Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

GA 5 KHIEM THINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.83 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN: 6</b>


Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011
<b>Mơn: Tập đọc</b>


<b>TRÍ DŨNG SONG TOAØN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng hình miệng tồn bài, đọc đúng các từ ngữ
khó.


- Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song tồn,
bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước khi đi
sứ nước ngoài


- Tự nhận thức (nhận thức được trách nhiệm công
dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự trọng, tự
tơn dân tộc.)


- Tư duy sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
+ HS: SGK.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “Nhà tài trợ đặc</b>
biệt của Cách mạng ”


- Giáo viên gọi 3 học sinh đọc
bài và trả lời câu hỏi trong
SGK


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho
điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: “Trí</b>
dũng song tồn ”.


 <b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc bài.
<b>-</b> Giáo viên chia đoạn bài
văn để luyện đọc cho học
sinh.


<b>-</b> Đoạn 1: “Từ đầu …ra lẽ”.
<b>-</b> Đoạn 2: “Tiếp theo …Liễu
Thăng”.


<b>-</b> Đoạn 3: “Tiếp theo …ám
hại ơng “



<b>-</b> Đoạn 4: Đoạn cịn lại.


<b>-</b> Giáo viên kết hợp luyện


<b>-</b> Học sinh lắng nghe, trả
lời.


<b>-</b> 1 học sinh khá giỏi đọc
bài.


<b>-</b> Học sinh tiếp nối nhau đọc
từng đoạn và luyện đọc các
từ phát âm sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đọc cho học sinh, phát âm
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc từ
ngữ chú giải, giáo viên kết
hợp giảng từ cho học sinh: trí
<i>dũng song tồn , thám hoa,</i>
<i>Giang Văn Minh, Liễu Thăng ,</i>
<i>đồng trụ </i>


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm
toàn bài.


 <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu</b>
bài.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc
thầm các đoạn văn 1 và 2


của bài rồi trả lời câu
hỏi.


+ Sứ thần Giang Văn Minh
làm cách nào để vua nhà
Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễu
Thăng ?


+ Vì sao vua nhà Minh sai người
ám hại ông Giang Văn Minh ?
+ Vì sao có thể nói ơng Giang
Văn Minh là người trí dũng
song tồn ?


 <b>Hoạt động 3: Đọc đúng hình</b>
miệng.


- Nhận xét


 <b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>
<b>-</b> Cho học sinh chia nhóm
thảo luận tìm nội dung chính
của bài.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Tiếng rao đêm
”.



<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh đọc thầm đoạn 1
và 2.


- Đẩy vua nhà Minh vào hồn
cảnh vơ tình thừa nhận sự
vô lí của mình , từ đó dù
biết đã mắc mưu vẫn phải
bỏ lệ bắt nước góp giỗ
Liễu Thăng


- Vì dám lấy việc quân đội
cả 3 triều đại Nam Hán ,
Tống , Nguyên đều thảm bại
trên sơng Bach Đằng để đối
lại


- Vì ơng vừa mưu trí, vừa bất
khuất, khơng sợ chết, dám
đối lại một vế đối tràn đầy
lòng tự hào dân tộc


<b>-</b> Học sinh luyện đọc đoạn
văn.


<b>-</b> Học sinh thi đua đọc bài
văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Môn: Tốn</b>



<b>LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (1)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh thực hành cách tính diện tích của các hình
đã học


Rèn học sinh kó năng chia hình và tính diện tích của các
hình nhanh, chính xác Giáo dục học sinh yêu thích môn
học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ.


+ HS: SGK
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Baøi cuõ: </b>


Gọi hs thực hiện bài tập


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“ Luyện tập về tính diện
tích” .


<b>4. Phát triển các hoạt</b>
<b>động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Giới</b>
thiệu cách tính.


<b>-</b> Giáo viên chốt:


+ Chia hình trên thành 2 HV
và 1 HCN


+ Xác định kích thước : HV
có cạnh 20 m ; HCN có kích
thước là 70 m và 40,1 m
+ Tính diện tích của từng
phần nhỏ, từ đó suy ra
diện tích của tồn bộ
mảnh đất


 <b>Hoạt động 2: Thực</b>
hành..


 <i><b>Baøi 1</b></i>


Hướng dẫn hs thực hiện
<b>-</b> Yêu cầu đọc đề.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.



<b>-</b> Học sinh sửa bài nhà


<b>-</b> Học sinh đọc ví dụ ở SGK.
<b>-</b> Nêu cách chia hình.


<b>-</b> Chọn cách chia hình chữ
nhật và hình vng.


<b>-</b> Tính S từng phần  tính S
của tồn bộ.


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Chia hình đã cho thành 2
HCN


<b>-</b> Tính diện tích tồn bộ hình.
<b>-</b> Sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
Thi đua.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>-</b> Tuyên dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài


<b>-</b> Nhận xét tiết học



84 x 63 = 5292(cm2 <sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác BAE là
84 x 22 :2 = 1176(cm2 <sub>)</sub>


Độ dài BG là………


<b>-</b>Thi đua đọc quy tắc, công thức
các hình đã học.


<b>Đạ</b>


<b> o đứ c </b>


<b>ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM (tiết 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- Bước đầu biết vai trò quan trọng của Uỷ ban nhân dân ( UBND) xã (phường)
đối với cộng đồng.


- Kể được một số công việc của UBND xã (phường) đối với trẻ em trên địa
phương.


<b>IICHUẨN BỊ:</b>


- Tranh ảnh về UBND phường, xã (của chính UBND nơi trường học đóng tại địa
phương đó) Thẻ màu, Bảng phụ, bút dạ bảng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.</b>


<b> Ổn định</b>


<b>2.Ki ểm tra bài cũ:</b>


-Gọi hs đọc ghi nhớ bài em yêu quê
hương.


-Nhận xét


<b>3.Giới thiệu bài : Ủy ban nhân dân xã </b>
(phường ) em.


*Tìm hiểu truyện “ đến uỷ ban nhân
dân phường” :


*Đọc câu chuyện giải thích nội dung
câu chuyện.


* Tìm hiểu câu chuyện.


- HS đọc cho cả lớp nghe, cả lớp đọc thầm
và theo dõi bạn đọc.


- HS thảo luận trả lời các câu hỏi :



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

làm gì? giấy khai sinh.
2. Ngồi việc cấp giấy khai sinh,


UBND phường, xã cịn làm những việc
gì?


2. Ngồi việc cấp giấy khai sinh, UBND
phường, xã còn làm nhiều việc: xác nhận
chỗ ở, quản lý việc xây dựng trường học,
điểm vui chơi cho trẻ em.


3. Theo em, UBND phường, xã có vai
trị như thế nào? vì sao? ( GV gợi ý nếu
HS không trả lời được: cơng việc của
UBND phường, xã mang lại lợi ích gì
cho cuộc sống người dân)


3. UBND phường, xã có vai trị vơ cùng
quan trọng vì UBND phường, xã là cơ quan
chính quyền, đại diện cho nhà nước và pháp
luật bảo vệ các quyền lợi của người dân địa
phương.


4. Mọi người cần có thái độ như thế
nào đối với UBND phường, xã.


4. Mọi người cần có thái độ tơn trọng và có
trách nhiệm tạo điều kiện, và giúp đỡ để
UBND phường, xã hoàn thành nhiệm vụ.


<b>4. C ủng cố, dặn dò : </b>


<b>- Nhận xét tiết học.</b>


- Về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.


Thứ ba, ngày 27 tháng 9 năm 2011
<b>Mơn: Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (2) </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố kó năng chia hình và tính diện tích của các hình
nhanh, chính xác


Học sinh khá giỏi: Thực hiện nhanh chính xác.
Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ.


+ HS: SGK
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>
- Gọi hs làm bài tập


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
“ Luyện tập về tính diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tích” .


*Củng cố kó năng chia hình
và tính diện tích của các
hình


Nhận xét


<b>*Thực hành(VBT)</b>
<b>Bài 1:</b>


<b>-</b> Yêu cầu đọc đề.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>Bài 2:</b>


<b>-</b> u cầu đọc đề. Gợi ý
cách làm


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>4.Củng cố dặn dò: </b>



<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập
về tính diện tích (tt)”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


HS nêu


<b>-</b> Học sinh đọc đề. Làm bài
<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Học sinh đọc đề. Làm bài
<b>-</b> Sửa bài.


Chính t ả : ( Nghe - viết):
<b>TRÍ DŨNG SONG TỒN</b>
I


<b> . MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức một bài văn xuôi.
- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT (3) a /b .


II.


<b> CHUẨN BỊ : </b>
<b>-</b> Bút dạ , bảng phụ


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>



<b>VIEÂN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Bài cũ:</b>


<b>-</b> Kiểm tra 2 H S.
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm


<b>-</b> HS neâu những tiếng có âm r/d/gi
<b>2.Bài mới:.Giới thiệu bài :</b>


Nêu MĐYC của tiết học


<b>-</b> HS lắng nghe
<b>*Hướng dẫn học sinh nghe - viết: </b>


<b>-GV đọc bài chính tả </b>


<b>-</b> HS theo dõi trong SGK
- 1HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thần Tông ...ca ngợi ông là anh hùng thiên
cổ.


<b>-</b> Cho HS phân tích từ khó:
<b>-</b> GV đọc từng câu, từng bộ phận


ngắn trong câu...


<b>-</b> HS phân tích từ khó


<b>-</b> HS viết chính tả
<b>-Đọc tồn bài một lượt </b>


<b>-Chấm 5  7 bài</b>
<b>-Nhận xét chung </b>


- HS tự rà soát lỗi


- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
<b>* HDHS làm bài tập chính tả. : </b>


<i>- Bài 2b:</i>


- Goïi HS nêu miệng bài làm
bài.


<b>-</b> HS đoc yêu cầu của BT2
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở.


- Nhận xét, chốt lại ý đúng.


- HS tiếp nối nhau đọc kết quả:


+ Dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm:
dũng cảm.


+Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
+Đồng nghĩa với giữ gìn: bảo vệ



- Bài 3: GV nêu yêu cầu của BT - HS làm vào vở BT


- 3-4 HS lên bảng chơi thi tiếp sức...
- Nêu nội dung câu chuyện...


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Dặn HS về nhà xem lại bài và
chuẫn bị bài sau.


<b>-</b> HS lắng nghe
<b>-</b> HS thực hiện


<b>Đị</b>


<b> a lí :</b>


<b> CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM(1)</b>
<b> I. MỤC TIÊU :</b>


- Dựa vào lược đồ ( bản đồ), nêu được vị trí địa lí của Cam-pu-chia, Lào,
Trung Quốc và đọc tên thủ đô 3 nước này.


- Biết Trung Quốc có số dân đơng nhất thế giới, nền KT đang phát triển mạnh
với nhiều ngành công nghiệp hiện đại.


II.CHUẨN BỊ :


<b> - Bản đồ Các nước châu Á.</b>


- Bản đồ Tự nhiên châu Á.


- Tranh ảnh về dân cư, hoạt động kinh tế của các nước Cam-pu-chia, Lào,
Trung Quốc (nếu có).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Gọi hs đọc bài


Nhận xét


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài </b>


- 2 HS trình bày
- HS chú ý lắng nghe.
<b>Tìm hiểu Cam-pu-chia ,Lào ,Trung </b>


<b>Quốc</b>


<b>*Làm việc theo nhóm : </b>


Cam-pu-chia thuộc khu vực nào của
châu Á, giáp những nước nào?


- HS quan sát H3 ở bài 17 và H5 ở bài 18


- Cam-pu-chia thuộc khu vực Đông Nam Á;
giáp với Việt Nam, Lào, Thái Lan và vịnh
Thái Lan;


Trình bày sơ lược đặc điểm địa hình và
tên những sản phẩm chính của nền KT
Cam-pu-chia ?


-Trung Quốc có số dân và nền kinh tế
như thế nào?


Nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
Nêu lại kiến thức mới học
Nhận xét tiết học


- Địa hình chủ yếu là đồng bằng dạng lịng
chảo trũng ( ở giữa có Biển Hồ) các ngành
sản xuất chính là trồng lúa gạo, cao su, hồ
tiêu, làm đường thốt nốt, đánh bắt cá.


Trung Quốc có số dân đơng nhất thế giới,
nền KT đang phát triển mạnh với nhiều
ngành công nghiệp hiện đại.


Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011
Môn: Luyện từ và câu


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÔNG DÂN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ
điểm công dân, các từ nói về nghĩa vụ, quyền lợi,
ý thức cơng dân.


- Vận dụng vốn từ đã học, viết được một đoạn văn
ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của cơng
dân.


- Giáo dục học sinh u tiếng Việt, có ý thức bảo
vệ tổ quốc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 để học
sinh làm bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Nối các vế câu</b>
ghép bằng quan hệ từ.


a. Tấm chăm chỉ hiền lành
… Cám độc ác lười biếng.
b. Đêm đã khuya … mẹ vẫn


cịn ngồi vá áo cho em.


- Giáo viên nhận xét bài
cũ.


<b>3. Bài mới: </b> Tiết học hôm
nay, các em sẽ được học mở
rộng vốn từ về chủ đề
công dân : Mở rộng vốn
<b>từ Công dân</b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn</b>
học sinh làm bài tập 1, 2


 <i><b>Baøi 1</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề
bài.


<b>-</b> Cho học sinh trao đổi theo
cặp.


<b>-</b> Giáo viên phát giấy
khổ to cho học sinh làm bài
trên giấy.


<b>-</b> Giáo viên nhân xét kết
luân.


 <i><b>Bài 2</b></i>



<b>-</b> u cầu cả lớp đọc
thầm, suy nghĩ và làm bài
cá nhân.


- HS nêu bài miệng.
- Lớp nhận xét


<b>-</b>1 học sinh đọc yêu cầu của
bài, cả lớp đọc thầm.


<b>-</b>Học sinh trao đổi theo cặp để
thực hiện yêu cầu đề bài.
<b>-</b>Học sinh làm bài vào vở,
học sinh được phát giấy làm
bài xong dán bài trên bảng
lớp rồi trình bày kết quả.
Ví dụ: Nghĩa vụ cơng dân


Quyền cơng dân
Ý thức công dân
Bổn phận công dân
Trách nhiệm công dân
Công dân gương mẫu.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu
của bài.


<b>-</b> Học sinh làm bài cá
nhân, các em đánh dấu +


bằng bút chì vào ơ trống
tương ứng với nghĩa của từng
cụm từ đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Giáo viên nhận xét,
chốt lại.


<b> Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn
học sinh làm bài tập.


 <i><b>Baøi 3</b></i>


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu: câu
văn trên là câu Bác Hồ
nói với các chú bộ đội
nhân dịp Bác và các chiến
sĩ thăm đền Hùng.


<b>-</b> Em đã làm gì để thực hiện
nghĩa vụ cơng dân nhở
tuổi?


Giáo viên nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Nối các vế
câu bằng quan hệ từ”.



- Nhận xét tiết học.


luật … đối với người khác” 
nghĩa vụ cơng dân.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu
của bài tập.


Hoạt động nhóm đơi. Tìm
hiểu nghĩa vụ và quyền lợi
của mỗi công dân . Học sinh
phát biểu - nhận xét


<b>-</b> Các nhóm thi đua, nhóm
nhanh nhất được đính bảng.


<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>MƠN: TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH ( tt)(1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh thực hành cách tính diện tích của các hình
đã học như : HCN, HTG , hình thang


- Rèn kỹ năng chia hình.



- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bò:</b>


+ HS: SGK
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập về tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
“Luyện tập về tính diện tích (tt)


 <b>Hoạt động 1: Giới thiệu</b>
cách tính.


GV hình thành quy trình tính tương
tự như ở tiết 101


+ Chia hình trên đa giác khơng


đều  1 hình tam giác và 1 hình
thang .


+ Đo các khoảng cách trên
mặt đất , hoặc thu thập số
liệu ở SGK/ 105


+ Tính diện tích từng phần nhỏ,
từ đó suy ra điện tích của toàn
bộ mảnh đất .


 <b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>
 <i><b>Bài 1:</b></i>


- Hướng dẫn HS chia hình thành :
+ 1 HCN và 2 HTG và tính S từng
hình


+ Tính S tồn bộ mảnh đất
 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> Nêu qui tắc và cơng thức
tính diện tích hình tam giác, hình
thang.


<b>4-Dặn dò: </b>


<b>-</b> Ơn lại các qui tắc và
cơng thức.



<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập
chung”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Học sinh tổ chức
nhóm.


<b>-</b> Nêu cách chia hình.
<b>-</b> Chọn cách chia hình
tam giác – hình thang .


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Chia hình.


<b>-</b> Tìm S tồn bộ hình.


<b>-</b> Học sinh chia hình (theo
nhóm)


<b>-</b> Đại diện nhóm trình
bày cách chia hình.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>L</b>


<b> ị ch s ử : </b>



<b>NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT (1)</b>
<b> I. MỤC TIÊU :</b>


<b> - Biết đơi nét về tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 :</b>
+ Miền Bắc được giải phóng, tiến hành xây dựng CNXH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cộng", "diệt cộng", thẳng tay giết hại những chiến sĩ CM và những người dân vô
tội.


-Chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ.
II. CHUẨN BỊ :


<b> - Bản đồ Hành chính Việt Nam ( để chỉ giới tuyến quân sự tạm thời theo quy </b>
định của hiệp định Giơ-ne-vơ).


- Tranh ảnh tư liệu về cảnh Mĩ - Diệm tàn sát đồng bào miền Nam.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: </b>
<b>HĐ 1 : ( làm việc cả lớp) : </b>


GV giới thiệu sơ qua về tình hình


miền Bắc sau chiến dịch ĐBP.


- 1, 2 HS đọc bài và chú thích.


+ Vì sao đất nước ta bị chia cắt? - Mĩ tìm mọi cách phá hoại Hiệp định
Giơ-ne-vơ. Trong thời giam Pháp rút quân, Mĩ
dần dần thay chân Pháp xâm lược miền
Nam,...


+ Một số dẫn chứng về việc Mĩ -
Diệm tàn sát đồng bào ta.


- Chính quyền Ngơ Đình Diệm thực hiện
chính sách “tố cộng”, “diệt cộng". Với khẩu
hiệu “giết nhầm cịn hơn bỏ sót “, chúng
thẳng tay giết hại các chiến sĩ CM và những
người dân vô tội.


+ Nhân dân ta phải làm gì để có thể
xố bỏ nỗi đau chia cắt?


- Khơng cịn con đường nào khác, nhân dân ta
buộc phải cầm súng đứng lên.


- Đọc nội dung bài học.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau.



<b>K</b>


<b> ĩ thu ậ t : </b>


<b> VỆ SINH PHÒNG BỆNH CHO GÀ(1)</b>
<b>I.</b>


<b> MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được mục đích, tác dụng và một số cách vệ sinh phịng bệnh cho gà.Biết
liên hệ thực tế để nêu một số vệ sinh phịng bệnh cho gà ở gia đình hoặc địa


phương (nếu có)
<b> II. CHUẨN BỊ :</b>


<b> - Một số tranh ảnh minh hoạ theo nội dung SGK.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: </b>


<b> - 2 HS trả lời</b>
<b>*Tìm hiểu mục đích, tác dụng của </b>


<b>việc vệ sinh phòng bệnh cho gà : </b>



<b>- HS đọc mục 1 SGK.</b>
Mục đích của việc vệ sinh phịng bệnh


cho gà. ?


- Nhận xét và tóm lại: vệ sinh phịng
<i>bệnh cho gà gồm các cơng việc làm </i>
<i>sạch và giữ gìn vệ sinh sạch sẽ các </i>
<i>dụng cụ ăn uống, chuồng ni; tiêm, </i>
<i>nhỏ thuốc phịng bệnh cho gà.</i>


<b>- Vệ sinh phòng bệnh nhằm tiêu diệt vi </b>
trùng, kí sinh trùng (giun, sán) gây
bệnh trong dụng cụ, thức ăn nuôi gà và
chuồng nuôi, đồng thời giúp gà tăng
sức chống bệnh và tránh được sự lây
lan bệnh.


Vậy, thế nào là vệ sinh phòng bệnh và
tại sao phải vệ sinh phòng bệnh cho gà?


- Những công việc được thực hiện
nhằm giữ cho dụng cụ ăn uống, nơi ở,
thân thể của vật nuôi luôn sạch sẽ và
giúp cho vật ni có sức chống bệnh
tốt, được gọi chung là vệ sinh phòng
bệnh.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập
của HS.



<b>3. Củng cố - dặn dò : </b>
<b>- Nhận xét tiết học</b>


- Về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.


Thứ năm 29 tháng 9 năm 2011
<b>KỂ CHUYỆN </b>


<b>ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết kể một câu chuyện đã chứng kiến
hoặc đã làm thể hiện ý thức bảo vệ các cơng trình
cơng cộng, di tích lịch sử văn hố, ý thức chấp hành
luật giao thơng, việc làm thể hiện lịng biết ơn các
thương binh liệt sĩ.


- Hiểu ý nghóa câu chuyện.


- Biết sắp xếp các tình tiết, sự kiện thành một câu
chuyện, biết kể lại câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Có ý thức bảo vệ các cơng trình cơng cộng, di
tích lịch sử văn hố, ý thức chấp hành luật giao thơng,
việc làm thể hiện lịng biết ơn các thương binh liệt sĩ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ Giáo viên: Tranh ảnh nói về ý thức bảo vệ các


cơng trình cơng cộng, chấp hành luật lệ giao thơng,
thể hiện lịng biết ơn các thương binh liệt sĩ.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</b>


<b>1. Khởi động: Ổn định.</b>


<b>2. Bài cũ: Kể lại câu</b>
chuyện đã nghe hoặc đã đọc
về những tấm gương sống
làm việc thep pháp luật, theo
nếp sống văn minh.


<b>3. Giới thiệu bài mới: “Kể </b>
chuyện được chứng kiến


hoặc tham gia”.


 <b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn
học sinh kể chuyện.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học
sinh hiểu yêu cầu của đề
bài.


<b>-</b> Gọi học sinh đọc phần gợi ý


1 để tìm đề tài cho câu
chuyện của mình.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh suy nghĩ lựa
chọn và nêu tên câu chuyện
mình kể.


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh nhớ lại
câu chuyện, nhớ lại sự việc
mà em đã chứng kiến hoặc
tham gia.


<b>-</b> Gọi học sinh trình bày dàn
ý trước lớp.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, sửa
chữa.


 Hoạt động 2: Thực hành kể
chuyện.


- HS kể lại câu chuyện
- Lớp nhận xét


<b>-</b> Hoïc sinh laéng nghe.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề
bài.


<b>-</b> 2 học sinh tiếp nối nhau


đọc gợi ý 1, 2, 3, cả lớp đọc
thầm.


<b>-</b> Học sinh tiếp nối nhau nói
tên câu chuyện mình chọn
kể.


<b>-</b> Học sinh lập dàn ý cho
câu chuyện của mình kể
(trên nháp).


<b>-</b> 2, 3 học sinh trình bày dàn
ý của mình.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> Tổ chúc cho 2 học sinh kể
chuyện theo nhóm, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, đánh
giá biểu dương những học sinh
kể hay nhất.


<b>5. Củng cố- dặn dò: </b>


<b>-</b> Về nhà kể lại câu chuyện
hồn chỉnh vào vở.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ông Nguyễn


Khoa Đăng


<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc.


nghĩa của câu chuyện, cử
đại diện nhóm thi kể
chuyện trước lớp.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>MƠN: TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH ( tt)(2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- -Củng cố cách tính diện tích của các hình đã học như : HCN,
HTG , hình thang


- Rèn kỹ năng chia hình.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ HS: SGK
+Gv: Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</b>



<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập về tính</b>
diện tích


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
“Luyện tập về tính diện tích (tt)


 Thực hành.
 <i><b>Bài 2:</b></i>


- Hướng dẫn HS chia hình
thành :


+ hình tam giác và hình thang tính S


- Sửa bài nhà
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Nêu cách chia hình.
<b>-</b> Chọn cách chia hình tam
giác – hình thang .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

từng hình


+ Tính S tồn bộ mảnh đất



 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> Nêu qui tắc và cơng thức tính
diện tích hình tam giác, hình
thang.


<b>4-Dặn dò: </b>


<b>-</b> Ôn lại các qui tắc và
cơng thức.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập
chung”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chia hình.


<b>-</b> Tìm S tồn bộ hình.
<b>-</b> Học sinh nêu.


Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG (1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức về chu vi, diện tích các hình đã học
- Rèn kĩ năng tính diện tích các hình như: Hình tam giác, hình


thang và vận dụng để giải tốn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK


+ HS: SGK, xem trước nội dung ôn tập.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “ Luyện tập về</b>
tính diện tích (tt).”


<b>-</b> Giáo viên nhận xét
phần bài tập.


<b>-</b> 1 học sinh giải bài sau.
<b>-</b> Tính diện tích khoảnh đất
ABCD.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
Luyện tập chung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4. Phát triển các hoạt</b>
<b>động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Ôn tập.</b>


<b>-</b> Nêu quy tắc, cơng thức
tính chu vi hình trịn?


<b>-</b> Nêu cơng thức tính diện
tích hình trịn?


 <b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1: Giáo viên chốt cơng</b></i>
thức tính diện tích HTG . Từ
đó tính được độ dài đáy
của HTG


 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>-</b> Thi đua nêu cơng thức
tính diện tích, chiều cao, chu vi
của hình trịn, hình thang, tam
giác …


<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Củng cố- dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị bài


<b>-</b> Nhận xét tiết học



<b>-</b> Học sinh neâu.


<b>-</b> Học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Nêu công thức áp
dụng.


<b>-</b> Học sinh làm bài vở.
Hs thi đua.


<b>KHOA HOÏC</b>


<b>NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Trình bày về tác dụng của năng lượng mặt trời trong tự
nhiên.


- Kể ra những ứng dụng năng lượng mặt trời của con
người.


- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: - Phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt
trời (ví dụ: máy tính bỏ túi)


- Tranh ảnh về các phương tiện, máy móc chạy bằng
năng lượng mặt trời


- HSø: SGK.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: “Năng </b>
lượng mặt trời”.


 <b>Hoạt động 1: Thảo luận.</b>


<b>-</b> Mặt trời cung cấp năng lượng cho
Trái Đất ở những dạng nào?


<b>-</b> Nêu vai trò của năng lượng nặt
trời đối với sự sống?


<b>-</b> Nêu vai trò của năng lượng mặt
trời đối với thời tiết và khí hậu?
<b>-</b> GV chốt: Than đá, dầu mỏ và khí


tự nhiên hình thành từ xác sinh
vật qua hàng triệu năm. Nguồn
gốc là mặt trời. Nhờ năng lượng
mặt trời mới có q trình quang
hợp của lá cây và cây cối.



<b> Hoạt động 2: Quan sát, thảo </b>
luận.


<b>-</b> Kể một số ví dụ về việc sử
dụng năng lượng mặt trời trong
cuộc sống hàng ngày.


<b>-</b> Kể tên một số cơng trình, máy
móc sử dụng năng lượng mặt
trời.


<b>-</b> Kể tên những ứng dụng của
năng lượng mặt trời ở gia đình và
ở địa phương.


 Hoạt động 3: Củng cố dặn
<b>dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài + Học ghi nhớ.


<b>-</b> Chuẩn bị: Sử dụng năng
lượng của chất đốt.


<b>-</b> Nhận xét tiết học .


hỏi?


<b>-</b> Học sinh khác trả
lời.



<b>-</b> Thảo luận theo các
câu hoûi.


<b>-</b> Ánh sánh và nhiệt.
<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Các nhóm trình bày,
bổ sung.


<b>-</b> Quan sát các hình 2, 3, 4
SGK thảo luận. (chiếu
sáng, phơi khô các đồ
vật, lương thực, thực
phẩm, làm muối …).


<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>TU</b>
<b> ẦN:7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TIẾNG RAO ĐÊM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng hình miệng tồn bài, đọc đúng các từ ngữ khó.
- Học sinh khá giỏi: Tập đọc diễn cảm bài văn với giọng
kể chuyện hơi chậm, trầm buồn phù hợp với tình huống
mỗi đoạn đọc đúng tự nhiên tiếng rao, tiếng la, tiếng


kêu …


- Hiểu các từ ngữ trong truyện, hiểu nội dung truyện: ca
ngợi hoạt động xả thân cao thượng của anh thương binh
nghèo dũng cảm xông vào đám cháy cứu một gia đình
thốt nạn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
+ HS: SGK.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “Trí dũng song</b>
toàn”


- Giáo viên gọi 3 học sinh
đọc bài và trả lời câu hỏi
trong SGK


<b>-</b> Giáo viên nhận xét,


cho ñieåm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
“Tiếng rao đêm”.


 <b>Hoạt động 1: Luyện</b>
đọc..


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc
bài.


<b>-</b> Giáo viên chia đoạn bài
văn để luyện đọc cho học
sinh.


<b>-</b> Đoạn 1: “Từ đầu …não
nuột”.


<b>-</b> Đoạn 2: “Tiếp theo …mịt
mù”.


<b>-</b> Đoạn 3: “Tiếp theo …chân
gỗ”.


<b>-</b> Đoạn 4: Đoạn còn lại.


<b>-</b> Giáo viên kết hợp luyện


<b>-</b> Học sinh lắng nghe, trả
lời.



<b>-</b> 1 học sinh khá giỏi
đọc bài.


<b>-</b> Học sinh tiếp nối nhau
đọc từng đoạn và luyện
đọc các từ phát âm sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đọc cho học sinh, phát âm tr,
r, s.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc từ
ngữ chú giải, giáo viên
kết hợp giảng từ cho học
sinh.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm
toàn bài.


 <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu</b>
bài.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc thầm
các đoạn văn 1 và 2 của
bài rồi trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Nhân vật “tôi” nghe thấy
tiếng rao của người bán
bánh giò vào những lúc
nào?



<b>-</b> Nghe tiếng rao, nhân vật
“tôi” có cảm giác như thế
nào?


<b>-</b> Em hãy đặt câu với từ
buồn não nuột?


<b>-</b> Chuyện gì bất ngờ xảy ra
vào lúc nữa đêm?


<b>-</b> Đám cháy được miêu tả
như thế nào?


<b>-</b> Em hãy gạch dưới những
chi tiết miêu tả đám cháy.
<b>-</b> Giáo viên chốt lại “tôi”,
tác giả vào những buổi
đêm khuya tỉnh ….não
nuột.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đoạn
còn lại.


<b></b>


<b>--</b> Người đã dũng cảm cứu
em bé là ai?


<b>-</b> Học sinh đọc thầm đoạn 1
và 2.



<b>-</b> Vào các đêm khuya tỉnh
mịch.


<b>-</b> Buồn não nuột.


<b>-</b> Dự kiến: Tiếng rao đêm
nghe buồn não nuột.


<b>-</b> Lời rao nghe buồn não
nuột.


<b>-</b> Một đám cháy bất ngờ
bốc lửa lên cao.


<b>-</b> Học sinh gạch chân các
từ ngữ miêu tả đám
cháy.


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp
đọc thầm.


<b>-</b> Là người bán bánh giò,
là người hàng đêm đều
cất lên tiếng rao bán
bánh giò.


<b>-</b> Anh là một thương binh
nhưng khi phục viên về anh
làm nghề bán bánh giị


bình thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> Con người và hành động
của anh có gì đặc biệt?


<b>-</b> Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm để trả lời câu
hỏi.


- Chi tiết nào trong câu
chuyện gây bất ngờ cho
người đọc ?


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc thầm
toàn bài và trả lời câu
hỏi.


<b>-</b> Câu chuyện gợi cho em suy
nghĩ gì về trách nhiệm của
cơng dân trong cuộc sống.


<b>*Hoạt động 3:Đọc đúng hình</b>
miệng.


Nhận xét


<b>4. Củng cố.Dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Lập làng


giữ biển”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Ca ngợi hành động xả
thân cao thượng của anh
thương binh nghèo dũng
cảm xông vào đám cháy
cứu một gia dình thốt
nạn.


<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG(2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức về chu vi, diện tích các hình đã học
- Rèn kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng, tính diện tích các
hình như : HCN , hình thoi ; tính chu vi hình trịn và vận dụng
để giải tốn


- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</b>



<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “ Luyện tập về tính</b>
diện tích (tt).”


<b>-</b> Giáo viên nhận xét phần
bài tập.


<b>-</b> 1 học sinh giải bài sau.


<b>-</b> Tính diện tích khoảnh đất
ABCD.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện</b>
tập chung.


<b>4. Phát triển các hoạt động:</b>
 <b>Hoạt động 1: Ôn tập.</b>


<b>-</b> Nêu quy tắc, công thức
tính chu vi hình trịn?


<b>-</b> Nêu cơng thức tính diện
tích hình trịn?


 <b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
 <i><b>Bài 3</b><b> - Hướng dẫn HS nhận</b></i>



xeùt :


+ Độ dài sợi dây = tổng độ
dài của 2 nửa đường tròn + 2
lần khoảng cách giữa hai trục
hoặc Đọâ dài sợi dây = C hình
trịn + 2 lần khoảng cách 3,1 m
giữa hai trục


 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> Thi đua nêu cơng thức tính diện
tích, chiều cao, chu vi của hình
trịn, hình thang, tam giác …


<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Củng cố- dặn dò: </b>


-Chuẩn bị: Hình hộp chữ
nhật-hình lập phương.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh làm bài
<b>-</b> Nhận xét.


<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>-</b> Học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Nêu cơng thức tính diện


tích hình bình hành  cách
tìm độ dài đáy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Đạ</b>


<b> o đứ c </b>


<b>ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM (tiết 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- Bước đầu biết vai trò quan trọng của Uỷ ban nhân dân ( UBND) xã (phường)
đối với cộng đồng.


- Kể được một số công việc của UBND xã (phường) đối với trẻ em trên địa
phương.


- Biết được trách nhiệm của mọi người dân là phải tôn trọng UBND xã (phường).
- Có ý thức tơn trọng UBND xã (phường).


<b>IICHUẨN BỊ:</b>


- Tranh ảnh về UBND phường, xã (của chính UBND nơi trường học đóng tại địa
phương đó) Thẻ màu, Bảng phụ, bút dạ bảng


III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
Nhận xét


<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài : </b>


<i><b>Tìm hiểu về hoạt động của UBND </b></i>
<i><b>qua BT số 1 :</b></i>


Hs đọc lại ghi nhớ


- HS đọc BT1
- GV đọc các ý trong bài tập để HS bày


tỏ ý kiến. Tổ chức cho HS góp ý, bổ
sung để đạt câu trả lời chính xác.


- HS lắng nghe, giơ các thẻ: mặt cười nếu
đồng ý đó là việc cần đến UBND phường,
xã để giải quyết. Mặt mếu nếu là việc không
cần phải đến UBND để giải quyết, các HS
góp ý kiến trao đổi để đi đến kết quả.
+ Thẻ đỏ : ( đúng) : ý b, c, d, đ, e, h, i.
+ Thẻ xanh : ( sai) : a, g


a. Đây là việc của công an khu vực dân phố/
cơng an thơn xóm.


g. Đây là việc của Hội người cao tuổi.


- HS nhắc lại các ý : b, c , d, đ, e, h, i.
- Đọc phần ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>phường, xã : </b>


- Treo bảng phụ gắn băng giấy trong đó
ghi các hành động, việc làm có thể có
của người dân khi đến UBND xã,
phường.


- HS làm việc cặp đôi, thảo luận và sắp xếp
các hành động, việc làm sau thành 2 nhóm:
hành vi phù hợp và hành vi khơng phù hợp.


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


<b>- Nhận xét tiết học.</b>


- Về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.


<b>Phù hợp</b> <b>Không phù hợp</b>
Các câu 2, 4, 5, 7,


8, 9, 10


Các câu 1, 3, 6.


+ HS nhắc lại các câu ở cột phù hợp.



Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2011
<b>Mơn: Tốn</b>


<b>HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG(1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hình thành được biểu tượng hình hộp chữ nhật và hình
lập phương.


- Nhận biết được các đồ vật trong thực tiễn có dạng
HHCN và HLP


- Chỉ ra được các yếu tố cuả hình hộp chữ nhật – hình
lập phương.


- Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Dạng hình hộp – dạng khai triển.
+ HS: Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “ Luyện tập chung “</b>
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.



<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
“Hình hộp chữ nhật .Hình lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

phương” .


 <b>Hoạt động 1: Thực hành</b>
biểu tượng: HHCN – HLP .


<b>-</b> Giới thiệu mơ hình trực
quan về hình hộp chữ nhật.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh nhận ra
các yếu tố: Các mặt hình gì?
Mấy mặt? Mấy đỉnh? Mấy
cạnh? Mấy kích thước?


<b>-</b> -Giáo viên chốt.


<b>-</b> -Yêu cầu học sinh chỉ ra
các mặt dạng


<b>-</b> khai triển.


<b>-</b> Tương tự hướng dẫn học
sinh quan sát hình lập phương.
<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b></b>


<b>--</b> Yêu cầu học sinh tìm các


đồ vật có dạng hình hộp
chữ nhật, hình lập phương.


 <b>Hoạt động 2: Thực hành..</b>
 <i><b>Bài 1</b></i>


<b>-</b> Giáo viên choát.
Theo dõi giúp đỡ hs thực hiện
Nhận xét


<b>4. Củng cố ,dặn dò:</b>
<b>-</b> -Chuẩn bị bài


<b>-</b> -Nhận xét tiết học


<b>-</b> Chia nhóm.


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh
quan sát


<b>-</b> Đại diện nêu lên.


<b>-</b> Cả lớp quan sát nhận
xét.


<b>-</b> Thực hiện theo nhóm.
<b>-</b> Nhận biết các yếu
tố qua dạng


<b>-</b> khai triển và dạng hình


khối.


<b>-</b> Đại diện trình bày.
<b></b>


<b>--</b> -Các nhóm khác


nhận xét.


<b>-</b> -Các nhóm thi đua
<b>-</b> -Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> -Quan sát số đo và
tính diện tích


<b>-</b> từng mặt và điền vào ơ
trống


<b>-</b> Laøm baøi.


<b>-</b> Sửa bài – đổi tập.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Biết lập chương trình cho một trong các hoạt động
của liên đội hoặc một hoạt động trường dự kiến tổ
chức.


- Chương trình đã lập phải nêu rõ: Mục đích hoạt hoạt
động, liệt kê các việc cần làm(việc gì làm trước, việc


gì làm sau) giúp người đọc, người thực hiện hình dung
được nội dung và tiến trình hoạt động.


- Giáo dục học sinh lòng say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ viết sẵn phần chính của bản chương
trình hoạt động. Giấy khổ to để học sinh lập chương
trình.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ: Lập chương trình hoạt</b>
động.


<b>-</b> Nội dung kiểm tra.


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra học sinh
làm lại bài tập 3.


<b>-</b> Em hãy liệt kê các công
việc của một hoạt động tập
thể.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b> Lập


một chương trình


hoạt động (tt).


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn lập
chương trình.


-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh cả lớp suy
nghĩ để tìm chọn cho mình hoạt
động để lập chương trình.


-Cho học sinh cả lớp mỡ sách
giáo khoa đọc lại phần gợi ý.


-Giáo viên treo bảng phụ đã
viết sẵn 3 phần chính của chương
trình hoạt động.


<b></b>


-- HS nêu miệng
- Lớp nhận xét


-1 học sinh đọc yêu cầu
đề bài.


-Suy nghĩ và hoạt động
để lập chương trình.



<b>-</b>Học sinh tiếp nối nhau
nói nhanh tên hoạt
động em chọn để lập
chương trình.


<b>-</b>Cả lớp đọc thầm
phần gợi ý.


<b>-</b>1 học sinh đọc to cho
cả lớp cùng nghe.


<b>-</b>Học sinh nhìn nhìn bảng
nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 <b>Hoạt động 2: </b> Học sinh lập
chương trình.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, sửa
chữa, giúp học sinh hoàn chỉnh
từng bản chương trình hoạt
động.


<b>-</b> Chương trình hoạt động của
bạn lập ra có rõ mục đích
khơng?


<b>-</b> Những công việc bạn nêu
đã đầy đủ chưa? phân công
việc rõ ràng chưa?



<b>-</b> Bạn đã trình bày đủ các đề
mục của một chương trình hoạt
động không?


 Hoạt động 3 : Củng cố


- GV nhận xét tinh thần làm việc
của cả lớp và khen ngợi những
cá nhân xuất sắc


<b>5. Củng cố- dặn dò: </b>


<b>-</b> -Chuẩn bị: “Trả bài văn tả
người”.


<b>-</b> <b>-Nhận xét tiết học. </b>


cặp cùng lập chương
trình hoạt động.


<b>-</b>Học sinh làm bài trên
giấy xong thì dán lên
bảng lớp (mỗi em lập
một chương trình hoạt
động khác nhau).


<b>-</b>1 số học sinh đọc kết
quả bài.



<b>-</b>Cả lớp nhận xét, bổ
sung theo những câu
hỏi gợi ý của giáo
viên.


<b>Đị</b>


<b> a lí :</b>


<b> CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM(2)</b>
<b> I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết sơ lược đặc điểm địa hình và tên những sản phẩm chính của nền KT
Cam-pu-chia và Lào .


+ Lào không giáp biển, địa hình phần lớn núi và cao nguyên; Cam-pu-chia có địa
hình chủ yếu là đồng bằng có dạng lòng chảo.


+ Cam-pu-chia sx và chế biến nhiều lúa gạo, hồ tiêu, đường thốt nốt, đánh bắt hải
sản; Lào sx gỗ và lúa gạo, quế, cánh kiến.


II.CHUẨN BỊ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Tranh ảnh về dân cư, hoạt động kinh tế của các nước Cam-pu-chia, Lào,
Trung Quốc (nếu có).


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



Gọi hs đọc bài
Nhận xét


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: </b>


- 2 HS trình bày
- HS chú ý lắng nghe.
*Tìm hiểu đặc điểm địa hình và tên


những sản phẩm chính của nền KT
Cam-pu-chia và Lào, Trung Quốc
- Yêu cầu hs thực hiện bảng sau:
- GV hoàn thành báng sau :


Thực hiện theo nhóm 3


<b>Nước</b> <b>Vị trí địa lí</b> <b>Địa hình chính</b> <b>Sản phẩm chính</b>
<b>Cam-pu-chia</b>


Thủ đơ :
Nơng Pênh


- Khu vực Đông
Nam Á ( giáp Việt


Nam, Thái Lan,
Lào, biển).


- Đồng bằng dạng


lòng chảo.


- Lúa gạo, cao su, hồ
tiêu, đường thốt nốt.


- Cá.
<b>Lào</b>


Thủ đô :
Viên Chăn


<b>Trung Quốc</b>
Thủ đô: Bắc Kinh


- Khu vực Đông
Nam Á (giáp Việt
Nam, Trung Quốc,


Mi-an-ma, Thái
Lan, Cam-pu-chia).


- Không giáp biển.
- Khu vực Đông


Nam Á


- Núi và cao
nguyên.


-Đồng bằng màu


mỡ


- Quế, cành kiến, gỗ,
lúa gạo,...


Tơ lụa máy móc chè
đồ chơi điện tử..


- HS làm việc với H5 bài 18 và gợi ý trong SGK.
Trung Quốc nằm ở phía nào của


nước ta ? Thủ đơ ?


- Trung Quốc là nước láng giềng của phía Bắc
nước ta.Thủ đô : Bắc Kinh


Nhận xét số dân, kinh tế TQ ? -Trung Quốc có DT lớn, số dân đơng nhất thế
giới, nền KT đang phát triển mạnh với nhiều
ngành công nghiệp hiện đại.


<b>Kết luận: Trung Quốc có DT lớn, có</b>
số dân đơng nhất thế giới, nền kinh tế
đang phát triển mạnh với 1 số mặt
hàng CN, TCN nổi tiếng.


<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>


<b>- Nhận xét tiết học.</b>
- Xem lại bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2011
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b> NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết được một số từ hoặc cặp quan hệ từ thông dụng chỉ nguyên nhân –
kết quả (ND ghi nhớ ).


- Tìm được vế câu chỉ nguyên nhân, chỉ kết quả và quan hệ từ, cặp quan hệ từ nối
các vế câu (BT1, mục III) ; thay đổi vị trí của các vế câu ghép mới (BT2) ; chọn
được quan hệ từ thích hợp (BT3) ;biết thêm vế câu tạo thành câu ghép chỉ nguyên
nhân – kết quả (chọn 2 trong số 3 câu ở BT4).


<b>II.CHU Ẩ N B Ị :</b>


- Bảng lớp viết 2 câu ghép ở BT1 (phần Nhận xét).
- Bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :


<b>-</b> Kiểm tra 2 HS


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm <b>-</b> 1HS đọc lại đoạn văn ngắn của tiếttrước.
2.Bài mới


<b>HĐ 1:Giới thiệu bài: Nêu MĐYC ...</b> <b>-</b> HS lắng nghe


<b>HĐ 2 : Nhận xét : </b>


<i>Bài 1:</i>


<b>-</b> GV giao việc


<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
<b>-</b> Lắng nghe


<b>-</b> Làm bài + trình bày
Vì con khỉ này rất nghịch nên các anh


bảo vệ phải cột dây.


Thầy phải kinh ngạc vì chú...và có trí
nhớ lạ thường.


+ QHT:Vì...nên thể hiện ngun nhân- kết
quả.


+ QHT: Vì thể hiện nguyên...kquả.
Vế 1chỉ kquả; vế 2 chỉ nguyên nhân
<b>-</b> Lớp nhận xét


Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
Bài 2 :


<b>-</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT <b>-</b> 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
<b>-</b> HS làm bài + trình bày



+Các QHT: vì, bởi vì, nên, cho nên,...


+Cặp QHT: vì...nên, bởi vì... cho nên, nhờ...
mà, tại vì...cho nên, do...mà


Nhận xét + chốt lại kết quả đúng


<b>HĐ 3 : Phần Ghi nhớ : </b> 2  3 HS đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm.
<b>HĐ 4 : Phần Luyện tập : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>-</b> HS làm vào vở bài tập, khoanh tròn vào
QHT và cặp QHT, gạch 1 gạch dưới vế
câu chỉ nguyên nhân, gạch 2 gạch dưới vế
câu chỉ kết quả.


<b>-</b> Cho HS làm bài vào phiếu + cho HS
trình bày


- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng


- 3HS làm bài vào phiếu


- Bài 2 : <b>-</b> HS đọc to yêu cầu của BT.
<b>-</b> 2HS giỏi làm mẫu:


+ Tôi phải băm bèo thái khoai vì...


+ Bởi gia đình nghèo nên chú phải bỏ học.
- HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt.
<b>-</b> Lớp nhận xét



<b>-</b> Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
<i>Bài 3: </i>


<b>-</b> Cho HS đọc yêu cầu BT


<b>-</b> Viết 2 câu lên bảng.Gọi 2HS lên điền
căp QHT.


<b>-</b> 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
<b>-</b> HS làm bài + trình bày
<i>Gọi HSKG giải thích vì sao chọn cặp</i>


<i>QHT đó ?</i>


+ Nhờ thời tiết thuận nên lúa tốt.


+Tại thời tiết không thuận nên lúa xấu.
- Nhận xét + chốt lại ý đúng


- Bài 4 : (Như BT3)


- Lớp nhận xét
* Dành cho HSKG


- HS làm vào vở bài tập Tiếng việt
- Nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm
<b>3.Củng cố, dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học



<b>-</b> Dặn HS ghi nhớ kiến thức vừa luyện
tập


<b>-</b> HS lắng nghe


<b>TỐN</b>


<b>HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG (2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các yếu tố cuả hình hộp chữ nhật – hình lập
phương.


- Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Gọi hs làm bài tập</b>
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
“Hình hộp chữ nhật .Hình lập
phương” .


<b>*Thực hành.</b>
 <b>Bài 3</b>



<b>-</b> GV củng cố biểu tượng về
HHCN và HLP.


<b>5. Củng cố ,dặn dò:</b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Diện tích xung
quanh, diện tích tồn phần của
HHCN”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b></b>


<b>--</b> Sửa bài 1, 2 / 106
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


Laøm baøi.


<b>-</b> Sửa bài – đổi tập.
<b>-</b>Học sinh lần lượt nêu
các mặt xung quanh.
Thực hành trên mẫu
vật hình hộp chữ nhật,
hình lập phương.


<b>L</b>


<b> ị ch s ử : </b>



<b>NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT(2)</b>
<b> I. MỤC TIÊU :</b>


<b> - Biết đơi nét về tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 :</b>
+ Miền Bắc được giải phóng, tiến hành xây dựng CNXH.


+ Mĩ – Diệm âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta, tàn sát nhân dân miền Nam.
Nhân dân ta phải cầm súng đứng lên chống Mĩ - Diệm : thực hiện chính sách "tố
cộng", "diệt cộng", thẳng tay giết hại những chiến sĩ CM và những người dân vô
tội.


-Chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ.
II. CHUẨN BỊ :


<b> - Bản đồ Hành chính Việt Nam ( để chỉ giới tuyế quân sự tạm thời theo quy </b>
định của hiệp định Giơ-ne-vơ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Nhận xét


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: </b>


Hs đọc ghi nhớ


- GV hướng dẫn HS tìm hiểu tình hình
nước ta sau chiến thắng lịch sử ĐBP


1954.


- HS chia nhóm


- Hãy nêu các điều khoản chính của
Hiệp định Giơ-ne-vơ ?


- Chấm dứt chiến tranh, lập lại hồ bình ở
Việt Nam và Đơng Dương; quy định vĩ
tuyến 17 (sông Bến Hải) làm giới tuyến
quân sự tạm thời. Quân ta sẽ tập kết ra
Bắc. Quân Pháp sẽ rút khỏi miền Bắc,
chuyển vào miền Nam. Trong 2 năm, quân
Pháp rút khỏi miền Nam Việt Nam. Đến
tháng 7-1956, tiến hành tổng tuyển cử,
thống nhất đất nước.


Gọi HS lên chỉ vào bản đồ : vĩ tuyến
17 (sông Bến Hải, cầu Hiền Lương)
- GV kết luận


- Đại diện nhóm trả lời. Các nhóm khác
theo dõi và nhận xét.


- Nguyện vọng của nhân dân ta sau 2
năm, đất nước sẽ thống nhất, gia đình sẽ
sum họp, nhưng nguyện vọng đó có thực
hiện được khơng? Tại sao?


- Nguyện vọng đó khơng thực hiện được-


Vì đế quốc Mĩ và bè lũ tay sai đã khủng
bố, tàn sát đồng bào miền Nam, âm mưu
chia cắt lâu dài đất nước ta.


- Âm mưu phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ
của Mĩ - Diệm được thể hiện qua những
hành động nào


- Nó gây ra hàng loạt vụ thảm sát... Đặc
biệt ngày 1-12-1958, chúng bỏ thuốc độc
vào nước uống, cơm ăn, đầu độc 6000
người ở nhà tù Phú Lợi, làm hơn 1000
người bị chết.


- Đọc nội dung bài học.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>K</b>


<b> ĩ thu ậ t : </b>


<b> VỆ SINH PHÒNG BỆNH CHO GÀ</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được mục đích, tác dụng và một số cách vệ sinh phịng bệnh cho gà.Biết
liên hệ thực tế để nêu một số vệ sinh phịng bệnh cho gà ở gia đình hoặc địa



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>-</b> Một số tranh ảnh minh hoạ theo nội dung SGK.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: </b>


<b> - 2 HS trả lời</b>
<b>* Tìm hiểu cách vệ sinh phòng bệnh </b> <b>- HS đọc mục 2 (SGK).</b>
<b>cho gà :</b> - HS thảo luận nhóm
Theo em, vệ sinh dụng cụ cho gà ăn,


uống có tác dụng gì?


Em hãy nhắc lại tác dụng của chuồng
ni


Quan sát hình 2, em hãy cho biết vị trí
tiêm và thuốc nhỏ phịng dịch bệnh cho


- Đại diện nhóm lên trình bày, các
nhóm khác theo dõi và nhận xét.
Ở gia đình em đã thực hiện những cơng



việc vệ sinh phịng bệnh cho gà như thế
nào?


- HS trả lời.


<i><b>Kết luận: Vệ sinh phòng bệnh bằng </b></i>
<i>cách thường xuyên cọ rửa sạch sẽ dụng </i>
<i>cụ cho gà ăn, uống, làm vệ sinh chuồng </i>
<i>nuôi và tiêm, nhỏ thuốc phòng dịch </i>
<i>bệnh cho gà. </i>


<b>* Đánh giá kết quả học tập : </b>


GV nêu câu hỏi HS làm bài vào phiếu. Câu hỏi trắc nghiệm.


+ Để phòng dịch bệnh cho gà ta cần
tiêm thuốc, nhỏ thuốc.


+ Không cần vệ sinh sạch sẽ nơi chỗ gà
ăn uống.


+ Cho gà ăn no là được, không cần
phòng bệnh cho gà.


- HS báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập


của HS.



<b>3. Củng cố - dặn dò : </b>
<b>- Nhận xét tiết học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2011
<b>Tập làm văn:</b>


TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


- Rút được kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, quan sát và lựa chọn chi tiết,
trình tự miêu tả ; diễn đạt, trình bày trong bài văn tả người.


- Biết sửa lỗi và viết lại một đoạn văn cho hay hơn.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<b>-</b> Bảng phụ ghi 3 đề bài kiểm tra + ghi một số lỗi chính tả HS mắc phải.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</b>


1.Kiểm tra bài cũ :
<b>-</b> Kiểm tra 2 HS


<b>-</b> Nhận xét + cho điểm


<b>-</b> 1HS đọc lại chương trình hoạt động
làm ở tiết trước



<b>2.Bài mới Giới thiệu bài: </b>


<b>-</b> HS lắng nghe
*Nhận xét chung về kết quả của cả lớp


<b>-</b> Đưa bảng phụ viết 3 đề của tiết trước
<b>-</b> Nhận xét chung kết quả của cả lớp
+ ưu điêm: xác định đề, bố cục,diễn
đạt...


*Thông báo điểm cho HS :


<b>-</b> 1 HS đọc to lại 3 đề bài ,lớp đọc
thầm


- Lắng nghe
<b>-</b> Đưa bảng phụ ghi sẵn các loại lỗi HS


mắc phải
<b>-</b> Trả bài cho HS


<b>-</b> Cho HS lên chữa lỗi trên bảng phụ
<b>-</b> Nhận xét + chữa lại những lỗi HS chữa


sai


<b>-</b> Cho HS đổi vở sửa lỗi


<b>-</b> Theo dõi, kiểm tra HS làm việc



*Hướng dẫn HS học tập những đoạn, bài
văn hay :


<b>-</b> Đọc những đoạn văn, bài văn hay
<b>* Cho HS chọn viết lại một đoạn văn</b>
trong bài của mình cho hay hơn :


<b>-</b> Chấm một số đoạn văn HS vừa viết lại


- Quan sát


<b>-</b> Nhận bài, xem lại các lỗi
<b>-</b> HS chữa lỗi trên bảng phụ
<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>-</b> Đổi tập cho nhau sửa lỗi


<b>-</b> Lắng nghe + trao đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>3,Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học + khen những HS làm
tốt


<b>-</b> Yêu cầu những HS viết chưa đạt về
viết lại.


<b>-</b> HS lắng nghe
<b>-</b> HS thực hiện



<b>TỐN</b>


<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH – DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN(1)</b>
<b>CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh tự hình thành được biểu tượng về diện tích
xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ
nhật.


- Học sinh tự hình thành được cách tính và cơng thức tính
diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình
hộp chữ nhật.


- Vận dụng được các quy tắc và tính diện tích xung quanh
và diện tích tồn phần để giải các bài tập có liên
quan.


- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: Hình hộp chữ nhật, bàn tốn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>



“Hình hộp chữ nhật .Hình lập
phương “.


<b>-</b> Hỏi: 1) Đây là hình gì?


2) Hình hộp chữ nhật có mấy
mặt, hãy chỉ ra các mặt của hình
hộp chữ nhật?


3) Em hãy gọi tên các mặt
của hình hộp chữ nhật.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“ Diện tích xung quanh và diện tích
tồn phần của HHCN” Ghi tựa bài
lên bảng.


<b>-</b> 1 học sinh: … là hình
hộp chữ nhật.


<b>-</b> 1 học sinh: có 6 mặt,
dùng tay chỉ từng mặt
1, 2, 3, 4, 5, 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

 <b>Hoạt động 1: Hình thành khái</b>
niệm , cách tính diện tích xung
quanh, diện tích tồn phần của
HHCN.



1) mỗi nhóm làm hình hộp chữ
nhật có kích thước là 14cm x 10cm,
chiều cao là 8cm.


2) Yêu cầu học sinh dùng thước đo
lại.


3) Với hình hộp chữ nhật trên Hãy
tính diện tích xung quanh của hình
hộp chữ nhật này?


4) Diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật là gì?


<b>-</b> Giáo viên chốt: diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật là
tổng diện tích của 4 mặt bên.
5) Hãy tìm diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật này?


<b>-</b> Mời các bạn ngồi theo nhóm
để tìm cách tính.


6) Giáo viên chốt lại: Tìm diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật:
Lấy chu vi đáy nhân với cao.


7) Hãy tính diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật có chiều dài


8cm, rộng là 5cm và chiều cao là
3cm.


8) Tìm diện tích tồn phần của hình
hộp chữ nhật?


9) Hãy tính diện tích tồn phần của
hình hộp chữ nhật với D = 14cm , R
= 10cm , C = 8cm


10) Hãy tính diện tích tồn phần
của hình hộp chữ nhật có chiều
dài là 6cm, rộng là 3cm, cao là
10cm ( Hình thành tương tự như diện
tích sung quanh)


<b>-</b> Gọi HS nêu lại qui tắc tìm diện
tích sung quanh và diện tích tốn
phần.


 <b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
 <i><b>Bài 1 : </b></i>


<b>-</b>Các nhóm để các
hình hộp chữ nhật lên
bàn.


<b>-</b>Diện tích xung quanh
của hình hộp chữ nhật
là diện tích của 4 mặt


bên… (2 học sinh)


<b>-</b>Các nhóm thực hiện
(đại diện) trình bày.


<b>-</b>Tính diện tích của
từng mặt.


 Mặt 1: 10  8
 Maët 2: 14  8
 Maët 3: 10  8
 Maët 4: 14  8


<b>-</b>Vậy diện tích xung
quanh = 384 (cm2<sub>).</sub>


<b>-</b>Các mặt bên của
hình hộp chữ nhật đều
có chiều rộng bằng
nhau. Nên xếp 4 mặt
bên khít lại với nhau
và diện tích xung quanh
của hình hộp chữ nhật
là diện tích của hình
chữ nhật


<b>-</b>Vậy diện tích xung
quanh của hình hộp
chữ nhật em lấy chu vi
đáy nhân với chiều


cao.


- 2 – 3 học sinh nêu quy
tắc.


- Từng học sinh làm bài.
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV yêu cầu HS vận dụng trực tiếp
cơng thức tính S xq , S tp của HHCN
- GV đánh giá bài làm của HS


<b>5.Củng cố. - dặn dò: </b>


<b>-</b> Nêu quy tắc, cơng thức.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


Diện tích xung quanh:
26  3 = 78 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích 2 đáy:
14  10  2 = 280 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần:
384 + 280 = 664 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 78 cm2
664 (cm2<sub>)</sub>


<b>-</b> 1 em học sinh nêu
lại ghi nhớ.



Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2011
<b>TỐN</b>


<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH – DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN(2)</b>
<b>CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Vận dụng được các quy tắc và tính diện tích xung quanh
và diện tích tồn phần để giải các bài tập có liên
quan.


- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: Hình hộp chữ nhật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


Gọi hs nêu lại quy tắc, cơng thức tính diện tích
xung quanh và diện tích tồn phần của hình chữ
nhật


Nhận xét



<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“ Diện tích xung quanh và diện tích
tồn phần của HHCN


u cầu hs nêu lại quy tắc, cơng thức tính diện tích
xung quanh và diện tích tồn phần của hình chữ
nhật


2 hs thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

 <b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
 <i><b>Bài 2 : </b></i>


- GV hướng dẫn HS :


+ Diện tích xung quanh của thùng
tôn


+ Diện tích đáy của thùng tơn
+ Diện tích thùng tơn ( khơng nắp)


<b>5.Củng cố. - dặn dò: </b>


<b>-</b> Nêu quy tắc, công thức.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


- Từng học sinh làm bài.
Giải



Chu vi đáy


(6 + 3)  2 = 18 (cm)
Diện tích xung quanh


18  10 = 180 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích 2 đáy:
6  3  2 = 36 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích tồn phần


180 + 36 = 216 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 180 (cm2<sub>)</sub>


216 cm2


<b>-</b> 1 em học sinh nêu
lại ghi nhớ.


<b>Khoa h ọ c :</b>


<b>SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Kể tên một số loại chất đốt.


- Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng chất đốt trong đời sống và sản xuất :
sử dụng năng lượng than đá, dầu mỏ, khí đốt trong nấu ăn, thắp sáng, chạy máy,...
* GDKNS<b> : KN biết cách tìm tịi , xử lí, trình bày thơng tin về việc xử dụng </b>
chất đốt và KN bình luận, đánh giá về các quan điểm khác nhau về khai thác và sử


dụng chất đốt.


<b>II. CHUẨN BỊ : - Sưu tầm tranh, ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt.</b>
- Hình và thơng tin trang 86, 87, 88, 89 SGK.


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIEÂN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs trả bài</b>
Nhận xét


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>* Kể tên một số loài chất đốt : </b>


- Em hãy kể tên một số chất đốt thường dùng ? - Có 3 loại chất đốt: Chất đốt rắn
Chất đốt lỏng
Chất đốt khí
- Chất đốt nào ở thể rắn?


- Chất đốt nào ở thể lỏng?
- Chất đốt nào ở thể khí?


- Như: củi, tre, rơm, rạ,...
- Như: dầu, cồn,...



- Như: khí tự nhiên, khí sinh học.
* GV theo dõi và nhận xét.


<b>* Quan sát và thảo luận : </b>
* GV chia nhóm..


- GV có thể phân cơng mỗi nhóm chuẩn bị về
1 loại chất đốt ( rắn, lỏng, khí) theo các câu hỏi


- HS làm việc theo nhóm.


<i>* GDKNS : HS biết trình bày những </i>
<i>thơng tin về việc xử dụng chất đốt.</i>
- Kể tên các loại chất đốt rắn thường được


dùng ở các vùng nông thôn và miền núi.


- Than đá được sử dụng trong những việc gì? Ở
nước ta, than đá được khai thác chủ yếu ở đâu?
- Ngồi than đá, bạn cịn biết tên loại than nào
khác?


-- Kể tên các loại chất đốt lỏng mà bạn biết ,
chúng thường được dùng để làm gi?


- Ở nước ta,dầu mỏ được khai thác ở đâu?
- Người ta làm thế nào để tạo ra khí sinh học?


- Từng nhóm trình bày, sử dụng tranh


ảnh đã chuẩn bị trước và trong SGK
để minh hoạ.


GV nhận xét chung.


GV cung cấp thêm: Để sử dụng được khí tự
nhiên, khí được nén vào các bình chứa bằng
thép để dùng cho các bếp ga.


<b>* Thảo luận về sử dụng an toàn, tiết kiệm chất </b>
đốt :


* GV chia nhóm


- HS làm việc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Tại sao khơng nên chặt cây bừa bãi để lấy củi
đun, đốt than?


- Chặt cây bừa bãi để lấy củi đun, đốt
than sẽ làm ảnh hưởng tới tài nguyên
rừng, tới môi trường.


- Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên có phải là các
nguồn năng lượngvô tận không? Tại sao?


- Than đá và dầu mỏ, khí tự nhiên
khơng phải là các nguồn năng lượng
vô hạn.



- Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên được
hình thành từ xác sinh vật qua hàng
triệu năm. Hiện nay, các nguồn năng
lượng này đang có nguy cơ bị cạn
kiệt do việc sử dụng của con người.
- Nêu ví dụ về việc sử dụng lãng phí năng


lượng. Tại sao cần sử dụng tiết kiệm, chống
lãng phí năng lượng ?


- Gia đình bạn sử dụng chất đốt gì để đun nấu ?
- Nêu những nguy hiểm có thể xảy ra khi sử
dụng chất đốt trong sinh hoạt.


- Cần phải làm gì để phịng tránh tai nạn khi sử
dụng chất đốt trong sinh hoạt?


- Tác hại của việc sử dụng các loại chất đốt đối
với môi trường không khí và các biện pháp để
làm giảm những tác hại đó.




- HS thảo luận theo nhóm 2


- Từng nhóm trình bày kết quả thảo
luận chung cả lớp.


3. Củng cố, dặn dò<b> : </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×