Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

GIAO AN LOP 4 TUAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.05 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG TRÌNH LỚP 4 G</b>


<b> NĂM HỌC 2010 – 2011</b>



<b>Tuần 1</b>

: Từ ngày 23/8 đến 27/8/2001


<b>Thứ</b>
<b>ngày</b>


<b>Moân</b> <b>Tiết</b>


<b>(CT)</b>


<b>Tên bài dạy</b>


Hai
23/8


Đạo đức 1 Trung thực trong học tập
Tập đọc 1 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Tốn 1 Ơn tập các số đến 100 000
Kĩ thuật 1 Vật liệu, dụng cụ cắt khâu thêu
Chào cờ


Ba
24/8


Chính tả 1 Nghe – viết : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Toán 2 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
LT và câu 1 Cấu tạo tiếng


Khoa học 1 Con người cần gì để sống



Thể dục 1 Giới thiệu ch trình. Trị chơi : “chuyền bóng tiếp
sức”



25/8


Tập đọc 2 Mẹ ốm


Tốn 3 Ơn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
TL văn 1 Thế nào là kể chuyện


K chuyện 1 Sự tích hồ Ba Bể
Anh văn 1


Năm
26/8


Tốn 4 Biểu thức có chứa một chữ
LT và câu 2 Luyện tập về cấu tạo tiếng
Lịch sử 1 Làm quen với bản đồ
Khoa học 2 Trao đổi chất ở người


Thể dục 2 Tập hợp hàng dọc, gióng hàng, điểm số
Sáu


27/8


TL văn 2 Nhân vật trong truyện
Tốn 5 Luyện tập



Địa lí 1 Bản đồ địa lí
Anh văn 2


Âm nhạc 1 Ôn tập 3 bài hát


Mó thuật 1 Màu sắc và cách pha maøu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 23 tháng 08 năm 2010.</b>


<b>ĐẠO ĐỨC: Tiết 01 </b>


TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP
I. <b>MỤC TIÊU:</b>


1. <b>Kiến thức</b>: Giúp HS biết:


a. Cần phải trung thực trong học tập.


b. Trung thực trong học tập giúp ta học tập đạt kết quả
tốt hơn, được mọi người tin tưởng, yêu quý. Không trung thực trong học tập
khiến cho kết quả học tập giả dối, không thực chất, gây mất niềm tin.


c. Trung thực trong học tập là thành thật, không dối trá,
gian lận bài làm, bài thi, kiểm tra.


<b>2. Hành vi: </b>Nhận biết được các hành vi trung thực, đâu là hành vi giả dối trong
học tập.


3. <b>Thái độ: </b>Dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi trong học tập & thành thật trong học
tập.Đồng tình với hành vi trung thực, phản đối hành vi không trung thực.Biết


được hành vi trung thực, phê phán hành vi giả dối.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh vẽ tình huống trg SGK (HĐ 1 - tiết 1).
- Giấy màu xanh, đỏ cho mỗi HS (HĐ3 – tiết 1).


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU</b>:


<i><b> </b></i>


<i>1)</i> <i><b>1,Giới thiệu bài</b><b> :</b></i>


- Giới thiệu: Bài đạo đức hôm nay chúng ta học: Trung
<i>thực trong học tập.</i>


<i><b>2,Dạy-học bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Xử lý tình huống.</b>


- GV treo tranh tình huống như SGK, nêu tình huống
cho HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:


+ Nếu em là bạn Long, em sẽ làm gì?
+ Vì sao em làm thế?


- GV: Tổ chức cho HS trao đổi cả lớp & y/c HS tr/bày ý
kiến của nhóm.


- Hỏi: + Theo em hành động nào là hành động thể


hiện sự trung thực?


+ Trong học tập, chúng ta có cần phải trung thực
khơng?


- GV kluận: Trog học tập, chúng ta cần phải luôn
trung thực. Khi mắc lỗi gì trog ht, ta nên thẳng thắn
nhận lỗi & sửa lỗi.


<b>Hoạt động 2: Sự cần thiết phải trung thực trog ht.</b>


- GV: Cho HS làm việc cả lớp.


- HS: Nhắc lại đề bài.


- HS: Chia nhóm quan sát tranh trg SGK
& th/luận.


- HS: Trao đổi.


- Đ/diện nhóm tr/bày ý kiến
- HS: Trả lời.


- HS: Suy nghĩ & trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hỏi: + Trog ht vì sao phải trung thực?


+ Khi đi học, bản thân chúng ta tiến bộ hay người
khác tiến bộ? Nếu chúng ta gian trá, chúng ta có
tiến bộ được khơng?



- GV giảng & kluận: Học tập giúp chúng ta tiến bộ.
Nếu chúng ta gian trá, giả dối, kết quả ht là không
thực chất, chúng ta sẽ không tiến bộ được.


<b>Hoạt động 3: Trò chơi “đúng – sai”:</b>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm: Y/c các
nhóm nhận bảng câu hỏi & giấy màu đỏ, xanh cho
thành viên mỗi nhóm.


- GV h/dẫn cách chơi:


tập tốt & để mọi người tin u.
+ HS: Trả lời.


- HS: Làm việc theo nhóm.
- HS: Chơi theo hdẫn.


Nội dung:


Câu1:Trong giờ học, bạn Minh khơng thuộc bài nên em nhắc bài cho bạn.
Câu 2: Em quên chưa làm bài tập, em nghĩ ra lí do để quên vở ở nhà.
Câu 3: Em nhắc bạn không được giở sách vở trong giờ kiểm tra.
Câu 4: Giảng bài cho Minh nếu Minh không hiểu.


Câu 5: Em mượn vở của Minh và chép một số bài tập khó Minh đã làm.
Câu 6: Em không chép bài của bạn khi kiểm tra dù mình khơng làm được.
Câu 7: Em đọc sai điểm kiểm tra cho thầy giáo viết vào sổ.



Câu 8: Em chưa làm được bài khó, em báo với cơ giáo để cô biết.
Câu 9: Em quên chưa làm hết bài, em nhận lỗi với cô giáo.
- GV: Cho HS làm việc cả lớp:


+ Y/c các nhóm tr/b kết quả th/luận của cả nhóm.
+ Kh/định kquả: Câu 3, 4, 6, 8, 9 là đúng vì khi đó
em đã trung thực trong học tập; câu 1, 2, 5, 7 là sai
vì đó là những hành động khơng trung thực, gian trá.
- Hỏi để rút ra kluận:


+ Cta cần làm gì để trung thực trg ht?


+ Trung thực trong học tập nghĩa là chúng ta khơng
được làm gì?


- GV: Khen ngợi các nhóm trả lời tốt, động viên các
nhóm trả lời chưa tốt & kết thúc hoạt động


<b>Hoạt động 4: Liên hệ bản thân</b>.


- Hỏi: + Hãy nêu những hành vi của bản thân em mà em
cho là trung thực?


+ Nêu những hành vi không trung thực tronghọc tập
mà em đã từng biết?


+ Tại sao cần phải trung thực trong học tập? Việc
không trung thực trong học tập sẽ dẫn đến chuyện
gì?



- GV chốt lại bài học: Trung thực trong học tập giúp


- HS: Tr/bày nội dung, các nhóm khác
nhận xét, boå sung.


- HS: + Cần thành thật tronghọc tập,
dũng cảm nhận lỗi mắc phải.


+ Nghĩa là: Khơng nói dối, khơng quay
cóp, chép bài của bạn, khơng nhắc bài
cho bạn trong giờ kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

em mau tiến bộ & được mọi người yêu quý, tôn
trọng.


“Không ngoan chẳng lọ thật thà
Dẫu rằng vụng dại vẫn là người ngay”


*Hướng dẫn th/hành: Y/c HS về nhà tìm 3 hành vi
thể hiện sự trung thực & 3 hành vi thể hiện sự không
trung thực trong học tập.


3.Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết hoc


- HS: Đọc nội dung ghi nhớ SGK.


<i><b>TẬP ĐỌC(Ti</b><b> ết 1)</b><b> </b></i>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài :


 Đọc đúng các từ và câu, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn.


 Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách
của từng nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).


- Hiểu các từ ngữ trong bài


 Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp – bênh vực
người yếu, xóa bỏ áp bức, bất cơng.


- GDHS: Luôn học hỏi và làm theo những tấm gương tốt,biết đấu tranh và bảo vệ
lẽ phải.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc, Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện
đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>


<b>2</b>.<b> Bài mới :</b>


<b> </b>- Giới thiệu chủ điểm : “Thương người như thể thương thân”
- Gới thiệu tập truyện : “Dế Mèn phiêu lưu ký”



<b>a.Giới thiệu bài – ghi bảng</b>


Bài tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu mà
hôm nay chúng ta học là một trích đoạn từ
truyện Dế Mèn phiêu lưu.( GV cho HS
quan sát tranh minh họa)


- Nghe GV giới thiệu bài và quan sát
tranh minh họa .


<b>b. Luyện đọc :</b>


- Đọc từng đoạn (bài chia 4 đoạn)


+ Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong bài. + HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn - đọc
2-3 lượt.


+ Hướng dẫn HS tìm và luyện phát âm từ
khó


+ HDHS tìm hiểu nghĩa các từ ngữ mới


+ Hs tìm và đọc từ khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đọc theo cặp - HS luyện đọc theo cặp.
- Cho HS đọc cả bài. - Một, hai HS đọc lại cả bài.
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt, thể hiện


giọng đọc như đã xác định ở Mục tiêu.



- Theo dõi GV đọc mẫu.


<b> c.Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi: Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn


<i>cảnh như thế nào?</i> - Dế mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị
Nhà Trị gục đầu khóc bên tảng đá cuội.
- HS đọc thầm đoạn 2 để tìm những chi


<i>tiết cho thấy chị Nhà Trị rất yếu ớt?</i>


- Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, người bự
những phấn như mới lột. Cánh chị mỏng,
ngắn chùn chùn, quá yếu lại chưa quen
mở. Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng chẳng
đủ nên lâm vào cảnh nghèo túng.


- HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi:
<i>Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe dọa như</i>
<i>thế nào?</i>


- Trước đây mẹ Nhà Trị có vay lương ăn
của bọn nhện chưa trả được thì đã chết.
Nhà Trị ốm yếu kiếm khơng đủ ăn,
khơng trả được nợ. Bọn nhện đã đánh
Nhà Trò, lần này, chúng định chặn đường
bắt, vặt chân, vặt cánh, ăn thịt Nhà Trò.
- HS đọc thầm đoạn 4, trả lời câu hỏi:



<i>Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm</i>
<i>lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn?</i>


- Lời nói : Em đừng sợ hãy trở về cùng với
<i>tôi đây. Đứa độc ác không thể cậy khỏe </i>
<i>ăn hiếp kẻ yếu.</i>


- Cử chỉ: (Dế Mèn khi nghe Nhà Trị
nói: )


“ Xịe cả hai càng ra” “dắt Nhà Trò đi”
- HS đọc lướt tồn bài, nêu một hình ảnh


nhân hóa mà em thích, cho biết vì sao em
thích hình ảnh đó?


-HS tự do phát biểu ý kiến theo ý thích
của từng em.


 <i>Kết luận : <b>Câu chuyện ca ngợi Dế</b></i>


<i><b>Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp – bênh</b></i>
<i><b>vực người yếu, xóa bỏ áp bức, bất</b></i>
<i><b>công.</b></i>


<b>d. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:</b>


 Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn
trong bài. GV hướng dẫn để các em có


giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu
chuyện, với tình cảm thái độ của nhân vật.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> Năm trước, gặp khi trời làm đói kém, mẹ em phải vay lương ăn của bon nhện. Sau đấy,</i>
<i>không may mẹ em <b>mất đi</b>, cịn lại <b>thui thủi</b> có mình em. Mà em ốm yếu, kiếm bữa ăn </i>
<i>cũng <b>chẳng đủ</b>. Bao năm <b>nghèo túng</b> vẫn hoàn <b>nghèo túng</b>. Mấy bữa bọn nhện <b>đánh </b></i>
<i><b>em</b>. Hôm nay chúng chăng tơ ngang đường đe <b>bắt em</b>, <b>vặt chân , vặt cánh ăn thịt </b>em.</i>
- GV đọc mẫu đoạn 3. - Nghe GV đọc.


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm 2 HS u cầu luyện đọc theo nhóm
đơi.


- HS luyện đọc đoạn văn theo cặp.


- Tổ chức cho một vài HS thi đọc diễn


cảm trước lớp - 1 đến 2 HS đọc, cả lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn bạn đọc hay nhất.


<b> 3.Củng cố, dặn dò :</b>


- Hỏi: Em học được gì ở nhân vật Dế
Mèn?


- 1, 2 HS trả lời.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài và


chuẩn bị bài sau.


<b>TOÁN: (</b><i>Tiét 1) </i>


ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
<b>II. MỤC TIÊU :</b> Giúp HS:


- Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000. Ôn tập về viết tổng thành số.Ôn
tập về chu vi của một hình.


- HS đọc ,viết thành thạo các số trong phạm vi 100.000.
- GDHS: Tính tích cực , tự giác trong học tập.


<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b> </b>GV vẽ sẵn bảng số trg BT 2 lên bảng.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2) Giới thiệu bài- ghi bảng</b></i>


- Hỏi: Trong ch/trình Tốn lớp 3, các em đã
được học đến số nào?


- Giới thiệu: Trong giờ học này chúng ta cùng
ôn tập về các số đến 100 000.


<i>3)</i> <i><b>Dạy-học bài mới</b><b> :</b></i>
<b>Bài 1: </b>



- GV: Gọi HS nêu y/c của BT, sau đó y/c HS tự
làm bài.


- GV chữa bài & y/c HS nêu quy luật của các
số trên tia số <i><b>a</b></i> & các số trong dãy số <i><b>b</b></i>.


- Hỏi g/ý: Phần a:


+ Các số trên tia số được gọi là những số gì?
+ 2 số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém
nhau bao nhiêu đvị?


<i>Phaàn b: </i>


+ Các số trong dãy số này gọi là những số trịn
gì?


+ 2 số đứng liền nhau trong dãy số thì hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị?


 Vậy, bắt đầu từ số thứ hai trong dãy số này
thì mỗi số bằng số đứng ngay trước nó
thêm 1000 đvị.


<b>Bài 2: </b>


- GV: Y/c HS tự làm bài.


- Y/c HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Gọi 3 HS lên bảng: HS1 đọc các số trong bài,


HS2 viết số, HS3 ph/tích số.


- GV: Y/c HS theo dõi & nhận xét, sau đó nhận
xét & cho điểm HS.


<b>Bài 3: </b>


- GV y/c HS đọc bài mẫu & hỏi: BT y/c chúng
ta làm gì?


- GV y/c HS tự làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm HS.


<b>Bài 4: </b>


- GV hỏi: BT y/c chúng ta làm gì?
- Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm ntn?
- Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ & giaỉ
thích vì sao em lại tính như vậy?


- Học đến số 100 000.


- HS: Nêu y/c <i><b>a</b>&<b>b</b></i>.


- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào VBT.


+ Số tròn chục nghìn.


+ Hơn kém nhau 10 000 đvị.



+ Các số tròn nghìn.
+ Hơn kém nhau 1000 ñvò.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
VBT.


- HS kiểm tra bài lẫn nhau.


- Vdụ: + HS1 đọc: sáu mươi ba nghìn
<i>tám trăm năm mươi.</i>


+ HS2 viết: 63850.


+ HS3 nêu: Số 63850 gồm 6 chục
<i>nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 0 đvị.</i>
- HS nêu y/c.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
VBT.


- HS cả lớp n xét bài làm trên bảng.
- HS: Tính chu vi của các hình.


- Muốn tính chu vi của 1 hình, ta tính
tổng độ dài các cạnh củahình đó.
- MNPQ là hình chữ nhật: Lấy chiều
dài cộng chiều rộng rồi lấy kết quả
nhân với 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nêu cách tính chu vi của hình GHIK & giải
thích vì sao em lại tính như vậy?


- Y/c HS làm bài.
<i>4)</i> <i><b>Củng cố-dặn do</b><b> ø:</b></i>


- GV: Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: <sub></sub> Làm các BT & CBB sau:


- HS là VBT, sau đó đổi chéo kiểm
tra nhau.


<b> </b>


<b>KĨ THUẬT (Tiết 1) </b>


<b> VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>- </b>Học sinh biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ
đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.


- Giáo dục ý thức an toàn lao động.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>


Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu như vải, kim, chỉ, kéo, khung thêu, phấn
may.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1.Ổn định tổ chức : </b>Hs hát<b> (1’)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :(5’)</b>


- KT đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


*Giới thiệu bài(1’): SGV


<b>Hoạt động 1</b> : GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét về vật
liệu khâu, thêu.


* Mục tiêu: HS nhận biết những vật liệu nào thường
dùng trong khâu, thêu.


* Cách tiến hành :


Gv giới thiệu một số loại vải, chỉ(xem thêm sách
hdgv/15)


*Kết luận: nội dung trong SGK.


<b>Hoạt động 2</b> : GV hướng dẫn hs tìm hiểu đặc điểm và cách
sử dụng kéo


* Mục tiêu : Hs nhận biiết đặc điẻm và cách sử dụng kéo.
* Cách tiến hành:



- GV giới thiệu một số loại kéo.
- Xem thêm shdgv/16


* Kết luận: Mục 1 phần ghi nhớ SGK/18.


<b>Hoạt động 3</b>:GV hướng dẫn quan sát, nhận xét một số vật liệu
và dụng cụ khác.


* Mục tiêu: Hs nhận biết một số vật liệu và dụng cụ cắt may
khác như thước may, thước dây, khung thêu, khuy cài, khuy
bấm, phấn may.


* Cánh thức tiến hành :


- GV giới thiệu vật liệu , nói cơng cụ của nó.


- Xem Shdgv/16


* Kết luận: như SGV/16


Nghe GV giới thiệu


Hs lắng nghe
Hs nhắc lại


Hs lắng nghe rồi thực hành
Hs đọc mục 1 SGK/18



Nghe và quan sát các dụng cụ
cắt may


Nhắc lại


<b>IV Nhận xét:</b>


- Củng cố dặn dị (3’)
- Cơ vừa dạy bài gì?


<b>Thứ ba ngày 25 tháng 08 năm 2009</b>


<i><b>CHÍNH TẢ: (Tiết 1) Nghe – viết : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe -viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc Dế mèn bênh
<i>vực kẻ yếu. </i>


- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có vần (an/ang) dễ lẫn.
- GDHS: Tính kiên trì,cận thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 4 tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2b.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài mới:</b>



<b>a. Giới thiệu bài- ghi bảng</b> - Nghe GV giới thiệu bài.


<b> * Hướng dẫn HS nghe viết :</b>


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong


SGK - Cả lớp theo dõi và đọc thầm lại đoạnvăn .
- Đoạn văn có mấy câu? Chữ đầu đoạn


văn viết như thế nào ? - 1 HS trả lời
- Trong đoạn văn có những chữ nào phải


viết hoa? Vì sao? - 1 HS trả lời


- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.


- HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính
tả: cỏ xước, tỉ tê, ngắn chùn chùn,…


- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
được.


- 2 HS lên bảng viết, HS lớp viết bảng
con.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở - HS viết bài vào vở


- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát
lỗi



- GV chấm từ 7- 10 bài, nhận xét từng bài


về mặt nội dung, chữ viết, cách trình bày - Các HS cịn lại tự chấm bài cho mình.


<b> * Hướng dẫn làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài 2</b></i>


- GV lựa chọn phần b

<sub>- </sub>

<sub>1 HS đọc yêu cầu trong SGK</sub>
- GV đính 3 băng giấy ghi sẵn bài tập 2


lên bảng lớp. - 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh trênbăng giấy, HS dưới lớp làm vào VBT.
- Nhận xét, chữa bài và tuyên dương - Đọc lại lời giải và chữa bài của mình


<i>Lời giải: </i>


- Mấy chú ng<i><b>an</b></i> con d<i><b>àn </b></i>haøng ng<i><b>ang…</b></i>


- Lá bàng đang đỏ ngọn cây


Seáu gi<i><b>ang </b></i>m<i><b>ang</b></i> lạnh đang bay ng<i><b>ang</b></i>


trời.


<i><b>Baøi 3</b></i>


- GV lựa chọn phần b - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Yêu cầu HS tự làm vở


- Gọi 1 HS chữa bài



- 1 HS nhận xét, cả lớp theo dõi chữa bài
của mình theo lời giải đúng.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Khen
ngợi những HS giải đố nhanh, viết đúng
chính tả.


<i>Lời giải: a) Cái bàn, b)Hoa ban</i>


<b>3,Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>TỐN: ( Tiết 2): </i><sub> ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)</sub>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>II.</b> - Ơn tập về 4 phép tính đã học trg phạm vi 100 000. Ôn tập về so sánh các số đến
100 000. Ôn tập về thứ tự các số trg phạm vi 100 000. Luyện tập về bài toán thống
kê số liệu.


- Hs làm thành thạo các bài tập liên quan đến kiến thức được ôn tập.
- GDHS : tính kiên trì, tự giác trong học tập.


<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b> GV vẽ sẵn bảng số trg BT 5 lên bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU</b>:


<i><b>1) KTBC</b><b> : </b></i>


- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ở tiết trc ; ktra


VBT


- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.


<i><b>1, Bài mới: a, Giới thiệu bài – ghi bảng</b></i>
<i><b> b,Hướng dẫn ôn tập: </b></i>
<b>Bài 1: </b>


- GV: Y/c HS tiếp nối nhau th/h tính nhẩm
trước lớp, mỗi HS nhẩm 1 phép tính trong bài.
- GV: Nhận xét sau đó y/c HS làm bài vào
VBT.


<b>Baøi 2:</b>


- GV: Y/c 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
VBT.


- Y/c: HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn,
nhận xét cả cách đặt tính & th/h tính.


- Y/c: HS nêu lại cách đặt tính & th/h tính của
các phép tính trg bài.


<b>Bài 3:</b>


- Hỏi: BT y/c làm gì?
- Y/c: HS làm bài.


- GV: Gọi HS nhận xét bài của bạn. Sau đó


y/c HS nêu cách so sánh của một số cặp số
trong bài.


- GV: Nxét & cho điểm HS.


<b>Bài 4: </b>


- Y/c: HS tự làm bài.


- 3HS lên bảng sửa BT, cả lớp theo dõi
để nxét.


- HS nêu y/c của bài tốn.
- HS: Tính nhẩm.


- 8 HS nối tiếp nhau th/h nhẩm.


- HS: Th/h đặt tính rồi tính.
- Cả lớp theo dõi & nxét.


- 4HS lần lượt nêu về 1 phép tính cộng,
trừ, nhân, chia.


- So sánh các số & điền dấu >,<,=
th/hợp.


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


- HS nêu cách so sánh (vd: 4327>3742


<i>vì 2 số cùng có 4 chữ số, hàng nghìn</i>
<i>4>3 nên 4327>3742)</i>


- HS: Tự so sánh các số & sắp xếp các
số theo thứ tự:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hỏi: Vì sao em sắp xếp được như vậy?


<b>Baøi 5: </b>


- GV: Treo bảng số liệu như BT5 SGK
hoặc có thể hướng dẫn HS vẽ thêm
vào bảng số liệu như:


<i>b) 92 678, 82 697, 79 862, 62 978.</i>
- HS: Nêu cách so saùnh.


- HS: Qsát & đọc bảng th/kê số liệu.


<b>Loại hàng</b> <b>Giá tiền</b> <b>Số lượng</b>


<b>mua</b>


<b>Thành tiền</b>


Bát 2 500 đồng một cái 5 cái
Đường 6 400 đồng một kg 2kg
Thịt 35 000 đồng một kg 2kg
<b>T</b>
<b>ổng số </b>



- Hỏi: Bác Lan mua mấy loại hàng, đó là
những hàng gì? Giá tiền SL của mỗi loại
hàng là bao nhiêu?


- Hỏi: Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền bát?
Làm thế nào để tính được số tiền ấy?


- GV: Điền số 12 500 đồng vào bảng thống


- Y/c tương tự


- Vậy bác Lan mua hết tất cả bao nhiêu tiền?
- Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng,
bác Lan cịn lại bao nhiêu tiền?


<i><b>3,Củng cố-dặn dò:</b></i>


- GV: Nxét tiết học.


- Dặn dò: Làm BT & chuẩn bị bài sau.


- 3 loại hàng đó là: 5cái bát, 2kg đường
& 2kg thịt.


- Số tiền mua bát là:
2 500 x 5 = 12 500 (đồng)


- HS tính: Số tiền mua đường (12 800


đồng), số tiền mua thịt (70 000 đồng).
- Số tiền bác Lan mua hết là:


12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300
(đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (Tiết 1)</b></i>


<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


 Nắm được cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận : âm đầu, vần, thanh.


 Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của
tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng.


 GDHS: Biết vận dụng bài học để viết đúng chính tả, ngữ pháp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


 Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng, bộ chữ cái ghép tiếng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài mới</b>


<b>a.Giới thiệu bài – ghi bảng</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. - Nghe GV giới thiệu bài.



<b>b, Hình thành khái niệm :</b>
<b>* Phần Nhận xét:</b>


- u cầu 1: Hs đếm số tiếng trong câu tục
ngữ.


- Tất cả HS đếm thầm.


Kết quả: câu 1: 6 tiếng ; câu 2: 8 tiếng. - 1 hoặc 2 HS làm mẫu trước lớp.


- Cả lớp đếm thành tiếng, vừa đếm, vừa
đập nhẹ tay lên mặt bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

quả vào bảng. - Một HS làm mẫu: đánh vầøn thành
tiếng


- Tất cả HS đánh vần thành tiếng, ghi
kết quả đánh vần vào bảng con:
<i>bờ-âu-bâu-huyền-bầu</i>


- Yêu cầu 3: Phân tích cấu tạo của tiếng
"bầu"


- Cả lớp suy nghĩ để trả lời. Trao đổi
theo cặp.


- 1 hoặc 2 HS trình bày.


- Tiếng "bầu" gồm 3 bộ phận: âm đầu,


vần, thanh.


- Yêu cầu 4: Phân tích cấu tạo của các tiếng
còn lại. Rút ra nhận xét.


- HS làm việc theo nhóm va øcử đại diện
lên bảng.


+ Mỗi nhóm phân tích 1, 2 tiếng. Yêu cầu
HS kẻ vào vở và điền bảng sau:


Tiếng Âm đầu Vần Thanh
+ Rút ra nhận xét về cấu tạo của tiếng. GV


yêu cầu HS nhắc lại kết quả phân tích: - HS trảlời:


<i><b> </b>Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?</i> <i>- Tiếng do âm đầu, vần, thanh tạo thành</i>


<i><b> </b>Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng</i>


<i>"bầu"?</i> <i>- Tiếng : thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng,khác, giống, nhưng, chung, một, giàn.</i>


<b> </b><i>Tiếng nào khơng có đủ các bộ phận như</i>


<i>tiếng "bầu"?</i> - Tiếng : ơi chỉ có phần vần và thanh,khơng có âm đầu.


<b>* Ghi nhớ:</b> - HS đọc thầm phần ghi nhớ.


- GV sử dụng bảng phụ đã viết sẵn sơ đồ
cấu tạo của tiếng và giải thích:mỗi tiếng


thường gồm 3 bộ phận: âm đầu-vần-thanh.
tiếng nào cũng phải có thanh. Có tiếng
khơng có âm đầu.


-3-4 HS lần lượt đọc Ghi nhớ trong
SGK.


 <i>Kết luận :</i>


- Trong mỗi tiếng, bộ phận vần và thanh bắt
buộc phải có mặt. Chú ý thanh ngang khơng
được đánh dấu khi viết, cịn các thanh khác
đều được đánh dấu ở phía trên hoặc dưới âm
chính của vần.


<b>Luyện tập:</b>


<b>Bài 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu bài -HS đọc yêu cầu bài.


- Gọi đại diện HS sửa bài - HS làm vở, mỗi bàn phân tích 1 tiếng
(do phân cơng).


<b>Bài 2</b>: Gọi HS đọc yêu cầu bài Đáp án :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nêu câu hỏi gợi ý dần để HS nhẫm chữ
cần tìm


- Bớt đầu, thành chỗ cá bơi hằng ngày:
<i>ao</i>



Nhận xét: Tiếng sao có âm đầu, tiếng


<i><b>ao</b></i> khơng có âm đầu


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS


- Dặn dị HS học thuộc ghi nhớ, luyện phân
tích tiếng ; chuẩn bị bài mới.


<b>KHOA HỌC: (Tiết 1) </b>


<b>CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, HS có khả năng :


 Nêu được những yếu tố mà con người và sinh vật khác cần để duy trì sự sống
của mình.


 Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần trong
cuộc sống.


 HS biết vận dụng bài học vào đời sống sinh hoạt hằng ngày.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Bộ phiếu dùng cho trò chơi “ cuộc hành trình đến hành tinh khác”.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:



<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài mới :</b> Giới thiệu bài-ghi bảng


<b> Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân</b>
<b>Bước 1 :</b>


- GV đặt vấn đề và nêu yêu cầu: kể ra những thứ
các em cần dùng hằng ngày để duy trì sự sống cuả
mình.


- Một số HS kể ra những thứ các em cần dùng
hằng ngày để duy trì sự sống cuả mình.


- GV lần lượt chỉ định từng HS, mỗi HS nói một
ý ngắn gọn và GV ghi vắn tắt các ý đó lên
bảng.


- HS nêu


<b>Bước 2 :</b>


GV tóm tắt lại tất cả những ý kiến của HS đã được
ghi trên bảng và rút ra nhận xét chung dựa trên
những ý kiến các em đã nêu ra.


- HS theo dõi


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>



<b>Bước 1 : </b>Làm việc với phiếu học tập theo
nhóm.


- GV phát phiếu học tập và hướng dẫn HS làm


việc với phiếu học tập. - HS làm việc với phiếu học tập : (… con


<b>Bước 2 : </b>Chữa bài tập cả lớp


- GV u cầu các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc
với phiếu học tập. HS khác bổ sung hoặc chữa bài
nếu bạn làm sai


* Kết luận: Ngoài những yếu tố mà cả thực vật, động vật đều cần như : nước, khơng khí, ánh sáng,
thức ăn, con người còn cần điều kiện về tinh thần, văn hoá, xã hội và những tiện nghi khác như:
nhà ở, bệnh viện, trường học, giao thông,…


<b>Bước 3 : </b>Thảo luận cả lớp


GV yêu cầu HS mở SGK và thảo luận lần lượt
hai câu hỏi :


- Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để
duy trì sự sống của mình?


- Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của


con người cịn cần những gì? + ơ xi, nước, thức ăn(dinh dưỡng)……



<b>Hoạt động 3 : Trò chơi “Cuộc hành trình đến</b>
<b>hành tinh khác”</b>


<b>Bước 1 : </b> Tổ chức


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, phát cho


mỗi nhóm một đồ chơi. - Các nhóm nhận đồ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV hướng dẫn cách chơi. - Nghe GV hướng dẫn.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành chơi. - Thực hành chơi theo từng nhóm.


<b>Bước 3 : </b>


- GV yêu cầu các nhóm kể trước lớp. - Đại diện các nhóm kể trước lớp.
- GV hoặc HS nhận xét phần trình bày của các


nhóm.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- Hỏi : Con người cần gì để duy trì sự sống của
mình ?


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội dung
bạn cần biết và chuẩn bị bài mới.



- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH, TỔ CHỨC LỚP </b>


<b> TROØ CHƠI “CHUYỂN BÓNG TIẾP </b>
<b>SỨC”</b>


<b>I / MỤC TIÊU :</b>


- Giới thiệu chương trình thể dục lớp 4. Yeâu cầu học hsinh biết được một số


nội dung cơ bản của chương trình và có thái độ học tập đúng .
- Một số quy định về nội quy, u cầu tập luyện.


- Biên chế tổ tập luyện , chọn cán sự bộ môn.
- Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”


<b>II / ĐỊA ĐIỂM , PHƯƠNG TIỆN</b> : <b> </b>


- Địa điểm : trên sân trường . Vệ sinh nơi tập đảm bảo an
toàn tập luyện


- Phương tiện : GV chuẩn bị 1 còi , bóng.


<b>III/ NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : </b>


NỘI DUNG BAØI PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP


<b>I/ Phần mở đầu : </b>



- GV nhận lớp , phổ biến
nhiệm vụ ,yêu cầu bài
học .


-GV cho học sinh khởi
động .


- GV cho học sinh chơi trò
chơi khởi động .


xxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxx X
xxxxxxxxxxxxxxxxxxx


<b>II/ phần cơ bản</b> :


a) Giới thiệu chương trình thể


dục 4. HS đứng thành đội hình
4 hàng ngang.


b) Phổ biến nội quy yeâu cầu
tập luyện


c) Bieân chế tổ tập luyện
Chia bieân chế tổ theo bieân
chế lớp hoặc chia đồng đều nam
nữ.


Chia từng tổ ra tập và thi đua .


X


xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
X


<b>III/ Phần kết thúc :</b>


* Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- GV cùng lớp hệ thống bài
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ


học vaø giao baøi tập về nhàaø.


xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>TẬP ĐỌC : ( Tiết 2)</b></i>


<b>MẸ ỐM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc lưu lốt, trơi chảy tồn bài :
 Đọc đúng các từ và câu.


 Biết đọc diễn cảm bài thơ – đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng, tình
cảm.



- Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của
bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.


HTL bài thơ.


- GDHS: biết thương yêu, chăm sóc ông bà, cha mẹ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc


 Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. KTBC: </b>Bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (2HS)
-NX bài cũ


<b>2</b>.<b> Bài mới: </b>


- giới thiệu bài – ghi bảng


<b>a.Luyện đọc </b> _ Một HS khá đọc toàn bài


- Đọc từng khổ thơ


+ Yêu cầu HS đọc từng khổ trong bài. + HS tiếp nối nhau đọc 7 khổ thơ ; đọc 2-3
lượt.


+ Theo dõi HS đọc và chỉnh sửa lỗi phát



âm, cách đọc cho các em. + Sửa lỗi phát âm , cách đọc theo hướng dẫn của GV.
+ Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa các từ


ngữ mới và khó trong bài. + HS đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ ngữ mới và khó trong bài.
- Đọc theo cặp - HS luyện đọc theo cặp.


- Cho HS đọc cả bài. - Một, hai HS đọc lại cả bài.
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt, thể hiện


giọng đọc như đã xác định ở Mục tiêu. - Theo dõi GV đọc mẫu.


<b>b.Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>


- Yêu cầu HS đọc thầm hai khổ thơ đầu và
trả lời câu hỏi 1?


- Những câu thơ trên cho biết mẹ bạn nhỏ
ốm.


- HS đọc thầm khổ thơ 3, trả lời câu hỏi:
<i>Sự quan tâm chăm sóc của làng xóm đối</i>
<i>với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua</i>
<i>những câu thơ nào?</i>


- Cô bác xóm làng đến thăm-Người cho
trứng, người cho cam- Anh y sĩ đã mang
thuốc vào.


- HS đọc thầm tòan bài thơ, trả lời câu
hỏi: Những chi tiết nào trong bài thơ bộc



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>lộ tình yêu thương sâu sẵc của bạn nhỏ đối</i>
<i>với mẹ? </i>


 <i>Kết luận : <b>Bài thơ thể hiện tình cảm</b></i>


<i><b>u thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng</b></i>
<i><b>biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị</b></i>
<i><b>ốm.</b></i>


<b>c. Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài</b>
<b>thơ </b>


 Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc bài thơ.
GV khen ngợi những HS đọc tốt, hướng
dẫn để những em đọc chưa đúng tìm được
giọng đọc phù hợp với nội dung bài.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài thơ.


 GV hướng dẫn LĐ diễn cảm khổ 4, 5


- GV đọc diễn cảm khổ 4, 5. - Nghe GV đọc.
- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ


theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp.


- Tổ chức cho một vài HS thi đọc diễn


cảm trước lớp - 1 đến 2 HS đọc, cả lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn bạn đọc hay nhất.


 Yêu cầu HS tự HTL bài thơ. - HS tự HTL bài thơ.


 Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
từng khổ, cả bài thơ.


- 4 đến 5 HS thi đọc.


<b>3.Củng cố, dặn dò </b>


- Gọi 1 HS nêu ý nghĩa của bài thơ. - 1, 2 HS trả lời.
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà


HTL bài thơ và chuẩn bị bài sau.


<b>TỐN: </b><i>( Tiết 3) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>I.</i>


<i><b> MỤC TIÊU</b><b> :</b></i> Giúp HS:


- Ơn tập về 4 phép tính trg phạm vi 100 000. - Củng cố bài tốn có liên quan đến rút
về đơn vị.


- Luyệân tính nhẩm, tính gía trị của biểu thức số, tìm th/phần chưa biết của phép tính.
- GDHS: tính kiên trì, cẩn thận trong học tốn.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU</b>:



<i><b>1)</b></i> <i><b>KTBC: </b></i>


- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ở tiết trc ; ktra VBT
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.


<i><b> Bài mới</b><b> : Giới thiệu bài – ghi bảng</b></i>
<i><b> * Hdẫn ôn tập: </b></i>


<b>Bài 1: </b> Y/c HS tự nhẩm & ghi kquả vào VBT.


<b>Bài 2:</b>


- GV: Cho HS tự th/h phép tính.


- Y/c: HS tự nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét & cho điểm HS


<b>Bài 3: </b>


- GV: Cho HS nêu thứ tự th/h các phép tính
trong biểu thức rồi làm bài.


- 3 HS lên sửa bài, cả lớp theo dõi,
nxét.


- HS: Làm bài, sau đó 2HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để ktra bài nhau.
- 4HS lên bảng làm, mỗi HS th/h 2
phép tính.



- HS: Nêu cách đặt tính, th/h tính của
1 phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong
bài.


- 3HS lần lượt nêu thứ tự th/h các
phép tính trg 1 biểu thức.


- 4HS lên bảng th/h tính gtrị của 4
biểu thức, HS cả lớp làm bài vào
VBT.


<i>a) 3257 + 4659 – 1300 </i>
<i> 7916 – 1300 = 6616 </i>
<i> b) 6000 – 1300 x 2 </i>


<i> 6000 – 2600 = 3400</i>
<i>c) (70850 – 50230) x 3 </i>


<i> 20620 x 3 = 61860 </i>
<i>d) 9000 + 1000 : 2 </i>


<i> 9000 + 500 = 9500</i>
- GV: Nxét & cho điểm HS.


<b>Bài 4: </b>


- GV: Gọi HS nêu y/c của bài tốn, sau đó y/c
HS tự làm.


- HS: Neâu y/c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV: Sửa bài & y/c HS nêu cách tìm số hạng
chưa biết của phép cộng, số bị trừ chưa biết
của phép trừ, thừa số chưa biết của phép nhân,
số bị chia chưa biết của phép chia.


- GV: Nxét & cho điểm HS.


<b>Bài 5: </b>


- GV: Gọi HS đọc đề bài.


- Hỏi: Bài toán thuộc dạng tốn gì?


VBT.


- HS: Nêu cách tìm thành phần chưa
biết của phép tính.


- HS: Đọc đề bài SGK.
- HS: Dạng toán rút về đvị.


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
<i>Tóm tắêt: 4 ngày : 680 chiếc Bài giải: </i>


<i> 7 ngày : ? chiếc Số ti vi nhà máy SX được trg 1 ngày là: </i>
<i> 680 : 4 = 170 (chiếâc)</i>


<i> Số ti vi nhà máy SX được trg 7 ngày là: </i>
<i> 170 x 7 = 1190 (chiếâc)</i>



<i> Đáp số: 1190 chiếc ti vi.</i>
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.


<i><b>2) Củng cố-dặn do</b><b> ø:</b></i>


- GV: Nxét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>TẬP LÀM VĂN: (Tiết 1) </b></i>


<b>THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt được văn kể
chuyện với những loại văn khác.


 Bước đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
 GDHS : u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Bảng phụ viết sẵn các sự việc chính trong truyện Sự tích hồ Ba Bể.
 Một số tờ phiếu khổ to ghi sẵn nội dung BT1 (phần Nhận xét)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài mới: </b>a. giới thiệu bài – ghi bảng


- GV nêu yêu cầu và cách học tiết TLV. - Nghe GV giới thiệu bài.



<b>b. Hình thành khái niệm</b>
<i><b>*Phần Nhận xét</b></i>


<b>Bài 1</b>


- Yêu cầu : - 1 HS đọc nội dung của bài tập.
- Gọi HS kể lại câu chyện <i><b>Sự tích hồ Ba</b></i>


<i><b>Bể</b></i>. - 1 HS khá, giỏi kể lại câu chyện <i><b>hồ Ba Bể</b></i>. <i><b>Sự tích</b></i>
-Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy và bút


cho các nhóm. Nhóm nào làm đúng làm
nhanh là nhóm thắng cuộc. GV đi giúp đỡ
những nhóm gặp khó khăn.


- HS tự làm bài trong nhóm.


- Yêu cầu các nhóm dán bài của mình lên


bảng. - Nhóm trưởng mang dán bài và đọc bàilàm của nhóm mình, các nhóm khác bổ
sung nếu có ý kiến khác.


- Kết luận nhóm thắng cuộc.


<b>Bài 2</b>


- HS đọc tồn văn yêu cầu của bài hồ Ba


<i>Bể.</i> - 1 HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Có kể các sự việc xảy ra đối với nhân
vật không?


- 1 HS trả lời.
- GV kết luận: Bài hồ Ba Bể không phải


là bài văn kể chuyện, mà chỉ là bài văn
giới thiệu về hồ Ba Bể.


<b>Baøi 3</b>


- Theo em, thế nào là văn kể chuyện? - HS phát biểu dựa trên kết quả của BT1,
2.


<i><b>* Phần Ghi nhớ</b></i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. - 2, 3 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- GV giải thích rõ nội dung ghi nhớ.


<b>C, Luyện tập </b>
<b>Bài 1</b>


- Gọi HS đọc u cầu. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Yêu cầu HS kể cho bạn bên cạnh nghe. - Làm việc theo cặp.


- Gọi HS thi kể trước lớp. - Một số HS thi kể trước lớp, cả lớp theo
dõi và nhận xét.


- GV nhận xét, bổ sung vào bài kể cho


từng HS.


<b>Baøi 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Gọi HS tiếp nối nhau phát biểu. - HS tiếp nối nhau phát biểu.
+ Câu chuyện em vừa kể có những nhân


vật nào? + Đó là người phụ nữ có con nhỏ.


+ Nêu ý nghĩa của câu chuyện. + Quan tâm, giúp đỡ nhau là một nếp
sống đẹp.


<b>3,Cuûng cố, dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc thuộc nợi dung cần
ghi nhớ. Viết lại vào vở bài em vừa kể.
<b> </b>


<b>KỂ CHUYỆN: ( Tiết 1) SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại được câu chuyện đã nghe, có thể
phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.


 Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện : Ngồi việc giải
thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện cịn ca ngợi những con người giàu
lòng nhân ái, khẳng định giàu lịng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.



- Có khả năng tập trung nghe thầy cô kể chuyện, nhớ chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GD cho HS lòng nhân ái.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
 Tranh ảnh về hồ Ba Bể.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2</b>.<b> Bài mới : Giới thiệu bài – ghi bảng</b>
<b>a.GV kể chuyện </b>


- GV kể lần 1. - HS lăáng nghe GV kể chuyện.
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng


tranh minh hoïa. - HS quan sát tranh minh họa câu chuyện và nghe GV kể chuyeän.


<b>b.Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về</b>
<b>ý nghĩa câu chuyện </b>


 Gọi HS đọc yêu cầu của từng bài tập. 1 HS đọc lần lượt yêu cầu của từng bài
tập.


 GV nhắc HS trước khi các em kể
chuyện:



- Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần
lặp lại nguyên văn từng lời thầy cô.


- Kể xong cần trao đổi cùng bạn về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện.


- Thực hiện


 <i>Kể chuyện theo nhóm</i>


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm 4 em, mỗi em kể theo 1 tranh. Sau
đó một em kể lại tồn bộ câu chuyện.


- Tập kể theo nhóm, các HS trong nhóm
theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau. Kể
xong cùng trao đổi về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện.


 <i>Thi kể chuyện trước lớp</i>


- Cho HS thi kể từng đoạn của câu chuyện
theo tranh.


- 3 nhóm thi kể.
- Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện. - 2 HS thi kể.
- Hỏi: Ngồi mục đích giải thích sự hình


thành hồ Ba Bể, câu chuyện cịn nói với
ta điều gì?



- 1 HS trả lời.


- GV nhận xét, bình chọn bạn kể tốt nhất. - Lớp nhận xét.
 <i>Kết luận :</i>


Câu chuyện ca ngợi những con người giàu
lòng nhân ái ; khẳng định người giàu lòng
nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.


- hs nhắc lại


<b> 3 ,Củng cố, dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Thứ năm ngày 26 tháng 08 năm 2010


<b>TỐN</b>:<b> (</b>Tiết 4<b>) </b><i> </i>


BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
<b>I. MỤC TIÊU :</b> Giúp HS:


- Nhận biết được biểu thức có chứa một chữ, giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ.


- GDHS: Tính kiên trì , tự giác trong học toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



GV chép sẵn đề bài toán vdụ trên bảng phụ hoặc băng giấy & vẽ sẵn bảng ở phần vdụ
(để trống số ở các cột)ï.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU</b>:


<i><b>1)</b></i> <i><b>KTBC: </b></i>


- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT luyện tập thêm ở
tiết trc, đồng thời kiểm tra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nhận xét & cho điểm.


<i><b>2) Bài mới: Giới thiệu bài – ghi bảng</b></i>


.<i><b>* Gthiệu biểu thức có chứa một chữ: </b></i>


<i>a/ </i>


<i><b> Biểu thức có chứa một chữ:</b><b> </b><b> </b></i>


- GV: Y/c HS đọc bài toán ví dụ.


- Hỏi: Muốn biết bạn Lan có tcả bao nhiêu
quyển vở ta làm ntn?


- GV: Treo bảng số như phần bài học SGK &
hỏi: Nếu mẹ cho bạn Lan thêm 1 quyển vở thì
bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?


- GV: Nghe HS trả lời & viết 1 vào cột Thêm,
viết <i><b>3+1</b></i> vào cột Có tất cả.



- GV: Làm tương tự với các tr/h thêm 2, 3, 4,…
qvở.


- Nêu vđề: Lan có 3 qvở, nếu mẹ cho Lan
thêm <i><b>a </b></i>quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu
quyển vở?


- GV gthiệu: <i><b>3+a</b></i> được gọi là b/thức có chứa 1
chữ.


- Y/c HS nxét để thấy b/thức có chứa 1 chữ
gồm số, dấu phép tính & 1 chữ.


<i>b/ </i>


<i><b> Gía trị của biểu thức chứa 1 chữ:</b></i>


- Hỏi & viết: Nếu <i><b>a=1</b></i> thì <i><b>3+a=?</b></i>


- GV: Khi đó ta nói 4 là 1 g/ trị của biểu thức


- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.


- HS: Đọc đề toán.


- Ta th/h phép tính cộng số vở Lan có
ban đầu với số vở mẹ cho thêm.



- Lan có tấtcả: <i><b>3+1</b></i> qvở.


- HS nêu số vở có tất cả trg từng tr/h.
- Lan có tcả: <i><b>3+a </b></i>qvở.


- Nếu <i><b>a=1</b></i> thì <i><b>3+a=3+1=4</b></i>


- Tìm gía trị của b/thức <i><b>3+a</b></i> trg từng
tr/h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>3+a.</b></i>


- GV: Làm tương tự với <i><b>a=2, 3, 4, …</b></i>


- Hỏi: Khi biết 1 g/trị cụ thể của <i><b>a</b></i>, muốn tính
g/ trị của b/thức <i><b>3+a</b></i> ta làm thế nào?


- Mỗi lần thay chữ <i><b>a</b></i> bằng số ta tính được gì?


<i><b>* Luyện tập-thực hành:</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Viết lên bảng b/thức <i><b>6+b</b></i> & y/c HS đọc
b/thức.


- Ta phải tính giá trị của b/thức <i><b>6+b</b></i> với <i><b>b</b></i>


bằng mấy?



- Nếu <i><b>b=4</b></i> thì <i><b>6=b</b></i> bằng bn?


- Vậy gtrị của b/thức <i><b>6+b</b></i> với <i><b>b=4</b></i> là
baonhiêu?


- Y/c HS tự làm các phần còn lại& hỏi (Vd:
Gía trị của b/thức <i><b>115-c</b></i> với <i><b>c=7</b> là bn?...)</i>


<b>Bài 2:</b>


- Vẽ các bảng số như BT2 SGK.


- Hỏi về bảng1: Dịng thứ nhất trong bảng cho
em biết điều gì?


- Hỏi: Dịng thứ 2 trong bảng cho biết điều gì?
- <i><b>x</b></i> có những giá trị cụ thể nào?


- Khi <i><b>x=8</b></i> thì giá trị của b/thức <i><b>125+x</b></i> là bn?
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.


<b>Baøi 3: </b>


- Hỏi: Nêu b/thức trong phần a?


- Hỏi: Phải tính giá trị của b/thức <i><b>250+m</b></i> với
những gtrị nào của <i><b>m</b></i>?


- Muốn tính giá trị b/thức <i><b>250+m</b></i> với <i><b>m=10</b></i> ta
làm ntn?



- Y/c HS làm VBT, sau đó kiểm tra vở của
một số HS.


<i><b>3, Củng cố-dặn dò:</b></i>


- Hỏi: Cho 1 vdụ về b/thức có chứa 1 chữ?
- Hỏi: Lấy vdụ về giá trị của b/thức <i><b>2588+n</b></i>?
- GV:Tổng kết giờ học, dặn HS làm BT &
CBB.


th/h tính.


- Ta tính được 1 g/trị của b/thức <i><b>3+a</b></i>.
- HS: Nêu y/c của BT.


- HS đọc.
- Với <i><b>b=4</b></i>.


- Neáu <i><b>b=4 </b></i>thì <i><b>6+b=6+4=10</b></i>.
- Là <i><b>6+4=10</b></i>.


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.


- HS: Đọc bảng.


- Cho biết giá trị cụ thể của <i><b>x </b></i>(hoặc <i><b>y</b></i>).
- Gtrị của b/thức <i><b>125+x</b></i> tương ứng với
từng gía trị của <i><b>x</b></i> ở dịng trên.



- <i><b>x</b></i> có những giá trị là <i><b>8, 30, 100</b></i>.
- Khi <i><b>x=8</b></i> thì gía trị của b/thức


<i><b>125+x=125+8=133</b></i>.


- 2HS lên bảng làm, HS làm VBT.
- HS: Đọc đề BT.


- Biểu thức <i><b>250+m</b></i>.


- Với <i><b>m=10, m=0, m=80, m=30</b></i>.
- Với <i><b>m=10</b></i> thì <i><b>250+m=250+10=260.</b></i>


- HS: Tự làm bài, rồi đổi chéo vở kiểm
tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>LUYỆN TỪ TỪ VÀ CÂU: ( tiết 2)</b></i>


<b>LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


 HS luyện tập phân tích cấu tạo của tiếng trong 1 số câu thơ và văn vần nhằm
củng cố thêm kiến thức đã học.


 Hiểu thế nào là hai tiếng vần với nhau trong một bài thơ.
 GDHS: u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


 Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và vần, bộ chữ cái ghép tiếng.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


 KT bài " Cấu tạo của tiếng".


- 2-3 HS đọc thuộc ghi nhớ và phân tích 3 bộ phận của các tiếng trong câu " Lá lành
đùm lá rách" ghi vào sơ đồ.


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2. Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài – ghi bảng</b>


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


- Nghe GV giới thiệu bài.


<b> b.Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề, đọc lời giải
của mẫu SGK


- HS đọc đề, đọc lời giải mẫu .
- HS làm việc theo nhóm.
Bài 2: Hướngdẫn: 2 Tiếng có vần với


nhau trong 2 câu trên là ngoài, hoài - HS làm bài.
Bài 3: Cho HS các nhóm bàn thi đua với



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài4: Hai tiếng vầvới nhau là 2 tiếng có
vần giống nhau ( giống hồn tồn hoặc
khơng hồn tồn)


- HS laøm baøi.


Bài 5: Hướng dẫn: Đây là câu đố chữ ghi
tiếng nên cần tìm lời giải là các chữ ghi
tiếng


-2-3 HS đọc yêu cầu bài.


- HS thi giải đúng, nhanh bằng cách ghi ra
giấy nộp.


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.Tuyên dương, khen
thưởng HS.


- Dặn dò HS về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài : "Mở rộng vốn từ: Nhân hậu, đoàn
kết".


LỊCH SỬ:( tiết 1)<b> MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ</b>
<b>I .MỤC TIÊU </b>Học xong bài này, HS biết:


-Vị trí địa lí, hình dáng của đất nước ta.



-Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử, một Tổ quốc.Một
số yêu cầu khi học môn Lịch sử và Địa lí.


-GDHS:say mê mơn học
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


-Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
-Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức


2. Bài mới : Giới thiệu bài – ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1:</b>Làm việc cả lớp</i>


GV treo bản đồ và giới thiệu vị trí của đất nước
ta và các cư dân ở mỗi vùng.


GV kết luận:Khi học mơn địa lí các em sẽ hiểu
biết hơn về vị trí ,hình dáng và các yếu tố tự
nhiên của đất nước mình.


HS trình bày lại và xác định trên
bản đồ hành chính Việt Nam vị trí
tỉnh, thành phố mà em đang sống.


<i><b>Hoạt động 2:</b>Làm việc nhóm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Về cảnh sinh hoạt của một số dân tộc nào đó ở


một vùng, yêu cầu HS tìm hiểu và mơ tả bức
tranh hoặc ảnh đo.ù


<b>GV kết luận</b>:Mỗi dân tộc sống trên đất nước
Việt Nam có nét văn hố riêng song đều có cùng
một Tổ quốc, một lịch sử Việt Nam.


<i><b>Hoạt động 3:</b> Làm việc cả lớp</i>


GV đặt vấn đề:Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày
hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm
dựng nước và giữ nước. Em nào có thể kể được
một sự kiện chứng minh điều đó?


HS phát biểu ý kiến.


<b>GV kết luận</b>:Để hiểu rõ hơn truyền thống của
ông cha ta các em phải học tốt môn Lịch sử.


<i><b>Hoạt động 4</b>:Làm việc cả lớp.</i>


GV cho HS đọc trong SGK và trả lời câu hỏi:Để
học tốt môn Lịch sử và Địa lí các em phải chú ý
điều gì?


GV kết luận: hướng dẫn HS cách học và đưa ra
những ví dụ cụ thể.


HS trả lời



<i><b>Hoạt động 5:</b></i> Củng cố – dặn dị


Mơn Lịch sử và Địa lí giúp các em hiểu biết gì?
Em hãy tả sơ lược cảnh thiên nhiên và đời sống
của người dân nơi em ở.Chuẩn bị:Làm quen với
bản đồ.


-HS trả lời:Phần bài học.
-HS trả lời.


KHOA HỌC: (Tiết 2)


<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS biết :


 Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình
sống.Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.


 Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường.
 GDHS:u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Các hình trong SGK trang 6, 7


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>



 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 3 Vở bài tập Khoa học.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới : Giới thiệu bài – ghi bảng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát và thảo luận theo cặp
các câu hoûi trong SGV trang 25.


<b>Bước 2 :</b>


- Yêu cầu HS quan sát và thảo luận nhóm đơi. - Thảo luậïn theo cặp.
- GV kiểm tra và giúp đỡ những nhóm gặp khó khăn.


<b>Bước 3 :</b>


- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả trước lớp. - Đại diện các nhóm trình bày kết
quả trước lớp, mỗi nhóm chỉ cầân nói
một hoặc hai ý.


- GV hoặc HS nhận xét phần trình bày của các nhóm.


<b>Bước 4 : </b>GV u cầu HS đọc đoạn đầu trong Mục Bạn cần
biết và trả lời câu hỏi:


- Trao đổi chất là gì?


- Nêu vai trò cảu sự trao đổi chất với con người thực vật và
động vật.


 <i>Kết luận: </i>



- <i><b>Hằêng ngày, cơ thể người phải lấy từ môi trường thức ăn, nước uống, khí ơ-xi và thải ra phân,</b></i>
<i><b>nước tiểu, khí các bơ ních để tồn tại.</b></i>


<i><b>- Trao đổi chất là q trình cơ thể lấy thức ăn, nước, khơng khí từ môi trường và thải ra môi</b></i>
<i><b>trường những chất thừa, cặn bã.</b></i>


<i><b>- Con người, thực vật và động vật có trao đổi chất với mơi trường thì mơi trường mới</b></i> sống được.


<b>Hoạt động 2 : thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi</b>
<i><b>chất giữa cơ thể người với mơi trường</b></i>


HS biết trình bày một cách sáng tạo những kiến thức đã học
về sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.


<b>Bước 1 : </b>


- GV yêu cầu HS viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ


thể với mơi trường theo trí tưởng tượng của mình. - HS vẽ sơ đồ sự trao đổi chất theonhóm.


<b>Bước 2 : </b>


- GV yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm của mình. - Đại diện các nhóm trình bày sản
phẩm của mình và ý tưởng của nhóm
đã được thể hiện qua hình vẽ như thế
nào.


- GV nhận xét xem sản phẩm của nhóm nào làm tốt sẽ
được lưu lại treo ở lớp học trong suốt thời gian học về Con


người và sức khỏe.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV u cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong SGK. - 1 HS đọc.
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>THỂ DỤC :</b> ( TIẾT: 02 )


<b>TẬP HỢP HÀNG DỌC, HÀNG NGANG, ĐIỂM SỐ, ĐỨNG NGHIÊM, </b>
<b>ĐỨNG NGHỈ - TRÒ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC”</b>


<b>I / MỤC TIEÂU :</b>


<b>- </b>Củng cố và nâng cao kĩ thuật tập hợp đội hình đội ngũ.
Yêu cầu học tập hợp nhanh, trật tự. Động tác điểm số, đứng
nghiêm, nghỉ phải đều.


- Trò chơi “Chạy tiếp sức”<i>” </i>


<b>II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Địa điểm : trên sân trường . Vệ sinh nơi tập đảm bảo an tồn


tập luyện


<i><b>-</b></i> Phương tiện : GV chuẩn bị 1 còi , cờ.


- <b>III/ NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : </b>



NỘI DUNG BAØI PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP


<b>I/ Phần mở đầu : </b>


-GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ


- Trò chơi “Tìm người chỉ huy”
- đứng tại chỗ vỗ tay và
hát


xxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxx X
xxxxxxxxxxxxxxxxxxx


<b>II/ phần cơ bản</b> :


a) Ơn tập hàng dọc, dóng
hàng, điểm số , đứng
nghiêm, đứng nghỉ.


- Chia tổ tập luyện, tập hợp
lớp , cho các tổ thi đua trình
diễn.


b) Trò chơi “chạy tiếp sức”
- GV nêu tên trò chơi


- GV hay một nhóm HS làm
mẫu



- GV quan sát, nhận xét,
biểu dương tổ thắng cuộc


Chia từng tổ ratập và thi đua .
X


xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
X


Xxxxxx
xxxxxx


<b>III/ Phần kết thúc :</b>


-Cho học sinh nối thành một
vòng tròn lớn vừa đi vừa
làm động tác thả lỏng.
- GV cùng lớp hệ thống bài
- Nhận xét, đánh giá kết
quả giờ học


xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
X


Thứ sáu ngaøy 27 tháng 08 năm 2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


 HS biết: Văn kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong truyện là người, là con
vật, đồ vật, cây cối được nhân hóa.


 Tính cách nhân vật bộc lộ qua hành đông, suy nghĩ của nhân vật.
 Bước đầu biết xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện đơn giản.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Một số tờ phiếu khổ to ghi sẵn nội dung BTI.1 (phần Nhận xét)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>- Yêu cầu trả lời câu hỏi: Bài văn kể chuyện khác bài văn không
<i>phải là kể chuyện ở những điểm nào?</i>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi bảng</b>
<b>A, Hình thành khái niệm </b>


<i><b>* Phần Nhận xét</b></i>


<b>Bài 1</b> - 1 HS đọc u cầu của bài


- Gọi HS nói tên những truyện các em mới học. - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sực tích hồ Ba Bể
- Yêu cầu HS tự làm. - 4 HS làm trên phiếu khổ to, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp chữa bài của mình theo lời giải đúng.


<b>Bài 2</b> - 1 HS đọc yêu cầu của bài



- Gợi ý thêm yêu cầu, cách làm - Làm việc theo cặp. Nêu kết quả


<i><b>b) Phần Ghi nhớ</b></i> - 3, 4 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


<b>B,Luyện tập :</b>


<b>Bài 1</b> - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK


- GV cho HS quan sát tranh minh họa.
- HS trao đổi, TLCH.


+ Nhân vật trong câu chuyện là những ai? + Ni-ki-ta, Gô-sa, Chi-ôm-ca và bà ngoại.
+ Em có đồng ý với nhận xét của bà về tính


cách của từng cháu khơng? + Em đồng ý với nhận xét của bà về tính cáchcủa từng cháu.
+ Vì sao bà có nhận xét như vậy? + 1 HS TLCH.


<b>Baøi 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- GV hướng dẫn HS trao đổi, tranh luận về các


hướng sự việc có thể diễn ra, đi tới kết luận.


- Gọi HS thi kể. - 3 đến 4 HS thi kể, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- GV nhận xét cách kể của từng em, kết luận


bạn kể hay nhất.


<b>3.Củng cố, dặn dò </b>



- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TỐN: ( Tiết 5) </b><sub> LUYỆN TẬP</sub>


I <b>MỤC TIÊU:</b> Giúp HS:


- Củng cố về b/thức có chứa 1 chữ, làm quen với các b/thức có chứa 1 chữ có phép
tính nhân.Củng cố cách đọc & tính gtrị của b/thức. Củng cố bài toán về th/kê số
liệu.


- HS giải thành thạo các bài tốn có dạng trên.
- GDHS: tính kiên trì, tự giác trong học tốn.


<b>I.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b> GV chép sẵn đề BT 1a,b; BT3 lên bảng phụ hoặc băng
giấy.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU</b>:


<i><b>1)</b></i> <i><b>KTBC: </b></i>


- Gv: Gọi 2 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết
trc, đồng thời ktra VBT của HS.


- GV: Sửa bài, nhận xét & cho điểm.


<i><b>2) Dạy-học bài mới</b><b> :</b></i> <i><b>*Giới thiệu:</b></i>


<i><b> *Hướng dẫn luyện</b></i>
<i><b>tập: </b></i>



<b>Baøi 1:</b>


- GV: Treo B.phụ nội dung BT1a


- Hỏi: Làm thế nào để tính được giá trị
b/thức <i><b>6</b></i>x<i><b>a</b></i>, với <i><b>a=5</b></i>?


- GV: Y/c HS tự làm các phần còn lại.
- GV: Sửa bài phần a,b y/c HS làm tiếp
phần c,d.


<b>Bài 2:</b>


- GV: Nhắc HS thay gía trị số vào b/thức rồi
th/h các phép tính theo đúng thứ tự.


- GV: Nhận xét & cho điểm HS.


<b>Bài 3:</b>


- GV: Treo bảng số (như SGK), y/c HS đọc
& cho biết cột thứ ba trong bảng cho biết
gì?


- Biểu thức đầu tiên trong bảng là gì?


- Bài mẫu cho gía trị của b/thức <i><b>8</b></i>x<i><b>c</b></i> là bao
nhiêu?



- Gthích vì sao ở ơ trống giátrị của b/thức
cùng dòng với <i><b>8</b></i>x<i><b>c</b></i> lại là <i><b>40</b></i>?


- Hdẫn: Số cần điền vào mỗi ô trống là giá
trị của b/thức ở cùng dịng với ơ trống khi
thay gía trị của chữ <i><b>c</b></i> cũng ở dịng đó.


- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.


- HS: Đọc đề toán.


- Thay số <i><b>5</b></i> vào vào chữ <i><b>a</b></i> rồi th/h phép
tính <i><b>6</b></i>x<i><b>5=30</b></i>.


- 2HS lên bảng làm, mỗi em 1 phần, cả
lớp làm VBT (có thể làm vào SGK).
- HS: Đọc đề toán.


- 4HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
VBT.


<i>Vd:Với n=7 thì 35+3xn =35+3x7 =</i>
<i>35+21=56).</i>


- Cho biết gía trị của b/thức.
- Là <i><b>8</b></i>x<i><b>c.</b></i>


- Là <i><b>40</b></i>.



- Vì khi thay <i><b>c=5</b></i> vào<i><b> 8</b></i>x<i><b>c</b></i> thì được


<i><b>8</b></i>x<i><b>5=40</b></i>.


- HS: Ph/tích mẫu để hiểu hướng dẫn.
- 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài 4:</b>


- Hỏi: Nêu cách tính chu vi hình vuông?
- Nếu hình vuông có cạnh là <i><b>a</b></i> thì chu vi là
bn?


- Giới thiệu: Gọi chu vi hình vng là <i><b>P</b></i>. Ta
có: <i><b>P=a</b></i>x<i><b>4</b>.</i>


- GV: Y/c HS đọc đề BT4 & làm bài.


- GV: Hướng dẫn sửa bài, nhận xét & cho
điểm.


<i><b>3) Củng cố-dặn dò:</b></i>


- GV: Tổng kết giờ học. dặn HS <sub></sub> làm BT &
CBB.


- Chu vi hình vng là <i><b>a</b></i>x<i><b>4</b>.</i>
- Đọc CT tính chu vi hình vng.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.



<b>ĐỊA LÍ</b>: ( Tiết 1) <b>BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ</b>


<i><b>I..MỤC TIÊU</b></i>


-Định nghĩa đơn giản về bản đồ.Một số yếu tố của bản đồ: tên, phương hướng, tỉ lệ, kí
hiệu bản đồ, …Các kí hiệu của một số đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ.


- HS biết xem bản đồ thành thạo.


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Một số loại bản đồ: thế giới, châu lục, Việt Nam,…</b></i>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


1.Ổn định tổ chức


2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài – ghi bảng


<b>a.Bản đồ</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b>Làm việc cả lớp.</i>


- GV treo các loại bản đồ lên bảng theo thứ tự
lãnh thổ từ lớn đến nhỏ ( thế giới, châu lục,Việt
nam,…)


-Yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ trên mỗi bản
đồ.


-GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.



<b>GV kết luận</b>:Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu
vực hay tồn bộ bề mặt trái đất theo một tỉ lệ nhất
định.


- HS đọc tên các bản đồ treo trên
bảng


-HS trả lời câu hỏi trước lớp.


<i><b>Hoat động 2</b></i>: Làm việc cá nhân.


GV: Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng ta thường
phải làm như thế nào?


-HS đọc SGK trả lời.
b.<i><b>Một số yếu tố của bản đồ</b></i>.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<i><b> </b></i>Làm việc theo nhóm
+Tên bản đồ cho ta biết điều gì?


- Các nhóm đọc SGK, quan sát bản
đồ trên bảng và thảo luận theo gợi
ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+Trên bản đồ, người ta thường quy định các
hướng Bắc (B), Nam(N), Đông(Đ), Tây(T) như
thế nào?


+Chỉ các hướng B,N,Đ,T trên đồ địa lí tự nhiên V
N



+Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?


+Đọc tỉ lê bản đồ ở hình 2 và cho biết 1 xăng
–ti-mét trên bản đồ ứng với bao nhiêu –ti-mét trên thực
tế?


+Bảng chú giải ở hình 3 có những kí hiệu nào? Kí
hiệu bản đồ được dùng để làm gì?


GV giải thích thêm


<b>GV kết luận</b>: Một số yếu tố của bản đồ mà các
em vừa tìm hiểu đó là tên của bản đồ, phương
hướng, tỉ lệ và kí hiệu bản đồ


<i><b>Hoạt động 4</b></i>:Thực hành vẽ một số kí hiệu bản đồ.
-GV cho HS quan sát bảng chú giải ở phần 3 và
vẽ kí hiệu một số đối tượng địa lí.


<i><b>Hoạt động 5:</b>Củng cố –dặn dị</i>


Bản đồ là gì? Nêu một số yếu tố trên bản đồ?


thông tin chủ yếu của khu vực đó.
-Nhìn từ ngồi bản đồ vào thì ở
trên là hướng B,ở dưới là hướng N,
bên phải là hướng Đ, bên trái là
hướng T.



-Đại diện các nhóm lên trình bày


+Tỉ lệ bản đồ thường được biểu
diễn dưới dạng tỉ số, là một phân
số ln có tử số là 1. Mẫu số càng
lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ.


-HS quan sát tranh và vẽ.
-1 em vẽ kí hiệu, 1em nói kí hiệu
đó thể hiện cái gì và ngược lại
.


-HS trả lời phần bài học


<i><b>ÂM NHẠC</b></i> (Tiết 1)


<b>ÔN TẬP 3 BÀI HÁT </b>



<b>VÀ KÍ HIỆU GHI NHẠC ĐÃ HỌC Ở LỚP 3</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- HS ôn tập, nhớ lại các bài hát đã học ở lớp 3
- Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc đã học


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Khn nhạc


- Nhạc cụ gõ


<b>IV . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


1. <b>Phần mở đầu</b> :


Giới thiệu nội dung tiết học
2. <b>Phần hoạt động</b> :


a) Nội dung 1 : Ôn tập 3 bài hát
- Hướng dẫn HS ôn các bài hát : Quốc ca Việt


Nam, Bài ca đi học, Cùng múa hát dưới trăng
- HD hát kết hợp vận động :


- Hát theo tổ, dãy bàn
- Vài HS hát cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

b) Ôn tập một số kí hiệu ghi nhạc
- Yêu cầu kể tên :


+ Các nốt nhạc , đã học
+ Các kí hiệu ghi nhạc
+ Những hình nốt nhạc


- Yêu cầu nói tên nốt nhạc trên khuông
- Yêu cầu viết một số nốt nhạc trên khuông


<b> </b>3. <b>Phần kết thúc</b> :
- Dặn dò


- Nhận xét


nhóm trình diễn


Nêu lần lượt


- Đô – Rê – Mi – Pha – Son – La –
Si


- Khuông nhạc, khố son


- Trắng, đen, móc đơn, lặng đen,
lặng đơn


- Một số cá nhân lên bảng chỉ và
nói tên nốt nhạc


- Tập viết tên nốt, hình nốt (Son
đen, son trắng, …)


- Cả lớp hát lạimột bài hát đã ơn
tập


<b>MĨ THUẬT ( T1) </b>


<b>MÀU SẮC VÀ CÁCH PHA MÀU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>- Giúp học sinh.</b></i>



<i><b>- Giúp học sinh biết được các cặp màu bổ túc và màu nóng, màu lạnh.</b></i>


<i><b>- Học sinh u thích màu sắc và ham thích vẽ.</b></i>



II. CHUẨN BỊ:




<i>GV: - Sách giáo viên ; sách giáo khoa.</i>


<i><b>- Hộp màu, bút vẽ và bảng pha màu.</b></i>



<i><b>- Bảng màu giới thiệu các màu nóng, màu lạnh và màu bổ túc.</b></i>


<i> HS: - SGK.</i>



<i><b>- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.</b></i>



<i><b>- Hộp màu, bút chì hoặc sáp màu, bút chì màu, bút dạ.</b></i>



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:



<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i>

<i>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</i>



<i>1 – Ổn định tổ chức:</i>



<i><b>- Kiểm tra đồ dùng học tập:</b></i>



<i><b>-Yêu cầu các nhóm báo cáo về sự</b></i>


<i><b>chuẩn bị ĐDHT của nhóm mình.</b></i>



<i><b>- Để dụng cụ lên bàn.</b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm báo cáo.</b></i>



<i>2 – Bài mới: Giới thiệu bài</i>

<i><b>Lắng nghe</b></i>



<i>* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát </i>


<i>nhận xét:</i>



<i><b>+Yêu cầu HS nhắc lại tên 3 màu cơ </b></i>



<i><b>bản.</b></i>



<i><b>+u cầu HS quan sát bảng màu và </b></i>


<i><b>giới thiệu:</b></i>



<i><b>- Từ 3 màu cơ bản ta có thể pha được</b></i>


<i><b>các màu da cam, xanh lục, tím :</b></i>


<i><b>*Vậy muốn có được 3 màu da cam, </b></i>


<i><b>xanh lục, tím các em làm cách nào?</b></i>



<i><b>đỏ ; vàng; xanh lam</b></i>


<i><b>Quan sát, lắng nghe.</b></i>



<i><b>- Pha màu đỏ với vàng được da </b></i>


<i><b>cam, xanh lam pha với vàng được </b></i>


<i><b>xanh lục, đỏ pha với xanh lam </b></i>


<i><b>được tím.</b></i>



<i><b>+Yêu cầu HS quan sát SGK để thấy </b></i>


<i><b>được rõ hơn.</b></i>



<i><b>* Kết luận: Như vậy từ 3 màu đỏ, </b></i>


<i><b>vàng, xanh lam, bằng cách pha 2 </b></i>


<i><b>màu với nhau để tạo ra màu mới đó là</b></i>


<i><b>da cam, xanh lục, tím…</b></i>



<i><b>+Yêu cầu HS quan sát (H.3, tr.4 </b></i>



<i><b>+Quan sát hình 2 trang 3 SGK.</b></i>


<i><b>* Laéng nghe</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>SGK)</b></i>



<i><b> - Em cho biết những màu nào bổ túc </b></i>


<i><b>cho nhau?</b></i>



<i><b>* Kết luận và giới thiệu về màu nóng </b></i>


<i><b>và màu lạnh.</b></i>



<i><b>+ Yêu cầu HS quan sát hình 4, 5 </b></i>


<i><b>trang 4 SGK và gợi ý:</b></i>



<i><b>- Màu nóng là các màu gây cảm giác </b></i>


<i><b>ấm nóng.</b></i>



<i><b>- Màu lạnh là những màu gây cảm </b></i>


<i><b>giác mát, lạnh.</b></i>



<i><b>+ Yêu cầu HS nêu tên một số đồ vật,</b></i>


<i><b>cây, hoa, quả có màu nóng, màu</b></i>


<i><b>lạnh.</b></i>



<i><b>- Đỏ bổ túc cho xanh lục và ngược</b></i>


<i><b>lại,</b></i>



<i><b>- Lam bổ túc cho da cam và ngược</b></i>


<i><b>lại</b></i>



<i><b>- Vàng bổ túc cho tím và ngược lại</b></i>


<i><b>* Lắng nghe</b></i>




<i><b>+ Nghe và quan sát vào (H.4,5, tr </b></i>


<i><b>4 SGK).</b></i>



<i><b> - Hoa hồng màu nóng, quả dưa </b></i>


<i><b>hấu màu lạnh,… </b></i>



<i>* Hoạt động 2: </i>

<i>Hướng dẫn cách pha</i>



<i>maøu.</i>



<i><b>+Yêu cầu HS nhắc lại cách pha màu.</b></i>


<i><b> - Gợi ý bổ sung và hướng dẫn HS</b></i>


<i><b>cách pha màu.</b></i>



<i><b>- 2 em nhắc lại cách pha màu.</b></i>


<i><b>- Quan sát và lắng nghe.</b></i>


<i>* Hoạt động 3:Hướng dẫn thực hành.</i>



<i><b>+ Yêu cầu HS pha các màu : da cam, </b></i>


<i><b>xanh lục,tím .</b></i>



<i><b>- Theo dõi và hướng dẫn HS làm bài.</b></i>



<i><b>- Pha màu trên giấy nháp bằng </b></i>


<i><b>màu vẽ của mình.</b></i>



<i>* Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá:</i>


<i><b>- Thu bài treo lên bảng yêu cầu HS </b></i>


<i><b>nhận xét.</b></i>




<i><b>- Nhận xét bổ sung </b></i>



<i><b>-Nhận xét theo cảm nhận riêng</b></i>


<i><b>Lắng nghe</b></i>



<i>3 – Nhận xét – dặn dò:</i>


<i><b>- Nhận xét chung tiết học</b></i>


<i>* Dặn dò:</i>



<i><b>Quan sát hoa lá và chuẩn bị một số</b></i>


<i><b>bông hoa chiếc lá để làm mẫu cho bài</b></i>


<i><b>học sau.</b></i>



<i><b>Ghi nhớ – lắng nghe</b></i>



<b>MĨ THUẬT ( T1) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Biết thêm cách pha màu : da cam, xanh lục, (xanh lá cây) và tím


- Biết được các cặp màu bổ túc và các màu nóng, màu lạnh.Pha được màu theo HD
- HS yêu thích màu sắc và ham thích vẽ


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Hình giới thiệu 3 màu cơ bản
- Hộp màu, vở thực hành



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Quan sát ,nhận xét</b></i>


- Giới thiệu cách pha màu


- Yêu cầu HS nhắc lại tên ba màu cơ bản
- Giới thiệu hình 2, trang 3 SGK và giải
thích cách pha màu từ ba màu cơ bản để
có được các màu da cam, xanh lục, tím:


- Giới thiệu các cặp màu bổ túc


- Giới thiệu màu nóng, màu lạnh


- Yêu cầu các em kể tên một số đồ vật,
cây, hoa quả,…Cho biết chúng có màu gì ?
Là màu nóng hay màu lạnh ?


<i><b>Hoạt động 2 : Cách pha màu</b></i>


-Làm mẫu cách pha màu bằng sáp màu


<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành</b></i>


- Yêu cầu HS :


- Quan sát và hướng dẫn trực tiếp



<i><b>Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá</b></i>


- Chọn một số bài nhận xét


- Xếp loại : Đạt u cầu/ Chưa đạt yêu
cầu


- Khen ngợi


- đỏ, vàng, xanh lam


- Màu đỏ pha với màu vàng được màu
da cam.


- Màu xanh lam pha với màu vàng được
màu xanh lục


- Màu đỏ pha với màu xanh lam được
màu tím


 Đỏ bổ túc cho xanh lục và ngược lại
 Lam bổ túc cho da cam và ngược lại
 Vàng bổ túc cho tím và ngược lại
 Màu nóng là những màu gây cảm


giác ấm, nóng.


 Màu lạnh là những màu gây cảm
giác mát, lạnh



- Neâu cá nhân


- Nhận biết các màu da cam, xanh lục,
tím ở các loại màu trên đã được pha
chế sẵn


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>SINH HOẠT LỚP(T1):</i>


ĐÁNH GIÁ - NHẬN XÉT HOẠT ĐỘNG TUẦN 1


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Tiến hành sinh hoạt :</b>


<b>a.</b> Đánh giá hoạt động tuần 1:


<b>* Ưu điểm</b>:


- Nhiều bạn đi học chun cần, đi học mang sách vở đầy đủ, bao bọc cẩn thận,
học bài và làm tâïp nghiêm túc .


- Thực hiện vệ sinh tốt .
<b>* Tồn tại:</b>


- Một số bạn đi học muộn


- Đi học cịn quên sách vở, ăn mặc quần áo chưa gọn gàng.
- Trong giờ học cịn nói chuyện, làm việc riêng.


b. Kế hoạch tuần 2


- Khắc phục tồn tại ở tuần 1


- Tiếp tục duy trì nề nếp học tập, học tiếp chương trình tuần 1
- Chuẩn bị tốt lễ khai giảng


<b>3. Múa hát tập thể:</b>


- Các nhóm tập múa hát trong tổ, sau đó lần lượt lên trình diễn.


<b> 4. Nhận xét dặn dò:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×