Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

LOP 2 TUAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.22 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN: 08</b>


<b>Thứ hai ngày 04 tháng 10 năm 2010.</b>
<b>Tập đọc</b>


<b> NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; bớc đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: cô giáo nh ngời mẹ hiền, vừa yêu thơng vừa nghiêm khắc dạy bảo các em
HS nên ngời. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1: </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lên</b>
đọc bài: “Thời khoá biểu” và TL CH
trong SGK.


- Nhận xét và ghi điểm
<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


* Hoạt động 1: Luyện đọc:


- Đọc mẫu toàn bài.


- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu, từng đoạn.


- Giải nghĩa từ:
- Đọc theo nhóm.
- Thi đọc cả bài.
<b>Tiết 2: </b>


* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài, sau
đó trả lời các CH trong sách giáo khoa.
a) Giờ ra chơi minh rủ nam đi đâu?


b) Các bạn ấy định ra phố bằng cách
nào?


c) Khi Nam bị bác bảo vệ giữ cơ giáo đã
làm gì?


* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Nhận xét bổ sung.


3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.



- Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
sau.


- Lắng nghe.


- Nối nhau đọc từng câu, từng đoạn.
- Đọc phần chú giải.


- Lắng nghe.


- Đọc theo nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm thi đọc.


- Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất.
- Đọc đồng thanh cả lớp.


- Đọc và trả lời CH theo yêu cầu của GV:
- Minh rủ nam ra phố xem xiếc.


- Các bạn ấy chui qua chỗ tường bị thủng.
- Cơ nói với bác bảo vệ “bác nhẹ tay kẻo cháu
đau…” và đưa em vào lớp.


- Các nhóm thi đọc cả bài theo vai.


- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 36 + 15</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 36 + 15.


- Biết giải bài toán theo h×nh vÏ b»ng mét phÐp tÝnh céng cã nhí trong ph¹m vi 100.
<b>II. Đồ dùng học tập: 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời. </b>


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên</b>


bảng đọc thuộc bảng 6 cộng với một số.
- Nhận xét và ghi điểm.


<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 1: GT phép cộng 36 + 15


- Nêu bài toán để dẫn đến phép tính 36 + 15.
- Hướng dẫn học sinh thực hiện trên que
tính.


- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính.
3



+ 15
51.


* 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1.


* 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
* Vậy 36 + 15 = 51.


* Hoạt động 2: Thực hành.


Hướng dẫn HS lm bi 1 n bi 3
bằng các hình thức miệng, vở, bảng con, trò
chơi.


3.Cng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.


- Nêu lại bài toán.


- Nêu cách thực hiện phép tính:
+ Bước 1: Đặt tính.


+ Bước 2: Tính từ phải sang trái.
- Tính:


* 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1.


* 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.


* 36 + 15 = 51.


- Làm từng bài theo yêu cầu của GV.
Bài 1: Làm miệng.


Bài 2: Làm bảng con.


Bài 3: Tự đặt đề toán rồi giải vào vở.


<b>Rút kinh nghiệm:………</b>
………
.


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 2)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết : trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp
đỡ ơng bà, cha mẹ.


- Tham gia mét sè viƯc nhµ phù hợp với khả năng.
<b>II. dựng hc tp: </b>


- Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhóm.
- Học sinh: Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò chơi. Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên</b>


TL CH: em hãy kể tên những việc em đã
làm ở nhà để giúp mẹ?


- Nhận xét và ghi điểm.
<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 1: Tự liên hệ.
- Nêu câu hỏi:


- Kết luận: Hãy tìm những việc nhà phù
hợp với khả năng của mình, bày tỏ
nguyện vọng được tham gia việc nhà của
mình đối với cha mẹ.


* Hoạt động 2: Đóng vai.


- Chia nhóm và giao cho mỗi nhóm
chuẩn bị đóng vai 1 tình huống.


* Hoạt động 3: Trị chơi “Nếu …thì”
- Chia 2 nhóm. Phát phiếu cho mỗi nhóm
- Hướng dẫn cách chơi.


- Kết luận chung: Tham gia làm việc nhà
phù hợp với khả năng là quyền và bổn
phận của trẻ em.



3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Y/c HS về nhà học bài.


- Trả lời câu hỏi.


- Một số em trình bày trước lớp.
- Nhắc lại kết luận.


Thảo luận nhóm để đóng vai:


+ Tình huống 1: Hồ sẽ nói với bạn chờ mình
qt nhà xong sẽ cùng đi hoặc nói bạn đi
trước.


+ Tình huống 2: Hồ sẽ từ chối vì những cơng
việc đó khơng phù hợp với mình.


- Cả lớp cùng nhận xét.
- Nhận phiếu.


- Tham gia trò chơi theo HD của giáo viên.


<b>Rút kinh nghiệm:……….</b>
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>



- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.
- Làm đợc BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phơng ngữ do GV soạn.
<b>II. Đồ dựng học tập:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên</b>


bảng viết các từ: nguy hiểm, ngắn ngủi,
cúi đầu, quý báu, cả lớp viết vào bảng
con.


- Nhận xét và ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài.


* Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
- Đọc mẫu đoạn chép.


- Hướng dẫn tìm hiểu bài.


Nêu CH để HS TL theo nội dung bài
chép.



+ Vì sao Nam khóc?


+ Cơ giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn ntn?
- HD viết chữ khó vào bảng con: xoa
đầu, thập thò, nghiêm giọng, trốn học, …
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.


- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em
chậm theo kịp các bạn.


- Đọc cho học sinh soát lỗi.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
- HS HS làm bài tập 1 vào vở


- Cho học sinh làm bài tập 2a.
<b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Y/c HS về làm bài tập 2b.


- Lắng nghe, đọc lại.


- Trả lời CH theo yêu cầu của giáo viên:
- Vì đau và xấu hổ.


- Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa
không ?



- Luyện bảng con.
- Theo dõi.


- Chép bài vào vở.
- Soát lỗi.


- Đọc đề bài.


- Làm bài vào vở, bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét.


- Các nhóm lên thi làm nhanh.


- Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất.


<b>Rút kinh nghiệm:……….</b>


………
………


<b>Mü ThuËt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I- Yêu cầu cần đạt:</b>


<b> - Làm quen, tiếp xúc tìm hiểu vẻ đẹp trong tranh của hoạ sĩ.</b>
- Mơ tả đợc các hình ảnh, các hoạt động và màu sc trờn tranh.
<b>II- Chun b: </b>


<b>1- Giáo viên:</b>



- Chuẩn bị một vài bức tranh của hoạ sĩ: Tranh phonh cảnh, sinh hoạt, chân dung bằng
các chất liệu khác nhau (khắc gỗ, lụa, sơn dầu ...).


- Tranh của thiếu nhi.
<b>2- Häc sinh:</b>


- Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ 2 (nếu có).
- Su tầm tranh của hoạ sĩ, của thiếu nhi.
<b>III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài mới.</b>
<b>HĐ1: Hướng dẫn HS xem tranh.</b>
- Y/c HS chia nhóm.


- Y/c các nhóm quan sát tranh và phát
phiếu học tập cho các nhóm.


+Em hãy nêu tên bức tranh và tên hoạ
sĩ ?


+ Tranh vẽ những hình ảnh nào ?
+ Anh bộ đội và 2 em bé đang làm gì ?
+ Màu sắc trong tranh ?


+ Em có thích bức tranh Tiếng đàn bầu k?
Vì sao ?



+ Kể 1 số bức tranh tiêu biểu của hoạ sĩ
Sỹ Tốt ?


- Y/c HS bổ sung cho các nhóm.
- Tóm tắt:


<b>HĐ2: Nhận xét, đánh giá.</b>


- Nhận xét chung về tiết học, biểu dương
1 số HS tích cực phát biểu XD bài, động
viên HS khá, giỏi,…


<b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Sưu tầm trên sách, báo. Tập n/x tranh.
- Quan sát các loại mũ.


- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,…/.


- Chia nhóm.


- Quan sát tranh, thảo luận và trả lời.
N1: Tiếng đàn bầu của hoạ sĩ Sỹ Tốt.


N2: Chú bộ đội, 2 em bé, cô thôn nữ nhà, tranh
dân gian treo tường,…


N3: Chú bộ đội đang đánh đàn và 2 em bé
đang ngồi nghe tiếng đàn,…



N4: Màu sắc tươi vui, có đậm, có nhat,...
N5: HS trả lời theo cảm nhận riêng.
N6: Em nào cũng được học cả, Ơ! bố,…
- Trả lời.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe nhận xét.


- Lắng nghe dặn dò.


<b>Rút kinh nghiệm:……….</b>
………


<b>Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2010.</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b> NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Chuẩn bị một số đồ dùng để đóng vai.
- Học sinh: Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên</b>



kể lại câu chuyện “Người thầy cũ”.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


* Hoạt động 1: HD học sinh kể chuyện.
- Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu
chuyện.


- HD HS quan sát 4 tranh, đọc lời nhân
vật trong tranh, nhớ ND từng đoạn câu
chuyện.


+ Hai nhân vật trong tranh là ai? Nói cụ
thể hình dáng từng nhân vật?


+ Hai cậu học trị nói với nhau những
gì ?


- Dựng lại câu chuyện theo vai.


- Yêu cầu học sinh tập kể trong nhóm.
- Cùng cả lớp nhận xét.


3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.


- Y/c HS về kể cho cả nhà cùng nghe.



- Kể chuyện trong nhóm.


- Quan sát tranh, đọc lời nhân vật, nhớ nội
dung từng đoạn câu chuyện.


- Các nhóm kể từng đoạn theo tranh.
- Cả lớp cùng nhận xét.


- Minh và Nam, Minh mặc áo hoa không đội
mũ, Nam đội mũ mặc áo màu sẫm.


- Minh thì thầm … có thể trốn ra.
- Tập kể chuyện theo vai


- Tập dựng lại câu chuyện theo vai.


- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện theo vai.
- Cả lớp nhận xét.


<b>Rút kinh nghiệm:……….</b>
………
………
………


<b>Thứ tư ngày 06 tháng 10 năm 2010.</b>
<b>Tập đọc</b>


<b> BÀN TAY DỊU DÀNG</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hiểu ND : Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vợt qua nỗi buồn mất bà và động
viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi ngời. (trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK).


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên</b>


đọc bài: “Người mẹ hiền” và TL CH
trong SGK.


- Nhận xét và ghi điểm.
<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Luyện đọc:
- Đọc mẫu toàn bài.


- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu, từng đoạn.


- Giải nghĩa từ:



+ Âu yếm: Biểu lộ tình thương u bằng
cử chỉ lời nói.


+ Thì thào: Nói rất nhỏ với người khác.
+ Trìu mến: Biểu lộ sự q mến bằng cử
chỉ lời nói.


- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhóm.
- Thi đọc cả bài


* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả
lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo
khoa.


* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Nhận xét bổ sung.


<b> 3. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài


- Lắng nghe.


- Nối nhau đọc từng câu, từng đoạn.
- Đọc phần chú giải.



- Đọc theo nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Nhận xét nhóm đọc tốt nhất.


- Đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo
viên.


- Các nhóm thi đọc cả bài.


- Cả lớp cùng nhận xét khen nhóm đọc tốt.


<b>Rút kinh nghiệm:……….</b>
………


<b>Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Thc b¶ng 6,7,8,9 céng víi mét sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết nhận dạng hình tam giác.
<b>II. dựng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 1 số HS lên bảng làm bài 3/ 36
- Nhận xét và ghi điểm.


<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi
điền ngay kết quả.


Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.


Bài 3: Củng cố tính tổng 2 số hạng đã biết
dựa vào tính viết để ghi kết quả tính tổng
ở hàng dưới.


Bài 4: Cho HS tự nêu đề tốn theo tóm tắt
rồi giải.


Bài 5: HD học sinh tìm hình ( c©u a )
.


<b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Y/c HS về làm BT trong VBT.



- Làm miệng rồi lên điền kết quả.
- Làm vào vở.


Số hạng 26 17 38 26


Số hạng 5 36 16 9


Tổng 31 51 54 35


- Lên thi làm bài nhanh.
- Cả lớp cùng nhận xét.
- Nêu đề toán rồi giải.


Số cây đội hai trồng được là:
46 + 5 = 51 (cây)


Đáp số: 51 cây


- Quan sát hình trong sách giáo khoa rồi trả
lời. .


+ Có 3 hình tam giác.


<b>Rút kinh nghiệm:……….</b>
………
………
………
………


<b>Thứ năm ngày 07 tháng 10 năm 2010.</b>


<b>Luyện từ và câu </b>


<b>TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI - DẤU PHẨY</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
<b>II. Đồ dựng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ;
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1, 2 HS lên</b>


TL CH: kể tên các môn học ở lớp 2?
- Nhận xét và ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: HD HS làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh đọc yêu cầu.
+ Từ chỉ con vật trong câu a là từ nào?
+ Con trâu đang làm gì ?


+ Từ chỉ hoạt động của con trâu trong
câu này là từ nào?



- HD HS tương tự với các câu còn lại
- Ghi các từ chỉ hoạt động, trạng thái của
bài tập 1 lên bảng.


Bài 2: Gọi học sinh đọc đề


- Hướng dẫn học sinh thi điền từ nhanh.
- Cùng cả lớp nhận xét.


Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài.
- Hướng dẫn học sinh làm vào vở.
- Gọi 1 vài học sinh lên bảng chữa bài


3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.


- Y/c HS về nhà ôn lại bài.


- Đọc yêu cầu.
- Con trâu.


- Con trâu đang ăn cỏ.
- Từ: ăn.


- Từ uống, toả.


- Đọc lại các từ giáo viên ghi trên bảng.
- Thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh.


- Cả lớp nhận xét kết luận bài làm đúng.
- Làm bài vào vở.


a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt.


b) Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến
học sinh.


c) Chúng em ln kính trọng, biết ơn các thầy
giáo, cơ giáo.


<b>Rút kinh nghiệm:……….</b>
………
………
………


<b>Tốn </b>
<b> BẢNG CỘNG</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Thuộc bảng cộng đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Đồ dùng học tập: </b>
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 4/37.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: HD HS lập bảng cộng.
Bài 1: Tính nhẩm.


- HD HS lập bảng cộng qua bài tập 1.
- Yêu cầu học sinh học thuộc bảng cộng.
- Gọi một vài em lên đọc thuộc bảng
cộng.


Bài 2: Tính.


Cho học sinh làm vào bảng con.


Bài 3: Y/c HS tự tóm tắt rồi giải vào vở.
Tóm tắt.


Hoa: 28 kg


Mai cân nặng hơn hoa: 3 kg
Mai: … kg ?


<b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.



- Y/c HS về nhà làm BT trong VBT.


- Tự lập bảng cộng.


- Tự học thuộc bảng cộng.


- Xung phong lên đọc thuộc bảng công thức
cộng 9, 8, 7, 6.


- Làm bảng con:
15


+ 9
34


26
+ 17
43


36
+ 8
44


- Làm theo yêu cầu của giáo viên.
Bài giải:


Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31 (kg)
Đáp số: 31 kilôgam.



<b>Rút kinh nghiệm:……….</b>
………
………


<b>Tự nhiên và xã hội </b>
<b> ĂN UỐNG SẠCH SẼ</b>
<b>I. </b>


<b> Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nêu đợc một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống nh : ăn chậm nhai kĩ, không
uống nớc lã, rửa tay sạch trớc khi ăn và sau khi đại, tiểu tiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên</b>


bảng TL CH: ăn uống đầy đủ có ích lợi gì
?


- Nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm về các


bữa ăn và thức ăn hàng ngày.


- Cho học sinh làm việc theo nhóm.
- Để ăn uống sạch sẽ chúng ta cần phải
làm những gì ?


- Kết luận: Để ăn sạch sẽ chúng ta phải
rửa tay trước khi ăn. Rửa sạch rau quả và
gọt vỏ trước khi ăn. Ăn thức ăn phải đậy
cẩn thận khơng để ruồi muỗi, gián, chuột
bị hay đậu vào.


* Hoạt động 2: Thảo luận về cách ăn
uống sạch sẽ.


- Cho học sinh quan sát tranh vẽ trong
sách giáo khoa.


- Gọi các nhóm trình bày.


- Kết luận: ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta
đề phòng được nhiều bệnh đường ruột
như đau bụng, ỉa chảy, giun sán, …


- Hướng dẫn học sinh chơi.
<b> 3. Củng cố - Dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học.


- Y/c HS về nhà ôn lại bài.



- Thực hành theo cặp.


- Đại diện 1 số nhóm lên lên phát biểu ý kiến.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Nhắc lại kết luận nhiều lần.


- Quan sát hình 6, 7, 8 trong sách giáo khoa.
- Thảo luận nhóm rồi trả lời câu hỏi.


- Các nhóm báo cáo.
- Cả lớp nhận xét.
- Nhắc lại kết luận.


<b>Rút kinh nghiệm:……….</b>
………
………


<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA: G</b>
<b>I. </b>


<b> Yêu cầu cần đạt:</b>


- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Góp (1
dịng cỡ vừa, 1dịng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3lần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.



<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Đọc cho học</b>


sinh viết bảng con chữ E, Ê.
- Nhận xét bảng con.
<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài ghi đầu bài.


* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết.
- Cho học sinh quan sát chữ mẫu.


- Nhận xét chữ mẫu.
- Viết mẫu lên bảng.
<i>G</i>
- Phân tích chữ mẫu.


- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng
dụng.


- Giới thiệu từ ứng dụng:
<i>G</i>óp sức chung tay.
- Giải nghĩa từ ứng dụng.


- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng
con.



* Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết.
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo
mẫu sẵn.


- Theo dõi uốn nắn, sửa sai.


- Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể.
3. Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét giờ học.


- Y/c HS về viết phần còn lại.


- Quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ.
- Theo dõi giáo viên viết mẫu.


- Phân tích


- Viết bảng con chữ <i>G</i> 2 lần.
- Đọc từ ứng dụng.


- Giải nghĩa từ.


- Viết bảng con chữ: <i>G</i>óp


- Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên.
- Sửa lỗi.


<b>Rút kinh nghiệm:……….</b>
………


………
………


<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>
<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xI ; biết ghi đúng các dấu câu
trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Đồ dùng học tập: </b>
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 học</b>


sinh lên bảng viết: uống nước, ruộng cạn,
muốn.


- Cùng học sinh nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết.
- Đọc mẫu đoạn viết.


- Hướng dẫn tìm hiểu bài.



- Nêu CH HS TL theo nội dung bài.
+ An buồn bã nói với thầy giáo điều gì?
+ Khi biết An chưa làm bài tập thái độ
của thầy giáo thế nào?


- HD viết chữ khó vào bảng con: Bước,
kiểm tra, thì thào, buồn bã, trìu mến,
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Đọc cho học sinh chép bài vào vở.


- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em
chậm theo kịp các bạn.


- Đọc cho học sinh soát lỗi.
- Chấm và chữa bài.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:


- HD học sinh làm bài tập vào vở.
Bài 2a: Cho học sinh làm vở.


<b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Y/c HS về làm bài 2b.


- Lắng nghe, đọc lại.



- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV:
- Thưa thầy hôm nay em chưa làm BT.


- Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu
An, …


- Luyện bảng con.
- Theo dõi.


- Chép bài vào vở.


- Sốt lỗi.
- Đọc đề bài.


- Các nhóm lên thi làm bài nhanh:
+ báo, dao, chào.


+ cau, rau, mau.
- Cả lớp nhận xét.
- Làm vào vở :


+ Trời rét cắt da, cắt thịt.
+ Ơng tơi cứ đi ra đi vào.


+ Gia đình tơi sống rất hạnh phúc.


<b>Rút kinh nghiệm:……….</b>
………


<b>Tốn </b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. </b>


<b> Yêu cầu cần đạt:</b>


- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; cộng có nhớ
trong phạm vi 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Đồ dùng học tập: </b>
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên</b></i>


bảng đọc bảng 7, 8, 9, 6 cộng với một số.
- Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh tính nhẩm.


Bài 3: Cho HS làm bảng con.


Bài 4: Cho học sinh tóm tắt rồi làm vào
vở



Tóm tắt
Mẹ: 38 quả
Chị: 16 quả


Cả mẹ và chị: … quả?
<b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Y/c HS về làm BT trong VBT.


- Tính nhẩm rồi nêu kết quả.
- Làm bảng con:


36
+ 36
72


35
+ 47
82


69
+ 8
74


9
+ 57
66



27
+ 18
45
- Làm theo yêu cầu của giáo viên:


Bài giải


Cả mẹ và chị hái được là
38 + 16 = 54 (quả)
Đáp số: 54 quả.


<b>Rút kinh nghiệm:……….</b>
………
………
………


<b>Thứ sáu ngày 08 tháng 10 năm 2010.</b>
<b>Tập làm văn </b>


<b>MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ.</b>
<b>KỂ NGẮN THEO TRANH</b>
<b>I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1).
- Trả lời đợc câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em (BT2) ; viết đợc khoảng 4,5
câu nói về cơ giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3).


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>
- Giáo viên: Bảng phụ.


- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên</b></i>


bảng làm bài tập 2 tuần 7.
- Cùng cả lớp nhận xét.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: HD HS làm bài tập


Bài 1: Hướng dẫn học sinh thực hành
theo tình huống 1a.


- Hướng dẫn học sinh nói nhiều câu khác
nhau.


- Nhắc học sinh nói lời nhờ bạn với thái
độ biết ơn, lời đề nghị ôn tồn để bạn dễ
tiếp thu.


Bài 2: Nêu yêu cầu.


- Hướng dẫn học sinh làm miệng.
- Nêu từng câu hỏi cho học sinh trả lời.
Bài 3: Yêu cầu học sinh dựa vào câu trả
lời ở bài tập 2 để viết một đoạn văn ngắn


từ 4, 5 câu nói về thầy giáo, cơ giáo của
mình lớp 1 của mình.


- Cho học sinh làm bài vào vở.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Đọc yêu cầu.


- Từng cặp thực hành trao đổi tình huống
- Đóng vai các tình huống cụ thể.


- Cả lớp cùng nhận xét kết luận cặp đóng đạt
nhất.


- Trả lời câu hỏi.


- Một bạn trả lời tất cả các câu hỏi 1 lần.


- Dựa vào câu trả lời ở bài tập 2 viết một đoạn
văn ngắn khoảng 4, 5 câu nói về thầy cơ giáo.
- Đọc bài viết của mình.


- Cả lớp cùng nhận xét chọn bài hay nhất
tuyên dương trước lớp.


<b>Rút kinh nghiệm:……….</b>
………


………


<b>Tốn </b>


<b>PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100</b>
<b>I. u cu cn t:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết giải bài toán víi mét phÐp céng cã tỉng b»ng 100.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>


lên bảng làm bài 4 trang 39.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực
hiện phép cộng.


- Nêu bài toán để dẫn đến phép cộng:
83 + 17.



- Y/c HS nêu cách thực hiện phép tính.
83 .


+ 17
100


* 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1.


* 8 Cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết
10.


* Hoạt động 2: Thực hành.


Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài
1, bµi 2, bµi 4 bằng các hình thức khác
nhau : bảng con, miệng, vë.


<b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Y/c HS về làm BT trong VBT.


- Nêu lại đề toán.


- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả 100.
- Thực hiện phép tính:


* 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1.


* 8 Cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết 10.


- Tự kiểm tra cách đặt tính.


- Làm từng bài theo yêu cầu của giáo viên.
- Cả lớp nhận xét nhóm làm đúng và nhanh
nhất.


<b>Rút kinh nghiệm:……….</b>
………
………
………


<b>Thủ cơng </b>


<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI (Tiết 2)</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Mẫu thuyền bằng giấy.
- Học sinh: Giấy màu, kéo, …


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi một số học</b>


sinh lên nói lại các bước gấp máy bay
đi rời.



- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu.
- Hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp
thuyền phẳng đáy không mui.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu


- Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều
nhau.


- Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
- Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không
mui.


* Hoạt động 3: Thực hành.


- Hướng dẫn học sinh tập gấp thuyền
phẳng đáy không mui theo từng bước.
- Cho học sinh thực hành gấp thuyền
phẳng đáy không mui.


- Đi từng bàn theo dõi quan sát, giúp đỡ
những em chậm theo kịp các bạn.


<b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.



- Y/c HS về tập gấp lại.


- Quan sát và nhận xét.
- Theo dõi.


- Nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng đáy
không mui.


- Tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giáo
viên.


+ Gấp các nếp gấp cách đều nhau.
+ Gấp tạo thân và mũi thuyền.
+ Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
- Thực hành gấp thuyền.


- Trưng bày sản phẩm.


- Cả lớp cùng nhận xét tìm người gấp đúng và
đẹp nhất tuyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×