Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

KE HOACH SINH 9 KI I 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.99 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BỘ MÔN SINH HỌC 9</b>


<b>HỌC KÌ I (19 tuần = 36 tiết)</b>



<b>Năm học 2012 – 2013</b>



<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>


<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>


<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>


<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>


(Tài liệu TK, đồ dùng ...)


<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>


<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP


CT


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)



<b>1</b> <b>PHẦN 1:</b>


<b>DI TRUYỀN VÀ</b>
<b>BIẾN DỊ</b>
<b>CHƯƠNG I:</b>
<b>CÁC THÍ NGHIỆM</b>


<b>CỦA MENĐEN</b>
<b>Bài 1: </b>
MENĐEN VÀ DI


TRUYỀN HỌC
<b>Bài 2: </b>


LAI MỘT CẶP TÍNH
TRẠNG


<b>1</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được nhiệm vụ, nội dung
và vai trò của di truyền học.
- Giới thiệu Menđen là người
đặt nền móng cho di truyền


học.


- Nêu được phương pháp
nghiên cứu di truyền của
Menđen.


- Nêu được các thí nghiệm của
Menđen và rút ra nhận xét.
- Phát biểu được nội dung quy
luật phân li và phân li độc lập.
- Nêu ý nghĩa của quy luật
phân li và quy luật phân ly độc
lập.


- Nhận biết được biến dị tổ hợp
xuất hiện trong phép lai hai cặp
tính trạng của Menđen.


- Nêu được ứng dụng của quy
luật phân li trong sản xuất và
đời sống.


<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án


- Tranh trong bài phóng
to


- Mơ hình dạy học theo


bài


- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học


<b>2. HỌC SINH</b>
- Sách giáo khoa
- Vở ghi


- Sách tham khảo
- Đồ dùng học tập


<b>2</b> <b>Bài 3:</b>


LAI MỘT CẶP TÍNH
TRẠNG (TIẾP)
<i>(Mục V – Trội khơng</i>
<i>hồn tồn: khơng dạy)</i>


<b>Bài 4: </b>


LAI HAI CẶP TÍNH
TRẠNG


<b>1</b>


<b>1</b>
<b>3</b>


<b>4</b>


<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>


<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>


<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>


<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>


(Tài liệu TK, đồ dùng ...)


<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>


<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP


CT


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)


<b>3</b>


<b>Bài 5: </b>



LAI HAI CẶP TÍNH
TRẠNG (TIẾP)


<i><b>Bài 6. THỰC HÀNH:</b></i>


TÍNH XÁC XUẤT
XUẤT HIỆN CÁC
MẶT CỦA ĐỒNG


KIM LOẠI


<b>1</b>


<b>1</b>
<b>5</b>


<b>6</b>


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phát triển kĩ năng quan sát và
phân tích kênh hình để giải
thích được các kết quả thí
nghiệm theo quan điểm của
Menđen.


- Biết vận dụng kết quả tung
đồng kim loại để giải thích kết
quả Menđen.



- Viết được sơ đồ lai.
<b>3. Thái độ: </b>


- Xây dựng ý thức tự giác và
thói quyen sống khoa học.


<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án


- Tranh trong bài phóng
to


- Mơ hình dạy học theo
bài


- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
- Dụng cụ thực hành
- Lời giải các bài tập


<b>2. HỌC SINH</b>
- Sách giáo khoa
- Vở ghi


- Sách tham khảo
- Đồ dùng học tập


<b>Thực</b>
<b>hành</b>



<b>4</b>


<b>Bài 7:</b>


BÀI TẬP CHƯƠNG I


<b>1</b> <b>7</b>


<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>


<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>


<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>


<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>


(Tài liệu TK, đồ dùng ...)


<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>


<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP



CT


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)


<b>4</b>


<b>CHƯƠNG II:</b>
<b>NHIỄM SẮC THỂ</b>


<b>Bài 8: </b>


NHIỄM SẮC THỂ


<b>1</b> <b>8</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được tính chất đặc trưng
của bộ nhiễm sắc thể của mỗi
lồi.


- Trình bày được sự biến đổi
hình thái trong chu kì tế bào
- Mô tả được cấu trúc hiển vi
của nhiễm sắc thể và nêu được
chức năng của nhiễm sắc thể.
- Trình bày được ý nghĩa sự
thay đổi trạng thái (đơn, kép),
biến đổi số lượng (ở tế bào mẹ


và tế bào con) và sự vận động
của nhiễm sắc thể qua các kì
của nguyên phân và giảm phân.
- Nêu được ý nghĩa của
nguyên phân, giảm phân và thụ
tinh.


- Nêu được một số đặc điểm
của nhiễm sắc thể giới tính và
vai trị của nó đối với sự xác
định giới tính.


- Giải thích được cơ chế xác


<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án


- Tranh trong bài phóng
to


- Mơ hình dạy học theo
bài


- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
- Dụng cụ thực hành
- Đề KT 15/<sub> + đáp án</sub>


<b>2. HỌC SINH</b>


- Sách giáo khoa
- Vở ghi


- Sách tham khảo
- Đồ dùng học tập
- Giấy KT


<b>15/</b>


<b>5</b>


<b>Bài 9: </b>
NGUYÊN PHÂN


<b>Bài 10: </b>
GIẢM PHÂN


<b>1</b>


<b>1</b>
<b>9</b>


<b>10</b>


<b>6</b>


<b>Bài 11:</b>


PHÁT SINH GIAO
TỬ VÀ THỤ TINH



<b>Bài 12:</b>


CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH
GIỚI TÍNH


<b>1</b>


<b>1</b>
<b>11</b>


<b>12</b>
<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>


<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>


<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>


<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>


(Tài liệu TK, đồ dùng ...)


<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>


<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>



<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP


CT


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)


<b>7</b>


<b>Bài 13: </b>
DI TRUYỀN


LIÊN KẾT


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>CHƯƠNG II</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>13</b>


<b>14</b>


tỉ lệ đực : cái ở mỗi loài là 1: 1
- Nêu được các yếu tố của môi
trường trong và ngoài ảnh
hưởng đến sự phân hóa giới


tính.


- Nêu được thí nghiệm của
Moocgan và nhận xét kết quả
thí nghiệm đó


- Nêu được ý nghĩa thực tiễn
của di truyền liên kết


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tiếp tục rèn kĩ năng sử dụng
kính hiển vi.


- Biết cách quan sát tiêu bản
hiển vi hình thái nhiễm sắc thể.


<b>3. Thái độ:</b>
- Bảo vệ giữ gìn dụng cụ.


- Trung thực, chỉ vẽ những


<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án


- Tranh trong bài phóng
to


- Mơ hình dạy học theo


bài


- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
- Dụng cụ thực hành


<b>2. HỌC SINH</b>
- Sách giáo khoa
- Vở ghi


- Sách tham khảo


<b>Thực</b>
<b>hành</b>
<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>


<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>


<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>


<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>


(Tài liệu TK, đồ dùng ...)


<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>


<b>Kiểm</b>


<b>Tra</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP


CT


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)


<b>8</b> <i><b>Bài 14</b><b> . THỰC HÀNH</b><b> : </b></i>


QUAN SÁT HÌNH
THÁI NHIỄM SĂC


THỂ
<b>CHƯƠNG III:</b>
<b>ADN VÀ GEN</b>


<b>Bài 15: </b>
ADN


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>15</b>


<b>16</b>



<b>1. Kiến thức:</b>
- Nêu được thành phần hóa
học, tính đặc thù và đa dạng
của ADN


- Mô tả được cấu trúc không
gian của ADN và chú ý tới
nguyên tắc bổ sung của các cặp
nucleôtit


- Nêu được cơ chế tự sao của
ADN diễn ra theo nguyên tắc:
bổ sung, bán bảo toàn


- Nêu được chức năng của gen
- Kể được các loại ARN


- Biết được sự tạo thành ARN
dựa trên mạch khuôn của gen
và diễn ra theo nguyên tắc bổ
sung


- Nêu được thành phần hóa học


<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án


- Tranh trong bài phóng
to



- Mơ hình dạy học theo
bài


- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
- Dụng cụ thực hành
- Lời giải các bài tập


<b>2. HỌC SINH</b>


<b>9</b> <b>Bài 16:</b>


ADN VÀ BẢN CHẤT
CỦA GEN


<b>Bài 17:</b>


MỐI QUAN HỆ GIỮA
GEN VÀ ARN


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>17</b>


<b>18</b>


<b>10</b> <b>Bài 18:</b>



PRÔTÊIN


<i>(Lệnh ▼ cuối tr55 không</i>


<b>1</b> <b>19</b>
<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>


<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>


<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>


<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>


(Tài liệu TK, đồ dùng ...)


<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>


<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP


CT



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)


<b>11</b> <i><b>Bài 20. THỰC HÀNH:</b></i>


QUAN SÁT VÀ LẮP
MƠ HÌNH ADN


<b>ƠN TẬP</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>21</b>


<b>22</b>


<b>2. Kĩ năng:</b>


Biết quan sát mơ hình cấu trúc
khơng gian của phân tử ADN
để nhận biết thành phần cấu
tạo.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có niềm tin vào khoa học.


<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa


- Giáo án


- Tranh trong bài phóng
to


- Mơ hình dạy học theo
bài


- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
- Dụng cụ thực hành
- Lời giải các bài tập


<b>15/</b>


<b>45/</b>


<b>12</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>CHƯƠNG IV:</b>


<b>BIẾN DỊ</b>
<b>Bài 21: </b>
ĐỘT BIẾN GEN


<b>1</b>


<b>1</b>



<b>23</b>


<b>24</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được khái niệm biến dị.
- Phát biểu được khái niệm đột
biến gen và kể được các dạng
đột biến gen.


- Kể được các dạng đột biến
cấu trúc và số lượng nhiễm sắc
thể (thể dị bội, thể đa bội).
- Nêu được nguyên nhân phát
sinh và một số biểu hiện của


<b>13</b> <b>Bài 22:</b>


ĐỘT BIẾN CẤU


<b>1</b> <b>25</b>
<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>


<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>


<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>


<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>


<b>HS</b>


(Tài liệu TK, đồ dùng ...)


<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>


<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP


CT


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)


<b>14</b>


<b>Bài 24: </b>
ĐỘT BIẾN SỐ
LƯỢNG NHIỄM SẮC


THỂ (TIẾP THEO)
<i>(Mục IV: Sự hình thành</i>


<i>đa bội thể - không dạy)</i>
<b>Bài 25: </b>



THƯỜNG BIẾN


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>27</b>


<b>28</b>


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Thu thập tranh ảnh, mẫu vật
liên quan đến đột biến và
thường biến.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có niềm tin vào khoa học.
<b>4. Giáo dục THBVMT:</b>


<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án


- Tranh trong bài phóng
to


- Mơ hình dạy học theo
bài



- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
- Dụng cụ thực hành
- Lời giải các bài tập


<b>Thực</b>
<b>hành</b>
<b>15</b>


<i><b>Bài 26</b><b> . THỰC HÀNH</b><b> : </b></i>


NHẬN DẠNG MỘT


<b>1</b> <b>29</b>
<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>


<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>
<b>BÀI</b>


<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>


<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>


(Tài liệu TK, đồ dùng ...)


<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>



<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP


CT


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)


<b>16</b>


<b>CHƯƠNG V:</b>
<b>DI TRUYỀN HỌC</b>


<b>NGƯỜI</b>
<b>Bài 28:</b>
PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU DI
TRUYỀN NGƯỜI


<b>Bài 29: </b>
BỆNH VÀ TẬT DI
TRUYỀNỞ NGƯỜI


<b>1</b>


<b>1</b>



<b>31</b>


<b>32</b>


<i><b>(Phần này không bắt buộc</b></i>
<i><b>phải dạy – Tùy theo điều kiện</b></i>
<i><b>học sinh và địa phương có thể</b></i>
<i><b>dạy theo sách giáo khoa Sinh</b></i>
<i><b>học 9).</b></i>


<b>* Giáo dục THBVMT:</b>
- Giáo dục HS cần phải đấu
tranh chống vũ khí hạt nhân, vũ


<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án


- Tranh trong bài phóng
to


- Mơ hình dạy học theo
bài


- Tài liệu tham khảo
- Đồ dùng dạy học
- Dụng cụ thực hành
<b>Tuần</b> <b>TÊN CHƯƠNG (Bài)</b>


<b>Số tiết</b> <b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,</b>


<b>BÀI</b>


<b>(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng)</b>


<b>CHUẨN BỊ CỦA GV,</b>
<b>HS</b>


(Tài liệu TK, đồ dùng ...)


<b>T. Hành</b>
<b>N. Khóa</b>


<b>Kiểm</b>
<b>Tra</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
Bài PP


CT


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)


<b>18</b>


<b>Bài 32:</b>


CÔNG NGHỆ GEN


<b>Bài 40:</b>



<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
<i>(Dạy theo nội dung </i>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>35</b>


<b>36</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Định nghĩa được hiện tượng
thối hóa giống, ưư thế lai.
- Nêu được ngun nhân thối
hóa giống và ưu thế lai; nêu
được phương pháp tạo ưu thế
lai và khắc phục thoái hóa
giống được ứng dụng trong sản
xuất.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Thu thập được tư liệu về


<b>1. GIÁO VIÊN</b>
- Sách giáo khoa
- Giáo án



- Tranh trong bài phóng
to


- Mơ hình dạy học theo
bài


- Tài liệu tham khảo


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×