Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Lop 5 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.7 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>



<b>Thứ 2 ngày 13 tháng 8 năm 2012</b>


<i>.</i><b>Tiết 1:</b> Chào cờ.

<b>TẬP TRUNG SÂN TRƯỜNG</b>



<b>Tiết 2: </b>Tập đọc.


<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Biết nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, nhắt nghỉ hơi đúng chỗ. Hiểu
nội dung bức thư. Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học,
biết nghe lời thầy yêu bạn. Học thuộc đoạn: <i>Sau 80 năm...công học tập của các</i>
<i>em.</i> ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).


+ Rèn kĩ năng đọc trơi chảy tồn bài, Ngắt nghỉ hơi sau đúng các dấu câu,
giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ thể hiện lời nhắn nhủ, niềm hi vọng
của Bác


đối với hs VN.


Bác Hồ là người có trách nhiệm với đất nước trách nhiệm giáo dục trẻ em để
đắt nước ttốt đẹp hơn


+ Hs yêu quê hương đất nước, kính yêu Bác Hồ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn thư cần luyện đọc.



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


A. Kiểm tra.3´


- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập
của hs.


- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài.2´


+ Giới thiệu khái quát ND chương trình tập đọc 5,
chủ điểm.


+ Sử dụng tranh minh hoạ giới thiệu bài.
2. HD luyện đọc & THB.


a, Luyện đọc:10´


+ Gọi 1 hs khá đọc bài.


+ Yêu cầu hs chia on.( 2on ).


- Quan sát, lắng nghe.
- Quan sát, đ.thoại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.(GV kết hợp sửa
lỗi phát âm ,sửa chữa cách đọc, giúp hs đọc
đúng).


+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


*TCTV:Sung sướng, chuyển biến, kiến thiết, 80
năm giời,...


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp giải
nghĩa từ.


+ Gọi 1 hs đọc toàn bài.
+ Đọc mẫu bài.


b, Tìm hiểu bài:12´


+ Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1
sgk.


- C1: Đó là ngày khai trường đầu tiên của nước
Việt Nam dân chủ cộng hoà, ngày khai trường sau
80 năm bị thực dân Pháp đô hộ.


(+) ý1: Niềm vinh dự và phấn khởi của hs nhân
ngày khai trường đầu tiên.


+ Gọi hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2,3 sgk.
- C2: Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại làm
cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu.


- C3: Hs phải thi ua hc gii... sánh vai cùng các
cờng quốc năm ch©u.


(+) ý2: Lời ân cần khuyên bảo và mong muốn của
Bác đối với hsVN.


T Qua th cđa B¸c em thấy Bác Hồ có tình cảm gì
với các em học sinh Bác gửi huy vọng vào điều
gì vào các em học sinh?


c, Đọc diễn cảm & HTL:10


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn cảm ở
từng đoạn.


+ Treo bảng phụ đoạn 2, HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm theo cặp đôi
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Cho hs nhẩm đọc HTL đoạn 2
- Tổ chức cho hs thi đọc HTL


- 1 vài hs đọc.
* HS tự đọc.


- 2 hs đọc.1 số hs giải
nghĩa từ, lớp n.



- 1 hs đọc.
- Theo dõi.


- §äc thầm, trả lời câu
hỏi.


- Nhận xét, bổ sung.


- Rút ý chÝnh.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời câu hỏi, nhận xét,
bổ sung.


- Rót ý chÝnh.


- 2 hs đọc.


- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm và HTL
trong cặp.


- 1 số hs đọc, hs nhận xét.
- Thực hiện


- Thi đọc


3. Củng cố - Dặn dò3´


+ Nhắc lại bài, y.c hs rút ra nội dung chính của


bài.GV n.x ghi bảng.


+ Nhận xét giờ học. Liên hệ giáo dục hs; HD ôn
bài, chuẩn bị bài sau.


- Rút ND chính, 2 hs đọc.
- Liên hệ.


- Lắng nghe, ghi nhớ thực
hiện.




<b>Tiết 3:</b> Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mục tiêu</b>:
+ Biết đọc, viết phân số.Biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một
số tự nhiên khác 0 và biết một số tự nhiên dưới dạng phân số.


+ Rèn kĩ năng đọc, viết phân số; viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng
phân


số một cách thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập.
+ Hs tính cẩn thận, chính xác trong làm tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Các tấm bìa cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện phân số.


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


A.Kiểm tra:2´ - Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bài:2´


2. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.6´
- Sử dụng phương pháp thuyết trình.
- Treo miếng bìa biểu diễn phân số


2


3<sub>và đàm </sub>


thoại.


? Đã tô màu mấy phần băng giấy?
*Khái niệm,


+ Y.c hs giải thích.


+ Gọi hs lên bảng đọc và viết phân số thể hiện
phần đã tô màu của băng giấy.


+ Tiến hành tương tự với các hình cịn lại.
3. Ơn tập cách viết thương 2 số tự nhiên, cách
viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số.7´
a, Viết thương 2 số tự nhiên dưới dạng phân số.


+ Viết bảng các phép chia: 1 : 3;


4 : 10; 9 : 2. Y.c hs viết thương của các phép
chia trên dưới dạng phân số.


- Nhận xét, sửa chữa: 1 : 3 =


1
3<sub>;</sub>


4 : 10 =


4


10<sub>; 9 : 2 = </sub>
9
2<sub>.</sub>


+ Đàm thoại, củng cố - cho hs đọc chú ý ( sgk ).
b, Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số:


+ Viết bảng các số tự nhiên: 5, 12, 2001,…y.c hs
viết phân số có mẫu số là 1.


Nhận xét, sửa chữa, k. luận.


- Lắnh nghe, x. định nhim
v tit hc.


- ĐÃ tô


2


3<sub> bng giy.</sub>
* HS tự đọc.


- Gi¶i thÝch, n. xÐt.


- 1 hs thùc hiƯn bảng, hs
khác n. xét.


- thực hiện theo y.c của Gv.


- 3 hs viết bảng, lớp viết
nháp, nhận xét.


- Trả lời, đọc chú ý.


- 3 hs thùc hiƯn, líp viÕt
nh¸p, nhËn xÐt.


- Nghe.


- Thùc hiƯn theo y.c cđa
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. Luyện tập:20´
+ Bài 1:


+ Tiến hành tương tự với các phép tính cịn lại.
Bài 2:



+ Gọi hs đọc y.c bài tập.


+ Y.c hs làm bài tập, nhận xét, sửa chữa.
+ Y.c hs viết bài, nhận xét, chữa.


3 : 5 =


3


5<sub>; 75 : 100 = </sub>
75
100<sub>; </sub>


9 : 17 =


9
17<sub>.</sub>


+ Bài 3:


+ Tiến hành tương tự bài 2.
32 =


32


1 <sub>; 105 = </sub>
105


1 <sub>; 1000 = </sub>


1000


1 <sub>.</sub>


*Tự nhiên, dưới dạng.


+ Bài 4+ Tiến hành tương tự các bài trên.
a, 1 =


6


6<sub>; b, 0 = </sub>
0
5<sub>.</sub>


- 2 hs làm bảng, lớp làm
vào vở, nhận xét, chữa bµi.


- Đọc y.c, làm bài, nhận xét.
* HS tự đọc.


- Thùc hiƯn theo y.c cđa
GV.


C. Củng cố - Dặn dò.3´
+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Nhận xét giờ học. Liên hệ, giáo dục hs.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.



- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Tiết 4</b>: Kĩ thuật.


<b>ĐÍNH KHUY HAI LỖ.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Biết cách đính khuy hai lỗ. Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy
đính tương đối chắc chắn.


hực hành đính được khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
+ HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, vận dụng trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>II. Ch</b>GV: Mẫu đính khuy hai lỗ.


Một số sản phẩm được đính khuy hai lỗ.


HS: 1 mảnh vải 20 cm x 30 cm; chỉ khâu, kim, phấn, thước, kéo…


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của hs.
Nhận xét, đánh giá.


- Báo cáo sự chuẩn bị.


B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài:2´


- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
2. Nội dung bài:


HĐ1: Quan sát nhận xét mẫu.


+ Cho hs quan sát một số mẫu khuy hai lỗ và
hình 1a ( sgk ).


+ Y.c hs rút ra nhận xét về đặc điểm hình dạng,
kích thước, màu sắc của khuy hai lỗ.


+ Giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ và HD quan
sát H1b ( sgk ); y.c n.xét về đường chỉ đính
khuy, khoảng cách giữa các khuy đính trên sản
phẩm.


+ Cho hs quan sát khuy đính trên sản phẩm
may mặc như áo, vỏ gối…; y.c n.xét khoảng
cách giữa các khuy, so sánh vị trí của các khuy
và lỗ khuyết trên hai nẹp áo.


+ Củng cố, kết luận hoạt động 1.


HĐ2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.8´+ Gọi hs
đọc nội dung mục II ( SGK ).



? Nêu tên các bước trong quy trình đính khuy? (
vạch dấu các điểm đính khuy và đính khuy vào
các điểm vạch dấu ).


+ Y.c hs đọc mục 1 và quan sát h2 (sgk); Nêu
cách vạch dấu các điểm đính khuy hai lỗ.


? Nêu cách chuẩn bị đính khuy ( mục 2 và h3 ).
+ HD hs cách chuẩn bị đính khuy, cách đính
khuy ( h4 - sgk ).


+ HD quan sát h5,6 ( sgk ); nêu cách quấn chỉ
quanh chân khuy và kết thúc đính khuy.


HĐ3: Thực hành.12´


+ Tổ chức cho hs thực hành gấp nẹp, khâu lợc
nẹp, vạch dấu các điểm đính khuy.


- Nghe.


- Quan s¸t mÉu vµ H1a
( sgk ).


- Rót ra nhËn xÐt, bỉ xung.
- Quan s¸t, nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Quan s¸t, nhËn xÐt.



- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời, n.xét, bổ xung.
- Đọc, quan sát, trả lời.
- 2 hs thao tỏc.


- Trả lời.


- Theo dõi.


- Quan sát, trả lời, nhËn xÐt.
- Thùc hµnh theo y.c cđa GV.


3. Củng cố - Dặn dò:3


+ Nhắc lại nội dung bài; Nhận xét giờ học.Liên
hệ g.dục.


+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Thứ 3 ngày 14 tháng 8 năm 2012


<b>Tiết 1:</b> Luyện từ & câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần


giống nhau. Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn ( nội dung Ghi nhớ). Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT2, BT2, (2
trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo yêu cầu BT3.


+ Tìm được các từ đồng nghĩa với từ cho trước, đặt câu để phân biệt các
từ


đồng nghĩa. Có khả năng sử dụng từ đồng nghĩa khi nói viết.
+ Hs u mơn học, giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn a, b bài tập 1 phần nhận xét.
- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


A. Kiểm tra: 2´+ KT sự chuẩn bị sách vở của
Hs.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài2´


-Trực tiếp, ghi đầu bài lên bảng.
2. Nội dung bài.


a, Ví dụ:13
- Bài 1.



+ Gọi hs đọc y.c và nội dung bài tập 1; Y.c tìm
hiểu nghĩa của các từ in đậm.


+ Gọi hs nối tiếp nêu nghĩa của từ.
*Nghĩa, hoàn cầu, vàng xuộm,
+ Nhận xét, bổ xung:


- Xây dựng: làm nên cơng trình kiến trúc theo 1
k.hoạch nhất định.


- kiến thiết: X.dựng theo q.mô lớn.
- vàng xuộm: màu vàng đậm.


- vàng hoe: màu vàng nhạt, tươi, á lên


- vàng lịm: màu vàng của quả chín, gợi cảm giác
rất ngọt.


+ K.luận: Những từ có nghĩa giống nhau được
gọi là từ đồng nghĩa.


- Bài 2:


+ Gọi hs đọc y.c của bài tập.


+ Y.c hs làm việc theo cặp, đọc đoạn văn và thay
đổi vị trí các cặp từ in đậm trong từng đoạn văn;


- L¾ng nghe.



- 1 hs đọc, lớp suy nghĩ tìm
hiểu ngha ca t.


- Mỗi hs nêu nghĩa của 1 từ.
*Đọc và giải nghĩa.


- Nghe, nhận xét, bổ xung.


- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hoạt động cặp đôi, đọc
thay đổi vị trí các cặp từ, so
sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

So sánh ý nghĩa của từng câu…


+ Gọi đại diện các cặp phát biểu trước lớp, nhận
xét.


+ K.luận: - Các từ xây dựng , kiến thiết có thể
thay đổi cho nhau vị trí cho nhau vì nghĩa giống
nhau hoàn toàn.


- Các từ: vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm k thể
thay thế cho nhau vì nghĩa k giống nhau hoàn
toàn.


b, Ghi nhớ:4´



+ Củng cố VD, y.c hs rút ghi nhớ.
+ Y.c hs lấy VD:


- Từ đồng nghĩa: Tổ quốc, đất nước…
- ĐNHT: Lợn - heo; má - mẹ….


- ĐNKHT: đỏ tươi - đỏ ối; ….
c, Luyện tập: 16´


Bài 1:+ Gọi hs đọc y.c và ND của bài tập.
+ Y.c hs làm bài tập theo cặp, báo cáo ,GV n.x
chữa bài.


- nước nhà - non sơng.
- hồn cầu - năm châu.


Bài 2:+ Gọi hs đọc y.c bài tập.
+ Chia nhóm, phát giấy, giao việc.
+ Tổ chức dán phiếu, chữa bài.


- đẹp: xinh, đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh xắn, xinh
tươi, xinh đẹp, tươi đẹp…


- to lớn: to, lớn, to đựng, to tướng…
- học tập: học, học hành, học hỏi…
+ Gọi hs đọc y.c và ND bài tập.


Bài 3:+ Y.c hs tự làm bài, đọc câu đã đặt.
+ Nhận xét, chữa bài, khen ngợi.



- L¾ng nghe.


- 2 - 3 hs đọc.


- Một số hs nêu ví dụ.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận cặp đôi, báo
cáo, nhận xét.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Đọc, hoạt động nhóm .
- Báo cáo, nhận xét.


- 1 hs c.


- Làm bài cá nhân.
-Đọc


-Hot ng nhúm
-i din nhóm b.c
- n.x


3. Củng cố -Dặn dị3´


+ Nhắc lại nội dung bài học.


+ Nhận xét giờhọc.Liên hệ g.dục; HD ôn bài,
chuẩn bị bài sau.





- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Tiết 2:</b> Tốn.


<b>ƠN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số, quy
đồng mẫu số các phân số( Trường hợp đơn giản).


+ Thực hành vận dụng tính chất cơ bản của phân số rút gọn và quy đồng
mẫu


số một cách thành thạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> SGK, nháp...


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


A.KTBC:


+ Y.c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết trước.
Nhận xét, chữa bài.



5´ B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: 2´


- Thuyết trình, ghi tên bài.


2. HD ơn tập tính chất cơ bản của phân số.8´
+ HD hs thực hiện theo VD1.


Lưu ý: Đã điền số nào trên gạch ngang thì cũng
phải điền số đó dưới gạch ngang và số đó phải là
số tự nhiên khác 0.


Chẳng hạn:


5
6<sub> = </sub>


5 3
6 3


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


15
18<sub>.</sub>


+ Cho hs nêu nhận xét thành một câu khái quát
như sgk.


3.ứng dụng tính chất cơ bản của phân số.7’


+ Tiến hành tương tự với VD2.


a, Rút gọn phân số:


- HD hs tự rút gọn phân số


90
120<sub>.</sub>


b, Quy đồng mẫu số:


+ Ghi bảng VD1, y.c hs nêu cách quy đồng mẫu
số , HD hs tự quy đồng mẫu


số phân số


2
5<sub> và </sub>


4
7 <sub>.</sub>


4. Luyện tập: 15´
Bài 1.


+ Tiến hành tương tự với VD2.
*ứng dụng, quy đồng.


+ Gọi hs đọc y.c bài tập.



+ Y.c hs tự thực hành rút gọn các phân số:
- Đáp số:


3
5<sub>; </sub>


2
3<sub>; </sub>


9
16<sub>.</sub>


Bài 2.+ Tiến hành tương tự bài 1.
- Đáp số: a,


16
24<sub>; </sub>


15
24<sub>. </sub>


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.


- Lắng nghe.


- 1 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.


- Nêu nhận xét bằng lời.



- 1 hs rút gọn trên bảng, lớp
làm nháp.


- Nêu cách quy đồng mẫu
số.


- 1 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.


*HS tự đọc.


- 1 hs đọc. lớp đọc thầm.
- 1 hs làm bảng, lớp làm vở.
- 1 hs đọc y.c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b,


3
12<sub>; </sub>


7


12<sub>. c, </sub>
20
24<sub>; </sub>


9
24<sub>.</sub>



- 1 hs nêu y.c bài tập; nêu
cách tìm phân số bằng
nhau.


Bài 3.(<sub></sub>)


+ Gọi hs đọc y.c bài tập; HD tìm các phân số
bằng nhau.


C. Củng cố 2


3+ Nhắc lại nội dung bài.


- Làm việc cặp đôi, nêu
miệng kết quả.


- Nhận xét, chữa bài.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Tiết 3:</b> Kể chuyện


<b>LÝ TỰ TRỌNG.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu chuyện
và hiểu được ý nghĩa câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự
Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo đồng đội, hiên ngang , bất khuất trước
kẻ thù.



+ Hs thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết
thay


đổi giọng kể phù hợp với nội dung truyện.


Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


+ HS học tập tấm gương anh Lý Tự Trọng, có tinh thần dũng cảm, giàu
lịng


u nước.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Tranh minh hoạ câu chuyện trong sgk.


Giấy khổ to ghi lời thuyết minh cho từng tranh.


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV.</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


A.Mở bài:3´


+ Giới thiệu khái quát phân môn kể chuyện lớp
5.


- Lắng nghe.
B. Dạy bài mới.



1. Giới thiệu bài:2´


? Em biết gì về anh Lý Tự Trọng?
+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
2. Nội dung bài:


- Tr¶ lêi, nhËn xÐt.
- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a, GV kể chuyện.7+ Kể lần 1: Giọng kể chậm
rãi, thong thả ở đoạn 1 và phần đầu đoạn 2.
Chuyển giọng hồi hộp, nhấn giọng những từ nói
về sự nhanh trí, gan dạ, bình tĩnh, dũng cảm…
+ Kết lần 2: Vừa kể vừa kết hợp chỉ tranh minh
hoạ.


+ Gọi hs gải nghĩa các từ: sáng dạ, mít tinh, luật
sư, thành viên, Quốc tế.


? Câu chuyện có những nhân vật nào? Anh
L.T.T được cử đi học nươc ngoài khi nào? Về
nước anh làm nhiệm vụ gì? Hành động dũng
cảm nào của anh làm em nhớ nhất?


b, HD viết lời thuyết minh cho tranh.5´
+ Gọi hs đọc y.c bài tập 1.


+ Y.c hs thảo luận nhóm về nội dung từng tranh.
+ Tổ chức báo cáo, các nhóm khác nhận xét, bổ
xung.



+ K.luận: Dán lời thuyết minh viết sẵn dưới từng
tranh.


c, HD kể theo nhóm.6´


+ Chia nhóm, y.c hs quan sát tranh, dựa vào lời
thuyết minh kể lại từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện. Trao đổi về ý nghĩ câu chuyện.
d, Kể chuyện trước lớp.12´


+ Tổ chức cho hs thi kể từng đoạn, toàn bộ câu
chuyện và đặt câu hỏi trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


+ Y.c hs nhận xét, tìm ra bạn kể hay nhất, hiểu
chuyện nhất.


- Nghe, quan sát tranh.
- Nối tiếp giải thÝch theo ý
hiĨu.


- Nèi tiÕp tr¶ lêi, nhËn xÐt,
bỉ xung.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- HĐ nhóm 4.


- Đại diện báo cáo, n.xét,
bổ xung.



- Theo dõi.


- Hot ng nhúm 6.


- Nối tiếp kể từng đoạn.
- 1 số hs kể cả chuyện.
- Nhận xét, bình chọn.


3. Cng cố -Dặn dị:5´


? Câu chuyện giúp em hiểu gì về con người Việt
Nam?


+ Nhận xét, kết luận; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


- Trả lời, nhận xét.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Tiết 4:Đạo đức.</b>


<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 ( TIẾT 1 ).</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhận biết được trách nhiệm của mình là phải học tập chăm chỉ, không ngừng
rèn luyện để xứng đáng là học sinh lớp 5.


+ Có kĩ năng tự nhận thức những mặt mạnh và những mặt yếu cần khắc


phục của mình. Biết đặt mục tiêu và lập kế hoặch phấn đấu trong năm học.
+ HS cảm thấy vui và tự hào vì mình đã là hs lớp 5. Yêu quý và tự hào về
trường lớp mình.




<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh sgk phóng to ( HĐ1 ).


- Mi - cro khơng dây để chơi trị chơi ( HĐ4 - HS: Tranh vẽ theo chủ đề trường,
lớp.


<b>III: Các đông dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A Mở bài. (3’)


+ Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của hs.


+ Giới thiệu khái quát nội dung chương trình
đạo đức lớp 5.


B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài (2´)


- Phương pháp thuyết trình, ghi tên bài.
2. Nội dung bài



+ Hoạt động 1:( 7´)


- M. tiêu: Hs thấy được vị thế mới của hs lớp
5, thấy vui và tự hào vì đã là hs lớp - Cách
tiến hành:


+ Treo tranh minh hoạ tổ chức cho hs thảo
luận để tìm hiểu nội dung của từng tình
huống.


? Tranh vẽ gì? Em nghĩ gì khi xem các tranh
ảnh trên? Hs lớp 5 có gì khác so với hs các
lớp khác? Chúng ta cần làm gì để xứng đáng
là hs lớp 5?


+ Gọi đại diện các nhóm báo cáo.


<b>- K. Luận</b>: Năm nay các em đã lên lớp 5.
Lớp 5 là lớp lớn nhất trường. Vì vậy hs lớp 5
cần phải gương mẫu về mọi mặt để cho các
em hs khối lớp khác học tập.


+ Hoạt động 2:( 5´)
Làm bài tập 1 ( sgk ).


- M. tiêu:Giúp hs xác định được những nhiệm
vụ của hs lớp 5.


- Cách tiến hành:



- Báo cáo sự chuẩn bị.
- nghe


- Lắng nghe.


- Quan sát, nhận nhiệm vụ.
- Thảo luận nhóm , quan sát
tranh TLCH.


- Đại diện báo cáo, nx
-Lắng nghe


- 1 hs đọc.


- Thảo luận cặp đôi
- Đại điện báo cáo, n.xét.
- lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Gọi hs nêu y.c bài tập.


+ HD cách làm, giao việc theo nhóm.
+ Tổ chức báo cáo, n.xét, bổ xung.


<b>- K. luận: </b>Các điểm a, b, c, d, e trong bài tập
1 là những nhiệm vụ của hs lớp 5 mà chúng
ta cần phải thực hiện.


+ Liên hệ với hs trong lớp.
- Cách tiến hành:



+ Hoạt động 3:


Làm bài tập 2 sgk ( Tự liên hệ ).( 5´ )


- M. tiêu: Giúp hs tự nhận thức về bản thân
và có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng
là hs lớp 5.


+ Tiến hành tương tự như HĐ2


<b>- K. luận</b>: Các em cần cố gắng phát huy
những điểm mà mình đã thực


hiện tốt và khắc phục những mặt cịn thiếu
sót để xứng đáng là hs lớp 5


+ Hoạt động 4:


Trị chơi phóng viên.6´
M. tiêu: Củng cố nội dung bài
- Cách tiến hành:


+ HD cách chơi, cho hs chơi thử.


+ Tổ chức cho hs tham gia chơi đóng vai
phóng viên phỏng vấn các hs trong nhóm.
+ Mời một số nhóm phỏng vấn trước
lớp, n.xét



+ Gọi 1 hs


Củng cố nội dung, rút bài học.


+ HD hs lập kế hoạch phấn đấu của bản thân
trong năm học này.


cáo, nhận xét


+ Hoạt động nối tiếp nối 4´


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục.


C. Củng cố- Dặn dò: 3’
+ Nhận xét giờ học.,


+ HD ôn bài chuẩn bị tiết 2.


- 1 hs đọc y.c, lớp đọc thầm
- Theo dõi.


- Thảo luận cặp đôi.
- Một số hs liên hệ
trước lớp.


- Chơi trị chơi trong nhóm 6.
- Một vài nhóm


- Một vài hđọc.



- Tự lập kế hoạch.
- Báo cáo, nhận xét


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Thứ tư ngày 15 tháng 8 năm 2012


<b>Tiết 1:</b> Tập đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả
màu vàng của cảnh vật. H


Hiểu nội dung bài: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp, ( Trả lời được các
câu hỏi trong sgk).


+ Rèn kĩ năng đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ: sương sa, vàng
xuộm lại, lắc lư, treo lơ lửng, lạ lùng……Ngắt nghỉ hơi sau đúng các
dấu câu, giữa


các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật.
- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng chậm rãi, dịu dàng.


+ Hs yêu cảnh đẹp làng mạc ngày mùa, quê hương đất nước.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
- Tranh ảnh về làng quê vào ngày mùa.



<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A. Kiểm tra.3´ - 2 hs đọc, lớp nhận xét.


+ Sử dụng tranh minh hoạ giới thiệu bài.
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài.2´
+ Gọi 1 hs đọc bài.


2. HD luyện đọc & THB.
a, Luyện đọc:10´


+ Yêu cầu hs chia đoạn.( 4 đoạn ).


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.( GV kết hợp sửa
lỗi phát âm, giọng đọc cho hs ).


+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


*Quang cảnh, giữa ngày mùa, vàng tươi, ...
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2,( kết hợp giải
nghĩa từ ).


- Gọi hs đọc toàn bài.
+ Đọc mẫu bài.



b, Tìm hiểu bài:12´


+ Yêu cầu hs đọc thầm tồn bài và dùng bút chì
gạch chân những sự vật trong bài có màu vàng và
từ chỉ màu vàng của sự vật đó ( câu hỏi 1 sgk ).
- C1: lúa: vàng xuộm - nắng; vàng hoe; quả xoan:
vàng lịm - lá mít: vàng ối - tàu đu đủ, lá sắn héo:
vàng tươi - quả chuối: chín vàng - bụi mía: vàng
xọng - rơm, thóc: vàng giịn- con gà, con chó:
vàng mượt - mái nhà rơm: vàng mới - tất cả: màu
vàng trù phú, đầm ấm.


- Quan sát, đàm thoại.
-Lắng nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.


- 4 hs đọc.


-Từ 3 đến 5 em đọc.
* HS tự đọc.


- 4 hs đọc, 1 số hs giải
nghĩa từ, nhận xét.
- 1em đọc.


- Theo dâi, l¾ng nghe.
- Đọc thầm, tìm sự vật
trong bài có màu vàng.
- Nối tiếp mỗi hs nêu 1 sự


vật và từ chØ mµu vµng cđa
sù vËt.


- Mỗi hs chọn một sự vật,
nói về màu vàng của sự vật
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Mỗi từ chỉ màu vàng trong bài gợi cho em cảm
giác gì ?


VD: Vàng xuộm: màu vàng đậm trên diện rộng,
lúa vàng xuộm là lúa đã chín.


+ Gọi hs đọc đoạn cuối bài. Trả lời câu hỏi 3 sgk.
- Thời tiết: ngày mùa rất đẹp, k có cảm giác héo
tàn hanh hao lúc sắp bước vào mùa đông. Hơi thở
của đất trời, mặt nước thơm2<sub> nhè nhẹ. Ngày k </sub>


nắng, không mưa.


- Con người: K ai tưởng đến ngày hay đêm, mà
chỉ mải miết đi gặt, kéo đá, cắt rạ, chia thóc hợp
tác xã. Ai cunãg vậy cứ buông bát đũa…


? Câu hỏi 4 sgk.


- Tác giả rất yêu làng quê VN.
C, Đọc diễn cảm.10´


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn cảm ở


từng đoạn.


+ Treo bảng phụ đoạn “ Mựa lỳa dưới …màu rơm
vàng mới”; HD đọc diễn cảm.


+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm đoạn văn trên theo
cặp đôi.


+ Tổ chức thi đọc diễn cảm.
Nhn xột, ghi im.


- Trả lời câu hỏi, nhận xét,
bæ xung.


- Một vài hs trả lời.
- 4 hs đọc.


- Từ 1 đến 2 hs đọc.


- Đọc diễn cảm trong cặp.
- 1 số hs thi đọc, hs nhận
xét.


3. Củng cố - Dặn dò:3´


+ Nhắc lại bài, y.c hs rút ra nội dung chính của
bài.GV ghi bảng.


+ Nhận xét giờ học.Liên hệ giáo dục hs; HD ôn
bài, chuẩn bị bài sau.



- Rút ND chính, 2 hs đọc.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Tiết 2:</b> Tốn.


<b>ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


+ Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.Biết cách sắp xếp ba
phân số theo thứ tự.


+ Thực hành so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số, hai phân số


cùng tử số một cách thành thạo.


+ Hs tính cẩn thận, chính xác trong học tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


A.KTBC:5´


+ Y.c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết trước.
Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác


nhận xét.


B. Dạy bài mới.
1.Giới thiệu bài: 2´


- Thuyết trình, ghi tên bài.
*So sánh, quy đồng


2. HD ôn tập cách so sánh hai phân số.13´
a, So sánh hai phân số cùng mẫu số:


+ Ghi bảng 2 phân số:


2
7<sub> và </sub>


5
7<sub>.</sub>


+ Y.c hs so sánh 2 phân số.
+ Nhận xét, chữa bài:


2
7<sub> < </sub>


5
7 <sub>; </sub>


5


7<sub> > </sub>


2
7<sub>.</sub>


b, So sánh 2 phân số khác mẫu số
+ Tiến hành tương tự ý a.


4. Luyện tập:17´
Bài 1.


+ Gọi hs đọc y.c bài tập.
+ Y.c hs tự làm bài cá nhân.
+ Gọi 1 hs đọc bài làm.


Bài 2.+ Tiến hành tương tự bài 1.
Đáp số:


a, Quy đồng mẫu số các phân số ta được:


8
9<sub> =</sub>
8 2


9 2


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


16


18<sub>; </sub>
5


6<sub> = </sub>
5 3
6 3


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


15


18<sub>; Giữ nguyên </sub>
17
18<sub>.</sub>


Vậy:


5
6<sub> < </sub>


8
9<sub> < </sub>


17
18<sub>. </sub>


b, Tiến hành tương tự a.
Vậy:



1
2<sub> < </sub>


5
8<sub> < </sub>


3
4<sub>.</sub>


- Lắng nghe.


- HS t c


- 1 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.


- 1 hs làm bảng, lớp làm
nháp.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm. Tự
làm bài.


- 1 hs đọc, nhận xét.


- 1 hs đọc y.c, lớp đọc thầm.


- 2 hs làm bảng, lớp làm vở.
- Nhận xét, chữa bµi.


C. Củng cố Dặn dị.3´


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Nhận xét giờ học.Liên hệ g.dục; HD ôn bài,
chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ 5 ngày 16 tháng 8 năm 2012


<b>Tiết 1</b>: Tập làm văn.


<b>CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH.</b>



I. Mục tiêu:


+ Nắm được cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm ba phần: mở bài, thân bài,
kết bài và yêu cầu của từng phần( ND Ghi nhớ).Chỉ rõ được cấu tạo ba phần
của bài <i>Nắng trưa.</i>(mục III ).


+ Rèn kĩ năng quan sát một cảnh vật. Thực hành phân tích một bài văn tả
cảnh cụ thể.


+ Hs ý thức dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp. Yêu thích phong cảnh thiên
nhiên.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- GV: Giấy khổ to, bút dạ.


- Bảng phụ ghi sẵn phần ghi nhớ.
III<b>. Hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


A. Mở bài:3´


+ Giới thiệu khái quát phân môn tập làm văn.


- Nghe.
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài. 2´
- Thuyết trình, ghi tên bài.
2. Tìm hiểu ví dụ:15´


- Bài 1: Gọi hs đọc y.c và nội dung của bài tập.
? Hồng hơn là thời điểm nào trong ngày? ( thời
gian cuối buổi chiều, khi mặt trời mới lặn ).


+ Giới thiệu ND bài văn, tổ chức cho hs hoạt động
nhóm: Đọc thầm bài văn tìm các phần thân bài, mở
bài, kết bài; xác định các đoạn văn của mỗi phần và
ND của đoạn đó.


+ Tổ chức báo cáo, nhận xét, bổ xung k.luận lời
giải đúng.


- Mở bài ( đoạn 1 ): Cuối buổi chiều… yên tĩnh
này: Lúc hồng hơn, Huế đặc biệt n tĩnh.


- Thân bài ( đoạn 2,3 ): Mùa thu… Chấm dứt: Sự
thay đổi màu sắc của sông Hương từ lúc hồng hơn


đến lúc thành phố lên đèn.


- Kết bài: Huế thức dậy… ban đầu của nó: Sự thức
dậy của Huế sau hồng hơn.


- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời, nhận xét, bổ
xung.


- Hoạt động nhóm , đọc
thầm bài, thảo luận ghi
câu trả lời ra phiếu.
- 1 nhómbáo cáo, nhận
xét, bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Bài 2: Tiến hành tương tự bài 1.


- K.luận: Bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa tả
từng bộ phận của cảnh theo thứ tự: Giới thiệu màu
sắc - tả các màu vàng khác nhau - tả thời tiết, h.đ
của con người.


. Bài Hồng hơn trên sơng Hươngtả sự thay đổi của
cảnh theo thời gian: Nêu nx chung về sự yên


tĩnh…- tả sự thay đổi màu sắc - tả hoạt động con
người - tả sự thức dạy của Huế.



+ Củng cố ví dụ.


? Bài văn tả cảnh gồm có những phần nào? nhiệm
vụ của từng phần?


3. Ghi nhớ:4´


+ Y.c hs đọc ghi nhớ ( SGK - 12 ).
4. Luyện tập:13´


+ Gọi hs đọc y.c và ND của bài tập.


+ Y.c hs hoạt động cặp: đọc và x.định từng phần
của bài văn, tìm ND chính của từng phần; xác định
trình tự miêu tả: mỗi đoạn của phần thân bài và nội
dung từng đoạn.


+ Tổ chức báo cáo, nhận xét, bổ xung. K.luận li
gii ỳng.


- Hot ng nhúm , tho
lun.


- Đại diƯn 1 b¸o c¸o, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.


Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ
sung.



- 3 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo lun cp ụi, hon
thnh y.c bi tp.


- Đại diện cặp ph¸t biĨu,
nx, bỉ xung.


C. Củng cố - Dặn dị:3


+ Nhắc lại ND bài; Nhận xét giờ học.Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


- Lằng nghe, ghi nhớ.


<b>Tiết 2</b>: Tốn.


<i><b> </b></i><b>ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TIẾP THEO).</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


+ Biết so sánh phân số với đơn vị. So sánh hai phân số cùng tử số.


+ Thực hành so sánh phân số với đơn vị, hai phân số cùng mẫu, khác mẫu,
hai


phân số cùng tử số.


+ Hs ý tích cực, tự giác, tính cẩn thận, chính xác trong học tốn.


<b>II. Chuẩn bị</b>:



<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Y.c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết trước.
Nhận xét, chữa bài.


nhận xét.
B. Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bài: 2´


- Trực tiếp, ghi đầu bài lên bảng.
2. HD ôn tập: 30´


Bài 1.


+ Y.c hs tự so sánh và điền dấu so sánh.
* Đặc điểm, quả quýt.


+ Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
? Câu b ( SGK - 7 ).


Bài 2.


+ Ghi bảng các phân số; y.c hs so sánh hai phân
số.


- Có thể so sánh theo 2 cách: Quy đồng mẫu số


các phân số rồi so sánh; So sánh hai phân số
cùng tử số.


Đáp án:
a,


2
5<sub> > </sub>


2
7<sub>; </sub>


5
9<sub> < </sub>


5
6<sub>; </sub>


11
2 <sub> > </sub>


11
3 <sub>.</sub>


b, - Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số
đó bé hơn.


- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số
đó lớn hơn.



Bài 3.+ Gọi hs đọc y.c.


+ Y.c hs so sánh hai phân số, nhận xét, chữa bài.
a, Quy đồng mẫu số rồi so sánh.


Kết quả:


3
4<sub> > </sub>


5
7<sub>.</sub>


b,


2
7<sub> = </sub>


2 2
7 2


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


4


14<sub>;Giữ nguyên </sub>
4
9<sub>.</sub>



Vì 14 > 9 nên


4
14<sub> < </sub>


4
9<sub>.</sub>


c, Vì


5
8<sub> < 1; </sub>


8


5<sub> > 1 nên </sub>
5
8<sub> < </sub>


8
5<sub>.</sub>


Bài 4.(<sub></sub>)+ Gọi hs đọc đề bài toán.
+ Y.c hs tự làm bài rồi chữa.


Kết quả: Quy đồng mẫu số 2 phân số và so
sánh:


1
3<sub> < </sub>



2
5


Vậy em đợc mẹ cho nhiều quýt hơn.


- L¾ng nghe.


- 1 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp. Nhận xét.
* Tự đọc.


- Tr¶ lêi, nhËn xét.


- 3 hs làm bảng, lớp làm bài
vào vở.


- Nhận xét, chữa bài.
- Trả lời, nhận xét.


- 1 hs c,lp c thm.


- 3 hs làm bảng, lớp làm bài
vào vở.


- Nhận xét, chữa bài.


- 1 hs c, lp c thm.
- 1 hs làm bảng, nhận xét,
chữa bài.



- L¾ng nghe.


C. Củng cố - Dặn dò.3´
+ Nhắc lại nội dung bài.3


+ Nhận xét giờ học.Liên hệ g.dục; HD ôn bài,


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 3:</b> Luyện từ & câu.


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA.</b>


I. Mục tiêu:


+ Hs tìm được được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ( 3 trong 4 số màu nêu
ở BT1) và đặt câu với một từ tìm được ở BT1 ( BT2).


+ Rèn kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa một cách thành thạo.


+ Hs yêu môn học, giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
II<b>. Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3.
- Giấy khổ to, bút dạ.


III. <b>Hoạt động dạy - học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>



A. Kiểm tra: 5´


? Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ ĐN
hoàn tồn, khơng hồn tồn? Cho ví dụ?


- 3 hs nối tiếp trả lời, lấy
ví dụ.


- Nghe, n.x, b.xung.
B. Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bài2´


+Trực tiếp, ghi đầu bài lên bảng.
2. Hướng dẫn làm bài tập: 30´
Bài 1:


+ Gọi hs đọc y.c bài tập 1.


+ Tổ chức cho hs thi tìm từ theo nhóm.


+ Y.c các nhóm dán phiếu, báo cáo, nhận xét, bổ
xung.


a, Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh tươi,
xanh đậm, xanh um, …


b, Chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ cờ, đỏ ối, đỏ chót, đỏ
hon hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ,…



c, Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng toát, trắng
muốt, trắng phau,…


d, Chỉ màu đen: đen sì, đen kịt, đen thui, đen trũi,
đen ngịm, đen láy,…


Bµi 2:


+ Gọi hs đọc y.c của bài tập.
+ Y.c hs tự làm bài.


+ Gäi hs nhËn xÐt câu của bạn trên bảng.
+ Nhận xét, sửa chữa bài cđa hs.


- L¾ng nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hot ng nhúm


- Đại diện các nhóm báo
cáo.


- Nghe, nhËn xÐt, bæ xung.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 4 hs làm bảng, lớp làm
vở.


- NhËn xÐt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

VÝ dô:


- Buổi chiều, da trời xanh đậm, nớc biển xanh lơ.
- Mặt trời đỏ ối từ từ khuất sau dãy núi.


Bµi 3:


+ Gọi hs đọc y.c của bài tập.


+ Tỉ chøc cho hs lµm bµi theo cỈp.


+ Gọi đại diện cặp đọc bài làm, các cặp khỏc nhn
xột.


+ Nhn xột, k.lun li gii ỳng.


Đ.án: Lần lợt các từ cần điền: điên cuồng, nhô
lên, sáng rực, gầm vang, hối hả.


+ T chc cho hs trao đổi cách sử dụng các từ
đồng nghĩa khơng hồn toàn.


K.luận: Chúng ta nên thận trọng khi sử dụng
những từ đồng nghĩa k hoàn toàn. Trong mỗi ngữ
cảnh cụ thể sắc thái biểu cảm của từ sẽ thay đổi.


- 1 hs đọc.


- Hoạt động cặp đôi.



- Đại diện đọc bài làm, các
cặp khác nhận xét.


- Theo dõi, chữa bài.
- Trao đổi trong nhóm,
tr-ớc lớp.


- Nghe, ghi nhí.


3. Củng cố - Dặn dị3´


+ Nhắc lại nội dung bài học.


+ Nhận xét giờ học.Liên hệ g.dục; HD ôn bài,
chuẩn bị bài sau.




- Lắng nghe, ghi nhớ.


Thứ 6 ngày 17 tháng 8 năm 2012


<b>Tiết 1:</b> Tập làm văn.


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH.</b>



I. Mục tiêu:


+ Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi <i>sớm </i>
<i>trên cánh đồng</i> (BT1).Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày


( BT2).


+ Lập được dàn ý bài văn tả cảnh từ những điều quan sát được và trình
bày heo dàn ý.


+ Hs u thích mơn học, yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên.
II. <b>Chuẩn bị</b>:


- GV: Giấy khổ to, bút dạ.


- HS: Sưu tầm tranh, ảnh vẽ vườn cây, công viên, cách đồng…
III<b>. Hoạt động dạy - học</b>:


<b>Hoạt động của GV.</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


a.Kiểm tra:5´


? Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
+ KT sự chuẩn bị bài của hs.
Nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1. Giới thiệu bài.2´


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
2. HD hs làm bài tập: 30´


Bài 1:


+ Gọi hs đọc y.c và ND của bài tập.
+ Y.c hs thảo luận, trả lời câu hỏi.



+ Gọi hs trình bày nối tiếp theo các câu hỏi;
Nhận xét, bổ xung, kết luận.


a, Sự vật được m.tả: cách đồng buổi sớm: đám
mây, vòm trời, những giọt mưa, sợi cỏ, gánh
rau, bó hoa huệ: bầy sáo; mặt trời mọc.


b, T.giả q.sát sự vật = xúc giác ( cảm giác của
làn da ): thấy sớm đầu thu mát lạnh; một vài
giọt mưa …


- Bằng thị giác: thấy đám mây xám đục, vòm
trời xanh vòi vọi…


c, VD:Những sợi cỏ đẫm nước lùa vào dép
Thuỷ làm bàn chân nhỏ bé của em ướt lạnh.
T.giả cảm nhận sự vật bằng làn da, thấy ướt
lạnh bàn chân…


Bài 2:


+ Gọi hs đọc y.c của bài tập.
+ HD, gợi ý làm bài.


+ Y.c hs lµm bµi tËp cá nhân.


+ Gi hs trỡnh by dn ý ca mỡnh, nhận xét,
đánh giá.



- L¾ng nghe.


- 1 hs đọc, lớp c thm.
- Tho lun cp ụi.


- Mỗi hs trả lời 1 câu. hs
khác nhận xét, bổ xung.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe.


- LËp dµn ý.


- 1 sè hs trình bày, hs khác
nhận xét, bổ xung.


3. Cng cố -Dặn dò:3´


+Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nhe, ghi nhớ.


<b>Tiết 2</b>: Toán.


<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN.</b>



I<b>. Mục tiêu:</b>



+ Biết đọc- viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có viết
thành phân số thập phân và biết chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
+ Thực hành chuyển các phân số thành số thập phân một cách tương đối
thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập.


+ HS tính cẩn thận, chính xác trong học tốn.
II<b>. Chuẩn bị</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động của GV.</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


A.Kiểm tra:3´


+ KT việc hoàn thành bài tập vào vở của hs.
Nhận xét, đánh giá.


- Các tổ trưởng báo cáo.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài. 2´


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
2. Nội dung bài:


a, Giới thiệu phân số thập phân.15
+ Ghi bảng các phân số:


3
10<sub>; </sub>
5


100<sub>; </sub>
17
1000<sub>.</sub>


+ Y.c hs nhận xét về mẫu số của các phân số.
- G.thiệu: các phân số có mẫu số là 10, 100,
1000,… được gọi là các phân số thập phân.
+ Ghi bảng:


3


5<sub>, y.c hs tìm một phân số thập phân</sub>


bằng phân số


3
5<sub>.</sub>




3
5<sub> = </sub>


3 2
5 2


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


6


10<sub>.</sub>


+ Gọi hs giả thích cách làm.
+ Tiến hành tương tự với:


7
4<sub>; </sub>


20
125<sub>;</sub><sub>…</sub>


+ Củng cố, nêu kết luận.


+ Ghi bảng phân số, y.c hs đọc.
Nhận xét, sửa chữa.
b, Luyện tập: 17´


Bài 1:
Bài 2:


+ Đọc lần lượt các phân số thập phân cho hs viết.
*Hai mươi phần trăm, bốn trăm bảy ...


+ Nhận xét, chữa bài.


Bài 3: + Y.c hs đọc các phân số trong bài và nêu
rõ các phân số thập phân.


Phân số:



4
10<sub>; </sub>


17


1000<sub> là p.số thập phân.</sub>


? Phân số cịn lại, phân số nào có thể viết thành
phân số thập phân?


Phân số:


69


2000<sub> có thể viết thành phân số thập </sub>


phân.


69
2000<sub> = </sub>


69 5
2000 5


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


345
10000<sub>.</sub>



- Nghe.


- NhËn xÐt mÉu số các phân
số.


- Nghe.


- 1 hs làm bảng, lớp làm
nháp.


- Nêu cách làm.
- Thực hiện.
- Nghe.
- Đọc nối tiếp.


- 2 hs viết bảng, lớp viết vở.
Đổi vở kiểm tra.


* HS t c.


- Nêu các phân số thập
phân.


- Tìm và viết, nhận xét.


- Tìm số thích hợp điền vào
« trèng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 4:



(<sub></sub> b,d ).? Bài y.v chúng ta làm gì?


+ HD làm bài, y.c hs làm bài, nhận xét, chữa bài.
a,


7
2<sub> = </sub>


7 5
2 5


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


35
10<sub> b, </sub>


3
4<sub> = </sub>


3 25
4 25


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


75
100<sub>. </sub>


c,



6
30<sub> = </sub>


6 : 3
30 : 3<sub> = </sub>


2
10<sub>; c, </sub>


64
800<sub>=</sub>


64 : 8
800 : 8<sub>=</sub>


8
100<sub>.</sub>


3. Củng cố dặn dò:3´


+ Nhắc lại nội dung bài; Nhận xét giờ học. Liên
hệ g.dục.


+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Tiết 3:</b> Chính tả ( Nghe - viết ).



<b>VIỆT NAM THÂN YÊU.</b>



I<b>. Mục tiêu</b>.


+ Nghe - viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng
hình thức thơ lục bát. Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo yêu cầu BT2;
thực hiện đúng BT3.


+ Viết đúng quy tắc chính tả, trình bày sạch đẹp, làm đúng các bài tập.
+ Hs ý thức rèn chữ viết đẹp, giữ gìn vở sạch.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 3.


<b>III. Hoạt động dạy- học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A. Dạy bài mới.
a, Giới thiệu bài:3´


+ Giới thiệu khái quát chương trình, mục tiêu bài
học, ghi đầu bài.


b, Nội dung bài:3´


+ Đọc bài văn và gọi hs đọc.


? Những hình ảnh nào cho thấy nước ta có nhiều


cảnh đẹp?


? Qua bài thơ em thấy con người VN như thế nào?
c, Viết đúng.5´


+ Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét, sửa sai.
( mục I viết đúng).


*Mênh mông, thương đau, súng gươm


- Lắng nghe.
- 1 hs đọc.


- Trả lời, nhận xét, bổ xung.


- 2 hs viết bảng lớp viết
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Nhận xét, sửa sai.
d, Viết chính tả.15´


+ Đọc bài cho hs viết: 3 lần. câu.
+ Đọc bài cho hs soát.


+ Thu chấm 1 bài tại lớp, nhận xét.
đ, Bài tập: 10´


Bài 2:


+ Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.


+ Hướng dẫn và yêu cầu làm bài.


+ Gọi hs đọc bài văn hoàn chỉnh, n.xét.


Đáp án: Thứ tự các tiếng cần điền: ngày - ghi -
ngát - ngữ - nghỉ - gái - có - ngày - của - kết - của
- kiên - kỉ.


Bài 3:


+ Gọi hs đọc y.c của bài tập.


+ Y.c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét, chữa bài.
Đáp án:


Âm đầu Đứng trước
i,ê,e


Đứng trước các
âm còn lại
Âm “ cờ” Viết là: k Viết là: c
Âm “ gờ” Viết là: gh Viết là: g
Âm “ ngờ” Viết là: ngh Viết là: ng


- Viết bài
-soát bài


-Đổi vở k.t chéo


- 1 hs đọc.Hs làm bài theo


cặp. Đại diện đọc bài làm.


- 1 hs đọc.


- Làm bài cá nhân.
-Vài em đọc bi lm
-Lp n.x


C. Cng c -Dn dũ:4


+ Nhắc lại ND bài; Nhận xét giờ học. Liên hệ giáo
dục.


+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tit 3:</b> Khoa học.


<b>SỰ SINH SẢN.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống
với bố mẹ của mình.


Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết bố mẹ và con cái trong các hình ảnh dựa
trên những đặc điểm giống nhau . Nêu đúng ý nghĩa của sự sinh sản.


Hs yêu thương, kính trọng mọi người. u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>:



- GV: Các hình minh hoạ ( SGK - 4, 5 ).


Bộ đồ dùng để thực hiệ trò chơi “ Bé là con ai” theo nhóm.
III<b>. Hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS.


A. Kiểm tra.


2´+ Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của hs.
Nhận xét, đánh giá.


- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài. 3´


- Giới thiệu chương trình học.
- Giới thiệu bài, ghi tên bài.
2. Nội dung bài


+ HĐ1: Trò chơi: “ Bé là con ai?”.


- M.tiêu: Hs nhận ra mỗi trẻ đều do bố, mẹ
sinh ra và có những đặc im ging vi b,


- Quan sát, theo dõi.


- Lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

mẹ của mình.8´
- Cách tiến hành:


+ Nêu tên trị chơi; giơ các hình vẽ và phổ
biến cách chơi.


+ Chia nhóm, phát đồ dùng phục vụ trị chơi
cho từng nhóm. HD các nhóm gặp khó khăn.
+ Gọi đại diện nhóm báo cáo.


- K.luận: Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra
và có những đặc điểm giống với bố. mẹ
mình. Nhờ đó mà nhìn vào đặc điểm bên
ngồi chúng ta cũng có thể nhận ra bố mệ
của em bé.


+ HĐ2: Làm việc với SGK.


- M.tiêu: HS nêu được ý nghĩa của sự sinh
sản.8´


- Cách tiến hành:


+ Y.c hs quan sát các hình minh hoạ ( sgk -
4,5 ), thảo luận theo cặp.


+ Treo tranh minh hoạ ( khơng có lời nói của
nhân vật ). Y.c hs lên giới thiệu về các thành
viên trong gia đình bạn Liên.



? Gia đình bạn Liên gồm mấy thế hệ? Nhờ
đâu mà có các thế hệ?


- K.luận: Nhờ có sự sinh sản mà các thế
hểtong mỗi g.đình, mỗi dịng họ được duy trì
kế tiếp nhau. Do vậy lồi người được tiếp tục
từ thế hệ này đến thế hệ khác….


+ HĐ3: Liên hệ thực tế gia đình của em.9´


+ HD hs vẽ 1 bức tranh và giới thiệu về gia
đình của mình.


+ NhËn xÐt, khen ngỵi hs thùc hiƯn tèt y.c.


- Đại diện nhóm báo cáo, lớp n.x
bổ xung.


- Lắng nghe.


- Hỏi đáp theo cặp, 1 hs hỏi - 1 hs
trả lời.


- 2 hs cïng cỈp nèi tiÕp giíi thiệu.
Các cặp khác nhận xét.


- 1 số hs trả lời, hs khác nhận xét,
b.xung.


- Lắng nghe.



- V tranh v giới thiệu về gia
đình.


C. Củng cố - Dặn dị:5´


+ Nhắc lại nội dung bài; Gọi một vài hs đọc
mục bóng đèn toả sáng.


*Gia đình,đặc điểm...


+ Nhận xét giờ học Liên hệ g.dục;ôn bài,
chuẩn bị bài sau.


- Nghe, 2 hs đọc mục bóng đèn
toả sáng.


*HS tự đọc.
- Nghe, ghi nhớ.
<b>Tiết 3:</b> Lịch sử.


<b>“BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI”TRƯƠNG ĐỊNH.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Nam kì cho Pháp và ra lệnh cho Trương Định phải giải tán lực lượng kháng
chiến. Trương Định không tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống
Pháp.Biết các đường phố, trường học,...ở địa phương mang tên Trương Định.
Rèn kĩ năng đọc thông tin tìm nội dung bài học, nêu được các ý chính về
tấm gương Trương Định trong phong trào chống thực dân Pháp.



HS tự hào về truyền thống lịch sử VN, kính trọng và biết ơn các anh hùng
dân tộc.


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Hình vẽ ( sgk ); Bản đồ hành chính VN. Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS.


A. Mở đầu: 3´


+ Nêu khái quát chương trình lịch sử


- Lắng nghe.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài2´
+Trực tiếp , ghi tên bài.
2. Nội dung bài:


HĐ1: Tình hình đất nước ta sau khi thực dân
Pháp mở cuộc xâm lược.7´


+ Y.c hs làm việc với sgk và trả lời các câu hỏi.
? Nhân dân Nam Kì đã làm gì khi thực dân Pháp
xâm lược nước ta?


( Đã dũng cảm đứng lên chống thực dân Pháp,


nhiều cuộc khởi nghĩa đã nổ ra, tiêu biểu là các
cuộc k.n của Trương Định, Hồ Hn Nghiệp…).
? Triều đình nhà Nguyễn có thái độ n.t.n trước
cuộc xâm lược của thực dân Pháp?


( Triều đình nhà Nguyễn nhượng bộ, không kiên
quyết chiến đấu bảo vệ đất nước ).


HĐ2: T.Định kiên quyết cùng nhân dân chống
quân xâm lược.12´


+ Y.c hs đọc sgk, hoạt động theo nhóm:


- N1: Năm 1862, vua ra lệnh cho T.Định làm gì?
lệnh của nhà vua đúng hay sai? Vì sao?


- N2: Nhận được lệnh vua, T.Định có thái độ và
suy nghĩ n.t.n?


- N3: Nghĩa quân và dân chúng đã làm gì trước
băn khoăn đó của T.Đ? việc làm đó có tác dụng
n.t.n?


- N4: T.Đ đã làm gì để đáp lại lịng tin u của
nhân dân?


+ Gọi đại diện các nhóm báo cáo.


- K.luận: Năm 1862 triều đình nhà Nguyễn kí hồ
ước nhường 3 tỉnh miền Đơng Nam Kì cho thực



- Nghe.


- 1 hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- Thảo luận cặp đôi, trả li cõu
hi.


- Đại diện một số cặp trả lời, các
cặp khác nhận xét, bổ xung.


- Hot ngnhúm 5.


- Đọc sgk, thảo luận, trả lời câu
hỏi.


- Đại diện báo cáo, n.xét, bổ
xung.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

dõn Pháp. Triều đình ra lệnh cho T.Đ phải giải tán
lực lượng nhưng ông kiên quyết cùng nhân dân
chống quân xâm lược.


HĐ3: Lòng biết ơn, tự hào của nhân dân ta với “
Bình Tây Đại ngun sối”.6´


+ Đưa ra các câu hỏi, y.c hs suy nghĩ trả lời:
? Nêu cảm nghĩ của em về “ ….T.§”.



? Kể thêm 1 vài mẩu chuyện về ông mà em biết?
? N.dân ta đã làm gì để bày tỏ lịng biết ơn và tự
hào về ông?


- K.luận: T.Đ là một trong những tấm gơng tiêu
biểu trong phong trào đấu tranh chống thực dân
Pháp xâm lợc của nhân dân Nam Kì.


- L¾ng nghe.


3. Củng cố - Dặn dị:5´


+ Củng cố nội dung, rút bài học.


+ Nhận xét giờ học.Liên hệ g.dục; HD ôn bài,
chuẩn bị bài sau.


- 2 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe, ghi nhớ.


<b>Tiết 4</b>: Địa lí.


<b>VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA.</b>


I. Mục tiêu:


Mô tả sơ lược được vị trí và giới hạn nước Việt Nam:


+ Trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vừa có đất
liền, vừa có biển, đảo và quần đảo.



+Những nước giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc,Lào, Cam-pu-chia.
+Ghi nhớ diên tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330 000km2<sub>.</sub>


- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ ( lược đồ ).


Việt Nam hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc- Nam, với đường bờ biển cong
hình chữ S.


Rèn kĩ năng quan sát, mơ tả, trình bày những hiểu biết bằng lời. Đọc
thông


tin nêu được những nội dung chính về Việt Nam - đất nước chúng
ta.


HS lòng ham hiểu biết, thêm yêu đất nước Việt Nam.
II<b>. Chuẩn bị</b>:


Lược đồ Việt Nam trong khu vực Đơng Nam Á.
Các hình minh hoạ SGK; Phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:


Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.


A.Kiểm tra:3´


+ KT sự chuẩn bị đồ dùng, sách vở của hs.
Nhận xét, đánh giá.



- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài.4´


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
2. Nội dung bài.


HĐ1: Vị trí địa lí và giới hạn của nước ta.8´
? Đất nước ta nằm trong khu vực nào của thế
giới?


( VN nằm trong khu vực ĐNÁ ).


+ Treo lược đồ Việt Nam: Y.c hs quan sát chỉ
phần đất liền của nước ta.


? Nêu tên các nước giáp phần đất liền của nước
ta? ( T.Quốc - Lào - Cam- pu - chia ).


? Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước
ta? Tên biển là gì? ( Biển Đơng bao bọc các phía
đơng, nam, tây nam của nước ta ).


? Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta?
( Các đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Cơn Đảo, Phú
Quốc,…Các quần đảo: Hồng Sa, Trường Sa.
K.luận: VN nằm trên bán đảo Đông Dương,
thuộc khu vực ĐNÁ. Đất nước ta vừa có đất liền,
vừa có biển, các đảo và các quần đảo.



HĐ2: Một số thuận lợi do vị trí địa lí mang lại
cho nước ta.6´


? Vì sao nói VN có nhiều thuận lợi cho việc giao
lưu với các nước trên thế giới bằng đường biển,
bộ, không?


- Phần đất liền VN giáp với các nước TQuốc,
Lào, Cam -pu- chia nên có thể mở đường bộ giao
lưu…


- VN giáp biển, có đường bờ biển dài, thuận lợi
….


- Vị trí địa lí của VN có thể thiết lập đường bay
đến nhiều nước trên thế giới.


HĐ3: Hình dạng và diện tích.9´+ Tổ chức cho hs
thảo luận, ghi kết quả vào phiếu.


+ Y.c c¸c nhãm d¸n phiÕu, b¸o c¸o.


K.luận: Phần đất liền của đất nớc ta hẹp ngang,
chạy dài theo chiều Bắc - Nam với đờng bờ biển
cong hình chữ S. Từ Bắc vào Nam theo đờng
thẳng dài khoảng 1650 km, từ Tây sang Đông,
nơi hẹp nhất ở Đồng Hới cha đầy 50 km.


- Tr¶ lêi, nhËn xÐt.



- Hoạt động cặp đơi, quan sát, thảo
luận tìm kt qu.


- Một số hs chỉ bảng, báo cáo kết
qu¶.


- NhËn xÐt, bỉ xung.


- Nghe.


- Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bổ xung.


- Hot ng nhúm 5.


- Đại diện báo cáo, nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Nghe.


3. Củng cố - Dặn dị:5´


+ Củng cố ND; y.c hs đọc bài học.


+ Nhận xét giờ học.Liên hệ g.dục; HD ôn bài,
chuẩn bị bài sau.


- 2 - 3 hs đọc.
- Nghe, ghi nhớ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>NAM HAY NỮ.</b>


I<b>. Mục tiêu:</b>


Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trị
của nam, nữ. Tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới , không phân biệt nam,
nữ.


HS phân biệt đúng nam và nữ dựa vào đặc điểm sinh học và đặc điểm xã
hội.


Hs ln có ý thức tơn trọng mọi người cùng giới hoặc khác giới. Đoàn
kết,


yêu thương giúp đỡ mọi người, bạn bè, không phân biệt nam hay nữ.
II<b>. Chuẩn bị</b>:


GV: Hình minh hoạ ( sgk ); Phiếu học tập.
III<b>. Hoạt động dạy - học</b>:


Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.


A.KTBC:5´


? Sự sinh sản ở người có ý nghĩa n.t.n?


? Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khơng có khả
năng sinh sản?


Nhận xét, ghi điểm.



- Trả lời, nhận xét, bổ xung.


B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:3´


? Con người có những giới nào?
+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
2. Nội dung bài:


HĐ1: Thảo luận.


+ M.tiêu: Hs xác định được sự khác nhau giữa
nam và nữ về đặc điểm sinh học.14´


- Cách tiến hành:


+ Chia nhóm, y.c các nhóm thảo luận câu hỏi
1,2,3 ( sgk - 6 ).


+ Gọi đại diện các nhóm trình bày câu trả lời,
các nhóm khác nhận xét, bổ xung.


Kết luận: Ngoài những đặc điểm chung, giữa
nam và nữ có sự khác biệt, trong đó có sự khác
nhau cơ bản về cấu tạo và chức năng của cơ
quan sinh dục. Khi còn nhỏ, chưa có sự khác
biệt nhiều…


Khi lớn: Nam thường có dâu, cơ quan sinh dục


tạo ra tinh trùng. Nữ có kinh nguyệt, cơ quan
sinh dục nữ tạo ra trứng.


*Nam , nữ, em bé mới sinh.


HĐ2: TRò chơi “ Ai nhanh, Ai đúng?”.


+ M.tiêu: HS phân biệt được các đặc điểm sinh


- Tr¶ lêi.
- Nghe.


- Hoạt động nhúm , tho lun, tr li
cõu hi.


- Đại diện các nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xét, bổ xung.


- L¾ng nghe.


-Đọc và trtả lời.
- Hoạt động nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

học và xã hội giữa nam và nữ.10´
Cách tiến hành:


+ Chia nhóm, phát phiếu như gợi ý trong trang
8 sgk và hướng dẫn hs cách chơi.


- Thi x p các t m v o phi u:ế ấ à ế



Nam Cả nam và nữ Nữ


- Có râu.
- Cơ quan
sinh dục tạo
ra tinh trùng.


- Dụi dàng, mạnh
mẽ, kiên nhẫn, tự
tin, chăm óc con,
trụ cột gia đình….


- Cơ quan sinh dục
tạo ra trứng.
- Mang thai.
- Cho con bú.


3. Củng cố -Dặn dò:3´


+ Củng cố nội dung; Nhận xét giờ học.Liên hệ
g.dục.


+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×