Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GIAO AN 5 TUAN 2 CKTKNSGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.15 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>NGHÌN NĂM VĂN HIẾN</b>


<i><b>Theo Mai Hồng và H.B</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết đọc một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê .


Hiểu nội dung : Việt Nam có truyền thống khoa cử thể hiện nền văn hiến lâu đời của nước ta.
<i><b>KNS :Thu thập, xử lí thơng tin. Hợp tác(cùng tìm kiếm số liệu, thơng tin). Thuyết trình kết quả tự tin. Xác </b></i>
định giá trị.


<i><b>Các phương pháp - kĩ thuật dạy học tích cực: Đọc sáng tạo. Phân tích mẫu. Trao đổi trong tổ. Trình bày </b></i>
một phút.


<b> II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh Văn Miếu - Quốc Tử Giám. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê để học sinh luyện đọc.
- HS : Sưu tầm tranh ảnh về Văn Miếu - Quốc Tử Giám


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Quang cảnh làng mạc ngày mùa. </b>



- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài và trả lời câu hỏi. - Học sinh lần lượt đọc cả bài, đoạn - học sinh
đặt câu hỏi - học sinh trả lời.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: Khám phá:</b>


- Đất nước của chúng ta có một nền văn hiến lâu đời. Bài
tập đọc “Nghìn năm văn hiến” các em học hơm nay sẽ
đưa các em đến với Văn Miếu - Quốc Tử Giám là một địa
danh nổi tiếng ở thủ đô Hà Nội. Địa danh này chính là
chiến tích về một nền văn hiến lâu đời của dân tộc ta.


- Giáo viên ghi tựa. - Lớp nhận xét - bổ sung.
<b>4. Phát triển các hoạt động: Kết nối:</b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - Hoạt động lớp, nhóm đơi


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, giảng giải</b> _ 1 HS đọc toàn bài


- GV đọc mẫu toàn bài + tranh - Học sinh lắng nghe, quan sát
- Chia đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu... 3000 tiến sĩ
+ Đoạn 2: Bảng thống kê
+ Đoạn 3: Còn lại


- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp bài văn - đọc
từng đoạn.


- Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng đoạn, cả bài kết hợp


giải nghĩa từ.


- Luyện đọc các từ khó phát âm - Học sinh nhận xét cách phát âm tr - s
- Giáo viên nhận xét cách đọc


_GV yêu cầu HS đọc đồng thanh từ khó


- Học sinh lần lượt đọc bảng thống kê.


- 1 học sinh lên bảng phụ ghi cách đọc bảng
thống kê.


- Lần lượt đọc từng câu - cả bảng thống kê.
- Đọc thầm phần chú giải


- Học sinh lần lượt đọc chú giải


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, cá nhân


<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải, thảo luận, trực</b>


quan - Học sinh đọc thầm + trả lời câu hỏi.


+ Đoạn 1: (Hoạt động nhóm)


- Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngồi ngạc nhiên vì
điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cùng năm 1919, các triều vua VN đã tổ chức
được 185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ .


- Lớp bổ sung


<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh trả lời


- Học sinh giải nghĩa từ Văn Miếu - Quốc Tử
Giám.


- Các nhóm lần lượt giới thiệu tranh


- Nêu ý đoạn 1 <b>Khoa thi tiến sĩ đã có từ lâu đời </b>


- Rèn đọc đoạn 1 - Học sinh lần lượt đọc đoạn 2 rành mạch.
+ Đoạn 2: (Hoạt động cá nhân) - Học sinh đọc thầm


- Yêu cầu học sinh đọc bảng thống kê. - Lần lượt học sinh đọc
<b></b> Giáo viên chốt:


+ Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất: Triều Lê – 104
khoa thi.


+ Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất: Triều Lê – 1780 tiến sĩ.


- 1 học sinh hỏi - 1 học sinh trả lời về nội dung
của bảng thống kê.


+ Đoạn 3: (Hoạt động cá nhân) - Học sinh tự rèn cách đọc
- Học sinh đọc đoạn 3


- Học sinh giải nghĩa từ chứng tích
- Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn hóa



Việt Nam ?
<i><b>Thực hành:</b></i>


_Coi trọng đạo học / VN là nước có nền văn
hiến lâu đời/ Dân tộc ta đáng tự hào vì có một
nền văn hiến lâu đời


<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động cá nhân


<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại </b> - Học sinh tham gia thi đọc “Bảng thống kê”.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc cho bài


văn.


- Học sinh tham gia thi đọc cả bài văn.
<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm


<i><b>Áp dụng:</b></i>


- Học sinh nhận xét


<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động lớp


<b>Phương pháp: Kể chuyện </b>


- Giáo viên kể vài mẩu chuyện về các trạng nguyên của


nước ta. - Học sinh nêu nhận xét qua vài mẩu chuyệngiáo viên kể.
- Luyện đọc thêm



- Chuẩn bị: “Sắc màu em yêu”
- Nhận xét tiết học


<b>Tập làm văn</b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>-</b></i> Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong Rừng trưa và bài Chiều tối (BT1).


<b>-</b> Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được một
đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợpp lí (BT2).


<i><b>KNS : Thu thập, xử lí thơng tin. Hợp tác . Thuyết trình kết quả tự tin.</b></i>


<i><b>Các phương pháp - kĩ thuật dạy học tích cực: Trao đổi trong tổ. Trình bày một phút .</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh


- HS: những quan sát của học sinh đã ghi chép khi quan sát cảnh trong ngày.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b></b><sub> Giáo viên nhận xét </sub>



<b>3. Bài mới: Khám phá :Luyện tập tả cảnh - Một buổi trong ngày </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: Kết nối-Thực hành:</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: Thực hành, thuyết trình </b>


<b></b> Bài 1:


_GV giới thiệu tranh, ảnh


_ - Lần lượt học sinh đọc nối tiếp nhau
2 bài: “Rừng trưa”, “Chiều tối”.


<b>Tìm những hình ảnh đẹp mà mình thích trong mỗi bài văn</b>
<b>“Rừng trưa “ và “Chiều tối “? Qua những hình đẹp đó các em</b>
<b>có thái độ như thế nào?</b>


_HS nêu rõ lí do tại sao thích
<b>- Yêu quí cảnh đẹp thiên nhiên.</b>
<b></b> Giáo viên khen ngợi


<b></b> Bài 2:


- Dựa vào dàn ý đã lập ở tuần 1, em hãy viết đoạn văn tả cảnh một
buổi sáng(hoặc trưa, chiều) trong vườn cây ( hay trong công viên,
trên đường phố, trên cánh đồng, nương rẫy )


- 2 học sinh chỉ rõ em chọn phần nào
trong dàn ý để viết thành đoạn văn hoàn


chỉnh.


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài. Khuyến khích học sinh chọn


phần thân bài để viết. - Cả lớp lắng nghe - nhận xét hoặc bổsung, góp ý hoàn chỉnh dàn ý của bạn.
- Lần lượt từng học sinh đọc đoạn văn đã
viết hoàn chỉnh.


<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm .
<i><b>Áp dụng:</b></i>


- Mỗi học sinh tự sửa lại dàn ý.
<b>* Hoạt động 2: Thi đua</b>


<b>Phương pháp: Thi đua </b>


- Cả lớp chọn bạn đã viết đoạn văn hay. - Nêu điểm hay
- Hoàn chỉnh bài viết và đoạn văn


- Chuẩn bị bài về nhà: “Ghi lại kết quả quan sát sau cơn mưa”
- Nhận xét tiết học


<b><sub>Chính tả (Nghe-viết)</sub></b>
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe – viết đúng bài CT; không mắc quá5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thứcbài văn xi
- Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8 đến 10 tiếng) trong bài tập 2; chép đúng vần của các tiếng vào
mơ hình, theo u cầu (BT3).



<i><b>KNS : Lắng nghe tích cực. Hợp tác làm việc theo nhóm. Thuyết trình kết quả tự tin.</b></i>


<i><b>Các phương pháp - kĩ thuật dạy học tích cực: Trao đổi trong nhóm. Trình bày một phút. </b></i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Bảng phụ ghi mơ hình cấu tạo tiếng
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- Nêu quy tắc chính tả ng / ngh, g / gh, c / k - Học sinh nêu
- Giáo viên đọc những từ ngữ bắt đầu bằng ng / ngh, g / gh, c / k


cho học sinh viết: ngoe nguẩy, ngoằn ngoèo, nghèo nàn, ghi nhớ,
nghỉ việc, kiên trì, kỉ nguyên.


- Học sinh viết bảng con


<b></b> Giáo viên nhận xét
<b>3. Bài mới: Khám phá :</b>
“Cấu tạo của phần vần


<b>4. Phát triển các hoạt động: Kết nối:</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết </b> - Hoạt động lớp, cá nhân



<b>Phương pháp: T.hành, giảng giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên giảng thêm về nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến.


- Giáo viên HDHS viết từ khó - Học sinh gạch chân và nêu những từ hay
viết sai (tên riêng của người , ngày,tháng ,
năm …)


- Học sinh viết bảng từ khó : mưu, kht,
xích sắt ,..


<b></b> Giáo viên nhận xét


- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho


học sinh viết, mỗi câu hoặc bộ phận đọc 1 - 2 lượt. - Học sinh lắng nghe, viết bài
- Giáo viên nhắc học sinh tư thế ngồi viết.


- Giáo viên đọc tồn bộ bài - Học sinh dị lại bài


- HS đổi vở, soát lỗi cho nhau.
- Giáo viên chấm bài


<i><b>Thực hành :</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>
<b>Phương pháp: Luyện tập </b>


<b></b> Bài 2:



- Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. - Học sinh đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm
- học sinh làm bài.


<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài thi tiếp sức


<b></b> Bài 3: - Học sinh đọc u cầu


- Học sinh kẻ mơ hình
- Học sinh làm bài


- 1 học sinh lên bảng sửa bài


- Học sinh lần lượt đọc kết quả phân tích
theo hàng dọc (ngang, chéo).


<b></b> Giáo viên nhận xét
<i><b>Áp dụng :</b></i>


- Học sinh nhận xét
<b>* Hoạt động 3: Thi đua</b>


- Thi đua - Dãy A cho tiếng dãy B phân tích cấu tạo


(ngược lại).
- Học thuộc đoạn văn “Thư gửi các học sinh”


<b>Tập đọc</b>


SẮC MÀU EM YÊU
<b>I. Mục tiêu:</b>



-Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tha thiết.


-Hiểu được nội dung, ý nghĩa bài thơ: Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu , những con
người và sự vậtđáng yêu của bạn nhỏ. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc lịng những khổ thơ
em thích.)


- <b>HS khá giỏi học thuộc lịng tồn bài.</b>


<i><b>KNS : Đọc sáng tạo. Lắng nghe tích cực. Hợp tác làm việc theo nhóm. Thể hiện sự tự tin.</b></i>


<i><b>Các phương pháp - kĩ thuật dạy học tích cực: Trao đổi trong nhóm. Trình bày một phút. Tư duy sáng tạo. </b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ ghi những câu luyện đọc diễn cảm - tranh to phong cảnh quê hương.
- HS : Tự vẽ tranh theo màu sắc em thích với những cảnh vật


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Nghìn năm văn hiến </b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài + trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc bài theo yêu cầu và trả lời câu hỏi.
- Nêu cách đọc diễn cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Bài mới: Khám phá:</b>



- “Sắc màu em yêu”. Xung quanh các em, cảnh vật
thiên nhiên có rất nhiều màu sắc đẹp. Chúng ta hãy
xem tác giả đã nêu những cảnh vật gì đẹp qua bài thơ
này.


- Giáo viên đầu bài .


<b>4. Phát triển các hoạt động: Kết nối:</b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải</b>


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo từng khổ thơ. - Học sinh lần lượt đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Phân đoạn không như mọi lần  bố cục dọc.


- Giáo viên đọc mẫu diễn cảm toàn bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. Học sinh tự
rèn cách phát âm đối với âm tr - s.


- Nêu từ ngữ khó hiểu.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, cá nhân
<b>Phương pháp: Trực quan, thảo luận, giảng giải </b>


- Yêu cầu mỗi nhóm đọc từng khổ thơ và nêu lên


những cảnh vật đã được tả qua màu sắc. - Nhóm trưởng yêu cầu từng bạn trong nhóm đọckhổ thơ.
- Nhóm trưởng yêu cầu bạn nêu lên cảnh vật gắn
với màu sắc và người.


<b></b> Giáo viên chốt lại - Các nhóm lắng nghe, theo dõi và nhận xét.


+ Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào ?


+ Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh nào ?


- Bạn yêu tất cả các sắc màu : đỏ, xanh, vàng, trắng,
đen, tím , nâu ,…


_ … gợi lên hình ảnh : lá cờ Tổ quốc, khăn quàng
đội viên, đồng bằng, núi ,…


+ Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của người bạn


nhỏ đối với quê hương đất nước? - Dự kiến: các sắc màu gắn với trăm nghìn cảnh đẹpvà những người thân.
<b></b> Giáo viên chốt lại ý hay và chính xác.


<i><b>Thực hành:</b></i>


+ Yêu đất nước
+ Yêu người thân
+ Yêu màu sắc


<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động cá nhân


<b>Phương pháp: Đ.thoại, giảng giải</b>
- Tổ chức thi đọc diễn cảm


_GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi để tìm giọng
đọc phù hợp


- Các tổ thi đua đọc cả bài - giọng đọc diễn cảm.



- Nêu cách đọc diễn cảm


<i><b>Áp dụng:</b></i>


Dự kiến: Nhấn mạnh những từ gợi tả cảnh vật
-ngắt câu thơ.


<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động lớp


<b>Phương pháp: Trực quan, giảng giải</b>


- Yêu cầu học sinh giới thiệu những cảnh đẹp mà em


biết? Hãy đọc đoạn tả cảnh vật đó. - Học sinh giới thiệu cảnh đẹp hoặc hình ảnh củangười thân và nêu cảm nghĩ của mình.
<b> Đất nước ta có trăm nghìn cảnh đẹp, các em có</b>


<b>thái độ như thế nào về những cảnh đẹp đó? </b> <b>Chúng em sẽ yêu quý và bảo vệ các cảnh đẹp đó.</b>
- Học thuộc cả bài


- Chuẩn bị: “Lịng dân”
- Nhận xét tiết học


<b>Luyện tư và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốctrong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1) ; tìm thêm được
một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3).


- Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4).
<b>HS khá , giỏi có vốn từ phong phú, biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4.</b>



<i><b>KNS :Thu thập, xử lí thơng tin. Hợp tác(cùng tìm kiếm thơng tin). Thuyết trình kết quả tự tin. Xác định giá </b></i>
trị.


<i><b>Các phương pháp - kĩ thuật dạy học tích cực: Đọc sáng tạo. Trao đổi trong tổ. Trình bày một phút.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt
- HS: Giấy A3 - bút dạ


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Luyện tập từ đồng nghĩa</b> - Nêu khái niệm từ đồng nghĩa, cho VD.
- Học sinh sửa bài tập


<b></b> Giáo viên nhận xét - Cả lớp theo dõi nhận xét
<b>3. Bài mới: Khám phá:</b>


“Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc”


Trong tiết luyện từ và câu gắn với chủ điểm “Việt Nam
-Tổ quốc em” hôm nay, các em sẽ học mở rộng, làm giàu
vốn từ về “Tổ quốc”


- Học sinh nghe



<b>4. Phát triển các hoạt động: Kết nối – Thực hành:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, luyện tập, thực hành, giảng</b>


giải


<b></b> Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 - HS đọc thầm bài “Thư gửi các học sinh” và
“Việt Nam thân yêu” để tìm từ đồng nghĩa với
từ Tổ quốc


<b></b> Giáo viên chốt lại, loại bỏ những từ khơng thích hợp. - Học sinh gạch dưới các từ đồng nghĩa với
“Tổ quốc” :


+ nước nhà, non sông
<i><b>+ đất nước , quê hương </b></i>
<b></b> Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1, 2 học sinh đọc bài 2


- Hoạt động nhóm bàn - Tổ chức hoạt động nhóm


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn tìm từ đồng
nghĩa với “Tổ quốc”.


- Từng nhóm lên trình bày


<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh nhận xét


<b>Đất nước, nước nhà, quốc gia, non sông,</b>
<b>giang sơn, quê hương. </b>



<b></b> Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu


- Hoạt động 6 nhóm - Trao đổi - trình bày


<b></b> Giáo viên chốt lại - Dự kiến: vệ quốc , ái quốc , quốc ca
<b></b> Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài - Cả lớp làm bài


_GV giải thích : các từ quê mẹ, quê hương, quê cha đất tổ
nơi chôn rau cắt rốn cùng chỉ 1 vùng đất, dịng họ sống lâu
đời , gắn bó sâu sắc


- Học sinh sửa bài theo hình thức luân phiên
giữa 2 dãy.


- Giáo viên chấm điểm.
<i><b>Áp dụng :</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Thi đua</b> - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phương pháp: </b>


Thi đua, thực hành, thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

_GV nhận xét , tuyên dương - Giải nghĩa một trong những tục ngữ, thành
ngữ vừa tìm.


- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp được các từ vào các từ đồng nghĩa
(BT2).


- Viết được văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một từ đồng nghĩa (BT3).
<i><b>KNS : Hợp tác làm việc nhóm. Thuyết trình kết quả tự tin. Xác định giá trị.</b></i>


<i><b>Các phương pháp - kĩ thuật dạy học tích cực: Đọc sáng tạo. Trao đổi trong tổ. Trình bày một phút.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Từ điển


-HS : Vở bài tập, SGK ,Từ điển HS
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


Mở rộng vốn từ “Tổ quốc” - Nêu một số từ ngữ thuộc chủ đề “Tổ quốc”.
<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm - Học sinh sửa bài 5


<b>3. Bài mới: Khám phá:</b>


“Luyện tập từ đồng nghĩa” - Học sinh nghe


<b>4. Phát triển các hoạt động: Kết nối – Thực hành:</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập </b> - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b></b> Bài 1:


- Yêu cầu học sinh đọc bài 1 - Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh trao đổi nhóm. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn


_HS làm bài


_Dự kiến : mẹ, má, u, bầm, mạ ,…
<b></b> Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét


<b></b> Bài 2:


- Yêu cầu học sinh đọc bài 2 - Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài trên phiếu


<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài bằng cách tiếp sức (Học sinh nhặt
từ và ghi vào từng cột) - lần lượt 2 học sinh.


Bao la Lung linh


………..
………


<b></b> Bài 3: - Học sinh xác định cảnh sẽ tả


- Trình bày miệng vài câu miêu tả



<i><b>Áp dụng :</b></i>


- Làm nháp: Viết đoạn văn ngắn
(Khoảng 5 câu ...)


<b>* Hoạt động 2: Thi đua </b> - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phương pháp: Thi đua, thảo luận nhóm </b> - Thi đua từ đồng nghĩa nói về những phẩm chất tốt
đẹp của người Việt Nam.


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Nhân dân”
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


Nhận biết đựợc bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới haihình thức: nêu số liệu
và trình bày bảng (BT1).


Thống kê được số HS trong lớp theo mẫu (BT2).


KNS :Thu thập, xử lí thơng tin. Hợp tác(cùng tìm kiếm số liệu, thơng tin). Thuyết trình kết quả tự tin. Xác
định giá trị.


<i><b>Các phương pháp - kĩ thuật dạy học tích cực: Phân tích mẫu. Rèn luyện theo mẫu. Trao đổi trong tổ. Trình </b></i>
bày một phút.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn lời giải các bài tập 2, 3


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- Học sinh đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.
<b></b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: Khám phá:</b>


“Luyện tập làm bào cáo thống kê”
<b>4. Phát triển các hoạt động: Kết nối:</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện tập. </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: Quan sát, thảo luận </b>


<b></b> Bài 1: - 3 học sinh nối tiếp nhau đọc to yêu cầu của bài tập.
- Nhìn bảng thống kê bài: “Nghìn năm văn hiến”. - Học sinh lần lượt trả lời.


- Cả lớp nhận xét.


<b></b> Giáo viên chốt lại. a) Nhắc lại số liệu thống kê trong bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn lại bảng thống kê


trong bài: “Nghìn năn văn hiến” bình luận.


b) Các số liệu thống kê theo hai hính thức:


- Nêu số liệu


- Trình bày bảng số liệu


- Các số liệu cần được trình bày thành bảng, khi có
nhiều số liệu là những số liệu liệt kê khá phức tạp
-việc trình bày theo bảng có những lợi ích nào?


+ Người đọc dễ tiếp nhận thơng tin
+ Người đọc có điều kiện so sánh số liệu.


<i><b>Thực hành :</b></i>


c) Tác dụng:


Là bằng chứng hùng hồn có sức thuyết phục.
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, nhóm


<b>Phương pháp: Thực hành, thảo luận</b>
<b></b> Bài 2:


- Giáo viên gợi ý: thống kê số liệu từng học sinh
từng tổ trong lớp. Trình bày kết quả bằng 1 bảng
biểu giống bài “Nghìn năm văn hiến”.


- 1 học sinh đọc phần yêu cầu
- Cả lớp đọc thầm lại


- Nhóm trưởng phân việc cho các bạn trong tổ.
- Đại diện nhóm trình bày



Sỉ số lớp:


Tổ 1 Tổ 3


Tổ 2 Tổ 4


<i><b>Áp dụng:</b></i>


Số học sinh nữ:


Tổ 1 Tổ 3


Tổ 2 Tổ 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh”
- Nhận xét tiết học




Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết đọc viết các phân số thập phân trên một đoạn tia số .Biết chuyển một phân số thành phân số
thập phân.


BT cần làm : 1,2,3
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động:1’ </b> Hát


<b>2. Bài cũ:4’ Phân số thập phân </b>


- Sửa bài tập về nhà - Học sinh sưả bài 4


<b></b><sub> Giáo viện nhận xét - Ghi điểm</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới: 1’</b>


- Hơm nay thầy trị chúng ta tiếp tục luyện tập về kiến thức chuyển
phân số thành phân số thập phân. Giải bài tốn về tìm giá trị một
phân số của số cho trước qua tiết “Luyện tập”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: 30’</b>


<b>* Hoạt động 1: Ôn lại cách chuyển từ phân số thành phân số thập</b>
phân, cách tìm giá trị 1 phân số của số cho trước


- Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải</b>


- Giáo viên viết phân số 4
7


lên bảng



- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi


- Giáo viên hỏi: để chuyển 4
7


thành phân số thập phân ta phải làm
thế nào ?


- Cho học sinh làm bảng con theo gợi ý hướng dẫn của giáo viên - Học sinh làm bảng con


<b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động cá nhân, cả lớp


<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại </b>
- Tổ chức cho học sinh tự làm bài rồi sửa bài
<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh đọc yêu cầu đề bài
_GV gọi lần lượt HS viết các phân số thập phân vào các vạch tương


ứng trên tia số _HS lần lượt đọc các phân số thậpphân từ 1 đến 9 và nêu đó là phân
số thập


10 10
phân


<b></b> Giáo viên chốt ý qua bài tập thực hành
<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh đọc yêu cầu đề bài



- Nêu cách làm - Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đựơc 10, 100, 1000.
<b></b> Giáo viên chốt lại: cách chuyển phân số thành phân số thập phân


dựa trên bài tập thực hành


- Cả lớp nhận xét
<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên - Gạch dưới yêu cầu đề bài cần hỏi


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


- Lưu ý 18 = 18 : 2 = 9
200 200 : 2 100
<b></b> Giáo viên nhận xét - chốt ý chính


<b> Bài 5: </b> - Hoạt động nhóm đơi - Tìm cách giải


- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh tóm tắt:


- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài



<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động thi đua. Cử đại diện 2 dãy,


mỗi dãy 1 bạn lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh nêu thế nào là phân số thập phân


- Cách tìm giá trị một phân số của số cho trước - Đề bài giáo viên ghi ra bảng phụ
<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét


<b>5. Tổng kết - dặn dị 1’</b>


- Chuẩn bị: Ơn tập : Phép cộng và trừ hai phân số


- Nhận xét tiết học


<b>Tốn</b>


<b> ƠN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số khơng cùng mẫu số.
BT cần làm 1,2(a,b),3


II. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: 1’</b> - Hát


<b>2. Bài cũ: 4’</b>



- Kiểm tra lý thuyết + kết hợp làm bài tập. - 2 học sinh


- Sửa BTN - Học sinh sửa bài 4, 5/9


<b>3. Giới thiệu bài mới: 1’</b>


- Hôm nay, chúng ta ôn tập phép cộng - trừ hai phân
số.


<b>4. Phát triển các hoạt động: 30’</b>


<b>* Hoạt động 1: On tập phép cộng , trừ</b> - Hoạt động cá nhân
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành </b>


- Giáo viên nêu ví dụ:
7


5
7
3




và 15
3
15
10





- 1 học sinh nêu cách tính và 1 học sinh thực hiện
cách tính.


- Cả lớp nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b></b><sub> Giáo viên chốt lại: </sub>


- Theo dõi HS làm bài


- Tương tự với 10
3
9
7




và 9
7
8
7



- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - kết luận


<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại </b>



<b></b> Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu hướng giải - Học sinh làm bài
<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài


- Tiến hành làm bài 1
<b></b><sub> Bài 2: (a,b) </sub>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề <b></b> Lưu ý
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự giải


<b></b> Giáo viên nhận xét


3 + 2 = 15 + 2 = 17 hoặc
5 5 5


3 + 2 = 3 + 2 = 15 + 2 = 17
5 1 5 5 5
1- (2 + 1) =1 - 6 + 5 =1 -11 = 15 - 11 = 4
5 3 15 15 15 15


<b></b> Bài 3: - Hoạt động nhóm bàn


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề
- Nhóm thảo luận cách giải - Học sinh giải


- Học sinh sửa bài


<b></b><sub> Giáo viên nhận xét </sub> <b></b><sub> Lưu ý: Học sinh nêu phân số chỉ tổng số bóng của</sub>


hộp là 100


100


hoặc bằng 1


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động cá nhân


<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại </b> Thi đua ai giải nhanh
- Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện phép cộng và


phép trừ hai phân số (cùng mẫu số và khác mẫu số). - Học sinh tham gia thi giải toán nhanh
<b>5. Tổng kết - dặn dị: 1’</b>


- Làm bài nhà + học ơn kiến thức cách cộng, trừ hai
phân số


- Chuẩn bị: Ôn tập “Phép nhân chia hai phân số”
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: “Quy tắc đánh dấu thanh”
- Nhận xét tiết học


<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Biết thực hiện phép nhân, phép chia, hai phân số.
BT cần làm 1(cột 1,2),2( a,b,c), 3



<b>I. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động:1’ </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:4’ Ôn phép cộng trừ hai phân số </b> - Học sinh sửa bài 2/10


- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số
<b></b><sub> Giáo viên nhận xét cho điểm </sub>


- Kiểm tra học sinh cách tính nhân, chia hai phân số
+ vận dụng làm bài tập.


- 2 học sinh
<b>3. Giới thiệu bài mới: 1’</b>


- Hôm nay, chúng ta ôn tập phép nhân và phép chia
hai phân số.


<b>4. Phát triển các hoạt động: 30’</b>


<b>* Hoạt động 1: On tập phép nhân , chia</b> - Hoạt động cá nhân , lớp
<b>Phương pháp: Thực hành, đ.thoại</b>


- Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số:



- Nêu ví dụ 9
5
7
2


 - Học sinh nêu cách tính và tính. Cả lớp tính vào vở<sub>nháp - sửa bài. </sub>
<b></b> Kết luận: Nhân tử số với tử số


- Nêu ví dụ 8
3
:
5


4 - Học sinh nêu cách thực hiện


- Học sinh nêu cách tính và tính. Cả lớp tính vào vở
nháp - sửa bài.


<b></b> Giáo viên chốt lại cách tính nhân, chia hai phân
số.


- Học sinh nêu cách thực hiện


- Lần lượt học sinh nêu cách thực hiện của phép nhân
và phép chia.


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> - Hoạt động nhóm đơi


<b>Phương pháp: Thực hành, đ.thoại </b>
<b></b> Bài 1 (cột 1,2)



- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc yêu cầu
- 2 bạn trao đổi cách giải - Học sinh làm bài cá nhân


- Học sinh sửa bài
- Lưu ý:


4 x 3 = 4 x 3 = 1 x 3 = 3
8 1 x 8 1 x 2 2
3 : 1 = 3 x 2 = 6 = 6
2 1 1


<b></b> Bài 2: (a,b,c) - Hoạt động cá nhân


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh tự làm bài
- Giáo viên yêu cầu HS nêu cách giải


4
3
2
2


3
18
33
22


9







- Giáo viên yêu cầu HS nhận xét


- Thầy nhận xét
<b></b> Bài 3:


_ Muốn tính diện tích HCN ta làm như thế nào ?
- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc gì?


- Học sinh đọc đề
- Học sinh phân tích đề
- Học sinh giải


- Học sinh sửa bài


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm (6 nhóm)


- Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện phép nhân và
phép chia hai phân số.


- Đại diện mỗi nhóm 1 bạn thi đua. Học sinh còn lại
giải vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4
3
5




<b>5. Tổng kết - dặn dò: 1’</b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: “Hỗn số”
- Nhận xét tiết học


<b>Toán</b>
<b>HỖN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết đọc, viết hỗn số ; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
BT cần làm: 1, 2a


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Phấn màu, bảng phụ
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: 1’</b> - Hát


<b>2. Bài cũ:4’ Nhân chia 2 phân số </b>


- Học sinh nêu cách tính nhân, chia 2 phân số vận dụng


giải bài tập. - 2 học sinh - Học sinh sửa bài 3 /11 (SGK)
<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm - Học sinh nhận xét



<b>3. Giới thiệu bài mới:1’ Hỗn số </b>


- Hôm nay, chúng ta học tiết toán về hỗn số.
<b>4. Phát triển các hoạt động: 30’</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về hỗn số </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: Trực quan, đ.thoại </b>


- Giới thiệu bước đầu về hỗn số.


- Giáo viên và học sinh cùng thực hành trên đồ dùng
trực quan đã chuẩn bị sẵn.


- Mỗi học sinh đều có 3 hình trịn bằng nhau.
- Đặt 2 hình song song. Hình 3 chia làm 4 phần
bằng nhau - lấy ra 3 phần.


- Có bao nhiêu hình trịn?


- Lần lượt học sinh ghi kết quả 2 và 4
3


hình trịn 
24


3


có 2 và 4
3



hay 2 + 4
3


ta viết thành 24
3


; 24
3


 hỗn
số.


- Yêu cầu học sinh đọc. - Hai và ba phần tư
- Lần lượt học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh chỉ vào phần nguyên và phân số


trong hỗn số. - Học sinh chỉ vào số 2 nói: phần nguyên.


- Học sinh chỉ vào 4
3


nói: phần phân số.
- Vậy hỗn số gồm mấy phần? - Hai phần: phần nguyên và phân số kèm theo.


- Lần lượt 1 em đọc ; 1 em viết ; cả lớp viết


<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phương pháp: Thực hành, đ.thoại </b>
<b></b> Bài 1:



- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. - Học sinh nhìn vào hình vẽ nêu các hỗn số và cách
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Học sinh làm bài. - Học sinh đọc hỗn số


<b></b> Bài 2: - Học sinh làm bài


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Học sinh sửa bài


- Học sinh ghi kết quả lên bảng


- HSlần lượt đọc phân số và hỗn số trên bảng.


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm


<b>Phương pháp: Thực hành, đ.thoại </b>


- Cho học sinh nhắc lại các phần của hỗn số.
<b>5. Tổng kết - dặn dò:1’ </b>


- Làm toán nhà


- Chuẩn bị bài Hỗn số (tt)
- Nhận xét tiết học


<b>Toán</b>
<b>HỖN SỐ ( tt) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



Biết chuyển một hỗn số thành một phân số ,và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số
để làm bài tập.


BT cần làm : 1(3 hỗn số đầu), 2(a,c), 3(a,c)
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Gv: Phấn màu - các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động:1’ </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:4’ Hỗn số </b>


- Kiểm tra miệng vận dụng làm bài tập. - 2 học sinh


- Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)
<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: 1’</b>


- Hôm nay, chúng ta tiếp tục tìm hiểu về hỗn
số.


<b>4. Phát triển các hoạt động: 30’</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn cách chuyển một</b>
hỗn số thành phân số



- Hướng dẫn cách chuyển hỗn số thành phân
số.


- Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành.


<b>Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực</b>
hành


- Dựa vào hình trực quan, học sinh nhận ra ( )
)
(
8
5


2 


- Học sinh giải quyết vấn đề
8
21
8


5
8
2
8
5
2
8
5



2      


<b></b> Giáo viên chốt lại


Ta viết gọn là 2 5 = 2 x 8 + 5 = 21
8 8 8


- Học sinh nêu lên cách chuyển


- Học sinh nhắc lại (5 em)
<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b>


<b>Phương pháp: Thực hành, đ.thoại </b>
<b></b> Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển từ hỗn số thành phân
số.


<b></b> Giáo viên nhận xét
<b></b> Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Học sinh đọc đề


- Giáo viên yêu cầu HS nêu cách giải - Học sinh nêu vấn đề muốn cộng hai hỗn số khác mẫu số
ta làm sao?


- Học sinh nêu: chuyển hỗn số  phân số - thực hiện được
phép cộng.


<b></b> Giáo viên chốt ý - Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh nhắc lại cách chuyển hỗn số sang phân số, tiến
hành cộng.


<b></b> Bài 3:


- Thực hành tương tự bài 2 - Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm


<b>Phương pháp: Thực hành, đ.thoại </b>


- Cho học sinh nhắc lại cách chuyển hỗn số
thành phân số.


- Cử đại diện mỗi nhóm 1 bạn lên bảng làm.
- Học sinh còn lại làm vào nháp.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: 1’</b>
- Làm bi nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Toán</b></i>
<b>Luyện tập</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


<b>- Giỳp HS rèn kĩ năng chuyển các PS thành PS thập phân.</b>
<b>- Học sinh vận dụng để làm một số bài tập liên quan.</b>
<b>- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.</b>



II) Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>gv</b> <b>hs</b>


<b>*Híng dẫn HS làm các BT trang 5;6 vở</b>
<b>luyện.</b>


<b>Bài 1:</b>


<b>- Hớng dẫn HS làm bài.</b>


<b>-Yêu cầu HS làm bài, chữa bài.</b>


<b>Bài 2:Tiến hành tơng tự bài 1.</b>


<b>H:Khi làm BT naỳ em cần chú ý điều gì?</b>


<b>Bài 3:</b>


<b>-Yờu cu hS t lm.</b>
<b>-Gi HS cha bi.</b>
<b>-GV cht ý ỳng.</b>
<b>Cng c dn dũ:</b>


<b>H:Nêu cách chuyển một PS thành PSTP?</b>
<b>-Dặn VN ôn bài.</b>


<b>-HS tự làm bài.</b>
<b>-1HS lên bảng chữa:</b>



9 9 25 225
40 40 25 1000


<i>x</i>
<i>x</i>




<b>-Lớp nhận xét.</b>


<b>-Đổi vở KT cho nhau.</b>
<b>-HS trả lời:</b>


<b>Cú nhiu cách chuyển thành PSTP nhng</b>
<b>cần lu ý chọn cách chuyển thành PSTPcó</b>
<b>MS là 100 để đúng với yêu cầu của bài.</b>


<b>-HS tù lµm bµi.</b>


<b>- 1HS chữa: Điền S vào phần a, h.</b>
<b>Điền Đ vào phần b, c.</b>


<b> Luyện từ và câu</b>
<b> Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>
<b>I) Mục tiêu :</b>


<b>- Củng cố các kiến thức về từ đồng nghĩa.</b>


<b>- Rèn kĩ năng làm các bài tập liên quan: Tìm nhóm từ đồng nghĩa và viết đoạn văn ngắn.</b>


<b>- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập.</b>


<b>II) Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1.Bài cũ: Chấm, chữa bài 4 tiết trớc.</b>
<b>2.Bài luyện :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 1:</b>


<b>- GV kẻ các cột lên bảng.</b>
<b>-Gọi lần lợt mỗi HS làm 1 bài.</b>
<b>-GV nxét ,chữa bµi.</b>


<b>Bµi 2:</b>


<b>Hớng dẫn HS đặt câu: Mỗi cột 2 từ.</b>
<b>- Gi HS c cõu mỡnh t.</b>


<b>-Nhận xét,chữa bài. </b>


<b>Bi 3: Xếp các từ sau thành từng nhóm từ đồng nghĩa: vàng rực, đen thẫm, xanh da trời, vàng</b>
<b>chanh, đen kịt, xanh nớc biển, vàng hoe, đen sì, trắng ngà, xanh ngắt, đỏ thắm, đỏ tía, trắng tinh , đen</b>
<b>ngịm, trắng nõn, trắng đục , xanh non,đỏ au.</b>


<b>- HS đọc đề, nêu yêu cầu.</b>
<b>- HS làm vở.</b>


<b>- GV chÊm bµi.</b>


<b>- HS lên bảng chữa bài.</b>
<b>- GV chốt kiến thức đúng.</b>


<b>Củng cố-dặn dũ:</b>


<b>H; Thế nào là từ ĐN ?</b>


<b>- Dặn dò về lµm bµi tËp 4 trang 19.</b>


<b> Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: tổ quốc</b>
<b>I) Mơc tiªu :</b>


<b>- Củng cố các kiến thức về vốn từ : Tổ Quốc.</b>
<b>- Rèn kĩ năng làm các bài tập liên quan. </b>
<b>- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập.</b>
<b>II) Các hoạt động dạy học ch yu:</b>


<b>1.Bài cũ: Chấm, chữa bài 4 tiết trớc.</b>
<b>2.Bài luyện :</b>


<b>Hớng dẫn HS làm các BT vở luyện trang 15;16.</b>
<b>Bài 1:HS đọc yêu cầu.</b>


<b>- GV hái nghÜa cña mét sè từ: bình nguyên, châu thổ, trù phú.</b>
<b>- Lớp làm bài vào vở.</b>


<b>- Gọi một số HS lên chữa bài.</b>
<b>Bài 2:</b>


<b>- HS đọc đề, nêu yêu cầu.</b>
<b>- Cho HS sử dụng từ điển.</b>
<b>- Lớp làm bài vào vở.</b>



<b>- Gäi mét sè HS lên chữa bài.</b>


<b>- GV cht li gii ỳng: 4 từ có tiếng núi là: đồi núi, núi đán, núi non, núi lửa.</b>
<b>Bài 3:</b>


<b>- Hớng dẫn HS đặt câu.</b>
<b>- Gọi HS đọc câu mình đặt.</b>
<b>-Nhận xét,chữa bài. </b>


<b>3.Cđng cè -dỈn dò:</b>
<b>H: Tổ Quốc là gì?</b>
<b>Dặn về nhà ôn bài.</b>


<i><b>Toán</b></i>


<b> ễn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số</b>
<b>I) Mục tiªu:</b>


<b>- Giúp HS rèn kĩ năng chuyển các PS thành PS thập phân.</b>
<b>- Học sinh vận dụng để làm một số bài tập liên quan.</b>
<b>- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.</b>


II) Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>gv</b> <b>hs</b>


<b>*Híng dÉn HS làm các BT trang 6 vë</b>
<b>lun.</b>



<b>Bµi 1:</b>


<b>- Híng dÉn HS làm bài.</b>


<b>-Yêu cầu HS làm bài, chữa bài.</b>
<b>H:HÃy nêu cách cộng, trừ 2PS cùng MS</b>
<b>Bài 2:Tiến hành tơng tự bài 1.</b>


<b>H:Khi làm BT này em cần chú ý điều gì?</b>


<b>Bài 3:</b>


<b>-HS tự làm bài.</b>


<b>-1HS</b> <b>lên</b> <b>bảng</b> <b>chữa:</b>


6 11 6 11 17
15 15 15 15
3 5 33 35 65
7 11 77 77 77




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-Yêu cầu hS tự làm.</b>
<b>-Gọi HS chữa bài.</b>
<b>-GV chốt ý đúng.</b>
<b>Củng cố dặn dò:</b>



<b>-GV nhấn mạnhcách cộng ,trừ 2PS cùng</b>
<b>mẫu, khác MS</b>


<b>-Dặn VN ôn bài.</b>


<b>-Đổi vở KT cho nhau.</b>
<b>-HS trả lời:</b>


<b>Đa số tự nhiên về phân số</b>
<b>- HS tự làm bài.</b>


<b>- 1HS chữa: </b>


4 27 4 31
3


9 9 9 9
   
<b>-HS tự làm bài, rồi chữa</b>


<b> Tập làm văn</b>
<b> Luyện tập tả cảnh</b>


<b> I) Mục tiêu:</b>


<b>- Giỳp HS rốn kĩ năng quan sát và chọn chi tiết tả bài:"Mùa đông trên rẻo cao" và "Đất Ph ơng</b>
<b>Nam"</b>


<b>- Học sinh nắm đợc cấu tạo bài văn.</b>
<b>- II) Các hoạt động dy hc ch yu:</b>


<b>1,Bi c:</b>


<b>-1 HS lên bảng nêu CT bài văn tả cảnh.</b>
<b>- GV nhận xét , cho ®iĨm.</b>


<b>2.Bµi lun:</b>


<b>- THB "Mùa đơng trên rẻo cao" :(Tr 11)</b>
<b>- Gọi 1 HS đọc toàn bài.</b>


<b>- Lớp đọc thầm.</b>


<b>- GV nêu câu hỏi nh vở luyệnđể HS suy nghĩ trả li.</b>


<b>*Chú ý: Có 5 giác quan HS cần ghi nhớ: Thị giác, thính giác, khứ giác .vị giác, xúc giác.</b>
<b>-THB "Đất Phơng Nam":</b>


<b>- Gi 1 HS c ton bi.</b>
<b>- Lp đọc thầm.</b>


<b>- GV nêu câu hỏi nh vở luyện để HS suy nghĩ trả lời.</b>
<b>3. Củng cố-Dặn dị:</b>


<b>- Trong bµi văn tả cảnh cần chú ý gì?</b>
<b>- Dặn VN ôn bµi.</b>


Duyệt của BGH Duyệt của khối Người lập kế hoạch





<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×