Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

giao an lop 1 tuan 3135

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.1 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31 Thứ hai ngày 06 tháng 04 năm 2009</b>
1/Tập đọc


2/Mỹ thuật
3/Toán
Môn : Tập đọc
Tiết 301 + 302 Bài : NGƯỠNG CỬA
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Ngưỡng cửa.


+HS đọc và hiểu các từ : ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào.
+Biết nghỉ hơi khi xuống mỗi dịng thơ.


-Ơn vần : ăt, ăc. Tìm được tiếng, nói được câu có chứa ăc, ăt.
-Biết kể với bạn : Hằng ngày, từ ngưỡng cửa nhà mình, em đi....
B.Chuẩn bị : sgk, tranh.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Mở đầu :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs đọc bài và trả lời câu hỏi trong sgk.
Nhận xét.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Chủ điểm “Gia đình”. Bài : Ngưỡng cửa.


b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : ngưỡng cửa, nơi này, quen,
dắt vịng, đi men, lúc nào.


+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải nghỉ.
+GV chỉ từng câu cho hs đọc.


-Luyện đọc đoạn :


+HD hs chia đoạn : 3 khổ thơ.


+GV chỉ bảng cho hs đọc từng khổ thơ.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.


c/Ơn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ăt :
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : dắt.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.



c.2/Nhìn tranh nói câu có vần ăt, ăc :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs tìm nhìn tranh trong sgk và tập nói câu.
Nhận xét, sửa sai.


-Người bạn tốt.
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm dòng thơ.
-CN nêu.


-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-Cn nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Cho 1 hs đọc lại bài.


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?


-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần ăt.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời :
+Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?
+Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?
-Cho hs đọc lại cả bài.


*GD : u q ngơi nhà mình.
b/Luyện nói :


-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs kể theo cặp.


GV qsát,sửa câu trả lời cho hs.
-Cho từng cặp nói trước lớp.
4.Củng cố :



-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Ngưỡng cửa.
-CN.


-Ngưỡng cửa.
-Cn,lớp.
-CN.


-HS đọc bài và trả lời.
-Cn,lớp.


-HS nghe.
-CN,lớp.


-HS luyện nói theo cặp.


-Ngưỡng cửa.
-CN.


Môn : Toán
Tiết 121 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu : Giúp hs :



-Củng cố về phép cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.


-Bước đầu nhận biết về tính chất giao hốn của phép cộng và mối quan hệ giữa
2 phép tính cộng, trừ.


B.Chuẩn bị : vở, sgk, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho 2 hs giải bài 4 trang 162.


-Cho hs làm bảng con : đặt tính rồi tính.
65 + 22 87 – 65 87 – 22 .


-Nhận xét.
3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.


-Cộng, trừ ( không nhớ ) trong
phạm vi 100.


-Cn làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b/HD luyện tập.



-Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét, sửa sai.


-Bài 2 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm vào sgk bằng bút chì.
+Gọi hs điền trên bảng lớp.


Nhận xét.


*HD hs nhận ra tính chất của phép cộng và mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.


-Bài 3 : < > =.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào vở.Cá nhân sửa bài trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.Cho hs kt chéo.


-Bài 4 : Đúng ghi đ, sai gh s ( theo mẫu )
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs giải thích bài mẫu.
+Cho hs thi nối trên bảng lớp.
Nhận xét.



4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs thi điền dấu < > = :


30 + 6 … 6 + 30 45 + 2 … 3 + 45 55 … 50 + 4
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.


-CN, lớp.


-CN làm vào bảng con.
-CN, lớp.


-HS làm vào sgk.
-Cn sửa bài.


-CN,lớp.


-HS làm vào vở.
-CN sửa bài.
-CN.


-HS thi nối.
-Luyện tập.


-HS chơi trò chơi.



Thứ ba ngày 07 tháng 04 năm 2009
1/Tập viết


2/Chính tả
3/Tốn
4/Thủ cơng
Môn : Tập viết
Tiết 303 Bài : TÔ CHỮ HOA Q, R
A.Mục tiêu :


-HS biết tô chữ hoa Q, R.


-Viết đúng các vần : ăt, ươc. Các từ : dìu dắt, dịng nước chữ thường,cỡ


vừa,đúng kiểu,đều nét;đưa bút theo đúng qui trình viết;dãn đúng khoảng cách
giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2.


B.Chuẩn bị : chữ mẫu Q, R, bảng con,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Cho hs viết bảng con : chải chuốt con cừu
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Tô chữ hoa Q, R ; vần : ăt, ươc ; từ : dìu dắt, dịng
nước.


b/HD tơ chữ hoa :


Cho hs qsát,nhận xét :


-Chữ hoa Q, R gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
-GV nêu qui trình và viết mẫu.


c/HD viết vần,từ ứng dụng :


-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : ăt – dìu dắt
ươc – dòng nước
-HD hs viết bảng con.


Nhận xét,sửa sai.


d/HD hs tập tô,tập viết :


-Cho hs tô Q, R và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
4.Củng cố :


-Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.
-Cho hs thi viết : dìu dắt dòng nước.
Nhận xét


5.Dặn dò : luyện viết phần B.
-Nhận xét tiết học.


-Hs viết bảng con.


-Hs nhắc lại.
-Hs qsát.


-CN,lớp.


-Hs viết bảng con.


-Hs thực hành viết vở tập viết.


-Cn,lớp.
-Hs thi viết.


Mơn : Chính tả ( tập chép )
Tiết 304 Bài : NGƯỠNG CỬA
A.Mục tiêu :


-HS chép lại chính xác,khơng mắc lỗi bài Chuyện ở lớp ( khổ thơ cuối ).Tốc độ
viết tối thiểu 2 chữ/phút.


-Làm đúng các bài tập : điền chữ g/gh, điền vần ăc/ăt vào chỗ trống.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước viết bài gì?


-Cho hs viết bảng con : kiếm cớ, be toáng, cừu .


-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Ngưỡng cửa ( khổ thơ 3 ).
b/HD tập chép :


-Cho 2 hs đọc sgk bài cần viết.


-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : con đường,
đầu tiên, xa tắp.


-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.


-Mèo con đi học.
-HS viết b.


-HS nhắc lại.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sửa sai cho hs.


-GV đọc lại bài cần viết.
*HD tập chép :


-HD hs trình bày vở.


-GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào
vở.



+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu
câu.


+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…
*HD sửa lỗi :


-GV đọc cho hs soát lại cả bài.


-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài
lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.


c/HD làm bài tập :
*Điền vần : ăc hay ăt.
-Cho hs đọc y/c.


-Gv cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


*Điền chữ : g hay gh.
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả.
-Cho hs xem tranh và điền vào sgk.
-Gọi cá nhân sửa bài.


Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


Làm bài tập gì?


-Khi nào điền g/gh?


*GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp.
5.Dặn dò : xem bài mới.


-Nhận xét tiết học.


-HS nghe.


-Hs trình bày vở.


-Hs thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.


-HS đổi vở sửa lỗi chéo.


-CN.
-CN.
-CN


- gh : e, ê, i


-HS làm vào sgk.
-CN sửa bài.


-Ngưỡng cửa.
Điền ăt/ăc; g/gh.


-gh : e, ê, i
-HS nghe.


Mơn : Tốn


Tiết 122 Bài : ĐỒNG HỒ - THỜI GIAN
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Có biểu tượng ban đầu về thời gian.


-HS làm quen với mặt đồng hồ.Đọc được giờ trên đồng hồ.
2/Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng đọc đúng giờ trên đồng hồ.
3/Thái độ :


-Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị : mơ hình đồng hồ,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Gọi 3 hs lên bảng làm bài : đặt tính rồi tính.
34 + 42 42 + 34 76 – 42 76 – 34
-Nhận xét.



3.Bài mới :


a/GTB : Đồng hồ - thời gian.


b/Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ :
-Cho hs qsát mặt đồng hồ.


-Trên mặt đồng hồ có những gì?


*Mặt đồng hồ có các số từ 1 đến 12, kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ
phút.


-Quay kim chỉ giờ.


-Lưu ý hs quay từ phải sang trái.


-Cho hs nhìn vào tranh trong sgk, nói giờ và hoạt động của bạn
nhỏ.


c/Thực hành xem và ghi số chỉ giờ :
-Cho hs làm bài tập trong sgk.
-Đồng hồ đầu tiên chỉ mấy giờ?


Tương tự, cho hs trả lời với các đồng hồ cịn lại.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Gv quay kim đồng hồ cho hs nói giờ.
Nhận xét.



5.Dặn dị : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Luyện tập.
-HS làm bài tập.


-HS nhắc lại.


-HS qsát mặt đồng hồ.
…các số và kim.
-HS nghe.


-CN nói.


-CN làm bài vào sgk.
-CN trả lời.


-Đồng hồ - thời gian.
-CN trả lời.


Môn : Thủ công


Tiết 31 Bài : CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( t2 )
A.Mục tiêu :


-HS nắm được qui trình để cắt, dán hàng rào.


-Cắt, dán được hình hàng rào theo HD, biết dán hình cân đối, thẳng, phẳng.
B.Chuẩn bị : bài mẫu, dụng cụ, thủ công.



C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/GTB : Cắt, dán hàng rào đơn giản.
b/HD hs thực hành :


-Cho hs qsát lại bài mẫu và nhắc lại qui trình :
+Cắt 4 nan đứng : rộng 1 ơ dài 6 ô.


+Cắt 2 nan ngang : rộng 1 ô dài 9 ô.


-Y/c hs lấy các nan giấy đã thực hành ở tiết trước ướm thử
vào vở.


-Giấy, kéo, hồ, vở.
-HS nhắc lại.
-CN nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-HD dán :


+Cho hs nhận xét : dán nan nào trước?
+Cho hs dán :



. Dán các nan đứng phải bằng nhau, các nan cách nhau 1 ô
tập.


. Dán 2 nan ngang : dán nan dưới , đếm lên 1 ô rồi dán.
Lưu ý : phần dư của 2 đấu mỗi bên là 1 ô.


Đếm từ dưới lên 2 ô rồi dán nan ngang thứ 2 giống nan thứ
nhất.


. Trang trí thêm cảnh vật xung quanh.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-Hàng rào dùng để làm gì?


-Cho hs nhận xét sản phẩm lẫn nhau.
GV tuyên dương những hs thực hành tốt.
5.Dặn dò : Chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


-Cắt, dán hàng rào đơn giản.
-Nhận xét sản phẩm.



Thứ tư ngày 08 tháng 04 năm 2009


1/Tập đọc
2/Thể dục
3/TNXH


4/Hát
Môn : Tập đọc


Tiết 305 + 306 Bài : KỂ CHO BÉ NGHE
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Kể cho bé nghe.


+HS đọc và hiểu các từ : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay trịn, nấu cơm.
+Biết ngừng,nghỉ hơi sau mỗi câu thơ.


-Ơn vần : ươc, ươt. Tìm được tiếng chứa ươc, ươt.


-Hiểu được đặc điểm của các con vật, đồ vật thật ngộ nghĩnh.
+Biết hỏi nhau : Hỏi đáp về các con vật em yêu thích?


B.Chuẩn bị : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết truớc học bài gì ?


-Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Kể cho bé nghe.


b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


-HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân.


+Cho hs phân tích, đọc từ : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no,
quay tròn, nấu cơm.


+GV cùng hs giải nghĩa từ khó.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.
+GV chỉ từng dòng cho hs đọc.


-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ươc :
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : nước.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.



c.2/Tìm tiếng ngồi bài có chứa ươc, ươt :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs tìm từ và viết vào bảng con.


+ươc : cây thước, bước chân, ngược, cái lược…
+ươt : thướt tha, ướt mưa, lướt ván…


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?
-Cho hs đọc lại cả bài.


-Tìm tiếng trong bài có vần ươc.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc cả bài và trả lời :



+Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
-Nhận xét


-Cho hs thi hỏi – đáp theo nội dung bài thơ theo cặp, nhóm.
Nhận xét.


b/Luyện nói :
-GV nêu y/c.


-Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp.
-Cho hs thực hành trước lớp.


GV sửa câu cho hs.


*GD : chăm sóc các con vật em yêu thích.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.



-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-CN viết bảng con.


-Kể cho bé nghe.
-CN.


-Kể cho bé nghe.
-Cn,lớp.


-CN.


-HS trả lời.


-HS làm việc theo cặp,
nhóm.


-Hỏi đáp về con vật em u
thích.


-HS làm việc theo cặp.
-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


Môn : TNXH


Tiết 31 Bài : THỰC HÀNH : QUAN SÁT BẦU TRỜI


A.Mục tiêu : giúp hs biết :


-Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho
biết sự thay đổi của thời tiết.


-Biết mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày và biểu đạt nó
bằng hình vẽ.


B.Chuẩn bị : sgk, giấy màu, bút chì.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-GV hỏi :


+Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời nắng?
+Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa?
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Thực hành : Quan sát bầu trời.
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Quan sát bầu trời.


-Chia lớp làm 4 nhóm : qsát bầu trời và mọi vật xung quanh.
+Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây?



+Các đám mây có màu gì?Chúng đứng n hay chuyển
động?


+Qsát mọi vật khơ hay ướt?


+Em có trơng thấy ánh nắng hay giọt nước khơng?
-Cho hs nói lại những điều mình qsát được.


-Gv hỏi :


+Những đám mây trên bầu trời cho ta biết gì về thời tiết
hơm nay?


+Lúc này trời nắng hay mưa?Râm mát hay sắp mưa?


*Gv kết luận : Quan sát mây và có một số dấu hiệu khác cho
ta biết về thời tiết ngày hơm đó như thế nào?


b.2/Hoạt động 2 : Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh.


-Cho hs vẽ vào vở : Vẽ bầu trời và cảnh vật mà em vừa quan
sát được.


Gv qsát, giúp đỡ hs.


-Gv chọn tranh đẹp cho lớp xem.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?



-Quan sát các đám mây cho ta biết được điều gì?


-Trời nắng – trời mưa.
-CN trả lời.


-HS nhắc lại.


-HS thảo luận theo nhóm.


-CN trả lời.


…trời nắng hay mưa hay râm
mát…


-HS nghe.


-HS làm việc cá nhân.
Thực hành vẽ tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5.Dặn dò : xem bài gió.
-Nhận xét tiết học.


Thứ năm ngày 09 tháng 04 năm 2009
1/Chính tả


2/Tốn
3/Đạo đức.




Mơn : Chính tả ( nghe - viết)


Tiết 307 Bài : KỂ CHO BÉ NGHE
A.Mục tiêu :


1.Kiến thức :


-Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác 8 dịng đầu bài : Kể cho bé nghe.
-Làm đúng các bài tập chính tả.


2.Kỹ năng :


-Viết đúng, chính xác.


-Viết đúng cỡ chữ, liền mạch.
3.Thái độ :


-Ln kiên trì, cẩn thận.


B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước viết bài gì?


-Cho hs viết bảng con : đầu tiên, xa tắp, con đường.
-Nhắc lại quy tắc chính tả : gh + i, e, ê.



-Nhận xét.
3.Bài mới :


a/GTB : Viết 8 dòng đầu bài : Kể cho bé nghe.
b/HD nghe viết :


-Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.


-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : ầm ĩ, quay trịn, vịt
bầu, chăng dây.


-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.


-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép :


-HD hs trình bày vở.


-GV đọc chậm – hs nghe và viết vào vở.


+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…


*HD sửa lỗi :


-GV đọc cho hs soát lại cả đoạn.


-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối
cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.



-Ngưỡng cửa.
-HS viết b.
-Cn trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.


-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS nghe.


-Hs trình bày vở.


-Hs thực hành viết bài vào
vở.


-HS soát lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :


*Điền vần ươc hay ươt.
-Cho hs đọc y/c.


-GV đọc cho hs xem tranh và trả lời vần cần điền.
Nhận xét,sửa sai.


*Điền chữ ng hay ngh.
-Cho hs đọc y/c.



-Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả : ngh – e, ê, i.
-Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :


-Hơm nay học chính tả bài gì?
Làm bài tập gì?


-GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen
những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp.


*GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
5.Dặn dị : xem bài mới.


-Nhận xét tiết học.


-CN.


-Cn : …mượt , …thước
-CN.


-CN, lớp.


-CN điền trên bảng lớp :
Ngày, ngày, nghỉ, người.
-Kể cho bé nghe.


Điền ươc/ươt ; ng/ngh.
-HS nghe.



Mơn : Tốn
Tiết 123 Bài : THỰC HÀNH
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Giúp hs củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.


-Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của hs.
2/Kỹ năng :


-Xem nhanh và chính xác các giờ.
3/Thái độ :


-Giáo dục hs biết yêu quí thời gian.
B.Chuẩn bị : mơ hình đồng hồ,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Gv xoay kim yêu cầu hs nói giờ.
Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Thực hành.


b/HD luyện tập :


-Bài 1 : Nêu yêu cầu bài.
+Đồng hồ chỉ mấy giờ?
+Kim ngắn chỉ số mấy?
+Kim dài chỉ số mấy?


+Cho hs trả lời với các đồng hồ cịn lại.
-Bài 2 : u cầu gì?


-Đồng hồ - thời gian.
-HS trả lời.


-HS nhắc lại.
-Viết ( theo mẫu )
…3 giờ.


…số 3.
…số 12.
-CN trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Cho hs vẽ vào sgk.
+Gọi hs vẽ trên bảng lớp.


-Bài 3 : Nối tranh với đồng hồ thích hợp.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs nối trong sgk.
+Gọi cá nhân trả lời.
Nhận xét,sửa sai.


-Bài 4 :


+Cho hs đọc y/c trong sgk.
+Cho hs thực hành vẽ và trả lời.
Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Gv quay kim đồng hồ cho hs nói giờ.
Nhận xét.


5.Dặn dị : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


chỉ giờ đúng.
-CN vẽ.
-CN,lớp.
-CN nối.
-Cn trả lời.
-CN, lớp.
-CN vẽ.
-Thực hành.
-CN trả lời.


Môn : Đạo đức


Tiết 31 Bài : BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CỘNG CỘNG ( t2 )
A.Mục tiêu :



1/Kiến thức : giúp hs hiểu :


Để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, các em cần trồng cây, tưới cây…mà
không làm hại cây, gây hư hỏng đến chúng như trèo cây, bẻ cành, hái hoa lá,
giẫm đạp lên chúng.


2/Kỹ năng :


HS thực hiện được những qui định về bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, biết
chăm sóc, bảo vệ cây hoa, cây xanh .


3/Thái độ :


HS có thái độ tơn trọng, u q hoa và cây nơi cơng cộng.
B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Nơi cơng cộng là những nơi như thế nào?
-Hoa và cây có lợi ích gì?


3.Bài mới :


a/GTB : Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng( t2 )


b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Thảo luận theo cặp BT2.
-Cho 2 hs ngồi cùng bàn thảo luận BT2.
+Những bạn trong tranh đang làm gì?
+Bạn nào có hành động sai?Vì sao?
+Bạn nào có hành động đúng?Vì sao?
-GV kết luận.


-Bảo vệ hoa và cây nơi công
cộng.


-HS trả lời.
-HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b.2/Hoạt động 2 : Làm BT3.


-Cho cá nhân tự làm bài tập 3 : nối khuôn mặt tươi cười với
việc làm đúng, nối khn mặt nhăn nhó với việc làm sai.
-Cho hs nối trên bảng lớp.


-GV kết luận.


b.3/Hoạt động 3 : Vẽ tranh bảo vệ hoa, cây.


-GV y/c hs kể lại việc đã làm để bảo vệ hoa và cây nơi công
cộng.


-Cho hs vẽ tranh vào vở.
GV quan sát, giúp đỡ hs…


-GV chọn tranh đẹp cho hs xem.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?
-Nơi cơng cộng là thế nào?


-Vì sao phải bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng?
5.Dặn dị : thực hiện theo bài học.


-Nhận xét tiết học.


-CN làm BT3.


-CN nối trên bảng lớp.
+Tranh 1, 2, 3, 4 nối với
khuôn mặt tươi cười.


+Tranh 5, 6 nối với khuôn mặt
nhăn nhó.


-CN kể.
-HS vẽ tranh.


-Bảo vệ cây và hoa nơi công
cộng.


-HS trả lời.


Thứ sáu ngày 03 tháng 04 năm 2009
1/Tập đọc



2/Toán
3/Kể chuyện


4/HĐTT
Môn : Tập đọc


Tiết 308 + 309 Bài : HAI CHỊ EM
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Hai chị em.


+HS đọc và hiểu các từ : vui vẻ, một lát, dây cót, hét lên, buồn.
+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.
-Ôn vần : et, oet. Tìm được tiếng có chứa et, oet.


-Hiểu nội dung bài, nhận ra cách cư xử ích kỷ của em, cuối cùng cậu em cảm
thấy buồn chán khi khơng có ai cùng chơi.


-Biết nói theo chủ đề : Em thường chơi với anh ( chị, em ) những trị chơi gì?.
B.Chuẩn bị : sgk, tranh.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Mở đầu :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk.


-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Hai chị em.
b/HD luyện đọc :


-Kể cho bé nghe.


-Hs đọc bài và trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : vui vẻ, một lát, dây cót, hét
lên, buồn.


+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải
nghỉ.


+GV chỉ từng câu cho hs đọc.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :



c.1/Tìm tiếng trong bài có vần et :
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : hét.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Tìm tiếng có vần et, oet :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs tìm và viết vào bảng con :
+et : bánh tét, quét nhà...


+oet : xoèn xoẹt, khoét,…
c.3/Điền vần et hoặc oet :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhìn tranh trong sgk và trả lời vần cần điền.
Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :



-Tiết 1 học bài gì?
-Cho hs đọc lại cả bài.


-Tìm tiếng trong bài có vần et.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc cả bài và trả lời :
+Cậu em làm gì khi :


. Chị đụng vào con gấu bơng?
. Chị lên dây cót chiếc ơ tơ nhỏ?


+Vì sao cậu em thấy buồn chán khi ngồi chơi một mình?
-Cho hs đọc lại cả bài.


b/Luyện nói :


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm dấu
chấm.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.


-CN nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.


-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-CN viết bảng con.


-CN.


-CN trả lời.
-Hai chị em.
-CN.


-Hai chị em.
-Cn,lớp.
-CN.


-HS trả lời câu hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk.
-Cho hs nói trước lớp.


Nhận xét.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.


Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN.


-HS luyện nói theo cặp.


-Hai chị em.
-Cn.


Môn : Kể chuyện


Tiết 310 Bài : DÊ CON NGHE LỜI MẸ
A.Mục tiêu :


-HS nghe gv kể,nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và
gợi ý dưới mỗi tranh.Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện.Bước đầu biết đổi
giọng để phân biệt lời của Sói, dê con, dê mẹ và người dẫn chuyện.


-Hiểu được ý nghĩa : Nhờ nghe lời mẹ mà dê con đã thoát được nguy hiểm.
B.Chuẩn bị : sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?



-Cho hs tập kể lại từng đoạn của câu chuyện.
Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Dê con nghe lời mẹ.
b/Gv kể chuyện :


-GV kể 2 lần :


+Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện.
+Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ.


-Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của Sói, dê con, dê mẹ và
người dẫn chuyện.


c/HD hs kể từng đoạn theo tranh :


-Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời :
+Trước khi đi, dê mẹ dặn con thế nào?


+Chuyện gì đã xảy ra sau đó?
+Sói đang làm gì?


.Cho hs thi kể đoạn 1.


.HD nhận xét : Bạn có nhớ nơi dung truyện khơng?Bạn kể
có diễn cảm không?



-Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời :
+Vì sao Sói lại tiu nghỉu bỏ đi?


+Dê mẹ khen các con thế nào?
.Cho hs thi kể đoạn 2.


-Sói và Sóc.
-CN.


-HS nhắc lại.


-HS nghe gv kể chuyện.


-HS xem tranh và trả lời câu
hỏi.


-CN kể.
-Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

.Nhận xét.


d/Tập kể phân vai :


-Trong truyện có những nhân vật nào?


-Cho hs tự chọn vai và tập kể chuyện phân vai theo nhóm.
-Cho các nhóm thực hành kể trước lớp.


Nhận xét.



đ/Ý nghĩa câu chuyện :


-GV hỏi : Qua câu chuyện này giúp các em biết được điều
gì?


*Phải vâng lời cha mẹ.
4.Củng cố :


-Hơm nay các em được nghe truyện gì?


-Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì?
5.Dặn dị : tập kể lại câu chuyện.


-Nhận xét tiết học.


-…Sói, dê mẹ, dê con, người
dẫn chuyện.


-HS tập kể theo nhóm.
-HS trả lời.


-HS nghe.


-Dê con nghe lời mẹ.
-HS trả lời.


Môn : Toán
Tiết 124 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu : Giúp hs củng cố :



-Xem giờ đúng tr6en mặt đồng hồ.


-Xác định vị trí của kim ứng với giờ trên mặt đồng hồ.


-Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
B.Chuẩn bị : vở, sgk, que tính, bảng con.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs quay kim đồng hồ theo y/c.
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :


-Bài 1 : Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs nối trong sgk.CN sửa bài.
Nhận xét.


-Bài 2 : Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ ...
+Cho hs đọc y/c.



+GV y/c cho cá nhân quay kim đồng hồ.
Nhận xét.


-Bài 3 : Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp ( theo mẫu )
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs nối trong sgk và trả lời.
Nhận xét, sửa sai.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Thực hành.
-Cn làm bài.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-CN.
-CN, lớp.
-CN.
-CN, lớp.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Cho hs quay kim đồng hồ theo y/c.
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.



-CN.


Hoạt động tập thể


Tiết 31 SINH HOẠT LỚP TUẦN 31
1/Nhận định tình hình tuần 31 :


-Sĩ số : ……….…………..
………
-Vệ sinh lớp :


………
-Học tập :


………
………


………
………


* Tuyên dương :


………
………
* Phê bình :


………
………
2/ Kế hoạch tuần 32 :



………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TUẦN 33 Thứ hai ngày 20 tháng 04 năm 2009</b>
1/Tập đọc


2/Mỹ thuật
3/Toán
Môn : Tập đọc
Tiết 321 + 322 Bài : CÂY BÀNG
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Cây bàng.


+HS đọc và hiểu các từ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
+Biết nghỉ hơi khi gặp dấu chấm, dấu phẩy.


-Ơn vần : oang, oac. Tìm được tiếng, nói được câu có chứa oang, oac.
-Biết kể với bạn : kể tên những cây trồng trong sân trường.


B.Chuẩn bị : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Mở đầu :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs đọc bài và trả lời câu hỏi trong sgk.


Nhận xét.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Chủ điểm “Nhà trường”. Bài : Cây bàng.
b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : sừng sững, khẳng khiu, trụi
lá, chi chít.


+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc gặp dấu phẩy, dấu chấm phải nghỉ.
+GV chỉ từng câu cho hs đọc.


-Luyện đọc đoạn :


+HD hs chia đoạn : 2 đoạn.


+GV chỉ bảng cho hs đọc từng đoạn.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ơn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần oang :


-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : khoảng.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Tìm tiếng ngồi bài có vần oang, oac :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs tìm và viết vào bảng con.


+oang : khoang thuyền, hoàng hậu, khoảng cách…


-Sau cơn mưa.
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm dấu
chấm.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-Cn nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.


-CN, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+oac : áo khốc, lốc, …
c.2/Nói câu có vần oang, oac :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhìn tranh trong sgk và đọc câu mẫu.
-Cho hs nói câu.


Nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?


-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần oang.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :


+Cây bàng thay đổi như thế nào :
. Vào mùa đông?


. Vào mùa xuân?
. Vào mùa hè?
. Vào mùa thu?


+Theo em, cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
-Cho hs đọc lại cả bài.


*GD : yêu quý cây xanh.
b/Luyện nói :


-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs kể theo cặp.


GV qsát,sửa câu trả lời cho hs.
-Cho từng cặp nói trước lớp.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN,lớp.



-HS nhìn tranh trong sgk và
nói câu.


-Cây bàng.
-CN.


-Cây bàng.
-Cn,lớp.
-CN.


-HS đọc bài và trả lời.


-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN,lớp.


-HS luyện nói theo cặp.


-Cây bàng.
-CN.


Mơn : Tốn
Tiết 121 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu : Giúp hs :


-Củng cố về phép cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.


-Bước đầu nhận biết về tính chất giao hốn của phép cộng và mối quan hệ giữa
2 phép tính cộng, trừ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho 2 hs giải bài 4 trang 162.


-Cho hs làm bảng con : đặt tính rồi tính.
65 + 22 87 – 65 87 – 22 .


-Nhận xét.
3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập.


-Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét, sửa sai.


-Bài 2 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm vào sgk bằng bút chì.
+Gọi hs điền trên bảng lớp.



Nhận xét.


*HD hs nhận ra tính chất của phép cộng và mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.


-Bài 3 : < > =.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào vở.Cá nhân sửa bài trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.Cho hs kt chéo.


-Bài 4 : Đúng ghi đ, sai gh s ( theo mẫu )
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs giải thích bài mẫu.
+Cho hs thi nối trên bảng lớp.
Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs thi điền dấu < > = :


30 + 6 … 6 + 30 45 + 2 … 3 + 45 55 … 50 + 4
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.



-Cộng, trừ ( không nhớ ) trong
phạm vi 100.


-Cn làm bài.


-HS nhắc lại.
-CN, lớp.


-CN làm vào bảng con.
-CN, lớp.


-HS làm vào sgk.
-Cn sửa bài.


-CN,lớp.


-HS làm vào vở.
-CN sửa bài.
-CN.


-HS thi nối.
-Luyện tập.


-HS chơi trò chơi.


Thứ ba ngày 21 tháng 04 năm 2009
1/Tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiết 323 Bài : TÔ CHỮ HOA U, Ư, V
A.Mục tiêu :



-HS biết tô chữ hoa U, Ư, V.


-Viết đúng các vần : oang, ăn. Các từ : khoảng trời, khăn đỏ chữ thường,cỡ
vừa,đúng kiểu,đều nét;đưa bút theo đúng qui trình viết;dãn đúng khoảng cách
giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2.


B.Chuẩn bị : chữ mẫu U, Ư, V, bảng con,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : Sĩ số.
2.Ktbc :


-Cho hs viết bảng con : Hồ Gươm tiếng chim
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Tô chữ hoa U, Ư, V ; vần : oang, ăn ; từ : khoảng
trời, khăn đỏ .


b/HD tô chữ hoa :
Cho hs qsát,nhận xét :


-Chữ hoa U, Ư, V gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
-GV nêu qui trình và viết mẫu.


c/HD viết vần,từ ứng dụng :


-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : oang – khoảng trời


ăn – khăn đỏ


-HD hs viết bảng con.
Nhận xét,sửa sai.


d/HD hs tập tô,tập viết :


-Cho hs tô U, Ư, V và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
4.Củng cố :


-Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.
-Cho hs thi viết : khoảng trời , khăn đỏ.
Nhận xét


5.Dặn dò : luyện viết phần B.
-Nhận xét tiết học.


-Hs viết bảng con.
-Hs nhắc lại.
-Hs qsát.


-CN,lớp.


-Hs viết bảng con.


-Hs thực hành viết vở tập viết.



-Cn,lớp.
-Hs thi viết.


Mơn : Chính tả ( tập chép )
Tiết 324 Bài : CÂY BÀNG


A.Mục tiêu :


-HS chép lại chính xác,khơng mắc lỗi bài Cây bàng ( từ “ xuân sang” đến
hết).Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút.


-Làm đúng các bài tập : điền chữ g/gh, điền vần oang/oac vào chỗ trống.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Tiết trước viết bài gì?


-Cho hs viết bảng con : gọng vó, mặt trời, thức dậy.
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Cây bàng ( từ “xuân sang” đến hết).
b/HD tập chép :


-Cho 2 hs đọc sgk bài cần viết.



-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : chi chít, mơn
mởn, khoảng, sân trường.


-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.


-GV đọc lại bài cần viết.
*HD tập chép :


-HD hs trình bày vở.


-GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào
vở.


+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu
câu.


+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…
*HD sửa lỗi :


-GV đọc cho hs sốt lại cả bài.


-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài
lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.


c/HD làm bài tập :


*Điền vần : oang hay oac.
-Cho hs đọc y/c.



-Gv cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


*Điền chữ : g hay gh.
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả.
-Cho hs xem tranh và điền vào sgk.
-Gọi cá nhân sửa bài.


Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
Làm bài tập gì?


-Khi nào điền g/gh?


*GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp.
5.Dặn dị : xem bài mới.


-Nhận xét tiết học.


-Luỹ tre.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-CN.


-CN nêu.


-Hs viết b.
-HS nghe.


-Hs trình bày vở.


-Hs thực hành viết bài vào vở.


-HS soát lại bài.


-HS đổi vở sửa lỗi chéo.


-CN.
-CN.
-CN


- gh : e, ê, i


-HS làm vào sgk.
-CN sửa bài.


-Cây bàng.


Điền oang/oac; g/gh.
-gh : e, ê, i


-HS nghe.
Mơn : Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1/Kiến thức :



-Có biểu tượng ban đầu về thời gian.


-HS làm quen với mặt đồng hồ.Đọc được giờ trên đồng hồ.
2/Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng đọc đúng giờ trên đồng hồ.
3/Thái độ :


-Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị : mơ hình đồng hồ,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Gọi 3 hs lên bảng làm bài : đặt tính rồi tính.
34 + 42 42 + 34 76 – 42 76 – 34
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Đồng hồ - thời gian.


b/Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ :
-Cho hs qsát mặt đồng hồ.


-Trên mặt đồng hồ có những gì?



*Mặt đồng hồ có các số từ 1 đến 12, kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ
phút.


-Quay kim chỉ giờ.


-Lưu ý hs quay từ phải sang trái.


-Cho hs nhìn vào tranh trong sgk, nói giờ và hoạt động của bạn
nhỏ.


c/Thực hành xem và ghi số chỉ giờ :
-Cho hs làm bài tập trong sgk.
-Đồng hồ đầu tiên chỉ mấy giờ?


Tương tự, cho hs trả lời với các đồng hồ cịn lại.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Gv quay kim đồng hồ cho hs nói giờ.
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Luyện tập.
-HS làm bài tập.


-HS nhắc lại.



-HS qsát mặt đồng hồ.
…các số và kim.
-HS nghe.


-CN nói.


-CN làm bài vào sgk.
-CN trả lời.


-Đồng hồ - thời gian.
-CN trả lời.


Môn : Thủ công


Tiết 31 Bài : CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( t2 )
A.Mục tiêu :


-HS nắm được qui trình để cắt, dán hàng rào.


-Cắt, dán được hình hàng rào theo HD, biết dán hình cân đối, thẳng, phẳng.
B.Chuẩn bị : bài mẫu, dụng cụ, thủ công.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :



a/GTB : Cắt, dán hàng rào đơn giản.
b/HD hs thực hành :


-Cho hs qsát lại bài mẫu và nhắc lại qui trình :
+Cắt 4 nan đứng : rộng 1 ô dài 6 ô.


+Cắt 2 nan ngang : rộng 1 ô dài 9 ô.


-Y/c hs lấy các nan giấy đã thực hành ở tiết trước ướm thử
vào vở.


-HD dán :


+Cho hs nhận xét : dán nan nào trước?
+Cho hs dán :


. Dán các nan đứng phải bằng nhau, các nan cách nhau 1 ô
tập.


. Dán 2 nan ngang : dán nan dưới , đếm lên 1 ô rồi dán.
Lưu ý : phần dư của 2 đấu mỗi bên là 1 ô.


Đếm từ dưới lên 2 ô rồi dán nan ngang thứ 2 giống nan thứ
nhất.


. Trang trí thêm cảnh vật xung quanh.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Hàng rào dùng để làm gì?


-Cho hs nhận xét sản phẩm lẫn nhau.
GV tuyên dương những hs thực hành tốt.
5.Dặn dò : Chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


-Giấy, kéo, hồ, vở.
-HS nhắc lại.
-CN nhắc lại.


-HS ướm hình hàng rào vào vở.
-HS thực hành dán theo HD.


-Cắt, dán hàng rào đơn giản.
-Nhận xét sản phẩm.



Thứ tư ngày 22 tháng 04 năm 2009


1/Tập đọc
2/Thể dục
3/TNXH
4/Hát


Môn : Tập đọc
Tiết 325 + 326 Bài : ĐI HỌC
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Đi học.



+HS đọc và hiểu các từ : lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.
+Biết ngừng,nghỉ hơi sau mỗi câu thơ.


-Ơn vần : ăng, ăn. Tìm được tiếng chứa ăng, ăn.
-Hiểu được đường đến trường thật đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2.Ktbc :


-Tiết truớc học bài gì ?


-Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Đi học.
b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân.


+Cho hs phân tích, đọc từ : lên nương, tới lớp, hương rừng,
nước suối.


+GV cùng hs giải nghĩa từ khó.
-Luyện đọc câu :



+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.
+GV chỉ từng dòng cho hs đọc.


-Luyện đọc đoạn :
+Chia đoạn : 3 khổ thơ.


+GV chỉ từng khổ thơ cho hs đọc.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ăng :
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : vắng, nắng, lặng.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Tìm tiếng ngồi bài có chứa ăng, ăn :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs tìm từ và viết vào bảng con.
+ăng : nắng, măng tre, hằng ngày…
+ăn : chiếc khăn, nhăn, ăn cơm…
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2


1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?
-Cho hs đọc lại cả bài.


-Tìm tiếng trong bài có vần ăng.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc cả bài và trả lời :


+Đường đến trường có những cảnh gì đẹp?


-HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm số dòng
thơ.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN nối tiếp.


-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-CN viết bảng con.


-Đi học.
-CN.


-Đi học.
-Cn,lớp.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+Đọc các câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi tranh.
-Nhận xét


b/Luyện nói :
-GV nêu y/c.
-Cho hs hát.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.


-Nhận xét tiết học.


-Hát bài hát đi học.
-HS hát.


-Đi học.
-CN.


Môn : TNXH


Tiết 31 Bài : THỰC HÀNH : QUAN SÁT BẦU TRỜI
A.Mục tiêu : giúp hs biết :


-Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho
biết sự thay đổi của thời tiết.


-Biết mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày và biểu đạt nó
bằng hình vẽ.


B.Chuẩn bị : sgk, giấy màu, bút chì.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-GV hỏi :


+Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời nắng?
+Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa?


-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Thực hành : Quan sát bầu trời.
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Quan sát bầu trời.


-Chia lớp làm 4 nhóm : qsát bầu trời và mọi vật xung quanh.
+Trời hơm nay nhiều mây hay ít mây?


+Các đám mây có màu gì?Chúng đứng n hay chuyển
động?


+Qsát mọi vật khơ hay ướt?


+Em có trơng thấy ánh nắng hay giọt nước khơng?
-Cho hs nói lại những điều mình qsát được.


-Gv hỏi :


+Những đám mây trên bầu trời cho ta biết gì về thời tiết
hơm nay?


+Lúc này trời nắng hay mưa?Râm mát hay sắp mưa?


*Gv kết luận : Quan sát mây và có một số dấu hiệu khác cho
ta biết về thời tiết ngày hơm đó như thế nào?



-Trời nắng – trời mưa.
-CN trả lời.


-HS nhắc lại.


-HS thảo luận theo nhóm.


-CN trả lời.


…trời nắng hay mưa hay râm
mát…


-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b.2/Hoạt động 2 : Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh.


-Cho hs vẽ vào vở : Vẽ bầu trời và cảnh vật mà em vừa quan
sát được.


Gv qsát, giúp đỡ hs.


-Gv chọn tranh đẹp cho lớp xem.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Quan sát các đám mây cho ta biết được điều gì?
5.Dặn dị : xem bài gió.


-Nhận xét tiết học.



Thực hành vẽ tranh.


-Thực hành : quan sát bầu trời.
-HS trả lời.


Thứ năm ngày 23 tháng 04 năm 2009
1/Chính tả


2/Tốn
3/Đạo đức.



Mơn : Chính tả ( nghe - viết)


Tiết 327 Bài : ĐI HỌC
A.Mục tiêu :


1.Kiến thức :


-Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác 2 khổ thơ đầu bài : Đi học.
-Làm đúng các bài tập chính tả.


2.Kỹ năng :


-Viết đúng, chính xác.


-Viết đúng cỡ chữ, liền mạch.
3.Thái độ :



-Ln kiên trì, cẩn thận.


B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước viết bài gì?


-Cho hs viết bảng con : chi chít, mơn mởn, khoảng.
-Nhắc lại quy tắc chính tả : gh + i, e, ê.


-Nhận xét.
3.Bài mới :


a/GTB : Viết 2 khổ thơ đầu bài : Đi học.
b/HD nghe viết :


-Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.


-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : dắt tay, lên nương,
nằm lặng.


-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.


-GV đọc lại đoạn cần viết.


-Cây bàng.


-HS viết b.
-Cn trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

*HD nghe viết :
-HD hs trình bày vở.


-GV đọc chậm – hs nghe và viết vào vở.


+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…


*HD sửa lỗi :


-GV đọc cho hs sốt lại cả đoạn.


-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối
cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.


-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :


*Điền vần ăng hay ăn.
-Cho hs đọc y/c.


-GV đọc cho hs xem tranh và trả lời vần cần điền.
Nhận xét,sửa sai.


*Điền chữ ng hay ngh.


-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả : ngh – e, ê, i.
-Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :


-Hôm nay học chính tả bài gì?
Làm bài tập gì?


-GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen
những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp.


*GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
5.Dặn dò : xem bài mới.


-Nhận xét tiết học.


-Hs trình bày vở.


-Hs thực hành viết bài vào
vở.


-HS soát lại bài.


-HS đổi vở sửa lỗi chéo.


-CN.



-Cn : …trăng, khăn, nắng.
-CN.


-CN, lớp.


-CN điền trên bảng lớp :
Ngỗng, ngõ, nghé, nghe.
-Đi học.


Điền ăng/ăn ; ng/ngh.
-HS nghe.


Mơn : Tốn
Tiết 123 Bài : THỰC HÀNH
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Giúp hs củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.


-Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của hs.
2/Kỹ năng :


-Xem nhanh và chính xác các giờ.
3/Thái độ :


-Giáo dục hs biết u q thời gian.
B.Chuẩn bị : mơ hình đồng hồ,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :



1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Gv xoay kim yêu cầu hs nói giờ.
Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3.Bài mới :


a/GTB : Thực hành.
b/HD luyện tập :


-Bài 1 : Nêu yêu cầu bài.
+Đồng hồ chỉ mấy giờ?
+Kim ngắn chỉ số mấy?
+Kim dài chỉ số mấy?


+Cho hs trả lời với các đồng hồ cịn lại.
-Bài 2 : u cầu gì?


+Cho hs vẽ vào sgk.
+Gọi hs vẽ trên bảng lớp.


-Bài 3 : Nối tranh với đồng hồ thích hợp.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs nối trong sgk.
+Gọi cá nhân trả lời.
Nhận xét,sửa sai.


-Bài 4 :


+Cho hs đọc y/c trong sgk.
+Cho hs thực hành vẽ và trả lời.
Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Gv quay kim đồng hồ cho hs nói giờ.
Nhận xét.


5.Dặn dị : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại.
-Viết ( theo mẫu )
…3 giờ.


…số 3.
…số 12.
-CN trả lời.


-Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ
chỉ giờ đúng.


-CN vẽ.
-CN,lớp.
-CN nối.


-Cn trả lời.
-CN, lớp.
-CN vẽ.
-Thực hành.
-CN trả lời.


Môn : Đạo đức


Tiết 31 Bài : BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CỘNG CỘNG ( t2 )
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức : giúp hs hiểu :


Để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, các em cần trồng cây, tưới cây…mà
không làm hại cây, gây hư hỏng đến chúng như trèo cây, bẻ cành, hái hoa lá,
giẫm đạp lên chúng.


2/Kỹ năng :


HS thực hiện được những qui định về bảo vệ hoa và cây nơi cơng cộng, biết
chăm sóc, bảo vệ cây hoa, cây xanh .


3/Thái độ :


HS có thái độ tơn trọng, u q hoa và cây nơi công cộng.
B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.



2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Nơi cơng cộng là những nơi như thế nào?
-Hoa và cây có lợi ích gì?


-Bảo vệ hoa và cây nơi công
cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3.Bài mới :


a/GTB : Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng( t2 )
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Thảo luận theo cặp BT2.
-Cho 2 hs ngồi cùng bàn thảo luận BT2.
+Những bạn trong tranh đang làm gì?
+Bạn nào có hành động sai?Vì sao?
+Bạn nào có hành động đúng?Vì sao?
-GV kết luận.


b.2/Hoạt động 2 : Làm BT3.


-Cho cá nhân tự làm bài tập 3 : nối khuôn mặt tươi cười với
việc làm đúng, nối khn mặt nhăn nhó với việc làm sai.
-Cho hs nối trên bảng lớp.


-GV kết luận.



b.3/Hoạt động 3 : Vẽ tranh bảo vệ hoa, cây.


-GV y/c hs kể lại việc đã làm để bảo vệ hoa và cây nơi công
cộng.


-Cho hs vẽ tranh vào vở.
GV quan sát, giúp đỡ hs…
-GV chọn tranh đẹp cho hs xem.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Nơi cơng cộng là thế nào?


-Vì sao phải bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng?
5.Dặn dị : thực hiện theo bài học.


-Nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại.


-HS làm BT2 theo cặp.
..3 bạn trèo cây,hái lá…
…2 bạn khuyên nhủ…


-CN làm BT3.


-CN nối trên bảng lớp.
+Tranh 1, 2, 3, 4 nối với
khuôn mặt tươi cười.



+Tranh 5, 6 nối với khn mặt
nhăn nhó.


-CN kể.
-HS vẽ tranh.


-Bảo vệ cây và hoa nơi công
cộng.


-HS trả lời.


Thứ sáu ngày 24 tháng 04 năm 2009
1/Tập đọc


2/Toán
3/Kể chuyện


4/HĐTT
Môn : Tập đọc


Tiết 328 + 329 Bài : NỐI DỐI HẠI THÂN
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Nói dối hại thân.


+HS đọc và hiểu các từ : bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.
+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.


-Ôn vần : it, uyt. Tìm được tiếng có chứa it, uyt.



-Hiểu nội dung bài, nhận ra việc nối dối của bạn nhỏ đã làm mất lòng tin của
mọi người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Mở đầu :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Nói dối hại thân.
b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức
tốc, hốt hoảng.


+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải


nghỉ.


+GV chỉ từng câu cho hs đọc.
-Luyện đọc đoạn :


+Chia đoạn : 2 đoạn.
+GV chỉ đoạn cho hs đọc.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ơn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần it :
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : thịt.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Tìm tiếng có vần it, uyt :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs tìm và viết vào bảng con :
+it : mù mịt, hít thở, chi chít…
+uyt : xe buýt, trái quýt…
c.3/Điền vần it hoặc uyt :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhìn tranh trong sgk và trả lời vần cần điền.
Nhận xét.


4.Củng cố :



-Hôm nay học bài gì?
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Kể cho bé nghe.


-Hs đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm dấu
chấm.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.


-CN nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.


-CN,lớp.


-CN viết bảng con.


-CN.


-CN trả lời.
-Hai chị em.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Tiết 1 học bài gì?
-Cho hs đọc lại cả bài.


-Tìm tiếng trong bài có vần it.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :


+Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu,ai đã chạy tới giúp?


+Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp khơng? Sự việc
kết thúc ra sao?


+Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
-Cho hs đọc lại cả bài.


b/Luyện nói :
-Cho hs đọc y/c.



-Cho hs thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk.
-Cho hs nói trước lớp.


Nhận xét.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS trả lời câu hỏi :


-Cn,lớp.
-CN.


-HS luyện nói theo cặp.


-Hai chị em.
-Cn.


Môn : Kể chuyện


Tiết 310 Bài : DÊ CON NGHE LỜI MẸ
A.Mục tiêu :



-HS nghe gv kể,nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và
gợi ý dưới mỗi tranh.Sau đó kể lại được tồn bộ câu chuyện.Bước đầu biết đổi
giọng để phân biệt lời của Sói, dê con, dê mẹ và người dẫn chuyện.


-Hiểu được ý nghĩa : Nhờ nghe lời mẹ mà dê con đã thoát được nguy hiểm.
B.Chuẩn bị : sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs tập kể lại từng đoạn của câu chuyện.
Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Dê con nghe lời mẹ.
b/Gv kể chuyện :


-GV kể 2 lần :


+Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện.
+Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ.


-Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của Sói, dê con, dê mẹ và
người dẫn chuyện.



-Sói và Sóc.
-CN.


-HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

c/HD hs kể từng đoạn theo tranh :


-Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời :
+Trước khi đi, dê mẹ dặn con thế nào?


+Chuyện gì đã xảy ra sau đó?
+Sói đang làm gì?


.Cho hs thi kể đoạn 1.


.HD nhận xét : Bạn có nhớ nơi dung truyện khơng?Bạn kể
có diễn cảm khơng?


-Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời :
+Vì sao Sói lại tiu nghỉu bỏ đi?


+Dê mẹ khen các con thế nào?
.Cho hs thi kể đoạn 2.


.Nhận xét.


d/Tập kể phân vai :


-Trong truyện có những nhân vật nào?



-Cho hs tự chọn vai và tập kể chuyện phân vai theo nhóm.
-Cho các nhóm thực hành kể trước lớp.


Nhận xét.


đ/Ý nghĩa câu chuyện :


-GV hỏi : Qua câu chuyện này giúp các em biết được điều
gì?


*Phải vâng lời cha mẹ.
4.Củng cố :


-Hơm nay các em được nghe truyện gì?


-Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì?
5.Dặn dị : tập kể lại câu chuyện.


-Nhận xét tiết học.


-HS xem tranh và trả lời câu
hỏi.


-CN kể.
-Nhận xét.


-CN.


-…Sói, dê mẹ, dê con, người
dẫn chuyện.



-HS tập kể theo nhóm.
-HS trả lời.


-HS nghe.


-Dê con nghe lời mẹ.
-HS trả lời.


Mơn : Tốn
Tiết 124 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu : Giúp hs củng cố :


-Xem giờ đúng tr6en mặt đồng hồ.


-Xác định vị trí của kim ứng với giờ trên mặt đồng hồ.


-Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
B.Chuẩn bị : vở, sgk, que tính, bảng con.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs quay kim đồng hồ theo y/c.
-Nhận xét.



3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :


-Bài 1 : Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
+Cho hs đọc y/c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+Cho hs nối trong sgk.CN sửa bài.
Nhận xét.


-Bài 2 : Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ ...
+Cho hs đọc y/c.


+GV y/c cho cá nhân quay kim đồng hồ.
Nhận xét.


-Bài 3 : Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp ( theo mẫu )
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs nối trong sgk và trả lời.
Nhận xét, sửa sai.


4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?


-Cho hs quay kim đồng hồ theo y/c.
Nhận xét.



5.Dặn dị : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.


-CN.
-CN, lớp.
-CN.
-CN, lớp.
-CN.


-Luyện tập.
-CN.


Hoạt động tập thể


Tiết 31 SINH HOẠT LỚP TUẦN 31
1/Nhận định tình hình tuần 31 :


-Sĩ số : ……….…………..
………
-Vệ sinh lớp :


………
-Học tập :


………
………


………
………



* Tuyên dương :


………
………
* Phê bình :


………
………
2/ Kế hoạch tuần 32 :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×