Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

ke hoach bai day tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.95 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 3</b>



<i>Thứ 2 ngày 10 tháng 9 năm 2012.</i>

Tập đọc :Bạn của Nai Nhỏ ( 2 tiết )


<b>I- Mục tiêu: </b>


- Biết đọc liền mạch các từ,cụm từ trong câu,ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng .
- Hiểu nghĩa của câu chuyện :


Nguwời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng giúp ngời, cứu ngời.


KNS : Xác định giá trị : Có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân,
biết tôn trọng và thừa nhận ngi khỏc.


<b>II- Đồ dùng dạy học : </b>
<b> </b> B¶ng phơ.


<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


1. <i><b>Bài cũ</b></i>: - Gọi HS đọc trơn, rõ ràng bài: “ Làm việc thật là vui” và trả lời câu
hỏi theo nội dung đoạn đọc.


- Lớp nhận xét, GV đánh giá- cho điểm .


2. <i><b>Giới thiệu chủ đề</b></i> : Bạn bè và bài mới : Bạn của Nai Nhỏ . ( 5 phút )


<b>HĐ1</b>: <i><b>Luyện đọc</b></i>.


* GV đọc mẫu- HS khá đọc .
* HS nối tiếp nhau đọc câu.



- Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn .
- GV treo bảng phụ câu dài :


* HS luyện đọc theo nhóm.


- HS đọc .- Gọi lần lợt các nhóm lên thi đọc – Lớp nhận xét .


- HS bầu chọn ngời đọc hay nhất lớp – GV tuyên dơng , cho điểm .
- HS đọc đồng thanh.


<b> tiết 2 </b>


<b>HĐ2:</b><i><b>Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>.


- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi trong SGK.
- HS trả lời câu hỏi. Lớp nhận xét, GV đánh giỏ.


? Nai Nh xin phép cha cho đi đâu ? ( đi chơi xa cùng bạn )


? Cha Nai Nhỏ nói gì ? ( cha không ngăn cản con nhng con h·y kĨ cho cha
nghe vỊ b¹n cđa con )


? Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình ? ( lấy vai
hích hòn đá ... )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Theo em ngời bạn tốt là ngời nh thế nào ? ( thông minh nhanh nhẹn , sẵn
lòng giúp ngời , cứu ngời ..)


- HS thảo luận theo cặp. Từng cặp trả lời trớc lớp.



<b>H3</b>: <i><b>Luyn c l</b></i>i :


- GV gọi lần lợt HS đọc lại toàn bài ( theo đoạn , cả bài )


- Gọi HS đọc theo phân vai gồm : ngời dẫn chuyện , ngời bố , cậu bé .
- Cả lớp cùng GV nhận xét , kết luận cá nhân , nhóm đọc hay .


<i><b>H§ nối tiếp</b></i>:.


- GV hỏi : Đọc xong câu chuyện em biết vì sao cha Nai Nhỏ vui lòng cho con
trai bé bỏng của mình đi chơi xa ?


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn dò : Về nhà luyện đọc truyện , ghi nhớ nội dung .


To¸n : KiĨm tra


<i>I-</i> <i>Mơc tiªu<sub> :</sub></i>


- Kiểm tra đọc viết số có hai chữ số , viết số liền trớc , số liền sau .
- Kĩ năng cộng trừ khơng nhớ trong phạm vi 100.


- Giải bài tốn bằng một phép tính đã học .
- Đo ,viết số đo độ dài đoạn thẳng


<i>II-</i> ChuÈn bÞ : Gv: PhiÕu kiÓm tra


<i>III-</i> Các hoạt động dạy học
Đề kiểm tra : Thời gian 40 phút



Câu 1: Viết vcác số :
a) Từ 70 đến 80:


………


b) Từ 89 đến 95 : ………..
Câu 2 : a) Số liền trớc của 61 là :…….


c ) Sè liÒn sau của 99 là :
Câu 3 : Tính :


42 84 60 66
+ 54 -31 +25 - 16


Câu 4 : Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa , riêng hoa làm đợc 16 bông . Hỏi
Mai làm đợc bao nhiờu bụng ?


Câu 5 : Điền vào chỗ trống :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3 dm = ……cm 40 cm = ….dm
7 dm = ……cm 90 cm = …..dm
1- GvHD học sinh chuẩn bị


2- GVphát phiếu kiểm tra
3- HS lµm bµi


4- ChÊm bµi, nhËn xÐt : Câu 1 : 2 đ, Câu 2 : 1đ, Câu 3 : 2 đ, Câu 3: 2,5 đ ,
Câu 4 : 2, 5 đ



o c:



Biết nhận lỗi và sửa lỗi (T1)


<b>I- Mục tiêu: </b>Giúp


- HS hiu khi biết mình có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ
- HS biết vì sao cần phải nhận và sửa lỗi khi mắc lỗi, biết nhắc bạn nhận
và sửa lỗi


GDKNS :Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc
lỗiĩ nng m nhn trỏch nhim .


<b>II- Đồ dùng: </b>Phiếu thảo luận nhóm HĐ1


<b>III- Cỏc hot ng dy - hc: </b>


1.<b>Bài cị :</b>


- Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi nh thế nào ? (..có lợi cho sức khoẻ ..)
- Gọi HS trả lời – GV cùng lớp nhận xét.


2. <b>Bài mới</b>:


a, <i><b>Giới thiệu bài</b></i>:


<b>HĐ1</b>: <i><b>Phân tích truyện Cái bình hoa</b></i>.


- GV k chuyn Cỏi bỡnh hoa với kết cục để mở.
- GV hỏi:



? Nếu Vơ-va khơng nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?
? Em thử đốn xem Vơ-va đã nghỉ gì và làm gì sau đó ?
- HS thảo luận nhóm và phán oỏn phn kt.


- Đại diện các nhóm HS trình bày.


? Em thích đoạn kết của nhóm nào nhất ?


? Qua câu chuyện em thấy cần làm gì khi mắc lỗi ?
? Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?


<b>- GV kết luận:. Biết nhận lỗi và sửa là tôn trọng mình và tơn trọng ngời khác</b>
<b>HĐ2</b>: <i><b>Bày tỏ ý kiến, thái độ của mình.</b></i>


- GV quy định cách bày tỏ ý kiến và thái độ của mình.
- GV lần lợt đọc từng ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV kết luận: <i><b>Biết nhận lỗi và sửa lỗi thì sẽ mau tiến bộ và đợc mọi </b></i>
<i><b>ng-ời yêu quý.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Thø 3 ngày 11tháng 9 năm 2012. </i>


<b>Thể dục</b>


<b>Bài 6: Quay phải, quay trái </b>
<b>Động tác vơn thở và tay</b>
<b>I. Mục tiªu</b>:


- Ơn quay phải, quay trái. u cầu thực hiện đợc động tác tơng đối chính
xác và đúng hớng.



- Làm quen với 2 động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
Yêu cầu thực hiện động tỏc tng i ỳng.


<b>II. Địa điểm và phơng tiện:</b>


- Sân trờng, còi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b>Phầ</b>


<b>n</b> <b>Nội dung</b>


<b>Định lợng</b>


<b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>Số</b>


<b>lần</b> <b>gianthời</b>
<b>Mở</b>


<b>đầu</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung giờ học.
- Đứng vỗ tay và hát .


- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
- Trò chơi khởi động (do giáo viên
tự chọn)
2


1phút
2phút
2phút
2phút

ÍÍÍÍÍÍÍÍ


U ÍÍÍÍÍÍÍÍ


<b>Cơ</b>
<b>bản</b>


- ễn quay phi, quay trái: GV nhắc
lại cách thực hiện động tác, đồng thời
làm mẫu. Sau đó hơ cho học sinh tập
2 lần rồi để cán sự hơ


* Học động tác vơn thở:


<i>NhÞp 1</i>: chân rộng bằng vai, hai tay
đa lên cao lòng bàn tay hớng vào
nhau, hít vào.


<i>Nhịp 2</i>: hai tay bắt chéo trớc bụng,
đầu cúi, thở mạnh ra.


<i>Nhịp 3:</i> hai tay dang ngang lòng bàn
tay ngửa. Hít vào.



<i>Nhp 4</i> v TTCB.
* Hc ng tỏc tay:


<i>Nhịp 1</i>: chân rộng bằng vai, hai tay
dang ngang, lòng bài tay ngửa.


<i>Nhịp 2</i>: đa tay lên cao vỗ vào nhau.


<i>Nhịp 3</i>: đa tay ra trớc, thẳng hớng
cao ngang vai, bàn tay sấp.


<i>Nhịp 4</i>: vỊ TTCB


* Ơn cả hai động tác mới học, mỗi
động tác 2 ì 8 nhịp.


4-5
3- 4
4
2
3phót
7phót
7phót
3phót

Í Í Í Í Í Í Í
Í Í Í Í Í Í Í
Í Í Í Í Í Í Í
Í Í Í Í Í Í Í
U



<b> </b>
<b>Kết</b>
<b>thúc</b>


- Đứng vỗ tay hát.
- Cúi ngời thả lỏng


- Giáo viên cùng hs hệ thống bài.


- Nhận xét vµ giao bµi vỊ nhµ. 6- 8


1phót
1phót
2phót
2phót

ÍÍÍÍÍÍÍÍ


U ÍÍÍÍÍÍÍÍ
ÍÍÍÍÍÍÍÍ


Tập đọc

Gọi bạn



<b>I- Mục tiêu: </b>+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: thuở nào, sâu thẳm, lang thang, khắp
nẻo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết đọc bài với giọng tình cảm: nhấn giọng lời gọi bạn tha thiết của Dê Trắng.


+ Rèn kĩ năng đọc hiểu:


- Hiểu nghĩa của các từ chú giải trong bài.
- Nắm đợc ý của mỗi khổ thơ trong bài.


- Hiểu đợc nội dung bài: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dờ Trng.
- Hc thuc lũng bi th.


<b>II- Đồ dùng dạy - học: </b>


- Bảng phụ ghi câu dài .


<b>III- Cỏc hoạt động dạy - học:</b>


1<i><b>. Bµi cị</b></i>: ( 5 phót )


- Gọi 2 HS đọc trơn, rõ ràng, mạch lạc bài: Bạn của Nai Nhỏ và trả lời câu hỏi
1, 2.


2. <i><b>Giới thiệu bài</b></i>: Gọi bạn . ( 2 phút )


<b>HĐ1</b>: <i><b>Luyện đọc</b></i>. ( 15 phút )
1. GV đọc mẫu cả bài.


2. GV hớng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ .


- HS nối tiếp đọc từng câu, khổ thơ trớc lớp : Chú ý đọc đúng các từ ngữ khó
phát âm : thuở nào , suối cạn , lấy gì ni ...


- HS thi đọc từng khổ thơ, cả bài theo nhóm – HS đọc nghĩa các từ chú


giải .


- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


<b>H§2</b>: <i><b>Híng dÉn tìm hiểu bài</b></i>. ( 10 phút )


- HS c từng khổ thơ và trả lời câu hỏi - GV ging cú t: sõu thm,hn
hỏn.


? Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu ?
? Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?


- GV cht: Tỡnh cảm thân thiết và cảm động giữa Bê Vàng và Dờ Trng.


<b>HĐ3:</b><i><b>Học thuộc lòng bài thơ.</b></i> ( 5 phút )
- HS tự nhẩm thầm bài thơ.


- GV ghi t đầu dòng, HS luyện đồng thanh.


- HS luyện đọc theo cặp, thi đọc trớc lớp- thi đọc cá nhân,GV chấm điểm.


<i><b>H§ nèi tiÕp</b></i>: ( 3 phót )- NhËn xÐt giờ học
Dặn dò.


Toán



TiÕt 11

: PhÐp céng cã tæng b»ng 10



<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS cđng cè vÒ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số cha biết trong phép cộng có tổng
bằng 10.


- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trớc .
- Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số .


- Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ khi kim phỳt ch vo 12.


<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ, SGK


<b>III. Lên lớp.</b>


1. Bài cũ: Đặt tính rồi tính.


76 - 25 46 + 12
- KT 2 em, lớp nhận xét. GV đánh giá.
2. Giới thiệu bài: Thuyết trình.


<b>H§1</b>: Giíi thiÖu phÐp céng 6 + 4 = 10
- GV cïng HS thùc hµnh tÝnh.


- GV hớng dẫn HS lấy que tính. GV nêu phép cộng. Lớp đọc đồng thanh.


<b>H§2</b>: Thùc hµnh.


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( cột 1,2,3)
- HS nêu yêu cầu. HS tự làm nháp, đọc to kết quả.
- Lớp nhận xét. GV đánh giá.


Bài 2: Rèn kĩ năng đặt tính rồi tính.


- HS đọc yêu cầu.


- HS tự làm, đổi chéo vở KT.


- HS báo cáo kết quả, GV đánh giá.
- HS nêu lại cách đặt tính. GV chốt KT
Bài 3, : Rèn kĩ năng tính nhẩm ( dịng 1 )


- HS đọc u cầu. HS tự làm, đổi chéo vở KT.
- Các cặp báo cáo kết quả kiểm tra va đọc bài làm.
- GV chốt ND bài.


Bài 4: Rèn kĩ năng xem đồng h


- Hs quan sát ,nêu kết quả trớc lớp - GV và HS nhận xét.


<b>HĐ nối tiếp</b>:- Nhận xét tiết học. Củng cố - dặn dò.


Chính tả: TËp chÐp : B¹n cđa Nai Nhỏ


<b>I- Mục tiêu: </b>


- Chép lại chính xác nội dung tóm tắt chuyện Bạn của Nai Nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Củng cố qui tắc chính tả ng/ngh, làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm
đầu dễ ln (ch/tr).


<b>II- Đồ dùng dạy - học: </b>
<b> </b>Bảng con.


<b>III- Cỏc hot ng dy - hc:</b>



1- <b>Bài cũ</b>: ( 5 phót )


- Kiểm tra kĩ năng viết đúng từ: quyết thắng, rộn ràng...
- GV đánh giá.


<b>2. Giíi thiƯu bài</b>: ( 2 phút ).


<b>HĐ1</b>: <i><b>Hớng dẫn tập chép</b></i> ( 15 phót )
a) Híng dÉn chn bÞ.


- GV treo bảng phụ, HS đọc bài tập chép: 3 em.


- GV nªu câu hỏi tìm hiểu câu, nội dung bài : Vì sao cha Nai Nhỏ cho con đi
chơi xa cùng bạn ?


- GV hớng dẫn HS cách viết hoa, đặt dấu chấm : Viết hoa chữ cái đầu của mỗi
tiếng .


- HS lấy bảng con luyện viết từ khó (khoẻ mạnh ,thông minh , nhanh nhẹn
..)


b) HS chép bài vào vë.


- HS lấy vở ra chép. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
c) Chấm, chữa bài.


- GV đọc lại bài vit.


- HS theo dõi soát bài, chữa lỗi, tự chấm bµi.


- GV chÊm bµi, nhËn xÐt.


<b>HĐ2</b>: <i><b>Hớng dẫn làm bài chính tả.</b></i> ( 10 phút )
Bài 2: Củng cố qui tắc chính tả ng/ngh.
- HS đọc yêu cầu đề.


- 1 em làm mẫu 1 từ lên bảng, lớp nhận xét, GV chốt.
- Vài em lên bảng làm.


- GV cựng HS chốt các kết quả đúng : ngày tháng , nghỉ ngơi , ngời bạn..
Bài 3: Rèn kĩ năng phân biệt phụ âm đầu ch/tr.


- HS nêu yêu cầu đề


- HS tự làm, vài theo nhóm, các nhóm lên thi ®iỊn kÕt qu¶.


- Lớp nhận xét, GV chốt: :đổ rác , thi đỗ , trời đổ ma , xe đỗ lại .


<i><b>H§ nèi tiÕp</b></i>: ( 3 phót ) - Nhận xét giờ học. - Dặn dò.


<i> </i>




<i>Thứ 4 ngày 12 tháng 9 năm 2012.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I- Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Chỉ và nói đợc tên một số cơ của cơ thể.



- Biết đợc rằng cơ có thể co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể có thể cử
động đợc.


- Có ý thức tập thể dục thờng xuyên để cơ đợc săn chắc.


<b>II- §å dïng:</b>
<b> </b>Tranh.


<b>III- Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>1.B i cũà</b> :


- Chúng ta cần làm gì để xơng và cơ phát triển tốt ?
- Gọi HS trả lời – GV nhận xét.


2. <b>Bµi míi</b> :


a,<i><b>Giíi thiƯu bài</b></i>:


<b>HĐ1</b>: <i><b>Quan sát hệ cơ.</b></i>


B1: Làm việc theo cặp.


- GV HD HS quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Các nhóm làm việc, GV theo dừi v giỳp .


B2: Làm việc cả lớp.


- GV treo hình vẽ hệ cơ lên bảng và mời một vài em xung phong lên vừa chỉ vào
hình vẽ nói tên các cơ. GV có thể bổ sung hoặc sưa ch÷a.



Kết luận: <i>Trong cơ thể chúng ta có rất nhiều cơ. Các cơ bao phủ toàn bộ cơ thể </i>
<i>làm cho mỗi ngời có một khn mặt và hình dỏng nht nh.</i>


<b>HĐ2</b>: <i><b>Thực hành co và duỗi tay</b></i>.(
B1: Làm việc cá nhân và theo cặp.


- GV yờu cu tng HS quan sát hình 2 trong SGK trang 9, làm động tác giống
hình vẽ. HS thực hành theo HD ca GV.


B2: Làm việc cả lớp.


Mt s nhúm xung phong lên trình diễn trớc lớp, vừa làm động tác vừa nói về sự
thay đổi của bắp cơ khi tay co và duỗi.


Kết luận: <i>Khi cơ co, cơ sẽ ngắn hơn và chắc hơn. Khi cơ duỗi (dãn ra), cơ sẽ dài</i>
<i>hơn và mềm hơn. Nhờ có sự co và duỗi của cơ mà các bộ phận của cơ thể có thể</i>
<i>cử động đợc.</i>


<b>HĐ3</b>: <i><b>Thảo luận: Làm gì để cơ đợc săn chắc.</b></i>


- Giúp HS biết đợc vận động và tập luyện thể dục thờng xuyên sẽ giúp cho cơ
-c sn chc.


Cách tiến hành: GV nêu câu hỏi:


? Chỳng ta nên làm gì để cơ đợc săn chắc? (Để cơ đợc săn chắc chúng ta cần ăn
đủ chất, tập TD thờng xun )


<i><b>H§ nèi tiÕp</b></i>: - Cđng cố - dặn dò.



Tập viết



Chữ B hoa


<b>I- Mục tiêu: </b>


+ Rèn kĩ năng viết:


- Biết viết chữ cái viết hoa B theo cì võa vµ nhá.


- Biết viết ứng dụng câu: Bạn bè sum họp theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ đúng quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- MÉu ch÷ B.


<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


1. <b>Bµi cị</b>: (5 phót)


- Gọi HS lên bảng viết đúng, đẹp chữ Ăn, Â.
- Kiểm tra 2 em, lớp nhận xét, GV đánh giá.
2.<b>Bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu bài:</b></i> (2 phút)


<b>HĐ1</b>: <i><b>Hớng dẫn viết chữ hoa</b></i>. (7 phót)
a) Híng dÉn HS quan s¸t, nhËn xÐt.
- GV treo ch÷ mÉu.


- HS quan sát chữ mẫu và nêu nhận xét.
- HS trả lời câu hỏi để phân tích chữ B.


- GV hớng dẫn cấu tạo chữ B hoa.


- GV viết mẫu lần 1 + hớng dẫn cách viết.
- HS lấy bảng con luyện viết chữ B.


- GV cïng HS nhËn xÐt, söa.


<b>HĐ2</b>: <i><b>Hớng dẫn đọc, viết câu ứng dụng</b></i>. (8 phút)
- HS quan sát câu ứng dụng, nêu nghĩa câu đó.


- HS quan sát và nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng mỗi con chữ.
- GV viết mẫu chữ bạn.


- HS lÊy b¶ng con lun viÕt. - GV, HS nhËn xÐt, sưa.


<b>H§3: Lun viÕt.</b> (10 phút)


- HS viết vào vở.- GV theo dõi chấm bài.


<i><b>HĐ nối tiếp:</b></i> (3 phút)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


Toán

TiÕt 12

: 26 + 4 ; 36 + 24



<b>I. Mơc tiªu: </b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


- BiÕt thùc hiƯn phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 ; 36 + 24


(céng cã nhí, d¹ng tÝnh viÕt).


- Củng cố cách giải bài tốn có lời văn (toán đơn liên quan đến phép cộng)
- HSKT: Biết cộng 2 số có 1 chữ số.


<b>II. §å dïng</b>: Que tÝnh, SGK, vë BT


<b>III. Lªn líp.</b>


1. Bài cũ: Củng cố lại kĩ năng thực hiện phép tính: 6 + 4 ; 7 + 3 ; 8+ 2
- KT 3 em. Lớp nhận xét, GV đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>H§1</b>: Giíi thiƯu phÐp céng 26 + 4.


*MT: HS biết thực hiện phép cộng 26 + 4
- GV cùng HS thực hành trên que tính.
- HS đọc to kết quả.


- GV hớng dẫn cách đặt tính và tính. HS nêu lại cách tính.


<b>H§2</b>: Giíi thiƯu phÐp céng 36 + 24


- HS thực hành trên que tính và nêu kết quả.
- HS t lờn t tớnh ri tớnh.


- HS nêu to cách tính. GV chốt.


<b>HĐ3</b>: Thực hành.


Bài 1: Củng cố lại cách tìm kết quả của phép cộng dạng 26 + 4 ; 36 + 24


- HS nêu yêu cầu. HS tự lµm vµo vë.


- Vài HS lên bảng làm, nêu cách làm . Lớp nhận xét
- GV chốt kết quả đúng.


Bài 2: Rèn kĩ năng giải bài tốn có lời văn.
- HS đọc đề, tóm tắt đề.


- HS tự làm, i chộo v KT.


- 1 em lên trình bày. Lớp cïng GV nhËn xÐt


- GV chèt ND toµn bµi. Gi¶i


Tóm tắt: Nhà Mai: 22 con gà. Hai nhà nuôi đợc số con gà;
Nhà Lan: 18 con gà 22 + 18 = 40 ( con )
Hỏi 2 nhà nuôi...? con gà. Đáp số: 40 con


<b>H§ nèi tiếp:</b> GV nhận xét tiết học.


Thủ công: (Bài 2): Gấp máy bay phản lực (T1)


<b>I- Mục tiêu: </b>


- HS biết cách gấp máy bay phản lực.
- Gấp đợc máy bay phn lc.


- HS hứng thú gấp hình.


<b>II- Đồ dùng: </b>Các hình mẫu.



<b>III- Lên lớp:</b>


HĐ1: GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét.


- GV gii thiu mu gp mỏy bay phản lực, nêu câu hỏi định hớng quan
sát cho HS về hình dáng, các phần của máy bay phản lc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HĐ2: GV hớng dẫn mẫu.


B1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực.


- Gp ging nh gấp tên lửa: Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy dấu giữa.
Mở tờ giấy ra, gấp theo đờng dấu gấp ở hình 1.


- Gấp tồn bộ phần trên vừa gấp xuống theo đờng dấu gấp ở hình 2 sao
cho đỉnh A nằm trên đờng dấu giữa, đợc hình 3.


- Gấp theo đờng dấu gấp ở hình 3 sao cho hai đỉnh tiếp giáp nhau ở đờng
dấu giữa, điểm tiếp giáp cách mép gấp phía trên khoảng 1/3 chiều cao.


- Gấp theo đờng dấu gấp ở hình 4 sao cho đỉnh A ngợc lên trên để giữ chặt
hai nếp gấp bên, đợc hình 5.


- Gấp tiếp theo đờng dấu gấp ở hình 5 sao cho hai đỉnh phía trên và hai
mép bên sát vào đờng dấu giữa nh hình 6.


B2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.


- B các nếp gấp sang hai bên đờng dấu giữa và miết dọc theo đờng dấu
giữa, đợc máy bay phản lực nh hình 7.



- Cầm vào nếp gấp giữa, cho hai cánh máy bay ngang sang hai bên, hớng
máy ay chếch lên phía trên để phóng nh phóng tên lửa.


- GV gọi 1 - 2 HS lên bảng thao tác các bớc gấp máy bay phản lực.
- GV nhận xét và kết luận.


- GV cho HS tập gấp máy bay phản lực bằng giấy nháp.
HĐ nối tiếp:


- Nhận xét tiết học.
- Củng cố - dặn dò.


<i> Thứ 5 ngày 13 tháng 9 năm 2012.</i>

Kể chuyện



Bạn của Nai Nhỏ


<b>I- Mục tiêu: </b> Giúp HS


- Dựa vào tranh và gợi ý dới mỗi tranh, nhắc lại đợc lời kể của Nai Nhỏ về
bạn của mình (BT1), nhắc lạiđợc lời của cha Nai Nhỏ sau mi ln nghe
con k v bn.( BT2 )


- Bớc đầu biết dựng lại câu chuyện theo vai, giọng kể tự nhiên phù hợp với
nội dung.


- Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ .ở
BT1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1<i><b>. Bµi cị:</b></i> ( 5 phót )



- Gọi HS Kể lại trôi chảy, tự nhiên đoạn 1, 2 chuyện : Phần thởng.
- Lớp nhận xét, GV đánh giá.


2. <i><b>Giới thiệu bài</b></i>: ( 2 phút )


<b>HĐ1</b>: <i><b>Hớng dẫn kể chun</b></i>. ( 30 phót )


a) Dựa theo tranh, nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình.
- HS nêu yêu cầu của đề.


- HS quan sát, thảo luận nhóm để luyện kể.
- Đại diện nhóm thi nói lại lời kể của Nai Nhỏ.
- GV cùng HS khuyến khích, khen ngi.


b) Nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.
- HS nêu yêu cầu.


- HS quan sát tranh, lần lợt nhắc lại lời của cha Nai Nhá.


( GV có thể nêu câu hỏi gợi ý : Nghe Nai Nhỏ kể lại hành động hích vai
đổ hịn đá to của bạn, cha Nai Nhỏ nói thế nào ? ... )


- GV, HS nhËn xÐt.
c) Lun kĨ.


- GV hớng dẫn phân vai, hoạt động nhóm.
- HS nhận vai và dựng lại câu chuyện.


+ Lần 1 : GV làm ngời dẫn chuyện , 3 HS đóng các nhân vật cịn lại .


+ Lần 2 : Một tốp 3 HS xung phong dựng lại câu chuyện theo vai .


+ LÇn 3 : HS tự hình thành nhóm, nhập vai dựng lại một đoạn của chuyện
. - Lớp cùng GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>HĐ nối tiếp:</b></i> ( 3 phót ) - NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn dò


Toán:



Tiết 13

: Lun tËp



<b>I. Mơc tiêu: </b>


Giúp HS củng cố về:


- Rèn kĩ năng làm tính cộng (nhẩm và viết) trong trờng hợp tổng là sè trßn
chơc.


- Củng cố về giải tốn và tìm độ di hai on thng.


<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ, SGK, Vở BT.


<b>III. Lªn líp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- KT 2 em. GV, HS nhận xét.
2. Giới thiệu bài: Thuyết trình.


<b>HĐ1</b>: Luyện tập.



Bi 1: Rèn kĩ năng tính nhẩm có tổng là số tròn chục.
- HS đọc yêu cầu. HS tự làm, đọc to kết quả.


- GV cïng HS nhËn xÐt.


DK: 9 + 1 + 5 = 15 8 + 2 + 6 = 16
9 + 1 + 8 = 18 8 + 2 + 1 = 11


Bài 2, 3: Củng cố lại cách tính, đặt tính rồi tính có tổng là số tròn chục
- HS đọc yêu cầu. HS làm miệng BT1, làm vào vở BT.


- HS đổi chéo vở KT.
- Vài HS lên bảng làm.
- GV, HS nhận xét.


Bµi 4: Rèn kĩ năng giải toán.
DK: Nữ: 14 học sinh.


Nam: 16 học sinh
Nam, nữ …..? học sinh
- HS đọc đề, tóm tắt đề.


- HS tù lµm. GV chÊm bµi: 10 em.
- 1 em lên trình bày.


- GV, HS nhận xét.


Bi 5: Rèn kĩ năng tìm độ dài 2 đoạn thẳng.
- HS c bi.



- HS làm bài vào vở.


<b>HĐ nối tiếp</b>:


- Nhận xét tiết học.


Luyện từ và câu



Từ chỉ sự vật - câu kiểu Ai làm gì?


<b>I- Mục tiêu: </b>Gióp HS


- Tìm đúng các từ chỉ sự vật (danh từ)theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý
( BT1,BT2 ).


- Biết đặt câu theo mẫu ai (hoặc con gì, cái gì) là gì?( BT3 )


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


1. <i><b>Bµi cị</b></i>: ( 5 phót )


- Kiểm tra 2 em, lớp cùng GV nhận xét, đánh giá.
? Đặt câu với từ “ học hỏi ”


2. <i><b>Giới thiệu bài</b></i>: ( 2 phút )


<b>HĐ1</b>: <i><b>Híng dÉn lµm bµi tËp</b></i>. ( 25 phót )
Bµi 1: (miÖng).



- HS đọc yêu cầu của đề : Nêu tên gọi của từng bức tranh.
-HS quan sát tranh và đọc to kết quả.


- Líp nhËn xÐt, GV ghi b¶ng


- GV chốt câu trả lời đúng :bộ đội, công nhân, trâu, dừa, ô tô...
Bài 2: ( miệng )


- HS nêu yêu cầu của đề bài: Tìm các từ chỉ sự vật.
- HS hoạt động nhóm.


- HS tự làm nháp, đọc to kết quả theo nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giữa các nhóm.


- GV chốt câu trả lời đúng : bạn, thớc kẻ, cô giáo, thầy giáo, bảng, học trị, nai,
cá heo, phợng vĩ, sách .


Bµi tËp 3: (viÕt).


- GV nêu yêu cầu của bài :Đặt câu theo mẫu Ai là gì?
- 1 em đọc mơ hình và câu mẫu.


- HS làm bài vào vở.
- HS đọc kết quả làm bài.


- 1 - 2 em lên viết vào mô hình, GV sửa sai.
VD: Em lµ häc sinh líp 2D.


Cái cặp là đồ dùng học tập thân thiết của em.



<i><b>H§ nèi tiÕp</b></i>: ( 3 phút )
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


Chính tả: Nghe viết :



Gọi bạn


<b>I- Mục tiêu: </b>


- Nghe, vit chớnh xác, trình bày đúng hai khổ cuối bài thơ gọi bạn .
-


- Làm đúng các bài tập2,BT3 .


<b>II- §å dùng dạy </b><b> học : </b>


Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1. <i><b>Bµi cị:</b></i> ( 5 phót )


- Gọi HS lên bảng viết đúng từ: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che.
- Lớp cùng GV nhận xột, ghi im.


2. <i><b>Giới thiệu bài</b></i>: ( 2 phút )


<b>HĐ1: Híng dÉn nghe viÕt.</b> ( 15 phót )
a) H íng dÉn HS chn bÞ.


- GV đọc đầu bài và 2 khổ thơ cuối , 2 em đọc lại.



- HS nêu nội dung bài viết và nêu nhận xét về cách viết hoa, tên riêng, các dấu
câu.


? Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn nh thế nào ?( trời hạn)
? Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?( viết hoa chữ cái đầu bài,dòng, c©u


- HS luyện viết từ khó vào bảng con (suối cạn, quên đờng, khắp).
- GV, HS nhận xét, đánh giá.


b) HS viết bài vào vở.
- GV đọc lại 1 lần bài viết.


- GV đọc từng câu, HS viết bài. GV quan sát theo dõi.
- GV đọc lại cho HS soát bài, tự sửa lỗi.


- GV chấm bài: 8 - 12 em – Nhận xét , đọc điểm .


<b>HĐ2</b>: <i><b>Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i> ( 10 phút )
Bài 2: Củng cố lại quy tắc chính tả ng/ngh.
- HS đọc yêu cầu.


- HS tù lµm bµi vµo vë, vµi em lên bảng làm.
- GV, HS nhận xét chốt quy tắc chính tả.


VD: nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt.
Bài tập 3: Củng cố kĩ năng phân biệt ch/tr.


- HS nêu yêu cầu. HS tự làm bài, HS lên bảng điền kết quả.
- GV cùng HS nhận xét (trò chuyện, che chở, gây gổ, màu mỡ...)



<i><b>HĐ nối tiếp</b></i>: ( 3 phót ) - NhËn xÐt giê häc.


<i>Thứ 6 ngày 14 tháng 9 năm 2012</i>

Toán



Tiết 14

: 9 céng víi mét sè


I. Mơc tiªu:



Gióp HS cđng cè vỊ:


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5 từ đó thành lập và học thuộc
các cơng thức 9 cộng với một số (cộng qua 10).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. §å dùng</b>: Que tính, bảng gài, SGK.


<b>III. Lên lớp.</b>


1. Bi c: Củng cố kĩ năng cộng các số có đơn vị đo là độ dài.
7cm + 13cm = ………….cm


14dm + 26dm = ……….dm
- KT 2 em. GV, HS nhËn xét.


2. Giới thiệu bài: Thuyết trình.


<b>HĐ1</b>: Giới thiệu phép cộng 9 + 5


*MT: HS biÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp cộng 9 + 5.
- GV cùng HS thao tác trên que tÝnh.



- HS đọc to kết quả. HS lền đặt tính rồi tính.
- Vài em nhắc lại cách tính. GV chốt.


<b>HĐ2</b>: Hớng dẫn HS tự lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số.
- Tơng tự 9 + 5 HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả.
DK: 9 + 2 = 11 9 + 3 = 12


9 + 4 = 13 9 + 5 = 14


<b>H§3</b>: Thùc hµnh.


Bài 1, 3: Rèn kĩ năng tính nhẩm và tính cộng.
- HS đọc yêu cầu. HS tự làm.


- HS đổi chéo vở KT. Lớp nhận xét.
- GV đánh giá, chốt kết quả.


Bài 2: Rèn kĩ năng tính trong phạm vi 9 cộng với một số.
- HS đọc yêu cầu. HS tự làm.


- 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét, GV đánh giá.
Bài 4: Rèn kĩ năng giải toán.


- HS đọc yêu cầu đề, tóm tắt.
- HS tự làm. GV chấm: 10 em.
- 1 em trình bày. GV, HS nhn xột.


<b>HĐ nối tiếp</b>: Củng cố - dặn dò.



<b>Thể dục</b>


<b>Quay phải, quay trái </b>
<b>Động tác vơn thở và tay</b>
<b>I. Mục tiªu</b>:


- Ơn quay phải, quay trái. u cầu thực hiện đợc động tác tơng đối chính
xác và đúng hớng.


- Làm quen với 2 động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
Yêu cầu thực hiện động tỏc tng i ỳng.


<b>II. Địa điểm và phơng tiện:</b>


- Sân trờng, còi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Phầ</b>


<b>n</b> <b>Nội dung</b> <b>lầnSố</b> <b>gianthời</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>Mở</b>
<b>đầu</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung giờ học.
- Đứng vỗ tay và hát .


- Gim chõn ti ch, m theo nhịp
- Trò chơi khởi động (do giáo viên


tự chọn)
2
1phút
2phút
2phút
2phút

ÍÍÍÍÍÍÍÍ


U ÍÍÍÍÍÍÍÍ


<b>Cơ</b>
<b>bản</b>


- ễn quay phi, quay trỏi: GV nhc
li cỏch thc hiện động tác, đồng thời
làm mẫu. Sau đó hơ cho học sinh tập
2 lần rồi để cán sự hô


* Học ng tỏc vn th:


<i>Nhịp 1</i>: chân rộng bằng vai, hai tay
đa lên cao lòng bµn tay híng vào
nhau, hít vào.


<i>Nhịp 2</i>: hai tay bắt chéo trớc bụng,
đầu cúi, thở mạnh ra.


<i>Nhịp 3:</i> hai tay dang ngang lòng bàn


tay ngửa. Hít vào.


<i>Nhp 4</i> v TTCB.
* Hc ng tỏc tay:


<i>Nhịp 1</i>: chân rộng bằng vai, hai tay
dang ngang, lòng bài tay ngửa.


<i>Nhịp 2</i>: đa tay lên cao vỗ vào nhau.


<i>Nhịp 3</i>: đa tay ra trớc, thẳng hớng
cao ngang vai, bàn tay sấp.


<i>Nhịp 4</i>: về TTCB


* ễn c hai động tác mới học, mỗi
động tác 2 ì 8 nhịp.


4-5
3- 4
4
2
3phót
7phót
7phót
3phót

Í Í Í Í Í Í Í
Í Í Í Í Í Í Í
Í Í Í Í Í Í Í


Í Í Í Í Í Í Í
U

<b> </b>
<b>Kết</b>
<b>thúc</b>


- Đứng vỗ tay hát.
- Cúi ngời thả lỏng


- Giáo viên cùng hs hệ thèng bµi.


- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ. 6- 8


1phót
1phót
2phót
2phót

ÍÍÍÍÍÍÍÍ


U ÍÍÍÍÍÍÍÍ
ÍÍÍÍÍÍÍÍ


TËp lµm văn



Sắp xếp câu trong bài . Lập danh sách học sinh


<b>I- Mục tiêu: </b>Giúp HS


+ Rèn kĩ năng nghe và nãi:



- Biết sắp xếp lại các bức tranh đúng trình tự câu chuyện "Gọi bạn"
(BT1 ).


- Dựa vào tranh, kể lại đợc nội dung câu chuyện.


- Biết sắp xếp đúng thứ tự các câu trong câu chuyện Kiến và Chim Gáy
(BT2 )


+ Rèn kĩ năng viết:


- Bit vn dng kin thc đã học để lập bản danh sách một nhóm 3 - 5 HS trong
tổ học tập theo mẫu.


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>
<b> </b>Tranh minh ho¹.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. <i><b>Bµi cị:</b></i> ( 5 phót )


- Gọi HS lên đóng vai kĩ năng chào bố mẹ khi đi học, gặp bạn?
- NLớp cùng GV nhận xét, ghi điểm.


2. <i><b>Giíi thiệu bài:</b></i> ( 2 phút )


<b>HĐ1</b>: <i><b>Hớng dẫn làm bài tËp</b></i>. ( 30 phót )


Bài 1: Sắp xếp đúng trình tự các bức tranh và biết kể lại chuyện "Gọi bạn".
- HS đọc yêu cầu, GV phân tích yêu cầu đề :


- HS quan sát tranh, sắp xếp lại theo đúng trình tự.


- HS lần lợt lên sắp xếp lại và kể lại đợc câu chuyện.
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá.


Thứ tự tranh đợc sắp xếp đúng : 1 - 4 - 3 - 2.


Bài tập 2: Sắp xếp tranh và kể lại đợc câu chuyện "Kiến và chim Gáy".
- HS nêu yêu cầu.


- HS hoạt động nhóm để thảo luận.


- Đại diện nhóm lên thi dán nhanh, đúng thứ tự trình tự câu chuyện.
- Các nhóm thi kể đúng , hay lại câu chuyện.


- GV cùng HS đánh giá, nhận xét .


Thứ tự đúng diễn ra theo nội dung câu chuyện : b, d, a, c .
Bài tập 3: (viết).


- HS đọc yêu cầu : Lập bản danh sách HS theo bảng chữ cái.
- HS nêu yêu cầu, GV đa ra yêu cầu.


- HS đọc mẫu trong SGK


- HS thảo luận theo nhóm và trình bày kết quả của nhóm mình.


<i><b>HĐ nối tiếp</b></i>: ( 3 phút ) - NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn dò.


<b>Mĩ thuật </b>




<b> Bài 3</b>

: Vẽ lá cây


<b>I- Mục tiêu: </b>


- HS nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm, vẻ đẹp của một vài loại lá cây
- Biết cách vẽ lá cây.


- Vẽ đợc một lá cây và vẽ màu theo ý thích.
- HS biết yêu quý và bảo vệ cây ci


<b>II- Đồ dùng: </b>Hình minh hoạ, bút chì, màu vẽ.


<b>III- Các hoạt động dạy - học: </b>


1- Giíi thiƯu bµi: ThuyÕt tr×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV giới thiệu một số hình ảnh các loại lá cây để HS thấy vẻ đẹp của
chúng qua hình dáng và màu sắc.


- GV gợi ý để HS nói lên đặc điểm của một vài loi lỏ cõy. Vớ d:
+ Lỏ bi.


+ Lá bàng.


+ Lá cây hoa hồng, lá trầu


- GV kết luận: Lá cây có hình dáng và màu sắc khác nhau.


<b>HĐ2</b>: Cách vẽ c¸i l¸.



- GV u cầu HS quan sát hình minh hoạ ở đồ dùng dạy học hoặc tranh,
ảnh đã chuẩn bị để các em nhận ra một số lá cây.


- GV giới thiệu hình minh hoạ hoặc vẽ lên bảng HS thy cỏch v cỏi lỏ


<b>HĐ3</b>: Thực hành.


- GV cho HS xem một số bài vẽ lá cây của HS năm trớc.
- GV gợi ý HS làm bài:


+ V hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vẽ tập vẽ.
+ Vẽ hình dáng của chiếc lá.


+ VÏ mµu theo ý thích: có màu đậm, có màu nhạt.
- GV yêu cầu 2 hoặc 3 HS lên bảng vẽ.


<b>H4</b>: Nhn xét, đánh giá.


- GV gợi ý HS nhận xét một số bài vẽ đã hoàn thành và các bài vẽ trên
bảng về: + Hình dáng, màu sắc.


- GV cho HS tự xếp loại các bài vẽ theo ý thích.
- GV bổ sung và xếp loại các bài vẽ.


<b>HĐNT</b>: Dặn dò


- Quan sát hình dáng và màu sắc của một vài loại cây.
- Su tầm tranh, ảnh về cây.


<b> </b>

<b>Sinh ho¹t</b>

<b>a- Mơc tiªu:</b>


- Tổng kết hoạt động của lớp tuần 3 để hs thấy đợc những u nhợc điểm của
mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.


<b>B </b>–<b> Các hoạt ng</b> :


<b> 1- Các tổ thảo luận :</b>


- Tổ trởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình.


+ Các bạn trong tổ nêu những u nhợc điểm của mình, của bạn trong tổ.
+ Tổ phó ghi chép ý kiến các bạn vừa nªu.


+ Tỉ trëng tỉng hỵp ý kiÕn.


+ Cho các bạn tự nhận loại trong tuần.


<b> 2- Sinh ho¹t líp</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Các tổ khác góp ý kiến cho tổ vừa nêu.


- Líp trëng tỉng hỵp ý kiÕn và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ.


<b> 3- ý kiến của giáo viên</b>:


- GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng nh các hoạt động khác của lớp
trong tun.


- GV tuyên dơng những em có nhiều thành tích trong tuần



+ Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn
học bài và làm bài


- GV nhắc nhở hs còn khuyết điểm cần khắc phục trong tuần tới.


<b> 4- Kế hoạch tuần 4</b>


- Thực hiện chơng trình tuần 4


- HS tự làm toán- TV ở nhà và tiếng việt nâng cao.BTToán nâng cao
- Khắc phục những tồn tại của tuần 3


- Rèn nỊ nÕp xÕp hµng ra vµo líp , vƯ sinh líp s¹ch sÏ ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×