Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.37 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TUẦN 01 </b>
Thứ ngày tháng năm 200
TẬP ĐỌC Tiết : 01
<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
Thời gian dự kiến: 40 phút.
<b>A. Mục tiêu : </b>
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu.
- Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước
đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục HS chăm chỉ,tinh thần đoàn kết,giúp đỡ bạn yếu.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Gv: Chuẩn bị đoạn văn đọc diễn cảm-Tranh minh họa
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I. KTBC </b>
<b>II. Bài mới: 1. GTB: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.</b>
2.luyện đọc:
Một HS đọc bài-nhận xét
* Giáo viên phân tích, hướng dẫn học sinh chia bài văn thành 4 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu…đá cuội.
+ Đoạn 2: Tiếp theo…Nhà Trị vẫn khóc.
+ Đoạn 3: Tiếp theo…vặt cánh ăn thịt em.
+ Đoạn 4: Tiếp theo…cơng việc mình làm.
* Giáo viên gọi học sinh đọc nối tiếp 3 lượt.
* Lần 1: Hs đọc - rút từ khó - luyện đọc từ khó: Dế Mèn, chị Nhà Trò …
* Lần 2: Hs đọc-rút từ mới- giải nghĩa một số từ sách giáo khoa.
* Lần 3: Hs đọc-Giáo viên nhận xét.
* Hs đọc theo cặp. Gọi 1 Hs đọc toàn bài.
* Giáo viên hướng dẫn cách đọc – GV đọc mẫu tồn bài.
<b>2.Tìm hiểu bài:</b>
* Giáo viên nêu câu hỏi, yêu cầu học sinh đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi Sgk/5:
+ Câu 1: (Nhà Trò bé nhỏ, gầy yếu, hai cánh mỏng, ngắn chùn chùn)
+ Câu 2: (Trước đây…ăn thịt)
+ Câu 3: (Lời: Em đừng sợ…ăn hiếp kẻ yếu)
Hướng dẫn HS nêu nội dung bài:”Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp,bênh vực kẻ
yếu,xóa bỏ áp bức bất công.”
<b>3. Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b>
GV yêu cầu HS gạch dưới những từ ngữ cần nhấn giọng(mất đi,thui thủi,ốm yếu,chẳng
đủ,nghèo túng,đánh em,bắt em,vặt chân,vặt cánh ăn thịt.
* Giáo viên gọi 2HS đọc đoạn văn
* Giáo viên đọc mẫu đoạn: <i>“Năm trước…ăn hiếp kẻ yếu”</i>
* Giáo viên yêu cầu học sinh đọc theo cặp đoạn trên.
* Thi đọc diễn cảm trước lớp.
<i>c. Kết luận: </i> Giáo viên và học sinh cùng nhận xét-tuyên dương.
<b> III. Củng cố - Dặn dò:</b>
HS nhắc lại nội dung bài
GD học sinh biết giúp đỡ,đoàn kết bạn bè,những người có hồn cảnh khó khăn.
* Về nhà học bài và xem bài mới.
<b> D. Phần bổ sung:</b>
TOÁN Tiết: 01
<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000</b>
<i>Thời gian dự kiến</i>: 40 phút
<b>A.Mục tiêu:</b>
- Đọc, viết được các số đến 100000.
- Biết phân tích cấu tạo số.iết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Giáo dục học sinh tính cận thận, chính xác khi làm bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Gv: Bảng phụ
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I.KTBC </b>
<b>II.Bài mới: 1 . GTB : (Ôn tập các số đến 100.000)</b>
<b> 2. Thực hành </b>
* Gv hướng dẫn Hs cách đọc, viết và phân tích các số đến 100.000
<b>Bài 1: </b><i>Củng cố cách viết trong dãy số tự nhiên trong phạm vi 100000</i>
* Cả lớp làm bài tập, gọi Hs nêu kết quả:
+ 7000; 8000; 9000; 10…; 11000; 12000; 13000
+ 0; 10000; 20000; 30000; 40000; 50000…
+ 33700; 33800; 33900; 34000; 34100…
* Cả lớp nhận xét, sửa sai.
<b>Bài 2: </b><i>Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo số</i>
<b>25734</b> 2 5 7 3 4
<b>63241</b> 6 3 2 4 1
<b>47032</b> 4 7 0 3 2
<b>80407</b> 8 0 4 0 7
<b>20002</b> 2 0 0 0 2
* Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập.
<b>Bài 3: Nối (Theo mẫu)</b>
7825 8123
8888 7000 + 800 + 20 + 5
8000 + 100 + 20 + 3 6204
6000 + 200 + 4 8000 + 800 + 80 + 8
* Cả lớp nhận xét, sửa sai.
<i>c. Kết luận: </i>Gv nhận xét và chấm điểm cho Hs.
<b> III.Củng cố - Dặn dò:</b>
* Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại lý thuyết.
* Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết học.
* Về nhà làm bài tập 4/4-sgk và xem trước bài mới.
<b> D. Phần bổ su ng :</b>
………
………
………
………
<b> </b><i>Thời gian dự kiến</i>: 35 phút
<b>A.Mục tiêu: </b>
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Gv: Tranh SGK
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I. KTBC </b>
<b>II. Bài mới: GTB (Trung thực trong học tập -Tiết 1) </b>
<b>1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b>
<i>a. Mục tiêu:</i> Học sinh xử lý tình huống Sgk/3.
<i>b. Cách tiến hành:</i>
* Học sinh thảo luận nhóm 4 về tranh Sgk, đọc nội dung tình huống và trả lời câu hỏi 1/ 3:
+ Học sinh liệt kê tất cả các cách giải quyết có thể của bạn trong tình huống:
- Mượn tranh ảnh của bạn đưa cơ giáo.
- Nói dối cơ là để qn ở nhà.
- Nhận lỗi với cô và hứa khắc phục.
+ Nếu em là Long, em chọn cách giải quyết nào? Vì sao em chọn cách giải quyết đó?
* Đại diện các nhóm báo cáo.
* Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<i>c. Kết luận</i>: Giáo viên nhận xét và chốt lại ý đúng: Cách giải quyết nhận lỗi với cô giáo và
hứa khắc phục.
<b>2. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.</b>
<i>a. Mục tiêu:</i> Hs hiểu và trình bày ý kiến về tính trung thực.
<i>b. Cách tiến hành:</i>
* Giáo viên đọc yêu cầu bài tập.
* Học sinh theo dõi và bày tỏ ý kiến.
* Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<i>c. Kết luận</i>: Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh:
+ Không chép bài của bạn trong giờ kiểm tra: là trung thực trong học tập.
+ Các việc làm (a), (b), (d) là thiếu trung thực trong học tập.
<b>3. Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm.</b>
<i>a. Mục tiêu:</i> Hs hiểu, lựa chọn các ý đúng về tính trung thực trong học tập.
<i>b. Cách tiến hành:</i>
* Giáo viên đọc yêu cầu bài tập.
* Học sinh thảo luận, lựa chọn và giải thích.
* Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<i>c. Kết luận</i>: Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh:
+ Ý đúng: b, c.
+ Ý sai: a.
<b> III. Củng cố-dặn dò</b>
* Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại bài học.
* Về nhà học bài và xem bài mới.
* Giáo viên nhận xét tiết học.
<b>D. Phần bổ sung:</b>
………
………
………...
ĐỊA LÍ Tiết: 01
<b> MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ</b>
<b>A.Mục tiêu : </b>
- Biết mơn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp học sinh hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt
Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương
đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục học sinh tình yêu thiên nhiên, con người và
đất nước Việt Nam
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Gv: Bản đồ địa lý-tự nhiên Việt Nam.;Tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của dân tộc
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. KTBC </b>
<b>II. Bài mới: GTB (Môn địa lý và lịch sử)</b>
<i><b>1. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b></i>
<i>a. Mục tiêu:</i> Giúp học sinh biết được vị trí và hình dạng của nước ta.
<i>b. Cách tiến hành:</i>
* Giáo viên giới thiệu vị trí của nước ta và các cư dân.
* Hs trình bày lại và xác định trên bản đồ tỉnh mà em đang sống.
<i>c.Kết luận:</i> Gv nhận xét và chốt ý.
<i><b>2</b>. <b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b></i>
<i>a. Mục tiêu:</i> Học sinh hiểu Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp.
<i>b. Cách tiến hành:</i>
* Giáo viên phát cho mỗi nhóm một tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của một số dân tộc.
* Các nhóm thảo luận, trả lời câu hỏi vào phiếu bài tập.
* Đại diện các nhóm báo cáo.
* Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<i>c</i>. <i>Kết luận</i>: Giáo viên chốt lại ý: Mỗi dân tộc sống trên đất nước ta có nét văn hoá riêng, đời
sống sinh hoạt cũng khác nhau.
<b>3. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>
a. Mục tiêu: Học sinh hiểu và rút ra nội dung bài học.
* Giáo viên đặt vấn đề.
* Học sinh trình bày.
c. Kết luận: Rút bài học trang 4 Sgk.
. III. Củng cố-dặn dò
* Hs nêu nội dung của bài học
* Giáo viên nhận xét tiết học.
* Về nhà học bài và xem bài mới.
<b> D. Phần bổ sung: </b>
………
………
………
………
………
THỂ DỤC Tiết bài: 01
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Biết được những nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 4 và một số qui định trong
các giờ học thể dục.
- Biết được cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi theo yêu cầu của GV.
- Giáo dục học sinh ý thức chấp hành nội quy, quy chế trường lớp.
<b>B. Địa điểm – phương tiện: </b>
<b>NỘI DUNG </b> <b>ĐLVĐ</b> <b>B. PHÁP</b>
<b>I.Hoạt động đầu tiên: Phần mở đầu</b>
* Tập hợp lớp, giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu dạy học.
* Học sinh khởi động, xoay các khớp.
* Hs chạy nhẹ nhàng trên sân.
5 phút 4 hàng
ngang.
<b>II. Hoạt động dạy học bài mới: Phần cơ bản</b>
<i><b>1.Hoạt động1: Chương trình mơn thể dục lớp 4.</b></i>
<i>a. Mục tiêu:</i> Học sinh nắm được chương trình học tập mơn thể
dục.
<i>b.Cách tiến hành:</i>
* Giáo viên giới thiệu:
+ Chương trình mơn thể dục lớp 4.
+ Phổ biến nội quy, yêu cầu luyện tập.
+ Nhắc nhở các em ý thức học tập nghiêm túc.
+ Biên chế luyện tập: Chia lớp thành 4 tổ luyện tập và tổ chức thi
<i><b>2</b>. <b>Hoạt động 2: Trò chơi.</b></i>
<i>a. Mục tiêu: </i> Học sinh gia trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức”.
<i>b. Cách tiến hành:</i>
* Giáo viên nêu tên trò chơi.
* Giáo viên phổ biến luật chơi.
* Giáo viên cho học sinh tập chơi thử.
* Giáo viên điều khiển học sinh chơi chính thức.
* Giáo viên tổ chức thi đua giữa các tổ.
* Cả lớp nhận xét, tuyên dương tổ nào thắng cuộc.
25 phút
Gv
điều khiển.
Gv
điều
khiển
Hs
chơi.
<b>III. Phần kết thúc:</b>
* Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
* Động tác hồi tỉnh.
* Học sinh thả lỏng, hít thở sâu.
* Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết học.
5 phút Hs dồn
hàng
<b> D. Phần bổ sung:</b>
………
………
………
………
………
CHÍNH TẢ(Nghe - viết) Tiế t : 01
<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU </b>
<b> Thời gian dự kiến: 40 phút</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
- Làm đúng bài tập CT phương ngữ: BT (2) a/b; hoặc do GV soạn.
- Rèn luyện Hs ngồi đúng tư thế khi viết bài, rèn luyện chữ viết đẹp.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Gv: Bảng phụ, bút dạ.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I. Bài mới: GTB (Dế Mèn bênh vực kẻ yếu).</b>
<i><b>1. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết.</b></i>
<i>a. Mục tiêu:</i> Học sinh nghe và viết đúng chính tả một đoạn trong bài: “Dế Mèn bênh vực
kẻ yếu”.
<i>b. Cách tiến hành:</i>
* Giáo viên đọc bài viết.
* Gọi 1 Hs đọc lại bài viết.
* Giáo viên cho học sinh trả lời một số câu hỏi gợi ý.
* Giáo viên phân tích từ khó, u cầu học sinh đọc các từ khó: <i>Dế Mèn, chị Nhà Trị, bọn</i>
<i>Nhện…</i>
* Giáo viên cho học sinh viết vào bảng con.
* Gv đọc bài, Hs viết bài vào vở.
* Giáo viên cho Hs đổi vở sửa lỗi.
* Giáo viên thu vở một số học sinh chấm điểm và nhận xét.
<i><b>2. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b></i>
<i>a. Mục tiêu:</i> Học sinh làm đúng bài tập.
<i>b. Cách tiến hành:</i>
<b>Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu của bài tập. </b>
* Gọi một em học sinh nêu kết quả:
+ Thứ tự cần điền: <i>ngan, dan, ngang, giang, mang, ngang</i>.
<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu bài tập.</b>
+ Học sinh làm bài tập và nêu kết quả: <i>Là hoa lan.</i>
<i>c. Kết luận: </i>Giáo viên nhận xét, chấm điểm.
<b>III. Củng cố-dặn dò </b>
* Giáo viên gọi học sinh nêu lên các từ thường viết sai và viết lại.
* Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học.
* Về nhà xem bài mới.
<b>D. Phần bổ sung:</b>
………
………
………
………
TOÁN Tiết: 02
<b> ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (TIẾP THEO) SGK /4</b>
<b> Thời gian dự kiến: 40 phút</b>
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm
chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong làm tốn.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Gv: Bảng phụ
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I. KTBC (Ôn tập các số đến 100.000)</b>
* Gọi Hs lên bảng giải BT:
+ Đọc ,viết số: 91907; 16212
+ Viết thành tổng: 7351; 6230
<b>II. Bài mới: GTB (Ôn tập các số đến 100.000 - TT) </b>
<b>1. luyện tính nhẩm :</b>
* Giáo viên đọc phép tính, Hs ghi kết quả vào bảng con:
+ Bảy nghìn cộng hai trăm; Tám nghìn chia hai; Tám nghìn chia bốn; Sáu nghìn năm trăm trừ
bốn trăm…
<i>c. Kết luận</i>: Giáo viên chốt lại
<b>2. Thực hành.</b>
<b>Bài 1: trang 4/sgk tính nhẩm HS tính nhẩm ,nêu kết quả bài làm. HS-GV n.xe-chốt ý đúng</b>
7000 + 2000 = 9000 8000 : 2 = 4000
9000 – 3000 = 6000 3000 x 2 = 6000
<b>Bài 2: Hs đọc đề toán, Gv hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
* 1 em làm bảng phụ:
+ 62437; 74137; 15981; 832
* Cả lớp nhận xét, sửa sai.
<b>Bài 3: Hs đọc yêu cầu đề bài.</b>
* Cả lớp làm bài:
+ 25346 < 25643 8320 < 20001
+ 75862 > 27865 57000 < 59999
<i>c. Kết luận</i>: Gv chấm điểm, hướng dẫn Hs sửa sai.
<b>Bài 4b/4-SGK :Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 82.697;62.978;92678;79.862.</b>
HS làm bảng con – HS-GV nhận xét,chốt ý đúng.
<b>III. Củng cố-dặn dò</b>
* Học sinh nhắc lại lý thuyết.
* Bài tập về nhà : 1cột 2,2,4a/4-SGK
* Giáo viên nhận xét tiết học.
* Về nhà xem bài cũ và bài mới.
<b>D. Phần bổ sung:</b>
………
………
………
………
LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 01
<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
Thời gian dự kiến: 40 phút
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu
(mục III).
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Gv: Bảng phụ, bút dạ.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I. KTBC </b>
<b>II. Bài mới: GTB (Cấu tạo của tiếng)</b>
<b>1. Hình thành khái niệm</b>
* Hs đánh vần tiếng: Tốn
* Giáo viên phân tích từng bộ phận của tiếng tốn: Tiếng tốn gồm có phụ âm đầu T, vần oan
và thanh sắc.
<i>c. Kết luận</i>: Tiếng gồm ba bộ phận: Âm đầu, vần và thanh.
Sơ đồ cấu tạo của tiếng:
Tiếng
Âm đầu Vần
+ Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có tiếng khơng có âm đầu.
<b>2.Thực hành</b>
<i>a. Mục tiêu</i>: Học sinh nắm được bài và làm tốt các bài tập.
<i>b. Cách tiến hành</i>:
<b>Bài 1: Hs đọc yêu cầu bài tập: Ghi kết quả phân tích các bộ phận của tiếng.</b>
* Cả lớp làm bài tập.
* Gọi một số Hs nêu kết quả của BT:
<b>Tiếng</b> <b>Âm đầu</b> <b>Vần</b> <b>Thanh</b>
Nhiễu
Điều nhđ iêuiêu huyềnngã
* Gv nhận xét, sửa sai cho Hs.
<b>Bài 2: Giải câu đố.</b>
* Gọi 1 em Hs đọc câu đố
* Chia các nhóm thảo luận và giải câu đố.
* Các nhóm trình bày kết quả.
* Giáo viên chốt ý: Là chữ “Sao”
<i>c. Kết luận</i>: Giáo viên nhận xét và chấm điểm cho học sinh.
<b>III. Củng cố - dặn dò</b>
* Hs nhắc lại phần ghi nhớ.
* Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học.
* Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà học bài và xem trước bài mới.
<b>D. Phần bổ sun g: </b>
………
………
………
………
TẬP ĐỌC Tiết bài: 02
<b>MẸ ỐM</b>
<b> Thời gian dự kiến: 40 phút</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm u thương sâu sắc và tấm lịng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ
với người mẹ bị ốm (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài).
- Giáo dục học sinh lịng hiếu thảo với ơng bà cha mẹ, chăm chỉ trong học tập.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Gv: Khổ thơ đọc diễn cảm.- Tranh minh họa
<b>I .KTBC Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>
* Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài, trả lời một số câu hỏi:
+ Trên đường đi, Dế Mèn gặp được ai?
+ Nêu ý nghĩa của bài học.
* Giáo viên nhận xét, đánh giá và ghi điểm.
<b>II. Bài mới: 1. GTB: Mẹ ốm.</b>
2.Luyện đọc:
Một HS đọc bài - HS-GV nhận xét.
* Giáo viên phân tích, hướng dẫn học sinh chia bài thành3 khổ thơ:
* Giáo viên gọi học sinh đọc nối tiếp 3 lượt.
* Lần 1: Hs đọc - rút từ khó - luyện đọc từ khó: <i>cơi trầu, ruộng vườn, sương, kể chuyện</i>…
* Lần 2: Hs đọc - rút từ mới - giải nghĩa một số từ sách giáo khoa.
* Hs đọc theo nhóm đơi
* Gọi 1 Hs đọc toàn bài.
* GV hướng dẫn cách đọc - GV đọc mẫu
<b> 3.Tìm hiểu bài:</b>
HS đọc thầm từng khổ thơ-trả lời câu hỏi SGK/10
Câu 1: (Mẹ bạn ốm…ruộng cày vắng bóng…).
Câu 2: (Cơ bác xóm làng…y sĩ cho thuốc)
Qua bài thơ em hiểu điều gì?(Tình cảm yêu thương sâu sắc,sự hiếu thảo,lòng biết ơn của bạn
nhỏ với người mẹ bị ốm)
<b> Gv chốt lại, nhận xét và sửa sai cho học sinh.</b>
4.Hướng dẫn đọc diễn cảm:
* Giáo viên gọi 3học sinh đọc nối tiếp nhau toàn bài.
* Giáo viên cho học sinh luyện đọc theo cặp đoạn: “<i>Sáng nay trời đổ mưa rào…một mình con</i>
<i>sắm cả ba vai chèo.” </i>Và chú ý những từ nhấn giọng, ngắt nghỉ như SGV.
* 2 HS đọc nối tiếp 2 khổ thơ
* Học sinh thi đọc diễn cảm trước lớp.
* Cả lớp nhận xét.
* Cả lớp học thuộc lòng bài thơ.
Giáo viên nhận xét, đánh giá và tuyên dương.
<b> III. Củng cố - Dặn dò:</b>
* 2HS thi đọc thuộc bài thơ – nêu nội dung bài.
* Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới.
Nhận xét tiết học.
<b> D. Phần bổ sung:</b>
………
<b> </b>
<b> TOÁN</b> Tiết: 03
<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (TIẾP THEO)</b>
<b> Thời gian dự kiến: 40 phút</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có
đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong làm tốn.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Gv: Bảng phụ
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I.KTBC Ôn tập các số đến 100.000</b>
* Gọi học sinh lên bảng làm bài tập:
+ Tính: _ 79423 5327
5286 x 3
* Kiểm tra VBT toán ở nhà.
* Giáo viên nhận xét chung bài làm của học sinh, ghi điểm.
<b>II. Bài mới: 1. GTB :(Ôn tập các số đến 100.000 - TT) .</b>
2. Luyệntập:
<i><b>2. Thực hành</b></i>
<i>a. Mục tiêu</i>: Học sinh hiểu bài, làm đúng bài tập.
<i>b. Cách tiến hành: </i>
<b>Bài 3 /5-SGK : Tính giá trị của biểu thức</b>
a/ 3257 + 4659 – 1300 b/ 6000 – 1300 x 2
2 HS lên bảng làm bài – HS –GV nhận xét- chốt ý đúng.
<b>Bài 2</b><i>-VBT/5:</i>Nối theo mẫu
+ 800 – 3000 + 700 4000
+ (4000 - 2000) x 2 7500
Thảo luận nhóm – Đại diện nhóm trình bày – HS – GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>Bài 3/5-VBT:Tìm x -</b><i>Tìm thành phần chưa biết của phép tính</i>
x + 527 = 1892 x – 631 = 361
x = 1892 – 527 x = 361 + 631
x = 1365 x = 992
* Gv hướng dẫn sửa sai.
<i>c. Kết luận</i>: Giáo viên chấm điểm, nhận xét, sửa sai.
<b>Bài 4 :VBT/5:HS đọc đề tốn-h.dẫn HS phân tích đề toán – HS làm bài tập.</b>
Một HS lên bảng làm bài – HS – GV n.xét-chốt ý đúng.
<b>III. Củng cố-dặn dò</b>
* Học sinh nhắc lại lý thuyết.
* BTVN : Bài 3c,d;5/5-SGK
* Giáo viên nhận xét tiết học.
* Về nhà xem bài mới.
<b>D. Phần bổ sung:</b>
………
………
………...
Thứ ngày tháng năm 2009
KỂ CHUYỆN Tiết : 01
<b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>
<b> Thời gian dự kiến: 40 phút</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con
người giàu lòng nhân ái
- GD ý thức bảo bảo vệ môi trường,khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra ( lũ lụt ).
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Gv: Tranh kể chuyện
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I. KTBC </b>
<b>II. Bài mới: 1. GTB : (Sự tích hồ Ba Bể).</b>
<b>2. Giáo viên kể chuyện:</b>
+ Lần 1: Giáo viên kể, giải thích một số từ ngữ.
+ Lần 2: Giáo viên kể, minh hoạ tranh
+ Lần 3:GV kể
<b>3. Hướng dẫn HS kể chuyện :</b>
+ HS nêu yêu cầu của từng bài tập.
+ GV nhắc HS:Kể đúng cốt truyện,thảo luận nội dung,ý nghĩa câu chuyện.
+ HS kể theo nhóm-1 HS kể lại câu chuyện- N.xét
+ Đại diện nhóm kể từng đoạn câu chuyện -2 HS thi kể toàn câu chuyện.
*HS thảo luận và trả lời câu hỏi:
+ NHững chi tiết nào miêu tả sự khủng khiếp của cơn lũ?Lũ lụt gây ra hậu quả gì cho con người
& mơi trường?Chúng ta cần làm gì để khắc phục sự ơ nhiễm MT sau thiên tai lũ lụt?
+ Ngồi mục đích g.thích sự hình thành của hồ Ba Bể câu chuyện cịn nói với ta điều gì?(Ca ngợi
những con người giàu lịng nhân ái,những người nhân ái sẽ được đền đáp)
* Cả lớp nhận xét.
Gv nhận xét và chốt ý. Cả lớp bình chọn giọng kể hay, tuyên dương.
<b> III. Củng cố - dặn dò</b>
* 1 HS kể lại câu chuyện.
* Chúng ta cần làm gì để khắc phục ô nhiễm môi trường sau thiên tai lũ lụt?
* Nêu ý nghĩa câu chuyện.
* Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện, chuẩn bị tiết kể chuyện : ( Nàng tiên Ốc)
* Giáo viên nhận xét và đánh giá chung tiết dạy.
D. Phần bổ sung:
……….
……….
……….
……….
TẬP LÀM VĂN Tiết : 01
<b>THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN? </b>
<b> Thời gian dự kiến: 40 phút</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (Nội dung Ghi nhớ).
- Giáo dục học sinh tỷ mỷ và tự tin trong quá trình làm bài, trình bày sạch sẽ.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Gv: Bảng phụ
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>II. Bài mới: GTB (Luyện tập quan sát con vật).</b>
<b>1. Hoạt động 1: Nhận xét.</b>
<i>a. Mục tiêu</i>: Hs nhận biết thế nào là văn kể chuyện.
<i>b. Cách tiến hành: </i>
* Gọi 1 em Hs kể lại câu chuyện “Sự tích hồ Ba Bể”
* Thảo luận nhóm các câu hỏi sau.
+ Câu chuyện có những nhân vật nào?
+ Các sự việc xảy ra và kết quả các sự việc ấy?
* Đại diện các nhóm trình bày kết quả:
+ Các nhân vật: <i>Bà cụ ăn xin, hai mẹ con bác nông dân.</i>
+ Bà cụ ăn xin trong ngày hội…không ai cho
+ Hai mẹ con…ăn và ngủ trong nhà.
+ Đêm khuya…giao long lớn.
+ Nước lụt dâng cao…cứu người.
* Ý nghĩa của câu chuyện: <i>Ca ngợi con người có lịng nhân ái…cứu người.</i>
<i>c. Kết luận</i>: Giáo viên nhận xét, sửa sai: Bài văn có nhân vật, có kể các sự kiện. “Sự tích hồ Ba
Bể” thuộc loại văn kể chuyện.
<b>2. Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
<i>a. Mục tiêu</i>: Hs thực hành kể chuyện.
<i>b. Cách tiến hành</i>:
* Hs tập kể chuyện theo cặp.
+ Câu chuyện vừa kể có những nhân vật nào? Nêu ý nghĩa của câu chuyên.
* Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<i>c. Kết luận</i>: Giáo viên nhận xét, chấm điểm và hướng dẫn Hs sửa sai.
<b> III. Củng cố - dặn dò</b>
* Gọi Hs nêu ghi nhớ.
<b> * Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết dạy.</b>
* Giáo viên yêu cầu học sinh chuẩn bị nội dung bài mới.
<b> D. Phần bổ sung:</b>
………...
...
...
THỂ DỤC Tiết bài: 02
<b>TẬP HỌP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ</b>
<b>TRỊ CHƠI “ CHUYỂN BĨNG TIẾP SỨC” “CHẠY TIẾP SỨC”</b>
Sgv / 46 -Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Biết cách tập hợp hàng dọc, biết cách dóng hàng thẳng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Biết được cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi theo yêu cầu của GV.
<b>B. Địa điểm – phương tiện: </b>
+ Sân trường đảm bảo an toàn, còi.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>NỘI DUNG </b> <b>ĐLVĐ</b> <b>B. PHÁP</b>
<b>I.Hoạt động đầu tiên: Phần mở đầu</b>
* Tập hợp lớp, giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu dạy học.
* Học sinh khởi động, xoay các khớp.
* Hs chạy nhẹ nhàng trên sân.
5 phút 4 hàng
ngang.
<b>II. Hoạt động dạy học bài mới: Phần cơ bản</b>
<i><b>1.Hoạt động1: Ôn tập các động tác.</b></i>
<i>a. Mục tiêu:</i> Học sinh ôn một số động tác tập họp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số...
<i>b.Cách tiến hành:</i>
* Giáo viên hướng dẫn học sinh tập họp thành 4 hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
+ Giáo viên điều khiển cả lớp tập.
+ Lớp trưởng điều khiển theo sự hướng dẫn của giáo viên.
* Chia tổ luyện tập. Gv theo dõi sửa sai cho Hs.
* Giáo viên nhận xét, đánh giá và hướng dẫn học sinh sửa sai.
<i><b>2</b>. <b>Hoạt động 2: Trò chơi.</b></i>
<i>a. Mục tiêu: </i> Học sinh tham gia trị chơi “Chạy tiếp sức”. “Chuyển
bóng tiếp sức”
<i>b. Cách tiến hành:</i>
* Giáo viên nêu tên trò chơi.
* Giáo viên phổ biến luật chơi.
* Giáo viên cho học sinh tập chơi thử.
* Giáo viên điều khiển học sinh chơi chính thức.
* Giáo viên tổ chức thi đua giữa các tổ.
* Cả lớp nhận xét, tuyên dương tổ nào thắng cuộc.
25 phút
Gv
điều khiển.
Gv
điều
khiển
Hs
chơi.
<b>III. Phần kết thúc:</b>
* Đi đều 2 - 4 hàng dọc, vỗ tay và hát.
* Động tác hồi tỉnh.
* Học sinh thả lỏng, hít thở sâu.
* Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết học.
5 phút Hs dồnhàng
<b> D. Phần bổ sung:</b>
………
………
………
TOÁN Tiết : 04
<b>BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ</b>
Thời gian dự kiến: 40 phút
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Giáo dục học sinh xác định kĩ và tính chính xác trong làm toán.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Gv: Bảng phụ
<b>I. KTBC (Ôn tập các số đến 100.000)</b>
* Gv gọi Hs lên bảng giải bài tập:
X x 2 = 4826 x – 725 = 8259
* Giáo viên nhận xét, chấm điểm.
<b>II. Bài mới: GTB (Biểu thức có chứa một chữ) </b>
<b>1. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ.</b>
<i>a. Mục tiêu</i>: Học sinh hiểu bài, nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
b. Cách tiến hành:
+ Nếu a = 1, thì: 3 + a = 3 + 1 = 4
+ Nếu a = 2, thì: 3 + a = 3 + 2 = 5
+ Nếu a = 4, thì: 3 + a = 3 + 4 = 7
* Kêt luận: 3 + a là biểu thức có chứa một chữ. Đó là chữ a.
<b>2. Thực hành. VBT/6</b>
<i>a. Mục tiêu</i>: Học sinh hiểu bài, làm được các bài tập
b. Cách tiến hành:
<b>Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu bài tập: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
* Gv gọi một số Hs lên bảng điền kết quả:
+ Nếu a = 10, thì: 65 + a = 65 + 10 = 75
+ Giá trị của biểu thức: 65 + a, với a = 10 là 75
+ Nếu m = 6, thì: 423 + m = 423 + 6 = 429
+ Giá trị của biểu thức: 423 + m, với m = 6 là 429
* Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu bài tập: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
* Cả lớp làm bài tập:
+ Giá trị của biểu thức: 370 + a, với a = 20 là 390
+ Giá trị của biểu thức: 600 + x, với x = 300 là 900
* Gọi 2 em lên bảng giải bài tập.
* Cả lớp nhận xét.
<b>Bài 3: Viết vào ô trống (Theo mẫu)</b>
+ Gv hướng dẫn Hs làm bài
+ Cả lớp làm bài, Gv sửa sai cho Hs.
<i>c. Kết luận</i>: Giáo viên thu vở một số học sinh chấm điểm và sửa sai cho cả lớp.
<b> III. Củng cố - Dặn dò:</b>
* Học sinh nhắc lại lý thuyết về biểu thức có chứa một chữ.
* Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết dạy.
* Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập 3/sgk – 6
<b> D. Phần bổ sung:</b>
………
………
………
LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết : 02
<b>LUYÊN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b> Thời gian dự kiến: 40 phút</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở BT1.
- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.
- Giáo dục học sinh chăm chỉ, chịu khó trong học tập..
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
+ Gv: Bảng phụ, bút dạ.
+ Hs: VBT.
<b>I. KTBC Cấu tạo của tiếng.</b>
* Hs trả lời các câu hỏi, làm bài tập:
+ Hs đọc ghi nhớ và nêu sơ đồ cấu tạo của tiếng.
* Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
<b>II. Bài mới: GTB (Luyện tập về cấu tạo của tiếng).</b>
<b>1. Hoạt động 1: Thực hành</b>
<i>a. Mục tiêu</i>: Học sinh hiểu bài, làm đúng các bài tập.
<i>b. Cách tiến hành</i>:
<b>Bài 1: </b>
* Cả lớp làm vở bài tập.
* Gv gọi Hs nêu kết quả bài tập:
<b>Tiếng</b> <b>Âm đầu</b> <b>vần</b> <b>Thanh</b>
Khơn
Ngoan
Đối
Kh
Ng
Đ
Ơn
Oan
Ơi
Ngang
<b>Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu bài tập.</b>
* Gv hướng dẫn học sinh làm bài tập:
+ Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong hai câu trên.
* Hs nêu kết quả bài làm: ngoài và hoài.
* Gv nhận xét và hướng dẫn Hs sửa sai.
<b>Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.</b>
* Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập: Ghi lại từng cặp tiếng bắt vần với nhau
* Cả lớp làm bài tập.
* Giáo viên gọi một số học sinh đọc bài làm của mình.
* Gv chốt lại, thống nhất lời giải đúng:
+ Giống nhau hồn tồn: <i>Xinh xinh, nghênh nghênh.</i>
+ Giống nhau khơng hoàn toàn<i>: Loắt choắt, thoăn thoắt</i>.
<i>c. Kết luận</i>: Gv chấm điểm, nhận xét, sửa sai cho Hs.
<b> III. Củng cố - Dặn dò:</b>
* Hs nêu ghi nhớ, giải câu đố.
* Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết học.
* Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà học kĩ bài và chuẩn bị tiết học sau.
<b> D. Phần bổ sung:</b>
………
………
………
TẬP LÀM VĂN Tiết : 02
<b> NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN</b>
<b> Thời gian dự kiến: 40 phút </b>
<b>A.Mục tiêu:</b>
- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (Nội dung Ghi nhớ).
- Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện
Ba anh em (BT1, mục III).
- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật (BT2,
mục III).
- Giáo dục học sinh ln chịu khó, tỉ mỉ và trình bày sạch sẽ.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I. KTBC Thế nào là văn kể chuyện?</b>
* Gọi Hs đọc lại ghi nhớ, trả lời câu hỏi:
+ Văn kể chuyện khác với cac loại văn khác ở điểm nào?
<b>1. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.</b>
<i>a. Mục tiêu</i>: Học sinh nhận biết và phân biệt các nhân vật trong truyện.
<i>b. Cách tiến hành</i>:
* Hs nêu tên các truyện đã học: <i>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích hồ Ba Bể.</i>
* Các nhân vật có trong truyện:
+ Nhân vật là người: Bà cụ, mẹ con bác nông dân.
+ Nhân vật là vật: Dế Mèn, chị Nhà Trò, bọn Nhện.
* Nhận xét về tính cách của nhân vật:
+ Dế Mèn có lòng thương người, biết giúp đỡ kẻ yếu.
+ Mẹ con bác nơng dân có lịng nhân hậu…
<i>c. Kết luận</i>: Gv nhận xét và hướng dẫn Hs sửa sai: Rút ghi nhớ Sgk/13
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i>a. Mục tiêu</i>: Học sinh thực hành làm bài tập.
<i>b. Cách tiến hành</i>:
<b>Bài 1: Hs đọc yêu cầu bài tập</b>
* Gv hướng dẫn Hs tìm hiểu yêu cầu của đề bài:
+ Nhân vật trong truyện là ba anh em: Ni.ki.ta, Gô.sa, Chi.ơm.ca và bà ngoại.
+ Tính cách:Ni-ki-ta chỉ nghĩ đến ham thích riêng,Gơ-sa láu lỉnh. Chi-om-ca nhân hậu,chăm chỉ
* Gọi một số em nêu kết quả bài làm.
<b>Bài 2: Gọi 1 em Hs đọc yêu cầu</b>
* Cả lớp làm bài tập
+ Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đền người khác
+ Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến người khác.
* Gọi một số em nêu kết quả bài làm
<i>c. Kết luận</i>: Gv nhận xét và hướng dẫn Hs sửa sai.
<b> III. Củng cố - Dặn dò</b>
* Giáo viên yêu cầu học sinh chuẩn bị nội dung bài mới.
* Giáo viên nhận xét tiết học.
<b> D. Phần bổ sung:</b>
………
………
………
………
………
TOÁN Tiết : 05
<b>LUYỆN TẬP</b>
Thời gian dự kiến: 40 phút
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>- </b>Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài và ý thức học tập.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Gv: Bảng phụ
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I.KTBC Biểu thức có chứa một chữ</b>
+ Tính giá trị: 250 + m, với m = 10 và m = 0
* Giáo viên nhận xét và ghi điểm
<b>II. Bài mới: GTB (Luyện tâp).</b>
<b>1. Hoạt động 1: Thực hành</b>
<i>a. Mục tiêu</i>: Học sinh thực hành đo độ dài một số đoạn thẳng.
<i>b. Cách tiến hành:</i>
<b>Bài 2</b><i>/7-SGK :</i>Tính giá trị của biểu thức
HS đọc yêu cầu bài tập – 2HS lên bảng làm bài
HS-GV nhận xét,chốt ý đúng
<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu bài tập: Viết vào ô trống (Theo mẫu)</b>
<b>a</b> <b>4</b> <b>7</b> <b>9</b>
<b>10 x a</b> 10 x 4 = 40 10 x 7 = 70 10 x 9 = 90
<b>a x 17</b> 4 x 17 = 68 7 x 17 = 119 9 x 17 = 153
<b>a + 181</b> 4 + 181 = 185 7 + 181 = 188 9 + 181 = 190
HS đọc kết quả bài làm – HS-GV nhận xét
<b>Bài 3: Viết vào ô trống (Theo mẫu)</b>
Cạnh hình vng a b 9cm 131dm
Chu vi hình vng a x 4 b x 4 9 x 4 = 36 cm 131 x 4 = 524dm
HS nêu quy tắc tính chu vi hình vng.
HS làm bảng con. HS-GV nhận xét-chốt ý đúng
* Giáo viên kiểm tra lại kết quả, nhận xét.
<i>c. Kết luận: </i>Gv nhận xét, chấm điểm cho Hs và hướng dẫn Hs sửa sai.
<b> III. Củng cố - Dặn dò.</b>
* Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học.
* Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài.BTVN :3,4/7 SGK
<b> D. Phần bổ sung: </b>
………
………
………
……….
LỊCH SỬ Tiết: 01
<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ</b>
<b> Thời gian dự kiến: 40 phút</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất
định.
- Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ.
- Giáo dục học sinh ham muốn tìm hiểu, khám phá thiên nhiên.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
+ Gv: Bảng phụ, bút dạ và một số bản đồ
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I. KTBC </b>
<b>1. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm</b>
<i>a. Mục tiêu:</i> Học sinh nhận biết bản đồ.
<i>b. Cách tiến hành:</i>
* Gv treo một số bản đồ.
* Gv hướng dẫn Hs cách đọc tên và cách xem bản đồ: Cách đọc chú thích, cách xem tỷ lệ.
* Gọi Hs đọc tên, phân biệt các yếu tố trên bản đồ
* Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<i>c. Kết luận:</i> Gv nhận xét, chốt lại ý: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ của một khu vực hay tồn bộ
bề mặt…
<b>2. Hoạt đ ộng 2: Làm việc theo nhóm. </b>
<i>a. Mục tiêu: </i>Học sinh hiểu được một số yếu tố trên bản đồ.
<i>b. Cách tiến hành: </i>
* Hs làm việc theo nhóm, quan sát bản đồ và trả lời.
* Đại diện các nhóm bào cáo kết quả thảo luận:
+ Tên bản đồ: Cho ta biết tên một khu vực và những thơng tin chủ yếu…
+ Phương hướng: Phía trên là hướng Bắc, phía dưới là Nam, bê trái là Tây và bên phải là
Đông.
+ Tỷ lệ bản đồ: Cho ta biết khu vực được thể hiện trên bản đồ nhỏ hơn kích thước thực là bao
nhiêu.
+ Ký hiệu bản đồ: Dùng thể hiện các đối tượng…
* Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<i>c.Kết luận:</i> Gv chốt lại ý.
<b> III. Củng cố - Dặn dò</b>
* Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.
* Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết học.
* Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài mới.
<b>Tiết 5: SHTT: </b> <b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 01 Tiết: 01</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Nhằm đánh giá những ưu, khuyết điểm trong quá trình hoạt động của lớp tuần vừa
qua .
- Đồng thời, đề ra phương hướng hoạt động của lớp trong tuần tới.
- Nhắc nhở, giáo dục học sinh thực hiện tốt và tham gia đầy đủ các hoạt động.
<b>B. Nhận xét, đánh giá tình hình hoạt động:</b>
<i><b>1. Ưu điểm: </b></i>
Trong tuần vừa qua, đa số tất cả Hs đều có đạo đức, tác phong tốt, ăn mặc sạch sẽ,
trang phục gọn gàng trước khi đến lớp. Tham gia tốt công tác trực nhật lớp. Các em Hs đều
chịu khó, chăm chỉ, trong học tập. Trong giờ học, luôn luôn chú ý nghe giảng, phát biểu xây
dựng bài tốt, luôn ghi chép đầy đủ, sạch sẽ, về nhà có học bài và làm bài đầy đủ.
Tuy nhiên, vẫn còn một số học sinh còn làm việc riêng trong giờ học (A.Huy,Đô). Ở
lớp, chưa tập trung nghe giảng, chưa thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, chưa thật sự vâng lời thầy,
cơ giáo, hay nói chuyện riêng. Tham gia cơng tác lao động chưa tốt. Tham gia công tác trực
nhật lớp chưa nhiệt tình.
<b>C. Phương hướng tuần tới:</b>
<i><b>1. Hạnh kiểm: </b></i>
Trong hoạt động tuần tới, giáo viên chủ nhiệm thường xuyên nhắc nhở về đạo đức tác
phong, phải có thái độ lễ phép với người lớn và thầy cô giáo. Giáo dục cho Hs hoà nhã với
<i><b>2. Học tập: </b></i>
Tuần tới, giáo viên thường xuyên GD, nhắc nhở Hs chịu khó, chăm chỉ trong học tập,
phải học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, đi học đều. Trong giờ học, phải chú ý nghe
giảng và hăng say phát biểu xây dựng bài sôi nổi. Luôn đi học chuyên cần và đúng giờ, không
tự ý nghỉ học không có lý do. Nhắc nhở các em chịu khó trong học tập, luyện chữ viết.
<i><b>3. Các hoạt động khác:</b></i>
Ngoài các hoạt động trên lớp ra, các em còn phải tham gia đầy đủ và nhiệt tình các
hoạt động ngồi giờ lên lớp do nhà trường tổ chức. Luôn giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, vệ
sinh trực nhật tốt trong và ngồi lớp học. Tham gia tích cực cơng tác lao động vệ sinh.
<b>KHOA HỌC</b>
<b>A.M ục tiêu</b>: Sau bài học, HS có khả năng:
Nêu những yếu tố mà con người cũng như sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình.
Kể ra một số điều kiện vật chất & tinh thần mà chỉ có con ngườimới cần trong cuộc sống.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Hình trang 4-5 SGK .
-Phiếu thảo luận nhóm
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
2 .Bài mới :
a . GTB : GV ghi bảng
b .Tìm hiểu bài:
Mục tiêu: HS liệt kê tất cả những gì các em cần có cho cuộc sống của mình.
HS nêu miệng – nhận xét.
Kết luận: Nhữûng đ/k cần để con người sống và phát triển là:Đ/k vật chất như: thức
ăn,nước uống, quần áo,nhà ở,đồ dùng trong gia đình,các phương tiện đị lại,…Điều kiện
tinh thần v.hố, xã hội như tình cảm gđ,bạn bè,làng xóm,các phương tiện học tập,vui chơi
giải trí,…
Hoạt động 2: Những yếu tố cần cho sự sống mà chỉ có con người cần
HS làm việc với phiếu học tập theo nhóm –nhận xét - GV nhận xét.
-KL:Con người động vật và thực vật đều cần thức ăn nước khơng khí,ánh sáng, nhiệt độ
thích hợp để duy trì sự sống.Cuộc sống con người cần có nhà ở, quần áo phương tiện giao
thơng và những tiện nghi khác.Ngồi ra con người cần điếu kiện VH,TT,XH.
Hoạt động 3: Trò chơi cuộc hành trình đến hành tinh
khác-*Mục tiêu:Giúp HS củng cố kiến thức đã họcvề điều kiệt để duy trì sự sống con người.
-HS học nhóm 4 - thảo luận:từng nhóm so sánh kết quả lựa chọn của nhóm mình với các
nhóm khác và giải thích tại sao lại lựa chọn như vậy?
-GVhướng dẫn cách chơi.
3.Củng cố - dặn dị:
GD tư tưởng:giữ môi trường trong sạch,quý trọng vật chất,tinh thần trong cuộc sống.
Neu nội dung bài.
D. Bổ sung
………
………
<b>VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU (2 tiết)</b>
<b> Thời gian dự kiến:35’</b>
<b>I – MỤC TIÊU:</b>
- HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản
thường dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết các và thực hiện được thao tác khâu chỉ vào kim, vê nút chỉ (gút chỉ).
- Giáo dục ý thức thực hiện an tồn lao động.
<b>II – CHUẨN BỊ:</b>
* GV:Một số mẫu vật liệu và dụng cụ, cắt, khâu, thêu.
* HS:SGK kĩ thuật 4 - Kéo, vải các loại, khung thêu, chỉ thêu
<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG GIỜ HỌC</b>:
<b>2/ Bài mới:</b>
a/GTB
Hoạt động 1:
GV hướng dẫn
HS quan sát nhận
xét về vật liệu
khâu thêu
Hoạt động 2:
GV hướng dẫn
HS tìm hiểu và
cách sử dụng kéo
<b>3/ Củng cố </b>
<b>4/ Dặn dò:</b>
Nhận xét
của tiết học.
- GV ghi tựa.
- GV hướng dẫn HS phần (a).
Cho HS xem một số mẫu vải.
- GV hướng dẫn phần b.
- GV giới thiệu 1 số mẫu chỉ để minh
họa (a, b)
- Nhaän xét GV chốt ý.
- Hướng dẫn HS quan sát hình 2 SGK
(nếu có tranh thì treo tranh)
- Nhận xét chốt ý
- GV giới thiệu thêm kéo cắt chỉ, kéo
bấm.
- Hướng dẫn HS quan sát H. 3 SGK
- GV vừa hướng dẫn vật thật vừa nói
- GV hướng dẫn HS cầm kéo cắt thử
vào giấy.
- Hỏi lại bài học ?- Vài 3 em sử dụng
cách cầm kéo
Giờ học sau nhớ mang theo đầy đủ đồ
dùng học tập.
-HS quan sát
- Học sinh nhắc lại
- HS quan sát 1 số mẫu vải.
- HS quan sát hình a, b – so sánh
- Nhận xét bổ sung.
- Lớp quan sát
- HS chú ý lắng nghe và theo dõi thao tác
GV
- HS tự làm với nhau
- 2 ® 3 đọc ghi nhớ SGK/8
- HS trả lời
- Nhận xét bổ sung.
D. Phần bổ sung :
………
………
………
……….
KHOA HOÏC
Sự trao đổi chất ở người
Thời gian dự kiến:35’
I/ MỤC TIÊU: Sau bài học HS biết:
- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể lấy lấy ra trong quá trình sống.
- Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.
- Viết và vẽ sơ đố trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình trang 6,7 SGK. Phiếu học tập.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:
2/ Bài mới: a. GTB : GV ghi tên bài
b/Tìm hiểu bài
Hoạt động 1: Trong quá trình sống, cơ thể con người lấy gì và thải ra gì
* Mục tiêu: Giúp HS Kể ra những gì cơ thể người lấy ra và thải gì trong quá trình sống. Nêu
được thế nào là quá trình trao đổi chất.
-HS học nhóm – phát biểu – nhận xét.
-GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm – nhận xét.
*Kết luận: Hằng ngày con người lấy từ thức ăn, nước uống, khí ơxi và thải ra phân, nước tiểu,
khí cacbonic và tồn tại. Trao đổi chất là q trình cơ thể lấy thức ăn, nước khơng khí từ mơi
trường những chất thừa cặn bã.Con người,thực vật, động vật có trao đổi vời mơi trường thì
mới sống được.
Hoạt động 2: Trò chơi: “Ghép chữ vào sơ đồ”
-Hs thảo luận nhom 4về sơ đồ TĐC giữa cơ thểngười & môi trường -1 đại diện nh trình bày
-GV Nhận xét trình bày của từng nhóm.
Hoạt động 3: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường
- Hs làm việc cá nhân - trình bày sản phẩm của mình.
- GV cùng HS nhận xét xem sản phẩm nhóm nào làm tốt.
3/Củng cố – dặn dò:
-HS nhắc lại nội dung bài học:
-GV nhận xét tiết học – dặn HS về học thuộc bài và chuẩn bị bài: Trao đổi chất ở người (tt)
IV. Bổ sung:
MỸ THUẬT
VẼ TRANG TRÍ: Màu sắc và cách pha màu
Thời gian dự kiến:35’
I/ MỤC TIÊU:
-HS biết cách pha màu:da cam, xanh lục ( xanh lá cây) và tím.
-HS nhận biết các cặp bố túc và các màu nóng, màu lạnh, HS pha được màu theo hướng
dẫn.
-HS yêu thích màu sắc và ham thích vẽ.
II/ CHUẨN BỊ:
-GV: SGK, SGV hộp màu, bút vẽ. Bảng, pha màu.
Bảng màu giới thiệu các màu nóng, màu lạnh và màu bổ túc.
HS:SGK vở thực hành. Hộp màu, bút vẽ hoặc sáp màu, bút chì màu, bút dạ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
2/ Bài mới: a/Giới thiệu bài ghi bảng.
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- GV giới thiệu cách pha màu -treo tranh hình 1 / 3 SGK. HS q/sat – n.xet
- GV : 3 màu cơ bản đỏ, vàng, xanh lam, pha màu với nhau tạo thành 3 màu mới là da
cam, xanh lục, màu tím, các màu pha được từ hai màu cơ bản đặt cạnh màu cơ bản còn lại
thành những cặp màu bổ túc.Hai màu trong cặp màu bổ túc khi đứng cạnh nhau sẽ tôn
nhau lên rực rỡ hơn.
Hoạt động 2: Cách pha màu
- GV làm mẫu cách pha màu bột, màu nước, màu sáp.
-HS quan sát, tập pha màu ở nháp – nhận xét
Hoạt động 3: Thực hành –nhận xét đánh giá
- HS thực hành vào vở tập vẽ
-GV nhắc nhở sửa sai cho HS –chấm bài – nhận xét.
4/ Củng cố -Dặn dị – nhận xét:
-HS nêu lại nội dung bài học
- GV Nhận xét tiết học – dặn HS về nhà chuẩn bị bài:Vẽ hoa la
IV.Bổ sung :
Ôn tập ba bài hát và ký hiệu ghi nhạc đã học ở lớp 3
Thời gian dự kiến:35’
I/ MỤC TIÊU:
-HS ôn tập nhớ lại một số bài hát đã học ở lớp 3.
-Nhớ lại một số kí hiệu ghi nhạc đã học.
II/ CHUẨN BỊ:
-GV:Nhạc cụ, băng đĩa nhạc, bảng ghi các kí hiệu nhạc hoặc tranh(AN l p 3) à –tranh SGK ớ
-HS:Nhạc cụ gõ, SGK âm nhạc, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
GV HS
1/ Oån định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra dụng cụ học tập môn âm nhạc
3/ Bài mới: Giới thiệu - ghi bảng
Hoạt động 1: Oån tập 3 bài hát ở lớp 3: Quốc ca Việt Nam, Bài ca đi
học, cùng múa hát dưới trăng.
HS hát bài “Em yêu trường em “
- GV cho HS nghe lại giai điệu của ba bài hát đã học.
- Sau giai điệu của từng bài Gv cho HS luyện thanh.
- GV đệm đàn và hướng dẫn HS hát ôn lại các bài hát và kết hợp
Hoạt động 2:
- n tập một số kỉ hiệu ghi nhạc.
- GV đưa ra khuông nhạc và hỏi đây là gì ?
-GV viết lên khng nhạc khố sol -Đây là hình gì ?
-Khố sol được đặt ở đâu trong khng nhạc ? bắt đầu từ dịng thứ
mấy
-GV nhận xét.
+ Em hãy kể tên nốt nhạc trên khuông nhạc ?
GV nhận xét.
Cho HS tập nói tên nốt nhạc trên
khuông nhạc.
Đô, Rê,Mi, Pha Son, La, Si
4/ Củng cố:
-Gọi HS hát lại bài hát đã ôn
Cả lớp hát lại 3 bài hát đó.
5/ Dặn dị –nhận xét:
Tập ghi nốt nhạc chuẩn bị cho bài sau
Nhận xét tiết học.
-HS luyeän thanh
- Oân theo hướng dẫn của GV
-Cả lớp biểu diễn, nhóm, 1 HS lên biểu diễn phụ
họa
-Là khng nhạc.
-Hình khố sol
- Ở đầu khng nhạc bắt đầu từ dòng thứ hai
-HS nhận xét.
-R,M,S,F, L S
- HS chỉ trên khuông nhạc HS kể nốt trắng, nốt
đen, nốt móc đơn dấu lặng đen.
-HS nhận xét.
- HS viết lên bảng con BT2 hoặc PHT như hình
bên.