Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.31 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A/Mục tiêu</b>:
- Đọc được ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh, bộ thực hành.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy vần:
-GV ghi bảng, phát âm: ôp
-GV yêu cầu HS ghép tiếng hộp.
-GV cho HS xem tranh rút từ: hộp sữa.
*Dạy vần ơp tương tự
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.
4/Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi bảng.
tốp ca hợp tác
bánh xốp lợp nhà
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Chuẩn bị tiết 2.
HS viết, đọc: cải bắp, gặp gỡ, tập múa.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (CN- ĐT), phân tích ơp.
HS cài ơp, đọc(CN-ĐT)
HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: ôp- hộp- hộp sữa
So sánh: ôp- ơp
Đọc tổng hợp: ôp- hộp- hộp sữa
ơp- lớp- lớp học
HS viết bảng con.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.Phân tích tiếng.
HS đọc lại.
ơp, ơp, hộp sữa, lớp học. HS đọc lại bài.
<b>TIẾT 2</b>
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.
Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
HS tìm tiếng có vần mới học.
Đánh vần, đọc trơn tiếng
HS đọc câu.
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý.
Hãy kể về một bạn trong lớp: tên của bạn, những
gì em biết về bạn?
Tại sao em thích kể về bạn đó?
Em đã làm gì để bạn thích chơi với mình?
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
<b>IV/Dặn dị</b>: Xem các bài 82.
HS đọc đoạn thơ
HS đọc lại đoạn thơ
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc: Các bạn lớp em.
HS trả lời câu hỏi.
ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. HS đọc lại bài.
HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
**********************
<b>GV </b>chuyên trách dạy
********************
<b>A/Mục tiêu</b>:
-Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.
-Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
-Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
-Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: vở bài tập, tranh
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/<b>Bài cũ</b>:
+Tiết trước học bài gì?
+Khi gặp thầy (cơ) giáo, em cần làm gì?
+Khi đưa hoặc nhận vât gì từ tay thầy (cơ) giáo, em cần
làm gì?
II/<b>Dạy học bài mới:</b>
*<b>HĐ1:</b> Trò chơi “Tặng hoa”.
-GV chuyển hoa tới bạn được chọn.
-GV tổng kết xem bạn nào được tặng nhiều hoa nhất và
tặng quà cho bạn đó.
*<b>HĐ2:</b> GV nêu câu hỏi.
Những ai đã tặng hoa cho bạn A, bạn B, bạn C?
Vì sao em tặng hoa cho bạn đó?
Em có muốn được các bạn tặng nhiều hoa không?
+<b>Kết luận</b>: Ba bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử
Lễ phép vâng lời thầy giáo, cơ giáo
HS chọn 3 bạn mà em thích chơi nhất rồi
viết tên vào bơng hoa sau đó tặng bạn.
HS lên bỏ hoa vào lẵng.
đúng với bạn trong học tập và trong vui chơi.
*<b>HĐ3</b>: Làm bài tập 2
-GV yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 2- hỏi:
Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Chơi, học một mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng
chơi vui hơn?
Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em phải đối xử
với các bạn như thế nào?
+<b>Kết luận</b>:
<b> -</b>Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết
giao bạn bè.
-Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn là có một mình.
<b> -</b> Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư
xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
*<b>HĐ4</b>: Thảo luận nhóm bài tập 3
-GV chia 6 nhóm, giao nhiệm vụ: Quan sát tranh và thảo
luận hành vi đó nên làm hay khơng? Vì sao?
+<b>Kết luận</b>:
Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm khi cùng
học, cùng chơi với bạn.
Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm khi cùng
học, cùng chơi với bạn.
III/<b>Củng cố:</b> Vừa học bài gì?
+ Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em phải đối
xử với các bạn như thế nào?
IV/<b>Dặn dò: </b>Chuẩn bị giấy, bút, màu để tiết sau vẽ.
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Nhận xét, bổ sung.
Hs thảo luận theo nhóm.
Đại diện nhóm trình bày
Nhận xét, bổ sung.
Em và các bạn
**********************
A/Mục tiêu: Rèn HS kỹ năng điền từ, viết từ.
B/Làm bài tập:
*Điền ôp hay ơp:
Nhà lợp ngói rất mát
Bánh xốp thơm phức.
Mẹ đựng kẹo trong hộp.
*Viết: GV hướng dẫn HS viết từ tốp ca, hợp tác ở vở bài tập.
*******************
A/Mục tiêu: Rèn kỹ năng nối câu, tìm từ, điền vần.
B/Làm bài tập:
1. Viết câu:
Nhái bén ngồi trên lá sen.
Đàn bò sữa gặm cỏ trên sườn đồi.
2. Viết từ có vần: em, êm.
3. Điền êt hay êch:
mũi h… k… bạn
<b>A/Mục tiêu</b>:
- Đọc được ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh, bộ thực hành.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
-GV ghi bảng, phát âm: ep
-GV yêu cầu HS ghép tiếng chép.
-GV cho HS xem tranh rút từ: cá chép.
*Dạy vần êp tương tự.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.
4/Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi bảng.
lễ phép gạo nếp
xinh đẹp bếp lửa
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Chuẩn bị tiết 2.
HS viết, đọc: tốp ca, hợp tác, lợp nhà.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (CN- ĐT), phân tích ep.
HS cài ep, đọc(CN-ĐT)
HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: ep- chép- cá chép
So sánh ep- êp
Đọc tổng hợp: ep- chép- cá chép
êp- xếp- đèn xếp
HS viết bảng con.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.Phân tích tiếng.
HS đọc lại.
ep, êp, cá chép, đèn xếp. HS đọc lại bài.
<b>TIẾT 2</b>
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
Việt Nam đất nước ta ơi
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
Mênh mong biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:
Tranh vẽ gì?
Các bạn trong ảnh xếp hàng như thế nào?
Hãy giới thiệu tên bạn được khen khi xếp hàng
vào lớp?
Em cần làm gì để tổ mình, lớp mình được khen
khi xếp hàng vào lớp?
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
<b>IV/Dặn dị</b>: Xem các bài 88.
HS đọc câu.
HS đọc đoạn thơ
HS đọc lại đoạn thơ
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc: Xếp hàng vào lớp
HS trả lời câu hỏi.
ep, êp, cá chép, đèn xếp. HS đọc lại bài.
HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
*****************
A/Mục tiêu:
- Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17-7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B/Đồ dùng dạy học: que tính.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?
-GV viết 4 phép tính, yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
14+3 17-5 19-2 13+2
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1<b>Làm tính trừ dạng 17-7</b>:
+Bước 1: Thực hành trên que tính
-GV yêu cầu HS lấy 17 que tính
17 que tính gồm mấy chục và mấy que tính?
-GV yêu cầu HS tách chục và đơn vị
-GV yêu cầu HS cất 7 que tính, hỏi:
Cịn lại bao nhiêu que tính?
+Bước 2: Hướng dẫn cách đặt tính và tính
*Đặt tính (từ trên xuống)
Viết 17 rồi viết 7 sao cho 7 thẳng cột với 7.
Viết dấu
-Kẻ vạch ngang dưới hai số.
*Tính (từ trái sang phải)
7 trừ 7 bằng 0, viết 0.
Luyện tập
4HS lên bảng làm.
Nhận xét, nêu lại cách tính
HS lấy 17 que tính
17 que tính gồm 1 chục và7 que tính.
HS tách: bên trái có 1 bó chục que tính và bên
phải có 7 que tính.
HS cất 7 que tính.
Cịn 10 que tính hoặc 1 chục que tính
17
7
-Hạ 1, viết 1.
17-7=10
2. <b>Thực hành</b>:
*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Tính (cột 1, 2, 3)
11 13 14
1 3 5
16 18 19
6 8 9
*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Tính nhẩm(cột 1, 3)
15-5= 16-3=
12-2= 14-4=
13-2= 19-9=
*<b>HĐ3</b>: Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Có : 15 cái kẹo
Đã ăn: 5 cái kẹo
-Gv chia 2 đội (chọn 4 em) và cho mỗi đội 4 phép
tính.
IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Luyện tập”
7
10
HS nêu yêu cầu: tính.
HS làm vào bảng con.
HS nêu cách đặt tính và cách tính.
Nhận xét, đọc lại.
HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm
HS làm nhanh vào sách rồi nêu kết quả.
Nhận xét, đọc lại.
HS nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
HS đọc tóm tắt, nêu bài tốn.
1 HS lên bảng viết phép tính. HS viết vào sách.
Nhận xét, đọc lại.
Phép trừ dạng 17-7
HS lần lượt thi đua tính.
*********************
A/Mục tiêu:
- Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống.
B/Đồ dùng dạy học: tranh.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/Bài cũ:GV nêu câu hỏi
+Tiết trước học bài gì?
+ Để tránh xảy ra tai nạn trên đường, mọi người cần làm
gì?
+ Đi bộ như thế nào trên đường có vỉa hè và khơng có
vỉa hè?
II/Dạy học bài mới:
*<b>HĐ1</b>: Giới thiệu bài
*<b>HĐ2</b>: Hái hoa dân chủ.
- GV tổ chức cho HS thi hái hoa dân chủ.
-GV chia lớp thành 3 đội.
-GV nhận xét, ghi điểm.
-Khi nào hái hết hao, GV tổng kết điểm, đội nào nhiều
điểm là đội thắng cuộc.
HS trả lời.
An toàn trên đường đi học
HS trả lời.
Lần lượt mỗi tổ cử đại diện lên hái hoa
và trả lời câu hỏi.
-Câu hỏi gợi ý:
Kể về các thành viên trong gia đình?
Kể về ngơi nhà của bạn?
Nói về người mà bạn yêu quý nhất?
Kể những việc đã làm giúp bố mẹ?
Kể về thầy (cô) giáo của bạn?
Kể về một người bạn của bạn?
Kể về một ngày của bạn?
Kể những gì bạn nhìn thấy trên đường đến trường?
Kể tên một nơi cơng cộng và nói về hoạt động ở đó?
Kể tên các đồ dùng trong nhà bạn?
Kể tên các đồ dùng trong lớp học?
Kể những nguy hiểm ở trong nhà?
III/ Củng cố: Vừa học bài gì?
IV/ Dặn dị: Xem bài “Cây rau”. Ơn tâp: Xã hội
***********************
Bài: Phép trừ dạng 17-7
A/ Mục tiêu: Củng cố kỹ năng tính cộng dạng 14+3.
B/Làm bài tập:
1. Tính:
14 12 11 15 12
+ 5 + 3 + 6 + 4 + 5
16 13 17 18 11
+ 3 + 6 + 2 + 1 + 3
2. Điền số theo thứ tự vào ô trống:
-GV thu vở chấm, nhận xét.
*************************
A/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố kỹ năng tính, so sánh số trong phạm vi 10.
B/Làm bài tập:
1. Đặt tính rồi tính:
18+1 19-3 12+5 14- 4
2. >, <, =:
13-3 … 10
16+2 … 19
15-2 …11
3. Viết phép tính thích hợp:
Có : 18 máy bay
Bay: 4 máy bay
Còn: …máy bay?
-GV thu vở chấm.
***********************
13 1 2 3 4 5 6 15 4 1 3 2 0
<b>Bài 3: Đèn tín hiệu giao thông</b>
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết tác dụng, ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thơng.
- Biết nơi có tín hiệu đèn giao thơng.
2. Kỹ năng:
- Có phản xạ đúng với tín hiệu đèn giao thơng.
- Xác định vị trí của đèn tín hie65ugiao thơng ở những đường phố giao nhau gần ngã ba, ngã tư.
3. Thái độ: Đi đúng đèn tín hiệu giao thơng để đảm bảo an toàn.
B/Chuẩn bị: tranh
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/<b>Bài cũ</b>: GV hỏi
Hãy nêu địa chỉ nơi em ở.
Vỉa hè dùng làm gì? Lịng đường dùng làm gì?
II/ <b>Dạy học bài mới</b>:
*<b>HĐ1</b>: Giới thiệu đèn tín hiệu giao thơng.
+Bước 1: GV nêu câu hỏi:
Đèn tín hiệu giao thơng được đặt ở đâu?
Tín hiệu đèn có những màu gì?
Thứ tự các màu như thế nào?
+Bước 2: GV giơ tấm bìa vẽ đèn xanh, đỏ, vàng và tấm
bìa có vẽ hình một người đứng màu đỏ, một người đi màu
xanh. Hỏi:
Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe?
Loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ?
+<b>Kết luận</b>: Ta thường thấy đèn tín hiệu giao thơng được
đặt ở nơi có đường giao nhau. Các cột đèn tín hiệu được
đặt ở bên tay phải đường. Ba màu đèn theo thứ tự: Xanh,
đỏ, vàng. Có hai loại đèn tín hiệu là đèn tín hiệu cho các
loại xe và đèn tín hiệu dành cho người đi bộ.
*<b>HĐ2</b>: Quan sát tranh.
+Bước 1: HS quan sát tranh 1. GV hỏi:
Tín hiệu đèn trong tranh bật màu gì?
Đèn tín hiệu đó dành cho ai?
Xe cộ khi đó dừng hay đi?
Người đi bộ dừng lại hay đi?
+Bước 2: HS thảo luận
Đèn tín hiệu giao thơng dùng làm gì?
Khi gặp đèn đỏ thì các loại xe và người đi bộ làm gì?
Khi đèn xanh bật lên thì sao?
T1in hiệu đèn vàng bật sángđể làm gì?
+<b>Kết luận</b>:
-Tín hiệu đèn là hiệu lệnh chỉ huy giao thông, điều khiển
các loại xe và người đi lại trên đường.
HS trả lời
HS trả lời.
Nhận xét.
HS quan sát tranh và trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
-Khi đèn tín hiệu xanh bật lên xe và mọi người được phép
đi, khi có tín hiệu đỏ thì tất cả dừng lại. Cịn tín hiệu vàng
để báo hiệu chuẩn bị dừng lại hoặc chuẩn bị đi.
*<b>HĐ3</b>: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
+Bước 1: GV hỏi:
Đi theo tín hiệu đèn để làm gì?
Điều gì xảy ra nếu khơng đi theo hiệu lệnh của tín hiệu
đèn?
+Bước 2: GV phổ biến cách chơi
+Bước 3: GV nêu hiệu lệnh
+<b>Kết luận</b>: Mọi người và các phương tiện đi lại trên đường
III/ Củng cố: Vừa học bài gì?
+Có những loại đèn tín hiệu nào?
+Tác dụng của mỗi loại đèn?
IV/ Dặn dò: Xem bài “Đi bộ an toàn trên đường”.
HS trả lời câu hỏi.
Nhận xét, bổ sung.
HS chơi
Đèn tín hiệu giao thơng
<b>A/Mục tiêu</b>:
- Đọc được ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh, bảng ôn.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy vần:
-GV ghi bảng, phát âm: ip
-GV yêu cầu HS ghép tiếng nhịp.
-GV cho HS xem tranh rút từ: bắt nhịp.
*Dạy vần up tương tự.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.
4/Đọc từ ứng dụng:
HS viết, đọc: xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (CN- ĐT), phân tích ip.
HS cài ip, đọc(CN-ĐT)
HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: ip- nhịp- bắt nhịp
So sánh ip- up
-GV ghi bảng.
nhân dịp chụp đèn
đuổi kịp giúp đỡ
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học vần, tiếng, từ gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Chuẩn bị tiết 2.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.Phân tích tiếng.
HS đọc lại.
ip, up, bắt nhịp, búp sen. HS đọc lại bài.
<b>TIẾT 2</b>
I/<b>Bài cũ: </b>Tiết 1 học bài gì?
-GV nhận xét.
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cị đánh nhịp bay vào, bay ra.
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dịng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c// Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:
Quan sát tranh và giới thiệu việc làm của các
bạn trong tranh?
Giới thiệu với các bạn những việc mà em đã làm
để giúp đỡ cha mẹ?
Vì sao cần giúp đỡ cha mẹ những cơng việc vừa
sức với mình?
Sau khi giúp đỡ cha mẹ, em cảm thấy thế nào?
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
<b>IV/Dặn dị</b>: Đọc lại bài. Xem bài 89.
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
HS tìm tiếng có âm mới học.
Đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc câu.
HS đọc đoạn thơ
HS đọc lại đoạn thơ
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc: Giúp đỡ cha mẹ.
HS trả lời câu hỏi.
ip, up, bắt nhịp, búp sen. HS đọc lại bài.
HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
*********************
A/Mục tiêu:
-Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
B/Đồ dùng dạy học: que tính.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?
15-5 12-2 17-4 14-4
-GV nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Đặt tính rồi tính (cột 1, 3, 4).
13-3 10+6 19-9
11-1 16-6 10+9
-GV nhận xét.
*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Tính nhẩm (cột 1, 2, 4)
10+3 10+5 18-8
13-3 15-5 10+8
*<b>HĐ3</b>: Bài 3: Tính (cột 1, 2)
11+3-4= 14-4+2=
12+5-7= 15-5+1=
-GV nhận xét, tuyên dương.
*<b>HĐ4</b>: Bài 5: Viết phép tính thích hợp
-GV yêu cầu HS đọc tóm tắt rồi nêu bài tốn
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học tốn bài gì?
+Nêu lại cách đặt tính và cách tính 18-8
IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Luyện tập chung”
Nhận xét, đọc lại.
HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính
HS thực hiện vào bảng con, nêu cách đặt tính và
cách tính.Nhận xét, đọc lại.
HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm
HS làm vào sách, nêu nhanh kết quả.
HS nêu yêu cầu: Tính
HS chia 3 đội thi đua tính.
Nhận xét, nêu lại cách tính.
HS nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp
HS đọc tóm tắt rồi nêu bài tốn.
HS viết phép tính. Nhận xét.
Luyện tập
HS nêu lại cách đặt tính và cách tính 18-8
**********************
***********************
A/Mục tiêu: Rèn kỹ năng cộng, trừ trong phạm vi 20, phân tích số.
B/Hướng dẫn rèn luyện:
1. Tính: (GV hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc) HS làm vào bảng con.
16+2 15-5 16-3 11+5 14-4 15+1
2. GV hỏi cấu tạo từng số. HS trả lời.Nhận xét, đọc lại.
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
*****************************
A/Mục tiêu: Rèn HS kỹ năng nối câu, điền tiếng, viết từ.
B/Làm bài tập:
*Nối: HS đọc rồi nối thành câu sau đó đọc lại câu.
Xe sau như búp trên cành.
* Điền ip hay up:
kính lúp túp lều chim bìm bịp
*Viết từ: nhân dịp, giúp đỡ.
************************
A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết đúng.
B/Làm bài tập:
-GV viết từ: con cọp, xe đạp, vui thích, cây bạch đàn, bánh xốp, ghi chép, gạo nếp, túp lều, cá chép.
Mẹ đựng kẹo trong hộp.
Chúng em xếp hàng vào lớp.
Trẻ em như búp trên cành.
-HS viết vào vở.
-Thu tập chấm.
<b>A/Mục tiêu</b>:
- Đọc được iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh, bộ thực hành.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy vần:
-GV ghi bảng, phát âm: iêp
-GV yêu cầu HS ghép tiếng liếp.
-GV cho HS xem tranh rút từ: tấm liếp.
*Dạy vần ươp tương tự.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.
HS viết, đọc: nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (CN- ĐT), phân tích iêp.
HS cài iêp, đọc(CN-ĐT)
HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: iêp- liếp- tấm liếp
So sánh: iêp- ươp
Đọc tổng hợp: iêp- liếp- tấm liếp
ươp- mướp- giàn mướp
HS viết bảng con.
4/Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi bảng.
rau diếp ướp cá
tiếp nối nườm nượp
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học vần, tiếng, từ gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Chuẩn bị tiết 2.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.Phân tích tiếng.
HS đọc lại.
iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. HS đọc lại bài.
<b>TIẾT 2</b>
I/<b>Bài cũ: </b>Tiết 1 học bài gì?
-GV nhận xét.
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.
Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy.
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:
Quan sát tranh, cho biết người trong tranh đang
làm gì?
Nói về nghề nghiệp của cha mẹ?
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
<b>IV/Dặn dị</b>: Đọc lại bài. Xem bài 90.
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
HS tìm tiếng có âm mới học.
Đánh vần, đọc trơn tiếng. HS đọc câu.
HS đọc đoạn thơ
HS đọc đoạn thơ.
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc: Nghề nghiệp của cha mẹ.
HS trả lời câu hỏi.
iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. HS đọc lại bài.
HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
***********************
A/Mục tiêu:
- Biết tìm số liền trước, số liền sau.
-Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20.
B/Đồ dùng dạy học: que tính.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?
-GV đọc phép tính
11- 1 13+ 5 16- 6 14+3
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
Luyện tập.
*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Điền số vào mỗi vạch của tia số
*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Trả lời câu hỏi
-GV nêu câu hỏi:
Số liền sau của 7 là số nào?
Số liền sau của 9 là số nào?
Số liền sau của 10 là số nào?
Số liền sau của 19 là số nào?
*<b>HĐ3</b>: Bài 3: Trả lời câu hỏi
-GV nêu câu hỏi:
Số liền trước của 8 là số nào?
Số liền trước của 10 là số nào?
Số liền trước của 11 là số nào?
Số liền trước của 1 là số nào?
*<b>HĐ4</b>: Bài 4: Đặt tính rồi tính (cột 1, 3)
12+3 11+7
15- 3 18- 7
*<b>HĐ5</b>: Bài 5: Tính (cột 1, 3)
11+2+3= 17- 5-1=
12+3+4= 17- 1-5=
IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Bài tốn có lời văn”
HS nêu yêu cầu: điền số vào mỗi vạch của tia số
HS làm bảng lớp. HS làm vào sách
Nhận xét, đọc lại.
HS nêu yêu cầu: Trả lời câu hỏi
HS trả lời.
Nhận xét, nhắc lại.
HS nêu yêu cầu: Trả lời câu hỏi
HS trả lời
Nhận xét, đọc lại.
HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính
HS làm vào bảng con, nêu cách đặt tính và cách
tính. Nhận xét.
HS nêu yêu cầu: tính
HS lên bảng làm từng bài. HS làm vào sách.
Nhận xét, nêu lại cách tính
Luyện tập chung
HS nêu cách đặt tính và cách tính.
************************
<b>GV chuyên trách dạy</b>
*********************
<b>Bài: </b>Luyện tập chung
A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng tìm số liền trước, liền sau của một số; tính cộng, trừ trong phạm vi 20
B/Làm bài tập:
1. Viết (theo mẫu):
Số liền sau của 7 là 8 Số liền sau của 9 là …
Số liền sau của 0 là … Số liền sau của 19 là …
2. Viết(theo mẫu):
Số liền trước của 8 là 7 Số liền trước của 10 là …
Số liền trước của 1 là … Số liền trước của 20 là …
3. Tính: 10+5= 12+4= 12+3+4=
15- 5= 16- 4= 19- 3- 4=
**************************
A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng tính trừ dạng 17-3 và viết phép tính thích hợp.
B/Làm bài tập:
1. Đặt tính rồi tính: 10+7 12-2 11+8 15-4
2. Tính: 15+2= 18- 1=
16+3= 19- 4=
3. Viết phép tính thích hợp
Có : 12 con chim
Bay: 2 con chim
Còn: …con chim?
*******************
A/ Mục tiêu: Rèn cho HS kỹ năng đọc đúng.
B/Làm bài tập:
- GV làm thăm ghi tên các bài đã học cho HS bốc thăm.
- HS lên bốc thăm và đọc bài vừa bốc thăm.
- GV nhận xét rồi đọc từ có trong bài vừa đọc.
- HS viết từ. Nhận xét.
<b>A/</b>Mục tiêu: Viết đúng các chữ: bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá kiểu chữ
viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
B/Đồ dùng dạy học: chữ mẫu.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-GV nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
*<b>HĐ1</b>: Hướng dẫn phân tích chữ mẫu và viết
bảng con.
-GV đính từ bập bênh, nêu câu hỏi:
Từ bập bênh gồm mấy tiếng?
Tiếng bập gồm mấy con chữ?
Tiếng bênh gồm mấy con chữ?
Độ cao của các con chữ?
Điểm đặt bút và điểm dừng bút?
-GV viết mẫu lần 1, nêu cách viết.
-GV viết mẫu lần 2.GV nhận xét.
<b>* Dạy tương tự các từ: </b>
*<b>HĐ2</b>: Hướng dẫn viết tập viết.
-GV hướng dẫn viết tập viết.
-GV nêu câu hỏi:
Nêu số dòng cần viết?
Nhắc lại điểm đặt bút và điểm dừng bút?
-GV nhắc nhở cách cầm bút và cách ngồi viết.
-Thu tập chấm, nhận xét.
con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái
lược, thước kẻ. HS viết bảng con và đọc lại.
HS trả lời.
2 tiếng: bập+ bênh
bập: b + â + p + .
bênh: b +ê + n + h
â, ê,n cao 2 ô
b, h cao 5 ô; p dài 4 ô
HS viết bảng con.
HS trả lời câu hỏi.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Tập viết lại các chữ vừa học. HS đọc lại các từ vừa viết.
*******************
<b>A/</b>Mục tiêu: Viết đúng các chữ: viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc
mừng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
B/Đồ dùng dạy học: chữ mẫu.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-GV nhận xét.
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
*HĐ1: Hướng dẫn phân tích chữ mẫu và viết
bảng con.
-GV đính từ viên gạch, nêu câu hỏi:
Từ viên gạch gồm mấy tiếng?
Tiếng viên gồm mấy con chữ?
Tiếng gạch gồm mấy con chữ?
Độ cao của các con chữ?
Điểm đặt bút và điểm dừng bút?
-GV viết mẫu lần 1, nêu cách viết.
-GV viết mẫu lần 2.GV nhận xét.
*<b> Dạy tương tự các từ: </b>
*HĐ2: Hướng dẫn viết tập viết.
-GV hướng dẫn viết tập viết.
-GV nêu câu hỏi:
Nêu số dòng cần viết?
Nhắc lại điểm đặt bút và điểm dừng bút?
-GV nhắc nhở cách cầm bút và cách ngồi viết.
-Thu tập chấm, nhận xét.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Tập viết lại các chữ vừa học. Xem
bài sau.
bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp
đỡ, ướp cá. HS viết bảng con và đọc lại.
HS trả lời.
2 tiếng: viên+ gạch
viên: v+ i + ê+ n
gạch: g + a+ c+ h+ .
i, ê, n, a, c cao 2 ô
h cao 5 ô; g dài 5 ô
HS viết bảng con.
HS trả lời câu hỏi.
HS viết vào tập viết theo hướng dẫn của GV.
HS đọc lại các từ vừa viết.
********************
A/Mục tiêu:
B/Đồ dùng dạy học: tranh.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?
-GV viết phép tính:
19-5 14+5 18-7
II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1. <b>Giới thiệu bài tốn có lời văn</b>
*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để
có bài toán
-GV yêu cầu HS xem tranh rồi viết số thích hợp
vào chỗ chấm
-GV hỏi:
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
Theo câu hỏi này ta cần làm gì?
*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để
có bài tốn
-GV hướng dẫn tương tự bài 1
*<b>HĐ3</b>: Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán
-GV yêu cầu HS quan sát tranh và đọc bài tốn.
-GV hỏi: Bài tốn cịn thiếu gì?
-GV u cầu HS nêu câu hỏi của bài toán
+Lưu ý: Trong câu hỏi đều phải có:
Từ “Hỏi” ở đầu câu.
Bài tốn này nên có từ “tất cả”
Viết dấu? ở cuối câu.
*<b>HĐ4</b>: Bài 4: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ
chấm để có bài tốn
-GV hỏi:
Bài tốn cịn thiếu gì?
Bài tốn thường có những gì?
2.<b>Trị chơi “Lập bài toán”</b>
-GV chia 3 đội. GV gắn 3 con mèo rối gắn thêm
2 con mèo, vẽ dấu móc chỉ thao tác “gộp”
-GV nhận xét, tuyên dương.
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học tốn bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Giải tốn có lời văn”.
Luyện tập chung.
HS lên đặt tính rồi tính.
Nhận xét, đọc lại.
HS đọc yêu cầu: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
để có bài tốn
HS xem tranh, điền số thích hợp rồi đọc bài tốn.
HS trả lời:
Có 1 bạn, thêm 3 bạn nữa
Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn.
HS đọc u cầu: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
để có bài toán
HS đọc yêu cầu: Viết tiếp câu hỏi để có bài tốn
HS xem tranh rồi đọc bài tốn.
Bài tốn cịn thiếu câu hỏi
HS nêu câu hỏi rồi đọc bài tốn: Có 1 gà mẹ và
có 7 gà con. Hỏi có tất cả mấy con gà?
HS đọc yêu cầu: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ
chấm để có bài tốn
HS trả lời:
Thiếu số và câu hỏi. HS xem tranh, điền số và
viết câu hỏi rồi đọc bài tốn
Có số liệu và câu hỏi.
HS quan sát, thảo luận, thi đua viết bài toán vào
bảng phụ. HS đọc bài tốn của mình.
Nhận xét.
Bài tốn có lời văn
*******************
***********************
B/Làm bài tập:
*Nối: HS đọc rồi nối thành câu và đọc lại câu.
*Điền iêp hay ươp?
thiếp mời cá ướp muối
*Viết từ: tiếp nối, ướp cá.
***********************
A/Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết từ, câu, tìm tiếng chứa vần, điền vần.
B/Làm bài tập:
*Điền it hay ich:
chim ch… đông ngh…
Bé và bạn cùng chơi đu quay.
Chú bé trở thành chàng trai dũng mãnh.
***********************
A/Mục tiêu:
-Giúp HS biết vẽ và mô tả vẻ đẹp của quê hương thân yêu các em đang sống.
-Yêu mến, gắn bó với trường lớp, quý trọng thầy cô, thân ái với bạn bè, quyết tâm học tập tốt.
B/ Tài liệu, phương tiện:
-Các bài hát, bài thơ về quê hương đất nước.
C/Tổ chức hoạt động:
1. Phần mở đầu: Tuyên bố lý do, giới thiệu hoạt động.
2. Phần hoạt động:
*<b>HĐ1: Thi vẽ tranh</b>.
-GV phổ biến cho cả lớp về yêu cầu, nội dung và hướng dẫn HS chuẩn bị cuộc thi.
-Từng tổ chuẩn bị dự thi.
-Thành lập Ban giám khảo (mỗi tổ 1 bạn)
-Các tổ tiến hành thi vẽ tranh về quê hương.
-Ban giám khảo chấm điểm, công bố kết quả.
*<b>HĐ2</b>: Văn nghệ.
-3 tổ thi đua hát các bài hát ca ngợi về quê hương đất nước.
-Ban giám khảo chấm điểm.
-GV nhận xét, tuyên dương.
* <b>Tổng kết hoạt động</b>:
*********************
Đàn gà con có vị chua.
Chú mèo mướp đang bắt chuột.
1/ Ổn định.
2/ Kiểm điểm tuần 21:
- Hăng hái phát biểu ý kiến.
- Các em đều đọc được bài, viết bài đầy đủ.
- Các em viết bài chưa đẹp, tay chưa sạch sẽ.
- Các em chưa thực hiện tốt việc xếp hàng ra vào lớp.
- Chưa khắc phục việc nói chuyện trong giờ học.
- Vệ sinh lớp tốt. Vẫn còn nhiều bạn đi học trễ như: Bảo, Tuấn Anh.
- Các bạn cịn đáng nhau gây thương tích mong cần khắc phục hơn.
- Các em thực hiện nề nếp ăn ngủ tốt.
- Biết giữ gìn vệ sinh thân thể.
- Tham gia các phong trào do lớp tổ chức.
- Biết giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
3/Phương hướng tuần 22:
- Viết chữ đẹp và giữ vở sạch.
- Thực hiện tốt đi học đều và đúng giờ
- Tiếp tục thực hiện việc nghiêm trang khi chào cờ.
- Chăm chú nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến.
- Trật tự trong giờ học.
- Xếp hàng nhanh chóng và ngay ngắn.
- Khơng leo trèo bàn ghế, cầu thang.
- Không đánh bạn.
- Thương yêu giúp đỡ bạn bè.
Ngày 25 tháng 01 năm 2010
Khối trưởng duyệt