Tải bản đầy đủ (.docx) (148 trang)

BAI SOAN SINH 6 PPCT MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.66 KB, 148 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng:


Lớp 6a ..../..../ 2012
Lớp 6b ..../..../ 2012


<b>Tiết 1 : LỜI NÓI ĐẦU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SGK,</b>
<b>TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP HỌC BỘ </b>
MÔN-A. MỤC TIÊU.


1. Kiến thức:


- HS thấy rõ được mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa và nắm được cách sử dụng
SGK, tài liệu và phương pháp học bộ môn của môn sinh học 6.


- Nêu được các phương pháp đặc thù của môn học.
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng tư duy độc lập và làm việc với SGK.
3. Thái độ:


- Có ý thức bảo vệ thực vật.
B. CHUẨN BỊ.


- Tranh phóng to các hình SGK trong bài. Bảng phụ.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.


<i>1. Ổn định lớp:</i>


<i>Sĩ số lớp: - 6a ..../ ...tên học sinh vắng...</i>
<i> - 6b..../ ...tên học sinh vắng...</i>



<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>
Không kiểm tra.


<i>3. Bài mới: </i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Hướng dẫn sử dụng SGK, tài liệu và phương pháp học bộ môn.


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS ch ra ỉ được phương pháp đặc thù c a b mơn ó l h c qua quanủ ộ đ à ọ
sát mơ hình, tranh, thí nghi m, m u v t ...ệ ẫ ậ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu phụ lục
SGK, liên hệ các phương pháp đã học
môn Sinh học ở lớp dưới để trả lời:
<i>- Nêu các phương pháp cơ bản để học</i>
<i>tập bộ môn?</i>


- Cho HS lấy VD cụ thể minh hoạ cho
từng phương pháp.


- Cho 1 HS đọc một số bài kiến thức
mới trong SGK để rút ra cách học tốt.


- Cá nhân tự nghiên cứu <sub></sub>, trao đổi
nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung để
rút ra kết luận.



- HS lấy VD cho từng phương pháp.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Quan sát mơ hình, tranh ảnh, tiêu bản, mẫu vật thật ... để hiểu rõ về cấu tạo, hình
thái.


- Thí nghiệm để tìm ra chức năng sinh lí các cơ quan, hệ cơ quan.


- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tượng thực tế, rèn luyện lịng, u thiên nhiên
bảo vệ các lồi thưc vật có ích.


<i><b>Hoạt động 2 : Bài mở đầu</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nêu được một số loài thực vật thích nghi cao độ với mơi trường sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5. Hướng dẫn về nhà.


Ngày giảng:


Lớp 6a ..../..../ 2012
Lớp 6b ..../..../ 2012


Tiết 2: <b>ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT</b>


A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:



-HS nêu được đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống
-HS phân biệt được vật sống và vật không sống
-HS nắm được đặc điểm chung của thực vật
- Tìm hiểu sự đa dạng phong phú của thực vật
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng tư duy độc lập và làm việc với SGK.
3. Thái độ:


- Có ý thức bảo vệ thực vật.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


1. Chuẩn bị của giáo viên


-Tranh vẽ thể hiện một vài nhóm sinh vật


-Sưu tầm tranh ảnh khu rừng,vườn cây,sa mạc,hồ nước.
2. Chuẩn bị của học sinh


-Kẻ bảng Tr.6 + Tr.11 SGK vào vở bài tập


-Sưu tầm tranh ảnh các loài thực vật sống trên trái đất


-Ôn lại kiến thức về quang hợp trong sách ''TNXH'' ở tiểu học
C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.


<i>1. Ổn định lớp:</i>


<i>Sĩ số lớp: - 6a ..../ ...tên học sinh vắng...</i>
<i> - 6b..../ ...tên học sinh vắng...</i>



<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>
Không kiểm tra.


<i>3. Bài mới: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Hoạt động 1</b>


-GV cho HS kể tên 1 số cây, con vật ,đồ vật ở
xung quanh rồi chọn số cây, con vật ,đồ vật
đại diện để quan sát.


-HS kể tên: Cây nhãn, cây đậu, con gà, con
lợn, cái bàn, ghế…


-GV yêu cầu HS trao đổi nhóm và trả lời câu
hỏi:


+Con gà,cây đậu cần điều kiện gì để sống?
+Cái bàn có cần những điều kiện như con gà
và cây đậu để tồn tại không?


+Sau 1 thời gian chăm sóc đối tượng nào tăng
kích thước, đối tượng nào khơng tăng kích
thước?


-HS trao đổi nhóm thống nhất ý kiến -> đại
diện nhóm trả lời, các nhóm khác bổ xung
- GV giảng -> Rút ra kết luận



<b>*Hoạt động 2</b>


- GV cho HS quan sát bảng SGK trang 6 ->
giải thích tiêu đề của hai cột 6 và 7


- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập -> hoàn
thành phiếu học tập


- HS hoạt động cá nhân hoàn thành bảng
- GV gọi 1 HS lên điền bảng -> lớp theo dừi,
nhận xét,bổ sung.


- GV hỏi: Qua bảng so sỏnh hóy cho biết đặc
điểm của cơ thể sống?


<b>*Hoạt động 3</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh,trao đổi
nhóm trả lời câu hỏi SGK


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận về thực vật
- HS đọc thêm thông tin về số lượng loài thực
vật trên trái đất và ở Việt Nam


<b>*Hoạt động 4</b>


- GV yêu cầu HS làm bài tập trang 11 SGK
- HS tự hoàn thành vào bảng


- GV kẻ bài tập trên bảng -> gọi 1 HS lên


điền bảng và sửa sai (nếu có)


- GV tiếp tục cho HS nhận xét các hiện tượng
trong SGK


- HS có thể nhận xét : Động vật di chuyển
được cũn thực vật khơng di chuyển và có
tính hướng sáng


- GV yêu cầu HS rút ra đặc điểm chung của
thực vật


1. Nhận dạng vật sống và vật không
sống


-Vật sống:Lấy thức ăn,nước uống,
lớn lên và sinh sản.


- Vật không sống: Không lấy thức
ăn,nước uống, không sinh sản.
2. Đặc điểm của cơ thể sống


-Đặc điểm của cơ thể sống là:
+Trao đổi chất với môi trường
+Lớn lên và sinh sản


3.


Sự đa dạng và phong phú của
thực vật



-Thực vật sống ở mọi nơi trên trái
đất chúng có rất nhiều dạng khác
nhau,thích nghi với môi trường
sống


4. Đặc điểm chung của thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Giữa vật sống và vật khơng sống có những điểm gì khác nhau?
? Đặc điểm của cơ thể sống là gi?


? Đặc điểm chung của thực vật là gì?
5. Hướng dẫn về nhà:


- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài


- Đọc, trước bài 2<i><b> “Nhiệm vụ của sinh học”</b></i>


- Chuẩn bị 1 số tranh ảnh về sinh vật trong tự nhiên


Ngày giảng:


Lớp 6a ..../..../ 2012
Lớp 6b ..../..../ 2012


Tiết 3 <b>NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC</b>


A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:



-Nêu được 1 số VD để thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với những mặt lợi , hại của
chúng


-Biết được 4 nhóm sinh vật chính: Động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm
-Hiểu được nhiệm vụ của sinh vật học và thực vật học


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng tư duy độc lập và làm việc với SGK.
3. Thái độ:


- Có ý thức bảo vệ thực vật.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


1. Chuẩn bị của giáo viên


-Tranh vẽ thể hiện một vài nhóm sinh vật


-Sưu tầm tranh ảnh khu rừng,vườn cây,sa mạc,hồ nước.
2. Chuẩn bị của học sinh


-Kẻ bảng Tr.6 + Tr.11 SGK vào vở bài tập


-Sưu tầm tranh ảnh các loài thực vật sống trên trái đất


-Ôn lại kiến thức về quang hợp trong sách ''TNXH'' ở tiểu học
C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.


<i>1. Ổn định lớp:</i>



<i>Sĩ số lớp: - 6a ..../ ...tên học sinh vắng...</i>
<i> - 6b..../ ...tên học sinh vắng...</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>
Không kiểm tra.
<i><b>3. Bài mới</b><b>: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu học sinh làm bài tập phần
lệnh SGK trang 7


-HS hoàn thành bảng tr.7 SGK (ghi tiếp 1
số cây, con vật khác)


? Qua bảng thống kê em có nhận xột gỡ về
thế giới sinh vật? (nơi sống,kích thước và
vai trũ đối với con người...)


? Sự phong phú về môi trường sống, kích
thước, kĩ năng di chuyển của sinh vật nói
lên điều gỡ?


-HS trao đổi nhóm rút ra kết luận:SV rất
đa dạng


-GV yêu cầu HS quan sát lại bảng thống
kê, đọc thông tin SGK trả lời câu hỏi:
? Qua bảng thống kê có thể chia giới sinh
vật làm mấy nhóm?



-HS xếp loại sinh vật thành 2 nhóm
(ĐV,TV)


? Thơng tin trong SGK cho em biết những
gỡ?


? Khi phân chia SV thành 4 nhóm, người
ta dựa vào những đặc điểm nào?


-HS : +ĐV: di chuyển
+TV: có màu xanh


+Nấm: Khơng có màu xanh
+Vi khuẩn : vô cùng nhỏ bé


<b>*Hoạt động 2 </b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK Tr.8
trả lời câu hỏi:


? Nhiệm vụ của sinh học là gỡ?


-HS đọc thơng tin tóm tắt nội dung chính
để trả lời câu hỏi của GV


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận
xét, bổ xung


-GV gọi 1 HS đọc to nội dung: <i><b>Nhiệm vụ</b></i>


<i><b>của TV</b><b>học</b></i> cho cả lớp nghe


<b>4. Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học
-Gọi 1-2 HS đọc to KLC


? Kể tên 1 số sinh vật ở cạn, dưới nước,
trong cơ thể người?


? Nhiệm vụ của sinh học là gỡ?


1. Sinh vật trong tự nhiên


<i>a, Sự đa dạng của thế giới sinh vật</i>


<i><b>b, Các nhóm sinh vật trong tự nhiên</b></i>


Sinh vật trong tự nhiên đa dạng được
chia thành 4 nhóm: TV,ĐV,Nấm,Vi
khuẩn


<b>2. Nhiệm vụ của sinh học</b>


- Nhiệm vụ của sinh học (SGK Tr.8)
- Nhiệm vụ của TV học (SGK Tr.8)


<b>*KLC: </b>SGK Tr.9


<b>5. Dặn dũ:02p</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>CÓ PHẢI TẤT CẢ THỰC VẬT ĐỀU CÓ HOA?</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- HS phân biệt được cây có hoa và cây khơng có hoa dựa vào đặc điểm của cơ
quan sinh sản (hoa,quả)


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát ,so sánh,kĩ năng tự hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục lũng yờu thiờn nhiờn ,yờu thớch mụn học,bảo vệ thực vật


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Tranh vẽ phúng to hỡnh 4.1; 4.2 SGK


<b> 2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Chuẩn bị cây dương xỉ, rau bợ


- Kẻ bảng theo mẫu Tr.13 vào vở bài tập.



- Đọc trước bài 4 <i><b>“Có phải tất cả thực vật đều có hoa?”</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nhiệm vụ của sinh học là gỡ?


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1. </b>


- GV: yêu cầu HS quan sỏt hỡnh 4.1 và
bảng 1 ghi nhớ kiến thức, trả lời câu hỏi:
+ Cây cải có những loại cơ quan nào?
chức năng của từng loại cơ quan đó?


- HS: dùng kiến thức bảng 1 điền vào chỗ
trống


- GV: yêu cầu HS quan sỏt hỡnh 4.2 và
mẫu của nhóm -> hồn thành bảng 2


- GV: chữa bảng bằng cách gọi 1->2 nhúm
trỡnh bày


- Đại diện 1 -> 2 nhóm trả lời các nhóm
khác nhận xét, bổ xung



- GV: cho HS đọc thông tin SGK trả lời
câu hỏi:


+ Dựa vào đặc điểm có hoa của thực vật
thỡ cú thể chia làm mấy nhóm?


+ Thế nào là thực vật có hoa và thực vật
khơng có hoa?


- HS: dựa vào thơng tin trả lời cách phân
biệt thực vật có hoa và thực vật khơng có
hoa


<b>1.Thực vật có hoa và thực vật </b>
<b>khơng có hoa</b>


- Thực vật có hoa là những thực vật cơ
quan sinh sản là hoa, quả, hạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV: cho HS làm nhanh bài tập SGK
Tr.14


<b>* Hoạt động 2. Cây một năm và cây lâu</b>
<b>năm </b>


- GV: viết lên bảng một số cây như:
+ Cây lúa, ngô, mướp -> cây 1 năm
+ Cây vải, nhón, mớt -> cõy lõu năm
+ Tại sao người ta lại nói như vậy?



- GV: hướng cho HS chỳ ý tới việc các
thực vật đó ra hoa kết quả bao nhiêu lần
trong vũng đời?


- HS: thảo luận theo gợi ý của GV để phân
biệt cây 1 năm, cây lâu năm


- Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận
xét, bổ xung


- GV: nhận xét -> rút ra kết luận.


- GV: cho HS kể thêm 1 số cây lâu năm và
cây 1 năm


<i><b>Củng cố: </b></i>


- GV: tóm tắt kiến thức bài học. Gọi 1-2
HS đọc phần KLC.


+ Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết thực
vật có hoa và thực vật khơng có hoa?
+ Phân biệt cây một năm và cây lâu năm?
Cho ví dụ?


<b>2. Cây một năm và cây lâu năm</b>


- Cây 1 năm ra hoa kết quả 1 lần trong
vũng đời



- Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều lần
trong vũng đời


<b>*KLC: </b>SGK Tr.15


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài trả lời câu hỏi cuối bài
-Đọc <i><b>“Em có biết ?”</b></i>


-Làm bài tập Tr.15


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CHƯƠNG I</b>

<b> - </b>

<b>TẾ BÀO THỰC VẬT</b>


<b>Tiết 4: </b>


<b>Ngày soạn</b>

<b>: </b>

<b> </b>
<b>Ngày giảng</b>:


<b>KÍNH LÚP KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG</b>




<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b> 1. Kiến thức</b>


-HS nhận biết được các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi
-Biết cách sử dụng kính lúp,các sử dụng kính hiển vi


<b> 2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng thực hành


<b> 3. Thái độ</b>


- Cú ý thức giữ gỡn bảo vệ kính lúp và kính hiển vi


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Kính lúp và kính hiển vi


<b> 2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- 1vài bông hoa cỡ nhỏ, rễ nhỏ, 1 đám rêu, rễ hành


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa?


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1. Kính lúp và cách sử dụng</b>


- Tỡm hiểu cấu tạo của kính lúp:


- GV: yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK


--> nắm bắt ghi nhớ cấu tạo--> trả lời câu
hỏi: Kính lúp có cấu tạo như thế nào?
- HS: cầm kính lúp xác định các bộ phận
của kính trả lời câu hỏi


- 1 vài HS trỡnh bày cấu tạo của kính lúp
- Cách sử dụng kính lúp:


- HS: nghiên cứu thụng tin SGK quan sỏt
hỡnh 5.2 trả lời câu hỏi:Trỡnh bày cỏch sử
dụng kính lúp?


- GV: gọi 1-2 HS trỡnh bày cỏch sử dụng
kính lúp cho cả lớp cùng nghe


- Tập quan sát mẫu:


- GV: hướng dẫn HS đặt mẫu lên


bàn,hướng dẫn cách sở dụng kính để quan
sát vật mẫu


- GV: kiểm tra tư thế ngồi của HS
- HS: quan sát mẫu và vẽ hỡnh ra giấy


<b>1. Kính lúp và cách sử dụng.</b>


- Cấu tạo kính lúp gồm 2 phần:Tay
cầm bằng kim loại(bằng nhựa)+Tấm
kính trong lồi 2 mặt



- Cách sử dụng: Để mặt kính sát vật
mẫu, từ từ đưa kính lên cho đến khi
nhỡn rừ vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tỡm hiểu cấu tạo của kính hiển vi:
- GV: cho học sinh quan sát kính hiển
vi,đọc thơng tin SGK để nhận biết các bộ
phận của kính.


- GV: gọi 1-2 HS lờn trỡnh bày trước
lớp(chỉ các bộ phận trên kính)


- Lớp chỳ ý theo dừi--> nhận xét,bổ xung
- Cách sử dụng kính hiển vi:


- GV: u cầu HS đọc thơng tin SGK nắm
bắt được các bước sử dụng kính


- GV: gọi 1-2 HS lờn trỡnh bày trước lớp
cách sử dụng kính hiển vi


- GV: làm thao tác cách sử dụng kính để
cả lớp cựng theo dừi


- GV: có thể phát cho mỗi nhóm 1 tiêu bản
mẫu để tập quan sát


- Cấu tạo kính hiển vi gồm 3 phần:
+ Chân kính



+ Thân kính
+ Bàn kính


- Cách sử dụng kính hiển vi:


+ Đặt và cố định tiêu bản trên bàn kính
+ Điều chỉnh ánh sáng bằng gương
phản chiếu ánh sáng


+ Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để
quan sỏt rừ vật mẫu


<b>*KLC: </b>SGK-Tr.19


<b>4. Kiểm tra đánh giá.</b>


- GV tóm tắt kiến thức bài học
- Gọi 1-2 HS đọc to KLC


+ Trỡnh bày cấu tạo và cách sử dụng kính lúp?
+ Trỡnh bày cấu tạo và cách sử dụng kính hiển vi?


<b>5. Dặn dũ: </b>


- Học bài trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc <i><b>“Em có biết ?”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 5</b>



Ngày soạn

:

<b> </b>


Ngày giảng:


<b>QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT</b>




<b>I.MỤC TIÊU </b>
<b> 1. Kiến thức</b>


- Học sinh phải tự làm được 1 tiêu bản tế bào TV(TB vảy hành hoặc TB thịt
quả cà chua chín)


<b> 2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi


- Rèn kĩ năng vẽ hỡnh qun sỏt dược trên kính hiển vi


<b> 3. Thái độ</b>


- Cú ý thức bảo vệ, giữ gỡn dụng cụ thực hành


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Hành tây,cà chua chín
- Kính hiển vi


<b> 2. Chuẩn bị của học sinh</b>



- Học thuộc bài cũ


- Chuẩn bị theo nhóm: 1 củ hành tây,1 quả cà chua chín


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


Kiểm tra sĩ số:


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Trỡnh bày cấu tạo và cách sử dụng kính hiển vi?


<b>3.Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1. Quan sát tế bào dưới </b>


<b>kính hiển vi</b>


- GV: yêu cầu HS ở các nhóm đọc cách
tiến hành lấy mẫu và quan sát mẫu trên
kính


- HS: quan sỏt hỡnh 6.1, đọc và nhắc lại
các thao tác -> chọn 1 người chuẩn bị
kớnh, cũn lại chuẩn bị tiêu bản như
hướng dẫn của GV


- GV: làm mẫu tiêu bản để HS quan sát


- GV: đi các nhóm giúp đỡ, nhắc nhở,
giải đáp thắc mắc của HS


<b>*Hoạt động 2. Vẽ hỡnh đó quan sỏt</b>
<b>được</b>


- GV: dùng tranh phóng to giới thiệu:
+ Củ hành và tế bào biểu bỡ vảy hành
+ Quả cà chua và tế bào thịt quả cà chua


<b>1. Quan sát tế bào dưới kính hiển vi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tế bào


- GV: hướng dẫn học sinh cách vừa quan
sát, vừa vẽ hỡnh


- HS: vẽ hỡnh vào vở


<b>4. Kiểm tra đánh giá.</b>


- GV: nhận xét đánh giá kết quả giờ thực hành


- Cho điểm các nhóm làm tốt nhắc nhở các nhóm chưa tích cực
- GV: u cầu HS vệ sinh lớp học, lau kính xếp lại vào hộp


<b>5. Dặn dũ.</b>


- Trả lời câu hỏi 1+2 (SGK tr.27)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 6: </b>


Ngày soạn

:

<b> </b>


Ngày giảng:


<b>CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT</b>




<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>


+ Các cơ quan của Tvật đều được cấu tạo bằng tế bào
+ Những thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục lũng yờu thớch mụn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Tranh phóng to H.7.1 -> H.7.5 SGK


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Sưu tầm tranh ảnh về các tế bào thực vật.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


- Kiểm tra sĩ số:


<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>
<b> - </b>Không kiểm tra


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1. Hỡnh dạng và kích</b>


<b>thước của tế bào.</b>


<i><b>*Tỡm hiểu hỡnh dạng tế bào</b></i>


- GV: yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục
1, trả lời câu hỏi:


Tỡm điểm giống nhau cơ bản trong cấu
tạo rễ, thân, lá?


- HS: quan sỏt hỡnh H.7.1 -> H.7.5
SGK => trả lời câu hỏi: Điểm giống
nhau đó là được cấu tạo bằng nhiều tế
bào.


- GV: cho HS quan sát lại hỡnh SGK


=>Nhận xét về hỡnh dạng tế bào.


- HS: quan sát tranh đưa ra nhận xét :
Tế bào có nhiều hỡnh dạng khác nhau.


<i><b>*Tỡm hiểu kích thước tế bào</b></i>


- GV: yêu cầu HS nghiên cứu
SGK=>Rút ra kết luận về kích thước tế
bào


- HS: đọc thơng tin và xem bảng kích
thước tế bào ở SGK tr.24 tự rút ra nhận


<b>1. Hỡnh dạng và kích thước của tế bào</b>


- Cơ thểcủa Tvật đều được cấu tạo bằng
tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

xung


- GV: nhận xột ý kiến của HS -> yêu
cầu HS rút ra kết luận mục 1


<b>*Hoạt động 2. Cấu tạo tế bào.</b>


- GV: yêu cầu HS nghiên cứu SGK
tr.24


- HS: đọc thông tin SGK và quan sát


H.7.4 xác định các bộ phận của tế bào
rồi ghi nhớ


- GV: treo sơ đồ H.7.4SGK --> gọi HS
lên xác định các bộ phận của tế bào.
-1-3 HS lên chỉ sơ đồ, các HS khác bổ
xung


- GV: tóm tắt, rút ra kết luận để HS ghi
lại thành phần cấu tạo chủ yếu của tế
bào.


<b>*Hoạt động 3</b>


- GV: cho HS quan sát H.7.5 SGK ->
nhận xét:


+ Cấu tạo, hỡnh dạng các tế bào của
cung một loại mô, các loại mô khác
nhau?


+ Rút ra kết luận mụ là gỡ?


- HS: quan sát tranh, trao đổi nhóm rút
ra kết luận


-1-3 HS trỡnh bày , cỏc HS khỏc bổ
xung


- GV: tóm tắt kiến thức bài học


- Gọi 1-2 HS đọc to KLC


<b>2. Cấu tạo tế bào</b>


Tế bào gồm:
+ Vách tế bào
+ Màng sinh chất
+ Chất tế bào
+ Nhân


<b>3. Mơ</b>


- <i><b>Mơ</b></i>là nhóm tế bào cú hỡnh dạng, cấu
tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức
năng riêng


<b>*KLC</b>:SGK - Tr.25


<b>4. Kiểm tra đánh giá.</b>


+ Tế bào cú hỡnh dạng và kích thước như thế nào?
+ Mô là gỡ? Kể tên 1 số loại mô thực vật?


- Giải ô chữ -> đúng GV cho điểm


<b>5. Dặn dũ:</b>


- Trả lời câu hỏi SGK
- Đọc ''Em có biết''



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn

:

<b> </b>


Ngày giảng:


<b>Tiết 7 </b>

<b>SỰ LỚN LÊN VÀ PHÂN CHIA CỦA TẾ BÀO</b>


<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS trả lời được câu hỏi : <i><b>Tế bào lớn lên như thế nào? Tế bào phân chia như thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


-HS hiểu được ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ở thực vật chỉ có những tế
bào mơ phân sinh mới có khả năng phân chia.


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kĩ năng quan sỏt hỡnh vẽ tỡm tũi kiến thức


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục lũng yờu thớch mụn học


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H.8.1 -> H.8.2 SGK Tr.27


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>



-Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Tế bào cú hỡnh dạng và kích thước như thế nào?


<i><b>Trả lời:</b></i> -Cơ thể của Tvật đều được cấu tạo bằng tế bào


-Các tế bào có nhiều hỡnh dạng và kích thước khác nhau.
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV-HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm -> Đọc
thơng tin SGK trả lời câu hỏi:


? Tế bào lớn lên như thế nào?
? Nhờ đâu tế bào lớn lên được?


-HS đọc thông tin SGK kết hợp quan sỏt
hỡnh 8.1 -> trao đổi nhóm trả lời câu hỏi
của GV.


-GV gọi 1-3 nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm
khỏc bổ sung


-Từ những ý kiến HS đó thảo luận -> GV


cho HS tóm tắt rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV u cầu HS hoạt động nhóm


-HS đọc thơng tin SGK kết hợp quan sỏt
hỡnh 8.2 -> nắm được quỏ trỡnh phõn
chia của tế bào.


-GV viết sơ đồ trỡnh bày mối quan hệ
giữa Sự lớn lên và phân chia tế bào:


lớn dần p.chia
TB non--->TB trưởng


<b>thành---1. Sự lớn lên của tế bào</b>


-Tế bào có kích thước nhỏ, lớn dần
thành tế bào trưởng thành nhờ quỏ
trỡnh trao đổi chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trỡnh bày của GV


-GV yêu cầu HS trao đổi nhóm theo 3 câu
hỏi SGK


-HS thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời
->đại diện nhúm trỡnh bày ý kiến, cỏc
nhúm cũn lại bổ sung



-GV nhận xét, kết luận


<b>4.Củng cố</b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học
-Gọi 1-2 HS đọc to KLC


? TB lớn lên như thế nào?Nhờ đâu TB
lớn lên được?


? Sự phân chia TB diễn ra như thế nào?
? Sự lớn lên và phân chia của TB cú ý
nghĩa gỡ đối với thực vật?


-Sự phân chia của tế bào diễn ra như
sau:


+Đầu tiên từ 1 nhõn hỡnh thành 2
nhõn tỏch xa nhau


+Sau đó chất tế bào được phân chia,
xuất hiện 1 vách ngăn ngăn đôi TB
cũ thành 2 TB con


+Các TB con tiếp tục lớn lên cho đến
khi bằng TB mẹ


<b>*KLC:</b> SGK – Tr.31



<b>5.Dặn dũ: </b>


-Học bài,trả lời câu hỏi SGK


-Đọc, tỡm hiểu trước bài 9 <i><b>“Các loại rễ, các miền của rễ”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn

:

<b>CHƯƠNG II : RỄ</b>


Ngày giảng:


<b>Tiết 8 :</b>

<b> CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ</b>


<b> </b>

<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-Học sinh nhận biết được hai loại rễ chính rễ cọc và rễ chùm
-HS phân biệt được cấu tạo chức năng các miền của rễ


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, hoạy động nhóm


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục lũng yờu thớch mụn học, cú ý thức bảo vệ thực vật


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H.9.1-> H.9.3 SGK Tr.29



-Một số cây có rễ : Cây rau cải, rau rền,hành,cõy nhón...


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


-Chuẩn bị 1 số cây có rễ: Rau cải, cõy cam, cõy nhón...


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Sự phân chia TB diễn ra như thế nào?


<i><b>Trả lời:</b></i> +Đầu tiên từ 1 nhõn hỡnh thành 2 nhõn tách xa nhau


+Sau đó chất tế bào được phân chia, xuất hiện 1 vách ngăn ngăn đôi tế bào
cũ thành 2 tế bào con


+Các TB con tiếp tục lớn lên cho đến khi bằng TB mẹ
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV-HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


<i><b> a,Tỡm hiểu các loại rễ phân biệt rễ</b></i>


-GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm đặt các
loại cây lại cùng nhau


-HS kiểm tra và phân loại chúng thành 2
nhóm



-GV đến các nhóm giúp HS nhận biết tên
cây, giải đáp thắc mắc cho từng nhóm HS
-HS viết đặc điểm của từng nhóm rễ cây đó
được phân loại


-GV treo tranh H.9.1 SGK


-HS đối chiếu xếp nhóm rễ cây của mỡnh
với tranh H.9.1 (nhóm A hoặc B )


-Đại diện 1 vài nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét bổ xung


-GV yêu cầu HS làm bài tập SGK và rút ra
đặc điểm của từng loại rễ


<i> <b>b,Nhận biết cây có rễ cọc và rễ chùm</b></i>
<i><b>qua ảnh</b></i>


-GV yêu cầu HS quan sát H.9.2 SGK, trả


<b>1.Các loại rễ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

rễ cọc , cây rễ chùm


-1 vài HS nhắc lại đặc điểm của rễ cọc , rễ
chùm


-GV nhận xét cho điểm



<b>*Hoạt động 2</b>


-HS đọc thông tin, quan sát H.9.3 đối chiếu
với bảng kiến thức:Cấu tạo, chức năng
chính từng miền của rễ -> ghi nhớ kiến
thức


-GV treo tranh (H.9.3 câm) yêu cầu HS
điền tên các bộ phận và chức năng các
miền của rễ


-1-2 HS lên điền bảng -> lớp nhận xét bổ
sung


-GV yêu cầu HS rút ra kết luận mục 2


<b>4.Củng cố</b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học
-Gọi 1-2 HS đọc to KLC


? Nêu đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm?
? Rễ có mấy miền? chức năng của mỗi
miền?


+Rễ chùm gồm các rễ con mọc từ
gốc thân


<b>2.Các miền của rễ</b>



-Rễ có 4 miền:


+Miền trưởng thành có chức năng
dẫn truyền


+Miền hút hấp thụ nước và muối
khoáng


+Miền sinh trưởng làm cho rễ dài
ra


+Miền chóp rễ che chở cho đầu rễ


5.<b> Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài,trả lời câu hỏi SGK
-Đọc <i><b>“ Em có biết ?”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn

:

<b> </b>


Ngày giảng:


<b>Tiết 9</b>:

<b>CẤU TẠO MIỀN HÚT CỦA RỄ</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Học sinh hiểu được cấu tạo và chức năng miền hút của rễ


-Qua quan sát thấy được đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức năng


của chúng


-Biết sử dụng kiến thức đó học giải thích 1 số hiện tượng thực tế có liên quan đến rễ
cây


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kĩ năng quan sát( tranh,mẫu)


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục lũng yờu thớch mụn học, cú ý thức bảo vệ thực vật


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H.10.1, 10.2 SGK
-Bảng cấu tạo và chức năng của miền hút


<b> 2. Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc,tỡm hiểu bài trước khi đến lớp


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Rễ có mấy miền? chức năng của mỗi miền?


<i><b>Trả lời:</b></i> -Rễ có 4 miền:



+Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền
+Miền hút hấp thụ nước và muối khoáng
+Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra
+Miền chóp rễ che chở cho đầu rễ
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV-HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV treo tranh hỡnh 10.1,10.2 giới thiệu
tranh, hướng dẫn HS quan sát tranh, xác
định hai miền vỏ và trụ giữa


-HS quan sỏt tranh, xem chỳ thớch hỡnh
10.1 SGK -> ghi ra giấy các bộ phận của
phần vỏ và trụ giữa


-GV gọi 1-2 HS trả lời -> lớp nhận xét bổ
sung


-GV ghi sơ đồ lên bảng -> cho HS điền
tiếp các bộ phận


-1-2 HS lên điền nốt vào sơ đồ của GV
trên bảng -> các HS khác nhận xét bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Các
bộ


phận
của
miền
hút


thịt vỏ


mạch
rây


bó mạch


mạch
gỗ


trụ giữa


ruột
GV ghi HS ghi


-GV yêu cầu HS nghên cứu SGK, quan
sát lại hỡnh 10.2 -> trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi: Vỡ sao mừi lụng hỳt là một tế
bào?


-HS dựa vào cấu tạo lông hút để trả lời
-GV nhận xét -> yêu cầu HS rút ra kết
luận



<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS nghiên cứu bảng: cấu
tạo và chức năng của miền hút (SGK) ->
thảo luận nhóm trả lời câu hỏi SGK
-GV gọi 1-2 nhóm trả lời, cỏc nhúm cũn
lại nhận xét bổ sung -> GV nhận xét
-GV hỏi thêm : Trên thực tế bộ rễ thường
ăn sâu, lan rộng, nhiều rễ con, hóy giải
thích tại sao?


-HS dựa vào cấu tạo miền hút, chức năng
của lông hút để trả lời


-GV yêu cầu HS rút ra kết luận về chức
năng của miền hút


<b>4.Củng cố</b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học
-Gọi 1-2 HS đọc to KLC
? Nêu cấu tạo miền hút của rễ?
? Nêu chức năng miền hút của rễ?
-Trả lời câu hỏi 3 SGK tr.33


-Miền hút của rễ gồm hai phần:
+Vỏ gồm biểu bỡ và thịt vỏ


+Trụ giữa gồm mạch rây, mạch gỗ và
ruột



<b>2.Chức năng miền hút của rễ</b>


-Vỏ gồm biểu bỡ cú nhiều lông hút,
lông hút là TB biểu bỡ kộo dài cú
chức năng hút nước và muối khống
hồ tan. Phía trong là thịt vỏ có chức
năng chuyển các chất từ lông hút vào
trụ giữa


-Trụ giữa gồm các mạch gỗ và mạch
rây có chức năng vận chuyển các
chất. Ruột chứa chất dự trữ


<b>*KLC:</b> SGK-Tr.33


<b>5.Dặn dũ: </b>2p


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Đọc <i><b>“Em có biết ?”</b></i>


-Làm bài tập tr.33


-Đọc,tỡm hiểu trước bài 11 <i><b>“Sự hút nước và muối khoáng của rễ”</b></i>


Ngày soạn

:

<b> </b>


Ngày giảng:


<b>Tiết 10</b> SỰ HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG CỦA RỄ


<b> </b>

<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>

<b>1.Kiến thức</b>


-Xác định được con đường rễ cây hút nước và muối khống hồ tan


-Hiểu được nhu cầu nước và muối khống của cây phụ thuộc vào những điều kiện
nào


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn thao tác tiến hành thí nghiệm


-Biết vận dụng kiến thức đó học để bước đầu giải thích một số hiện tượng trong tự
nhiên


<b> 3.Thái độ</b>


-Giáo dục lũng yờu thớch mụn học, cú ý thức bảo vệ thực vật


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H.11.1,11.2 SGK


-Bảng cấu tạo và chức năng của miền hút


<b> 2. Chuẩn bị của học sinh</b>


-Kết quả của các mẫu thí nghiệm đó làm ở nhà


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Nêu chức năng miền hút của rễ?


<i><b>Trả lời:</b></i>


-Vỏ gồm biểu bỡ cú nhiều lông hút, lông hút là tế bào biểu bỡ kộo dài cú chức năng
hút nước và muối khống hồ tan. Phía trong là thịt vỏ có chức năng chuyển các chất
từ lông hút vào trụ giữa


-Trụ giữa gồm các mạch gỗ và mạch rây có chức năng vận chuyển các chất. Ruột
chứa chất dự trữ


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV-HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm SGK -> trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi mục


-HS trao đổi, thảo luận nhóm để trả lời
câu hỏi -> các nhóm cử đại diện trỡnh
bày kết quả của nhúm mỡnh -> cỏc
nhúm khỏc bổ sung


-GV nhận xét, đánh giá



<i><b>I.Cây cần nước và các loại muối</b></i>


<i><b>khoáng</b></i>



<b>1.Nhu cầu nước của cây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV cho HS đọc phần cung cấp kiến
thức SGK -> thảo luận nhóm, trả lời
câu hỏi cuối thí nghiệm 2


-HS 1-2 nhóm trả lời -> các nhóm khác
bổ sung


GV nhận xét, yêu cầu HS rút ra kết
luận mục 1


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV treo tranh H11.1, bảng số liệu
SGK -> yêu cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm 3 trả lời câu hỏi sau thí nghiệm
3


-GV hướng dẫn HS thiết kế thí nghiệm
theo nhóm. Thí nghiệm gồm các bước:
+Mục đích thí nghiệm


+Đối tượng thí nghiệm


+Tiến hành: Điều kiện và kết quả
-Cỏc nhúm trỡnh bày thiết kế thí


nghiệm -> các nhóm khác bổ sung
-GV cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi
mục


-GV gọi 1-2 HS trả lời -> lớp nhận xét,
bổ sung -> rút ra kết luận


-GV nhận xột ý kiến HS -> kết luận


<b>4.Củng cố</b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học
-Gọi 1-2 HS đọc to KLC


? Nờu vai trũ của nước và muối khoáng
đối với cây?


? Theo em những giai đoạn nào cây cần
nhiều nước và muối khống?


-Nước rất cần cho cây, khơng có nước
cây sẽ chết. Nước cần nhiều hay ít phụ
thuộc vào loại cây, các giai đoạn sống,
các bộ phận khác nhau của cây.


<b>2.Nhu cầu muối khoáng của cây</b>


-Rễ cây chỉ hấp thụ muối khống hồ
tan trong đất. Cây cần 3 loại mối
khống chính là: Đạm, Lân, Kali



<b>*KLC:</b> SGK – Tr 36


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài,trả lời câu hỏi SGK
-Đọc <i><b>“Em có biết ?”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn

:

<b> </b>


Ngày giảng:


<b>Tiết 11 </b>

<b>SỰ HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG CỦA RỄ</b>


<b>(Tiếp theo)</b>



<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Xác định được con đường rễ cây hút nước và muối khống hồ tan


-Hiểu được nhu cầu nước và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện
nào


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng thực hành


-Biết vận dụng kiến thức đó học để bước đầu giải thích một số hiện tượng trong tự
nhiên



<b> 3.Thái độ</b>


-Giáo dục lũng yờu thớch mụn học, cú ý thức bảo vệ thực vật


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phúng to hỡnh 11.2 SGK


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc, tỡm hiểu bài trước khi đến lớp


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Nờu vai trũ của nước và muối khoáng đối với cây?


<i><b>Trả lời:</b></i>


-Nước rất cần cho cây, khơng có nước cây sẽ chết. Nước cần nhiều hay ít phụ thuộc
vào loại cây, các giai đoạn sống, các bộ phận khác nhau của cây.


-Rễ cây chỉ hấp thụ muối khoáng hồ tan trong đất. Cây cần 3 loại mối khống chính
là: Đạm, Lân, Kali


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV-HS Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV treo tranh H11.2 -> yêu cầu HS
quan sát, nghiên cứu SGK-> làm bài tập
-HS quan sát kỹ H11.2, chọn từ điền vào
chỗ trống -> hoàn thành bài tập


-GV gọi 1-2 HS lên chữa bài tập trên
bảng-> lớp nhận xét, bổ sung -> rút ra kết
luận


-GV yêu cầu HS rút ra nhận xét về vai trũ
của lông hút bằng cách trả lời câu hỏi:
? Bộ phận nào của rễ làm nhiệm vụ hút
nước và muối khoáng?


? Chỉ trên tranh vẽ con đường hút nước và


<i><b>II. Sự hút nước và muối</b></i>


<i><b>khoáng của rễ</b></i>



<b>1.Rễ cây hút nước và muối khoáng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>*Hoạt động 2</b>


-GV thông báo những điều kiện ảnh
hưởng tới sự hút nước và muối khoáng
của cây: Đất trồng, thời tiết, khí hậu…
-GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK -> trả


lời câu hỏi:


? Đất trồng đó ảnh hưởng tới sự hút nước
và muối khoáng như thế nào? VD cụ thể?
-Một vài HS trả lời -> lớp nhận xét, bổ
sung


-GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK -> trả
lời câu hỏi:


? Thời tiết, khí hậu ảnh hưởng tới sự hút
nước và muối khống của cây trồng như
thế nào?


-HS đọc thông tin, trả lời câu hỏi của GV
-Một vài HS trả lời -> lớp nhận xét, bổ
sung


-GV nhận xét rút ra kết luận mục 2


<b>4.Củng cố</b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học
-Gọi 1-2 HS đọc to KLC


? Bộ phận nào của rễ có chức năng hấp
thụ nước và muối khống?


? Nêu ảnh hưởng của những điều kiện bên
ngồi đến sự hút nước và muối khoáng


của cây?


<b>hưởng đến sự hút nước và muối</b>
<b>khoáng của cây</b>


<i>a,Các loại đất trồng khác nhau</i>


<i>b,Thời tiết, khí hậu</i>


-Đất trồng, thời tiết, khí hậu ảnh
hưởng tới sự hút nước và muối
khoáng của cây


<b>*KLC:</b> SGK – Tr 38


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài,trả lời câu hỏi SGK
-Đọc <i><b>“Em có biết ?”</b></i>


-Chuẩn bị bài sau: Củ sắn, củ cải, trầu không, tầm gửi, tơ hồng…
-Đọc và tỡm hiểu trước bài: <i><b>“Biến dạng của rễ”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn

:

<b> </b>


Ngày giảng:


<b>Tiết 12</b>

<b>THỰC HÀNH :</b>

<b>QUAN SÁT BIẾN DẠNG CỦA RỄ</b>


<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-HS phân biệt được 4 loại rễ biến dạng: Rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút


-Hiểu được đặc điểm của từng loại rễ biến dạng phù hợp với chức năng của chúng
-Nhận dạng được một số rễ biến dạng đơn giản thường gặp


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, so sánh phân tích mẫu và tranh


<b> 3.Thái độ</b>


-Giáo dục lũng yờu thớch mụn học, cú ý thức bảo vệ thực vật


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Kẻ bảng phụ SGK - Tr 40 SGK
-Tranh, mẫu một số loại rễ đặc biệt


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


-Mẫu: Củ sắn, củ cải, trầu không, tầm gửi, tơ hồng…
-Kẻ bảng Tr 40 SGK vào vở


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Bộ phận nào của rễ có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng?



<i><b>Trả lời:</b></i> Rễ cây hút nước và muối khống hồ tan nhờ lơng hút. Sự hút nước và muối
khống khơng thể tách rời nhau vỡ rễ cây chỉ hút được muối khống hồ tan trong
nước


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV-HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm: Đặt mẫu
lên bàn quan sát


-Các nhóm đặt mẫu lên bàn, phân loại
chúng thành các nhóm riêng (dựa vào hỡnh
thỏi màu sắc và cách mọc để phân chia)
-Một vài nhúm trỡnh bày kết quả phân loại
của nhúm mỡnh -> cỏc nhúm khỏc nhận
xét, bổ sung -GV nhận xét rút ra kết luận
mục 1


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân: Xem
lại H12.1 -> làm bài tập


-Một vài HS trỡnh bày phần bài tập của
mỡnh trước lớp -> các HS khác nhận xét,
bổ sung



-GV treo bảng chuẩn kiến thức để HS tự
sửa sai


<b>1.Một số loại rễ biến dạng</b>


-Có 4 loại rễ biến dạng: Rễ củ, rễ
móc, rễ thở, giác mút


<b>2.Cấu tạo và chức năng của rễ</b>
<b>biến dạng</b>


-Rễ củ chứa chất dự trữ cho cây
khi ra hoa, tạo quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>4.Củng cố</b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học
-Gọi 1-2 HS đọc to KLC


? Kể tên những loại rễ biến dạng và chức
năng của chúng?


? Tại sao phải thu hoạch những cây có rễ củ
trước khi chúng ra hoa?


-Giác mút lấy thức ăn từ cây chủ


<b>*KLC:</b> SGK – Tr 42



<b>5.Dặn dũ: </b>


-Học bài,trả lời câu hỏi SGK
-Làm bài tập Tr 42


-Đọc trước bài 13, 14 <i><b>“Cấu tạo ngoài của thân, thân to ra do đâu?”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn

:

<b> CHƯƠNG III : THÂN</b>


Ngày giảng:


<b> Tiết 13</b>

<b>CẤU TẠO NGOÀI CỦA THÂN, THÂN DÀI RA DO </b>


<b>ĐÂU ?</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nắm được cá bộ phận cấu tạo ngoài của thân gồm: Thân chính, cành, chồi ngọn,
chồi nách


-Phân biệt được chồi nách có: chồi lá + chồi hoa


-Nhận biết và phân biệt được thân đứng, thõn leo, thõn bũ
-Qua thí nghiệm HS tự phát hiện: Thân dài ra do phần ngọn


-Biết vận dụng cơ sở khao học của bấm ngọn, tỉa cành để giải thích một số hiện
tượng trong thực tế hàng ngày


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, so sánh phân tích mẫu và tranh



<b> 3.Thái độ</b>


-Giáo dục lũng yờu thiờn nhiờn, cú ý thức bảo vệ thiên nhiên


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H13.1,13.2,13.3, 14.1 SGK
-Bảng phân loại thân cây


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


-Kẻ bảng Tr 45 SGK vào vở bài tập


-Mẫu: cành cây(hoa hồng, dâm bụt, rau đay…)
-Làm trước thí nghiệm và ghi lại kết quả


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng?


<i><b>Trả lời:</b></i> -Rễ củ chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả
-Rễ móc bám vào trụ giúp cây leo lên


-Rễ thở giúp cây hơ hấp trong khơng khí
-Giác mút lấy thức ăn từ cây chủ


2.B i m ià ớ



Hoạt động của GV-HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


<i><b>a, Xác định bộ phận ngồi của thân, vị trí</b></i>
<i><b>chồi ngọn, chồi nách</b></i>


-GV u cầu HS đặt mẫu lên bàn quan sát
thân cành từ trên xuống -> trả lời câu hỏi
SGK


-HS quan sát mẫu đối chiếu H13.1trả lời 5
câu hỏi SGK


-GV kiểm tra bằng cách gọi HS trỡnh bày
trước lớp ý kiến của mỡnh


-HS mang cành đó quan sỏt lờn trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-GV dùng tranh H13.1 nhắc lại các bộ phận
của thân (hoặc chỉ ngay trên mẫu để HS
nhớ)


<i><b>b,Quan sát cấu tạo của chồi hoa và chồi </b></i>
<i><b>lá</b></i>


-GV nhấn mạnh: Chồi nách gồm 2 loại:
chồi lá và chồi hoa (nằm ở kẽ lá)



-GV hướng dẫn các nhóm quan sát vật
mẫu, đối chiếu với hỡnh vẽ trả lời câu hỏi
SGK


-HS quan sát thao tác và mẫu của GV kết
hợp H13.1 -> ghi nhớ cấu tạo của chồi lá và
chồi hoa -> trao đổi nhóm trả lời 2 câu hỏi
SGK


-GV gọi đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày
và chỉ trên tranh -> các nhóm khác bổ sung
-GV treo tranh H13.1 cho HS nhắc lại các
bộ phận của thân


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV treo tranh H13.3, yêu cầu HS đặt mẫu
lên bàn quan sát + đọc thơng tin SGK hồn
thành bảng Tr 45


-HS quan sát tranh, mẫu -> chia nhóm cây,
kết hợp với thơng tin SGK hồn thành bảng
Tr 45


-GV gọi một HS lên điền bảng -> cỏc HS
khỏc theo dừi bổ sung


-GV chữa bảng phụ để HS theo dừi và tự
sửa sai



-GV hỏi: Có mấy loại thân? cho ví dụ?
-HS trả lời -> rút ra kết luận mục 2


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS các nhóm báo cáo kết quả
thí nghiệm


-Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả thí
nghiệm của nhúm mỡnh


-GV nhận xét ghi lại kết quả của các nhóm
lên bảng


-Cả lớp thảo luận 3 câu hỏi SGK


-GV gọi 1-2 nhóm trả lời -> các nhóm khác
bổ sung


-Đối với câu hỏi (*) GV gợi ý: Ở ngọn cây
có mô phân sinh ngọn


-GV cho HS đọc thông tin SGK -> giải


-Thân cây gồm: Thân chính, cành,
chồi ngọn và chồi nách (chồi nách
phát triển thành cành mang lá hoặc
cành mang hoa hoặc hoa)


<b>2.Các loại thân</b>



-Có 3 loại thân: Thân đứng, thõn
leo, thõn bũ


<b>3.Sự dài ra của thân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

thích cho HS hiểu ý nghĩa của bấm ngọn,
tỉa cành


-HS đọc thơng tin, nghe GV giải thích ->
rút ra kết luận mục 1


<b>*Hoạt động 4</b>


-GV cho HS hoạt động nhóm


-Các nhóm thảo luận, giải thích từng hiện
tượng thực tế nêu ở SGK trên cơ sở kiến
thức GV giải thích ở mục 1


-Đại diện 1-2 nhóm trả lời, các nhóm khác
bổ sung


-GV nhận xét, bổ sung cho các nhóm ->
hỏi: Người ta bấm ngọn, tỉa cành nhằm
mục đớch gỡ?


-HS trao đổi trả lời câu hỏi của GV -> rút
ra kết luận mục 2



<b>4.Củng cố</b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học
-Gọi 1-2 HS đọc to KLC


? Thân cây gồm những bộ phận nào?
? Sự khác nhau giữa chồi hoa và chồi lá?
? Có mấy loại thân? Kể tên một số cây có
những loại thân đó?


? Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gỡ?


? Những loại cõy nào thỡ bấm ngọn, những
loại cõy nào thỡ tỉa cành? Cho ví dụ?


<b>4.Giải thích những hiện tượng</b>
<b>thực tế.</b>


-Để tăng năng xuất cây trồng, tuỳ
từng loại cây mà bấm ngọn hoặc
tỉa cành vào những giai đoạn thích
hợp


<b>*KLC:</b> SGK – Tr 45, 47


<b>5.Dặn dũ: </b>2p


-Học bài,trả lời câu hỏi SGK
-Đọc <i><b>“Em có biết ?”</b></i>



-Ơn lại bài <i><b>“ Cấu tạo miền hút của rễ ”</b></i>


-Đọc trước bài 15 <i><b>“Cấu tạo trong của thân non”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 14</b>

<b>CẤU TẠO TRONG CỦA THÂN NON</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nắm được cấu tạo trong của thân non, so sánh với cấu tạo trong của rễ


-Nêu được những đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng của chúng


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, so sánh


<b> 3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS biết yờu quý thiờn nhiờn, cú ý thức bảo vệ thực vật


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H10.1,15.1SGK


-Bảng phụ <i><b>“Cấu tạo trong của thân non”</b></i>


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>



-Ôn lại bài <i><b>“Cấu tạo miền hút của rễ”</b></i>


-Kẻ bảng Tr.49SGK vào vở bài tập


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Thân cây gồm những bộ phận nào?


<i><b>Trả lời:</b></i> Thân cây gồm: Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách (chồi nách phát
triển thành cành mang lá hoặc cành mang hoa hoặc hoa)


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV-HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV treo tranh H15.1 cho HS quan sát


-HS quan sát tranh đọc kỹ phần chú thích
đểnhận biết các bộ phận của thân non


-GV gọi 1-2 HS lên chỉ trên tranh vẽ từ
ngoài vào trong các bộ phận của thân non ->
lớp theo dừi, nhận xét , bổ sung


-GV treo bảng phụ Tr 49 hướng dẫn HS
hoàn thiện phần <i><b>“chức năng của từng bộ</b></i>
<i><b>phận”</b></i>



-GV hướng dẫn HS trao đổi, thảo luận nhóm:
? Cấu tạo trong của thân non gồm mấy phần?
Chức năng của mỗi phần?


? Cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức
năng nào?


-Đại diện 1-2 nhóm trả lời, các nhóm khác
bổ sung


-GV nhận xét, bổ sung cho các nhóm -> cho
HS rút ra kết luận


<b>*Hoạt động 2</b>


<b>1.Cấu tạo trong của thân non</b>


-Cấu tạo trong của thân non gồm
2 phần chính: Vỏ và Trụ giữa
+Vỏ gồm biểu bỡ và thịt vỏ
+Trụ giữa gồm các bó mạch xếp
thành vũng (mỗi bó mạch có
mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở
trong) và ruột


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-GV treo tranh H15.1và H10.1 phóng to lần
lượt gọi 2HS lên chỉ các bộ phậncấu tạo thân
non và rễ –GV yêu cầu HS thảo luận: Tỡm
điểm giống nhau và khác nhau giữa cấu tạo


trong của rễ và thân


-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm
khỏc nhận xét bổ sung -> trả lời được:


*Giống nhau:


+Có cấu tạo bằng tế bào


+Gồm các bộ phận: Vỏ (biểu bỡ, thịt vỏ), trụ
giữa (bó mạch, ruột)


*Khác nhau:


+Biểu bỡ cú lụng hỳt


+Rễ: Bó mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ
+Thân: Một vũng bú mạch (mạch gỗ ở trong,
mạch rây ở ngoài)


-GV nhận xét, cho HS xem bảng so sánh kẻ
sẵn để đối chiếu, sửa sai


<b>4.Củng cố</b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học
-Gọi 1-2 HS đọc to KLC


? Cấu tạo trong của thân non gồm mấy phần?
Chức năng của từng phần là gỡ?



? So sánh cấu tạo trong của thân và rễ?


<b>*KLC:</b> SGK – Tr 50


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài,trả lời câu hỏi SGK
-Đọc <i><b>“Em có biết ?”</b></i>


-Đọc trước bài 16 <i><b>“Thân to ra do đâu ?”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tiết 15</b>

<b>THÂN TO RA DO ĐÂU?</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS trả lời được câu hỏi: Thân to ra do đâu?


-Phân biệt được dỏc và rũng, tập xác định tuổi cây qua việc đếm vũng gỗ hàng năm


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức


<b> 3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS biết yờu quý thiờn nhiờn, cú ý thức bảo vệ thực vật


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Một đoạn thân gỗ già cưa ngang
-Tranh phóng to H15.1,16.1,16.2 SGK


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc, tỡm hiểu bài trước khi đến lớp
-Một đoạn thân gỗ già cưa ngang


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Cấu tạo trong của thân non gồm mấy phần? Chức năng của từng phần là
gỡ?


<i><b>Trả lời:</b></i> -Cấu tạo trong của thân non gồm 2 phần chính: Vỏ và Trụ giữa
+Vỏ gồm biểu bỡ và thịt vỏ


+Trụ giữa gồm các bó mạch xếp thành vũng (mỗi bó mạch có mạch rây ở
ngoài, mạch gỗ ở trong) và ruột


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV-HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV treo tranh H15.1 và H16.1 -> giới thiệu
tranh, yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận


nhóm: Cấu tạo trong của thân trưởng thành
khác thân non như thế nào?


-Một HS lên bảng chỉ trên tranh điểm khác
nhau cơ bản giữa thân trưởng thành và thân
non (tầng sinh vỏ và sinh trụ)


-GV hướng dẫn HS xác định vị trí 2 tầng phát
sinh như SGV


-GV yêu cầu HS đọc SGK -> thảo luận nhóm
theo 3 câu hỏi SGK


-HS đọc thơng tin -> trao đổi nhóm trả lời câu
hỏi ra giấy


-Đại diện nhóm mang mẫu lên chỉ vị trí của 2
tầng phát sinh và trả lời 3 câu hỏi SGK -> các


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nhóm khác bổ sung


-GV nhận xét phần trả lời của HS -> rút ra kết
luận mục 1


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV cho HS đọc SGK, quan sỏt hỡnh vẽ (vật
mẫu) -> tập đếm vũng gỗ, xác định tuổi của
cây



-Đại diện nhóm báo cáo kết quả


-GV gọi đại diện 1-2 nhóm mang miếng gỗ
lên trước lớp đếm số vũng gỗ và xác định tuổi
của cây -> các nhóm khác bổ sung


-GV nhận xét -> rút ra kết luận mục 2


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ, đọc thông
tin SGK -> trả lời câu hỏi:


+Thế nào là dác ? Thế nào là rũng?
+Tỡm sự khác nhau giữa dỏc và rũng?


-HS đọc thông tin SGK, quan sát H16.2 trả lời
câu hỏi


-GV hỏi thêm: Trong xây dựng (làm cột nhà,
trụ cầu, thanh tà vẹt…) người ta sử dụng phần
nào của gỗ?


-GV giải thích -> rút ra kết luận mục 3


<b>4.Củng cố</b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học
-Gọi 1-2 HS đọc to KLC
? Cây gỗ to ra do đâu?



? Có thể xác định tuổi cây của gỗ bằng cách
nào?


? Trỡnh bày sự khác nhau cơ bản giữa dỏc và
rũng?


-Thân gỗ to ra do sự phân chia
các tế bào mô phân sinh ở tầng
sinh vỏ và tầng sinh trụ


<b>2.Vũng gỗ hằng năm</b>


-Hằng năm cõy sinh ra cỏc
vũng gỗ, đếm số vũng gỗ có thể
xác định được tuổi của cây


<b>3.Dỏc và rũng</b>


-Cây gỗ lâu năm cú dỏc và rũng


<b>*KLC:</b> SGK – Tr 52


<b>5.Dặn dũ: </b>2p


-Học bài,trả lời câu hỏi SGK
-Đọc <i><b>“Em có biết ?”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết 16</b>

<b>VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG THÂN</b>




<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS tự tiến hành thí nghiệm để chứng minh: Nước và muối khoáng từ rễ lên thân nhờ
mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ mạch rây


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kỹ năng thao tác thực hành


<b> 3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS biết yờu quý thiờn nhiờn, cú ý thức bảo vệ thực vật


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Làm thí nghiệm trên nhiều loại hoa: Hoa hồng, cúc, huệ, dâm bụt…


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


-Làm thí nghiệm theo nhóm, ghi lại kết quả


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Cây gỗ to ra do đâu? Có thể xác định tuổi cây của gỗ bằng cách nào?


<i><b>Trả lời:</b></i>



-Thân gỗ to ra do sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh
trụ


-Hằng năm cõy sinh ra cỏc vũng gỗ, đếm số vũng gỗ có thể xác định được tuổi của
cây


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV-HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu cỏc nhúm trỡnh bày thớ nghiệm
ở nhà


-Đại diện nhúm trỡnh bày cỏc bước tiến hành
thí nghiệm + cho cả lớp quan sát kết quả của
nhốm mỡnh -> cỏ nhúm khỏc nhận xét


-GV cho HS quan sát thí nghiệm của mỡnh ->
hướng dẫn HS cắt lát mỏng qua cành và quan
sát bằng kính lúp hoặc kính hiển vi


-GV phất một số cành đó làm thớ nghiệm ->
hướng dẫn HS bóc vỏ cành -> quan sát các
mạch gỗ bị nhuộm màu, quan sát màu của gân


-Các nhóm thảo luận: Qua kết quả thí nghiệm,
nhận xét nước và muối khoáng được vận


chuyển qua phần nào của thân?


-Đại diện 1-2 nhóm trả lời -> nhóm khác bổ
sung


-GV nhận xét -> rút ra kết luận mục 1


<b>1.Vận chuyển nước và muối</b>
<b>khống hồ tan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân: Đọc thí
nghiệm và quan sát H17.2


-HS thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi SGK
-GV mở rộng: chất hữu cơ do lá chế tạo sẽ
mang đi nuôi thân, cành, rễ…


-Đại diện 1-2 nhóm trả lời -> nhóm khác bổ
sung


-GV nhận xét và giải thích nhân dân lợi dụng
hiện tượng này để chiết cành nhân giống một
số loại cây ăn quả: Cam, vải, nhón, bưởi, hồng
xiêm…


-Giáo dục ý thức bảo vệ cây:không tước vỏ
cây, không chằng buộc dây thép vào thân
cây…



-GV yêu cầu HS rút ra kết luận mục 2


<b>4.Củng cố</b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học
-Gọi 1-2 HS đọc to KLC
? Mạch rây có chức năng gỡ?
? Mạch gỗ có chức năng gỡ?
+Làm bài tập cuối bài


<b>2.Vận chuyển chất hữu cơ</b>


-Các chất hữu cơ trong cây
được vận chuyển nhờ mạch rây


<b>*KLC:</b> SGK – Tr 55


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài,trả lời câu hỏi SGK


-Chuẩn bị: Củ khoai tây có mầm, su hào, gừng, củ dong ta, cây xương rồng…
-Đọc, tỡm hiểu trước bài 18 <i><b>“Biến dạng của thân”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tiết 17</b>

<b>BIẾN DẠNG CỦA THÂN</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>



-HS nhận biết được những đặc điểm chủ yếu về hỡnh thỏi phự hợp với chức năng của
một số thân biến dạng qua quan sát mẫu và tranh ảnh


-HS nhận biết được một số thân biến dạng trong thiên nhiên


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát mẫu vật thật, kỹ năng hoạt động nhóm


<b> 3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS lũng say mờ, yờu thớch mụn học


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H18.1,18.2 SGK


-Một số mẫu vật thật: Củ khoai tây có mầm, su hào, gừng, củ dong ta, cây xương
rồng…


-Bảng chuẩn kiến thức Tr 59 SGK


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


-Chuẩn bị: Củ khoai tây có mầm, su hào, gừng, củ dong ta, cây xương rồng…
-Đọc, tỡm hiểu trước bài 18 <i><b>“Biến dạng của thân”</b></i>


-Kẻ bảng Tr 59 SGK vào vở bài tập



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Mạch rây và mạch gỗ có chức năng gỡ?


<i><b>Trả lời:</b></i> Nước và muối khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ. Các
chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ mạch rây.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV-HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu các nhóm HS đặt mẫu lên bàn ->
tiến hành theo các bước sau:


+Kiểm tra các loại củ trên xem chúng có đặc
điểm gỡ chứng tỏ là thân (có chồi ngọn, chồi
nách, chồi lá khơng?)


+Phân loại chúng thành nhóm dựa vào vị trí
của nó so với mặt đất, hỡnh dạng các củ


+Tỡm điểm giống nhau giữa củ dong ta và củ
gừng


+Tỡm điểm giống và khác nhau giữa củ su
hào và củ khoai tây



-HS quan sát các loại củ, tỡm điểm giống và
khác nhau giữa chúng, phân loại chúng thành
các loại thân biến dạng


+Một vài nhóm trả lời -> các nhóm khác bổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

sung


+Đọc thơng tin SGK, thảo luận câu hỏi SGK
-> báo cáo trước lớp


-GV nhận xét, tổng kết
<i>*Tỡm hiểu thân mọng nước</i>


-GV yêu cầu các nhóm mang cành xương
rồng để lên bàn -> làm thí nghiệm -> nhận xét
-GV cho HS thảo luận, trả lời 2 câu hỏi SGK
? Thân cây xương rồng mọng nước có tác
dụng gỡ?


? Kể tên một số cây mọng nước mà em biết?
-Đại diện nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm khỏc
bổ sung


-GV cho HS đọc thông tin SGK -> yêu cầu
HS rút ra kết luận mục 1 bằng cách đặt câu
hỏi: Có mấy loại thân biến dạng?


<b>*Hoạt động 2</b>



-GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân -> hoàn
thành bảng theo hướng dẫn SGK


-HS hoàn tành bảng trong vở bài tập


-GV treo bảng đó hồn thành dể HS theo dừi
và sửa sai


-HS theo dừi bảng của GV và chữa chéo cho
nhau


-GV gọi 1 HS đọc to toàn bộ nội dung trong
bảng cho cả lớp nghe để ghi nhớ kiến thức
-GV kiểm tra bài của HS -> rút ra KL mục 2


<b>4.Củng cố</b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học
-Gọi 1-2 HS đọc to KLC


+Kể tên một số loại thân biến dạng, chức năng
của chúng đối với cây?


+Kể tên một số loại thân cây mọng nước?


-Có 3 loại thân biến dạng:


+Thân rễ: cú hỡnh dạng giống
rễ



+Thân củ: cú hỡnh dạng to, trũn
+Thân mọng nước: có chứa
nhiều nước


<b>2.Đặc điểm, chức năng của</b>
<b>một số loại thân biến dạng.</b>


-Một số thân biến dạng làm các
chức năng khác của cây như :
Thân củ, thân rễ chứa chất dự
trữ, thân mọng nước dự trữ
nước.


<b>*KLC:</b> SGK – Tr 59


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài,trả lời câu hỏi SGK
-Đọc <i><b>“Em có biết ?”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tiết 18</b>

<b>THỰC HÀNH</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nhận biết được những đặc điểm chủ yếu về hỡnh thỏi phự hợp với chức năng của
một số thân biến dạng qua quan sát mẫu và tranh ảnh


-HS nhận biết được một số thân biến dạng trong thiên nhiên



<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát mẫu vật thật, kỹ năng hoạt động nhóm


<b> 3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS lũng say mờ, yờu thớch mụn học


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H18.1,18.2 SGK


-Một số mẫu vật thật: Củ khoai tây có mầm, su hào, gừng, củ dong ta, cây xương
rồng…


-Bảng chuẩn kiến thức Tr 59 SGK


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


-Chuẩn bị: Củ khoai tây có mầm, su hào, gừng, củ dong ta, cây xương rồng…
-Đọc, tỡm hiểu trước bài 18 <i><b>“Biến dạng của thân”</b></i>


-Kẻ bảng Tr 59 SGK vào vở bài tập


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Mạch rây và mạch gỗ có chức năng gỡ?



<i><b>Trả lời:</b></i> Nước và muối khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ. Các
chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ mạch rây.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV-HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu các nhóm HS đặt mẫu lên bàn ->
tiến hành theo các bước sau:


+Kiểm tra các loại củ trên xem chúng có đặc
điểm gỡ chứng tỏ là thân (có chồi ngọn, chồi
nách, chồi lá khơng?)


+Phân loại chúng thành nhóm dựa vào vị trí
của nó so với mặt đất, hỡnh dạng các củ


+Tỡm điểm giống nhau giữa củ dong ta và củ
gừng


+Tỡm điểm giống và khác nhau giữa củ su
hào và củ khoai tây


-HS quan sát các loại củ, tỡm điểm giống và
khác nhau giữa chúng, phân loại chúng thành
các loại thân biến dạng


+Một vài nhóm trả lời -> các nhóm khác bổ



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

sung


+Đọc thơng tin SGK, thảo luận câu hỏi SGK
-> báo cáo trước lớp


-GV nhận xét, tổng kết
<i>*Tỡm hiểu thân mọng nước</i>


-GV yêu cầu các nhóm mang cành xương
rồng để lên bàn -> làm thí nghiệm -> nhận xét
-GV cho HS thảo luận, trả lời 2 câu hỏi SGK
? Thân cây xương rồng mọng nước có tác
dụng gỡ?


? Kể tên một số cây mọng nước mà em biết?
-Đại diện nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm khỏc
bổ sung


-GV cho HS đọc thông tin SGK -> yêu cầu
HS rút ra kết luận mục 1 bằng cách đặt câu
hỏi: Có mấy loại thân biến dạng?


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân -> hoàn
thành bảng theo hướng dẫn SGK


-HS hoàn tành bảng trong vở bài tập



-GV treo bảng đó hồn thành dể HS theo dừi
và sửa sai


-HS theo dừi bảng của GV và chữa chéo cho
nhau


-GV gọi 1 HS đọc to toàn bộ nội dung trong
bảng cho cả lớp nghe để ghi nhớ kiến thức
-GV kiểm tra bài của HS -> rút ra KL mục 2


<b>4.Củng cố</b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học
-Gọi 1-2 HS đọc to KLC


+Kể tên một số loại thân biến dạng, chức năng
của chúng đối với cây?


+Kể tên một số loại thân cây mọng nước?


-Có 3 loại thân biến dạng:


+Thân rễ: cú hỡnh dạng giống
rễ


+Thân củ: cú hỡnh dạng to, trũn
+Thân mọng nước: có chứa
nhiều nước


<b>2.Đặc điểm, chức năng của</b>


<b>một số loại thân biến dạng.</b>


-Một số thân biến dạng làm các
chức năng khác của cây như :
Thân củ, thân rễ chứa chất dự
trữ, thân mọng nước dự trữ
nước.


<b>*KLC:</b> SGK – Tr 59


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài,trả lời câu hỏi SGK
-Đọc <i><b>“Em có biết ?”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tiết 19</b>

<b>ÔN TẬP</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nắm bắt, hệ thống hoá được những kiến thức cơ bản, trọng tâm của các chương
I-II-III


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kỹ năng tư duy tổng hợp, tóm tắt kiến thức.


<b> 3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS biết yờu quý thiờn nhiờn, cú ý thức bảo vệ thực vật


-Giáo dục HS lũng say mê, u thích mơn học


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh ảnh, tư liệu đó dạy ở những bài trước
-Hệ thống câu hỏi, đáp án


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


-Ôn tập kiến thức các chương I-II-III


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> </b>Không kiểm tra
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV-HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV đặt câu hỏi yêu cầu HS thảo luận
nhóm, trả lời:


+Tế bào thực vật cú hỡnh dạng và kích
thước như thế nào?


+Tế bào thực vật gồm những thành phần
chủ yếu nào?



+Mụ là gỡ?


+Tế bào lớn lên như thế nào? Nhờ đâu tế
bào lớn lên được?


+Sự phân chia của tế bào diễn ra như thế
nào?


- HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi
của GV -> một vài nhóm trả lời -> các
nhóm khác bổ sung


-GV nhận xét, tổng kết -> đưa ra đáp án
đúng


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV đặt câu hỏi yêu cầu HS thảo luận
nhóm, trả lời:


+Có mấy loại rễ chính? Đặc điểm, chức
năng các miền của rễ?


<b>1.Ôn tập chương I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+Cấu tạo miền hút của rễ gồm mấy
phần?


+Kể tên những loại rễ biến dạng và chức


năng của chúng?


- HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi
của GV -> một vài nhóm trả lời -> các
nhóm khác bổ sung


-GV nhận xét, tổng kết -> đưa ra đáp án
đúng


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV đặt câu hỏi yêu cầu HS thảo luận
nhóm, trả lời:


+Thân cây gồm những bộ phận nào?
+Cấu tạo trong của thân non gồm mấy
phần?Chức năng của từng phần là gỡ?
+Trỡnh bày sự khác nhau cơ bản giữa
dỏc và rũng?


+Kể tên những loại thân biến dạng và
chức năng của chúng?


- HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi
của GV -> một vài nhóm trả lời -> các
nhóm khác bổ sung


-GV nhận xét, tổng kết -> đưa ra đáp án
đúng



<b>4.Củng cố</b>


-GV củng cố kiến thức trọng tâm của
từng bài, từng chương.


+GV hướng dẫn HS cách làm một số bài
tập trong SGK


<b>3.Ôn tập chương III</b>


<b>5.Dặn dũ: </b>2p


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Tiết 20</b>

<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


- Củng cố, bổ sung, chính xác hố kiến thức đó học.


- Điều chỉnh phương pháp học, xây dựng ý thức trách nhiệm trong học tập.


- GV đỏnh giỏ trỡnh độ, kết quả học tập của học sinh, đồng thời điều chỉnh phương
pháp dạy học.


<b>2.Kỹ năng.</b>


- Phát triển kỹ năng tư duy tổng hợp kiến thức.
- Rèn cho học sinh kỹ năng trỡnh bày văn bản.


<b>3.Thái độ.</b>



- Học sinh nghiêm túc, tự giác, biết vận dụng những kiến thức đó học làm bài kiểm
tra.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học, cú ý thức bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi
trường.


II.MA TR N HAI CHI U.Ậ Ề
<b>Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Đại cương về
giới thực vật


1


0,5


1
0,5


1
1,0


3



2,0
Chương I


Tế bào thực vật


1
0,5


1


2,0
2


2,5
Chương II


Rễ


1


1,0


1
2,0


2


3,0
Chương III



Thân


1


0,5


1


2,0
2


2,5


<b>Tổng</b> 3


2,0
4


4,0
2


4,0
9


10


<b>III. HỆ THỐNG CÂU HỎI .</b>


<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 Điểm)</b>


<b> Câu 1(2 điểm )</b>


Hóy khoanh trũn vào chữ cái (A,B,C…) chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
1.Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

B. Thực vật tư tổng hợp chât hữu cơ, phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngồi,
phần lớn khơng có khả năng di chuyển.


C. Thực vật rất đa dạng, phong phú


2.Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm tồn cây một năm?
A. Cây táo, cây mít, cây đào, cõy nhón


B. Cây ngơ, cây cam, cây ổi, cây lúa


C. Cây cải, cây lúa, cây ngô, cây dưa chuột
3.Các tế bào ở mơ nào có khả năng phân chia


A. Mô phân sinh B. Mô nâng đỡ C. Mô che chở
4. Cấu tạo vỏ của thân non :


A. Thịt vỏ và mạch rây B. Thịt vỏ và ruột
C. Biểu bỡ, thịt vỏ và ruột D. Biểu bỡ và thịt vỏ


<b>C. Câu 2 (2 điểm )</b>


Hóy ch n n i dung c t B sao cho phù h p v i n i dung c t A ọ ộ ở ộ ợ ớ ộ ở ộ để ế vi t các ch ( A, ữ
B, C...) v o c t tr l i.à ộ ả ờ


<b> Cột A</b>



<b> (Các miền của rễ)</b>


<b> Cột B</b>


<b> (Chức năng chính của từng miền)</b>


<b> Trả lời</b>


1.Miền hút


2.Miền sinh trưởng
3.Miền trưởng thành
4.Miền chóp rễ


A.Làm cho rễ dài ra
B.Dẫn chuyền


C.Che chở cho đầu rễ


D.Hấp thụ nước và muối khống


1...
2...
3...
4...


<b>Câu 3 (1 điểm ) </b>


Điền từ thích hợp : rễ cọc, rễ chùm vào chỗ trống trong câu sau:


……….gồm nhiều rễ con, mọc từ gốc thân


……….có rễ cái to khoẻ, đâm sâu suống đất và nhiều rễ con, từ các rễ con lại mọc
ra nhiều rễ bé hơn nữa


<b>B.PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5 Điểm)</b>
<b>Câu 1 (1 điểm )</b>


Phân biệt cây một năm và cây lâu năm?


<b>Câu 2 (2 điểm ) </b>


Nêu cấu tạo của tế bào thực vật ?


<b>Câu 3 (2 điểm )</b>


Vỡ sao trong trồng khoai lang người ta thường bấm ngọn, tỉa cành trước khi cây ra hoa?


<b>IV. ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM.</b>


<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 Điểm)</b>


<b>Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm. </b>


í 1-1 1-2 1-3 1-4


Đáp án B C A D


<b>Câu 2: </b>M i ý tr l i úng 0,5 i mỗ ả ờ đ đ ể



í 1 2 3 4


Đáp án D A B C


<b>Câu 3 </b>(1 điểm)


- Rễ chùm gồm nhiều rễ con, mọc từ gốc thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Cây một năm ra hoa kết quả 1 lần trong vũng đời
- Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều lần trong vũng đời


<b>Câu 2 (2 điểm ) </b>


- Cấu tạo của tế bào thực vật gồm:
+Vách tế bào


+Màng sinh chất
+Chất tế bào
+Nhân
+Không bào
+Lục lạp


<b>Câu 3 (2 điểm )</b>


-Khoai lang là loại cây rễ củ, bấm ngọn làm cho thân không mọc dài ra, chất dinh dưỡng
dồn xuống cho củ phát triển tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn:
Ngày giảng:



<b>Tiết 21</b> ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-Nêu được những đặc điểm bên ngoài của lá và cách xếp lá trên cây phù hợp với chức
năng thu nhận ánh sáng cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.


-Phân biệt được 3 kiểu gân lá, phân biệt được lá đơn, lá kép.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, nhận biết, kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Sưu tầm lá, cành có đủ chồi nách, cành có các kiểu mọc lá.
-Tranh phóng to một số loại lá như Tr.61 – 62 SGK.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Mẫu vật : cành rau đay, cành hoa hang, dâm bụt, ổi, trúc, đào, hoa sữa….


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>



<i><b> </b></i>Không kiểm tra
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm quan sát
phiến lá -> thảo luận 3 vấn đề ở Tr.61 –
62 SGK phần a.


-GV quan sát các nhóm -> giúp các nhóm
có học lực yếu.


-Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả, các
nhóm khác bổ sung.


-GV công bố đáp án đúng như SGV.
-HS theo dừi, sửa sai.


-GV yêu cầu HS đọc phần thông tin SGK
Tr.62 + quan sát lá phân biệt 3 loại gân lá.
-GV kiểm tra từng nhóm theo mục của
phần b.


-Đại diện nhóm báo cáo kết quả, các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


-GV nhận xét đưa ra đáp án đúng.



-GV yêu cầu HS quan sát mẫu, nghiên cứu
SGK -> phân biệt lá đơn, lá kép.


-HS quan sát cành mồng tơi, cành hoa hồng
kết hợp thơng tin SGK hồn thành u cầu
của GV.


<b>1.Đặc điểm bên ngoài của lá.</b>


<i><b>a, Phiến lá</b></i>


-Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt là
phần rộng nhất của lá, giúp hứng
được nhiều ánh sáng.


<i><b>b, Gân lá</b></i>


-Có 3 kiểu gõn lỏ : hỡnh mạng,
song song, hỡnh cung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-Đại diện các nhóm mang cành mồng tơi
và cành hoa hồng trả lời trước lớp -> các
nhóm khác nhận xét.


-GV nhận xét, rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV cho HS quan sát 3 cành mang đến lớp


-> xác định cách xếp lá.


-HS trong nhóm quan sát 3 cành của nhúm
mỡnh đối chiếu H 19.5 Tr.63 SGK -> xác
định 3 cách xếp lá.


-GVyêu cầu HS làm bài tập hoàn thành
bảng Tr.63 SGK vào vở.


--GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo 2
câu hỏi SGK Tr.64.


-HS thảo luận trỡnh bày kết quả trước lớp.
-GV nhận xét đưa ra đáp án đúng.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Phiến lá có cấu tạo như thế nào?
? Có mấy kiểu gân lá? Cho ví dụ?


? Có mấy kiểu xếp lá trên thân, cành? Là
những kiểu nào?


kép.


<b>2.Xác định chất khí thải ra trong</b>
<b>quỏ trỡnh lỏ chế tạo tinh bột. </b>



-Lá xếp trên cây theo 3 kiểu : Mọc
cách, mọc đối, mọc vũng. Lỏ trờn
cỏc mấu thân xếp so le nhau giúp
lá nhận được nhiều ánh sáng.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.64


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Làm bài tập Tr.64 SGK.


-Đọc <i><b>“ Em có biết ? ”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 22</b> CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-Nắm được đặc điểm cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá.
-Giải thích được đặc điểm màu sắc của 2 mặt phiến lá.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát và nhận biết.



<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H.20.4 Tr.65 SGK.
-Mụ hỡnh cấu tạo 1 phần phiến lá.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Tỡm hiểu trước bài <i><b>“ Cấu tạo trong của phiến lá ”.</b></i>


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<b>Câu hỏi :</b><i><b>Phiến lá có cấu tạo như thế nào?</b></i>


<b>Trả lời :</b> Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt là phần rộng nhất của lá, giúp hứng được
nhiều ánh sáng.


<b>Câu hỏi :</b><i><b>Có mấy kiểu gân lá? Cho ví dụ?</b></i>


<b>Trả lời : </b>Có 3 kiểu gõn lỏ : hỡnh mạng, song song, hỡnh cung.
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>



-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK quan
sát H20.2 và 20.3 -> trả lời 2 câu hỏi Tr 65
-GV yêu cầu HS thảo luận toàn lớp.


-Đại diện 1 – 2 nhúm trỡnh bày -> cỏc
nhúm khỏc nhận xét, bổ sung. Yêu cầu trả
lời được:


+Biểu bỡ -> bảo vệ.


-GV nhận xét đưa ra đáp án đúng.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV giới thiệu và cho HS quan sỏtmụ hỡnh,
H.20.4 SGK, nghiờn cứu SGK trả lời câu
hỏi mục -> ghi ra giấy.


-GV cho HS thảo luận nhóm sau khi đó tự
trả lời.


-HS trao đổi nhóm và thống nhất ý kiến.
-Đại diện 1 – 2 nhúm trỡnh bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét bổ sung.


GV nhận xét phần trả lời của các nhóm ->


<b>1.Biểu bỡ</b>



-Lớp TB biểu bỡ cú vỏch ngoài
dày để bảo vệ, có nhiều lỗ khí để
trao đổi khí và thốt hơi nước.


<b>2.Thịt lá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK Tr.66,
quan sát H.20.4 trả lời câu hỏi:


+Gân lá có cấu tạo như thế nào?
+Gân lá có chức năng gỡ?


-HS đọc thơng tin SGK Tr.66, quan sát
H.20.4 kết hợp với kiến thức về chức năng
của bó mạch ở rễ và thân trả lời câu hỏi.
-Một vài HS trả lời trước lớp, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


-GV kiểm tra 1 -> 3 HS, cho HS rút ra kết
luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


-GV treo tranh phóng to H.20.4 -> giới
thiệu lại toàn bộ cấu tạo của phiến lá.



? Biểu bỡ của phiến lá có cấu tạo như thế
nào?


? Các TB thịt lá có cấu tạo như thế nào ?
? Gân lá có chức năng gỡ ?


-Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá,
bao gồm mạch gỗ và mạch rây, có
chức năng vận chuyển các chất.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.67


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc <i><b>“ Em có biết ? ”</b></i>


-Tỡm hiểu trước bài <i><b>“ Quang hợp ”.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 23</b>

<b>QUANG HỢP</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS tỡm hiểu và phân tích thí nghiệm để tự rút ra kết luận: Khi có ánh sáng, lá có thể
chế tạo tinh bột và nhả ra khí ơxi.



-Giải thích được một vài hiện tượng thực tế như: vỡ sao nờn trồng cây ở nơi có nhiều
ánh sáng,


vỡ sao nờn thả rong vào bể nuôi cá cảnh.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng phân tích thí nghiệm, quan sát hiện tượng rút ra nhận xét.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Dung dịch i ốt, lá khoai lang, ống nhỏ. Kết quả thí nghiệm: một vài lá đó thử dung
dịch i ốt...


-Tranh phúng to hỡnh 21.1, 21.2 SGK.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Ôn lại kiến thức tiểu học về chức năng của lá.
-Làm trước các thí nghiệm ở nhà.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>



<i><b>Câu hỏi:</b></i> Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào ? Chức năng của mỗi phần
là gỡ ?


<i><b>Trả lời:</b></i> Phiến lá cấu tạo bởi:


+Lớp tế bào biểu bỡ trong suốt, vách phía ngồi dày có chức năng bảo vệ lá.
Trên biểu bỡ (nhất là ở mặt dưới) có nhiều lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thốt hơi
nước.


+Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp, gồm nhiều lớp có những đặc điểm
khác nhau phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, chứa và trao đổi khí để chế tạo
chất hữu cơ cho cây.


+Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, bao gồm mạch gỗ và mạch rây, có chức
năng vận chuyển các chất.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS đọc nội dung mục 1 và
quan sỏt hỡnh 21.1 SGK, thảo luận nhóm
trả lời các câu hỏi:


? Việc bịt lá thí nghiệm bằng băng dính đen


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

được tinh bột? Vỡ sao em biết?



? Qua thí nghiệm này ta rút ra được kết
luận gỡ?


-HS các nhóm đọc thơng tin mục 1, quan
sỏt hỡnh 21.1 SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.


-Các nhóm thơng báo kết quả, nhóm khác
nhận xét bổ sung


-GV đưa ra đáp án đúng, mở rộng thêm: Từ
tinh bột và muối khống hồ tan khác, lá sẽ
tạo ra các chất hữu cơ cần thiết cho cây.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS đọc nội dung mục 2 và
quan sỏt hỡnh 21.2 SGK, thảo luận nhóm
trả lời các câu hỏi:


? Cành rong trong cốc nào chế tạo được
tinh bột? Vỡ sao?


? Những hiện tượng nào chứng tỏ cành
rong trong cốc đó đó thải ra chất khí? Đú là
khớ gỡ?


? Có thể rút ra thí nghiệm gỡ qua thớ
nghiệm?



-HS đọc nội dung mục 2 và quan sỏt hỡnh
21.2 SGK, thảo luận nhóm trả lời các câu
hỏi.


-GV nhận xét, rút ra kết luận


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Nêu thí nghiệm chứng minh lá cây chế
tạo ra tinh bột?


? Tại sao khi nuôi cá trong bể kính, người
ta thường thả thêm vào bể các loại cây thuỷ
sinh?


? Vỡ sao phải trồng cây ở nơi có đủ ánh
sáng?


-Lá chế tạo tinh bột khi có ánh sáng


<b>2.Xác định chất khí thải ra trong</b>
<b>quỏ trỡnh lỏ chế tạo tinh bột. </b>


-Lá nhả ra ôxi trong quỏ trỡnh chế
tạo tinh bột.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.70



<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 24</b> QUANG HỢP

(Tiếp Theo)


<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-Vận dụng kiến thức đó học và kỹ năng phân tích thí nghiệmđể biết được những chất
lá cần sử


dụng để chế tạo tinh bột.


-Phát biểu được khái niệm đơn giản về quang hợp.
-Viết được sơ đồ tóm tắt về hiện tượng quang hợp.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, so sánh phân tích thí nghiệm.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây, u thích mơn học.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Thực hiện trước thí nghiệm, mang lá ở thí nghiệm đến lớp để thử kết quả với dung
dịch i ốt.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Ôn lại kiến thức cấu tạo của lá, sự vận chuyển nước của rễ, ôn lại kiến thức bài
trước.


-Làm trước các thí nghiệm ở nhà.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Tại sao khi nuôi cá trong bể kính, người ta thường thả thêm vào bể các loại
cây thuỷ sinh?


<i><b>Trả lời:</b></i> Việc cho vào bể kính các loại rong để rong quang hợp tạo thêm khí ơxi và
hút bớt khí


cacbơnic trong nước giúp cá phát triển bỡnh thường.
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS nghiên cứu dung mục 1


thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi SGK
Tr.72


-HS thảo luận nhúm tỡm cõu trả lời đúng
ghi vào giấy.


-HS các nhóm báo cáo kết quả. Yêu cầu trả
lời được:


+Chng A có thêm cốc nước vơi trong.
+Lá trong chuông A không chế tạo được
tinh bột vỡ cõy sống trong điều kiện khơng
có khí CO2.


+ Lá trong chng B chế tạo được tinh bột


<b>1.Cây cần những chất gỡ để chế</b>
<b>tạo tinh bột?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

luận mục 1


-GV hỏi: Tại sao ở sung quanh nhà và
những nơi công cộng cần trồng nhiều cây
xanh?


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS nghiên cứu nội dung mục
2 trả lời câu hỏi SGK Tr.72



-GV gọi 2 HS lên bảng viết lại sơ đồ quang
hợp -> lớp nhận xét, bổ sung.


-GV cho HS quan sát lại sơ đồ quang hợp
Tr.72 SGK trả lời câu hỏi:


+Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để
chế tạo tinh bột? Nguyên liệu đó được lấy
từ đâu?


+Lá cây chế tạo tinh bột trong điều kiện
nào?


-HS trả lời câu hỏi -> rút ra kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Viết sơ đồ quang hợp?
? Quang hợp là gỡ?


<b>2.Khái niệm về quang hợp. </b>


-Quang hợp là hiện tượng lá cây
chế tạo tinh bột ngoài ánh sáng mặt
trời nhờ nước, khí cacbơnic và diệp
lục.



<b>*KLC</b> : SGK-Tr.72


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc phần “ <i><b>Em có biết? </b></i>” Tr.73,74 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 25 ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN BÊN NGỒI ĐẾN</b>


<b>QUANG HỢP, í NGHĨA CỦA QUANG HỢP</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Nêu được những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp.


-Vận dụng kiến thức giải thích được ý nghĩa của một vài biện pháp kỹ thuật trong
trồng trọt.


-Tỡm được các ví dụ thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng của quang hợp.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng khai thác thông tin, nắm bắt thông tin.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây, u thích mơn học.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Sưu tầm tranh ảnh về một số cây ưa sáng và ưa tối.


-Tỡm tranh ảnh về vai trũ của quang hợp đối với đời sống động vật và con người.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Ôn lại kiến thức tiểu học về các chất khí cần thiết cho động vật và thực vật.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Quang hợp là gỡ?


<i><b>Trả lời:</b></i> Quang hợp là hiện tượng lá cây chế tạo tinh bột ngoài ánh sáng mặt trời nhờ
nước, khí cacbơnic và diệp lục.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm nghiên
cứu thông tin mục 1 trả lời các câu hỏi
SGK Tr.75



-HS thảo luận nhóm -> thống nhất ý kiến
trả lời.


-HS các nhóm báo cáo kết quả. Yêu cầu trả
lời được:


+Các điều kiện ảnh hưởng đến quang hợp :
Khí CO2, nước, ánh sáng, nhiệt độ.


+Trồng cây với mật độ dày -> thiếu ánh
sáng.


-GV nhận xét phần trao đổi nhóm của HS.
GV đưa đáp án đúng để các nhóm sửa sai.
-GV yêu cầu HS rút ra kết luận mục 1.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi mục 2 SGK Tr.75 – 76.


<b>1.Những điều kiện bên ngoài nào</b>
<b>ảnh hưởng đến quang hợp?</b>


-Các điều kiện : ánh sáng, nhiệt độ,
hàm lượng CO2, nước ảnh hưởng
đến quang hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả -> nhóm
khác nhận xét, bổ sung.



-GV hỏi: Qua bài này giúp em hiểu được
những gỡ?


-Từ phần thảo luận trên lớp HS rút ra kết
luận


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Những điều kiện bên ngoài nào ảnh
hưởng đến quang hợp?


? í nghĩa của quang hợp là gỡ?


xanh đó tạo ra các chất cần cho sự
sống của các sinh vật.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.76


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc phần “ <i><b>Em có biết? </b></i>” Tr.76 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ngày soạn:
Ngày giảng:



<b> Tiết 26 CÂY CĨ HƠ HẤP KHƠNG ?</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Phân tích thí nghiệm và tham gia thiết kế một thí nghiệm đơn giản, HS phát hiện
được có hiện tượng hơ hấp ở cây.


-Nhớ được khái niệm đơn giản về hiện tượng hô hấp và hiểu được ý nghĩa hô hấp đối
với đời sống của cây.


-Giải thích được vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tượng hô hấp ở cây.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm -> tỡm kiến thức.
-Tập thiết kế thí nghiệm.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức u thích mơn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Làm thí nghiệm 1 trước 1 giờ.


-Các dụng cụ làm thí nghiệm 2 như SGK.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>



-Ôn lại kiến thức tiểu học về vai trũ của khí ơxi, ơn lại kiến thức bài “<i><b>Quang hợp”</b></i>


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng đến quang hợp?


<i><b>Trả lời:</b></i> Các điều kiện : ánh sáng, nhiệt độ, hàm lượng CO2, nước ảnh hưởng đến
quang hợp.


<i><b>Câu hỏi:</b></i> í nghĩa của quang hợp là gỡ?


<i><b>Trả lời:</b></i> Nhờ quỏ trỡnh quang hợp, cây xanh đó tạo ra các chất cần cho sự sống của
các SV.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin và quan sát
H.23.1 SGK trả lời các câu hỏi.


? Khơng khí trong 2 chng đều có chất
khớ gỡ? Vỡ sao em biết?


? Vỡ sao trờn mặt cốc nước vơi trong
chng A có lớp váng trắng đục dày hơn?


? Từ kquả trên có thể rút ra được kết luận
gỡ?


-HS TL nhóm -> thống nhất ý kiến trả lời.
-GV yêu cầu HS thiết kế được thí nghiệm
trên những dụng cụ có sẵn và kết quả TN1
-GV yêu cầu HS đọc và nghiện cứu SGK,
yhảo luận trả lời các câu hỏi:


<b>1.Các thí nghiệm chứng minh</b>
<b>hiện tượng hơ hấp ở cây.</b>


<i><b>a,Thí nghiệm của nhóm Lan, Hải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

cây đó lấy khí ôxi của không khí?


? Từ kquả TN 1, 2 nờu trờn em hóy trả lời
câu hỏi của đầu bài và giải thớch vỡ sao?
-HS đọc, thảo luận, trả lời câu hỏi


-GV nhận xét giúp HS hoàn thành TN và
giải thớch rừ khi đặt cây vào cốc thuỷ tinh
rồi đậy kính lên lúc đầu trong cốc vẫn có
khí ơxi của khơng khí, sau một thời gian,
khi khẽ dịch tấm kính để đưa que đóm
đang cháy vào đóm tắt ngay chứng tỏ trong
cốc khụng cũn khớ O2 và cây đó nhả khí
CO2


<b>*Hoạt động 2</b>



-GV u cầu HS đọc thông tin mục 2 và trả
lời câu hỏi:


? Hô hấp là gỡ? Hô hấp cú ý nghĩa như thế
nào đối với đời sống của cây?


? Những cơ quan nào của cây tham gia hô
hấp và trao đổi khí trực tiếp với mơi trường
ngồi?


? Cây hơ hấp trong thời gian nào?


? Hóy kể những biện pháp kỹ thuật làm
cho đất tơi xốp trong điều kiện bỡnh
thường và khi bị ngập lụt?


-HS đọc thông tin mục 2 SGK trả lời câu
hỏi


-Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả -> nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> rút ra kết luận


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.



? Hô hấp là gỡ? Vỡ sao hô hấp cú ý nghĩa
quan trọng đối với cây?


? Những cơ quan nào của cây tham gia hơ
hấp và trao đổi khí trực tiếp với mơi trường
ngồi?


-Cây nhả khí cácbơnic và nhả khí
ơxi


<b>2.Hơ hấp ở cây</b>


-Sơ đồ tóm tắt hiện tượng hơ hấp:


<i><b>Chất hữu cơ + Khí ơxi ---></b></i>
<i><b>Năng lượng + Khí cacbơnic + Hơi</b></i>
<i><b>nước</b></i>


-Cây hô hấp suốt ngày đêm. Tất cả
các cơ quan của cây đều tham gia
hô hấp.


-Phải làm cho đất thoáng tạo điều
kiện thuận lợi cho hạt mới gieo và
rễ hơ hấp tốt để góp phần nâng cao
năng xuất cây trồng.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.79


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>



-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.


-Đọc,tỡm hiểu trước bài 24 “ <i><b>Phần lớn nước vào cây đi đâu? </b></i>”
-Xem lại bài <i><b>“Cấu tạo trong của phiến lá”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 27 PHẦN LỚN NƯỚC VÀO CÂY ĐI ĐÂU ?</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS thiết kế thí nghiệm chứng minh: Phần lớn nước do rễ hút vào cây đó được lá thải
ra ngồi bằng sự thoát hơi nước.


-HS nêu được ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nước.


-HS nắm được những điều kiện bên ngồi ảnh hưởng đến sự thốt hơi nước qua lá.
-HS giải thớch ý nghĩa của một số biện pháp kỹ thuật trong trồng trọt.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm -> tỡm kiến thức.
-Tập thiết kế thí nghiệm.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức u thích mơn học, ý thức bảo vệ thực vật.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh vẽ phóng to H24.3SGK


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Ơn lại kiến thức bài “<i><b>Cấu tạo trong của phiến lá”</b></i>


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Cây hô hấp trong thời gian nào? Những cơ quan nào của cây tham gia hơ
hấp và trao đổi khí trực tiếp với mơi trường ngồi?


<i><b>Trả lời:</b></i> Cây hơ hấp suốt ngày đêm. Tất cả các cơ quan của cây đều tham gia hơ hấp.


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Hóy kể những biện pháp kỹ thuật làm cho đất tơi xốp trong điều kiện bỡnh
thường và khi bị ngập lụt?


<i><b>Trả lời:</b></i> Phải làm cho đất thoáng tạo điều kiện thuận lợi cho hạt mới gieo và rễ hơ
hấp tốt để góp phần nâng cao năng xuất cây trồng.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>



-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 và
quan sát H.24.1,24.2 SGK trả lời các câu
hỏi:


? Một số HS đó dự đốn điều gỡ?


? Để C.minh cho dự đốn đó họ đó làm gỡ?
-HS đọc thơng tin mục 1 quan sát H.24.1,
24.2 SGK trả lời câu hỏi của GV


-GV yêu cầu HS T.luận nhóm trả lời câu
hỏi:


? Vỡ sao trng thớ nghiệm các bạn đều phảI


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Theo em thí nghiệm của n hóm nào đó
kiểm tra được điều dự đốn ban đầu? Vỡ
sao em chọn thí nghiệm này?


? Có thể rút ra kết luận gỡ qua 2 TN trờn?
-HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi ->
đại diện nhóm báo cáo kết quả, các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


-GV nhận xét đưa ra đáp án.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 và trả
lời câu hỏi:



? Vỡ sao sự thoát hơi nước qua lỏ cú ý
nghĩa rất quan trọng đối với đời sống của
cây?


-HS đọc và nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi,
yêu cầu nêu được:


+Tạo sức hút -> vận chuyển nước và muối
khoáng từ rễ lên lá


+Làm dịu mát cho lá


-GV nhận xét -> rút ra kết luận


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 và trả
lời câu hỏi:


? Khi nào cây thoát hơi nước nhiều?


? Vỡ sao phải tưới nước vào những ngày
nắng nóng, khơ hanh?


? Nếu thiếu nước sẽ xảy ra hiện tượng gỡ?
-HS đọc và nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi.
-GV nhận xét -> rút ra kết luận


<b>4.Củng cố: </b>



-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Phần lớn nước vào cây đi đâu?


? Nờu ý nghĩa của sự thoát hơi nước qua
lá?


? Những điều kiện bên ngoài nào ảnh
hưởng đến sự thoát hơi nước qua lá?


-Phần lớn nước do rễ hút vào cây
đó được thải ra ngồi bằng sự thốt
hơi nước qua lá.


<b>2.í nghĩa của sự thoát hơi nước</b>
<b>qua lá.</b>


-Hiện tượng thoát hơi nước qua lá
giúp cho việc vận chuyển nước và
muối khoáng từ rễ lên lá, giữ cho lá
khỏi bị khô.


<b>3.Những điều kiện bên ngồi nào</b>
<b>ảnh hưởng đến sự thốt hơi nước</b>
<b>qua lá?</b>


-Các điều kiện bên ngồi ảnh
hưởng đến sự thốt hơi nước qua


lá: Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
khơng khí.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.82


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.


-Đọc,tỡm hiểu trước bài 25 “ <i><b>Biến dạng của lá </b></i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 28 THỰC HÀNH : QUAN SÁTBIẾN DẠNG CỦA LÁ</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nêu được đặc điểm hỡnh thỏi và chức năng của một số loại lá biến dạng, từ đó
hiểu được ý nghĩa biến dạng của lá.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết kiến thức từ mẫu vật và tranh ảnh.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức u thích mơn học, ý thức bảo vệ thực vật.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh vẽ : Cây nắp ấm, cây bèo đất.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Chuẩn bị mẫu vật : Cành mây, đậu Hà Lan, cây hành, củ dong ta, cành xương rồng.
-Kẻ bảng Tr.85 SGK vào vở.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Nờu ý nghĩa của sự thoát hơi nước qua lá?


<i><b>Trả lời:</b></i> Hiện tượng thoát hơi nước qua lá giúp cho việc vận chuyển nước và muối
khoáng từ rễ lên lá, giữ cho lá khỏi bị khô.


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Những điều kiện bên ngồi nào ảnh hưởng đến sự thốt hơi nước qua lá?


<i><b>Trả lời:</b></i> Các điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước qua lá: Ánh sáng,
nhiệt độ, độ ẩm khơng khí.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động nhúm: Quan sỏt


hỡnh trả lời câu hỏi mục Tr.83 SGK.
-HS hoạt động nhóm:


+Quan sát mẫu kết hợp với cỏc hỡnh
25.1....25.7 Tr.84 SGK.


+HS tự đọc mục thông tin và trả lời các câu
hỏi mục Tr.83 SGK.


+Trong nhóm thống nhất ý kiến -> cá nhân
hồn thành bảng Tr.85 SGK vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

nhúm khỏc theo dừi nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét thông báo đáp án đúng để HS
điều chỉnh


-GV gọi 1 HS nhắc lại các loại lá biến dạng,
đặc điểm, hỡnh thỏi và chức năng chủ yếu
của chúng.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS xem lại bảng ở hoạt động
1->nờu ý nghĩa biến dạng của lá.


-GV nên gợi ý :


+ Có nhận xột gỡ về đặc điểm hỡnh thỏi
của các lá biến dạng so với lá thường?



+ Những đặc điểm biến dạng đó có tác dụng
gỡ đối với cây?


-HS xem lại đặc điểm hỡnh thỏi và chức
năng chủ yếu của lá biến dạng ở hoạt động
1 kết hợp với gợi ý của GV để thấy được ý
nghĩa biến dạng của lá.


-Một vài HS trả lời -> lớp nhận xét bổ sung


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Biến dạng của lỏ cú ý nghĩa gỡ?


? Có những loại lá biến dạng phổ biến nào?
Chức năng của mỗi loại là gỡ?


<i><b>-Kết luận</b></i> : Nội dung bảng Tr.85
SGK đó hồn thành.


<b>2.Biến dạng của lỏ cú ý nghĩa</b>
<b>gỡ?</b>


-Lá của một số loại cây biến đổi
hỡnh thỏi thớch hợp với chức năng
ở những điều kiện sống khác nhau.



<b>*KLC</b> : SGK-Tr.85


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc “ E<i><b>m có biết? </b></i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 29 CHỮA BÀI TẬP TRONG VỞ BÀI TẬP SINH HỌC</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nhớ và biết vận dụng các kiến thức đó học làm một số bài tập trong vở bài tập
sinh học 6 NXB giáo dục.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn cho HS khả năng tư duy tổng hợp kiến thức.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS ý thức u thích mơn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Chuẩn bị một số bài tập và đáp án trong vở bài tập sinh học 6.



<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Ơn lại kiến thức những bài đó học.
-Sách vở, đồ dùng học tập cần thiết.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 03p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Biến dạng của lỏ cú ý nghĩa gỡ?


<i><b>Trả lời:</b></i> Lá của một số loại cây biến đổi hỡnh thỏi thớch hợp với chức năng ở những
điều kiện sống khác nhau.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS Nội dung


<b>CÂU HỎI</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm hồn thành các bài
tập sau đây:


<i><b>Cõu 1: Hóy khoanh trũn vào chữ cái (A,B,C...) chỉ ý</b></i>
<i><b>trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:</b></i>


1.Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm tồn
cây có rễ cọc:


A. Cây xoài, cây dừa, cây đậu, cây hành


B. Cây bưởi, cây cà chua, cây hành, cây cải
C. Cây táo, cây mít, cây xồi, cây bưởi
D. Cây hành. cây xồi, cây cam, cây ổi


2.Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm tồn
cây có rễ chùm:


A. Cây xoài, cây cam , cây đậu, cây hành
B. Cây lúa, cây cau, cây hành, cây tỏi tây
C. Cây táo, cây cam, cây ổi, cây mít,
D. Cây hành. cây xoài, cây bưởi, cây dừa
3. Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vỡ:
A. Gồm hai phần: vỏ và trụ giữa


B. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
C. Có ruột chứa chất dự trữ


<b>ĐÁP ÁN</b>


<i><b>Câu 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Cõu 2 : Hóy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp</b></i>
<i><b>với nội dung ở cột A để viết các chữ cái ( A,B,C...) </b></i>v oà
c t tr l i.ộ ả ờ


<b>Cột A</b>
<b>(Các miền của</b>


<b>rễ)</b>



<b>Cột B</b>


<b>(Chức năng chính của</b>
<b>từng miền)</b>
<b>Trả lời</b>
1.Miền hút
2.Miền sinh
trưởng
3.Miền trưởng
thành


4.Miền chóp rễ


A.Làm cho rễ dài ra
B.Dẫn chuyền


C.Che chở cho đầu rễ
D.Hấp thụ nước và muối
khoáng


1...
2...
3...
4...


<i><b>Câu 3 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu</b></i>
<i><b>sau đây:</b></i>


1. Có hai loại rễ chính là:



...gồm nhiều rễ con mọc từ gốc thân.
...có rễ cái to khoẻ , đâm sâu xuống
đất và nhiều rễ con, từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ bé
hơn nữa.


2. Quang hợp là quỏ trỡnh lỏ cõy nhờ


có..., sử dụng nước, khí cacbônic và năng
lượng ... chế tạo ra tinh bột và nhả khí ơxi.


<i><b>Câu 4: Nhiệm vụ của sinh học là gỡ?</b></i>


<i><b>Cõu 5 Vỡ sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc </b></i>
<i><b>cõy xanh trong phũng đóng kín cửa?</b></i>


-GV đi các nhóm gợi ý cho HS những câu hỏi khó.
-HS hoạt động nhóm thống nhất ý kiến hồn thành các
bài tập GV yêu cầu.


-Đại diện 1 -> 3 nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm khỏc theo
dừi nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét thông báo đáp án đúng để HS điều chỉnh


<b>4.Củng cố: </b>


-GV yêu cầu HS về hoàn thành nốt các bài tập chưa làm
song vào vở bài tập


1 – D


2 – A
3 – B
4 – C


<i><b>Câu 3</b></i>


1. - Rễ chùm
- Rễ cọc


2. - Chất diệp lục
- Ánh sáng mặt trời


<i><b>Câu 4</b></i>


-Ghi nhớ SGK Tr.9


<i><b>Câu 5</b></i>


-Vỡ ban đêm cây xanh
khơng quang hợp, chỉ
có hiện tượng hơ hấp
thực hiện, cây lấy ôxi
của khụng khớ trong
phũng và thải ra nhiều
khí cacbơnic.


-Nếu đóng kín cửa,
khụng khớ trong
phũng sẽ bị thiếu ơxi
và có nhiều khí


cacbơnic nên người
ngủ rễ bị ngạt thở, dẫn
tới tử vong.


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài “<i><b>Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên </b></i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 30 SINH SẢN SINH DƯỠNG TỰ NHIÊN</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nắm được khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn. Tỡm được một
số ví dụ về sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.


-Nắm được các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa học
của những biện pháp đó.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu vật.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật và u thích mơn học.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh vẽ hỡnh 26.4 SGK, Kẻ sẵn bảng Tr.88 SGK.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Mẫu vật: Rau má, củ gừng mọc mầm, củ khoai lang mọc mầm, lá bỏng.
-Kẻ bảng Tr.88 vào vở bài tập.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> </b>Không kiểm tra
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện
yêu cầu mục tr.87 SGK.


-Cá nhân HS : quan sát trao đổi mẫu kết
hợp hỡnh 26 tr.87 SGK trả lời 4 câu hỏi
mục


-Trao đổi nhóm -> thống nhất ý kiến trả
lời.



-Đại diện 1 -> 3 nhúm trỡnh bày -> cỏc
nhúm khỏc theo dừi nhận xét, bổ sung.
-GV cho HS các nhóm trao đổi kết quả.
-GV u cầu HS hồn thành bảng trong vở
bài tập.


-Cá nhân HS nhớ lại kiến thức về các loại
rễ, thân biến dạng kết hợp câu trả lời của
nhóm -> hồn thành bảng ở vở bài tập.
-GV gọi một số HS lên điền bảng phụ.
-Một số HS lên điền bảng -> cỏc HS khỏc
theo dừi nhận xét, bổ sung.


-GV theo dừi bảng công bố đáp án đúng ->


<b>1.Sự tạo thành cây mới từ rễ,</b>
<b>thân, lá ở một số cây có hoa.</b>


-Một số cây trong điều kiện đất ẩm
có khả năng tạo thành cây mới từ
cơ quan sinh dưỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động độc lập thực
hiện yêu cầu mục tr.88 SGK.


-HS xem lại bảng ở vở bài tập hoàn thành
yêu cầu mục tr.88 SGK: Điền từ vào chỗ
trống trong các câu SGK.



-GV chữa bằng cách cho một vài HS đọc để
nhận xét.


-Một số HS đọc kết quả -> cỏc HS khỏc
theo dừi nhận xét, bổ sung.


-Sau khi chữa bài -> GV cho học sinh hỡnh
thành khỏi niệm sinh sản sinh dưỡng tự
nhiên.


<b>4.Củng cố</b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn là gỡ ?
? Hóy cho biết những hỡnh thức sinh sản
sinh dưỡng tự nhiên thường gặp ở cây có
hoa? Lấy ví dụ minh họa ?


-Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là
hiện tượng hỡnh thành cỏ thể mới
từ một phần của cơ quan sinh
dưỡng (rễ, thân, lá).


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.85


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>



-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 31 SINH SẢN SINH DƯỠNG DO NGƯỜI</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS hiểu được thế nào là giâm cành, chiết cành và ghép cây,nhân giống vơ tính trong
ống nghiệm.


-HS biết được những ưu việt của hỡnh thức nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết, so sánh.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức yêu thích mơn học, ham mờ tỡm hiểu thơng tin khoa học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tư liệu về nhân giống vơ tính trong ống nghiệm


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>



-Chuẩn bị mẫu vật : Cành dâu, ngọn mía, cành sắn, rau muống giâm đó ra rễ.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn là gỡ ? Cho vớ dụ ?


<i><b>Trả lời:</b></i> Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là hiện tượng hỡnh thành cỏ thể mới từ một
phần của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá). Ví dụ: Cây rau má, củ khoai lang, cây lá
bỏng…


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS quan sỏt hỡnh 27.1 SGK
thảo luận, trả lời câu hỏi:


? Đoạn cành có đủ mắt, đủ chồi đem cắm
xuống đất ẩm sau một thời gian có hiện
tượng gỡ?


? Hóy cho biết giõm cành là gỡ ? Cho vớ
dụ?


? Hóy kể tên một số loại cây được trồng
bằng cách giâm cành ? Cành của những cây
này thường có đặc điểm gỡ mà người ta có


thể giâm được.


-HS quan sỏt hỡnh 27.1 SGK thảo luận, trả


<b>1.Giâm cành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

nhúm khỏc theo dừi nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS quan sỏt hỡnh 27.2 SGK
thảo luận, trả lời câu hỏi:


? Chiết cành là gỡ ? Cho vớ dụ ?


? Vỡ sao ở cành chiết rễ chỉ mọc ra từ mép
vỏ ở phía trên của vết cắt?


? Hóy kể tên một số loại cây được trồng
bằng cách chiết cành ? Vỡ sao những loại
cây này thường không được trồng bằng
cách giâm cành ?


-HS quan sát hỡnh 27.2 SGK thảo luận, trả
lời câu hỏi.


-Đại diện 1 -> 3 nhúm trỡnh bày -> cỏc
nhúm khỏc theo dừi nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, rút ra kết luận.



<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 3, quan
sỏt hỡnh 27.3 SGK và trả lời câu hỏi:


? Em hiểu thế nào là ghép cây ? Cho ví dụ?
? Có mấy cách ghép cây?


? Ghép mắt gồm những bước nào?


-HS đọc thông tin mục 3, quan sỏt hỡnh
27.3 SGK trả lời câu hỏi.


-GV gọi 1 -> 3 HS trả lời -> những HS
khỏc theo dừi nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét, rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 4</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 4, quan
sỏt hỡnh 27.4 SGK và trả lời câu hỏi:


? Nhân giống vụ tớnh là gỡ ?


? Em hóy cho biết những thành tựu nhân
giống vơ tính mà em biết qua thông tin đại
chúng?



? Ghép mắt gồm những bước nào?


-HS đọc thông tin mục 4, quan sỏt hỡnh
27.4 SGK trả lời câu hỏi.


-GV gọi 1 -> 3 HS trả lời -> những HS
khỏc theo dừi nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét, rút ra kết luận.


<b>4.Củng cố</b>


<b>2.Chiết cành</b>


-Chiết cành là làm cho cành ra rễ
ngay trên cây mẹ sau đó cắt đem
trồng.


<b>3.Ghép cây</b>


-Ghép cây là dùng mắt, chồi của
một cây ghép vào cây khác cho
tiếp tục phát triển.


<b>4.Nhân giống vơ tính trong ống</b>
<b>nghiệm.</b>


-Nhân giống vơ tính là phương
pháp tạo ra nhiều cây mới từ một
mô trong thí nghiệm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Hóy cho biết giõm cành là gỡ ? Cho ví
dụ? ? Chiết cành là gỡ ? Cho vớ dụ ?


? Nhân giống vụ tớnh là gỡ ?


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc “ <i><b>Em có biết ?</b></i> ”


-Làm bài tập Tr.92 SGK – báo cáo kết quả sau 2 -> 4 tuần.
-Chuẩn bị : Hoa bưởi, hoa dâm bụt, hoa loa kèn.


-Đọc và tỡm hiểu trước bài <i><b>“Cấu tạo và chức năng của hoa”</b></i> SGK Tr.94.
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b> Tiết 32 CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HOA</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS phân biệt được các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức năng
của từng bộ phận.



-Giải thích được vỡ sao nhị và nhụy là những bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát,phân tích, so sánh, nhận biết.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, hoa.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Sơ đồ cấu tạo hoa, kính lúp.


-Tranh phóng to H.28.1 -> 28.3 SGK.


-Một số hoa : Râm bụt, hoa bưởi, hoa cúc, hoa hồng...


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Một số hoa : Râm bụt, hoa bưởi, hoa cúc, hoa hồng...


-Đọc và tỡm hiểu trước bài <i><b>“Cấu tạo và chức năng của hoa”</b></i> SGK Tr.94.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Hóy cho biết giõm cành là gỡ ?



<i><b>Trả lời:</b></i> Giâm cành là cắt một đoạn cành có đủ mắt, chồi cắm xuống đất ẩm cho cành
đó ra rễ, phát triển thành cây mới.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS quan sát hoa thật -> xác
định các bộ phận của hoa.


-HS quan sát hoa và xác định các bộ phận
của hoa.


-GV yêu cầu HS đối chiếu H.28.1SGK ->


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

điểm về số lượng, màu sắc, nhị, nhụy...
-HS các nhóm tách hoa đặt lên giấy: đếm số
cánh hoa, quan sát màu sắc.


-GV đi từng nhóm quan sát các thao tác của
HS, giúp đỡ cỏc nhúm cũn lỳng tỳng hay
làm chưa đúng.


-Đại diện 1 -> 3 nhúm trỡnh bày kết quả->
cỏc nhúm khỏc theo dừi nhận xét, bổ sung.
-GV cho trao đổi kết quả các nhóm chủ yếu
là bộ phận nhị, nhụy.



-GV chốt lại kiến thức bằng cách treo tranh
giới thiệu hoa, cấu tạo nhị, nhụy => kết
luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 thảo
luận nhóm, trả lời câu hỏi:


? Tế bào sinh dục đực của hoa nằm ở đâu ?
Thuộc bộ phận nào của hoa?


? Tế bào sinh dục cái của hoa nằm ở đâu ?
Thuộc bộ phận nào của hoa?


? Cú cũn bộ phận nào của hoa chứa tế bào
sinh dục không?


? Vậy bộ phận nào của hoa có chức năng
sinh sản chủ yếu?


- HS đọc thơng tin mục 2 thảo luận nhóm,
trả lời câu hỏi của GV


-Đại diện 1 -> 3 nhúm trỡnh bày -> cỏc
nhúm khỏc theo dừi nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, rút ra kết luận.


<b>4.Củng cố</b>



-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của
hoa?


? Bộ phận nào là quan trọng nhất ? Vỡ sao?
-Hướng dẫn HS làm bài tập SGK Tr. 95


-Hoa gồm các bộ phận: bao hoa
(đài, tràng), nhị,nhụy.


+Bao hoa gồm: đài hoa và tràng
hoa.


+Nhị gồm: chỉ nhị và bao phấn
(chứa hạt phấn).


+Nhụy gồm: Đầu, vũi, bầu nhụy,
noón trong bầu nhụy.


<b>2.Chức năng các bộ phận của</b>
<b>hoa</b>


-Đài và tràng bảo vệ các bộ phận
bên trong.


-Nhị và nhụy sinh sản duy trỡ nũi
giống.



<b>*KLC</b> : SGK-Tr.95


<b>5.Dặn dũ: 01p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.


-Chuẩn bị một số hoa theo mẫu Tr.96 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 33 CÁC LOẠI HOA</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS phân biệt được hai loại hoa: hoa đơn tính và hoa lưỡng tính.


-Phân biệt được hai cách xếp hoa trên cây, biết được ý nghĩa sinh học của cách xếp
hoa thành cụm.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, bảo vệ hoa.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Một số hoa đơn tính và hoa lưỡng tính; hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm.
-Kẻ bảng phụ theo mẫu SGK Tr.97.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Chuẩn bị một số hoa theo mẫu Tr.96 SGK.


-Đọc và tỡm hiểu trước bài <i><b>“Các loại hoa”</b></i> SGK Tr.96.
-Kẻ bảng phụ theo mẫu SGK Tr.97.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Cấu tạo của hoa gồm những bộ phân nào?


<i><b>Trả lời:</b></i> -Hoa gồm các bộ phận: bao hoa (đài, tràng), nhị,nhụy.
+Bao hoa gồm: đài hoa và tràng hoa.


+Nhị gồm: chỉ nhị và bao phấn (chứa hạt phấn).


+Nhụy gồm: Đầu, vũi, bầu nhụy, noón trong bầu nhụy.
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS Nội dung


<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS các nhóm đặt hoa lên bàn


để quan sát, hồn thành cột 1, 2, 3 trong
bảng phụ vào vở bài tập.


-Từng HS quan sát hoa của nhúm mỡnh và
hoàn thành cột 1, 2, 3 trong bảng phụ vào
vở bài tập.


-GV yêu cầu HS chia hoa thành 2 nhóm.
-HS tự phân chia hoa thành 2 nhóm -> viết
ra giấy. HS phải nêu được:


+Nhóm 1: Có đủ nhị, nhụy.
+Nhóm 2: Có nhị hoặc có nhụy.
-GV cho HS cả lớp thảo luận kết quả.


-Một số HS trỡnh bày kết quả -> cỏc HS
khỏc theo dừi nhận xét, bổ sung.


-GV yêu cầu HS làm bài tập điền từ Tr. 97


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

-GV cho HS hoàn thiện nốt cột 4 trong
bảng phụ.


-HS hoàn thiện nốt cột 4 trong bảng phụ.
-GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


? Dựa vào bộ phận sinh sản chia thành mấy
loại hoa?


? Thế nào là hoa đơn tính và hoa lưỡng


tính?


-HS dựa vào bảng đó hoàn thành trả lời câu
hỏi của GV.


-GV nhận xét, rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2, quan
sát H.29.2 SGK -> trả lời câu hỏi:


? Có mấy cách xếp hoa trên cây? Đó là
những cách nào?


-HS đọc thông tin mục 2, quan sát H.29.2
SGK -> trả lời câu hỏi của GV.


-Một số HS trả lời -> các HS khác nhận xét,
bổ sung.


-GV nhận xét, rút ra kết luận.


<b>4.Củng cố</b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính?
Lấy ví dụ minh hoạ?



? Có mấy cách xếp hoa trên cây ? Cho ví
dụ?


-Có hai loại hoa chính:


+Hoa đơn tính chỉ có nhị hoặc
nhụy


+Hoa lưỡng tính có cả nhị và nhụy


<b>2. Phân chia các nhóm hoa dựa</b>
<b>vào cách xếp hoa trên cây.</b>


-Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây
có thể chia hoa thành 2 nhóm :
+Hoa mọc đơn độc (hoa sen, hoa
hồng, hoa súng...)


+Hoa mọc thành cụm (hoa cải, hoa
bưởi, hoa xoan...)


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.98


<b>5.Dặn dũ: 01p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ngày soạn

:

<b> </b>


Ngày giảng:


<b>Tiết 34</b>

<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nắm bắt, hệ thống hoá được những kiến thức cơ bản, trọng tâm của các chương
I-II-III


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kỹ năng tư duy tổng hợp, tóm tắt kiến thức.


<b> 3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS biết yờu quý thiờn nhiờn, cú ý thức bảo vệ thực vật
-Giáo dục HS lũng say mờ, yờu thớch mụn học


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh ảnh, tư liệu đó dạy ở những bài trước
-Hệ thống câu hỏi, đáp án


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


-Ôn tập những kiến thức đó học ở các chương I, II, III.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>



Không kiểm tra
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV-HS Nội dung


<i><b>Cõu 1: Hóy khoanh trũn vào chữ cái (A,B,C...) chỉ ý</b></i>
<i><b>trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:</b></i>


1.Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm
tồn cây có rễ cọc:


A. Cây xoài, cây dừa, cây đậu, cây hành
B. Cây bưởi, cây cà chua, cây hành, cây cải
C. Cây táo, cây mít, cây xoài, cây bưởi
D. Cây hành. cây xoài, cây cam, cây ổi


2.Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm
tồn cây có rễ chùm:


A. Cây xoài, cây cam , cây đậu, cây hành
B. Cây lúa, cây cau, cây hành, cây tỏi tây
C. Cây táo, cây cam, cây ổi, cây mít,
D. Cây hành. cây xoài, cây bưởi, cây dừa
3.Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vỡ :
A. Gồm hai phần: vỏ và trụ giữa


B. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
C. Có ruột chứa chất dự trữ



D. Có nhiều lơng hút có chức năng hút nước và
muối khống hồ tan.


4.Thân dài ra do đâu?


A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

D. Chồi ngọn


5.Cấu tạo vỏ của thân non gồm:
A.Thịt vỏ và mạch rây


B. Thịt vỏ và ruột
C. Biểu bỡ, thịt vỏ và ruột


D. Biểu bỡ và thịt vỏ


6.Nước và muối khống hồ tan được vận chuyển từ
rễ lên thân nhờ đâu?


A. Mạch rây
B. Mạch gỗ
C. Mạch rây và mạch gỗ


<i><b>Câu 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các </b></i>
<i><b>câu sau đây:</b></i>


1.Có hai loại rễ chính là:


...gồm nhiều rễ con mọc từ gốc thân.


...có rễ cái to khoẻ , đâm sâu xuống đất
và nhiều rễ con, từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ bé
hơn nữa.


2.Quang hợp là quỏ trỡnh lỏ cõy nhờ
có ..., sử dụng nước, khí cacbơnic và
năng lượng ... chế tạo ra tinh bột và nhả khí
ơxi.


3.Cây có hô hấp, trong quỏ trỡnh đó cây lấy
khí... để phân giải các chất hữu cơ, sản ra năng
lượng cần cho các hoạt động sống, đồng thời thải ra
khí... và...


<i><b>Câu3:</b><b>Nhiệm vụ của sinh học là gỡ?</b></i>


<i><b>Câu4: Nêu những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng </b></i>
<i><b>đến quang hợp? Em phải làm gỡ để bảo vệ và phát </b></i>
<i><b>triển cây xanh ở địa phương?</b></i>


<i><b>Cõu5: Vỡ sao bộ rễ thường ăn sâu, lan rộng, số </b></i>
<i><b>lượng rễ con nhiều?</b></i>


<i><b>Câu6:</b><b>Thân cây gồm những bộ phận nào? Có mấy </b></i>
<i><b>loại thân cây? Cho ví dụ?</b></i>


<i><b>Câu7: Vỡ sao ban đêm khơng nên để nhiều hoa </b></i>
<i><b>hoặc cõy xanh trong phũng đóng kín cửa?</b></i>


<b>TRẮC NGHIỆM TỰ</b>


<b>LUẬN</b>


<b>4.Dặn dũ: 01p</b>


-Ơn tập kiến thức theo hệ thống câu hỏi ôn tâp, giờ sau làm bài kiểm tra chất lượng
HK I


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 35 </b> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I


<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>



<b>1.Kiến thức</b>


-Hệ thống hố tồn bộ nội dung kiến thức đó học trong học kỳ I.


-HS biết vận dụng những kiến thức trọng tâm để làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Phát triển kỹ năng tư duy tổng hợp kiến thức.
-Rèn cho HS kỹ năng trỡnh bày văn bản.


<b>3.Thái độ</b>


-HS nghiêm túc, tư giác, biết vận dụng những kiến thức đó học vào làm bài kiểm tra.
-Giáo dục HS u thích mơn học, cú ý thức bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
II.MA TR N HAI CHI UẬ Ề



<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


<i><b>Mở đầu sinh học</b></i> 1


2.0


1


2.0


<i><b>Chương II : Rễ</b></i> 1
0,5


1
0,5


1
1.0


3


2.0


<i><b>Chương III : Thân</b></i> 1


0,5


1
0,5


1
2.0


3


3.0


<i><b>Chương IV: Lá</b></i> 1
1.0


1
2.0


2


3.0


<b>Tổng</b> 3


2.0
3


3.0
3



5.0
9


10

<b>III.HỆ THỐNG CÂU HỎI</b>



<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1:Hóy khoanh trũn vào chữ cái (A,B,C...) chỉ ý trả lời đúng nhất trong các </b></i>
<i><b>câu sau </b></i>


<i>1.Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm tồn cây có rễ chùm:</i>


A. Cây xoài, cây cam , cây đậu, cây hành B. Cây táo, cây cam, cây ổi, cây mít
C. Cây lúa, cây cau, cây hành, cây tỏi tây D. Cây hành. cây xoài, cây bưởi, cây
dừa


2.Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vỡ:
A. Gồm hai phần: vỏ và trụ giữa


B. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
C. Có ruột chứa chất dự trữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

ngọn


C. Mô phân sinh ngọn D. Chồi ngọn
<i>4.Cấu tạo vỏ của thân non gồm:</i>


A. Biểu bỡ và thịt vỏ B. Thịt vỏ và ruột



C. Biểu bỡ, thịt vỏ và ruột D. Thịt vỏ và mạch rây
Cõu 2 : Hóy ch n n i dung c t B sao cho phù h p v i n i dung c t A ọ ộ ở ộ ợ ớ ộ ở ộ để ế vi t
các ch cái ( A,B,C...) v o c t tr l i.ữ à ộ ả ờ


<b>Cột A</b>


<b>(Các miền của rễ)</b>


<b>Cột B</b>


<b>(Chức năng chính của từng</b>
<b>miền)</b>


<b>Trả lời</b>


1.Miền hút


2.Miền sinh trưởng
3.Miền trưởng thành
4.Miền chóp rễ


A.Làm cho rễ dài ra
B.Dẫn chuyền


C.Che chở cho đầu rễ


D.Hấp thụ nước và muối khống


1...
2...


3...
4...


<i><b>Câu 3 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:</b></i>


Quang hợp là quỏ trỡnh lỏ cõy nhờ có...,sử dụng nước, khí
cacbơnic và năng lượng...chế tạo ra tinh bột và nhả khí ơxi.

<b>B.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(6 Điểm)</b>



<b>Câu1: </b><i><b>Nhiệm vụ của sinh học là gỡ?</b></i>


<b>Câu2: </b><i><b>Thân cây gồm những bộ phận nào? Có mấy loại thân cây? Cho ví dụ?</b></i>


<b>Câu3:</b><i><b> Vỡ sao ban đêm khơng nên để nhiều hoa hoặc cõy xanh trong phũng đóng </b></i>
<i><b>kín cửa?</b></i>


<b>III.ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>



<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: (2 điểm – mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm)
1 – C 2 – D 3 – B 4 - A


<i><b>Câu 2</b></i>: (1 điểm)


1 – D 2 – A 3 – B 4 – C


<i><b>Câu 3</b></i>: (1 điểm)


- Chất diệp lục


- Ánh sáng mặt trời


<b>B.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(6 Điểm)</b>



<i><b>Câu1</b></i>:(2 điểm)


Nghiên cứu hỡnh thỏi, cấu tạo, đời sống cũng như sự đa dạng của sinh vật nói chung
và thực vât nói riêng để sử dụng hợp lý, phỏt triển và bảop vệ chúng phục vụ đời
sống con người là nhiệm vụ của sinh học.


<i><b>Câu2</b></i>:(2 điểm)


-Thân cây gồm : thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.Chồi phát triển thành
cành mang lá hoặc cành mang hoa.


-Có 3 loại thân cây :


+Thân đứng (thân gỗ, thân cột, thân cỏ). VD: Cây vải, cây dừa, cỏ mần trầu....
+Thân leo (thân quấn, tua quấn). VD: Dõy bỡm bỡm, đậu Hà Lan...


+Thõn bũ. VD: Rau mỏ, dõy khoai lang...


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Vỡ ban đêm cây xanh khơng quang hợp, chỉ có hiện tượng hơ hấp thực hiện, cây
lấy ôxi của khụng khớ trong phũng và thải ra nhiều khí cacbơnic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> Tiết 36 THỤ PHẤN</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>



-HS nêu được khái niệm thụ phấn.


-Nêu được những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn. Phân biệt được hoa tự thụ
phấn và hoa giao phấn.


-Nhận biết những được những đặc điểm chính của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn luyện và củng cố các kỹ năng:


+Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
+Kỹ năng quan sát mẫu vật và tranh vẽ.


<b>3.Thái độ</b>


-HS u thích mơn học và cú ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Hỡnh 30.1 và hỡnh 30.2 phúng to


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu bài trước khi đến lớp.
-Một số loại hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>



<b> </b>Không kiểm tra
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV giới thiệu hiện tượng thụ phấn.


-Cho HS đọc khái niệm hiện tượng thụ phấn
trong SGK Tr.99.


-GV yêu cầu HS quan sỏt hỡnh 30.1 SGK trả
lời câu hỏi:


? Thế nào là hiện tượng tự thụ phấn?


? Hoa tự thụ phấn cần những điều kiện nào?
-HS quan sỏt hỡnh 30.1 SGK trả lời câu hỏi
của GV.


-Một vài HS trỡnh bày -> lớp nhận xét, bổ
sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK trả lời
câu hỏi:



? Hoa giao phấn có đặc điểm gỡ khỏc so với
hoa tự thụ phấn?


? Hiện tượng giao phấn của hoa được thực


<b>1.Hoa tự thụ phấn và hoa giao </b>
<b>phấn</b>


-Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn
tiếp xúc với đầu nhuỵ.


<i><b>a, Hoa tự thụ phấn</b></i>


-Hoa tự thụ phấn là hoa có hạt phấn
rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

hiện nhờ những yếu tố nào?


- HS đọc thông tin SGK trả lời các câu hỏi
của GV


-Một vài HS trỡnh bày -> lớp nhận xét, bổ
sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS quan sỏt hỡnh 30.1 SGK,
thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau:



? Hoa có đặc điểm gỡ dễ hấp dẫn sâu bọ?
? Tràng hoa có đặc điểm gỡ làm cho sõu bọ
muốn lấy mật hoặc lấy phấn thường phải
chui vào trong hoa?


? Nhị của hoa có đặc điểm gỡ khiến cho sâu
bọ khi đến lấy mật hoặc phấn hoa thường
mang theo hạt phấn sang hoa khác?


? Nhuỵ hoa có đặc điểm gỡ khiến sâu bọ khi
đến thỡ hạt phấn của hoa khác thường bị
dính vào đầu nhuỵ?


? Hóy túm tắt những đặc điểm của hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ?


- HS quan sỏt hỡnh 30.1 SGK, thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi


-Một vài nhóm trả lời ->các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét, đưa ra đáp án -> kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.



? Thế nào là hoa tự thụ phấn?
? Thế nào là hoa giao phấn?


? Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có những đặc
điểm gỡ?


-Những hoa có hạt phấn chuyển đến
đầu nhuỵ của hoa khác là hoa giao
phấn.


<b>2. Đặc điểm cua hoa thụ phấn nhờ</b>
<b>sâu bọ</b>


-Những hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
thường có màu sắc sặc sỡ, có hương
thơm, mật ngọt, hạt phấn to và có
gai, đầu nhuỵ có chất dính.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.100


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b> Tiết 37 THỤ PHẤN</b>


<b> </b>

(Tiếp theo)


<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1.Kiến thức</b>



-Giải thích được những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió, so sánh với hoa thụ phấn
nhờ sâu bọ.


-Biết được vai trũ của con người từ việc thụ phấn cho hoa để góp phần nâng cao năng
xuất và phẩm chất cây trồng.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.


<b>3.Thái độ</b>


-HS u thích mơn học và cú ý thức bảo vệ thiên nhiên.
-Biết vận dụng kiến thức đó học góp phần thụ phấn cho cây.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Hỡnh 30.3 và hỡnh 30.4, 30.5 phúng to


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu bài trước khi đến lớp.
-Mẫu: cây ngơ có hoa, hoa bí ngơ.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có những đặc điểm gỡ?



<i><b>Trả lời:</b></i> Những hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thường có màu sắc sặc sỡ, có hương thơm,
mật ngọt, hạt phấn to và có gai, đầu nhuỵ có chất dính.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS quan sỏt hỡnh 30.3, 30.4
SGK trả lời câu hỏi:


? Nhận xét về vị trí của hoa ngơ đực và cái?
? Vị trí đó có tác dụng gỡ trong cỏch thụ
phấn nhờ gió?


? Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió?
-HS đọc thụng tin + quan sỏt hỡnh 30.3,
30.4 SGK trả lời câu hỏi của GV.


-Một vài HS trỡnh bày -> lớp nhận xét, bổ
sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS đọc thụng tin và quan sỏt
hỡnh 30.5 SGK trả lời các câu hỏi :



? Hóy kể những ứng dụng về sự thụ phấn
của con người?


<b>1.Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ </b>
<b>gió.</b>


-Những cây thụ phấn nhờ gió thường
có hoa nằm ở ngọn cây; bao hoa tiêu
giảm; chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều,
nhỏ, nhẹ; đầu nhuỵ thường có lơng
dính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? Khi nào hoa cần thụ phấn bổ sung? Cho ví
dụ?


? Con người đó làm gỡ để tạo điều kiện
giúp hoa thụ phấn?


-HS đọc thụng tin + quan sỏt hỡnh 30.5
SGK trả lời câu hỏi của GV.


-Một vài HS trỡnh bày -> lớp nhận xét, bổ
sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.



? Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió?
? Khi nào hoa cần thụ phấn bổ sung? Cho ví
dụ?


? Con người đó làm gỡ để tạo điều kiện
giúp hoa thụ phấn?


-Con người có thể chủ động giúp cho
hoa giao phấn làm tăng sản lượng
quả và hạt, tạo được những giống lai
mới có phẩm chất tốt và năng xuất
cao.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.102


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Làm bài tập cuối bài Tr.102 SGK.
-Đọc “<i><b>Em có biết?</b></i>”


-Tập thụ phấn cho hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b> Tiết 38 THỤ TINH, KẾT HẠT VÀ TẠO QUẢ</b>


<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>



-HS hiểu được thụ tinh là gỡ? Phõn biệt được thụ phấn và thụ tinh, thấy được mối
quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh.


-Nhận biết được dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính.


-Xác định sự biến đổi các bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn luyện và củng cố các kỹ năng:


+Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
+Kỹ năng quan sát, nhận biết.


<b>3.Thái độ</b>


-HS u thích mơn học và cú ý thức bảo vệ thiên nhiên.
-Biết vận dụng kiến thức đó học góp phần thụ phấn cho cây.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Hỡnh 31.1 Tr. 103 SGK phúng to.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu bài trước khi đến lớp.
-Mẫu: cây ngơ có hoa, hoa bí ngô.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió?


<i><b>Trả lời:</b></i> Những cây thụ phấn nhờ gió thường có hoa nằm ở ngọn cây; bao hoa tiêu
giảm; chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ; đầu nhuỵ thường có lơng dính.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1, quan
sỏt hỡnh 31.1 SGK trả lời câu hỏi:


? Khi nào hạt phấn nảy mầm?


? Hóy mụ tả quỏ trỡnh nảy mầm của hạt
phấn?


-HS đọc thông tin mục 1 và quan sỏt hỡnh
31.1 SGK trả lời câu hỏi của GV.


-Một vài HS trỡnh bày -> lớp nhận xét, bổ
sung.


-GV giảng: Hạt phấn hút nước trương lên
-> nảy mầm thành ống phấn. TBSD đực
chuyển đến phần đầu ống phấn. Ống phấn


xuyên qua đầu nhuỵ và vũi nhuỵ vào trong
bầu.


-GV cho HS rút ra kết luận mục 1.


<b>*Hoạt động 2</b>


<b>1.Hiện tượng nảy mầm của hạt</b>
<b>phấn</b>


-Hạt phấn nảy mầm trên đầu nhuỵ
thành ống phấn -> ống phấn xuyên
qua đầu nhuỵ và vũi nhuỵ vào trong
bầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 SGK
trả lời các câu hỏi :


? Sự thụ tinh xảy ra tại phần nào của hoa?
? Sau khi thụ phấn đến lúc thụ tinh có
những hiện tượng nào xảy ra?


? Thụ tinh là gỡ?


? Tại sao nói sự thụ tinh là dấu hiệu cơ bản
của sinh sản hữu tính?


? Con người đó làm gỡ để tạo điều kiện
giúp hoa thụ phấn?



-HS đọc thông tin mục 2 quan sỏt hỡnh
31.1 SGK trả lời câu hỏi của GV.


-Một vài HS trỡnh bày -> lớp nhận xét, bổ
sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 3 SGK
trả lời các câu hỏi :


? Hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
? Noón sau khi thụ tinh sẽ tạo thành những
bộ phận nào của hạt?


? Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?
Quả có chức năng gỡ?


-HS đọc thơng tin mục SGK trả lời các câu
hỏi của GV.


-Một vài HS trỡnh bày -> lớp nhận xét, bổ
sung.


-GV nhận xét -> kết luận


<b>4.Củng cố: </b>



-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Hóy mụ tả quỏ trỡnh nảy mầm của hạt
phấn?


? Thụ tinh là gỡ?


? Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo
thành?


-Thụ tinh là hiện tượng TBSD đực
(Tinh trùng) của hạt phấn kết hợp
với TBSD cái (Trứng) cú trong noón
tạo thành một tế bào mới.


<b>3. Kết hạt và tạo quả</b>


-Sau khi thụ tinh, hợp tử phát triển
thành phụi. Noón phỏt triển thành
hạt chứa phôi. Bầu phát triển thành
quả chứa hạt.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.104


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc “<i><b>Em có biết?</b></i>”



-Đọc trước bài 32 “ <i><b>Các loại quả </b></i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b> Tiết 39 CÁC LOẠI QUẢ</b>


<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS biết cách phân chia quả thành các nhóm khác nhau.


-Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để chia quả thành hai nhóm chính là quả khô và quả
thịt.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, thực hành.


-Biết vận dụng kiến thức đó học để bảo quản, chế biến quả và hạt sau thu hoạch.


<b>3.Thái độ</b>


-HS u thích mơn học và cú ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Chuẩn bị một số loại quả : Đu đủ, Đậu xanh(đen), Cà chua, Chanh, Táo, Lạc...


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>



-Đọc và tỡm hiểu bài trước khi đến lớp.


-Chuẩn bị theo nhóm(4-6 HS) một số loại quả : Đu đủ, Đậu xanh(đen), Cà chua,
Chanh, Táo, Lạc, Phượng...


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Thụ tinh là gỡ?


<i><b>Trả lời:</b></i> Thụ tinh là hiện tượng TBSD đực (Tinh trùng) của hạt phấn kết hợp với
TBSD cái (Trứng) cú trong noón tạo thành một tế bào mới.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu các nhóm HS đặt các loại quả
lên bàn, quan sát kỹ – xếp thành nhóm và
trả lời câu hỏi: Dựa vào đặc điểm nào để
<i>chia nhóm?</i>


-HS quan sát mẫu vật, lựa chọn đặc điểm để
chia quả thành các nhóm, trả lời câu hỏi của
GV.


-Đại diện 1-2 nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm
khỏc nhận xét, bổ sung.



-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận
mục 1.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 SGK
-> xếp quả thành 2 nhóm tiêu chuẩn: Quả
thịt và quả khô.


-HS đọc thông tin SGK để biết tiêu chuẩn
của 2 nhóm quả chính và xếp các loại quả


<b>1.Căn cứ vào đặc điểm nào để</b>
<b>phân chia các loại quả?</b>


-Căn cứ vào hỡnh dạng, số hạt, đặc
điểm của hạt để phân chia các loại
quả.


<b>2. Các loại quả chính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

thành 2 nhóm tiêu chuẩn.


-Đại diện 1-2 nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm
khỏc nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.
-GV yêu cầu HS quan sát vỏ quả khơ khi
chín -> nhận xét, chia quả thành 2 nhóm.


? Ghi lại đặc điểm của từng nhóm quả khơ?
? Gọi tên 2 nhóm quả khơ đó?


-HS quan sát và phân chia các loại quả khô,
ghi lại đặc điểm của vỏ, đặt tên cho 2 loại
quả khô.


-Đại diện 1-2 nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm
khỏc nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.
-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan
sát H.32.1(quả đu đủ, quả mơ, quả táo, quả
chanh...) trả lời câu hỏi:


? Nêu đặc điểm phân biệt các loại quả thịt?
-HS đọc thông tin SGK, quan sát H.32.1;
dùng dao cắt ngang các loại quả đó -> trả
lời câu hỏi của GV.


-Đại diện 1-2 nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm
khỏc nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.



? Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả
khô và quả thịt?


? Quả mọng khác với quả hạch ở điểm nào?
? Vỡ sao phải thu hoạch đỗ xanh và đỗ đen
trước khi quả chín khô?


-Dựa vào đặc điểm vỏ quả, phân chia
quả thành 2 nhóm: Quả thịt và quả
khơ.


<i><b>b, Các loại quả khơ</b></i>


-Quả khụ khi chớn thỡ vỏ khơ, cứng
và mỏng. Có 2 loại quả khô: quả khô
nẻ và quả khô không nẻ.


<i><b>c, Các loại quả thịt</b></i>


-Quả thịt khi chớn thỡ mềm, vỏ dày
chứa đầy thịt quả. Quả gồm toàn thịt
gọi là quả mọng, quả có hạch cứng
bọc lấy hạt gọi là quả hạch.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.106


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc “<i><b>Em có biết?</b></i>”



-Đọc trước bài 33 “ <i><b>Hạt và các bộ phận của hạt </b></i>”


-Chuẩn bị mẫu vật : +Hạt ngô để trên bông ẩm trước 3 – 4 ngày.
+Hạt đỗ đen ngâm nước 1 ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> Tiết 40 HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA HẠT</b>


<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS kể tên được các bộ phận của hạt.


-Phân biệt được hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.
-Biết cách nhận biết hạt trọng thực tế.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát,phân tích, so sánh.


<b>3.Thái độ</b>


-Biết vận dụng kiến thức đó học để nhận biết, bảo quản hạt sau thu hoạch.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


+Hạt ngô để trên bông ẩm trước 3 – 4 ngày.
+Hạt đỗ đen ngâm nước 1 ngày.



+Tranh câm về các bộ phận hạt đỗ đen và hạt ngô.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Chuẩn bị mẫu vật :+Hạt ngô để trên bông ẩm trước 3 – 4 ngày.
+Hạt đỗ đen ngâm nước 1 ngày.


-Kẻ bảng Tr.108 vào vở bài tập


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Quả thịt có đặc điểm như thế nào? Phân biệt quả mọng với quả hạch?


<i><b>Trả lời:</b></i> Quả thịt khi chớn thỡ mềm, vỏ dày chứa đầy thịt quả. Quả gồm toàn thịt gọi
là quả mọng, quả có hạch cứng bọc lấy hạt gọi là quả hạch.


<b>2.Bài mới</b>


.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu các nhóm HS bóc 2 loại hạt
ngơ và đỗ đen, dùng kính lúp quan sát đối
chiếu với H.33.1,33.2 SGK tỡm đủ các bộ
phận của hạt.



-HS đọc và quan sát H.33.1,33.2 SGK dùng
tay tách 2 loại hạt -> tỡm cỏc bộ phận của
hạt.


-GV yêu cầu HS hoàn thành bảng Tr.108.
-Đại diện 1-2 nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm
khỏc nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> đưa ra đáp án.


-GV treo tranh câm yêu cầu HS lên điền các
bộ phận của hạt vào.


-1-2 HS lên điền bảng -> lớp nhận xét bổ
sung.


-GV: Hạt gồm những bộ phận nào?


<b>1.Các bộ phận của hạt.</b>


-Hạt gồm vỏ, phôi và chất dinh
dưỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

-1-2 HS trả lời -> lớp nhận xét bổ sung.
-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2, căn


cứ vào bảng Tr.108 đó hồn thành -> tỡm
những điểm giống và khác nhau của hạt ngô
và hạt đỗ, trả lời câu hỏi:


? Hạt 2 lá mầm khác hạt 1 lá mầm ở điểm
nào?


? Thế nào là cây 1 lá mầm và cây 2 lá
mầm?


-HS đọc thông tin mục 2, căn cứ vào bảng
Tr.108 đó hồn thành -> tỡm những điểm
giống và khác nhau của hạt ngô và hạt đỗ,
trả lời câu hỏi của GV.


-Đại diện 1-2 nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm
khỏc nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Hạt gồm những bộ phận nào?


? Hạt 2 lá mầm khác hạt 1 lá mầm ở điểm
nào?



? Thế nào là cây 1 lá mầm và cây 2 lá
mầm?


mầm, chồi mầm.


+Chất dự trữ ở lá mầm hoặc phôi
nhũ


<b>2. Phân biệt hạt một lá mầm và hạt</b>
<b>hai lá mầm.</b>


-Cây 2 lá mầm phôi của hạt có 2 lá
mầm.


-Cây 1 lá mầm phơi của hạt có 1lá
mầm.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.109


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Làm bài tập Tr.109


-Đọc trước bài 34 <b>“</b><i><b>Phát tán của quả và hạt”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> Tiết 41 PHÁT TÁN CỦA QUẢ VÀ HẠT</b>


<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-HS phân biệt được cách phát tán của quả và hạt.


-Tỡm ra được những đặc điểm của quả và hạt phù hợp với cách phát tán.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát,nhận biết.


-Kỹ năng làm việc độc lập và theo nhóm.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức chăm sóc và bảo vệ thực vật.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


+Tranh phóng to H.34.1 SGK


+Mẫu: Quả chũ, kộ, trinh nữ, quả cải....
+Bảng phụ Tr.111 SGK


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


+Mẫu: Quả chũ, kộ, trinh nữ, quả cải....
-Kẻ bảng Tr.111 SGK vào vở bài tập.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Hạt gồm những bộ phận nào?


<i><b>Trả lời:</b></i> Hạt gồm vỏ, phôi và chất dinh dưỡng.


+Phôi gồm lá mầm, thân mầm, rễ mầm, chồi mầm.
+Chất dự trữ ở lá mầm hoặc phôi nhũ.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS quan sát mẫu và H.34.1
SGK Tr.110 hoàn thành bảng Tr.111.


-HS hoạt động độc lập quan sát mẫu và
H.34.1 SGK hoàn thành bảng Tr.111 SGK.
-GV gọi 1-2 HS lên điền bảng phụ.


-Đại diện 1-2 HS lờn trỡnh bày -> lớp nhận
xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> đưa ra đáp án đúng.


-HS đối chiếu với đáp án của GV sửa sai để
sửa sai (nếu cần).



-GV:Quả và hạt có những cách phát tán
nào?


-1-2 HS trả lời -> lớp nhận xét bổ sung.
-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


<b>1.Các bộ phận của hạt.</b>


-Có ba cách phát tán của quả và hạt:
tự phát tán, phát tán nhờ gió, phát tán
nhờ động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi:


? Tỡm trong bảng trên những quả và hạt
nào được phát tán nhờ gió và xem lại hỡnh
vẽ, cho biết những quả và hạt đó có những
đặc điểm nào mà gió có thể giúp chúng phát
tán đi xa?


? Tỡm trong bảng trên những quả và hạt
nào được phát tán nhờ động vật và xem lại
hỡnh vẽ, cho biết những quả và hạt đó có
những đặc điểm nào phù hợp với cách phát
tán nhờ động vật?


? Tỡm trong bảng những quả và hạt có thể


tự phát tán và xem lại hỡnh vẽ, cho biết vỏ
những quả và hạt đó khi chín có đặc điểm
gỡ?


? Con người có giúp cho việc phát tán của
quả và hạt không? Bằng những cách nào?
-HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi của GV.
-Đại diện 1-2 nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm
khỏc nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Quả và hạt có những cách phát tán nào?
? Con người có giúp cho việc phát tán của
quả và hạt không? Bằng những cách nào?


<b>phát tán của quả và hạt.</b>


-Quả phát tán nhờ gió có cánh hoặc
túm lơng nhẹ.


-Quả phát tán nhờ động vật có nhiều
gai hoặc nhiều móc hoặc là những
quả được động vật thường ăn.



-Quả tự phát tán vỏ quả có khả năng
tự tách hoặc mở ra để hạt tung ra
ngoài.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.112


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.


-Đọc trước bài 35 <b>“</b><i><b>Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b> Tiết 42 NHỮNG ĐIỀU KIỆN CẦN CHO HẠT NẢY MẦM </b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Thơng qua thí nghiệm HS phát hiện ra các điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
-Giải thích được cơ sở khoa học của một số biện pháp kỹ thuật gieo trồng và bảo
quản hạt giống.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng thiết kế thí nghiệm thực hành.
-Kỹ năng làm việc độc lập và theo nhóm.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức chăm sóc và bảo vệ thực vật, u thích bộ mơn.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


+Tranh phóng to H.35.1 SGK
+Bảng phụ Tr.113 SGK


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Chuẩn bị thí nghiệm như SGK Tr.113,114
-Kẻ bảng Tr.113 SGK vào vở bài tập.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Quả và hạt có đặc điểm thích nghi với từng cách phát tán như thế nào?


<i><b>Trả lời:</b></i>


-Quả phát tán nhờ gió có cánh hoặc túm lơng nhẹ.


-Quả phát tán nhờ động vật có nhiều gai hoặc nhiều móc hoặc là những quả được
động vật thường ăn.


-Quả tự phát tán vỏ quả có khả năng tự tách hoặc mở ra để hạt tung ra ngoài.
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>



-GV yêu cầu HS ghi kết quả thí nghiệm 1
đó làm ở nhà và báo cáo kết quả.


-HS hoạt động nhóm điền kết quả thí
nghiệm 1 vào bản tường trỡnh.


-GV gọi 1-2 HS lên điền bảng phụ.


-Đại diện 1-2 nhóm báo cáo kết quả -> lớp
nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> đưa ra đáp án đúng.


-HS đối chiếu với đáp án của GV sửa sai để
sửa sai (nếu cần).


? Tỡm hiểu nguyên nhân hạt nảy mầm và
không nảy mầm được?


? Hạt nảy mầm cần những điều kiện gỡ?
-1-2 HS trả lời -> lớp nhận xét bổ sung.


<b>1.Thí nghiệm về những điều kiện</b>
<b>cần cho hạt nảy mầm.</b>


<i><b>a,Thí nghiệm 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.
-GV trỡnh bày thớ nghiệm 2 và yêu cầu HS
nghiên cứu trả lời câu hỏi sau:



? Hạt đỗ trong cốc này có nảy mầm được
khụng ? Vỡ sao?


? Ngoài điều kiện đủ nước, đủ khơng khí,
hạt nảy mầm cũn cần điều kiện nào nữa?
-HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi của GV.
-Đại diện 1-2 nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm
khỏc nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.
-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1
Tr.114 SGK trả lời câu hỏi:


? Ngồi các điều kiện trên hạt nảy mầm cần
có thêm điều kiện gỡ?


-HS đọc thông tin trả lời câu hỏi của GV.
-GV nhận xét -> rút ra kết luận


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS vận dụng những hiểu biết
về điều kiện nảy mầm của hạt, giải thích cơ
sở của một số biện pháp kỹ thuật sau:


+Sau khi gieo hạt gặp trơi mưa to, nếu đất
bị ỳng thỡ phải tháo hết nước ngay.


+Phải làm đất thật tơi xốp trước khi gieo hạt


+Khi trời rét phải phủ rơm, rạ cho hạt đó
gieo


+Phải gieo hạt đúng thời vụ
+Phải bảo quản tốt hạt giống


-HS thảo luận nhóm giải thích các hiện
tượng trên.


-Đại diện 1-2 nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm
khỏc nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Nêu những điều kiện cần cho hạt nảy
mầm?


? Tai sao khi trời rét phải phủ rơm, rạ cho
hạt đó gieo?


? Tai sao phải bảo quản tốt hạt giống?


khơng khí.


<i><b>b,Thí nghiệm 2</b></i>



-Hạt nảy mầm cần có điều kiện nhiệt
độ thích hợp.


-ĐK của hạt: chắc, cũn phụi, khụng
bị sâu mọt.


<b>2. Những hiểu biết về điều kiện</b>
<b>nảy mầm của hạt được vân dụng</b>
<b>như thế nào trong sản xuất.</b>


-Gieo hạt bị mưa to ngập úng phải
tháo nước để thống khí.


-Phải bảo quản tơt hạt giúng vỡ hạt
đủ phơi mới nảy mầm được.


-Làm đất tơi xốp mới đủ không khí
cho hạt nảy mầm tốt.


-Phủ rơm khi trời rét giữ nhiệt độ
thích hợp cho cây.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.115


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.


-Đọc trước bài 36 <b>“</b><i><b>Tổng kết về cây có hoa”</b></i>



-Vẽ hỡnh 36.1 SGK vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b> Tiết 43 TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA </b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Hệ thống hoá kiến thức về cấu tạovà chức năng chính các cơ quan của cây xanh có
hoa.


-Tỡm được mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và các bộ phận của cây tạo thành
cơ thể toàn vẹn.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hố.


-Kỹ năng vận dụng kiến thức giải thích hiện tượng thực tế trong trồng trọt.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức chăm sóc và bảo vệ thực vật, u thích bộ mơn.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


+Tranh phóng to H.36.1 SGK
+Bảng phụ Tr.116 SGK



<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Vẽ hỡnh 36.1 SGK vào vở bài tập


-Ôn lại kiến thức về cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của cây.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Những hiểu biết về điều kiện nảy mầm của hạt được vân dụng như thế nào
trong sản xuất?


<i><b>Trả lời:</b></i>


-Gieo hạt bị mưa to ngập úng phải tháo nước để thống khí.
-Phải bảo quản tơt hạt giúng vỡ hạt đủ phôi mới nảy mầm được.
-Làm đất tơi xốp mới đủ khơng khí cho hạt nảy mầm tốt.


-Phủ rơm khi trời rét giữ nhiệt độ thích hợp cho cây.
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS nghiên cứu bảng cấu tạo
và chức năng của các cơ quan ở cây có hoa,
hồn thành bài tập Tr.116 SGK.


-HS hoạt động nhóm hoàn thành bài tập


Tr.116 SGK.


-GV treo bảng phụ gọi 1-2 HS lên điền
bảng.


-Đại diện 1-2 nhóm báo cáo kết quả -> lớp
nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> đưa ra đáp án đúng.


? Các cơ quan sinh dưỡng có cấu tạo và


<b>I.Cây là một thể thống nhất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

chức năng như thế nào?


? Các cơ quan sinh sản có cấu tạo và chức
năng như thế nào?


? Nhận xét về mối quan hệ giữa cấu tạo và
chức năng của mỗi cơ quan?


-1-2 HS trả lời -> lớp nhận xét bổ sung.
-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 trả lời
câu hỏi:



? Thông tin thứ nhất cho ta biết những cơ
quan nào của cây có mối quan hệ chặt chẽ
với nhau về chức năng?


-GV gợi ý bằng các câu hỏi:


? Khơng có rễ hút nước và muối khoỏng thỡ
lỏ cú chế tạo được chất hữu cơ không?
? Khụng cú thõn thỡ cỏc chất hữu cơ do lá
có chuyển được đến nơi khác khơng?


? Có thân, rễ khụng cú lỏ thỡ cõy cú chế tạo
được tinh bột không?


? Ở những cõy khụng cú lỏ thỡ thõn và
cành biến đổi như thế nào để thực hiện chức
năng thay lá?


? Thông tin 2 và 3 cho ta biết : khi hoạt
động của 1 cơ quan giẩm đi hay được tăng
cường có ảnh hưởng gỡ đến hoạt động của
các cơ quan khác khơng?


-HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi của GV.
-Đại diện 1-2 nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm
khỏc nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>



-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Nhận xét về mối quan hệ giữa cấu tạo và
chức năng của mỗi cơ quan ở cây có hoa?
? Hóy giải thớch vỡ sao rau trồng trên đất
khô cằn ít được tưới bún thỡ lỏ thường
không xanh tốt, cây chậm lớn, năng xuất
thu hoạch thấp?


-GV hướng dẫn HS làm bài tập giải ơ chữ.


-Cây có hoa có nhiều cơ quan, mỗi
cơ quan đều có cấu tạo phù hợp với
chức năng riêng của chúng.


<i><b>2, Sự thống nhất về chức năng giữa</b></i>
<i><b>cơ quan ở cây có hoa.</b></i>


-Các cơ quan của cây có hoa có liên
quan mật thiết và ảnh hưởng tới nhau
và toàn bộ cây.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.117


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b> Tiết 44 TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA </b>



<b> </b><i><b>(Tiếp theo)</b></i>


<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nắm được giữa cây xanh và mơi trường có mối liên hệ chặt chẽ. Khi đời sống
thay đổi thỡ cõy xanh biến đổi thích nghi với đời sống.


-Thực vật thích nghi với điều kiện sống nên nó phân bố rộng rói.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức chăm sóc và bảo vệ thực vật, u thích bộ mơn.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


+Tranh phóng to H.36.2 SGK
+Mẫu : Cây bèo tây.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc trước bài phần II của bài <b>“</b><i><b>Cây với môi trường”.</b></i>



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Nhận xét về mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan ở cây
có hoa?


<i><b>Trả lời:</b></i> Cây có hoa có nhiều cơ quan, mỗi cơ quan đều có cấu tạo phù hợp với chức
năng riêng của chúng.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 và
quan sát H.36.2 -> H.36.4 SGK trả lời câu
hỏi:


? Trong hỡnh 36.2 lỏ cõy cú đặc điểm gỡ?
Giải thích tại sao?


? Trong hỡnh 36.3 cõy bốo tõy cú cuống lỏ
phỡnh to nếu sờ tay hoặc bóp nhẹ vào thấy
mềm và xốp.Cho biết điều này giỳp gỡ cho
cõy bốo khi sống trôi nổi trên mặt nước?
? Quan sát kỹ và so sánh cuống lá cây bèo ở
H.36.3A với H.36.3B cú gỡ khỏc nhau?
Giải thích tại sao?



-HS đọc thông tin mục 1 và quan sát H.36.2
-> H.36.4 SGK thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi của GV.


-Đại diện 1-2 nhóm báo cáo kết quả -> lớp
nhận xét, bổ sung.


<b>II.Cây với môi trường.</b>


<i><b>1.Các cây sống dưới nước.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-GV nhận xét -> đưa ra đáp án đúng.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 trả lời
câu hỏi:


? Cây sống trên cạn phụ thuộc vào những
yếu tố nào?


? Tại sao cây mọc ở nơi đất khô hạn, nắng
gió nhiều rễ thường ăn sâu lan rộng?


? Vỡ sao trờn đồi trống lá cây thường có
lơng hoặc sáp phủ ngoài?


? Vỡ sao trong rừng rậm, thung lũng thân
cây thường vươn cao, các cành tập trung ở
ngọn?



- HS đọc thông tin mục 2 trả lời câu hỏi của
GV.


-Đại diện 1-2 nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm
khỏc nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 3 trả lời
câu hỏi:


? Môi trường đặc biệt là những môi trường
nào? Cho ví dụ?


? Kể tên một số cây sống ở môi trường này?
? Tại sao 1 số loại cỏ thấp lại mọc ra rễ dài?
? Tại sao 1 số cây bụi lại có lá biến thành
gai?


- HS đọc thơng tin mục 3 trả lời câu hỏi của
GV.


-Đại diện 1-2 nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm
khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.



<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Cây sống trên cạn phụ thuộc vào những
yếu tố nào?


? Cây sống ở môi trường đặc biệt có những
biến đổi thích nghi như thế nào?


<i><b>2.Các cây sống trên cạn.</b></i>


-Các cây sống trên cạn phụ thuộc vào
các yếu tố: nguồn nước, sự thay đổi
khí hậu, loại đất, nên có sự biến đổi
thích nghi với từng khu vực.


<i><b>3.Cây sống trong những môi</b></i>
<i><b>trường đặc biệt.</b></i>


-Cây sống ở môi trường đặc biệt:
nước ngập mặn, xa mạc, vùng cực...
có sự biến đổi thích nghi với môi
trường sống như: thân mọng nước, lá
biến thành gai, rễ dài...


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.121


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>



-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc phần “ <i><b>Em có biết?</b></i> ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> Tiết 45 TẢO</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nờu rừ được môi trường sống và cấu tạo của tảo thể hiện tảo là thực vật bậc thấp.
-Nhận biết được một số loại tảo thường gặp.


-Hiểu rừ những lợi ích thực tế của tảo.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, yêu thích bộ môn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


+Tranh tảo xoắn, rong mơ.
+Tranh một số tảo khác.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>



-Đọc và tỡm hiểu trước bài 37 <b>“</b><i><b>Tảo”</b></i> Tr.123 SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Cây sống ở mơi trường đặc biệt có những biến đổi thích nghi như thế
nào?


<i><b>Trả lời:</b></i> Cây sống ở môi trường đặc biệt: nước ngập mặn, xa mạc, vùng cực... có sự
biến đổi thích nghi với mơi trường sống như: thân mọng nước, lá biến thành gai, rễ
dài...


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1a và
quan sát H.37.1 SGK trả lời câu hỏi:


? Mỗi sợi tảo có cấu tạo như thế nào?
? Vỡ sao sợi tảo có màu lục?


? Tế bào tảo cú hỡnh gỡ?


-HS đọc thông tin mục 1a và quan sát
H.37.1 SGK trả lời câu hỏi của GV.


-Đại diện 1-2 HS trả lời -> lớp nhận xét, bổ


sung.


-GV nhận xét -> đưa ra đáp án đúng.


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1b và
quan sát H.37.2 SGK trả lời câu hỏi:


? Cơ thể rong mơ có cấu tạo như thế nào?
ỏụ sỏnh hỡnh dạng ngoài của rong mơ với
cõy keo, tỡm cỏc đặc điểm giống và khác
nhau?


? Vỡ sao rong mơ có màu nâu?


<b>1.Cấu tạo của tảo</b><i><b>.</b></i>


<i><b>a, Quan sát tảo xoắn(tảo nước</b></i>
<i><b>ngọt)</b></i>


-Cơ thể tảo xoắn là 1 sợi gồm nhiều
tế bào hỡnh chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-HS đọc thông tin mục 1b và quan sát
H.37.2SGK trả lời câu hỏi của GV.


-Đại diện 1-2 HS trả lời -> lớp nhận xét, bổ
sung.


-GV nhận xét -> đưa ra đáp án đúng.



-GV yêu cầu HS thảo luận lớp trả lời câu
hỏi: Thực vật bậc thấp có đặc điểm gỡ?
-Đại diện 1-2 nhúm trỡnh bày -> cỏc nhúm
khỏc nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2, quan
sát H.37.3, 37.4 SGK trả lời câu hỏi:


? Tảo có những hỡnh dạng nào?


? Tảo có cấu tạo và màu sắc như thế nào?
? Nêu sự đa dạng của tảo?


HS đọc thông tin mục 2, quan sát H.37.3,
37.4 SGK trả lời câu hỏi của GV.


-Đại diện 1-2 HS trả lời -> lớp nhận xét, bổ
sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 3 trả lời
câu hỏi:



? Vỡ sao trong nước thiếu ôxi mà cá vẫn
sống được?


? Các loài động vật nhỏ trong nước thường
ăn gỡ?


? Với đời sống con người tảo có lợi gỡ?
? Khi nào tảo có thể gây hại?


- HS đọc thơng tin mục 3 trả lời câu hỏi của
GV.


-Đại diện 1- 2 HS trả lời -> lớp nhận xét, bổ
sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Thực vật bậc thấp có đặc điểm gỡ?


? Tảo cú vai trũ như thế nào trong đời sống
con người và động vật?


-Rong mơ cơ thể màu nâu phân hoá
thành rễ, thân, lá giả. Sinh sản sinh
dưỡng và sinh sản hữu tính, sống ở


biển.


-Tảo là thực vật bậc thấp có cấu tạo
đơn giản, có diệp lục, chưa có rễ,
thân, lá thật sự.


<b>2.Một vài tảo khác thường gặp.</b>


-Tảo là thực vật bậc thấp, cơ thể đơn
bào hoặc đa bào, hỡnh dạng phong
phú, có nhiều màu sắc.


<b>3.Vai trũ của tảo.</b>


-Tảo cú vai trũ cung cấp ôxi và thức
ăn cho các động vật ở nước, một số
làm thức ăn cho người và gia xúc,
làm thuốc, nguyên liệu trong cơng
nghiệp, lầm phân bón...Bên cạnh đó
một số trường hợp tảo cũng gây hại.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.125


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc phần “ <i><b>Em có biết?</b></i> ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b> Tiết 46 RÊU – CÂY RÊU</b>




<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nờu rừ được đặc điểm cấu tạo của rêu, phân biệt rêu với tảo và cây có hoa.
-Hiểu được rêu sinh sản bằng gỡ và tỳi bào tử cũng là cơ quan sinh sản của rêu.
-Thấy được vai trũ của rêu trong tự nhiên.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, u thích bộ mơn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


+Mẫu vật : Cây rêu (có cả túi bào tử)
+Tranh phóng to H.38.1 và H.38.2 SGK
+Kính lúp cầm tay.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 38 <b>“</b><i><b>Rêu – cây rêu”</b></i> Tr.126 SGK.
-Chuẩn bị mẫu vật : Cây rêu, kính lúp cầm tay.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>



<i><b>Câu hỏi:</b></i> Tảo cú vai trũ như thế nào trong đời sống con người và động vật?


<i><b>Trả lời:</b></i> Tảo cú vai trũ cung cấp ôxi và thức ăn cho các động vật ở nước, một số làm
thức ăn cho người và gia xúc, làm thuốc, ngun liệu trong cơng nghiệp, lầm phân
bón...Bên cạnh đó một số trường hợp tảo cũng gây hại.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 trả lời
câu hỏi:


? Chúng ta thường gặp rêu sống ở những
mơi trường nào?


? Rêu có lối sống như thế nào?


-HS đọc thông tin mục 1 SGK trả lời câu
hỏi của GV.


-Đại diện 1-2 HS trả lời -> lớp nhận xét, bổ
sung.


-GV nhận xét -> đưa ra đáp án đúng.


<b>*Hoạt động 2</b>



-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2, đặt
cây rêu lên bàn quan sát so sánh với H.38.1
SGK thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:


? Em có thể nhận ra bộ phận nào của cây
rêu?


<b>1.Mơi trường sống của rêu.</b>


-Rêu sống ở nơi ẩm ướt quanh nhà,
quanh lớp học, nơi chân tường hay
bờ tường, trên đất...


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

? Lá của cõy rờu cú màu gỡ?


? Thân và lá có đặc điểm gỡ? hõn cú phõn
nhỏnh khụng?


-HS đọc thông tin mục 2 quan sát cây rêu
đối chiếu với H.38.1 SGK thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi của GV.


-Đại diện 1-2 nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 3, quan


sát H.38.2 trả lời câu hỏi:


? Cây rêu có cơ quan sinh sản giống ở cây
có hoa khơng?


? Vị trí cơ quan sinh sản của rêu ở đâu?
? Túi bào tử của rêu có cấu tạo như thế nào?
- HS đọc thông tin mục 3, quan sát H.38.2
trả lời câu hỏi của GV.


-Đại diện 1- 2 HS trả lời -> lớp nhận xét, bổ
sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 4</b>


-GV yêu cầu HS đọc thơng tin mục 4 trả lời
câu hỏi:


? Hóy cho biết vai trũ của rêu?


- HS đọc thông tin mục 4 trả lời câu hỏi của
GV.


-Đại diện 1- 2 HS trả lời -> lớp nhận xét, bổ
sung.


-GV nhận xét -> cho HS rút ra kết luận.



<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Cấu tạo của cây rêu đơn giản như thế nào?
? Túi bào tử và sự phát triển của rêu diễn ra
như thế nào?


? Rờu cú vai trũ như thế nào?


-Rêu là thực vật bậc cao đó cú lỏ,
thõn và rễ giả. Cấu tạo cũn đơn giản:
thân không phân nhánh, chưa có
mạch dẫn, lá nhỏ mỏng, rễ giả có khả
năng hút nước.


<b>3.Túi bào tử và sự phát triển của</b>
<b>rêu.</b>


-Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào
tử chứa bào tử nằm ở ngọn cây. Khi
túi bào tử chín nở ra, các bào tử rơi
ra ngoài và nảy mầm thành cây con.


<b>4.Vai trũ của rêu.</b>


-Góp phần tạo thành chất mùn, lầm
phân bón, chất đốt.



<b>*KLC</b> : SGK-Tr.127


<b>5.Dặn dũ: 01p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b> Tiết 47 QUYẾT – DƯƠNG XỈ</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS trỡnh bày được đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của
dương xỉ.


-Biết nhận dạng một cây thuộc dương xỉ.


-Núi rừ được nguồn gốc hỡnh thành cỏc mỏ than đá.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, yêu thích bộ môn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


+Mẫu vật : Cây dương xỉ.


+Tranh phóng to H.39.2 SGK


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 39 <b>“</b><i><b>Quyết– dương xỉ”</b></i> Tr.128 SGK.
-Chuẩn bị mẫu vật : Cây dương xỉ.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 05p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Cấu tạo của cây rêu đơn giản như thế nào?


<i><b>Trả lời:</b></i> Rêu là thực vật bậc cao đó cú lỏ, thõn và rễ giả. Cấu tạo cũn đơn giản: thân
không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, lá nhỏ mỏng, rễ giả có khả năng hút nước.
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm -> quan
sát cây dương xỉ, trả lời câu hỏi:


? Cơ quan sinh dưỡng của cây dương xỉ có
cấu tạo như thế nào?


? So sánh với cõy rờu tỡm đặc điểm tiến
hóa?


-HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của GV


-Đại diện 1-2 nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> đưa ra đáp án đúng.


-GV yêu cầu HS lật mặt dưới lỏ già -> tỡm
tỳi bào tử. Yêu cầu quan sát kỹ H.39.2, đọc
kỹ chú thích trả lời câu hỏi:


? Vũng cơ có tác dụng gỡ?


? Cơ quan sinh sản và sự phát triển của bào
tử như thế nào?


<b>1.Quan sát cây dương xỉ.</b>


<i><b>a, Cơ quan sinh dưỡng.</b></i>


-Dương xỉ là những thực vật đó cú
rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

-HS quan sát kỹ H.39.2 SGK -> thảo luận
nhóm -> ghi câu trả lời ra nháp.


-Đại diện 1-2 nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> đưa ra đáp án đúng.


<b>*Hoạt động 2</b>



-GV yêu cầu HS quan sát cây rau bợ, cây
lông cu li rút ra nhận xét:


+Nhận xét đặc điểm chung


+Nêu đặc điểm nhận biết một cây thuộc
dương xỉ.


-HS thảo luận nhóm -> trả lời các câu hỏi
của GV.


-Đại diện 1-2 nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> đưa ra đáp án đúng.


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 3
Tr.130 SGK trả lời câu hỏi:


? Than đá được hỡnh thành như thế nào?
-HS đọc thông tin mục 3 Tr.130 SGK trả lời
câu hỏi của GV.


-Đại diện 1- 2 HS trả lời -> lớp nhận xét, bổ
sung.


-GV nhận xét, giảng -> cho HS rút ra kết


luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Nhận xét đặc điểm chung của dương xỉ.
Làm thế nào để nhận biết một cây thuộc
dương xỉ?


? Thân đá được hỡnh thành như thế nào?


-Dương xỉ sinh sản bằng bào tử, cơ
quan sinh sản là túi bào tử nằm ở mặt
dưới lá.


<b>2.Một vài loại dương xỉ thường</b>
<b>gặp.</b>


*Đặc điểm chung:
-Có rễ, thân, lá thật
-Sinh sản bằng bào tử
-Có mạch dẫn


*Đặc điểm nhận biết:


-Có lá non cuộn trũn ở đầu.


<b>3.Quyết cổ đại và sự hỡnh thành</b>


<b>than đá.</b>


-Than đá có nguồn gốc từ dương xỉ
cổ.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.131


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc “<i><b>Em có biết ?</b></i> ”.


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 40<b>“</b><i><b>Hạt trần – cây thông”</b></i> Tr.132 SGK.
-Chuẩn bị mẫu vật : Cành thơng có nón.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Tiết 48</b>

<b>ÔN TẬP</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nắm bắt, hệ thống hoá được những kiến thức cơ bản, trọng tâm của các chương
VI-VII và chương VIII.


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kỹ năng tư duy tổng hợp, tóm tắt kiến thức.


<b> 3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS biết yờu quý thiờn nhiờn, cú ý thức bảo vệ thực vật, u thích mơn học.



<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh ảnh, tư liệu đó dạy ở những bài trước
-Hệ thống câu hỏi, đáp án


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


-Ôn tập kiến thức các chương VI-VII-VIII.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> </b>Không kiểm tra
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



-GV đa ra hệ thống câu hỏi, yêu cầu
HS thảo luận -> trả lời.


-HS thảo luận nhóm trả lời các câu
hỏi của GV


-Đại diện nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


-GV nhận xét kết luận.



<b>Câu hỏi :</b>


<i><b>Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ</b></i>
<i><b>trống trong các câu sau:</b></i>


Hoa gồm các bộ phận chính; đài,
tràng, nhị, nhụy


-Đài và tràng làm thành bao
hoa ...nhị và nhụy.


-Tràng gồm nhiều...,màu
sắc của cánh hoa khác nhau tuỳ loài.
-Nhị có nhiều...mang tế
bào...


-Nhụy có...chứa...,mang
tế bào...


Nhị và nhụy là bộ
phận...chủ yếu của hoa.


<i><b>Câu 2: Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có</b></i>


<b>Đáp án :</b>


<i><b>Câu 1:</b></i>


Hoa gồm các bộ phận chính; đài, tràng, nhị,
nhụy



-Đài và tràng làm thành bao hoa bảo vệ nhị
và nhụy.


-Tràng gồm nhiều cánh hoa, màu sắc của
cánh hoa khác nhau tuỳ loài.


-Nhị có nhiều hạt phấn mang tế bào sinh
dục đực


-Nhụy có bầu chứa noón,mang tế bào sinh
dục cái.


Nhị và nhụy là bộ phận sinh sản chủ yếu
của hoa.


<i><b>Câu 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>đặc điểm như thế nào?</b></i>


<i><b>Câu 3: Hoa thụ phấn nhờ gió có</b></i>
<i><b>đặc điểm như thế nào?</b></i>


<i><b>Câu 4: Thế nào là hiện tượng thụ</b></i>
<i><b>tinh?</b></i>


<i><b>Câu 5: Phân biệt quả thịt và quả</b></i>
<i><b>khơ?Cho ví dụ?</b></i>


<i><b>Câu 6: Hạt gồm những bộ phận</b></i>


<i><b>nào?</b></i>


<i><b>Câu 7: Phân biệt hạt một lá mầm và</b></i>
<i><b>hạt hai lá mầm?</b></i>


<i><b>Câu 8: So sánh đặc điểm cấu tạo cơ</b></i>
<i><b>quan sinh dưỡng của rêu với dương</b></i>
<i><b>xỉ?</b></i>


<i><b>Câu 9: Có mấy cách phát tán của</b></i>


màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt,
hạt phấn to và có gai, đầu nhụy có chất
dính.


<i><b>Câu 3:</b></i>


Những hoa thụ phấn nhờ gió thường có hoa
nằm ở ngọn cây; bao hoa thường tiêu giảm;
chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ; đầu
nhụy thường có lơng dính.


<i><b>Câu4:</b></i>


Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực
(tinh trùng) của hạt phấn kết hợp với tế bào
sinh dục cái (trứng) cú trong noón tạo
thành một tế bào mới gọi là hợp tử.


<i><b>Câu 5:</b></i>



Quả khụ khi chớn thỡ vỏ khô, cứng và
mỏng. Có 2 loại quả khơ: quả khơ nẻ và
quả khô không nẻ. VD: quả cải, quả chũ,
thỡa là...


Quả thịt khi chớn thỡ mềm, vỏ dày chứa
đầy thịt quả. Có 2 loại quả thịt: quả mọng
và quả hạch. VD: quả cam, quả cà chua,
quả mơ...


<i><b>Câu 6:</b></i>


-Vỏ: bao bọc và bảo vệ hạt


-Phôi gồm: chồi mầm, lá mầm, thân mầm,
rễ mầm.


-Chất dinh dưỡng: dự trữ trong lá mầm
hoặc phôi nhũ.


<i><b>Câu 7:</b></i>


-Hạt 1 lá mầm phôi của hạt chỉ có một lá
mầm.


-Hạt 2 lá mầm phơi của hạt có hai lá mầm.
Câu 8:


<b>Dương xỉ</b> <b>Rêu</b>



-Rễ thật


-Thõn hỡnh trụ
nằm ngang


-Lá:->già cuống
dài, xẻ thùy


->non cuộn
trũn ở đầu


-Có mạch dẫn
chính thức


-Rễ giả có khả năng
hút nước


-Thân nhỏ khơng
phân cành


-Lá nhỏ, một đường
gân


-Chưa có mạch dẫn


<i><b>Câu 9:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>Câu 10: Nêu những điều kiện cần</b></i>
<i><b>cho hạt nảy mầm?</b></i>



<b>4.Củng cố: </b>


-GV hệ thống lại nội dung ôn tập và
hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi chưa
hoàn thành.


+Tự phát tán


<i><b>Câu 10:</b></i>


Muốn cho hạt nảy mầm ngoài chất lượng
của hạt cũn cần có đủ nước, khơng khí và
nhiệt độ thích hợp.


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 49</b> KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-Hệ thống hố tồn bộ nội dung kiến thức đó học các chương VI-VII-VIII.


-HS biết vận dụng những kiến thức trọng tâm để làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.


<b>2.Kỹ năng</b>



-Phát triển kỹ năng tư duy tổng hợp kiến thức.
-Rèn cho HS kỹ năng trỡnh bày văn bản.


<b>3.Thái độ</b>


-HS nghiêm túc, tự giác, biết vận dụng những kiến thức đó học vào làm bài kiểm tra.
-Giáo dục HS yêu thích mơn học, cú ý thức bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
II.MA TR N HAI CHI UẬ Ề


<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


<i><b>Chương VI : Hoa và</b></i>
<i><b>sinh sản hữu tính</b></i>


1
2.0


1


2.0


<i><b>Chương VII : Quả</b></i>
<i><b>và hạt</b></i>



1
0,5


1
0,5


1
1.0


3


2.0


<i><b>Chương VIII : Các</b></i>
<i><b>nhóm thực vật</b></i>


1
0,5


1
0,5


1
2.0


3


3.0


<b>Tổng</b> 3



2.0
3


3.0
3


5.0
9



10


<b>III.HỆ THỐNG CÂU HỎI</b>


<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:</b></i>


-Thụ phấn là hiện


tượng ...
-Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó gọi


là...


-Những hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhụy của hoa khác
là...


-Những hoa thụ phấn nhờ ...thường có màu sắc sặc sỡ, có hương thơm,


mật ngọt, hạt phấn to và có gai, đầu nhụy có chất dính.


<i><b>Cõu 2:Khoanh trũn vào chữ cái (A,B,C...) chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu </b></i>
<i><b>sau đây:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

D. Quả bưởi, quả chũ, quả ổi, quả chanh
2.Hạt gồm những bộ phận nào?


A. Vỏ và phôi
B. Vỏ và chồi mầm
C. Vỏ, phôi và chồi mầm


D. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ


3.Các nhóm quả sau đây nhóm nào gồm tồn quả khơ?
A. Cà chua, quả chũ , quả đậu đen, quả cải
B. Quả đậu bắp, quả cải, quả chi chi , quả thỡa là
C. Quả cải, quả chi chi , quả thỡa là, quả chanh
D. Quả bưởi, quả chanh, quả chũ, quả ổi


<i>4.Tảo là thực vật bậc thấp vỡ:</i>


A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào
B. Sống ở nước


C. Chưa có rễ, thân, lá thật sự


<b>B.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(6 Điểm)</b>
<b>Câu1: </b><i><b>Thế nào là hiện tượng thụ tinh?</b></i>



<b>Câu2: </b><i><b>Phân biệt quả thịt và quả khơ?Cho ví dụ?</b></i>


<b>Câu3:</b><i><b> So sánh đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dưỡng của rêu với dương xỉ?</b></i>


<b>III.ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>



<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1.(2 điểm – mỗi ý đúng 0,5 điểm)</b></i>


-Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
-Hoa tự thụ phấn


-Hoa giao phấn
-Sâu bọ


<i><b>Câu 2.(2 điểm – mỗi ý đúng 0,5 điểm)</b></i>


1 – A 2 – D 3 – B 4 – C


<b>B.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(6 Điểm)</b>


<i><b>Câu1</b> :(2 điểm)</i>


Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực (tinh trùng) của hạt phấn kết hợp với
tế bào sinh dục cái (trứng) cú trong noón tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.


<i><b>Câu2</b> :(2 điểm)</i>


Quả khụ khi chớn thỡ vỏ khơ, cứng và mỏng. Có 2 loại quả khô: quả khô nẻ và


quả khô không nẻ. VD: quả cải, quả chũ, thỡa là, quả đậu bắp...


Quả thịt khi chớn thỡ mềm, vỏ dày chứa đầy thịt quả. Có 2 loại quả thịt: quả
mọng và quả hạch. VD: quả cam, quả cà chua, quả mơ, quả táo...


<i><b>Câu3</b></i>:(2 i m)đ ể


<b>Dương xỉ</b> <b>Rêu</b>


-Rễ thật


-Thõn hỡnh trụ nằm ngang
-Lá:->già cuống dài, xẻ thùy
->non cuộn trũn ở đầu
-Có mạch dẫn chính thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 50 HẠT TRẦN – CÂY THÔNG</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS trỡnh bày được đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của
thông.


-Phân biệt được sự khác nhau giữa nón và hoa.


-Nêu được sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt trần với cây có hoa.



<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết, kỹ năng làm việc theo nhóm.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, u thích bộ mơn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


+Mẫu vật : Cành thông có nón
+Tranh phóng to H.40.3SGK


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 40<b>“</b><i><b>Hạt trần – cây thông”</b></i> Tr.132 SGK.
-Chuẩn bị mẫu vật : Cành thơng có nón.


-Kẻ bảng Tr.133 SGK vào vở bài tập.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Nhận xét đặc điểm chung của dương xỉ. Làm thế nào để nhận biết một cây
thuộc dương xỉ?


<i><b>Trả lời:</b></i> *Đặc điểm chung: Có rễ, thân, lá thật, sinh sản bằng bào tử, có mạch dẫn
*Đặc điểm nhận biết: Có lá non cuộn trũn ở đầu.



2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV giới thiệu qua về cây thông, hướng dẫn
HS quan sát cành lá thông như sau:


+Đặc điểm thân cành? Màu sắc?
+Hỡnh dạng lá? Màu sắc?


-HS hoạt động nhóm tiến hành quan sát
cành, lá thông -> ghi đặc điểm ra nháp.
-Đại diện 1-2 nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> đưa ra đáp án đúng.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV thông báo có hai loại nón: nón đực và
nón cái.


-Yêu cầu HS:


<b>1.Cơ quan sinh dưỡng của cây</b>
<b>thông.</b>



-Thõn cành màu nõu, xự xỡ (cành cú
vết sẹo khi lá rụng)


-Lá nhỏ hỡnh kim, mọc từ 2 -3 chiếc
trên một cành con rất ngắn.


<b>2.Cơ quan sinh sản (nón)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

thước của hai loại)


-Yêu cầu quan sát sơ đồ cắt dọc nón đực và
nón cái trả lời câu hỏi:


+Nón đực có cấu tạo như thế nào?
+Nón cái có cấu tạo như thế nào?


-HS quan sát mẫu vật -> đối chiếu H40.2,
H40.3 SGK thảo luận nhóm -> trả lời các
câu hỏi của GV.


-Đại diện 1-2 nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> đưa ra đáp án đúng.


-GV yêu cầu HS so sánh cấu tạo hoa và nón
(Điền bảng Tr.133 SGK)


-HS tự làm bài tập điền bảng.



-GV gọi 1 – 2 HS trả lời (điền bảng) -> các
HS khác nhận xét bổ sung.


-GV yêu cầu HS thảo luận: Nón khác hoa ở
điểm nào?


-HS căn cứ vào bảng hồn chỉnh -> thảo
luận nhóm rút ra kết luận.


-GV bổ sung -> giúp HS hoàn chỉnh kết
luận.


-GV yêu cầu HS quan sỏt 1 nún thụng và
tỡm hạt:


+Hạt có đặc điểm gỡ ? Nằm ở đâu?


+So sánh tính chất của nón với quả bưởi?
+Tại sao gọi thông là hạt trần?


-HS thảo luận giữa các nhóm rút ra kết
luận.


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV: Nêu các giá trị thực tiễn của cây hạt
trần?


-HS đọc thông tin SGK trả lời câu hỏi của
GV.



<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Cơ quan sinh dưỡng của thơng có cấu tạo
như thế nào?


? Cơ quan sinh sản của thụng là gỡ? Cấu
tạo ra sao?


<i>Nón đực:</i>


-Nhỏ, mọc thành cụm


-Vảy (nhị) mang hai túi phấn chứa
hạt phấn.


<i>Nón cái:</i>


-Lớn, mọc riêng lẻ


Vảy (lỏ noón) mang hai noón.


<i><b>b,So sỏnh hoa và noón</b></i>


-Nón chưa có bầu nhụy chứa noón ->
khụng thể coi như một hoa.



<i><b>c,Quan sát một nón cái đó phỏt</b></i>
<i><b>triển</b></i>


-Hạt nằm trờn lỏ noón hở (hạt trần),
chưa có quả thật sự.


<b>3.Giá trị của cây hạt trần</b>


-Cho gỗ tốt và thơm(thông, pơmu,
hồng đàn, kim giao...)


-Trồng làm cảnh(tuế, bách tán, thơng
tre, trắc bách diệp...)


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.134


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

-Đọc và tỡm hiểu trước bài 41<b>“</b><i><b>Hạt kín – đặc điểm của thực vật hạt kín”</b></i> Tr.135
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b> Tiết 51 HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS phát hiện được những tính chất đặc trưng của cây hạt kín là có hoa và quả với
hạt được giấu kín trong quả. Từ đó phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa cây Hạt
kín và cây Hạt trần.



-Nêu được sự đa dạng của cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của cây Hạt kín.
-Biết cách quan sát một cây hạt kín.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết, kỹ năng khái quát hoá.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, u thích bộ mơn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


+Mẫu vật : Một số cây và quả thuộc nhóm hạt kín.
+Bảng phụ theo mẫu Tr.135 SGK.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 41<b>“</b><i><b>Hạt kín – đặc điểm của thực vật hạt kín”</b></i> Tr.135
SGK.


-Mẫu vật : Một số cây và quả thuộc nhóm hạt kín.
-Kẻ bảng trống theo mẫu Tr.135 SGK vào vở bài tập.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Cơ quan sinh sản của thơng có cấu tạo như thế nào?



<i><b>Trả lời:</b></i> Nón đực:-Nhỏ, mọc thành cụm


-Vảy (nhị) mang hai túi phấn chứa hạt phấn.
<i> Nón cái: -Lớn, mọc riêng lẻ</i>


-Vảy (lỏ noón) mang hai noón.
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm quan sát
cây có hoa (cơ quan sinh dưỡng và cơ quan
sinh sản)


- HS hoạt động nhóm quan sát cây của
nhóm đó chuẩn bị -> ghi đặc điểm quan sát
được vào bảng trống ở vở bài tập.


-GV kẻ bảng trống theo mẫu Tr.135 SGK
lên bảng -> gọi 1 – 2 nhóm lên điền bảng.
-Đại diện 1-2 nhóm điền bảng -> các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> hoàn chỉnh bảng.


<b>*Hoạt động 2</b>


<b>1.Quan sát cây có hoa.</b>



-Bảng Tr.135 đó hồn thiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

-GV u cầu HS căn cứ vào bảng mục 1
nhận xét sự khác nhau của rễ, thân, lá, hoa,
quả ?


+GV cung cấp thông tin: cây hạt kín có
mạch dẫn phát triển.


-HS căn cứ vào bảng 1 nhận xét sự đa dạng
của rễ, thân, lá, hoa, quả.


-GV yêu cầu HS nêu đặc điểm chung của
các cây hạt kín ?


-HS thảo luận nhóm -> rút ra đặc điểm
chung của các cây hạt kín.


-Đại diện 1-2 nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Đặc điểm chung của thực vật hạt kớn là


gỡ?


? Cơ quan sinh sản của hạt kín có đặc điểm
nào khác với hạt trần?


<b>hạt kín.</b>


-Hạt kín là nhóm thực vật có hoa,
chúng có một số đặc điểm chung như
sau:


+Cơ quan sinh dưỡng đa dạng, trong
thân có mạch dẫn.


+Có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
+Sinh sản bằng hạt.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.136


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc “<i><b>Em có biết ?</b></i> ”.


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 42<b>“</b><i><b>Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm”</b></i> Tr.137 SGK.
-Mẫu vật: Cây lúa, hầnh, hoa huệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b> Tiết 52 LỚP HAI LÁ MẦM VÀ LỚP MỘT LÁ MẦM</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-HS phân biệt được một số đặc điểm hỡnh thỏi của cây thuộc lớp hai lá mầm và lớp
một lá mầm(về kiểu rễ, kiểu gân lá, số lượng cánh hoa).


-Căn cứ vào các đặc điểm để có thể nhận dạng nhanh một cây thuộc lớp hai lá mầm
hay lớp một lá mầm


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, u thích bộ mơn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


+Mẫu vật : Cây lúa, hành, huệ, cỏ
Cây bưởi con, lá dâm bụt
+Tranh rễ cọc, rễ chùm, các kiểu gân lá.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 42<b>“</b><i><b>Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm”</b></i> Tr.137 SGK.
-Mẫu vật: Cây lúa, hầnh, hoa huệ


Cây bưởi con có rễ, lá hoa dâm bụt
-Kẻ bảng theo mẫu Tr.137 SGK vào vở bài tập.



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Đặc điểm chung của thực vật hạt kớn là gỡ?


<i><b>Trả lời:</b></i> -Hạt kín là nhóm thực vật có hoa, chúng có một số đặc điểm chung như sau:
+Cơ quan sinh dưỡng đa dạng, trong thân có mạch dẫn.


+Có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
+Sinh sản bằng hạt.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV cho HS quan sát tranh nhắc lại kiến
thức bài cũ về các kiểu rễ, các kiểu gân
lá.


-GV yêu cầu HS quan sát H.42.1 + mẫu
vật mang đến lớp nhận biết cây một lá
mầm và cây hai lá mầm.


-HS hoạt động nhóm quan sát kỹ cây một
lá mầm và cây hai lá mầm -> ghi các đặc
điểm quan sát được vào bảng trống
Tr.137 SGK.



-Đại diện 1-2 nhóm báo cáo kết quả ->
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

-GV cho HS thảo luận lớp: Phát biểu các
đặc điểm phân biệt cây hai lá mầm và cây
một lá mầm.


-HS căn cứ vào đặc điểm của rễ, lá, hoa
phân biệt cây hai lá mầm và cây một lá
mầm.


-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm hồn
thành bảng sau:


Đặc điểm Lớp 1 lá
mầm


Lớp 2 lá
mầm
Rễ


K.gân lá
Thân


Hạt


-Đại diện 1-2 nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.



-GV nhận xét -> hồn chỉnh bảng.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS làm bài tập SGK Tr.138
-HS hoạt động cá nhân hoàn thành bài tập
SGK Tr.138


-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi:


? Đặc điểm cơ bản để phân biệt lớp Hai lá
mầm và lớp Một lá mầm là gỡ?


-HS căn cứ vào bài tập SGK Tr.138 đó
hồn thành thảo luận nhóm -> chỉ ra đặc
điểm cơ bản đểphân biệt lớp Hai lá mầm
và lớp Một lá mầm.


-Đại diện 1-2 nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Có thể phân biệt một cây thuộc lớp hai


lá mầm hay lớp một lá mầm nhờ những
dấu hiệu bên ngoài nào?


? Đặc điểm cơ bản để phân biệt lớp Hai lá
mầm và lớp Một lá mầm là gỡ?


Đặc điểm LMLM LHLM


Rễ
K.gân lá
Thân
Hạt
-Rễ chùm
-Song
song
-Cỏ, cột
-Phôi 1LM
-Rễ cọc
-Hỡnh
mạng


-Gỗ, cỏ, leo
-Phôi 2 LM


<b>2.Đặc điểm phân biệt giữa lớp Hai lá</b>
<b>mầm và lớp Một lá mầm.</b>


-Lớp hai lá mầm phơi của hạt có hai lá
mầm.



-Lớp một lá mầm phơi của hạt có một
lá mầm.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.136


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc “<i><b>Em có biết ?</b></i> ”.


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 43<b>“</b><i><b>Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật”</b></i> Tr.140
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b> Tiết 53 KHÁI NIỆM VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nắm được khái niệm phân loại thực vật.


-Nêu được tên các bậc phân loại ở thực vật và những đặc điểm chủ yếu của các
ngành.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp kiến thức.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, u thích bộ mơn học.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Sơ đồ phân loại thực vật Tr.141 SGK
-Bảng phụ.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 43<b>“</b><i><b>Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật”</b></i> Tr.140
SGK.


-Ôn lại các nhóm thực vật đó học từ Tảo đến Hạt kín.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Đặc điểm cơ bản đểphân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm là gỡ?


<i><b>Trả lời:</b></i> -Lớp hai lá mầm phơi của hạt có hai lá mầm.
-Lớp một lá mầm phôi của hạt có một lá mầm.
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức về các
nhóm thực vật đó học, cho biết:



? Tại sao người ta xếp cây thơng, trắc bách
diệp vào một nhóm?


? Tại sao tảo, rêu được xếp vào hai nhóm
khác nhau?


-Một vài HS trả lời -> các em khác bổ sung.
-GV cho HS đọc thông tin trong bài trả lời:
<i>Phân loại thực vật là gỡ? </i>


-HS đọc khái niệm về phân loại thực vật
Tr.140 SGK, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
của GV


-Đại diện 1-2 nhóm báo cáo kết quả -> các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>1.Tỡm hiểu phân loại thực vật là</b>
<b>gỡ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>*Hoạt động 2</b>


-GV giới thiệu các bậc phân loại từ cao đến
thấp:


Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Lồi
-GV giải thích :



+Ngành là bậc phân loại cao nhất


+Loài là bậc phân loại cơ sở. Các cây cùng
lồi có nhiều điểm giống nhâu về hỡnh
dạng, cấu tạo.


VD: Họ cam có nhiều lồi: Bưởi, Chanh,
Quất...


-GV giải thích cho HS hiểu “nhóm” khơng
phải là một khái niệm được sử dụng trong
phân loại.


-HS nghe và ghi nhớ kiến thức.
=>GV chốt lại kiến thức.


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS nhắc lại các ngành thực
vật đó học.


? Nêu các đặc điểm nổi bậtcủa các ngành
thực vật?


-HS nhớ lại kiến thức cũ.


-GV treo sơ đồ câm và yêu cầu điền các đặc
điểm của các ngành thực vật.


-Một số HS lên điền sơ đồ ->các em khác


nhận xét bổ sung.


-GV nhận xét đưa ra đáp án.


-GV giảng: mỗi ngành thực vật có nhiều
đặc điểm nhưng chỉ dựa vào đặc điểm quan
trọng để phân biệt các ngành.


-GV yêu cầu HS phân chia ngành Hạt kín
thành 2 lớp dựa vào đặc điểm số lá mầm
của phôi.


-Cho HS rút ra kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Phân loại thực vật là gỡ?


? Có mấy ngành thực vật? Là những ngành
nào? Nêu đặc điểm của từng ngành?


? Nêu các bậc trong phân loại thực vật?


<b>2.Các bậc phân loại</b>


-Các bậc phân loại:



Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài


<b>3.Các ngành thực vật</b>


-Ngành Tảo, Rêu, Dương xỉ, Hạt
trần, Hạt kín (lớp 2 lá mầm và lớp 1
lá mầm).


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.141


<b>5.Dặn dũ:01p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b> Tiết 54 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA GIỚI THỰC VẬT</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS hiểu được quỏ trỡnh phỏt triển của giới thực vật từ thấp đến cao gắn liền với sự
chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn. Nêu được 3 giai đoạn phát triển chính của giới
thực vật.


-Nờu rừ được mối quan hệ giữa điều kiện sống với các giai đoạn phát triển của thực
vật và sự thích nghi của chúng.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp kiến thức.



<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, u thích bộ mơn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Sơ đồ phát triển của thực vật H.44.1 SGK


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 44<b>“</b><i><b>Sự phát triển của giới thực vật”</b></i> Tr.142 SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Phân loại thực vật là gỡ?


<i><b>Trả lời:</b></i> Việc tỡm hiểu sự giống nhau và khác nhau giữa các dạng thực vật để phân
chia chúng thành các bậc phân loại gọi là phân loại thực vật.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1, quan
sát kỹ H.44.1 SGK, làm bài tập Tr.142
-HS đọc kỹ từ câu a đến câu g và sắp xếp


lại theo thứ tự đúng.


-Một vài HS trả lời -> các em khác bổ sung.
-GV nhận xét đưa ra đáp án đúng:


a – d – b – g – c – e
-GV cho HS đọc lại đoạn câu đúng.


-GV yêu cầu HS thảo luận hoàn thành phiếu
học tập theo nội dung sau:


? Tổ tiên chung của các thực vật là gỡ?
? Giới thực vật (từ Tảo đến Hạt kín) đó tiến
hoá như thế nào về đặc điểm cấu tạo và sinh
sản?


? Có nhận xột gỡ về sự xuất hiện các nhóm
thực vật với điều kiện mơi trường thay đổi?
-HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi của GV
-Đại diện 1-2 nhóm báo cáo kết quả -> các


<b>1.Quỏ trỡnh xuỏt hiện và phát</b>
<b>triển của giới thực vật.</b>


-Tổ tiên của thực vật là cơ thể sống
đầu tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét -> kết luận.



<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 và
quan sát H44.1 SGK cho biết:


? Giới thực vật phát triển trải qua mấy giai
đoạn?


? Cho biết các giai đoạn đú là gỡ?


-HS đọc thông tin, quan sát H.44.1 SGK, trả
lời câu hỏi của GV.


-GV bổ sung, chỉnh lý và phõn tớch 3 giai
đoạn của thực vật liên quan đến đời sống:
+GĐ1: Đại dương là chủ yếu -> tảo thích
nghi với môi trường nước.


+GĐ2: Xuất hiện các lục địa -> TVật có rễ,
thân, lá thích nghi ở cạn.


+GĐ3: Khí hậu khô hơn, mặt trời chiếu
sáng liên tục -> TVật hạt kín với các đặc
điểm tiến hố thích nghi.


=>GV rút ra kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS


đọc to KLC.


? Quỏ trỡnh xuất hiện và phát triển của giới
thực vật diễn ra như thế nào?


? Nêu các giai đoạn của giới thực vật?


? Đặc điểm nào giúp thực vật hạt kín phát
triển đa dạng và thích nghi được với điều
kiện sống?


tạp, liên quan mật thiết với đời sống
bên ngoài.


<b>2.Các giai đoạn phát triển của giới</b>
<b>thực vật.</b>


-Có 3 giai đoạn chính :


+Sự xuất hiện của các thực vật ở
nước.


+Các thực vật ở cạn lần lượt xuất
hiện.


+Sự xuất hiện và chiếm ưu thế của
các thực vật hạt kín.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.143



<b>5.Dặn dũ:01p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 45<b>“</b><i><b>Nguồn gốc cây trồng”</b></i> Tr.144 SGK.


-Chuẩn bị mẫu vật: +Chuối dại, chuối nhà; hoa hồng dại và hoa hồng trồng.
+Một số quả: Táo, nho, xoài....


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b> Tiết 55 NGUỒN GỐC CÂY TRỒNG</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Xác định được các dạng cây trồng ngày nay là kết quả của quỏ trỡnh chọn lọc từ
những cây dại do bàn tay con người tiến hành.


-Phân biệt được sự khác nhau giữa cây dại và cây trồng và ggiải thớch lý do khỏc
nhau.


-Nêu được những biện pháp chính nhằm cải tạo cây trồng.


-Thấy được khả năng to lớn của con người trong việc cải tạo thực vật.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát – thực hành.


<b>3.Thái độ</b>



-Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, u thích bộ mơn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh: Nguồn gốc cây trồng H45.1 SGK
-Bảng phụ theo mẫu Tr.144 SGK.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 45<b>“</b><i><b>Nguồn gốc cây trồng”</b></i> Tr.144 SGK.


-Chuẩn bị mẫu vật: +Chuối dại, chuối nhà; hoa hồng dại và hoa hồng trồng.
+Một số quả: Táo, nho, xoài....


-Kẻ bảng phụ theo mẫu Tr.144 SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Giới thực vật phát triển trải qua mấy giai đoạn? Các giai đoạn đú là gỡ?


<i><b>Trả lời:</b></i> Có 3 giai đoạn chính :


+Sự xuất hiện của các thực vật ở nước.
+Các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện.


+Sự xuất hiện và chiếm ưu thế của các thực vật hạt kín.
2.B i m ià ớ



Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS dựa vào thông tin cho biết:
? Cây như thế nào được gọi là cây trồng?
? Hóy kể tên một vài cây trồng và công
dụng của chúng?


? Con người trồng cây nhằm mục đớch gỡ?
-HS vận dụng hiểu biết thực tế -> trả lời câu
hỏi của GV.


-GV nhận xét đúng sai. Cho HS đọc thông
tin SGK trả lời câu hỏi: <i><b>Cây trồng có</b></i>
<i><b>nguồn gốc từ đâu?</b></i>


-HS đọc thơng tin SGK Tr.144 -> trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

câu hỏi của GV.


-Một vài HS trả lời -> HS khác bổ sung rút
ra kết luận.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS quan sát H45.1 SGK và
cho biết:



? Cây nào là cây cải dại?


? Sự khác nhau giữa các bộ phận: rễ, thân,
lá, hoa của cây cải dại so với cây trồng?
? Vỡ sao cỏc bộ phận của cây cải trồng lại
khác nhiều so với cây dại?


-HS quan sát H.45.1 SGK, trả lời câu hỏi
của GV.


-GV bổ sung: Do nhu cầu sử dụng các bộ
phận khác nhau nên cây trồng khác xa cây
dại.


-GV yêu cầu HS thảo luận và tỡm thờm vớ
dụ để hoàn thành nội dung bảng
Tr.114-SGK.


-HS các nhóm thảo luận, hồn thành bảng.
-GV nhận xét -> rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 3, trả
lời câu hỏi:


? Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm gỡ?
? Muốn nhân giống cây nhanh người ta có
thể làm gỡ?



? Để chăm sóc cây cần phải làm những gỡ?
- HS đọc thơng tin mục 3, trả lời câu hỏi
của GV.


-Một vài HS trả lời -> HS khác bổ sung rút
ra kết luận.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Tại sao lại có cây trồng? Cây trồng có
nguồn gốc từ đâu?


? Cây trồng khác cây dại do đâu?


? Kể tên một vài cây trồng và công dụng
của chúng?


-Cây trồng bắt nguồn từ cây dại; cây
trồng phục vụ nhu cầu cuộc sống của
con người.


<b>2.Cây trồng khác cây dại như thế</b>
<b>nào?</b>



-Cây trồng có nhiều loại phong phú.
-Bộ phận được con người sử dụng có
phẩm chất tốt.


<b>3.Muốn cải tạo cây trồng cần phải </b>
<b>làm gỡ?</b>


-Cải biến đặc tính di truyền.
-Chọn giống.


-Nhân giống: chiết, ghép...


-Chăm sóc: tưới nước, bón phân...


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.145


<b>5.Dặn dũ:01p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc <b>“</b><i><b>Em có biết?”</b></i> Tr.145 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118></div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 56 THỰC VẬT GĨP PHẦN ĐIỀU HỒ KHÍ HẬU</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Giải thích được vỡ sao thực vật, nhất là thực vật rừng cú vai trũ quan trọng trong


việc giữ cân bằng lượng khí CO2 và O2 trong khơng khí và do đó góp phần điều hồ
khí hậu, giảm ô nhiễm môi trường.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, phân tích


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, yêu thích bộ mơn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh sơ đồ trao đổi khí H.46.1 SGK.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 46<b>“</b><i><b>Thực vật góp phần điều hồ khí hậu”</b></i> Tr.146 SGK.
-Tranh sơ đồ trao đổi khí H.46.1 SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Cây trồng có nguồn gốc từ đâu? Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm gỡ?


<i><b>Trả lời:</b></i>


-Cây trồng bắt nguồn từ cây dại; cây trồng phục vụ nhu cầu cuộc sống của con người.
+Biện pháp cải tạo cây trồng:



-Cải biến đặc tính di truyền.
-Chọn giống.


-Nhân giống: chiết, ghép...


-Chăm sóc: tưới nước, bón phân...
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS quan sát H.46.1 SGK->
thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi:


? Việc điều hồ lượng khí CO2 và O2 đó
được thực hiện như thế nào?


? Nếu khơng có thực vật thỡ điều gỡ sẽ xảy
ra?


-HS quan sát H.46.1 SGK-> thảo luận
nhóm, trả lời câu hỏi của GV.


-Đại diện một vài nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.



<b>*Hoạt động 2</b>


<b>1.Nhờ đâu hàm lượngkhí CO2 và</b>


<b>O2 trong khơng khí được ổn định ?</b>


-Thực vật hồ lượng khí CO2 và O2
trong khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

nhóm, trả lời câu hỏi:


? Lượng mưa giữa hai nơi A và B khác
nhau như thế nào?


? Tại sao trong rừng thỡ rõm mỏt cũn ở bói
đất trống thỡ núng và nắng gắt?


? Tại sao bói đất trống khơ, gió mạnh cũn
trong rừng ẩm, gió yếu?


? Nguyên nhân nào khiến khí hậu giữa hai
nơi A và B khác nhau?


- HS đọc thông tin mục 2 và quan sát nội
dung bảng Tr.147 -> thảo luận nhóm, trả lời
câu hỏi của GV.


-Đại diện một vài nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét bổ sung.



-GV nhận xét -> kết luận.


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS lấy các ví dụ về ô nhiễm
môi trường


-Một vài HS lấy ví dụ.


-GV yêu cầu HS quan sát H.46.2 SGK, trả
lời câu hỏi:


? Hiện tượng ô nhiễm môi trường là do
đâu?


? Ta có thể sử dụng biện pháp sinh học nào
để làm giảm ô nhiễm môi trường?


-HS đọc thông tin mục 3, quan sát H.46.2
SGK, trả lời câu hỏi của GV.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Nhờ đâu hàm lượngkhí CO2 và O2 trong
khơng khí được ổn định ?



? Thực vật giúp điều hồ khí hậu như thế
nào?


? Do đâu mà Thực vật có khả năng làm
giảm ô nhiễm môi trường?


-Nhờ tác dụng cản bớt ánh sáng và
tốc độ gió, thực vật cú vai trũ quan
trọng trong việc điều hồ khí hậu,
tăng lượng mưa của khu vực.


<b>3.Thực vật làm giảm ơ nhiễm mơi </b>
<b>trường.</b>


-Lá cây ngăn bụi, cản gió.


-Mơt số cây tiết chất diệt khuẩn .
-Tán lá giảm nhiệt độ môi trường.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.148


<b>5.Dặn dũ:01p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc <b>“</b><i><b>Em có biết?”</b></i> Tr.148 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Ngày soạn:
Ngày giảng:



<b> Tiết 57 THỰC VẬT BẢO VỆ ĐẤT VÀ NGUỒN NƯỚC</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Giải thích được nguyên nhân của những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên (như xúi
mũn, hạn hán, lũ lụt), từ đó thấy được vai trũ của thực vật trong việc giữ đát và bảo
vệ nguồn nước.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, phân tích


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, yêu thích bộ môn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh sơ đồ H.47.1 SGK.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 47<b>“</b><i><b>Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước”</b></i> Tr.149 SGK.
-Vẽ sơ đồ H.47.1 SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>



<i><b>Câu hỏi:</b></i> Thực vật giúp điều hoà khí hậu như thế nào?


<i><b>Trả lời:</b></i> Nhờ tác dụng cản bớt ánh sáng và tốc độ gió, thực vật cú vai trũ quan trọng
trong việc điều hồ khí hậu, tăng lượng mưa của khu vực.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 và
quan sát H.47.1A, H.47.1B SGK-> thảo
luận nhóm, trả lời câu hỏi:


? Vỡ sao lượng nước ở hai nơi A và B chảy
khi mưa lại khác nhau?


? Điều gỡ sẽ xảy ra đối với đất ở trên đồi
trọc khi có mưa? Giải thích tại sao?


-HS quan sát H.47.1A, H.47.1B SGK->
thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi của GV.
-Đại diện một vài nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận và cung cấp thêm
thông tin về hiện tượng xói lở ở bờ sơng, bờ
biển.



<b>*Hoạt động 2</b>


-GV u cầu HS thông tin mục 2, quan sát
H.47.3 SGK và một số hỡnh ảnh khác sưu
tầm được trên báo chí trả lời câu hỏi:


? Nếu xúi mũn đất ở vùng đồi trọc thỡ điều


<b>1.Thực vật giúp giữ đát chống xúi</b>
<b>mũn.</b>


-Thực vật, đặc biệt là rừng giúp giữ
đất chống xúi mũn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

xuyên bị ngập úng và hạn hán ở Việt Nam?
? Tại sao có hiện tượng hạn hán và ngập lụt
ở nhiều nơi?


? Nguyên nhân nào khiến khí hậu giữa hai
nơi A và B khác nhau?


-HS đọc thông tin mục 2 và quan sỏt hỡnh
vẽ -> trả lời câu hỏi của GV.


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>*Hoạt động 3</b>



-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 3 và trả
lời câu hỏi:


? Thực vật bảo vệ nguồn nước như thế nào?
-HS đọc thông tin mục 3, trả lời câu hỏi của
GV.


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Nờu vai trũ của thực vật trọng việc hạn
chế xúi mũn và giữ đất?


? Thực vật cú vai trũ gỡ đối với nguồn
nước?


? Thực vật góp phần hạn chế lũ lụt và hạn
hán như thế nào?


-Thực vật góp phần hạn chế lũ lụt và
hạn hán.



<b>3.Thực vật góp phần bảo vệ nguồn </b>
<b>nước ngầm.</b>


-Thực vật giúp nước mưa thấm vào
đất để tạo thành nguồn nước ngầm.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.151


<b>5.Dặn dũ:01p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc <b>“</b><i><b>Em có biết?”</b></i> Tr.151 SGK.


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 48 phần I <b>“</b><i><b>Vai trũ của</b></i> <i><b>thực vật đối với động vật”</b></i> Tr.152
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 58 VAI TRề CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT </b>


<b> VÀ ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Nêu được một số ví dụ khác nhau cho thấy thực vật là nguồn cung cấp thức ăn và
nơi ở cho động vật.


Hiểu được vai trũ giỏn tiếp của thực vật trong việc cung cấp thức ăn cho con người
thơng qua ví dụ cụ thể về dây truyền thức ăn. (Thực vât -> Động vật -> Con người)



<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng làm việc độc lập và theo nhóm.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên bằng các hành động cụ thể.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H.46.1 SGK: sơ đồ trao đổi.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 48 phần I <b>“</b><i><b>Vai trũ của</b></i> <i><b>thực vật đối với động vật”</b></i> Tr.152
SGK.


-Kẻ bảng phụ theo mẫu Tr.153 SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Thực vật góp phần bảo vệ đất và nguồn nước như thế nào?


<i><b>Trả lời:</b></i> -Nhờ sự phát triển của hệ rễ cây mà đất được giữ lại tránh bị cuốn trụi, xúi
mũn khi bị mưa lớn, hoặc tránh bị sạt lở bờ sơng, bờ biển khi có sóng mạnh, giú
bóo...



-Hệ rễ của cây rừng hấp thu nước và duy trỡ lượng nước ngầm trong đất;
lượng nước này sau đó chảy vào các chỗ trũng tạo thành suối, sơng, hồ...góp phần
tránh hạn hán.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV cho HS quan sát H.46.1 và H48.1
SGK: thực vật là thức ăn của động vật ->
thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi:


? Lượng O2 mà thực vật nhả ra cú ý nghĩa
gỡ đối với các sinh vật khác (kể cả con
người)?


? Các chất hữu cơ do thực vật chế tạo ra cú
ý nghĩa gỡ trong tự nhiên?


? Kể thêm ví dụ một vài động vật khác ăn
thực vật?


<b>I.VAI TRề CỦA THỰC VẬT ĐỐI</b>
<b>VỚI ĐỘNG VẬT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

-Đại diện một vài nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét bổ sung.



-GV nhận xét -> kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS thông tin mục 2, quan sát
H.48.2 SGK, trả lời câu hỏi:


? Những hỡnh ảnh này cho ta biết điều gỡ?
? Kể một vài ví dụ khác về động vật trong
thiên nhiên “lấy cây làm nhà” mà em biết?
-HS đọc thông tin mục 2 và quan sỏt hỡnh
vẽ -> trả lời câu hỏi của GV.


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Nờu vai trũ của thực vật đối với động vật?
? Lấy ví dụ và phân tích?


-Làm bài tập 3 Tr.154 SGK.


-Thực vật cung cấp O2 và thức ăn
cho động vật.



<b>2.Thực vật cung cấp nơi ở và nơi</b>
<b>sinh sản cho động vật.</b>


-Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh
sản cho động vật.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.151


<b>5.Dặn dũ:01p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 48 phần II <b>“</b><i><b>Thực vật đối với đời sống con người”</b></i> Tr.154
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 59 VAI TRề CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT </b>


<b> VÀ ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI</b>



<b> </b>

<b>(Tiếp theo)</b>


<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-Hiểu được tác dụng hai mặt của thực vật đối với con người thơng qua việc tỡm được
một số ví dụ về cây có ích và một số cây có hại.



<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, phân tích; kỹ năng làm việc độc lập và theo nhóm.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ cây có ích , bài trừ cây có hại.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H.48.3, 48.4 SGK.
-Bảng phụ theo mẫu Tr.155 SGK.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 48 phần II <b>“</b><i><b>Thực vật đối với đời sống con người”</b></i> Tr.154
SGK.


-Kẻ bảng phụ theo mẫu Tr.155 SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Nờu vai trũ của thực vật đối với động vật?


<i><b>Trả lời:</b></i> -Thực vật cung cấp O2 và thức ăn cho động vật.


-Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
2.B i m ià ớ



Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức đó học
trả lời câu hỏi:


? Thực vật cung cấp cho chúng ta những gỡ
trong đời sống hàng ngày?


-HS có thể kể: cung cấp thức ăn, gỗ làm
nhà, thuốc quý....


-GV: Để phân biệt cây cối theo cơng dụng,
người ta đó chia chỳng thành cỏc nhúm cõy
khỏc nhau =>GV yõu cầu HS hoạt động
nhóm hồn thành bảng Tr.155 SGK.


-HS thảo luận nhóm -> hoàn thành bảng
Tr.155 vào vở.


-GV treo bảng phụ yêu cầu HS lên điền
bảng.


-Đại diện một vài nhóm điền bảng -> các


<b>II.THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỜI</b>
<b>SỐNG CON NGƯỜI.</b>



<b>1.Những cây có giá trị sử dụng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS thông tin mục 2, quan sát
H.48.3,48.4 SGK trả lời câu hỏi:


? Kể tên những cây có hại và tác hại của
nó? Cho ví dụ cụ thể?


-HS thơng tin mục 2, quan sát H.48.3,48.4
SGK trả lời câu hỏi của GV:


+kể được 3 cây có hại là: thuốc lá, thuốc
phiện, cần xa (gây nghiện, ho lao).


-GV giới thiệu: ở cây thuốc phiện:


+Dùng liều đúng có tác dụng chữa bệnh.
+Dùng liều sai có tác hại lớn.


-GV cho HS thảo luận lớp:


+Tác hại của ma tuý đối với sức khoẻ con
người?


+Thái độ của các em trước tệ nạn ma tuý?
+Hành động cụ thể của cỏc em là gỡ?


-HS thảo luận nêu được các hành động cụ


thể:


+Không sử dụng ma tuý.
+Không hút thuốc lá.


+Tham gia phong trào tuyên truyền chống
ma tuý.


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV giảng giải -> kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Thực vật có giá trị như thế nào đối với đời
sống con người?


? Kể tên cáccay có giá trị sử dụng ở địa
phương?


? Thực vật có tác hại gỡ? Cho vớ dụ?


<b>2.Những cây có hại cho sức khoẻ</b>
<b>con người.</b>


-Một số cây có hại như : thuốc lá,


thuốc phiện, cần xa -> gây nghiện,
ảnh hưởng đến sức khoẻ.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.156


<b>5.Dặn dũ:01p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc <b>“</b><i><b>Em có biết”</b></i> Tr.156 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 60 BẢO VỆ SỰ ĐA DẠNG CỦA THỰC VẬT</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Phát biểu được khái niệm đa dạng của thực vật.


-Hiểu được thế nào là thực vật quý hiếm và kể tên được một vài loài thực vật quý
hiếm.


-Hiểu được hậu quả của việc tàn phá rừng khai thác bừa bói tài nguyờn đối với tính
đa dạng của thực vật.


-Nêu được các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của thực vật.


<b>2.Kỹ năng</b>



-Rèn kỹ năng phân tích, khái quát; kỹ năng làm việc theo nhóm.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức tuyên truyền bảo vệ thực vật ở địa phương.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H.49.1, 49.2 SGK.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 49 <b>“</b><i><b>Bảo vệ sự đa dạng của thực vật”</b></i> Tr.157 SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Thực vật có giá trị như thế nào đối với đời sống con người?


<i><b>Trả lời:</b></i> -Thực vật có cơng dụng nhiều mặt như : cung cấp lương thực thực phẩm ,
gỗ, thuốc....Có khi cùng một loại cây nhưng có nhiều cơng dụng khác nhau, tuỳ bộ
phận sử dụng.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>



-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 trả
lời câu hỏi:


? Hóy kể tên những thực vật mà em biết?
? Chúng thuộc nhyững ngành nào? Sống ở
đâu?


? Biểu hiện của sự đa dạng là gỡ?


-HS đọc thông tin mục 1 và trả lời câu hỏi
của GV.


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS nhận xét về tỡnh hỡnh
thực vật ở địa phương số lượng loài có
phong phú khơng? Chúng thuộc những
ngành nào? Hỡnh dạng của chúng như thế


<b>1.Đa dạng của thực vật là gỡ?</b>


-Tính đa dạng của thực vật được biểu
hiện bằng số lượng lồivà các cá thể
của lồi trong các mơi trường sống
tự nhiên.



<b>2.Tỡnh hỡnh đa dạng của thực vật</b>
<b>ở Việt Nam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

bổ sung.


-GV nhận xét bổ sung ý kiến.


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2a, trả
lời câu hỏi:


? Nhận xét về số lượng loài thực vật ở nước
ta?


? Có lồi nào có giá trị về kinh tế và khoa
học khơng? Cho ví dụ cụ thể?


? Vỡ sao núi Việt Nam có tính đa dạng cao
về thực vật?


-HS thông tin mục 2a trả lời câu hỏi của
GV:


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2b và
quan sát H.49.1,2 liên hệ thực tế, trả lời câu


hỏi:


? Chúng ta đó biết tỡnh hỡnh thực vật ở địa
phương và tỡnh hỡnh thực vật ở Việt Nam
đang bị giảm sút. Vậy nguyên nhân nào làm
cho rừng bị giảm sút?


? Hậu quả của việc tàn phá rừng là gỡ?
? Hóy kể tên một vài lồi cõy q hiếm mà
em biết?


-HS thông tin mục 2b và quan sát H.49.1,2
liên hệ thực tế trả lời câu hỏi của GV:


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 3 và trả
lời câu hỏi:


? Tại sao phải bảo vệ sự đa dạng của thực
vật?


? Những biện phỏp chỡnh để bảo vệ sự đa
dạng của thực vật là gỡ?



? Ở địa phương em đó thực hiện các biện
pháp nào để bảo vệ sự đa dạng của thực vật
(rừng)?


-HS thông tin mục 3 và trả lời câu hỏi của
GV:


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét


-Việt Nam có sự đa dạng về thực vật
khá cao, trong đó có nhiều lồi có giá
trị nhưng đang bị giảm sút.


<i><b>b,Sự suy giảm tính đa dạng của</b></i>
<i><b>thực vật ở Việt nam.</b></i>


-Có nhiều loài thực vật có giá trị
đang bị giảm sút, nhiều loài trở thành
quý hiếm do nạn khai thác bừa bói
và mụi trường sống bị mất hoặc bị
thu hẹp lại.


<b>3.Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng</b>
<b>của thực vật.</b>


-Ngăn chặn phá rừng.


-Hạn chế khai thác thực vật quý
hiếm.



-Xây dựng vườn quốc gia, khu bảo
tồn...


-Cấm buôn bán, xuất khẩu thực vật
quý hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Đa dạng thực vật là gỡ?
? Thực vật quý hiếm là gỡ?


? Nêu các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của
thực vật?


vệ rừng cho mọi người.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.159


<b>5.Dặn dũ:01p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc <b>“</b><i><b>Em có biết”</b></i> Tr.159 SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b> Tiết 61 VI KHUẨN</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Phân biệt được các dạng vi khuẩn trong tự nhiên.


-Nắm được các đặc điểm chính của vi khuẩn về : kích thước, cấu tạo, dinh dưỡng,
phân bố.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, phân tích.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS ý thức giữ gỡn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H.50.1SGK Tr.160.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước bài 50 <b>“</b><i><b>Vi khuẩn” </b></i>SGK Tr.160


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>



<i><b>Câu hỏi:</b></i> Nêu các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật?


<i><b>Trả lời:</b></i> Ngăn chặn phá rừng; hạn chế khai thác thực vật quý hiếm; xây dựng vườn
quốc gia, khu bảo tồn...; cấm buôn bán, xuất khẩu thực vật quý hiếm; tuyên truyền,
giáo dục ý thức bảo vệ rừng cho mọi người.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 và
quan sát H50.1 SGK, trả lời câu hỏi:


? Vi khuẩn có những hỡnh dạng nào?
? Kích thước của vi khuẩn là bao nhiêu?
? Nêu cấu tạo của tế bào vi khuẩn? So sánh
cấu tạo với tế bào thực vật?


-HS đọc thông tin mục 1 và quan sát H50.1
SGK, trả lời câu hỏi của GV.


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


-GV cung cấp thờm thụng tin : Vỡ vi khuẩn
có kích thước rất nhỏ nên phải quan sát


dưới kính hiển vi. Vi khuẩn có roi nên có
thể di chuyển được.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 SGK,
trả lời câu hỏi:


? Vi khuẩn khơng có diệp lục vậy chúng


<b>1.Hỡnh dạng, kích thước và cấu</b>
<b>tạo của vi khuẩn.</b>


-Vi khuẩn có kích thước rất nhỏ, có
nhiều hỡnh dạng và cấu tạo đơn giản
(chưa có nhân hồn chỉnh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

sống bằng cách nào?


? Phân biệt hai cách dị dưỡng : hoại sinh và
kí sinh?


-HS đọc thơng tin mục 2 SGK, trả lời câu
hỏi của GV.


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét bổ sung -> giải thích hai cách
dinh dưỡng của vi khuẩn:



+Dị dưỡng (chủ yếu)
+Tự dưỡng (một số ít)


-GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 3 và trả
lời câu hỏi:


? Nhận xét về sự phân bố vi khuẩn trong tự
nhiên?


-HS thông tin mục 3 và trả lời câu hỏi của
GV:


-GVbổ sung thông tin : Vi khuẩn sinh sản
bằng cách nhân đôi. Nếu gặp điều kiện
thuận lợi vi khuẩn sinh sản rất nhanh, kgi
gặp điều kiện bất lợi vi khuẩn kết bào xác.
-GV yêu cầu HS tiếp tục trả lời câu hỏi:
? Tại sao uống nước ló hoặc nước khơng
được đun sơi lại có thể mắc bệnh tả?


? Tại sao phân hữu cơ bón vào đất lâu ngày
lại hoá thành mùn rồi thành khoáng?


? Tại sao nói chuyện thường xuyên với
người bị bệnh lao phổi lại có thể bị lây


bệnh?


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Nêu đặc điểm hỡnh dạng, kích thước và
cấu tạo của vi khuẩn?


? Vi khuẩn có cách dinh dưỡng như thế
nào?


? Vi khuẩn sinh sản bằng cách nào?
? Nhận xét về sự phân bố của vi khuẩn?


-Vi khuẩn dinh dưỡng bằng cách dị
dưỡng (hoại sinh hoặc ký sinh), trừ
một số vi khuẩn có khả năng tự
dưỡng.


<b>3.Phân bố và số lượng.</b>


-Vi khuẩn sống ở khắp mọi nơi
(trong đất, nước, khơng khí, trong cơ


thể sinh vật...).


-Vi khuẩn có số lượng rất lớn.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.161


<b>5.Dặn dũ:01p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b> Tiết 62 VI KHUẨN</b>


<b> </b>

<b>(Tiếp theo)</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-HS nêu được mặt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên nhiên và đời sống con
người. -HS hiểu được những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong đời sống và sản
xuất.


-HS nắm được những nét đại cương về vi rút.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, phân tích.
-Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS ý thức giữ gỡn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H.50.2, H50.3 SGK.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước phần 2 bài 50 <b>“</b><i><b>Vi khuẩn”</b></i>(Tiếp theo).


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Vi khuẩn có cách dinh dưỡng như thế nào?


<i><b>Trả lời:</b></i> Vi khuẩn dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng (hoại sinh hoặc ký sinh), trừ một
số vi khuẩn có khả năng tự dưỡng.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu quan sát kỹ H50.2 SGK, đọc
chú thích -> hoàn thành bài tập SGK.


-HS quan sát H50.2 SGK, đọc chú thích ->
hồn thành bài tập.



-GV nhận xét đưa ra đáp án đúng : vi
khuẩn, muối khoáng, chất hữu cơ.


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 4a SGK
trả lời câu hỏi:


? Vi khuẩn có vai trũ gỡ trong đời sống con
người?


-HS đọc thông tin trả lời câu hỏi của GV.
-GV giải thích khái niệm cộng sinh.


-GV yêu cầu HS giải thích hiện tượng sau:
? Vỡ sao dưa, cà ngâm nước muối sau vài
ngày lại hoá chua?


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


<b>4.Vai trũ của vi khuẩn.</b>


<i><b>a,Vi khuẩn có ích.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

-GV nhận xét -> kết luận.


-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm -> trả lời
các câu hỏi sau:


? Có những vi khuẩn kí sinh trong cơ thể
người và gây bệnh. Hóy kể tên một vài


bệnh do vi khuẩn gây ra?


? Các thức ăn để lõu thỡ sẽ như thế nào? có
sử dụng được khơng? biện pháp khắc phục?
-HS thảo luận nhóm -> trả lời câu hỏi của
GV.


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét bổ sung -> phân tích một số
ví dụ cụ thể : VK lao, VK tả...


-GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 5 và trả
lời câu hỏi:


? Vi rỳt cú hỡnh dạng và kích thước như
thế nào?


? Nêu cấu tạo của vi rút?
? Vi rút sống ở dâu?


? Vi rỳt cú vai trũ như thế nào?


? Kể tên một vài bệnh do vi rút gây ra?
-HS thông tin mục 5 và trả lời câu hỏi của


GV.


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Vi khuẩn cú vai trũ như thế nào?
? Tại so thức ăn lại bị ôi thiu?


? Vi rỳt là gỡ? Cú cấu tạo như thế nào?


và chế biến thực phẩm.


<i><b>b,Vi khuẩn có hại</b></i>


-Các vi khuẩn kí sinh gây bệnh cho
người; nhiều vi khuẩn hoại sinh làm
hỏng thực phẩm, gây ra ô nhiễm môi
trường.


<b>5.Sơ lược về vi rút.</b>


-Vi rút rất nhỏ chưa có cấu tạo tế
bào, sống kí sinh bắt buộc và thường


gây hại cho vật chủ.


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.164


<b>5.Dặn dũ:01p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc <i><b>“Em có biết?”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b> Tiết 63 MỐC TRẮNG VÀ NẤM RƠM</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nắm được đặc điểm cấu tạo và dinh dưỡng của mốc trắng.


-HS phân biệt được các phần của một nấm rơm (hay bất kỳ một mũ nấm nào khác).
-HS nêu được đặc điểm chủ yếu của nấm rơm nói chung (về cấu tạo, dinh dưỡng,
sinh sản).


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát, phân tích.
-Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H.51.1-> H51.4SGK.
-Kính hiên vi (phiến kính, kim mũi nhọn)
-Mẫu : mốc trắng, nấm rơm


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước phần I bài 51 <b>“</b><i><b>Nấm”</b></i> SGK-Tr.165


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 04p</b>


<i><b>Câu hỏi:</b></i> Vi khuẩn cú vai trũ như thế nào?


<i><b>Trả lời:</b></i> Vi khuẩn cú vai trũ trong tự nhiên và trong đời sống con người: phân huỷ
chất hữu cơ thành chất vô cơ, góp phần hỡnh thành than đá, dầu lửa. Nhiều khi vi
khuẩn được ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp và chế biến thực phẩm.


2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV giới thiệu cách gây mốc trắng : Cơm
nguội hoặc ruột bỏnh mỡ thiu, chỉ sau vài
ngày sẽ thấy xuất hiện trên bề mặt những
sợi trắng như bông, quấn chằng chịt lấy
nhau -> đó là mốc trắng.



-GV nhắc lại thao tác sử dụng kính hiển vi,
hướng dẫn HS lấy mốc trắng và quan sát
(về hỡnh dạng, màu sắc, cấu tạo sợi mốc;
hỡnh dạng, vị trí túi bào tử)


-HS các nhóm quan sát mẫu vật, đối chiếu
hỡnh vẽ -> nhận xét về hỡnh dạng, cấu tạo
của mốc trắng.


-Đại diện một vài nhúm trỡnh bày -> cỏc
nhúm khỏc nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét đưa ra đáp án đúng.


<i><b>I.MỐC TRẮNG</b></i>


<b>1.Quan sỏt hỡnh dạng và cấu tạo</b>
<b>mốc trắng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

-GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


-GV dùng tranh giới thiệu mốc xanh, mốc
tương, mốc rượu.


-HS phân biệt các loại mốc này với mốc
trắng.


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.



-GV nhận xét -> kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS quan sát mẫu vật, đối
chiếu H.51.3 SGK trả lời câu hỏi:


? Nấm rơm cú hỡnh dạng và cấu tạo như
thế nào?


? Cấu tạo của mũ nấm ra sao?


-HS quan sát mẫu vật, đối chiếu H.51.3
SGK trả lời câu hỏi của GV.


-GV hướng dẫn HS lấy 1 phiến mỏng dưới
mũ nấm, đặt lên phiến kính dầm nhẹ ->
quan sát bào tử bằng kính lúp.


-HS tiến hành quan sát -> trả lời câu hỏi
mục II (SGK Tr.166)


-GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>


-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.



? Mốc trắng có cấu tạo và hỡnh dạng như
thế nào?


? Phân biệt mốc rượu, mốc xanh, mốc
tương với mốc trắng?


? Nấm rơm có cấu tạo và hỡnh dạng như
thế nào?


sinh.


-Sinh sản bằng bào tử.


<b>2.Một vài loại mốc khác</b>


-Mốc tương : màu vàng hoa cau ->
làm tương.


-Mốc rượu : làm rượu (màu trắng)
-Mốc xanh : màu xanh, hay gặp ở vỏ
cam, bưởi.


<i><b>II.NẤM RƠM</b></i>


-Nấm rơm có cấu tạo 2 phần:
+Sợi nấm (cơ quan sinh dưỡng)
+Mũ nấm (cơ quan sinh sản)


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.167



<b>5.Dặn dũ:01p</b>


-Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Đọc <i><b>“Em có biết?”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b> Tiết 64 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA</b>


<b>NẤM ĐỊA Y</b>



<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS biết được một vài điều kiện thích hợp cho sự phát triển của nấm, từ đó liên hệ, áp
dụng khi cần thiết.


-HS nêu được một số ví dụ về nấm có ích và nấm có hại đối với sức khoẻ.


-HS nhận biết được địa y trong tự nhiên qua đặc điểm về hỡnh dạng, màu sắc và nơi
mọc.


-HS hiểu được thành phần cấu tạo của địa y; hiểu thế nào là hỡnh thức cộng sinh.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn kỹ năng quan sát.


-Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thực tế.


<b>3.Thái độ</b>



-Biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại, phũng ngừa một số bệnh ngồi da
do nấm gây ra.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh phóng to H.51.5 -> H51.7 SGK.
-Tranh phóng to H.52.1, H52.2 SGK.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Đọc và tỡm hiểu trước phần II bài 51 <b>“</b><i><b>Nấm”</b></i> SGK-Tr.168


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> </b>Không kiểm tra
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



<b>*Hoạt động 1</b>


-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, trả lời câu
hỏi:


? Tại sao quần áo để lâu ngày không phơi
nắng hoặc để nơi ẩm thường bị nấm mốc?
? Tại sao trong phũng tối nấm vẫn phát


triển được?


-HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi của GV.
-Đại diện một vài nhúm trỡnh bày -> cỏc
nhúm khỏc nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét đưa ra đáp án đúng.


? Nêu các điều kiện phát triển của nấm?
-Một vài HS trả lời -> rút ra kết luận.


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 trả lời
câu hỏi:


? Nấm không có diệp lục vậy nấm dinh


<i><b>I.Đặc điểm sinh học của nấm</b></i>


<b>1.Điều kiện phát triển của nấm.</b>


-Thức ăn là các chất hữu cơ có sẵn
-Nhiệt độ thích hợp : 25 -> 30o<sub>c</sub>
-Độ ẩm


<b>2.Cách dinh dưỡng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

dưỡng bằng cách nào? Cho ví dụ?


-HS đọc thơng tin mục 2 trả lời câu hỏi của
GV, lấy ví dụ minh hoạ.



-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>*Hoạt động 2</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 và
quan sát H51.5 SGK trả lời câu hỏi:


? Nêu cơng dụng của nấm? Cho ví dụ?
-HS đọc thông tin mục 1 và quan sát H51.5
SGK trả lời câu hỏi của GV


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 và
quan sát H51.6, H51.7 SGK trả lời câu hỏi:
? Nấm gây tác hại gỡ cho thực vật? Cho ví
dụ?


? Kể tên một số nấm gây hại cho người?
? Kể tên và nhận biết các loại nấm độc?
? Muốn phũng bệnh do nấm gây ra ta phải
làm thế nào?


? Muốn quần áo, đồ đạc không bị mốc phải


làm gỡ?


-HS đọc thông tin mục 2 và quan sát H51.6,
H51.7 SGK trả lời câu hỏi của GV.


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>*Hoạt động 3</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 và
quan sát H52.1 - H52.2 SGK + mẫu vật
cho biết:


? Mẫu địa y em lấy ở đâu?


? Nhận xột hỡnh dạng bên ngoài của địa y?
? Nhận xét về thành phần cấu tạo của địa y?
-HS đọc thông tin mục 1 và quan sát H52.1
-H52.2 SGK + mẫu vật trả lời các câu hỏi
của GV.


-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


-GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:



? Địa y được hỡnh thành như thế nào?


? Vai trũ của nấm và tảo trong đời sống của


dưỡng (hoại sinh hoặc kí sinh). Một
số nấm sống cộng sinh.


<i><b>II.Tầm quan trọng của nấm</b></i>


<b>1.Nấm có ích</b>


-Giúp phân giải chất hữu cơ thành
chất vô cơ.


-Sản xuất rượu, bia, chế biến thực
phẩm.


-Làm thức ăn, làm thuốc...


<b>2.Nấm có hại</b>


-Nấm gây một số tác hại như :


+Kí sinh gây bệnh cho thực vật,
động vật và con người.


+Nấm mốc làm hỏng thức ăn đồ
dùng.


+Nấm độc gây ngộ độc.



<i><b>III. Quan sỏt hỡnh dạng, cấu</b></i>


<i><b>tạo của địa y</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

-HS đọc thông tin trả lời câu hỏi của GV.
-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>*Hoạt động 4</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 và
quan sát địa y trong tự nhiên trả lời các câu
hỏi sau:


? Địa y phân bố như thế nào trong tự nhiên?
? Chúng thường sống ở những đâu?


? Địa y có vai trũ gỡ trong tự nhiên?


-HS đọc thông tin mục 2 và quan sát địa y
trong tự nhiên trả lời các câu hỏi của GV.
-Một vài HS trả lời -> các HS khác nhận xét
bổ sung.


-GV nhận xét -> kết luận.


<b>4.Củng cố: </b>



-GV tóm tắt kiến thức bài học, gọi 1-2 HS
đọc to KLC.


? Nêu các điều kiện để nấm phát triển?
? Kể tên một số nấm có ích và nấm có hại?
? Biện phỏp phũng bệnh do nấm gây ra?
? Địa y cú vai trũ gỡ trong tự nhiên?


giữa hai cơ thể sinh vật


<i><b>IV. Vai trũ của địa y</b></i>



-Phân huỷ đá thành đất


-Là thức ăn cho hươu Bắc cực


-Làm thuốc, chế nước hoa, rượu,
phẩm nhuộm....


<b>*KLC</b> : SGK-Tr.170 - 172


<b>5.Dặn dũ:01p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 65 CHỮA BÀI TẬP TRONG VỞ BÀI TẬP SINH HỌC</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>



-HS nhớ và biết vận dụng các kiến thức đó học làm một số bài tập trong vở bài tập
sinh học 6 NXB giáo dục.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rèn cho HS khả năng tư duy tổng hợp kiến thức.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS ý thức u thích mơn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Chuẩn bị một số bài tập và đáp án trong vở bài tập sinh học 6.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Ôn lại kiến thức những bài đó học.
-Sách vở, đồ dùng học tập cần thiết.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> </b>Không kiểm tra
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS Nội dung



<b>CÂU HỎI</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
hồn thành các bài tập sau đây:


<i><b>Cõu 1: Hóy khoanh trũn vào chữ cái</b></i>
<i><b>(A,B,C...) chỉ ý trả lời đúng nhất</b></i>
<i><b>trong các câu sau đây:</b></i>


<i>1.Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió</i>
<i>là:</i>


A. Hoa có màu sắc sặc sỡ, có
hương thơm mật ngọt.


B. Hoa thường tập trung ở ngọn
cây, có hương thơm mật ngọt.
C. Hoa thường tập trung ở ngọn
cây, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị
dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn
nhiều , nhỏ, nhẹ.


2.Quả và hạt phát tán nhờ động vật
<i>có đặc điểm gỡ?</i>


A. Những quả và hạt nhẹ thường
có cánh hoặc có túm lơng.


B. Những quả và hạt có nhiều gai
hoặc móc, hoặc làm thức ăn cho ĐV.


C. Vỏ quả có khả năng tự tách


<b>ĐÁP ÁN</b>


<i><b>Câu 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i>Hạt trần là:</i>


A. Lá đa dạng


B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có hạt hở, chưa có hoa, quả


<i><b>Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ</b></i>
<i><b>trống trong các câu sau đây:</b></i>


Hoa gồm các bộ phận chính; đài,
tràng, nhị, nhụy


-Đài và tràng làm thành bao
hoa ...nhị và nhụy.


-Tràng gồm nhiều...,màu sắc
của cánh hoa khác nhau tuỳ lồi.
-Nhị có nhiều...mang tế bào...
-Nhụy có...chứa...,mang tế
bào...


Nhị và nhụy là bộ phận...chủ
yếu của hoa.



<b>Câu3: </b><i><b>Vỡ sao ta phải tích cực trồng</b></i>
<i><b>cây gây rừng?</b></i>


<b>Câu4: </b><i><b>Phân biệt 2 loại quả: quả thịt</b></i>
<i><b>và quả khô?</b></i>


<b>Câu5:</b><i><b> So sánh đặc điểm cấu tạo cơ</b></i>
<i><b>quan sinh dưỡng của rêu với dương</b></i>
<i><b>xỉ?</b></i>


-GV đi các nhóm gợi ý cho HS
những câu hỏi khó.


-HS hoạt động nhóm thống nhất ý
kiến hoàn thành các bài tập GV yêu
cầu.


-Đại diện 1 -> 3 nhúm trỡnh bày ->
cỏc nhúm khỏc theo dừi nhận xét, bổ
sung.


-GV nhận xét thông báo đáp án đúng
để HS điều chỉnh


<b>4.Củng cố: </b>


-GV yêu cầu HS về hoàn thành nốt
các bài tập chưa làm song vào vở bài



<i><b>Câu 2</b></i>


Hoa gồm các bộ phận chính; đài, tràng,
nhị, nhụy


-Đài và tràng làm thành bao hoa bảo vệ
nhị và nhụy.


-Tràng gồm nhiều cánh hoa, màu sắc của
cánh hoa khác nhau tuỳ lồi.


-Nhị có nhiều hạt phấn mang tế bào sinh
dục đực


-Nhụy có bầu chứa noón,mang tế bào sinh
dục cái.


Nhị và nhụy là bộ phận sinh sản chủ yếu
của hoa.


<i><b>Câu 3</b></i>


-HS suy nghĩ -> tự trả lời.


<i><b>Câu 4:</b></i>


-Quả khô khi chớn thỡ vỏ khô, cứng và
mỏng. Có 2 loại quả khơ: quả khơ nẻ và
quả khô không nẻ.



-Quả thịt khi chớn thỡ mềm, vỏ dày chứa
đầy thịt quả. Quả gồm toàn thịt gọi là quả
mọng, quả có hạch cứng bọc lấy hạt gọi là
quả hạch.


Câu 5


<b>Dương xỉ</b> <b>Rêu</b>


-Rễ thật


-Thõn hỡnh trụ
nằm ngang


-Lá:->già cuống
dài, xẻ thùy


->non cuộn
trũn ở đầu


-Có mạch dẫn
chính thức


-Rễ giả có khả
năng hút nước
-Thân nhỏ không
phân cành


-Lá nhỏ, một
đ-ường gân



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

tập


Ngày soạn

:

<b> </b>


Ngày giảng:


<b>Tiết 66</b>

<b>ÔN TẬP</b>



<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS nắm bắt, hệ thống hoá được những kiến thức cơ bản, trọng tâm của các chương
VI-VII VIII và chương IX.


<b>2.Kĩ năng</b>


-Rèn kỹ năng tư duy tổng hợp, tóm tắt kiến thức.


<b> 3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS biết yờu quý thiờn nhiờn, cú ý thức bảo vệ thực vật, u thích mơn học.


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Tranh ảnh, tư liệu đó dạy ở những bài trước
-Hệ thống câu hỏi, đáp án


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>



-Ôn tập kiến thức các chương VI-VII-VIII-IX.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> </b>Không kiểm tra
2.B i m ià ớ


Hoạt động của GV - HS

Nội dung



-GV đưa ra hệ thống câu hỏi, yêu cầu
HS thảo luận -> trả lời.


-HS thảo luận nhóm trả lời các câu
hỏi của GV


-Đại diện nhóm trả lời -> các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


-GV nhận xét kết luận.


<b>Câu hỏi :</b>


<i><b>Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ</b></i>
<i><b>trống trong các câu sau đây:</b></i>


-Dương xỉ là những cây đó
cú... ...thật sự.


-Lá non của cây dương xỉ bao giờ


cũng...


-Khác với rêu, bên trong thân và lá
dương xỉ đó cú...giữ
chức năng vận chuyển nước, muối
khoáng và chất dinh dưỡng.


-Dương xỉ sinh sản bằng bào tử
giống như rêu nhưng khác rêu ở chỗ


<b>Đáp án :</b>


<i><b>Câu 1:</b></i>


-Rễ, thân, lá
-Cuộn trũn ở dầu
-Mạch dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i><b>đặc điểm như thế nào?</b></i>


<i><b>Câu 3: Hoa thụ phấn nhờ gió có</b></i>
<i><b>đặc điểm như thế nào?</b></i>


<i><b>Câu 4: Thế nào là hiện tượng thụ</b></i>
<i><b>tinh?</b></i>


<i><b>Câu 5: Phân biệt quả thịt và quả</b></i>
<i><b>khơ?Cho ví dụ?</b></i>


<i><b>Câu 6: Hoa gồm những bộ phận</b></i>


<i><b>nào? Chức năng các bộ phận đú là</b></i>
<i><b>gỡ?</b></i>


<i><b>Câu 7: Hạt gồm những bộ phận</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>Câu 8: Phân biệt hạt một lá mầm và</b></i>
<i><b>hạt hai lá mầm?</b></i>


<i><b>Câu 9: Kể tên những ngành thực</b></i>
<i><b>vật đó học và nêu đặc điểm chính</b></i>
<i><b>của mỗi ngành đó?</b></i>


Những hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thường có
màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt,
hạt phấn to và có gai, đầu nhụy có chất
dính.


<i><b>Câu 3:</b></i>


Những hoa thụ phấn nhờ gió thường có hoa
nằm ở ngọn cây; bao hoa thường tiêu giảm;
chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ; đầu
nhụy thường có lơng dính.


<i><b>Câu4:</b></i>


Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực
(tinh trùng) của hạt phấn kết hợp với tế bào
sinh dục cái (trứng) cú trong noón tạo


thành một tế bào mới gọi là hợp tử.


<i><b>Câu 5:</b></i>


Quả khụ khi chớn thỡ vỏ khô, cứng và
mỏng. Có 2 loại quả khơ: quả khơ nẻ và
quả khô không nẻ. VD: quả cải, quả chũ,
thỡa là...


Quả thịt khi chớn thỡ mềm, vỏ dày chứa
đầy thịt quả. Có 2 loại quả thịt: quả mọng
và quả hạch. VD: quả cam, quả cà chua,
quả mơ...


<i><b>Câu 6</b></i>


Hoa gồm các bộ phận chính : đài, tràng,
nhị, nhụy. Đài và tràng làm thành bao hoa
bảo vệ nhị và nhụy. Tràng gồm nhiều cánh
hoa, màu sắc của cánh hoa khác nhau tuỳ
loài. Nhị có nhiều hạt phấn mang tế bào
sinh dục đực. Nhụy có bầu chứa noón
mang tế bào sinh dục cái. Nhị và nhụy là
bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.


<i><b>Câu 7:</b></i>


-Vỏ: bao bọc và bảo vệ hạt


-Phôi gồm: chồi mầm, lá mầm, thân mầm,


rễ mầm.


-Chất dinh dưỡng: dự trữ trong lá mầm
hoặc phôi nhũ.


<i><b>Câu 8:</b></i>


-Hạt 1 lá mầm phôi của hạt chỉ có một lá
mầm.


-Hạt 2 lá mầm phơi của hạt có hai lá mầm.


<i><b>Câu 9:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>Câu 10: So sánh đặc điểm cấu tạo</b></i>
<i><b>cơ quan s/dưỡng của rêu với dương</b></i>
<i><b>xỉ?</b></i>


<i><b>Câu 11: Có mấy cách phát tán của</b></i>
<i><b>quả và hạt?Là những cách nào?</b></i>


<i><b>Câu12: Các biện pháp để bảo vệ sự</b></i>
<i><b>đa dạng thực vật ở Việt Nam là gỡ?</b></i>


<i><b>Câu 13: Nêu những điều kiện cần</b></i>
<i><b>cho hạt nảy mầm?</b></i>


<b>4.Củng cố: </b>


-GV hệ thống lại nội dung ôn tập và


hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi chưa
hoàn thành.


yếu ở nước.


-Ngành Rêu : có thân, lá đơn giản và rễ giả,
sinh sản bằng bào tử, sống ở nơi ẩm ướt.
-Ngành Dương xỉ : có rễ, thân, lá thật, sinh
sản bằng bào tử, sống ở nhiều nơi.


-Ngành Hạt trần : có rễ, thân, lá phát triển,
sinh sản bằng nón ( hạt lộ trờn lỏ noón hở)
-Ngành Hạt kín : có hoa, quả, hạt (nằm
trong quả)


Câu 10


<b>Dương xỉ</b> <b>Rêu</b>


-Rễ thật


-Thõn hỡnh trụ
nằm ngang


-Lá:->già cuống
dài, xẻ thùy


->non cuộn
trũn ở đầu



-Có mạch dẫn
chính thức


-Rễ giả có khả năng
hút nước


-Thân nhỏ không
phân cành


-Lá nhỏ, một đường
gân


-Chưa có mạch dẫn


<i><b>Câu 11:</b></i>


Có 3 cách phát tán của quả và hạt:
+Phát tán nhờ gió


+Phát tán nhờ động vật
+Tự phát tán


<i><b>Câu 12:</b></i>


-Ngăn chặn phá rừng.


-Hạn chế khai thác thực vật quý hiếm.
-Xây dựng vườn quốc gia, khu bảo tồn...
-Cấm buôn bán, xuất khẩu thực vật quý
hiếm.



-Tuyên truyền, giáo dục ý thức bảo vệ rừng
cho mọi người.


<i><b>Câu 13</b></i>


Muốn cho hạt nảy mầm ngoài chất lượng
của hạt cũn cần có đủ nước, khơng khí và
nhiệt độ thích hợp.


<b>5.Dặn dũ: 02p</b>


-Học bài, ôn tập kỹ kiến thức chương VI-VII-VIII chuẩn bị kiểm tra chất lượng học
kỳ II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Tiết 67

<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>


<b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>



<b>1.Kiến thức</b>


-Hệ thống hố tồn bộ nội dung kiến thức đó học trong học kỳ II.


-HS biết vận dụng những kiến thức đó học để làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Phát triển kỹ năng tư duy tổng hợp kiến thức.
-Rèn cho HS kỹ năng trỡnh bày văn bản.


<b>3.Thái độ</b>



-HS nghiêm túc, tư giác, biết vận dụng những kiến thức đó học vào làm bài kiểm tra.
-Giáo dục HS u thích mơn học, cú ý thức bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường.


MA TR N HAI CHI UẬ Ề


<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


<i><b>Chương VI:</b></i>


<b>Hoa và sinh sản hữu</b>
<b>tính</b>


1
0,5


1
2.0


2


2,5


<i><b>Chương VII : </b></i>



<b>Quả và hạt</b>


1
0,5


1
1.0


2


1,5


<i><b>Chương VIII : </b></i>


<b>Các nhóm thực vật</b>


1
0,5


1
2.0


2


2,5


<i><b>Chương IX: </b></i>


<b>Vai trũ của thực vật</b>



1
0,5


1
1.0


1

2.0


3


3,5


<b>Tổng</b> 3


1,5
4


5,5
2


3.0


<b>9 </b>
<b> 10</b>


<b>HỆ THỐNG CÂU HỎI</b>



<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm)</b>



<i><b>Cõu 1:Khoanh trũn vào chữ cái (A,B,C...) chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu </b></i>
<i><b>sau đây:</b></i>


<i>1.Các nhóm quả sau đây nhóm nào gồm tồn quả thịt?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

C. Cà chua, quả bưởi, quả đậu đen, quả táo D. Quả bưởi, quả chũ, quả ổi, quả
chanh


<i>2.Hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái gọi là hiện tượng :</i>
<i> A. Thụ phấn B. Kết hạt C. Tạo quả D. Thụ tinh </i>
<i>3.Tổ tiên chung của giới thực vật là gỡ?</i>


A. Tảo nguyên thuỷ B. Cơ thể sống đầu tiên
C. Dương xỉ cổ D. Tảo xoắn


<i>4.Thực vật cú vai trũ như thế nào đối với động vật?</i>


<i> A. Cung cấp ôxi, thức ăn B. Cung cấp nơi ở, nơi sinh sản </i>
C. Khơng có lợi ớch gỡ D.Cung cấp ôxi, thức ăn, nơi ở, nơi
sinh sản


<i><b>Câu 2: Trong các chuỗi liên tục sau đõy hóy thay thế các từ động vật, thực vật </b></i>
<i><b>bằng tên con vật hoặc tên cây cụ thể:</b></i>


<i><b> </b></i>là thức ăn là thức ăn


<i><b> A) Thực vật Động vật ăn thực vật Động vật ăn thịt</b></i>


... ... ...




<i><b> </b></i>là thức ăn là thức ăn


<i><b> B) Thực vật Động vật Con người</b></i>


... ...


<i><b>Câu 3 : Hóy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết </b></i>
<i><b>các chữ cái ( A,B,C...) vào cột trả lời.</b></i>


<b>Cột A</b>


<b>(Cách phát tán của quả và hạt)</b>


<b>Trả lời</b> <b>Cột B</b>


<b>(Đặc điểm của quả và hạt)</b>


1.Phát tán nhờ gió
2.Phát tán nhờ động vật
3.Tự phát tán


1...
2...
3...


A. Vỏ quả có khả năng tự tách ra
B. Có cánh hoặc có túm lơng nhẹ
C. Có hương thơm, mật ngọt



D. Có gai, móc, lơng cứng để bám
vào lông ĐV đi qua hoặc là những
quả ĐV thường hay ăn


<b>B.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(6 Điểm)</b>


<b>Câu 1: </b>Hoa gồm những bộ phận nào? Chức năng các bộ phận đú là gỡ?


<b>Câu 2:</b> Kể tên những ngành thực vật đó học và nêu đặc điểm chính của mỗi ngành
đó?


<b>Câu3: </b> Các biện pháp để bảo vệ sự đa dạng thực vật ở Việt Nam là gỡ?

<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>



<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>(4 điểm)


<i><b>Câu 1</b></i>: (2 điểm – mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm)


1 – A 2 – D 3 – B 4 – D


<i><b>Câu 2</b></i>: (1 điểm)


<i><b>A) </b></i>VD : Lúa Gà Cáo
<i><b>B)</b></i> VD : Sắn Lợn Người


<i><b>Câu 3</b></i>: (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Hoa gồm các bộ phận chính : đài, tràng, nhị, nhụy. Đài và tràng làm thành bao
hoa bảo vệ nhị và nhụy. Tràng gồm nhiều cánh hoa, màu sắc của cánh hoa khác nhau


tuỳ lồi. Nhị có nhiều hạt phấn mang tế bào sinh dục đực. Nhụy có bầu chứa noón
mang tế bào sinh dục cái. Nhị và nhụy là bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.


<i><b>Câu2</b></i>:(2 điểm)


-Ngành Tảo : chưa có rễ, thân, lá sống chủ yếu ở nước.


-Ngành Rêu : có thân, lá đơn giản và rễ giả, sinh sản bằng bào tử, sống ở nơi ẩm
ướt.


-Ngành Dương xỉ : có rễ, thân, lá thật, sinh sản bằng bào tử, sống ở nhiều nơi.
-Ngành Hạt trần : có rễ, thân, lá phát triển, sinh sản bằng nón ( hạt lộ trên lỏ noón
hở)


-Ngành Hạt kín : có hoa, quả, hạt (nằm trong quả)


<i><b>Câu3</b></i>:(2 điểm)


-Ngăn chặn phá rừng.


-Hạn chế khai thác thực vật quý hiếm.
-Xây dựng vườn quốc gia, khu bảo tồn...
-Cấm buôn bán, xuất khẩu thực vật quý hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 68-69-70 THĂM QUAN THIÊN NHIÊN</b>


<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>




<b>1.Kiến thức</b>


-Xác đinh được nơi sống, sự phân bố của các nhóm thực vật chính.


-Quan sát đặc điểm hỡnh thỏi để nhận biết đại diện của một số ngành thực vật chính.
-Củng cố và mở rộng kiến thức về tính đa dạng và thích nghi của thực vật trong điều
kiện sống cụ thể.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Rền kỹ năng quan sát, thực hành.
-Kỹ năng làm việc độc lập, theo nhóm.


<b>3.Thái độ</b>


-Giáo dục HS ý thức u thích mơn học, cú lũng yờu thiờn nhiờn - bảo vệ thực vật.

<b>II.CHUẨN BỊ CHO BUỔI THĂM QUAN</b>



<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


-Chuẩn bị địa điểm : GV tỡm địa điểm trước.
-Phân cơng các nhóm, cử nhóm trưởng.


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


-Ơn lại kiến thức có liên quan.
-Chuẩn bị dụng cụ theo nhóm:
+Dụng cụ đào đất.


+Túi ni lông trắng.


+Kéo cắt cây.
+Kẹp ép tiêu bản.
+Panh, kính lúp.
+Nhón ghi tờn cõy.


-Kẻ sẵn bảng theo mẫu Tr.173 SGK.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG BUỔI THĂM QUAN</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>QUAN SÁT NGOÀI THIÊN NHIÊN</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
<i>-Nội dung quan sát:</i>


+Quan sỏt hỡnh thỏi của thực vật, nhận xét đặc điểm thích nghi của thực vật.
+Nhận dạng thực vật, xếp chúng vào các nhóm.


+Thu thập mẫu vât.


-Ghi chép ngồi thiên nhiên : GV chỉ dẫn các yêu cầu về nội dung phải ghi chép.
<i>-Cách thực hiện:</i>


<i><b>a)Quan sỏt hỡnh thỏi một số thực vật</b></i>


+Quan sát : rễ, thân, lá, hoa, quả.


+Quan sỏt hỡnh thỏi của các cây sống ở các môi trường : cạn, nước...tỡm đặc điểm
thích nghi của chúng.



+Lấy mẫu cho vào túi ni lông : Lưu ý HS khi lấy mẫu gồm các bộ phận :
->Hoa hoặc quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i><b>b) Nhận dạng thực vật, xếp chúng vào các nhóm.</b></i>


-Xác định tên một số cây quen thuộc.


-Vị trí phân loại :->Tới lớp (đối với thực vật hạt kín)


->Tới ngành (đối với các ngành rêu, dương xỉ, hật trần...)


<i><b>c) Ghi chép</b></i>


-Tất cả HS khi quan sát đều phải ghi chép ngay các điều quan sát được.
-Thống kê vào bảng kẻ sẵn.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>QUAN SÁT NỘI DUNG TỰ CHỌN</b>


*HS tiến hành quan sát theo 3 nội dung.
+Quan sát biến dạng của rễ, thân, lá.


+Quan sát mối quan hệ giữa thực vật với thực vật và giữa thực vật với động vật.
+Nhận xét về sự phân bố của thực vật trong khu vực thăm quan.


*Cách thực hiện :


-GV phân cơng các nhóm lựa chọn một nội dung quan sát.


Ví dụ nội dung B : cần quan sát các vấn đề sau:


+Hiện tượng cây mọc trên cây.


+Quan sát thực vật sống kí sinh : tầm gửi, dây tơ hồng...
+Quan sát hoa thụ phấn nhờ sâu bọ...


=>Rút ra nhận xét về mối quan hệ thực vật với thực vật và giữa thực vật với động vật.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<b>THẢO LUẬN TOÀN LỚP</b>


-Khi cũn khoảng 30 phút -> GV tập trung lớp cho HS thảo luận.


-GV yêu cầu đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả quan sát được -> cỏc HS cũn lại
trong lớp nhận xét, bổ sung.


-GV giải đáp thắc mắc của HS.


-GV nhận xét đánh giá các nhóm, tun dương các nhóm tích cực.
-u c u HS vi t báo cáo thu ho ch theo m u Tr.173 SGK.ầ ế ạ ẫ
STT Tên cây Nơi mọc Điều kiện sống Đặc điểm của


cây


Nhóm thực vật
1 Lúa Ruộng lúa Nước, ánh sáng Thân cỏ, gân lá // Ngành hạt kín
2



3


<b>IV.BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>


1.Hồn thiện báo cáo thu hoạch.


2.Tập làm mẫu cây khô.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×