Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.99 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>
<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>
<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>
<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>
(Tài liệu TK, đồ dùng ...)
<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>
<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP
CT
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
<b>1</b> <b>PHẦN 1:</b>
<b>DI TRUYỀN VÀ</b>
<b>BIẾN DỊ</b>
<b>CHƯƠNG I:</b>
<b>CÁC THÍ NGHIỆM</b>
<b>CỦA MENĐEN</b>
<b>Bài 1: </b>
MENĐEN VÀ DI
TRUYỀN HỌC
<b>Bài 2: </b>
LAI MỘT CẶP TÍNH
TRẠNG
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nêu được nhiệm vụ, nội dung
và vai trò của di truyền học.
- Giới thiệu Menđen là người
đặt nền móng cho di truyền
- Nêu được phương pháp
nghiên cứu di truyền của
Menđen.
- Nêu được các thí nghiệm của
Menđen và rút ra nhận xét.
- Phát biểu được nội dung quy
luật phân li và phân li độc lập.
- Nêu ý nghĩa của quy luật
phân li và quy luật phân ly độc
lập.
- Nhận biết được biến dị tổ hợp
xuất hiện trong phép lai hai cặp
tính trạng của Menđen.
- Nêu được ứng dụng của quy
luật phân li trong sản xuất và
đời sống.
<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án
- Tranh trong bài phóng
to
- Mơ hình dạy học theo
- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
<b>2. HỌC SINH</b>
- Sách giáo khoa
- Vở ghi
- Sách tham khảo
- Đồ dùng học tập
<b>2</b> <b>Bài 3:</b>
LAI MỘT CẶP TÍNH
TRẠNG (TIẾP)
<i>(Mục V – Trội khơng</i>
<i>hồn tồn: khơng dạy)</i>
<b>Bài 4: </b>
LAI HAI CẶP TÍNH
TRẠNG
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>
<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>
<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>
(Tài liệu TK, đồ dùng ...)
<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>
<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP
CT
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
<b>3</b>
<b>Bài 5: </b>
LAI HAI CẶP TÍNH
TRẠNG (TIẾP)
<i><b>Bài 6. THỰC HÀNH:</b></i>
TÍNH XÁC XUẤT
XUẤT HIỆN CÁC
MẶT CỦA ĐỒNG
KIM LOẠI
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Phát triển kĩ năng quan sát và
phân tích kênh hình để giải
thích được các kết quả thí
nghiệm theo quan điểm của
Menđen.
- Biết vận dụng kết quả tung
đồng kim loại để giải thích kết
quả Menđen.
- Viết được sơ đồ lai.
<b>3. Thái độ: </b>
- Xây dựng ý thức tự giác và
thói quyen sống khoa học.
<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án
- Tranh trong bài phóng
to
- Mơ hình dạy học theo
bài
- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
- Dụng cụ thực hành
- Lời giải các bài tập
<b>2. HỌC SINH</b>
- Sách giáo khoa
- Vở ghi
- Sách tham khảo
- Đồ dùng học tập
<b>Thực</b>
<b>hành</b>
<b>4</b>
<b>Bài 7:</b>
BÀI TẬP CHƯƠNG I
<b>1</b> <b>7</b>
<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>
<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>
<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>
<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>
(Tài liệu TK, đồ dùng ...)
<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>
<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP
CT
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
<b>4</b>
<b>CHƯƠNG II:</b>
<b>NHIỄM SẮC THỂ</b>
<b>Bài 8: </b>
NHIỄM SẮC THỂ
<b>1</b> <b>8</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nêu được tính chất đặc trưng
của bộ nhiễm sắc thể của mỗi
lồi.
- Trình bày được sự biến đổi
hình thái trong chu kì tế bào
- Mô tả được cấu trúc hiển vi
của nhiễm sắc thể và nêu được
chức năng của nhiễm sắc thể.
- Trình bày được ý nghĩa sự
thay đổi trạng thái (đơn, kép),
biến đổi số lượng (ở tế bào mẹ
- Nêu được một số đặc điểm
của nhiễm sắc thể giới tính và
vai trị của nó đối với sự xác
định giới tính.
- Giải thích được cơ chế xác
<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án
- Tranh trong bài phóng
to
- Mơ hình dạy học theo
bài
- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
- Dụng cụ thực hành
- Đề KT 15/<sub> + đáp án</sub>
<b>2. HỌC SINH</b>
- Sách tham khảo
- Đồ dùng học tập
- Giấy KT
<b>15/</b>
<b>5</b>
<b>Bài 9: </b>
NGUYÊN PHÂN
<b>Bài 10: </b>
GIẢM PHÂN
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>6</b>
<b>Bài 11:</b>
PHÁT SINH GIAO
TỬ VÀ THỤ TINH
<b>Bài 12:</b>
CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH
GIỚI TÍNH
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>
<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>
<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>
<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>
(Tài liệu TK, đồ dùng ...)
<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>
<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP
CT
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
<b>7</b>
<b>Bài 13: </b>
DI TRUYỀN
LIÊN KẾT
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>CHƯƠNG II</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>13</b>
<b>14</b>
tỉ lệ đực : cái ở mỗi loài là 1: 1
- Nêu được các yếu tố của môi
trường trong và ngoài ảnh
hưởng đến sự phân hóa giới
- Nêu được thí nghiệm của
Moocgan và nhận xét kết quả
thí nghiệm đó
- Nêu được ý nghĩa thực tiễn
của di truyền liên kết
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Tiếp tục rèn kĩ năng sử dụng
kính hiển vi.
- Biết cách quan sát tiêu bản
hiển vi hình thái nhiễm sắc thể.
<b>3. Thái độ:</b>
- Bảo vệ giữ gìn dụng cụ.
- Trung thực, chỉ vẽ những
<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án
- Tranh trong bài phóng
to
- Mơ hình dạy học theo
- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
- Dụng cụ thực hành
<b>2. HỌC SINH</b>
- Sách giáo khoa
- Vở ghi
- Sách tham khảo
<b>Thực</b>
<b>hành</b>
<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>
<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>
<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>
<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>
(Tài liệu TK, đồ dùng ...)
<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>
<b>Kiểm</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP
CT
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
<b>8</b> <i><b>Bài 14</b><b> . THỰC HÀNH</b><b> : </b></i>
QUAN SÁT HÌNH
THÁI NHIỄM SĂC
THỂ
<b>CHƯƠNG III:</b>
<b>ADN VÀ GEN</b>
<b>Bài 15: </b>
ADN
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>15</b>
<b>16</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nêu được thành phần hóa
học, tính đặc thù và đa dạng
của ADN
- Mô tả được cấu trúc không
gian của ADN và chú ý tới
nguyên tắc bổ sung của các cặp
nucleôtit
- Nêu được cơ chế tự sao của
ADN diễn ra theo nguyên tắc:
bổ sung, bán bảo toàn
- Nêu được chức năng của gen
- Kể được các loại ARN
- Biết được sự tạo thành ARN
dựa trên mạch khuôn của gen
và diễn ra theo nguyên tắc bổ
sung
- Nêu được thành phần hóa học
<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án
- Tranh trong bài phóng
to
- Mơ hình dạy học theo
bài
- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
- Dụng cụ thực hành
- Lời giải các bài tập
<b>2. HỌC SINH</b>
<b>9</b> <b>Bài 16:</b>
ADN VÀ BẢN CHẤT
CỦA GEN
<b>Bài 17:</b>
MỐI QUAN HỆ GIỮA
GEN VÀ ARN
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>17</b>
<b>18</b>
<b>10</b> <b>Bài 18:</b>
PRÔTÊIN
<i>(Lệnh ▼ cuối tr55 không</i>
<b>1</b> <b>19</b>
<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>
<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>
<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>
<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>
(Tài liệu TK, đồ dùng ...)
<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>
<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP
CT
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
<b>11</b> <i><b>Bài 20. THỰC HÀNH:</b></i>
QUAN SÁT VÀ LẮP
MƠ HÌNH ADN
<b>ƠN TẬP</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>21</b>
<b>22</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>
Biết quan sát mơ hình cấu trúc
khơng gian của phân tử ADN
để nhận biết thành phần cấu
tạo.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có niềm tin vào khoa học.
<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Tranh trong bài phóng
to
- Mơ hình dạy học theo
bài
- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
- Dụng cụ thực hành
- Lời giải các bài tập
<b>15/</b>
<b>45/</b>
<b>12</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>CHƯƠNG IV:</b>
<b>BIẾN DỊ</b>
<b>Bài 21: </b>
ĐỘT BIẾN GEN
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>23</b>
<b>24</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nêu được khái niệm biến dị.
- Phát biểu được khái niệm đột
biến gen và kể được các dạng
đột biến gen.
- Kể được các dạng đột biến
cấu trúc và số lượng nhiễm sắc
thể (thể dị bội, thể đa bội).
- Nêu được nguyên nhân phát
sinh và một số biểu hiện của
<b>13</b> <b>Bài 22:</b>
ĐỘT BIẾN CẤU
<b>1</b> <b>25</b>
<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>
<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>
<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>
<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
(Tài liệu TK, đồ dùng ...)
<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>
<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP
CT
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
<b>14</b>
<b>Bài 24: </b>
ĐỘT BIẾN SỐ
LƯỢNG NHIỄM SẮC
THỂ (TIẾP THEO)
<i>(Mục IV: Sự hình thành</i>
<i>đa bội thể - không dạy)</i>
<b>Bài 25: </b>
THƯỜNG BIẾN
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>27</b>
<b>28</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Thu thập tranh ảnh, mẫu vật
liên quan đến đột biến và
thường biến.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có niềm tin vào khoa học.
<b>4. Giáo dục THBVMT:</b>
<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án
- Tranh trong bài phóng
to
- Mơ hình dạy học theo
bài
- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
- Dụng cụ thực hành
- Lời giải các bài tập
<b>Thực</b>
<b>hành</b>
<b>15</b>
<i><b>Bài 26</b><b> . THỰC HÀNH</b><b> : </b></i>
NHẬN DẠNG MỘT
<b>1</b> <b>29</b>
<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>
<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>
<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>
<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>
(Tài liệu TK, đồ dùng ...)
<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>
<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP
CT
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
<b>16</b>
<b>CHƯƠNG V:</b>
<b>DI TRUYỀN HỌC</b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>Bài 28:</b>
PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU DI
TRUYỀN NGƯỜI
<b>Bài 29: </b>
BỆNH VÀ TẬT DI
TRUYỀNỞ NGƯỜI
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>31</b>
<b>32</b>
<i><b>(Phần này không bắt buộc</b></i>
<i><b>phải dạy – Tùy theo điều kiện</b></i>
<i><b>học sinh và địa phương có thể</b></i>
<i><b>dạy theo sách giáo khoa Sinh</b></i>
<i><b>học 9).</b></i>
<b>* Giáo dục THBVMT:</b>
- Giáo dục HS cần phải đấu
tranh chống vũ khí hạt nhân, vũ
<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án
- Tranh trong bài phóng
to
- Mơ hình dạy học theo
bài
- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
- Dụng cụ thực hành
<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>
<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>
<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>
(Tài liệu TK, đồ dùng ...)
<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>
<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP
CT
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
<b>18</b>
<b>Bài 32:</b>
CÔNG NGHỆ GEN
<b>Bài 40:</b>
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
<i>(Dạy theo nội dung </i>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>35</b>
<b>36</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Định nghĩa được hiện tượng
thối hóa giống, ưư thế lai.
- Nêu được ngun nhân thối
hóa giống và ưu thế lai; nêu
được phương pháp tạo ưu thế
lai và khắc phục thoái hóa
giống được ứng dụng trong sản
xuất.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Thu thập được tư liệu về
<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án
- Tranh trong bài phóng
to
- Mơ hình dạy học theo
bài
- Tài liệu tham khảo