Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

giao an lop 5 chuan kien thuc ki nang GDKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.26 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>



Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012


<b>o c</b>


Em là học sinh lớp 5
<b>I/ Mục tiêu</b>:Biết:


- HS líp 5 lµ HS lín nhÊt trờng, cần phải gơng mẫu cho các em lớp dới häc tËp.
- Vui vµ tù hµo khi lµ HS líp 5.


- Có ý thức học tập học tập rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5.


* GDKNS: - Kỹ năng tự nhận thức (tự nhận thức đợc mình là HS lớp 5)
- Kĩ năng xác định giá trị (xác định đợc giá trị của HS lớp 5)


- Kĩ năng ra quyết định (biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình huống
để xứng đáng là HS lớp 5)


<b>II/ ® å dïng d¹y häc</b>:


- Các bài hát về chủ đề trờng em
<b>III/ Các hoạt động d yạ học: </b>


1. ổn định tổ chức: HS hỏt


2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sách vở cña hs


3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hát bài “Em yêu trờng em”
* Hoạt động1: Quan sát tranh và thảo lun



- GV yêu cầu hs quan sát tranh và thảo luËn:
+ Tranh vÏ g×?


+ Em nghÜ g× khi xem các tranh ảnh trên?


+ HS lp 5 cú gỡ khác so với HS các khối lớp khác? Theo
em chúng ta cần phải làm gì để xứng đáng là HS lớp
5?


- GV kết luận: HS lớp 5 cần gơng mẫu về mọi mặt để cho
các em HS khối


líp kh¸c häc tËp


* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đơi
-u cầu HS thảo luận nhóm đơi
- GV kết luận


* Hoạt động3: Tự liên hệ
- GV nêu yêu cầu tự liên hệ
- Cho HS thảo luận nhóm đơi


- HS báo cáo kết quả. HS khác nhận xét bæ sung


- GV kết luận: Cần phát huy những điểm mình đã thực hiện
đợc tốt và khắc phục những mặt cịn thiếu sót để xứng đáng
là HS lp 5.


* Trò chơi phóng viên.


- Gv nêu yêu cầu
- Cho HS chơi


Bài tập 1:


a, b, c, d , e là những
nhiệm vụ của HS lớp
5


* Tự liên hệ


4. Củng cố: Nhận xét giờ học


5. Dặn dò: Su tầm bài thơ bài hát nói về HS lớp 5 gơng mẫu.


<b>Tp c</b>


Th gửi các học sinh
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk
Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: HS hát


2. KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở của hs.
3. Bài míi:



3.1 Giới thiệu chủ điểm, giới thiệu tên bài.
3.2 Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc


- GV cho 1 HS đọc
- GV chia đoạn


+ Đoạn 1:Từ đầu đến nghĩ sao
+ Đoạn 2: Phần còn lại


- Cho HS đọc nối tiếp.
- Luyện đọc theo cặp
- GV đọc mu


* Tìm hiểu bài


- Cho HS c thm on 1 trả lời câu hỏi: Ngày khai trờng
tháng 9 năm 1945 có gì đặc biệt so với những ngày khai
tr-ờng khác?


- Gäi HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
- GV nhËn xÐt.


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi 2: Sau cách
mạng tháng Tám, nhiệm vụ của tồn dân là gì?


Gäi hs tr¶ lêi.


- Gäi HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


- GV nhËn xÐt bỉ sung


- GV hỏi tiếp: HS có trách nhiệm nh thế nào trong công
cuộc kiến thiết đất nớc?


GV nhËn xét bổ sung.
- Đọc diễn cảm


+ GV cho HS c nối tiếp tồn bài một lợt sau đó hớng dẫn
HS đọc một đoạn.


+ Hỏi HS thích đọc diễn cảm đoạn nào?


+ Nếu nhiều HS thích chọn cùng 1 đoạn thì GV nhất trí cho
các em luyện đọc đoạn đó.


+ GV đọc đoạn đó rồi hỏi: Cơ ngắt nghỉ sau nhng ting
no?


Đợc hởng một nền
giáo dục hoàn toàn
ViÖt Nam


Xây dựng lại cơ đồ
làm cho nớc ta theo
kịp các nớc khác trên
hoàn cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ HS trả lời GV gạch chân.
+ Cho HS đọc đoạn đó



+ Cho HS luyện đọc nhóm đơi.
+ Hết thời gian cho thi đọc.
+ Gọi HS dới lớp nhận xét.
+ GV nhận xét .


-Luyện đọc thuộc lịng


4. Cđng cè: Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Toán


ôn tập : khái niệm về phân số


<b>I /Mục tiêu:</b> Giúp HS biết:
- Đọc, viÕt ph©n sè.


- BiÕt biĨu diƠn mét phÐp chia sè tự nhiên khác không và viết một số tự nhiên dới
dạng phân số.


- Rèn kỹ năng trình bày bài khi viết phân số.
- Giáo dục HS yêu thích học toán.


<b>II/ Đồ dùng dạyhọc:</b> Các tấm bìa cắt vẽ hình nh phần bài học sgk.
<b>III/ Bài mới:</b>


1. ổn định tổ chức: HS hát


2. KiĨm tra bµi cị: Kiểm tra sách vở của HS.
3. Bài mới:



- Giới thiệu bài
- Giảng bài


* Hớng dẫn HS ôn tập khái niệm ban đầu về phân
số


- Treo miếng bài1 hỏi: ĐÃ tô màu mấy phần băng
giấy?


- Mời HS lên bảng viết phân só.
- Gv viết lên bảng cả 4 phân số:


2 5 3 40
; ; ;
3 10 4 100


-Yêu cầu HS đọc cỏc phõn s.


*Hớng dẫn hs ôn tập cách viết thơng 2 số tự
nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân
số.


- GV viết lên bảng các phép chia:
1:3; 4:10; 9:2


-GV yêu cầu viết thơng dới dạng phân số
- Cho hs nhận xét bài làm trên bảng.
- GV kết luận.



- GV hỏi:
1


3<sub> có thể coi là thơng cđa phÐp chia </sub>
nµo?


- GV u cầu HS mở sgk c chỳ ý.


- Cho HS viết lên bảng các số tự nhiên: 5, 12,
2001và nêu yêu cầu hÃy viết mỗi số tự nhiên trên
thành phân số có mẫu số là 1.


? Muốn viết một số tự nhiên dới dạng phân số có
mẫu số là 1 ta làm nh thế nào?


- Gv kết luận


- Tìm cách viết 1 thành phân số.
HÃy tìm cách viết 0 thành phân số.
* Thùc hµnh


Bµi 1:


- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.


- Cho HS chữa bài.
Bài 2.


- GV yờu cu HS nờu yờu cu đề bài.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- Cho HS chữa bài.
Bài 3.


- GV yờu cu HS nờu yờu cu đề bài.
- Gv yêu cầu HS làm bài.


2 5 3 40
; ; ;
3 10 4 100


1 : 3 =
1


3<sub>; 4 : 10 = </sub>
4
10<sub>; </sub>
9 : 2 =


9
2
5
5
1

;12 =
12


1 <sub>; 2001=</sub>


2001


1
1 12 32


1 ;1 ;1
3 12 32


  


0 0 0
0 ;0 ;0 ....


5 15 352


  


Bµi 1:
Bµi 2


3 75 9
3: 5 ;75 :100 ;9 :17


5 100 17


  


Bµi 3


32=



32 105 1000
;105 ;1000


1  1  1
Bµi 4


6 0
1 ;0


6 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho HS chữa bài.
Bài 4


- GV yờu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HSlm bi.


- Cho HS chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Kể chun</b>


Lý tù träng
<b>I Mơc tiªu:</b>


- Dựa vào lời kể của gv và tranh minh hoạ, hs kể đợc từng đoạn và kể nối tiếp câu
chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo vệ
đồng đội, hiên ngang bất khuất trc k thự.



-Cảm phục và học tập tinh thần dịng c¶m cđa Lý Tù Träng


<b>II /Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh hoạ sgk; bảng phụ viết lời thuyết minh cho 6 tranh.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1 ổn định tổ chức: HS hát
2 Kiểm tra bài cũ: không
3 Bài mới: Giới thiệu bài
* Gv k chuyn


Lần 1: GV viết lên bảng tên các nhân
vËt trong trun


- Giải nghĩa một số từ khó
Lần 2 kể kết hợp chỉ tranh.
* Hớng dẫn HS kể chuyện.
a. Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1


- Dùa vµo tranh minh hoạ và trí nhớ cảu
các em hÃy tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu
thuyết minh.


- GV treo sẵn lời thuyết minh yêu cầu hs
đọc


b. Bài 2,3: Cho HS đọc yêu cầu.


- GV nói: Chỉ cần kể đúng cốt truyện,
không cần lặp lại nguyên văn lời cô. Kể


xong trao đổi ý nghĩa câu chuyện với
các bạn: Vì sao cai ngục gọi anh Trọng
là ơng nhỏ? Câu chuyện giúp bạn hiểu
điều gì?


-Tranh 1:Lý Tử Trọng rất sáng dạ, đợc
cử ra nớc ngoài học tập.


- Tranh 2: Về nớc anh đợc giao nhiệm vụ
chuyển và nhận th từ, tài liệu.


-Tranh 3: Trong công việc anh Trọng rất
bình tĩnh và nhanh trí.


- Tranh 4: Trong buổi mít tinh, anh bắn
chết một tên mật thám và bị giặc bắt.
- Tranh 5: Trớc toà án của giặc, anh hiên
ngang khẳng định lý tởng cách mạng
của mình.


- Tranh 6: Ra ph¸p trêng, Lý Tử Trọng
hát vang bài quốc tế.


4. Củng cố: NhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thø ba ngµy 11 tháng 9 năm 2012
Toán


ôn tập: tính chất cơ bản của phân số



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhớ lại tính chất cơ bản cđa ph©n sè.


- áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số.
- HS t duy tích cực.


- Giáo dục HS u thích học tốn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> SGK, vở ghi.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức: HS hát


2. KiĨm tra bµi cũ: 2 HS lên bảng làm bài của tiết trớc.
3. Bài mới:


- Giới thiệu bài.
- Giảng bài


- GV viết bài tập sau lên bảng: Viết số thích hợp
vào chỗ trống.


5 5 ...
6 6 ...








5 5 ...
6 6 ...







- Yêu cầu hs tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm
- GV nhận xét bài làm của hs.


- GV viết bài tập sau lên bảng.
+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


20 20 :... ...
2424 :... ...


+ yêu cầu hs lên bảng làm bài.
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa hs.


* øng dơng vµo rót gọn phân số.
- GV hỏi: Thế nào là rút gọn phân số?
- GV viết bảng:


90


120<sub>và yêu cầu cả lớp rót gän.</sub>
- NhËn xÐt bµi cđa hs.


- GV hỏi Thế nào là quy đồng mẫu số các phân


số?


- GV viết các phân số
2
5<sub>và </sub>


4


7<sub> Yờu cu hs quy </sub>
ng


- Yêu cầu HS chữa bài của bạn.
- GV viết tiếp:


3
5<sub> và </sub>


9


10<sub> yêu cầu hs so sánh.</sub>
* Thùc hµnh:


Bµi 1:


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS chữa bài.
- GV nhận xét cho điểm
Bài 2:



- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS chữa bài.
- GV nhận xét cho điểm
Bài 3;


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS chữa bài.
- GV nhận xét cho điểm


5 5 4 20
6 6 4 24



 




20 20 : 4 5
2424 : 46


90 90 :10 9 9 : 3 3
120 120 :10 12 12 : 3   4


Bµi 1:


15 15 : 5 3 18 18 : 9 2
;


2525 : 5 5 27 27 : 93
Bµi 2:



2 2 8 16 1 1 3 3
;


3 3 8 24 4 4 3 12


 


   


 


5 5 3 13
;
8 8 3 24





<sub> Giữ nguyên </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 12 40 4 12 20
;


530 100 7 21 35
4 Cñng cố: Nhận xét giờ học.


5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau


<b>lÞch sư</b>



“bình tây đại ngun sối” trơng định
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết đợc thời kỳ đầu thực dân Pháp xâm lợc, Trơng Định là thủ lĩnh nổi tiếng của
phong trào chống Pháp ở Nam kỳ. Nêu đợc các s kiện chủ yếu về Trơng Định: Không
tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp.


- Biết các đờng phố trờng học,…ở địa phơng mang tên Trơng Định.
- Cảm phục và học tập tinh thần xả thân vì nớc của Trơng Định.


<b>II /Đồ dùng dạy học:</b> Bản đồ hành chính Việt Nam, tranh minh hoạ sgk.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức. HS hát


2. Kiểm tra bài cũ: Kể tên một số nhân vật lịch sử chống giặc ngoại xâm mà đã
đợc học ở lớp 4.


3. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1:Làm việc cả lớp
- GV đặt câu hỏi:


? Thực dân Pháp xâm lợc nớc ta khi
nào? ở đâu? Nhân dân ta đã làm gì? Tiêu
biểu là cuộc khởi nghĩa nào?


*Hoạt ng 2: Lm vic nhúm 5


? Trình bày những thông tin em biÕt vÒ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*Hoạt động 3:Làm vic c lp


? Năm 1862, phong trào kháng chiến
chống Pháp của nhân dân ta và của
nghĩa quân Trơng Định thế nào? TDP
nh thế nào?


? Triu ỡnh Nguyn đã làm gì?


? Để tách Trơng Định khỏi phong trào
đấu tranh triều đình Nguyễn đã làm gì?
Hoạt động4: Làm việc cả lớp.


? Nêu rõ những băn khoăn suy nghĩ của
Trơng Định Khi đợc lệnh của vua ban
xuống


? Cảm kích trớc niềm tin yêu của dân
chúng Trơng Định đã làm gì?


*Hoạt động 5: Làm việc cả lớp


? Nêu kết quả của cuộc khởi nghĩa do
Trơng Định lãnh đạo.


thêi kú ThiƯu TrÞ(1841- 1847)


Trơng Định đã lãnh đạo nhân dân 3 tỉnh
miền đông chống Pháp



Trơng Định quyết định ở lại cùng nhân
dân đánh giặc


*KÕt quả và ý nghĩa cuộc khởi nghĩa:
+ Cuộc khởi nghÜa thÊt b¹i


+ Khẳng định lịng u nớc của nhân
dõn ta


4. Củng cố: Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


Cấu tạo của bài văn tả cảnh


<b>I Mục tiêu:</b>


- Nm c cu to 3 phn của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài
- Chỉ rõ đợc cấu tạo 3 phần của bài nắng tra


<b>II Đồ dùng dạy học: </b>Bảng phụ ghi sẵn phần ghi nhớ; cấu tạo bài nắng tra; vở bài tập.
<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức: Hs hát


2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sách vở.
3.: 3.1 Giới thiệu bài



3.2Phần nhận xét
Bài 1:


- GV yêu cầu hs đọc yêu cầu


- GV gi¶i nghÜa từ hoàng hôn, nói với hs về
sông Hơng


- GV nhËn xÐt


- Bài 2: Gv yêu cầu hs đọc đề bài
- Cho lớp thảo luận nhóm


- Gv nhËn xÐt


a, Mở bi: T u n rt yờn tnh
ny


b, Thân bài: Mùa thu cũng chấm
dứt.


C,Kết bài: Câu cuối


* Bài quang cảnh làng mạc ngày mùa
tả từng bộ phận của cảnh


+Giới thiệu màu sắc bao trùm làng
quê ngày mùa là màu vàng.


+ Tả các màu vàng rất khác nhau của


c¶nh cđa vËt.


+ T¶ thêi tiÕt con ngêi.


*Bài Hồng hơn trên sông Hơng tả sự
thay đổi của cảnh theo thời gian.


+ Nªu nhËn xÐt chung vỊ sù yªn
tÜnh cđa Huế lúc hoàng hôn.


+ T s thay i sc mu của sơng
Hơng từ lúc bắt dầu hồng hơn
đến lúc tối hẳn.


+ Tả hoạt động của con ngời bên
bơ ssơng, trên mặt sơng lúc bắt
đầu hồng hơn đến lúc thành phố
lên đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3 PhÇn ghi nhớ


- Cho HS nêu phần ghi nhớ
*Luyện tập


Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu
- GV nhận xét chữa bài


- GV gắn bảng viết cấu tạo 3 phần của bài
văn



MB: (câu đầu) nhận xét chung về nắng tra
TB: Cảnh vật trong n¾ng tra


Đoạn 1: Buổi tra…mãi( hơi đất trong nắng
tra d di)


Đoạn 2: Tiếng gìkhép lại(Tiếng võng và
câu hát ru)


Đoạn 3: Con gàlặng im(Cây cối và con
vật)


Đoạn 4: ấy thếcha xong(Ngời mẹ trong
nắng tra)


KB: Câu cuối( Kết bài mở rông: Cảm nghĩ
về mẹ)


Ghi nhớ
Luyện tập


MB: (câu đầu) nhận xét chung về
nắng tra


TB: Cảnh vật trong nắng tra


on 1: Bui tramói( hi t trong
nng tra d di)


Đoạn 2: Tiếng gìkhép lại(Tiếng


võng và câu hát ru)


Đoạn 3: Con gàlặng im(Cây cối và
con vật)


Đoạn 4: ấy thếcha xong(Ngời mẹ
trong nắng tra)


KB: Câu cuối( Kết bài mở rộng: Cảm
nghĩ về mẹ)


4. Củng cố: Nhắc lại ghi nhí.


5. Dặn dị: Ghi nhớ kiến thức đã học.


Tập đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của
cảnh vật.


- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> Tranh minh hoạ sgk


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: Hs hát
2. Kiểm tra bài cũ


3. Bµi míi



3.1 Giíi thiƯu bµi


Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a.Luyện đọc


Yêu cầu 1 HS khá đọc
Chia đoạn


Yêu cầu HS đọc nối tiếp
Cho HS c theo nhúm ụi
Gv c mu


b. Tìm hiểu bài


Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Kể tên những sự vật trong bài có màu
vàng.


- Những chi tiết nào về thời tiết làm cho
bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh
động?


- Những chi tiết nào về con ngời làm cho
bức tranh quê thêm đẹp và sinh động?
- Bài văn thể hiện tình cảm gì của tácgiả
đối với quê hơng?


c. Hớng dẫn đọc diễn cảm



- Cho HS đọc nối tiếp toàn bài 1 lợt.
- Hớng dẫn đọc diễn cả 1 đoạn.
- Cho HS thi đọc din cm.
- GV nhn xột ghi im.


Lúa vàng xuộm, lá chuối vàng ối, nắng
vàng hoe, mía vàng xọng xoan vàng lịm,


- khụng nng, khụng ma, khụng cú cm
giác héo tàn, hanh hao lúc sắp bớc vào
mùa đông


con ngời mải miết làm việc, không tởng
tới ngày hay đêm


Phải rất yêu quê hơng mới viết đợc bài
văn tả cảnh ngày mùa trên quê hơng hay
nh thế.


.


4.Cñng cè: NhËn xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thø t ngày 12 tháng 9 năm 2012
Toán


ôn tập: so sánh hai phân số


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Nhớ lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số.
- Biết so sánh hai phân sè cã cnïg tö sè.


- HS t duy tÝch cùc.


- Giáo dục HS yêu thích học toán.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


SGK, vë ghi.


<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
1. ổn định tổ chức: HS hát


2. KiĨm tra bµi cị: HS lµm bµi 2 cđa tiÕt tríc.
3. Bµi míi: Giới thiệu bài.


Giảng bài


a.So sánh hai phân số cùng mẫu số.
- GV viết lên bảng


2
7<sub> và</sub>


5


7 <sub>, sau ú yờu </sub>
cu HS so sỏnh.



- So sánh các phân số khác mẫu số
- GV viết bảng:


3
4<sub> và </sub>


5


7 <sub>, sau đó yêu cầu </sub>
hs so sánh.


- Gv nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
*Thùc hµnh.


Bµi 1:


- GV u cầu HS tự làm, sau đó gọi 1 HS
đọc bài trớc lp.


Bài 2:


- Bài tập yêu cầu làm gì?


- Mun xp các phân số theo thứ tự từ bé
đến lớn ta phi lm gỡ?


- Yêu cầu HS làm bài.


2 5 5 2
;


7 7 7 7


3 3 7 21 5 5 4 20
;


4 4 7 28 7 7 4 28


 






Vì 20> 21 nên


21 20
28 28<sub> Vậy</sub>


3 5
4 7
Bµi 1:


Bµi 2:


a.


5 8 17
69 18 <sub> b.</sub>


1 5 3


2 8 4


4. Cñng cè : NhËn xét giờ học.
5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau.


Khoa học



Sự sinh sản.


<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-T thỏi trân trọng, tự hào về những đặc điểm nổi bật của dịng họ; khơng có
thái độ miệt thị ngời khác khi thấy những dấu hiệu bên ngoài khác biệt.


* GDKNS: - Kĩ năng phân tích và đối chiếu các đặc điểm của bố, mẹ và con cái
để rút ra nhận xét bố mẹ và con có đặc điểm giống nhau.


<b>II/ Đồ dùng day học:</b> một số tấm phiêu để chơi trị chơi “Bé là con ai?”Trên mỗi tấm
phiêu có vẽ hình của em bé hoặc cuả bố mẹ em bé đó.


- Các hình hoạ trong sgk.
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức : HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: Không


3 . Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài
Hoạt động dạy học


3.2 Hoạt động1: Trò chơi “Bé là con ai”


- GV phổ biến luật chơi.


- Tiến hành:Gv tổ chức,tính thời gian các nhóm chơi.
- Kết thúc trò chơi Gv tuyên dơng nhóm thắng cuộc
Đặt câu hái ph¸c vÊn:


+ Tại sao chúng ta có thể tìm đợc bố(mẹ) cho các bé?
+ Qua trò chơi chúng ta rút ra đợc điều gì?


- GV kÕt luËn theo néi dung câu hỏi thứ 2: Bố(mẹ) và
con cái thờng cã nhiỊu ®iĨm gièng nhau.


3.3 Hoạt động 2: Làm việc với sgk


- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ 1,2,3 trong sgk trang
4, 5 và đọc thầm thông tin trong hình.


- GV u cầu hs nêu lại những thơng tin về gia đình
bạn Liên trong sgk.


- GV yêu cầu HS trao đổi với bạn kế bên những thông
tin liên hệ với gia đình mình nh về gia đình bạn Liên:
+ Bạn đang sống cùng ai?


+ Lúc đầu gia đình có những ai? Sau đó có những gì
thay đổi về những ngời trong gia đình?


- GV yêu cầu HS trao đổi về ý nghĩa của sự sinh sản
qua các câu hỏi:



+ Với mỗi dòng họ, mỗi gia đình thì sinh sản có ý
nghĩa nh thế no?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời không có khả năng
sinh sản?


- Gv kết luận: Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ trong


Tỡm c bố(mẹ) cho các bé
vì giữ bố(mẹ) và các em có
nhiều điểm giống nhau.
Mọi trẻ em đều do bố (mẹ)
sinh ra và có những đặc
điểm giống bố (mẹ) mình.
+ Lúc đầu gia đình Liên có
2 ngời. Hiện nay có 3 ngời.
Sắp tới, Gia đình bạn sẽ có
thêm 1 ngời nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

mỗi dịng họ đợc duy trì kế tiếp nhau.


4.Cđng cè: Qua bài học hôm nay chúng ta hiểu rõ điều gì về sự sinh sản ở con
ng-ời?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Luyện từ và câu



T ng ngha


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Bc u hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau, hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn và từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.


-Tìm đợc từ đồng nghĩa theo u cầu bài 1, bài 2, đặt câu đợc với một cặp từ
đồng ngha theo mu.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng vit sn những từ in đậm (phần nhận xét), giấy A4.
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


1 ổ n định tổ chức: HS hát
2 Kiểm tra bài cũ: Không.
3 Bài mi


Giới thiệu bài.
Giảng bài.
* Phần nhận xét
Bài tập 1:


- Cho HS nêu yêu cầu.


- Hớng dẫn hs so sánh nghĩa.
- Hết thời gian yêu cầu hs báo cáo.
- GV chốt lại.


Bài2: Cho HS nêu yêu câu
- Gọi hs phát biểu ý kiÕn.
- Gv nhËn xÐt.



- PhÇn ghi nhí.


- Cho 2,3 HS c thuc ghi nh.
Luyn tp.


Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài


HS phát biểu ý kiến.
GV nhận xét.


Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu.


Gv phát phiÕu khỉ to cho c¸c em.
HÕt thêi gian gäi hs trình bày
GV nhận xét.


Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
Cho HS làm bài


Gi HS ni tip c cõu vn ó t.
GV nhn xột


I/Nhận xét


Kiến thiết, xây dựng


Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm


Kiến thiết, xây dựng có thể thay thế cho


nhau.


Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm không
thể thay thế cho nhau.


Nớc nhà- non sông
Hoàn cầu - năm châu
II/ Ghi nhí


III/ Lun tËp
Bµi 1:


Đẹp: đẹp đẽ, đèm đẹp, tơi đẹp,…
To lớn: to, lớn, to đùng, to sù,…
Bài 2:


Häc tËp: Häc, häc hµnh, häc hái
Bµi 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thø năm ngày 13 tháng 9 năm 2012
Toán


So sánh hai phân sè


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số cùng tử số.
- HS t duy tớch cc.


- HS yêu thích học toán



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1.ổ n định tổ chức: HS hát


2.KiÓm tra bài cũ: HS làm bài hớng dẫn luyện tập thêm.
3. Bài mới:- Giới thiệu bài.


- Giảng bài.


* Bài 1: GV yêu cầu hs tự so sánh và điền
dấu so sánh.


- GV yêu cầu hs nhận xét bài trên bảng.
GV hỏi; Thế nào là phân số lớn hơn 1, bé
hơn 1?


* Bµi 2


- GV viết lên bảng các phân số:, sau đó
u cầu hs so sánh.


* Bµi 3:


- GV yêu cầu HS so sánh các phân số rồi
báo kết quả.


* Bài 1:



4 9
1; 1
5 8 <sub>Vậy</sub>


4 9
58


Bài 2:


Bài 3:
Kết quả:


3 5
4 7<sub>; </sub>


2 4
79<sub>; </sub>
5 8


1;1


8 5<sub>VËy</sub>
8 5
5 8
4. Cđng cè: NhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Lun tõ và câu



Luyn tp v t ng ngha



I/ Mục tiêu:


-Tỡm c các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở bài tập 1) và
đặt câu với một từ tìm đợc ở bài tập 1.


- HiĨu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.


- Chn c từ ngữ thích hợp để hồn chỉnh đoạn văn.
II/ Đồ dùng dạy học: Bút dạ và 2 tờ giấy khổ to, VBT.


III/ Dạy bài mới:


1. n nh t chức: HS hát


2.Kiểm tra bài cũ; Thế nào là từ ng ngha?
3.Bi mi:


Giới thiệu bài.
Giảng bài.


*Hớng dẫn hs làm bài tËp


Bài1. : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu


- GV phát bút dạ cho các nhóm làm việc.
- Hết giờ yêu cầu các nhóm trình bày.
- GV nhận xét.


Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu..
- GV nhận xét.



Bài3:


- Yờu cu HS đọc yêu cầu bài tập và đoạn
văn “Cá hồi vợt thác”.


- Cho HS lµm bµi tËp vµo vë.
- Cho HS chữa bài.


- GV nhận xét


Bài1.


- Mu xanh: xanh biếc, xanh lè,xanh tơi,..
- Màu đỏ: đỏ chót, đỏ tơi, choộ,
chúi,


- Màu trắng: trắng ngần, tráng toát, trắng
ngà,..


Bài 2:


Bài 3 : - Thứ tự từ cần điền: điên cuồng,
nhô lên, sáng rực, gầm vang, hèi h¶.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Kü tht



đính khuy hai lỗ


<b>I/ Mơc tiêu:</b>



- Biết cách đinh khuy hai lỗ.
- Rèn luện tính cÈn thËn


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> Mẫu đính khuy hai lỗ, một số sản phẩm đợc đính khuy hai lỗ.
Một số khuy hai lỗ làm từ các vật liệu khác nhau, mảnh vải kích thớc 20cm x30cm.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức: HS hát


2 KiĨm tra bµi cị: kiĨm tra sgk, ë ghi.
3. Bµi mới:


Giới thiệu bài.
Giảng bài.


HĐ 1: Quan sát và nhận xét.


- Cho HS quan một số khuy hai lỗ và hình1a:
Nhận xét đặc điểm, hình dạng, kích thớc, màu
sắc của khuy hai lỗ.


- GV giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ, hớng dẫn
hs quan sát mẫu, quan sát hình1b và u cầu;
Nhận xét về đờng chỉ đính khuy, khoảng cách
giữa các khuy đính trên sản phẩm.


- GV tóm tắt hoạt động 1.


H§ 2: Híng dÉn thao t¸c kü thuËt.



- Yêu cầu HS đọc mục II: Nêu tên các bớc trong
quy trình đính khuy.


- u cầu HS đọc mục 1và qs hình 2: Nêu cách
vạch dấu các điểm đính khuy hai lỗ.


- Gọi 2 HS thực hiện các thao tác trong bớc 1.
- Nêu cách chuẩn bị đính khuy trong mục 2a và
và hình 3 .


- Gọi HS đọc mục 2b, qs hình 4 nêu cách đính
khuy. Gv hớng dẫn cách đính khuy.


- Cho hs qs hình 5, hình 6 nêu cách quấn chỉ
quanh chân khuy.


- GV nhận xét và hớng dẫn hs thao tác quấn chỉ
quanh chân khuy.


- Hng dn lần thứ hai các bớc đính khuy.
- Gọi 1,2 HS nhắc lại và thực hiện các thao tác
đính khuy.


- GV tỉ chøc cho hs thùc hµnh gÊp nĐp.


Khuy làm bằng nhiều các vật liệu
khác nhau, nhiều kích thớc, hình
dạng khác nhau. Khuy đợc đính
vào vải đờng khâu qua hai lỗ khuy


nối khuy với vải. Trên 2 nẹp áo vị
trí của khuy ngang bằng với lỗ
khuyết. Khuy đợc gài qua khuyết
để gài 2 nẹp của sản phẩm.


4.Cñng cè: NhËn xÐt giê học.
5.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.


Chính tả



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Nghe viết đúng bài tập chính tả, khơng mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày
đúng thể thơ lục bát.


- Tìm đợc tiếng thích hợp với ơ trống theo yêu cầu bài tập(BT2), thực hiện đúng
bài tập 3.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> 3,4 tờ giấy viết từ ngữ, cụm từ hoặc câucó tiếng cần điền vào ô
trống ở bài 2; tờ phiếu kẻ bài 3.


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học: </b>


1. ổ n định t chc: HS hỏt


2. Kiểm tra bài cũ: Nêu môt số điểm cần lu ý về yêu cầu giờ chính tả.
3.Dạy bài mới.


Giới thiệu bài.



Hng dn HS nghe vit chính tả
- GV đọc bài chính tả một lợt.
- Cho HS đọc thầm bài chính tả.


- GV nh¾c HS chó ý từ dễ viết sai: mênh
mông, biển lúa, dập dên.


- GV đọc cho HS chép bài.
- GV đọc cho HS soát bài.
- GV chấm chữa 7 đến 10 bài.
- GV nêu nhận xét chung.
Hớng dẫn hs làm bài tập


Bµi 2: Cho hs nêu yêu cầu bài 2
- GV nhắc lại yêu cầu


- Cho hs làm bài vào vở.


- GV dán 3 tờ phiếu khổ to 3 hs lên bảng
trình bày


- Nhận xét.


Bài 3: Cho hs nêu yêu cầu bài 2
- Cho HS làm bài vào vở.
- Nhận xét.


Ngày, ghi, ngát, nghị, gái, có, ngày, của,
kiên, kỉ.



Bài 3:


Âm đầu Đúng trớc i,


e, ê Đỉng trớc các âm còn
lại


Âm cờ Viết là k Viết là c
Âm gờ Viết là gh Viết là g
Âm “ngê” ViÕt lµ ngh ViÕt lµ ng
4. Cđng cè: NhËn xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tập làm văn



Luyện tập tả cảnh


I<b>/ Mục tiêu:</b>


- Nờu c nhng nhn xột v cỏch miêu tả cảnh trong bài “buổi sớm trên cánh
đồng”.


- Lập đợc dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> Bút dạ, 2 tờ giấy khổ to.


<b>III/ Các hoat động dạy học:</b>


1.ổ n định tổ chức: HS hát


2. KiĨm tra bµi cị: Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh.
3.Dạy bài mới.



Giới thiệu bài.
Giảng bài.


*Hớng dẫn HS làm bài tập.


Bi 1: Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Cho lớp c thm on vn: Bui sm trờn
cỏnh ng.


Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Cho hs trình bày trớc líp.
- GV nhËn xÐt.


- GV nhÊn m¹nh nghƯ tht quan sát và chọn
lọc chi tiết của tác giả.


Bi 2: Cho HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV kiểm tra kết quả quan sát của HS.
- Cho HS trình bày dàn bài.


- GV nhËn xÐt.
- GV chèt lại


Bài 1:


a.T cỏnh ng bui sm: vũm tri,
nhng git ma, sợi cỏ, bó huệ, bày
sáo mặt trời mọc.



b.C¶m xúc của làn da: mát lạnh một
vài giọt makhăn và tóc. Những sợi
cỏ đẫm nớc làm ớt lạnh ch©n.


Bằng mắt: thấy mây xám đục, vịm
trời xanh vịi vọi, vài giọt ma loáng
thoáng rơi, ngời gánh rau, bó huệ,
bầy sáo, mặt trời mọc.


Bµi 2:


4. Cđng cè: Tóm tắt nội dung bài. Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Về nhà viết lại dàn ý vào vở; chuẩn bị bài sau.


Thứ t ngày 12 tháng 9 năm 2012

Khoa học



Nam hay nữ


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Phõn bit c cỏc c điểm về sinh học và xã hội giữa nam và nữ.


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan điểm xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, khơng có thái độ cũng nh
cách đối xử phân biệt giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>Hình ảnh minh hoạ trang 6,7.9; Bảng nhóm, bút dạ, băng dính.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



1.ổ n định tổ chức: Hát


2.Kiểm tra bài cũ: Cầm ảnh giới thiệu đặc điểm chung nhất của em với bố
(mẹ).


3.Bài mới:
Giới thiệu bài
Giảng bài.
* HĐ1: Thảo luận


- Nờu yêu cầu chia 5 nhóm thảo luận: Bạn
nam và nữ có gì khác nhau? Một em bé
mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể
để biết đợc đó là bé trai hay gái?


- GV theo dâi các nhóm thảo luận


Sau 2 phút mời các nhóm lên báo cáo kết
quả.


- Kết luận.


* Hot ng 2: Trũ chi Ai nhanh ai
ỳng?


- GV nêu cách chơi,
- Yêu cầu HS trình bày.


GV thng nht ỏp ỏn chun. Gv hỏi thêm
nếu nhóm nào khai thác cha hết ý.



- GV kết luận:


Nam Cả nam và nữ Nữ
Có râu


Cơ quan
sinh dục
tạo ra
tinh
trùng


Du dng
Mnh m
Kiờn nhn
Chm súc con
Tr ct gia
ỡnh


Đá bóng
Làm bếp giỏi
Th ký


Cơ quan
sinh dục
tạo ra
trứng
Mang
thai
Cho con




Cả nam và nữ có nhiều đặc điểm xã hội
giống nhau. Tuy nhiên nam giới thì
th-ờng mạnh mẽ, đóng vai trị là trụ cột gia
đình, nữ giới thờng dịu dàng, đảm đơng
công việc nội trợ, chăm sóc nhà cửa, con
cái,…


4. Củng cố: Qua bài học hơn nay chúng ta có thể phân biệt nam với nữ dựa trên
những đặc điểm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Thø sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
Toán


Phân số thập phân


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết thế nào là phân số thập phân.


- Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một phân số có thể viết thành phân số
thập phân và biết chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.


- HS t duy tÝch cùc.


- HS yêu thích học toán.


<b>II/ dựng dy hc: </b>Bng phụ ghi sẵn cá phân số ở bài 1
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



1.ổ n định tổ chức : HS hỏt


2.Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng làm bài: So sánh
3


2<sub>và</sub>
1
4<sub>; </sub>


3
4<sub>và</sub>


5
6
3. Bài mới;
Giơí thiệu bài
Giảng bài.


- GV viết lên bảng các phân số:


3 5 17
; ;


10 100 1000<sub>và </sub>
yêu cầu HS đọc.


- Em có nhận xét gì về mẫu số của các phân số?
- GV giới thiệu: Các phân số có mẫu số là10,
100, 1000,…. đựơc gọi là các phân số thập


phân.


- GV viết lên bảng phân số
3


5<sub> và yêu cầu hÃy </sub>
tìm phân số thập phân bằng phân số


3
5
- Các phân số khác tơng tự.


- GV kết luận.
Bài 1


-Yờu cầu HS đọc.
Bài 2


- GV đọc các phân số cho hs viết.
- GV nhận xét bài của hs.


Bµi 3


- GV cho hs đọc các phân số trong bài, sau đó
nêu rõ phần nguyên và phần thập phân.


Các phân số có mẫu số là10, 100,
1000,…. đựơc gọi là các phân số
thập



3 6
5 10
* Thùc hµnh
Bµi 1


Bµi 2
Bµi 3


4 17
;


10 1000<sub> là phân số thập phân</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tuần 1</b>



Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012

Địa lý



Vit nam đất nớc chúng ta


I<b>/ Mục tiêu: </b>- Mô tả đợc sơ lợc vị trí dịa lý và giới hạn nớc Việt Nam.
- Ghi nhớ phần đất liền Việt Nam khoảng: 330000 km2<sub>.</sub>


- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ, lợc đồ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> Bản đồ địa lý tự nhiên, quả địa cầu, 2 lợc đồ khung, 2 bộ bìa
mỗi bộ ghi: Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trờng Sa, Trung Quốc, Lào, Cam- pu-
chia, Lợc đồ hình2


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



1.ổ n định tổ chức:


2.KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở
3.Dạy bài mới:Giới thiệu bµi


Giảng bài
* Vị trí địa lý gới hạn


H§ 1:


GV treo bản đồ địa lý tự nhiên yêu cầu hs qs
hình 1 sk trả lời câu hỏi:


? Lãnh thổ VN gồm những bộ phận nào?
? Phần đất liền nớc ta giáp với những nớc nào?
- Biển bao bọc phía nào phần đất liền


- Kể tên và chỉ một số đảo và quần đảo
nớc ta trờn bn .


- Yêu cầu HS trả lời.
- GV nhận xÐt bỉ sung.


- u cầu HS chỉ vị trí nớc ta trên quả địa cầu.
? Với vị trí đó nớc ta có thuận lợi gì cho việc
giao lu vi cỏc nc khỏc?


* Hình dạng và diện tích
HĐ2:



- Yêu cầu một số HS đọc to bảng số liệu trong
sgk GV treo lợc đồ hình 2.


- Yêu cầu HS qs và trả lời câu hỏi:
Phần đất liền nớc ta có đặc điểm gì?


- u cầu HS trình bày những ý kiến đã thảo
luận.


HĐ3: Trò chơi Tiếp sức
- GV treo 2 lợc đồ khung


- Gọi 2 nhóm lên tham gia chơi.
- GV khen thởng đội thắng.


* Vị trí địa lý gới hạn


Lãnh thổ VN gồm: đất liền, biển,
đảo và quần đảo.


Vị trí nớc ta nằm trên bán đảo Đông
Dơng thuộc khu vực Đông Nam ỏ


* Hình dạng và diện tích


Hp ngang, chy di theo hớng
Bắc-Nam có đờng bờ biển cong hình chữ
S



DiƯn tÝch níc ta kho¶ng 330000km2


và vùng biển có diện tích rộng hơn
đất liền nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Sinh ho¹t</b>


<b>häp líp</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS nhận thấy những u, khuyết điểm chính trong tuần .
- Tìm biện pháp khắc phục những nhợc điểm, phát huy u điểm.
- Nắm đợc nhiệm vụ tun ti .


- Bình bầu thi đua tuần 1.
<b>II/ Nội dung:</b>


1. Lớp trởng nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần về các mặt
hoạt động nh :


- Thùc hiƯn nỊ nÕp.
- Häc tËp.


- Hoạt động Đội ...


2. C¸c tỉ trëng ph¸t biĨu ý kiÕn tham ln


3. GV chủ nhiệm nhận xét chung. Phổ biến công việc tuần tới.
4. Bình bầu thi đua giữa các tổ.


</div>


<!--links-->

×