Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GIAO AN LOP2 TUAN 5 1buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.36 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>



<i><b>Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b> TIẾT 13,14 CHIẾC BÚT MỰC ( 2 tiết )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.</b>


- Hiểu ND : Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn (trả
lời được các CH 2,3,4,5) ; HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 1.


- Giáo dục HS biết giúp đỡ bạn. Khuyến khích HS học tập đức tính của bạn Mai.
<i><b> * Kĩ năng sống : - Thể hiện sự thơng cảm .</b></i>


- Hợp tác - Ra quyết định giải quyết vấn đề .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


SGK, tranh, ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Trên chiếc bè


- Gọi 2 Hs lên đọc bài và trả lời câu hỏi nd
bài


- Gv nhxét, ghi điểm


3. Bài mới: Chiếc bút mực
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa
b/ Luyện đọc:


b.1/ Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài.


- GV hd phân biệt lời kể với lời các nhân
vật.


 Dẫn chuyện: thong thả, chậm rãi.
 Giọng Lan: buồn.


 Giọng Mai: dứt khốt nhưng có chút


nuối tiếc.


 Giọng cô giáo: dịu dàng, thân mật.


b.2/ Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


* Đọc từng câu:


- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó:
hồi hộp, buồn, bút chì, bút mực.


- GV yêu cầu một số HS đọc lại.
- Gv theo dõi, sửa sai



* Đọc đoạn trước lớp:


- Haùt


- 2 HS lên đọc và trả lời câu hỏi GV đưa
ra.


- Quan sát tranh và trả lời: trong lớp học,
các bạn đang ngồi viết, trước mỗi bạn có
1 lọ mực.


- Hs theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi và
giọng đọc:


 Hướng dẫn HS cách đọc câu dài.


<i>“Ở lớp 1A, || HS | bắt đầu được viết bút</i>
<i>mực, | chỉ còn Mai và Lan | vẫn phải viết bút</i>
<i>chì.</i>


<i>Thế là trong lớp | chỉ cịn mình em | viết</i>
<i>bút chì.” ||</i>


- GV hướng dẫn HS đọc tiếp nối nhau từng
đoạn:


 Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng



đoạn


- GV kết hợp giải nghĩa các từ trong bài
* Đọc đoạn trong nhóm:


- Gv chia nhóm cho Hs luyện đọc
* Thi đọc giữa các nhóm


- Cho đại diện nhóm thi đọc.
- Gv nxét, ghi điểm


* Yêu cầu lớp đọc đồng thanh.
 Nhận xét, tuyên dương.


<b>c/ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.


- Hỏi: Trong lớp bạn nào phải viết bút chì?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2 và hỏi:


Câu 1: Những từ ngữ nào cho biết Mai
mong được viết bút mực?


- Thế là trong lớp còn mấy bạn phải viết bút
chì?


Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3
+ Câu 2/ 41:



+ Caâu 3/ 41:


- Cuối cùng Mai đã làm gì?
+ Câu 4/ 41:


+ Câu 5/41:
d/ Luyện đọc lại


- Cho các nhóm (4 em) tự phân vai đọc bài.
- Gv nxét, ghi điểm


4/ Cuûng cố, dặn dò:


- HS luyện đọc câu dài.
- HS đọc chú giải SGK.
- Đọc cá nhân, lớp.


- Hs phát biểu


- Hs luyện đọc trong nhóm
- Hs nxét, sửa sai cho bạn.
- Đại diện 4 nhóm thi đọc.
- hs nxét, bình chọn


- Cả lớp đọc.
- Hoạt động lớp.
- Đọc bài.


- Bạn Lan và Mai.



- Câu1: Thấy Lan được cơ gọi lên bàn cơ
lấy mực. Mai hồi hộp nhìn cơ, buồn lắm.
(HS KG)


- Một mình Mai.


+ Câu 2: - Lan quên bút ở nhà gục đầu
xuống bàn khóc nức nở.


+ Câu 3: - Vì nửa muốn cho bạn mượn
nửa lại không muốn


- Đưa bút cho Lan mượn


+ Câu 4: - Mai thấy hơi tiết, nhưng rồi
Mai nói: “ Cứ để bạn Lan viết trước”
+ Câu 5: Vì Mai biết giúp đỡ bạn
- Các nhóm tự phân vai đọc lại bài
- Hs nxét bình chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì?
- Gv tổng kết bài, gdhs ( KNS )


- Dặn chuẩn bị cho tiết kể chuyện
- Nxét tiết học


<b>TỐN</b>
TIẾT 21 38 + 25
<b>I. MỤC TIÊU : </b>



- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộngcác số đo có đơn vị dm.


- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
- BT cần làm: B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4 (cột 1).


- Rèn HS u thích mơn tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Que tính – Bảng gài – Nội dung bài tập 2 viết sẵn lên bảng.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ: </b>


- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu sau:


 HS 1 đặt tính rồi tính: 48 + 5, 29 + 8.
 HS 2 giải bài tốn: Có 28 hịn bi, thêm


5 hòn bi. Hỏi tất cả có bao nhiêu hòn
bi?


- GV nhận xét chấm điểm.
<b>3. Bài mới: 38 + 25</b>


a/ GV gt, ghi tựa bài.



b/ Giới thiệu phép tính cộng 38 + 25
<b>* Bước 1: </b>


- Nêu bài tốn: Có 38 que tính, thêm 25 que
tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- Để biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm
thế nào?


<b>* Bước 2 : Tìm kết quả.</b>
- Thao tác trên que tính.


- Có tất cả bao nhiêu que tính?


- Vậy 38 cộng với 25 bằng bao nhiêu?
<b>* Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.</b>
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính, các HS


- Trò chơi vận động
- 2 HS lên thực hiện.
- Hs nxét, sửa bài


- HS nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép cộng: 38 + 25.
- Có 63 que tính.


- Bằng 63.


+ 38<sub>25</sub>
63



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khác làm bài ra nháp.


- Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào?
- Nêu cách thực hiện phép tính?


- Yêu cầu HS khác nhắc lại cách đặt tính,
thực hiện phép tính 38 + 25.


 Nhận xét, tuyên dương.
c/ Thực hành


<b>* Baøi 1/ 21: (Cột 1,2,3) Tính</b>


- u cầu HS tự làm bài vào bảng con. Gọi 3
HS lên bảng làm bài.


- Yeâu cầu HS nhận xét bài của bạn trên
bảng.


- Gv nxét, sửa bài


* Bài 3/ 21: Y/c Hs làm vở
- Hd Hs làm bài


- Gv chấm, chữa bài
* Bài 4/ 21: ND ĐC cột 2


- Gv hd vaø y/c Hs làm phiếu cá nhân



- Gv nxét, sửa: 8+4 < 8+5 9+7 > 9+6
9+8 = 8+9
<b>4/ Củng cố - dặn dị:</b>


- Gv tổng kết bài - gdhs


- Dặn về làm vbt. Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nxét tiết học


- Tính từ phải sang trái. 8 Cộng 5
bằng 13, viết 3 nhớ 1. 3 Cộng 2 bằng
5 thêm 1 là 6. Vậy 38 cộng 25 bằng
63.


- 3 HS nhắc lại.
<b>* Bài 1:</b>


- HS laøm baøi.


38 58 68 44


+<sub> 45 </sub>+<sub>36 </sub>+<sub> 4 </sub>+<sub> 8</sub>


83 94 72 52
- HS nhận xét.


* Bài 3: Hs làm vở
Bài giải


Con kiến phải đi hết đoạn đường dài


là:


28 + 34 = 62( dm)
Đáp số: 62 dm
* Bài 4: Hs làm bài
- Hs nxét, sửa


- Hs nghe
- Nxét tiết học
<b>ÂM NHẠC</b>


<i><b>Thứ ba, ngày 11 tháng 9 năm 2012</b></i>
TN&XH


<i><b> CÔ QUAN TIÊU HÓA (T5)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên tranh vẽ
hoặc mơ hình.


* Phân biệt được ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá.


- Ý thức ăn uống điều độ để bộ máy tiêu hóa hoạt động tốt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>



<b>2. Bài cu õ </b> Làm gì để cơ và xương phát triển tốt.
- Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta


phải ăn uống thế nào?


- Nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


Trò chơi: Chế biến thức ăn
- GV hướng dẫn cách chơi
- GV tổ chức cho cả lớp chơi.


Giới thiệu bài mới: Cơ quan tiêu hóa.
<i>Phát triển các hoạt động </i>


 <i>Hoạt động 1: Đường đi của thức ăn trong ống</i>
tiêu hóa.


<b></b> Mục tiêu: HS nhận biết được vị trí và nói tên


các bộ phận của ống tiêu hóa.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm.


* ĐDDH: Tranh vẽ ống tiêu hóa.
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:


Bước 1:


- Quan sát sơ đồ ống tiêu hóa.


- Đọc chú thích và chỉ vị trí các bộ phận của
ống tiêu hóa.


- Thức ăn sau khi vào miệng được nhai, nuốt
rồi đi đâu? (Chỉ đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa)


Bước 2:


- GV treo tranh vẽ ống tiêu hóa.
- GV mời 1 số HS lên bảng.


- Haùt


- Chúng ta phải ăn uống đủ chất
đạm, tinh bột, vitamin. Các thức
ăn tốt cho xương và cơ: thịt, trứng,
cơm, rau…




- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.


- Thảo luận theo nhóm
- HS quan sát.



- Các nhóm làm việc.


- HS quan sát.
- HS lên bảng:


Chỉ và nói tên các bộ phận của
ống tiêu hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.


 Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu hóa.


<b></b> <i>Mục tiêu: HS chỉ được đường đi của thức ăn</i>


trong ống tiêu hóa.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, thực hành.


* ĐDDH: Tranh, bút dạ.
Bước 1:


- GV chia HS thành 4 nhóm, cử nhóm trưởng.
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh phóng to


(hình 2)


- GV u cầu: Quan sát hình vẽ, nối tên các
cơ quan tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp.


- GV theo dõi và giúp đỡ HS.


Bước 2:


Bước 3:


- GV chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
- GV kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm có


miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột
già và các tuyến tiêu hóa như tuyến nước
bọt, gan, tụy…


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Tiêu hóa thức ăn.


- Các nhóm làm việc.


- Hết thời gian, đại diện nhóm lên
dán tranh của nhóm vào vị trí được
quy định trên bảng lớp.


- Đại diện mỗi nhóm lên chỉ và
nói tên các cơ quan tiêu hóa.


<b>CHÍNH TẢ( tập chép)</b>
TIẾT 9 CHIẾC BÚT MỰC
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Chép chính xác , trình bày đúng bài CT (SGK).


- Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn tính cẩn thận cho Hs khi viết chính tả.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Kieåm tra bài cu õ </b>: Trên chiếc bè


- 2 HS viết bảng lớn + bảng con: Dế
Trũi, ngao du, dỗ em, ăn giỗ, dịng sơng,
rịng rã, vần thơ, vầng trăng, dân làng,
dâng lên.


- Gv nxét, sửa


<b>3. Bài mới: Chiếâc bút mực </b>
<b>a/ Gtb: Gvgt,ghi tựa.</b>


<b>b/ Hd tập chép:</b>


* GV treo bảng phụ đọc bài.


Tại sao Lan khóc?
Bài viết có mấy câu?



* Phát hiện những từ viết sai và viết từ
khó.


- GV gạch chân những từ cần lưu ý..
- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết
sai.


- Đọc những câu có dấu phẩy
- Y/c Hs viết bảng con


 Nhận xét.


* Y/c Hs viết bài vào vở


- GV giúp HS yếu chép cho kịp lớp.
- GV đọc toàn bộ bài.


- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.
<b>c/ Hd làm bài tập:</b>


<b>* Baøi 2: Hs làm bảng con </b>


- Nhận xét, sửa: Tia nắng, đêm khuya,
cây mía


* Bài 3b(miệng)
-Gv nêu y/c Hs trả lời


 Nhận xét, chốt lại: Xẻng, đèn, khen
<b>4. Củng cố – Dặn dị : </b>



- Gv tổng kết bài, gdhs.


- Về sửa hết lỗi, xem trước bài Cái trống
trường em.


- Nhận xét tiết học,


- Hát


- Hs viết bảng con
- Hs nhận xét


- Hs nhắc lại


- 2 HS đọc.


- Vì Lan được cơ cho phép viết bút mực
nhưng Lan lại quên không đem.


- Đề bài và 5 câu.


<i>- Bút mực, lớp, quên, lấy, mượn, viết, ồ,</i>
<i>khóc, Mai, Lan</i>


- HS đọc 4 câu (4 HS đọc).


- HS viết bảng con: bút mực, lớp, quên,
lấy, mượn, Mai, Lan



- Nêu cách trình bày bài.


- Nhìn bảng phụ chép bài vào vở.
- HS soát lại.


- Đổi vở sửa lỗi (mở SGK).


* Bài 2: Bảng con
- Hs làm bài
* Bài 3b(miệng)
- 1 HS đọc y/c.


- Hs trả lời- nxét, sửa sai
- Hs theo dõi


- Nhận xét tiết học


<b>TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> - Thuộc bảng 8 cộng với một số.</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ tong phạm vi 100, dạng 28 +5 ; 38 + 25.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.


- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3.


- HS u thích mơn tốn, làm đúng, cẩn thận


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> Đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ.Sách giáo khoa.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.: Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 38 + 25 </b>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


8 + 5 … 8 + 4 1


8 + 9 … 19 + 8


8 + 9 … 9 + 8 1


8 + 8 … 19 + 9


 Nhận xét và tuyên dương.
<b>3. Bài mới: Luyện tập. </b>
a/ Gtb: GV gt, ghi tựa bài.
b/ Thực hành:


* Bài 1/ Trang22:


- Nêu yêu cầu của bài 1


8 + 2 = 8 + 3 =



8 + 6 = 8 + 7 =


8 + 7 = 8 + 8 =


18 + 6 = 18 + 7 =


 Sửa bài – nhận xét.
* Bài 2/ Trang 22:
-Yêu cầu của bài 2.


- Yêu cầu HSlàm bảng con
- Gv nxét, sửa bài


* Baøi 3/ Trang 24:


- Yêu cầu 1 HS nêu đề bài


- Nhìn vào bài tóm tắt hãy cho biết bài tốn cho biết
gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- GV ghi tóm tắt ở bảng phụ.
 GV sửa bài, nhận xét.


- Hát


- HS làm bài.
- Hs nxét



- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Hoạt động cả lớp.
* Bài 1: Tính nhẩm.
- HS làm miệng
- Hs nxét, sửa


* Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài


- Hs nxét, sửa
* Bài 3: Hs làm vở


- Giải bài toán theo tóm tắt.
-Gói kẹo chanh: 28 cái
-Gói kẹo dừa: 26 cái
- Hỏi cả 2 gói kẹo :…cái?
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Baøi 4/ 22: ND ĐC
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- Về nhà làm BT5..


- Chuẩn bị: Hình chữ nhật – hình tứ giác.
- Nxét tiết học


- Hs theo dõi
- Nxét tiết học.


<i><b>Thứ tư, ngày 14 tháng 09 năm 2011</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


TIẾT15 MỤC LỤC SÁCH
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rành mạch văn bản có tính liệt kê.


- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (Trả lời được các CH 1,2,3,4)
- HS khá, giỏi trả lời được CH 5.


-HS u thích cơng việc tìm tịi những tác phẩm thiếu nhi..
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


-Bảng phụ viết 1, 2 dòng trong mục lục để hướng dẫn HS luyện đọc.Sách giáo khoa.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. KTBC: Chiếc bút mực </b>


- Gọi HS lên bảng đọc bài + trả lời câu hỏi
nd bài


- Gv nxét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: Mục lục sách</b>
<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa</b>
<b>b/ Luyện đọc: </b>


b.1/ Gv đọc mẫu toàn bài


b.2/ Luyện đọc, giải nghĩa từ
* Đọc từng mục lục


- Hd đọc (đọc theo thứ tự trái sáng phải),
ngắt nghỉ hơi rõ:


<i>Một || Quang Dũng. || Mùa quả coï || Trang</i>
<i>7 ||</i>


<i>Hai || Phạm đức. || Hương đồng cỏ nội ||</i>
<i>Trang 8 ||</i>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau theo thứ tự
từng mục cho đến hết bài.


- Gọi vài HS đọc cả bài.


* Yêu cầu HS đọc từng mục trong nhóm.
(GV theo dõi, hướng dẫn đọc đúng).


- Haùt.


- Hs đọc bài theo y/c
- Hs nxét


- Hs nhắc lại


- Hs nghe, theo dõi


- Hs đọc cách ngắt nghỉ hơi



- Hs nối tiếp nhau đọc từng mục lục đến
hết bài


- 1 số Hs đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Cho HS thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm


<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại toàn bài.
- Hỏi:


 Tuyển tập này có những chuyện


nào?


 Có tất cả bao nhiêu truyện?


 Truyện “Người học trị cũ” ở trang?


Nói tiếp: Trang 52 là trang bắt đầu truyện
“Người học trị cũ”. (Nếu có tuyển tập
truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi tập 6,
GV mở cho HS xem).


 Truyện “Mùa quả cọ” của nhà văn


nào?



 Mục lục sách dùng để làm gì?


- GV nói: Đọc mục lục sách, chúng ta có
thể biết cuốn sách viết về cái gì? Có
những phần nào? … Để ta nhanh chóng tìm
được những gì cần đọc.


- GV nhận xét – Tuyên dương


* Hướng dẫn HS đọc, tập tra mục lục sách
Tiếng Việt 2 – Tập 1.


 Yêu cầu HS mở mục lục trong SGK


Tiếng Việt 2 tập 1. Tìm tuần 5.


 Gọi 1 HS nêu.


 Chia 2 dãy thi hỏi – đáp nhanh. Dãy


A hỏi, dãy B trả lời.


 Nhận xét – Tuyên dương đội nào


nói đúng nhanh, chính xác.


<b>d/ Luyện đọc lại:</b>


- Trị chơi “Gọi tên”: hướng dẫn luật chơi


– bắt đầu.


 GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>


- Hs thi đọc


- Hs nxét, bình chọn
- HS đọc thầm.


- HS nêu tên từng truyện.
- Có 7 truyện.


- Trang 52.
- Quang Dũng.


- Tìm được truyện, bài học ở trang nào,
của tác giả nào?


- HS dò tìm.


- 1 HS đọc lại mục lục tuần 5 theo từng
cột hàng ngang (Tuần – chủ điểm – phân
môn – nội dung – trang).


Vd: Tuần 5, Chủ điểm: Trường học. Tập
đọc: Chiếc bút mực. Trang 40.


- Kể chuyện. Chiếc bút mực. T/ 41.
- Đại diện 2 dãy thi.



- A1: Bài tập đọc “Cái trống trường em”
ở trang nào?


- B1: Trang 45.


- A2: Coù 2 bài chính tả:


Bài 1: Tập chép “Chiếc bút mực”, phân
biệt ia / ya, en / eng, l / n.


Bài 2: Nghe viết “Cái trống trường em”,
phân biệt I / iê, l / n, en / eng.


- A3: Tiết luyện từ và câu ở tuần 5 học
bài gì? Trang nào?


- B3: Tên riêng và cách viết tên riêng
câu kiểu “Ai là gì”?, trang 44.


- 3 Lượt HS tham gia: ai bị gọi trúng tên
thì đứng lên đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhắc nhở HS về luyện đọc và tập tra
mục lục để hiểu qau nội dung sách trước
khi đọc sách.


- Nhận xét tiết học.


- Tra tìm mục lục.


- Nhận xét tiết học
<b>TẬP VIẾT</b>


TIẾT 5 CHỮ HOA: D
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Dân
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần).


- Rèn tính cẩn thận. Yêu thích chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Mẫu chữ D (cỡ vừa). Bảng phụ hoặc giấy khổ to.Dân (cỡ vừa) và câu Dân giàu
nước mạnh (cỡ nhỏ).


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa: Chữ C </b>
- Yêu cầu HS viết chữ C, Chia.


- Caâu Chia ngọt sẻ bùi nói gì?


- Giơ một số vở viết đẹp, nhận xét – Tuyên
dương.


<b>3. Bài mới: Chữ hoa: Chữ D</b>
<i> a/ GTb: GVgt. ghi tựa bài.</i>


<b>b/ HD viết chữ hoa:</b>


* Quan sát và nhận xét


- GV treo mẫu chữ D. (Đặt trong khung)
<b> </b>


- GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
+ Bước 1: Quan sát nhận xét.


- Chữ D hoa cao mấy li? Gồm có mấy nét?
+ Bước 2: Hướng dẫn cách viết.


- Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét lượn 2 đầu
theo chiều dọc, rồi chuyển hướng viết tiếp
nét cong phải tạo thành vòng xoắn nhỏ ở
chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào
trong, dừng bút trên đường kẻ 5.


+Bước 3: GV viết mẫu trên bảng lớp.


- Hát


- Viết bảng con.
- 2 HS nhắc lại.


- HS quan sát, nhận xét.


- Cao 5 li và 6 đường kẻ ngang, có 1 nét
lượn 2 đầu dọc, nét cong phải nối liền


nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV viết mẫu chữ D (cỡ vừa, cỡ nhỏ) ở
bảng lớp.


- Nhắc lại cách viết.


+ Bước 4: Hướng dẫn HS viết trên bảng con
và theo dõi HS viết.


- Gv nxét, sửa sai


<b> c/ Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b>


<b> </b> <b> </b>


+ Bước 1: Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng: Dân giàu nước mạnh.
- Giảng nghĩa câu Dân giàu nước mạnh đây
là ước mơ, nhân dân giàu có thì đất nước
hùng mạnh.


* Bước 2: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV đặt câu hỏi:


Độ cao của các chữ D, h là mấy li?
Chữ g cao mấy li?


Các chữ â, n, I, a, u, n, ư, ơ, c cao mấy



li?


Khoảng cách giữa các chữ như thế


nào?


GV lưu ý: Chữ D và â khơng nối liền


nét, nhưng khoảng cách giữa â và D gần hơn
và nhỏ hơn khoảng cách bình thường.


+ Bước 3: Gv viết mẫu chữ Dân( cỡ vừa và
nhỏ)


+ Bước 4: Luyện viết ở bảng con chữ Dân.
- GV theo dõi, nhắc cách viết.


<b>d/ Luyện viết vở tập viết.</b>
* Bước 1:


- Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút.


- GV lưu ý HS quan sát kỹ các dịng kẻ trên
vở để đặt bút và viết cho đúng.


* Bước 2:


- Hướng dẫn viết vào vở.


<b> + 1dòng D cỡ vừa, 1 dòng D cỡ nhỏ</b>


<b> +1 dòng Dân cơ õvừa1 dòng Dân cỡ nhỏ </b>
+ 3 dòng Dân giàu nước mạnh cỡ nhỏ
<b> - GV yêu cầu HS viết, theo dõi HS yếu kém.</b>


- HS viết bảng con chữ D (cỡ vừa và cỡ
nhỏ).




- Hs quan saùt


- 2 Em đọc lại.
- Vài em nhắc lại.


- Cao 2 li rưỡi.


- Cao 2 li rưỡi nhưng 1 li rưỡi nằm dòng
kẻ dưới, và 1 li nằm trên dòng kẻ.


- Cao 1 li.


- Khoảng cách viết 1 chữ cái O.


- Hs theo doõi


- HS viết bảng con chữ Dân (2, 3 lần)
<b> </b>


- HS tự nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- GV chấm một số bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về viết bài cho xong.


- Chuẩn bị: Luyện viết chữ Đ.
- Nxét tiết học


- Hs theo dõi
- Nxét tiết học
<b>M</b>


<b> Ĩ THUẬT – T5</b>


<b>TẬP NẶN TẠO DÁNG TỰ DO</b>
<b>NẶN HOẶC XÉ DÁN CON VẬT</b>
<b>I. / MỤC TIÊU</b>


-Biết cách nặn, vẽ con vật.


-Nặn, vẽ được con vật theo ý thích .


+GDMT: Biết yêu quý những con vật vàgiữ gìn vệ sinh mơi trường xung quanh.
-HS khá, giỏi: Nặn được con vật có dáng đẹp và giống đặc điểm .


<b>II./ CHUẨN BỊ </b>


<i><b>Giáo viên: - Sưu tầm 1 số tranh về một số con vật quen thuộc.</b></i>


- ĐDDH.



<i><b>Học sinh: - Vở tập vẽ, đồ dùng học tập gấy màu, hồ dán. </b></i>


<b>III./ LÊN LỚP </b>



<b>Giaùo Viên</b> <b>Học sinh</b>


<b> ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>
<b>BÀI MỚI:</b>


<b> Giới thiệu bài</b>


Kể tên một số con vật mà em biết/


Có rất nhiều con vật xung quanh ta và chúng
ta có thề nuôi nó như chó, mèo ... Bài học
hôm nay chúng ta sẽ xé dán con vật mà ta
yêu thích .


<b>Khai thác nội dung </b>


 <i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


- Treo 1 soá tranh ảnh về một số con vật quen
thuộc lên bảng.


- Đặt câu hỏi và gợi ý để Học sinh trả lời.
- Kể tên những con vật trên?


- Nêu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của


chúng


 <i><b>Hoạt động 2: Cách xé dán con vật.</b></i>


Haùt


Để đồ dùng học tập lên bàn để Giáo
Viên kiểm tra


- Con mèo, chó thỏ, trâu, gà…….
- Nhắc lại tựa bài.


- Quan saùt tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Nêu yêu cầu : Xé một con vật mà em
thích sau đó dán vào VTV


+ Gợi ý để Học sinh nhớ lại hình dáng
màu sắc của một số con vật định vẽ.
+ Hướng dẫn cách vẽ:


- Chọn giấy màu để xé con vật, chọn
giấy làm nền.


- Xé hình con vật, phần chính, lớn trước,
phần nhỏ sau.


- Xếp hình con vật đã hoàn chỉnh lên
giấy.



- Dùng hồ dán từng phần của con vật
vào VTV


- Tạo dáng cho con vật thêm sinh động.
- Có thể xé dán thêm một số hình ảnh
phụ để tạo thành 1 bức tranh sinh động hơn.
<b>+GDMT: Biết yêu quý những con vật vàgiữ</b>
<b>gìn vệ sinh mơi trường xung quanh.</b>


<b> -HS khá, giỏi:Nặn được con vật có dáng </b>
<b>đẹp và giống đặc điểm .</b>


<b>II./ CHUẨN BỊ </b>


 <i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>


- Theo dõi hướng dẫn, giúp đỡ Học sinh
làm bài.


- Nhắc học sinh dán vào cân đối trong
khung tờ giấy, không to quá hay nhỏ
quá.


 <i><b>Hoạt động 4: Nhận xét- đánh giá</b></i>


- Nhận xét đánh giá chung quá trình làm
bài của Học sinh


- Tuyên dương , động viên.
<b>DẶN DÒ: </b>



- Sưu tầm 1 số tranh, ảnh về các
con vật.


tranh và kểû lại.


- Chú ý theo dõi cách vẽ do Giáo
Viên hướng dẫn.


Học sinh thực hành trong 20 phút .
Suy nghĩ, chọn con vật mà mình
thích và xé dán váo VTV


- Lên bảng treo bài của mình lên
khi xé dán xong .


- Nhận xét từng bài của bạn ( 1 số
Học sinh nhận xét )


- Chú ý theo dõi


<b>TỐN</b>


TIẾT 23 HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tam giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác.


- BT cần làm : B1 ; B2 (a,b).



- Rèn HS tính nhanh nhẹn, đúng, chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> Một số miếng bìa (nhựa) hình chữ nhật, hình tứ giác.Bộ học toán, vở bài tập toán.</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </b>
- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.


18 + 35 78 + 9


38 + 14 28 + 17


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới: Hình chữ nhật – Hình tứ giác</b>
<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa</b>


<b>b/ Giảng bài:</b>


<b>b.1/ Giới thiệu hình chữ nhật </b>


- GV dán (treo) lên bảng 1 miếng bìa hình chữ
nhật và nói: Đây là hình chữ nhật.


- GV yêu cầu HS lấy trong bộ đồ dùng 1 hình
chữ nhật.



- GV vẽ lên bảng hình ABCD và hỏi:


 Đây là hình gì?
 Hãy đọc tên hình?
 Hình có mấy đỉnh?


 Đọc tên các hình chữ nhật có trong phần


bài học?


 Hình chữ nhật giống hình nào đã học?


<b>b.2/ Giới thiệu hình tứ giác </b>


- GV hỏi các câu hỏi tương tự như trên.


- GV nêu: các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh được gọi
là hình tứ giác.


- Hỏi: Có người nói hình chữ nhật cũng là hình
tứ giác. Theo em như vậy đúng hay sai? Vì sao?
- Hãy nêu tên các hình tứ giác trong bài.


<b>c/ Thực hành :</b>
<b>* Bài 1 trang 23: </b>


- Gọi 1 HS yêu cầu của bài.


- Hát



- 2 HS làm bảng lớp.
- Hs nxét


- Quan sát.


- HS tìm hình chữ nhật, để trước mặt
bàn và nêu: Hình chữ nhật.


- Hình chữ nhật.
- ABCD.


- 4 đỉnh.


- Hình chữ nhật ABCD, MNPQ,
EGHI.


- Gần giống hình vuông.


- Hs theo dõi


- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
- ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG,
PQRS, HKMN.


<b>* Baøi1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv nxét, sửa


<b>* Bài 2 trang 23:(ND ĐC câu c)</b>


- Yêu cầu đọc đề bài 2.


- GV nxét, sửa bài
<b>* Bài 3 ND ĐC</b>


4. Củng cố <b> – Dặn dò : </b>


- GV nhận xét – tuyên dương.


- Chuẩn bị bài: Bài tốn về nhiều hơn.
- Làm lại các bài tập sai.


- Nxét tiết học


 Hình chữ nhật.
 Hình tứ giác.


* Bài 2 :Hs làm miệng
a) 1 hình tứ giác


b) 2 hình tứ giác
- Hs theo dõi
- Nxét tiết học


<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 09 năm 2011</b></i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


TIẾT 5 <i><b> TEÂN RIÊNG. CÂU KIỂU:AI LÀ GÌ?</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm
được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1) ; bước đầu biết viết hoa tên riêng
VN (BT2).


- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3).
- Yêu thích môn Tiếng Việt.


* GD HS thêm yêu quý MT sống.
<b>II. CHUẨN BÒ:</b>


Bút dạ và 3, 4 tờ giấy khổ to.Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Từ chỉ sự vật. Tư :</b>
Ngày – Tháng – năm.


- Đặt câu hỏi và trả lời. Câu hỏi về ngày,
tháng, năm, tuần, ngày trong tuần.


 Nhận xét, cho điểm


3. Bài mới: Tên riêng.Câu kiểu Ai là gì ?
<b>a/ Gtb: Gv gt, ghi tựa</b>


<b>b/ Hd làm bài tập:</b>


<b>* Bài 1/44: Phân biệt các từ chỉ sự vật với</b>


tên riêng của từng sự vật


- GV hướng dẫn các em phải so sánh cách
viết các từ ở nhóm 1 với các từ nằm ngồi


- Hát


- 2, 3 HS làm lại BT2.
- Hs nxét


* Bài 1:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ngoặc đơn ở nhóm 2.


- Kết luận: Các từ ở cột 1 là tên chung
không viết hoa. Các từ ở cột 2 là tên riêng
của dịng 1 sơng, 1 ngọn núi, 1 thành phố
hay 1 người đều phải viết hoa chữ cái ở đầu
mỗi tiếng. Ghi lên bảng “Tên riêng của
người, sông, núi … phải viết hoa”.


<b>* Bài 2/44: Viết hoa các tên riêng của từng</b>
sự vật


- GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu của bài,
mỗi em chọn 2 tên bạn trong lớp viết chính
xác, đầy đủ họ tên 2 bạn đó. Sau đó viết
tên 1 dịng sơng, hồ, núi, thành phố mà em


biết. (Viết nhiều hơn càng tốt)


 Chữa bài, Nhận xét – Tuyên dương.


<b>* Bài 3/44: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì,</b>
con gì) là gì?


- GV hướng dẫn: Đặt câu theo mẫu Ai hoặc
(cái gì, con gì) là gì? Để giới thiệu trường
em, mơn học em u thích và làng (xóm,
bản, ấp, phố) của em.


- Ghi mẫu lên bảng.


<b>M: Môn học em yêu thích là môn tiếng</b>
việt.


- GV nhận xét – Sửa chữa lại những câu
chưa đúng.


+ Trường em là trường tiểu học Thiện Hưng
B.


+ Mơn em u thích là mơn tốn.
+ Ấp em ở là ấp 6.


<i>* GD HS thêm yêu quý MT sống.</i>
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>


- Trị chơi: Thi đua viết tên riêng, GV lần


lượt đọc 1 số tên cho các em biết.


- Nhận xét – Tuyên dương
- Chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết học, khen những HS học tốt
có cố gắng


- Nhận xét.


- 5, 6 HS đọc thuộc lịng nội dung cần
ghi nhớ.


* Bài 2:


- 1 HS đọc yêu cầu bài 2
- Hs làm bảng con


VD: Lê Thị Thanh Hương
sông Bé


* Bài 3: Hs làm vở
- Cả lớp viết vào vở


- 2, 3 em làm ở tờ giấy khổ to đính lên
bảng lớp.


- Cho 1 số em đọc lên từng câu
- Từng cặp sẽ thi hỏi đáp trước lớp.
- Nhận xét.



- 1, 2 HS nhắc lại cách viết tên riêng.
- Mỗi tổ cử 1 em lên viết. Tổ nào viết
đúng, nhanh, đẹp thì tổ đó thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TIẾT 10 <b>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe-viết được chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu bài Cái trống trường em.
- Làm được BT (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV tự soạn.
( GV nhắc HS đọc bài thơ Cái trống trường em (SGK) trước khi viết bài CT.
-Rèn tính cẩn thận cho HS.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


Phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ.Bảng con, vở viết, vở bài tập, đồ
dùng học tập đầy đủ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i>Chiếc bút mực - GV yêu</i>
cầu HS viết: Tia nắng, đêm khuya, cây mía, cái
<i>xẻng, đèm điện, khen, e thẹn.</i>


- Nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài: Cái trống trường em</b>


<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa.</b>


<b>b/ Hd nghe - vieát:</b>


* Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết
- GV đọc lần 1


- Hai khổ thơ này nói gì?


- Trong khổ thơ 2 có mấy dấu câu? Kể ra?
<b>* Hoạt động 2: Phát hiện những từ hay viết</b>
sai:


- GV gạch chân những từ cần lưu ý.


- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai, có
bao nhiêu chữ phải viết hoa?


- Vì sao?


- GV u cầu HS viết vào bảng con những từ
khó.


 Nhận xét
- Gv đọc lần 2


<b>Hoạt động 3: Viết bài </b>


- GV yêu cầu HS nêu lại cách trình bày.
- GV đọc cho Hs viết bài.



- GV đọc lại toàn bài.


- Y/c Hs tự sốt lỗi nhìn bảng phụ


- Hát


- HS viết bảng lớn và bảng con
- HS nxét


- Hoạt động lớp.
- HS đọc lại.


- Về cái trống trường lúc các bạn HS
nghỉ hè.


- 2 Dấu câu: dấu chấm và dấu chấm
hỏi


- Trống, nghỉ, ngẫm <i>nghó, buồn,</i>
tiếng.


- 9 Chữ.


- Chữ đầu dịng thơ.
- HS viết bảng con


<i>Trống, nghỉ, ngẫm nghó, buồn, tiếng. </i>
- Nêu cách trình bày bài.



- HS viết bài
- HS dò laïi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* Hoạt động 4: Hd làm bài tập
<b>* Bài 2 a:</b>


- Y/c Hs hoạt động nhóm


- Gv nxét, sửa: a) long lanh, nước, non.
* Bài 3 a:


- GV nêu luật chơi: trò chơi tiếp sức 4 bạn 1
dãy.


- Nhận xét chốt lại: a) nón, non, nối…
Lưng , lợn, lửa…


<b>4. Cuûng cố – Dặn dò: </b>
- Gv tổng kết bài, gdhs


- Về sửa hết lỗi, làm vở bài tập
- Nhận xét tiết học


* Baøi 2a:


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm phiếu nhóm


- các nhóm trình bày kết quả thảo


luận. Hs nxét, sửa


* Baøi 3a:


- 4 bạn / dãy chơi tiếp sức.


- Các nhóm nxét, bình chọn nhóm
nhanh đúng


Nhận xét tiết học


<b>TỐN</b>


TIẾT 24 <b>BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-HS biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
- BT cần làm : B1 (khơng u cầu HS tóm tắt) ; B3.
- HS u thích mơn tốn, làm tốn nhanh, đúng.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


7 Quaû cam và nam châm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Hình chữ nhật, hình tứ</b>


giác.


- GV nhận xét – Tuyên dương – Cho điểm.
<b>3. Bài mới: Bài toán về nhiều hơn</b>


<b>a/ Gtb: Gv gt, ghi tựa</b>
<b>b/ Giảng bài: </b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán </b>
nhiều hơn


- GV gài 5 quả cam lên bảng và nói hàng
trên có 5 quả cam.Hàng dưới có 5 quả
cam, thêm 2 quả cam nữa (GV gài thêm 2
quả).


- Haùt


- 2 HS làm bảng lớp.


- Hs theo dõi, quan sát và so sánh số cam
2 hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hãy so sánh số cam 2 hàng với nhau?
- Vậy hàng dưới nhiều hơn hàng trên bao
nhiêu quả?


- Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả
cam ta thực hiện tóm tắt như sau:



Tóm tắt:
Hàng trên: 5 quả


<i> Hàng dưới nhiều hơn hàng trên: 2 </i>
quả.


Hàng dưới : … quả?
<b>* Hoạt động 2: Thực hành :</b>


<b>* Bài 1 trang 24: - 1 HS đọc yêu cầu bài 1.</b>
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS làm bài vào phiếu cá nhân
- Nhận xét, sửa bài.


<b>* Bài 2 trang 26: ND ĐC</b>


<b>* Bài 3 trang 26: Y/c Hs làm vở </b>
- Gv hd tóm tắt làm bài và nhắc Hs cao
hơn cũng là nhiều hơn.


Tóm tắt
Maän cao: 95cm


Đào cao hơn Mận: 3cm
Đào cao: … cm?


- Gv chấm, chữa bài


<b> 4. Củng cố – Dặn dò :</b>
- Gv tổng kết bài, gdhs


- Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Sửa lại những bài toán làm sai.
- Nxét tiết học


- Hs thực hiện bài giải
Giải:


Số quả cam ở hàng dưới:
5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả.
* Bài 1 trang 24:


- 1 HS đọc.


- Hồ có 4 bơng hoa. Bình nhiều hơn
Hồ 2 bơng hoa


- Hỏi lan có mấy bút chì?
- HS laøm baøi.


<b>* Bài 3 trang 26: </b>
- Hs làm vở


Bài giải
Đào cao là:
95+ 3 = 98( cm)
Đáp số: 98 cm


- Hs nxét sửa bài


- Hs theo dõi
- Nxét tiết học
<i><b>Thứ sáu, ngày 14 tháng 09 năm 2012</b></i>


<b>Mơn: Kể chuyện</b>


Tiết: 5 <b>CHIẾC BÚT MỰC</b>


<b>I/ Mục đích u cầu:</b>


- Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện chiếc bút mực (BT 1)
- Biết yêu thương và giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 Thể hiện sự cảm thông.
 Hợp tác


 Ra quyết định giải quyết vấn đề
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: - Tranh minh họa trong SGK
* HS: SGK


* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng trong bài:


 Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực
<b>III/ Hoạt động chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<i>1. Ổn định lớp : Hát</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Bím tóc đi sam</i>


Gọi 3 học sinh kể nối tiếp nội dung của câu
chuyện


<i>3. Bài mới :</i>


Giới thiệu bài- Ghi tựa: Chiếc bút mực
<i><b>* Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh</b></i>
- Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn theo
tranh.


- Nêu yêu cầu của đề bài


- Gọi HS nêu nội dung của bức tranh
- Theo dõi nhận xét tuyên dương.


- HD HS kể theo nhóm


- Theo dõi nhận xét tuyên dương.
* HD kể lại toàn bộ câu chuyện
- Theo dõi nhận xét sửa sai


- Chú ý khuyến khích kể bằng lời của nhân
vật có thể chuyển các câu hội thoại bằng câu
gián tiếp bằng giọng nói thích hợp với lời
từng nhân vật không nên cầm sách như tập


đọc.


<b>4. Củng cố, </b>


- Qua câu chuyện này em thấy bạn Mai là
người như thế nào? ( Là người bạn tốt biết
quên mình để giúp đỡ bạn, khi bạn gặp khó
khăn)


- Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò: Tập kể lại cho người khác nghe.</b>
- Chuẩn bị bài sau: Mẩu giấy vụn


- Quan sát từng tranh trong SGK phân biệt
nhân vật Mai, Lan, cơ giáo.)


- Nói tóm tắt nội dung của bức tranh
- Tranh 1 cơ giáo gọi Lan lên bàn cô giáo
lấy mực


- Tranh 2: Lan khóc vì qn bút ở nhà
- Tranh 3: Mai đưa bút của mình cho Lan
mượn


- Tranh 4: Cô giáo cho Mai viết bút mực
cô đưa bút mực của mình cho Mai mượn
- Kể nối tiếp từng đoạn.


- Đại diện nhóm thi kể trước lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


TIẾT 5 TRẢ LỜI CÂU HỎI . ĐẶT TÊN CHO BAØI.
<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC DANH SÁCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-HS biết dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1) ; bước đầu biết
tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2).


<b>( Đ/C: Hs dựa theo mục lục sách, nói tên các bài Tập đọc ở tuần 6)</b>


- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần
đó.


-Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh nơi công cộng.
<i><b>* Kĩ năng sống : - Giao tiếp - Hợp tác .</b></i>


- Tư duy sáng tạo : độc lập suy nghĩ - Tìm kiếm thơng tin .
<b>II. CHUẨN BỊ: 4 Tranh, SGK </b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Cảm ơn, xin lỗi </b>
- Gọi 4 HS lên bảng để kiểm tra.
 Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài.</b>


<i>Luyện tập về mục lục danh sách</i>


* Bài 1/47: Dựa vào tranh để kể thành câu
chuyện (


* Bức tranh 1: Bạn trai đang vẽ ở đâu?


* Bức tranh 2: Bạn trai đang nói gì với bạn
gái?


* Bức tranh 3: Bạn gái nhận xét như thế
nào?


* Bức tranh 4:


- Hai bạn đang làm gì?
- Vì sao không nên vẽ bậy?


- GV: Bây giờ các em hãy ghép nội dung của
các bức tranh thành 1 câu chuyện.


- Gọi và nghe HS trình bày.
- Gọi HS nhận xét.


- Chỉnh sửa cho HS.


- Hát


- 2 HS lần lượt đóng vai Tuấn trong
truyện “Bím tóc đi sam” để nói lời


xin lỗi đối với bạn Hà..


- 2 HS đóng vai Lan trong truyện
“Chiếc bút mực” để nói lời cảm ơn bạn
Mai.


* Bài 1/47:


- Bạn đang vẽ một con ngựa trên bức
tường ở trường học.


- Mình vẽ có đẹp khơng?


- Vẽ lên tường làm xấu bẩn trường lớp.
- Qt vơi lại.


- Vì vẽ bậy làm bẩn tường, xấu môi
trường xung quanh.


- 4 HS trình bày nối tiếp từng bức
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cho điểm những em kể tốt.
<i>Gợi ý:</i>


<i>- Một bạn trai vẽ hình 1 con hươu đen lên bức</i>
<i>tường trắng sạch sẽ của nhà trường. Một bạn</i>
<i>gái đi qua, bạn trai liền hỏi:”Mình vẽ có đẹp</i>
<i>khơng?” Bạn gái ngắm nghía một lát rồi lắc</i>
<i>đầu nói:”Bạn vẽ đẹp đấy nhưng vẽ lên tường</i>


<i>làm xấu trường lớp lắm”. Nghe bạn gái nói</i>
<i>vậy, bạn trai hiểu ra và cả hai bạn cùng lấy</i>
<i>xô, chổi quét vôi lại bức tường.</i>


<b>* Bài 2/47: Đặt tên cho câu chuyện </b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi từng HS nói tên truyện do mình đặt.
- Gv nxét, sửa


<b>* Bài tập 3: Đọc mục lục và viết tên các bài</b>
tập đọc


( Đ/C: Hs dựa theo mục lục sách, nói tên
<b>các bài tập đọc ở tuần 6) ( KNS )</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Y/c Hs mở mục lục tuần 6, sách T Việt 2
tập 1.


- Yêu cầu HS đọc các bài tập đọc.
- Theo dõi, uốn nắn HS khi làm bài.
- Nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>


- Câu chuyện Bức vẽ trên tường khuyên
chúng ta điều gì? (Khơng nên vẽ bậy lên
tường) giáo dục ý tưởng.



- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe và tập soạn mục lục.


- Nhxét tiết học


- Hs theo dõi


<b>* Bài 2/47</b>
- HS đọc.


- Không nên vẽ bậy.
- Bức vẽ làm hỏng tường.
- Đẹp mà không đẹp.
<b>* Bài tập 3/47( Miệng)</b>


- 1 HS.
- Đọc thầm.


- HS nối tiếp nhau đọc tên các bài tập
đọc ở tuần 6.


- Đọc bài làm của mình.


- Hs phát biểu
- Nxét tiết học
<b>THỦ CƠNG</b>


<b>T :5 GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (tiết 1).</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một số đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp
- Làm được máy bay đuôi rời bằng giấy nháp. Các nếp gấp tương đối thẳng ,phẳng.
- HS yêu thích mơn gấp hình, thích tự làm đồ chơi, biết yêu quý sản phẩm do tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* Với HS khéo:Gấp được MBĐR hoặc một đồ chơi tự chọn. Các nếp gấp thẳng,
phẳng.Sản phẩm sử dụng được.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Mẫu máy bay đuôi rời gấy bằng giấy thủ cơng.


- Quy trình gấp máy bay đi rời có hình minh họa cho từng bước gấp.
- Giấy thủ công ,nháp (khổ A4), kéo, bút thước.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>
<b>1. Bài cũ : </b>


Kiểm tra dụng cụ.
<b>2. Bài mới :</b>


a)Giới thiệu bài Nêu tên bài học –Ghi tựa: “Gấp
máy bay đuôi rời”


- HS nhắc lại tên bài.



b)Hướng dẫn các hoạt động:


 <b>Hoạt động 1:</b>


<b>-</b> Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu.
<b>-</b> Giới thiệu mẫu gấp MBĐR và nêu câu hỏi :
+ Máy bay đi rời được làm bằng gì ?


+ Máy bay đuôi rời gồm các bộ phận nào ?


<b>-</b> HS quan sát mẫu, trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Làm bằng giấy.


<b>-</b> HS trả lời.


 <b>GV chốt lại : </b><i>Máy bay đi rời gồm có đầu,</i>


<i>cánh, thân, đuôi. Phần đầu và cánh khơng</i>
<i>dính liền phần thân và đi.</i>


<b>-</b> Mở dần mẫu gấp phần đầu và cánh về dạng tờ
giấy ban đầu, hỏi :


+ Muốn gấp đầu và cánh máy bay ta dùng tờ
giấy hình gì ?


<b>-</b> Gắn tờ giấy hình vuông lên khổ giấy A4 trên
bảng, Mở dần phần thân và đuôi gắn tiếp
lên,hỏi:



+ Muốn gấp MBĐR ta dùng tờ giấy hình gì ?
<b>-</b> Để gấp MBĐR, ta cần gấp những bộ phận nào


?


<b>-</b> Gấp mẫu lần 1 vừa gấp vừa nêu qui trình.


<b>-</b> HS quan sát.
<b>-</b> Hình chữ nhật.


<b>-</b> HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 <b>Hoạt động 2:</b>


- Hướng dẫn gấp từng bước theo quy trình.


 <b>Bước 1 : Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một</b>


hình vng và một hình chữ nhật.


- HS quan sát thao tác mẫu của GV
cùng tham gia nói cách gấp theo
quy trình .


- Gấp chéo tờ giấy hình CN theo đường dấu
gấp ở (H1a) sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh
dài, được (H1b).


Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở (H1b). Sau đó
mở tờ giấy ra và cắt theo đường nếp gấp để


được một hình vng và một hình CN (H.2).


Hình 1
Hình 2


 <b>Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy bay.</b>


- Gấp đôi tờ giấy hình vng theo đường chéo
được hình tam giác (H.3a).


- Gấp đơi tiếp theo đường dấu gấp ở hình 3a để
lấy đường dấu giữa rồi mở ra được hình 3b.



Hình 3


- Gấp theo đường gấp ở hình 3b sao cho đỉnh B
trùng với đỉnh A (H.4).


- Lật mặt sau gấp như mặt trước sao cho đỉnh C
trùng với đỉnh A (H.5).


Hình
4 Hình 5 Hình 6


- Lồng hai ngón tay cái vào tờ giấy hình vng
mới gấp kéo sang hai bên được hình 6.


- Gấp hai nửa cạnh đáy H6 vào đường dấu giữa
được hình 7.



<b> Hình </b>
7 Hình 8


- Gấp theo các đường dấu gấp (nằm ở phần mới
gấp lên) vào đường dấu giữa như hình 8a và
8b.


- Dùng ngón trỏ và ngón cái cầm vào lần lượt 2
góc hình vng ở 2 bên ép vào theo nếp gấp
(H9a) được mũi máy bay như hình 9b


<b> Hình 9 </b>
Hình 10


- Gấp theo đường dấu ở H9b về phía sau được
đầu và cánh máy bay như hình 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Dùng phần giấy HCN làm thân và đuôi máy
bay.


- Gấp đôi tờ giấy HCN theo chiều dài. Gấp đôi
một lần nữa để lấy dấu. Mở tờ giấy ra và vẽ
theo đường dấu gấy như H11a được hình thân
máy bay.


- Tiếp tục gấp đôi 2 lần tờ giấy HCN theo chiều
rộng. Mở tờ giấy ra và đánh dấu khoảng ¼
chiều dài để làm đuôi máy bay. Gạch chéo các
phần thừa (H.11b).



- Dùng kéo cắt bó phần gạch chéo được hình
12.


Hình 11


Hình 12


 <b>Bước 4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.</b>


- Mở phần đầu và cánh máy bay ra như hình 9b,
cho thân máy bay vào trong (H.13); gấp trở lại
như cũ được máy bay hoàn chỉnh (H.14). Gấp
đôi máy bay theo chiều dài và miết theo
đường




Hình 13 Hình 14


vừa gấp được hình 15a. Bẻ đi máy bay
ngang sang hai bên, sau cầm vào chỗ giáp
giữa thân với cánh máy bay như hình 15b và
phóng chếch lên khơng trung.




Hình 15


 <b>Hoạt động 3: Thực hành.</b>



<b>-</b> Chia nhóm cho HS thực hành gấp MBĐR
bằng giấy nháp.


<b>-</b> Theo dõi giúp đỡ HS. Các nhóm tự đánh giá,
chọn sản phẩm đẹp thi đua phóng máy bay.


<b>-</b> Các nhóm thực hành gấp MBĐR
dựa vào qui trình.


<b>-</b> Trình bày sản phẩm


<b>3. Nhận xét – Dặn dò :</b>


<b>-</b> Nhận xét đánh giá chung về sự chuẩn bị, tinh
thần học tập.


<b>TỐN</b>


TIẾT 25 LUYỆN TẬP


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- HS Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huồng khác </b>
nhau.


- BT cần làm : B1 ; B2 ; B4.
-HS ham thích học tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ: -Sách giáo khoa, vở bài tập.</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Bài toán về nhiều hơn </b>
- GV yêu cầu HS nêu cách làm bài tốn về
nhiều hơn.


- GV đưa ví dụ yêu cầu HS làm giải.
 Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Luyện tập</b>
<b>* Bài 1/ 25: </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng ghi tóm tắt.
- Y/c Hs làm bảng con


-GV nhận xét, sửa
<b>* Bài 2/25: </b>


- Yêu cầu HS nhìm vào tóm tắt, đọc đề tốn.
- u cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét.
<b> Bài 3/25 : ND ÑC</b>


* Bài 4/25 - Gọi 1 HS đọc đề bài câu a.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


Tóm tắt:



AB dài : 10 cm


CD dài hơn AB :2 cm


CD dài :… cm ?


<b>4. Củng cố – Dặn dò :</b>
- Gv tổng kết bài, gdhs
- Về chuẩn bị bài: 7 + 5.
- GV nhận xét tiết học


- Hát.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Hs nxét, sửa


<b>* Bài 1/ 25: </b>
- HS đọc đề.
- HS làm bài.


- Hs nxét, sửa chữa
Bài :2 Bài giải
Số bưu ảnh của Bình có:


11 + 3 = 14 (bưu ảnh)
Đáp số: 14 bưu ảnh.
Bài 4/25:- Đọc đề bài.


HS trình bày bài giải.


Giải:


Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)


Đáp số:12 cm.
- Hs theo dõi


- Hs nhận xét tiết học


 <i><b>Bổ sung: ...</b></i>


...
...
...
...
DUYỆT CỦA BLĐ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×