Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.81 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tên chủ đề nhánh 3: Nghề dịch vụ</i>
<b>Tuần 14</b> <b> TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
<b> Thời gian thực hiện 3 tuần; </b>
<b>Tên chủ đề nhánh 3: </b>
<b> ( Thời gian thực hiện:</b>
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b></b>
<b>-chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
<b>1. Đón trẻ.</b>
- Đón trẻ vào lớp, trao
đổi với phụ huynh
- Kiểm tra đồ dùng, tư
trang của trẻ
- Hướng dẫn trẻ tự cất đồ
dùng
- Hướng trẻ vào góc chơi
<b>* Trò chuyện về chủ đề</b>
- Xem tranh trò chuyện
về nghề dịch vụ..
<b>2. Điểm danh.</b>
- Điểm danh kiểm tra sĩ
số
<b>- Dự báo thời tiết</b>
<b>3. Thể dục sáng. </b>
- Động tác hô hấp.
- Động tác phát triển cơ
tay, bả vai.
- Động tác phát triển cơ
lưng, bụng, lườn.
- Động tác phát triển cơ
chân.
- Trao đổi với phụ huynh về
tình hình trẻ, ghi nhớ những
điều phụ hunh dặn dò.
- Lấy những vật sắc nhọn
trẻ mang theo không đảm
- Rèn tính tự lập và thói
quen gọn gàng, ngăn nắp.
- Tạo hứng thú cho trẻ.
- Trẻ biết công việc của một
số nghề dịch vụ.
- Nắm được sĩ số trẻ
- Biết được đặc điểm thời
tiết, ăn mặc phù hợp với
thời tiết
- Trẻ biết tập các động tác
thể dục đúng nhịp theo
hướng dẫn của cô, hứng thú
tập các động tác thể dục.
- Phát triển thể lực cho trẻ.
Tạo thói quen thể dục cho
trẻ..
- Phịng nhóm
sạch sẽ, sổ tay
- Túi hộp để đồ
- Tủ đồ dùng cá
nhân của trẻ.
- Một số đồ chơi
- Tranh, ảnh chủ
đề.
- Sổ điểm danh
- Lịch của bé
- Sân tập sạch sẽ,
mát mẻ, đảm bảo
an toàn.
<i>Nghề dịch vụ </i>
<i>Từ ngày 9/12/2019 đến ngày 13/12/2019)</i>
<b>HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Đón trẻ:</b>
- Cơ đón trẻ nhẹ nhàng, ân cần niềm nở với trẻ.
- Cô trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ, ghi
những điều phụ huynh dặn dò vào sổ tay.
- Cô kiểm tra trong túi, ba lô của trẻ xem có gì khơng
an tồn cho trẻ cơ phải cất giữ. Giáo dục trẻ không
mang những vật sắc nhọn, độc hại...đến lớp.
- Cô nhắc trẻ mang đồ dùng cá nhân cất vào tủ cá nhân
ngay ngắn.
- Cô hướng trẻ vào các loại đồ chơi mà trẻ u thích.
<b>* Trị chuyện:</b>
- Cho trẻ xem tranh ảnh và trò chuyện về 1 số nghề
dịch vụ như: Bán hàng, nghề cắt tóc, đưa thư...
<b>3. Điểm danh:</b>
- Cho trẻ ngồi ngay ngắn theo tổ, cô gọi tên trẻ theo
danh sách, điền sổ đúng theo quy định..
- Cô hỏi trẻ về thời tiết trong ngày. Cho trẻ lấy kí hiệu
thời tiết phù hợp gắn lên bảng. Nhận xét.
<b>2. Thể dục sáng:</b>
- Tập trung trẻ, kiểm tra sức khoẻ, trang phục của trẻ.
+ Khởi động: Cho trẻ tập xoay cổ tay, chân, gối...
+ Trọng động: Cô cho trẻ xếp 3 hàng, giãn cách hàng,
cô đứng ở vị trí dễ quan sát, tập cùng trẻ các động tác
thể dục hô hấp, tay bả vai, lưng bụng, chân theo nhạc
bài hát chủ đề “nghề nghiệp”.
- Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi.
+ Hồi tĩnh: Cho trẻ tập các động tác điều hồ.
- Cơ nhận xét buổi tập, cho trẻ vào lớp.
- Trẻ chào cô giáo và chào
bố mẹ rồi vào lớp
- Trẻ đưa ba lô cho cô
kiểm tra.
- Trẻ cất đồ dùng vào tủ
cá nhân
- Trẻ chơi theo ý thích của
trẻ.
- Trẻ xem tranh và trả lời
các câu hỏi của cô theo sự
hiểu biết của trẻ.
- Trẻ ngồi ngay ngắn
- Lắng nghe
- Gắn kí hiệu thời tiết.
- Trẻ tập
- Trẻ tập theo sự hướng
dẫn của giáo viên.
<b> A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<i><b>* Góc phân vai: Gia</b></i>
đình; mẹ con; Cửa
hàng sách; Phịng y tế;
Bếp ăn
<b>* Góc Xây dựng, lắp</b>
<b>ghép.</b>
- Xây dựng siêu thị, bể
bơi.
- Xây hàng rào vườn
trường, xếp đường đến
trường
<b>* Góc học tập_sách: </b>
-Xem truyện tranh, kể
chuyện theo tranh về
nghề dịch vụ.
<b>* Góc thiên nhiên :</b>
- Chăm sóc cây, lau lá,
tưới cây, tỉa lá úa
- Chơi với cát, nước
<b>* Góc âm nhạc:</b>
- Chơi với dụng cụ âm
nhạc.
- biểu diễn các bài hát
trong chủ đề.
- Biết đóng vai chơi theo
chủ đề chơi
- Trẻ biết liên kết nhóm
chơi thể hiện được vai
chơi tuần tự, chi tiết.
- Trẻ biết phối hợp với
nhau để xây siêu thị, bể
bơi, hàng rào dưới sự giúp
đỡ của cô
- Trẻ biết sử dụng các vật
liệu khác nhau để xây
dựng.
- Biết sử dụng đồ dùng, đồ
chơi để thực hiện nhiệm
vụ chơi
- Trẻ biết cách giở sách
- Trẻ biết tạo ra các sản
phẩm theo chủ đề theo yêu
cầu của cơ nhờ sự giúp đỡ
của cơ
- Trẻ biết chăm sóc góc
thiên nhiên cùng cơ.
<b>- Trẻ biết sử dụng dụng cụ </b>
âm nhạc thành thạo - Trẻ
biết cách tưới nước, chăm
sóc cây.
Đồ chơi thao tác vai
- Gạch, gỗ, thảm cỏ,
cây, hoa
Bộ lắp ghép
- Dụng cụ tưới và
chăm sóc cây
<b>1. Trị chuyện với trẻ:</b>
- Cơ cho trẻ hát bài: Lớn lên cháu lái máy cày
- Cơ trị chuyện với trẻ về nghề dịch vụ
<b>2. Giới thiệu góc chơi:</b>
- Lớp mình có bao nhiêu góc chơi? Là những góc chơi
nào? Cơ giới thiệu 4 góc sẽ chơi trong ngày và giới
thiệu đồ chơi ở các góc, giới thiệu nội dung chơi ở các
góc.
<b>3. Trẻ tự chọn góc chơi:</b>
- Có rất nhiều góc chơi và đồ chơi trong các góc. Các
con thích chơi ở góc nào? con hãy về góc chơi mà con
thích.
<b>4. Trẻ phân vai chơi: </b>
- Cơ đến từng góc chơi giúp đỡ trẻ thoả thuận phân vai
chơi trong nhóm:
<i><b>+ Góc phân vai: Ai sẽ đóng vai bố, mẹ, con? Bạn nào</b></i>
sẽ là cơ y tá?.Ai đóng vai là người bán hàng?..
<i>+ Góc xây dựng: Con định xây gì trong ngày hôm</i>
nay? Con cần chuẩn bị những nguyên vật liệu nào? ...
<i>+ Góc học tập - sách: Hơm nay con sẽ làm gi? con</i>
xem sách như thế nào? ....
<i>+ Góc âm nhạc: Con sẽ sử dụng dụng cụâm nhạc gì?</i>
Con sẽ hát bài gì? ..
<i>+ Góc thiên nhiên: Con chăm sóc cây như thế nào?</i>
<b>5. Quan sát hướng dẫn trẻ chơi, chơi cùng trẻ:</b>
- Cơ đến từng góc chơi quan sát, giúp đỡ động viên trẻ
chơi. Có thể nhập vai chơi cùng trẻ, gợi ý trẻ liên kết
các góc chơi với nhau, tạo tình huống chơi cho trẻ,
giúp đỡ trẻ khi cần thiết.
<b>6. Nhận xét buổi chơi:</b>
- Cô và trẻ đến các nhóm chơi, gợi ý trẻ nhận xét mình,
nhận xét bạn chơi trong nhóm, cơ nhận xét từng góc
chơi.
<b>7. Củng cố tuyên dương:</b>
- Động viên cả lớp và mở rộng nội dung chơi buổi sau.
- Trẻ hát
- Trẻ trị chuyện cùng cơ.
- Trẻ kể tên các góc chơi
- Trẻ lắng nghe cô
- Trẻ về góc chơi mình
thích.
- Trẻ phân vai chơi.
- Trẻ nói lên dự định của
mình.
- Trẻ nhận vai chơi, nói
cách chơi.
- Trẻ nói dự định của mình
sẽ làm trong buổi chơi.
- Trẻ trả lời theo ý tưởng
của mình.
- Trẻ nêu dự định của mình
- Trẻ tham gia vào quá trình
chơi, nhập vai chơi, phối
hợp với nhau trong nhóm
chơi.
- Trẻ nhận xét mình, nhận
xét bạn theo gợi ý của cơ.
- Trẻ đi thăm quan và lắng
nghe cô nhận xét
<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
<b>1. Hoạt động có chủ</b>
<b>đích</b>
*Quan sát dụng cụ của
nghề cắt tóc.
*Quan sát đồ dùng
dụng cụ của một số
nghề.
* Trò chuyện về nghề
bán hàng.
* Trị chuyện về cơng
việc của bác cấp
dưỡng.
* Thăm quan cửa hàng
cắt tóc.
<b>2. Trị chơi vận động</b>
- Chơi trò chơi vận
động: Người làm
vườn, Bác đưa thư,
làm nghề bé thích
- Trò chơi dân gian: Đi
cầu đi quán, mèo đuổi
chuột.
<b>3. Chơi tự do</b>
- Chơi với vòng, phấn,.
- Chơi với đồ chơi
ngoài trời.
- Chơi với cát, nước.
- Tạo điều kiện cho trẻ biết
được một số dụng cụ của
nghề làm tóc
- Trẻ biết các đồ dùng dụng cụ
của nghề, đặc điểm cơng dụng
của chúng.
- Trẻ biết u q, kính trọng
các bác, các cô cấp dưỡng.
- Biết được công việc của thợ
cắt tóc.
- Trẻ biết được tên của các trị
chơi, luật chơi và cách chơi
- Trẻ biết chơi các trò chơi
cùng cơ
- Phát triển thị giác và thính
giác cho trẻ
- Vận động nhẹ nhàng nhanh
nhẹn qua các trò chơi.
- Phát triển thể lực cho trẻ
- Giúp trẻ có thói quen giữ gìn
vệ sinh chung , biết làm đồ
chơi, giữ gìn vệ sinh môi
trường.
- Trẻ được chơi đồ chơi ngoài
sân trường. Thỏa mãn nhu cầu
vui chơi
- Rèn sự khéo léo của đôi bàn
tay
- Địa điểm quan
sát.
- Địa điểm.
- Tranh ành về
các hoạt động.
- Bóng
- Lơ tơ
<b>1. Hoạt động có chủ đích:</b>
- Kiểm tra sức khỏe, trang phục của trẻ.
- Ổn định tổ chức cho trẻ đứng ở vị trí dễ quan sát.
- Cho trẻ quan sát và đàm thoại cùng trẻ về từng nội
dung quan sát:
<i>* Quan sát dụng cụ của nghề cắt tóc:</i>
- Cơ cho trẻ quan sát dụng cụ nghề làm tóc và hỏi trẻ:
+ Đây là những dụng cụ gì? Kể tên dụng cụ mà con
biết? Cách sử dụng và ích lợi của từng dụng cụ.
*Quan sát đồ dùng dụng cụ của một số nghề::
- Đồ dùng đó làm bằng gì? Sử dụng như thế nào?
- Trẻ kể về những gì trẻ đã được quan sát
<i>* Trị chuyện về nghề bán hàng:: </i>
- Cho trẻ xem tranh ảnh về nghề bán hàng
+ Bác bán hàng đang làm gì? Bán mặt hàng gì?...
<i>* Trị chuyện cơng việc của bác cấp dưỡng:</i>
- Bác cấp dưỡng làm những cơng việc gì?
<i>* Thăm quan cửa hàng cắt tóc:</i>
- Thợ cắt tóc đang làm gì?
- Kết thúc nhận xét động viên trẻ - Giáo dục trẻ
<b>2. Trị chơi vận động:</b>
- Cơ giới thiệu tên các trò chơi: Người làm vườn, Bác
đưa thư, làm nghề bé thích
- Cơ phổ biến luật chơi và cách chơi.
- Cô cho trẻ chơi 3- 4 lần (Cô động viên, khích lệ trẻ
tham gia trị chơi cùng cơ và bạn).
- Nhận xét trị chơi
<b>3. Chơi tự do:</b>
- Cơ giới thiệu các đồ chơi, cho trẻ chọn nhóm và về
nhóm chơi mình thích.
- Cơ bao qt các nhóm chơi, gợi ý giúp đỡ trẻ khi
cần thiết, nhắc nhở trẻ chơi an tồn`
- Kết thúc giờ chơi: Cơ nhận xét qua các nhóm chơi,
động viên tuyên dương trẻ, nhắc trẻ thu dọn đồ dùng,
đồ chơi gọn gàng, vào lớp vệ sinh rửa tay.
- Khỏe mạnh, trang phục
gọn gàng.
- Quan sát.
- Trò chuyện, trả lời các câu
hỏi của cô.
- Trả lời cô.
- Trả lời cô.
- Trẻ lắng nghe
- Lắng nghe
- Trẻ tham gia chơi
- Trẻ lắng nghe
- Chơi theo ý thích
- Lắng nghe
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>
- Chăm sóc trẻ
trước khi ăn
- Chăm sóc trẻ
trong khi ăn
- Chăm sóc trẻ sau
khi ăn
- Trẻ được vệ sinh sạch sẽ
trước khi ăn, biết rửa tay, rủa
mặt đúng cách. biết xếp hàng
chờ đến lượt rửa tay, rửa tay
xong khóa vòi nước.
- Trẻ ăn hết xuất
- Rèn cho trẻ có thói quen,
hành vi văn minh lịch sự trong
ăn uống.
- Hình thành thói quen tự phục
vụ, biết giúp cô công việc vừa
sức
- Nuớc, xà phòng,
khăn mặt, khăn lau
tay
- Bàn ghế, bát, thìa,
đĩa đựng cơm rơi,
khăn lau tay.
- Cơm, canh, thức
ăn.
- Rổ đựng bát
<b>Hoạt</b>
- Chăm sóc trẻ
trước khi ngủ
- Chăm sóc trẻ
trong khi ngủ
- Chăm sóc trẻ sau
khi ngủ
- Hình thành thói quen tự phục
vụ cho trẻ trước khi đi ngủ.
- Giúp trẻ có thời gian nghỉ
ngơi sau các hoạt động, tạo
cảm giác thoải mái cho trẻ.
- Trẻ ngủ ngon, sâu giấc, ngủ
đủ giấc.
- Trẻ thấy thoải mái sau khi
ngủ dậy, tạo thói quen tự phục
vụ cho trẻ.
- Phản, chiếu, chăn,
gối, quạt, phịng
nhóm thoáng mát,
giá để giày dép cho
trẻ.
- Giá để gối, chiếu
- Cô hướng dẫn trẻ rửa tay, rửa mặt theo đúng quy
trình, cho trẻ rửa tay bằng xà phòng.
- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn, chỉnh tư thế ngồi cho trẻ.
- Cô vệ sinh tay sạch sẽ và chia cơm cho trẻ.
- Giới thiệu các món ăn kích thích vị giác của trẻ bằng
các hình thức khác nhau, giáo dục dinh dưỡng, tạo
hứng thú cho trẻ đến với bữa ăn.
- Cô cho trẻ ăn, nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn.
- Quan sát nhắc nhở trẻ một số hành vi văn minh
không làm rơi vãi, khơng nói chuyện trong khi ăn,
động viên khuyến khích trẻ ăn hết xuất, nhắc nhở động
viên những trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn.
- Trẻ ăn xong cô hướng dẫn trẻ xếp bát, thìa vào đúng
nơi quy định.
- Cho trẻ cùng cơ thu dọn đồ dùng.
- Cô nhắc trẻ vệ sinh miệng, xúc miệng, lau miệng,
uống nước, lau tay, cho trẻ hoạt động nhẹ nhàng rồi đi
vệ sinh.
- Trẻ rửa tay, rửa mặt theo
hướng dẫn của cô.
- Trẻ vào bàn ngồi ngay
ngắn
- Trẻ lắng nghe cơ giới
thiệu món ăn, giá trị dinh
dưỡng trong các món ăn.
Trẻ mời cơ, mời bạn và ăn
cơm.
- Trẻ nhặt cơm rơi vào đĩa
và lau tay bằng khăn ẩm.
- Trẻ cất bát, thìa vào rổ
- Trẻ cùng cô thu dọn bàn
ghế
- Trẻ đi vệ sinh tay, miệng
sạch sẽ
- Cô nhắc nhở trẻ đi vệ sinh, cất giày dép gọn gàng trên
giá để dép và vào phịng ngủ.
- Cơ cho trẻ vào phịng ngủ sắp xếp chỗ cho trẻ ngủ,
cho trẻ đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ” nhắc nhở trẻ ngủ nằm
ngay ngắn kkhơng nói chuyện.
- Cơ quan sát trẻ ngủ, sửa tư thế nằm ngủ cho trẻ, phát
hiện kịp thời và xử lý các tình huống xảy ra trong khi
trẻ ngủ.
- Sau khi trẻ ngủ dậy cô cho trẻ cất gối, chiếu, lấy dép
đeo và nhắc trẻ đi vệ sinh. Cho trẻ vận động nhẹ nhàng
để trẻ tỉnh táo sau khi trẻ ngủ
- Trẻ đi vệ sinh và xếp dép
gọn gàng.
- Trẻ vào chỗ nằm và đọc
thơ
- Trẻ ngủ
- Trẻ cất gối, chiếu, đi vệ
sinh.
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>
<b>thích</b>
<i><b>1. Vận động nhẹ ăn</b></i>
<i><b>quà chiều</b></i>
<i><b>2. Hoạt động học</b></i>
<b>- Ôn kiến thức cũ:</b>
+ Tạo hình: Gấp quạt
giấy.
- Làm quen kiến thức
mới:
+ Giới thiệu về chủ đề
thế giới thực vật..
<b>* Chơi tự do ở các</b>
<b>góc.</b>
<i><b>3. Biểu diễn văn </b></i>
<i><b>nghệ, nêu gương.</b></i>
- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều của
mình.
- Biết kỹ năng gấp thành thạo
- Trẻ được làm quen trước với
bài mới.
- Trẻ được chơi vui vẻ sau một
ngày học tập.
- Trẻ biểu diễn các bài hát
trong chủ đề.
- Trẻ nêu được các tiêu chuẩn
- Nhận xét các bạn trong lớp.
- Trẻ nhận biết ống cờ của
mình và lên cắm cờ.
- Quà chiều
- Nhạc bài hát
- Trẻ làm quen
- Các góc chơi.
- Trẻ hát
- Trẻ nêu
- Bảng bé ngoan
- Cờ
<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>
- Hướng dẫn trẻ vệ
sinh cá nhân.
- Hướng dẫn trẻ lấy đồ
dùng cá nhân, trao đổi
với phụ huynh về tình
hình trong ngày của
- Trẻ được gọn gàng, sạch sẽ
trước khi ra về.
- Giáo dục cho trẻ có thói
quen lễ giáo: Trẻ biết chào hỏi
trước khi về.
- Khăn mặt,
lược, dây buộc
tóc...
- Cơ cho trẻ đứng dậy xếp hàng và vận động nhẹ
nhàng theo bài hát: Đu quay
- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn chia đồ ăn cho trẻ
và cho trẻ ăn.
* Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi
sáng.
- Cô cho trẻ làm quen với kiến thức với các trò chơi
mới, bài thơ, bài hát, truyện kể...
- Cô cho trẻ tự chọn đồ chơ theo nhu cầu và khả năng
của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng trẻ. Khi hết giờ
chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn gàng.
- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề
theo tổ, nhóm, cá nhân.
- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô
- Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn
trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn
theo tiêu chuẩn bé ngoan với sự giúp đỡ của cô.
- Cô nhận xét chung và cho trẻ lên cắm cờ. Khuyến
khích động viên trẻ cho buổi học hơm sau.
- Trẻ vận động
- Trẻ ăn
- Trẻ trả lời những câu hỏi
của cô.
- Trẻ làm quen.
- Trẻ chơi
- Trẻ biểu diễn văn nghệ.
- Trẻ nêu
- Trẻ nhận xét.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lên cắm cờ.
- Cô cho trẻ đi lau mặt, chải đầu, chỉnh sửa trang
phục cho trẻ gọn gàng sạch sẽ.
- Kiểm tra đồ dùng cá nhân của trẻ.
- Hướng dẫn trẻ tự lấy đồ dùng cá nhân.
- Trả trẻ tận tay phụ huynh, trao đổi với phụ huynh
về tình hình trẻ trong ngày.
- Nhắc trẻ chào bố mẹ, chào cô và các bạn và lấy đồ
dùng cá nhân trước khi về.
- Trẻ rửa mặt sạch sẽ
- Chuẩn bị đồ dùng cá
nhân.
- Chào bố mẹ, cô giáo và
các bạn trước khi về.
<i><b>Thứ 2 ngày 9 tháng 12 năm 2019</b></i>
Tên hoạt động: Thể dục
<b> VĐCB: Đi theo đường zích zắc, bật qua chướng ngại vật.</b>
<b> </b> Hoạt động bổ trợ: Hát: Bác đưa thư vui tính
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ nắm được kỹ thuật đi theo đường zích zắc, bật qua chướng ngại vật.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng khéo léo của đôi chân.
- Phát triển cơ chân. Đi không chạm vào chướng ngại vật.
- Trẻ có ý thức tập thể, tập trung chú ý trong khi học, đoàn kết phối hợp với
bạn trong khi tổ chức thi đua.
- Trẻ hứng thú với nội dung bài học, hứng thú chơi trò chơi
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>1. Đồ dùng đồ chơi tranh mẫu: </b>
+ vạch xuất phát
+ Sân tập sạch sẽ
<b>2. Địa điểm:</b>
- Ngoài sân.
<b>III. Tổ chức thực hiện :</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức :</b>
- Cô bắt nhịp cho trẻ hát bài « Bác đưa thư vui
tính»
- Bài hát nói về điều gì ?
- Giáo dục trẻ biết yêu quý và kính trọng bác đưa
thư.
<b> Hôm nay cô cùng các con sẽ cùng tập bài vận động</b>
- Cơ cho trẻ đi thành vịng trịn theo hiệu lệnh của
cô và hát: Lớn lên cháu lái máy cày. Kết hợp với các
kiểu đi: đi thường, đi kiễng chân, đi bằng gót chân,
chạy nhanh, chạy chậm, về ga. Dàn thành 3 hàng
ngang.
<b> 2.2. Hoạt động 2: Trọng động</b>
- BTPTC: Tập theo nhạc bài hát “ Bác đưa thư vui
tính”
+ Động tác tay: Hai tay đưa ngang lên cao
+ Động tác chân: Đứng 1 chân đưa lên trước
khuỵu gối.
+ Động tác bụng: Đứng cúi người về trước.
+ Động tác bật nhảy: Bật chân trước chân sau.
<b> * VĐCB: Đi theo đường zích zắc, bật qua </b>
<b>chướng ngại vật.</b>
+ Cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang quay mặt vào
nhau mỗi hàng cách nhau 3m.
+ Cô giới thiệu tên vận động :
+ Cô làm mẫu lần 1 : Khơng giải thích
+ Cô làm mẫu lần 2 kết hợp phân tích mẫu:
TTCB: Cơ đứng trước vạch xuất phát. Khi có hiệu lệnh
khéo léo đi zích zắc qua các chướng ngại vật, không bỏ
qua các chướng ngại vật nào. Sau đó đến chướng ngại
vật bật nhảy qua sao cho không chạm vào ngại vật.
+ Cô gọi 2 trẻ lên làm mẫu, cả lớp quan sát bạn và
nhận xét.
+ Trẻ thực hiện:
Tổ chức cho lần lượt trẻ ở 2 hàng lên trẻ thực hiện.
- Trẻ đi theo yêu cầu.
- Tập theo cô
- Trẻ tập
- Trẻ đứng theo yêu cầu.
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát
- Trẻ quan sát và lắng
nghe
- Cho trẻ thực hiên 2 lần và thay đổi hình thức
thực hiện.
- Cô quan sát, động viên giúp trẻ yếu thực hiện
tốt.
<b> * Trò chơi: Thi xem đội nào nhanh</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi:
+ Cách chơi: Cô chia lớp thành 2 tổ. Mỗi thành
viên trong tổ sẽ phảichuyển 1 hộp quà , khi chuyển phải
đi theo đường zích zắc và mang hộp quà về rổ. Đội nào
chuyển được nhiều quà đội đó sẽ giành chiến thắng.
+ Luật chơi: Trong khi vận chuyển hai đội phải đi
theo đường zích zắc, nếu làm rơi gạch sẽ khơng đựợc
tính.
- Tổ chức cho Trẻ chơi 2-3 lần.
- Cô bao quát động viên khích lệ trẻ.
- Nhận xét sau khi chơi, tuyên bố đội thắng cuộc.
<b> 2.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh </b>
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng
- Giáo dục trẻ biết u q cơ giáo của mình,
chăm tập thể dục thể thao để có cơ thể khỏe mạnh.
<b> 3. Kết thúc:</b>
- Nhận xét - tuyên dương.
- Mỗi trẻ thực hiện 2 lần
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi hứng thú
- Trẻ làm chim bay
<b>Thứ 3 ngày 10 tháng 12 năm 2019</b>
Tên hoạt động: Khám phá xã hội
<b> “ Trò chuyện về nghề dịch vụ”</b>
Hoạt động bổ trợ: Bài hát: “ Cháu yêu cô chú công nhân”
Trò chơi: “ Người bán hàng, hướng dẫn du lịch, thợ cắt tóc”
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Trẻ biết cơng việc của người ln chăm sóc sắc đẹp cho mọi người biết công
việc của người bán hàng, biết cơng cụ của ngưịi làm đẹp
- Biết lợi ích của các nghề dịch vụ
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc
<i><b>3. Giáo dục:</b></i>
- Giáo dục trẻ biết yêu quí tất cả các nghề trong xã hội
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Đồ dùng:</b></i>
- Tranh ảnh, một số dụng cụ của nghề dịch vụ: Cắt tóc, bán hàng…
<i><b>2. Địa điểm:</b></i>
<b>- Trong lớp</b>
III. Tổ chức hoạt động:
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của cơ</b>
<b>1. Ơn định tổ chức gây hứng thú:</b>
+ Cho trẻ hát bài “ Cháu yêu cô chú cơng
<i>nhân”</i>
- Hỏi trẻ bài hát nói về điều gì?
- Giáo dục trẻ biết u q và kính trọng cơ chú
cơng nhân.
- Trong xã hội có rất nhiều nghề có ích cho xã
hội như: Cơng nhân, bác sĩ, giáo viên ……hôm nay
cô và các con cùng tìm hiểu về nghề dịch vụ nhé.
<i><b>* Cho trẻ kể về sự hiểu biết của trẻ về nghề </b></i>
<i><b>dịch vụ:</b></i>
- Theo các con nghề dịch vụ là những nghề gì?
- Con đã đi siêu thị bao giờ chưa?
- Con thấy công việc của người bán hàng là gì?
- Họ bán những gì?
- Con đã đi cắt tóc bao giờ chưa?
- Dụng cụ để cắt tóc là gì?
- Con có thích làm nghề này khơng? vì sao?
- Con thấy nghề này có tóc khơng? có ích cho
mọi người khơng?
- Nếu khơng có những người làm nghề này thì
điều gì sẽ xảy ra?
<i><b>* Cho trẻ quan sát và đàm thoại về tranh của </b></i>
<i><b>nghề dịch vụ:</b></i>
<i><b>+ Tranh 1: Nghề bán hàng</b></i>
- Con thấy trong tranh có những gì?
- Theo con đây là người làm nghề gì?
- Cơng cụ của họ là gì đây?
- Con có cảm nhận gì khi họ đang làm việc?
- Con có thích được làm việc như họ khơng?
<i><b>+ Tranh 2: Nghề cắt tóc:</b></i>
- Tranh vẽ về ai?
- Thợ cắt tóc đang làm gì?
- Để cắt được tóc thì phải sử dụng dụng cụ gì?
- Nghề này có quan trong ko?
<i><b>+ Tranh 3: Nghề dướng dẫn viên du lịch</b></i>
- Các cơ chú đang làm gì?
- Trẻ kể về sự hiểu biết của
trẻ về các nghề dịch vụ
- Có ạ
- Trẻ quan sát tranh đàm
thoại cùng cô về nội dung
bức tranh
- Thợ cắt tóc
- Cắt tóc
- Kéo
- Có
- Muốn làm được nghề này thì phải như thế
nào?
-> Cô khẳng định lại nghề dịch vụ là nghề mà
các cô chú phục vụ cho mọi người làm đẹp cho mọi
người…nghề nào cũng có ích
- Giáo dục trẻ
<i><b>2.2. Hoạt động 2: Trò chơi luyện tập</b></i>
+ Cho trẻ chơi trị chơi “Người cắt tóc, Người
<i>bán hàng, Hướng dẫn viên du lịch”</i>
- Chia trẻ ra làm 3 đội và tổ chức cho trẻ tham
gia chơi
- Khi trẻ chơi cô đi lại quan sát động viên và
khuyến khích gợi mở cho trẻ chơi
- Cơ và các con vừa tìm hiểu về nghề gì? Đó là
những nghề gì?
<b>3. Kết thúc:</b>
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho trẻ hát vỗ tay ra ngoài
- Trẻ chú ý lắng nghe cơ
giảng
- Chơi trị chơi
- Nghề dịch vụ
<b>Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình hình sức khỏe. </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ):
<b> Trò chơi với chữ cái u, ư</b>
Hoạt động bổ trợ:
<b>I. Mục đích – yêu cầu.</b>
<b>1.Kiến thức.</b>
- Trẻ nhận biết thành thạo chữ cái u,ư
- Trẻ biết cách chơi các trò chơi chữ cái.(Xúc Xắc vụi nhộn, Tìm chữ , Bạn nào
ghép giỏi?,Chung sức)
- Trẻ biết công việc và đồ dùng của một số nghề dịch vụ và một số nghề trong
xã hội.
<b>2. Kỹ năng.</b>
- Phát âm chuẩn, mạch lạc các chữ cái đã học :u,ư.
- Phản xạ nhanh nhẹn khi chơi trị chơi.Kỹ năng chơi theo nhóm
<b>3.Thái độ :</b>
- Hứng thú tham gia các hoạt động cùng cô và các bạn.
- Đồn kêt với bạn khi chơi trị chơi
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng của cô </b>
- Trang phục gọn gàng.
- Hộp xúc xắc chữ cái.
-Bảng to màu trắng chia thành 2 ô.
- Nhạc không lời và một số bài hát trong chủ đề
<b>2. Đồ dùng của trẻ :</b>
-Thẻ chữ cái u,ư
- Rổ đựng thẻ nét chữ dời u,ư.
<b>III.Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hướng dẫn cuủa giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>
- Cô cùng trẻ hát bài “ Bác đưa thư vui tính”
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề.
<b> - Giới thiệu với trẻ về “Sân chơi chữ cái” được </b>
mang tên u ,ư.
<b> 2. Hướng dẫn</b>
<b> 2.1. Hoạt động 1: Chơi trò chơi với chữ cái </b>
<b>u,ư</b>
<b> * Trò chơi 1: xúc xắc vui nhộn </b>
+ Cách chơi: Khi cô tung hộp xúc xắc lên và rơi
xuống mặt trên cùng của hộp xúc xắc là chữ cái gì thì
các con sẽ phát âm chữ cái đó.
+ Tổ chức cho trẻ chơi.
<b> * Trị chơi 2: Tìm chữ</b>
+ Cách chơi: Các con vừa đi vừa nghe nhạc khi
nhạc dừng cơ u cầu các con tìm chữ cái gì thì các
con nhẹ nhàng tìm chữ cái đó rồi về chỗ của mình
chúng mình chú ý là mỗi bạn chỉ tìm 1 chữ cái. Cơ cho
trẻ chơi 2-3 lần rồi mời từng tổ nhóm cá nhân phát âm.
+ Tổ chức cho trẻ chơi.
<b> * Trò chơi 3: Bạn nào ghép giỏi</b>
+ Cách chơi: Các con dùng những nét chữ rời
ghép thành chữ cái u,ư có trong sân chơi ngày hôm
nay bạn nào ghép giỏi đúng chữ cái thì bạn đó sẽ
giành chiến thắng .
(Cô mở nhạc cho trẻ thực hiện)
+ Cơ bao qt trẻ thực hiện
- Trẻ hát
- Trẻ trị chuyện
- Lắng nghe
- Trẻ chơi
- Lắng nghe
- Trẻ chơi
- Lắng nghe
+ Cho trẻ cất chữ vào rổ theo yêu cầu của cô.
<b> * Trò chơi 4 : Chung sức</b>
+ Ở trò chơi này cô chia các con làm 2 đội chơi
đội số 1 và đội số2.
<i><b> + Cách chơi :Trên bàn của cơ có rất nhiều hình </b></i>
ảnh về các ngành nghề. Tương ứng với các hình ảnh là
các từ chứa các chữ cái u,ư trong sân chơi ngày hôm
nay.Nhiệm vụ của 2 đội là chọn bức tranh có từ chứa
chữ cái u,ư gắn lên bảng. Đội số 1 sẽ chọn bức tranh
có từ chứa chữ cái u. Đội số 2 sẽ chọn những bức
tranh có từ chứa chữ cái ư. 2 bạn đội trưởng sẽ nối chữ
cái trong từ giống chữ cái trên bảng.
<i><b> + Luật chơi: Đội nào nối đúng và nhiều hơn đội </b></i>
đó sẽ giành chiến thắng. Các con chú ý thời gian dành
cho trò chơi là một bản nhạc, khi hết bản nhạc thì trị
chơi sẽ kêt thúc.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi.
- Kiểm tra kết quả 2 đội và tuyên dương trẻ.
- Hỏi lại trẻ tên bài học?
<b> 3. Kết thúc:</b>
- Nhận xét, tuyên dương trẻ.
- Lắng nghe
- Trẻ chơi
- Chơi với chữ cái u,ư
<b>Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình hình sức khỏe. </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ):
<i><b>Thứ 5 ngày 12 tháng 12 năm 2019</b></i>
Tên hoạt động: TC – KNXH:
<i><b> Kỹ năng thoát hiểm khi gặp hoả hoạn</b></i>
Hoạt động bổ trợ:
<b> I. Mục đích - yêu cầu:</b>
<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>
- Trẻ biết công dụng và tác hại của lửa, các nguy cơ gây ra cháy
- Trẻ biết cách nhận diện đám cháy
- Trẻ biết 1 số kỹ năng thoát hiểm khi có cháy, số diện thoại 114, biển chỉ dẫn
lối thốt hiểm.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Trẻ có một số kỹ năng thốt hiểm khi có cháy xảy ra: Hét to thơng báo cho
- Rèn kỹ năng trả lời đầy đủ cả câu.
- Rèn sự tự tin, bình tĩnh cho trẻ.
- Rèn sự tập trung chú ý.
<b>3. Thái độ:</b>
- Trẻ có ý thức trong việc phịng cháy chữa cháy, khơng nghịch điện.
- Trẻ có tâm thế bình tĩnh, sử lý đúng tình huống hỏa hoạn xảy ra.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b>
<i>a. Đồ dùng của cơ:</i>
- Các slide minh họa trên máy tính.
+ Phóng sự về các vụ cháy
- Lửa mô phỏng, cịi báo cháy.
- Lựu đạn khói: 1 quả
- Máy chiếu, loa, mic
<i>b. Đồ dùng của trẻ</i>
- Khăn ẩm, áo, mũ, khẩu trang
- 3 Sắc xô
- Ngôi sao tặng trẻ
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>
Cho trẻ xem phóng sự về các vụ hỏa hoạn “Chương
trình chuyển động 24 giờ”
Hôm nay cơ sẽ hướng dẫn các con kỹ năng thốt
hiểm khi gặp hoả hoạn.
2. Hướng dẫn:
<b> 2.1. Trò chuyện về các vụ cháy và nguyên nhân </b>
<b>gây ra hỏa hoạn.</b>
+ Các con vừa xem hình ảnh gì?
+ Con nhìn thấy gì trong đoạn phim vừa rồi?
+ Con thấy cháy ở đâu? Tại sao lại có những vụ cháy
lớn như vậy?
Giải thích từ “Hỏa hoạn”: là những vụ cháy lớn gây
thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản.
<i><b> * Cho trẻ xem silde về hậu quả của hỏa hoạn</b></i>
- Các con thấy hỏa hoạn có đáng sợ, có nguy hiểm
không?
<b> 2.2. Giáo dục kỹ năng thoát hiểm khi gặp hỏa </b>
<b>hoạn.</b>
<i> * kỹ năng phát hiện đám cháy:</i>
+ Theo các con những gì xuất hiện khi xảy ra cháy?
( Khói, lửa, mùi khét)
=> Kết hợp với hình ảnh: Khi cháy sẽ thấy có rất nhiều
lửa, nhiều khói, mùi khét. Nếu cháy xảy ra ở trung cư cao
- Trẻ xem
- Hình ảnh đang cháy
- Trẻ kể
- Lắng nghe
- Có ạ
tầng cịn có cả tiếng cịi báo cháy( cho trẻ nghe tiếng còi
báo cháy)
<i><b> * Các kỹ năng thoát hiểm khi gặp hỏa hoạn:</b></i>
<b> - Kỹ năng kêu cứu:</b>
+ Nếu phát hiện ra đám cháy các con phải làm gì?
=> Khi phát hiện ra cháy các con ngay lập tức hô thật to
“Cháy! Cháy! Cứu” Để mọi người cùng biết.
+ Giáo viên hô mẫu: “Cháy! Cháy! Cứu”
+ Cho cả lớp hô.
<b> - Kỹ năng dùng khăn ẩm che mũi, miệng</b>
<b> bò cúi thấp người</b>
+ Khi cháy sẽ có rất nhiều khói độc, làm thế nào để
thốt ra ngồi an tồn mà khơng hít phải khói độc?
=> Kết hợp với hình ảnh: Khi cháy có rất nhiều khói độc
để thốt ra ngồi an tồn, các con lấy khăn ẩm bịt mũi
miệng, bị thấp men theo tường thốt hiểm ra ngồi an
tồn.
+ Trẻ thực hành
<b> - Kỹ năng lăn dập lửa khi bị lửa bén vào người </b>
+ Khi thốt hiểm ra ngồi mà bị lửa bén vào người
thì phải làm gì?
=> Kết hợp với hình ảnh: khi thốt hiểm ra ngồi mà lửa
bén vào người phải ngay lập tức nằm xuống lấy tay che
mặt lăn qua lăn lại cho lưa tắt, khơng được chạy vì sẽ làm
lửa to hơn.
<b> - Di chuyển theo cầu thang nào?</b>
+ Khi có cháy các con sẽ di chuyển theo lối cầu
thang nào? Vì sao?
=> Kết hợp với hình ảnh, khi xảy ra cháy các con di theo
biển chỉ dân di chuyển bằng cầu thang bộ,tuyệt đối không
đi cầu thang máy.
- Sau khi thoát hiểm các con sẽ gọi điện cho ai?
- Ai biết số điện của chú lính cứu hỏa?
Cho trẻ nhận biết số điện thoại và nói số điện thoại của chú
lính cứu hỏa.
<b> 2.3. Thực hành kỹ năng thốt hiểm khi có hỏa </b>
<b>hoạn.</b>
Cơ giới thiệu: Tình huống cô đưa ra là giờ hoạt
động vui chơi, khi phát hiện có cháy, các con hơ to báo cho
- Hô to
- Trẻ hô
- Trẻ kể
- Trẻ tập
sáng của lớp mình.
- Lưu ý nghe theo chỉ dẫn của cơ, khơng chen lấn xơ
đẩy bạn khi thốt hiểm.
- Cho trẻ thực hành
- Cô nhận xét trẻ.
<b> - Hôm nay các con đã được học gì?</b>
- Giáo dục trẻ
3. Kết thúc:
- Nhận xét tuyên dương trẻ
- Lắng nghe
- Thoát hiểm...
<b>Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình hình sức khỏe. </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ):
<i><b>Thứ 6 ngày 13 tháng 12 năm 2019</b></i>
Tên hoạt động: Tạo hình
<b> Gấp quạt giấy</b>
Hoạt động bổ trợ: Trò chơi : Quạt giấy
<b>I. MỤC ĐÍCH - U CẦU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết gấp xi và gấp ngược lại theo một trình tự các nếp gấp thẳng hàng để
tạo thành cái quạt
- Biết dán trang trí
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kĩ năng quan sát,kĩ năng tái tạo
- Phát triển tư duy, ghi nhớ có chủ định cho trẻ
<b>3. Giáo dục thái độ:</b>
- Giáo dục trẻ biết tham gia tích cực vào hoạt động, biết bảo vệ thành quả lao
động của mình
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đồ dùng </b>
- Quạt mẫu với các kích cỡ khác nhau.
<b>2. Đồ dùng của trẻ</b>
- Mỗi trẻ một tờ giấy,hồ dán,giấy kéo
<b>3. Địa điểm: Trong lớp</b>
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA<sub>TRẺ</sub></b>
<b>1. Ôn định tổ chức</b>
- Trò truyện với trẻ về chủ đề nghề nghiệp
+ Bố mẹ con làm nghề gì?
+ Con biết trong xã hội có những nghề gì nữa?
- Nghề nghiệp nào cũng cao quý vì chúng đều làm
quat giấy tặng bà và mẹ nhé.
2. Hướng dẫn:
<b> 2.1.Hoạt động 1: Quan sát đàm thoại :</b>
- Ai có nhận xét gì về cái quạt này của cô?
- Cô cho trẻ nhận xét
+ Con có nhận xét gì về chiếc quạt này?
+ Đường gấp, cách gấp thế nào?
+ Chiều dài, chiều rộng của quạt?
+ Chiếc quạt có dạng hình gì?
+ Quạt dược trang trí thế nào,màu sắc ra sao?
<b> 2.2. Hoạt động 2: Cô hướng dẫn</b>
- Cơ vừa gấp vừa nói cách gấp cái quạt sau đó nói
cách trang trí như thế nào
<b> 2.3. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện</b>
- Cô cho trẻ thực hiện
- Cô quan sát giúp đỡ trẻ hồn thành sản phẩm của
mình
<b> 2.4. Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm:</b>
- Cô thấy chúng mình đã làm xong rồi cơ mời cả lớp
lên trưng bày sản phẩm của mình nào!
- Cơ cho trẻ tự nhận xét bài của mình của bạn
nhận xét về cách gấp có giống mẫu khơng? trang trí
có đẹp khơng?
- Theo con con thích bài nào nhất?
- Tại sao con thích?
-> Sau đó cơ nhận xét chung nhận xét những sản
phẩm đẹp, những sản phẩm cần tiếp tục hoàn thành
- Cho trẻ chơi trò chơi với chiếc quạt
Vâng ạ
Trẻ nhận xét
Quan sát cô gấp
Trẻ thực hiện gấp
quạt
Trẻ mang sản phẩm
lên trương bày
Tự nhận xét
- Cho trẻ nhắc lại tên hoạt động.
<b>3. Kết thúc: </b>
- Cô nhận xét tuyên dương
Gấp quạt giấy
Trẻ lắng nghe
<b>Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình hình sức khỏe. </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ):
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...