảng lớp – Lớp viết bảng con.</i>
<i>- GV Nhận xét – Chỉnh sửa.</i>


<i><b>d.HD viết vở</b></i>


<i>- GV yêu cầu HS viết bài vào vở tập viết đúng</i>


<i>và đủ theo chuẩn.</i>


<i>- HS viết.</i>
<i>- GV theo dõi uốn nắn.</i>


<i><b>4.Củng cố , </b></i>


<i>. Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…</i>


<i>- Thu vở – Chấm ( 7-10 bài ). - Nhận xét bài</i>
<i>viết</i>


<i>*Kết hợp GDMT theo mục tiêu.</i>
<i><b>5 Dặn dị :</b></i>


<i>- Về nhà luyện viết lại bài.</i>
<i>- Chuẩn bị bài viết tiết học sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung………</b></i>
<i>………</i>


<i><b>TỰ HỌC</b></i>



<i><b>LUYỆN VIẾT CHỮ HOA Đ (TRANG 2)</b></i>



<i><b>………</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b></i>



<i><b>ATGT BÀI 2:EM TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>Biết kể tên và miêu tả một số đường phố nơi em ở hoặc đường phố mà em biết. </i>
<i> Biết được sự khác nhau giữa đường phố ngõ, ngả.</i>


 <i>Nhớ tên và nêu được đặc điểm của đường phố.</i>
 <i>Có thái độ thực hiện tốt các qui định trên đường đi</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Tranh SGK cho HS thảo luận</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.oån ñònh</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i> <i>2 HS trả lời</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Như thế nào là khơng an tồn trên dường</i>
<i>phố?</i>


<i>- GV nhận xét- tuyên dương. </i>
<i>- Nhận xét chung.</i>


<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc. </i>


<i>b.Noäi dung</i>



<i>@. Hoạt động 1 : Tìm hiểu các đạc điểm của</i>
<i>đường phố:</i>


<i>Chia lớp thành 2 nhóm nhỏ và HD HS thảo</i>
<i>luận</i>


<i>Các nhóm chuẩn bị theo yêu cầu kịch bản</i>
<i>mà GV giao.</i>


<i>?Hằng ngày em đến trường ,em đi qua con</i>
<i>đường nào?</i>


<i>Trường của em nằm trên con đường nào?</i>
<i>Xe máy, ô tô đi trên đường NTN?</i>


<i>Ở nơi giao nhau có đèn khơng?</i>


<i>Khi đi trên đường em cần chú ý những điều</i>
<i>gì?</i>


<i>Yc HS trình bày kết quả thảo luận theo</i>
<i>nhóm</i>


<i>…Đại diện nhóm báo cáo.</i>
<i>- GV Nhận xét – Tun dương.</i>


<i>- GV NX , Kết luận. </i>


<i>@. Hoạt động 2 : Phân biệt nhúng đặc điểm</i>
<i>an toàn và khơng an tồn</i>



<i>GV chia nhóm –HS quan sát tranh va øthảo</i>
<i>luận theo nhóm căïp cho biết tranh nào thể</i>
<i>hiện an tồn tranh nào thểå hiện khơng an</i>
<i>tồn</i>


<i>Thực hiện theo yc của GV </i>


<i>YC HS báo cáo</i> <i>Đại diện nhóm báo cáo</i>


<i>GV – NX – Đán h giá - Kết luận</i> <i>- Các nhóm Nhận xét ( 4 nhóm Nhận xét 4</i>
<i>tranh ).</i>


<i>- GV nhận xét – Tuyên dương.GD HS về an</i>
<i>tồn giao thơng</i>


<i>@. Hoạt động 3 : Kể tên và mô tả đường phố</i>
<i>mà em biết.</i>


<i>Chia lớp thành 3 đội theo 3 dãy – đại diện</i>
<i>các đội lên ghi lại đúng và nhanh tên một số</i>
<i>tên các con đường trong thành phố mà em</i>
<i>biết( KK học sinh viết tên đường phố trong</i>
<i>thành phố Vũng Tàu – Tỉnh Bà Rịa - Vũng</i>
<i>Tàu)</i>


<i>GV NX- tuyên dương.</i>


<i>Đại diện các nhóm lên thi đua.</i>



<i><b>4.Củng cố- dặn dò : </b></i>


<i>*. Các em vừa học bài gì ? </i> <i>Nhắc tựa </i>
<i>- GV giáo dục : Ln có ý thức chấp hành</i>


<i>tốt luật đi đường</i>


<i>- Về nhà thực hành bài học và chuẩn bị nội</i>
<i>dung bài học tiết sau.</i>


<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>Thứ ba 20 / 9 /2011</b></i>


<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>I.Mục tiêu : </b></i>


 <i>Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng ,</i>
<i>chậm rãi.( TLCH 1.2);Hiểu nội dung:Ngôi trường mới rất đẹp , các bạn HS tự hào về ngôi</i>
<i>trường và yêu quý thầy cô, bạn bè.</i>


 <i>Rèn kĩ năng đọc tiếng , đọc diễn cảm đoạn văn xi.</i>
 <i>Có thái độ biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. </i>


 <i>Bảng phụ ghi sẵn nội dung từ ngữ , câu cần luyện đọc.</i>

III. Các hoạt động dạy - học :




<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…Mẩu giấy vụn.</i>


<i>- GV gọi HS đọc .</i> <i>- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.</i>


<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>


<i> Trong bài tập đọc hôm nay , chúng ta sẽ</i>
<i>được đến thăm một ngôi trường mới . Cũng</i>
<i>qua bài tập đọc này , các em sẽ thấy được</i>
<i>tình u và lịng tự hào của bạn HS khi được</i>
<i>học trong ngôi trường mới.</i>


<i>b.Luyện đọc</i>


<i>@. GV đọc mẫu – tóm tắt nội dung </i> <i>- HS theo dõi đọc thầm theo </i>
<i>- Bài văn tả ngơi trường mới thể hiện tình</i>


<i>cảm u mến tụ hào của em HS đối với ngôi</i>
<i>trường mới , với cô giáo bạn bè </i>



<i>HD đọc toàn bài, chỗ ngắt , nghỉ hơi: Giọng</i>
<i>đọc thong thả , bộc lộ cảm xúc thích thú…</i>


<i>- 1 HS đọc tồn bài.</i>
<i>@. Đọc từng câu</i>


<i>Xác định số câu</i>


<i>- GV gọi HS đọc từng câu nối tiếp (lượt 1).</i> <i>- HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>- GV Nhận xét sửa sai – Uốn nắn.</i>


<i>@. Luyện đọc từ khó</i>


<i>- GV rút từ khó ghi bảng – HD đọc từ khó </i> <i>- HS đọc – lớp ĐT </i>
<i>+ Lấp ló , bỡ ngỡ , quen thân ,nổi vân , rung</i>


<i>động </i>


<i>Đọc câu lượt 2 và 3</i> <i>Đọc câu lượt 2 và 3</i>


<i>@. Đọc đoạn </i>


<i>HD đọc câu văn dài, câu diễn cảm – kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ</i>


<i> Nhìn từ xa,/ những mảng tường vàng ,/</i>
<i>ngói đỏ / như những cánh hoa lấp ló trng</i>
<i>cây.//</i>


<i> Em bước vào lớp,/ vừa bỡ ngỡ / vừa thấy</i>


<i>quen thân.//</i>


<i> Dưới mái trường mới,/ sao tiếng trống rung</i>
<i>động kéo dài !//</i>


<i> Cả đến chiếc thước kẽ,/ chiếc bút chì / sao</i>
<i>cũng đáng yêu đến thế !//</i>


<i>- HS đọc cá nhân – lớp ĐT </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>*Đọc đoạn trước lớp</i> <i>3 lượt HS đọc đoạn nối tiếp bài 3 nhóm.</i>
<i>Lớp theo dõi NX.</i>


<i>* Đọc đoạn trong nhóm</i> <i>1 lượt</i>


<i>@Đọc toàn bài</i> <i>- 3 HS đọc toàn bài. </i>


<i>@Đọc ĐT</i> <i>Lớp ĐT.</i>


<i><b>c.Tìm hiểu bài</b></i>


<i>Đọc chú giải</i> <i>- 1 HS đọc chú giải</i>


<i>- 3 HS đọc lại 3 đoạn </i>
<i>Tìm đoạn văn tương ứng với từng nội dung</i>


<i>…?</i>


<i>…thảo luận nhanh – đưa ra ý kiến </i>



<i>Tả ngơi trường từ xa Đ1; 2 câu đầu , tả lớp</i>
<i>học ;Đ2 - 3 câu tiếp , tả cảm xúc của HS</i>
<i>Đ3 – phần cịn lại .</i>


<i>Bài văn tả ngơi trường theo cách tả từ xa đến</i>
<i>gần </i>


<i>. Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngơi</i>
<i>trường?</i>


<i>…ngói đỏ … trong cây .Bàn ghế gỗ xoan đào</i>
<i>… trong nắng mùa thu.</i>


<i>. Cảm xúc của bạn HS dưới mái trường mới</i>
<i>được thể hiện qua đoạn văn nào ?</i>


<i>…Đoạn văn cuối bài.</i>
<i>. Dưới mái trường mới , bạn HS cảm thấy có</i>


<i>những gì mới? </i>


<i><b>Dành cho HS khá giỏi</b></i>


<i>…Tiếng trống rung động kéo dài …</i>
<i>- GV tóm lại nội dung bài </i>


<i>* Luyện đọc lại : </i> <i>-3 nhóm HS thi đọc lại – lớp nhận xét </i>
<i>- GV nhận xét – tun dương </i>


<i><b>4.Củng cố- Dặn dò : </b></i>



<i>. Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…Ngôi trường mới.</i>
<i>Ngôi trường em đang học cũ hay mới , em có</i>


<i>u ngơi trường cuả mình khơng?</i>


<i><b>Kết hợp GD HS : Yêu quí và bảo vệ trường</b></i>
<i>lớp.</i>


<i>…</i>


<i>- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài học tiết</i>
<i>sau. GV NX tiết học </i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:………</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>TỐN</b></i>


<i><b>45 + 7</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47+ 5; Biết giải tốn về</i>
<i>nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.</i>


 <i>Rèn kĩ năng tính tốn và giải tốn có lời văn.</i>
 <i>Có thái độ u thích học tốn.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Que tính.</i>


 <i>Nội dung bài tập 2 , hình vẽ bài tập 4.</i>

III. Các hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>. Tiết trước chúng ta học bài gì ?</i> <i>…7 cộng với 1 số 7 + 5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>+ HS 1 : Đọc thuộc lịng các cơng thức 7 cộng</i>
<i>với 1 số </i>


<i>+ HS 2 : Tính nhẩm :</i>
<i> 7 + 8 +4 </i>
<i> 7 +6 + 5</i>
<i> 7 + 9 + 10</i>
<i>GV KT vở 5 em.</i>


<i>Nhận xét .</i>


<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</b></i> <i>- HS nhắc</i>


<i><b>b.Giới thiệu phép cộng 47 + 5</b></i>



<i>- GV nêu bài toán.</i> <i>- HS lắng nghe và phân tích bài tốn.</i>


<i>. Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính chúng</i>
<i>ta phải làm gì ?</i>


<i>…Thực hiện phép cộng 47 + 5</i>
<i>- GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện phép cộng</i>


<i>treân.</i>


<i>- 1 HS thực hiện </i>
<i> </i>

+



47


5


52



<i>. Em đặt tính như thế nào ?</i> <i>…Viết 47 rồi viết 5 xuống dưới , thẳng cột</i>
<i>với 7 . Viết dấu + và kẻ vạch ngang.</i>
<i>. Thực hiện tính như thế nào ?</i> <i>…Tính từ phải sang trái . 7 cộng 5 bằng</i>


<i>12 , viết 2 nhớ 1 . 4 thêm 1 là 5 viết 5 .</i>
<i>vậy 47 cộng 5 bằng 52.</i>


<i>- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính.</i> <i>- 3 HS nhắc lại.</i>
<i><b>c.Luyện tập</b></i>


<i>* Bài 1:Tính: SGK cột 1,2,3</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm coät 4,5.</b></i>



<i>- GV yêu cầu HS làm bài tập.</i> <i>- 3 HS làm bảng lớp– lớp làm bảng con</i>
<i>- GV gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện</i>


<i>phép tính 47 + 4 , 47 + 7 , 67 + 9</i>


<i>- 3 HS lần lượt trả lời.</i>
<i>- Nhận xét – sữa chữa nếu sai </i>


<i>* Baøi 2 : SGK</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm</b></i>


<i>- GV yêu cầu HS nêu cách làm bài.</i> <i>- 1 HS nêu.</i>


<i>- GV nhận xét </i> <i>- 1 HS làm bài trên bảng lớp – Lớp làm</i>


<i>bài vào PHT– đọc kết quả nhận xét .</i>
<i>* Bài 3</i>


<i>- GV vẽ sơ đồ bài toán trên bảng.</i> <i>- HS theo dõi.</i>
<i>. ?Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm ?</i> <i>…dài 17 cm</i>
<i>. ?Đoạn thẳng AB như thế nào so với đoạn CD ?</i> <i>…dài hơn 8 cm</i>


<i>. ?Bài tốn hỏi gì ?</i> <i>…Độ dài đoạn thẳng AB.</i>


<i>- GV yêu cầu HS nhìn vào sơ đồ và đọc lại đề</i>
<i>bài toán.</i>


<i>- Vài HS đọc</i>
<i>- GV yêu cầu làm bài và đọc kết quả bài làm</i>


<i>của mình cho cả lớp nghe.</i>



<i>- HS làm bài vào Vở và đọc kết quả.</i>
<i>Bài giải</i>


<i>Đoạn thẳng AB dài là :</i>
<i>17 + 8 = 25 ( cm )</i>


<i> Đáp số : 25 cm</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm</i>


<i><b>*Baøi 4: </b></i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm BT này</b></i>


<i>- GV vẽ hình bài 4 lên bảng</i> <i>- HS theo dõi</i>


<i>- GV u cầu HS đếm số hình chữ nhật có trong</i>
<i>hình</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>. Vậy có tất cả bao nhiêu hình ?</i> <i>…9 hình.</i>


<i>- GV yêu cầu HS khoanh vào ô có kết quả đúng.</i> <i>- HS khoanh vào ô D.</i>
<i><b>4.Củng cố- Dặn dị :</b></i>


<i>. Các emvừa học bài gì ?</i> <i>…47 + 5</i>


<i>. Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện</i>
<i>phép tính 47 + 5 ?</i>


<i>…Cách đặt tính : Viết 47 rồi viết 5 xuống</i>
<i>dưới , thẳng cột với 7 . Viết dấu + và kẻ</i>
<i>vạch ngang.</i>



<i>Cách tính : Tính từ phải sang trái . 7</i>
<i>cộng 5 bằng 12 , viết 2 nhớ 1 . 4 thêm 1</i>
<i>là 5 viết 5 . vậy 47 cộng 5 bằng 52.</i>
<i>- Nhận xét – Tuyên dương</i>


<i>- Về nhà thực hiện đặt tính và tính các phép</i>
<i>tính SGK</i>


<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau .GV NX tiết học .</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:………</b></i>


<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>CHÍNH TẢ</b></i>

<i><b> ( TẬP CHÉP )</b></i>


<i><b>MẨU GIẤY VỤN</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu : </b></i>


 <i>Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng lời nhân vật trong bài; Làm được bài tập 2 </i>
<i>a, b và bài (3)a/b .</i>


 <i>Rèn kó năng viết chính tả </i>


 <i>Có thái độ yêu thích học chính tả , rèn viết đẹp.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Bảng chép sẵn các bài tập chính tả.</i>
 <i>Vở bài tập TV2 , tập một.</i>



III. Các hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>. Tiết trước chúng ta viết bài gì ? </i> <i>…Cái trống trường em </i>
<i>- GV gọi viết lại một số từ khó hay mắc lỗi :</i>


<i>Tìm kiếm , chíp chiu , leng keng , chen chúc</i>
<i>.buổi chiều.</i>


<i>- 2 HS viết - lớp viết bảng con </i>
<i>- Nhận xét – chấm 3- 5 vở trắng</i>


<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</b></i> <i>- HS nhắc.</i>


<i> Hoâm nay các em viết chính tả bài “ Mẩu</i>
<i>giấy vụn” </i>


<i>b.HD tập chép :</i>


<i>-HD HS chuẩn bị :</i> <i>- HS chuẩn bị bảng con , vở </i>


<i>- GV đọc đoạn chính tả :tóm ND đoạn viết –</i>


<i>Đặt câu hỏi tìm hiểu ND bài</i>


<i>Gọi HS đọc bài</i>


<i>- HS theo dõi đọc thầm –</i>
<i> 1 HS đọc lại bài </i>


<i><b>* HD HS nhận xét :</b></i>


<i>- Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy ?</i> <i>… 2 dấu phẩy </i>
<i>- Tìm thêm những dấu câu khác trong bài</i>


<i>chính tả : </i>


<i>… dấu gạch ngang , dấu hai chấm , chấm</i>
<i>than ,… </i>


<i><b>*. Hdẫn viết từ khó :</b></i> <i>- HS viết bảng con </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>- GV nhận xét – sửa sai cho HS </i>


<i><b>*. Chép bài vào vở : </b></i> <i>- HS nhìn bảng chép bài – chú ý chép</i>


<i>đúng mẫu – trình bày sạch đẹp .</i>


<i>- Chấm chữa bài : </i> <i>- HS dùng bút chì sửa lỗi </i>


<i>- GV chấm từ 5-7 bài </i>


<i>- Nhận xét , sửa chữa – tuyên dương những</i>


<i>bài viết tốt .</i>


<i>c.HD làm bài tập : </i>
<i>- </i>


<i><b> Bài 1</b><b> : nêu yêu cầu , giúp HS nắm vững yêu</b></i>
<i>cầu .</i>


<i>- HS đọc thầm và làm vào vở – 2 HS đại</i>
<i>diện làm bảng lớp .</i>


<i>- Lớp nhận xét và so sánh bài mình với</i>
<i>bài bạn .</i>


<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>


<i><b>Bài 2 : GV chép yêu cầu trên bảng </b></i> <i>-Hđộng nhóm </i>
<i>- GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy to để làm</i>


<i>bài .</i>


<i>Các làm bài (thi đua ) , nhóm nào xong</i>
<i>dán kết quả lên bảng .</i>


<i>- Các nhóm nhận xét lẫn nhau </i>
<i>- GV nhận xét – tuyên dương nhóm làm tốt</i>


<i>nhất .</i>


<i>*Bài giải: xa xơi , sa xuống , phố xá ,đường</i>


<i>sá.</i>


<i>- Chấm 5- 7 vở bài tập </i>
<i>- Nhận xét - đánh giá .</i>
<i><b>4.Củng cố- dặn dò :</b></i>


<i>. Các em vừa viết chính tả bài gì ? </i> <i>Mẩu giấy vụn </i>
<i>- Về nhà tập viết lại các từ hay mắc lỗi và</i>


<i>hoàn thành các bài tập cịn lại .</i>


<i>- Chuẩn bị câu chuyện cho tiết sau – NX tiết</i>
<i>học .</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:……… …</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>



<i><b>CÂU KIỂU : AI LÀM GÌ ? – KHẲNG ĐỊNH , PHỦ ĐỊNH.</b></i>


<i><b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b></i>



<i><b>I.Mục tiêu : </b></i>


 <i>Biết đặt câu hỏi cho bộ phận câu đã xác định (BT1)Đặt được câu phủ định theo mẫu</i>
<i>(BT2); Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật</i>
<i>ấy dùng để làm gì.(BT3)</i>



 <i>Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ , đặt câu.</i>
 <i>Có thái độ yêu thích học tiếng việt</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học :</b></i>


 <i>Tranh minh hoạ bài tập 3 trong SGK.</i>

III. Các hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…</i>
<i>- GV gọi HS lên bảng đọc cho HS viết các từ</i>
<i>sau : sông Cửu long , núi Ba Vì , hồ Ba Bể ,</i>
<i>thành phố Hải Phịng .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>- GV yêu cầu HS đặt câu theo mẫu : Ai ( Cái</i>
<i>gì , con gì ) là gì ?</i>


<i>- 2 HS thực hiện đặt câu.</i>
<i>- GV Nhận xét – Ghi điểm.</i>


<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</b></i> <i>- HS nhắc .</i>


<i> Trong giờ Luyện từ và câu tuần này chúng</i>
<i>ta học bài “Câu kiểu : Ai làm gì ? – khẳng</i>


<i>định , phủ định”.</i>


<i><b>GV không giảng về thuật ngữ khẳng</b></i>
<i><b>định , phủ định mà chỉ cho HS làm</b></i>
<i><b>quen qua BT thực hành</b></i>


<i><b>b. HD laøm baøi tập</b></i>
<i> Bài 1 :</i>


<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- HS đọc.</i>


<i>- GV yêu cầu HS đọc câu a.</i> <i>- 1 HS đọc : Em là HS lớp 2A.</i>


<i>. Bộ phận nào được in đậm ?</i> <i>…Em.</i>


<i>. Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu trả</i>
<i>lời là em ?</i>


<i>…Ai là HS lớp 2A ?</i>
<i>- GV tiến hành tương tự với các câu còn lại.</i> <i>Lời giải</i>


<i>b) Ai là HS giỏi nhất lớp ?</i>
<i>HS giỏi nhất lớp là ai ?</i>


<i>c) Môn học nào em yêu thích ?/ Em thích</i>
<i>môn học nào ? Môn học em yêu thích là gì ?</i>
<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>


<i> Bài 2</i>



<i>- GV gọi HS đọc đề bài .</i> <i>- 1 HS đọc.</i>


<i>- GV yêu cầu HS đọc câu a.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>


<i>- GV yêu cầu HS đọc mẫu</i> <i>- HS đọc mẫu SGK.</i>


<i>. Caùc câu này cùng có nghóa khẳng định hay</i>
<i>phủ định ?</i>


<i>…phủ định.</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc theo cặp từ in đậm</i>


<i>trong các câu mẫu.</i>


<i>- HS đọc.</i>
<i>- GV nêu : Khi muốn nói , viết các câu có</i>


<i>cùng nghĩa phủ định ta thêm các cặp từ trên</i>
<i>vào trong câu .</i>


<i>- GV yêu cầu HS đọc câu b , sau đó nối tiếp</i>
<i>nhau nói các câu có nghĩa gần giống câu b.</i>


<i>- HS tiến hành nói :</i>


<i>+ HS 1 : Em khơng thích nghỉ học đâu</i>
<i>+ HS 2 : Em đâu có thích nghỉ học đâu.</i>
<i>+ HS 3 : Em có thích nghỉ học đâu.</i>
<i>- GV tiến hành tương tự với câu c.</i>



<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>
<i> Bài 3 :</i>


<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- HS đọc bài</i>
<i>- GV yêu cầu HS quan sát tranh và viết tên</i>


<i>tất cả các đồ dùng em tìm được ra nháp</i>


<i>- 2 HS ngồi cạnh nhau quan sát và tìm.</i>
<i>- GV gọi vài HS lên trình bày.</i> <i>- Từng cặp trình bày ( 1 em chỉ tranh , 1</i>


<i>em đọc tên đồ dùng ).</i>
<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>


<i><b>4.Cuûng cố- Dặn dò : </b></i>


<i>. Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…</i>


<i>. Các em hãy nêu các cặp từ được dùng trong</i>
<i>câu phủ định.</i>


<i>…</i>
<i> Về nhà tìm thêm các từ khác.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:………</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>



<i><b>TỰ HỌC</b></i>



<i><b>RÈN VIẾT TÊN RIÊNG</b></i>



<i><b>GV tổ chức cho HS viết vào vở – Bảng con 1 số tên gọi của con sông, núi , địa</b></i>
<i><b>phương, tỉnh ( thành phố) , và tên của 1 số bạn trong lớp</b></i>


<i><b>Tổ chức cùng HS sửa sai – thu vở chấm NX –</b></i>
<i><b>NXC giờ tự học .</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>Thứ tư 21 / 9 / 2011</b></i>


<i><b>TOÁN</b></i>


<i><b>47 + 25</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>Biếât cách thực hiện phép cộng dạng 47 + 5; Biết giải và trình bày bài giải bài tốn</i>
<i>bằng một phép cộng.</i>


 <i>Rèn kĩ năng tính tốn và giải tốn có lời văn.</i>
 <i>Có thái độ u thích học tốn.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
 <i>Que tính.</i>


 <i>Nội dung bài tập 4 viết sẵn lên bảng.</i>

III. Các hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<i><b>1.oån định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>. Tiết trước học tốn bài gì ?</i> <i>…47 + 5</i>
<i>- GV gọi HS thực hiện các u cầu sau :</i>


<i>+ HS 1 : Tính nhẩm </i>
<i> 87 + 5 + 2</i>
<i> 27 + 7 + 5</i>
<i> 67 + 6 +9</i>
<i>+ HS 2 : Đặt tính và tính</i>


<i> 37 + 9 , 57 + 8 , 67 + 7 , 47 + 6</i>


<i>- 2 HS thực hiện – Lớp theo dõi và Nhận</i>
<i>xét </i>


<i>- chấm 5 vở.</i>


<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</b></i> <i>- HS nhắc </i>


<i> Hơm nay chúng ta thực hiện cách đặt tính</i>
<i>và tính phép cộng có nhớ dạng 47 + 25 và áp</i>
<i>dụng để giải các bài tốn có liên quan.</i>



<i><b>b.Giới thiệu phép cộng 47 + 25</b></i>
<i>Bước 1 : Giới thiệu</i>


<i>- GV nêu bài tốn.</i> <i>- HS nghe và phân tích đề tốn.</i>


<i>. Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm thế</i>
<i>nào ?</i>


<i>…Thực hiện phép cộng 47 + 25</i>
<i> Bước 2 : Đi tìm kết quả.</i>


<i>- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết</i>
<i>quả.</i>


<i>- HS thao tác trên que tính.</i>
<i>. 47 que tính thêm 25 que tính là bao nhiêu</i>


<i>que tính ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>- GV yêu cầu HS nêu cách làm .</i> <i>- HS nêu cách đếm.</i>
<i> Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính</i>


<i>- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính</i>
<i>47 + 25.</i>


<i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm bảng con</i>
<i> </i>

+



47


25



72



<i>. Em đặt tính như thế nào ?</i> <i>…Viết 47 rồi viết 25 sao cho 5 thẳng cột với</i>
<i>7 , 2 thẳng với 4 . Viết dấu + và kẻ vạch</i>
<i>thẳng.</i>


<i>. Thực hiện tính như thế nào ?</i> <i>…Thực hiện tính từ phải sang trái.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và</i>


<i>thực thực hiện tính.</i>


<i>- Vài HS nhắc lại.</i>
<i><b>c.luyện tập thực hành</b></i>


<i>* Bài 1: Tính ( SGK) cột 1,2,3</i> <i><b>HS khá giỏi Làm thêm cột 4,5</b></i>
<i>- 3 HS lên bảng lớp- Lớp làm BC.</i>


<i><b>* Baøi 2: cột a,b,d,e</b></i> <i><b>HS khá giỏi Làm thêm cột c</b></i>


<i><b>* Bài 3: YC HS tự đọc bài tập và giải vào vở</b></i>
<i>trắng</i>


<i>HS tự giải. 1 HS lên bảng.</i>


<i><b>* Baøi 4:</b></i> <i>HS khá giỏi làm thêm bài tập này</i>


<i>- GV u cầu HS đọc đề bài , </i> <i>- HS đọc bài tốn. </i>
<i> _ GV tóm tắt b tốn</i>


<i>Tóm tắt</i>



<i> Nữ : 27 người.</i>
<i>Nam : 18 người</i>
<i>Cả đội : ? người.</i>


<i>-</i> <i>2 HS đọc tóm tắt .</i>
<i>Bài giải</i>


<i>Số người đội đó có là :</i>
<i>27 + 18 = 45 ( người )</i>
<i> Đáp số : 45 người.</i>


<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i>- GV ghi bảng :</i>


+

3 .. .



5


42



<i>. Điền số nào vào chỗ trống ? Tại sao ?</i> <i>…Điền số 7 , vì 7 + 5 bằng 12 . Viết 2 nhớ</i>
<i>1 . 3 thêm 1 là 4 , viết 4 . Vậy 37 + 5 =</i>
<i>42</i>


<i>- Nhận xét – Tuyên dương.</i>
<i><b>4.Củng cố- Dặn dò :</b></i>


<i>. Các em vừa học tốn bài gì ?</i> <i>…47 + 25</i>
<i>. Em hãy nêu lại cách đặt tính và tính phép</i>



<i>cộng 47 + 25 </i>


<i>…</i>
<i>- Nhận xét – Tuyên dương.</i>


<i>- Về nhà ơn luyện về phép cộng dạng 47 + 25</i>
<i>và chuẩn bị bài học tiết sau “Luyện tập”.NXC</i>
<i>giờ học</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:………</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>TỐN ƠN</b></i>



<i><b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7 + 5</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 <i>Rèn kĩ năng tính tốn và giải tốn có lời văn.</i>
 <i>Có thái độ u thích học tốn.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
 <i>Que tính , bảng gài.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học :</b></i>


<i> Hoạt động GV</i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>



<i>. Tiết trước học tốn bài gì ?</i> <i>…Luyện tập.</i>
<i>- GV gọi HS thực hiện các yêu cầu sau </i>


<i>+ HS 1 : Dựa vào tóm tắt giải bài tốn sau :</i>
<i>Na cao : 88 cm</i>


<i>Thủy cao hơn Na : 7 cm</i>
<i>Thủy cao : … cm?</i>
<i>- GV KT 5 vở của HS.</i>


<i>- 1 HS làm bài trên bảng lớp.</i>
<i>2 : Tính </i>


<i>38 + 9 + 6</i>
<i>29 + 8 + 4</i>
<i>- 1 HS làm bài trên bảng lớp.</i>


<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới</b><b> </b><b> : </b></i>


<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>


<i> Trong tiết học này , chúng ta cùng thực</i>
<i>hiện ôn tập lại ND bảng công thức 7 cộng với</i>
<i>một số.</i>


<i><b>b.Nội dung</b></i>



<i><b>@. n bảng cơng thức và HTL</b></i>


<i>- GV hỏi HS trả lời.</i> <i>- HS nêu miệng.</i>


<i>- </i>


<i>Kết hợp hỏi bất chợt các PT có trong bảng </i>


<i>- HS nối tiếp nhau báo cáo</i>
<i>7 + 4 = 11</i>


<i>7 + 5 = 12</i>
<i>………</i>
<i>7 + 9 = 16</i>
<i>- GV xố dần cơng thức , cho HS đọc thuộc</i>


<i>các công thức.</i>


<i>- HS thi đọc.</i>
<i><b>c.Luyện tập , thực hành</b></i>


<i>* Bài 1: Tính nhẩm: VBT</i> <i>- HS dựa vào bảng cộng để trả lời KQ.</i>


<i>GV nêu các PT.</i> <i>- HS làm , sau đó đổi vở KT cho nhau.</i>


<i>* </i>


<i><b> Bài 2</b><b> : Tính: VBT</b></i> <i>- HS nêu Y/C.</i>


<i>- 3 HS làm bảng _ lớp làm BC.</i>


<i>- HS Nhận xét .</i>


<i>- GV Nhận xét – SS.</i>
<i><b>* Bài 3: VBT</b></i>


<i>- Gv T/C trò chơi” Ai nhanh Ai đúng”</i> <i>- 1 HS nêu ( Tính nhẩm ).</i>


<i>…Mỗi nhóm cử 4 HS , mỗi em ghi 1 KQ.</i>
<i>Nhóm nào nhanh đúng thì thắng cuộc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- 2 HS làm bảng – Lớp làm vở</i>


<i>- Nhận xét – Tuyên dương.</i>
<i><b>*Bài 4: </b></i>


<i>-</i> <i>GV gọi HS tự đọc đề bài và</i>
<i>tóm tắt bài tốn.</i>


<i>- 1 HS đọc .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>7 + 4 = 11 ( tuổi )</i>
<i> Đáp số : 11tuổi.</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>


<i><b>4.Củng cố- Dặn dò : </b></i>


<i>. Các em vừa học tốn ơn bài gì?</i> <i>…7 cộng với một số 7 + 5.</i>
<i>- GV gọi đọc bảng công thức.</i> <i>- Vài HS đọc.</i>


<i>- GV gọi HS nêu cách đặt tính và tính phép</i>
<i>cộng 7 + 5</i>



<i>- 1 HS nêu.</i>
<i>- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài học tiết sau.</i>


<i>GV NX tiết học </i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:………</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>TIẾNG VIỆT ƠN</b></i>


<i><b>ĐỌC THÊM :MUA KÍNH</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


 <i>Đọc trơn được cả bài.Nghỉ hơi đúng các dấu câu và giữa các cụm từ.Biết phân biệt lời </i>
<i>kể và lời nhân vật.Hiểu tính hài hước của câu chuyện: Cậu bé lười học, không biết chữ</i>
<i>lại tưởng nhầm cứ đeo kính là sẽ biết đọc nên mới đi mua kính. Hành động suy nghĩ </i>
<i>của cậu làm bác bán kính khơng nhịn được cười.</i>


 <i>Rèn kĩ năng đọc tiếng . Cảm thụ văn học có tính hài hước .</i>
 <i>Có thái độ tự giác học tập tốt.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy – học :</b></i>
<i>-</i> <i>Tranh minh hoạ.</i>


<i>-</i> <i>Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.</i>


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :




<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>I/ Ktbc :</b></i>


<i><b>II/ Dạy – Học Bài Mới :</b></i>


<i> a. G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.</i>
<i> b. Luyện đọc :</i>


<i><b>* Đọc mẫu :</b></i>


<i>+ GV đọc mẫu lần 1.tóm ND- HD giọng đọc:</i>
<i>Giọng hài hước, ngây thơ, ngạc nhiên của cậu</i>
<i>bé, vui vẻ ôn tồn của ngưới bán kính.</i>


<i><b>*Hướng dẫn đọc câu -phát âm.tù khó</b></i>
<i>- Xác định số câu</i>


<i>+ cho HS đọc câu nối tiếp – nx ss </i>
<i>HD rút từ khó – luyện phát âm.</i>
<i><b>* Hướng dẫn đọc câu dài.</b></i>


<i>+ Tổ chức cho hs tìm cách đọc và luyện đọc các</i>
<i>câu khó ngắt giọng , cần diễn cảm.</i>


<i><b>* Đọc từng đoạn.</b></i>


<i>+ Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước</i>
<i>lớp.</i>



<i>Nhắc lại tựa bài.</i>


<i>+ 1 hs đọc lần 2, cả lớp đọc thầm theo.</i>
<i>1 HS nêu </i>


<i>Nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết</i>
<i>bài.</i>


<i>Luyện đọc các từ khó như phần mục tiêu.</i>
<i>Thấy nhiều người/ khi đọc sách phải đeo</i>
<i>kính,/ cậu tưởng rằng/ cứ đeo kính thì</i>
<i>đọc được sách.//</i>


<i>Cậu thử đến năm bảy chiếc kính khác</i>
<i>nhau/ mà vẫn không đọc được.//</i>


<i>Nối tiếp đọc từng đoạn đến hết bài.</i>
<i>Đoạn 1 : Có một cậu bé . . . khơng biết</i>
<i>đọc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>+ u cầu chia nhóm và luyện đọc trong nhóm.</i>
<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm.</b></i>


<i>+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.</i>
<i>+ Nhận xét biểu dương.</i>


<i><b>* Đọc đồng thanh.</b></i>


<i>Tổ chức cho cả lớp đọc đồng thanh.</i>
<i><b>*Tìm hiểu bài: </b></i>



<i>Đọc chú giải </i>


<i>Yêu cầu đọc thầm và hỏi:</i>


<i>+ Tại sao cậu bé không biết chữ ?</i>
<i>+ Cậu bé mua kính để làm gì ?</i>
<i>+ Cậu bé đã thử kính thế nào ?</i>
<i>+ Bác bán kính đã hỏi cậu ra sao ?</i>
<i>+ Khi đó, cậu bé nói gì ?</i>


<i>+ Nghe cậu bé nói, bác bán kính đã làm gì?</i>
<i>+ Em có biết vì sao bác bán kính lại cười</i>
<i>khơng?</i>


<i>+ Bác khuyên cậu điều gì ?</i>


<i>GV kết luận về nội dung câu chuyện.</i>
<i>* Luyện đọc lại :</i>


<i>+ Cho hs đọc theo vai, cho thi giữa các nhóm</i>
<i>với nhau.</i>


<i>+ Thực hành đọc theo nhóm.</i>


<i>+ Cử đại diện thi đọc với các nhóm khác.</i>
<i>+ cả lớp đọc đồng thanh.</i>


<i>1 HS</i>



<i>Đọc thầm bài.</i>


<i>+ Vì cậu bé rất lười học.</i>


<i>+ Cậu mua kính để đọc sách vì thấy</i>
<i>nhiều người đọc sách phải đeo kính.</i>
<i>+ Cậu thử năm bảy chiếc kính khác.</i>
<i>+ Bác hỏi: Hay là cháu không biết đọc?</i>
<i>+ Nếu chấu biết đọc . . . mua kính làm gì.</i>
<i>+ Bác phì cười.</i>


<i>+ Vì bác thấy cậu bé thật ngốc nghếch.</i>
<i>Cậu ngốc đến nổi . . . được sách.</i>


<i>+ Cậu muốn đọc được sách thì phải học</i>
<i>đã.</i>


<i>+ Đọc theo vai thi giữa các nhóm.</i>
<i>+ 1 hs đọc lại tồn bài.</i>


<i><b>4.Củng cố :</b></i>


<i>Nếu được gặp cậu bé trong bài, em sẽ nói gì với</i>
<i>cậu bé ấy?</i>


<i>*Giáo dục : Chăm đọc sách, ngồi học nơi đủ </i>
<i>ánh sáng , đúng tư thế.</i>


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>



<i>-</i> <i>Dặn về đọc bài và chuẩn bị bài sau.</i>


<i>HS nêu ý kiến cá nhân theo sự suy nghĩ</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:………</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>Thứ năm 22 / 9 / 2011</b></i>

<i><b>CHÍNH TẢÛ</b></i>

<i><b>( NGHE – VIẾT )</b></i>



<i><b>NGƠI TRƯỜNG MỚI</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng các dấu câu trong bài;-Làm được bài tập 2 </i>
<i>và bài (3)a/b .</i>


 <i>Reøn kó năng viết chính tả </i>


 <i>Có thái độ u thích học chính tả , rèn viết đẹp.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả.</i>

III. Các hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>



<i>. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…</i>
<i>- GV đọc cho HS viết các từ thường sai ở tiết</i>
<i>trước – kết hợp gọi HS lên bảng viết .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>- Chấm 1 số vở ghi còn – NX </i>
<i>- GV nhận xét chung. </i>


<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</b></i> <i>- HS nhắc.</i>


<i><b>b.HD bài viết</b></i>


<i>- GV đọc đoạn viết chính tả. Tóm tắt ND bài</i>
<i>viết.</i>


<i>- HS chú ý lắng nghe. 1 HS đọc lại.</i>
<i>. ? Dưới mái trường mới , bạn HS thấy có gì</i>


<i>mới ?</i>


<i>…</i>
<i><b>@. HD viết từ khó</b></i>


<i>- GV yêu cầu HS nêu các từ khó trong bài.</i> <i>- HS nêu </i>


<i>- GV yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được.</i> <i>- HS viết bảng – Lớp viết bảng con.</i>
<i><b>@. HD trình bày</b></i>



<i>- GV yêu cầu HS tìm các dấu câu trong bài</i>
<i>chính tả.</i>


<i>- HS tìm.</i>
<i>. Trong bài chúng ta cần viết hoa những chữ</i>


<i>naøo ?</i>


<i>…</i>
<i><b>@ GV đọc bài cho HS viết</b></i>


<i><b>@ Đọc bài dò lỗi và tổng hợp lỗi </b></i>
<i>Thu chấm 1 số vở</i>


<i><b>c.HD làm bài tập</b></i>


<i><b>Bài 2: thi tìm nhanh tiếng theo nhóm tổ </b></i>
<i>: Tìm từ có vần ai / ay </i>


<i>HS thi tìm từ nhanh và nhiều </i>
<i>Nêu KQ nhóm – NX – TD </i>
<i> Bài 3 (a)Tìm tiếng bắt đầu bằng S/X</i>


<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>


<i>- GV tiến hành cho HS làm bài tập </i> <i>- HS làm bài vào vở .</i>


<i>- GV Nhận xét .</i> <i>1 HS lên bảng </i>


<i><b>4.Củng cố - Dặn dò : </b></i>



<i>. Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…</i>


<i>- Về nhà ôn lại bài học và chuẩn bị bài học</i>
<i>tiết sau.</i>


<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:………</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>


<i><b>MẨU GIẤY VỤN</b></i>


<i><b>I. Mục tieâu :</b></i>


 <i>Dựa theo tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện “Mẫu giấy vụn”</i>
 <i>Rèn kĩ năng kể chuyện tự nhiên, lưu lốt.</i>


 <i>Có ý thức bảo vệ trường lớp sạch , đẹp.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Tranh minh hoạ trong SGK.</i>

III. Các hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>



<i>. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…Chiếc bút mực.</i>
<i>- GV gọi HS kể ( phân vai ) chuyện.</i> <i>- 3 HS kể trước lớp.</i>
<i>. Trong chuyện có những nhân vật nào ? Em</i>


<i>thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</b></i> <i>- HS nhắc.</i>


<i><b>b.HD kể chuyện</b></i>


<i>+ Bước 1 : Kể trong nhóm</i>


<i>- GV chia nhóm và yêu cầu HS dựa vào tranh</i>
<i>minh hoạ kể lại từng đoạn truyện trong</i>
<i>nhóm của mình.</i>


<i>- Các nhóm tiến hành kể chuyện.</i>
<i>+ Bước 2 : Kể trước lớp</i>


<i>- GV yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình</i>
<i>bày trước lớp.</i>


<i>- Đại diện các nhóm lần lượt kể từng đoạn</i>
<i>cho đến hết chuyện.</i>


<i>- GV yêu cầu HS Nhận xét sau mỗi lần bạn</i>


<i>kể.</i>


<i>- Vài HS Nhận xét về nội dung , cách diễn</i>
<i>đạt , cách thể hiện.</i>


<i>Gợi ý :</i>
<i>Tranh 1 </i>


<i>. Cô giáo đang chỉ cho HS thấy cái gì ?</i> <i>…Mẩu giấy vụn.</i>


<i>. Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ?</i> <i>…nằm ngay giữa lối ra vào của lớp học.</i>
<i>. Sau đó cơ nói gì với HS ?</i> <i>…Cơ nói : “Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá ! …”</i>
<i>. Cô yêu cầu cả lớp làm gì ?</i> <i>…Lắng tai nghe thấy mẩu giấy nói gì khơng.</i>
<i>Tranh 2</i>


<i>. Cả lớp có nghe thấy mẩu giấy nói gì khơng?</i> <i>…Khơng ai nghe thấy mẩu giấy nói gì .</i>
<i>. Bạn trai đứng lên làm gì ?</i> <i>…Bạn nói với cơ giáo là : “Thưa cơ , giấy</i>


<i>khơng nói được đâu ạ !”.</i>
<i>. Nghe ý kiến của bạn trai , cả lớp như thế</i>


<i>naøo ?</i>


<i>…Cả lớp đồng tình hưởng ứng.</i>
<i>Tranh 3&4</i>


<i>. Chuyện gì đã xảy ra sau đó ?</i> <i>…Một bạn gái đứng lên , nhặt mẩu giấy bỏ</i>
<i>vào sọt rác.</i>


<i>. Tại sao cả lớp lại cười ?</i> <i>…Vì bạn gái nói : Mẩu giấy bảo : “Các bạn</i>


<i>ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác”</i>


<i>c. Kể lại toàn bộ câu chuyện</i> <i><b>HS khá giỏi biết phân vai và dựng lại</b></i>
<i><b>câu chuyện</b></i>


<i>- GV yêu cầu HS kể chuyện theo hình thức</i>
<i>phân vai.</i>


<i>- HS thực hiện kể ( 2 lần ).</i>
<i>+ Lần 1 : GV là người dẫn chuyện.</i>


<i>+ Lần 2 : HS tự xung phong nhận vai.</i>


<i>- GV yêu cầu HS Nhận xét cách kể chuyện</i>
<i>của từng nhân vật (theo vai).</i>


<i>- HS Nhaän xét .</i>
<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>


<i><b>4.Củng cố- Dặn dò : </b></i>


<i>. Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…Mẩu giấy vụn.</i>
<i>- GV gọi HS kể lại toàn câu chuyện ( phân</i>


<i>vai).</i>


<i>- HS thực hiện kể lại câu chuyện.</i>
<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>


<i>- Về nhà tập kể và kể lại câu chuyện cho</i>


<i>người thân nghe.</i>


<i>- Chuaån bị câu chuyện cho tiết sau.. GV NX</i>
<i>tiết học </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>TOÁN</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>Thuộc bảng 7 cộng với một số ;-Biêt thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng</i>
<i>47 +5; 47 + 25;-Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng</i>


 <i>Rèn kĩ năng học tốn giải và tính có đặt tính</i>
 <i>Có thái độ u thích học tốn.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Nội dung bài 3 & 4 viết trên bảng phụ.</i>
 <i>Đồ dùng phục vụ trò chơi.</i>


III. Các hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>. Tiết trước học tốn bài gì ?</i> <i>…47 + 25</i>
<i>- GV gọi HS thực hiện : Đặt tính và tính :37</i>



<i>+ 54 , 47 + 5; 67 + 25 , 52 + 8</i>
<i> - GV KT 1 số vở làm bài của HS.</i>


<i>- 2 HS làm bảng – Lớp làm nháp.</i>


<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc. </i>


<i> Trong tiết học này , chúng ta cùng thực</i>
<i>hiện ôn lại cách đặt tính và tính các dạng đã</i>
<i>đượic học ; đồng thời giải các bài tốn có lời</i>
<i>văn bằng một phép cộng.</i>


<i>b.Luyện tập</i>


<i>* Bài 1: Tính nhẩm (SGK)</i> <i>- HS neâu Y/C.</i>


<i>Gv đọc lần lượt các PT.</i> <i>- HS lần lượt nêu kết quả – Lớp NX.</i>


<i>.</i> <i>- HS nêu Y/C.</i>


<i>* Bài 2 : Đặt tính rồi tính(SGK)Cột 1,3,4</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm cột 2</b></i>


<i>- GV gọi HS làm bài</i> <i>- 2 HS làm bảng – Lớp làm BC.</i>


<i>* Bài 3: SGK</i> <i>2 HS đọc tóm tắt bài tốn.</i>



<i>- 3 HS làm.</i>


<i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm vở</i>
<i>Bài giải</i>
<i>Cả 2 thúng có là :</i>
<i>28 + 37 = 65 ( quả )</i>


<i> Đáp số : 65 quả</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>


<i>* Bài 4: SGK- dòng 2</i> <i><b>hs khá giỏi làm thêm dòng 1</b></i>


<i>. Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?</i> <i>… HS nêu Y/C.Điền dấu > , < , =…</i>
<i>. Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta phải</i>


<i>laøm gì ?</i>


<i>…Phải thực hiện tính KQ , sau đó mới so</i>
<i>sánh.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>-2 HS làm bảng lớp. Lớp làm vở nháp..</i>
<i>- Nhận xét – SS.</i>


<i><b>Bài 5: YC HS khá giỏi làm thêm nếu còn</b></i>
<i><b>thời gian</b></i>


<i>4.Củng cố- Dặn dò : </i>


<i>. Các em vừa học tốn bài gì ?</i> <i>…Luyện tập.</i>
<i>- Về nhà ơn bài và chuẩn bị bài học tiết sau .</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:………</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>TỐN ƠN</b></i>
<i><b>47 + 25</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>Củng cố dạng tốn cộng có nhớ 47 + 25 </i>
 <i>Hướng dẫn hs làm bài ở vở bài tập </i>

II. Các hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i>
<i>b. HD HS làm VBT</i>


<i>- HS nhắc </i>
<i><b>Bài 1 : Tính </b></i>


<i>+Dòng 1 yêu cầu hs làm bảng </i>


<i>Cho hs nêu cách tính kết quả, chú trọng rèn hs</i>
<i>yếu </i>



<i>Gv nhận xét sửa sai </i>


<i>5 hs lên bảng </i>
<i>Lớp làm bảng con </i>
<i>+Dòng 2 GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở.</i>


<i>Gv theo dõi và hướng dẫn thêm cho hs yếu </i>


<i>- HS làm vở</i>
<i><b>Bài 2 : Đúng ghi (Đ) sai ghi (S)</b></i>


<i>- GV ghi sẵn các phép tính lên bảng .</i> <i>- HS tính nháp nêu kết quả làm </i>
<i>Gv nhận xét </i>


<i><b> Bài 3: </b></i> <i>Hs đọc đề bài </i>


<i>- GV hướng dẫn tìm hiểu bài .</i>


<i>YC HS xác định dạng tốn và tự giải vào VBT </i>


<i>- HS làm bài </i>


<i>Làm theo YC của GV </i>


<i>- Nhận xét – sửa sai.</i> <i>1 HS lên bảng sửa </i>


<i><b>4.Củng cố- dặn dò : </b></i>


<i>-Gv thu chấm một số bài Nhận xét – Tuyên</i>


<i>dương.</i>


<i>- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài học tiết sau</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:………</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>Thứ sáu 23 / 9 /2011</b></i>

<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i>



<i><b>CÂU KHẲNG ĐỊNH , CÂU PHỦ ĐỊNH – LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>Biết trả lời , đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định(BT1,2); Biết đọc và ghi lại thông tin</i>
<i>từ mục lục sách(BT3)- HS khá, giỏi thực hiện BT3 như ở SGK hoặc thay bằng yêu cầu: Đọc</i>

<i>mục lục các bài ở tuần 7, ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang</i>



 <i>Rèn kĩ năng viết và trình bày câu đúng mục đích.</i>
 <i>u thích học mơn tập làm văn</i>


<i>Nh</i>

<i>ữ</i>

<i>ng k</i>

<i>ĩ</i>

<i> n</i>

<i>ă</i>

<i>ng s</i>

<i>ố</i>

<i>ng cần được giáo dục trong bài cho HS: </i>


<i>Giao tiếp</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Tìm kiếm thơng tin</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Bảng phụ ghi các câu mẫu của bài tập 1 & 2.</i>


<i>Tập truyện thiếu nhi.</i>


<i>Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng trong bài:</i>


<i>Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực</i>



III. Các hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…</i>


<i>- GV gọi HS thực hiện các yêu cầu sau :</i> <i>- 2 HS thực hiện.</i>
<i>+ HS 1 : Làm bài tập 1</i>


<i>+ HS 2 : Làm bài tập 2</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</b></i> <i>- HS nhắc.</i>


<i> Trong giờ học này chúng ta sẽ học cách hỏi</i>
<i>– đáp và trả lời câu hỏi theo mẫu khẳng định.</i>
<i>Sau đó xem mục lục sách và biết cách viết lại</i>
<i>những điều biết được khi đọc mục lục sách.</i>
<i><b>b.HD làm bài tập</b></i>



<i> Baøi 1 : </i>


<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>


<i>. Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý ?</i> <i>…Có , em rất thích đọc thơ.</i>


<i>. Câu trả lời nào thể hiện sự không đồng ý ?</i> <i>…Khơng , em khơng thích đọc thơ.</i>
<i>- GV gọi HS thực hiện yêu cầu với câu a.</i> <i>- 3 HS thực hành.</i>


<i>- GV yêu cầu lớp chia nhóm và thực hành</i>
<i>trong nhóm với các câu hỏi cịn lại.</i>


<i>- Các nhóm thực hành ( Mỗi nhóm 3 HS )</i>
<i>- GV tổ chức cho HS thi hỏi đáp giữa các</i>


<i>nhóm.</i>


<i>- GV nhận xét – Tuyên dương.</i>
<i> Bài 2</i>


<i>- GV tiến hành tương tự bài 1.</i>


<i>- GV nhắc nhở HS khi nói lời xin lỗi , em cần</i>
<i>có thái độ thành khẩn.</i>


<i> Bài 3</i> <i><b>Có thể thay bằng bài tập sau: Đọc mục</b></i>


<i><b>lục các bài ở tuần 7 ghi lại tên các bài</b></i>
<i><b>tập đọc và số trang</b></i>



<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS để truyện trước mặt , mở</i>


<i>trang mục lục.</i>


<i>- HS tìm mục lục cuốn truyện của mình.</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc mục lục sách của mình.</i> <i>- Vài HS đọc.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT.</i> <i>- HS làm bài.</i>


<i>- GV gọi HS làm bài trước lớp.</i> <i>- 5 đến 7 HS làm ( đọc bài của mình trước</i>
<i>lớp ).</i>


<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>
<i><b>4.Củng cố - Dặn dò : </b></i>


<i>. Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:………</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>TIẾNG VIỆT ÔN </b></i>



<i><b>TẬP LÀM VĂN : CÂU KHẲNG ĐỊNH – CÂU PHỦ ĐỊNH.</b></i>


<i><b>I.Mục tieâu : </b></i>


 <i>Biết đặt câu hỏi cho bộ phận câu đã xác ;Đặt được câu phủ định theo mẫu;Luyện tập về</i>
<i>mục lục sách.</i>



 <i>Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ.</i>


 <i>Có thái độ đúng đối với từng lời nói của bản thân.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Baûng phụ ghi các câu mẫu của bài tập 1 & 2.</i>
 <i>Tập truyện thiếu nhi.</i>


III. Các hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…</i>


<i>- GV gọi HS thực hiện các yêu cầu sau :</i> <i>- 2 HS thực hiện.</i>
<i>+ HS 1 : Làm bài tập 1</i>


<i>+ HS 2 : Làm bài tập 3</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</b></i> <i>- HS nhắc.</i>


<i><b>b.HD laøm baøi tập( VBT)</b></i>
<i> Bài 1 :</i>



<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>


<i>. Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý ?</i> <i>…Có , em rất thích nghỉ học.</i>


<i>. Câu trả lời nào thể hiện sự không đồng ý ?</i> <i>…Không , em khơng thích nghỉ học.</i>
<i>- GV gọi HS thực hiện u cầu với câu a.</i> <i>- 3 HS thực hành.</i>


<i>- GV yêu cầu lớp chia nhóm và thực hành</i>
<i>trong nhóm với các câu hỏi cịn lại.</i>


<i>- Các nhóm thực hành ( Mỗi nhóm 3 HS )</i>
<i>- GV tổ chức cho HS thi hỏi đáp giữa các</i>


<i>nhóm.</i>


<i>- GV nhận xét – Tuyên dương.</i>
<i> Baøi 2</i>


<i>- GV tiến hành tương tự bài 1.</i>


<i>- GV nhắc nhở HS khi nói lời xin lỗi , em cần</i>
<i>có thái độ thành khẩn. GV nêu thêm 1 số tình</i>
<i>huống cho HS NX, BS.</i>


<i> Bài 3</i>


<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS để SGK trước mặt , mở trang</i>


<i>mục lục.Đọc tuần7….</i>



<i>- HS tìm mục lục cuốn truyện của mình.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT.</i> <i>- HS laøm baøi.</i>


<i>- GV gọi HS làm bài trước lớp.</i> <i>- vài HS làm ( đọc bài của mình trước</i>
<i>lớp ).</i>


<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>
<i><b>4.Củng cố- Dặn dò : </b></i>


<i>. Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>GV NX tiết học </i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:………</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>TỐN</b></i>



<i><b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


 <i>Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>12 quả cam có gắn nam châm hoặc băng dính có thể gắn lên bảng.</i>

III. Các hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>. Tiết trước chúng ta học bài gì ?</i> <i>…Luyện tập</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm các yêu cầu sau :</i>


<i>+ HS 1 : Thực hiện đặt tính và tính </i>
<i> 47 + 5 , 47 + 25 ; 37 + 34 </i>
<i>+ HS 2 : Giải bài tốn theo sơ đồ tóm tắt</i>
<i>Thúng thứ nhất đựng : 38 quả cam</i>
<i>Thúng thứ hai đựng : 29 quả cam</i>
<i>Cả hai thúng đựng : ? quả cam</i>
<i>- KT 1 số vở của HS.</i>


<i>- 3 HS làm trên bảng – Lớp làm vở nháp.</i>


<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc</i>


<i> Trong bài học hôm nay , các em sẽ được làm</i>
<i>quen với một dạng tốn có lời văn mới . đó là</i>
<i>bài tốn về ít hơn.</i>


<i>b.Giới thiệu bài tốn về ít hơn</i>


<i>- GV nêu bài tốn.</i> <i>- HS chú ý lắng nghe.</i>



<i>- GV gọi HS nêu lại bài tốn.</i> <i>- HS nêu : Cành trên có 7 quả cam , cành</i>
<i>dưới có ít hơn cành trên 2 quả cam . Hỏi</i>
<i>cành dưới có bao nhiêu quả cam ?</i>


<i>. Cành dưới ít hơn cành trên 2 quả cam nghĩa</i>
<i>là thế nào ?</i>


<i>…Là cành trên nhiều hơn 2 quả.</i>
<i>- GV gọi HS lên tóm tắt bài tốn.</i> <i>- 1 HS lên thực hiện</i>


<i>Tóm tắt</i>


<i>Cành trên : 7 quả</i>
<i>Cành dưới ít hơn cành trên : 2 quả</i>
<i>Cành dưới : ? quả</i>
<i>. 7 quả cam là số cam của cành nào ?</i> <i>…Cành trên.</i>


<i>. Số cam cành dưới như thế nào ?</i> <i>…Ít hơn cành trên 2 quả.</i>
<i>- GV yêu cầu HS lên vẽ sơ đồ tóm tăt bằng</i>


<i>đoạn thẳng.</i>


<i>- 1 HS vẽ – Lớp vẽ bảng con.</i>


<i>. Bài toán hỏi gì ?</i> <i>…Số cam cành dưới.</i>


<i>. Muốn tính số cam cành dưới ta làm thế nào ?</i> <i>…Thực hiện phép trừ 7 – 2</i>


<i>. Tại sao ?</i> <i>…Vì cành trên có 7 quả cam , cành dưới ít</i>



<i>hơn cành trên 2 quả , nên muốn tìm số</i>
<i>cam cành dưới ta lấy số cam cành trên</i>
<i>trừ đi số cam cành dưới.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>là :/ Cành dưới có số quả cam là :/</i>
<i>- GV yêu cầu HS lên bảng trình bày bài giải.</i> <i>- 1 HS thực hiện bảng – Lớp làm vở</i>


<i>Bài giải</i>


<i>Số quả cam cành dưới có là :</i>
<i>7 – 2 = 5 ( quả )</i>


<i> Đáp số : 5 quả</i>
<i>c.Luyện tập , thực hành</i>


<i>* Baøi 1: SGK</i>


<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>


<i>. Bài toán cho biết gì ?</i> <i>…vườn nhà Mai có 17 cây cam , vườn nhà</i>
<i>Hoa có ít hơn vườn nhà Mai 7 cây cam.</i>
<i>. Bài tốn u cầu tìm gì ?</i> <i>…Tìm số cây cam vườn nhà Hoa.</i>


<i>. Bài toán thuộc dạng gì ?</i> <i>…về ít hơn.</i>


<i>- GV u cầu HS điền số trong phép tính ở câu</i>
<i>trả lời có sẵn trong </i>


<i>- HS laøm vaø KT baøi cho nhau.</i>


<i>* Baøi 2</i>


<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>


<i>. Bài tốn thuộc dạng gì ?</i> <i>…Bài tốn về ít hơn.</i>


<i>. Tại sao ?</i> <i>…Vì “thấp hơn” có nghóa là “ít hơn”.</i>


<i>- GV yêu cầu HS viết tóm tắt và trình bày bài</i>
<i>giải.</i>


<i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm vở</i>
<i>Tóm tắt</i>


<i>An cao : 95 cm</i>
<i>Bình thấp hơn An : 5 cm</i>
<i> Bình cao : ? cm</i>


<i>Bài giải</i>
<i>Bình cao laø :</i>
<i>95 – 5 = 90 ( cm )</i>


<i> Đáp số : 90 cm</i>
<i>- GV yêu cầu Nhận xét .</i> <i>- HS Nhận xét bài của bạn.</i>


<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>


<i>* Bài 3</i> <i><b>HS khá giỏi còn thời gian làm thêm</b></i>


<i><b>bài tập này</b></i>


<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài và xác định đề</i>


<i>toán.</i>


<i>- HS đọc và xác định : Bài tốn thuộc</i>
<i>dạng bài tốn về ít hơn.</i>


<i>- GV u cầu HS giải.</i> <i>- HS tự giải</i>


<i>Tóm tắt</i>


<i>Gái : 15 HS</i>
<i>Trai ít hơn gái : 3 HS</i>
<i> Trai : ? HS</i>


<i>Bài giải</i>


<i>Số HS trai lớp 2A có là :</i>
<i>15 – 3 = 12 ( HS )</i>
<i> Đáp số : 12 HS </i>
<i><b>4.Củng cố - Dặn dị : </b></i>


<i>. Các em vừa học bài gì ?</i> <i>…Bài tốn về ít hơn.</i>
<i>- Về nhà ơn bài </i>


<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau. GV NX tiết học </i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:………</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>



<i><b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b></i>


<i><b>1 Nhận xét các HĐ của lớp trong tuần qua về các mặt :</b></i>


 <i>Cô giáo và các tổ trưởng tổng kết nhận xét tuần qua về nề nếp và các HD học tập ,</i>
<i>việc rèn đọc và rèn viết của 1 số HS .</i>


<i>2 . Kế hoạch tuần tới :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 <i>Tiếp tục phụ đạo kèm cặp cho học sinh yếu, nhắc nhở các em xem bài trước khi đến</i>
<i>lớp .</i>


 <i>Các hoạt động khác : vệ sinh cá nhân : Tóc dài: </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×